194
BNH LU
(Gonorrhea)
1. ĐẠI CƢƠNG
- bnh lây truyền qua đƣờng nh dục thƣờng gp. Bnh do song cu
khun Gram âm có tên là Neisseria gonorrhoeae gây nên.
- Những năm gn đây bnh lu xu hƣớng tăng. Theo ƣớc tính ca T chc
Y tế Thế gii (WHO), hằng năm trên toàn thế gii khong 62 triu ngƣi bnh
lu trong tng s 390 triu ngƣi bnh mc các bnh lây truyền qua đƣờng tình dc.
- Bnh thƣng gp ngƣi tr tui, t l bnh thành th nhiều hơn nông
thôn. Biu hin ch yếu b phn sinh dục, nhƣng cũng có thể các v trí khác nhƣ
hng, hu môn. Bnh lu nam thƣờng có triu chng, n thƣng không có triu
chng hoc triu chng không rõ ràng.
- Bnh th phi hp vi mt s tác nhân gây viêm niu đạo khác trong đó
thƣng gp nht là Chlamydia trachomatis, trùng roi, Ureaplasma, Mycoplasma.
2. NGUYÊN NHÂN
a) Tác nhân gây bnh
- Song cu khun lu đƣợc Neisser tìm ra năm 1879, tên khoa hc
Neisseria gonorrhoae, có đặc điểm:
+ Hình hạt cà phê, sắp xếp thành từng cặp.
+ Bắt màu Gram âm nằm trong bạch cầu đa nhân.
+ Dài khoảng 1,6m, rộng 0,8m, khoảng cách giữa hai vi khuẩn 0,1m.
+ Nuôi cấy trên môi trƣờng thạch máu hoặc nƣớc báng phát triển nhanh. Hiện
nay thƣờng nuôi cấy trên môi trƣờng Thayer-Martin và làm kháng sinh đồ.
+ Sức đề kháng yếu: ra khỏi cơ thể chỉ tồn tại một vài giờ.
b) Cách lây truyn
Hu hết các trƣờng hp mc lu là do quan h tình dc vi ngƣi b bnh qua
đƣờng âm đạo, hậu môn và đƣờng ming. Mt s ít trƣờng hp th mc lu do
dùng chung chu, khăn hoc qua qun áo nhim lu cu khun. M mc lu, nếu
không đƣợc điều tr có th gây viêm kết mc mt do lu cho tr sơ sinh khi sinh đẻ.
3. CHẨN ĐOÁN
a) Chẩn đoán xác định
- Lâm sàng
195
+ Bnh lu nam gii
Lu cp: bnh trung bình 3-5 ngày, sm nht 1 ngày, chm nht 2
tun. Thời gian này ngƣi bnh không triu chng gì nhƣng vn kh năng
lây lan cho ngƣời khác. Triu chng lâm sàng:
. Biu hin sm nht là cm giác khó chu dc niu đạo kèm đái dắt.
. M có th t chy ra hoặc đi tiểu ra m.
. Đái buốt, đái rắt.
. Miệng sáo, quy đầu viêm đỏ, m chy ra t nhiên hoc chy ra khi vut
dc t gốc dƣơng vật.
. Toàn thân: có th st, mt mi.
Lu mn tính: tng do lu cp không đƣợc điu tr hoặc điều tr không
đúng. Biểu hiện lâm sàng thƣờng khó nhn biết làm ngƣời bnh không biết mình b
bnh. Có th thy các triu chng sau:
. Có git m vào buổi sáng khi chƣa đi tiểu gi là "git m ban mai".
. Đái buốt không rõ ràng. Ngƣời bnh có cm giác nóng rát, dm dt dc niu
đạo.
. Đái rắt do viêm niệu đạo sau.
. th các biến chứng nhƣ viêm mào tinh hoàn, viêm tinh hoàn, viêm
tuyến tin lit, viêm túi tinh.
+ Bnh lu n
Lu cp: thi k bnh n thƣng kéo i hơn, trung bình 5-7 ngày. Biu
hiện lâm sàng thƣng âm thm không ràng. Khám b phn sinh dc thy: m
âm h, l niu đo viêm đ th m chy ra, các l tuyến Skène, Bartholin đỏ.
C t cung viêm đỏ có m nhày màu vàng hoc vàng xanh.
Lu mn: triu chng nghèo nàn. th ra "khí hƣ" ging bt c viêm nhim
nào b phn sinh dc. Tuy nhiên, th đƣa đến nhiu biến chng nhƣ: viêm
niêm mc t cung, áp xe phn ph, viêm tc vòi trng, viêm vùng h chu th
gây vô sinh, cha ngoài t cung.
+ Lu mt s v trí khác
Lu hu hng: do quan h sinh dc-miệng, lâm sàng có đau họng, nga hng.
Khám thy hng đ, có m, viêm hng cp hoc mn, có thm gi mc.
Lu hu môn-trc tràng nam do quan h sinh dc-hu môn. n th do
quan h tình dc qua hu môn hoc do m chy t âm h xung hu môn. Lâm
196
sàng: ngƣời bnh mót rn, bun đi tin liên tục, lúc đầu còn phân sau đó ch ra
cht nhày hoc không, có th ln máu.
Lu mt:
. Ở trẻ sơ sinh, xuất hiện sau đẻ 1-3 ngày. Có thể bị một hoặc cả hai mắt. Mắt
sƣng nề không mở đƣợc, có rất nhiều mủ từ mắt chảy ra, kết mạc, giác mạc viêm đỏ
và có thể loét, không điều trị kịp thời gây mù vĩnh viễn.
. Lậu mắt ngƣời lớn lây do dùng chung khăn, chậu rửa mặt với ngƣời bị
nhiễm lậu hoặc do chính ngƣời bệnh gây ra khi đi tiểu mủ dính vào tay rồi dụi lên
mắt. Biểu hiện: viêm kết mạc, giác mạc có mủ, mắt sƣng nề.
- Xét nghim
+ Nhum Gram thy song cu bt màu Gram âm trong ngoài bch cu đa
nhân trung tính.
+ Nuôi cấy trên môi trƣờng Thayer- Martin và làm kháng sinh đồ.
+ PCR (Polymerase Chain Reaction) vi lu cu.
+ Cn làm các xét nghim đ phát hin các bnh khác phi hp nhƣ nhim
Chlamydia, trùng roi, Ureplasma, Mycoplasma, giang mai, nhim HIV.
b) Chẩn đoán phân biệt
- Viêm niệu đo do Chlamydia, Ureplasma, Mycoplasma
- Viêm niệu đo do tp khun
- Viêm niệu đo do Candida
- Viêm niệu đo do Trichomonas
4. ĐIỀU TR
a) Nguyên tc
- Điều trị sớm
- Điều trị đúng phác đồ
- Điều trị cả bạn tình
- Tuân th chế độ điu tr: không quan h tình dc, không làm vic nng,
tránh thc khuya, không uống rƣợu bia cht kích thích, không làm th thut tiết
niu trong thời gian điều tr.
- Điều trị đồng thời Chlamydia
b) Điu tr c th
- Lậu cấp (lậu không biến chứng)
197
+ Cefixim uống 400mg liều duy nhất, hoặc
+ Ceftriaxon 250mg tiêm liều duy nhất, hoặc
+ Spectinomycin 2g tiêm bắp liều duy nhất.
Điều trị đồng thời Chlamydia với các thuốc sau:
+ Azithromycin 1g liều duy nhất, hoặc:
+ Doxycyclin 100mg x 2 lần/ngày x 7 ngày, hoặc:
+ Tetracyclin 500mg x 4 lần/ngày x 7 ngày, hoặc:
+ Erythromycin 500mg x 4 lần/ngày x 7 ngày, hoặc:
+ Clarithromyxin 250mg x 2 lần/ngày x 7 ngày.
Không dùng doxycyclin tetraxyclin cho phụ nữ thai cho con bú, trẻ
dƣới 7 tuổi.
Điều trị bạn tình giống nhƣ điều trị cho ngƣời bệnh.
- Lu mn (lu biến chng)
+ biến chng sinh dc tiết niu: ceftriaxon 1g/ngày x 5-7 ngày. Phi hp
với điều tr Chlamydia nhƣ phác đồ trên.
+ biến chng nhim lu toàn thân, viêm màng não cn cho ngƣi bnh
nm điu tr ni trú. Ceftriaxon 1-2 g/ngày, tiêm bp hoặc tĩnh mạch x 10-14 ngày.
Phi hp với điều tr Chlamydia nhƣ phác đồ trên.
+ Lu mt tr sinh: ceftriaxon 50mg/kg tiêm bp liu duy nht, ti đa
không quá 125mg. Ra mt bng c muối sinh lý. Điu tr lu cho b m. Phòng
nga lu mt tr sinh: rửa sch mt tr ngay sau khi đ. Nh mt bng dung
dch nitrat bc 1%.
5. PHÒNG BNH
- Giáo dc cho cng đng thy nguyên nhân, cách lây truyn, biến chng
cách phòng bnh.
- Tp hun chuyên môn cho các bác đa khoa, chuyên khoa da liu sn
ph khoa để khng chế đến mc tối đa lậu mt tr sơ sinh.
- ng dn tình dc an toàn: chung thy mt v, mt chng. S dng bao
cao su khi quan h tình dục: dùng đúng cách thƣng xuyên. Thc hiện chƣơng
trình 100% s dng bao cao su khi quan h tình dc vi đối tƣợng gái mi dâm.