1 Khái ni m công tác văn th ? V trí, tác d ng c a công tác văn th trong c ư ư ơ
quan, t ch c?
a. Kh/ni m
Công tác văn th t t c các công vi c liên quan đ n công văn gi y t , b t đ u tư ế
khi th o văn b n i v i TL đi) ho c t khi ti p nh n i v i TL đ n) đ n khi gi i ế ế ế
quy t xong công vi c, l p h s và n p l u h s vào LTCQ .ế ơ ư ơ
b. V trí
Công tác văn th công tác quan tr ng trong ho t đ ng c a t t c các c quan. Cácư ơ
c quan Đ ng, Nhà n c, đoàn th mu n th c hi n ch c năng, nhi m v c a mìnhơ ướ
đ u c n ph i dùng đ n công văn gi y t đ ph bi n các ch tr ng, chính sách, ế ế ươ
ph n ánh tình hình lên c p trên, trao đ i, liên h , ph i h p công tác, ghi l i nh ng s
ki n, hi n t ng x y ra trong ho t đ ng hàng ngày. ượ
Đ c bi t đ i v i văn phòng c p u c quan tr c ti p giúp các c p u t ch c đi u ơ ế
hành b máy đ ng th i là m t trung tâm thông tin t ng h p ph c v lãnh đ o.
c. Tác d ng c a công tác văn th ư
- Làm t t công tác văn th góp ph n đ y m nh m i ho t đ ng c a các c quan, gi m ư ơ
b t t quan liêu gi y t
- Làm t t công tác văn th góp ph n gi gìn bí m t c a Đ ng và Nhà n c ư ướ
- Làm t t công tác văn th t o đi u ki n thu n l i cho công tác l u tr ư ư
2. N i dung công tác văn th ư? Trách nhi m c a th tr ng, cán b , nhân viên ưở
trong c quan?ơ
- Th o văn b n, ghi biên b n các cu c h p, h i ngh là trách nhi m c a chuyên
viên, cán b
- S a và duy t b n th o chuyên viên, th tr ng. ưở
- Đánh máy, in nhân viên đánh máy.
- Trình ký văn thư
- Ký th tr ng ưở
- Qu n lý con d u ch t ch , s d ng con d u đúng quy đ nh văn th .ư
- Vào s và làm th t c g i đi văn th .ư
- C p phát gi y đi đ ng, gi y gi i thi u ườ văn th .ư
- Nh n, vào s công văn đ n ế văn th .ư
- Phân ph i công văn đ n ế th tr ng. ưở
- Chuy n giao công văn đ n ế văn th .ư
- Theo dõi gi i quy t công văn đ n ế ế
+ Theo dõi gi i quy t v n i dung ế th tr ng ưở
+ Theo dõi th i gian gi i quy t ế văn thư
- L p h s ơ t t c nh ng ng i liên quan đ n công văn gi y t . ườ ế
- N p l u h s vào l u tr c quan ư ơ ư ơ t t c nh ng ng i có h s . ườ ơ
3. Tài li u l u tr là gì? ư Khái ni m, đ c đi m? Lo i hình?
a. Khái ni m: Tài li u l u tr là tài li u có giá tr đ c l a ch n trong toàn b kh i tài ư ượ
li u hình thành trong quá trình ho t đ ng c a các c quan, đoàn th , nghi p ơ
nhân đ c b o qu n c đ nh trong các kho l u tr đ khai thác ph c v các m c đíchượ ư
chính tr , kinh t , văn hoá, khoa h c, l ch s c a toàn xã h i. ế
b. Đ c đi m:
- Tài li u l u tr ch a đ ng nh ng thông tin v quá kh . ư
- Tài li u l u tr là b n g c, b n chính, b n sao c a các văn b n. ư
- Tài li u l u tr do Đ ng, Nhà n c th ng nh t qu n lý, đ c b o qu n, nghiên c u ư ướ ượ
và s d ng theo nh ng qui đ nh ch t ch , th ng nh t c a Đ ng, Nhà n c. ướ
c. Lo i hình:
- Tài li u hành chính.
- Tài li u khoa h c k thu t.
- Tài li u nh, phim đi n nh, ghi âm và ghi hình.
4. Ý nghĩa c a tài li u l u tr ? ư
* ý nghĩa chính tr : Tài li u l u tr mang tính ch t giai c p r t, b t kỳ th i đ i nào, ư
các giai c p đ u s d ng tài li u l u tr đ b o v quy n l i giai c p mình. ư
* ý nghĩa kinh t : Tài li u l u tr ý nghĩa kinh t to l n; n i dung tài li u ph n ánhế ư ế
tình hình kinh t chung, tình hình phát tri n c a t ng ngành. Vi c nghiên c u, s d ngế
tri t đ tài li u l u tr s mang l i l i ích to l n cho n n kinh t qu c dân. ư ế
* ý nghĩa khoa h c: TLLT đ c s d ng làm t li u t ng k t các qui lu t v n đ ng và ượ ư ế
phát tri n s v t, hi n t ng trong t nhiên, h i t duy. TLLT ý nghĩa đ c ượ ư
bi t trong nghiên c u l ch s . TLLT ngu n s li u quan tr ng nh t, chính xác nh t
cho vi c nghiên c u l ch s .
* ý nghĩa văn hoá: TLLT m t di s n văn hoá đ c bi t c a dân t c. TLLT ph n ánh
nh ng thành qu lao đ ng sáng t o v v t ch t tinh th n c a nhân dân ta qua các
th i kỳ l ch s .
5. Công tác l u tr là gì?ư Khái ni m? N i dung c a công tác LT
a. Khái ni m:
Công tác l u tr là t t c các công vi c có liên quan t i t ch c qu n lý, khai thác sư
d ng TLLT đ ph c v cho các yêu c u xã h i.
b. N i dung c a công tác LT bao g m các khâu nghi p v sau:
- S u t m, thu th p, b sung TL.ư
- Phân lo i (ch nh lý ) tài li u.
- Xác đ nh giá tr tài li u.
- Th ng kê, b o qu n TL.
- T ch c ph c v khai thác, s d ng TL
6. Nguyên t c qu n lý công tác LT : t p trung th ng nh t, th hi n :
* Qu n lý tài li u
- T p trung toàn b TL PLT ĐCSVN, PLT các t ch c chính tr h i vào b o qu n
trong m ng l i KLT c p u Đ ng t TW đ n huy n, qu n, th đ t d i s qu n ướ ế ướ
lý th ng nh t c a C c L u tr VPTW Đ ng. ư
- T p trung toàn b tài li u PLTQG vào b o qu n trong m ng l i các trung tâm l u ướ ư
tr , các phòng, kho l u tr t TW đ n ĐPđ t d i s qu n lý th ng nh t c a C c ư ế ướ
Văn th L u tr nhà n c.ư ư ướ
* Qu n lý vi c ch đ o, h ng d n nghi p v ướ
Vi c qu n lý ch đ o, h ng d n nghi p v đ c phân c p nh sau: ướ ượ ư
- các c quan Đ ng, các t ch c chính tr -xã h i do C c L u tr VPTW Đ ng. ơ ư
- các c quan Nhà n c do C c Văn th L u tr NN. ơ ướ ư ư
7. Tính ch t và m i quan h gi a công tác văn th và công tác l u tr ư ư
1. Tính ch t c a công tác văn th công tác l u tr ư ư
a. Tính ch t c m t: TL ch a đ ng nhi u bí m t c a Đ ng, Nhà n c, c a ngành, c a ơ ướ
c quan... , đòi h i công tác VTLT ph i tuân theo nh ng nguyên t c, ch đ , th t cơ ế
ch t ch ; cán b làm công tác VTLT ph i luôn luôn nêu cao tinh th n trách nhi m,
c nh giác cách m ng, ý th c t ch c k lu t, ch p hành nghiêm ch nh các qui ch v ế
b o v TL.
b. Tính ch t khoa h c:
Tài li u ch a đ ng m t kh i l ng thông tin r t l n, đ t ch c s d ng có hi u qu , ượ
đòi h i các khâu nghi p v văn th l u tr ph i đ c ti n hành theo ph ng pháp ư ư ượ ế ươ
khoa h c và có h th ng lý lu n riêng.
2. M i quan h gi a công tác văn th và công tác l u tr ư ư
Ngu n TL ch y u t n b sung cho các KLT tài li u văn th . Làm t t ế ư
công tác VT s có và gi l i đ c đ y đ TL đ b sung cho KLT. ượ
Tài li u b o đ m đ y đ th th c, đúng th lo i văn b n, khi gi i quy t xong ế
l p h s đ y đ n p vào KLT s t o đi u ki n thu n l i cho vi c phân ơ
lo i, XĐGTTL và ph c v khai thác.
Công tác l p h s khâu văn th làm t t thì kho l u tr tránh đ c tình tr ng ơ ư ư ượ
nh n t văn th t ng bó, t ng gói tài li u ch a ch nh lý, không m t công khôi ư ư
ph c và l p l i h s . ơ
Công tác l u tr làm t t s phát hi n nh ng v n đ c n ch n ch nh trong côngư
tác văn th .ư
Tóm l i: Công tác văn th công tác l u tr hai công tác n i dung nghi p vư ư
khác nhau nh ng m i quan h m t thi t v i nhau đ u không th thi u đ cư ế ế ượ
trong ho t đ ng c a m i c quan. v y các c quan c n ph i quan tâm t ch c t t ơ ơ
công tác văn th đ ph c v cho công tác hàng ngày và lâu dài v sau.ư
8. M t văn phòng hi n đ i c n đ c t ch c nh th nào? ượ ư ế
- Trang thi t bế văn phòng phù h p
- Môi tr ng làm vi c thân thi n, nghiêm túc, có văn hóa (nói thêm v văn hóa côngườ
s )
- Cán b đ c đào t o đúng chuyên ngành, có k lu t, sáng t o trong công vi c ượ