
VL11. HSG. 002. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA (2) Trang 1
0. TÍNH CHU KÌ DAO ĐỘNG
1. CÁC NHẬN XÉT VỀ CLĐ – CLLX
2. CON LẮC CHUYỂN TRẠNG THÁI DAO ĐỘNG
LTƯ
DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA (2)

Trang 2 ► Lê Tùng Ưng | Khóa học TENS Vật lí 12
1. Vật dao động điều hòa thực hiện 10 dao động trong 5 s , khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận
tốc 20𝜋 cm/s. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí có li độ 𝑥 = 2,5√3 cm và đang chuyển
động về vị trí cân bằng.
a. Viết phương trình dao động của vật.
b. Tìm quãng đường vật đi được kể từ gốc thời gian đến thời điểm t = 0,125 s.
c. Tính từ gốc thời gian, tìm thời điểm vật đi qua vị trí 2,5 cm lần thứ 2024 .
2. Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m và vật nhỏ A
có khối lượng 0,1 kg. Vật A được nối với vật B có khối lượng 0,3 kg bằng sợi dây mềm, nhẹ,
dài. Ban đầu kéo vật B để lò xo giãn 12 cm rồi thả nhẹ. Từ lúc thả đến khi vật A dừng lại lần
đầu thì tốc độ trung bình của vật 𝐵 bằng
A. 75,8 cm/s. B. 85,89 cm/s. C. 92,26 cm/s. D. 90,93 cm/s.

VL11. HSG. 002. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA (2) Trang 3
3. Hai lò xo có độ cứng là k1 và k2 được mắc nối vào một vật khối
lượng m như hình vẽ. Biết ban đầu vật nằm ở vị trí cân bằng và
hai lò xo không biến dạng. Kéo vật dịch khỏi VTCB rồi thả,
chứng minh vật dao động điều hòa, tìm chu kì của dao động.
4. Hai lò xo có độ cứng là k1 và k2 được mắc nối vào một vật khối
lượng m như hình vẽ. Biết ban đầu vật nằm ở vị trí cân bằng
và hai lò xo không biến dạng. Kéo vật dịch khỏi VTCB rồi thả,
chứng minh vật dao động điều hòa, tìm chu kì của dao động.

Trang 4 ► Lê Tùng Ưng | Khóa học TENS Vật lí 12
5. Mộ t con lắ c lò xo có m = 100 g và k = 12,5 N/m. Thờ i điể m ban đắ u (t = 0), lò xo không
biể n dắ ng, thắ nhể để hể vắ t và lò xo rời tự do sao cho trụ c lò xo luôn có phựờng thắ ng đự ng
và vắ t nắ ng ờ phía dựờ i lò xo. Để n thờ i điể m t1= 0,11 s, điể m chính giự a cụ a lò xo đựờ c
giự cộ đị nh, sau đó vắ t dao độ ng điể u hòa. Lắ y 𝑔 = 10 m/s; 𝜋2=10. Biể t độ cự ng cụ a lò
xo tỉ lể nghị ch vờ i chiể u dài tự nhiên cụ a nó. Tộ c độ cụ a vắ t tắ i thờ i điể m t2= 0,21 s là
A. 40𝜋 cm/s. B. 20√3 cm/s. C. 20𝜋 cm/s. D. 20𝜋√3 cm/s.
6. Khối gỗ hình trụ, có khối lượng m = 200 g và diện tích đáy S = 50 cm2, nổi một phần trên
mặt nước. Từ vị trí cân bằng, nhận chìm khối gỗ xuống một đoạn nhỏ theo phương tbẳng đứng
và buông nhẹ. Coi mặt thoáng của nước đủ rộng, chuyển động không ma sát và bỏ qua độ nhớt
của nước.
Hãy chứng tỏ chuyển động của khối gỗ là dao động điều hòa. Tính chu kì dao động. (Lấy 𝜋2≈
10; g = 10.0 ms−2; D = 1,00 ⋅103 kg ⋅ m−3)

VL11. HSG. 002. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA (2) Trang 5
7. Một hệ cơ học có cấu tạo như hình vẽ. Khung 𝐴𝐵𝐶𝐷 gồm các
thanh nhẹ có thể di động nhờ các khớp ở bốn đỉnh. Lò xo có độ
cứng k. Ở vị trí cân bằng khung có dạng hình thoi góc ở đỉnh A là
2𝛼1.
Bóp nhẹ vào hai đầu B, D và buông. Hãy chứng tỏ vật dao động
điều hòa quanh vị trí cân bằng. Suy ra biểu thức chu kì dao động.