HI THẢO HÀNG NĂM PHÒNG CHỐNG UNG THƯ TP. H CHÍ MINH - LN TH 27
144
KT QU ĐIU TR C MỘT PHÁC Đ ETOPOSIDE + CARBOPALTIN
+ ATEZOLIZUMAB TRONG UNG THƯ PHI T BÀO NH
GIAI ĐOẠN LAN TRÀN TI BNH VIN BCH MAI
Võ Th Huyn Trang1, Mai Trng Khoa1,2, Phm Cẩm Phương1,2,
Phạm Văn Thái1, Nguyn Th Thúy Hng2, Nguyễn Xuân Đi3,
Nguyn Th Thu Hng3, Nguyễn Văn Đt3
TÓM TT18
Mc tiêu: t kết qu điu tr c mt
bng phác đ Etoposide + Carboplatin +
Atezolizumab trong ung thư phi tế bào nh giai
đon lan tràn ti Bnh vin Bch Mai.
Đối tượng và phương pp: Nghn cu
t ct ngang có theo dõi dc trên 19 bnh
nhân ung thư phi tế bào nh (UTPTBN) giai
đon lan tràn được điều tr c mt bng phác
đ Etoposide + Carboplatin + Atezolizumab ti
Trung tâm Y hc ht nhân và Ungu - Bnh
vin Bch Mai t tháng 8/2022 đến tháng
12/2023. Đánh gtỷ l đáp ứng điều tr ch quan
và khách quan ng như các tác dng không
mong mun ca phác đ.
Kết qu: T l đáp ng ch quan: 58,9%
gim/ mt triu chng; 31,6% triu chng n
đnh; 10,5% không ci thin. T l đáp ng
khách quan: t l đáp ứng hoàn toàn, đáp ng
mt phn, bnh n đnh và bnh tiến trin ln
ợt là 5,3%, 42,1%, 31,6% và 21,1%. Đc tính
1Trung m Y hc ht nhân và Ung Bướu Bnh
vin Bch Mai
2Trường Đi hc Y Dược Đại hc Quc gia
Ni
3Trường Đi hc Y Hà Ni
Chu trách nhim chính: Võ Th Huyn Trang
Email: bsubvohuyentrang@gmail.com
Ngày nhn bài: 05/9/2024
Ngày phn bin: 11/9/2024
Ngày chp nhận đăng: 03/10/2024
ch yếu trên h huyết hc: 63,2% đ 1, 2; đc
tính đ 3, 4 bao gm h huyết sc t (5,3%) và
tiu cu (5,3%). Tác dng ph khác ch yếu
bun nôn, nôn (31,6%) và tiêu chy (5,3%).
Không ghi nhn đc tính gan thn đ 3, 4.
Kết lun: Kết qu điu tr c mt phác đ
Etoposide + Carboplatin + Atezolizumab trong
ung thư phi tế bào nh giai đon lan tràn đem
li kết qu kh quan với đc tính chp nhn
được, tương đng vi c nghiên cu trên thế
gii.
T khóa: Phác đ EP-Atezolizumab, ung t
phi tế bào nh, UTPTBN, giai đon lan tràn.
SUMMARY
RESULTS OF FIRST-LINE
TREATMENT WITH ETOPOSIDE +
CARBOPALTIN + ATEZOLIZUMAB
REGIMEN IN EXTENSIVE - STAGE
SMALL CELL LUNG CANCER AT
BACH MAI HOSPITAL
Objective: To describe the results of first-
line treatment with the Etoposide + Carboplatin +
Atezolizumab regimen in extensive-stage small
cell lung cancer (SCLC) at Bach Mai Hospital.
Subjects and methods: A cross-sectional
descriptive study followed 19 patients with
extensive-stage SCLC who received first-line
treatment with the Etoposide + Carboplatin +
Atezolizumab regimen at the Nuclear Medicine
and Oncology Center, Bach Mai Hospital, from
August 2022 to December 2023. The study
TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 545 - THÁNG 12 - S CHUYÊN ĐỀ - 2024
145
evaluated subjective and objective treatment
responses and adverse effects of the regimen.
Results: Subjective response rate: 58.9%
symptom reduction/loss; 31.6% symptom
stabilization; 10.5% no improvement. Objective
response rate: complete response, partial
response, stable disease, and progressive disease
rates were 5.3%, 42.1%, 31.6%, and 21.1%,
respectively. The main toxicity observed was
hematological: 63.2% grade 1 - 2; grade 3 - 4
toxicities included hypohemoglobin (5.3%) and
thrombocytopenia (5.3%). Other main side
effects were nausea and vomiting (31.6%) and
diarrhea (5.3%). No grade 3 - 4 liver or kidney
toxicity was recorded.
Conclusion: The first-line EP-Atezolizumab
regimen for extensive-stage small cell lung
cancer yielded promising results with acceptable
toxicity. These findings are consistent with
global research.
Keywords: EP-Atezolizumab regimen, small
cell lung cancer, SCLC, extensive-stage.
I. ĐẶT VN ĐỀ
Ung thư phổi tế o nh (UTPTBN) là
mt trong nhng loại ung t tn ng
xu do tính cht ác tính, kh năng tiến trin
nhanh, tng đưc chẩn đoán giai đoạn
lan tràn, dẫn đến kh năng sống sót thp.
Atezolizumab là kháng th đơn dòng IgG1
kappa kháng chn lc PD-L1. S biu hin
quá mc ca PD-L1 trên b mt tế bào khi
u dẫn đến ch hot PD-1 B7.1, t đó c
chế hoạt động, tăng sinh bài tiết cytokin
ca tế bào lympho T gây đc tế bào. Vic
ngăn chặn s tương tác gia PD-L1 các
th th PD-1 B7.1 dẫn đến phc hi kh
năng miễn dch tế bào T đặc hiu khi u.
Phác đồ điều tr kết hp EP (carboplatin hoc
cisplatin vi etoposide) Atezolizumab đã
được chng minh giúp kéo dài thi gian sng
sót tng th thi gian sng không tiến
triển đáng k so vi ch hóa tr đơn thuần1.
Nghiên cu này nhm mô t kết qu điu tr
c mt bằng phác đồ EP-Atezolizumab
trong ung t phổi tế bào nh giai đoạn lan
tràn ti Bnh vin Bch Mai.
II. ĐI TƯNG PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Đối tưng nghiên cu: 19 bnh
nhân ung t phi tế bào nh (UTPTBN)
giai đoạn lan tràn điu tr c đầu bng
phác đồ EP-Atezolizumab ti Trung tâm Y
hc hạt nhân và Ung Bưu - Bnh vin Bch
Mai t tháng 8/2022 đến tháng 12/2023.
2.1.1. Tiêu chun la chn:
- Bệnh nhân được chẩn đoán xác định là
UTPTBN da trên kết qu bnh hc và/
hoc hóa mô min dch.
- Giai đoạn IV ti thi điểm chẩn đoán
theo AJCC 2017 chưa điều tr trưc đó.
- Tui t 18 tui tr lên.
- Có tổn tơng mục tiêu tho mãn đánh
giá đáp ứng theo tu chun RECIST 1.1.
- Đim toàn trng (PS) 0 - 2 theo thang
đim ECOG.
- Đưc điều tr bước đầu bằng phác đồ
EP-Atezolizumab đơn trị ít nht 3 chu kì tính
đến thi đim kết thúc nghiên cu.
- Chức năng gan, thn, huyết học tc
điu tr phác đ EP-Atezolizumab trong gii
hạn bình tng.
2.1.2. Tiêu chun loi tr:
- Không tha n mt trong các tiêu
chun la chn.
- Bệnh nhân được chẩn đoán xác đnh
bệnh ung t thứ 2 kèm theo trước trong
quá tnh điều tr phác đồ EP-Atezolizumab.
- Bệnh nhân đưc chẩn đoán mắc hoc
nghi ng mc các bnh kèm theo và/ hoc
s dng thuốc được chng minh ảnh ng
đến quá tnh theo dõi ti thi điểm trước,
HI THẢO HÀNG NĂM PHÒNG CHỐNG UNG THƯ TP. H CHÍ MINH - LN TH 27
146
trong quá trình điều tr phác đồ EP-
Atezolizumab.
- Bnh nhân mt thông tin hoc dng
điu tr trong quá tnh theo dõi bao gm c
t vong do các nguyên nhân khác không phi
do bệnh ung t hoặc rút khi nghiên cu
không do tiến trin bệnh tc thi đim
đánh giá đáp ứng.
- Bệnh nhân đang mang thai hoặc đang
cho con bú.
2.2. Phương pháp nghiên cứu
2.2.1. Thiết kế nghiên cu: Nghiên cu
mô t hi cu có theo dõi dc.
2.2.2. Phương pháp chn mu: Chn
mu thun tin.
2.2.3. Quy tnh thc hin: Tt c bnh
nhân đáp ng đủ tiêu chun la chn
không vi phm tiêu chun loi tr được tham
gia vào nghiên cu, thu thp thông tin theo
mu bnh án nghiên cu thng nht bao
gm: Thông tin chung, thông tin v tin s,
bnh s, kết qu cn lâm sàng chẩn đoán,
đánh giá theo dõi trong quá tnh điều tr.
Tt c bệnh nhân đưc đánh giá:
- Đánh giá đáp ng bnh ch quan: Đánh
giá chất lượng cuc sng của đối tưng
nghiên c bng 2 b câu hi t điền EORTC
QLQ-C30 và EORTC QLQ-LC13.
- Đánh giá đáp ng bệnh khách quan: Đo
ng phn ng ca khi u vi điều tr bng
tu chun RECIST 1.1 phân thành 4 mc:
Đáp ng hoàn toàn, đáp ng mt phn, bnh
ổn định và bnh tiến trin.
- Đánh giá mức độ tác dng không mong
muốn: Đánh giá theo tiêu chí ca CTCAE
4.0.
2.2.4. X lý s liu: Tt c s liệu đưc
nhp và x lý bng phn mm SPSS 25.0.
2.3. Đạo đc nghiên cu: Nghiên cu
đưc tiến hành vi s đồng ý ca Ban Lãnh
đạo Trung tâm Y hc hạt nhân và Ung Bưu
và phòng Kế hoch tng hp Bnh vin Bch
Mai. Nghiên cu ch t kết qu điu tr,
không can thip không ảnh hưởng ti
quyết định điều tr của bác sĩ quyền li,
sc khe của ngưi bnh. Các thông tin ca
các đối tưng tham gia nghiên cứu đưc bo
mt tuyệt đối. Thông tin thu thp ch đưc
phc v cho mục đích của nghiên cu
không nhm mục đích khác.
III. KT QU NGHIÊN CU
3.1. Đặc điểm đối ng nghiên cu
Bảng 1. Đặc điểm chung của đối tưng nghiên cu
S ng
T l (%)
Tui
< 65 tui
6
31,6
≥ 65 tuổi
13
68,4
M ± SD
65,58 ± 6,483
Giinh
Nam
18
94,7
N
1
5,3
Tin s hút thuc
15
78,9
Không
4
21,1
Bnh lý phi hp
3
15,8
Không
16
84,2
Nhn xét: Phn ln bệnh nhân độ tui t 65 tui tr lên, tui trung bình của nhóm đi
ng nghiên cu là 65,58 ± 6,483. Hu hết bnh nhân là nam (chiếm 947%) và có tin s hút
TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 545 - THÁNG 12 - S CHUYÊN ĐỀ - 2024
147
thuc (78,9%). 3/19 bnh nhân (chiếm 15,8%) ít nht 1 bnh lý phi hp (bnh phi
tc nghn mn tính, lao phi, tiu đưng, tim mch...).
Bảng 2. Đặc điểm lâm sàng thi đim chẩn đoán trưc điều tr phác đồ EP-
Atezolizumab
Đặc điểm ngưi bnh ti thời đim chẩn đoán
S ng
Chi s toàn trng PS
PS 0
12
PS 1
5
PS 2
2
Triu chng
lâm sàng
Triu chng toàn
thân
Mt mi
11
St cân
10
Triu chng cơ
quan hô hp
Đau ngực
5
Ho khan
2
Ho đờm
6
Ho máu
3
Khó th
8
Triu chng xâm
lấn, di căn
Thay đổi ging nói
1
Hch to
7
Đau đầu
1
Đau hạ n phi
2
Đau xương
1
Nhn xét: Hu hết bnh nhân ch s
toàn trng PS 0 PS 1 (chiếm 89,5%), có 2
bnh nhân PS 2 (chiếm 10,5%). Tt c bnh
nhân đu triu chng ti thi điểm chn
đoán, triu chng hp ph biến nht là
khó th (42,1%). Các biu hin lan tràn
ngoài quan hp gm: Hch to (36,8%),
đau h n phải (10,5%), đau đu (5,3%),
đau xương (5,3%), thay đi ging nói
(5,3%).
Bảng 3. Đặc điểm lâm sàng thi đim chẩn đoán trưc điều tr phác đồ EP-
Atezolizumab
S ng
T l (%)
Khi u nguyên phát
T1
1
5,3
T2
5
26,3
T3
10
52,6
T4
3
15,8
Hch lympho
N1
2
10,5
N2
12
63,2
N3
5
26,3
Di căn
S ng cơ quan di căn
0
5
26,3
1
8
42,1
2
2
10,5
≥ 3
4
21,1
HI THẢO HÀNG NĂM PHÒNG CHỐNG UNG THƯ TP. H CHÍ MINH - LN TH 27
148
quan di căn
Phổi đối bên
8
42,1
Màng phi
7
36,8
Gan
3
15,8
Não
2
10,5
Tng thn
2
10,5
Xương
1
5,3
Không di căn xa
5
26,3
Nhn xét: Đa số u xếp loi T2, T3 c th
s bệnh nhân T3 là 10 ngưi chiếm t l
cao nht vi 52,6%; T2 là 5 chiếm 26,3%;
T4 là 3 bnh nhân chiếm 15,8%; T1 1
bnh nhân chiếm t l nh nht vi 5,3%. Có
14/19 bệnh nhân đã di căn, n một na
bnh nhân trong s đó có di căn t 2 cơ quan
tr n: 2 bệnh nhân có di căn 2 cơ quan và 4
bệnh nhân di căn t 3 quan trở lên. T l
di căn phổi đối bên màng phi chiếm t l
cao nht là 42,1%, tiếp đến là di căn màng
phi chiếm 36,8%, di căn gan chiếm 15,8%,
di căn tuyến tng thận và di căn não chiếm
10,5%, t l di căn ơng là thp nht chiếm
5,3%.
3.2. Đáp ng điu tr với phác đ EP-
Atezolizumab trong ung thư phi tế bào
nh giai đoạn lan tràn
Bảng 4. Đáp ứng ch quan và khách quan
S ng
T l (%)
Đáp ứng ch quan
Mt hoàn toàn triu chng
4
21,1
Gim mt phn triu chng
7
36,8
Triu chng không thay đổi
6
31,6
Triu chng nặng hơn
2
10,5
Đáp ứng khách quan
Đáp ứng hoàn toàn
1
5,3
Đáp ứng mt phn
8
42,1
Bnh ổn định
6
31,6
Bnh tiến trin
4
21,1
Nhn xét: Đi vi đáp ng ch quan, đa số bệnh nhân đáp ng vi liệu pháp điều tr
vi 21,1% bnh nhân mt hoàn toàn triu chng, 36,8% triu chng gim mt phn. Vi đáp
ng khách quan, gn mt na s bnh nhân (47,3%) đáp ứng vi điu tr, 31,6% đạt trng thái
bnh ổn định và ch 4 bnh nhân chiếm 21,1% bnh tiến triển không đáp ng vi điu tr.
Bng 5. Tác dng không mong mun ca thuốc trong quá trình điều tr
Tác dng không mong mun
Đ 0
Đ 1
Đ 2
Đ 3
Đ 4
n
%
n
%
n
%
n
%
n
%
Huyết hc
Gim Hemoglobin
6
31,6
11
57,9
1
5,3
1
5,3
0
0
Gim tiu cu
16
84,2
2
10,5
1
5,3
1
5,3
0
0
Gim bch cu
18
94,7
1
5,3
0
0
0
0
0
0