http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
ĐỀ S 39. ĐỀ ÔN LUYN TNG HP: PHN QUANG HC – S 4
ĐỀ S 4:
Câu1. Điu nào sau đây Sai khi nói v lăng kính đường đi ca mt tia sáng qua lăng
kính?
A. Tiết din thng ca lăng kính là mt tam giác cân.
B. Lăng kính mt khi cht trong sut hình lăng tr đứng, tiết din thng mt hình
tam giác.
C. Mi tia sáng khi qua lăng kính đều khúc x và cho tia ló ra khi lăng kính
D. A và C sai.
Tr li các câu hi 2 và 3 nh s dng d kin sau:
Mt lăng kính c chiết quang A = 60
0
, chiết sut n =
2
. Chiếu mt tia ti, nm trong
mt tiết din thng, vào mt mt bên dưới góc ti i
1
= 45
0
.
Câu2. Các c r
1
, r
2
, i
2
th ln lượt nhn nhng giá tr nào trong c giá tr sau? Chn kết
qu Đúng.
A. 30
0
, 30
0
, 45
0
B. 30
0
, 45
0
, 30
0
C. 45
0
, 30
0
, 30
0
D. Mt kết qu khác
Câu3. Kết lun nào sau đâySai khi nói v góc lch D?
A. D = 30
0
, góc lch là cc đại B. D = 45
0
, góc lch là cc tiu
C. D = 30
0
, góc lch là cc tiu C. D = 45
0
, góc lch là cc đại
Câu4. Điu nào sau đâyĐúng khi nói v thu kính?
A. Thu kính mt khi cht trong sut gii hn bi hai mt cong, thường hai mt cu.
Mt trong hai mt có th là mt phng.
B. Thu kính mng là thu kính có bán kính các mt cu rt nh.
C. Thu kính hi tthu kính có hai mt cu có bán kính bng nhau.
D. A,B và C đều đúng
Tr li câu 5 và 6 nh s dng d kin sau:
Gi O là quang tâm, F là tiêu đim vt, F' là tiêu đim nh ca mt thu kính hi t.
Câu5. Điu nào sau đây Đúng khi nói v s tương quan gia nh vt qua thu kính hi
t?
A. Vt tht nm ngoài đon OF cho nh tht ngược chiu vi vt.
B. Vt tht nm trong đon OF cho nh o cùng chiu vi vt
C. Vt tht nm ti tiêu đim F cho nh cùng
D. A,B và C đều đúng
Câu6. Điu nào sau đây là Sai khi nói v s tương quan gia nh và vt qua thu kính hi t?
A. Vt tht và nh tht luôn nm v hai phía ca thu kính
B. Vt tht và nh o luôn nm v cùng mt phía ca thu kính
C. Vt tht cho nh o luôn ngược chiu nhau
D. A,B và C đều sai
Tr li câu hi 7 và 8 nh s dng d kin sau:
Gi O và quang tâm, F là tiêu đim vt, F' là tiêu đim nh ca mt thu kính phân kì.
Câu7. Điu nào sau đây là Đúng khi nói v s tương quan gia nh và vt qua thu kính phân
kì?
ĐỀ ÔN LUYN TNG HP: PHN QUANG HC – S 4
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
ĐỀ S 39. ĐỀ ÔN LUYN TNG HP: PHN QUANG HC – S 4
A. Vt tht luôn luôn cho nh o
B. Vt tht có th cho nh tht y vào v trí ca vt đối vi thu kính
C. Vt o luôn luôn cho nh tht
D. Vt o luôn luôn cho nh o.
Câu8. Điu nào sau đây là Sai khi nói v s tương quan gia nh vt qua thu kính phân
kì?
A. Vt tht luôn luôn cho nh o cùng chiu và nh hơn vt
B. Vt tht luôn luôn cho nh o cùng chiu và ln hơn vt
C. Vt o nm trong đon OF luôn cho nh tht cùng chiu và ln hơn vt.
D. A,B và C đều sai
Câu9. Mt thu kính hi t làm bng thy tinh, chiết sut n = 1,5, tiêu c f = 20 cm. Thu
kính mt mt li mt mt m. Biết bán nh ca mt n ln gp đôi bán kính ca mt
kia. Bán kính hai mt ca thu kính nhn nhng giá tr Đúng nào trong các gtr sau?
A. 5cm và 10 cm ; B. 5cm và -10 cm ; C. -5cm và 10 cm ; D. Mt kết qu khác
Câu10. Mt thu kính bng thy tinh, chiết sut n = 1,5 khi đặt trong không khí có độ t là +4
điôp. Khi nhúng vào trong nước chiết sut n’ = 4/3, tiêu c ca thu kính nhn giá tr nào
trong các giá tr sau?
A. f = 100cm B. f = 120 cm C. f = 80cm D. Mt kết qu khác
Câu11. Mt vt sáng AB = 3cm nm vuông góc vi trc chính và ch thu kính hi t mt
khong 30cm. Thu kính tiêu c 20cm. Kết lun nào trong các kết lun sau đây Đúng
khi nói v v trí, tính cht và độ phóng đại ca nh A’B’ ca AB?
A. d’ = -60cm, nh o, k = -2 B. d’ = 60cm, nh tht, k = -2
C. d’ = 60cm, nh tht, k = - 4 D. A,B và C đều sai
Câu12. Đặt mt vt phng AB vuông góc vi trc chính ca mt thu kính hi t, cách thu
kính mt khong 20cm. Nhìn qua thu kính ta thy mt nh ng chiu vi AB cao go 2
ln AB. Tiêu c ca thu kính th nhn giá tr nào trong các giá tr sau? Chn kết qu
Đúng?
A. f = 40cm; B. f = 20cm; C. f = 45cm; D. f = 60cm
S dng d kin sau để tr li các câu hi 13 và 14:
Cho mt h thu kính L
1
L
2
cùng trc chính. L
1
là thu kính hi t có tiêu c f
1
= 12cm.
Thu kính L
2
đặt ti tiêu din sau ca L
1
. Trên trc chính, trước L
1
đặt mt đim sáng S cách
L
1
là 8cm.
Câu13. Trong các kết qu sau, kết qu nào Đúng khi nói v nh S
1
ca S qua thu kính L
1
?
A. S
1
nh o, nm trên trc chính, trước L
1
, cách L
1
34 cm
B. S
1
nh o, nm trên trc chính, trước L
1
, cách L
1
24cm
C. S
1
nh tht, nm trên trc chính, trước L
1
, cách L
1
24cm
D. S
1
nh o, nm trên trc chính, trước L
1
, cách L
1
14cm
Câu14. Độ t ca thu kính L
2
giá tr bao nhiêu đ chùm sáng xut phát t S
1
, sau khi đi
qua h hai thu kính tr thành chùmng song song vi trc chính? Chn kết qu Đúng trong
các kết qu dưi đây?
A. D = -2,78đp; B. D = 2,5đp; C. D = 2,78đp; D. Mt kết qu khác
Câu15. Để cho nh ca vt cn chp hin nét trên phim người ta m thế nào? Chn cách
làm đúng?
A. Gi phim c định, điu chnh độ t ca vt kính
B. Gi phim c định, thay đổi v trí ca vt kính
C. Gi vt c đnh, thay đổi v trí phim
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
ĐỀ S 39. ĐỀ ÔN LUYN TNG HP: PHN QUANG HC – S 4
D. Dch chuyn c vt kính ln phim
S dng d kin sau để tr li các câu hi 16,17,18
Mt máy nh vt kính mt thu kính hi t mng, tiêu c f = 10cm. Người ta dùng máy
nh này để chp nh mt máy bay dài 25m khong cách 5km.
Câu16. Phi điu chnh phim cách vt kính mt khong bao nhiêu để chp vt xa máy?
Chn kết qu Đúng trong các kết qu sau:
A. d = 12cm B. d = 8cm C. d = 10,5cm D. d = 10cm
Câu17. Độ dài ca nh máy bay trên phimth nhn giá tr Đúng nào trong các giá tr sau?
A. 0,5mm B. 0,5m; C. 0,5cm; D. Mt giá tr khác
Câu18. Kết lun nào trong các kết lun sau là Sai khi nói v nh ca vt cn chp trên phim
A. nh tht, cùng chiu vi vt B. nh tht, ngược chiu và ln hơn vt
C. nh o, cùng chiu vi vt D. A,B và C đều sai
Câu19. T trên mt máy bay độ cao h = 3km mun chp nh mt vùng trên mt đất vi t l
xích 1:6000 thì phi dùng máy nh mà vt kính có tiêu c là bao nhiêu?
Chn kết qu Đúng trong các kết qu sau: A. 0,5cm; B. 0,5m; C. 5m; D. 0,15m
Câu 20. Điu o sau đây là Sai khi nói v cu to đặc đim ca mt?
A. V phương din quang hình hc, mt ging như mt máy nh.
B. Thy tinh th ca mt tương t như vt kính ca máy nh tc không th thay đổi được tiêu
c.
C. Bt kì mt nào ( mt bình thường hay b tt cn th hay vin th) đều có hai đim đặc trưng
gi là đim cc cnđim cc vin.
D. Đối vi mt không có tt, đim cc vin ca mt vô cùng.
Câu 21. Kết lun nào sau đây Sai khi so sánh mt và máy nh?
A. Thy tinh th có vai trò ging như vt kính
B. Con ngươi có vai trò ging như màn chn có l nh
C. Giác mc có vai trò ging như phim
D. nh thu được trên phim ca máy nh và trên võng mc ca mt có tính cht ging nhau.
Câu22. Điu nào sau đâyĐúng khi nói v kính sa tt cn th?
A. Mt cn th đeo thu kính phân kì để nhìn rõ vt xa vô cùng như mt không b tt
B. Mt cn th đeo thu kính hi t để nhìn rõ vt xa vô cùng như mt không b tt
C. Mt cn th đeo thu kính phân kì để nhìn rõ vt gn như mt không b tt
D. Mt cn th đeo thu kính hi t để nhìn rõ vt gn như mt không b tt
Câu23. Điu nào sau đây là Đúng nht khi nói v kính sa tt vin th trong thc tế?
A. Mt vin th đeo thu kính phân kì để nhìn rõ vt xa vô cùng như mt không có tt.
B. Mt vin th đeo thu kính hi t để nhìn rõ vt xa vô cùng như mt không có tt.
C. Mt vin th đeo thu kính phân kì để nhìn rõ vt gn mt ging như mt không có tt.
D. Mt vin th đeo thu kính hi t để nhìn rõ vt gn mt ging như mt không có tt.
Câu24. Mt người vin th có khong nhìn rõ ngn nht là 50cm. Độ t ca kính phi đeo (sát
mt) phi giá tr nào để th đọc được vài dòng ch nămg cách mt 30cm? Chn kết
qu Đúng.
A. D = 4,86 điôp; B. D = 3,56 điôp; C. D = 2,86 điôp; D.Mt giá tr khác
Tr li các câu hi 25, 26, 27 nh s dng d kin sau:
Mt người cn th phi đeo sát mt mt kính độ t -2 điôp mi nhìn được các vt nm
cách mt t 20cm đến vô cc.
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
ĐỀ S 39. ĐỀ ÔN LUYN TNG HP: PHN QUANG HC – S 4
Câu25. Khong nhìn rõ ngn nht có th nhn giá tr Đúng nào trong các giá tr sau:
A.
17
100
cm B.
7
50
cm C.
7
10
cm D. Mt giá tr khác
Câu26. Khong cách t đim cc vin đến mt th nhn giá tr Đúng nào trong các giá tr
sau:
A. OC
v
= 100cm B. OC
v
= 50cm C. OC
v
= 25cm D. OC
v
= 150cm
Câu27. Kết qu nào dưới đây Đúng vi gii hn thy rõ ca mt?
A. T
7
10
cm đến 50cm B. T
17
100
cm đến 150 cm
C. T
7
100
cm đến 50 cm D. T
7
100
cm đến 100 cm
Câu28. Trên vành ca mt kính lúp ghi X10. Kết qu nào sau đây Đúng khi nói v tiêu
c ca kính lúp?
A. f = 5cm; B. f = 2,5cm; C. f = 0,5cm; D. f = 25cm.
Câu29. Điu nào sau đâyĐúng khi nói v kính hin vi và cách s dng kính hin vi?
A. Kính hin vi dng c quang hc b tr cho mt m tăng góc trông nh ca nhng vt
rt nh, vi độ bi giác ln hơn rt nhiu so vi độ bi giác cúa kính lúp.
B. Khi s dng, người ta điu chnh kính bng cách thay đổi khong cách t vt kính đến th
kính.
C. Để khi quan sát đỡ mi mt, người ta thường ngm chng đim cc cn
D. A, B và C đều đúng
Câu30. Mt kính thiên văn có tiêu c ca vt kính, th kính ln lượt là f
1
, f
2
. Điu nào sau đây
là Sai khi nói v trường hp ngm chng vô cc ca kính?
A. Vt vô cc qua kính cho nh vô cc
B. Độ bi giác G =
2
1
f
f
C. Khong cách gia vt kính và th kính là a = f
1
+ f
2
D. Khi quan sát, mt bình thường đặt sát và sau th kính phi điu tiết ti đa.
Tr li các câu hi 31, 32, 33 và 34 nh s dng d kin sau:
Mt người mt không tt khong nhìn ngn nht là 20cm, quan sát mt vt nh
qua mt kínhlúp, kính có độ t 10 điôp và được đặt sát mt.
Câu31. Dùng kính trên có th quan sát được vt gn mt nht là bao nhiêu?
Chn kết qu Đúng trong các kết qu sau:
A.
;
3
40 cm
B.
cm
3
10
C.
cm
3
20
D.
cm
3
25
Câu32. Dùng kính trên có th quan sát được vt xa mt nht là bao nhiêu? Chn kết qu Đúng
trong các kết qu sau:
A. 15cm; B. 10cm; C. 8cm; D.10,8cm
Câu33. Dùng kính trên th quan sát được vt nm trong khong nào trước mt? Chn kết
qu Đúng trong các kết qu sau:
A. 6,67cm d 15cm; B. 4,67cm d 10cm;
C. 6,67cm d 10cm; D. Mt kết qu khác
Câu34. Độ bi giác ca nh khi người y ngm chng cc cn có th nhn giá tr Đúng nào
trong các giá tr sau?
A. G
C
= 3 B. G
C
=5; C. G
C
= 1,3; D. G
C
= 4,5.
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
ĐỀ S 39. ĐỀ ÔN LUYN TNG HP: PHN QUANG HC – S 4
Câu 35. Năng sut phân ly là góc trông nh nht gia 2 đim A, B mà nh ca chúng:
A. Hin lên trên cùng 1 tế bào nhy sáng
B. Hin lên trên 2 tế o nhy sáng bt k
C. Hin lên trên 2 tế o nhy sáng sát cnh nhau
D. Hin lên ti đim vàng
Câu 36. Kính thiên văn có vt kính f
1
= 1,2 m; th kính f
2
= 4 cm, khi ngm chng vô cc thì :
A. O
1
O
2
= 124 cm và G = 30 ln B. O
1
O
2
= 120 cm và G = 30
C. O
1
O
2
= 104 cm , G = 30 ln D. O
1
O
2
= 124 cm, G = 40
Câu 37. Điu o sau đây đúng khi so sánh cu to ca kính hin vi và kính thiên văn ?
A.Tiêu c vt kính ca thiên văn ln hơn
B.Th kính ca 2 kính ging nhau
C.Có th biến đổi kính thiên văn thành kính hin vi bng cách hoán đổi vt kính và th kính.
D. A, B đúng
Tr li các câu hi 38, 39, nh s dng d kin sau:
Mt thu kính hi t f = 2 cm ng làm kính lúp vi người quan sát mt không tt,
đim cc cn cách mt 20 cm và đặt mt tiêu đim nh ca kính :
Câu 38. Phi đặt vt trong khong nào trước kính:
A. T 1,2 cm đến 2 cm B. T 1,2 cm đến 1,8 cm
C.T 1,8 cm đến 2 cm D. T 1,6 cm đến 2 cm
Câu 39. Độ bi giác ca kính có giá tr là:
A. 8 B. 10 C. 12,5 D. 12
Câu 40. Mt người có tt vin th, đim cc cn cách mt 50 cm. Phi đeo thu kính hi t
D = 2 đp đ nhìn vt cc mà không cn điu tiết. Kính xem như sát mt. V trí đim
cc vin là :
A. Cc vin là 1 đim o, cách mt 50 cm v phía sau
B. Cc vin là 1 đim o, cách mt 100 cm v phía sau
C. Cc vin trước mt, cách mt 200 cm
D. Cc vin vô cc
ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN LUYN TNG HP: PHN QUANG HC – S 4
1. D 2. C 3. C 4. A 5. D 6. C 7. A 8. B 9. B 10. A
11. B 12. A 13. B 14. C 15. B 16. D 17. C 18. D 19. B 20.B
21. C 22. A 23. D 24. C 25. D 26. B 27. C 28. B 29. A 30. D
31. C 32. B 33.C 34. A 35.C 36. A 37. D 38. C 39. B 40. A