HOÁ PHÓNG XẠ
Ị
gi m 2
ơ tăng 1 ị A'=A- 4; Z'=Z-2), đ n v ( ơ đ n v . ị
Các đ ng v thu c cùng h phóng x có s kh i khác nhau 4n ( u). Ậ (1) Khi phân rã a (2) Khi phân rã b ồ ố ố ọ ị
N¨ ng l î ng bøc x¹ cùc ®¹i (MeV)
D¹ ng ph©n r·
H¹ t nh©n
Thêi gian b¸ n huû 1,41.1010 n¨m a
B ng 2.1(L5.1): H Thori (A=4n) 1. Đ NH LU T CHUY N D CH PHÓNG X : Ị Ể Ạ còn s th t s ố kh i gi m 4 ố ứ ự ả ố ả - s ố kh i không thay đ i ổ , s th t ố ố ứ ự ạ ộ ọ ả
b
4,01 0,014 2,11
b
a
a
a
a
b
, b
a a
a
1,91 n¨ m 3,66 ngµy 55,6 s 0,15 s 10,64h 60,6 min 3,05.107 s 3,07 min
5,42 5,69 6,29 6,78 0,57 : 6,09; b : 2,25 8,79 1,80
232Th 228Ra(MsTh1) 5,57 n¨ m 228Ac(MsTh2) 6,13 h 228Th(RdTh) 224Ra(ThX) 220Rn(Tn) 216Po(ThA) 212Pb(ThB) 212Bi(ThC) 212Po(ThC') 208Tl(ThC") 208Pb(ThD)
BÒn
b
H¹ t nh©n
D¹ ng ph©n r·
N¨ ng l î ng bøc x¹ cùc ®¹ i (MeV)
B ng 2.2 (L5.3): H urani-radi (A=4n+2) ọ ả
b
b
b
a
a
4,20 0,199 2,30 1,2 4,78 4,69 4,78 5,49
1)
a
: 6,00
, b
a a
1,02
1)
b
: 6,76
, b
a a
a
a 1), b
: 3,27
a
a
b
a 1), b
: 0,061
a
b
a 1), b
: 1,16
a
b
Thêi gian b¸ n huû 4,47.109 n¨ m a 24,1 ngµy 1,17 min 6,7 h 2,44.105 n¨ m a 7.7.104 n¨ m 1600 n¨ m 3,82 ngµy 3,05 min 2,68 min » 2s 0,035s 19,8 min 1,64.104 s 1,3 min 22,3 n¨ m 8,15 min 5,01 ngµy 4,2 min 138,4 ngµy
7,13 : 5,51; b 7,69 2,34 : 3,72; b 1,31 : 4,69; b 1,53 5,31
BÒn
238U(UI) 234Th(UX1) 234mPa(UX2) 234 Pa(UZ) 234U(UII) 230Th(Io) 226Ra 222Rn 218Po(RaA) 214Pb(RaB) 218At 218Rn 214Bi(RaC) 214Po(RaC') 210Tl(RaC") 210Pb(RaD) 206Hg 210Bi(RaE) 206Tl(RaE") 210Po(RaF) 206Pb(RaG)
1) < 0,1%
a
1
Lê Trí Vi n (st)
ễ
T i t i ả ạ http://www.mediafire.com/?8hvwbqav0o48it3
1) < 5%
B ng 2.3.(L5.4.): H actini (A=4n+3) ả ọ
N¨ ng l î ng bøc x¹ cùc ®¹ i (MeV)
H¹ t nh©n
D¹ ng ph©n r·
ả
b
b
a
a
a
a 1), b
: 1,42
a
a
b
4,87 0,25 4,82 4,89 0,32 5,83 6,34 7,07 : 5,87; b 8,38 1,83 0,64
237Np 233Pa 233U 229Th 225Ra 225Ac 221Fr 217At 213Bi 213Po 209Tl 209Pb 209Bi
BÒn
1) < 2,2%
2
Lê Trí Vi n (st)
ễ
b B ng 2.4. (L5.2.): H neptuni (A=4n+1) ọ Thêi gian b¸ n huû 2,14.106 n¨ m a 27,0 ngµy 1,59.105 n¨ m a 7,34.103 n¨ m a 14,8 ngµy 10,0 ngµy 4,8 min 0,032 s 45,65 min 4,2.106 s 2,2 min 3,3 h
2. NĂNG L Ọ Ủ Ạ Ạ
t đ ng l c h c, ta bi ự ọ Ả Ứ ộ ủ
Trên c s nguyên lý 2 c a nhi ệ ộ ệ ế ằ ề ạ
NG H C C A PHÂN RÃ PHÓNG X VÀ PH N NG H T NHÂN ƯỢ ọ t r ng m t quá trình hoá h c ơ ở di n ra khi nó làm cho h chuy n sang tr ng thái b n v ng h n v m t năng ề ặ ơ ể ự ễ ng cho môi ng d ữ ượ ươ ể ấ
ể i phóng m t năng l ng, nghĩa là trong chuy n hoá y, h gi ộ ệ ả ng. Quy lu t y cũng áp d ng cho s phân rã phóng x . ạ ụ ch có th t ỉ l ượ tr ườ ậ ấ ự
S phân rã phóng x có th bi u di n b i ph ổ ở ạ ự ươ ể ể ng trình ph n ng t ng quát: ả ứ
ng trình này cho bi ươ ế ằ
ng i phóng năng l t kh năng t ả ượ ế
Ph ộ ạ ng (2.17). i. ra m t h t x và gi ứ
ự ả ủ ự
ầ c ph n năng l ượ ậ b ễ Afi B + x + D E . (2.17) A chuy n hoá thành nguyên t t r ng m t nguyên t ể ử ộ D E cho bi D E. S tính ự ễ ả ự D E<0 thì ng D E>0 nghĩa là s phân rã là có kh năng t ả ự ả D E là k t qu c a s chuy n hoá đ h t kh i ộ ụ ượ ủ ng gi ượ ng l n h n nhi u vì nó có kh i l ề ớ ố ượ c bi u di n b i ph cũng đ ng t ễ ể
, các nguyên t B phát ử ả di n ra ph n x y ra. Còn c l ượ ạ ố D M thành năng l ng. Nh th , m t ộ ư ế ỏ ơ ng c a các s n ph m c a ph n ng phân rã nh h n ả ứ ủ ẩ ả D E đ c chia cho h t nhân B và i phóng ạ ượ ườ ng ng trình ng, ượ ả ơ ử g A và B ch khác nhau v m c năng l ử ng nh . Tr ỏ ươ ở ề ứ ượ ỉ ượ
ượ ọ
ế ể nuclit có th t phân rã n u kh i l ể ự ố ượ ế ng c a nuclit ban đ u. Năng l kh i l ủ ố ượ h t x. H t x nh n đ ượ ạ ầ ạ -) ho c l h p x là electron (phân rã ặ ượ ợ ử g chung (2.17). Khi x= l ng t c g i là phân rã đ ng phân (isomere). quá trình đ ồ (2.18) Vì: Nên theo ph ng trình Einstein ta có:
-24g; c = 2,997925.108ms-1, nên theo (2.19), s h t ự ụ
D m = mA - (mB + mx) ươ D E =D m.c2 . (2.19)
ằ
kh i 1đ.v.C phát sinh m t năng l ố
ng s d ng đ n v năng l ng eV, D E = 1,49244.10-10J. i ta th ơ ị ượ ử ụ ng ườ Chú ý r ng 1đ.v.C = 1,660566.10 ộ ọ ạ ườ
1đ.v.C = 931,5 MeV. (2.20) c bi u th qua u (đ.v.C), thì: ượ ể
a D E c a phân rã ng tính theo đ h t kh i d a vào ph ng trình ượ Trong khoa h c h t nhân ng 1eV = 1,60219.10-19J, rút ra : Khi D m đ ị D E =D m. 931,5 MeV = D m. 931,5x1,602.10-13J (1) Năng l ủ ượ ố ự ộ ụ ươ
Einstein:
(2.88)
t là kh i l D E ạ a ng c a h t nhân m , con, h t ủ ạ ẹ . Đ tính ể
ầ ượ ng s d ng nguyên t ườ ử ụ
trong đó m1, m2, ma l n l i ta cũng th ườ ủ ẹ
b ng c a s phân rã (2) Năng l ng trình Einstein: D E = (m1 - m2 - ma )c2 ố ượ ng kh i ử ố (M = m + Zme) c a các nuclit m , con và hêli: D E = (M1 - M2 - MHe)c2 - cũng đ ủ ự ượ ượ (2.89) ươ
c tính d a vào ph ự (2.97)
-7đ.v.C.). Khi thay kh i l
t là kh i l ố ượ ủ ạ
ΔE = (m1 - m2 - me)c2 ầ ượ ể ỏ Trong đó m1, m2, me l n l ơ ng c a h t nhân m , con và electron. Kh i ố ẹ ằ ng h t nhân b ng ố ượ ạ
kh i, (2.97) tr thành: l ủ ả ượ nguyên t ử ố ng c a ph n n trino có th b qua (< 2.10 ở
ộ ơ ấ ạ ộ
ổ ị b ng h p phân rã c tính t ng t ΔE = [ M1 - Z1 me - M2 + (Z1 + 1) me - me] = (M1 - M2) c2 . (2.98) (3) Phóng x ạ b +. Khi y, m t proton trong h t nhân bi n đ i thành m t n tron, m t ộ gi m m t đ n v còn s kh i không thay đ i. Năng ộ ơ ợ pozitron và m t n trino, s th t ộ ơ l ượ ượ ế ổ ố ố -, nh ng vì ư ố ứ ự ả nh tr ự ư ườ ươ
ng phân rã đ Z2 = Z1 - 1 nên ta có :
3
Lê Trí Vi n (st)
ễ
ΔE = [ M1 - Z1 me - M2 + (Z1 - 1) me - me] = (M1 - M2 - 2me) c2 . (2.99)
Nh v y, n u chênh l ch nguyên t ệ ế ử ố ủ ơ
kh i l di n bi n đ
D E > 0, s phân rã có di n ra hay không l ả ự ớ c ế ượ ạ ề
hình 2.1, ả ứ ở
c mô t ả
kh i c a m và con không l n h n 2 l n ầ ẹ ạ b + không t ự ễ ễ b i s đ ả ở ơ ồ ở ẩ ề ả ượ ế
ạ ọ ể ộ ạ ể ả
ộ ượ
t qua đ ỉ ữ ng trung bình th ng kê E ố ượ ng E ượ ề
ư ậ ng electron (tính theo u) thì phóng x ố ượ Nh ng ngay c khi ư ng h c c a ph n ng (2.17) đ Năng l ọ ủ ượ ượ v năng l ng c a h t nhân m (A) và s n ph m phân rã (B+x) là ẹ ượ ủ ề trong ph n ng hoá h c, các h t nhân không b n (A) ph i v ạ ả ứ chi u cao E ề ng cao h n m t l năng l ơ ượ các h t nhân A m i v ớ ượ ạ th càng th p, xác su t phân rã càng cao, t c là t c đ c a s phân rã phóng x càng l n. ấ ấ i còn là v n đ khác. ấ đó s chênh l ch ệ ự D E. Cũng gi ng nh ư ố t qua m t hàng rào th có S đ chuy n hoá thành s n ph m phân rã (B+x). Ch nh ng h t nhân m nào có ẹ ợ A c a t p h p ủ ậ ượ c. Chi u cao c a hàng rào ủ ạ ẩ S so v i năng l ớ c hàng rào th và phân rã đ ế ố ộ ủ ự ứ ế ớ
ự ạ ọ ớ
ể ầ ỉ ạ
Tuy nhiên, s phân rã phóng x không gi ng hoàn toàn v i ph n ng hoá h c. Trong ả ứ ố t qua đ nh hàng rào th mà xuyên qua hàng ế ượ ng h m. Xác su t c a vi c xuyên qua hàng rào th nh v y s càng ệ , h t nhân có th không c n ph i v ầ ả ấ ủ ư ậ ẽ ườ ế
Tr¹ ng th¸ i
phân rã a rào nh hi u ng đ ờ ệ ứ cao khi D E càng l n.ớ
Es
g n
î
¦ l
g n ¨
A
N
D
B + x
ạ
E ế ủ
ợ ả ứ ạ
ng h t nhân) ượ ạ
c bi u di n qua u (đ.v.C) thì: đ ử ượ ượ ễ
Hình 2.1. (L5.2) Hàng rào th trong phân rã phóng x ng h p riêng c a ph n ng h t nhân: Phân rã phóng x là m t tr ộ ườ ạ A + x fi B + y + D E D E = (mA + mx – mB – my)c2 (m là khôí l Thay m = M – Zme ta có: D E = (MA + Mx – MB – My)c2 Khi khôí l ng nguyên t ể D E = (MA + Mx – MB – My).931,5 MeV = (MA + Mx – MB – My).1,602.10-13. 931,5 J
3. Đ NG H C PHÓNG X Ọ Ộ Ạ
ạ ọ ậ ậ ộ
o
l Phân rã phóng x tuân theo quy lu t đ ng h c b c nh t ấ N=Noe-l t ; (2.2) N là s nguyên t c a nuclit phóng x đang kh o sát, ạ là h ng s t c đ phân rã, N ố ố ộ ằ
ố là s nguyên t ố ạ ở ờ
ử ủ Th i đi m ể ở ờ ử ủ c a nuclit phóng x ộ ử ố ờ o/2), g i là th i ọ
đó m t n a s nguyên t ượ ằ ứ ể gian bán hu tỷ 1/2, có th tính đ ể
ả th i đi m t=0. ể ban đ u đã b phân rã (N=N ử ị ầ c b ng cách l y lôgarit 2 v c a bi u th c: ấ ế ủ N/No=1/2= e-l t1/2 (2.3)
và thu đ c: ượ
t1/2=ln2/l =0.69315/l (2.4)
ho c:ặ
4
Lê Trí Vi n (st)
ễ
l =ln2/ t1/2 . (2.5)
Đ a (2.5) vào (2.2) ta có: ư
1/2
N=No(1/2)t/ t1/2 . (2.6) ng trình (2.6) d th y r ng s nguyên t ễ ấ ằ ố ươ ạ ờ
ỷ phóng x sau 1l n th i gian bán ầ ơ ứ
ử ầ 1/2 còn 1/4, sau 7 l n tầ 1/2 còn 1/128 (t c là ít h n 1%), sau 10 t ầ
ng đ ủ ạ
00
ng c a các giá tr trung bình: T ph ừ hu còn l i 1/2, sau 2 l n t ạ còn 1/1024 (ít h n 1 ph n nghìn) so v i l ơ ng cũng th ộ ạ ượ ượ ị ng ban đ u. ầ ờ ố ủ M t đ i l x ạ t , đ ườ ¥ =t (2.8) Ndt (cid:242) ớ ượ c s d ng là đ i s ng trung bình c a h t nhân phóng ượ ử ụ ườ c đ nh nghĩa theo cách thông th ị 1 N
t
0
Đ a (2.2) vào (2.8) ta có: ư ¥ l - 1 = =t dt (2.9) e (cid:242) l
ể ằ ầ
b ng 1,443 l n th i gian bán hu . ỷ t = N0/e và đ a ra nh n xét sau đây: ị ặ t ả ờ ậ ư t đ s nguyên t ế ể ố vào (2.2) ta thu đ là kho ng th i gian c n thi ờ ễ ấ ằ t So sánh các bi u th c (2.9) và (2.4) d th y r ng c Nượ ầ th iờ ạ ả phóng x gi m ử
ọ ủ ọ
ữ ộ ố ố ộ ặ ỷ
ạ ớ ờ ề ỗ ằ ồ ộ ệ ạ
ụ ế ị ấ ọ ạ ặ
ng t đ , áp su t, tr ng thái v t lý ho c liên k t hoá h c. ậ ố ượ
T c đ phân rã tính b ng s phân rã, t c là s bi n đ i h t nhân, trong 1 giây cũng ổ ạ ố ế ứ ằ
ộ ho t đ phóng x đ ứ t =1/l Đ t giá tr t= gian s ng trung bình ố đi e l n. ầ t quan tr ng gi a đ ng h c c a quá trình phân rã phóng x v i các quá S khác bi ệ ự ố trình hoá h c là ở ch h ng s t c đ phân rã, th i gian bán hu ho c th i gian s ng ờ ọ trung bình c a các đ ng v phóng x nói chung không ph thu c vào các đi u ki n bên ủ ngoài nh nhi ệ ộ ư 4.Ho t đ và kh i l ạ ộ ố c g i là ượ ọ ố ạ A: ạ ộ
A=-dN/dt=l N. ạ ạ ộ (2.10) ờ
ổ m c 3. ậ ế đ ng h c đã kh o sát ở ụ ộ Vì th , quy lu t thay đ i ho t đ phóng x theo th i gian cũng chính là quy lu t ậ ọ ả
A=A0.e-l t=A0(1/2)t/t1/2, (2.11)
ạ ầ
t là Bq, đ c đ nh nghĩa là Trong đó A0 là ho t đ phóng x ban đ u. ạ ộ Trong h SI đ n v ho t đ phóng x là Becquerel, vi ị ạ ộ ạ ơ t t ế ắ ượ ị
ệ 1phân rã trong 1giây, nghĩa là:
, đ đo ho t đ phóng x ng i ta th 1Bq=1s-1 . ườ ự ế ể ạ ộ ạ ườ ng s d ng đ n v curi, các ơ ử ụ ị
c s và c các b i s c a nó. Trong th c t ả ướ ố ộ ố ủ
1 Ci = 3,7.1010 Bq Ph ng trình (2.10) cũng cho bi ươ ệ ữ ố ượ ạ ộ
c kh i l ị ế ố ượ ấ
c m t ho t đ phóng x cho tr ng ch t phóng t quan h gi a ho t đ và kh i l ấ ng ch t phóng x khi đo ho t đ phóng x c a nó, ạ ủ ạ ộ ạ c. T các ừ ạ ạ ộ ể ạ ượ ướ ộ
x , nó cho phép xác đ nh đ ượ ạ ho c l ng ch t phóng x c n dùng đ đ t đ ặ ượ ạ ầ ấ bi u th c (2.5) và (2.10) rút ra: ứ ể
2/1
hay:
A = = N t. (2.12) l A 2ln
2/1
Av
Av
= = m t. (2.13)
5
Lê Trí Vi n (st)
ễ
gam, N A.M N.M N 2ln.N Av là s Avogadro. v i M là nguyên t ớ ử ố
32P c n thi ầ
ng t đ có ho t đ phóng x 1Ci, Là ví d minh ho ta th tính kh i l ạ ố ượ ử ế ể ạ ộ ạ
cho t1/2 c a đ ng v này b ng 14,3 ngày. ị
16
Gi i: S nguyên t t đ có ho t đ phóng x 1Ci là: ằ ử 32P c n thi ầ ạ ộ ạ ụ ủ ồ ố ả
= N = .14,3.24.3600 6,6.10 ế ể 10 3,7.10 ln 2
32P c n có là:
16
Suy ra kh i l ng ố ượ ầ
6
- = = = m m 10.5,3 g5,3g 10.6,6.32 23 10.02,6
ộ ạ ượ ố
ng là 1g, nguyên t ho t đ riêng ạ ộ ơ ườ ị phóng x , ạ ố
đ ượ ( bao g m c kh i l c đ nh nghĩa là ho t đ phóng x c a 1 đ n v kh i l ồ As c a m t nguyên t ộ ủ ng, th ạ ộ ố ượ ng các đ ng v phóng x và không phóng x : ạ M t đ i l ị ồ ố ượ ả ạ ø Ø ø Ø = hoÆc (2.14) œ Œ œ Œ A s ß º ß º Ci g ng quan tr ng khác là ọ ạ ủ ị A m Bq g
Đôi khi ho t đ phóng x riêng đ ạ ượ ứ c quy v m t mol h p ch t hoá h c ch a ợ ề ộ ấ ọ
nguyên t ố ạ ộ phóng x : ạ
= hoÆc (2.15) A s Ci � � � � mol � �
Ch ng h n ho t đ phóng x riêng c a benzen đ c đánh d u b i ng đ ạ ộ ủ ượ ở 14C th ấ ườ ượ c
ẳ ơ ạ ị
S thay đ i ho t đ phóng x riêng theo th i gian cũng tuân theo ph ng trình A Bq � � � � n mol � � ạ cho theo đ n v mCi/mmol=Ci/mol. ổ ạ ộ ự ạ ờ ươ
t/t
1/2
(2.11):
t
(cid:246) (cid:230) l = = (cid:247) (cid:231) .e (2.16) A s A s 0 A s 0 ł Ł
Trong đó As0 là ho t đ phóng x riêng t ạ ộ ạ 1 2 i th i đi m t=0 (ho t đ phóng x riêng ạ ạ ộ ể ạ ờ
ban đ u).ầ
i ta ch quan tâm đ n kh i l ườ ườ
ế ứ ỉ ư ấ ạ
ố ượ ụ ọ ng ng ạ ạ
ấ ng và ho t đ phóng x ng Trong hoá h c thông th ọ ệ ư ố ượ ờ i ta có th nh n đ ể ườ ậ
ặ ng các ch t có m t ấ trong h , nh ng trong hoá phóng x , cũng nh trong các ng d ng ch t phóng x , bên ng, ho t đ phóng x riêng là thông tin r t quan tr ng. Ngoài ra, b ng cách c nh kh i l ằ ạ ộ ạ đ ng th i xác đ nh kh i l ữ c nh ng ạ ượ ồ thông tin quan tr ng v các quá trình bi n đ i v t ch t trong h kh o sát. ấ ố ượ ề ạ ộ ế ổ ậ ị ọ ệ ả
4. CÂN B NG PHÓNG X Ằ Ạ
ằ ệ
ệ ấ ồ
ể ể ườ ả ọ
ng g p trong hoá phóng x , ị
4.1. Khái ni m v cân b ng phóng x ạ ề Khái ni m cân b ng phóng x v th c ch t không đ ng nh t v i khái ni m cân ệ ạ ề ự ấ ớ ằ ng h p quan tr ng và b ng hoá h c. Đ hi u rõ khái ni m này chúng ta kh o sát tr ằ ệ ọ ợ đó m t đ ng v m phân rã thành đ ng v con, r i đ ng th ồ ồ ạ ở ặ ườ i phân rã ti p t c. Nh ng bi n đ i nh v y đ v con này l ữ ị c bi u di n b ng s đ : ơ ồ ế ụ ồ ễ ể ạ ằ
ộ ồ ổ ế Nuclit 2fi Nuclit 3
ị ẹ ư ậ ượ (2.21) ộ Nuclit 1fi ỹ T c đ tích lu nuclit con (2) là hi u gi a t c đ hình thành đ ng v này do s phân ữ ố ự ệ ố ộ ồ ị
rã c a nuclit m (1) và t c đ phân rã c a con: ố ộ ủ ủ ẹ
dN2/dt = -dN1/dt - l 2N2 = l 1N1- l 2N2 (2.22)
Thay vào (2.22) bi u th c c a N ể ứ ủ
6
Lê Trí Vi n (st)
ễ
(2.23) ng trình vi phân tuy n tính (2.23) (xem ph l c 1) ng Gi i ph i ta thu đ c: (2.2) ta có: 1 rút ra t ừ 0e-l 1t = 0 dN2/dt + l 2N2 - l 1N1 ế ụ ụ ả ươ ườ ượ
t
t
t
1
1
2
2
2
0 eN 1
0 eN 2
2
1
l l - (cid:246) (cid:230) l - l - = - +(cid:247) (cid:231) N e (2.24) l - l ł Ł
Gi th i đi m t=0 nuclit con đã đ ả ị ở ờ ể ượ ẹ ứ c tách hoàn toàn kh i nuclit m , t c ỏ
t
t
1
2
1
là N2 đ nh r ng ằ 0=0 thì (2.24) tr thành: ở l l - l -
(
)
2
0 eN 1
1
2
= - N e (2.25) l - l
(
t)
1
t 1
2
1
Rút ra: l l - l - l -
[
]
0 eN 1
2
2
1
= - N e1 (2.26) l - l
(
t)
1
2
1
hay: l l - l -
[
]
2
1
2
1
= - N e1N (2.27) l - l
T (2.27) đ dàng nh n th y r ng trong tr ng h p ấ ằ ậ ườ ợ l 2>l 1 sau m t th i gian t đ ộ ờ ủ
l
l
(
)
t
2
1
0
ừ l n có th ch p nh n : ể ấ ớ - - » ễ ậ e (2.28)
1
2
2
1
và (2.27) tr thành: ở l = N (2.29) N 1 l - l
1
2
1
Nghĩa là: l = = const (2.30) l - l N 2 N 1
ạ ở ộ ẹ
Tr ng thái ờ ự ữ ả
ạ ớ ạ ả ỗ
ị
ủ T đi u ki n đ có các bi u th c (2.29) và (2.30) có th đ a ra 4 tr s n ng đ nuclit m và nuclit con trung gian không thay đó t ỷ ố ồ ạ S khác nhau căn b n gi a cân đ i theo th i gian g i tr ng thái cân b ng phóng x . ằ ạ ọ ổ b ng phóng x v i cân b ng hoá h c n m ạ ch cân b ng phóng x không ph i là tr ng ằ ằ ằ ở ọ ằ thái c a m t quá trình thu n ngh ch. ậ ể ệ ộ ừ ề ng h p sau ợ ể ư ườ ứ ể
đây:
1/2(2), h s nhanh chóng đ t đ
ỷ ủ ớ
ờ ẹ 1/2(1) r t l n so v i th i ấ ớ c cân b ng phóng x . Đây là (1) l 2>>l 1 cũng có nghĩa là th i gian bán hu c a nuclit m t ờ ệ ẽ ạ ượ ằ ạ
ườ ằ ợ
gian bán hu c a nuclit con t ỷ ủ ng h p cân b ng th k . tr ế ỷ ờ ớ ờ
ẹ 1/2(1) tuy l n so v i th i gian bán 1/2(2) nh ng t c đ phân rã c a m cũng không th b qua. Đó là (2) l 2>l 1 nghĩa là th i gian bán hu c a nuclit m t ẹ ỷ ủ ộ ớ ể ỏ ủ ố
hu c a nuclit con t tr ợ ư ng h p cân b ng t m th i. ờ ằ ỷ ủ ườ ạ
1/2(2), khi y không th rút g n (2.27) thành (2.29) và (2.30), h
ỷ ủ ờ ỏ ơ ớ ờ
ể ấ ọ ẹ 1/2(1) nh h n so v i th i gian ệ
(3) l 2 1 nghĩa là t1/2(1) »
c mô t ằ
ng h p
ng h p nói trên s đ chi ti (4) Và cu i cùng là tr
ố
Sau đây, t ng tr
ừ ườ ườ
ợ ả ẽ ượ t1/2(2).
t h n.
ế ơ ạ ế ỷ ằ 4.2. Cân b ng phóng x th k
Khi t1/2(2) < 7 Lê Trí Vi n (st) ễ tr thành: ở N2/ N1 = l T (2.32) rút ra: ừ l (2.33) hay: (2.34) đây ạ ộ s gi a s nguyên t ư ế c a nuclit con và
ho t đ phóng x c a m và con luôn luôn b ng nhau. Cân ạ ế
ố ằ ử ủ
ằ m luôn luôn là h ng s và
b ng phóng x nh v y đ ẹ
ằ Vì l 1< c a nuclit m là không thay đ i: A2 =A1
A2 = l 2 N2; A1 = l 1 N1 là ho t đ phóng x .
ạ
ở
Nh th khi đ t đ n cân b ng phóng x , t
ạ ỷ ố ữ ố
ằ
ẹ
ạ ủ
ạ ộ
c g i là cân b ng th k .
ế ỷ
ằ
ạ ư ậ ượ ọ
ố
ẹ
ẹ ử ủ ấ ị ố ờ ổ th i gian nh t đ nh có th xem s nguyên t
ể
N1 = N1 (2.35) Suy ra: (2.36)
ả ấ ị ộ N2 = N1l
2 = N1
ằ
ạ ế
c a nuclit m , s nguyên t
ử ủ ẹ ố ử ủ ể
ẹ ổ ng trình (2.32) và (2.34) có nhi u ng d ng th c t ư ậ
th xem s nguyên t
ố
m và con là không thay đ i.
ươ ự ế ấ ề ứ ụ ở ự ủ ấ r t quan tr ng b i vì
ọ
nó không ch đúng cho các nuclit con tr c ti p mà cho các nuclit con cháu b t kỳ c a m t
ộ
ế
dãy phóng x , n u các đi u ki n đ có cân b ng phóng x đ
ằ
ệ Các ph
ỉ
ạ ế ạ ượ ề ờ ờ c tho mãn.
ả
ỷ ể
ỷ ủ ạ ộ ỷ ặ ể ạ ờ ổ = (1) (2) (2.37) t
1/ 2 t
1/ 2 N
1
N 2 ệ
(1). Tính th i gian bán hu c a các nuclit có th i gian bán hu quá dài, khi mà vi c
xác đ nh th i gian bán hu g p khó khăn do s thay đ i ho t đ phóng x không th đo
ị
ự
c b ng th c nghi m.
đ
ự
ượ ằ ệ (2). Tính hàm l ượ ạ ủ ằ ằ ộ 2 2 2/1
t 2/1 1 ng c a các nuclit n m trong cân b ng phóng x c a m t dãy.
)2( t = = . . (2.38) M
M )1( ủ
m
2
m
1 M
M
1
l
trong đó M1, M2 là nguyên t
ử ượ
(3). ng d ng trong phân tích, ch ng h n xác đ nh hàm l N
2
N
1
ng.
ẳ ứ ụ ị ượ ồ ạ ộ ạ
ạ ủ ể ậ
ặ ng đ ng v m trong
ị ẹ
ng urani
ượ
ị
ệ
i ta có th ti n hành đo ho t đ c a Th-234 ho c Pa-234m (Pa là kí hi u ạ ộ ủ ể ế ặ ườ
protactini).
ng rađi trong m u có th đ c xác đ nh v i đ nh y r t cao nh đo rađon
ạ ấ ể ượ ớ ộ ẫ ờ ị n m
ằ ở ho t đ phóng x c a nuclit con có th
ạ ủ ạ ộ ể 1 ứ
rút ra tr c ti p t các ph khoáng v t thông qua đo ho t đ phóng x c a nuclit con. Đ xác đ nh hàm l
trong qu ng ng
c a nguyên t
ố
ủ
Hàm l
ượ
cân b ng phóng x v i rađi.
ạ ớ
ằ
Công th c tính kh i l
ủ
ố ượ
ươ
ự ế ừ 2/1 = t. . )1( (2.39) m
1 ng c a nuclit m t
ẹ ừ
ng trình (2.10) và (2.34):
M
N A
2
2ln ạ ạ ằ ờ ả ằ ỷ ủ ờ ớ ớ l 2>l 1 nghĩa là th i gian bán hu c a nuclit
ủ
1/2(2) nh ng t c đ phân rã c a
ư ố ộ ẹ i t=0 nuclit con đ c tách hoàn ượ 8 Lê Trí Vi n (st) ễ toàn kh i nuclit m , t c là N i v i gi
ả
i v i ph t t
ế ạ
ng trình (2.27) m tẹ 1/2(1) tuy l n so v i th i gian bán hu c a nuclit con t
m cũng không th b qua.
Đ ti n l p lu n chúng ta nh c l
ể ệ ậ
0 = 0 và tr l
ỏ
2 ắ ạ ớ
ở ạ ớ ể ỏ
ậ
ẹ ứ thi
ươ ( t) 1 2 1 l l - l - 2 1 2 1 = - N e1N (2.27) l - l 2/1 2/1
t 2/1 2/1 t t).1( )2( > t 10 , Khi t là đ l n, trong th c t ủ ớ th
ự ế ườ ng l y
ấ - t )1( )2( 1 2 2 1 e-(l 2 -l 1)t tr thành đ nh so v i 1, ta có:
ủ ỏ ở ớ l = N N (2.40) 1 l - l 1 2 1/2 và rút ra: l t (2) = = (2.41) l - l N
2
N
1
1
s gi a s nguyên t ư ậ ỷ ố ữ ố ử ủ ố ượ 1/2
t
(1)
t
(cũng là t
ờ ố ổ ằ ng) c a hai nuclit m và
ẹ
c cân b ng phóng x .
ạ
ng trình ạ ượ
ng trình (2.10) và ph (2)
1/2
s kh i l
Nh v y t
ỷ ố
con tr thành h ng s , không thay đ i theo th i gian, h đã đ t đ
ệ
ằ
ở
D a vào đ nh nghĩa ho t đ phóng x cho b i ph
ạ ộ ươ ạ ở ị ươ 1 2/1
t 2 (2.41) d dàng tìm th y: ự
ễ ấ l l t )2( = -=
1 -=
1 (2.42) l l A
1
A
2 N
11
N
22 )1(
2/1
ằ ơ ả ủ ờ ớ ạ ở ỗ ằ ạ Có th th y r ng khác nhau c b n c a cân b ng t m th i v i cân b ng th k
ch khi đ t đ n cân b ng t m th i ho t đ c a nuclit m luôn nh h n ho t đ
ạ ộ ủ
ằ ế ỷ
ạ ộ
ẹ
ờ
cân b ng th k hai ho t đ phóng x này luôn
ạ ộ ằ
ỏ ơ
ạ ế ỷ ạ ủ ở ể ấ ằ
là
ạ ế
phóng x c a nuclit con, trong khi
luôn b ng nhau. ằ
Các bi u th c rút ra đ ứ ng t c t
ượ ừ ệ
nh tr
ự ạ
ằ ươ ợ ể
ứ vi c nghiên c u tr ng thái cân b ng phóng x t m th i
ờ
ạ ạ
ỉ ở ạ
d ng
ng h p cân b ng th k , s khác nhau ch
ư ườ
ng trình (2.37), (2.38), ng trình tính toán mà thôi. Thay cho các ph ằ
ế ỷ ự
ươ ứ
cũng có các ng d ng t
ụ
c th c a các ph
ươ
ụ ể ủ
đây ta có:
(2.39), ở 1 2/1 2/1 2
t (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) = + t )1( t )2( 1 (2.43) (cid:247) (cid:231) N
N ł Ł 2 2 2/1
)1( 1 2/1 2/1 1 )2( = = . . (2.44) - M
M t t m
2
m
1 N
2
N
1 2/1 2/1 1
M
N Av 9 Lê Trí Vi n (st) ễ = - M
M
[
t. . )1( t )2( )2(
]
(2.45) m
1 A
2
2ln 2 A= A + A
1 A1 2
10 2A A
é
® 10 t
¹
o
H A2 1 1 4 7 0 2 3 8 9 10 5
6
Thêi gian t/t1/2 ạ ộ ạ ộ ạ ổ ủ ộ 10 Lê Trí Vi n (st) ễ Hình 2.2.( L5.9) S ph thu c th i gian c a ho t đ phóng x t ng c ng và ho t đ phóng
ộ
ự ụ
x riêng r c a các nuclit trong cân b ng th k .
ế ỷ
ạ ờ
ẽ ủ ằ A= A + A
2
1 maxA 2
10 A2max 1A A
é
® 10 t
¹
o
H 2A 1 1 4 5 7 0 2 3 9 10 8 1/2 6
Thêi gian t/t
ạ ộ
ủ ờ ạ
Hình 2.3.(L5.10) S ph thu c th i gian c a ho t đ phóng x t ng c ng và ho t ộ ự ụ
ạ đ phóng x riêng r c a các nuclit trong cân b ng t m th i.
ộ ằ ả ủ ạ
ằ ộ
ẽ ủ
ự
ế ỷ ạ ế ạ ủ ấ
ằ ồ 2max , còn khi đ t t 2 t ng h p c a cân b ng t m th i, đ ợ ủ ằ ườ
ạ ộ ạ ạ ớ
ủ ụ ả ng h p t ng quát ợ ổ ườ ạ ổ
ờ
ằ
Hình 2.2 và 2.3 cho th y rõ s khác nhau căn b n c a cân b ng th k và cân b ng
ế ỷ
t m th i. Khi đ t đ n cân b ng th k ho t đ phóng x c a các đ ng v m và con luôn
ị ẹ
ạ ộ
ờ
ạ
ế
luôn b ng nhau và không thay đ i. Trong tr
ng bi n
ạ
ổ
ờ
ườ
ằ
thiên ho t đ A
i cân b ng, các ho t đ này
i 1 đi m A
ạ ộ 1 ch c t A
ằ
ể
ỉ ắ
c chia theo thang
không b ng nhau và luôn luôn gi m. (Chú ý: Tr c tung c a các đ th đ
ồ ị ượ
ằ
logarit) ng h p m t dãy phóng x có n nuclit, phân rã theo s đ t ng quát sau: ơ ồ ổ 4.4. Phân rã n i ti p trong tr
Đ i v i tr
ạ
Nuclit 4...fi
N u th i gian bán hu c a nuclit m là r t l n h n so v i các nuclit con cháu, t c là:
ấ ớ ố ế
ộ
ợ
Nuclit 2fi
ỷ ủ Nuclit 3fi ố ớ ườ
Nuclit 1fi
ờ Nuclit n (2.55).
ớ
ơ ứ ế ẹ
l 1 << l 2, l 3, ..., l n ,
c các các ph ng trình đã đ a ra trong m c 4.2. khi nghiên ượ ể ứ ươ ụ ư n 1 2/1
t 1 n 2/1 Có th ch ng minh đ
c u cân b ng th k :
ế ỷ
ằ
ứ l t )n( = = (2.67) l N
N )1( và: An = A1 Nh th các ph ư ế ằ (2.68)
ề ạ ụ ế ỷ
ạ ủ ọ ế ấ ồ ụ ứ ụ 11 Lê Trí Vi n (st) ễ ỉ
ng trình (2.32) và (2.34) v tr ng thái cân b ng th k không ch
ươ
áp d ng cho nuclit con tr c ti p mà cho b t kỳ con cháu nào c a h phóng x bao g m các
ự
phân rã n i ti p nhau. Các ng d ng trình bày trong m c 4.3. cũng đúng cho các con cháu
ố ế
không tr c ti p này.
ự ế ộ ọ ủ ẽ ab B
C ac 2.5. Đ ng h c c a phân rã r nhánh
Phân rã r nhánh là s phân rã phóng x di n ra theo s đ nguyên t c d i đây: ơ ồ ự ẽ ắ ướ l l ạ ễ
B (cid:190) fi (cid:190) (cid:190) (cid:190) fi (cid:190) A (2.69) (cid:190) fi (cid:190) (cid:190) (cid:190) fi (cid:190) l l ab là t c đ phân rã c a nuclit A theo h c
ướ
ố ố l l ng t o thành nuclit B; ố ộ ủ ạ
ộ ướ ắ ac là t c đ phân rã
l B; l C là các h ng s t c đ phân rã c a các nuclit B và C. T c
ố
ướ ng t o thành B và C: theo h
đ phân rã c a A b ng t ng các t c đ phân rã theo các h
ộ ố ộ
ạ
ủ ố ộ ab NA + l ac NA = (l ab + l ủ
ạ
ac)NA = l ANA (2.70) ng trình vi phân (2.70) cho ta: S tích phân ph ự ng t o thành C;
ằ
ổ
-dNA/dt = l
ươ
NA = NA 0e-(l ab + l ac)t
ề A có th phân rã theo nhi u nhánh khác nhau v i các t c đ riêng r khác nhau, ể ớ ộ ẽ (2.71)
ố nh ng A ch có m t th i gian bán hu t
ộ ư ờ ỉ 2/1 ac
ab
T c đ tích lu c a nuclit B và C b ng hi u s gi a t c đ hình thành (do s phân
ệ ố ữ ố ỷ 1/2(A):
2ln = = t )A( (2.72) 2ln
l+ l l A
ằ ỹ ủ ự ố ộ rã c a A) v i t c đ phân rã c a chúng: ủ ộ
ớ ố ộ ab A l= l - N (2.73) N
BB V i nuclit C ta cũng có ph ng trình t ng t ớ ươ :
ự ac A l= l - N (2.74) N
CC l+ ủ
dN
B
dt
ươ
dN
C
dt
c ph ng trình : ượ ( t) ab ac ab l - l= l - (2.75) ươ
0
eN
A N
BB Thay (2,71) vào (2.74) ta đ
dN
B
dt B = 0 khi t=0 cho ta: l+ t) t ab ab ac B S tích phân ph ự ươ ề ệ ầ l l - l - ng trình vi phân (2.75) v i các đi u ki n đ u N
ớ
( 0
eN
A B ab B = - e (2.76) N l+ l - l )
ac ng trình (2.25) c a tr Ph v i ph (
ạ ủ ườ
ng ươ ự ớ ươ ợ ng t ả
ươ ớ t B ng trình (2.76) có d ng hoàn toàn t
ở ụ
ươ
ề l h p phân rã không r nhánh đã kh o sát
ẽ
ng trình t
V i nuclit C ta cũng có ph
Khi nuclit m có đ i s ng dài h n nhi u so v i nuclit con, t c là khi
ơ
ẹ
ab + l ứ
ng trình (2.76) có th rút g n thành: ng t
ươ
m c 2.3.4.
.
ự
ớ
ể ươ ọ l l - ờ ố
ac = l A << l B , ph
ab B A = - N e1N (2.77) l Sau m t th igian t đ l n, e (2.77) rút ra: ộ ờ (2.78) T ng t nh v y, đ i v i nuclit C ta cũng có: ươ ự ư ậ ố ớ NC/NA = l (2.79) ằ ấ ằ
ờ ứ
c đ nh nghĩa nh ầ 1/2(A)B và t1/2(A)C đ ể ư ỉ
ệ ượ ỷ ị ac . (2.80) t1/2(A)B = ln2/l ab và t1/2(A)C = ln2/l
i nh sau:
ư
ể ế ạ Khi y, (2.78) và (2.79) có th vi t l ấ 12 ab/l B = t1/2(B) / t1/2(A)B = const
Lê Trí Vi n (st) ễ NB/NA = l (2.81) ac/l C = t1/2(C) / t1/2(A)C= const . (2.82)
ợ ac = l A >> l B và l và NC/NA = l
Trong tr ị ề ặ ố l ồ
ab + l ườ
ab + l ng h p nuclit con là đ ng v b n ho c có th i gian s ng lâu h n nuclit
ờ
ọ
ng trình (2.76) có th rút g n ơ
ể ươ l+ t) ab ac ac = l A >> l C , ph
]
[ B (
eN
A ab
l+ ab ac m , nghĩa là
ẹ
thành: l l = - 1 (2.83) N l l+ t) ab ac ho c t ng t , đ i v i nuclit C: ặ ươ ự ố ớ l l C (
eN
A ac
l+ ab = - 1 (2.84) N l ế ủ NB/NC = l (2.85) t << t ở ộ 1/2(A) có th khai tri n e
ể
e(l ab + l ac)t = 1+(l
ườ và t ừ act (2.83) và (2.84) ng
NB/NA=l ể (l ab + l ac)t thành m t chu i:
ỗ
ab + l
ac)t (2.86)
c:
i ta thu đ
ượ
abt và NC/NA=l (2.87) Ữ Ứ Ầ Ớ ệ ữ ằ ố ố ộ ờ
(2.4) NH NG CÔNG TH C C N GHI NH
1. Quan h gi a h ng s t c đ phân rã và th i gian bán hu
ỷ
t1/2=ln2/l =0.69315/l
ho c:ặ 2, S h t nhân còn l l =ln2/ t1/2 . (2.5)
i sau th i gian t:
ờ ạ ố ạ N=Noe-l t
N=No(1/2)t/ t1/2 . (2.6)
3. Đ nh nghĩa ho t đ phóng x
ạ ộ ị (2.10) t=A0(1/2)t/t1/2, (2.11) 4. S thay đ i ho t đ phóng x theo th i gian: ạ ộ ự ổ ờ ầ ạ ộ trong đó A0 là ho t đ phóng x ban đ u.
5. Cân b ng phóng x ( ạ
A=-dN/dt=l N.
ạ
A=A0.e-l
ạ
ạ l 1< N2/ N1 = l 1/ l 2 = t1/2(2)/ t1/2(1) . (2.32) T (2.32) rút ra: ừ l 2 N2 = l 1 N1 (2.33) hay: (2.34) đây ạ ộ s gi a s nguyên t ư ế c a nuclit con và
ho t đ phóng x c a m và con luôn luôn b ng nhau. Cân ử ủ
ằ ạ ế
ố ằ m luôn luôn là h ng s và
b ng phóng x nh v y đ ẹ
ằ ự Vì l 1< c a nuclit m là không thay đ i: A2 =A1
A2 = l 2 N2; A1 = l 1 N1 là ho t đ phóng x .
ạ
ở
Nh th khi đ t đ n cân b ng phóng x , t
ạ ỷ ố ữ ố
ằ
ẹ
ạ ủ
ạ ộ
c g i là cân b ng th k .
ế ỷ
ằ
ạ ư ậ ượ ọ
ố
ẹ
ẹ ử ủ ấ ị ố ờ ổ 0 = const. th i gian nh t đ nh có th xem s nguyên t
ể
N1 = N1 (2.35) Suy ra: 0l 1/ l 2 = const. 13 Lê Trí Vi n (st) ễ N2 = N1l 1/ l 2 = N1 (2.36) ấ ị ả ộ Nh v y, khi đ t đ n cân b ng phóng x , trong m t kho ng th i gian nh t đ nh có
ờ
ạ
ạ ủ
c a nuclit con, ho t đ phóng x c a
ạ ộ ạ ế
ằ
c a nuclit m , s nguyên t
ử ủ ẹ ố ử ủ ư ậ
th xem s nguyên t
ố
m và con là không thay đ i. ể
ẹ n 1 2/1
t 1 n 2/1 Đ i v i con cháu đ i th n: ố ớ ứ ổ
ờ l t )n( = = (2.67) l N
N )1( và: An = A1 Nh th các ph ư ế ươ ằ (2.68)
ề ạ ng trình (2.32) và (2.34) v tr ng thái cân b ng th k không ch
ự ế ế ỷ
ạ ủ ọ ụ ấ ồ ỉ
áp d ng cho nuclit con tr c ti p mà cho b t kỳ con cháu nào c a h phóng x bao g m các
phân rã n i ti p nhau.
ố ế ng c a ph n ng h t nhân: ượ ả ứ ủ ạ 5. Hi u ng năng l
ệ ứ
-Phân rã a
: e. - và EC (electron capture): D E = (M1 - M2 - MHe)c2 (2.89) v i M = m + Zm
ớ
- Phân rã b
ΔE = (M1 - M2) c2 . (2.98)
- Phân rã b + : ự ạ -24g; c = 2,997925.108ms-1, nên theo (2.19), s h t
ự ụ ΔE = (M1 - M2 - 2me) c2 . (2.99)
- Phân rã g
ΔE = Eg
- T phân h ch:
D E = [MA - (MB + Mx)]c2 . (2.19)
SD E = [MA - (MB + Mx)]c2 . (2.19)
Chú ý r ng 1u(đ.v.C) = 1,660566.10 ằ
kh i 1u phát sinh m t năng l ố ượ i ta th ng s d ng đ n v năng l ng eV, D E = 1,49244.10-10J.
ử ụ
ườ
ườ ơ ị ượ 14 Lê Trí Vi n (st) ễ H t kh i 1u sinh ra 931,5 MeV . (2.20) ng
ộ
Trong khoa h c h t nhân ng
ọ ạ
1eV = 1,60219.10-19J,
rút ra :
ố ụ BÀI 2. BÀI T P HOÁ PHÓNG X Ậ Ạ I. M T S BÀI T P Đ N GI N Ậ Ơ Ộ Ố Ả a Pb-206. Trong chu i này ph i có bao nhiêu phân rã ở ả ỗ ế -? Bài t p 1.ậ
Chu i phân rã c a U-238 k t thúc
ủ
ỗ
và bao nhiêu phân rã b - Gi - v i th i gian bán hu c a t i BT1
ả
8 phân rã a và 6 phân rã b ỷ ủ 1/2(3H) = 12,33 năm). M t m u triti có ho t
ạ ẫ ộ ớ ờ t ph ễ ự ạ ủ ể
ạ Bài t p 2.
ậ
Triti (3H) phân rã b
đ phóng x 1 MBq.
ạ
ộ
- Vi
ng trình bi u di n s phân rã phóng x c a triti
ươ
ế
- Đ i ho t đ phóng x nói trên ra Ci,
ạ ộ
ổ
- Tính s nguyên t
ử
ố
- Tính ho t đ phóng x riêng c a triti (ch ch a triti) ng triti c a m u,
ủ
ẫ
ố ượ
ỉ ứ
ủ và kh i l
ạ ạ ộ Gi - ễ ự ạ ủ ể i BT2
ả
ng trình bi u di n s phân rã phóng x c a triti:
- Ph
ươ
2He + b
1H fi
3
3
- Ho t đ phóng x tính ra Ci,
ạ ộ
106/3,7x1010 » ạ
27m Ci ố ử triti trong m u
ẫ - S nguyên t
N = A/l = A/ (0,693/t1/2) = 106/s /(0,693/ 12, 33 x 24x3600 x 365 s)
= 5,59 x 1014 nguyên t .ử ố ượ ng triti c a m u
ẫ ủ - Kh i l
m = 3.N/6,02 x 1023 = 2,78 x 10 -9 g ạ ộ ỉ ứ ủ ạ - Ho t đ phóng x riêng c a triti (ch ch a liti)
As = (106/s)/(2,78 x 10 -9 g) ấ Bài t pậ 3. Triti phân rã theo quy lu t b c nh t v i chu kì bán rã là 12, 5 năm. M t bao
nhiêu năm đ ho t đ c a m u triti gi m đi còn l i 15% so v i ban đ u?
ớ ậ ậ
ả ấ ớ
ạ ạ ộ ủ ể ẫ ầ Gi iả t 0. e - l T ph ừ ươ ộ ạ 100
15 1/2t
ln 2 A rút ra t = = 34, 2 năm .ln = = ng trình đ ng h c c a s phân rã phóng x : A = A
ọ ủ ự
.ln 0A
l ln 0A
12,5
1
ln 2
A ị ườ ộ ẫ 13N có ho t đ phóng x là 40 ng đ
ượ
ạ c dùng đ ch p
ể ụ
m Ci vào cơ 15 Lê Trí Vi n (st) ễ i bao nhiêu? ạ 13N có chu kì bán rã là 10 phút, th
Bài t pậ 4. Đ ng v phóng x
ồ
các b ph n trong c th . N u tiêm m t m u
ạ ộ
ế
ơ ể
th , ho t đ phóng x c a nó trong c th sau 25 phút s còn l
ẽ
ạ ủ ộ
ơ ể ậ
ạ ộ ể ạ ộ ơ ị ờ ạ ơ ị ạ ộ ố ạ ạ ộ
ng là Becquerel (Bq) và Curie (Ci). iả
Ho t đ phóng x là s phân rã phóng x trong m t đ n v th i gian. Đ n v đo ho t đ
ườ t = l . N - l = l . N0. e .t ln 2
t 1 2 e - 2,5.ln2 = 7,01 m Ci. t = A0. Gi
*
th
1 Bq = 1 phân rã/giây = 1s-1
1Ci = 3,7. 1010 Bq.
dN
A =
dt
A0 = l . N0 - - l = 40. e (cid:222) A = A0. e Bài t pậ 5. Gadolini153 lµ nguyªn tè ®îc dïng ®Ó x¸c ®Þnh bÖnh lo·ng x¬ng, cã chu
k× b¸n r· lµ 242 ngµy. TÝnh phÇn tr¨m Gd133 cßn l¹i trong c¬ thÓ bÖnh nh©n sau 2
n¨m (730 ngµy) kÓ tõ khi cho vµo c¬ thÓ? t t
. ln 2
t 1 l .730 t 2 = ln 2
242 -=
e e e N
N 0 - l Gi¶i
Qu¸ tr×nh phãng x¹ tu©n theo ®Þnh luËt: N = N0.e - - (cid:222) = = 12,25%. Bài t pậ 6. ủ ơ ượ ộ ơ t ph 1. D i tác đ ng c a n tron năng l
ớ ự ạ ươ ạ ng cao trong tia vũ tr , h t nhân Nit -14 bi n
ế
ụ ạ
đ i thành h t nhân C-12 cùng v i s t o thành h t nhân triti. Hãy vi
ủ
ng trình c a
ổ
ế
ph n ng h t nhân nói trên.
ả ứ 1H. Hãy vi ướ
ạ
ạ
ướ ủ ơ ơ ộ
ớ ự ạ t trong tia vũ tr , h t nhân Nit -14 bi n đ i thành
ế
ạ
ng trình c a ph n ng h t ụ ạ
t ph
ế ổ
ả ứ ươ ủ 2. D i tác đ ng c a n tron nhi
ệ
h t nhân C-14 cùng v i s t o thành h t nhân
ạ
ạ
nhân nói trên. 14N(n,p)14C 0n fi 6C + 3 1H. Ph n ng có th vi 14 7N + 1 0n fi Gi
14 iả
7N + 1 12 t tóm t t: ả ứ ể ế ắ 14N(n,t)12C 6C + 1 1p. Ph n ng có th vi 14 t tóm t t: ả ứ ể ế ắ 14N(n,p)14C 28 ế ồ 64Cu có chu kì bán hu 12,7 h đ
ỷ
64Ni và 0,61 g 30
ả ữ
64Zn, c hai đ u là các đ ng v b n. Vi t ph c 0,39 g trong m t bu ng chì, cho đ n khi thu
ể
ng trình bi u
ế ộ
ị ề ươ ộ c l u gi
ượ ư
ề PTN này không đ ữ ả ị ằ ủ 64Cu.
ủ 29
c l u gi
ượ ư
ệ ượ ự ụ 28 ở
c s h t kh i trong quá trình phân rã phóng x ). bao lâu? (Gi
ố 64Zn. 64Cu t o thành
ạ 64Cu đã đ
ể
ằ 29 29 64Zn.+ b _
30
64Ni + b +
28 đ nh r ng các phép cân
ạ
64Ni và 30 ủ 29 ố ố ộ ủ ổ ệ ng c a không thay đ i kh i l
ượ ạ
ả ố ượ
ằ
ộ ử ủ 29 c t o thành b ng đ gi m kh i l
ố ượ
64Cu gi m đi m t n a. Th i gian l u gi
ư ng c a h (khi không k đ n s h t kh i). Kh i
ố
ể ế ự ụ
ng c a đ ng: m
ủ ồ
ữ ẫ ố
Zn + mNi = 1 g
m u đúng b ng chu kì bán
ằ ủ
ộ ả
ờ 16 Lê Trí Vi n (st) ễ Bài t p 7.ậ
2 g 29
đ
ượ
di n s phân rã c a
ễ ự
M u ẫ 29
nh y đ phát hi n đ
ậ
Tính h ng s t c đ c a các quá trình phân rã c a
Gi
iả
64Cu fi
64Cu fi
Các phân rã b
ng c a Ni và Zn đ
l
ủ
ượ
Kh i l
ố ượ
hu : 12,7h.
ỷ l b + b + + l l l (64Cu) = ln2/12,7 h = 5,46.10-2.h-1
b + + (39/61).l
(64Cu) = l
b _ = l
b + = 3,33.10-2.h-1; l
b _ = 2,13.10-2.h-1 - c a h t nhân triti. Bài t pậ 8. b ễ ự ủ ạ a a a b - m b -
19,9 min t ph
t ph (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ươ
ươ
218Po 3,1min 1. Vi
ế
2. Vi
ế
222Rn 3,82d
Vi
ế
3.
Phân rã b ể
ủ
214Pb 26,8min
ủ a 214Bi
ng trình c a các quá trình phân rã phóng x sau:
ủ
ủ b -? - 2He + b
3 ng trình bi u di n s phân rã
ng trình c a các quá trình phân rã phóng x :
ạ
214Po 164 s
ạ
c a Th-232
- c a C-14
Pb-206. Trong chu i này ph i có bao nhiêu phân ả ỗ ỗ ế 2He 2He
- t ph
ươ
- c a Sr-90 Phân rã
ủ
Phân rã b + c a Cu-62 Phân rã
ủ
4. Chu i phân rã c a U-238 k t thúc
ở
ủ
và bao nhiêu phân rã b
rã a
iả
Gi
1H fi
1. 3
2.
222 - 218
214 84Po + 4
82Pb + 4
83Bi + b
84Po + b
82Pb + a 86Rn fi
84Po fi
82Pb fi
83Bi fi
84Po fi 90 -
2He 14 - 218
214
214
214
210 39Y + b
88Ra + 4
28Ni + b +
7N + b - 90
228
62
14 3H t1/2(3H) = 12,33 năm). M t m u triti có ho t đ 214
214
3.
38Sr fi
90
Th fi
232
29Cu fi
62
6C fi
4. 8 phân rã a và 6 phân rã b ờ ỷ ủ ạ ộ ẫ ộ ạ ổ ẫ Bài t pậ 9. Th i gian bán hu c a triti
phóng x 1 MBq.
ạ
- Đ i ho t đ phóng x nói trên ra Ci,
ạ ộ
- Tính s nguyên t
ử
ố
- Tính ho t đ phóng x riêng c a triti và kh i l
ạ ạ ộ ng triti c a m u,
ủ
ố ượ
ủ iả 27m Ci .ử Gi
106/3,7x1010 »
N = A/l = A/ (0,693/t1/2) = 106/s /(0,693/ 12, 33 x 24x3600 x 365 s) = 5,59 x 1014 nguyên t
M = N/6,02 x 1023 = 2,78 x 10 -9 g
As = (106/s)/(2,78 x 10 -9 g) Bài t p 1ậ 0. ờ ỷ ủ 14C là t1/2(14C) = 5730 năm. 2 gam m t m u ch a ứ 14C có ho t đạ ộ ẫ ộ 17 Lê Trí Vi n (st) ễ Th i gian bán hu c a
phóng x 3,7 Bq.
ạ
- Đ i ho t đ phóng x nói trên ra Ci,
ạ ộ ạ ổ ử 14C có trong m u,ẫ
- Tính s nguyên t
ố
- Tính ho t đ phóng x riêng c a m u .
ẫ ạ ộ ủ ạ i ả ạ Gi
3,7 Bq = 3,7 /3,7 x 1010 Ci = 10-10 Ci.
N = A x t1/2/0,693 = 3,7 x 5730 x 365 x 24 x 3600/0,6935 = 9,64 x 1011 h t nhân.
As = 3,7 Bq /2g = 1,85 Bq/g a a a b - Bài t pậ 11. m 214Bi b -
19,9 min (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 214Pb 26,8min
ộ
ỉ 214Po 164 s
ẫ ầ ế ằ ứ ớ ạ ộ t r ng ban đ u ch có m t mình radon trong m u nghiên c u v i ho t đ phóng
4 Bq,
t các ph ng trình bi u di n các phân rã phóng x trong dãy trên. ươ ế ễ ạ
ạ ủ 222Rn b ng bao nhiêu?
ằ ể
ạ ộ ạ i t = 240 min ho t đ phóng x c a
ạ ộ
ớ ạ ủ 218Po b ng bao nhiêu?
ằ
ằ ạ ộ ạ ộ ỏ ơ ạ ơ Cho dãy phóng x sau:
ạ
222Rn 3,82d
218Po 3,1min
thi
Gi
ả
x 3,7.10
ạ
a) Vi
b) T i t = 240 min (phút) ho t đ phóng x c a
ạ
c) Cũng t
d) T i t = 240 min ho t đ phóng x chung l n h n, nh h n hay b ng ho t đ phóng
ạ
x ban đ u c a
ạ ầ ủ 222Rn. i ả 2He Gi
a)
222 2He
- - 218
214 86Rn fi
84Po fi
82Pb fi
83Bi fi
84Po fi 218
214
214
214
210 c cân b ng phóng x t m th i, nên ệ ạ ượ ằ ờ ế ệ ầ ằ ạ ạ
A2 = A1/[1 – 3,1/(3,82.24.60)] = 0,9705 m Ci
l 1< 84Po + 4
82Pb + 4
83Bi + b
84Po + b
214
82Pb + a
214
3,7.104 Bq = 1m Ci , 240 min = 4 h
b) A1 = A01e-l
t = 1m Ci.e-ln2.4/24.3,82 = 0,97 m Ci
c) t = 240 min > 10 t1/2(Po), h đã đ t đ
A1/A2 = 1 – t1/2(2)/t1/2(1) fi
N u quan ni m g n đúng r ng có cân b ng th k (
A2 = A1 = 0,97 m Ci
K t qu này có th không đ
ể
ả e) A = A1 + A2 + ...> A01 c cho đ đi m nh ng có đi m. ủ ể ượ ư ế ể II. NG PHÁP HOÁ PHÓNG X TRONG PHÂN TÍCH Ứ NG D NG PH
Ụ ƯƠ Ạ ờ ờ ỷ ủ ị ệ ỷ ặ ỷ
ạ ộ ạ ự ổ 226Ra có ể c b ng th c nghi m.
ự ệ ụ ở 1 cân b ng phóng x có ch a 0,34mg
ứ
ạ
ằ
ỷ ủ 238U:
c th i gian bán hu c a
ượ 9
n¨m 10.5,4 2/1 2/1 2 18 Lê Trí Vi n (st) ễ = = = (2.37) )2( )1( t . t Bài t p ậ 1. Tính th i gian bán hu c a các nuclit có th i gian bán hu quá dài, khi mà
vi c xác đ nh th i gian bán hu g p khó khăn do s thay đ i ho t đ phóng x
ờ
không th đo đ
ượ ằ
Ví d : Trong 1kg urani
t1/2 = 1600 năm. Có th tính đ
ể
N
N 226
.
1600
238 ờ
6
10
34,0 . Tính hàm l Bài t p 2ậ ượ ộ
ng c a các nuclit n m trong cân b ng phóng x c a m t ạ ủ ủ ằ ằ dãy. 2 2 2/1
t 1 2/1 t )2( = = . . (2.38) M
M )1( m
2
m
1 N
2
N
1
ng. M
M
1
l
ử ượ 228Ra có t1/2(2) là 5,75 năm có trong 1g 232Th có t1/2(1) là 1,41.1010 trong đó M1, M2 là nguyên t
Ví d : Tính l ng ượ ụ -10 1/ 2 năm: 2 10 1/ 2 = = . 4,01.10 g =
m m
1 (2)
(1) 228
5,75
232 1,42.10 Nh ng tính toán nh v y có t m quan tr ng l n trong công ngh x lý qu ng urani
ọ ư ậ ệ ử ữ ặ ớ và thori, nó cung c p thông tin v l ng bã th i phóng x c n đ c x lý và qu n lý. ấ ạ ầ ượ ử ả ả M t
2
.
M t
1
ầ
ề ượ .Xác đ nh hàm l ng đ ng v m trong khoáng v t thông qua đo ho t đ ị ượ ị ẹ ạ ộ ậ ồ phóng x c a nuclit con. Bài t p 3ậ
ạ ủ ho t đ phóng x c a nuclit con có th
ạ ủ ạ ộ ể ủ 1 ứ
rút ra tr c ti p t các ph Công th c tính kh i l
ố ượ
ươ
ự ế ừ 2/1 Av
ng urani trong qu ng ng = t. . )1( (2.39) m
1 ng c a nuclit m t
ẹ ừ
ng trình (2.10) và (2.34):
M
N A
2
2ln
ặ Đ xác đ nh hàm l
ị ể ượ ườ ạ ộ ủ
i ta có th ti n hành đo ho t đ c a ể ế ng rađi trong m u có th đ ẫ ể ượ c xác đ nh v i đ nh y r t cao nh đo rađon
ạ ấ ớ ộ ờ ị Th-234 ho c Pa-234m.
ặ
Hàm l
cân b ng phóng x v i rađi. n m
ằ ở ượ
ằ ạ ớ ng pháp đánh d u b ng đ ng v phóng x trong phân tích Bài t p 4. Ph
ậ ươ ồ ấ ạ ằ ị ể ng axit aspatic trong s n ph m thu phân m t protein, ng
ẩ ườ ỷ ấ ạ
ạ ộ ườ ộ
ạ ộ
ấ
ị ỷ
ự ậ ề Đ xác đ nh hàm l
ả
ượ
ị
vào dung dich thu phân 5,0 mg axit aspatic đánh d u có ho t đ phóng x riêng 0,46
ỷ
m Ci/mg. Sau đó, ng
i ta tách ra 0,21 mg axit aspatic nguyên ch t có ho t đ phóng x
riêng 0,01 m Ci/mg. Tính l
ẫ
ầ
ậ
Chú thích: Axit aspatic là m t amino axit có trong c th đ ng th c v t, có nhi u trong m t
ơ ể ộ
mía, c c i đ ng, công th c phân t C i ta thêm
ạ
ng axit aspatic có trong m u dung d ch thu phân ban đ u.
ượ
ộ
ứ ử 4H7NO4. ủ ả ườ ng axit aspatic (mg) có trong dung d ch thu phân, ị ỷ ư ươ ủ ầ ấ ấ ế ả ộ ổ ơ 19 Lê Trí Vi n (st) ễ c: x = 225 mg Gi
i :ả
G i x là kh i l
ọ
ố ượ
y là l
ng axit (đánh d u) đ a thêm vào,
ấ
D là ho t đ phóng x ,
ạ
ạ ộ
As1 là h at đ phóng x riêng c a ch t đánh d u ban đ u,
ấ
ạ
ộ
ọ
As2 là ho t đ dung d ch sau khi đánh d u, ta có:
ị
ạ ộ
As1 = D/y (1)
As2 = D/(x+y) (2).
Chia (1) cho (2) và bi n đ i m t cách đ n gi n:
x = y(As1/ As2 - 1). (3)
Thay s vào (3), thu đ
ượ ố III. Đ NH TU I B NG PH NG PHÁP PHÓNG X Ổ Ằ Ị ƯƠ Ạ 0 ln 1. TÍNH t KHI CÓ N0/N = t N
N
l N = N0e-l t fi ố ữ ơ ứ ườ i ta th y r ng t l
ấ ằ ỉ ệ ồ
-14. Bài t p 1. .
ậ
Khi nghiên c u m t m u c v t ngu n g c h u c ch a 1 mg C, ng
ứ
đ ng v
ồ ị 14C/12C c a m u là 1,2 x 10 ẫ ổ ậ
ẫ ộ
ủ ử 14C có trong m u?ẫ
ẫ ủ 14C trong m u b ng bao nhiêu? ằ ố ộ
ổ ủ ứ ằ ẫ ư ủ ạ ờ a. Có bao nhiêu nguyên t
b. T c đ phân rã c a
c. Tu i c a m u nghiên c u b ng bao nhiêu?
Cho t1/2(14C) = 5730 năm, ho t đ phóng x riêng c a cacbon th i ch a có các ho t
ạ
đ ng h t nhân c a con ng
ộ ạ ộ
i là 227 Bq/kgC. ườ ủ ạ 7N + 1 1H. Ph n ng có th vi 14 Gi i ả
14 t tóm t t: 12 ắ 14N(n,t)12C ể ế ả ứ 1p. Ph n ng có th vi -3g/12g/ngtg) x 6,02 x 1023 ngt/ngtg = t tóm t t: 14 ắ 14N(n,p)14C ả ứ ể ế 0n fi
6C + 3
(n tron nhanh)
ơ
0n fi
6C + 1
7N + 1
t)
(n tron nhi
ệ
ơ
C trong m u c v t = (10
a. T ng s nguyên t
ử
ố
5,02 x 1019 ngt
ố ẫ ổ ậ ổ ử 14C là N » (1,2 x 10-14)(5,02 x 1019) = 6,02 x 105 ngt.
S nguyên t
b. A = (ln2/5730 x 365 x 24 x 3600 s) x 6,02 x 105 = 2,3 x 10-6 Bq
-6/2,3 x 10-6)]/(ln2)/5730 năm = 38 000 năm
c. ổ ỉ ố Dt/Pt
ị ề ể ổ ẽ
ệ ị
ể
ủ
th i đi m t.
ẹ ở ờ
ấ ế ơ t (3) = ln 1 t (4) 1
l l tu i t = [ln(227 x 10
2. TÍNH t KHI CÓ Dt/Pt
Khi không có thông tin v Nề 0 vi c đ nh tu i s tính theo t s
th i đi m t c a m t đ ng v con cháu b n,
Trong đó Dt là s h t nhân
ố ạ
ộ ồ
ở ờ
Pt là s h t nhân c a m
ủ
ố ạ
Con không có m t khi t = 0 và không m t đi (do khu ch tán, bay h i...)
ặ
Dt + Pt = P0 (1)
Pt = P0 e-l
t (2)
t ;
Chia 2 v cho P
ế
Dt/ Pt + 1 = e
� �
D
+� �
t
P
� �
t 1/2 c a ủ 238U là ổ ủ ỉ ố ử 206Pb so v i ớ 238U b ng 0,60. Cho t ằ = t ln 1 = [1/(ln2/4,5.109 năm)].ln(1 + 0,6) = 3,1.109 năm 1
l Bài t pậ
Hãy tính tu i c a lo i đá có t s nguyên t
ạ
4,5.109 năm. � �
D
+� �
t
P
� �
t
ng h p đ ng v con có m t t
2.2. Tr
ặ ạ
ị
ồ
Dt + Pt = P0 + D0 (5) 20 Lê Trí Vi n (st) ễ i t = o ườ ợ c tu i trong tr ủ
ng h p này c n có thông tin v m t đ ng v b n khác c a ề ộ ồ ị ề ổ ầ ườ ể ị s : c t o ra do phân rã c a m .
ẹ ủ ợ
ượ ạ ả t - 1) ( Pt/ Ds) (10) l t - 1). Cũng có th tính a l c h s góc là ( e ượ ệ ố ể Đ đ nh đ
ượ
con mà đ ng v này không đ
ị
ồ
Dst = Dso = Ds (6)
Chia c 2 v c a (5) cho D
ế ủ
Dt/ Ds + Pt/ Ds = D0/ Ds + P0/ Ds (7)
Hay:
Dt/ Ds = D0/ Ds + P0/ Ds - Pt/ Ds (8)
l t (9)
Thay P0 = Pt e
Ta có:
Dt/ Ds = D0/ Ds + ( e
y = b + ax (11)
ng th ng y = b + ax và thu đ
Có th v đ
ẳ
ể ẽ ườ
khi có 2 c p giá tr c a y và x.
ị ủ
ặ ặ ầ ượ ượ ựơ ự ị c a các đ ng v ồ ử ủ ậ a) Bài t p ậ
Tu i c a đá m t trăng, do t u Apollo 16 thu l m đ
ổ ủ
nguyên t
Khoáng v tậ
A
B ng trình bi u di n quá trình phân rã h t nhân này. t ph ươ ể ế ạ 87Sr và 86Sr là các đ ng v b n và ban đ u (t = 0) t c xác đ nh d a vào t s
c, đ
ỉ ố
ị 87Rb/87Sr và 87Sr/86Sr trong m t s khoáng v t có trong m u:
ẫ
ộ ố
87Sr/86Sr
87Rb/86Sr
0,699
0,004
0,709
0.180
87Rb phóng x ạ b - . Hãy vi
ễ
t1/2(87Rb) = 4,8.1010 năm.
b) Tính tu i c a m u đá. Bi t r ng ổ ủ ế ằ ị ề ẫ ầ ồ ỉ - s ố 87Sr/86Sr trong các khoáng A và B là nh nhau. ư 87Sr + b 38 t - 1) 87Rbnow/86Sr (12) ng trình (10) có th vi ể ế t nh sau:
ư l l t -1)0,004 (a) l t - 1)0,180 (b) ẫ t = (0,709 – 0,699)/(0,180 – 0,004) +1 = 1,0568
l t = (ln2)t/t1/2 = ln1,0568 ổ l 87Sr0/86Sr i ta có th đòi tính thêm t = 0. ườ ể ở i ta có th cho các giá tr khác nhau c a ườ ề ủ 87Rb/86Sr và 87Sr/86Sr trong nhi u khoáng v t
ậ
c m t đ ị
ồ ị ượ ứ ằ l ho c tặ 1/2. ể ế ậ 40K thành 40Ar (phép đ nh tu i K/Ar) ho c
ị ng đ nh tu i d a vào phân rã ườ
i ta th ể
ẳ
ế ư
ỉ ố 87Sr0/86Sr trong các khoáng này nh nhau.
t = 0, t s
i ta cho bi
ườ ng th ng thì đó là b ng ch ng cho
ộ ườ
ư
t tu i khoáng v t (t), đ tính
ổ
ổ ự ặ 235U ổ ị Gi
i:ả
87Rb fi
37
Ph
ươ
87Srnow/86Sr = 87Sr0/86Sr + (e
Trong m u A:
0,699 = 87Sr0/86Sr + (e
Trong B:
0,709 = 87Sr0/86Sr + (e
(b) - (a) và bi n đ i ta có:
ế
e
fi
t = (4,8.1010.ln1,0568)/ln2 = 3,8.109 năm
Trong bài t p trên ng
ậ
Ng
khác nhau. N u đ a lên đ th mà thu đ
th y
ấ ở
Có khi ng
Ng
ườ
và 207Pb; 238U và 206Pb. 3. M T S D NG BÀI T P KHÁC Ộ Ố Ạ Ậ 21 Lê Trí Vi n (st) ễ Bài t p 1.ậ a a a b - m 214Bi b -
19,9 min (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 214Pb 26,8min
ộ
ỉ 214Po 164 s
ẫ ầ ế ằ ứ ớ ạ ộ t r ng ban đ u ch có m t mình radon trong m u nghiên c u v i ho t đ phóng
4 Bq,
t các ph ng trình bi u di n các phân rã phóng x trong dãy trên. ươ ế ễ ạ
ạ ủ 222Rn b ng bao nhiêu?
ằ ể
ạ ộ ạ i t = 240 min ho t đ phóng x c a
ạ ộ
ớ ạ ủ 218Po b ng bao nhiêu?
ằ
ằ ạ ộ ạ ộ ỏ ơ ạ ơ Cho dãy phóng x sau:
ạ
222Rn 3,82d
218Po 3,1min
thi
Gi
ả
x 3,7.10
ạ
f) Vi
g) T i t = 240 min (phút) ho t đ phóng x c a
ạ
h) Cũng t
i) T i t = 240 min ho t đ phóng x chung l n h n, nh h n hay b ng ho t đ phóng
ạ
x ban đ u c a
ạ ầ ủ 222Rn. i bài t p 6 ả ậ 2He L i gi
ờ
a)
222 2He
- - 218
214 86Rn fi
84Po fi
82Pb fi
83Bi fi
84Po fi 218
214
214
214
210 ệ ằ ạ l 1< 84Po + 4
82Pb + 4
83Bi + b
84Po + b
214
82Pb + a
214
3,7.104 Bq = 1m Ci , 240 min = 4 h
b) A1 = A01e-l
t = 1m Ci.e-ln2.4/24.3,82 = 0,97 m Ci
c) t = 240 min > 10 t1/2(Po), h đã đ t đ
+ Quan ni m g n đúng r ng có cân b ng th k (
ằ
ệ
A2 = A1 = 0,97 m Ci
+ Th t ra cân b ng là t m th i nên
ằ
ạ
A1/A2 = 1 – t1/2(2)/t1/2(1) fi ậ ờ A2 = A1/[1 – 3,1/(3,82.24.60)] = 0,9702 m Ci d) A = A1 + A2 + ...> A01 ộ ủ ơ ượ ơ t ph 1H. Hãy vi ạ
ủ ơ ộ ớ ự ạ ế ạ 14N(n,p)14C BÀI T P 1:Ậ
ng cao trong tia vũ tr , h t nhân Nit -14 bi n
1. D i tác đ ng c a n tron năng l
ế
ụ ạ
ướ
ng trình c a
đ i thành h t nhân C-12 cùng v i s t o thành h t nhân triti. Hãy vi
ủ
ạ
ổ
ươ
ế
ớ ự ạ
t trong tia vũ tr , h t nhân
ph n ng h t nhân nói trên. 2. D i tác đ ng c a n tron nhi
ụ ạ
ệ
ướ
ạ
ả ứ
Nit -14 bi n đ i thành h t nhân C-14 cùng v i s t o thành h t nhân
ươ
ng
t ph
ế
ạ
ơ
trình c a ph n ng h t nhân nói trên. ổ
ả ứ ạ 0n fi 6C + 3 1H. Ph n ng có th vi 14 7N + 1 0n fi ủ
Gi
14 iả
7N + 1 12 t tóm t t: ả ứ ể ế ắ 14N(n,t)12C 6C + 1 1p. Ph n ng có th vi 14 t tóm t t: ả ứ ể ế ắ 14N(n,p)14C - c a h t nhân triti. a a a b - b ễ ự ủ ạ m b -
19,9 min (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ươ
ươ
218Po 3,1min 214Bi
ng trình c a các quá trình phân rã phóng x sau:
ủ
ủ 22 Lê Trí Vi n (st) ễ ể
ủ
214Pb 26,8min
ủ a Bài t p 2.
ậ
t ph
4. Vi
ế
5. Vi
t ph
ế
222Rn 3,82d
Vi
ế
6.
Phân rã b b ng trình bi u di n s phân rã
ng trình c a các quá trình phân rã phóng x :
ạ
214Po 164 s
ạ
c a Th-232
- c a C-14 t ph
ươ
- c a Sr-90 Phân rã
ủ
Phân rã b + c a Cu-62 Phân rã
ủ Pb-206. Trong chu i này ph i có bao nhiêu phân ở ả ỗ ỗ ế -? - 2He + b
3 và bao nhiêu phân rã b 2He 2He
- 4. Chu i phân rã c a U-238 k t thúc
ủ
rã a
iả
Gi
1H fi
1. 3
2.
222 - 218
214 84Po + 4
82Pb + 4
83Bi + b
84Po + b
82Pb + a 86Rn fi
84Po fi
82Pb fi
83Bi fi
84Po fi 90 -
2He 14 - 218
214
214
214
210 39Y + b
88Ra + 4
28Ni + b +
7N + b - 90
228
62
14 214
214
3.
38Sr fi
90
Th fi
232
29Cu fi
62
6C fi
4. 8 phân rã a và 6 phân rã b 3H t1/2(3H) = 12,33 năm). M t m u triti có ho t đ Th i gian bán hu c a triti ờ ỷ ủ ạ ộ ẫ ộ ạ ổ ẫ Bài t p 3.ậ
phóng x 1 MBq.
ạ
- Đ i ho t đ phóng x nói trên ra Ci,
ạ ộ
- Tính s nguyên t
ử
ố
- Tính ho t đ phóng x riêng c a triti và kh i l
ạ ạ ộ ng triti c a m u,
ủ
ố ượ
ủ iả 27m Ci .ử Gi
106/3,7x1010 »
N = A/l = A/ (0,693/t1/2) = 106/s /(0,693/ 12, 33 x 24x3600 x 365 s) = 5,59 x 1014 nguyên t
M = N/6,02 x 1023 = 2,78 x 10 -9 g
As = (106/s)/(2,78 x 10 -9 g) Bài t p 4ậ ỷ ủ 14C là t1/2(14C) = 5730 năm. 2 gam m t m u ch a ứ 14C có ho t đạ ộ ẫ ộ ờ ạ ổ Th i gian bán hu c a
phóng x 3,7 Bq.
ạ
- Đ i ho t đ phóng x nói trên ra Ci,
ạ ộ
ử 14C có trong m u,ẫ
- Tính s nguyên t
ố
- Tính ho t đ phóng x riêng c a m u .
ẫ ạ ộ ủ ạ Gi i ả ạ 3,7 Bq = 3,7 /3,7 x 1010 Ci = 10-10 Ci.
N = A x t1/2/0,693 = 3,7 x 5730 x 365 x 24 x 3600/0,6935 = 9,64 x 1011 h t nhân.
As = 3,7 Bq /2g = 1,85 Bq/g 23 Lê Trí Vi n (st) ễ c t o thành t ơ ơ ậ ụ ủ ợ ượ ạ
ụ ồ ớ ờ ủ ộ nit
ừ
ơ ể
ự ậ 14C phân rã b ạ ẩ
ự ơ ể ố ị ạ ủ ng trình ph n ng h t nhân bi u di n quá trình hình thành ế ươ ễ ể ạ ả ứ
nhiên. ự đ ng v ỉ ệ ồ ạ ả ổ ấ
ự ượ
ấ ằ ộ ẫ ẽ ẫ ằ Gi do tác d ng c a các n tron (ch m) trong
Cacbon 14 đ
các tia vũ tr , r i đi vào c th sinh v t qua quang h p và l u chuy n th c
ự
ậ
ể
ư
- v i th i gian bán hu t
ỷ 1/2 = 5730 năm.
ph m c a đ ng th c v t.
S phân tích cacbon phóng x trong các c th s ng cho giá tr ho t đ
ạ ộ
phóng x riêng c a cacbon là
230 Bq/kg cacbon.
a). Vi
t các ph
và phân rã c a ủ 14C trong t
ị 14C/12C trong c th s ng b ng bao nhiêu?
b) T l
ơ ể ố
ằ
c) M t nhà kh o c l y đ
c cho là c a m t hoá th ch h u
ữ
c m t m u, đ
ượ
ộ
ộ
ộ
ủ
ẫ
Ai-c p và th y r ng t l
đ ng v c a cacbon
tháp
i m t kim t
c , t
ở
ị ủ
ỉ ệ ồ
ậ
ơ ạ
14C/12C = 6. 10-13 .
trong m u này, xác đ nh b ng ph
ng pháp kh i ph , là
ị
ổ
ố
ươ
ằ
Ông s cho r ng tu i c a m u nói trên là bao nhiêu?
ổ ủ
iả 14
7 1
0 1
1 b 1. + (cid:0) N n +
14
C H
6 - 14
6 14
N
7 (cid:0) C l
. 14 C = As = N w
.
.
A N w
.
A NA
=
m m
M m 12 12 1/ 2 C 3. Ho t đ 230 Bq/kg t ng ng v i t s đ ng v ạ ộ ươ ứ ớ ỉ ố ồ 12 (khi b qua hàm l ng c a ỏ ượ ỉ ố ồ ị 14C/12C 12 C w = = = 1.20 10 23 1000 ln 2 - (cid:0) ị 14C/12C sau đây:
ln 2
t
ln2
1/ 2
=
m M t
C
ủ 13C). Trong đó, w là t s đ ng v
As t M
.
230 5730 365 24 3600 12
� � � � �
1/ 2
.ln 2
6.02 10
� � � N
A
ổ tính ra gam. ử ố ầ ờ ộ ỷ ờ
ị ả ổ ị ờ
ượ ằ
ự ượ ổ ượ ứ ả ầ
ồ ạ ố ợ
c t ng h p
các s n ph m ch bi n than và d u m . Nó không ch a cacbon
c
ừ ơ
w = nhiên (t o thành t
ạ
14C ph i g p đôi
ả ấ ỉ
ư ế ể ố ằ
ả
ể
ỷ
c làm ra vào năm 3560 tr
c CN.
ướ
axit phenoxyacetic đ
c hình thành t
ừ
ế ế
ỏ
cacbon là có ngu n g c t
ử
ố ự
ng
ượ
ồ
ẩ nhiên, hàm l
ờ ả Chú ý: Khi thay s c n đ i 230 Bq/kg ra 230/1000 (Bq/g), vì mol nguyên t
Vì 6.0(cid:215) 10–13 / 1.20(cid:215) 10–12 = 1/2, m t kho ng th i gian b ng th i gian bán hu đã trôi qua
(chúng ta s d ng giá tr th i gian bán hu 5730 năm đ xác đ nh tu i). Nhà kh o c h c
ổ ọ
ử ụ
cho r ng ch t b t này đã đ
ấ ộ
4. Th c ra, nhóm phenoxyacetyl đ
trong công nghi p t
ẩ
ệ ừ
phóng x . Ch có 8 trong s 16 nguyên t
th s ng). Nh th , trong ph n có ngu n g c t
ố ự
ầ
1.2(cid:215) 10–12, nghĩa là ch t b t này là s n ph m c a th i nay.
ủ
ấ ộ
Bài t p 11.
ậ
1. Khi phân tích qu ng urani (uranium) ng
ặ ấ ề ồ 238U, 235U
i ta tìm th y 3 đ ng v c a urani là
ồ
ị 235U và 234U có ph i là đ ng v con cháu c a
ủ
ả
nhiên tính
các nguyên t
c
ố
ượ ở ạ ị ủ
ị
ồ
phóng x t
ạ ự 24 Lê Trí Vi n (st) ễ ườ
và 234U, đ u có tính phóng x . Hai đ ng v
ạ
238U không? T i sao? (Ng
i ta quan sát đ
ườ
phóng x ạ a và tính phóng x ạ b ). ỷ ơ ả ặ ẫ ấ ừ ỏ 2. Khi thu luy n m t m u qu ng urani l y t
ồ m Nông S n (Qu ng Nam), ng
2SO4 (uranyl sunfat) là 0,01M còn n ng đ Fe ồ ộ ệ ể ự i ta thu
ườ
2(SO4)3 lên
ươ
ng đ
ộ
ượ
i 0,05M. S tách urani kh i s t và các t p ch t khác có th th c hi n b ng ph
t
ằ
ạ
ớ
t ho c trao đ i ion, nh ng cũng có th b ng k t t a phân đo n.
pháp chi ổ ạ ệ
ị
ự
ặ ượ ấ
ể ằ
ị ng urani có m t trong dung d ch? Gi ả ị ấ ượ ệ ề ể ố ộ
c dung d ch có n ng đ UO
ỏ ắ
ư
ế ủ
3+) có trong dung d ch nói trên
pH b ng bao nhiêu mà
ằ
ở
đ nh r ng s h p ph urani trên
ụ
ự ấ
ằ
ị
t r ng trong đi u ki n nhi
t đ ti n hành
ệ ộ ế
ế ằ
ủ 3 là 3,8.10-38.
ứ ồ ị ệ ướ ng s t (Fe
ắ
ặ
3 là không đáng k . Bi
ủ
ị 2(OH)2 là 10-22 c a Fe(OH)
ặ
ỷ
ườ ng, ng ệ ạ 226Ra có th iờ
ớ
i ta có th đ ng k t t a rađi v i ch ng bao lâu ữ ố ể ồ
ầ ư ế ủ
ữ ừ ố ấ ạ ủ ầ ng pháp chi ươ ế
t ặ ỷ ả ư kh i ch t th i này trong kho th i h t nhân. C n l u gi
i <1/1000 ho t đ ban đ u?
ạ ộ
ỉ
thu luy n qu ng, b ng ph
ệ
ằ
c pha loãng v i d u ho . Dung
ớ ầ
ượ
ể ị ế
t chi ế ủ ể ị c khi chi ớ
ả ằ ẳ ọ ổ ị ướ ệ o (ch ng h n ch n C
ạ
ữ ơ
1V, 2V đ n nV. Pha n
ế
ằ
c, h u c ) đ xác
ữ ơ ể
ướ c trong các thí nghi m t
c đ a vào ph u chi ữ ơ ượ ư ổ ừ
ạ ế ứ ễ ồ c và y ướ ồ ộ c a UO ả
i ta có th tinh ch urani, thu đ
c t
ượ ừ
t t
t là TBP) đ
ế ắ
ữ ơ
c c a UO
2(NO3)2 (uranyl nitrat). Đ xây d ng
ự
ướ ủ
i ta có th làm n thí nghi m v i dung d ch
ườ
ệ
t là C
o kho ng b ng n a
ử
ể
ể
c và
1, 2 đ n n thay đ i t
ừ
t, l c cho đ n khi đ t đ n cân b ng, t c là khi n ng
ồ
ế ắ
ế
ổ ữ
ữ ơ
1 , y2, y3...,yn. trong pha h u c .
1, x2, x3 ,..., xn trong pha n
2(NO3)2 trong pha h u c .
ữ ơ ự ệ ẩ ợ ử ủ
1, y2,..., yn qua Co và x1, x2,..., xn. o nh so v i đ tan bão hoà c a uranyl nitrat trong n
ổ ể
các C ệ ố ướ c, h s phân b D =
i đây
ấ ẳ ị
ớ ộ
ậ ố
ứ ướ i thích lý do c a s l a ch n: ng h p đúng và gi ế
Có th k t t a 99% l
ể ế ủ
không làm m t l
b m t k t t a Fe(OH)
ề ặ ế ủ
thí nghi m, tích s tan c a UO
ệ
3. N c th i c a dung d ch thu luy n qu ng urani có ch a đ ng v phóng x
ả ủ
gian bán hu 1600 năm. Đ b o v môi tr
ườ
ể ả
ỷ
BaSO4 và l u gi
ả ạ
ả
ấ
ư
đ ho t đ phóng x c a kh i ch t th i này ch còn l
ạ
ạ ộ
ể
4. Ng
ế
ể
ườ
v i pha h u c là tributylphotphat (vi
ớ
d ch đ a vào tinh ch là dung d ch n
ị
t c a uranyl nitrat, ng
ng đ ng nhi
đ
ệ
ẳ
ườ
n
c có n ng đ uranyl nitrat tr
ồ
ướ
ế
ướ
ộ
n ng đ c a dung d ch uranyl nitrat bão hoà), th tích pha h u c không đ i là V, còn th
ộ ủ
ồ
tích pha n
ế
ướ
pha h u c đ
đ urani trong hai pha không thay đ i n a, r i tách riêng hai pha (n
ộ
đ nh các n ng đ urani x
ị
t nói trên không x y ra s liên h p phân t
Trong h chi
ế
a. Hãy bi u di n các giá tr y
ễ
ỏ
b.
ể ấ
ợ ọ
ủ ự ự ộ ườ ả ọ ủ
ở
yn/xn có th ch p nh n là không đ i. Hãy ch n trong các dãy b t đ ng th c d
m t tr
A. x1 t chi ẳ ườ ệ ị c v b ng cách đ t các giá tr x trên tr c
ụ
ạ
i đây có d ng ượ ẽ ằ
ớ
ị ứ ặ
ồ ị ướ ả ớ y y y y x x xyx x ế ủ
ồ
t? t chi c. Đ ng đ ng nhi
t c a uranyl nitrat đ
hoành, y trên tr c tung, bao g m c các giá tr ng v i n l n. Đ th nào d
c a đ
ủ ườ ụ
ng đ ng nhi
ẳ ế ệ 25 Lê Trí Vi n (st) ễ A B C D c > 95% l ề ị ộ ượ ị t đ
ế ượ
ộ ng urani có trong 100ml dung d ch
c và thành ph n h dung môi
ầ ệ ng án đ chi
ươ
ể
c vào 100 ml pha h u c . N ng đ uranyl nitrat trong n
ữ ơ ồ
t cho phép ch p nh n h s phân b D không đ i và b ng 6.
ệ ố
ậ ướ
ằ ổ ố ấ iả b a d. Hãy đ ngh m t ph
n
ướ
chi
ế
Gi
1. Khi x y ra phân rã ả , nguyên tử ả ố kh i không thay đ i. Khi x y ra 1 phân rã
ổ
ồ
ư ế ố ố ủ ử ị , nguyên t
ố ượ
ố ủ ồ ả ố ớ (u). Nh th , s kh i c a các đ ng v con
ỉ 234U tho mãn
ị 234U, 235U, ch ỉ 234U là đ ng v con cháu c a
ủ ố
ớ ả
ệ ồ ị 3+ còn l 2(SO4)3 0,05 M bị i trong dung d ch sau khi 99% s t trong dung d ch Fe ạ ắ ồ ị ị ử ố
ng nguyên t
kh i thay đ i 4 đ.v. kh i l
ổ
cháu ph i khác s kh i c a đ ng v m 4n(u), v i n là s nguyên. Ch
ị ẹ
đi u ki n này v i n = 1. Trong 2 đ ng v
ồ
ề
238U.
N ng đ Fe
ộ
k t t a là:
ế ủ 3+] ch còn l
ỉ [Fe3+] = 2.0,05.10-2 M = 10-3 M.
[OH-] c n có trong dung d ch đ [Fe i trong dung d ch v i n ng đ 10 ầ ị ạ ớ ồ ộ -3 M là: ị 38 12 = ( 1
)
38 x10
3 � �=
OH
� � Fe(OH)
3
+
3
Fe 3,8x10
3
10 T
�
�
� - - - - ể
1
�
3
�
� 2(OH)2 trong dung d ch 0,01M là: ị 2(OH)2 (TUO2(OH)2) nên urani không pH đó, tích s ion c a UO
ố ủ ị ủ ấ ố ớ ố 1
� �
3
=
� �
�
�
[OH-] = (38)1/3.10-12 ng v i giá tr pH là:
ớ
ứ
pH = -log{10-14/(38)1/3.10-12} = 2 + (1/3)log38 = 2,53.
ở
2+][OH-]2 = 0,01.[(38)1/3.10-12]2 = 1,13.10-25< 10-22
[UO2
Vì tích s ion nói trên r t nh so v i tích s tan c a UO
ỏ
k t t a trong đi u ki n trên.
ế ủ
3.
a. Sau n chu kì bán hu c a rađi, ho t đ phóng x c a thùng ch t th i ch còn l ệ ề n. i 1/2 ạ ủ ấ ả ỉ ỷ ủ ạ ạ ộ
Ho t đ phóng x ch còn <1/1000 khi:
ạ ỉ 10. Th i gian c n l u gi ờ ữ ể ố
đ ho t đ phóng x c a kh i ạ ộ ạ ủ ‡ ầ ư
10x1600 năm = 16 000 năm. ả ấ ạ ộ
2n > 103 hay:
nlog2 > 3. Rút ra: n > 3/0,301»
ch t th i rađi còn <1/1000 là : t
4.
a. TN3
x3 ... TN1
x1
y1 = Co-x1 TN2
x2
y2=2(Co-x2) y3=3(Co-x3) TNn
xn
yn=n(Co-xn) X
Y
b. 1 = = = = = ... D const n(C x )
0
n
x 2 n 2(C x )
0
2
x
T bi u th c trên rút ra:
ứ = x n n theo n, ta có: - - - (1) n tăng khi n tăng: x1 < x2 < x3. (4) C x
0
x
1
ừ ể
nC
0
+ (2)
D n
L y đ o hàm x
ạ
(xn)' = CoD/(D + n)2 > 0 (3)
Nh th , x
ư ế
y1 = x1.D ; y2 = x2.D ; y3 = x3.D
T các b t đ ng th c (4) rút ra: y 1 < y2 < y3 . (5) ấ ấ ẳ ừ ứ 26 Lê Trí Vi n (st) ễ A. x1 B. x1>x2>x3 và y1>y2>y3 sai
C. x1 c và pha h u c n m cân b ng, x ộ ữ ơ ằ ằ n và yn,
ướ
t qua n ng đ bão hoà c a uranyl nitrat trong
t s ti m c n v i đ c. Khi n tăng, n ng đ uranyl nitrat trong pha n
ể ượ
t chi
ệ ủ ộ n không th v
ng đ ng nhi
ằ ồ
đ u tăng d n lên. Nh ng y
ầ
ề
pha h u c . Vì th đ
ữ ơ ồ
ế ẽ ệ ớ ườ ậ
ữ ơ ẳ
ồ ị ư
ế ườ
ộ ồ ệ t 1 l n thì n ng đ uranyl nitrat trong pha n c sau khi chi c tính nh ư ậ
ế t đ
ế ượ ướ ư ầ ồ ộ ng th ng n m ngang
ằ
y = ybh (ybh là n ng đ bão hoà uranyl nitrat trong pha h u c ). Ch có đ th A có dáng
ỉ
đi u nh v y.
d. N u chi
ế
sau c s l n h n 10% n ng đ ban ng uranyl nitrat còn l ộ ị ồ ơ ạ ư ế ượ ướ ẽ ớ ữ ơ c sau khi chi ậ ế t 1), ti p t c đ a vào chi t thành n
ế
t v i ph n dung môi
ế ớ
ứ
t 2)...c
ứ ế ậ ể
ướ
ầ t thành n b c. Dung d ch n
ế ụ ư c > 95% urani vào pha h u c ta có th chia 100 ml dung môi chi
ầ
ị
t v i ph n dung môi th 2 (b c chi
ế ớ th tích pha n ướ
c ỉ ệ ể c chia thành n ph n b ng nhau, t l
ầ ớ ể ỗ ậ ằ
t s là:
ế ẽ ố ậ ể ế ứ ủ ệ ố 1. T t th 2, n ng đ ban đ u c a pha n c là x ng t nh bi u th c (7) ta ộ ồ ế ứ ầ ủ ự ư ể ươ ứ c: ượ ứ ằ nh v y, v i b c chi t th 3,..., th n ta có: ng t ự ư ậ ớ ậ ươ ứ ứ ế n theo n: t vào pha h u c thì: c chi ữ ơ ượ ế ể ế ậ ả ữ ơ ế ể ầ ằ t 3 b c đ
ậ ể i theo nhi u cách khác nhau. Các cách gi ả
ng án chi ỏ ử ... t gi
ọ
ng án chi t 3 b c...). Đ tính n t ng trình (13), i có th đ a ra ph
ể ư
ươ
ể ươ ế ậ ề
i đúng khác đ u
ụ
t liên t c
ế
ươ
ng án lo i tr d n (th
ạ ừ ầ
ph
ừ ươ 27 Lê Trí Vi n (st) ễ D = y/x = (C0 - x)/x (6)
Rút ra: x/ C0 = 1/ (D+1) = 1 / 7 = 0,143 > 0,1
Nh th l
i trong dung d ch n
đ u.ầ
Đ chi
t đ
ể
ế ượ
ph n b ng nhau, r i chi
ồ
ằ
ầ
th nh t ( b c chi
ứ ấ
ế
ậ
th cho đ n b c n.
ậ
ế
ế
Khi 100 ml dung môi h u c đ
ữ ơ ượ
(Vaq) v i th tích pha h u c (Vo) trong m i b c chi
ữ ơ
Vaq/Vo = 100 ml/ (100 ml/n) = n
t 1 s là:
Bi u th c c a h s phân b cho b c chi
ẽ
D = y1/x1 = n(C0 - x1)/x1 (7)
Rút ra: x1 = n C0 / (D+n) = C0/[(D/n) +1] (8)
Vào b c chi
ướ
ậ
có:
x2 = x1 / [(D/n) +1] (9).
Thay x1 b ng bi u th c (8) ta thu đ
ể
x2 = C0 / [(D/n) +1] 2 (10)
T
x3 = C0 / [(D/n) +1] 3 (11)
xn = C0 / [(D/n) +1] n (12)
Đ > 95% urani đ
xn/C0 = 1 / [(D/n) +1] n < 5x10-2 (13)
L p b ng bi n thiên 1 / [(D/n) +1]
n = 1 2 3
1/[(D/n) +1] n = 1/7 > 5.10-2 1/16 > 5.10-2 1/27 < 5.10-2
K t lu n: Có th chia 100 ml dung môi h u c thành 3 ph n b ng nhau và chi
ậ
ế
c > 95% urani vào pha h u c .
đ a đ
ữ ơ
ư ượ
Chú ý: Ph n d còn có th gi
ề
ầ
ể ả
c cho đ đi m. Các h c sinh đ c bi
đ
ặ
ệ
ượ
ọ
ủ ể
c dòng và tính s b c lí thuy t. Có h c sinh làm theo ph
ng
ố ậ
ế
ượ
t 2 b c, r i sang ph
ng án chi
ph
ồ
ậ
ế
ươ
h c sinh có th logarit hoá
ể
ọ1/ l
2 = t1/2(2)/ t1/2(1) . (2.32)
2 N2 = l
1 N1
0 = const.
0l
1/ l
1/ l
2 = const.
Nh v y, khi đ t đ n cân b ng phóng x , trong m t kho ng th i gian nh t đ nh có
ờ
ạ
ạ ủ
c a nuclit con, ho t đ phóng x c a
ạ ộ
Av
4.3. Cân b ng phóng x t m th i
ờ
Cân b ng phóng x t m th i x y ra khi
ạ ạ
ỷ ủ
ờ
[
]
]
[
[
]
B
ủ ớ
NB/NA = l
-l Bt << 1, t
ừ
ab/l B = const .
ac/l C = const .
(2.78), (2.79) cho th y r ng h đã đ t đ n cân b ng phóng x .
ạ
ạ ế
ệ
ỷ 1/2(A). Tuy nhiên, m t cách hình th c, ta có
Nuclit A ch có m t th i gian bán hu t
ộ
ộ
ư
th đ a ra khái ni m th i gian bán hu riêng ph n t
ờ
sau:
[
]
ac
ac
Chia 2 v c a (2.83) cho (2.84) ta có:
ab/l
Bài t p 9ậ