Bài 30 Hormon VÀ D N CH T Ẫ
Ấ
ụ
ọ ậ ượ c vai trò, đ c đi m và ặ ể
phân lo i c a hormon. • M c tiêu h c t p 1. Trình bày đ ạ ủ
2. Nêu đ ỉ ị ượ
ụ ử ụ c tác d ng trung, ch đ nh và ắ
ồ
3. Trình bày đ ượ ị c ngu n g c, tính ch t, tác ị ố ỉ ụ
ỉ ả ẫ
nguyên t c s d ng glucocorticoid. ấ d ng, ch đ nh, ch ng ch đ nh, cách ố dùng, b o qu n các hormon và các d n ả ch t t ng h p có tác d ng t ng t ấ ổ ươ . ự ụ ợ
N I DUNG BÀI H C
Ộ
Ọ
NG Ạ ƯƠ
1. Đ I C Hormon (n i ti
ủ ế ể ả ẳ
ạ ụ ụ ả
ộ ế ố) là nh ng ch t t t ấ ữ t trong c ch y u do các tuy n n i ti ơ ộ ế ế t th ng vào c ti th s n sinh ra và đ ế ượ máu hay vào b ch huy t, r i đi đ n các ế ế ồ c quan c m th và phát huy tác d ng ở ơ đó.
1.1. VAI TRÒ C A HORMON
Ủ
ạ ề ữ ụ
ộ ơ
ng hormon đ c ti • Hormon có tác d ng đi u hoà nh ng ho t đ ng sinh lý c a nhi u c quan và b ộ ề ủ ph n trong c th . ơ ể ố ượ ượ ế
đ n thì c th ho t đ ng bình th t ra đ u ề ng. ơ ể ạ ộ
ườ c tăng lên (khi ố ượ
ng hormon đ ượ ả ế ặ
ậ • N u s l ế ặ • N u s l ế u năng tuy n) ho c gi m đi (khi thi u ủ ể c th ể ượ ế
ư năng tuy n) vai trò c a hormon đ hi n rõ nét. ệ
Ví d :ụ
- Khi thi u insulin ( ế suy tuy n tuế ỵ) gây b nh ệ
đái tháo đ ng.
ườ - Khi thi u năng tuy n th ế ượ ng th n gây ậ
ệ
- Khi th a hormon tuy n giáp gây b nh ể b nh Addison. ừ ế ệ
Besedow.
ừ ế ng th n c a ậ ủ
tuy n yên s gây b nh kh ng l - Khi th a hormon tuy n th ẽ ượ ổ ệ ế . ồ
ợ
ị
ng dùng các • Khi u năng tuy n th • Tr ườ th ườ đi u tr ( ề ư
i ta ng h p thi u nămg tuy n, ng ế ườ ể ng ng đ ng dùng các hormom t ể ứ ươ ). trong th i gian dài ờ ế ụ ườ ố ậ
• Tác d ng d c lý khác: ch ng viêm, hormon có tác d ng đ i l p. ố ượ
ụ ch ng s c… ố ố
ể
ạ
ng l n nhau, đ c ả ặ
t là hormon tuy n yên có tác d ng kích ệ
t ủ ế
t ra hormon c a nó.
1.2. Đ c đi m c a hormon ủ ặ • Có ho t tính sinh h c cao ọ • Có tác d ng nh h ẫ ưở ụ bi ế ụ thích ho t đ ng c a các tuy n n i ti ủ ạ ộ ế ộ ế khác trong c th , ng i hormon c a i l ượ ạ ơ ể i có tác d ng kìm hãm tuy n tuy n đó l ụ ạ ế yên ti ủ
ế
• Các hormon không có tính đ c hi u cho ệ ặ
loài.
• Sau khi phát huy tác d ng, hormon ụ
th ườ ị ng b hu r t nhanh. ỷ ấ
1.3. Phân lo iạ
D a vào c u chúc hoá h c có th chia ể ọ ấ
ự hormon thành 3 lo i:ạ
• C u trúc steroid: Adosteron, cortison, ấ
hydrocortison, testosteron, progesteron…
• C u trúc đa peptid: Insulin, Glucagon, ấ
Thyreostimulin, gonadostimulin.
• C u trúc amin và d n ch t: Tryroxin, ấ ẫ ấ
Triiodothyroxin, melatonin…
2. Tác d ng c a glucocorticoid ủ
ụ
ụ
Ứ
ị
ạ
2.1. Tác d ng chung ụ • Tác d ng trong đi u tr ị ề - Ch ng viêm ố - Ch ng d ng ị ứ ố - c ch mi n d ch ễ ế • Tác d ng trên chuy n hóa ể ụ - Tăng tái t o glucose, làm tăng glucose máu. - Tăng d hoá protid, gây r i lo n phân b lipid
ố
c , m t, chân tay, gi
ạ ở ổ
ặ
ữ
²
ị ố trong c th : gây béo phì ơ ể Na+, tăng th i K+. ả - Tăng th i tr Ca+ ả ừ
² qua th n, gi m h p thu Ca+ ả
ậ
ấ
ng
ru t ở ộ ố
ớ
ố
ươ
- Đ i kháng v i Vitamin D gây x p x
• Tác d ng trên t ụ
ổ
ch c ứ
- Tăng s ng khoái quá m c, có th gây c n ứ ể ơ
thao cu ng, lú l n. ả ồ ẫ
- Gây đông máu, tăng h ng c u, tiêu c u, ầ ầ ồ
b ch c u đa nhân
ị
ng. ạ - Gi m t ả - Tăng ti - Làm ch m li n s o v t th ề ầ bào a acid ế ư t acid d ch v và men pepsin. ị ế ế ậ ươ ẹ
2.2. tác d ng ph
ụ
ụ
ễ ễ
• Gây phù • D b nhi m khu n, nhi m n m… ễ ị ẩ • Gây viêm loét ho c tái phát v t loét d ạ ặ ấ ế
dày, tá tràng.
ườ ng huy t, có th ể ế
gây đái đ ượ ỏ
• Gây nh • Gây loãng x • Tăng huy t áp, tăng đ ế ườ c c m t m i do gi m Kali huy t ế ả ng, teo c , r i lo n phân b ố ơ ố ng. ơ ệ ươ ạ
m .ỡ
ỉ
ng th n
2.3. Ch đ nh chung ị • Thi u năng ch c ph n tuy n th ậ ứ
ế ể ượ ậ
• Th p kh p c p, viêm kh p d ng th p, đau ạ ấ ấ ớ (Addison). ớ ấ
ệ
• Viêm c u th n, h i ch ng th n h nhi m do b nh gutt, đau quanh kh p vai. ư ộ ớ ậ ứ ễ ậ ầ
m .ỡ
ệ
ấ ẩ
ị ứ ố ầ • Các b nh d ng đ ễ ạ ế
ể ặ
ng hô h p, ngoài da, ườ hen suy n, s c do nhi m khu n, phù não. ễ • B nh b ch c u, thi u máu tan huy t, ung ệ ế th , viêm gan virus (th n ng, vàng da ứ ư m t)ậ
2.4. Ch ng ch đ nh
ố
ị
ỉ
ạ
ươ
ng, cusshing ươ
ệ ế ể
• Tuy t đ i: Loét d dày tá tràng ệ ố • T ng đ i: ố - Đái tháo đ ngườ - Cao huy t áp, phù, loãng x ế - B nh lao đang ti n tri n - Ph n có thai ụ ữ - R i lo n tâm th n ạ ầ ố
2.5. Nguyên t c s d ng • Kiêng ăn NaCl, th c hi n ch đ ăn nh t, ăn ế ộ
ắ ử ụ ệ ự
ạ
nhi u propid, ít lipid, ít glucid.
ề
• U ng thêm dung d ch KCl, kháng sinh (n u c n
ế
ầ
ị
ố t)ế thi • Theo dõi ng
ng n
c
ướ
ườ ệ ế
ề ể ọ ầ
ượ ờ
ế
ạ
• N u dùng li u cao khi ng ng thu c ph i gi m
i b nh v th tr ng, l ti u, huy t áp, bi n đ i tâm th n, th i gian đông ổ ể máu, d dày, tá tràng… ề
ừ
ả
ả
ố
ế li u.ề
ụ
ề
ị
mãn tính, hen, nh
• Áp d ng đi u tr cách ngày đ i v i b nh viêm da ơ
ố ớ ệ c c , ghép th n… ậ
ượ
2.6. M t s glucocorticoid đi n hình
ộ ố
ể
nhiên: cortison, Hydrocotison
• Lo i t • Lo i t ng h p: Presnisolon, Depersolon, ạ ự ạ ổ ợ
Dexamethason, Triamcinolon, Fluocinolon…
3. Các hormon và glucocorticoid
HYDROCORTISON Cortison
Công th c:ứ
1. Ngu n g c ố ồ
ự
- T nhiên - Ch y u là t ng h p ủ ế ợ ổ
c, h i tan trong 2. Tính ch tấ - B t k t tinh tr ng ắ ộ ế - Không mùi, v đ ng ị ắ - Không tan trong n ướ ơ
ethanol
3. d
c đ ng h c
ượ
ọ
ộ
• H p thu: nhanh qua đ ườ ố
ng u ng, tiêm. sau ờ ộ
• Phân b : liên k t v i protein kho ng 80- ấ Đ t n ng đ cao trong máu 1-2 gi ạ ồ khi dùng ố ế ớ ả
90%
ở
• Chuy n hoá: ể • Th i tr : qua th n ả ừ gan ậ
4. Tác d ngụ
• Ch ng viêm ố • Ch ng d ng ị ứ ố • ng ch mi n d ch ễ Ứ ế ị
5. Tác d ng ph ụ ụ (Xem ph n 2.2.) ầ
6. Ch đ nh ỉ
ị
ng
i b suy v th
• Đi u tr thay th cho ng
ị
ỏ ượ
th n, suy th
ề ậ
ị ứ
ậ ượ • Dùng cho m t s tr ộ ố ườ ố
ạ
ệ ấ
ạ
hoá x
ươ
ớ
ườ ị ế ng th n c p (addison) ấ ng h p c p c u do d ng: ứ ợ ấ t s c ph n v ). Tr ng thái hen, s c (đ c bi ả ệ ố ặ • Viêm kh p mãn tính, viêm kh p d ng th p, thái ớ ớ ng kh p, viêm quanh kh p vai. • Lupus ban đ , b nh b ch h u, ulimpho bào ác ạ
ớ ỏ ệ
ầ
i ch cho các tr
ệ
ỗ
ợ
ở
tai, ườ mũi, h ng, nhãn khoa, eczema c p và mãn tính.
tính. • Dùng t ạ ọ
ng h p b nh lý ấ
7. Ch ng ch đ nh
ị
ỉ
ố (xem ph n 2.4) ầ ng 8. Cách dùng, li u l ề ượ • Ch a b nh viêm kh p ớ ệ ữ Ng i l n ườ ớ - U ng:ố + Li u t n công 80-100mg/ngày, chia 2-3 ề ấ
l nầ
ạ ỗ ị
+ Duy trì: 20-40mg/ngày, viên 10mg - Tiêm quanh kh p: 15-50mg/ngày, chia 2 ớ l n, d ng h n d ch125mg/5ml (acetat) ầ ho c 25mg/1ml ặ
- Tiêm tĩnh m ch: tr ng h p choáng ph n ợ ả ạ
ố
ố
ầ
ườ v , tiêm 100-500mg/ngày, ng tiêm ệ 100mg. ẻ ề ấ ề
ệ
ắ ố
Tr em: u ng - Li u t n công: 20-40mg/ngày, chia 2 l n - Li u duy trì: 10-20mg/ngày. • Ch a b nh ngoài da, niêm m c ạ - Ch a viêm m t: thu c m tra m t 1-2% ỡ ở ắ - Ch a d ng ngoài da: thu c m bôi da 1- ố ị ứ ỡ
ữ ữ ữ 2,5%
9. B o qu n
ả
ả
Tránh ánh sáng, theo dõi h n dùng ạ
DELTAHYDROCORTICOSON Prednisolon
• Công th c:ứ
1. Tính ch tấ - B t k t tinh màu tr ng, không mùi, v ị ộ ế
ắ
đ ngắ
- Không tan trong n c, tan trong ethanol, ướ
cloroform 2. Tác d ngụ - Ch ng viêm, ch ng d ng m nh h n ố ị ứ ạ ố ơ
ị
ế mu i Na+ và n c nên ít gây phù hydrocortidson 3-5 l nầ - c ch mi m d ch ễ Ứ - Ít gi ố ữ ướ
3. Tác d ng ph , ch ng ch đ nh ụ
ụ
ố
ị
ỉ
Hydrocortison
ạ
ế
t giai (tt hydrocortison) 4. Ch đ nh ị ỉ - T ng t ự ươ - Viêm tĩnh m chạ - Viêm loét đ i tràng - Thi u máu tan huy t ế - Ung th vú, ung th tuy n ti n li ư ư ế ề ệ
đo n cu i ố ạ
ng
ề ượ
i l n:
ề ấ
ả
ầ
ố
5. Cách dùng, li u l • Ch a viêm c p: ấ ữ Ng ườ ớ - u ng: Li u t n công 20-40mg/24h, sau gi m d n ố li u duy trì 5-10mg/24h. U ng vào lúc 8h sau khi ề ăn sáng.
ặ
ỏ ắ
ố
ố
- Tiêm: dd ho c dd treo, li u nh trên ề ư Tr em: 1-2mg/kg th tr ng/24h ể ọ • Ch a viêm, d ng c p m t, mũi ị ứ ấ ở ắ - Nh thu c 2-3 l n/ngày, d ng thu c nh m t, ạ ầ ẩ
ễ
ố
ị
nh mũi (không dùng thu c khi b nhi m khu n, nhi m n m)
ẻ ữ ỏ ỏ ễ
o D ng thu c: viên:5mg; ng tiêm 25mg/1ml; thu c ố
ố
ấ ố
ạ mỡ
6. B o qu n
ả
ả
Ch ng m, tránh ánh sáng ẩ ố
MAZIPREDON Depersolon
cướ
1. Tác d ngụ - Tan trong n - Ch ng viêm, ch ng d ng m nh h n 4 ố ạ ơ ố
ị ứ l n so v i Hydrocortison ầ ớ
2. Tác d ng ph ụ ng t T nh Hydrocortison ươ ự ụ ư
3. Ch đ nh ỉ
ị
ng, d ng n ng
ố
ấ
ị ứ
ặ
ấ ễ
- C p c u s c do b ng, ch n th ươ do thu c, ph u thu t, nhi m đ c ẫ ộ ả
ỏ ứ ố ậ - Hen ph qu n năng ế - Nhi m đ c do nhi m khu n (ph i h p v i kháng ễ ộ
ố ợ
ẩ
ớ
ng th n c p ậ
ấ
ượ
ị
ỉ
Hydrocortison
ễ sinh) - Suy th - Hôn mê gan 4. Ch ng ch đ nh ố ng t T ự
ươ
5. Các dùng, li u l
ng
ề ượ
i l n ườ ớ
t tĩnh m ch ạ ỏ ọ
ng h p khác: Tiêm tĩnh m ch ạ ườ ợ
ch m 30-40mg/24h
ủ ị
• Ng - S c: tiêm 30-90mg, nh gi ố k t h p Nor – adrenalin. ế ợ - Các tr ậ • tr em: ẻ - Dùng theo ch đ nh c a bác s ỹ ỉ • D ng thu c: ng tiêm 30mg/ml ố Ố ạ
6. B o qu n
ả
ả
Ch ng m, tránh ánh sáng ẩ ố
DEXAMETHASON Presnisolon-F
1. Tính ch tấ - ấ ủ ủ
Là d n ch t c a có Fluoro c a ẫ Presnisolon
ắ
- B t k t tinh màu tr ng, v h i đ ng - G n nh không tan trong n ị ơ ắ c ướ ộ ế ầ ư
2. Tác d ngụ
Hydrocortison t 20-30 - Tác d ng kéo dài - Tác d ng t ng t ự ừ ụ ụ ươ
l nầ - Ít gi ữ mu i và n ố ướ c h n ơ
nh Presnisolon 3. Tác d ng ph ụ ụ ng t T ư ươ ự
4. Ch đ nh ỉ
ị
ự ươ
ng h p hen n ng ho c d ị ặ ặ Presnisolon ợ ườ
ứ
- Ph n ng sau truy n máu, viêm thanh ề
ị
- T ng t - Dùng trong tr ng n ng ặ ả ứ qu n rít ả - Phù não… 5. Ch ng ch đ nh ỉ ố nh Presnisolon ng t T ư ự ươ
6. Cách dùng, li u dùng
ề
• Ng i l n ườ ớ U ng sau b a ăn: ữ ố - 0,5-3mg/ngày, chia 2-3 l nầ - B nh n ng: 4-6 mg/24h, Khi có k t qu ả ế
gi m li u xu ng 0,5mg/24h ố ệ ả
ạ ặ ề ắ
Tiêm b p, tiêm tĩnh m ch: 4-20mg/24h • Tr em: u ng 0,25-1mg/24h, tuỳ theo tu i ổ D ng thu c: viên 0,5mg; ng tiêm ẻ ạ ố ố ố
4mg/1ml
7. B o qu n
ả
ả
Tránh ánh sáng, ch ng m ẩ ố
TESTOSTERON Testoviron
• Công th c:ứ
1. Tính ch tấ
- d ng b t k t tinh màu tr ng h i có ánh ộ ế ắ ơ
ạ vàng
- Không mùi - Không tan trong n c, tan trong ethanol ướ
2. Tác d ngụ
- Tham gia vào quá trình phát tri n c quan ể ơ
sinh d c nam ụ
phát tri n c a h x ạ ng - Tham gia chuy n hoá đ m, giúp cho s ự ể ệ ươ ủ ể
3. Tác d ng ph
ụ
ụ
ộ ờ ề
ứ
ế ướ
c gây phù. - Thu c có th gây nam tính hoá - Khi dùng li u cao trong m t th i gian dài s c ch ch c năng tinh hoàn, tăng gi ữ ẽ ứ mu i, n ố ố ể
ẽ ặ ả ị
n , khi ở ữ dùng ph i theo dõi ch t ch và s lý k p ử th iờ
ị
4. Ch đ nh ỉ - Các tr
ợ ườ c ể ở ơ ậ
ụ
ng h p ch m phát tri n quan sinh d c nam ( n tinh hoàn, vô sinh) ẩ - R i lo n kinh nguy t tu i mãn kinh (kinh ệ ở ổ ạ ố
ng, gây x nhi u, kinh kéo dài, ung th vú) ươ ư ươ ng ch m l n ậ ớ
ị i 15 tu i ổ ỉ ướ
ề - Ch ng loãng x ứ 5. Ch ng ch đ nh ố - Tr em d ẻ - ph n có thai ụ ữ - Ung th tuy n ti n li ư ế ề t ệ
6. Cách dùng, li u l
ng
ề ượ
i vô sinh, suy tinh hoàn ầ ầ ầ
t Foliculin: tiêm b p ế ắ
10mg/l n, tiêm 6-8 l n/tháng. • Nam gi ớ Tiêm b p: 10-50mg/l n, 3 l n/tu n ắ • N gi i ữ ớ - Vô sinh do tăng ti ầ
- Kinh nguy t quá nhi u: Tiêm b p ệ ắ ầ ề
c khi hành ướ
D ng thu c: 10, 20, 50mg (dd trong d u) 10mg/24h, tiêm 10 ngày tr kinh ạ ố ầ
7. B o qu n
ả
ả
Đ n i mát, theo dõi h n dùng ể ơ ạ
PROGESTERON
Là hormon sinh d c nụ ữ
1. Tính ch tấ - - Tinh th không màu hay b t k t tinh ộ ế ể
tr ngắ - Không mùi - Không tan trong n c, tan trong ethanol ướ
2. Tác d ngụ
c ch quá trình d ng tr ng ụ ứ ứ
- ế - Làm m n c t cung, giúp cho niêm m c ề ơ ử
cung dày thêm, làm gi m co bóp t ả ạ ử
t ử cung
ụ
ứ ầ
3. Tác d ng ph ụ - Gây chóng m t, nh c đ u ặ - R i lo n tiêu hoá, bu n nôn ạ ồ ố
4. Ch đ nh ỉ
ị
ng h p s y thai liên t c, do s y ườ ạ ả ụ ả ợ
- Các tr thai
- Băng kinh kéo dài, r i lo i th i kỳ ti n ạ ở ờ ề ố
mãn kinh
da đ u ho c da m t, ặ ặ ờ ở
- Vô sinh do suy hoàng thể - Tăng ti ầ ệ
ỉ
t bã nh n ế b nh tr ng cá. ứ 5. Ch ng ch đ nh Ng ị i suy gan n ng ố ườ ặ
6. Cách dùng, li u l
ng
ề ượ
• U ng: 10-20mg/24h, chia 2 l n, d ng ầ ạ ố
thu c nang ố
• Tiêm b p: 10-25mg/24h đ phòng tránh ể ắ
ả
D ng thu c: 5, 10, 25mg/1ml ố 7. B o qu n Ch ng m, tránh ánh sáng, đ n i mát thai ạ ả ố ể ơ ẩ
ETHYNIL ESTRADIOL
d ng b t k t tinh màu 1. Tính ch tấ - ẫ - Ch ph m ế
- G n nh không tan trong n c, tan trong Là d n ch t c a Foliculin ấ ủ ộ ế ẩ ở ạ tr ng, không mùi ư ắ ầ ướ
ethanol
2. Tác d ngụ
- Phát tri n c quan sinh d c n (âm đ o, ụ ữ ể ạ ơ
cung, vòi tr ng). t ử
ứ i tính, duy trì ch c năng sinh - Phát tri n gi ứ ớ
ụ
- Tác d ng đ ng hoá (gi nit , calci, natri, ể d c n . ữ ụ ồ ữ ơ
n ướ ế
c nh ng y u h n androgen). ơ - Tăng d tr và đi u hoà phân b lipid ố ề ư ự ữ
3. Ch đ nh ỉ
ị
ố ấ ạ
ố ạ ề
ồ ắ ỏ
ứ ề
ế ị ỉ
ố
cung - R i lo n kinh nguy t (ít kinh, m t kinh, ệ rong kinh, r i lo n th i kỳ ti n mãn kinh). ờ - C t b bu ng ch ng - Ung th tuy n ti n li t ệ ư 4. Ch ng ch đ nh ố - Ph n có thai ụ ữ - R i lo n ch c năng gan ứ ạ - Viêm n i m c t ạ ử ộ
5. Cách dùng, li u l
ng
ề ượ
• Tr ợ ố ấ ườ
ỗ ợ
ế
t: 0,05-0,10mg/l n, 3 ng h p m t kinh và ít kinh: u ng 0,02-0,10mg/24h, m i đ t dùng 20 ngày , sau đó dùng ti p 5mg Progesteron/24h (dùng 5 ngày liên ti p)ế ế ề
ề ầ
ế D ng thu c: • U nang tuy n ti n li ầ ệ l n/24h, dùng liên t c 3 ngày, sau đó ụ ầ gi m d n đ n li u duy trì 0,05mg/24h ố viên nén 0,01; 0,02mg - ả ạ
thu c tiêm 5, 10, 25mg/1ml. ố
6. B o qu n
ả
ả
• Đ n i khô ráo, tránh ánh sáng ể ơ
INSULIN
1. Tính ch tấ - B t vô đ nh hình, không màu, ho c có ị ộ ặ
c và ethanol
màu h i vàng ơ - D tan trong n - ễ ễ ị ướ ỷ ở
ườ
d b phân hu b i men pepsin và men ng u ng s trypsin, do đó dùng qua đ ẽ ố m t tác d ng. ụ ấ
2. Tác d ngụ
- Gây h glucose máu, tăng s d ng ử ụ
ạ glucose cở ơ
- Chuy n hoá glucose thành lipid, tăng quá
ể trình t o lipid ạ
- Gi m phóng thích glucozen gan và tăng ả ở
tái t o glucozen gan ạ ở
3. Tác d ng ph
ụ
ụ
i ch : ng a, đau, c ng ạ ứ ứ ỗ
bìa - Gây ph n ng t ở ơ
ả ứ n i tiêm ề ẽ ạ
- Dùng quá li u s gây h glucose máu: t h , co gi t, ệ ạ ậ
ng huy t cho u ng n c ế ướ
ng (nh ). Tiêm glucose u ố ư
ạ ườ ẹ ng vào tĩnh m ch (n ng) run, nh p tim nhanh, thân nhi ị hôn mê - Khi x trí h đ ử cam đ ườ tr ươ ạ ặ
ị
ệ
ề
ng ph thu c insulin, tuyp I ủ
ườ
(đi u tr thay th ): đái tháo đ thanh niên, đái tháo đ ườ
- Đái tháo đ ị ổ ề
ng nhi m ceton. ụ ễ
ườ
ễ
ẩ
ặ
ẫ
ườ
ng h p: đái ợ
ng huy t trong tr ế ng nhi m acid cetonic, hôm mê tăng
- C p c u tăng đ ườ ứ ườ ễ ng huy t ế
- B nh võng m c
th i kỳ đang ti n tri n do đái ế
ạ ở ờ
ể
4. Ch đ nh ỉ - b nh đái tháo đ ộ ụ ườ ng kh i đ u c a ở ầ ườ ế ị ễ ng không ph thu c insulin, tuyp II ố (đi u tr b xung), khi nhi m toan máu, hôn mê đái tháo đ ng, nhi m khu n n ng, ph u thu t ậ l nớ ấ tháo đ đ ườ ệ tháo đ
ngườ
5. Ch ng ch đ nh
ố
ị
ỉ
ớ ả ẫ
i da, c p c u tiêm b p, tiêm tĩnh ng ứ ắ
ụ ừ
i. Thông th
- Li u dùng ph thu c vào b nh lý t ng ệ ộ ng kh i đ u 20- ở ầ ườ ớ ầ
i khi đ t ạ c n ng đ glucose/máu mong mu n. ố ộ
M n c m v i thu c ố 6. Cách dùng, li u l ề ượ - Tiêm d ấ ướ m ch.ạ ề ng ườ 40UI/24h, sau đó tăng d n cho t đ T ng li u không v t quá 80UI/ngày ượ ổ ồ ề ượ
D ng thu c: l
ng tiêm
ạ
ố
ọ ố
• Insulin hydroclorid (tác d ng nhanh): l ụ ọ
100UI/5ml, l ọ
• Protamin zine insulin (tác d ng ch m), 400UI/10ml, ng 10 UI/1ml ố ụ ậ
ẩ ẽ
ch ph m là d ng protamin-k m-insulin. ạ Th i gian tác d ng kéo dài 37 gi ụ ế ờ ờ
7. B o qu n
ả
ả
oC ẩ
nhi t đ mát: 10-15 Ở ệ ộ
ố
- - Tránh ánh sáng, ch ng m - Theo dõi h n dùng ạ
GLIBENCLAMID
b t k t tinh màu tr ng, không mùi
1. Tính ch tấ - ộ ế - Không tan trong n c, ether, khó tan ắ ướ
trong alcol và cloroform
2. Tác d ngụ
- Là d n ch t th h II c a sulfamid ch ng ủ ế ệ
ả
ườ
t insulin t ế ế
ế ả
ấ ẫ ố ng, có tác d ng làm gi m đái tháo đ ườ ụ ng. glucose huy t bình th ế - C ch tác dung: kích thích ti ủ ế
- Tác d ng trong tr ng h p ch đ ăn ừ ơ t bào beta c a tuy n tu , làm gi m các ỵ ế y u t c ch insulin do đó làm tăng hi u ệ ế ố ứ l c đi u tr ị ề ự ụ ế ộ ợ
u ng không có hi u qu ố ả ườ ệ
3. Tác d ng ph
ụ
ụ
ồ
ề
ế ầ ả ạ ầ ả
ng huy t… - Đau đ uầ - Chán ăn, bu n nôn, nôn, tiêu ch y ả - Ban đ , m đay ỏ - Gi m b ch c u h t, gi m huy t c u, gi m ạ ả ti u c u ầ ể - H đ ạ ườ ế
4. Ch đ nh ỉ
ị
ng: ể ườ
ế
ườ t ra insulin ế ng m i phát hi n ho c ệ ớ ặ
ể ớ
ng ng ườ ở i già không ph ụ
ị ườ thu c insulin
ng h p đã áp d ng ch đ ăn u ng ụ ợ ố
Các th đái tháo đ - Không gây tăng ceton huy tế - Tuy n tu v n còn ti ỵ ẫ - th đái tháo đ m i đi u tr ề - Đái tháo đ ộ - Tr ườ ả ế ộ gi m calo nh ng v n ch a kh i ỏ ư ư ẫ
5. Ch ng ch đ nh
ố
ị
ỉ
ụ ườ
ng ph thu c insulin ộ ngườ ng n ng gân, th n ậ ươ
- Đái tháo đ - Hôn mê do đái tháo đ - T n th ặ ổ - ph n có thai ụ ữ - M n c m v i sulfamid ả ẫ ớ
6. Cách dùng, li u l
ng
ề ượ
- Ng ườ ớ ướ
ố ợ
ứ ầ
c b a i l n: 2,5-5mg/ngày, u ng tr ữ ng h p c n đi u ch ỉ ề ầ ề c đ ầ ỉ ườ ề
- Li u duy trì: 1,25-10mg/24h, li u t ăn sáng 30 phút. Tr ườ li u c 1-2 tu n tăng li u 2,5mg/l n cho ề t i khi đi u ch nh đ ượ ớ ề ng huy t ế i đa ề ố
ả
15mg/24h D ng thu c: viên 2,5-5mg ố ạ 7. B o qu n ả Đ n i khô mát, ch ng m ể ơ ẩ ố
LEVOTHYROXIN
ể ắ
d ng mu i Natri ch ph m b t tr ng ộ ắ ẩ
- R t khó tan trong n c, khó tan trong
1. Tính ch tấ - Thyroxin Tinh th tr ng - ế ố ở ạ ho c h i h i vàng nâu ơ ơ ặ ướ ấ alcol
2. Tác d ngụ
ơ ả ể
t, tăng h p thu glucid, kích thích t ng • Tăng chuy n hoá c b n và tăng sinh ổ ệ ấ
nhi h p protid ợ
• Tăng nh p tim, tăng l u l ư ượ ố ng tâm thu và ụ ủ ộ
t c đ tu n hoàn, tăng t c đ tiêu th c a ố oxy ị ộ ầ các mô, tăng sinh h ng c u. ở ầ ồ
• Có vai trò quan tr ng trong quá trình ọ ể ng thành c a c th nh phát tri n ơ ể ủ
tr chi u cao, cân n ng, phát tri n b não… ưở ề ư ể ặ ộ
3. Tác d ng ph
ụ
ụ
Khi dùng li u cao: M ch nhanh, m t ng ề ạ ấ ủ
ị
ế
ầ
4. Ch đ nh ỉ - Thi u năng tuy n giáp ể - B u c đ n thu n ổ ơ ướ - Sau ph u thu t tuy n giáp ế ẫ ậ
5. Ch ng ch đ nh
ố
ỉ
ị
ể
- Thi u năng tuy n giáp - Suy tim, lo n nh p tim, suy m ch vành ạ ế ị ạ
6. Cách dùng, li u l
ng
ề ượ
- Th ng dùng u ng, cũng có th tiêm b p, ườ ể ắ ố
- Li u dùng ph i đi u ch nh c n th n theo ề ề
tiêm tĩnh m ch.ạ ả nhu c u và đáp ng c a ng ỉ ủ ứ ậ ầ i b nh ườ ệ
ng i l n: ầ • Ng i l n ườ ớ Suy tuy n giáp nh ế ẹ ở ườ ớ