Nguyen Tri Tuan – Khoa CNTT – DH KHTN Tp.HCM 1/2
Hướng dn làm bài tp Project hay Đồ án môn hc
---oOo---
1. Phm vi áp dng:
Hướng dn này được áp dng cho các bài thc hành gia k (bài tp project) vàv
các bài đồ án cng đim ca các môn hc sau:
- CTDL 1 & 2
- Lp trình C trên Windows
- OOP
2. Yêu cu chung:
- Thường các bài tp Project hay đồ án s được yêu cu np 2 phn chính:
Sưu liu: là phn tài liu .DOC đi kèm, để mô t bài tp. Ch np
file. Xem phn [3] để biết ni dung sưu liu.
Chương trình: xem phn [4] để biết cu trúc đĩa np.
- Để tránh tình trng kin cáo mt bài np sau này, yêu cu thc hin theo các
qui định sau:
Lp trưởng ch np cho GV 1 đĩa CD duy nht cha tt c bài
np ca các bn trong lp. GV s không nhn np đĩa mm vì có
th tht lc hay hư hng.
GV s không nhn bt k bài np nào qua email, vì bt k lý do
gì. GV cũng s không tr li email gi np bài, và đương nhiên,
bài np đó coi như không có.
3. Gi ý viết báo cáo sưu liu: (không nht thiết phi có đủ các mc)
Phn 1: M đầu
- Nêu mc tiêu và ni dung ca đồ án/project.
Phn 2: Mc lc
Phn 3: Các cơ s lý thuyết
- Trình bày các cơ s lý thuyết liên quan đến các ni dung mà đồ án s gii
quyết.
- Phân tích các hướng tiếp cn khác nhau (nếu có)
- Chn ra phương pháp được s dng trong đồ án
Phn 4: Phân tích và thiết kế chương trình
- Các thut toán quan trng
- Trình bày trên phương din lý thuyết các thut toán then cht trong chương
trình. Minh ha bng lưu đồ. Đánh giá, phân tích.
- Thiết kế chi tiết ca chương trình: các CTDL, các hàm quan trng, các gii
thut, các bước thc hin cài đặt...
- Các cu trúc d liu cn thiết. Nêu mô t, ý nghĩa tng cu trúc, các field, lý
do chn la CTDL.
- Các hàm quan trng: nêu prototype, ý nghĩa các tham s, kết qu tr v, ni
dung ca hàm
Phn 5: Hướng dn & Tr giúp
- Hướng dn s dng và cài đặt chương trình
- Môi trường hot động ca chương trình: OS, các phn mm tin ích, thư vin
cn có khác...
Phn 6: Đánh giá
Nguyen Tri Tuan – Khoa CNTT – DH KHTN Tp.HCM 2/2
- Ưu khuyết đim ca chương trình, đồ án.
- Đánh giá kết qu thc hin: phn nào đã hoàn thành, phn nào chưa ?
- Hướng m rng ca chương trình ?
Phn 7: Tài liu tham kho
- Lit kê c th các tài liu tham kho, tên tác gi, ta, năm xut bn, trang nào ?
- Lit kê c th địa ch Web-site
4. Cu trúc đĩa np:
Mi người có 1 thư mc duy nht, tên thư mc là mã SV. VD. 012123. Trong thư
mc có nhng phn sau đây:
o Thư mc con <SOURCE> cha toàn b chương trình ngun ca project
o Thư mc con <RELEASE> cha file thi hành EXE và các file thư vin
(Lib, DLL,…), nếu có.
o Thư mc con <SETUP> cha toàn b chương trình cài đặt ca project
(nếu cn phi setup).
o Thư mc con <DOCUMENTS> cha các file Word là sưu liu ca
chương trình
o Thư mc con <REFERENCES> cha các file tài liu tham kho (DOC,
PDF, HTML, source code…) mà Project có tham kho, nếu có.
Lưu ý: không np các file trung gian trong quá trình biên dch như NCB, OPT, PCH, …
5. Các lưu ý khác:
- Nếu chương trình có s dng các công c khác (không phi thư vic chun
ca ngôn ng) hay cn phi thc hin các thao tác cài đặt/đăng ký mi chy
được thì bt buc phi có chương trình Setup đi kèm.
- Chương trình phi được th nghim chy tt trên các môi trường Win9x,
Win2000, WinXP.
- Nên Setup và Test chương trình trên các máy bình thường (không phi máy
dùng để develop chương trình) để tránh tình trng cài đặt thiếu thư vin,
Component, ActiveX, …
--- Hết ---