H NG D N ĐI N CÁC THÔNG TIN BI U M U BÁO CÁOƯỚ
GIÁM SÁT CH T L NG MÔI TR NG Đ NH KỲ ƯỢ ƯỜ
06 tháng đ u năm (cu i năm)……..
I. THÔNG TIN CHUNG
A. THÔNG TIN
1. Tên đ n v : tên Công tyơ
2. Đ a ch : đ a ch v trí x ng s n xu t ưở
3. Đi n tho i
4. Fax
5. Giám đ c
6. Tên nhân viên ph trách môi tr ng ườ
7. Đi n tho i: ghi s đi n tho i c đ nh s di đ ng liên h tr c ti p v i nhân viên ph ế
trách môi tr ng trong tr ng h p c n thi tườ ườ ế
8. Ngành ngh : nêu ngành ngh s n xu t chính
9. Qui trình s n xu t: u các công đo n s n xu t chính (nguyên li u đ u vào công đo n
s n xu t → thành ph m )
10. Nguyên li u s n xu t: th ng nguyên li u s d ng trong s n xu t, nêu s l ng s ượ
d ng trong m t tháng
11. Hóa ch t: th ng kê l ng hóa ch t s d ng trong s n xu t, nêu rõ s l ng s d ng trong ượ ượ
m t tháng
12. Nhiên li u: th ng lo i nhiên li u s d ng trong s n xu t (đi n, than, c i, d u ....), nêu
rõ s l ng s d ng trong m t tháng ượ
13. Công su t thi t k : công su t d ki n ban đ u c a nhà máy (đ n v : s n ph m/tháng) ế ế ế ơ
14. S n l ng s n xu t: l ng s n ph m trung bình/tháng (đ n v : s n ph m/tháng) ượ ượ ơ
15. Nhu c u s d ng n c: g m n c th y c c (tính theo hóa đ n), n c ng m (tính theo ướ ướ ơ ướ
đ ng h đo l u l ng n c khai thác) ư ượ ướ
16. L u l ng x th i: d a vào đ ng h đo l u l ng x th i ho c doanh nghi p t l p sư ượ ư ượ
theo dõi đ nh kỳ (ngày/tháng..)
17. Công su t x lý n c th i: ghi công su t đ u t tr m x lý n c th i ướ ư ướ
18. Công su t x lý khí th i: ghi công su t đ u t tr m x lý khí th i. ư
B. S THAY Đ I TRONG QUÁ TRÌNH S N XU T C A DOANH NGHI P
(S 19 → 22): doanh nghi p t báo cáo trong th i gian đi n bi u m u có thay đ i v quy trình
công ngh s n xu t hay thay đ i v quy mô s n xu t, thay đ i các nguyên, nhiên li u s n
xu t (xăng, d u, c i, gas ho c nhiên li u khác c i ti n công ngh ho c gi m thi u ô nhi m ế
1
môi tr ng), đánh d u chéo vào ô có ho c không, n u có thay đ i ghi c th thay đ i nh thườ ế ư ế
nào so v i các h s pháp lý v môi tr ng đã đ c c p phép và so v i báo cáo g n nh t. ơ ườ ượ
II. Các k t qu phân tíchế
V k thu t l y m u, b o qu n m u n c th i công nghi p: tham kh o TCVN ướ
5992-1995 (h ng d n k thu t l y m u), TCVN 5993-1995 (h ng d n b o qu n ướ ướ
x lý m u);
V thông s phân tích:
Vi c xác đ nh thông s phân tích ch t l ng n c th i, khí th i ượ ướ tuân th theo báo cáo
đánh giá tác đ ng môi tr ng, cam k t b o v môi tr ng đ án b o v môi tr ng đã ườ ế ườ ườ
đ c phê duy t. Trong tr ng h p ch a h s pháp v môi tr ng, đ ngh doanhượ ườ ư ơ ườ
nghi p tham kh o các thông s môi tr ng chính v n c th i, khí th i…t i Thông t ườ ướ ư
07/2007/TT-BTNMT ngày 03/7/2007 c a B Tài nguyên Môi tr ng v vi c h ng d n ườ ướ
phân lo i và quy t đ nh danh m c c s gây ô nhi m môi tr ng c n ph i x lý. ế ơ ườ
A.N c th iướ
1. V trí l y m u n c th i: đi m x th i cu i cùng tr c khi th i ra môi tr ng bên ướ ướ ườ
ngoài ho c đi m x th i sau khi qua h th ng x lý n c th i; ướ
2. D ng m u: m u t h p;
3. Đ đ m b o tính chính xác đ i di n ph i l y m u theo ph ng pháp t h p, ươ l y
03 th i đi m khác nhau trong 01 ca s n xu t.
4. Th i đi m l y m u: ngày, gi l y m u;
Stt Th i gian (gi ) Th tích (ml)
1
2
3
L u l ng trung bình trong 01 ca s n xu t ư ượ
5. K t qu : kèm theo b ng phân ch đi n các thông tin l u l ng, n ng đ đã đ cế ư ượ ượ
phân tích vào b ng k t qu , c th : ế
- N c th i công nghi p: dung d ch th i ra t các c s s n xu t, ch bi n, kinhướ ơ ế ế
doanh, d ch v công nghi p vào ngu n ti p nh n n c th i; ế ướ
- Giá tr C (mg/l): giá tr n ng đ c a thông s ô nhi m trong n c th i công nghi p ướ
đ c quy đ nh kèm theo Quy chu n n c th i riêng cho t ng ngành ngh s n xu t n ngàyượ ướ ế
31/3/2011, B Tài nguyên Môi tr ng đã ban hành các quy chu n k thu t qu c gia v ườ
n c th i công nghi p các ngành: ch bi n th y s n QCVN 11:2008/BTNMT, gi y b tướ ế ế
gi y QCVN 12:2008/BTNMT, d t may QCVN 13:2008/BTNMT). Tr ng h p ch a ban hành ườ ư
2
quy chu n n c th i công nghi p riêng, áp d ng quy chu n k thu t qu c gia v ch t l ng ướ ượ
n c th i công nghi p QCVN 24/2009/BTNMT.ướ
- Kq: l u l ng, dung tích ngu n ti p nh n n c th i ng v i l u l ng dòng ch y c aư ượ ế ướ ư ượ
ngu n ti p nh n n c th i sông, su i, kênh, m ng, khe, r ch đ c quy đ nh theo quy ế ướ ươ ượ
chu n, c th :
L u l ng dòng th i c a ngu n ti p Q (mư ượ ế 3/s) H s Kq
Sông, su i, kênh, m ng, khe, r ch ươ
Q ≤ 50 0,9
50 < Q ≤ 200 1
200 < Q ≤ 1.000 1,1
Q > 1.000 1,2
Ao, h , đ m 0,6
N c bi n ven b dùng cho m c đích th y sinh, th thao,ướ
gi i trí1,3
N c bi n ven b dùng cho m c đích th y sinh, th thao,ướ
gi i trí1
Kf: h s l u l ng ngu n th i quy đ nh theo quy chu n ư ượ
L u l ng ngu n th i F (mư ượ 3/24h) H s Kf
F ≤ 50 1,2
50 < F ≤ 200 1,1
500 < F ≤ 5.000 1,0
F > 5.000 0,9
- Giá tr Cmax (mg/l): giá tr t i đa cho phép c a thông s ô nhi m trong n c th i công ướ
nghi p, đ c tính theo công th c sau: ượ
- Ghi k t qu phân tích t i các v trí l y m u theo th t t ng ng: n c th i t i v tríế ươ ướ
1- NT1, n c th i t i v trí 2 - NT2… đ n v trí ….ướ ế
B.Khí th i
1. V trí ng khói x th i: (b sung s đ nhà máy, ch m đi m l y m u ng ơ
khói);
2. V trí xung quanh: (b sung s đ nhà máy, ch m đi m l y m u không khí ơ
xung quanh);
3. Th i đi m l y m u: ngày, gi l y m u;
4. K t qu : kèm theo b ng phân tích đi n các thông tin l u l ng, n ng đ đãế ư ượ
đ c phân tích vào b ng k t qu , c th :ượ ế
B1. Đ i v i không khí xung quanh:
3
Cmax = C x kq x kf
- Xác đ nh thông s phân tích ch t l ng không khí xung quanh d a vào Quy chu n k ượ
thu t qu c gia v ch t l ng không khí xung quanh ượ QCVN 05:2009/BTNMT;
- K t qu l y giá tr trung bình 1 gi ế (µg/m3);
- Ghi k t qu phân tích t i th i đi m l y m u theo th t t ng ng: không khí t i vế ươ
trí 1- KK1, không khí t i v trí 2 - KK2… đ n v trí …. ế
B2. Đ i v i khí th i công nghi p
- Khí th i ng nghi p: h n h p các thành ph n h p ch t phát th i ra môi tr ng ườ
không khí t ng khói, ng th i c a các c s s n xu t ch bi n, kinh doanh, d ch v công ơ ế ế
nghi p;
- Giá tr C (mg/Nm3): n ng đ c a thông s ô nhi m trong khí th i công nghi p đ c ượ
quy đ nh kèm theo Quy chu n k thu t qu c gia v khí th i công nghi p đ i v i b i ch t
vô c QCVN 19:2009/BTNMT; Quy chu n k thu t qu c gia v khí th i công nghi p đ i v iơ
m t s h p ch t h u c QCVN 20:2009/BTNMT; ơ
- Giá tr Cmax (mg/l): n ng đ t i đa cho phép c a thông s ô nhi m trong khí th i công
nghi p:
Đ i v i ch t h u c : Kp, Kv = 1 ơ
Đ i v i ch t vô c đ c tính theo công th c sau: ơ ượ
- Kv: h s vùng, khu v c ng v i đ a đi m đ t nhà máy phát sinh khí th i vào môi
tr ng không khí, Kv đ c xác đ nh c th :ườ ượ
H s vùng Kv (đ i v i ch t vô c ) ơ
Phân vùng khu v cH s Kv
Lo i 1N i thành đô th lo i đ c bi t
Theo Quy t đ nh 24/CP v vi c đi u ch nh quy ho ch chung xâyế
d ng Tp.H Chí Minh đ n năm 2025, quy đ nh 19 qu n n i ế
thành g m: 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12, V p, Bình Th nh, Phú
Nhu n, Tân Bình, Tân Phú, Bình Tân, Th Đ c,
0,6
Lo i 3Vùng ngo i thành đô th lo i đ c bi t
05 huy n ngo i thành: huy n Hóc Môn, C Chi, Nhà Bè, C n
Gi , Bình Chánh.
0,8
- P (m3/h): t ng l u l ng khí th i c a các ng khói, ng th i c a c s s n xu t, ch ư ượ ơ ế
bi n, kinh doanh, d ch v công nghi p; ế
4
Cmax = C x kp x kv
- Kp: h s l u l ng ngu n th i ng v i t ng l u l ng khí th i c a c s s n xu t, ư ượ ư ượ ơ
Kp đ c xác đ nh t i th i đi m l y m u và quy đ nh nh sau:ượ ư
5