C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p – T do – H nh phúc
-------------------
H P Đ NG TH CH P QUY N S D NG Đ T
S : ………./……../HĐ
S đăng t i NH: ……/…..
- Căn c o B lu t dân s ngày 01/7/1996
-Căn c o pháp l nh H p đ ng kinh t ny 25/9/1989 ế
- Căn c Ngh đ nh s 17/NĐ-CP ngày 29/3/1999 v th t c chuy n đ i, chuy n nh ng, cho ượ
thuê, cho thuê l i, th a k quy n s d ng đ t th ch p, p v n b ng giá tr quy n s ế ế
d ng đ t;
m nay, ny …… tng ……năm …….. T i …………………………………………………….…..
Chúngi g m có:
1. n th ch p:ế
…………………………………………………………………………………………..
- Đ a ch :
…………………………………………………………………………………………………..
- Đi n tho i: ……………………………. Fax: ………………………………..
- Do ông (): ……………………………………………….. Ch c v : ………………………….......
Làm đ i di n theo gi y y quy n s ………. Ngày …../……/………. C a
………………………......
2. n nh n th ch p: Ngânng ……………………………..(G i là Nn Hàng) ế
-Đ a ch : ……………………………………………………………………………………………….
….
- Đi n tho i: ……………………………. Fax:
………………………………………………………….
-Do ông (bà): ………………………………………………… Ch c v :
…………………………......
làm đ i di n.
Hai n th a thu n H p đ ng th ch p quy n s d ng đ t v i nh ng đi u kho n ế
sau:
Đi u 1: M c đích th ch p ế
B ng H p đ ng này, Bên th ch p đ ng ý th ch p cho Ngân Hàng các lo i tài s n theo li t ế ế
t i Đi u 2 d i đây đ đ m b o cho nghĩa v hn tr n g c, lãi, i ph t và phí (n u ) theo ướ ế
các H p đ ng tín d ng, H p đ ng b o lãnh đ c k t gi a ……………………………………… ượ ế
v i Ngânng.
Đi u 2: i s n th ch p ế
1. Quy n s d ng đ t:
- Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t s ………………………… do ……………………c p
ho c: ……………………………
- Di n tích đ t đem th ch p: …………………………………………………………………………. ế
-Lo i đ t: ……………………………………………………………………………………….
………..
2. i s n g n li n v i th ch p ế
STT Lo i tài s n Giá trc gi y t g c Ghi c
T ng s …..
c chi ti t v tài s n b o đ m theo ph l c đínhmế
Đi u 3: Giá tr th ch p và s ti n vay ế
1. Giá tr th ch p: ế
-Giá tr quy n s d ng đ t là: ……………………………………. đ ng
-Giá tr tài s n khác g n li n v i đ t là: …………………..…….. đ ng
-T ng s giá tr th ch p là: …………………………. B ng ch ……………………..…… đ ng. ế
2. S ti n vay là: ………………………… B ng ch …………………………………………. đ ng.
Đi u 4: Quy n và nghĩa v c a Bên th ch p ế
1. Th c hi n xác nh n th ch p đăng th ch p t i C quan có th m quy n. ế ế ơ
2. Giao gi y t g c ch ng nh n quy n s d ng đ t, quy n s h u, s d ng qu n tài s n
g n li n trên đ t dùng đ th ch p (sau đây g i là tài s n th ch p) và các gi y t khác liên ế ế
quan cho Nn hàng ngay sau khi ký k t H p đ ngy.ế
3. Ti p t c khai thác s d ng i s n th ch p và b o qu n không m gi m giá tr i s n thế ế ế
ch p so v i khi H p đ ng (không tính đ n hao mòn hình y u t tr t giá). Không ế ế ư
thay đ i, s a ch a c u hình và các b ph n c a tài s n th ch p làm gi m sút giá tr tài s n ế
th ch p. Vi c s a ch a l n ph i thông báo cho Ngân hàng bi t. Bên th ch p áp d ng cácế ế ế
bi n pháp c n thi t tránh nguy c gi m sút ho c m t giá tài s n th ch p k c vi c ng ng ế ơ ế
ngay vi c khai thác, s d ng các tài s n th ch p đó. ế
4. Không đ c bán, trao đ i, chuy n nh ng, cho, t ng, cho m n, cho thi s n th ch pượ ượ ượ ế
khi ch a có bi n pp b o đ m khác đ đ m b o nghĩa v cho Nn hàng và ch a đ c sư ư ượ
đ ng ý b ng văn b n c a Ngân hàng.
5. Ch u m i chi phí đ th c hi n vi c th ch p tài s n, x lý tài s n th ch p (n u có). ế ế ế
6. Mua b o hi m cho tài s n th ch p trong tr ng h p c n thi t. Quy n th h ng ti n b i ế ườ ế ưở
th ng B o hi m thu c Ngânng. Gi y t B o Hi m do Ngânng gi .ườ
7. Tr ng h p giá tr tài s n th ch p gi m b t c do gì, Bên th ch p ph i thông báoườ ế ế
ngay cho Nn hàng bi t.ế
8. Nh n l i gi y t g c ch ng nh n v quy n s h u, s d ng, qu n tài s n th ch p t ế
Ngân ng sau khi đã th c hi n xong nghĩa v c a mình đ i v i Ngânng.
Đi u 5: Quy n và nghĩa v c a Ngânng
1. Gi gi y t g c ch ng nh n quy n s h u, s d ng, qu n các gi y t khác liên quan
đ n tài s n th ch p.ế ế
2. Ki m tra đ nh kỳ ho c đ t xu t tài s n th ch p. ế
3. Ngân hàng giao l i toàn b gi y t ch ng nh n quy n s h u, s d ng tài s n th ch p ế
các gi y t khác liên quan đã nh n cho Bên th ch p sau khi Bên th ch p đã th c hi n đ y ế ế
đ nghĩa v c anh theo các H p đ ng tín d ng (ho c H p đ ng b o lãnh) ho c thay đ i
tài s n th ch p b ng bi n pháp b o đ m khác hai bên đã làm th t c gi i tr th ch p. ế ế
4. Ngânng có quy n x lý tài s n th ch p đ thu h i n khin th ch p kng hoàn thành ế ế
nghĩa v c a mình theo H p đ ng tín d ng (ho c H p đ ng b o lãnh) cho Ngânng.
Đi u 6: Các ch x lý tài s n th ch p ế
Tr ng h p ph i x lý tài s n b o đ m đ th c hi n nghĩa v c a Bên vay, Ngân hàng l a ch nườ
theo m t trongc cách sau đây:
1. n th ch p làm th t c n n tài s n th ch p cho Ngân ng n u Ngân hàng yêu c u.ế ế ế
Giá c tài s n th ch p do hai n th a thu n trên c s m t b ng gtài s n cùng lo i t i ế ơ
đ a ph ng vào th i đi m đó. ươ
2. n th ch p s đ ng ch bán tài s n th ch p đ tr n Ngân ng. Gc t i thi u c aế ế
tài s n th ch p do hai n th a thu n trên c s giá m t b ng giá tài s n cùng lo i t i đ a ế ơ
ph ng vào th i đi m đó. Giá bán tài s n th ch p không đ c th p h n giá t i thi u đãươ ế ượ ơ
th a thu n. Th i h nn tài s n th ch p do hai n th ng nh t. ế
3. Ngânng và bên th ch p t ch c bán đ u gi s n th ch p.ế ế
4. Ngân hàng quy n x ho c yêu c u c quan Nhà n c th m quy n ti n nh đ u ơ ướ ế
giá tài s n th ch p đ thu h i n . ế
5. c cách th c khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
Đi u 7: X lý ti n bán tài s n th ch p ế
1. Toàn b ti n đ t c c c a ng i mua ti n thu đ c t bán tài s n th ch p theo Đi u 7 ườ ượ ế
nêu trên đ c chuy n vào tài kh an phong t a m t i Nn ng đ x lý theo kho n 2 Đi uượ
này.
2. Ti n bán tài s n th ch p dùng đ thanh toán các chi phí x lý i s n th ch p, tr n g c, ế ế
lãi, lãi ph t quá h n phí (n u có) vay Nn ng; n u n th a thì Nn ng s chuy n ế ế
tr cho Bên th ch p, n u thi u thì Bên th ch p v n ph i ti p t c thanh toán đ i v i kho n ế ế ế ế ế
n n ch a đ c thanh toán. ư ượ
Đi u 8: Nh ng đi u kho n chung
1. X vi ph m: Trong th i gian hi u l c c a H p đ ng này, n u m t bên pt hi n n kia vi ế
ph m h p đ ng thì thông báo cho bên kia bi t và yêu c u kh c ph c nh ng vi ph m đó. H t ế ế
th i h n ghi trong thông báo mà bên kia không kh c ph c đ c thì bên yêu c u đ c quy n ượ ượ
áp d ng c bi n pháp c n thi t đ b o v quy n l i c a mình liên quan đ n H p đ ng này. ế ế
2. Thay đ i v th ch p: Bên th ch p có th thay đ i tài s n th ch p t i Đi u 2 b ng tài s n ế ế ế
th ch p khác ho c hình th c b o đ m khác (b o nh, c m c ) n u vi c thay đ i đó v nế ế
đ m b o nghĩa v tr n Ngân hàng. Trong tr ng h p này, th H p đ ng m i ho c ườ
H p đ ng b sung.
Vi c s a đ i b sung các đi u kho n c a H p đ ng này ph i đ c c hai bên , nh ng ượ
s a đ i, b sung đó hi u l c thay th , b sung đi u kho n t ng ng trong H p đ ng ế ươ
này.
3. Gi i quy t tranh ch p: M i b t đ ng phát sinh trong quá trình th c hi n H p đ ng đ c gi i ế ượ
quy t trên c s th ng l ng.ế ơ ươ ư Tr ng h p không t th ng l ng đ c thì m t trong haiườ ươ ượ ượ
bên thông báo b ng văn b n cho bên kia làm căn c đ xác đ nh H p đ ng đã phát sinh
tranh ch p (m t ph n ho c toàn b ) đ các n đ a ra Tòa án th m quy n gi i quy t. ư ế
Quy t đ nh c a Tòa án có hi u l c b t bu c đ i v i các bên theo quy đ nh c a pháp lu t.ế
Đi u 9: Hi u l c c a H p đ ng
1. H p đ ng này hi u l c thi hành k t ngày hai bên k t ch m d t trong c tr ng ế ườ
h p sau:
- Bên th ch p đã hoàn thành nghĩa v c a mình theo các H p đ ng tín d ng, H p đ ng b oế
lãnh.
- Đã có H p đ ng thay th đ m b o nghĩa v c a Bên th ch p; ế ế
- Tài s n th ch p đã b x lý. ế
2. Trong tr ng h p do có s thay đ i v lu t pháp, quy đ nh hi n nh làm cho vi c th ch pườ ế
tài s n m t ho c m t s tài s n th ch p u t i Đi u 2 trong H p đ ng y tr thành ế
hi u thì H p đ ng này v n hi u l c đ i v i nh ng tài s n còn l i. Bên th ch p ph i ế
bi n pp b o đ m khác thay th . ế
3. H p đ ng y đ c l p thành 3 b n,giá tr pháp lý nh nhau. Bên th ch p gi 01 b n, ượ ư ế
Ngân ng gi 01 b n c quan đăng ký th ch p 01 b n. ơ ế
Đ I DI N BÊN NH N TH CH P Đ I DI N NGÂN HÀNG
(H , tên, ch c v , ký, đóng d u) (H , tên, ch c v , ký, đóng d u)
C NH N VÀ CAM K T C A Đ NG S H U CH
Chúngi nh ng ng i tên d i đây g m: ườ ướ
H , tên: …………………………………………. CMND s : …………………………………………….
Đ a ch : ……………………………………………………………………………………………….……..
Quan h v i ng i đ i di n: …………………………………………………………………….………. ườ
H , tên: …………………………………………. CMND s : …………………………………………….
Đ a ch : ……………………………………………………………………………………………….……..
Quan h v i ng i đ i di n: ……………………………………………………………………… ườ .…….
H , tên: …………………………………………. CMND s : …………………………………………….
Đ a ch : ……………………………………………………………………………………………….……..
Quan h v i ng i đ i di n: …………………………………………………………………….………. ườ
H , tên: …………………………………………. CMND s : …………………………………………….
Đ a ch : …………………………………………………………………………………………….………..
Quan h v i ng i đ i di n: ………………………………………………………………….…………. ườ
đ ng ch s h u c a tài s n b o đ m đ c li t kê t i Đi u 2 c a H p đ ng này, nay chúng ượ
tôi đ ng ý cho …………………………………….dùng toàn b tài s n nói trên, trong đó ph n
thu c s h u c a chúng tôi, th ch p, c m c t i Ngânng ……………………………………… ế
đ đ m b o nghĩa v c a bên b o đ m theo H p đ ngy. Vi c làm c a chúng tôi là hoàn toàn
t nguy n và cngi cam k t th c hi n các đi u kho n quy đ nh trong H p đ ng này. ế
(H , tên, ký) (H , tên, ) (H , tên, ký)
PH N GHI C A C QUAN NHÀ N C Ơ ƯỚ
(Áp d ng đ i v i t ch c)
N i dung th m tra c a S đ a cnh
- V gi y t s d ng đ t
- V hi n tr ng th a đ t.
- V đi u ki n th ch p ế
Xác nh n đ c thu ch p. Ngày …… tháng……… năm …………. ượ ế
GM Đ C S Đ A CHÍNH
( tên, đóng d u)
XÁC NH N XÓA TH CH P
1. c nh n đã hoàn thành nghĩa v tr n
Ny ….. tháng ………. năm
BIÊN NH N TH CH P
(Ký ghi rõ h tên, d u)
2. c nh n xóa đăng th ch p c a y ban Nn dân, ph ng, th tr n (áp d ng đ i v i ế ườ
h gia đình, cá nhân).
Ngày ….. tháng ………. năm
(Ký, ghi rõ h tên, d u)
3. c nh n xóa đăng th ch p c a S Đ a cnh (áp d ng đ i v i t ch c) ế
Ngày …. Tng …. năm.
GM Đ C S Đ A CHÍNH
(Ký, ghi rõ h n, d u)