
CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN TÍCH – ĐIỆN TRƢỜNG
1. Vấn đề liên quan đến lực điện
Bài 1: Hai quả cầu nhỏ giống nhau bằng kim loại, có khối lượng 5 g, được treo vào cùng một điểm O
bằng hai sợi dây không dãn, dài 10 cm. Hai quả cầu tiếp xúc với nhau. Tích điện cho một quả cầu thì thấy
hai quả cầu đẩy nhau cho đến khi hai dây treo hợp với nhau một góc 60°. Tính điện tích đã truyền cho quả
cầu. Lấy g = 10 m/s2.
Bài 2: Trên đường thẳng xy cho bốn điểm O, A, B, C theo thứ tự từ trái qua phải, trong đó B là trung
điểm của AC. Đặt điện tích Q tại O. Sau đó lần lượt đặt điện tích q tại A, B và C. Biết rằng khi q đặt tại A
và B thì lực tương tác giữa hai điện tích là
4
19.10FN
và
4
24.10FN
. Tìm lực tương tác giữa các
điện tích khi q đặt tại C.
Bài 3: Hai quả cầu nhỏ xem như là hai chất nhiễm điện như nhau q1=q2=1,6.10-8 C
Khối lượng hai quả cầu như nhau và bằng m=0,6g. Hai quả cầu được treo vào hai sợi dây mảnh-nhẹ
đều có chiều dài l=60cm. Hai đầu dây còn lại treo vào cùng một điểm. Cả hệ thống đặt trong môi
trường không khí (sinα≈tanα)
a/ Nếu điểm treo cố định, hãy tính khoảng cách 2 quả cầu.
b/ Cho điểm treo chuyển động xuống phía dưới theo phương đứng với gia tốc nhanh dần đều
5m/s2 . Hãy tính lại khoảng cách hai quả cầu.
Giải
+ Khi hệ đứng cân bằng mỗi quả cầu chịu tác dụng của 3 lực: Trọng lực ; Lực đẩy culông ; Sức
căng dây
0F P T+ + =
r r r
+ Xét một quả cầu thì các lực biểu diễn như hình vẽ.
Ta có: ; b: là khoảng cách hai điện tích (m)
+ Từ (1) và (2)
b,
+ Khi điểm treo chuyển động nhanh dần đều xuống phía dưới với gia tốc a thì mỗi quả cầu chịu thêm lực
quán tính hướng lên trên.
Lúc đó biểu thức (1) trở thành:
+ Từ (2) và (3)
Bài 4. Hai quả cầu nhỏ giống hệt nhau, mỗi quả có khối lượng 5 g, mang điện tích q được treo vào điểm
O bởi hai sợi dây có cùng chiều dài 50 cm. Cả hệ được đặt trong không khí. Khi cân bằng các dây treo
hợp với nhau một góc 90o. Lấy g = 10 m/s2.
P
F
T
(2)
(1)
l
b
tg
bgm
qqk
P
F
tg
2/
sin
..
..
2
21
cmm
mg
qqlk
b
l
b
mgb
qqk (72,7)(0772,0
10.10.6,0
)10.6,1.(10.9.6,0.2
2
2
.33
289
321
2
21
(3)
2
21
).(
.
bmamg
qqk
tg
)(7,9)(097,0
)510(10.6,0
)10.6,1.(6,0.10.9.2
)(
2
3
289
321 cmm
agm
qqkl
b