Gv: Trn Thiên Đức ductt111.wordpress.com V2011
NG DN GII BÀI TẬP ĐỊNH HƯỚNG TUN 1-2-3
DNG TOÁN: BÀI TN ĐIỆN TÍCH ĐIỂM
1. Nhn xét:
- Đặc đim rt d nhn dng ca loi bài toán này là s xut hin ca các điện tích đim
trong đề bài do đó chúng ta cần nm vng mt s công thc và kiến thc liên quan ti
điện tích đim:
o Lc tương tác giữa hai điện tích đim:
o ng độ điện trường:
o Đin thế gây bởi điện ch đim:
o đồ chuyển đổi công thc F E V: t đồ i ta thy ch cn nh công
duy nht công thc tính F là có th suy ra công thc E, V
o Công dch chuyển điện ch đim q t v trí A đến v t B: A = q(VA VB)
o ng ca điện trường gây bi điện tích điểm: +: hưng ra, -: hướng v
- Mt s dng bài tập đin hình:
o Xác định các đại lưng bản: F, E, V, q, A
o Bài toán kết hp động lc học: dây treo, trong môi trưng xut hin lc đẩy
Acsimet (lc đẩy Acsimet FA = dV d là trọng lượng riêng ca cht lng)
o Tìm v t ng vi mt giá tr cho trưc như v trí để E, F triệt tiêu,….
o Đui hình bt ch nhìn hình v để đưa ra nhn xét
2. Hưng gii:
c 1: Cần xác đnh đại lưng cần m (đây chính là c tóm tt)
c 2: Lit kê các công thc liên quan đánh dấu nhng đại lượng đã biết
c 3: Tìm liên h gia đại lưng đã biết và đại lưng cn m kết qu
3. Bài tp minh ha:
Bài 1-5: Hai qu cầu mang đin có bán nh và
khối lưng bằng nhau được treo hai đầu si dây
chiu dài bằng nhau. Người ta nhúng chúng vào
mt chất đin môi (du) khối lưng riêng
1 và
hng s đin môi
. Hi khối lưng riêng ca qu
cu
phi bằng bao nhiêu để góc gia các si dây
trong không khí và chất điện môi là như nhau?
Tóm tt:
Qu cầu mang đin: bán nh, khối lượng như nhau,
Đin môi: du -
1,
Góc lch trong không khí = góc lch trong chất đin môi
Xác định
?
Gii:
F
E
V
- q
- r
Gv: Trn Thiên Đức ductt111.wordpress.com V2011
- Nhn t:
- Hai qu cầu mang đin bài toán điện tích đim
- Nhúng chúng vào mt chất đin môi s liên h ti lc đẩy Acsimet liên quan ti
động lc hc s phi lit lc c dng lên qu cu
- Góc gia các si dây trong không khí và chất điện môi là như nhau khong cách gia
các qu cầu là không đổi.
- Xét tng hp 1: Đt trong không khí
- Mi qu cu s chu tác dng ca 3 lc:
o Trng lc: P
o Lc đẩy Coulomb: F
o Sức căng dây: T
- T hình v ta thy khi điu kin cân bng thì:
- Xét tng hp 2: Đt trong du
- Mi qu cu s chu tác dng ca bn lc:
o Trng lc: P
o Lc đẩy Coulomb: F’
o Sức căng dây: T’
o Lc đẩy Acsimet: FA
- T hình v ta thy khi điu kin cân bng thì:
- Kết hợp hai trưng hp trên trong đó thay: m =
V; d =
1V ta có:
Chú ý:
- Cn nm vng công thc nh lực đẩy Acsimet
- Mt s dng bài m rng liên quan ti bài toán:
o Xác định hng s đin môi ca chất đin môi
o Xác định khối lưng riêng ca chất đin môi
o Xác định góc lch ca dây treo
o Xác định đin tích ca qu cu
o
Bài 1-9: Xác định lc tác dng lên một đin ch đim q = 5/3.10-9
C đt tâm na vòng xuyến bán nh r0 = 5 cm tích điện đều vi
đin tích Q = 3.10-7 C t trong chân không).
Tóm tt:
Điện tích đim q = 5/3.10-9 C
Vòng xuyến: tâm O, r0 = 5 cm, tích điện đều, Q = 3.10-7 C
H trong chân không.
Gv: Trn Thiên Đức ductt111.wordpress.com V2011
Xác định lc F?
Gii:
- Nhn t:
- Do vòng xuyến ch điện đều bài toán liên quan ti tính ch phân áp dng
phương pháp tính tích phân (4 ớc cơ bản)
o c 1 Vi phân vt th: vòng xuyến xét phn t cung tròn dl
o c 2 Xác định dQ:
o c 3 Xác định dF:
o c 4 nh tích phân:
Phân tích hình v ta thy vector dF s gm hai thành phn dFx và dFy
do tính đối xng ca vòng xuyến nên Fy = như vy ta
(trong đó
góc to gia vecto dF
và chiều dương Ox cũng có sách t lại ly
là góc to bi vecto dF vi
trục Oy và khi đó ta phải đổi hàm cos
thành hàm sin
dẫn đến cn
tích phân cũng thay đi cho phù hp là t 0 đến
)
Đến đây ta thy tích phân thì nh theo l, trong khi đó góc lại thay đổi
tùy theo v trí trên vòng xuyến gi ý cho ta phi tìm mi quan h gia
và dl ta mi quan h: dl = r0d
thay vào biu thc tính F và ly
tích phân t
đến
- Chú ý:
- V bản thì bài toán này s đưa v bài toán xác định ng độ đin trường E sau đó suy
ra lc tác dng ta ch cn nh công thc v ờng độ đin trưng gây bi mt na
vòng xuyến ti tâm ca nó là:
- Mt bài toán m rng suy ra t bài này chính là xác đnh hiệu đin thế gây bi na vòng
xuyến ti tâm ca nó ta ch thay đổi t bước 2
và chú ý là đối vi đin thế
là đại lưng vô hưng nên ta ch cn áp dng trc tiếp tích phân mà không cn phi thc
hin phép chiếu:
- Ngoài ra có th có mt s bài toán liên quan như:
o Xác định đin tích q, Q
o Xác định bán nh, đưng nh vòng xuyến
o Xác định mật độ đin dài trên vòng xuyến
Gv: Trn Thiên Đức ductt111.wordpress.com V2011
o ….
Bài 1-11: Cho hai đin tích q và 2q đặt cách nhau 10 cm. Hi tại điểm nào trên đưng ni hai
đin tích ấy điện trưng trit tiêu.
Tóm tt:
Hai đin tích: q và 2q
r = 10 cm
M
AB
EM = 0
Xác định v trí M
Gii:
- Nhn t: Đây là bài toán xác đnh v t trit tiêu ta cần chú ý các điểm sau: độ ln, du ca
điện tích đim chiều và độ ln ca lực điện, cường độ điện trường, b trí các điện tích đim
(chú ý các b trí có tính đối xng cao).
- Gi s đin tích q > 0:
- Gi EA là đin trưng ti M gây bi đin ch q
- Gi EB là điện trường ti M gây bi đin tích 2q d nhn thy là hai vector ng đ
điện trưng EA và EB ngưc chiu nhau tn ti mt v trí thích hp để đin trưng tng
hp ti M b trit tiêu.
- Gi s đim M cách đin ch q mt khong r xét điu kin trit tiêu ta có:
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
- Chú ý:
- Đôi khi bài toán sẽ hi v trí đim M để E (hoc F) tng hp tại đó bng 1 giá tr nào đó
khác 0
Bài 1-12: Xác đnh ng độ điện trường đặt tâm ca mt lc giác đều cnh a, biết rằng 6 đỉnh
ca nó có đặt:
1. 6 đin tích bng nhau và ng du
2. 3 điện tích âm, 3 điện tích dương v tr s đều bng nhau
Tóm tt:
O: tâm lc giác đều cnh a
Xác định E0:
- TH1: q1 = q2 = q3 = q4 = q5 = q6 = q
- TH2: |q1| = |q2| = |q3| = |q4| = |q5| = |q6| (trong đó có 3 đin tích ơng)
Gii:
- Nhn xét: Vi h b trí như bài toán, ta d thy là 4 cách b t, và cn chú ý nh chất đối
xứng đối xng qua m ca hình lc giác đều.
Gv: Trn Thiên Đức ductt111.wordpress.com V2011
- Xét xét trưng hp 1 ch có mt cách b t như hình v
- Da vào nh chất đối xng ta thy c cặp đin ch điểm đối
xứng gây ra hai vector ng độ đin trưng ngược chiu
nhưng ng đ ln đin trưng tng hp gây bi hai đin
tích điểm đối xng ng du là bng 0.
- Đi vi h b t này, 6 điện ch điểm tương đương vi 3 cp
điện đin tích đim ng dấu đối xứng qua tâm nên đin
trường tng hp ti tâm lc giác đều bng 0.
- Xét trưng hp 2 có 3 cách b t
Do tính chất đối xng ta nhn
thy các cặp điện trường E1-
E4, E2-E5, E3-E6 ng chiu và
ng đ ln.
Các vector đin trường tng
hp E14, E25, E36 ng độ ln
và to vi nhau mt góc 1200
như hình v. D thy tổng đin
trường tng hp ca 3 vector
này bng 0 EO = 0
Do tính chất đối xng ta nhn
thy các cặp điện trường E1-
E4, E2-E5, E3-E6 ng chiu và
ng đ ln.
Các vector điện tng tng
hp E14, E25, E36 ng độ ln
và phương và chiều như
hình v. Áp dng quy tc tng
hp vector ta có:
Do tính chất đối xng ta nhn
thy các cặp điện trường E1-
E4, E3-E6 ngưc chiu và ng
độ ln điện trưng tng
hp ca tng cp này bng 0.
Cp E2-E5 ng chiu và ng
độ ln
Vector điện trường EO bng
vector E25 có phương, chiu
như hình v và có độ ln.
- Chú ý:
- Đây là bài toán đin hình v vic phân tích ch chất đối xng để tính điện trường hoc lc
tng hp ti mt v trí nào đó. Đề i đôi khi th cho ta h điện ch đưc b trí theo
mt quy tắc nào đó như hình tam giác vuông, tam giác đu, hình vuông, hình ch nhật,…
- Cn nm vng quy tc tng hợp vector và cách nh đ dài vector tng hợp như (Pitago,
Đnh lý hàm s cos trong tam giác thưng)
Bài 1-13: Trên hình v AA là mt mt phng vô hạn tích điện đều vi
mật độ đin mt
= 4.10-9 C/cm2 và B là mt qu cầu ch đin ng du
vi đin tích trên mt phng. Khối lưng qu cu m = 1 g, đin ch ca
qu cu q = 10-9 C. Hi si dây treo qu cu lệch đi mt góc bng bao
nhiêu so vi phương thẳng đứng.
Tóm tt:
= 4.10-9 C/cm2
m = 1 g
q = 10-9 C