Phát trin Nông thôn Đắk Lk - RDDL
H
H
H
ư
ư
ư
n
n
n
g
g
g
d
d
d
n
n
n
t
t
t
h
h
h
c
c
c
h
h
hi
i
i
n
n
n
Hướng dn
lâm sinh
S Nông Nghip & PTNT
Đắk Lk
Phát trin Nông thôn Đắk Lk - RDDL
Hướng dn lâm sinh
Tháng 11, 2006
Sven Appeltofft, Ts. Björn Wode, Ts. Bo Huy, Đặng Thanh Liêm
S Nông Nghip & PTNT
Đắk Lk
Hướng dn lâm sinh áp dng cho rng t nhiên
Mc lc
1. GII THIU 1
1.1 Tình hình lâm sinh trong bi cnh lâm nghipcng đồng 1
1.2 Mc tiêu ca các quy định khai thác 2
1.3. Khái nim, mc tiêu và khuôn kh pháp lý ca cht chn 3
1.4 Nhóm đối tượng s dng hướng dn 4
2. MÔ HÌNH RNG N ĐỊNH 5
3. LP K HOCH TRƯỚC KHAI THÁC 5
3.1. Các tiêu chí la chn loài 7
3.2. Tiêu chí la chn cây 8
3.3 Bài cây và chun b lý lch cây 11
3.4. Mùa khai thác 11
3.5. S lượng được cp phép khai thác 12
4. KHAI THÁC G 13
4.1. Chun b khai thác 13
4.2. Nhng quy định v an toàn lao động 15
4.3 K thut khai thác 17
5. CÁC HOT ĐỘNG SAU KHAI THÁC 18
5.1. Sơ chế ti ch 18
5.2. Kéo g ra khi rng 20
6. NHNG NGUYÊN TC LÂM SINH CHÍNH ĐỂ PHÁT TRIN RNG
TRONG QUN LÝ RNG CNG ĐỒNG 21
6.1 Nhng nguyên tc chung 21
6.2 Làm giàu rng 21
6.3 Xúc tiến tái sinh t nhiên 23
7. NGUYÊN TC PHÁT TRIN CÁC GII PHÁP K THUT CHƯA ĐƯA
VÀO HƯỚNG DN 25
7.1. Phát trin lâm sn ngoài g 25
7.2. Trng rng, nông lâm kết hp 25
7.3. Phòng chng cháy rng 25
Hướng dn lâm sinh áp dng cho rng t nhiên
Li cm ơn
Ngoài các kinh nghim ca D án Phát trin nông thôn Đăk Lăk, tài liu Hướng dn này
cũng được xây dng da theo nhng kinh nghim ca D án Phát trin lâm nghip Sông
Đà (SFDP)-GTZ, Chương trình Lâm nghip (FSP)- ADB, D án KfW 6 và D án H tr
Ph cp và Đào to (ETSP).
Để ghi nhn nhng s cung cp, giúp đỡ, cho s dng nhng kinh nghim quý giá, tác gi
mun bày t li cám ơn chân thành ti nhng người đã đóng góp vào nhng kết qu ca
hướng dn này.
Hướng dn lâm sinh áp dng cho rng t nhiên
1
1. GII THIU
1.1 Lâm sinh trong lâm nghipcng đồng
Hướng dn này áp dng cho các ch rng là nhóm h cng đồng buôn (thôn) đã được
giao rng t nhiên để qun lý và s dng n định lâu dài.
Do hu hết các ch rng là người dân chưa được tp hun v k thut lâm nghip hay
nhng kiến thc v qun lý và lp kế hoch, nên hướng dn này đã được chnh sa phù
hp vi năng lc hin có ca cp cơ s.
Vì vy, quy trình lâm sinh truyn thng áp dng cho các lâm trường quc doanh phi được
đơn gin hoá để đảm bo rng các bin pháp k thut la chn có li v mt kinh tế để cng
đồng địa phương có th s dng rng mt cách độc lp.
S khác nhau gia k thut lâm sinh truyn thng và k thut lâm sinh trong
qun lý rng cng đồng (CFM)
Các ch tiêu
so sánh
Lâm nghip truyn thng (áp
dng cho lâm trường) Qun lý rng cng đồng
H thng lâm
sinh Khai thác chn các loài cây g cho
mc đích thương mi da trên ch
tiêu khai thác và đường kính cây
khai thác ti thiu. Không có ci
thin lâm phn thông qua vic ta
thưa các cp kính nh hơn (“khai
thác và ch”)
Khai thác chn cây tt c các
cp kính (da vào mô hình rng
n định và chn tiêu chí cho tng
cây). Lâm phn được ci thin
thông qua vic loi b nhng cây
kém phm cht, phi mc đích. S
dng cho các mc đích cng
đồng.
Luân k khai
thác và khi
lượng khai thác
Các chu k khai thác dài vi khi
lượng khai thác ln (d trên các tiêu
chí kinh tế như giá vn chuyn, khi
lượng bán, tin lương)
Khai thác liên tc vi khi lượng
nh theo nhu cu địa phương
(theo h thng qun lý rng lâu
dài)
Cường độ khai
thác Khi lượng ln (khai thác mt ln
toàn b s g tăng trưởng trên 20)
Khi lượng nh (ch yếu để s
dng ti ch)
Đơn v lp kế
hoch Mét khi S cây theo mi cp kính
Hot động khai
thác Các hot động khai thác s dng cơ
gii hoá cao; ph thuc vào mng
lưới đường vn xut, vn chuyn
Khai thác bng tay hoc máy, ít b
tác động, sơ chế ti bãi khai thác
và không yêu cu nhiu v mng
lưới đường vn chuyn
Tác động ti
lâm phn còn
li
Rng b hi nhiu do các hot động
khai thác và kéo g bng phương
tin cơ gii, Nhiu nguy cơ v xói
mòn đất, c và cây bi, tre le mc
lên phá hoi sau khi m tán
Rng ít b hư hi, nh hưởng ti
môi trường. Nguy cơ xói mòn đất
và s xâm nhp ca c di thp
do ch cht chn vi cường độ
thp