L I NÓI Đ U

Ti n không ph i là t ề ả ấ ả t c , không ph i c nhi u ti n là h nh phúc, đúng ề ả ứ ề ạ

th . Nh ng ti n là ph ng ti n đ chúng ta d đ t t ư ề ế ươ ễ ạ ớ ạ ề ạ i h nh phúc. Ti n t o ể ệ

đi u ki n đ chúng ta có m t s c kho t t, đ chúng ta đ c yên tâm, đ ộ ứ ẻ ố ề ệ ể ể ượ ể

chúng ta có đi u ki n h c t p và gi ọ ậ ề ệ ả ố i phóng chúng ta ra kh i nhi u m i ề ỏ

quan tâm v n v t c a cu c s ng. Chính vì th em không coi th ộ ố ặ ủ ụ ế ườ ồ ng đ ng

ti n, đó là quan đi m c a em sau th i gian h c t p và đào t o trong môi ờ ọ ậ ủ ể ề ạ

tr ng tr thành m t nhà kinh doanh, m t nhà qu n lý v i khao khát làm ườ ả ở ộ ộ ớ

giàu mãnh li t, đ c ch đ ng v i chính đ ng ti n c a mình. ệ ượ ề ủ ủ ộ ớ ồ

T kinh doanh, đó chính là con đ i s t ự ườ ng d n em t ẫ ớ ự ự ủ ớ ố ậ ch v i s ph n

ng m t cu c s ng h nh phúc. c a mình, có c h i h ủ ơ ộ ưở ộ ố ạ ộ

ấ Em xin chân thành c m n các th y cô giáo đã truy n đ t cho em r t ầ ả ơ ề ạ

nhi u nh ng bài h c kinh doanh quý báu trong th i gian 4 năm h c t ọ ạ i ữ ề ọ ờ

tr ng Đ i h c Kinh doanh và Công ngh Hà N i. Đ c bi t em xin đ ườ ạ ọ ệ ặ ộ ệ ượ c

c m n sâu s c th y giáo, Th.s Đ Qu c Bình đã t n tình h ả ơ ắ ầ ậ ỗ ố ướ ng d n, giúp ẫ

t nghi p: đ em hoàn thành bài lu n văn t ỡ ậ ố ệ K ho ch kh i s kinh doanh: ế ạ ở ự

Thành l p c a hàng qu n áo th i trang n ậ ử ữ My_LAN Model. ờ ầ

1

CH

NG I

ƯƠ

HÌNH THÀNH Ý T

NG KINH DOANH

ƯỞ

I. Nh n th c kinh doanh ứ ậ

1. Đ nh nghĩa v kinh doanh ề ị

Theo VCCI (Phòng Th ng m i & Công nghi p Vi t Nam) và ILO (T ươ ệ ạ ệ ổ

ch c Lao đ ng Qu c t ) kinh doanh là m t ho t đ ng đ ạ ộ ố ế ứ ộ ộ ượ ộ c m t ho c m t ặ ộ

nhóm ng i th c hi n v i m c đích t o ra l i nhu n. Ho t đ ng kinh ườ ụ ự ệ ạ ớ ợ ạ ộ ậ

doanh có nghĩa là s n xu t ho c mua hàng hoá và d ch v đ bán cho khách ụ ể ả ấ ặ ị

hàng.

Vì m c đích kinh doanh là t o ra l i nhu n nên ti n thu đ kinh ụ ạ ợ ề ậ c t ượ ừ

doanh ph i l n h n ti n b vào kinh doanh. M t công vi c kinh doanh ả ớ ề ệ ơ ỏ ộ

thành đ t s tr i qua quá trình kinh doanh m t cách liên t c, có hi u qu . ả ạ ẽ ả ụ ệ ộ

Trong m t xã h i b t kỳ, kinh doanh lành m nh luôn là n n t ng c a s ề ả ộ ấ ủ ự ạ ộ

phát tri n kinh t ể ế ạ , còn doanh nghi p là ch t xúc tác tích c c cho nh ng ho t ự ữ ệ ấ

đ ng kinh doanh này. ộ

2. Nh ng thách th c và c h i khi kh i s kinh doanh ơ ộ ở ự ữ ứ

Kh i s kinh doanh là m t b ở ự ộ ướ ộ ờ c đi dài và có th s thay đ i cu c đ i ể ẽ ổ

cách là m t nhà kinh doanh c a em. T kinh doanh có nghĩa là em v i t ủ ớ ư ự ộ

ẽ ặ đ c l p, em ph i ch u trách nhi m v i vi c kinh doanh c a mình, s g p ớ ộ ậ ủ ệ ệ ả ị

ph i r t nhi u khó khăn, v t v và càng gian nan h n vì em là con gái. Em ấ ả ả ấ ề ơ

ư s ph i đ i m t v i r t nhi u v n đ ph c t p phát sinh khi làm ch nh : ề ẽ ặ ớ ấ ả ố ứ ạ ủ ề ấ

ờ làm vi c không có s h n ch v m t th i gian, th i gian ngh ng i và th i ế ề ặ ự ạ ệ ờ ờ ơ ỉ

ch u nh ng r i ro có th gian dành cho gia đình, b n bè là r t ít, em ph i t ạ ả ự ị ữ ủ ấ ể

x y ra v i ti n c a chính mình… ả ớ ề ủ

Tuy nhiên, bên c nh nh ng thách th c đó, em cũng nh n th y nhi u l ề ợ i ứ ữ ạ ậ ấ

ích t kinh doanh nh : em đ vi c t ừ ệ ự ư ượ c làm vi c v i nh p đ c a mình, có ị ệ ớ ộ ủ

2

kh năng t ki m soát cu c s ng c a mình, n u nh em làm t ả ự ể ộ ố ủ ư ế ố ệ t công vi c

i nhu n, và trên h t đó là em đ t ự kinh doanh c a em s thu đ ủ ẽ c l ượ ợ ế ậ ượ c

công nh n là m t doanh nhân, có c h i đ c c ng hi n s c mình cho ơ ộ ượ ậ ộ ứ ế ố

c ng đ ng. ộ ồ

3.Phân tích các đi u ki n c a b n thân v i t ệ ủ ả ớ ư ề cách là m t nhà kinh ộ

doanh đ c l p ộ ậ

Đ c sinh ra trong gia đình có truy n th ng t kinh doanh, t bao gi ượ ề ố ự ự ờ

trong em luôn có khát khao làm giàu và mong mu n đ ch v m t tài c t ố ượ ự ủ ề ặ

do làm theo công chính c a chính mình. T kinh doanh cho phép em đ ự ủ c t ượ ự

vi c mà em yêu thích và đam mê. ệ

V m t v n kh i s kinh doanh, em r t may m n khi có s tr giúp và ề ặ ố ở ự ự ợ ấ ắ

tin t ng c a gia đình đã trao cho em m t s v n ban đ u đ kh i s công ưở ộ ố ố ở ự ủ ể ầ

vi c kinh doanh. Em cũng nh n đ phía b n bè ệ ậ ượ ự ủ c s ng h , đ ng viên t ộ ộ ừ ạ

trong nh ng ngày đ u khó khăn. ữ ầ

V i 4 năm h c t p ki n th c, k năng kinh doanh t ọ ậ ứ ế ớ ỹ i tr ạ ườ ạ ọ ng Đ i h c,

t v ngành c ng thêm 1 năm làm thêm ngoài có m t s kinh nghi m c n thi ộ ộ ố ệ ầ ế ề

hàng d đ nh kinh doanh, em t ự ị ự tin r ng mình có th đ ng ra làm ch công ể ứ ủ ằ

vi c kinh doanh. ệ

Tuy nhiên, em cũng luôn luôn ý th c vi c t ệ ự ọ ế h c h i, trau d i thêm ki n ứ ỏ ồ

th c kinh doanh không ng ng sau này, c g ng kh c ph c nh ng đi m còn ố ắ ụ ữ ứ ừ ể ắ

y u. Đ v ế ể ượ ầ t qua nh ng th thách trong vi c kinh doanh đ c l p, em c n ệ ộ ậ ử ữ

ph i có m t s c kho t ộ ứ ẻ ố ơ ữ t h n n a, tinh th n v ng vàng kiên đ nh h n n a ữ ữ ả ầ ơ ị

c nh ng r i ro có th g p ph i, quy t đoán h n n a khi đ ch p nh n đ ể ấ ậ ượ ể ặ ủ ữ ữ ế ả ơ

ra nh ng quy t đ nh có tính ch t nh h ng l n t i tình hình kinh doanh. ế ị ấ ả ữ ưở ớ ớ

II. Ý t ng kinh doanh đ c l a ch n ưở ượ ự ọ

V i m t cô gái tr , hi n đ i, năng đ ng, ngoài công vi c và gia đình ra ẻ ệ ệ ạ ớ ộ ộ

thì đi u mà h quan tâm h n c đó là th i trang, th t đ n gi n vì th i trang ơ ả ậ ơ ề ả ọ ờ ờ

3

làm cho h tr nên đ p h n, duyên dáng h n và t ọ ở ẹ ơ ơ ự ế tin h n trong giao ti p ơ

ế và đã là ph n thì ai cũng mu n mình đ p h n, quy n rũ h n, th là ụ ữ ẹ ế ố ơ ơ

nghi m nhiên th i trang nói chung và qu n áo th i trang nói riêng tr thành ễ ầ ờ ờ ở

“ n i ám nh ” th ng tr c c a phái đ p. ả ỗ ườ ự ủ ẹ

Không nh tr ư ướ ầ ớ c kia_nh ng năm c a th p niên 80, 90 qu n áo ph n l n ủ ữ ậ ầ

c may nh ng nhà may nh v i th may có tay ngh không cao và đ u đ ề ượ ở ữ ỏ ớ ề ợ

có ít s l a ch n ki u dáng theo ý thích. Ngày nay nh ng m t hàng qu n áo ự ự ữ ể ặ ầ ọ

ầ th i trang may s n r t đa d ng, phong phú nh t là nh ng s n ph m qu n ẵ ấ ữ ạ ấ ả ẩ ờ

áo th i trang có xu t x t Trung Qu c đ u r t đ p và đ c đáo. V i mong ấ ứ ừ ờ ề ấ ẹ ố ộ ớ

mu n đ a nh ng xu h ố ư ữ ướ ớ ng th i trang hi n đ i nh t, c p nh t nh t đ n v i ấ ậ ấ ế ệ ạ ậ ờ

các b n gái tr t i quê h ng mình, em đã quy t đ nh ch n vi c kinh doanh ẻ ạ ạ ươ ế ị ệ ọ

bán l m t hàng qu n áo th i trang nh m đáp ng nhu c u làm đ p c a ch ẻ ặ ẹ ủ ứ ầ ằ ầ ờ ị

em ph n t i Tp Nam Đ nh. ụ ữ ạ ị

1. S n ph m s kinh doanh và ngu n cung c p ấ ồ ẽ ả ẩ

Em d đ nh nh ng s n ph m s kinh doanh là qu n áo th i trang n ự ị ữ ẽ ả ẩ ầ ờ ữ

dành cho l a tu i t ổ ừ ứ ộ 17 đ n 35. Kèm theo đó em cũng cung c p thêm m t ế ấ

s đ ph ki n th i trang n a là: Túi xách, th t l ng da, kính th i trang v.v.. ố ồ ụ ệ ắ ư ữ ờ ờ

nh ng v i s l ng có h n. ớ ố ượ ư ạ

Nh ng s n ph m qu n áo th i trang trên em s ch n mua t ờ ữ ẽ ả ẩ ầ ọ ừ ộ ố m t s

trung tâm th i trang bán buôn t ờ ạ ỉ i t nh Qu ng Châu, Th m Quy n c a Trung ẩ ế ủ ả

Qu c. Qu n áo th i trang t nh ng trung tâm này đ u luôn luôn đ ầ ố ờ ừ ữ ề ượ ả c đ m

ng m i nh t, m u mã đ p, ki u dáng b o c p nh t theo nh ng xu h ả ữ ậ ậ ướ ẹ ể ấ ẫ ớ

phong phú phù h p v i ng i Vi t Nam. ợ ớ ườ ệ

2. Nghiên c u th tr ng qu n áo th i trang t i Nam Đ nh ị ườ ứ ờ ầ ạ ị

• T ng quan v th tr ng TP Nam Đ nh. ề ị ườ ổ ị

TP Nam Đ nh là t nh l c a T nh Nam Đ nh, cách Th đô Hà N i 90km v ị ủ ủ ộ ỉ ị ỉ ị ề

nhiên: 46,4 phía Nam. Nam Đ nh v n là m t thành ph nh ( Di n tích t ộ ệ ố ố ỏ ị ự

4

km. Dân s TB: 243.000 ng i), tr c kia ng i dân t i thành ph đa s ố ườ ướ ườ ạ ố ố

làm vi c trong ngành công nghi p d t, m t s khác làm các ngh ti u th ệ ộ ố ề ể ệ ệ ủ

công nghi p. Nh ng năm g n đây, tình hình kinh t ữ ệ ầ ế và xã h i c a thành ph ộ ủ ố

ẩ có nh ng chuy n bi n tích c c và d n đi vào th n đ nh, t ng s n ph m ầ ế ổ ự ữ ể ế ả ổ ị

trong t nh nói chung và c a thành ph nói riêng tăng nhanh h n các th i kì ố ủ ơ ờ ỉ

tr c, kéo theo là m c thu nh p c a ng i dân cũng ngày m t cao h n. ướ ậ ủ ứ ườ ộ ơ

Ph n t ụ ữ ạ i thành ph chi m t ố ế ớ ơ i 52,2% dân s TP Nam Đ nh và có h n ố ị

65.000 ph n có đ tu i trên 18 ( Ngu n_Website: www.namdinh.gov.vn & ộ ổ ụ ữ ồ

www.namdinh.net).

T i TP Nam Đ nh có 02 tr ạ ị ườ ậ ng ĐH công l p là ĐH S ph m Kĩ thu t, ư ậ ạ

tr ng ĐH Đi u d ng, và 01 tr ng ĐH Dân l p L ng Th Vinh, cùng ườ ề ưỡ ườ ậ ươ ế

ng Cao đ ng, Trung c p d y ngh nh CĐ Ngh , CĐ CN- v i m t s tr ớ ộ ố ườ ư ề ề ẳ ấ ạ

D t May, CĐ Nông nghi p, hàng năm các tr ng này đã thu hút m t l ệ ệ ườ ộ ượ ng

các t nh lân c n nh Thái Bình, Ninh Bình, Thanh l n nh ng sinh viên t ớ ữ ừ ư ậ ỉ

Hoá, Hà Nam, Hà Tây v.v.. đ n h c và l u trú t ư ế ọ ạ i thành ph . ố

V i m t l ng l n ph n tr , sinh viên nh trên, TP Nam Đ nh tr ộ ượ ớ ụ ữ ẻ ư ớ ị ở

thành th tr ị ườ ng ti m năng v i nhu c u v qu n áo th i trang r t l n. ề ấ ớ ề ầ ầ ớ ờ

• Tìm hi u đ i th c nh tranh ố ủ ạ ể

Do là m t thành ph nh nên có th coi t ố ể ỏ ộ ấ ả ờ t c các c a hàng qu n áo th i ử ầ

trang đã m hi n nay trong TP Nam Đ nh đ u là đ i th c nh tranh. Các ở ệ ủ ạ ề ố ị

c a hàng này có 3 ki u chính nh sau: ử ư ể

- Ki u th nh t: Nh ng nhà có s n m t ti n đ ặ ề ở ườ ứ ữ ể ấ ẵ ở ng ph chính m ra ố

bán l t ự ẻ ộ ố ặ ể m t s m t hàng tiêu dùng trong đó có qu n áo may s n. Đi m ẵ ầ

ể m nh c a nh ng c a hàng này là ch c a hàng không ph i thuê đ a đi m ủ ử ủ ữ ử ạ ả ị

kinh doanh, có m t l ng khách hàng trung thành do mua hàng theo thói ộ ượ

quen và giá các m t hàng đây t ặ ở ươ ng đ i r . ố ẻ

5

ớ Nh ng nh ng qu n áo may s n này đ u là nh ng hàng may gia công v i ữ ư ữ ề ầ ẵ

t, m u mã s n ph m c a các c a hàng này không ch t li u v i không t ả ấ ệ ố ủ ử ẫ ả ẩ

phong phú và h u nh đ u gi ng nhau do l y cùng m t ngu n là Ch ư ề ầ ấ ố ộ ồ ợ

R ng.ồ

- Ki u th hai: Các c a hàng qu n áo th i trang nh NINOMAXX, PT ư ứ ử ể ầ ờ

2000… c a các công ty th i trang có tên tu i, đ t trên tr c đ ng chuyên ụ ủ ặ ờ ổ ườ

kinh doanh l n c a thành ph là Tr n H ng Đ o. Các c a hàng này chuyên ớ ủ ư ử ầ ạ ố

ệ kinh doanh nh ng s n ph m qu n áo th i trang tr , đ p, c a hàng có di n ẻ ẹ ử ữ ả ẩ ầ ờ

tích s d ng cũng nh m t ti n l n, trang trí r t b t m t, thu hút đ ư ặ ề ớ ấ ắ ử ụ ắ ượ c

nhi u s chú ý c a ng i qua l i trên đ ng. ề ự ủ ườ ạ ườ

M c dù v y, giá bán c a các s n ph m l ủ ậ ặ ả ẩ ạ ấ ắ ử i r t đ t do chi phí cho c a

hàng r t l n và các s n ph m đ c c t may t ấ ớ ả ẩ ượ ắ ừ ả ề nh ng ch t li u v i b n, ấ ệ ữ

t ố ủ t, nh ng ch a phù h p v i yêu c u v tiêu dùng hàng may m c c a ầ ư ư ề ặ ợ ớ

ng i dân ườ ở ầ đây. Ngoài ra s n ph m c a các c a hàng đó bao g m c qu n ủ ử ả ẩ ả ồ

ẫ áo nam và n ch không hoàn toàn chuyên v th i trang n , th nên m u ề ờ ữ ữ ứ ế

ừ mã các lo i qu n áo n c a các c a hàng này là ít phong phú, ki u dáng v a ữ ủ ử ể ạ ầ

ph i không có tính ch t ch y theo xu h ng th i trang m i. ấ ạ ả ướ ờ ớ

ờ - Ki u th ba: Là m t s c a hàng nh , chuyên kinh doanh qu n áo th i ộ ố ử ứ ể ầ ỏ

trang n tr , h p model, cũng có xu t x t Trung Qu c ho c Thái Lan. ữ ẻ ợ ấ ứ ừ ặ ố

Đây là nh ng đ i th c nh tranh chính c a c a hàng trong t ng lai. ủ ử ủ ạ ữ ố ươ

Tuy nhiên s l ố ượ ố ng nh ng c a hàng ki u này trên đ a bàn thành ph là ử ữ ể ị

ử còn khá ít ( theo kh o sát c a em là có 7 c a hàng l n, nh ). Đa s các c a ử ủ ả ớ ỏ ố

hàng trên ch a trú tr ng vi c trang trí c a hàng, tr ng bày s n ph m cho ử ư ư ệ ả ẩ ọ

200.000 đ n 600.000đ) do hàng b t m t. Giá c a m i s n ph m r t cao ( t ỗ ả ắ ủ ắ ẩ ấ ừ ế

đ c mua t Hà N i, đã qua m t s đ i lý trung gian, ch có m t l ng nh ượ ừ ộ ố ạ ộ ượ ộ ỉ ỏ

khách hàng chu ng đ đ c đáo ch có duy nh t m t chi c (nh ng th c t ồ ộ ự ế là ư ế ấ ộ ộ ỉ

không ch có m t chi c đ c nh t) m i có th ch p nh n đ c m c giá đó. ể ấ ế ộ ấ ậ ộ ớ ỉ ượ ứ

Đ c bi ặ ệ ệ t thái đ ph c v khách hàng r t kém, ch c a hàng kênh ki u ấ ủ ử ụ ụ ộ

6

không tôn tr ng khách hàng (nh t là khách hàng đã vào c a hàng mà không ử ấ ọ

mua gì), không có tính chuyên nghi p trong khâu qu n lý và bán hàng. ệ ả

D a trên nh ng phân tích, đánh giá v th tr ng và đ i th c nh tranh, ề ị ườ ữ ự ủ ạ ố

em nh n th y đ kinh doanh trong lĩnh v c qu n áo th i trang t i TP Nam ự ể ậ ấ ầ ờ ạ

ủ ạ Đ nh ph i là m t c a hàng tránh nh ng h n ch trên c a các đ i th c nh ữ ộ ử ủ ế ả ạ ố ị

tranh, chú tr ng vào nh ng đi m sau: ữ ể ọ

+ Các s n ph m ph i đ p, tr trung, h p th i trang, ki u dáng đa d ng, ả ẹ ẻ ể ả ẩ ạ ợ ờ

m u mã phong phú, phù h p v i đa s ch em ph n . ụ ữ ợ ố ị ẫ ớ

+ C a hàng đ ử ượ c trang trí b t m t, s n ph m tr ng bày trong c a hàng ẩ ư ử ắ ả ắ

ph i thu hút đ c s chú ý c a ng i qua l i trên đ ng. ả ượ ự ủ ườ ạ ườ

+ Giá c nói chung ph i chăng, h p lý ( t ả ả ợ ừ 120.000 đ n 200.000đ). ế

+ Luôn đ cao thái đ ph c v c a nhân viên bán hàng đ i v i khách ố ớ ụ ủ ụ ề ộ

hàng: thân thi t, t n tình, chu đáo. ế ậ

Sau khi nghiên c u, phân tích t ng t n v các đi u ki n c a b n thân, ứ ườ ệ ủ ả ề ề ậ

ng em t tin mình có th đ ng ra làm ch công vi c kinh doanh v th tr ề ị ườ ự ể ứ ủ ệ

m t c a hàng bán l i thành ph Nam Đ nh này. Em ộ ử ẻ qu n áo tr i trang n t ờ ữ ạ ầ ố ị

quy t đ nh thành l p m t c a hàng qu n áo th i trang n mang tên: ộ ử ế ị ữ ậ ầ ờ

7

CH

NG II

ƯƠ

D KI N V C A HÀNG QU N ÁO TH I TRANG

Ự Ế

Ề Ử

My_LAN Model

I. Đôi nét v c a hàng qu n áo th i trang My_LAN Model ề ử ờ ầ

1. Mô t các ho t đ ng kinh doanh chính ả ạ ộ

- My_LAN Model là c a hàng bán l ử ẻ ậ qu n áo th i trang n thành l p ữ ầ ờ

m i, đ t t i s 154 Quang Trung, thành ph Nam Đ nh. ặ ạ ố ớ ố ị

ữ ợ - S n ph m kinh doanh: C a hàng chuyên bán các ki u qu n áo n h p ử ể ẩ ả ầ

th i trang nh p t t nh Qu ng Châu, Th m Quy n c a Trung Qu c, cùng ậ ừ ỉ ờ ủ ế ả ẩ ố

v i m t s đ ph ki n đi kèm. ớ ộ ố ồ ụ ệ

17 đ n 35, là ng - Khách hàng m c tiêu: G m ph n trong đ tu i t ồ ộ ổ ừ ụ ữ ụ ế ườ i

đã đi làm, sinh viên, h c sinh đang h c t i các tr ọ ạ ọ ườ ấ ng ĐH, CĐ, Trung c p

và PTTH.

ị - Đ i th c nh tranh: Các c a hàng qu n áo th i trang n đã m trên đ a ủ ạ ử ữ ầ ố ờ ở

bàn thành ph .ố

- M c tiêu kinh doanh: c a hàng đ t ra m c tiêu kinh doanh có lãi ròng ặ ụ ử ụ

trong tháng đ u tiên đ t m c trên 10 tri u đ ng, hoàn v n trong vòng 3 ứ ệ ạ ầ ồ ố

ờ tháng khi c a hàng đi vào ho t đ ng, m thêm 1 c a hàng qu n áo th i ạ ộ ử ử ầ ở

trang nam trong vòng 1 năm sau và tr thành đ i lý phân ph i qu n áo Trung ở ạ ầ ố

Qu c t i Nam Đ nh. ố ạ ị

- M c tiêu cá nhân ch c a hàng: đ c l p trong công vi c kinh doanh, t ộ ậ ủ ử ụ ệ ự

ệ ch v tài chính, ph c v nhu c u làm đ p c a ch em ph n , t o vi c ụ ữ ạ ủ ề ủ ụ ụ ẹ ầ ị

làm có thu nh p n đ nh cho nhân viên bán hàng… ậ ổ ị

8

2. C s h t ng d ki n ơ ở ạ ầ ự ế

ớ C a hàng là ngôi nhà 2 t ng n m trên con ph chính Quang Trung, v i ử ầ ằ ố

t ng di n tích s d ng là 100 m, g m: khu tr ng bày s n ph m 35 m, khu ổ ử ụ ư ệ ả ẩ ồ

ơ thay đ 8 m, kho ch a hàng t ng 1 là 7 m+ t ng 2 là 15 m, khu ngh ng i ứ ầ ầ ồ ỉ

ệ cho nhân viên và khu ph 35 m. M t ti n c a hàng r ng 5m, r t thu n ti n ặ ề ử ụ ấ ậ ộ

cho vi c đ xe c a khách hàng. ệ ể ủ

Em luôn xác đ nh đ i t ng khách hàng c a c a hàng đ u là nh ng ph ố ượ ị ủ ử ữ ề ụ

ẩ n tr trung, hi n đ i, có “gu” th m mĩ cao nên khu tr ng bày s n ph m ữ ẻ ư ệ ạ ả ẩ

đ c em chăm chút khá kĩ càng t vi c xác đ nh gam màu ch đ o là màu ượ ừ ệ ủ ạ ị

da cam d b t m t, đ n cách b trí đèn chi u sáng g m h th ng các bóng ệ ố ễ ắ ế ế ắ ố ồ

đèn nh ánh sáng vàng nh t phía trên tr n nhà, cách s p đ t các giá treo ạ ầ ắ ặ ỏ

qu n áo, t kính… đ u h p lý nh t t o t m nhìn thoáng, d quan sát t ầ ủ ấ ạ ầ ề ễ ợ ừ ả c

bên trong l n ngoài c a hàng. Bi n hi u cũng là ch đen trên n n phông da ệ ữ ử ể ề ẫ

cam n i b t. ổ ậ

c, đi n tho i và truy n hình cáp. C a hàng đã có s n h th ng đi n, n ẵ ệ ố ử ệ ướ ệ ề ạ

ợ Ti n thuê nhà hàng tháng là 2.500.000. Đây là m c chi c đ nh c a h p ố ị ứ ủ ề

đ ng thuê nhà trong vòng 2 năm, ngoài ra s không ph i chi thêm b t c chi ồ ấ ứ ẽ ả

ng nào khác. Ch nhà ch u trách nhi m vi c n p thu đ t hàng phí b t th ấ ườ ệ ộ ế ấ ủ ệ ị

quý.

D tính chi phí hàng tháng cho đ a đi m kinh doanh này là: ự ể ị

+ Ti n thuê nhà : 2.500.000 ề

c : 200.000 + Đi n, n ệ ướ

+ Truy n hình cáp : 50.000 ề

+ Đi n tho i c đ nh : 200.000* ạ ố ị ệ

9

+ Chi phí khác : 50.000

T ng 3.000.000 ổ

(*) Đã bao g m chi phí Niên giám đi n tho i và Trang Vàng. ệ ạ ồ

II. Các ho t đ ng chu n b cho c a hàng đi vào kinh doanh ạ ộ ử ẩ ị

Các ho t đ ng chu n b này đ ạ ộ ẩ ị ượ ờ c ti n hành song song trong kho ng th i ế ả

gian d đ nh cho phép là t 4- 6 tu n: ự ị ừ ầ

Ký h p đ ng thuê nhà. - ồ ợ

S a sang và trang tr a hàng. - ử ử

Mua s m các v t d ng c n thi t. - ậ ụ ắ ầ ế

: Danh m c các công c , d ng c mua s m cho c a hàng B ng 1ả ụ ụ ử ụ ụ ắ

S.l Đ n giá Thành Ghi chú

ngượ 02 ơ 1.200.000 2.400.00 STT 1 Tên Ma-n -ơ

02 600.000 1.200.00 2 Ma-n -ơ

500.000 500.000 3 Giá s t đắ ể 01 chi cế

50.000 100.000 4 ắ ẹ M c k p 02 lố

M c treo 15.000 150.000 5 ắ 10 lố

G ng treo 150.000 300.000 6 ươ 02 chi cế

150.000 150.000 7 Qu t treo ạ 01 chi cế

0 0 Đã có 8 Qu t cây ạ 02 chi cế

01 cái 1.000.000 1.000.00 9 Bi n hi u ệ ể

Túi in tên 07 kg 30.000 210.000 10

Card visit 25.000 100.000 11 04 h pộ

T kính 01 cái 0 0 Đã có 12 ủ

Máy vi tính 01 cái 0 0 Đã có 13

Bàn máy vi 01 cái 0 0 Đã có 14

S a sang 1.500.000 1.500.00 15 ử 01 l nầ

7.600.000 T ngổ

10

In danh thi p và túi. - ế

Đăng kí kinh doanh v i S K ho ch và Đ u t - ớ ở ế . ầ ư ạ

Ti n hành chi n l c qu ng cáo và xúc ti n bán hàng. - ế ượ ế ế ả

Đi Qu ng Châu mua hàng. - ả

Sau khi t ng đ i hoàn thành các ho t đ ng chu n b nói trên, em xác ươ ạ ộ ẩ ố ị

ng C a hàng My_ LAN Model là ngày 10 tháng 04 Âm đ nh ngày khai tr ị ươ ử

l ch. ị

11

CH

NG III

ƯƠ

L P K HO CH KINH DOANH

I. K ho ch Marketing ế ạ

1. Chi n l c t ng th ế ượ ổ ể

Sau khi xác đ nh đ c quy mô th tr ị ượ ị ườ ố ng ti m năng và xác đ nh đ i ề ị

ng khách hàng m c tiêu, em quy t đ nh l a ch n chi n l t ượ ự ụ ế ế ọ ị ượ c

Marketing_mix 4P đ gi i thi u các m t hàng c a hàng mình s kinh doanh ể ớ ử ệ ẽ ặ

i khách hàng c a mình. t ớ ủ

Product_S n ph m ả ờ ẩ : D a vào s phân tích các m t hàng qu n áo th i ự ự ặ ầ

trang hi n có trên th tr ị ườ ệ ng thành ph Nam Đ nh t ố ị ừ các đ i th c nh tranh, ủ ạ ố

ừ em xác đ nh s n ph m c a c a hàng mình ph i là nh ng m t hàng v a ữ ử ủ ẩ ả ặ ả ị

tho mãn cao nh t nhu c u c a nhi u đ i t ầ ủ ố ượ ề ấ ả ặ ng khách hàng có nh ng đ c ữ

đi m n i b t nh : Hàng đa d ng v m u mã, ki u dáng và màu s c dành ề ẫ ổ ậ ư ể ể ắ ạ

ạ ả cho nhi u s l a ch n khác nhau, bên c nh đó c a hàng cũng có lo t s n ề ự ự ử ạ ọ

ph m mang tính đ c đáo và ch có duy nh t m t chi c t ế ạ ử ủ i c a hàng c a ẩ ấ ộ ộ ỉ

mình. S n ph m không ch đ p, h p th i trang, mà còn h p v i “ gu” ăn ỉ ẹ ẩ ả ờ ớ ợ ợ

m c chung c a ch em ph n Vi t Nam. ụ ữ ệ ủ ặ ị

các trung tâm bán buôn Price_Giá cả: Em xác đ nh vi c mua hàng t ệ ị ừ

qu n áo th i trang ch không mua thông qua đ i lý trung gian nào c nên ứ ầ ả ạ ờ

giá mua các s n ph m này đ u là giá g c, d dàng cho c a hàng xác đ nh ử ễ ề ả ẩ ố ị

giá bán ra các s n ph m này là r nh t, phù h p v i m c chi cho qu n áo ấ ứ ẻ ẩ ả ầ ợ ớ

120.000 đ n 200.000đ / 1sp), m c giá c a đa s ch em ph n (kho ng t ủ ụ ữ ả ố ị ừ ứ ế

12

này là t ng đ i th p h n ho c b ng so v i m c giá bán c a các đ i th ươ ứ ủ ấ ặ ằ ố ơ ớ ố ủ

c nh tranh. ạ

nh t là bán l Place_Đ a đi m ị ể : Đ i v i vi c kinh doanh bán l ố ớ ệ ẻ ấ ẻ qu n áo ầ

th i trang thì đ a đi m đ đ t c a hàng là h t s c quan tr ng. Nó ph i tho ể ặ ử ế ứ ể ả ờ ọ ị ả

mãn m t s yêu c u nh : v trí đông ng i qua l i; có v a hè r ng rãi ộ ố ư ở ị ầ ườ ạ ộ ỉ

thu n ti n cho vi c đ xe c a khách hàng; có m c đ an toàn v an ninh ứ ủ ệ ề ệ ậ ỗ ộ

cao; không n m trong vùng s p quy ho ch c a thành ph … ắ ủ ằ ạ ố

C a hàng My_LAN Model đ ử ượ ố c đ t trên con ph Quang Trung, đây v n ặ ố

là đ ng chính n m trong “quy trình l ườ ằ ượ n ph ” c a đa s thanh niên Nam ố ố ủ

Đ nh vào nh ng bu i t i. Trên con ph này cũng có nhi u tr s công ty, c ổ ố ữ ị ụ ở ề ố ơ

quan, vì th m t đ giao thông c ban ngày và bu i t i là t ế ậ ộ ổ ố ả ươ ố ớ ng đ i l n.

H n n a đa s c a hàng t ng Quang Trung này đ u kinh doanh các ố ử ữ ơ i đ ạ ườ ề

lo i s n ph m thi ạ ả ẩ ế ế t y u ph c v cho sinh ho t hàng ngày c a gia đình và ạ ụ ụ ủ

ch có m t c a hàng qu n áo th i trang n , m t c a hàng qu n áo th i trang ộ ử ộ ử ữ ầ ầ ờ ờ ỉ

nam, đây là đi u ki n t t cho c a hàng tránh đ c nhi u s c nh tranh t ệ ố ề ử ượ ề ự ạ ừ

phía đ i th so v i vi c đ t c a hàng t i nh ng con ph có nhi u c a hàng ệ ặ ử ủ ố ớ ạ ề ử ữ ố

qu n áo th i trang khác. ờ ầ

Promotion_Qu ng cáo và Xúc ti n bán hàng ế ả ử : Qua vi c tìm hi u các c a ệ ể

ử hàng qu n áo th i trang khác trong thành ph , em nh n th y đa s các c a ầ ậ ấ ờ ố ố

hàng này không chú tr ng nhi u cho vi c h tr bán hàng và qu ng cáo, vì ỗ ợ ề ệ ả ọ

h u h t ch các c a hàng này đ u không qua đào t o v kinh doanh mà ầ ủ ử ế ề ề ạ

i có kinh nghi m trong làm ăn buôn bán, có h u h t h đ u là nh ng ng ầ ế ọ ề ữ ườ ệ

v n nên m c a hàng qu n áo th i trang. Nh ng đ i v i m t c a hàng kinh ố ố ớ ộ ử ở ử ư ầ ờ

doanh bán l ẻ thì vi c chú tr ng vào vi c qu ng cáo và xúc ti n bán hàng là ả ệ ế ệ ọ

c cho c a hàng nh sau: r t c n thi ấ ầ ế t; vì th em đ a ra chi n l ư ế ượ ế ử ư

Tr ướ ả c khi c a hàng đi vào ho t đ ng kinh doanh chính th c, em qu ng ạ ộ ứ ử

cáo v c a hàng trên web rao v t c a Nam Đ nh nh ư ặ ủ ề ử ị

13

www.thitruongnamdinh.com, treo băng-rôn thông báo v vi c khai tr ề ệ ươ ng

tr c c a hàng, thông báo mi ng t i toàn th b n bè và các m i quen bi ướ ử ệ ớ ể ạ ố ế t

ớ ử v vi c m c a hàng… nh m thu hút s chú ý c a khách hàng đ n v i c a ề ệ ở ử ự ủ ế ằ

hàng trong ngày khai tr ng. ươ

Trích 5% lãi ròng cho vi c qu ng cáo và xúc ti n bán hàng nh m thúc ế ệ ả ằ

đ y ho t đ ng bán hàng tăng lên hàng tháng, c th là: ẩ ụ ể ạ ộ

- Duy trì qu ng cáo v c a hàng My_LAN Model trên web rao v t, Niên ề ử ả ặ

giám đi n tho i và Trang vàng. ạ ệ

- Ch t c các ươ ng trình khuy n mãi c a c a hàng là gi m giá 10% t ử ủ ế ả ấ ả

m t hàng trong các d p nh khai tr ng c a hàng, ngày l : 2/9; 8/3; 20/10; ư ặ ị ươ ử ễ

14/2; Noel; T t d ế ươ ng l ch… Gi m giá đ c bi ả ặ ị ệ t 50% trong nh ng đ t thanh ữ ợ

lý hàng cu i mùa. Gi m 10% cho nh ng đ n đ t hàng l n (s l ng trên 20 ố ượ ữ ả ặ ố ớ ơ

sp/1l n mua). ầ

- C a hàng phát hành th V.I.P mua hàng gi m 10% m i s n ph m cho ỗ ả ử ẻ ả ẩ

nh ng khách hàng quen thu c mua trên 20 sp/1tháng nh m t o l ng khách ạ ượ ữ ằ ộ

hàng trung thành v i c a hàng. V i đ i t ớ ử ớ ố ượ ớ ng khách hàng l n đ u đ n v i ầ ế ầ

c u tiên gi m giá 5% đ khuy n khích nh ng khách c a hàng cũng đ ử ượ ư ữ ể ế ả

hàng này mua hàng.

- Nh ng s n ph m đã mua r i khách hàng v n đ ữ ả ẩ ẫ ồ ượ ẩ c đ i l y s n ph m ổ ấ ả

khác n u không ng ý trong vòng 24h nh m t o tâm lý tho i mái nh t cho ư ế ằ ạ ả ấ

khách hàng, t o n t ng t t v c a hàng. ạ ấ ượ ố ề ử

V i vi c áp d ng chi n l c Marketing_mix 4P này cho m t c a hàng ế ượ ụ ệ ớ ộ ử

m i nh ng khách hàng ư My_LAN Model, em tin r ng s thu hút đ ẽ ằ ớ c l ượ ượ

ng đ i cho c a hàng, duy trì và c ng c thói quen mua hàng c a khách t ươ ủ ủ ử ố ố

hàng t i c a hàng mình. ạ ử

2. Chi n l c c nh tranh ế ượ ạ

14

Khi m i gia nh p th tr ng, đ c nh tranh v i các c a hàng qu n áo ị ườ ậ ớ ể ạ ử ầ ớ

th i trang đã m , em đã áp d ng m t s chi n l c c nh tranh nh m lôi ộ ố ế ượ ụ ờ ở ằ ạ

kéo khách hàng t ừ ỏ ố b đ i th và đ n v i ủ ớ My_LAN Model. ế

- Chi n l c thích nghi c nh tranh; ế ượ ạ

- Chi n l c phân bi t; ế ượ ệ

- Chi n l c ph n ng nhanh. ế ượ ả ứ

II. K ho ch nhân s ế ạ ự

1. T ch c nhân s c a c a hàng ự ủ ử ổ ứ

Nhân s bao g m ch c a hàng và nhân viên bán hàng: ủ ử ự ồ

- V m t s h u pháp lý thì em: Tr ng Mai Lan là ch s h u duy ề ặ ở ữ ươ ủ ở ữ

nh t c a c a hàng ấ ủ ử My_LAN Model. Em s ch u trách nhi m mua hàng; t ị ẽ ệ ổ

ch c các ho t đ ng kinh doanh; l p và duy trì h th ng s sách k toán, ạ ộ ệ ố ứ ế ậ ổ

hàng l u kho; giám sát các ho t đ ng hàng ngày; tuy n d ng, đào t o nhân ạ ộ ụ ư ể ạ

viên bán hàng; ti p xúc, thu th p ý ki n ph n h i t ồ ừ ế ế ậ ả ủ ử khách hàng. Ch c a

55- 60 gi hàng s ph i làm vi c t ả ệ ừ ẽ ờ /1tu n. ầ

V n là sinh viên c a tr ủ ố ườ ộ ng Đ i h c Kinh doanh và Công ngh Hà N i, ạ ọ ệ

ngay trong th i gian còn đi h c, em đã ch đ ng đi làm thêm bán th i gian ủ ộ ờ ờ ọ

t i m t s c a hàng kinh doanh qu n áo th i trang c a Hà N i. Em còn có ạ ộ ố ử ủ ầ ờ ộ

ầ kinh nghi m làm nhân viên kinh doanh cho công ty chuyên phân ph i qu n ệ ố

áo th i trang Trung Qu c t i m t s t nh, thành ph phía B c. ố ớ ờ ộ ố ỉ ắ ố

- Nhân viên bán hàng có 2 ng i, v i th i gian làm vi c là c ngày (nhân ườ ệ ả ờ ớ

viên bán hàng không làm vi c theo ca t o đi u ki n qu n lý nhân viên t ề ệ ệ ả ạ ố t

h n). Nhân viên bán hàng ch u trách nhi m ti p xúc v i khách hàng, gi ơ ệ ế ớ ị ớ i

thi u s n ph m, t v n nh ng m u phù h p cho khách hàng; theo dõi, giám ệ ả ẩ ư ấ ữ ẫ ợ

sát nh m đ m b o không b m t hàng tr ng bày trong c a hàng... ị ấ ư ử ả ả ằ

15

Yêu c u chung đ i v i nhân viên bán hàng: đã t t nghi p PTTH, tính tình ố ớ ầ ố ệ

hoà nhã, thân thi n, nhanh nh n và có kh năng thuy t ph c khách hàng ụ ệ ẹ ế ả

cao, làm vi c lâu dài (3 tháng tr lên). ệ ở

2. Chính sách qu n lý nhân s ả ự

- Nhân viên bán hàng đ c đào t o v bán hàng và th vi c trong 3 ngày ượ ử ệ ề ạ

đ u tiên. ầ

- M i nhân viên bán hàng đ c nh n m c l ng c đ nh là ỗ ượ ứ ậ ươ ố ị

700.000đ/1tháng, c ng v i ti n th ng là 1000đ cho m i s n ph m mà ề ộ ớ ưở ỗ ả ẩ

nhân viên đó bán đ c trong tháng. C a hàng bao ăn 2 b a c m trong ngày ượ ữ ơ ử

(m i su t c m là 8000đ). ấ ơ ỗ

- 9h – 2 nhân viên bán hàng s làm c ngày v i th i gian làm vi c t ả ệ ừ ẽ ớ ờ

12h và t 14h – 21h, nhân viên đ c ngh tr a t i c a hàng t 12h-14h. ừ ượ ỉ ư ạ ử ừ

- Sau 1 năm làm vi c t i c a hàng, nhân viên bán hàng đ c tăng l ệ ạ ử ượ ươ ng

c đ nh lên 800.000đ/1tháng. ố ị

M c l ng, th ng và đãi ng nhân viên nh trên theo em là hoàn ứ ươ ưở ư ộ

toàn h p lý và s khuy n khích tâm lý tích c c trong công vi c bán hàng ự ệ ế ẽ ợ

c a nhân viên. ủ

- D tính chi phí hàng tháng cho nhân viên bán hàng: ự

+ L ng c đ nh 700.000 x 2 = 1.400.000 ươ ố ị

+ Th ng 150.000 x 2 = 300.000 ưở

+ Ăn 30 ngày x 2 b a x 8.000 đ/b a x 2 = 960.000 ữ ữ

+ Chi phí khác 60.000 x 2 = 120.000

T ng 2.780.000 ổ

16

III. K ho ch tài chính ế ạ

1. K ho ch s d ng v n ế ạ ử ụ ố

B ng 2ả : D ki n chi phí mua hàng ban đ u ầ ự ế

ơ ị

Đ n v tính : đ ng

Tên hàng S l Đ n giá ng ơ

ố ượ 35 Thành ti nề 1.400.000 Áo phông 40.000 Stt 1

Áo phông 35 30.000 1.050.000 2

Áo phông 15 50.000 750.000 3

Áo hai dây 70 40.000 2.800.000 4

15 50.000 750.000 5 Áo s miơ

15 60.000 900.000 6 Áo s mi dài ơ

Chân váy 15 50.000 750.000 7

Váy dài 10 70.000 700.000 8

Qu n bò dài 35 80.000 2.800.000 9 ầ

60 60.000 3.600.000 10 Qu n bò ầ

Soóc bò 20 40.000 800.000 11

Juýp bò 10 50.000 500.000 12

35 40.000 1.400.000 13 Kaki l ngử

Kaki soóc 20 30.000 600.000 14

Túi xách to 5 100.000 500.000 15

Túi xách 10 50.000 500.000 16

Y m bò 5 90.000 450.000 17 ế

10 40.000 400.000 18 ắ ư Th t l ng

17

19 20 50.000 1000.000 Kính th iờ

21.650.00 T ngổ

: D tính chi phí hàng tháng cho c a hàng B ng 3ả ử ự

Đ n v tính: đ ng

ơ ị

STT Lo i chi phí ạ S ti n ố ề

1 Chi phí c đ nh 3.000.000 ố ị

2 Chi phí cho nhân 2.780.000

viên 3 Thu môn bài 60.000 ế

5.840.000 T ngổ

B ng 4ả : D tính nhu c u tài chính ban đ u ầ ự ầ

Đ n v tính: đ ng

ơ ị

STT Các lo i chi phí ạ S ti n ố ề

Chi phí mua hàng 21.650.000 1

Đăng kí kinh doanh 1.000.000 2

Công c , d ng c 7.600.000 3 ụ ụ ụ

Chi phí hàng tháng 5.840.000 4

Chi phí đi l 3.000.000 5 iạ

Chi phí 300.000 6 v nậ

chuy nể

18

7 Chi phí qu ng cáo 2.000.000 ả

41.390.000 và xúc ti n bán hàng ế T ngổ

: c tính doanh thu c a c a hàng B ng 5ả Ướ ủ ử

Đ n v tính: đ ng

ơ ị

ng S l

STT 1 Tên hàng Áo phông ố ượ 35 Giá bán 140.000 Doanh thu 4.900.000

2 Áo phông 35 130.000 4.550.000

3 Áo phông 15 150.000 2.250.000

4 Áo hai dây 70 140.000 9.800.000

5 15 150.000 2.250.000 Áo s miơ

6 15 170.000 2.550.000 Áo s miơ

7 Chân váy 15 150.000 2.250.000

8 Váy dài 10 175.000 1.750.000

9 Qu n bò 35 200.000 7.000.000 ầ

10 Qu n bò 60 170.000 10.200.000 ầ

11 Soóc bò 20 140.000 2.800.000

12 Juýp bò 10 150.000 1.500.000

13 35 140.000 4.900.000 Kaki l ngử

14 Kaki soóc 20 120.000 2.400.000

15 Túi xách to 5 220.000 1.100.000

16 Túi xách 10 150.000 1.500.000

17 Y m bò 5 210.000 1.050.000 ế

18 10 140.000 1.400.000 ắ ư Th t l ng

19

19 20 150.000 3.000.000 Kính th iờ

67.150.000 T ngổ

B ng 6ả : K ho ch luân chuy n ti n m t trong 3 tháng đ u ầ ề ế ể ạ ặ

Đ n v tính: đ ng

ơ ị

Stt T1 T2 T3 Ch tiêu ỉ

(1) Ti n m t ban đ u 50.000.000 75.760.000 110.120.000 ề ầ ặ

(2) Doanh thu bán hàng 67.150.000 67.150.000 67.150.000

(3) T ng thu ti n m t (3)=(1) + (2) 117.150.000 142.910.000 177.270.000 ề ặ ổ

Chi phí

- Hàng tháng 5.840.000 5.840.000 5.840.000

- Mua hàng 21.650.000 21.650.000 21.650.000

7.600.000 0 0 ử

- S a và trang trí c a hàng ử (4) - Đăng kí kinh doanh 1.000.000 0 0

- Đi l 3.300.000 3.300.000 3.300.000 ạ i và v n chuy n ể ậ

- Qu ng cáo và xúc ti n bán hàng 2.000.000 2.000.000 2.000.000 ế ả

41.390.000 32.790.000 32.790.000 T ng chi ti n m t ặ ề ổ

20

(5) Ti n m t t n qu (5) = (3)- (4) 75.760.000 110.120.000 144.480.000 ặ ồ ề ỹ

21

Lu n Văn T t Nghi p Kh i S Kinh Doanh ở ự ố ệ ậ

: Thu nh p d ki n c a c a hàng trong 3 tháng đ u . B ng 7ả ậ ự ế ủ ử ầ

Đ n v tính: đ ng

ơ ị

T1 T2 T3 Ch tiêu ỉ

T ng doanh thu (1) T lỷ ệ 100% 67.150.000 67.150.000 67.150.000 T ngổ 201.450.000 ổ

Giá v n hàng bán (2) 32,24% 21.650.000 21.650.000 21.650.000 64.950.000 ố

Lãi g p (3)=(1)-(2) (3) 67,76% 45.500.000 45.500.000 45.500.000 136.500.000 ộ

Các lo i chi phí ạ (4) T ng chi phí 20,86% 19.740.000 11.140.000 11.140.000 42.020.000 ổ

Lãi ròng (5) 46,90% 25.760.000 34.360.000 34.360.000 94.480.000

Tr

ươ

ng Th Mai Lan – 6.19 Khoa Qu n lý Kinh doanh 22

Lu n Văn T t Nghi p Kh i S Kinh Doanh ở ự ố ệ ậ

IV. c a c a hàng Đánh giá hi u qu kinh t ệ ả ế ủ ử

Hi u qu kinh doanh là m t ph m trù kinh t ệ ả ạ ộ ế ộ ử ụ , ph n ánh trình đ s d ng ả

ngu n nhân tài, v t l c c a ch kinh doanh đ đ t đ ậ ự ủ ể ạ ượ ủ ồ ấ c k t qu cao nh t ả ế

trong quá trình kinh doanh v i t ng chi phí là th p nh t. ớ ổ ấ ấ

V i vi c thành l p m t c a hàng qu n áo th i trang, em xét m t s ch tiêu ầ ộ ố ỉ ộ ử ệ ậ ớ ờ

c a c a hàng nh sau: đánh giá hi u qu kinh t ệ ả ế ủ ử ư

1. Th i gian hoàn v n ờ ố

V i m c chi phí ban đ u ( V n đ u t _ VĐT) b ra là 41.390.000đ và l ầ ư ứ ầ ớ ố ỏ ợ i

nhu n ròng trong 3 tháng đ u, ta có b ng tính th i gian thu h i v n: ồ ố ầ ậ ả ờ

: Th i gian thu h i v n đ u t B ng 8ả ồ ố ầ ư ờ

Đ n v tính: đ ng

ơ ị

0 1 2 3 Ch tiêu ỉ

VĐT - 41.390.000

L i nhu n 25.760.000 34.360.000 34.360.000 ậ ợ

Hi n giá c a l 23.785.780 29.292.413 27.055.118 ủ ệ ợ i

- 17.604.220 +11.688.193 +38.743.311 nhu nậ ợ L i nhu n - VĐT ậ

 Th i gian hoàn v n c a c a hàng là: ố ủ ử ờ

+ (tháng)

ngày

Th i gian hoàn v n c a c a hàng là 1 tháng 18 ngày, tho mãn đ ố ủ ử ờ ả ượ c

m c tiêu kinh doanh đã đ ra là hoàn v n trong 3 tháng đ u. ụ ố ề ầ

Tr

ươ

23 ng Th Mai Lan – 6.19 Khoa Qu n lý Kinh doanh

Lu n Văn T t Nghi p Kh i S Kinh Doanh ở ự ố ệ ậ

2. Hi n giá thu nh p thu n ệ ậ ầ

ề ệ Hi n giá thu nh p thu n (NPV) là t ng m c lãi c đ i d án qui v hi n ổ ả ờ ự ứ ệ ậ ầ

t i c a các kho n thu và các kho n chi ạ i hay là hi u s gi a giá tr hi n t ố ữ ị ệ ạ ủ ệ ả ả

đ c chi t kh u v i m c lãi su t thích h p. ượ ế ứ ấ ấ ớ ợ

Công th c tính NPV: ứ

- CF : V n đ u t ố ầ ư ban đ u ầ

- CF : L i nhu n năm th t (t = 1 n) ứ ậ ợ

- NPV : Hi n giá thu nh p thu n. ệ ậ ầ

Khi thành l p c a hàng, em không ph i vay v n. Nh ng đ tính toán ch ư ử ể ậ ả ố ỉ

tiêu NPV, em v n đ a y u t lãi su t vào phép tính vì n u ch tiêu NPV < 0 thì ẫ ư ế ố ế ấ ỉ

thay vì dùng ti n đ kinh doanh em g i vào ngân hàng s có l i h n. Trong ử ể ẽ ề ợ ơ

tr ng h p này, em gi s lãi vay là 10% / 1 năm. ườ ợ ả ử

chúng ta có l i nhu n năm th nh t là T ừ B ng 7ả ợ ứ ấ ậ

LN 1= 25.760.000 + ( 34.360.000 11) = 403.720.000 đ

L i nhu n năm th hai là LN 2 = 34.360.000 x 12 = 412.320.000đ ứ ậ ợ

D tính NPV nh sau: ự ư

NPV = 707.778.513 > 0

ề ặ V i NPV > 0, d án thành l p c a hàng này hoàn toàn kh thi v m t ậ ử ự ớ ả

tài chính.

3. Kh năng sinh l ả i n i b ờ ộ ộ

Tr

ươ

24 ng Th Mai Lan – 6.19 Khoa Qu n lý Kinh doanh

Lu n Văn T t Nghi p Kh i S Kinh Doanh ở ự ố ệ ậ

T su t hoàn v n n i b (IRR) là t i hay là t ộ ộ ấ ố ỷ l ỷ ệ lãi do d án đem l ự ạ ỷ ệ l

chi t kh u mà t i đó t ng giá tr hi n t ế ấ ạ ị ệ ạ ủ i c a các kho n ti n thu đ ả ề ổ ượ ằ c b ng

i nh ng kho n ti n chi đ u t v i t ng giá tr hi n t ớ ổ ị ệ ạ . ầ ư ữ ề ả

Công th c tính nh sau: ứ ư

Trong đó - CF : V n đ u t qui v th i đi m 0 ầ ư ố ề ờ ể

CF : L i nhu n ròng năm th t (t = 1n) - ứ ậ ợ

- IRR : T su t n i hoàn ỷ ấ ộ

Ho c theo ph ng pháp ngo i suy: ặ ươ ạ

Trong đó : NPV Là giá tr ng v i i (NPV>0) ị ứ ớ

NPV Là giá tr ng v i i (NPV<0) ị ứ ớ

V i i = 900% ta có ớ

NPV= 3.105.200 > 0

V i i = 950% ta có ớ

NPV= - 2.566.490 < 0

IRR = 9,0 + 0,27 = 9,27 Hay IRR = 927% > lãi su t cho vay ấ

D án thành l p c a hàng đ c ch p nh n ậ ử ự ượ ậ ấ

IV. Nh ng r i ro có th g p ph i khi c a hàng đi vào ho t đ ng ể ặ ử ữ ủ ả ạ ộ

1. Nh ng r i ro có th x y ra ể ả ữ ủ

Không có ho t đ ng kinh doanh nào là tuy t đ i an toàn, luôn luôn có ệ ố ạ ộ

nh ng r i ro rình r p, cho nên l ng tr ng lai ữ ủ ậ ườ c đ ướ ượ c nh ng r i ro trong t ủ ữ ươ

Tr

ươ

25 ng Th Mai Lan – 6.19 Khoa Qu n lý Kinh doanh

Lu n Văn T t Nghi p Kh i S Kinh Doanh ở ự ố ệ ậ

t đ c có lo i r i ro ph i ch p nh n, có lo i r i ro c n phòng tránh, đ bi ể ế ượ ạ ủ ạ ủ ả ấ ậ ầ

kh c ph c… ụ ắ

ể - R i ro chi phí t n kém : nh t là nh ng chi phí phát sinh nh , khó ki m ữ ủ ấ ố ỏ

soát đ c trong quá trình chu n b cho c a hàng cũng nh sau khi c a hàng đi ượ ử ư ử ẩ ị

vào ho t đ ng kinh doanh nh : chi phí cá nhân, chi phí đi l ư ạ ộ ạ ệ i, chi phí đi n,

đi n tho i c đ nh... ạ ố ị ệ

ng khách - R i ro trong các v n đ v ti p th nh không thu hút đ l ề ề ế ủ ượ ư ủ ấ ị

t, tinh th n ph c v c a nhân viên bán hàng ch a t t… hàng c n thi ầ ế ụ ụ ủ ư ố ầ

ề - Qu n lý hàng l u kho kém d n đ n hàng trong kho còn t n đ ng nhi u, ế ư ả ẫ ồ ọ

i m t do tính ch t th i trang là thay đ i nhanh. s n ph m d có kh năng l ễ ả ẩ ả ỗ ấ ố ờ ổ

- Không k p th i gi i quy t v n đ v n, đ v n đ ng d ờ ị ả ế ấ ề ố ể ố ọ ướ ạ ả i d ng tài s n

nh : quá nhi u hàng l u kho, mà l i không đ ti n m t đ chi tr cho nhu ư ư ề ạ ặ ể ủ ề ả

c u ho t đ ng hàng ngày… ầ ạ ộ

Tr m c p, gian l n x y ra trong khi c a hàng đông khách, nhân viên - ử ắ ậ ả ộ

không bao quát h t đ c toàn b khu tr ng bày ho c phòng thay đ … ế ượ ư ặ ộ ồ

Tai h a đ t ng t có th x y ra do nh ng nguyên nhân khách quan nh - ể ả ữ ọ ộ ộ ư

t… ho ho n, bão l ạ ả ụ

- Ch nhà ch m d t h p đ ng cho thuê nhà đ t ng t khi th y c a hàng ứ ợ ử ủ ấ ấ ồ ộ ộ

kinh doanh t t, đông khách d n đ n ng ng vi c kinh doanh, m t khách ố ư ế ệ ẫ ấ

quen…

ng án phòng ng a r i ro và h ng gi 2. Nh ng ph ữ ươ ừ ủ ướ ả i quy t ế

Tr

ươ

26 ng Th Mai Lan – 6.19 Khoa Qu n lý Kinh doanh

Lu n Văn T t Nghi p Kh i S Kinh Doanh ở ự ố ệ ậ

Nh n th c và l ng tr c đ ứ ậ ườ ướ ượ ủ ữ c r i ro đ ng th i cũng nên đ phòng nh ng ề ồ ờ

r i ro đó nh m tránh t n th t cho c a hàng, càng tránh đ ấ ủ ử ằ ổ ượ ổ c t n th t thì càng ấ

c nguy c th t b i trong kinh doanh sau này. gi m đ ả ượ ơ ấ ạ

- N m v ng nh ng k năng kinh doanh c n thi ỹ ữ ữ ắ ầ ế t nh t nh k năng bán ư ỹ ấ

hàng, tính toán chi phí, cân nh c mua hàng và qu n lý hàng l u kho t t nh t. ư ắ ả ố ấ

- Đào t o k năng bán hàng cho nhân viên bán hàng v i thái đ ph c v ụ ụ ạ ộ ớ ỹ

t ố ệ t nh t, đ ng th i đ ra nh ng quy đ nh c th cho nhân viên v trách nhi m ụ ể ờ ề ữ ề ấ ồ ị

đ i v i c a hàng và khách hàng… ố ớ ử

- Có chính sách gi m giá đ i v i nh ng m t hàng có nguy c l ố ớ ơ ỗ ữ ả ặ ố i m t

i to hàng đ ng và khuy n khích mua hàng t nh ng khách hàng nh m gi ằ ả ế ả ọ ừ ữ

m i..ớ

- Ki m soát và h n ch t i đa các lo i chi phí phát sinh. ế ố ể ạ ạ

- Ki m tra và đ a ra nh ng đi u kho n ch t ch trong h p đ ng thuê nhà ữ ư ẽ ề ể ặ ả ồ ợ

nh m h n ch b t l i sau này b t m d ng vi c thuê nhà, ho c nh ng chi phí ế ấ ợ ạ ằ ị ạ ữ ừ ệ ặ

không thu c trách nhi m c a ch c a hàng… ệ ủ ử ủ ộ

Tr

ươ

27 ng Th Mai Lan – 6.19 Khoa Qu n lý Kinh doanh

Lu n Văn T t Nghi p Kh i S Kinh Doanh ở ự ố ệ ậ

K T LU N

ỉ ố ớ B n k ho ch kh i s kinh doanh là h t s c quan tr ng không ch đ i v i ế ứ ở ự ế ạ ả ọ

ử giai đo n kh i s kinh doanh nh m xác đ nh m c tiêu kinh doanh c a c a ở ự ụ ủ ạ ằ ị

hàng và c a ch c a hàng, mà nó còn giúp ch c a hàng duy trì m c tiêu đó ủ ử ủ ử ụ ủ

ạ nh m phát tri n công vi c kinh doanh sau này. Em hy v ng b n k ho ch ế ể ệ ằ ả ọ

kinh doanh này là công c , là c u n i h u ích t ý t ố ữ ụ ầ ừ ưở ớ ng c a em đ n v i ủ ế

nh ng hành đ ng t ữ ộ ự ủ tin h n sau này đ th c hi n công vi c kinh doanh c a ệ ể ự ệ ơ

mình m t cách thành công và hi u qu . ả ệ ộ

V i c a hàng kinh doanh qu n áo th i trang My_LAN Model, em cũng ớ ử ầ ờ

mong mu n đ c góp ph n nh bé c a mình vào s phát tri n kinh doanh bán ố ượ ủ ự ể ầ ỏ

l quê h ng mình, đ ng th i đ a nh ng xu h ẻ ở ươ ờ ư ữ ồ ướ ấ ng th i trang m i nh t, ờ ớ

c p nh t nh t đ n v i ch em ph n ậ ụ ữ ở ấ ế ậ ớ ị đây, giúp h đ p h n và t ọ ẹ ơ ự ơ tin h n

trong cu c s ng. ộ ố

Trong th i gian làm lu n văn t t nghi p này, em đã r t c g ng, song do ậ ờ ố ấ ố ắ ệ

trình đ b n thân còn nhi u h n ch và kinh nghi m th c ti n còn ít nên khó ộ ả ự ệ ễ ế ề ạ

tránh kh i nh ng thi u sót. Em kính mong nh n đ ữ ế ậ ỏ ượ ự ế ủ c s đóng góp ý ki n c a

ủ các th y cô giáo nh m hoàn thi n h n n a b n k ho ch kinh doanh c a ơ ữ ệ ế ầ ằ ả ạ

mình.

M t l n n a em xin chân thành c m n các th y cô giáo trong khoa Qu n lý ộ ầ ữ ả ơ ầ ả

Kinh doanh, Tr ng Đ i h c Kinh doanh và Công ngh Hà N i, đ c bi t là ườ ạ ọ ệ ặ ộ ệ

ng d n t n tình c a th y giáo Th.s Đ Qu c Bình đã giúp em hoàn s h ự ướ ẫ ậ ủ ầ ỗ ố

thành bài lu n văn t ậ ố t nghi p này. ệ

ạ Em kính chúc toàn th các th y cô giáo s c kho d i dào và luôn luôn h nh ẻ ồ ứ ể ầ

phúc.

Tr

ươ

28 ng Th Mai Lan – 6.19 Khoa Qu n lý Kinh doanh

Lu n Văn T t Nghi p Kh i S Kinh Doanh ở ự ố ệ ậ

DANH M C TÀI LI U THAM KH O

1. Giáo trình kh i s kinh doanh (Đ i h c Kinh doanh và Công ngh Hà ạ ọ ở ự ệ

N i)ộ

2. Giáo trình l p và qu n lý d án (Đ i h c Kinh doanh và Công ngh Hà ạ ọ ự ệ ậ ả

N i)ộ

3. Lu n văn t ậ ố ờ t nghi p kh i s kinh doanh thành l p c a hàng qu n áo th i ậ ử ở ự ệ ầ

trang GECKO.

4. Kh i s doanh nghi p và tăng c ng kh năng kinh doanh ( SIYB ) ở ự ệ ườ ả

5. Tài li u nghiên c u kh i s doanh nghi p ( Trung tâm t v n doanh ở ự ứ ệ ệ ư ấ

nghi p B c Giang) ắ ệ

6. Website: www.Namdinh.gov.vn

7. Website: www.namdinh.online.net

8. Website: www.namdinh.vn

9. Website: www.saga.vn

Tr

ươ

29 ng Th Mai Lan – 6.19 Khoa Qu n lý Kinh doanh

Lu n Văn T t Nghi p Kh i S Kinh Doanh ở ự ố ệ ậ

M C L C

Tr

ươ

30 ng Th Mai Lan – 6.19 Khoa Qu n lý Kinh doanh