
VL11. HSG. 001. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA 1 Trang 1
1. Kết quả của một phương trình định luật 2 Newton
2. Khái niệm dao động điều hòa
3. Điều kiện vật dao động điều hòa – Tính chu kì
LTƯ
DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA 1

Trang 2 ► Lê Tùng Ưng | Khóa học TENS Vật lí 12
4. Mối quan hệ DĐĐH và chuyển động tròn đều
5. Li độ – Vận tốc – Gia tốc

VL11. HSG. 001. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA 1 Trang 3
1. Một vật dđđh theo phương trình x = – 5sin(5πt – π/6) cm. Biên độ dao động và pha ban đầu
của vật là
A. A = – 5 cm và φ = – π/6 rad B. A = 5 cm và φ = – π/6 rad
C. A = 5 cm và φ = 5π/6 rad D. A = 5 cm và φ = π/3 rad
2. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4 cos(10πt + π/3) cm.
a) Xác định biểu thức vận tốc, gia tốc của vật.
b) Xác định pha ban đầu của li độ, vận tốc, gia tốc.
3. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ vào thời
gian t của một vật dao động điều hòa. Tần số góc của dao động
là
A. 5π rad/s. B. 0,8π rad/s.
C. 2π rad/s. D. 4π rad/s.

Trang 4 ► Lê Tùng Ưng | Khóa học TENS Vật lí 12
4. Chọn hệ thức đúng về mối liên hệ giữa x, A, v, ω trong dđđh
A. v2 = ω2(x2 – A2). B. v2 = ω2(A2 + x2). C. x2 = A2 – v2/ω2 . D. x2 = v2 + A2/ω2.
5. Một vật dđđh với tần số góc ω và biên độ B. Tại thời điểm t1 thì vật có li độ và tốc độ lần lượt
là x1, v1, tại thời điểm t2 thì vật có li độ và tốc độ lần lượt là x2, v2. Tốc độ góc ω được xác định
bởi công thức
A.
22
12
22
21
xx
vv
−
=−
B.
22
12
22
12
xx
vv
−
=−
C.
22
12
22
12
vv
xx
−
=−
D.
22
12
22
21
vv
xx
−
=−
.
6. Một vật dđđh với tần số góc ω và biên độ B. Tại thời điểm t1 thì vật có li độ và tốc độ lần lượt
là a1, v1, tại thời điểm t2 thì vật có li độ và tốc độ lần lượt là a2, v2. Tốc độ góc ω được xác định
bởi công thức
A.
22
12
22
21
aa
vv
−
=−
B.
22
12
22
12
aa
vv
−
=−
C.
22
12
22
12
vv
aa
−
=−
D.
22
12
22
21
vv
aa
−
=−
.

VL11. HSG. 001. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA 1 Trang 5
7. Một vật dao động điều hòa, vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng có độ 20 (cm/s) và gia
tốc cực đại của vật là 2002 (cm/s2). Tính biên độ dao động
A. 2 cm. B. 10 cm. C. 20 cm. D. 4 cm.
8. Một chất điểm dao động điều hoà. Biết li độ và vận tốc của chất điểm tại thời điểm t1, lần lượt
là x1 = 3 cm và v1 =
360−
cm/s; tại thời điểm t2, lần lượt là x2 =
23
cm và v2 =
260
cm/s.
Biên độ và tần số góc của dao động lần lượt bằng
A. 6cm; 2rad/s. B. 6cm; 12rad/s. C. 12cm; 20rad/s. D. 12cm; 10rad/s.
9. Một vật dao động điều hòa với phương trình
3
4 2 cos 5 4
xt
=−
cm. Quãng đường vật đi
được từ thời điểm
1
1
10
ts=
đến
26ts=
là
A. 331,4 cm. B. 360 cm. C. 337,5 cm. D. 333,8 cm.