intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai, Thanh Khê

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai, Thanh Khê” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai, Thanh Khê

  1. UBND QUẬN THANH KHÊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN THỊ MINH KHAI NĂM HỌC: 2024- 2025 MÔN: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ KIỂM TRA GỒM 02 TRANG I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Học sinh viết vào giấy kiểm tra chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức? 3x 1 A. B. 3x – 2 C. x2y3 + 1 D. x 3 y 2 Câu 2. Đơn thức 5 x 3 y 2 có hệ số và bậc là A. Hệ số 5 và bậc 5 B. Hệ số 5 và bậc 6 C. Hệ số 5 và bậc 5 D. Hệ số 5 và bậc 6 1 Câu 3. Sau khi thu gọn đơn thức x. 6x 2 y3  .y ta được: 3 A. 3x y 2 4 B. 3x y 3 4 C. 2x 3 y 4 D. 2x 3 y 3 Câu 4. Giá trị của đa thức 16 x 2 y 5  2 x 3 y 2 tại x  1; y  1 là: A. 14 B. 18 C. 14 D. 18 Câu 5. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A. ( A  B )2  A2  2 AB  B 2 B. ( A  B )2  A2  AB  B 2 C. ( A  B ) 2  A2  B 2 D. ( A  B) 2  A2  2 AB  B 2 Câu 6. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A. y 2  4   y  4  y  4  B. x 2  9   x  3 x  3 C. y 2  4   y  2  D.  x  1   x  1 x  1 2 2 Câu 7. Biểu thức 8 x3  27 bằng biểu thức nào sau đây: A. 2 x – 3 B. 2 x – 3( 4 x 2 12 x  9) 3 C. 2 x – 3(4 x 2 6 x  9) D. 2 x – 3( 4 x 2 6 x  9) Câu 8. Phân tích đa thức 4 x 3 y 2 – 8 x 2 y 3 thành nhân tử, ta được: A. 4 x 2 y  xy – 2 y  B. 4 x 2 y 2  x – y  C. 2 x 2 y 2  x – 2 y  D. 4 x 2 y 2  x – 2 y  Câu 9. Khai triển ( x  2)3 là: A. x 3  6 x 2  12 x  8 B. x 3  6 x 2  12 x  8 C. ( x  2)( x 2  2 x  4) D. x 3  8
  2. Câu 10. Giá trị của biểu thức x 3  9 x 2  27 x  27 tại x  7 là: A.1000 B.10000 C.100 D. 30 Câu 11. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Tứ giác có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. B. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân. C. Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau là hình thang cân. D. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân.  0   Câu 12: Tứ giác ABCD có A  120 , B  107 , C  70 . Số đo góc D là: 0 0 A. 600 B. 730 C. 630 D. 1260 II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) 1 Bài 1. (1,5 điểm) Cho đơn thức A=6x 2 y . xy3z 3 a) Thu gọn đơn thức A, xác định hệ số, phần biến và bậc của A b) Tính giá trị biểu thức A khi x = 2, y = 1 và z = 1 Bài 2. (1,0 điểm) Cho hai đa thức P  2x 2  3xy  y 2 và Q  x 2  3xy  y 2  5 a) Tính A+B b) Tìm đa thức C sao cho C  A  B Bài 3. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) (x  3)(x  4) 1  b)  x 3 y3 +3x 2 y 4  5x 2 y 2  : x 2 y 2 2  Bài 4 (1,5 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) xy  4 y 2 b)  x 2  4 x  4   y 2 c) x 2 y  x 2  xy  1 Bài 5 (1,5 điểm): a) Cho tứ giác EFGH như trong hình 1. b) Cho tứ giác ABCD như trong hình 2. Tìm số đo của góc F. Chứng minh tứ giác ABCD là hình thang cân. G A B t 1050 75 0 880 F x ? x 750 670 D C Hình 2 E H Hình 1 Bài 6. (0,5 điểm): Cho các số x,y thỏa mãn đẳng thức x 2  y 2  xy  3x  3y  9  0 . Tính giá trị của biểu thức P  (x  y  1) 2  (x  2) 2024 ----HẾT---
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
86=>2