http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
1
KIM TRA PHN: QUANG HC
Môn thi: VT LÍ 11
Thi gian làm bài: 45 phút -- S câu trc nghim: 40
H và tên : . . . . . . …. . . . . . . . ….. lp: . . . . . . . . .Trường . . . . . . . ……………. . . . .
ĐỀ BÀI:
Câu 1.
Câu nào sau đây SAI khi nói v tia phn x và tia ti ?
A. Tia phn x đối xng vi tia ti qua pháp tuyến ca mt phn x ti đim ti.
B. Tia phn x trong cùng mt phng vi tia ti.
C. Tia phn x và tia ti hp vi mt phn x nhng góc bng nhau.
D. Tia phn x và tia ti đối xng nhau qua mt phn x.
[Chn D].
Câu 2.
Mt chùm tia sáng song song hp, chiếu ti mt gương phng nm ngang vi góc ti i=60
o
. C
định tia ti, để có chùm tia phn x nm ngang, phi quay gương mt góc nh nht bng bao
nhiêu ?
A. 15
o
B. 30
o
C. 45
o
D. 60
o
[Chn A.
Gii:
- Lúc đầu: tia phn x hp vi phương ngang mt góc 30
o
- Khi tia phn x nm ngang, tc là tia phn x quay mt góc 30
o
gương quay mt góc 15
o
].
Câu 3.
Chn phát biu ĐÚNG.
Vi gương cu lõm, vt và nh cùng chiu vi nhau khi vt…
A. trước gương.
B. trong khong tiêu c.
C. là vt tht ngoài khong tiêu c.
D. trước gương mt khong bng hai ln tiêu c.
[Chn B].
Câu 4.
Tìm phát biu SAI v nh tht qua gương cu.
A. Vt o qua gương cu li s luôn cho nh tht
B. Vt tht ngoài tiêu din gương cu lõm luôn cho nh tht.
C. nh tht ln hơn vt tht qua gương cu lõm khi f<d<2f
D. Qua gương cu lõm nh tht vt tht nm trên cùng mt mt phng vuông góc vi quang
trc khi d=2f
[Chn A]
Câu 5.
Nói v đường đi ca tia sáng qua gương cu, hãy chn câu phát biu SAI:
A. Tia ti qua tâm C, cho tia phn x trùng li.
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
2
B. Tia ti đỉnh gương, cho tia phn x đối xng vi tia ti qua trc chính.
C. Tia ti bt k song song vi trc ph cho tia ló đi qua tiêu đim ph nm trên trc ph đó.
D. Chùm tia ti song song, cho chùm tia phn x song song.
[Chn D]
Câu 6.
Mt gương cu lõm tiêu c 20cm. Vt sáng AB đặt trước gương cho nh cùng chiu và cách vt
75cm. Khong cách t vt đến gương là :
A. 40cm B. 15cm C. 30cm D. 45cm
[Chn B.
Gii: Vt tht, qua gương lõm cho nh cùng chiu
nh o, ln hơn vt : d’<0 và
'
d
>d
Do đó: d’ – d =–75 (1)
Mt khác: . '
20
'
d d
f
d d
= =
+
(2)
T (1) và (2) ta suy ra: d=15cm].
Câu 7.
Mt gương cu lõm có bán kính 40 cm. Mt vt sáng đặt vuông góc vi trc chính ca gương và
cách gương 30 cm. nh ca vt cho bi gương là…
A. nh tht, cách gương 60 cm. B. nh tht, cách gương 12 cm.
C. nh o, cách gương 6 cm. D. nh o, cách gương 12 cm.
[Chn A.
Gii:
Ta có:
2
R
f
=20cm; d=30cm, áp dng:
20.30
' 60
30 20
df
d cm
d f
= = =
>0: nh đã cho nh tht
cách gương 60cm].
Câu 8.
Mt tia sáng đi t môi trường chiết sut n
1
sang môi trường chiết sut n
2
(vi n
2
>n
1
), vi
góc ti là i, góc khúc xr. Điu nào sau đây SAI ?
A. n
1
.sini = n
2
.sinr
B. Tia khúc x gn pháp tuyến hơn tia ti.
C. Vi các giá tr ca i (0<i<90) thì luôn có tia khúc x.
D. Tia ti gn pháp tuyến hơn tia khúc x.
[chn D]
Câu 9.
Chn câu SAI.
A. Chiết sut tuyt đối ca mi môi trường đều ln hơn 1.
B. Chiết sut tuyt đối ca chân không được qui ước là 1.
C. Chiết sut tuyt đối cho biết vn tc ánh sáng trong môi trưng chm hơn trong chân không
bao nhiêu ln.
D. Chiết sut tuyt đối ca các môi trường t l vi vn tc truyn
ca ánh sáng trong các môi trường đó.
i i’
r
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
3
[chn D]
Câu 10.
Chiếu mt tia sáng t không khí vào mt môi trường chiết sut
3=n
ttia khúc x tia
phn x vuông góc nhau. Giá tr ca góc ti là:
A. 60
o
B. 30
o
C. 45
o
D. 35
o
[Chn A.
Gii: Vì tia phn x và tia khúc x vuông góc vi nhau nên:
i’ +r =90
o
hay i+r=90
o
cosi=sinr (1)
Mt khác, theo định lut khúc x: sini =
3
sinr (2)
t (1) và (2) suy ra: tani =
3
i=60
o
]
Câu 11.
Vn tc truyn ca ánh sáng trong chân không 3.10
8
m/s. Nước chiết sut n=
4
3
. Suy ra
vn tc truyn ca ánh sáng trong nước là:
A. 2,5.10
8
m/s. B. 2,25.10
8
m/s. C. 1,33.10
8
m/s. D. 0,25.10
7
m/s.
[Chn B
Gii: Ta có:
c
n
v
=
8
8
3.10
2,25.10
4
3
c
vn
= = =
m/s.
Câu 12.
tia sáng đi t không khí vào ba môi trường (1), (2) và (3). Vi cùng góc ti i, góc khúc x
tương ng là r
1
, r
2
, r
3
, biết r
1
< r
2
< r
3
. Phn x toàn phn KHÔNG xy ra khi ánh sáng truyn t
môi trường nào ti môi trường nào ?
A. T (1) ti (2) B. T (1) ti (3) C. T (2) ti (3) D. T (2) ti (1)
[Chn D
Gii:
Vi cùng góc ti i, ta có: sini = n
1
sinr
1
=n
2
sinr
2
=n
3
sinr
3
(*)
Vì r
1
< r
2
< r
3
sinr
1
< sinr
2
< sinr
3
(**)
Kết hp (*) và (**), ta suy ra: n
1
>n
2
>n
3
.
Hin tượng phn x toàn phn không xy ra nếu ánh truyn t môi trường chiết quang kém sang
môi trường chiết quang hơn, tc là t môi trường (2) ti (1)]
Câu 13.
Th ni mt nút chai rt mng hình tròn, bán kính 11 cm trên mt chu nước (chiết sut n=4/3).
Dưới đáy chu đt mt ngn đèn nh sao cho nm trên đường thng đi qua tâm và vuông góc
vi nút chai. m khong cách ti đa t ngn đèn đến nút chai để
cho mt đt trên mt thoáng không thy được c tia sáng phát ra
t ngn đèn.
A. 9,7 cm. B. 7,28 cm. C. 1,8 cm. D.
3,23 cm.
[Chn A
Gii:
i
gh
O
I
S
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
4
Mt đặt trên mt thoáng s không thy được các tia sáng phát ra t ngn đèn khi ánh sáng t
ngn đèn S đến mt thoáng ti I (đường rìa nút chai) xy ra phn x toàn phn, khi đó i = i
gh
.
Ta có: sin i=sini
gh
=
1
n
cosi =
2
1
n
n
tani=
2
1
1
n
(a)
T hình v: tani =
OI
OS
OS=
OI
tan
i
(b)
T (a) và (b), ta có: OS=OI
2
1
n
=11
16
1
9
9,7cm.
Câu 14.
Lăng kính chiết sut n, góc chiết quang A nh. Chiếu mt tia sáng đơn sc ti vuông góc vi
mt bên ca lăng kính. Góc lch ca tia ló so vi tia ti là:
A. D=nA B. D=(n-1)A C. D=(2n-1)A D. D=(n-
1
2
)A
[Chn B.
Gii:
Khi chiếu tia sáng vuông góc vi mt bên th nht: i
1
=0 r
1
=0 và r
2
=A
Theo định lut khúc x: n.sinr
2
=sini
2
, vì góc nh nên n.r
2
i
2
n.A=i
2
Góc lch ca tia ló so vi tia ti: D=i
1
+i
2
– A = (n – 1)A]
Câu 15.
Xét mt tia sáng đơn sc ti lăng kính trong trường hp c lch cc tiu. Phát biu nào sau
đây là SAI ?
A. Góc lch cc tiu ph thuc vào bn cht và cu to ca lăng kính, không ph thuc vào góc
ti.
B. Góc lch cc tiu ph thuc hoàn toàn vào góc ti i
1
.
C. Góc ti và góc ló bng nhau.
D. Tia ti và tia ló đối xng nhau qua mt phân giác ca góc chiết quang A.
[Chn B]
Câu 16.
Mt lăng kính bng thu tinh chiết sut n =
2
. Tiết din thng ca lăng kính mt tam giác
ABC đu. Chiếu mt tia sáng nm trong mt phng tiết din thng ti mt bên AB sao cho tia ló
mt bên AC vi góc ló là 45
o
. Tính góc lch gia tia ló và tia ti.
A. 30
o
B. 38
o
C. 45
o
D. 60
o
[Chn C
Gii:
Theo định lut khúc x: n.sinr
2
= sini
2
2
sinr
2
= sin45
o
=
2
2
r
2
= 30
o
Mà r
1
+ r
2
= A r
1
= A – r
2
= 30 = r
2
i
1
=i
2
=45
o
]
Câu 17.
Mt lăng kính thu tinh chiết sut n =
3
. Mt tia sáng qua lăng kính góc lch cc tiu
bng góc chiết quang A. Tính A.
A. 60
o
B. 41,5
o
C. 30
o
D. 45
o
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
5
x y
S O
(L)
[Chn A.
Gii:
Ta có: D
min
= 2i – A = A i = A
Mt khác r
1
= r
2
=
A
2
, do đó: n.sinr
2
= sini
n.sin
A
2
=sinA
3
sin
A
2
=2sin
A
2
cos
A
2
Vy A = 60
o
]
Câu 18.
Lăng kính chiết sut n, góc chiết quang A. Chiếu mt tia ti nm trong tiết din thng vào
mt bên, dưi góc ti i = 40
o
. Góc lch D = 20
o
và đó giá tr cc tiu. Chiết sut n ca cht
làm lăng kính là:
A. 1,33 B. 1,29 C.
2
D.
3
[Chn A
Gii:
Ta có: D
min
= 2i – A A= 2i – D
min
= 60
o
và r
1
= r
2
=
A
2
= 30
o
. Theo định lut khúc x: sini = n.sinr
1
n =
0
0
1
sin sin40
1,29
sin sin30
i
r= =
]
Câu 19.
Tìm phát biu SAI v thu kính hi t:
A. Mt chùm sáng song song qua thu kính hi t chm li tiêu đim nh sau thu kính hi t.
B. Vt tht qua thu kính cho nh tht thì thu kính đó là thu kính hi t.
C. Mt tia sáng qua thu kính hi t khúc x, ló ra sau thu kính s ct quang trc chính.
D. Vt tht nm trong khong tiêu c (trong OF) cho nh o ln hơn vt, cùng chiu vi vt.
[Chn C]
Câu 20.
Điu nào sau đây SAI khi nói v thu kính hi t:
A. Vt nm trong khong f < d < 2f cho nh tht nh hơn vt.
B. Vt nm trong khong 2f < d < cho nh tht nh hơn vt.
C. Vt nm trong khong 0 < d < f cho nh o ln hơn vt.
D. Vt o cho nh tht nh hơn vt.
[Chn A]
Câu 21.
Điu nào sau đây SAI khi nói v thu kính phân kì:
A. Vt o luôn cho nh o ln hơn vt.
B. Vt tht cho nh o nh hơn vt.
C. Vt o nm trong khong OF cho nh tht ln hơn vt.
D. Vt o cách thu kính 2f cho nh o cách thu kính 2f.
[Chn C]
Câu 22.
Mt tia sáng t S trước thu kính, qua thu kính (L) cho tia
như hình v. Thu kính đã cho là …
A. thu kính phân k, vt tht S cho nh tht