Piston bt đầu chuyn động tnh tiến t đim chết dưới đi lên, khí trong xylanh bt
đầu b nén li, áp lc khí nén bt đầu tăng lên. Khi áp lc này vượt quá áp lc khí khu
vc van thoát khí và lc ép lò xo van thoát khí thì van thoát khí m ra, khí ép trong
xylanh s thoát ra. Khi piston lên đến đim chết trên thì vic thoát khí s kết thúc, van
thoát khí vi áp lc lò xo ln hơn áp lc khí nén bên trong xylanh s đóng li. Kết thúc
quá trình nén khí.
Hình 3-2. Kết cu bên trong đầu máy nén piston TA80
1-ng gii nhit; 2-Van hút; 3-Np xi lanh; 4-Piston; 5-Trc khuu;
6-Xecmăng; 7-Tay biên; 8-Bc đạn ;9-Lc khí;10-B ngt t động;
11-Puly đầu máy; 12-Hp trc khuu
3.1.3. Thông s k thut ca máy nén FUSHENG TA80.
- Loi máy nén : TA 80
- Cht liu nén : Không khí
- S đầu nén: 3
- Lưu lượng : 767 [lít/phút].
- Dung tích bình cha : 155 [lít]
- Áp lc hút khí : Thường áp
- Áp lc làm vic: 7 [kg/cm2G].
- Áp lc ln nht ca bình cha: 10 [kg/cm2G].
- Tc độ đầu nén : 850
- Hành trình piston : 0,06 [m]
- Đường kính xylanh : 0,08 [m]
- Nhit độ du bôi trơn trong thân máy :
500C
- Trng lượng chính ca máy nén : 180 [kg]
3.2. Các chi tiết thuc máy nén TA80.
3.2.1. Thân máy.
Thân máy là giá đỡ các b phn khác ca máy, là s liên kết tương đồng gia xi
lanh và ng ni trung gian. Do vy thân máy phi có độ n định ln, đủ nng và bn.
Trong không gian ca thân máy đủ để b trí trc khuu chuyn động quay tròn và cha
du bôi trơn. Hai thành bên có các ca có np đậy, kích thước đủ ln để th tháo, lp
các b phn bên trong. Trên mt vách có kính thăm du và l đổ du. Kết cu thân máy
có dng hình hp kiu nm được cu thành bi b mt thân máy, np đỡ trc trước và
sau, trước thân máy có lp kết cu quay xe và b đo v trí du, đầu dn du bôi trơn. Vt
liu chế to thân máy là gang xám, thân máy được đúc sn.
3.2.2.Trc khuu.
2
3
1
53
R8,5
213
14
74
R21
Trc khuu là b phn nhn chuyn động quay tròn t động cơ, ri cung vi tay
biên to ra chuyn động tnh tiến ca piston. Trc khuu chu chuyn động un và xon.
Trong máy nén khí này thì trc khuu có s khuu là 3. Bên trong trc khuu đưc khoan
to đường dn du bôi trơn cho thanh truyn, đỡ, hp đệm kín, đỡ trc khuu là lăn.
Trên má khuu có gn b phn cân bng động, nhm đảm bo và nâng cao cht lượng
tính chuyn động quay cân bng cho trc khuu.
Các yêu cu k thut ca trc khuu :
- Độ đảo ca b mt ngõng trc so vi đường tâm trc tương ng không quá 0,5
sai s cho phép ghi trên bn v.
- Độ không song song ca đường tâm ngõng trc lp biên vi đường trc chính
không quá 0,02 (mm) trên 100 (mm) chiu dài.
- Độ đảo đường tâm ngõng trc phía lp vi động cơ không vượt quá 0,03 mm.
- Độ bóng b mt các ngõng trc lp biên, đỡ phi đạt cp 9, các ngõng trc để
lp hp đệm, lp bánh răng, ro to động cơđộ bóng b mt cp 7.
- Các phn không lp ráp ca trc ch cn đúng kích thước và tin sch .
3.2.3. Thanh truyn.
Hình 3-3 Thanh truyn
1- Đầu nh thanh truyn ; 2- Đầu to thanh truyn ; 3- Bulông đầu to thanh truyn
3
90
80
B phn thanh truyn kết ni trc khuu và piston. Thanh truyn có nhim v
truyn chuyn động quay t trc khuu thành chuyn động tnh tiến ca piston, trong
thân thanh truyn có l du thông sut, đầu to thanh truyn liên kết vi trc khuu, đầu
nh liên kết vi piston thông qua chôt piston. Đầu to thanh truyn chia thành hai na và
ghép bng bu lông đai c kép, bên trong có lp bc hp
kim babit, khi lp mi hay thay bc biên thì dung căn
thép lá dày 0,25 mm đệm gia hai bích ca biên. Các lá căn
giúp ta chnh được khe h cn thiết. Sau mt thi gian làm
vic bc b mòn thì b bt căn đi để điu chnh.
3.2.4. Xylanh.
Xylanh có nhim v to ra không gian hút và nén khí. Cùng vi xylanh, van khí và
khoang làm vic vi khí nén, do b mt xylanh, np
xylanh và np van áp lc to thành. Van khí được lp
trên thân xylanh, các chi tiết cùng vi xylanh và piston
phi lp đảm bo độ đồng trc, đảm bo chính xác
đim chết trên và đim chết dưới. Xylanh làm vic vi
nhit độ và áp sut luôn thay đổi theo chu k hút và
nén. Vt liu chế to xylanh là gang xám đúc và gia
công ngui. Độ cng ca xylanh khong 170- 240 HB. B mt làm vic có độ cng
khong 320-380 HB được tôi bng đin cao tn. Xylanh ca máy nén được s dng
nguyên liu nhôm đúc chng g, gii nhit tt. Độ bn cao.
Hình 3-4. Piston.
3.2.5. Van np và van x (van khí).
Van khí có nhim v đóng m để cho dòng khí vào và ra khi xylanh. Đây là b
phn quan trng nht ca máy nén. Nó nh hưởng rt ln đến h s cp ca máy nén khí,
cho nên yêu cu van khí phi đóng m thi đim, khi đóng phi kín khi m phi ít gây
tn tht tr lc, đảm bo tui th cao, d chế to và không to ra không gian chết. Các b
phn ca van khí do b van, b hn chế hành trình nâng, tm van, lò xo và các bu lông
liên kết cu thành.Tm van được lò xo ép kp phân b đồng đều trên mt kín b van, li
dng áp lc khí trong và ngoài van khí công tác s t động đóng m. Trong quá trình làm
vic các tm van có th gãy do đó các van khí thường b trí sao cho d tháo lp.
3.2.6. H thng làm mát.
Trong máy nén h thng làm mát rt quan trng, nó đảm bo d cho nhit độ khí
nén và du bôi trơn được n định. H thng làm mát ca máy nén piston TA80 là h
thng làm mát bng gió. Gió được to ra bi các cánh qut trên puli máy nén. Khi máy
nén làm vic, puli quay thi gió qua làm mát các xylanh ca máy nén. Do đó b mt bên
ngoài ca xylanh được cu to đặc bit vi các đưng gân tn nhit, giúp tn nhit nhanh
a
bc
Hình 3-5 Các chi tiết ca van np, van xã
a-Các lá van; b-B van; c-B phn hn chế hành trình nâng.