14
I. MC TIÊU
1. Kiến thức
Đc bn đ dân s Vit Nam đ t ra đưc đc đim phân b dân cư.
Trình bày đưc s khác bit giữa qun cư thành th và quần cư nông thôn.
2. Năng lực
Biết ch đng tích cc thực hin nhim v hc tp.
Biết ch đng đưa ra ý kiến, gii pháp khi đưc giao nhim v đ hoàn thành
tt khi làm vic cp hoc nhóm.
Đc đưc bn đ n s Vit Nam đ rút ra đưc đc đim phân b dân cư.
2. Phm chất
Chăm ch: Tích cc, ch đng trong các hot động học.
Trách nhim: Có ý thc tìm hiu và sn sàng tham gia các hoạt đng tuyên
truyền, chăm sóc, bo v thiên nhiên.
II. THIT BỊ DẠY HC VÀ HC LIU
1. Chun bcủa GV
– Bản đ dân s Vit Nam.
Các tranh nh liên quan.
Máy tính, máy chiếu.
Phiếu hc tp.
2. Chun bcủa HS
SGK Lch s và Đa lí 9 b sách Chân tri sáng tạo, bút, viết, v ghi.
– Bảng ph hoc giy A0 đ HS ghi kết qu tho lun nhóm.
Phiếu hc tp.
BÀI 2:
PHÂN BỐ DÂN CÁC
LOẠI HÌNH QUẦN
Thời gian thc hin dkiến: 1 tiết
15
III. TIN TRÌNH DY HỌC
1. Hot động 1: Mở đu
a) Mc tiêu
To s phn khi trưc khi bưc vào bài hc mi.
b) Tchc thc hiện
c 1: GV t chc trò chơi “Ai tinh mt?”, GV nêu lut ci:
+ HS quan sát hình nh và tr li v các vùng đông dân và thưa dân trong bn
đ dân s Vit Nam.
+ HS tr li nhanh nht và đoán tên vùng qua hình nh s đưc đim cng.
c 2: HS da vào kiến thức đã hc và hiu biết ca bn thân đ trả li câu hi.
c 3: HS tr lời, HS khác nhn xét b sung.
c 4: GV dn dt vào bài.
2. Hot động 2: Hình thành kiến thc mi
2.1. Tìm hiu về đặc đim phân bdân cư
a) Mc tiêu
Trình bày đưc nhng đc đim phân b dân cư nưc ta.
b) Tchc thc hiện
c 1: GV yêu cu cp đôi hoc nhóm cnh nhau thc hin nhim v:
Da vào hình 2, bng 2.1 và thông tin trong bài, hãy:
+ Trình bày nhng đc điểm phân bdân cư nưc ta.
+ Nhn xét, tìm ra đim khác bit gia t l dân thành th và nông thôn, gia
min núi và đng bng c ta.
c 2: HS làm vic theo cp đôi hoc nhóm, khai thác đon thông tin và bn đ
trong SGK đtr lời các câu hi ca GV vphân b dân cư ca Vit Nam. HS thc hin
nhim v đin phiếu hc tp (phụ lc 1). GV quan sát, hưng dn, giúp đ (nếu cn).
c 3: GV gi HS đi din cp đôi hoc nhóm trình bày trưc lp, các HS khác
nhn xét, b sung.
c 4: GV kết lun, nhn đnh, chun xác kiến thc, kim tra mc đ hoàn thành
nhim v qua phiếu tho lun, đánh giá thái đ, tinh thn làm vic ca HS.
16
Khu vc Thành th Nông thôn
Đc đim
khác biệt
T ldân thành th c ta còn thp,
song có xu hư
ng tăng nhanh. Các
thành ph có mt đ dân s
cao như
Thành ph Hồ
Chí Minh (4 375
ngưi/km2), Hà Ni (2 480 ngưi/km2),...
Năm 2021, Đông Nam Blà vùng có t
l n thành th cao nht c c
(66,4%), Trung du và min núi Bc B
tldân thành th thp nht (20,4%).
Tỉ l dân nông thôn nưc
ta còn cao nhưng có xu
ng gim dn, t
80,5% (năm 1990) xung
62,9% (năm 2021).
Khu vc Đng bng Min núi
Đc đim
khác biệt
Các vùng đng bng ch chiếm 1/4
din tích cc nhưng li chiếm đến
3/4 s dân.
Nhng vùng có đa hình th
p như
Đng bng sông Hồng và Đông Nam B
có mt đ dân s cao nht, ln lư
t là
1 091 người/km2 và 778 người/km2.
Các khu vc min núi
chiếm đến 3/4 din tích
c c nhưng ch tp
trung 1/4 s dân.
Vùng Trung du và min
i Bc B
, Tây Nguyên
có mt đ dân s thp
nht, ln lư
t là 136
ngưi/km2
111
ngưi/km2.
2.2. Tìm hiu về quần cư thành thvà qun cư nông thôn
a) Mc tiêu
Trình bày s khác bit giữa qun cư thành th và qun cư nông thôn
c ta.
b) Tchc thc hiện
c 1: GV chia lp thành các cp đôi, giao nhim v cho các cp đôi.
+ GV yêu cu HS quan sát bng 2.2, hoàn thành phiếu hc tp theo cp đôi
trong thi gian 5 phút (ph lc 2). Sau đó, tr li các câu hỏi trong SGK.
+ Ly ví dụ cth về các đa phương có qun cư thành th và qun cư nông thôn.
17
c 2: HS làm vic theo cp đôi khai thác đon thông tin, kết hp quan sát
bn đ trong SGK đ tr li các câu hi. GV quan sát,ng dn, giúp đ (nếu
cn).
c 3: GV gi ngu nhiên mt s HS lên trình bày (thi gian 5 phút), s
dng bn đ đ mô t.
c 4: GV nhn xét, chun xác kiến thức, nhn xét các nhóm. GV đưa ra kết lun.
Đc điểm
Qun cư
thành th
Qun cư nông thôn Dn chng
Mt đ
dân s
Có mt đ cao,
dân cư tp trung.
Mt đ dân s thp,
dân cư phân tán hơn
qun cư thành thị.
Đng bng sông Hồng
và Đông Nam B mt
đ dân s cao nht, ln
t là 1 091 người/km2
và 778 người/km2. Ngoài
ra, hai vùng cũng tp
trung nhiu đô th với
quy mô dân s ln.
Chc năng,
hot đng
kinh tế
Hot đng kinh
tế, xã h
i; trong
đó, công nghip
và dch v
chủ đạo.
Hot đng kinh tế, xã
hi. Phát tri
n nông
nghip, lâm nghip,
thu sn; công nghip
và dch v; trong đó,
nông nghip v
n là
ch đạo.
Thành ph H Chí Minh
là trung tâm công
nghip, dch v.
Cu trúc
Các đim qun cư
thông thư
ng
các khu đô th,
chung cư,... đơn v
hành chính th trn,
phưng, th xã,
qun, thành ph.
Các đim qun cư tp
trung thành các thôn, p,
bn, làng,... đơn v hành
chính cp xã, huyn.
Làng Chăm Châu
Giang, tnh An Giang.
Làng g
m Bàu Trúc,
tnh Ninh Thun.
3. Hot động 3: Luyn tập
a) Mc tiêu
Cng clại ni dung bài hc.
18
b) Tchc thc hiện
c 1: GV giao nhim v cho HS: Da vào hình 2, hãy xác đnh trên bn đcác
đa phương có mt đdân s trên 1 000 người/km2. Gii thích nguyên nhân.
c 2: HS vn dng kiến thc đã hc đtr li các câu hi. HS thc hin nhim
vụ theo cp đôi.
c 3: GV gi ngu nhiên mt vài cp đôi trình bày trưc lp, các cp đôi khác
nhn xét, b sung.
c 4: GV nhn xét, cht kiến thc. Các đa phương có mt đ dân s trên
1 000 ngưi/km2 như Tnh phố Hồ Chí Minh, Hà Ni, Nam Đnh, Thái Bình,... Chyếu
vùng Đng bng sông Hồng. Gii thích nguyên nhân ch yếu do lch s khai thác
lãnh thlâu đi.
4. Hot động 4: Vn dng
a) Mc tiêu
Vn dng kiến thức đã hc liên h thc tế đa phương.
b) Tchc thc hiện
c 1: GV giao nhim v: Đa phương em sinh sng là thành thhay nông thôn?
y tìm hiu và viết báo cáo ngắn v các đc điểm ca loại hình qun cư đó. ng dn
HS cách tìm kiếm thông tin.
c 2: HS thc hin nhim v ti nhà. HS có ths dng máy tính hoc đin
thoi tìm kiếm thông tin và hình nh trên internet hoc đc sách, báo tham kho.
c 3: HS np bài li vào bui hc sau đlấy đim kim tra thưng xuyên.
c 4: GV nhn xét, sửa bài.
PHỤ LỤC
1. Phụ lục 1: Phiếu hc tp 1 (hot động 2.1)
Khu vc
Thành th
Nông thôn
Đc đim khác bit
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………