http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
ĐỀ S 40. ĐỀ ÔN LUYN TNG HP: PHN QUANG HC – S 5
ĐỀ S 5:
Câu 1: Đặc đim quan trng ca chiu truyn ánh sáng qua lăng kính có chiết sut n >1 là:
a. Sau khi đi qua lăng kính hướng ca tia ló trùng vi tia ti.
b. Sau khi qua lăng kính hướng ca tia b lch v đáy ca lăng kính so vi hưng ca
tia ti.
c. Sau khi đi qua lăng kính hướng ca tia ló hp vi đáy lăng kính mt góc 90
0
.
d. Sau khi đi qua lăng kính hướng ca tia hp vi hướng ca tia ti mt c luôn nh
hơn 90
0
.
Câu 2: Khi tia ti và tia đối xng nhau qua mt phng phân giác ca góc chiết quang A.
Nếu tăng hoc gim góc ti thì góc lch D s:
a. Tăng b. Gim c.Không đổi. d. không xác định.
Câu 3: Mt lăng kính góc chiết quang A = 60
0
, chiết sut n =
2
.Mun góc lch cc
tiu thì góc ti phi bng.
a. 30
0
b.60
0
c.45
0
d.Không xác định.
Câu 4: Mt lăng kính tiết din thng mt tam giác đu chiết sut
2
,góc lch cc
tiu ca lăng kính là:
a.90
0
b.45
0
c.60
0
d.30
0
Câu 5: Chiếu mt chùm tia đơn sc SI t không khí vào lăng kính tiết din thng mt
tam giác đều ABC,có chiết sut n =1,5576, sao cho tia ti SI song song vi cnh BC. Điu
kin để có hin tượng phn x toàn phn ti cnh AC là góc ti i phi:
a. i
33
0
b. i
60
0
c. i
32
0
d. i = 45
0
.
Câu 6: Khi góc chiết quang A c ti i đều nh,tgóc lch D không còn ph thuc vào
góc ti i kết lun này.
a. Đúng b.Sai.
Câu 7:Gi F là tiêu đim vt,F
là tiêu đim nh ca thu kính hi t. Vt sáng AB nm ngoài
khong OF ca thu kính. Điu nào sau đây là đúng khi nói v nh A
B
cho bi thu kính.
a. vô cc.
b. nh luôn ngược chiu vi vt.
c. nh luôn cùng chiu vi vt.
d. nh luôn ln hơn vt.
Câu 8: Đặt vt sáng AB ti v trí cách thu kính hi t mt khong d = 2f(f tiêu c). Độ
phóng đại ca nh cho bi thu nh và tính cht nh là:
a. k<1; nh o. b. k>1; nh tht. c. k=1; nh
o.
d.
k
=1; nh tht.
Câu 9:Tiêu đim nh ca thu kính hi t là:
a. Đim bên phi thu kính.
b. Đim trên trc chính cách quang tâm O mt đon không đổi.
c. Đim đặc bit nm trên trc chính.
d. Đim hi t ca chùm tia ti song song vi trc chính.
Câu 10: Mt thu kính phng, lõm có chiết sut 1,6 bán kính mt cu 12cm thì tiêu
c ca thu kính đó là:
ĐỀ ÔN LUYN TNG HP: PHN QUANG HC – S 5
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
ĐỀ S 40. ĐỀ ÔN LUYN TNG HP: PHN QUANG HC – S 5
a.20cm b.- 20cm c.- 60cm d. 60cm
Câu 11: Vt AB đặt trước thu kính hi t tiêu c 20 cm,cho nh o A
B
cách thu kính
60cm,thì vt AB cách thu kính mt đon:
a.12cm b.30cm c.15cm d.8cm.
Câu 12: Mt vt sáng AB đt vuông góc vi trc chính ca mt thu kính hi t tiêu c f
cách thu kính mt khong d. nh ca vt nh hơn vt khi:
a. 0 <d<f b. d = f c. f<d<2f d. d>2f
Câu 13: Để cho nh ca vt cn chp hin rõ nét trên phim người ta làm như thế nào?
a.Gi phim c định điu chnh độ t ca vt kính.
b.Gi phim c định thay đổi v trí vt kính.
c. Gi vt kính c định thay đổi phim.
d.Dch chuyn c vt kính ln phim.
Câu 14: Kết lun nào đúng khi nói v máy nh:
a.Máy nh là mt dng c dùng để thu được nh tht ln hơn vt cn chp.
b.Vt kính ca y nh th mt thu kính hi t hoc mt h thu kính độ t
dương.
c. Vt kính ca máy nh được lp sau bung ti.
d. Phim ca máy nh được lp sau bung ti.
Câu 15: Kết lun nào sau đây SAI khi so sánh mt và máy nh.
a.Thu tinh th có vai trò như vt kính.
b.Con ngươi có vai trò ging như màn chn có l h.
c.Giác mc có vai trò ging như phim nh.
d. nh thu được trên phim ca máy nh và trên võng mc ca mt tính cht ging
nhau.
Câu 16: trường hp nào mt nhìn thy vt xa vô cc?
a.Mt không có tt,không điu tiết.
b.Mt cn không điu tiết.
c.Mt vin không điu tiết.
d.Mt không có tt và điu tiết ti đa.
Câu 17: Mt người cn th đim cc vin cách mt 50cm,và đim cc cn cách mt
15cm.Nếu người y mun nhìn vt xa cc không phi điu tiết thì phi sát mt
mt thu kính phân kì có độ t là:
a. – 4đip b. – 2đip c.4đip d. 2đip.
Câu 18: Vt kính ca mt máy nh có tiêu c 10cm.Máy dùng để chp nh ca mt người
cao 1,6m, đứng cách máy 5cm t chiu cao ca nh trên phim khong cách t vt đến
phim là:
a.32,6cm và 10,2cm b.326cm và 10,2cm c.3,26cm và 10,2cm d.32,6cm và 102cm.
Câu 19: Tiêu c ca vt kính máy nh là f =10cm trên máy nh có ghi khong chp nh là t
50cm đến vô cc,thì khong cách gn nht và xa nht t vt kính đến phim nh là:
a.11cm và 15cm. b.12cm và 12,5cm c.10cm và 125cm. d.10cm và 12,5cm.
Câu 20: Mt mt vin th lúc không điu tiết độ t D
0
= 67 đip và tiêu đim nh sau
võng mc 1mm. Lúc điu tiết ti đa, độ t tăng thêm 8đip thì v trí đim cccn ca mt:
a. 5,6cm b.28cm c.2,8cm d.5,6cm.
Câu 21:Khi s dng kính lúp để quan sát mt vt nh thì góc trông nh ca vt qua kính:
a. Gim b.Tăng c.Không thay đổi. d.Không xác định.
Câu 22:Khi s dng kính lúp để quan sát vt ta phi đặt kính :
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
ĐỀ S 40. ĐỀ ÔN LUYN TNG HP: PHN QUANG HC – S 5
a.Trước vt b. Sau vt. c.Rt xa vt. d.Tu ý.
Câu 23:Mt thường đim cc cn cách mt mt khong Đ khi s dng kính lúp tiêu c
f.Trường hp nào sau đây thì độ bi giác ca kính có giá tr G = Đ/f.
a.Mt thường ngm chng vô cc.
b.Mt thường ngm chng cc cn.
c.Mt đặt sát kính.
d.Mt đặt tiêu đim nh ca kính lúp.
Câu 24:Trên vành ca mt kính lúp có ghi X10,thì tiêu c ca kính là:
a.f = 5cm b.f = 0,5cm c.f = 2,5cm. d.f = 25cm.
S dng d kin sau để tr li các câu hi t 25 đến 28:
Mt thường đim cc cn cách mt 20cm,quan sát mt vt nh qua kính lúpcó độ t 10
đip(kính đeo sát mt).
Câu 25: Có th quan sát được vt gn nht cách mt .
a.
3
40
cm b.
3
20
cm. c.
3
10
cm. d.
3
25
cm.
Câu 26: Có th quan sát được vt xa nht cách mt:
a.15cm. b.10cm c.8cm. d.10,8cm.
Câu 27: Có th quan sát được vt nm trong khong nào trước mt:
a. 6,67cm
d15cm. b.4,67cm
d10cm. c. 6,67cm
d10cm.
d.4,67cm
d15cm.
Câu 28: Độ bi giác ca nh khi người y ngm chng cc cn:
a.G
c
= 3 b.G
c
= 5 c.G
c
= 1,3 d G
c
= 4,5.
Câu 29: Kết lun nào khi nói v cu to ca kính hin vi:
a.Kính him vi có vt kính là mt thu kính hi t có tiêu c rt ngn.
b.Th kính là mt thu kính hi t có tiêu c ngn như mt kính lúp.
c.Khong cách gia vt kính và th kính không đổi.
d.Khong cách gia vt kính và th kính có th thay đổi được khi ngm chng.
Câu 30:Khi s dng kính hin vi để đở mõi mt ngưi ta thường ngm chng .
a. Đim cc cn. b. Đim cc vin. c.Vô cc. d.Tiêu đim vt.
S dng d kin sau để tr li các câu hi t 31 đến 34:
“Mt kính hin vi, vt kính tiêu c 0,5cm,th kính tiêu c 4cm đặt cách nhau mt đon
20,5cm.Mt người đặt mt quan sát tiêu đim nh ca th kính.Mt không tt đim
cc cn xa mt 25cm”
Câu 31: Có th nhìn được vt xa nht cách vt kính :
a. d = 0,515625cm b.d = 5,15625cm c.d = 0,051562cm. d. d =
51,562cm.
Câu 32: Có th nhìn vt gn nht cách vt kính:
a. d = 5,150240cm b. d = 0,05102cm. c. d = 0,515024cm d.
d = 51,5024cm.
Câu 33: Độ bi giác ca kính khi ngm chng vô cc:
a. 150 b 250 c.200 d.300.
Câu 34: Độ bi giác khi ngm chng cc cn:
a. 208. b.280. c.248. d.284.
Câu 35: Khi so sánh cu to ca kính thiên văn và kính hin vi kết lun nào sau đâyđúng:
a. Tiêu c vt kính ca kính thiên văn bé hơn .
b. Tiêu c vt kính ca kính thiên văn ln hơn.
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
ĐỀ S 40. ĐỀ ÔN LUYN TNG HP: PHN QUANG HC – S 5
c. Th kính ca kính thiên văn có tiêu c dài hơn rt nhiu.
d. Th kính ca kính thiên văn có tiêu c ngn hơn rt nhiu.
Câu 36:Mt người mt tt quan sát mt trăng qua kính thiên văn trong trng thái không điu
tiết. vt kính có tiêu c 1,2cm, th kính có tiêu c 4cm.Khong cách gia vt kính và th kính.
Độ bi giác ca nh có th nhn các giá tr nào dưới đây:
a. a = 12,4cm; G = 30. b. a = 1,24cm;G = 30
c. a = 1,24cm; G = 40. c. a =1,44cm;G = 35.
S dng d kin sau để tr li các câu hi 37 và 38:
“Mt kính thiên văn c nh.Vt kính tiêu c +4đip,th kính độ t +25đip. Mt người
mt không có tt, đim cc cn cách mt 25cm, mt đặt sát sau thi kính”
Câu 37: Người quan sát có th nhìn rõ nh ca các vt nm trong khong nào trước vt kính.
a. 11,6cm
d
b.15,6cm
d
c.11,6cm
d29cm c.15,6cm
d29cm.
Câu 38: Độ bi giác ca nh khi ngm chng vô cc.
a.6,25 b.6,5 c.8,25 d.7,9.
Câu 39: Mt ngưi đim cc vin cách mt 50cm quan sát mt chòm sao qua mt kính
thiên văn trong trng thái không điu tiết.Vt kính có tiêu c 0,9m, th kính có tiêu c 2,5cm.
Khi đó độ bi giác ca nh cui cùng ca vt nhn giá tr nào?
a. 47,8 b. 37,2. c.37,8 d.27,8.
Câu 40: Mt người khong nhìn ngn nht 25cm quan sát mt vt nh qua mt kính
lúp độ bi giác 5.Kính đt cách mt 10cm.Phi đặt vt v tnào đ mt nh đ
bi giác là 4?
a. 6,75cm. b. 37,2cm. c. 3,75cm d.37,5cm
ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN LUYN TNG HP: PHN QUANG HC – S 5
câu 1 2 3 4
5 6 7 8 9 10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp
án
b a c d
c a b d d b c d b b c a b c d b
Câu 21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Đáp
án
b a a c c b c a d c a c c a b b a a c b