http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
ĐỀ S 3:
Câu 1: Điu nào sau đây là đúng khi nói v lăng kính?
A. Lăng kính mt khi cht trong sut hình lăng tr đứng, tiết din thng mt
hình tam giác.
B. Góc chiết quang ca lăng kính luôn nh hơn 900.
C. Lăng kính là mt khi thy tinh trong sut có tiết din ngang là mt tam giác cân.
D. Tt c các lăng kính ch s dng hai mt bên cho ánh sáng truyn qua.
Câu 2: Trong trường hp góc ti i nh góc chiết quang A nh thì góc lch D
công thc là:
A. D = n(r
1
+ r
2
) - A B. D = (n -1) A C. D = i1 + i2 - A D. A, B C
đều đúng.
* Mt lăng kính có tiết din thng là mt tam giác đều, chiết sut
2=n
. Chiếu mt tia
sáng đơn sc qua lăng kính dưới góc ti i
1
= 45
o
. Đề này dùng để tr li câu 3 và 4.
Câu 3: Góc lch gia tia ti và tia ló bng:
A. 45
0
B. 30
0
C. 60
0
D. 15
0
Câu 4: Sau đó, nếu ta thay đổi góc ti i
1
chút ít thì:
A. Góc lch D tăng lên khi i
1
tăng
B. Góc lch D tăng lên khi i
1
gim
C. Góc lch D luôn luôn tăng khi i
1
thay đổi
D. Góc lch D gim khi i
1
gim.
Câu 5: Điu nào sau đây là đúng khi nói v thu kính?
A. Thu kính mt khi cht trong sut gii hn bi hai mt cong, thường là hai mt cu.
Mt trong hai mt có th là mt phng.
B. Thu kính mng là thu kính có bán kính các mt cu rt nh.
C. Thu kính hi tthu kính có hai mt cu có bán kính bng nhau.
D. A, B và C đều đúng.
Câu 6: Điu nào sau đây là đúng khi nói v đường đi ca mt tia sáng qua thu
kính hi t?
A. Tia ti qua quang tâm O truyn thng.
B. Tia ti qua tiêu đim F cho tia ló song song vi trc chính.
C. Tia ti song song vi trc chính cho tia ló qua tiêu đim F’.
D. A, B và C đều đúng.
Câu 7: Xét các tia ti qua thu kính sau:
(I) Tia ti qua quang tâm O
(II) Tia ti song song vi trc chính
(III) Tia ti qua hoc có đường kéo i qua tiêu đim vt
(IV) Tia ti bt k
Khi v nh to bi thu kính, ta có th dng hai tia ló ng vi các tia ti nào sau đây:
A. I, II, III, IV B. I, II, III C. I, III D.
II, III
Câu 8: Công thc o trong các công thc sau đây dùng để tính độ t ca mt
thu kính.
ĐỀ ÔN LUYN TNG HP: PHN QUANG HC – S 3
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
A.
)
11
)(1(
1
21
RR
n
f
D+==
B.
)
11
)(1(
1
21
RR
n
f
D++==
C.
)
11
)(1(
1
21
RR
n
f
D==
D.
))(1(
1
21
RRn
f
D+==
Câu 9: Điu nào sau đây là đúng khi nói v s tương quan gia nh vt qua
thu kính hi t?
A. Vt tht luôn cho nh tht.
B. Vt tht luôn cho nh o.
C. Vt tht có th cho nh tht hoc nh o tùy vào v trí ca vt đối vi thu kính.
D. Vt o cho nh o.
Câu 10: Điu nào sau đây đúng khi nói v s tương quan gia nh vt qua
thu kính phân k ?
A. Vt tht luôn cho nh tht.
B. Vt tht luôn cho nh o nh hơn vt.
C. Vt o trong khong t quang tâm O đến F thì cho nh tht.
D. B và C đều đúng.
Câu 11: Mt thu kính hai mt li cùng bán kính R = 15cm và chiết sut n =
1,5, đặt trong nước có chiết sut n’ = 4/3. Tiêu c ca thu kính bng:
A. 20 cm B. 40 cm C. 30 cm D. 60 cm
Câu 12: Vt AB vuông góc vi trc chính ca mt thu kính phân k tiêu c f =
- 30m, cho nh tht A’ B’ cách thu kính 60cm. Vt AB có v trí và tính cht gì?
A. Vt o, cách thu kính 60cm
B. Vt tht, cách thu kính 60cm
C. Vt o, cách thu kính 30cm
D. Vt o cách thu kính 20cm
Câu 13: Vt cách thu kính hi t 12cm, ta thu được nh cao gp 3 ln vt. Tiêu
c ca thu kính bng:
A. f = 9cm B. f = 18cm C. f = 24cm D. A và B đều đúng
Câu 14: Vt sáng AB đặt song song cách màn (M) mt khong bng
54cm.Người ta đặt trong khong t vt đến màn mt thu kính sao cho nh A’ B’ hin rõ trên
màn và ln hơn vt 2 ln.Thu kính nàythu kính gì và có tiêu c bng bao nhiêu?
A. Thu kính hi t, tiêu c f = 24cm
B. Thu kính hi t, f = 12 cm
C. Thu kính phân k, f = -24 cm
D. Thu kính phân k, f = -12 cm
Câu 15: Mt thu kính mng chiết sut n = 1,5, bán kính mt cong m bng
50cm và bán kính mt cong li bng 100cm. Thu kính trên là thu kính gì đ t bng
bao nhiêu?
A. Thu kính hi t có D = 1 điôp
B. Thu kính hi t có D = 1,5 điôp
C. Thu kính phân k có D = -1 điôp
D. Thu kính phân k có D = -0,5 điôp
Câu 16: x A A’ O y
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
A, A’, O nm trên trc chính xy ca thu kính.
O: là quang tâm, A: là đim sáng, A’: là nh ca A, vi OA=3OA’=15cm
Loi thu kính gì?. Tiêu c bng bao nhiêu?.
A. Thu kính hi t, f = + 3,75cm
B. Thu kính phân k, f = - 3,75cm
C. Thu kính hi t, f = +7,5cm
D. Thu kính phân k, f = -7,5cm
Câu 17: Vt sáng vuông góc vi trc chính ca thu kính cho nh trên màn đặt
song song vi vt. Màn cách vt 35cm dch chuyn thu kính theo chiu nào và đon dch
chuyn bng bao nhiêu để vt sáng vn cho nh trên màn
A. Dch chuyn thu kính la gn màn 21cm
B. Dch chuyn thu kính ra xa màn 21cm
C. Dch chuyn thu kính la gn màn 14cm
D. Dch chuyn thu kính la gn vt 14cm
Câu 18: Trong các phát biu sau đây, phát biu nào đúng?
A. Máy nh mt dng c dùng để thu được mt nh tht (nh hơn vt) ca vt cn chp
trên mt phim nh
B. Vt kính là mt thu kính hi t
C. Khong cách t vt kính đến phim có th thay đổi đưc
D. A, B và C đều đúng
Câu 19: Để thay đổi khong cách gia vt kính và phim người ta có th:
A. Dch chuyn vt kính hoc phim. B. Dích chuyn vt kính
C. Dch chuyn phim D. Làm thay đổi độ t ca thu kính
Câu 20: Máy nh có vt kính tiêu c bng 8cm. Khong cách t vt kính đến phim
có th thay đổi t 8cm đến 8,5cm. Máy nh này có th chp được vt gn nht cách y là:
A. 25cm B. 136cm C. 8,5cm D. 13,6cm
Câu 21: Chn câu đúng khi nói v mt và máy nh:
A. Thy tinh th ca mt có độ t không đổi
B. Vt kính ca máy nh có độ t thay đổi
C. Khong cách t thy tinh th đến võng mc không đổi
D. Khong cách t vt kính đến phim không đi
Câu 22: Độ cong ca thy tinh th thay đổi để:
A. Mt nhìn được vt vô cc
B. Khong cách t thy tinh th đến võng mc thay đổi
C. Aính ca vt hin rõ trên võng mc
D. Câu A và C đúng
Câu 23: Năng sut phân ly ca mt là:
A. Kh năng nhìn rõ vt khong cách gn nht
B. Góc trông nh nht mà mt còn phân bit được hai đim
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Câu 24: Hãy chn đáp án đúng:
A. Để sa tt vin th ca mt, người b vin th phi đeo mt thu kính hi tđộ hi
t D thích hp
B. Đim cc cn ca mt b tt vin th vô cc.
C. Để sa tt cn th ca mt, người b cn th phi đeo mt thu kính phân k sao cho
nh ca các vt vô cc qua kính hin đim cc vin ca mt
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
D. A và C đúng
Câu 25: nh ca mt vt quan sát qua kính lúp là:
A. nh o
B. nh o ln hơn vt và nm trong gii hn nhìn rõ ca mt
C. nh tht ln hơn vt và gn mt
D. Câu A và B đúng
Câu 26: Mt người cn thđim cc vin cách mt 50cm . Độ t ca kính phi đeo là:
A. 2 điôp B. 0,5 điôp C. - 2 điôp D. - 0,5 điôp
Câu 27:Mt người phi đặt sách cách mt 40 cm mi nhìn rõ ch. Người này phi đeo
kính gì? Tiêu c bng bao nhiêu để có th đọc sách cách mt 20cm.
A. Thu kính hi t, f = 40cm
B. Thu kính phân k, f = - 40cm
C. Thu kính hi t, f = 13,3cm
D. Thu kính hi t, f = 20cm
Câu 28: Người cn thđim cc vin cách mt 101cm. Người này cn đeo kính gì?. Độ
t bng bao nhiêu để th nhìn vt cc không cdn điu tiết. Kính đeo cách
mt 1cm
A. Thu kính hi t, D = 1 điôp B. Thu kính phân k , D = - 1 điôp
C. Thu kính hi t, D = 1,1 điôp D. Thu kính phân k, D = - 1,1 điôp
Câu 29: Mt người có đim cc cn cách mt 20cm. Năng sut phân ly bng 2’ (1= 3 x
10
-4
rad).
Khong cách ngn nht mt còn phân bit được gia hai đim khi mt điu tiết ti đa
bng:
A. 6 x 10
-3
cm B. 4 x 10
-3
cm C. 12 x 10
-3
cm D. 8 x 10
-3
cm
Câu 30: Trên vành vt kính ca kính hin vi có ghi X100 và trên vành ca th kính có ghi
X5. Độ bi giác ca kính hin vi khi ngm chng vô cc bng:
A. 20 B. 50 C. 5400 D. 200
Câu 31: Vt kính ca kính thiên văn có tiêu c f1 = 30cm. Độ bi giác ca kính khi ngm
chng vô cc bng 15. Tiêu c ca th kính bng:
A. 2 cm B. 1,5 cm C. 2,5 cm D. 3 cm
Câu 32: Mt mt người đặc đim: Đim cc cn và đim cc vin ln lượt cách mt là
10cm và 100cm. Chn câu đúng:
A. Mt b tt cn th, phi đeo thu kính phân k để sa tt
B. Mt b tt cn th, phi đeo thu kính hi t để sa tt
C. Mt b tt vin th, phi đeo thu kính phân k để sa tt
A. Mt b tt vin th, phi đeo thu kính hi t để sa tt
Câu 33: Chn câu đúng:
Khi dùng kính lúp ngm chng đim cc vin thì:
A. Vt đặt đim cc vin ca mt
B. nh o cho bi kính lúp đim cc vin ca mt
C. Kính lúp đặt đim cc vin ca mt
D. A và B đều đúng
Câu 34: Mt người đim cc cn cách mt 20cm dùng nh lúp tiêu c 5cm để quan
sát vt. Mt đặt sau kính lúp 5cm. Độ bi giác ca kính lúp khi ngm chng đim cc
cn là:
A. 4 B. 5 C. 2 D.6
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
Câu 35: Người mt bình thường quan sát vt nh qua kính lúp độ t 10 điôp, phi
đặt vt cách kính lúp bao nhiêu để quan sát mà mt không điu tiết?
A. 25cm B. 10cm C. 20cm D. 15cm
Câu 36: Chn câu đúng:
A. Kính hin vi có tiêu c vt kính bé hơn tiêu c th kính
B. Kính thiên văn có tiêu c vt kính bé hơn tiêu c th kính
C. Kính hin vi có khong cách vt kính và th kính thay đổi
D. Kính thiên văn có khong cách vt kính và th kính không đổi
Câu 37: Để tăng độ bi giác ca kính hin vi khi ngm chng cc, người ta chế to
kính hin vi có:
A. Tiêu c vt kính và th kính đều ngn.
B. Tiêu c vt kính dài và th kính ngn.
C. Tiêu c vt kính ngn và tiêu c th kính dài.
D. Tiêu c vt kính và th kính đều dài.
Câu 38: Vt kính và th kính ca kính hin vi tiêu c ln lượt 1cm và 5cm. Khong
cách gia hai kính là 15cm. Khong cách t vt đến vt kính khi ngm chng cc
là:
A. 1,6cm B. 1,33cm C. 1,11cm D. 1,05cm
Câu 39: Chn câu đúng v kính thiên văn:
A. Vt kính là thu kính hi t có tiêu c dài
B. Mun quan sát vt phi thay đổi khong cách t vt đến vt kính
C. Mun quan sát vt phi thay đổi khong cách gia vt kính và th kính
D. A và C đều đúng
Câu 40: Kính thiên văn, vt kính có tiêu c 1,2m thì kính có độ t 20điôp.
Độ bi giác ca kính khi ngm chng vô cc là:
A. 240 B. 120 C. 24 D. 60
ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN LUYN TNG HP: PHN QUANG HC – S 3
Câu Đ. Án Câu Đ. Án u Đ. Án Câu Đ. Án
Câu 1 A Câu 11 D Câu 21 C Câu 31 A
Câu 2 D Câu 12 D Câu 22 C Câu 32 A
Câu 3 B Câu 13 D Câu 23 B Câu 33 B
Câu 4 C Câu 14 B Câu 24 D Câu 34 A
Câu 5 A Câu 15 B Câu 25 B Câu 35 B
Câu 6 D Câu 16 D Câu 26 A Câu 36 A
Câu 7 C Câu 17 A Câu 27 A Câu 37 A
Câu 8 A Câu 18 D Câu 28 B Câu 38 C
Câu 9 C Câu 19 B Câu 29 C Câu 39 C
Câu 10 D Câu 20 B Câu 30 C Câu 40 A