H

NG D N

ƯỚ

Cách trình bày bài báo khoa h c ọ

l ố ế ượ ậ ấ ả

i Tp Vũng Tàu ngày 06/12/2009) Thông tin khoa h c B GDĐT t c ghi ( Phòng Qu n lý khoa h c và Quan h qu c t ọ theo tài li u t p hu n v công tác biên t p và xu t b n ấ ề ch c t ổ ứ ạ ả ệ ậ ộ ọ

M t bài báo khoa h c c n đ m b o yêu c u v n i dung và k thu t trình ọ ầ ề ộ ả ả ầ ậ ỹ

ộ bày nh sau: ư

t đó. Nó th 1. Đ u đ bài báo ề ề ọ ủ

ầ ầ ừ ạ ướ

ủ Đ u đ bài báo khoa h c là tên g i c a bài vi ế ọ ừ t. M t đ u đ bài báo t ố

ố ắ ộ ầ mà là đ c p th ng v n đ mu n gi ằ ả ề

ả ể ữ

10 ng dài t ừ ườ ượ i 10 t ). Nó ph i ph n ánh đ c ả ả t không ph i nh m m c ụ ả ế i quy t ố ẳ ấ ch y u đ nh ng ai nghiên c u trong cùng m t lĩnh v c có ự ộ ứ c.

(có t p chí còn rút ng n xu ng d đ n 15 t ế n i dung chính c a bài vi ề ế ộ đích lôi cu n, h p d n đ c gi ấ ố ề ậ ộ ẫ và dùng nh ng t ừ ủ ế ữ t đ th nh n bi ể ế ượ ậ 2. Tên tác giả ề ầ ứ ọ

. ả v , n i làm vi c, đ a ch email c a tác gi ị ơ Sau đ u đ bài báo là tên tác gi ỉ ủ ị ọ . Có ghi chú ch c danh, h c hàm, h c ả

3. Tóm t ệ tắ

t bài vi t là giúp đ c gi ộ ả ầ ế ế nh n bi ậ

ọ ắ

. Ph n tóm t ả ậ ầ ủ t có phù t m c đích ụ ắ t ầ

. ừ t, d li u trình bày và k t lu n chính c a tác gi ữ ệ ế 100 đ n 200 t ế

c đ tài này? (t ng k t t

ổ ữ ẫ

ị ề c đó c a các tác gi ả ề ấ ủ ệ ề

ph M c đích c a ph n tóm t ủ ụ ắ h p v i đ tài mà h đang quan tâm hay không. Ph n này tóm t ớ ề ợ c a bài vi ế ủ t t c vi đ ế ừ ượ i thi u 4. Gi ệ ớ xác đ nh: (1) Lý do th c hi n nghiên c u. (2) Trong ph n này, tác gi ệ ự ả ầ li u, quá trình phát Nh ng ki n th c nào đã có tr ế ế ư ệ ướ ứ ữ khác, nh ng kh ng đ nh, mâu thu n, và ng tr tri n ý t ị ưở ẳ ướ ể khác bi ủ t gi a các tài li u đã có v v n đ này), (3) M c đích chính c a ụ ữ ệ nghiên c u.ứ 5. Ph ươ ng pháp nghiên c u và nêu v n t Tác gi ứ ươ đã s d ng đ th c hi n nghiên c u. ng pháp nghiên c u mà tác gi ể ự ả ng pháp nghiên c u ứ trình bày các ph ả ứ ắ ắ ừ t t ng ứ ử ụ ệ

ươ 6. K t quế ụ

M c này trình bày nh ng k t qu đ t đ ả ạ ượ ữ ẽ ể ế ồ ị ố ệ ả ả ồ

c thông qua quá trình nghiên c u, bao g m các b ng bi u, đ th , hình v , hình nh, s li u, v.v… minh ứ h a ọ

i và phân tích k t qu (Th o lu n) ế ả ả ậ

ả M c này nh m: 7. Di n gi ễ ụ ằ

i phân tích k t qu , nh ng u đi m và h n ch , tách b ch rõ ạ ạ ả ả ế ể ế ư ữ

ràng d li u và suy lu n.

ứ ủ ả ớ ữ

ề i vi ế ỉ ả ướ ữ ứ ấ

ươ ươ ữ ữ ữ ữ ề ơ ử ử

- Di n gi ễ ậ ữ ệ v i nh ng phát hi n ệ - M i liên h gi a k t qu nghiên c u c a tác gi ệ ữ ế ả ố ả c đó. Đi u này cho th y đóng góp c a tác gi khác trong các nghiên c u tr ủ ấ ướ ứ ề b sung cho lý thuy t và ki n th c, hay đi u ch nh nh ng sai sót c a các đ ủ ế ổ ế ữ th t lôgích c đó. T t nhiên, ng tài nghiên c u tr t ph i có nh ng lý l ẽ ậ ườ ị ế ụ cho nh ng th nghi m và suy lu n c a mình và cũng có th đ ngh ti p t c ậ ủ ệ ử ữ ể ề nh ng v n đ ngh ti p t c ị ế ụ ng lai đ làm sáng t nh ng th nghi m trong t ấ ề ỏ ể nh ng th nghi m tr ng t ỏ nh ng v n đ còn b ng ng lai đ làm sáng t ỏ ấ ỏ ể trong k t qu c a mình. ế

vi t l i đã ơ ổ ch c/ng ứ ườ

8. Ph n c m n (n u có) ể ứ i c m n nh ng c quan, t ữ c ng tác nghiên c u ho c giúp đ trong quá trình nghiên c u ộ ứ

ệ ệ ả ủ ế ầ ả ơ N u có th , tác gi ả ế ờ ả ơ ế ỡ ặ 9. Tài li u tham kh o ả ệ ế ọ

ọ ả ả ượ ấ ợ ẫ ỉ

ế ử ụ ứ ệ ồ ị ủ ươ

và m i tham kh o khác ph i đ riêng tác gi ả trong danh m c tài li u tham. N u s d ng tài li u c a ng ệ ụ (b ng bi u, hình v , công th c, đ th , ph đ ng tác gi ả ả ẽ ể ồ mà không chú d n tác gi ệ ồ ả ẫ N u không có đi u ki n ti p c n đ ế ề ệ ế ộ

ả ộ

ệ c li ệ ẫ ệ ờ ủ ồ ả ượ ụ ệ ố

M i ý ki n, khái ni m có ý nghĩa, mang tính ch t g i ý không ph i c a ả ủ ồ c trích d n và ch rõ ngu n ủ i khác và c a ườ ng…) ng trình, ý t ưở và ngu n tài li u thì bài báo không đ i. c đăng t ả ượ c m t tài li u g c mà ph i trích ả ố ượ ậ d n thông qua m t tài li u khác thì ph i nêu rõ trích d n này, đ ng th i tài ẫ t kê trong danh m c tài li u tham kh o c a bài li u g c đó không đ ệ báo.

ộ ạ ẫ ặ ố

ấ ặ ế

ầ ể ử ụ ẫ ầ ạ ẫ ỏ ơ

ở ầ

ấ ặ

ả ử ụ c d n ngu n theo cách nh sau: [tên tài li u tham Khi c n trích d n m t đo n ít h n hai câu ho c b n dòng đánh máy thì ơ ế có th s d ng d u ngo c kép đ m đ u và k t thúc ph n trích d n. N u ể ở ầ c n trích d n dài h n thì ph i tách ph n này thành m t đo n riêng kh i ph n ầ ả ộ ầ ầ n i dung đang trình bày, v i l ế trái lùi vào thêm 2cm. Khi này m đ u và k t ớ ề ộ thúc đo n trích này không ph i s d ng d u ngo c kép. ư ả ượ ệ ẫ ồ ạ

Cách x p danh m c Tài li u tham kh o: 1. Tài li u tham kh o đ ả ệ ượ ế ệ ữ c x p riêng theo t ng ngôn ng (Vi ừ ạ Đo n trích ph i đ kh o, trang s ] – [32, 12] ố ế ụ ệ

ậ ế ệ ứ

ằ ể ả

t có th ố ậ ườ ữ ệ ế

ầ ố ớ ế ệ

:

là ng là ng ư

ẫ ABC theo tên nh ng v n t Nam, không đ o tên lên ng c a tên ng ệ ả ả ứ ự ườ ủ ả

gi tr t, Anh, c ngoài ph i gi ữ Pháp, Đ c, Nga, Trung, Nh t…). Các tài li u b ng ti ng n ướ ả nguyên văn, không phiên âm, không d ch, k c tài li u b ng ti ng Trung ị ế ằ ệ Qu c, Nh t… (đ i v i nh ng tài li u b ng ngôn ng còn ít ng ể i bi ằ ữ thêm ph n d ch ti ng Vi t đi kèm theo m i tài li u). ỗ ị ệ ABC h tên tác gi 2. Tài li u tham kh o x p theo th t ứ ự ả ọ ả ế ABC theo h . c ngoài: x p th t i n - Tác gi ườ ướ ọ ứ ự ế t Nam: x p theo th t i Vi - Tác gi ứ ự ế ệ ườ nguyên th t i Vi thông th ữ ệ ườ c h . ướ ọ

- Tài li u không có tên tác gi ệ ế

thì x p theo th t ứ ự ụ ụ ổ ừ ầ ủ ầ ế ABC t ố ấ

đ u c a tên c quan ban hành báo cáo hay n ph m, ví d : T ng c c Th ng kê x p v n T, ơ B Giáo d c và Đào t o x p vào v n B, v.v… ạ ộ ả ẩ ầ ụ ế

3. + Tài li u tham kh o là sách, lu n án, báo cáo ph i ghi đ y đ các ậ ủ ệ ả ả ầ

thông tin sau:

ho c c quan ban hành (không có d u ngăn cách)

ặ ơ ặ ặ ẩ

ả ấ ả ậ ấ ả ấ ả ố ế ơ

* tên tác gi ấ * (năm xu t b n), (đ t trong ngo c đ n, d u ph y sau ngo c đ n) ặ ơ ẩ ặ ơ * tên sách, lu n án ho c báo cáo , (in nghiêng, d u ph y cu i tên) ấ ố * nhà xu t b n, (d y ph y cu i tên nhà xu t b n) ấ ấ ả ẩ * n i xu t b n, (d u ch m k t thúc tài li u tham kh o) ấ ấ Thí d : Nguy n Phan Quang (1993), ệ ả t Nam- nh ng s li u m i Vi ử ệ ữ ệ ớ , Nxb

ễ ụ Tr , TP H Chí Minh. ồ ẻ

ố ả là bài báo trong t p chí, bài trong m t cu n ộ ạ

+ Tài li u tham kh o sách… ghi đ y đ các thông tin sau:

(không có d u ngăn cách) ấ ố ấ ẩ

ệ ầ ủ • Tên tác gi ả • (năm công b ), (đ t trong ngo c đ n, d u ph y sau ngo c đ n) ặ ơ • “tên bài báo”, (đ t trong ngo c kép, không in nghiêng, d u ph y cu i ố ặ ặ ơ ấ ặ ặ ẩ

tên)

ố ẩ ạ , (in nghiêng, d u ph y cu i tên) ấ

ặ ậ ố ặ ơ ẩ

ặ ơ ấ ố

ế i hai năm phát tri n lúa lai”, Di ữ ố ấ ạ ể

ụ , 98(1), tr.10-16. ụ truy n h c ng d ng ọ ứ

• Tên t p chí ho c tên sách ặ • T p (không có d u ngăn cách) • (s ), (đ t trong ngo c đ n, d u ph y sau ngo c đ n) ấ • Các s trang, (g ch ngang gi a hai ch s , d u ch m k t thúc) ữ ạ Thí d : Quách Ng c An (1992), “Nhìn l ọ ề D i đây là ví d v cách trình bày trang tài li u tham kh o: ướ ụ ề ả

1. Quách Ng c An (1992), “Nhìn l ệ Ệ Ả i hai năm phát tri n lúa lai”, ạ TÀI LI U THAM KH O ể ọ Di truy n h c ề

Báo cáo t ng k t 5 năm (1992-1996) phát ế ổ

ụ , 98(1), tr.10-16. 2. B Nông nghi p & PTNT (1996), ệ Hà N i.ộ ố ứ ụ

ọ ng d ng ứ ộ tri n lúa lai, ữ ễ ộ ậ ự 3. Nguy n H u Đ ng, Đào Thanh B ng, Lâm Quang D , Phan Đ c Tr c ằ ụ , Nxb Nông nghi p, Hà N i. ứ ệ ộ

ế ườ

ph n cu i bài báo khoa h c có đăng t i ph n bi n (n u có) ế ệ c ngoài, ầ ở ọ ố

ể ế ậ ọ

ế ặ ồ

càng tăng thêm s c thuy t ph c tr ứ ướ ụ ế ả

(1997), Đ t bi n – C s lý lu n và ng d ng ơ ở 10. Ý ki n ng ả ế ả M t s t p chí i n ở ướ ộ ố ạ ý ki n ph n bi n tóm t t c a các nhà khoa h c. Ban biên t p có th trích đăng ệ ắ ủ ả ký ki n hay nh t (phê phán ho c đ ng tình). Cách làm này cũng giúp cho bài ấ c các nhà khoa báo khoa h c c a tác gi ọ ủ h c.ọ

Ọ Ả

PHÒNG QU N LÝ KHOA H C & QUAN H QU C T Ố Ế Ệ