BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỔNG CỤC MÔI TRƯỜNG
NG DN ĐIỀU TRA ĐA DẠNG SINH HC CHIM
(Ban hành kèm theo Công văn số 2149/TCMT-BTĐDSH, ngày 14 tháng 9 năm
2016 ca Tng cục Môi trường)
1
MC LC
DANH MC HÌNH ............................................................................................. 3
M ĐẦU .............................................................................................................. 4
I. Phạm vi điều chnh .......................................................................................... 6
II. Đối tượng áp dng .......................................................................................... 6
III. Nguyên tắc điều tra đa dạng sinh hc ......................................................... 6
IV. Mục đích, ý nghĩa của điều tra ĐDSH chim .............................................. 6
PHN 2. QUY TRÌNH, K THUT ĐIU TRA ĐA DNG SINH HC
CHIM .................................................................................................................... 8
I. Công tác chun b ............................................................................................ 8
1. Lp kế hoch .................................................................................................. 8
2. Dng choá cht cn thiết ........................................................................ 9
2.1. Dng c thu mu và các dng c, thiết b khác ....................................... 9
2.2. Dng c cha mu và hóa cht bo qun .............................................. 10
2.3. Nhãn ....................................................................................................... 10
3. Kim tra trang thiết b, dng c ................................................................... 10
4. Thiết kế các tuyến/điểm điều tra .................................................................. 10
II. Phương pháp điều tra, quan sát và thu mu chim ................................... 11
1. Phương pháp điều tra ngoài thiên nhiên ...................................................... 11
1.1. Nhn biết loài ......................................................................................... 12
1.2. Phương pháp và kỹ thut đếm s ng cá th ...................................... 13
1.3. Phương pháp ước lượng s ng cá th ............................................... 15
2. Điều tra qua người dân địa phương ............................................................. 15
3. Phương pháp bt th bằng lưới m (mist nets) ............................................ 15
III. Bo qun và vn chuyn mu .................................................................... 16
1. X lý và bo qun mu vt ti hiện trường .................................................. 16
2. Đăng ký mu vt .......................................................................................... 18
3. Vn chuyn mu ........................................................................................... 18
IV. Phân tích mu vt trong phòng thí nghim .............................................. 19
1. Phân tích định loại (định tính) .................................................................... 19
2. Phương pháp tính số ng .......................................................................... 24
2
V. X lý s liu và viết báo cáo ........................................................................ 26
1. Tng hp và phân tích s liu ...................................................................... 26
2. Viết báo cáo khoa hc .................................................................................. 27
VI. Các vấn đề cần lưu ý khi khảo sát thực địa .............................................. 28
1. Các nguyên tc cm tri ............................................................................... 28
2. Bo qun các trang thiết b ........................................................................... 28
3. Sc khe và y tế ........................................................................................... 29
PH LC 1. GII THIU MT S KHÓA ĐỊNH LOI CHIM ............. 32
PH LC 2. PHIẾU SƯU TẦM VÀ GII PHU CHIM ............................ 44
PH LC 3. PHIẾU LƯU TRỮ MU (ETE-KÉT) ...................................... 45
TÀI LIU THAM KHO ................................................................................ 46
3
DANH MỤC HÌNH
Hình 1. Các loài chim di cư quý, hiếm được ưu tiên bảo tn ............................... 5
Hình 2. Mt s dng c thiết b điu tra, quan trc chim ................................... 10
Hình 3. Thi gian hoạt động trong ngày ca mt s loài chim........................... 12
Hình 4. Lưới m .................................................................................................. 16
Hình 5. Cách đo các phần cơ thể chim ................................................................ 20
Hình 6. Các loi chân chim ................................................................................. 23
nh 7. Các loại đuôi chim.................................................................................. 23
Hình 8. Các loi m chim.................................................................................... 24
4
MỞ ĐẦU
Chim (Aves) là tp hp các loài động vật xương sống, máu nóng, đi
đứng bng hai chân và đẻ trng. Trong lp Chim, có khong 10.000 loài còn tn
ti. Lớp chim trú các h sinh thái khp toàn cu, t vùng Bc Cc cho ti
châu Nam Cc. Các bng chng hóa thch cho thấy, chim được tiến hóa t các
loài khng long chân thú (Theropoda) trong sut k Jura, vào khong 150-200
triệu năm về trước, với đi diện đầu tiên được biết đến, xut hin t cui k Jura
Archaeopteryx (vào khong 155150 triu năm trước). Hu hết các nhà c
sinh vt hc đều coi chim là nhánh duy nht ca khng long còn sng sót qua s
kin tuyt chng Cretaceous -Tertiary vào xp x 65,5 triệu năm trước.
Các loài chim hiện đại mang các đặc điểm tiêu biểu như: có lông ,
m không răng, đẻ trng v cng, ch s trao đổi cht cao, tim bn
ngăn, cùng với mt b xương nh nhưng chắc. Tt c các loài chim đều chi
trước đã biển đổi thành cánh hu hết th bay, tr nhng ngoi l như các
loài thuc b Chim cánh ct, b Đà điểu...
Nhiu loài chim vào mt thi k hàng năm thưng di đến những nơi
rất xa để kiếm ăn hoặc trú đông, trong khi nhiều loài khác ch di ngn. Chim
động vt sng bầy đàn, chúng giao tiếp vi nhau thông qua tiếng kêu tiếng
hót, tham gia vào nhng hoạt động bầy đàn như hp tác trong vic sinh sản, săn
mi, di chuyn và tn công chng li k thù.
Khi khái quát v chim th nói đó những đng vật xương sống đi
bng hai chân, thân ph lông vũ, chi trước biến đi thành cánh. Chim hin đại
tiến hóa theo 3 hướng: chim chạy i diện các loài Đà điểu), chim bơi (bộ
Cánh ct), chim bay. B S (Passeriformes) là b tr nht trong tiến hóa đa
dng nht hin nay.
V đa dạng chim trên thế gii, theo tài liu ca Gill, F & D Donsker
(Eds). 2016. IOC World Bird List (v 6.2) đã xác đnh 10.637 loài chim, 154
loài đã tuyệt chng. Nếu k c loài ph thì lên ti 20.490 loài loài ph thuc
2.289 ging, 239 h, 40 b.
V chim Vit Nam, theo Danh lc chim Vit Nam (2011) 887 loài
chim. Nếu cp nht danh lc chim Vit Nam s xut bản trong năm nay trong
cun Chim Việt Nam (Nxb Đi hc Quc gia Hà Ni) thì s lên ti 906 loài. Hiện
nay, Việt Nam nhiều tác giả đã sử dụng các hệ thống danh lục chim Việt Nam
như trên để xây dựng danh lục chim trong các điều tra, quan trắc chim các khu
vực khác nhau. Chim Vit Nam không ch đa dạng v thành phn loài mà còn có
nhiu loài mới được phát hin cho khoa hc trong nhng năm gần đây, nhiu loài
đặc hu phân b hp. Theo Birdlife International IUCN Redlist khong
1.227 loài chim trên thế gii đang b đe dọa c cấp độ khác nhau.
Chim có tm quan trọng đi vi con người, đa phn đưc s dng làm thc ăn
thông qua vic n bắn hay chăn nuôi. Một vài loài chim trong phân b S hay b