intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Điền Mỹ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:18

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Điền Mỹ” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Điền Mỹ

  1. Trường THCS Điền Mỹ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Tổ : Khoa học tự nhiên Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I Năm học 2024 -2025 MÔN: TOÁN, LỚP 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút I. Mục tiêu: -Kiến thức: Nội dung cơ bản của chương I (Đại Số) và chương I (Hình học từ bài 1 đến bài 11). - Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán, vẽ hình, trình bày bài toán một cách logic. - Thái độ: Giúp học sinh hứng thú ham học bộ môn Toán. II. Hình thức: -Trắc nghiệm( 30%) + Tự luận(70%) -Theo các cấp độ: Nhận biết (40%), Thông hiểu (30%), vận dụng (20%), vận dụng cao (10%). -Tỷ lệ Đại số 6,5đ; Hình học 3,5 đ. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I , MÔN TOÁN - LỚP 8 Mức độ TT đánh giá Nội dung/Đơ Nhận Thông Vận Vận Chủ đề n vị kiến biết hiểu dụng dụng cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
  2. 1.1. Phép nhân đơn thức cho 22,5% đơn 1 1 1 (2,25 thức; (1 đ) (1đ) điểm) đơn thứccho 1 Chương đa thức. 1: Phép 1.2. Phép nhân và chia đơn 15% phép thức cho 1 2 (1,5 chia các đơn (1 đ) điểm) đa thức thức; đa thức cho đơn thức 27,5% 1.4 (2,75 Nhân đa 2 điểm) 1 2 (2 đ) thức với đa thức. Chương 2.1 Tứ 2,5% 1 Tứ 1 (0,25 giác điểm) 2 giác 2.1 Hình 1 10% bình ( 1 đ) (1 điểm) hành 2.3 Hình 2 5% thang, (0,5 hình điểm) thang cân
  3. 2.4 5% Đường (0,5 trung điểm) bình của 2 tam giác, của hình thang. 10% 2.5 Hình 1 (1 điểm) chữ nhật ( 1 đ) 2,5% 2.6 Hình 1 (0,25 thoi điểm) Tổng: 2 4 2 2 1 19 Số câu 8 2 1 2 2 1 (10 điểm) 2 Điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% 30% 100% chung BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 8 Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến thức, kĩ năng TT thức thức cần kiểm tra, Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao đánh giá 1 1.1. Phép nhân Nhận biết: 1 1 1 1. Chương 1 đơn thức cho Nhận biết các Phép nhân và đơn thức; đơn phương pháp
  4. Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT thức thức thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao phép chia các phân kiểm tra, cần tích đa đa thức thức thành nhân tử. Thông hiểu: Trình bày được cách phân tích đa thức thành thứccho đa nhân tử. thức. Vận dụng cao: Vận dụng được các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử vào rút gọn biểu thức. Nhận biết: - Nhận biết phép chia đơn 1.2. Phép chia thức cho đơn đơn thức cho thức; đa thức đơn thức; đa cho đơn thức. 2 1 thức cho đơn Thông hiểu: thức - Trình bày được cách chia một đa thức cho đơn thức. 1.3 Nhân đa Nhận biết: 3 2 thức với đa - Nhận biết thức. được cách nhân
  5. Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT thức thức thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao cần kiểm tra, một đa thức cụ thể. Thông hiểu - Trình bày được cách nhân một đa thức cụ thể. - Tính được giá trị của biểu thức. 2 Nhận biết: - Nhận biết 2.1 Tứ giác được tổng số 1 đo các góc của một tứ giác. 2. Chương 1 Vận dụng: Tứ giác Vận dụng dậu hiệu nhận biết 2.1 Hình bình hình bình hành 1 hành để chứng minh một tứ giác là hình bình hành. Nhận biết : 2.3 Hình thang, Nhận biết được 2 hình thang cân hình thang, hình thang cân. 2.4 Đường Thông hiểu: 2 trung bình của Hiểu được cách tam giác, của tính đường hình thang. trung bình của
  6. Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT thức thức thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao cần kiểm tra, của tam giác, của hình thang. Vận dụng: Vận dụng dậu hiệu nhận biết 2.5 Hình chữ hình bình hành 1 nhật để chứng minh một tứ giác là hình chữ nhật. Nhận biết: Nhận biết được 2.6 Hình thoi 1 một tứ giác là hình thoi. Tổng 10 6 1 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, MÔN TOÁN – LỚP 8 Thời gian : 90 phút Đề1 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1: Phần biến của đơn thức A. -2 B.. C.. D. Câu 2. Biểu thức nào sau đây là đơn thức? A. B. C. D. Câu 3.Bậc của đa thức là A.9. B. 3. C. 5. D. 7.
  7. Câu 4. Kết quả phép tính là A. . B. . C.. D. . Câu 5. Kết quả thu gọn của đa thức là A. . B. . C. D. Câu 6. Rút gọn biểu thức , ta được kết quả là A. . B. . C. . D.. Câu 7. Hình thang cân là hình thang có: A. B. Hai góc kề một đáy bằng nhau. Hai cạnh đáy bằng nhau. C. D. Hai góc kề cạnh bên bằng nhau. Hai cạnh bên song song. Câu 8.Trong các hình sau đây, hình nào là hình bình hành? A. Hình a B. Hình b. C. Hình c. D.Hình d. Câu 9: Tứ giác ABCD có , . Số đo góc D là . B.. C.. D. Câu 10. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là: A.Hình thoi B. Hình chữ nhật C. Hình thang D.Hình thang cân
  8. Câu 11. Một tứ giác cần thêm điều kiện nào sau đây để tứ giác đó trở thành hình bình hành? A. B. Hai cạnh kề bằng nhau. Có một cặp cạnh đối bằng nhau. C. D. Có các cặp cạnh đối bằng nhau. Hai đường chéo vuông góc với nhau. Câu 12.Trong các câu sau, câu nào đúng? A. B. ; Trong hình thoi, hai đường chéo vuông góc. Trong hình thoi, hai đường chéo bằng nhau. C. D. Trong hình thang, hai đường chéo bằng nhau. Trong hình thang, hai đường chéo song song. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1: (1đ) Cho hai đa thức A = 2x2y + 3xy2 - xy + 3; B = 5x2y + 3xy2 + 4xy + 1; Tính a, A + B; b, A - B. Câu 2: (1đ) Thực hiện phép nhân: a.3x2y. 2xy ; b. 2xy.(3x2y + 2xy - 4). Câu 3: (1đ) Thực hiện phép chia: a.2x2y : (-3xy) ; 3 3 2 2 2 b, ( 4x y - 2x y + 6x y ) : 2xy. Câu 4: (1đ) Thu gọn đa thức sau:
  9. 3x2y.(2x2y + xy + 4) - 2xy.( 3x3y + xy2 + 6x) . Câu 5.( 2 đ) Cho tam giác ABC. Gọi M trung điểm của cạnh BC, trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho DM = AM. a,Chứng minh: tứ giác ACDM là hình bình hành: b,Với điều kiện nào của tam giác ABC thì tứ giác ACDB là hình chữ nhật. Câu 6.(1 đ) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức tại A = (x - 2y).(x2 - 1) - x(x2 - 2xy + 1). Đề 2 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1: Phần biến của đơn thức A.-3. B.. C.. D. Câu 2. Biểu thức nào sau đây là đơn thức? A. B C. D. 3 2 3 Câu 3.Bậc của đa thức x y z + 2x yz - 7 xy là: A.6. B. 3. C. 5. D. -7. 3 Câu 4. Kết quả phép tính -xy.x là: B. x4y. B. -x3y.. C. x3y.. D. -x4y. Câu 5. Kết quả thu gọn của đa thức A = (x + y) - (2x -y) là: A. A = 3x. B. A = -2x. C. A = -2x + 2y. D. A = -x + 2y. 2 2 Câu 6. Rút gọn biểu thức (5xy - 2x + 3) + (xy + 2x ) ta được kết quả là: B. 6xy - 3. B. 6xy + 3. C.6xy . D.6xy + 4x2 + 3.
  10. Câu 7. Hình thang cân là hình thang có: A. B. Hai cạnh đáy bằng nhau. Hai góc kề một đáy bằng nhau. C. D. Hai cạnh bên song song. Hai góc kề cạnh bên bằng nhau. Câu 8.Trong các hình sau đây, hình nào là hình bình hành? AHình b B. Hình a. C. Hình d. D.Hình c. Câu 9: Tứ giác ABCD có , . Số đo góc D là . B.. C.800. D. Câu 10. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là: A. Hình chữ nhật B. Hình thoi C. Hình thang cân D. Hình thang Câu 11. Một tứ giác cần thêm điều kiện nào sau đây để tứ giác đó trở thành hình bình hành? A. B. Có một cặp cạnh đối bằng nhau. Hai cạnh kề bằng nhau. C. D. Hai đường chéo vuông góc với nhau. Có các cặp cạnh đối bằng nhau.
  11. Câu 12.Trong các câu sau, câu nào đúng? A. Trong hình thang, hai đường chéo bằng nhau. B.Trong hình thoi, hai đường chéo vuông góc. C. . Trong hình thang, hai đường chéo song song. D Trong hình thoi, hai đường chéo bằng nhau. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1: (1đ) Cho hai đa thức A = 3x2y + 2xy2 - xy + 3; B = 2x2y + xy2 + 3xy + 1; Tính a, A + B; b, A - B. Câu 2: (1đ) Thực hiện phép nhân: a.2x2y. 3xy2 ; b. 3xy.(2x2y - 2xy + 3). Câu 3: (1đ) Thực hiện phép chia: a.4x2y3 : (-5xy) ; 3 3 2 2 2 b, ( 6x y - 4x y - 2x y ) : 2xy. Câu 4: (1đ) Thu gọn đa thức sau: 2x2y.(3x2y + xy - 6) - 3xy.( 2x3y + x2y - 4x) . Câu 5.( 2 đ) Cho tam giác MNP. Gọi O trung điểm của cạnh NP, trên tia đối của tia OM lấy điểm D sao cho DO = MO. a,Chứng minh: tứ giác MPDN là hình bình hành: b,Với điều kiện nào của tam giác MNP thì tứ giác MPDN là hình chữ nhật.
  12. Câu 6.(1 đ) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức tại A = (x - 2y).(x2 + 1) - x(x2 - 2xy + 1). ĐỀ 1 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM I. Trắc nghiệm (3 điểm): Mỗi ý đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B D A C B A C D A C A II. Tự luận (7 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1(1đ): Tính a, A + B = 2x2y + 3xy2 - xy + 3 + 5x2y + 3xy2 + 4xy + 1 0,5 = 7x2y + 6xy2 + 3xy + 4; b, A - B = (2x2y + 3xy2 - xy + 3) - ( 5x2y + 3xy2 + 4xy + 1) 0,5 = -3x2y - 5xy + 2;
  13. Câu 2(1đ): Thực hiện phép nhân: 0,5 a.3x2y. 2xy = 6x3y2 ; 0,5 2 3 2 2 2 b. 2xy.(3x y + 2xy - 4) = 6x y +4x y - 8xy. Câu 3(1đ): Thực hiện phép chia: 0,5 2 a.2x y : (-3xy) = ; 3 3 2 2 2 2 2 b, ( 4x y - 2x y + 6x y ) : 2xy = 2x y - xy + 3x. 0,5 Câu 4(1đ): Thu gọn đa thức sau: 1 3x2y.(2x2y + xy + 4) - 2xy.( 3x3y + x2y + 6x) = 6x4y2 + 3x3y2 + 12x2y - 6x4y2 - 2x3y2 - 12x2y = x3y2 . Câu 5(2đ): Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận đúng 0,25
  14. a, Xét tứ giác ACDB có MB = MC (gt); MA = MD (gt); 0,75 Tứ giác ACDB là hình bình hành ( dấu hiệu nhận biết 5); b, Hình bình hành ACDB là hình chữ nhật khi có một góc vuông. Vậy tam giác ABC vuông ở A thì tứ giác ACDB là 1 hình chữ nhật. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức tại 0,75 Câu 6(1đ): Ta có: A = (x - 2y).(x2 - 1) - x(x2 - 2xy + 1) = x .(x2 - 1) - 2y.(x2 - 1) - x(x2 - 2xy + 1) = x3 - x -2x2y + 2y - x3 + 2x2y - x = 2y - 2x Với 0,25 Đề 2 I. Trắc nghiệm (3 điểm): Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
  15. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án c c A D D B B D B B D B II. Tự luận (7 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1(1đ): Tính a, A + B = 3x2y + 2xy2 - xy + 3 + 2x2y + xy2 + 3xy + 1 0,5 = 5x2y + 3xy2 + 2xy + 4; b, A - B = (3x2y + 2xy2 - xy + 3) - ( 2x2y + xy2 + 3xy + 1) 0,5 = x2y + xy2 - 4xy + 2;
  16. Câu 2(1đ): Thực hiện phép nhân: 0,5 a.2x2y. 3xy2 = 6x3y3 ; 0,5 3 2 2 2 b. 3xy.(2x y - 2xy + 3) = 6x y - 4x y + 6xy. 2 Câu 3(1đ): Thực hiện phép chia: 0,5 a.4x2y3 : (-5xy)= ; 3 3 2 2 2 2 b, ( 6x y - 4x y - 2x y ) : 2xy = 3xy - 2xy - x.. 0,5 Câu 4(1đ): Thu gọn đa thức sau: 1 2x2y.(3x2y + xy - 6) - 3xy.( 2x3y + x2y - 4x) = 6x4y2 + 2x3y2 - 12x2y - 6x4y2 - 3x3y2 + 12x2y = -x3y2 .
  17. Câu 5(2đ): Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận đúng 0,25 a, Xét tứ giác MPDN có ON = MC = OP (gt); OD = OM (gt); 0,75 Tứ giác MPDN là hình bình hành ( dấu hiệu nhận biết 5); b, Hình bình hành MPDN là hình chữ nhật khi có một góc vuông. Vậy tam giác MNP vuông ở M thì tứ giác MPDN là 1 hình chữ nhật. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức tại 0,75 Câu 6(1đ): Ta có: A = (x - 2y).(x2 + 1) - x(x2 - 2xy - 1). = x .(x2 + 1) - 2y.(x2 + 1) - x(x2 - 2xy - 1) = x3 + x - 2x2y - 2y - x3 + 2x2y + x = 2x - 2y Với 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
299=>2