intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Kế hoạch giáo dục bộ môn Toán 8 - Trường THCS Nghĩa Lâm

Chia sẻ: Ho Van Thai | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:73

61
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kế hoạch giáo dục bộ môn Toán 8 là tài liệu giúp học sinh nắm được kiến thức và kỹ năng cần đạt được về môn Toán lớp 8. Tài liệu thích hợp cho quý thầy cô tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Kế hoạch giáo dục bộ môn Toán 8 - Trường THCS Nghĩa Lâm

  1. PHÒNG GD & ĐT TƯ NGHĨA TRƯỜNG THCS NGHĨA LÂM KẾ HOẠCH GIÁO DỤC BỘ MÔN MÔN TOÁN 8 Họ và tên: HỒ VĂN THÁI Tổ: Toán­Lý­ Tin­ Anh                                                                                            
  2.                                               Năm học: 2021 – 2022                                                                       KẾ HOẠCH GIÁO DỤC BỘ MÔN  MÔN TOÁN – LỚP 8 I. Phần Đại số Thời  Tiế Mạch nội dung Hình thức tổ Tuần Chương Bài/ chủ đề Yêu cầu cần đạt lượng Ghi chú t Kiến thức chức dạy học (số tiết) Tuần  Chương   1.Quy tắc ­Kiến thức: Nắm được quy  ­ Dạy học trên lớp 01 I. 2.Áp dụng  tắc nhân đơn thức với đa thức.  ­Dạy học theo  Bài 1. Phép   ­ Thực hiện thành thạo phép  nhóm Nhân đơn  1 nhân và   thức với đa  nhân đơn thức với đa thức. 01  ­ Dạy học cá  phép   ­ Kỹ năng:Rèn tính chú ý cận  nhân thức chia các   thận, chính xác trong tính toán  và trình bày. đa thức 2 Bài 2. 1.Quy tắc ­Kiến thức: Nắm được vững  01 ­ Dạy học trên lớp ­ “Chú ý”  Nhân đa  2. Áp dụng  quy tắc nhân đa thức với đa   ­Dạy học theo  trong mục  thức với đa  thức. nhóm 1 của §2  thức ­ Biết trình bày phép nhân theo   ­ Dạy học cá  Tự học có  các cách khác nhau. nhân hướng  ­Kỹ năng:Rèn tính chú ý cận  dẫn  thận, chính xác trong tính toán  và trình bày. 2
  3. ­ Ôn lại kiến  ­Kiến thức:  Củng cố, khắc  ­ Dạy học trên lớp Cả 02 bài  thức đã học sâu kiến thức về các quy tắc   ­Dạy học theo  và phần  ­ Bài tập về tắc  nhân đơn thức với đa thức,  nhóm luyện tập  nhân đơn thức  nhân đa  thức với đa thức.  ­ Dạy học cá  Ghép và  với đa thức,  ­Kỹ năng: Học sinh thực hiện  nhân 3 Luyện tập 01 cấu trúc  nhân đa  thức  thành thạo phép nhân đơn  02 bài  với đa thức. thức, đa thức thành 01  ­ Giáo dục ý thức tự giác trong  suy nghĩ và tính chính xác  bài trong tính toán Tuần  1. Bình phương  ­Kiến thức:  Học sinh nắm   ­ Dạy học trên  ?7  02 của một tổng được các hằng đẳng thức:  lớ p HS tự học  2. Bình phương  bình phương của một tống,   ­Dạy học theo  của một hiệu bình phương của một hiệu,  nhóm Bài 3. 3.Hiệu hai bình  hiệu hai bình phương,  ­ Dạy học cá  Những  phương ­ KN:Biết vận dụng các hằng   nhân 4 hằng đẳng  01 đẳng thức trên để giải một số  thức đáng  bài tập đơn giản, vận dụng  nhớ linh hoạt tính nhanh, tính  nhẩm.  ­ Rèn luyện khả năng quan sát,  chính xác. 5 Tuần  Luyện tập ­ Ôn lại kiến  ­ Kiến thức:   Củng cố kiến  01  ­ Dạy học trên  Bài tập 17  03 thức đã học thức về các hằng đẳng thức:  lớ p HS tự làm  ­ Bài tập Bình phương của một tổng,   ­Dạy học theo  bình phương của một hiệu,  nhóm hiệu hai bình phương.  ­ Dạy học cá  ­ Kỹ năng:Học sinh biết cách  nhân khai triển và vận dụng thành  thạo các hằng đẳng thức trên  vào giải toán ­ Phát triển tư duy logic, thao  3
  4. tác phân tích, tổng hợp. 4. Lập phương  ­ Kiến thức:  Học sinh nắm  ­ Dạy học trên lớp của một tổng được các hằng đẳng thức: Lập   ­Dạy học theo  5.Lập phương  phương của một tổng, lập  nhóm của một hiệu phương của một hiệu, phát   ­ Dạy học cá  Bài 4     Áp dụng biểu thành lời và viết được  nhân Những  công thức 6 hằng đẳng  ­ Kỹ năng:Khai triển được các  01 thức đáng  hằng đẳng thức trên dưới dạng  nhớ ( tiếp ) đơn giản. Biết vận dụng các  hằng đẳng thức trên để giải  bài tập  ­ Rèn luyện kỹ năng tính toán,  cẩn thận, suy luận chính xác. Tuần  6. Tổng hai lập  ­ Kiến thức:  Học sinh nắm   ­ Dạy học trên  04 phương được các  hằng đẳng thức:  lớ p 7.Hiệu hai lập  Tổng hai lập phương, hiệu hai   ­Dạy học theo  phương lập phương; Phát biểu thành  nhóm Bài 5. Áp dụng lời các hằng đẳng thức.  ­ Dạy học cá  Những  ­ Kỹ năng:Biết xác định biểu  nhân 7 hằng đẳng  01 thức thứ nhất, thứ hai để khai  thức đáng  triển và vận dụng các hằng  nhớ ( tiếp ) đẳng thức một cách linh hoạt  để giải bài tập ­ Rèn luyện và giáo dục tính  cẩn thận, chính xác.    8 Luyện tập ­ Ôn lại kiến  ­ Kiến thức:  Học sinh thuộc,  01  ­ Dạy học trên  thức đã học ghi được và phát biểu thành  lớ p ­ Bài tập lời 7 hằng đẳng thức đáng   ­Dạy học theo  4
  5. nhớ. nhóm ­Kỹ năng: Học sinh biết vận   ­ Dạy học cá  dụng khá thành thạo các hằng  nhân đẳng thức đáng nhớ vào bài  toán.  ­ Rèn luyện và giáo dục tính  cẩn thận, chính xác và cách  trình bày bài toán Tuần  Bài 6.Phân  1. Ví dụ ­ Kiến thức:   Học sinh  hiểu  ­ Dạy học trên lớp 05 tích đa  2. Áp dụng thế nào là phân tích đa thức   ­Dạy học theo  thức thành  thành nhân tử. nhóm nhân tử  ­ Kỹ năng:Biết cách tìm nhân   ­ Dạy học cá  9 bằng  tử chung và đặt nhân tử chung 01 nhân phương  ­ Rèn luyện sự linh hoạt,  pháp đặt  chính xác nhân tử  chung 10 Bài 7. 1. Ví dụ ­ Kiến thức:  Củng cố cho học  01  ­ Dạy học trên  Phân tích  2. Áp dụng sinh các hằng đẳng thức đã  lớ p đa thức  học. Học sinh hiểu được cách   ­Dạy học theo  thành nhân  phân tích đa thức thành nhân  nhóm tử bằng  tử bằng phương pháp dùng   ­ Dạy học cá  phương  hằng đẳng thức. nhân pháp dùng  ­ Kỹ năng:Học sinh biết vận  hằng đẳng  dụng các hằng đẳng thức đã  thức học vào việc phân tích đa thức  thành nhân tử. ­ Giáo dục tính vận dụng sáng  tạo, chính xác, cẩn thận. 5
  6. Bài 8. 1.Ví dụ ­ Kiến thức:  Học sinh  biết   ­ Dạy học trên  Thay ví  Phân tích  2. Áp dụng phân biệt và nhóm các hạng tử  lớ p dụ 2 bằng  đa thức  một cách thích hợp để phân   ­Dạy học theo  ví dụ  Tuần  thành nhân  tích đa thức thành nhân tử. nhóm khác  11 06 tử bằng  ­ Kỹ năng:Sử dụng thành thạo  01  ­ Dạy học cá  nhóm làm  phương  nhóm hạng tử trong giải toán nhân xuất hiện  pháp nhóm  ­ Giáo dục tư duy linh hoạt,  hằng  cắc hạng  chính xác. đẳng thức tử ­ Sử dụng thành thạo nhóm  12 Luyện tập hạng tử trong giải toán 01 ­ Kiến thức:  Học sinh nắm   ­ Dạy học trên  Tuần  được các phương pháp phân  lớ p 07 Bài 9. tích thành nhân tử, nhận xét và   ­Dạy học theo  Phân tích  tìm hướng đi thích hợp trước  nhóm đa thức  khi giải.  ­ Dạy học cá  thành nhân  ­ Kỹ năng:Học sinh biết vận  nhân 13 tử bằng  dụng một cách linh hoạt các  01 cách phối  phương pháp phân tích đa thức  hợp nhiều  thành nhân tử đã  học vào việc  phương  giải các loại tóan. pháp ­ Giáo dục tư duy chính xác,  linh hoạt. 14 Luyện tập ­ Ôn lại kiến  ­ Kiến thức:  Củng cố cho học  01  ­ Dạy học trên  thức đã học sinh các phương pháp phân  lớ p ­ Bài tập tích đa thức thành nhân tử đã   ­Dạy học theo  học, đồng thời giới thiệu cho  nhóm các em phương pháp tách   ­ Dạy học cá  hạng tử, thêm bớt hạng tử. nhân ­ Kỹ năng:Rèn luyện kỹ năng  6
  7. giải thành thạo loại bài tập  phân tích đa thức thành nhân  tử. Củng cố, khắc sâu, nâng  cao kỷ năng phân tích đa thức  thành nhân tử. ­ Giáo dục học sinh sự linh  hoạt, chính xác và cẩn thận. 1. Phép chia đa  ­ Kiến thức:  Học sinh  hiểu  ­ Dạy học trên lớp Ghép bài  15 thức được khái niệm đa thức A   ­Dạy học theo  10 và bài  2. Chia đơn  chia hết cho đa thức B; Nắm  nhóm 11 thành 1  thức cho đơn  vững khi nào đơn thức A chia   ­ Dạy học cá  bài “ chia  thức hết cho đơn thức B. nhân  đa thức  3. Chia đa cho  ­ Kỹ năng:Học sinh  thực hành  cho đơn  Bài 10. đơn thức thành thạo phép chia đơn thức  thức” Chia đa  cho đơn thức bằng cách vận  02 thức cho  dụng thành thạo phép chia 2  Tuần  16 đơn thức luỹ thừa cùng cơ số. 08 ­ Học sinh nắm được điều  kiện đủ để đa thức chia hết  cho đơn thức; Nắm vững quy  tắc chia đa thức cho đơn thức. ­ Giáo dục học sinh tính cẩn  thận, chính xác khi giải toán. Tuần  Bài 11. 1. Phép chia hết ­ Kiến thức:  Củng cố cho học  01  ­ Dạy học trên  09 Chia đa  2.Phép chia có  sinh về phép chia đơn thức  lớ p thức một  dư cho đơn thức; chia đa thức cho   ­Dạy học theo  17 biến đã  đa thức. nhóm sắp xếp Học sinh hiểu thế nào là phép   ­ Dạy học cá  chia hết, phép chia có dư. nhân ­Kỹ năng: Học sinh nắm vững  và thực hiện thành thạo phép  chia đa thức một biến đã sắp  7
  8. xếp. ­ Kiến thức:  Kỹ năng thực  hiện phép chia đơn thức cho  đơn thức; chia đa thức cho đa  thức, và một số dạng bài tập  có áp dụng phép chia đa thức  để giải. ­ Kỹ năng:Giáo dục ý thức tự  giác và chính xác ­ Củng cố cho học sinh phép  chia đa thức cho đa thức và  chia đa thức một biến đã sắp  xếp. ­ Dạy học trên lớp ­Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng  ­ Ôn lại kiến   ­Dạy học theo  chia đa thức cho đa thức, chia  Luyện tập thức đã học nhóm 18 đa thức một biến đã sắp xếp;  01 ­ Bài tập  ­ Dạy học cá  Vận dụng hằng đẳng thức để  nhân thực hiện phép chia đa thức. ­ Giáo dục cho học sinh tính  cẩn thận, chính xác và vận  dụng kiến thức vào giải toán. 19 Tuần  Ôn tập  ­  Hệ thống  ­ Kiến thức:   Hệ thống kiến  01 ­ Dạy học trên lớp 10 chương I kiến thức cơ  thức cơ bản chương I: nhân,   ­Dạy học theo  bản chương I chia đơn thức, đa thức; Hằng  nhóm ­ Bài tập đẳng thức; và phân tích đa   ­ Dạy học cá  thức thành nhân tử. nhân ­ Kỹ năng:Áp dụng các kiến  thức đã học vào giải các loại  bài tập. Rèn kỹ năng giải các  loại bài tập cơ bản trong  chương. ­ Giáo dục học sinh tính cẩn  8
  9. thận,chính xác. Kiểm tra  ­Trên lớp 20 01 giữa kì I Tuần  Chương   Kiến thức: Học sinh hiểu  khi  01 ­ Dạy học trên lớp 11 II. niệm   phân   tích   đại   số,   hai   ­Dạy học theo  Phân   phân thức bằng nhau nhóm thức đại   ­Kỹ năng:Học sinh có kỹ năng   ­ Dạy học cá  số nhận biết được hai phân thức  nhân Bài 1. 1. Định nghĩa bằng nhau để nắm vững tính  21 Phân thức  2. Hai phân  chất cơ bản của phân thức và  đại số thức bằng nhau. điều kiện để phân thức tồn  tại (mẫu khác 0) Giáo dục cho học sinh tính  cẩn thận, chính xác, thấy  được mối liên hệ giữa đa thức  và phân thức 22 Bài 2. 1. Tính chất cơ  Kiến   thức:   Học   sinh     nắm  01 ­ Dạy học trên lớp Tính chất  bản của phân  vững   tính   chất   cơ   bản   của   ­Dạy học theo  cơ bản của  thức phân   thức   để   lm   cơ   sở   cho  nhóm phân thức 2. Quy tắc đổi  việc rút gọn phân thức.  ­ Dạy học cá  dấu Học sinh   hiểu được quy tắc  nhân đổi   dấu   suy   ra   được   từ   tính  chất   cơ   bản   của   phn   thức,  nắm   vững   và   vận   dụng   tốt  quy tắc này. Giáo dục học sinh tính chính  xác, linh hoạt trong tính toán. 9
  10. ­Kiến   thức:   Học   sinh   nắm  01 ­ Dạy học trên lớp vững và vận dụng được quy   ­Dạy học theo  tắc rút gọn phân thức. nhóm Học sinh bước đầu nhận biết   ­ Dạy học cá  ­Làm ví dụ được   những   trường   hợp   cần  nhân Bài 3. ­Rút ra nhận xét đổi dấu và biết cách đổi dấu  23 Rút gọn  ­ Bài tập áp  để   xuất   hiện   nhân   tử   chung  phân thức dụng của tử và mẫu. ­Kỹ   năng:   Rèn   kỹ   năng   rút  gọn phân thức Tuần  Giáo   dục   học   sinh   tính   cẩn  12 thận, chính xác. ­Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng  01 ­ Dạy học trên lớp về quy đồng, phân tích và biết   ­Dạy học theo  cách tìm mẫu thức chung, nhn  nhóm ­Ôn tập lại  tử phụ và quy đồng mẫu thức   ­ Dạy học cá  kiến thức các phân thức thành thạo. nhân 24 Luyện tập ­Yêu cầu học  ­ Rèn luyện tư  duy linh hoạt,   sinh thực hiện  chính xác.  bài tập ­ Giáo dục học sinh các thạo  tác trí tuệ  như: phân tích,tổng  hợp 25 Tuần  Bài 4. 1.Tìm mẫu thức  Kiến thức: Học sinh biết tìm  01 ­ Dạy học trên lớp Bài tập 17  13 Quy đồng  chung mẫu   thức   chung   sau   khi   đã   ­Dạy học theo  không yêu  mẫu thức  2.Quy đồng  phân tích các mẫu thức thành  nhóm cầu học  nhiều phân  mẫu thức nhân tử. Nhận biết được nhân   ­ Dạy học cá  sinh làm thức tử  chung trong trường hợp có  nhân những   nhân   tử   đối   nhau   và  biết cách đổi dấu để lập được  mẫu   thức   chung.   Nắm   được  quy trình quy đồng mẫu thức. Học sinh biết cách tìm nhân tử  10
  11. phụ   và   phải   nhân   cả   tử   và  mẫu   của   mỗi   phân   thức   với  nhân   tử   phụ   tương   ứng   để  được những phân thức mới có  mẫu   thức   chung.   Biết   cách  đổi   dầu   để   tìm   mẫu   thức  chung Ôn tập lại kiến  01 ­ Dạy học trên lớp thức  ­Dạy học theo  26 Luyện tập ­Yêu cầu học  nhóm sinh thực hiện   ­ Dạy học cá  bài tập nhân Tuần  Kiến   thức:   Học   sinh   nắm  01 ­ Dạy học trên lớp 14 vững và vận dụng được quy   ­Dạy học theo  tắc cộng các phân thức đại số. nhóm Bài 5. 1.Cộng hai phân  Học sinh biết nhận xét để  có   ­ Dạy học cá  Phép cộng  thức cùng mẫu thể   áp   dụng   tính   chất   giao  nhân 27 các phân  2.Cộng hai phân  hoán kết hợp của phép cộng  thức đại  thức có mẫu  làm cho việc thực hiện phép  số thức khác nhau tính toán giản đơn. ­Kỹ  năng: Học sinh biết cách  trình bày quy trình thực  hiện  một phép tính cộng 28 Luyện tập ­Ôn tập lại  Kiến   thức:   Học   sinh   nắm  01 ­ Dạy học trên lớp Bài tập  kiến thức vững và vận dụng được quy   ­Dạy học theo  20 không  ­Yêu cầu học  tắc cộng các phân thức đại số. nhóm yêu cầu  sinh thực hiện  Học   sinh   biết   cách   trình   bày   ­ Dạy học cá  học sinh  bài tập quy trình thực hiện một phép  nhân làm tính cộng Học sinh biết nhận xét để  có  thể   áp   dụng   tính   chất   giao  11
  12. hoán kết hợp của phép cộng  làm cho việc thực hiện phép  tính toán giản đơn. ­Kiến thức: Củng cố  cho học  01 ­ Dạy học trên lớp ­Mục 1  sinh   quy   tắc   phép   cộng,   trừ   ­Dạy học theo  không day Bài 6. phân   thức   đại   số   và   rút   gọn  nhóm ­Mục 2  Phép trừ  phân thức đại số.   ­ Dạy học cá  tiếp cận  29 các phân  1.Phép trừ Kỹ   năng:Rèn   kỹ   năng   thực  nhân như cộng  thức đại  2. Áp dụng hiện phép cộng, phép trừ phân  phân thức  số thức, đại số Giáo   dục   cho   học   sinh   tính  toán chính xác, cẩn thận. ­Ôn tập lại  Kiểm   tra   kiến   thức   cơ   bản  01 ­ Dạy học trên lớp kiến thức chương II; Qua đó nắm chắc   ­Dạy học theo  30 Luyện tập ­Yêu cầu học  đối tượng học sinh để giúp đỡ  nhóm sinh thực hiện  các em tiến bộ  và thi tốt học   ­ Dạy học cá  bài tập kỳ I. nhân Tuần  ­Kiến   thức:   Nắm   vững   quy  01 ­ Dạy học trên lớp 15 tắc và  các tính chất của phép   ­Dạy học theo  nhân hai phân thức.  nhóm Bài 7. ­Kỹ  năng:Biết vận dụng quy   ­ Dạy học cá  Phép nhân  tắc và  các tính chất giao hoán,  nhân 1. Quy tắc kết hợp, phân phối của phép  31 các phân  2.Áp dụng nhân   và   có   ý   thức   vận   dụng  thức đại  số vào bài toán cụ thể.  Giáo dục cho học sinh tính  linh hoạt và chính xác trong  vận dụng vào bài toán cụ thể. 32 Tuần  Bài 8. 1.Phân thức  ­Kiến   thức:   Học   sinh   biết  01 ­ Dạy học trên lớp 16 Phép chia  nghịch đảo được   nghịch   đảo   của   phân   ­Dạy học theo  các phân  2.Phépchia thức   và   quy   tắc   chia   2   phân  nhóm 12
  13. thức.  ­ Dạy học cá  ­Kỹ  năng:Học sinh vận dụng  nhân tốt quy tắc chia các phân thức  thức đại  đại số, nắm vững thứ tự thực  số hiện các phép tính khi có 1 dãy  các phép chia và nhân. Giáo dục cho học sinh tính  linh hoạt và chính xác Ôn tập lại kiến  ­ Dạy học trên lớp thức 01  ­Dạy học theo  33 Luyện tập ­Yêu cầu học  nhóm sinh thực hiện   ­ Dạy học cá  bài tập nhân 34 Bài 9. 1.Biến đổi hữu  ­Kiến thức:  Học sinh có khái  01 ­ Dạy học trên lớp  Biến đổi  tỉ niệm   về   biểu   thức   hữu   tỷ,    ­Dạy học theo  các biểu  2.Biến đổi một  biết   rằng   mỗi   phân   thức   và  nhóm thức hữu tỉ  biểu thức hữu tỉ  mỗi   đa   thức   đều   là   những   ­ Dạy học cá  . Giá trị  thành một phân  biểu   thức   hữu   tỷ.   Biết   cách  nhân của phân  thức biểu diễn một biểu thức hữu   thức 3.Giá trị của  tỷ  dưới dạng một dãy những  phân thức phép   toán   trên   những   phân  thức   và   hiểu   rằng   biểu   thức  để   biến   nó   thành   một   phân  thức đại số ­   Củng   cố   cho   học   sinh   quy  tắc thực hiện và tính chất các  phép toán đã học trên các phân  thức đại số; Cách rút gọn biểu  thức ­Kỹ  năng:Rèn luyện học sinh  có kỹ  năng tìm điều kiện của  13
  14. biến   và   cách   tính   giá   trị   của  biểu thức, khi nào không thể  tính giá trị biểu thức. Biết vận  dụng   điều   kiện   của   biến   và  cách   rút   gọn   biểu   thức   vào  giải bài tập. Tính   cẩn   thận     và   chính   xác  trong quá trình biến ­Kiến thức:  Củng cố  cho học  01 ­ Dạy học trên lớp sinh quy tắc thực hiện và tính   ­Dạy học theo  Bài tập  chất các phép toán đã học trên  nhóm 59  các phân thức đại số; Cách rút   ­ Dạy học cá  khuyến  gọn biểu thức nhân khích học  ­Ôn tập lại  ­Kỹ  năng:Rèn luyện học sinh  sinh tự  kiến thức có kỹ  năng tìm điều kiện của  làm Ôn tập  ­Yêu cầu học  biến   và   cách   tính   giá   trị   của  chương II sinh thực hiện  biểu thức, khi nào không thể  bài tập tính giá trị biểu thức. Biết vận  35 dụng   điều   kiện   của   biến   và  Tuần  cách   rút   gọn   biểu   thức   vào  17 giải bài tập. Tính   cẩn   thận     và   chính   xác  trong quá trình biến Ôn tập học  ­Ôn tập lại  ­Kiến thức: Củng cố  lại kiến  01 ­ Dạy học trên lớp kỳ I kiến thức thức về: Nhân đơn thức với đa   ­Dạy học theo  ­Yêu cầu học  thức, đa thức với đa thức; chia  nhóm 36 sinh thực hiện  đa   thức   cho   đơn   thức,   phân   ­ Dạy học cá  bài tập tích đa thức thành nhân tử. nhân ­Kĩ năng: Có kĩ năng thực hiện  thành   thạo   các   dạng   bài   tập  theo kiến thức trên. 14
  15. Củng cố cho học sinh các khái  01 ­ Dạy học trên lớp niệm về  phân thức, phân thức   ­Dạy học theo  bằng nhau, giá trị  phân thức;  nhóm ­Ôn tập lại  điều   kiện   xác   định   phân   ­ Dạy học cá  kiến thức thức...   và   quy   tắc   thực   hiện,  nhân Ôn tập học  ­Yêu cầu học  tính chất các phép tính trên các  37 kỳ I sinh thực hiện  phân thức. bài tập Rèn   luyên   tư   duy   suy   luận  logic và ý thức vận dụng kiến  thức đã học giải các dạng toán  đơn giản. Kiểm tra đánh giá kiến thức  02 ­ Dạy học trên lớp Đại số và  38 của học sinh hình học Kiểm tra  học kỳ I Tuần  39 18 01 Trả bài  kiểm tra  HKI 40 HỌC KÌ II 41 Bài 1 1.Phương trình  ­Kiến   thức:  Học   sinh   hiểu  01 ­ Dạy học trên lớp Mở đầu  một ẩn được khái niệm phương trình,   ­Dạy học theo  về phương  2.Giải phương  các thuật ngữ vế trái, vế phải,  nhóm trình nghiệm của phương trình, tập   ­ Dạy học cá  15
  16. trình nghiệm của phương trình. nhân 3.Phương trình  ­Kỹ   năng:  Có   kỹ   năng   tìm  tương đương nghiệm của phương trình. 1.Định nghĩa ­Kiến   thức:  Học   sinh   nắm  01 ­ Dạy học trên lớp Chương  được khái niệm phương trình   ­Dạy học theo  2.Hai quy tắc  III.  Bài 2 bậc nhất một  ẩn, nắm vững  nhóm biến đổi  Tuần  Phương  Phương  hai   quy   tắc:  quy   tắc   chuyển    ­ Dạy học cá  phương trình 42 19 trình  trình bậc  vế và quy tắc nhân. nhân 3.Cách giải  ­Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng  bậc  nhất và  phương trình  hai quy tắc trên để giải thành  nhất  cách giải bậc nhất một  thạo các phương trình bậc  một ẩn ẩn nhất một ẩn Tuần  ­Kiến   thức:  Học   sinh   nắm  01 ­ Dạy học trên lớp 20 vững   phương   pháp   giải   các   ­Dạy học theo  Bài 3 phương trình, áp dụng hai quy  nhóm Phương  tắc biến đổi phương trình và   ­ Dạy học cá  trình đưa  1.Cách giải phép thu gọn có thể đưa chúng  nhân 43 được về  2.Áp dụng về  dạng phương trình ax+b=0  dạng ax +  hay ax= ­ b b = 0 ­Kĩ năng: Có kỹ năng biến đổi  phương   trình   bằng   các  phương pháp đã nêu trên. 44 Luyện tập ­Ôn tập lại  ­Kiến thức: Củng cố các bước  01 ­ Dạy học trên lớp kiến thức giải   phương   trình   đưa   được   ­Dạy học theo  ­Yêu cầu học  về dạng phương trình ax + b =  nhóm sinh thực hiện  0 (hay ax = ­b).  ­ Dạy học cá  bài tập ­Kĩ   năng:  Có   kĩ   năng   giải  nhân thành   thạo   các   phương   trình  đưa   được   về   dạng   phương  trình ax + b = 0 (hay ax = ­b). 16
  17. ­Kiến   thức:  Học   sinh   nắm  01 ­ Dạy học trên lớp 1.Phương trình  vững   khái   niệm   và   phương   ­Dạy học theo  Bài 4 tích và cách giải pháp   giải   phương   trình   tích  nhóm 45 Phương  2.Áp dụng (dạng   có   hai   hay   ba   nhân   tử   ­ Dạy học cá  trình tích bậc nhất) nhân ­Kĩ năng: Có kĩ năng phân tích  Tuần  đa thức thành nhân tử 21 ­Kiến thức:  Củng cố  lại cách  ­ Dạy học trên lớp ­Ôn tập lại  giải   phương   trình   đưa   được   ­Dạy học theo  kiến thức về   dạng   phương   trình   tích.  nhóm 46 Luyện tập ­Yêu cầu học  Thực   hiện   tốt   yêu   cầu   bài  01  ­ Dạy học cá  sinh thực hiện  ki ểm tra 15 phút. nhân bài tập ­Kĩ   năng:  Thực   hiện   thành  thạo   cách   giải   phương   trình  tích. ­Kiến   thức:  HS   nắm   vững  ­ Dạy học trên lớp Mục 4.Áp  47 khái niệm điều kiện xác định   ­Dạy học theo  dụng tự  1.Ví dụ mở đầu của   một   phương   tình   ;   Cách  nhóm học có  2.Tìm điều kiện  giải các phương trình có kèm   ­ Dạy học cá  hướng  Bài 5 xác định của  điều kiện xác định , cụ  thể  là  nhân dẫn Tuần  Phương  một phương  các   phương   trình   có   ẩn   ở  22 trình chứa  trình mẫu. 02 ẩn ở mẫu 48 3.Giải phương  ­Kĩ năng: Nâng cao các kỹ  trình chứa ẩn ở  năng : Tìm điều kiện để giá trị  mẫ u của phân thức được xác định ,  biến đổi phương trình , các  cách giải PT dạng đã học. 49 Luyện tập ­Ôn tập lại  ­Kiến   thức:  HS   được   vững  01 ­ Dạy học trên lớp Tuần  kiến thức khái niệm điều kiện xác định   ­Dạy học theo  23 ­Yêu cầu học  của   một   phương   tình   ;   Cách  nhóm sinh thực hiện  giải các phương trình có kèm   ­ Dạy học cá  17
  18. điều kiện xác định , cụ  thể  là  nhân các   phương   trình   có   ẩn   ở  mẫu. ­Kĩ   năng:  Nâng   cao   các   kỹ  bài tập năng : Tìm điều kiện để giá trị  của phân thức được xác định ,  biến   đổi   phương   trình   ,   các  cách giải PT dạng đã học. Bài 6 1. Biểu diễn  ­Kiến thức: HS nắm được các    ­ Dạy học trên lớp ?3.Tự học  Giải bài  một đại lượng  bước giải bài toán bằng cách   ­Dạy học theo  có hướng  toán bằng  bởi biểu thức  lập   phương   trình   ;   biết   vận  nhóm dẫn 50 cách lập  chứa ẩn dụng để  giải một số  bài toán   ­ Dạy học cá  phương  2. Giải bài toán  bậc nhất không quá phức tạp . nhân trình bằng cách  ­Kĩ năng: kỹ năng vận dụng  Bài 6 lập  phương để giải một số bài toán bậc  02 Giải bài  trình  nhất không quá phức tạp toán bằng  51 cách lập  Tuần  phương  24 trình ( tt ) ­Ôn tập lại  ­Kiến thức: HS nắm được các  ­ Dạy học trên lớp ?1,2.Tự  kiến thức bước giải bài toán bằng cách   ­Dạy học theo  học có  52 Luyện tập ­Yêu cầu học  lập   phương   trình   ;   biết   vận  nhóm hướng  sinh thực hiện  dụng để  giải một số  bài toán   ­ Dạy học cá  dẫn bài tập bậc nhất không quá phức tạp . nhân §6; §7 53 Tuần  Luyện tập ­Ôn tập lại  ­Kĩ năng: kỹ năng vận dụng  ­ Dạy học trên lớp Luyện tập 25 kiến thức để giải một số bài toán bậc   ­Dạy học theo  Ghép và  ­Yêu cầu học  nhất không quá phức tạp 02 nhóm cấu trúc  sinh thực hiện   ­ Dạy học cá  thành 01  bài tập nhân bài: “Giải  18
  19. ­Kiến   thức:  Tái   hiện   lại   các  bài toán  kiến thức đã học bằng cách   Ôn tập  ­Kĩ năng: Củng cố và nâng cao  01 lập  54 phương  chương III các kỹ năng giải phương trình  một ẩn , giải bài toán bằng  trình” cách lập phương trình 55 ­Kiến   thức:  Tái   hiện   lại   các  ­  Dạy học trên  kiến thức đã học lớ p Ôn tập  ­Kĩ năng: Củng cố và nâng cao  chương III 01 các kỹ năng giải phương trình  Tuần  một ẩn , giải bài toán bằng  26 cách lập phương trình ­ Kiến thức:  Kiểm tra kiến  Kiểm tra  56 thức đã học cơ bản trong  01 giữa kì II chương 3 đại số và hình học. Chương   ­Kiến   thức:  Hiểu   thế   nào   là  01 ­ Dạy học trên lớp 1.Nhắc lại về  Tuần  IV. Bất   bất đẳng thức. Phát hiện tính   ­Dạy học theo  thứ tự trên tập  27 phương   Bài 1 chất liên hệ  thức tự  và phép  nhóm hợp số trình   Liên hệ  cộng.  ­ Dạy học cá  2.Bất đẳng  57 bậc   giữa thứ tự  ­Kĩ   năng:  Biết   sử   dụng   tính  nhân thức nhất   và phép  chất liên hệ  giữa thứ  tự    và  3.Liên hệ giữa  cộng phép cộng để  giải một số  bài  một ẩn thứ tự và phép  toán đơn giản. cộng 58 Bài 2 1.Liên hệ giữa    ­Kiến  thức:  Nắm   được  tính  01 ­ Dạy học trên lớp Liên hệ  thứ tự và phép  chất   liên   hệ   giữa   thứ   tự   và   ­Dạy học theo  giữa thứ tự  nhân với số  phép   nhân   (với   số   dương   và  nhóm và phép  dương số âm) ở dạng BĐT. Biết cách   ­ Dạy học cá  nhân 2.Liên hệ giữa  sử   dụng   tính   chất   đó   để  nhân thứ tự và phép  chứng minh BĐT (qua một số  nhân với số âm kĩ thuật suy luận ). 19
  20. ­Kĩ  năng:  Biết  vận dụng các  3.Tính chất bắc  tính chất đã học vào giải bài  cầu của thứ tự tập.  ­Kiến thức: Củng cố  lại tính  01 ­ Dạy học trên lớp Bài 10,12 chất liên hệ  giữa thứ  thự  và   ­Dạy học theo  Khuyến  ­Ôn tập lại  phép   cộng,   tính   chất   liên   hệ  nhóm khích học  kiến thức giữa thứ  thự  và phép nhân  ở   ­ Dạy học cá  sinh tự  59 Luyện tập ­Yêu cầu học  dạng BĐT. nhân làm sinh thực hiện  ­Kĩ năng: Rèn luyện khả  năng  bài tập chứng   minh   BĐT.   Biết   phối  Tuần  hợp   vận   dụng   các   tính   chất  28 thứ tự. ­Kiến thức: Biết kiểm tra một  01 ­ Dạy học trên lớp 1.Mở đầu số  có là nghiệm của BPT một   ­Dạy học theo  Bài 3. 2.Tập nghiệm  ẩn   hay   không?   Biết   viết   và  nhóm Bất  của BPT biểu   diễn   trên   trục   số   tập   ­ Dạy học cá  60 phương  3.Bất phương  nghiệm của các BPT  nhân trình một  trình tương  ­Kĩ  năng:  Biết  vận dụng các  ẩn đương kiến   thức   trong   bài   vào   giải  bài tập. ­Kiến   thức:  Nhận   biết   bất  02 ­ Dạy học trên lớp 61 Bài 4. 1.Định nghĩa phương   trình   bậc   nhất   một   ­Dạy học theo  Bất  2.Hai quy tắc  ẩn. nhóm Tuần  phương  biến đổi  ­Kĩ   năng:  Biết   áp   dụng,sử   ­ Dạy học cá  29 trình bậc  phương trình dụng quy tắc biến đổi BPT để  nhân 62 nhất một  3.Giải bất  giải   BPT,   biết   BPT   tương  ẩn phương trình đương. 63 Tuần  Luyện tập ­Ôn tập lại  ­Kĩ năng: Rèn luyện khả năng  01 ­ Dạy học trên lớp 30 kiến thức chứng minh BĐT. Biết phối   ­Dạy học theo  ­Yêu cầu học  hợp vận dụng các tính chất  nhóm 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2