
A. M Đ UỞ Ầ
1. Đ t v n đ nghiên c uặ ấ ề ứ
Nh ng năm qua,ữ cùng v i s đ i m i c a n n kinh t đ t n c, k toán cũng khôngớ ự ổ ớ ủ ề ế ấ ướ ế
ng ng đ c đ i m i và hoàn thi n phù h p v i ph ng th c s n xu t áp d ng trong cácừ ượ ổ ớ ệ ợ ớ ươ ứ ả ấ ụ
doanh nghi p.ệ Ngày nay, m i qu c gia không th t n t i bi t l p mà mu n phát tri n kinh tỗ ố ể ồ ạ ệ ậ ố ể ế
xã h i đòi h i ph i có h p tác khu v c, h p tác qu c t . Xu h ng đó d n đ n yêu c u đ iộ ỏ ả ợ ự ợ ố ế ướ ẫ ế ầ ố
v i m i n c là ph i c i cách c ch chính sách c a mình, trong đó c i cách thu là m t n iớ ỗ ướ ả ả ơ ế ủ ả ế ộ ộ
dung quan tr ng nh m phát huy tác d ng c a công c thu trong đi u ti t vĩ mô n n kinh tọ ằ ụ ủ ụ ế ề ế ề ế
phù h p v i thông l khu v c và qu c tợ ớ ệ ự ố ế.
Đ c bi t đ i v i ặ ệ ố ớ nh ng yêu c u chi n l c ữ ầ ế ượ trong phát tri n kinh t xã h i ể ế ộ ở
Vi t Nam trong giai đo n hi n nayệ ạ ệ - giai đo n ti p t c đ i m i, phát tri n n n kinh tạ ế ụ ổ ớ ể ề ế
th tr ng theo đ nh h ng xã h i ch nghĩa, m r ng h p tác kinh t v i các n cị ườ ị ướ ộ ủ ở ộ ợ ế ớ ướ
trong khu v c và trên th gi i, đòi h i chính sách kinh t vự ế ớ ỏ ế ĩ mô nói chung và chính sách
thu nói riêng ph i phù h p ế ả ợ để t o đi u ki n cho n n kinh t phát tri n b n v ngạ ề ệ ề ế ể ề ữ .
Th c hi n yêu c u này, trong ch ng trình c i cáchự ệ ầ ươ ả h th ng thu b c II c a Vi tệ ố ế ướ ủ ệ
Nam (t năm 1999), Qu c h i đã phê chu n ban hành lu t thu GTGT thay th lu từ ố ộ ẩ ậ ế ế ậ
thu doanh thu tr c đây do thu doanh thu b c l m t s nh c đi m khó có th kh cế ướ ế ộ ộ ộ ố ượ ể ể ắ
ph c đ c. Lu t thu GTGT đ c áp d ng t ngày 1/1/1999. Đ n nay,ụ ượ ậ ế ượ ụ ừ ế sau h n ơ13 năm
th c hi n lu t thu GTGT đã th c s đi vào đ i s ng kinh t và phát huy nhi u tácự ệ ậ ế ự ự ờ ố ế ề
d ng nh : Khuy n khích phát tri n kinh t s n xu t, kinh doanhụ ư ế ể ế ả ấ trong n c,ướ t o đi uạ ề
ki n đ ng viên s đóng góp c a đ i đa s t ng l p nhân dânệ ộ ự ủ ạ ố ầ ớ , tăng c ng xu t kh u và đ mườ ấ ẩ ả
b o ngu n thu cho ngân sách Nhà n cả ồ ướ .
Đ i v i Công ty c ph n may Sông H ng, b máy k toán v i ch c năng th cố ớ ổ ầ ồ ộ ế ớ ứ ự
hi n ph n hành k toán theo m t chu trình khép kín đã đóng góp cho h th ng qu n lý c aệ ầ ế ộ ệ ố ả ủ
doanh nghi p nh ng thành qu đáng khích l . Tuy nhiên, công tác k toán Thu nói chung vàệ ữ ả ệ ế ế
k toán thu GTGT nói riêng t i công ty n u đ c kh o sát k l ng, đánh giá chính xác thìế ế ạ ế ượ ả ỹ ưỡ
có th đ a ra đ c nh ng gi i pháp nh m hoàn thi n t t h n ch c năng c a mình.ể ư ượ ữ ả ằ ệ ố ơ ứ ủ
Xu t phát t nh ng lý do trên, em đã l a ch n đ tài “ấ ừ ữ ự ọ ề K toán thu GTGT t i Côngế ế ạ
ty c ph n may Sông H ng” ổ ầ ồ làm đ tài th c t p.ề ư ậ
2. M c tiêu nghiên c u c a đ tàiụ ứ ủ ề
2.1. M c tiêu chungụ

Trên c s lý lu n v k toán thu , đ tài t p trung ph n ánh và đánh giá th c tr ng kơ ở ậ ề ế ế ề ậ ả ự ạ ế
toán thu GTGT t i Công ty c ph n may Sông H ng t đó đ a ra m t s gi i pháp nh mế ạ ổ ầ ồ ừ ư ộ ố ả ằ
hoàn thi n công tác k toán thu GTGT t i công ty.ệ ế ế ạ
2.2. M c tiêu c thụ ụ ể
- H th ng nh ng v n đ lý lu n v t ch c k toán thu trong doanh nghi pệ ố ữ ấ ề ậ ề ổ ứ ế ế ệ
- Ph n ánh và đánh giá th c tr ng công tác k toán thu GTGT t i Công ty c ph nả ự ạ ế ế ạ ổ ầ
may Sông H ng.ồ
- Đ xu t m t s gi i pháp nh m hoàn thi n công tác k toán thu GTGT t i Công tyề ấ ộ ố ả ằ ệ ế ế ạ
c ph n may Sông H ng.ổ ầ ồ
3. Đ i t ng và ph m vi nghiên c uố ượ ạ ứ
3.1. Đ i t ng nghiên c uố ượ ứ
- Khách th nghiên c u: N i dung công tác k toán thu GTGT.ể ứ ộ ế ế
- Đ i t ng kh o sát: Công ty c ph n may Sông H ng.ố ượ ả ổ ầ ồ
3.2. Ph m vi nghiên c uạ ứ
- V n i dung: Th c tr ng công tác k toán thu GTGT t i Công ty c ph n may Sôngề ộ ự ạ ế ế ạ ổ ầ
H ng.ồ
- V không gian: T i Công ty c ph n may Sông H ng.ề ạ ổ ầ ồ
- V th i gian:ề ờ
+S li u nghiên c u: t năm 2010 đ n năm 2012, t p trung nghiên c uố ệ ứ ừ ế ậ ứ
tháng 12 năm 2012.
+Th i gian th c t p: 1 tháng (t 22/04/2012 đ n 20/05/2012)ờ ự ậ ừ ế
4. Ph ng pháp nghiên c uươ ứ
4.1. Ph ng pháp th ng kê kinh tươ ố ế
4.1.1 Ph ng pháp thu th p thông tin s li u th cươ ậ ố ệ ứ ấp
Ngu n thông tin th c p đ c thu th p t các t li u đã ồ ứ ấ ượ ậ ừ ư ệ đ c ượ công b đó là các báo cáoố
tài chính c a công ty: Báo cáo k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh 3 nămủ ế ả ạ ộ ả ấ (2010–2012), báo
cáo tình hình kê khai và n p thu GTGTộ ế ...Các báo cáo này ch y u l y t các phòng nh :ủ ế ấ ừ ư
Phòng kinh doanh, phòng k toán. Bên c nh đó là các trang web, sách báo, t p chí liên quanế ạ ạ ...

4.1.2 Ph ng pháp thu th p s li u s c pươ ậ ố ệ ơ ấ
Ngu n thông tin s c p thu th p đ c t vi c ph ng v n m t s cán bồ ơ ấ ậ ượ ừ ệ ỏ ấ ộ ố ộ, nhân viên trong
Công ty c ph n may Sông H ng v th c tr ng thu GTGT trong 3 năm (2010-2012)ổ ầ ồ ề ự ạ ế . Đ iố
t ng ph ng v n là ban giám đ c, nhân viên phòng k toán, phòng tài chính, phòng kinh doanhượ ỏ ấ ố ế
cùng các nhân viên tr c ti p tham gia vào công tác thu ự ế ế trong công ty. Đây là nh ng ng i n mữ ườ ắ
rõ tình hình s n xu t kinh doanh c a công ty, vi c ti p xúc v i h s thu đ c nhi u thông tinả ấ ủ ệ ế ớ ọ ẽ ượ ề
d dàng và chính xác.ễ
4.1.3. Ph ng pháp phân tích, x lý s li uươ ử ố ệ
Trên c s nh ng d li u đã thu th p đ c s d ng m t s ph ng pháp đ phân tíchơ ở ữ ữ ệ ậ ượ ử ụ ộ ố ươ ể
s li u ố ệ đã thu th pậ như: Ph ng pháp so sánhươ , ph ng pháp ươ th ng kê mô t , ph ng phápố ả ươ
th ng kê so sánh,ố ph ng pháp t su t, t l ...ươ ỷ ấ ỷ ệ
- Ph ng pháp so sánh trong phân tích giúp đánh giá đ c khái quát tình hình bi n đ ngươ ượ ế ộ
tăng gi m c a các ch tiêu phân tích.ả ủ ỉ
- Ph ng pháp th ng kê mô t nh m tóm t t, t ng k t v k t qu c a d li u đ nêuươ ố ả ằ ắ ổ ế ề ế ả ủ ữ ệ ể
b t nh ng thông tin quan tr ng. Nó bao g m các tính toán c b n mang tính ch t mô t nh :ậ ữ ọ ồ ơ ả ấ ả ư
s bình quân, s bi n đ ng...ố ự ế ộ
- Ph ng pháp th ng kê so sánh giúp so sánh nh ng s li u thu th p đ c t công ty quaươ ố ữ ố ệ ậ ượ ừ
các năm. T các so sánh đó có th cho ta th y đ c xu h ng v n đ ng c a các con s cũngừ ể ấ ượ ướ ậ ộ ủ ố
nh đ i t ng nghiên c u.ư ố ượ ứ
4.2. Ph ng pháp k toánươ ế
- Ph ng phap ch ng t kê toan: la ph ng phap kê toan đ c s dung đê phan anh cacươ * ư* ư+ * * + ươ * * * ươ, ư- , - - * *
nghiêp vu kinh tê tai chinh phat sinh va th c s hoan thanh theo th i gian va đia điêm phat sinh, , * + * * + ư, ư, + + ơ+ + , - *
hoat đông đo vao cac bang ch ng t kê toan, phuc vu công tac kê toan, công tac quan ly., , * + * - ư* ư+ * * , , * * * * - *
- Ph ng pháp tai khoan k toán: là m t ph ng pháp k toán đ c s d ng đ phânươ + - ế ộ ươ ế ượ ử ụ ể
lo i đ i t ng k toán t đ i t ng chung đ n đ i t ng c th đ ghi chép, ph n ánh, ki mạ ố ượ ế ừ ố ượ ế ố ượ ụ ể ể ả ể
tra m t cách th ng xuyên liên t c và có h th ng tình hình hi n có và s v n đ ng c a t ngộ ườ ụ ệ ố ệ ự ậ ộ ủ ừ
đ i t ng c th nh m cung c p thông tin có h th ng v các ho t đ ng kinh t c a đ n v ,ố ượ ụ ể ằ ấ ệ ố ề ạ ộ ế ủ ơ ị
ph c v lãnh đ o trong qu n lý kinh t , t ch c và l p báo cáo tài chính đ nh kỳ.ụ ụ ạ ả ế ổ ứ ậ ị
- Ph ng pháp t ng h p và cân đ i k toán: là ph ng pháp k toán s d ng đ t ngươ ổ ợ ố ế ươ ế ử ụ ể ổ
h p s li u t các s k toán theo các m i quan h v n có c a đ i t ng nh m cung c p cácợ ố ệ ừ ổ ế ố ệ ố ủ ố ượ ằ ấ
ch tiêu kinh t tài chính cho các đ i t ng s d ng trong và ngoài đ n v .ỉ ế ố ượ ử ụ ơ ị

5. K t c u c a đ tàiế ấ ủ ề
Ngoài ph n m đ u, ph n n i dung, ph n k t lu n và danh m c tài li u tham kh o, đầ ở ầ ầ ộ ầ ế ậ ụ ệ ả ề
tài nghiên c u g m 2 ch ng:ứ ồ ươ
Ch ng 1:ươ C s khoa h c v k toán thu GTGT t i Công ty c ph n may Sôngơ ở ọ ề ế ế ạ ổ ầ
H ng.ồ
Ch ng 2: ươ K t qu nghiên c uế ả ứ
B. N I DUNG NGHIÊN C UỘ Ứ
Chu ng 1ơ
C S KHOA H C V K TOÁN THU GTGTƠ Ở Ọ Ề Ế Ế
T I CÔNG TY C PH N MAY SÔNG H NGẠ Ổ Ầ Ồ
1.1. C s lý lu n v k toán thu GTGTơ ở ậ ề ế ế
1.1.1. Thu và vai trò c a thu trong n n kinh t th tr ngế ủ ế ề ế ị ườ
1.1.1.1. Ngu n g c ra đ i c a thuồ ố ờ ủ ế
L ch s phát tri n c a xã h i loài ng i đã ch ng minh r ng, thu ra đ i là m t t t y uị ử ể ủ ộ ườ ứ ằ ế ờ ộ ấ ế
khách quan, g n li n v i s ra đ i, t n t i và phát tri n c a nhà n c.ắ ề ớ ự ờ ồ ạ ể ủ ướ
Thu luôn g n ch t v i s hình thành và t n t i c a h th ng nhà n c, đ ng th i thuế ắ ặ ớ ự ồ ạ ủ ệ ố ướ ồ ờ ế
cũng phát tri n cùng v i s phát tri n c a h th ng nhà n c.ể ớ ự ể ủ ệ ố ướ
Trong n n kinh t th tr ng, tuỳ theo m c đ th tr ng hoá các quan h kinh t đ c thù c aề ế ị ườ ứ ộ ị ườ ệ ế ặ ủ
m i qu c gia, mà các chính ph v n d ng các lý thuy t vào h th ng chính sách thu c a mình m tỗ ố ủ ậ ụ ế ệ ố ế ủ ộ
cách thích h p. Vi c suy tôn h c thuy t này hay h c thuy t khác ch mang tính l ch s , không mangợ ệ ọ ế ọ ế ỉ ị ử
tính đ i kháng và đi u quan tr ng nh t cho các nhà ho ch đ nh chính sách thu các qu c gia là tìm raố ề ọ ấ ạ ị ế ố
nh ng ng d ng hi u qu nh t, đ th c hi n t t các ch c năng và nhi m v c a thu trong c chữ ứ ụ ệ ả ấ ể ự ệ ố ứ ệ ụ ủ ế ơ ế
th tr ng mà không quá chú tr ng vào tr ng phái lý thuy t nh t đ nh.ị ườ ọ ườ ế ấ ị
1.1.1.2. Khái ni m, b n ch t c a thuệ ả ấ ủ ế
Thu là m t kho n ph i n p b ng ti n mà các th nhân và pháp nhân có nghĩa v b tế ộ ả ả ộ ằ ề ể ụ ắ
bu c ph i th c hi n theo lu t đ i v i nhà n c, không mang tính ch t đ i kho n, không hoànộ ả ự ệ ậ ố ớ ướ ấ ố ả
tr tr c ti p cho ng i n p thu và dùng đ trang tr i cho các nhu c u tiêu dùng công c ng.ả ự ế ườ ộ ế ể ả ầ ộ

Thu luôn luôn g n ch t v i s ra đ i và phát tri n c a nhà n c. B n ch t c a nhàế ắ ặ ớ ự ờ ể ủ ướ ả ấ ủ
n c quy đ nh b n ch t c a thu . V m t lý lu n, b n ch t c a nhà n c v n mang tính giaiướ ị ả ấ ủ ế ề ặ ậ ả ấ ủ ướ ố
c p. Không có m t nhà n c phi giai c p nào mà ch có nhà n c giai c p nào mà thôi.ấ ộ ướ ấ ỉ ướ ấ
1.1.1.3. Vai trò c a thu trong n n kinh t th tr ngủ ế ề ế ị ườ
Thu là ngu n thu ch y u c a ngân sách nhà n c. N n tài chính v ng ch c và lànhế ồ ủ ế ủ ướ ề ữ ắ
m nh d a vào ngu n thu t n i b n n kinh t qu c dân, trong đó thu n i đ a tr thànhạ ự ồ ừ ộ ộ ề ế ố ế ộ ị ở
ngu n thu chính góp ph n tăng thu ngân sách. Thu là công c quan tr ng nh t đ phân ph iồ ầ ế ụ ọ ấ ể ố
đi u ti t l i t c qu c dân, thu là công c quan tr ng đ góp ph n tích c c vào gi m b i chiề ế ợ ứ ố ế ụ ọ ể ầ ự ả ộ
ngân sách, gi m l m phát, t ng b c góp ph n n đ nh xã h i và chu n b đi u ki n cho phátả ạ ừ ướ ầ ổ ị ộ ẩ ị ề ệ
tri n kinh t lâu dài.ể ế
V i n n kinh t nhi u thành ph n, h th ng thu ph i áp d ng th ng nh t, không phânớ ề ế ề ầ ệ ố ế ả ụ ố ấ
bi t gi a các thành ph n kinh t . Bao quát h t ho t đ ng s n xu t kinh doanh, các ngu n thuệ ữ ầ ế ế ạ ộ ả ấ ồ
nh p, m i thu nh p ch u thu .ậ ọ ậ ị ế
Thu c n khai thác t thu nh p qu c dân do s n xu t, kinh doanh, d ch v và thu ph iế ầ ừ ậ ố ả ấ ị ụ ế ả
góp ph n tích c c vào vi c b i d ng và khai thác ngu n thu thu ngày càng phát tri n.ầ ự ệ ồ ưỡ ồ ế ể
Thu có vai trò quan tr ng trong vi c qu n lí, h ng d n và khuy n khích s n xu t phátế ọ ệ ả ướ ẫ ế ả ấ
tri n, nâng đ nh ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh có l i cho qu c k dân sinh, m i thànhể ỡ ữ ạ ộ ả ấ ợ ố ế ọ
ph n kinh t .ầ ế
Thông qua công tác qu n lí các ngành ch u thu , nhà n c s :ả ị ế ướ ẽ
- Khuy n khích nâng đ ho t đ ng kinh t c n thi t, làm ăn có hi u qu cao.ế ỡ ạ ộ ế ầ ế ệ ả
- Thu h p, không khuy n khích nh ng m t hàng xa x , lãng phí.ẹ ế ữ ặ ỉ
- Góp ph n khuy n khích khai thác nguyên v t li u, v t t trong n c đ đáp ngầ ế ậ ệ ậ ư ướ ể ứ
nhu c u tiêu dùng và xu t kh u.ầ ấ ẩ
- H ng d n và khuy n khích h p tác đ u t . Góp ph n đ m b o bình đ ng gi a cácướ ẫ ế ợ ầ ư ầ ả ả ẳ ữ
thành ph n kinh t , th c hi n công b ng xã h i.ầ ế ự ệ ằ ộ
1.1.2. Các y u t c u thành m t s c thuế ố ấ ộ ắ ế
1.1.2.1. Tên g i c a s c thuọ ủ ắ ế
Tên Lu t thu th ng đ c xác đ nh trên c s tên g i lo i thu đ c quy đ nh trong n iậ ế ườ ượ ị ở ở ọ ạ ế ượ ị ộ
dung lu t thu . Tên g i c a m t lo i thu đ c xác đ nh theo đ i t ng n p thu nh thuậ ế ọ ủ ộ ạ ế ượ ị ố ượ ộ ế ư ế
công ty; ho c đ i t ng tính thu nh thu thu nh p, thu nhà đ t, thu GTGT ho c k t h pặ ố ượ ế ư ế ậ ế ấ ế ặ ế ợ
c đ i t ng n p thu và đ i t ng tính thu nh thu thu nh p doanh nghi p, thu thu nh pả ố ượ ộ ế ố ượ ế ư ế ậ ệ ế ậ

