Ộ Ủ Ụ

B TH T C HÀNH CHÍNH Thu c ph m vi ch c năng qu n lý c a B Tài chính ộ ______________________________

Kê khai l

i giá do B Tài chính ti p nh n h s

ồ ơ

ế

th c hi n: ự ự ệ

- Trình t

ồ ơ ệ ậ ử ộ ụ 104/2008/TT-BTC ngày 13/11/2008 c a B Tài chính h ị ạ ư ng d n th c hi n Ngh đ nh s ệ ồ ơ ự ả ướ ủ ộ ị ủ ủ ị ề ệ ử ổ ố ị ị ị ộ ố ề ế ủ ị + Doanh nghi p l p h s kê khai giá g i B Tài chính (C c Qu n lý giá) h s kê khai giá quy đ nh t ố i Thông t ẫ ị t thi hành m t s đi u c a ủ Pháp l nhệ 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 c a Chính ph quy đ nh chi ti ộ ố ề ế Giá và Ngh đ nh s 75/2008/NĐ-CP ngày 9/6/2008 v vi c s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh ị ủ ổ s 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 c a Chính ph quy đ nh chi ti ộ ố ề t thi hành m t s đi u ủ ố c a Pháp l nh Giá khi có quy t đ nh thay đ i giá. ủ ế ị ượ ồ ơ ượ ế ậ ậ ổ ồ ơ ự ệ ị ệ + Đ i v i c quan đ ố ớ ơ ủ ợ ợ ể c h s kê khai giá, ti n hành ki m tra tính h p lý, h p pháp c a h s , không th c hi n phê duy t giá hàng hóa, d ch v do doanh nghi p kê ệ ệ khai; ch ghi ngày, tháng, năm nh n văn b n và đóng d u đ n h s kê khai theo th t c hành chính. c nh n h s kê khai giá: Khi nh n đ ồ ơ ậ ồ ơ ế ả ệ ng d n t ụ ủ ụ ấ ỉ + Đ i v i doanh nghi p kê khai giá: Doanh nghi p ph i kê khai giá có trách nhi m kê khai giá bán ệ ệ i ph l c s 5 kèm i ph l c s 1c và h ẫ ạ ả ụ ụ ụ ủ ụ ụ ướ ạ ố ố ụ ị 104/2008/TT-BTC v i c quan ti p nh n h s kê khai giá. ồ ơ ế ư ớ ơ

ệ T i c quan nhà n ạ ơ c ướ ự ứ

ng h s : ồ ơ ố ượ ầ ố ớ hàng hóa, d ch v c a mình theo danh m c quy đ nh t ị theo Thông t ậ - Cách th c th c hi n: - Thành ph n, s l

ứ ng h s : + Công văn đăng ký kê khai giá; + B ng kê khai m c giá c th . ả ụ ể + S l ố ượ ồ ơ 04 b ộ

i quy t: ả ể ệ ế Không th hi n

T t cấ ả ệ ự ố ượ ng th c hi n th t c hành chính: ủ ụ

C c Qu n lý giá- B Tài chính ụ ả ộ ệ ơ ự ủ ụ

Ghi ngày tháng năm nh n văn b n và đóng d u đ n h s kê ồ ơ ế ậ ả ấ ế ệ

Không ệ

khai: ẫ ờ ơ ẫ - Th i h n gi ờ ạ - Đ i t - C quan th c hi n th t c hành chính: - K t qu th c hi n th t c hành chính: ả ự ủ ụ khai theo th t c hành chính ủ ụ - L phí: - Tên m u đ n, m u t s 104/2008/TT-BTC + Công văn đăng ký kê khai giá (Ph l cụ ụ s 5 Ban hành kèm theo Thông t ố ư ố ngày 13 tháng 11 năm 2008 c a B Tài chính) ủ + B ng kê khai m c giá c th (Ph l c s 104/2008/TT-BTC ụ ụ s 5 Ban hành kèm theo Thông t ứ ả ố ư ố ộ ụ ể ộ ủ

ủ ụ ự ề ệ ệ ầ ngày 13 tháng 11 năm 2008 c a B Tài chính) - Yêu c u, đi u ki n th c hi n th t c hành chính: i giá đ ặ c th c hi n khi doanh nghi p s n xu t, kinh doanh đi u ch nh tăng ho c ấ ự ệ ề ả ỉ ệ ạ gi m giá so v i m c giá c a l n kê khai tr ượ ủ ầ ả ướ c a doanh nghi p nhà n + Kê khai l ớ ứ + H s kê khai giá ồ ơ ủ c và li n k . ề ề ướ ệ ộ c s n xu t, kinh doanh hàng hóa, d ch v thu c ụ ả ấ ị

ộ ả ụ ụ ả ồ ị ủ ộ c đ nh giá quy đ nh t ụ ụ ụ ả ụ ề ạ ị ị ị ị ng (B , ngành) qu n lý: Danh m c hàng hóa, d ch v ph i kê khai giá bao g m các hàng hóa, ị ừ ố ư 104/2008/TT-BTC ngày 13/11/2008 c a B Tài chính (tr i kho n 4, Đi u 1 Ngh đ nh s ướ i kho n 1, m c VI, ph n B, Thông t ầ ụ ả ụ ụ ạ ả ị ị

ủ ụ ứ ủ Trung ươ d ch v theo Ph l c s 1c kèm theo Thông t ư ố ụ danh m c tài s n, hàng hóa, d ch v do Nhà n ị 75/2008/NĐ-CP; danh m c hàng hóa, d ch v quy đ nh t 104/2008/TT-BTC. - Căn c pháp lý c a th t c hành chính: ự + Pháp l nh Giá s 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 10/5/2002 c a UBTVQH, ngày hi u l c ủ ệ ệ ố 01/7/2002 + NĐ s 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 c a Chính Ph Quy đ nh chi ti ố ủ ủ ị ế ộ ố ề t thi hành m t s đi u c a Pháp l nh Giá. ủ ệ ị ị ố ộ ố ề ủ ử ổ + Ngh đ nh s 75/2008/NĐ-CP ngày 9/6/2008 v vi c s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh t thi hành m t s ề ệ ủ ị ộ ố ổ ủ ế ị ị ề ố ủ đ nh s 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 c a Chính ph quy đ nh chi ti đi u c a Pháp l nh Giá. ệ + Thông t 104/2008/TT-BTC ngày 13/11/2008 c a B Tài chính h ư ủ ộ ẫ ướ ị ủ ủ ế ự ệ ộ ố ề ị ị ị ề ệ ử ố t thi hành m t s đi u c a ủ ổ ổ sung m t s đi u c a Ngh ộ ố ề t thi hành m t s ủ ủ ng d n th c hi n Ngh đ nh ị ủ Pháp ị ộ ố ế ố ủ ệ

s 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 c a Chính ph quy đ nh chi ti ố l nh Giá và Ngh đ nh s 75/2008/NĐ-CP ngày 9/6/2008 v vi c s a đ i, b ệ đ nh s 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 c a Chính ph quy đ nh chi ti ị ị đi u c a Pháp l nh Giá. ề

Ph l cụ ụ s 5ố

(Ban hành kèm theo Thông t ngày 13 tháng 11 năm 2008 c a B Tài chính ) ộ Ộ Ệ Đ c l p --T do -- H nh phúc s 104/2008/TT-BTC ư ố ủ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ộ ộ ậ ạ ự ệ Ủ ự Tên đ n v ị ơ th c hi n kê khai giá

.........., ngày tháng năm 20...

H S KÊ KHAI GIÁ Ồ Ơ

ị ụ ấ ị ả

ạ ơ ị ỉ ố ệ ố

ngày..........tháng........năm............. ệ ừ ự

Tên hàng hóa, d ch v :....................................................................... Tên đ n v s n xu t, kinh doanh:........................................................ Đ a ch :............................................................................................... S đi n tho i:...................................................................................... S Fax: ……………………………………………………………… Th c hi n t ơ Ộ Ủ Ệ Tên đ n v kê khai giá ị C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ộ Đ c l p-T do-H nh phúc ộ ậ ự ạ

ố S ........./ ..... V/v: kê khai giá ... , ngày ... tháng ... năm ....

Kính g i: ử (tên các c quan ti p nh n H s kê khai giá) ế ồ ơ ậ ơ

s ... /2008/TT-BTC ngày ... ị ệ ự ư ố ủ ộ ướ i Thông t ố ạ ị ủ ủ ệ ế ị ị ố ị ị ẫ ộ ố ề ủ ử ệ ộ ố ề ủ ổ ủ ủ ổ ố ị tháng ... năm 2008 c a B Tài chính Th c hi n quy đ nh t t thi h ng d n th c hi n Ngh đ nh s 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 c a Chính ph quy đ nh chi ti ự ủ hành m t s đi u c a Pháp l nh giá và Ngh đ nh s 75/2008/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2008 c a Chính ph s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 c a Chính ị ph .ủ

... (tên đ n v đăng ký) g i H s kê khai giá kèm theo g m các văn b n sau: ơ ị ử ồ ơ ả ồ

1. Công văn g i c quan ti p nh n kê khai…………………………… ử ơ ế ậ

2. M c giá kê khai.:……………………………………......................... ứ

i H s g i kèm theo công văn này có hi u l c thi hành k ngày ... / ... / ứ ạ ồ ơ ử ệ ự ể t ừ M c giá t 200... .

3. Phân tích nguyên nhân đi u ch nh giá kê khai: ề ỉ

... (tên đ n v đăng ký) xin ch u trách nhi m tr c pháp lu t v tính đúng đ n c a m c giá mà ơ ị ệ ị ướ ậ ề ứ ủ ắ chúng tôi đã kê khai.

theo quy c quan ghi nh n ngày n p H s kê khai giá c a ... ộ ồ ơ ủ ậ ơ (tên đ n v đăng ký) ị ơ ị Đ ngh Quý ề đ nh./. ị

TH TR ậ ơ NG Đ N V Ơ Ị Ủ ƯỞ (Ký tên, đóng d u)ấ N i nh n: - Nh trên; ư - L u:ư

ậ ủ ơ ồ ơ ế ồ ơ ậ ồ ơ ậ ượ Ghi nh n ngày n p H s kê khai giá ộ c a c quan ti p nh n H s ế (C quan ti p nh n H s kê khai giá ậ ơ c H s ghi ngày, tháng, năm nh n đ ồ ơ kê khai giá và đóng d u công văn đ n) ế ấ

Ộ Ủ ự ệ Ộ ự ộ ậ ạ Tên đ n v ị ơ th c hi n kê khai giá C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ệ Đ c l p – T do – H nh phúc _________________

B NG KÊ KHAI M C GIÁ C TH Ụ Ể Ứ Ả

(Kèm theo công văn s .........ngày.......tháng.......năm........c a.........) ủ ố

1/ M c giá kê khai: ứ

STT Quy cách, Ghi chú ị ứ ứ Đ n vơ tính M c giá kê khai Tên hàng hóa, d chị vụ ch t l ng ấ ượ k tr c M c giá kê khai li nề ề ướ

2/ Phân tích nguyên nhân đi u ch nh tăng/gi m giá kê khai: ề ả ỉ