146
I. MC TIÊU
1. Kiến thức
Trình bày đưc đc đim vtrí đa lí và phm vi lãnh thổ của vùng.
Phân tích đưc các thế mạnh và hn chế về điu kin tnhiên và tài nguyên thiên
nhiên ca vùng.
Phân tích đưc các đc đim dân cư; mt số vấn đxã hi ca vùng.
Trình bày đưc sphát trin và phân bố một sngành kinh tế thế mạnh ca vùng.
Trình bày đưc vVùng kinh tế trng đim vùng Đng bng sông Cu Long.
2. Năng lực
Năng lực chung:
+ Năng lực tự chủ và tự học:
Tự lực: chđộng, tích cc thc hin nhng công vic ca bn thân trong hc tp;
nhng nhim vđược giao ca cá nhân hoc nhóm.
Tự học, thoàn thin bn thân: tnhn ra và điều chnh nhng sai sót, lp và thc
hin kế hoạch học tập; lựa chọn được các nguồn tài liệu học tập phù hợp; lưu giữ thông
tin có chọn lọc bằng ghi tóm tắt, bảng hay các từ khoá.
+ Năng lực giao tiếp và hợp tác:
Biết lng nghe và có phn hi tích cc trong giao tiếp; nhn biết đưc ngcảnh
giao tiếp và đc đim, thái độ của đi tưng giao tiếp.
Hợp tác nhóm, đánh giá đưc khng ca mình và tự nhn công vic phù hợp
với bn thân khi tham gia hot động nhóm.
Năng lực địa lí:
BÀI 21:
VÙNG ĐỒNG BẰNG
SÔNG CỬU LONG
Thời gian thc hin dkiến: 1 tiết
147
+ Năng lực nhận thức khoa học Địa lí: mô tả được vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ vùng
Đồng bằng sông Cửu Long.
+ Năng lc tìm hiu đa lí (sdụng các công cđịa lí: bn đ, bng sliu,…): sdụng
bản đtự nhiên, bn đkinh tế vùng Đng bng sông Cu Long; các bng sliu, đ
khai thác thông tin vđiu kin tnhiên, đc đim dân cư và sphát trin các ngành kinh
tế thế mạnh ca vùng Đng bng sông Cu Long.
+ Năng lc vn dng kiến thc, kĩ năng đã hc: vn dng kiến thc, kĩ năng đã hc
để lí gii mt shin tưng ca vùng Đng bng sông Cu Long.
3. Phẩm chất
Chăm ch: luôn cgắng vươn lên đt kết qutốt trong hc tp; có ý thc vn dng
kiến thc, kĩ năng học đưc nhà trưng, trong sách báo và tcác ngun tin cy khác
vào trong học tp và đi sống hng ngày.
II. THIT BỊ DẠY HC VÀ HC LIỆU
1. Chun bị của GV
SGK Lịch svà Đa lí 9 – bộ sách Chân tri sáng tạo.
– Bản đồ tự nhiên vùng Đng bng sông Cu Long.
– Bản đkinh tế vùng Đng bng sông Cu Long.
Bảng sliu vdân s; din tích và sn lưng ca mt sngành nông nghip ca
vùng Đng bng sông Cu Long.
Hình nh, tư liu vvùng Đng bng sông Cu Long.
2. Chuẩn bị của HS
SGK Lịch svà Đa lí 9 – bộ sách Chân tri sáng tạo, vở ghi.
III. TIN TRÌNH DY HỌC
1. Hot động 1: Mở đầu
a) Mục tiêu
– Tạo hng thú hc tp cho HS.
Huy đng nhng kiến thc đã có ca HS liên quan đến bài hc.
Xác đnh đưc vn đề cần gii quyết.
148
b) Tchc thc hiện
c 1: Chuyn giao nhim vụ.
+ GV trình chiếu, cho HS xem nhng hình nh và yêu cu HS cho biết ni dung trình
bày vvùng kinh tế nào. Sau khi HS xác đnh là vùng Đng bng sông Cu Long, GV phát
phiếu KLW cho HS (phụ lục 1).
+ GV yêu cu HS đin vào ct K và W.
c 2: Thc hin nhim vụ. HS thc hin theo nhim vcá nhân và hoàn thành vào
phiếu ct K và W.
c 3: Báo cáo, tho lun. GV tng hp phiếu KLW, nhn xét mt shiu biết, nhng
điu HS mun biết vvùng Đng bng sông Cu Long.
c 4: Kết lun, nhn đnh.
GV dn dt: Đồng bng sông Cu Long là vùng nông nghip trù phú, nơi sn xut
lương thc, nuôi trng thuỷ sản và trng cây ăn qunhit đi ln nht ca nưc ta. Vùng
có nhng thế mạnh và hn chế gì vđiu kin tnhiên và tài nguyên thiên nhiên? Vùng
kinh tế trng đim vùng Đng bng sông Cu Long có vai trò như thế nào? Chúng ta hãy
cùng đi tìm hiu bài hc ngày hôm nay.
2. Hot động 2: Hình thành kiến thc mới
2.1. Tìm hiu về vị trí đa lí và phm vi lãnh th
a) Mục tiêu
Trình bày đưc đc đim v trí đa lí và phm vi lãnh th vùng Đng bng sông
Cửu Long.
b) Tchc thc hiện
c 1: Chuyn giao nhim vụ: GV yêu cu HS thc hin nhim vcá nhân, da vào
hình 21.1 và thông tin trong SGK, hãy trình bày đc đim vtrí và phm vi lãnh thcủa
vùng Đng bng sông Cu Long (phụ lục 2).
c 2: Thc hin nhim vụ.
+ HS thc hin nhim vụ.
149
+ Sn phm: câu trả lời ca HS.
c 3: Báo cáo, tho lun. GV yêu cu mt s HS trlời câu hi. Các HS khác lng
nghe, nhn xét và bổ sung.
c 4: Kết lun, nhn đnh. GV nhn xét và cht kiến thc.
2.2. Tìm hiu về đặc đim điu kin tnhiên và tài nguyên thiên nhiên
a) Mục tiêu
Phân tích đưc các thế mạnh và hn chế về điu kin tnhiên và tài nguyên thiên
nhiên ca vùng Đồng bng sông Cu Long.
Phân tích đưc nhng nh hưng ca thế mnh và hn chế đối vi phát trin kinh tế
xã hi ca vùng Đng bng sông Cu Long.
b) Tchc thc hiện
c 1: Chuyn giao nhim vụ. GV yêu cu HS thc hin nhim vtheo cp đôi, da
vào hình 21.1 và thông tin trong SGK, hãy vsơ đtư duy thhin nhng thế mạnh và
hạn chế về điu kin tnhiên và tài nguyên thiên nhiên ca vùng Đng bng sông Cu
Long. Cho biết nhng thế mạnh và hn chế có nh hưng như thế nào đi vi kinh tế
hội ca vùng Đng bng sông Cu Long.
c 2: Thc hin nhim vụ.
+ Hai cp HS strình bày trc tiếp trên bng. Các HS còn li thc hin nhim vtheo
cặp ti vtrí ca mình.
+ Sn phm: sơ đtư duy.
c 3: Báo cáo, tho lun.
+ Hai cp HS hoàn thin và trình bày ni dung đã vtrên bng,c cp HS khác lng
nghe, nhn xét và bsung kiến thc.
+ HS cùng trao đi vcâu hi “Nhng thế mạnh và hn chế nh hưng như thế
nào ti kinh tế – xã hi ca vùng Đng bng sông Cu Long?”.
c 4: Kết lun, nhn đnh.
150
+ GV nhn xét vphn trình bày ca hai cp HS và quá trình làm vic, tho lun ca
HS (phụ lục 3).
+ GV cht kiến thc.
2.3. Tìm hiu về đặc đim dân cư và mt số vấn đxã hội
a) Mục tiêu
Trình bày đưc đc đim dân cư và mt số vấn đxã hi ca vùng Đng bng sông
Cửu Long.
Phân tích đưc nhng nh hưng ca đc đim dân cư và mt svấn đxã hi
vùng Đng bng sông Cu Long đến phát trin kinh tế – xã hi ca vùng.
b) Tchc thc hiện
c 1: Chuyn giao nhim vụ.
+ GV yêu cu HS thc hin nhim vtheo nhóm. GV tchc hot đngi hình
thc “Tranh bin”.
+ GV cho HS nghiên cu ni dung kiến thc đã có trong SGK và yêu cu HS tìm ra
nhng đc đim vdân cư, mt số vấn đxã hi là thế mạnh ca vùng Đng bng sông
Cửu Long và ngưc li, tìm ra nhng đc đim vdân cư, mt số vấn đxã hi là hn chế
của vùng.
+ GV chia lp thành hai nhóm và cHS đi din ca nhóm đ cùng “Tranh bin”. Bên
A: nhng quan đim đbảo vthế mạnh ca vùng Đng bng sông Cu Long. Bên B:
nhng quan đim chng minh nhng hn chế sẽ nh hưng ti các thế mnh và kìm hãm
sự phát trin kinh tế – xã hi cùng vùng Đng bng sông Cu Long.
c 2: Thc hin nhim vụ.
+ HS thc hin nhim vtheo yêu cu.
+ Sn phm: ni dung tranh bin (nhng đc điểm vdân cư, mt svấn đxã hi
là thế mạnh ca vùng và nhng đc đim vdân cư, mt svấn đxã hi là hn chế
của vùng).