Đ tài 1:

H Th ng qu n lý đ t ch máy bay tr

c

ướ

Airline Reservations Software

Tình tr ng hi n t

i c a h th ng

ệ ạ ủ

ệ ố

Idaho. V i m t phi ớ ộ ở McCall Aviation là m t công ty ch thuê b ng máy bay có tr s ụ ở ở ữ ộ ằ đ i g m 14 máy bay, McCall Aviation chuyên ch thuê gi a các thành ph . ố ộ ồ ở

ọ ậ Năm 2003 h đã t p trung vào vi c phát tri n h th ng đ t ch và đăng ký chuy n bay ể ặ ỗ c cho McCall Aviation đ t t ướ ệ ố ộ ệ ặ ạ c c a hành khách và khi ế i Idaho. M t trong các yêu c u khi xây d ng ự ỗ ướ ế ầ ủ ặ ả ể ế ệ ả tr CSDL là ph i ki m sóat các chuy n bay, các đ t ch tr hình thành chuy n bay thì ph i theo dõi vi c gán máy bay, phi công và phi công ph cho m i chuy n bay ụ ế ỗ

Các ch c năng chính c a h th ng đ t ch này là: ệ ố ứ ủ ặ ỗ

o

o

ộ Nh p th i gian c a vi c đ t ch chuy n bay b ng g i đi n tho i. M t ủ ế ệ ạ ằ ọ ậ ờ ặ i có th đăng ký cho nhi u ng ng ệ ề ể ỗ i ườ ườ ữ ư đ phát ra các chuy n bay c l ặ ỗ ướ ạ ậ ờ ể ế ở ạ ỗ ề ặ ẽ o o o o i theo ngày gi ế ọ ặ ng các chuy n bay. ế L u tr thông tin các khách hàng quen Nhóm các đ t ch tr ế Gán các phi công và l p k h ach cho chuy n bay đã kh i t o Các chuy n bay nhi u ch ng v i danh sách hành khách m i ch ng s ớ làm gi m đ ả T o 1 s báo cáo g i cho ban lãnh đ o cu i m i tháng ế c l u l ượ ư ượ ố ử ạ ạ ố ỗ

Yêu c u th c hi n:

1. Xây d ng mô hình quan h th c th và mô hình quan h c a CSDL ệ ự ệ ủ ự ể

2. T o CSDL v i các ràng bu c, rule và các giá tr m c đ nh thích h p trong m i b ng ỗ ả ị ặ ạ ớ ộ ợ ị

3. T o các th t c và trigger c n thi ủ ụ ạ ầ t ế

4. Vi ng có đáp ng yêu c u không ế t 1 s l nh truy v n đ test các đ i t ấ ố ệ ố ượ ể ứ ầ

Vi ế t script ch a các l nh th c hi n cho m i câu trên ự ứ ệ ệ ỗ

Ti n đ th c hi n ệ : ộ ự

ế

Tìm hi u h th ng ệ ố ể Tu n 5ầ

Tu n 6,7 ầ ể Tu n 8,9 ạ ầ ệ ự Xây d ng mô hình quan h th c ự th và mô hình quan h ệ T o CSDL v i các ràng bu c, rule, ộ ị ớ giá tr m c đ nh ị ặ ầ t các l nh truy v n đ ki m tra Tu n 10,11 Tu n 12,13 T o trigger, th t ạ Vi ế ủ ục c n thi ấ ầ ầ t ế ể ể c a các đ t ệ tính h p l ợ ệ ủ ng ố ươ t báo cáo và hòan ch nh các Vi Tu n 14,15 ế ỉ ầ script

Đ tài 2

Công ty môi gi

i PSSC

Tình tr ng hi n t

i c a h th ng

ệ ạ ủ

ệ ố

ớ ấ ộ ầ ề ở ố i b t đ ng s n chuyên mua bán c ph n (stocks) cho khách ổ ả nhi u thành ph khác nhau. M i nhân viên môi ể i cũng có th là ớ PSSC là 1 công ty môi gi hàng (client). Công ty có văn phòng i (broker) làm vi c t gi ệ ạ giám đ c (manager) t ạ ỗ i 1 trong các văn phòng này. Nhân viên môi gi ớ i văn phòng h đang làm vi c. ọ ệ ố

ủ ể ả ủ ả ả ượ ỗ ở ề ả i 1 văn ư ể ề ả ộ Khách hàng là ch nhân các tài kho n và b t kỳ tài kho n nào cũng có th có nhi u ề ấ h n 1 ch nhân (owner). M i tài kho n đ u đ ớ i. c giám sát b i m t nhân viên môi gi ộ ề ơ i cũng có th giám sát M t khách hàng có th có nhi u tài kho n và 1 nhân viên môi gi ể ớ ể ộ nhi u tài kho n nh ng m t khách hàng không th có nhi u h n 1 tài kho n t ả ạ ơ ề phòng.

Yêu c u th c hi n:

ệ ự ệ ủ ự ể ể 1. Xây d ng mô hình quan h th c th và mô hình quan h c a CSDLđ theo dõi i và vi c mua bán c a m i tài kho n thông tin khách hàng/ nhân viên môi gi ủ ệ ả ớ ỗ

2. T o CSDL v i các ràng bu c, rule và các giá tr m c đ nh thích h p trong m i b ng ỗ ả ị ặ ạ ớ ộ ợ ị

3. T o các th t c và trigger c n thi ủ ụ ạ ầ t ế

4. Vi ng có đáp ng yêu c u không ế t 1 s l nh truy v n đ test các đ i t ấ ố ệ ố ượ ể ứ ầ

Vi ế t script ch a các l nh th c hi n cho m i câu trên ự ứ ệ ệ ỗ

Ti n đ th c hi n ệ : ộ ự

ế

ệ ố Tu n 5ầ Tu n 6,7 ầ ể Tu n 8,9 ạ ầ

Tìm hi u h th ng ể ệ ự Xây d ng mô hình quan h th c ự th và mô hình quan h ệ T o CSDL v i các ràng bu c, rule, ộ ị ủ ụ ầ t các l nh truy v n đ ki m tra Tu n 10,11 Tu n 12,13 ớ giá tr m c đ nh ị ặ T o trigger, th t c c n thi ạ Vi ế ấ ầ ầ t ế ể ể c a các đ t ệ tính h p l ợ ệ ủ ng ố ươ t báo cáo và hòan ch nh các Vi Tu n 14,15 ế ỉ ầ script

Đ tài 3

H th ng đăng ký tr c tuy n c a sinh viên ự

ế ủ

ệ ố

ng đ i h c c a b n đang tri n khai h th ng đăng ký dành cho sinh viên (student) ạ ủ ườ ạ ọ ệ ố ể máy tính cá ừ ể ọ ạ i nhà. ủ ệ ố ự ệ ả Tr sao cho các sinh viên có th đăng ký (register) các môn h c (course) t nhân t M c tiêu c a h th ng là cho phép sinh viên và gi ng viên (faculty) th c hi n các vi c ệ ụ sau: i dùng c a h th ng ạ ệ ố ọ ọ i ớ ậ

1. Đăng ký nh n d ng ng ườ ậ ủ 2. Đăng ký các môn h c s đ c d y trong h c kỳ t ạ ẽ ượ 3. Nh n báo cáo v tình hình h c t p ọ ậ ề 4. Duy trì thông tin v sinh viên và các môn h c ọ 5. Nh p đi m môn h c khi sinh viên đã k t thúc môn ề ọ ể ế ậ

Yêu c u th c hi n:

1. Xây d ng mô hình quan h th c th và mô hình quan h c a CSDL ệ ự ệ ủ ự ể

2. T o CSDL v i các ràng bu c, rule và các giá tr m c đ nh thích h p trong m i b ng ỗ ả ị ặ ạ ớ ộ ợ ị

3. T o các th t c và trigger c n thi ủ ụ ạ ầ t ế

4. Vi ng có đáp ng yêu c u không ế t 1 s l nh truy v n đ test các đ i t ấ ố ệ ố ượ ể ứ ầ

Vi ế t script ch a các l nh th c hi n cho m i câu trên ự ứ ệ ệ ỗ

Ti n đ th c hi n ệ : ộ ự

ế

ệ ố Tu n 5ầ Tu n 6,7 ầ ể Tu n 8,9 ạ ầ

Tìm hi u h th ng ể ệ ự Xây d ng mô hình quan h th c ự th và mô hình quan h ệ T o CSDL v i các ràng bu c, rule, ộ ị ủ ụ ầ t các l nh truy v n đ ki m tra Tu n 10,11 Tu n 12,13 ớ giá tr m c đ nh ị ặ T o trigger, th t c c n thi ạ Vi ế ấ ầ ầ t ế ể ể c a các đ t ệ tính h p l ợ ệ ủ ng ố ươ t báo cáo và hòan ch nh các Vi Tu n 14,15 ế ỉ ầ script

Đ tài 4

Công ty qu n áo th i trang và th thao ờ

ả ầ ể ề ấ ờ ợ ạ ẫ ầ ệ ể ơ ậ ặ ỡ ạ ệ ặ ắ ầ ủ ậ ể ấ ở ế ị trong ngày. Công vi c ti p th đang đ ượ ệ ế ế ầ ị ệ c ti n hành r m r . H th ng CSDL hi n ộ ng bán hàng tăng v t hi n nay. Công ty ọ ệ ố ệ ớ ố ượ Công ty AD là công ty chuyên bán qu n áo và s n ph m th thao r t nhi u m u mã đa ẩ c phân lo i theo gi d ng h p th i trang. Hàng hóa đ ờ i tính, th thao hay qu n áo th i ớ ạ ượ ệ trang, nhãn hi u, kích c , màu s c,… Công ty hi n th i nh n đ n đ t hàng qua đi n ờ ắ tho i, mail, fax hay email và đang b t đ u nh n đ t hàng qua Website c a công ty. Công ty đã phát tri n r t nhanh và quy t đ nh m thêm 1 trung tâm bán hàng m c a ở ử 24 gi ờ t ạ ủ đang c g ng nâng c p CSDL hi n hành thành SQL server. i c a công ty không còn phù h p v i s l ấ ợ ệ ố ắ

ọ ặ ư ủ ơ ầ ặ ậ ệ ố ể ả ẫ ẽ ượ ạ c t o ra. H ặ ng trong kho hàng. N u hàng trong kho không đ , h ậ ế i s l ậ ạ ố ượ ơ ế ế ề ế ậ ờ ố i quy t” và phi u h n phân ph i ế t th i gian nào hàng s đ ẽ ượ ế ư ế ả ơ c t o ra. ầ ẽ ố ẽ ượ ạ ả ạ ư ế ạ ặ ả i i, h th ng ph i t o báo cáo ch a các m t hàng còn thi u ch a gi ứ ố c th c hi n. Hàng ch phân ph i ẽ ượ ự ế ệ ờ ố ỉ c thanh toán. ẽ Quy trình bán hàng c a h nh sau: khi 1 khách hàng đ t mua hàng, nhân viên s nh p đ n đ t hàng (order) vào máy tính. H th ng c n ph i ki m tra xem còn hàng ệ trong kho hay không? N u hàng t n v n còn, thì đ n đ t hàng s đ ồ th ng c n c p nh t l ủ ệ ố c nh p v . N u khách th ng s thông báo cho khách bi ố v n mu n mua dù đã h t hàng thì hóa đ n “ch a gi ẹ ẫ hàng s đ Khi kho có hàng l ệ ố quy t, nh đó các phi u h n phân ph i hàng s đ ẹ ế cho khách sau khi hóa đ n đã đ ơ ượ

ủ ả ầ ư ạ i giá c , ngày thay đ i giá, lý do thay đ i. Vi c đi u ch nh giá ệ ố ổ ổ ả ổ ầ ệ ả ở ố ị i th i đi m mà khách hàng mua đ thanh toán l ử i khi khách tr l ờ i giá c theo t ng th i Đ n giá hàng c a kho s thay đ i, do đó h th ng c n l u l ừ ơ ẽ đi m. H th ng c n ghi l ệ ỉ ệ ố ề ạ ể c th c hi n b i giám đ c bán hàng. L ch s giá này s giúp bi này đ c giá c t đ ế ượ ự ượ i hàng. t ể ờ ạ ẽ ả ạ ể ạ

Yêu c u th c hi n:

1. Xây d ng mô hình quan h th c th và mô hình quan h c a CSDL ệ ự ệ ủ ự ể

2. T o CSDL v i các ràng bu c, rule và các giá tr m c đ nh thích h p trong m i b ng ỗ ả ị ặ ạ ớ ộ ợ ị

3. T o các th t c và trigger c n thi ủ ụ ạ ầ t ế

4. Vi ng có đáp ng yêu c u không ế t 1 s l nh truy v n đ test các đ i t ấ ố ệ ố ượ ể ứ ầ

Vi ế t script ch a các l nh th c hi n cho m i câu trên ự ứ ệ ệ ỗ

Ti n đ th c hi n ệ : ộ ự

ế

ệ ố Tu n 5ầ Tu n 6,7 ầ ể Tu n 8,9 ạ ầ

Tìm hi u h th ng ể ệ ự Xây d ng mô hình quan h th c ự th và mô hình quan h ệ T o CSDL v i các ràng bu c, rule, ộ ị ủ ụ ầ t các l nh truy v n đ ki m tra Tu n 10,11 Tu n 12,13 ớ giá tr m c đ nh ị ặ T o trigger, th t c c n thi ạ Vi ế ấ ầ ầ t ế ể ể c a các đ t ệ tính h p l ợ ệ ủ ng ố ươ t báo cáo và hòan ch nh các Vi Tu n 14,15 ế ỉ ầ script

Đ tài 5

C a hàng băng đĩa nh c

ớ ẻ ổ ế ạ ạ i tr . Các lo i ể ặ ồ ễ ổ ế ữ ả ạ ổ ế t này đã thu hút khách hàng đ n ế ư ầ ệ ặ ả R&S là 1 c a hàng chuyên bán băng đĩa nh c n i ti ng dành cho gi ử ạ nh c mà c a hàng bán bao g m hip hop, đ ng quê, Jazz,… Khách có th đ t mua các ử ồ lo i ph thông d tìm, đ n c nh ng đĩa nh c n i ti ng vô cùng khan hi m đĩa nh c t ế ạ ừ ạ ng. Chính kh năng s u t m đĩa đ c bi trên th tr ị ườ v i c a hàng. ớ ử

ụ ụ ủ ử ầ ậ ủ ử ử ự ặ ị ệ ặ ạ i c a hàng hay qua đi n tho i, ghi l ị c t ượ ừ ệ ạ ử i các giao d ch bán hàng ị ệ ạ ụ ế ổ ế Ch c a hàng luôn xem d ch v khách hàng là m c tiêu hàng đ u c a c a hàng. M i ỗ ế 1000-1500 cu c giao d ch v i khách hàng ho c tr c ti p ngày c a hàng nh n đ ớ ộ i c a hàng, ho c qua đi n tho i hay qua mail. Nhi m v c a nhân viên bán hàng là t ụ ủ ạ ử ti p xúc khách hàng t ạ ế vào s nh t ký bán hàng ngay khi k t thúc giao d ch. Nhân viên còn có nhi m v tìm ệ ậ i s l ki m trong danh m c bán hàng băng đĩa nh c v a bán đ c p nh t l ồ ng t n. ậ ạ ố ượ Do cách qu n lý th công này, nên vi c qu n lý r t l n x n và hay nh m l n. ẫ ầ ệ ị ừ ấ ộ ể ậ ộ ạ ả ụ ủ ả

ể ỏ ọ ầ ử ạ ẽ ể ọ ế ụ ng t n là ồ ố ượ ề ế ể ứ ể ả ờ ề i cho khách hàng. Do tra c u b ng tay, nên nhi u lúc nhân viên ằ i ngay, khách hàng ph i ch đ i đi n tho i lâu, không làm hài lòng ệ ứ ờ ợ ể ả ờ ả ạ Khách hàng cũng có th g i đ n c a hàng đ h i thông tin v đĩa nh c h c n. Nhân viên s tra c u danh m c bán hàng đ xem có đĩa không, n u có thì s l bao nhiêu đ tr l không th tr l khách hàng do đó m t nhi u c h i bán hàng. ơ ộ ề ấ

ậ ộ ớ ổ ệ ả ọ ệ ạ ử và ph c v khách hàng. Hi n t t ờ i c a hàng có 6 nhân viên làm vi c c ngày. H luôn b n r n v i s sách gi y ấ ụ ụ

ủ ử ế ị ả ọ ư ư ấ v n Ch c a hàng quy t đ nh tin h c hóa công tác qu n lý và bán hàng cũng nh t cho khách hàng.

Yêu c u th c hi n:

1. Xây d ng mô hình quan h th c th và mô hình quan h c a CSDL ệ ự ệ ủ ự ể

2. T o CSDL v i các ràng bu c, rule và các giá tr m c đ nh thích h p trong m i b ng ỗ ả ị ặ ạ ộ ợ ớ ị

3. T o các th t c và trigger c n thi ủ ụ ạ ầ t ế

4. Vi ng có đáp ng yêu c u không ế t 1 s l nh truy v n đ test các đ i t ấ ố ệ ố ượ ể ứ ầ

Vi ế t script ch a các l nh th c hi n cho m i câu trên ự ứ ệ ệ ỗ

Ti n đ th c hi n ệ : ộ ự

ế

Tìm hi u h th ng ệ ố ể Tu n 5ầ

Tu n 6,7 ầ ể Tu n 8,9 ạ ầ

ệ ự Xây d ng mô hình quan h th c ự th và mô hình quan h ệ T o CSDL v i các ràng bu c, rule, ộ ị ủ ụ ầ t các l nh truy v n đ ki m tra Tu n 10,11 Tu n 12,13 ớ giá tr m c đ nh ị ặ T o trigger, th t c c n thi ạ Vi ế ấ ầ ầ t ế ể ể c a các đ t ệ tính h p l ợ ệ ủ ng ố ươ t báo cáo và hòan ch nh các Vi Tu n 14,15 ế ỉ ầ script

Đ tài 6

Công ty nh t báo Th i đ i m i ớ

ờ ạ

ng t i các báo đi n t ớ ầ ả ướ ọ ể ạ i website c a h đ c nh ủ nào mà luôn ệ ử Công ty báo chí truy n thông Th i đ i m i c n nâng c p l ấ ạ ề tranh v i các công ty báo chí khác. Đ c gi ớ có tin t c th i s và d báo th i ti t m i nh t, chính xác nh t. ờ ạ ộ ớ luôn h ấ ờ ự ờ ế ớ ứ ự ấ

ộ ệ ườ ấ ả ậ ề ể t, …. Thu nh p chính c a công ty có đ ễ c là t c, kinh doanh, ngh nghi p, th thao, báo h và tang l ướ ụ ng có n i dung chính t p trung vào tin t c ứ , qu ng cáo, ệ ả ỷ ả qu ng ậ ượ ừ ủ ử ả ộ ượ ượ ự ả ả ề ộ c m t ủ dành cho b n tin v n, 750000 ủ t th b y và ch nh t. Các n ph m th b y và ch ng đ c gi ộ ơ cho các n ph m đ c bi ả ả ẩ ặ ấ ẩ ấ Hi n nay, báo mà do công ty xu t b n th trong và ngoài n thông báo tuy n d ng, th i ti ờ ế ể cáo cho các công ty, s n ph m, nhà c a, xe c , tàu thuy n, …. ẩ Trong 5 năm qua, công ty đã xây d ng đ l ộ ượ đ c gi ủ ộ nh t có n i dung phong phú h n n ph m ngày th ậ c hình nh c a mình và thu hút đ khá đông. Có h n 600,000 ngàn đ c gi ắ ả ứ ả ậ ệ ng, và giá cũng đ t h n. ơ ấ ứ ả ẩ ắ ơ ườ ộ

đ c tr c tuy n ngày ờ ể ự ố ượ ự ế ả ế ng n ph m b ng gi y, và khuy n ả ọ ằ ấ ấ ộ ự ệ ớ ự ị ư ng đ c gi ộ ẩ ỉ ớ ả c, d báo th i ti ắ ướ ự ự ế ệ ắ ự ệ ớ ự ộ ỏ ơ ấ ế ệ ạ ng ti n nh video/ movie, các s ki n âm nh c, audio, ph ng v n tr c tuy n,… ậ i đ c có th truy xu t vào website theo 2 cách: không c n b o m t và b o m t. ư ể ấ ả ả ỉ ọ ầ ế ấ ậ ắ Nh vào s phát tri n c a công ngh thông tin, s l ủ càng tăng. Công ty Th i đ i m i d đ nh gi m s l ờ ạ ố ượ khích đ c gi đ c tr c tuy n. Nh ng website c a công ty ch m i có kh năng cung ế ả ọ ủ c p tin v n trong và ngoài n t. ờ ế ấ H th ng tr c tuy n nh m vào vi c cung c p 1website năng đ ng h n v i tính năng đa ệ ố ấ ph ươ Ng ườ ọ N u truy xu t không b o m t thì ch đ c đ ượ ả ế nghĩa là tr thành 1 thành viên c a báo, thì đ c các tin v n. N u truy xu t b o m t, ậ c quy n đ c đ y đ m i n i dung ầ ượ ậ ấ ả ủ ọ ộ ủ ề ở ọ

C n xây d ng 1 CSDL ự ầ

Yêu c u th c hi n:

1. Xây d ng mô hình quan h th c th và mô hình quan h c a CSDL đ ph c v cho ệ ủ ụ ụ ể ể h th ng báo chí tr c tuy n c a công ty. ự ủ ệ ự ế ự ệ ố

2. T o CSDL v i các ràng bu c, rule và các giá tr m c đ nh thích h p trong m i b ng ỗ ả ị ặ ạ ớ ộ ợ ị

3. T o các th t c và trigger c n thi ủ ụ ầ ạ t ế

4. Vi ng có đáp ng yêu c u không ế t 1 s l nh truy v n đ test các đ i t ấ ố ệ ố ượ ể ứ ầ

Vi ế t script ch a các l nh th c hi n cho m i câu trên ự ứ ệ ệ ỗ

Ti n đ th c hi n ệ : ộ ự

ế

Tìm hi u h th ng ệ ố ể Tu n 5ầ

Tu n 6,7 ầ ể Tu n 8,9 ạ ầ

ệ ự Xây d ng mô hình quan h th c ự th và mô hình quan h ệ T o CSDL v i các ràng bu c, rule, ộ ị ủ ụ ầ t các l nh truy v n đ ki m tra Tu n 10,11 Tu n 12,13 ớ giá tr m c đ nh ị ặ T o trigger, th t c c n thi ạ Vi ế ấ ầ ầ t ế ể ể c a các đ t ệ tính h p l ợ ệ ủ ng ố ươ t báo cáo và hòan ch nh các Vi Tu n 14,15 ế ỉ ầ script

7

Đ tài ề

H th ng qu n lý qũy h c b ng Pell

ệ ố

Pell Grant Management

Tình tr ng hi n t

i c a h th ng

ệ ạ ủ

ệ ố

Ch ươ ọ ẽ ấ ấ ọ ợ ấ ổ ọ ạ ng trình c p h c b ng Pell s cung c p các h c b ng cho b t kỳ sinh viên đ i ổ ổ ấ h c nào trong c n c mà đang có yêu c u tr c p tài chính. Đ có h c b ng, ả ướ ọ sinh viên hay cha m c n ph i hòan t t m t đ n xin tr c p h c t p. ầ ộ ơ ể ọ ậ ẹ ầ ợ ấ ả ấ

c thông báo cho bi ẽ ậ Sau m t th i gian ng n, sinh viên s nh n đ ắ ổ ợ ệ t sinh viên có h p l ế ườ ng ả ộ TB khá tr lên ( đi m trung bình ượ ẩ ọ ự ừ ọ ặ ể ẳ ở ờ ộ đ nh n h c b ng hay không. Tiêu chu n xét là sinh viên ph i thu c các tr ể ậ đ i h c ho c cao đ ng qu c l p, h c l c t ố ậ ạ ọ >=6,5 ), và thu nh p hàng năm c a gia đình < 10000 USD ủ ậ

ng trình c n xây d ng m t CSDL đ giúp cho h vi c giám sát t lúc ươ ọ ệ ể ầ ự ổ ộ ử ọ ừ ậ c ch p nh n ượ ấ t m i tháng đ tr c p ti n cho ể ợ ấ ư ề ệ ế ầ ỗ Ban qu n lý ch ả sinh viên b t đ u đăng ký xin h c b ng, g i thông báo sinh viên có đ ắ ầ hay không đ n vi c l u tr l ch h c và chi phí c n thi ọ ữ ị ế sinh viên

ả ề ườ ừ ầ ả ị CSDL c n qu n lý l ch tr ti n h c phí, m i l ch cho t ng khu v c c a các tr ọ h c, cao đ ng. Ngày tr ti n và gi ạ ng đ i ủ ng trình đào t o. h c chu n đ ự c cho m i ch ươ ỗ ị ẩ ờ ọ ả ề ượ ạ ẳ ỗ ọ

Yêu c u th c hi n:

1. Xây d ng mô hình quan h th c th và mô hình quan h c a CSDL ệ ự ệ ủ ự ể

2. T o CSDL v i các ràng bu c, rule và các giá tr m c đ nh thích h p trong m i b ng ỗ ả ị ặ ạ ớ ộ ợ ị

3. T o các th t c và trigger c n thi ủ ụ ầ ạ t ế

4. Vi ng có đáp ng yêu c u không ế t 1 s l nh truy v n đ test các đ i t ấ ố ệ ố ượ ể ứ ầ

Vi ế t script ch a các l nh th c hi n cho m i câu trên ự ứ ệ ệ ỗ

Ti n đ th c hi n: ộ ự

ế

ệ ố Tu n 5 ầ Tu n 6,7 ầ Tìm hi u h th ng ể ệ ự Xây d ng mô hình quan h th c ự th và mô hình quan h ệ ể

Tu n 8,9 ộ ạ ầ

T o CSDL v i các ràng bu c, rule, ị ủ ụ ầ t các l nh truy v n đ ki m tra Tu n 10,11 Tu n 12,13 ớ giá tr m c đ nh ị ặ T o trigger, th t c c n thi ạ Vi ế ấ ầ ầ t ế ể ể c a các đ t ệ tính h p l ợ ệ ủ ng ố ươ t báo cáo và hòan ch nh các Vi Tu n 14,15 ế ỉ ầ script

8

Đ tài ề

H th ng theo dõi vi c phân ph i kho hàng ệ

ệ ố

Warehouse Inventory Distribution Tracking

Tình tr ng hi n t

i c a h th ng

ệ ạ ủ

ệ ố

New York chuyên l p đ t các thi ế ị ặ ườ s ụ ở ở ộ ắ ư ủ ọ ậ ị ể ể ộ ặ ộ ủ ế ậ ọ ỹ ữ t b cho nh ng Công ty Cross Island Cable tr ng dây khác. H at đ ng chính c a công ty nh sau: M i sáng các k thu t ậ công ty đ ỗ ỹ t b c n viên s đ n công ty đ nh n l ch l p đ t hàng ngày c a h và nh n các thi ế ị ầ ủ ậ ọ ắ thi ả c k thu t viên tr t b s đ i c a h . Có th m t vài b ph n c a thi ậ ế ị ẽ ượ v kho v i tình tr ng là t n kho hay b h ề ẽ ế t lên xe t ớ ả ủ ạ ị ư ồ

ả ặ ấ ỹ t b này đ ấ ấ ọ ề ỗ ắ ề ế ế ặ ặ ả ư ặ ầ ậ i kho m i bu i chi u. t b nào đ i c a t b mà các k thu t viên ch t lên xe t ả ủ V n đ chính mà công ty g p ph i là thi ậ ế ị ủ c l p đ t cho công ty c a h m i ngày thì r t đ t ti n. H u h t các thi ượ ắ ầ t b không phù h p c n thay đ i ho c không l p đ t khách hàng, nh ng đôi khi thi ặ ư ổ ế ị t b c. Công ty c n ph i l u gi đ ế ị chính xác các thi ữ ầ ượ đã đ ế ị t b c l p đ t cho khách hàng. Công ty c n ph i bi ượ ắ nào ra kh i kho vào bu i sáng và thi ỏ ị ợ ắ ầ t b l u kho và danh sách các thi ế ị ư t k thu t viên mang các thi ế ỹ ả c tr v l ả ề ạ ượ ế ị ề ổ ổ ỗ

ế ị ủ ổ t b có m t s th t ỗ t b m i vào kho thông qua mã v ch ạ ế ị ớ ộ ọ nh p kho duy nh t và thu c m t l ai ấ ậ ộ t b c a công ty s nh p b sung các thi Kho thi ậ ẽ (code bar) c a nó. M i thi ộ ố ứ ự ế ị ủ thi t b nào đó. ế ị

ả ệ ố ổ ợ ầ ủ ọ ứ ế ể ầ ậ ệ ể ỏ H th ng qu n lý kho hàng c n h tr đ y đ m i ch c năng liên quan đ n ki m sóat ề c chuy n vào và ra kh i kho và đi u t b đ kho bao g m vi c giám sát v t li u thi ế ị ượ ph i s l ệ ồ ng t n kho. ồ ố ố ượ

ườ ủ ẽ ậ ặ ơ ỹ ờ ắ ặ l p đ t Ng ả cho m i thi i qu n lý d a vào đ n đ t hàng c a khách, s gán k thu t viên, ngày gi ỗ ự t b . ế ị

Công ty đang c n xây d ng m t CSDL đ giúp giám sát vi c qu n lý kho v t t c a h ậ ư ủ ự ể ệ ầ ả ộ ọ

Yêu c u th c hi n:

1. Xây d ng mô hình quan h th c th và mô hình quan h c a CSDL ệ ự ệ ủ ự ể

2. T o CSDL v i các ràng bu c, rule và các giá tr m c đ nh thích h p trong m i b ng ỗ ả ị ặ ạ ộ ợ ớ ị

3. T o các th t c và trigger c n thi ủ ụ ạ ầ t ế

4. Vi ng có đáp ng yêu c u không ế t 1 s l nh truy v n đ test các đ i t ấ ố ệ ố ượ ể ứ ầ

Vi ế t script ch a các l nh th c hi n cho m i câu trên ự ứ ệ ệ ỗ

Ti n đ th c hi n ệ : ộ ự

ế

ệ ố Tu n 5 ầ Tu n 6,7 ầ ể Tu n 8,9 ạ ầ

Tìm hi u h th ng ể ệ ự Xây d ng mô hình quan h th c ự th và mô hình quan h ệ T o CSDL v i các ràng bu c, rule, ộ ị ủ ụ ầ t các l nh truy v n đ ki m tra Tu n 10,11 Tu n 12,13 ớ giá tr m c đ nh ị ặ T o trigger, th t c c n thi ạ Vi ế ấ ầ ầ t ế ể ể c a các đ t ệ tính h p l ợ ệ ủ ng ố ươ t báo cáo và hòan ch nh các Vi Tu n 14,15 ế ỉ ầ script

9

Đ tài ề

H th ng tr giúp đ t mua hàng cho

khách

ệ ố

Order support System

ớ ố ượ ể ầ ờ ủ ầ ộ ọ ng l n Mildly Wild là 1 công ty chuyên cung c p qu n áo th i trang th thao v i s l ớ ấ cho các đ i lý c a mình. Công ty đang c n m t ph n m m tr giúp khách hàng c a h ủ trong lúc đ t mua hàng. M i đ n đ t hàng c n có đ y đ nh ng thông tin sau: ỗ ơ ầ ầ ạ ặ ợ ữ ề ủ ầ ặ

- Ki u qu n áo (Style): có r t nhi u ki u nh áo thun, qu n thun, gi y th ư ề ể ể ầ ấ ầ ầ ể ớ ệ ổ t c các nhãn hi u thao, áo b i, mũ, v , ... ơ ả ặ ỡ ấ ả ệ - Giá c m t hàng thay đ i tùy theo nhãn hi u - Mã kích c dùng chung cho t - Màu s cắ

ố ủ ệ ậ ọ ế ậ ọ ứ ế ầ ặ ặ ọ ư ớ ẫ ỗ ể ặ ễ ặ Công ty mu n khách hàng c a h luôn c m th y th t thu n ti n khi đ t mua hàng. ấ ả t giúp h tra c u, ch n l a m u mã Phi u đ t mua hàng luôn có các tr giúp c n thi d dàng. Có th đ t mua nhi u m t hàng trong m t phi u đ t hàng, và v i m i m t ặ ế ộ hàng, h th đ t mua cho nhi u l ai kích c khác nhau. ợ ề ặ ề ọ ọ ể ặ ỡ

ố ỡ ể ế ẫ ố Cu i ngày, công ty c n th ng kê theo nhãn hi u, m u mã và kích c đ có k ho ch ạ đ t hàng tr c ti p t ầ ệ các nhà cung c p chính. ế ừ ự ặ ấ

Yêu c u th c hi n:

1. Xây d ng mô hình quan h th c th và mô hình quan h c a CSDL ệ ự ệ ủ ự ể

2. T o CSDL v i các ràng bu c, rule và các giá tr m c đ nh thích h p trong m i b ng ỗ ả ị ặ ạ ớ ộ ợ ị

3. T o các th t c và trigger c n thi ủ ụ ầ ạ t ế

4. Vi ng có đáp ng yêu c u không ế t 1 s l nh truy v n đ test các đ i t ấ ố ệ ố ượ ể ứ ầ

Vi ế t script ch a các l nh th c hi n cho m i câu trên ự ứ ệ ệ ỗ

Ti n đ th c hi n ệ : ộ ự

ế

ệ ố Tu n 5 ầ Tu n 6,7 ầ ể Tu n 8,9 Tìm hi u h th ng ể ệ ự Xây d ng mô hình quan h th c ự th và mô hình quan h ệ T o CSDL v i các ràng bu c, rule, ộ ạ ớ ầ

ị ủ ụ ầ t các l nh truy v n đ ki m tra Tu n 10,11 Tu n 12,13 giá tr m c đ nh ị ặ T o trigger, th t c c n thi ạ Vi ế ấ ầ ầ t ế ể ể c a các đ t ệ tính h p l ợ ệ ủ ng ố ươ t báo cáo và hòan ch nh các Vi Tu n 14,15 ế ỉ ầ script

Đ tài 10

ng đ i h c

Th vi n tr ư ệ

ườ

ạ ọ

Tr t b và ườ ạ ọ ư ệ ạ ớ ừ ủ ề ệ ế ị ng đ i h c c a b n v a khánh thành 1 th vi n hi n đ i v i nhi u trang thi ph ạ ng ti n s d ng hi n đ i. ạ ử ụ ươ ệ ệ

Đ i t ố ượ ủ ả ầ ủ ư ị ư ệ ẽ ể ạ ủ ủ ẻ ọ ọ ệ ề ậ ị ủ ,… ả ng chính c a th vi n là gi ng viên và sinh viên. Thông tin đ y đ c a gi ng viên và sinh viên s hi n th trên màn hình th th khi máy quét th đ c th . Sách ẻ ử báo v i nhi u ch ng lo i phong phú nh văn hóa, ngh thu t, khoa h c, l ch s , ư ớ toán h c, kinh t ọ ế

Hình th c m n cũng r t phong phú: có th m n sách in, báo, t p chí, đ tài t ứ ể ượ ượ ề ấ ạ t ố ả ng, có th m n đĩa CD ch a d li u. Đ ng th i gi ng ứ ữ ệ ồ ệ ườ ể ượ i ch đ tìm ebook cũng đ ỗ ể ờ ạ c l u tr và phân lo i ữ ượ ư ứ ạ nghi p sinh viên ra tr viên, sinh viên có th tra c u t ể c n th n. ẩ ậ

Quy đ nh m n sách cũng khá ch t ch . Khi ng ặ ượ ượ ườ ẻ ấ ượ ủ ư ẽ ể ể ẽ ẻ ầ ượ ượ ẫ ượ ượ ượ ế ạ ư ệ ố ị ể ế ạ ế ẽ ị ị ượ ạ ố ề ể ậ ằ i m n xu t trình th và sách c n ẩ ị m n, th th s cho sách và th qua máy quét (scanner) đ đ c mã, truy c p ậ ể ọ i m n và sách đ vào CSDL, đ hi n th thông tin đ y đ v ng ờ c m n. Th i ủ ề ị ườ ả i m n v n mu n m n ti p, thì ph i h n m n là 1 tháng. Sau 1 tháng n u ng ượ ườ đem sách đ n th vi n, đ gia h n. N u quá th i gian quy đ nh thì s b phát ti n. ề ờ ế C ch m 10 ngày thì ph t s ti n b ng v i 1/10 giá quy n sách b m n quá ớ ứ h n. ạ

t thông tin v ề ế ườ ỗ ầ ng t n, danh sách nh ng ng i đang gi ề i th th c n đ c bi ủ ư ầ sách, và 1 s thông tin th ng kê ng có nhi u h n 1 cu n. Ng ơ ữ ố ườ ượ ố ữ ố M i đ u sách th ườ s l ồ ố ượ khác

Yêu c u th c hi n:

1. Xây d ng mô hình quan h th c th và mô hình quan h c a CSDL ệ ự ệ ủ ự ể

2. T o CSDL v i các ràng bu c, rule và các giá tr m c đ nh thích h p trong m i b ng ỗ ả ị ặ ạ ớ ợ ộ ị

3. T o các th t c và trigger c n thi ủ ụ ạ ầ t ế

4. Vi ng có đáp ng yêu c u không ế t 1 s l nh truy v n đ test các đ i t ấ ố ệ ố ượ ể ứ ầ

Vi ế t script ch a các l nh th c hi n cho m i câu trên ự ứ ệ ệ ỗ

Ti n đ th c hi n ệ : ộ ự

ế

ệ ố Tu n 5 ầ Tu n 6,7 ầ ể Tu n 8,9 ạ ầ

Tìm hi u h th ng ể ệ ự Xây d ng mô hình quan h th c ự th và mô hình quan h ệ T o CSDL v i các ràng bu c, rule, ộ ị ủ ụ ầ t các l nh truy v n đ ki m tra Tu n 10,11 Tu n 12,13 ớ giá tr m c đ nh ị ặ T o trigger, th t c c n thi ạ Vi ế ấ ầ ầ t ế ể ể c a các đ t ệ tính h p l ợ ệ ủ ng ố ươ t báo cáo và hòan ch nh các Vi Tu n 14,15 ế ỉ ầ script

Đ tài 11

D ch v KI U H I Ố ụ Ề

ụ ạ ị ị ố n ở ướ ề ạ ọ ơ ả c ngoài (g i là Đ n v ) đ chi tr t nam. Thông tin v các công ty, ngân hàng bao g m MãDV, ị ể ồ ề Công ty ABC là công ty kinh doanh du l ch và các d ch v kèm theo , trong đó có ho t đông kinh doanh ki u h i. Công ty làm đ i lý cho kho ng 50 công ty, ngân hàng ả ki u h i cho khách hàng t i Vi ệ ạ ề c , fax. đ a ch tr s chính, n ướ ị ố ỉ ụ ở

ỗ ủ ề ộ ơ ị ộ ậ ượ ụ ể ộ c m t danh sách c a m t Đ n v ch a thông tin v các khách t v i các ệ ớ ộ i đa m t ị ứ ộ ỗ ộ ề ộ ử ơ ơ ị ị ộ ng bao g m nhi u khách hàng. Danh sách cho bi ề ộ ơ ế t M i ngày , Cty ABC nh n đ hàng có yêu c u d ch v chuy n ti n. M i m t danh sách có m t MãDS đ phân bi ể ỗ ầ Danh sách c a cùng m t Đ n v , m t NgàyDS là ngày g i . M i Đ n v ch g i t ỉ ử ố ủ danh sách trong m t ngày. M i danh sách chi tr c a m t Đ n v th H tên kh, CMND, Đ a ch , Lo i ngo i t ồ c n chi tr , s ti n c n chi tr . ả ả ố ề ầ ị ườ ạ ệ ầ ả ủ ị ỗ ọ ạ ỉ

ể ạ ệ ầ ồ ế ị ỷ t giá đ ng VN so v i ớ ữ ỉ ầ ng quy t đ nh vào đ u % hoa ầ ư ỉ ệ có th là USD, FF, DM, YEN,… Công ty c n luu gi trong ngày. (T giá này do Ngân hàng ngo i th ươ ạ hoa h ng – là t l t l ồ ữ ỉ ệ (t l ạ ệ ỉ ệ ạ ng trên giá tr chi tr c a m i lo i ngo i t ả ủ c h ượ ưở ỗ ị này c đ nh trong ố ị Lo i Ngo i t ạ m i lo i ngo i t ạ ệ ỗ ạ m i ngày, và c đ nh trong ngày). Công ty cũng c n l u gi ố ị ỗ h ng mà Công ty đ ồ năm).

ậ ấ ơ ị ủ ệ ớ ử ế ể ấ Sau khi nh n danh sách c a Đ n v , Công ty ABC g i gi y báo cho các khách hàng. M i gi y báo có MãGB đ phân bi t v i các gi y báo khác . N u sau 3 l n g i gi y báo (m i l n cách nhau 1 tu n) mà khách hàng không đ n nh n ti n, Công ty s g i tr l ỗ ỗ ầ ấ i cho Đ n v . ị ầ ử ẽ ử ả ạ ấ ế ề ầ ậ ơ

ỗ ộ ầ ạ ẽ ế ề ấ ậ ồ ố ể ẽ ậ ậ ế ề ỗ , s ti n ngo i t i Công ty .Khi ệ t ạ ệ ố ề , s ti n ế giá. T giá qui đ i đ M i khách hàng sau khi nh n gi y báo , s đ n nh n ti n đ ng VN m t l n t chi tr , Công ty s l p phi u chi ti n cho khách hàng . M i phi u chi có Mã s đ phân bi ế ả v i b t kỳ phi u chi khác. Trong phi u chi có ghi rõ : lo i ngo i t ạ ệ ố ề ớ ấ đ ng VN, t ổ ượ ồ ạ ế c tính vào ngày chi tr . ả ỷ ỷ

ụ ệ ậ ồ ượ c tính d a trên s ự ố Khi th c hi n d ch v này, Công ty ABC s đ ị ti n th c chi (SOTIENVN) và t l . hoa h ng c a Lo i ngo i t ẽ ượ ủ ự ự ỉ ệ ề ồ c nh n ti n hoa h ng đ ề ạ ệ ạ

ố ầ ỗ ố ố c h ng mà m i Đ n v ph i tr cho Công ty. ượ ưở ề ả ả ố ề ị ơ ổ ỗ ồ ị

Cu i m i tháng Công ty c n lên báo cáo th ng kê T ng tr giá ti n đã thanh toán trong th áng (doanh s ), và s ti n hoa h ng đ --------------------------------------- End ---------------------------------------------------------------------

Đ tài 12

D ch v MUA BÁN

Công ty ABC c n qu n lý vi c mua bán các m t hàng cho các đ i lý v i mô t nh sau:

ư

c l u tr các thông tin c b n sau: mã hàng (không trùng

ượ ư

M i m t hàng c n đ ữ ầ nhau), tên hàng, đ n v tính, mô t

ng t n kho.

ơ

ơ ả , tên nhà s n xu t, đ n giá, s l ấ

ơ

ố ượ

ư

ố ạ ị

ố ệ

ầ ị

i các thông tin nh : Mã s đ i lý c l u l Các đ i lý bán/mua hàng cũng c n đ ượ ư ạ (không trùng nhau), tên đ i lý, đ a ch c a đ i lý, s đi n tho i, s Fax, đ a ch ỉ ạ ỉ ủ Email, tên ng

i đ i di n.

ườ ạ

D li u bán/mua c n đ

t.

ữ ệ

ượ ư

c l u tr riêng bi ữ

i thông tin t

ầ ư ạ

ơ ỉ ủ

ườ

các hoá đ n bán/mua bao i mua/ i bán (đ i lý), t ng s ti n mua/bán, s ti n thu VAT, t ng s ti n sau khi

ố ề

ườ

ế

i l p phi u (ng

M i l n bán/mua hàng: công ty c n l u l ỗ ầ g m các thông tin: s hoá đ n, ngày bán/mua, h tên và đ a ch c a ng ố ồ ng ố ề ổ đã tính thu , ng ườ ậ

i ph trách vi c mua/bán). ệ

ơ ố ề ế

ườ

ế

ầ ư ạ c bán/mua, s l

ươ

ơ

i thông tin chi ti ố ượ

ế ủ ừ t c a t ng ng bán/mua, đ n giá ơ

Bên c nh các thông tin trên, công ty cũng c n l u l ạ hoá đ n nh : s hoá đ n, mã hàng đ ơ c a t ng m t hàng. ủ ừ

ư ố ặ

Đ tài 13

D ch v XE MÁY

Công ty kinh doanh xe g n máy Đông á c n qu n lý vi c kinh doanh c a mình ắ b ng máy tính. Các v n đ mà công ty đ t ra nh sau: ặ ề

ả ư

ầ ư ạ

ư

ố ỉ

Khi mua/bán hàng: công ty c n l u l hàng (do công ty t hàng, đi n tho i liên l c, mã s thu c a khách hàng. ệ

i thông tin v khách hàng nh : mã s khách đ t, không trùng nhau), h tên khách hàng, đ a ch khách ự ặ ạ

ế ủ

M i m t hàng g m có: mã hàng (không trùng nhau), tên hàng, đ n v tính.

ơ

Công ty có nhi u c a hàng, m i c a hàng g m có mã c a hàng (không trùng nhau), tên c a hàng, đ a ch ,đi n tho i liên l c. ị

ỗ ử ạ

ỉ ệ

ế

ế

ỗ ầ

ế

ố ủ ế

ế

ế

ỗ ế

ơ

M i l n nh p hàng. Công ty vi ậ chung nh : s th t ư ố ứ ự hàng, mã c a hàng, lý do nh p, t l ỷ ệ M i phi u nh p có các thông tin chi ti phi u có th nh p nhi u m t hàng), s l ặ c a m t hàng nh p, và t ng s ti n c a m i m t hàng. ủ

t 1 phi u nh p. Trên phi u nh p có các thông tin ế phi u (không trùng nhau), ngày nh p, mã s c a khách ậ ậ thu GTGT, s thu GTGT c a phi u nh p. ố ế t v vi c nh p hàng nh : mã hàng nh p (1 ậ ư ế ề ệ ng nh p c a m i m t hàng, đ n giá ố ượ ỗ ậ ỗ

ậ ậ

ố ề

ế

M i l n xu t hàng. Công ty cũng l p phi u xu t và trên phi u xu t cũng ph i ả ch a các thông tin chung và các thông tin chi ti

ấ t nh phi u nh p. ế

ỗ ầ ứ

ế ậ

ư

ế

Đ tài 14

D ch v GI NG D Y

ụ Ả

ạ ứ

ườ

ầ i ta c n

Đ theo dõi vi c gi ng d y và t m ng ti n gi ng d y c a giáo viên ng ệ ể l u tr các thông tin nh sau: ư

ư

ầ ư

M i giáo viên c n l u: 1 mã s , h tên, và ch c danh. ng v i m i ch c danh có qui đ nh v s ti

t d y.

ố ọ t chu n và ti n thù lao m i ti ề

ứ ỗ ế ạ

ề ố ế

i ta ườ t, sĩ s l p là ố ớ ế t quy chu n là b ng bao ằ

ệ ố

ố ế

Đ theo dõi vi c gi ng d y c a gi ng viên trong m t năm h c nào đó. Ng ả ể c n l u thông tin: giáo viên nào, d y l p nào, môn gì, bao nhiêu ti ạ ớ ầ ư bao nhiêu, h s quy đ i là bao nhiêu, tính ra s ti ẩ nhiêu.

t các

ệ ạ ứ

ườ

i ta c n bi ầ

ế

Đ qu n lý vi c t m ng ti n gi ng d y c a các giáo viên, ng thông tin: gi ng viên nào, t m ng l n th m y, bao nhiêu ti n.

ủ ứ ấ

ề ạ ứ