CHƯƠNG 7:
HP ÐNG XUT NHP KHU HÀNG HÓA
A. NHNG VN Ð CHUNG
I. KHÁI NIM
II. PHÂN LOI HP ÐNG MUA BÁN NGOI THƯƠNG
1. Xét v thi gian thc hin hp đồng có hai loi
2. Xét v ni dung quan h kinh doanh trong hp đồng ngoi thương, người ta chia
ra làm 4 loi hp đồng
3. Xét v hình thc hp đồng, có các loi sau
III. MT S ÐIM CN LƯU Ý KHI SON THO, KÝ KT HP ÐNG NGOI
THƯƠNG
IV. CƠ CU CA MT VĂN BN HP ÐNG
1. Cơ cu chung ca mt văn bn hp đồng kinh tế
2. Cơ cu ca mt văn bn hp đồng ngoi thương
B. NI DUNG CÁC ÐIU KHON CA MT HP ÐNG NGOI THƯƠNG
I. ÐIU KIN V TÊN HÀNG (COMMODITY)
II. ÐIU KIN V PHM CHT (QUALITY)
1. Xác định phm cht da vào mu hàng
2. Xác định phm cht da vào tiêu chun
3. Phương pháp xác định phm cht da vào nhãn hiu hàng hóa
4. Xác định phm cht da vào tài liu k thut
5. Xác định phm cht da vào hàm lượng ca mt cht nào đó trong
sn phm
6. Da vào xem hàng trước
III. ÐIU KIN V S LƯỢNG (QUANTITY)
1. Ðơn v tính s lượng
2. Phương pháp quy định s lượng
3. Phương pháp qui định trng lượng
IV. ÐIU KHON GIAO HÀNG (SHIPMENT/ DELIVERY)
1. Thi gian giao hàng
2. Ða đim giao hàng
3. Phương thc giao hàng
4. Thông báo giao hàng
5. Mt s qui định khác v vic giao hàng
V. GIÁ C (PRICE
1. Tiêu chun tin t giá c
2. Xác định mc giá
3. Phương pháp qui định giá
4. Gim giá (discount)
5. Ðiu kin cơ s giao hàng tương ng
VI. THANH TOÁN (settlement payment)
1. Ðng tin thanh toán (currency of payment)
2. Thi hn thanh toán (time of payment)
3. Hình thc thanh toán
4. B chng t thanh toán
VII. BAO BÌ VÀ KÝ MÃ HIU (Packing and Marking)
1. Bao bì
2. Ký mã hiu
VIII. BO HÀNH (Warranty)
IX. PHT VÀ BI THƯỜNG THIT HI (Penalty)
X. BO HIM (Insurace)
XI. BT KH KHÁNG (Force majeure)
XII. KHIU NI (Claim)
XIII. TRNG TÀI (Arbitration)
A - NHNG VN Ð CHUNG
I. KHÁI NIM TOP
1. Hp đồng là s tha thun gia hai hay nhiu người nhm mc đích to
lp, chuyn dch, biến đổi hay chm dt mt nghĩa v.
2. Hp đồng kinh tế là s tha thun bng văn bn, tài liu giao dch .v.v . .
gia các bên ký kết v vic thc hin công vic sn xut, trao đổi hàng
hóa, dch v, nghiên cu tiến b khoa hc k thut và các tha thun khác
có mc đích kinh doanh vi quy định rõ ràng quyn và nghĩa v ca mi
bên để xây dng và thc hin kế hoch ca mình.
3. Hp đồng mua bán hàng hóa là s tha thun gia các ch th nhm xác
lp, thc hin và chm dt các quan h trao đổi hàng hóa.
4. Hp đồng xut nhp khu v bn cht là mt hp đồng mua bán quc tế,
s tha thun gia các bên mua bán các nước khác nhau trong đó quy
định bên bán phi cung cp hàng hóa, chuyn giao các chng t có liên
quan đến hàng hóa và quyn s hu hàng hóa, bên mua phi thanh toán
tin hàng và nhn hàng.
So vi nhng hp đồng mua bán trong nước, hp đồng xut nhp khu có ba đặc
đim:
- Ðc đim 1: (Ðc đim quan trng nht) ch th ca hp đồng, người mua,
người bán có cơ s kinh doanh đăng ký ti hai quc gia khác nhau. đây cn
lưu ý rng quc tch không phi là yếu t để phân bit: dù người mua và người
bán có quc tch khác nhau nhưng nếu vic mua bán được thc hin trên lãnh
th ca cùng mt quc gia thì hp đồng mua bán cũng không mang tính cht
quc tế.
- Ðc đim 2: Ðng tin thanh toán có th là ngoi t đối vi mt trong hai bên
hoc c hai bên.
- Ðc đim 3: Hàng hóa - đối tượng mua bán ca hp đồng được chuyn ra khi
đất nước người bán trong quá trình thc hin hp đồng.
5. Văn bn hp đồng là văn bn có giá tr pháp lý bt buc các bên phi có
trách nhim thc hin các điu khon mà các bên đã tha thun và ký kết
trong hp đồng.
Nhng văn bn này phi được hình thành trên cơ s tha thun mt cách bình đẳng và t
nguyn gia các bên.
6. Ch th hp đồng là nhng đối tác cam kết thc hin nhng nghĩa v,
tr&ch nhim và quyn li theo nhng điu kin ca hp đồng. Hp đồng
có th ký gia:
- Pháp nhân vi pháp nhân
- Pháp nhân vi cá nhân có đăng ký kinh doanh theo quy định ca pháp
lut.
II. PHÂN LOI HP ÐNG MUA BÁN NGOI THƯƠNG
1. Xét v thi
g
ian thc hin hp đồn
g
có hai loi TOP
- Hp đồng ngn hn
- Hp đồng dài hn
a- Hp đồng ngn hn thường được ký kết trong mt thi gian tương đối ngn
và sau khi hai bên đã hoàn thành nghĩa v ca mình thì quan h pháp lý gia hai bên v
hp đồng đó cũng kết thúc.
b- Hp đồng dài hn có thi gian thc hin lâu dài và trong thi gian đó vic
giao hàng được tiến hành làm nhiu ln.
2. Xét v ni dung quan h kinh doanh trong hp đồng ngoi thương, người ta
chia ra làm 4 loi hp đồng
- Hp đồng xut nhp khu
- Hp đồng tm nhp - tái xut
- Hp đồng tm xut - tái nhp
- Hp đồng gia công
- Hp đồng chuyn giao công ngh, .v.v..
3. Xét v hình thc hp đồng, có các TOP
loi sau
- Hình thc văn bn.
- Hình thc ming.
- Hình thc mc nhiên.
So vi các hình thc khác thì hp đồng dưới dng văn bn có nhiu ưu đim hơn
c: an toàn hơn, toàn din hơn, rõ ràng hơn, d kim tra hơn. nước ta hình thc văn
bn ca hp đồng là bt buc đối vi tt c các đơn v xut nhp khu trong quan h vi
nước ngoài.
III. MT S ÐIM CN LƯU Ý KHI SON THO, KÝ KT HP
ÐNG NGOI THƯƠNG TOP
- Cn có s thng nht vi nhau tt c các điu khon cn thiết trước khi ký kết,
bi khi hp đồng đã ký ri thì vic thay đổi mt điu khon nào đó s rt khó
khăn và bt li cho bên yêu cu b sung hoc thay đổi.
- Hp đồng nên đề cp đến mi vn đề, tránh vic phi áp dng tp quán để gii
quyết nhng đim hai bên không đề cp đến.
- Trong hp đồng không được có nhng điu khon trái vi lut l hin hành
nước người bán hoc nước người mua và lut la chn.
- Hp đồng cn được trình bày rõ ràng, sáng sa, cách trình bày phi phn ánh
được ni dung đã tha thun, tránh nhng t ng mp m, có th suy lun ra
nhiu cách.
- Văn bn hp đồng thường do mt bên son tho. Trước khi ký kết bên kia phi
xem xét k lưỡng, cn thn đối chiếu vi nhng tha thun đã đạt được trong
đàm phán, tránh vic đối phương có th thêm vào hp đồng mt cách khéo léo
nhng đim chưa được tha thun hoc b qua không ghi vào hp đồng
nhng điu đã được thng nht.
- Người đứng ra ký kết hp đồng phi là người có thm quyn ký kết.
- Ngôn ng thường dùng để xây dng hp đồng là th ngôn ng mà hai bên
cùng thông tho.
IV. CƠ CU CA MT VĂN BN HP ÐNG
1. Cơ cu chung ca mt văn bn hp đồng kinh tế TOP
a- Phn m đầu, gm:
- Quc hiu
- Tên hp đồng, s và ký hiu hp đồng.
- Thi gian, địa đim ký hp đồng.
- Nhng căn c xác lp hp đồng
b- Nhng thông tin v ch th hp đồng:
- Tên
- Ða ch
- Các s máy Fax, telex, phone, địa ch email, website (nếu có)
c- Phn ni dung ca văn bn hp đồng kinh tế, thường gm 3 cm điu khon:
- Nhng điu khon ch yếu.
- Nhng điu khon thường l.
- Nhng điu khon tùy nghi.
d- Phn ký kết hp đồng.
2. Cơ cu ca mt văn bn hp đồng ngoi
thương TOP
Contract No ...
Date ....
Between : Name : ...
Address : ...
Tel : ... Fax : ... Email address: ...
Represented by Mr ......
Hereinafter called as the SELLER
And : Name : ...
Address : ...
Tel : ... Fax : ... Email address: ...
Represented by Mr ......
Hereinafter called as the BUYER.
The SELLER has agreed to sell and the BUYER has agreed to buy the
commodity under the terms and conditions provided in this contract as follows:
Art. 1 : Commodity :
Art. 2 : Quality :
Art. 3 : Quanlity :
Art. 4 : Packing and marking :
Art. 5 : Price :
Art. 6 : Shipment :
Art. 7 : Payment :
Art. 8 : Warranty :
Art. 9 : Penalty :
Art. 10 : Insurance :
Art. 11 : Force majeure :
Art. 12 : Claim :
Art. 13 : Arbitration :
Art. 14 : Other terms and conditions :
For the BUYER For the SELLER