HƯ
NG D
N TH
C HI
N M
T S
N
I DUNG C
A
Q
UY CH
KHAI THÁC G
, LÂM S
N KH
Á
C (Theo
Q
uyết đ
nh s
40/2005/QĐ-BNN ca B Nông nghip và PTNT)
Trên cơ s kho sát thc tế ti các huyn có rng và kết qu Hi tho
ngày 10/5/2006 gia các ban ngành cp tnh, UBND các huyn có rng,
Ht trưởng các ht kim lâm ca 11 huyn min núi, các lâm trường có
khai thác gđại din mt sđin hình v sn xut lâm nghip.
Sau khi có ý kiến góp ý ca Chi cc Kim lâm ti văn bn s 315/KL-QL
ngày 13/6/2006 và Văn bn thm định s 492/STP-VB ngày 01/6/2006
ca S Tư pháp, S Nông nghip &PTNT Thanh Hoá hướng dn mt
s ni dung trong khai thác g lâm sn.
S 1213/HD - NN&PTNT Thanh hoá, ngày 31 tháng 8 năm
2006
HƯỚNG DN THC HIN MT S NI DUNG CA QUY CH KHAI
THÁC G, LÂM SN KHÁC (Theo Quyết định s 40/2005/QĐ-BNN ca
B Nông nghip và PTNT)
- Căn c Quyết định 245/1998/QĐ-TTg ngày 21/12/1998 ca Th tướng
Chính ph v vic thc hin trách nhim qun lý nhà nước ca các cp v
rng và đất lâm nghip.
- Căn c Thông tư liên tch s 11/2004/TTLT-BNN-BNV ngày 02/ 04/2004
ca liên B Nông Nghip & PTNT, B Ni v, v vic hướng dn chc
năng, nhim v quyn hn và t chc cơ quan chuyên môn thuc UBND
qun lý nhà nước v nông nghip và phát trin nông thôn.
- Căn c Quyết định s 40/2005/QĐ-BNN ngày 07/7/2005 ca B Nông
nghip & PTNT v vic ban hành Quy chế khai thác g và lâm sn khác)
- Căn c Quyết định s 44/2006/QĐ-BNN ngày 01/6/2006 ca B trưởng
B Nông nghip &PTNT v vic ban hành Quy chế qun lý, s dng búa
bài cây và búa kim lâm.
Trên cơ s kho sát thc tế ti các huyn có rng và kết qu Hi tho
ngày 10/5/2006 gia các ban ngành cp tnh, UBND các huyn có rng,
Ht trưởng các ht kim lâm ca 11 huyn min núi, các lâm trường có
khai thác gđại din mt sđin hình v sn xut lâm nghip. Sau
khi có ý kiến góp ý ca Chi cc Kim lâm ti văn bn s 315/KL-QL ngày
13/6/2006 và Văn bn thm định s 492/STP-VB ngày 01/6/2006 ca S
Tư pháp, S Nông nghip &PTNT Thanh Hoá hướng dn mt s ni dung
trong khai thác g lâm sn như sau:
I. NHNG QUY ĐỊNH CHUNG:
1. Đối tượng áp dng:
a) Nhng khu rng đã có ch qun lý được pháp lut tha nhn,
bao gm: Rng đã giao cho các t chc, h gia đình, cá nhân, cng đồng
dân cư thôn bn.
b) Nhng khu rng chưa có ch, do chính quyn địa phương qun lý, ch
được phép khai thác tn thu cây ngã đổ, tn dng cây chết và được khai
thác lâm sn ngoài g.
2. Phm vi điu chnh:
Hướng dn quy định v điu chế rng, thiết kế khai thác, khai thác chính,
khai thác tn thu, tn dng lâm sn trong rng sn xut, rng phòng h
rng t nhiên và rng trng trên địa bàn tnh. Rng đặc dng không thuc
phm vi điu chnh ca hướng dn này.
II. ĐIU CH RNG
1. Đối vi các t chc doang nghip:
Trình t th tc xây dng phương án điu chế rng ca các t chc,
doanh nghip thc hin đúng theo quy định ti các điu 4, 5, 6, 7, 8 và 9
Quy chế khai thác g lâm sn ban hành kèm theo Quyết định s
40/2005/QĐ-BNN.
2. Đối vi h gia đình, cá nhân, cng đồng dân cư thôn: Nhà nước
khuyến khích xây dng phương án điu chế rng, ch nhng khu rng có
phương án điu chế mi được khai thác chính và khai thác điu chế rng
(nuôi dưỡng rng, làm giàu rng) trình t th tc xây dng phương án
điu chế như sau:
2.1. Ni dung phương án điu chế:
Phương án điu chế rng ca h gia đình cá nhân, cng đồng dân cư thôn
có th xây dng cho mt h hoc UBND xã tng hp nhu cu xây dng
phương án ca các h gia đình trong xã, hp đồng vi các đơn v tư vn
có tư cách pháp nhân để xây dng phương án điu chế chung cho các h
hoc toàn xã.
H gia đình, cá nhân, cng đồng thôn ch cn xây dng phương án điu
chế rng gin đơn nhưng phi phù hp vi kế hoch phát trin lâm nghip
xã, quy hoch phát trin lâm nghip huyn và th hin được các ni dung
cơ bn sau:
a) Nhng đặc đim cơ bn ca khu vc điu chế như: V trí địa lý, đặc
đim v t nhiên, kinh tế xã hi, hin trng đất đai, tài nguyên (s hiu tiu
khu, khonh, lô din tích t nhiên, din tích các loi rng, trng thái rng,
din tích đất không có rng...)
b) Xác định phương thc khai thác và các lô, phân lô đưa vào khai thác
trong 1 luân k theo tng giai đon 5 năm.
c) Kế hoch sn xut kinh doanh tng năm, 5 năm bao gm: Kế hoch
khai thác g, khai thác tre na, nuôi dưỡng rng, làm giàu rng, khoanh
nuôi tái sinh, trng mi, nông lâm kết hp theo đúng quy định ca Quy
phm lâm sinh (QPN 14-92).
d) Kế hoch đầu tư.
e) Thành qu ca phương án gm:
+ Bn đồ: hin trng, quy hoch khu vc điu chế.
+ Giy chng nhn quyn s dng đất.
+ Thuyết minh phương án, h thng mu biu theo quy định.
2.2 Thm định và phê duyt phương án điu chế:
a) Căn c phương án điu chế rng được lp, UBND huyn tng hp
phương án điu chế rng ca toàn huyn trình S Nông nghip & PTNT
thm định, phê duyt và xây dng kế hoch trình B Nông nghip và PTNT
v ch tiêu khai thác hàng năm ca tnh.
b) Hàng năm B Nông nghip và PTNT thông báo hn mc khai thác g
ln trong rng t nhiên, S Nông nghip và PTNT căn c phương án điu
chế rng và tình hình thc tế ca tnh phân b kế hoch khai thác cho các
t chc, h gia đình cá nhân, cng đồng dân cư, thôn để làm cơ s thiết
kế khai thác)
III. KHAI THÁC CHÍNH G RNG T NHIÊN LÀ RNG SN XUT:
1. Đối vi t chc, doanh nghip:
Thc hin theo đúng quy định ti các điu 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 và
19 ca Quy chế khai thác g lâm sn ban hành kèm theo Quyết định s
40/2005/QĐ-BNN.
2. Đối vi h gia đình, cá nhân, cng đồng dân cư thôn:
2.1 Lp h sơ thiết kế:
Vic lp h sơ thiết kế tuân th theo đúng quy định ti điu 11,12,13, 14 và
15 ca Quy chế khai thác g lâm sn ban hành kèm theo Quyết định s
40/2005/QĐ-BNN và có th xây dng cho mt h gia đình, hoc cho tt c
các h gia đình được phân b kế hoch trong xã.
2.2 Th tc trình duyt và ra quyết định m rng khai thác)
a) Căn c h sơ thiết kế khai thác g ca ch rng, UBND xã xây dng
phương án hưởng li trình UBND huyn phê duyt.
b) UBND huyn tng hp h sơ thiết kế khai thác chính (bn đồ, thuyết
minh, phương án hưởng li) ca toàn huyn gi v S Nông nghip và
PTNT thm định phê duyt, trình B Nông nghip và PTNT.
c) Khi được B Nông nghip và PTNT đồng ý, S Nông nghip và PTNT ra
quyết định m rng khai thác cho các ch rng. Quyết định m rng khai
thác được gi cho UBND huyn, Ht kim lâm s ti làm căn c giám sát
quá trình thc hin. G sau khi khai thác được đóng búa kim lâm theo
quy định và được t do lưu thông.
d) S Nông nghip và PTNT định k kim tra quy trình khai thác
ca các ch rng theo quy định.
e) Sau khi hoàn thành vic khai thác, ch rng báo cáo S Nông
nghip và PTNT, để t chc kim tra nghim thu đóng ca rng đưa vào
chế độ nuôi dưỡng.
3. Đối vi khai thác điu chế rng (Nuôi dưỡng rng, làm giàu
rng):
+ Đối tượng, bin pháp k thut thc hin theo đúng quy định ti
các điu ca quy phm các gii pháp k thut lâm sinh (QPN 14-92).
+ Th tc lp h sơ thiết kế, thc hin theo quy định như đối vi
khai thác chính, trình S Nông nghip và PTNT phê duyt và cp phép
khai thác)
IV. KHAI THÁC TN THU, TN DNG TRONG RNG T NHIÊN LÀ
RNG SN XUT.
1. Đối tượng khai thác tn thu, tn dng:
1.1. Đối tượng tn dng: Thc hin theo đúng quy định ti điu 20 Quy
chế khai thác g lâm sn ban hành kèm theo Quyết định 40/2005/QĐ-BNN.
1.2. Đối tượng tn thu: Là các loi g nm có ngun gc rõ ràng theo quy
định ti điu 23 Quy chế khai thác g lâm sn ban hành kèm theo Quyết
định 40/2005/QĐ-BNN.
2. Ni dung thiết kế và th tc trình duyt:
2.1 Đối vi t chc:
Thc hin theo đúng quy định ti điu 21 và điu 24 quy chế khai thác g
lâm sn ban hành kèm theo Quyết định 40/2005/QĐ-BNN.
2.2 Đối vi h gia đình cá nhân, cng đồng dân cư thôn:
a) H gia đình, cá nhân, cng đồng thôn làm đơn và thng kê (theo mu
kèm theo) s cây, loi g, sn lượng, địa danh khai thác tn thu, tn dng
báo cáo UBND xã.
b) UBND xã tng hp khi lượng xin khai thác ca các h gia đình trong
xã và xây dng phương án hưởng li trình UBND huyn.
c) Phòng Nông nghip huyn ch trì cùng vi các ngành có liên quan,
UBND xã tiến hành thm định hin trường, h sơ xin khai thác vi các ni
dung sau:
+ Đối tượng rng xin khai thác)
+ Din tích, địa danh đưa vào khai thác)
+ Kim tra s hiu, cht lượng cây bài khai thác, chng loi, sn lượng g
khai thác, tránh li dng vic khai thác để cht phá rng.
Nếu đúng đối tượng được phép khai thác, trình Ch tch UBND huyn phê
duyt và cp phép khai thác)
d) Quyết định phê duyt được gi cho S Nông nghip & PTNT để tng
hp báo cáo UBND tnh, B NN & PTNT và làm cơ s t chc kim tra
theo quy định, đồng thi gi Ht kim lâm s ti làm căn c kim tra giám
sát quá trình khai thác)
3. Đối vi các khu rng do chính quyn địa phương qun lý: