
HSG. 01. HỆ THỐNG KIẾN THỨC VẬT LÍ 10 Trang 1
LTƯ
HỆ THỐNG KIẾN THỨC VẬT LÍ 10

Trang 2 ► Lê Tùng Ưng | Khóa học TENS Vật lí 12

HSG. 01. HỆ THỐNG KIẾN THỨC VẬT LÍ 10 Trang 3
Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
1. [VP 2425] Gia tốc
a
của một vật có khối lượng m chịu tác dụng của một lực
F
không đổi
được tính theo biểu thức là
A.
.
F
am
=
B.
.
F
am
=−
C.
.
2
F
am
=
D.
2.
F
am
=
2. [VP 2425] Đại lượng đặc trưng cho tính chất nhanh hay chậm của chuyển động theo một
hướng xác định là
A. vận tốc. B. tốc độ. C. độ dịch chuyển. D. quãng đường đi.
3. [VP 2425] Động năng của vật sẽ thay đổi như thế nào nếu khối lượng của vật tăng gấp đôi và
tốc độ của vật giảm còn một nửa?
A. Không đổi. B. Giảm 2 lần. C. Tăng 2 lần. D. Giảm 4 lần.
4. [VP 2425] Biểu thức nào sau đây mô tả đúng mối quan hệ giữa động lượng
p
và động năng
d
W
của một vật có khối lượng m?
A.
=.
d
p mW
B.
=d
p mW .
C.
=.
d
p 2mW
D.
=d
p 2mW .

Trang 4 ► Lê Tùng Ưng | Khóa học TENS Vật lí 12
5. [Xuân Áng 2425] Một ôtô khối lượng 1000 kg chuyển động với vận tốc 72km/h trên đường
nằm ngang. Động năng của ô tô có giá trị:
A.105 J. B. 25,92.105 J. C. 2.105 J. D. 51,84.105 J.
6. [Xuân Áng 2425] Một quả bóng được ném theo phương ngang với vận tốc ban đầu có độ lớn
là 20m/s từ độ cao 45m và rơi xuống đất. Lấy g = 10m/s2 và bỏ qua sức cản của không khí.
Vận tốc của vật khi chạm đất nhận giá trị gần nhất nào sau đây:
A. 36 m/s. B. 21,7 m/s. C. 29,4 m/s. D. 32,4 m/s.
7. [Xuân Áng 2425] Đối tượng nghiên cứu của vật lí là gì?
A. Các dạng vận động và tương tác của vật chất.
B. Quy luật tương tác của các dạng năng lượng.
C. Quy luật vận động, phát triển của sự vật hiện tượng.
D. Các dạng vận động của vật chất và năng lượng.
8. [Xuân Áng 2425] Một vật khối lượng 80kg chuyển động thẳng đều dưới tác dụng của một lực
kéo song song với mặt phẳng ngang và có độ lớn 200N. Lấy g = 10m/s2. Hệ số ma sát giữa vật
và mặt phẳng ngang là:
A. 0,25. B. 0,3. C. 0,2. D. 0,1.

HSG. 01. HỆ THỐNG KIẾN THỨC VẬT LÍ 10 Trang 5
9. [Xuân Áng 2425] Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = v0
+ at thì:
A. a luôn luôn ngược dấu với v. B. a luôn luôn cùng dấu với v.
C. v luôn luôn dương. D. a luôn luôn dương.
10. [Xuân Áng 2425] Hai ô tô chuyển động với cùng độ lớn vận tốc là 100km/h theo hai hướng
hợp nhau góc 600. Vận tốc tương đối giữa hai ô tô là:
A. 141km/h B. 50km/h C. 200km/h D. 100km/h
11. [Xuân Áng 2425] Một vật có khối lượng 400g trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 4m,
góc nghiêng 600 so với mặt phẳng nằm ngang. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là
0,2. Công của lực ma sát khi vật trượt từ đỉnh đến chân mặt phẳng nghiêng có độ lớn gần nhất
là
A. 1,85 J. B. 2,00 J. C. 1,60 J. D. 2,25 J.