http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
ĐỀ ÔN LUYN TNG HP: PHN QUANG HC – S 2
ĐỀ S 2:
Câu 1: Chn câu tr li đúng
Mt vt sáng đặt vuông góc vi trc chính ca mt thu kính hi t và cách quang tâm
mt khong d ln hơn tiêu c ca thu kính thì bao gi cũng có nh:
A. Ngược chiu vi vt.
B. Cùng chiu vi vt.
C. Cùng kích thước vi vt.
D. Kích thước nh hơn vt.
Câu 2: Chn câu tr li đúng
nh ca mt vt tht được to ra bi thu kính phân k không bao gi:
A. nh tht.
B. nh o.
C. Cùng chiu vi vt.
D. Nh hơn vt.
Câu 3: Chn câu sai:
Đối vi thu kính phân kì thì:
A. Tia sáng qua quang tâm O s truyn thng.
B. Tia ti song song vi trc chính thì tia ló s đi qua tiêu đim nh chính F'.
C. Tia ti có đường kéo dài qua tiêu đim vt chính F thì tia ló song song vi trc chính.
D. Tia ti đi qua tiêu đim nh chính F' không song song vi trc chính thì tia không
song song vi trc chính.
Câu 4: Chn câu tr li đúng
Độ phóng đại nh ca mt vt là k > 0 khi:
A. nh cùng chiu vi vt.
B. nh ngược chiu vi vt.
C. nh nh hơn vt.
D. nh ln hơn vt.
Câu 5: Chn câu tr li đúng
Khi vt tht cách thu kính hi t mt khong bng tiêu c ca nó thì:
A. nh là o, cùng chiu và ln hơn vt.
B. nh là tht, ngược chiu và ln hơn vt.
C. nh là tht, ngược chiu và có kích thước bng vt.
D. nh vô cc.
Câu 6: Chn câu tr li đúng
Thu kính chiết sut n = 1,5; được gii hn bi mt mt m bán kính 20cm
mt mt li có bán kính 10cm. Tiêu c ca thu kính là:
A. f = 40/3 cm B. f = – 40cm C. f = 40 cm D. f = 25cm
Câu 7: Chn câu tr li đúng
Thu kính bng thy tinh chiết sut là 1,6; khi đặt trong không khí độ t D. Khi
đặt trong nước, chiết sut là 4/3, nó có độ t là D' thì:
A. D = D'/3 B. D' = – 3D C. D' = D/3 D. D' = D/3
ĐỀ ÔN LUYN TNG HP: PHN QUANG HC – S 2
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
ĐỀ ÔN LUYN TNG HP: PHN QUANG HC – S 2
Đề bài sau đây dùng cho câu 8 và câu 9. Chn câu tr li đúng.
Vt sáng AB vuông góc vi trc chính ca mt thu kính có nh ngược chiu vt, ln
gp 4 ln vt AB và cách AB là 100cm.
Câu 8: Vt cách thu kính:
A. d = 20cm B. d = 80cm C. d = – 80cm D. d = – 20cm
Câu 9: Tiêu c ca thu kính là:
A. f = 25cm B. f = 16cm C. f = 20cm D. f = 40cm
Câu 10: Chn câu tr li đúng
Vt sáng AB vuông góc vi trc chính ca mt thu kính nh cùng chiu, cao bng
1/2 vt AB và cách AB là 10cm. Độ t ca thu kính là:
A. D = – 2 đip B. D = – 5 đip C. D = 5 đip D. D = 2 đip
Câu 11: Chn câu tr li đúng
Trong máy nh thì:
A. nh ca vt tht qua vt kính ca máy nh là nh o.
B. Tiêu c ca vt kính là không đổi.
C. Khong cách t phim đến vt kính là không đổi.
D. Vt kính là mt thu kính phân k.
Câu 12: Chn câu tr li đúng
Đối vi mt thì:
A. nh ca mt vt qua thy tinh th ca mt là nh tht.
B. Tiêu c ca thy tinh th thay đổi được.
C. Khong cách t thy tinh th đến võng mc là không đổi.
D. C A, B, C đều đúng.
Câu 13: Chn câu sai
A. S điu tiết ca mt là s thay đổi độ cong các mt gii hn ca thy tinh th để nh
hin rõ trên võng mc.
B. Khi mt điu tiết thì tiêu c ca thy th thay đổi được.
C. Khi mt điu tiết thì khong cách gia thy tinh th và võng mc thay đổi.
D. C A và B đều đúng.
Câu 14: Chn câu tr li đúng
Mt cn th:
A. Có tiêu đim nh sau võng mc.
B. Nhìn vt xa phi điu tiết mi thy rõ.
C. Phi đeo kính sát mt mi thy rõ.
D. đim cc vin cách mt khong 2m tr li.
Câu 15: Chn câu tr li đúng
Mt b vin th:
A. Có tiêu đim nh trước võng mc.
B. Nhìn vt xa phi điu tiết.
C. Đeo thu kính hi t hoc phân k thích hp để nhìn vt xa.
D. đim cc vin vô cc.
Đề bài sau đây dùng cho câu 16 và 17. Chn câu tr li đúng.
Mt cn th nhìn rõ các vt cách mt t 12,5cm đến 50cm.
Câu 16: Để nhìn rõ vt vô cc mà không điu tiết thì phi đeo sát mt thu kính có tiêu c:
A. f = 50cm B. f = – 50cm C. f = 10cm D. f = – 10cm
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
ĐỀ ÔN LUYN TNG HP: PHN QUANG HC – S 2
Câu 17: Đeo kính ny sát mt thì nhìn rõ vt gn nht cách mt:
A. 15cm B. 20cm C. 16,67cm D. 14cm
Câu 18: Chn câu tr li đúng
Mt vin th nhìn rõ vt gn nht cách mt 30cm. Nếu đeo sát mt kính độ t D = 2
đip thì có th nhìn rõ vt gn nht cách mt:
A. 18,75cm B. 25cm C. 20cm D. 15cm
Đề bài sau đây dùng cho câu 19 và 20. Chn câu tr li đúng.
Mt nhìn rõ vt gn nht cách mt 50cm. Mun nhìn rõ vt gn nht cách mt 25cm thì:
Câu 19: Phi đeo sát mt:
A. Thu kính hi tđộ t thích hp.
B. Thu kính phân kđộ t thích hp.
C. Thu kính hi t hoc thu kính phân kđộ t thích hp.
D. C A, B, C đều đúng.
Câu 20: Độ t ca kính phi đeo là:
A. 0,5 đip B. – 0,5 đip C. 2 đip D. C A, B, C đều đúng
Câu 21: Chn câu tr li đúng
Mt có đim cc cn cách mt 30cm, quan sát mt vt nh qua kính lúp độ t D = 20
đip. Độ bi giác ca kính lúp khi ngm chng vô cc là:
A. G = 6 B. G = 4 C. G = 1,5 D. G = 5
Câu 22: Chn câu tr li đúng
Mt đặt cách kính lúp có tiêu c f, mt khong l để quan sát mt vt nh. Để độ bi giác
ca kính không ph thuc vào khong cách t vt đến kính lúp thì l phi bng:
A. Khong cách t quang tâm ca thy tinh th đến đim cc cn.
B. Tiêu c ca kính lúp.
C. Khong cách t quang tâm ca thy tinh th đến đim cc vin.
D. l = 25cm
Câu 23: Chn câu tr li đúng
Vt kính và th kính ca kính hin vi có đặc đim là:
A. Vt kính thu kính phân k tiêu c dài th kính thu kính hi t tiêu c
ngn.
B. Vt kính thu kính hi t tiêu c dài và th kính thu kính hi t tiêu c rt
ngn.
C. Vt kính thu kính phân k tiêu c rt ngn th kính thu kính hi t tiêu
c ngn.
D. Vt kính là thu kính có tiêu c rt ngn và th kính là thu kính hi t có tiêu c ngn.
Câu 24: Chn câu tr li đúng
Độ bi giác ca kính hin vi khi ngm chng vô cc:
A. T l thun vi tiêu c ca vt kính và t l nghch vi tiêu c vi ca th kính.
B. T l nghch vi tiêu c ca vt kính và th kính.
C. Bng tích ca độ phóng đại ca nh qua vt kính vi độ bi giác ca th kính.
D. T l thun vi tiêu c ca vt kính và th kính.
Câu 25: Chn câu tr li đúng
Vt kính và th kính ca kính hin vi có vai trò:
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
ĐỀ ÔN LUYN TNG HP: PHN QUANG HC – S 2
A. Vt kính to ra nh tht rt ln ca vt cn quan sát, th kính dùng như kính lúp để quan
sát nh nói trên.
B. Vt kính to ra nh o rt ln ca vt cn quan sát, th kính dùng như kính p d quan
sát nh nói trên.
C. Th kính to ra nh o rt ln ca vt cn quan sát, vt kính dùng như kính lúp để quan
sát nh nói trên.
D. Th kính to ra nh tht rt ln ca vt cn quan sát, vt kính dùng như kính lúp để quan
sát nh nói trên.
Câu 26: Chn câu tr li đúng
Mt kính hin vi gm vt kính tiêu c 5mm th nh tiêu c 2cm. Khong cách
gia hai kính là 12,5cm. Để nh vô cc, vt cn quan sát phi đặt cách vt kính:
A. 0,488cm B. 0,521cm C. 0,525cm D. 0,623cm
Câu 27: Chn câu tr li đúng
Mt kính hin vi gm vt kính tiêu c 5mm th nh tiêu c 2cm. Khong cách
gia hai kính là 12,5cm. Mt có khong nhìn rõ ngn nht là 25cm. Độ bi giác ca kính hin
vi khi ngm chng vô cc là:
A. G = 250 B. G = 200 C. G = 175 D. G = 350
Câu 28: Chn câu tr li đúng
Mt kính hin vi gm vt kính có tiêu c 6mm và th kính có tiêu c 25mm. Mt không
tt, quan sát vt AB qua kính hin vi trong trng thái không điu tiết. Khi đó vt AB cách
vt kính 6,2mm. Khong cách gia vt kính và th kính là:
A. 15,2cm B. 19,2cm C. 16,1cm D. 21,1cm
Câu 29: Chn câu tr li đúng
Trên vành vt kính ca mt kính hin vi ghi X100 trên vành th kính ghi X6,
điu đó có nghĩa là:
A. Tiêu c ca vt kính là 0,25cmtiêu c ca th kính là 4,167cm.
B. Độ bi giác ca vt kính khi ngm chng vô cc là 100 và độ bi giác ca th kính khi
ngm chng vô cc là 6.
C. Độ bi giác ca kính hin vi khi ngm chng vô cc là 600.
D. Độ bi giác ca kính hin vi là 100/6.
Câu 30: Chn câu tr li đúng
Độ bi giác ca kính thiên văn khi ngm chng vô cc:
A. T l nghch vi tiêu c ca vt kính và th kính.
B. T l nghch vi tiêu c ca vt kính và t l thun vi tiêu c ca th kính.
C. T l thun vi tiêu c ca vt kính và t l nghch vi tiêu c ca th kính.
D. T l thun vi tiêu c ca vt kính và th kính.
Câu 31: Chn câu sai:
A. Trong kính hin vi, tiêu c ca vt kính nh hơn rt nhiu so vi tiêu c ca th kính.
B. Trong kính thiên văn, tiêu c ca vt kính ln hơn rt nhiu so vi tiêu c ca th kính.
C. Kính thiên văn dng c quang hc b tr cho mt, làm góc trông nh ca nhng vt
rt xa.
D. Khong cách gia vt kính và th kính trong kính thiên văn là không đổi.
Câu 32: Chn câu tr li đúng
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
ĐỀ ÔN LUYN TNG HP: PHN QUANG HC – S 2
Kính thiên văn gm vt kính tiêu c 1,2m th kính tiêu c 4cm. Mt người
mt tt, quan sát Mt Trăng bng kính thiên văn ny trong trng thái không điu tiết. Khong
cách gia hai kính và độ bi giác ca nh là:
A. L = 124cm, G = 30 B. L = 12,4cm, G = 3
C. L = 116cm, G = 30 D. L = 124cm, G = 4/1,2
Câu 33: Chn câu tr li đúng
Mt không có tt, dùng kính thiên văn để quan sát Mt Trăng trong trng thái không điu
tiết. Khi đó khong cách hai kính là 90cm và nh có độ bi giác là 17. Tiêu c ca vt kính và
th kính là:
A. f
1
= 5cm, f
2
= 85cm B. f
1
= 85cm, f
2
= 5cm
C. f
1
= 73cm, f
2
= 17cm C. f
1
= 17cm, f
2
= 73cm
Câu 34: Chn câu tr li đúng
Chiếu chùm tia sáng trng qua mt lăng kính. Chùm tia sáng b tách ra thành mt dãi
sáng có màu biến đổi liên tc t đ đến tím. Hin tượng này gi là:
A. Giao thoa ánh sáng B. Khúc x ánh sáng
C. Phn x ánh sáng D. Tán sc ánh sáng
Câu 35: Chn câu tr li đúng
Chùm tia sáng trng qua lăng kính b tán sc thì tia tím b lch nhiu hơn so vi tia đỏ
do:
A. Tn s ca ánh sáng đỏ ln hơn ca ánh sáng tím.
B. Chiết sut ca cht làm lăng kính đối vi ánh sáng đỏ nh hơn so vi ánh sáng tím.
C. Vn tc ca ánh sáng đỏ ln hơn so vi ánh sáng tím.
D. Chiết sut ca cht làm lăng kính đối vi ánh sáng đỏ ln hơn so vi ánh sáng tím.
Câu 36: Chn câu tr li đúng
Nguyên tc hot động ca máy quang ph là da trên hin tượng:
A. Phn x ánh sáng B. Giao thoa ánh sáng
C. Tán sc ánh sáng C. Khúc x ánh sáng
Câu 37: Chn câu tr li đúng
Giao thoa ánh sáng bng khe Young, khong gia hai khe sáng là 0,2mm; khong cách
t hai khe đến màn 1m. Khong cách gia 6 vân sáng liên tiếp 1,5cm. Bước sóng ca
ánh sáng dùng trong thí nghim là:
A. 0,5µm B. 0,6µm C. 1.5µm D. 4,3µm
Câu 38: Chn câu tr li đúng
Mt thu kính hai mt li, bng thy tinh có cùng bán kính R = 10cm. Biết chiết sut ca
thy tinh đối vi ánh sáng đỏ là 1,495 và đối vi ánh sáng tím là 1,510. Khong cách gia hai
tiêu đim nh chính ca thu kính đối vi ánh sáng đỏ và tím là:
A. 1,278mm B. 5,942mm C. 2,971mm D. 4,984mm