http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
Câu1. Phát biu nào sau đâyđúng?
Do có s điu tiết, nên mt có th nhìn rõ được tt c các vt nm trước mt.
Khi quan sát các vt dch chuyn ra xa mt thì thu tinh th ca mt cong dn lên.
*.Khi quan sát các vt dch chuyn ra xa mt thì thu tinh th ca mt xp dn
xung.
Khi quan sát các vt dch chuyn li gn mt tthu tinh th ca mt xp dn
xung.
Hướng dn. Do s điu tiết ca mt: Khi quan sát các vt dch chuyn ra xa mt thì
thu tinh th ca mt xp dn xung, độ t ca mt gim xung sao cho nh ca
vt luôn nm trên võng mc. Khi quan sát các vt dch chuyn li gn mt thì thu
tinh th ca mt cong dn lên độ t ca mt tăng lên sao cho nh ca vt luôn
nm trên võng mc.
Câu2. Phát biu nào sau đâykhông đúng?
Đim xa nht trên trc ca mt vt đặt ti đó thì nh ca vt qua thu kính mt
nm trên võng mc gi là đim cc vin (C
V
).
Đim gn nht trên trc ca mt mà vt đặt ti đó thì nh ca vt qua thu kính mt
nm trên võng mc gi là đim cc cn (C
C
).
Năng sut phân li góc trông nh nht α
min
khi nhìn đon AB mt còn th
phân bit được hai đim A, B.
*.Điu kin để mt nhìn rõ mt vt AB ch cn vt AB phi nm trong khong nhìn
rõ ca mt.
Hướng dn. Điu kin để mt nhìn rõ mt vt AB là vt AB phi nm trong khong
nhìn rõ ca mt và góc trông vt phi ln hơn năng sut phân li.
Câu3. Nhn xét nào sau đâykhông đúng?
Mt có khong nhìn rõ t 25 (cm) đến vô cc là mt bình thường.
Mt có khong nhìn rõ t 10 (cm) đến 50 (cm) là mt mc tt cn th.
Mt có khong nhìn rõ t 80 (cm) đến vô cc là mt mc tt vin th.
*.Mt có khong nhìn rõ t 15 (cm) đến vô cc là mt mc tt cn th.
Hướng dn. Mt khong nhìn t 15 (cm) đến cc mt bình thường (có
th nói là mt rt tôt).
Câu4. Nhn xét nào sau đâyđúng?
V phương din quang hình hc, có th coi mt tương đương vi mt thu kính hi
t.
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
*.V phương din quang hình hc, th coi h thng bao gm giác mc, thu
dch, th thu tinh, dch thu tinh tương đương vi mt thu kính hi t.
V phương din quang hình hc, th coi h thng bao gm giác mc, thu dch,
th thu tinh, dch thu tinh và võng mc tương đương vi mt thu kính hi t.
V phương din quang hình hc, th coi h thng bao gm giác mc, thu dch,
th thu tinh, dch thu tinh, võng mc đim vàng tương đương vi mt thu
kính hi t.
Hướng dn. V phương din quang hình hc, th coi h thng bao gm giác
mc, thu dch, th thu tinh, dch thu tinh tương đương vi mt thu kính hi t.
Câu5. Phát biu nào sau đâyđúng?
*.S điu tiết ca mt là s thay đi độ cong các mt ca thu tinh th để gi cho
nh ca ca vt cn quan sát hin rõ trên võng mc.
S điu tiết ca mt s thay đổi khong cách thu tinh th và võng mc đ gi
cho nh ca vt cn quan sát hin rõ trên võng mc.
S điu tiết ca mt là s thay đi khong cách thu tinh thvt cn quan sát để
gi cho nh ca vt cn quan sát hin rõ trên võng mc.
S điu tiết ca mt s thay đổi c độ cong các mt ca thu tinh th, khong
cách gia thu tinh th võng mc để gi cho nh ca ca vt cn quan sát hin
rõ trên võng mc.
Hướng dn. Theo định nghĩa v s điu tiết ca mt: S điu tiết ca mt là s thay
đổi độ cong các mt ca thu tinh th để gi cho nh ca ca vt cn quan sát hin
rõ trên võng mc.
Câu6. Nhn xét nào sau đây v các tt ca mt là không đúng?
Mt cn không nhìn rõ được các vt xa, ch nhìn rõ được các vt gn.
Mt vin không nhìn rõ được các vt gn, ch nhìn rõ được các vt xa.
Mt lão không nhìn rõ các vt gn mà cũng không nhìn rõ được các vt xa.
*.Mt lão hoàn toàn ging mt cn và mt vin.
Hướng dn. Mt b lão hoá ch ging mt cn mt vin v phương din mc tt.
Mt cn nhìn được rt gn, mt vin nhìn được rt xa, điu này không ging mt
lão.
Câu7. Cách sa các tt nào sau đâykhông đúng?
Mun sa tt cn th ta phi đeo vào mt mt thu kính phân kì có độ t phù hp.
Mun sa tt vin th ta phi đeo vào mt mt thu kính hi tđộ t phù hp.
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
*.Mun sa tt lão th ta phi đeo vào mt mt kính hai tròng gm na trên kính
hi t, na dưới là kính phân kì.
Mun sa tt lão th ta phi đeo vào mt mt kính hai tròng gm na trên kính
phân kì, na dưới là kính hi t.
Hướng dn. Mun sa tt lão th ta phi đeo vào mt mt nh hai tròng gm na
trên là kính phân kì để nhìn xa, na dưới là kính hi t để nhìn gn.
Câu8. Phát biu nào sau đây v cách khc phc tt cn th ca mt là đúng?
Sa tt cn th là làm tăng độ t ca mt để có th nhìn rõ được các vt xa.
*.Sa tt cn th mt phi đeo mt thu kính phân k đ ln tiêu c bng
khong cách t quang tâm ti vin đim.
Sa tt cn th chn kính sao cho nh ca các vt xa cc khi đeo kính hin
lên đim cc cn ca mt.
Mt mt cn khi đeo kính cha tt s tr thành mt tt min nhìn s t 25
(cm) đến vô cc.
Hướng dn. Sa tt cn th là mt phi đeo mt thu kính phân kđộ ln tiêu c
bng khong cách t quang tâm ti vin đim (f = - OC
V
).
Câu9. Phát biu nào sau đây v mt cn là đúng?
*.Mt cn đeo kính phân kì để nhìn rõ vt xa vô cc.
Mt cn đeo kính hi t để nhìn rõ vt xa vô cc.
Mt cn đeo kính phân kì để nhìn rõ vt gn.
Mt cn đeo kính hi t để nhìn rõ vt gn.
Hướng dn. Mt cn nhìn được các vt gn không nhìn được các vt
xa nên cn đeo kính phân kì để nhìn rõ vt xa vô cc.
Câu10. Phát biu nào sau đây v mt vin là đúng?
Mt vin đeo kính phân kì để nhìn rõ vt xa vô cc.
Mt vin đeo kính hi t để nhìn rõ vt xa vô cc.
Mt vin đeo kính phân kì để nhìn rõ vt gn.
*.Mt vin đeo kính hi t để nhìn rõ vt gn.
Hướng dn. Mt vin nhìn được các vt xa không nhìn rõ được các vt
gn nên cn đeo kính hi t để nhìn rõ vt gn (khi đọc sách).
Câu11. Phát biu nào sau đâyđúng?
*.Mt không có tt khi quan sát các vt vô cùng không phi điu tiết.
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
Mt không có tt khi quan sát các vt vô cùng phi điu tiết ti đa.
Mt cn th khi không điu tiết s nhìn rõ các vt vô cc.
Mt vin th khi quan sát các vt vô cc không điu phi điu tiết.
Hướng dn. Mt không có tt khi quan sát các vt vô cùng không phi điu tiết.
Câu12. Phát biu nào sau đâyđúng?
Mt lão nhìn rõ các vt xa vô cùng khi đeo kính hi t và mt không điu tiết.
*.Mt lão nhìn rõ các vt xa vô cùng khi đeo kính phân kì và mt không điu tiết.
Mt lão nhìn rõ các vt xa vô cùng khi không điu tiết.
Mt lão nhìn rõ các vt xa vô cùng khi đeo kính lão.
Hướng dn. Mt lão khi nhìn các vt xa ging như mt cn, mun nhìn các vt
xa cùng không phi điu tiết thì phi đeo kính phân ging như sa tt
cn th.
Câu1.3 Mt người cn th phi đeo kính cn s 0,5. Nếu xem tivi mà không mun đeo
kính, người đó phi ngi cách màn hình xa nht là:
0,5 (m).
1,0 (m).
1,5 (m).
*.2,0 (m).
Hướng dn. Người đó đeo kính cn s 0,5 nghĩa độ t ca kính là D = - 0,5
(điôp), tiêu c ca kính là f =
1
D
= - 2 (m), suy ra OC
V
= - f = 2 (m). Người đó ch
có th xem được Tivi xa nht cách mt 2 (m).
Câu14. Mt người cn th v già, khi đọc ch cách mt gn nht 25 (cm) phi đeo
kính s 2. Khong thy rõ nhn nht ca người đó là:
25 (cm).
*.50 (cm).
1 (m).
2 (m).
Hướng dn. Người cn th khi v già mc tt lão hoá, khi nhìn gn phi đeo kính hi t.
Kính s 2 tc la độ t D = 2 (điôp), vt cách kinh 25 (cm), cho nh o nm đim C
C
.
Áp dng công thc thu kính
1 1 1
f d d
= +
vi f = 50 (cm), d = 25 (cm) ta suy ra d’ = -
50 (cm) mà OC
C
= - d’ = 50 (cm).
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
Câu15. Mt người cn th đeo kinh độ t 1,5 (đp) thì nhìn được các vt xa
mà không phi điu tiết. Khong thy rõ ln nht ca người đó là:
50 (cm).
*.67 (cm).
150 (cm).
300 (cm).
Hướng dn. Để sa tt cn th như mt bình thường cn đeo kính tiêu c f = -
OC
V
suy ra OC
V
= 67 (cm).
Câu16. Mt người vin th đim cc cn cách mt 50 (cm). Khi đeo kính độ t
+ 1 (đp), người này s nhìn rõ được nhng vt gn nht cách mt
40,0 (cm).
*.33,3 (cm).
27,5 (cm).
26,7 (cm)
Hướng dn. Khi vt nm ti C
C
(mi) qua kính cho nh o nm ti C
C
. Áp dng
công thc thu kính
1 1 1
f d d
vi f = 100 (cm), d’ = -50 (cm) ta tính được d =
33,3 (cm).
Câu17. Mt người cn th khong nhìn t 12,5 (cm) đến 50 (cm). Khi đeo kính
cha tt ca mt, người này nhìn rõ được các vt đặt gn nht cách mt
15,0 (cm).
*.16,7 (cm).
17,5 (cm).
22,5 (cm)
Hướng dn. Tiêu c ca kính cn đeo f = - OC
V
= -50 (cm). - Khi đeo kính, vt
nm ti C
C
(mi) qua kính cho nh o nm ti C
C
. Áp dng công thc thu kính
1 1 1
f d d
vi f = - 50 (cm), d’ = -12,5 (cm) ta tính được d = 16,7 (cm).
Câu18. Mt người cn th khong nhìn t 12,5 (cm) đến 50 (cm). Khi đeo kính
độ t -1 (đp). Min nhìn rõ khi đeo kính ca người này là:
t 13,3 (cm) đến 75 (cm).
t 1,5 (cm) đến 125 (cm).
*.t 14,3 (cm) đến 100 (cm).