TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 543 - THÁNG 10 - S CHUYÊN ĐỀ - 2024
43
KHOT S HÀI LÒNG CỦA NGƯI BNH V DCH V PHU THUT
THEO K HOCH TI BNH VIỆN TRUNG ƯƠNG THÁI NGUYÊN
Đng Hoàng Nga1, Lê Th Hương Lan1, Dương Th Minh Nguyt1,
Đ Th Tuyết Nhung1, Nguyễn Phương Ngân1, Cù Th Ty1
TÓM TT6
Mc tiêu: 1. Đánh gs hài lòng ca người
bnh (NB) v dch v phu thut theo kế hoch
ti Bnh vin Trung ương Thái Nguyên; 2. Đ
xut gii pháp nhm làm tăng s hài ng ca
người bnh s dng dch v phu thut theo kế
hoch ti Bnh vin;
Phương pháp nghiên cu: t ct ngang;
Kết qu: T l hài lòng ca NB phu thut:
87,48% (trong đó rất hài lòng là 59,52; (99,2%)
người bnh được bác s gii thích ng, chi
tiết tình trng bnh trước phu thut; (98,3%) NB
được gii thích ng, chi tiết các vt tư y tế
tiêu hao phi cùng chi tr trước khi phu thut;
100% NB được dn dò nhn ăn trước phu thut;
84/121 (69,4%) NB được đánh du v trí phu
thut; 93/121 (76,9%) NB đưc v sinh băng
vùng m trước phu thut; 55/121 (45,5%) NB
phàn nàn phi ch u t khi bàn giao trong
phòng m đến khi m; 101/121 (83,47%) NB
chc chn s quay tr li bênh vin điều tr (nếu
cn) hoc gii thiu cho người thân.
Kết lun: mc hài ng chung ca NB v
cht lượng dch v y tế 92,6% và mc hài
lòng chung ca NB v dch v phu thut theo kế
hoch: 87,48%
T khóa: s hài lòng ca người bnh; phu
thut
1Bnh vin Trung ương Thi Ngun
Chu trách nhim chính: Đng Hoàng Nga
SĐT: 0912004887
Email: danghoangngatn@gmail.com
Ngày nhn bài: 01/6/2024.
Ngày phn bin khoa hc: 10/6/2024.
Ngày duyt bài: 25/7/2024
SUMMARY
SURVEY OF PATIENT SATISFACTION IN
THE ON-DEMAND TREATMENT ROOMS
AT THAI NGUYEN NATIONAL HOSPITAL
Objectives: 1. Assess patient satisfaction
about planned surgery services at Thai Nguyen
Central Hospital; 2. Proposing solutions to
increase patient satisfaction using planned
surgical services at the Hospital;
Research methods: cross-sectional
description;
Results: Satisfaction rate of surgical
patients: 87.48% (of which very satisfied is
59.52%); (99.2%) of the patient was clearly and
clearly explained by the doctor in detail about the
condition of the patient before surgery; (98.3%)
patients are clearly explained, in detail the
consumable medical supplies must be co-paid
before surgery; 100% of patients were told to fast
before surgery; 84/121 (69.4%) patients were
marked with surgical sites; 93/121 (76.9%)
patients were cleaned with surgical bandages
before surgery; 55/121 (45.5%) patients
complained of a long wait from the time of
handover in the operating room to the time of
surgery; 101/121 (83.47%) patients will
definitely return to the hospital for treatment (if
needed) or refer to their relatives.
Conclusion: the overall satisfaction level of
patients with quality of medical severvices is
92,6% and the overall satisfaction level of
patients with planned surgical services is 87,48%
Keywords: patient’s satisfaction; surgery
HI NGH KHOA HC ĐIỀU DƯỠNG QUC T LN TH IV - BNH VIỆN TRUNG ƯƠNG THÁI NGUYÊN
44
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
Y tế là mt trong nhng lĩnh vực dch v
vy ch s hài lòng của người bnh (NB)
là tu chí dng đ đo lường s đáp ng ca
các sở y tế đối vi nhng mong đợi ca
ngưi bnh khi s dng các dch v y tế
S hài lòng của ngưi bnh nói chung và
s hài lòng của ngưi bnh sau phu thut
nói riêng mt mc tiêu mà tt c các bnh
viện (BV) đều mong muốn đạt đưc.
Bnh viện Trung ương Thái Nguyên là
bnh vin hạng Đc bit trc thuc B Y tế
đã đang n lc ci tiến chất lưng bnh
viện đáp ng s hài lòng của người bnh
theo mc tiêu ca B Y tế và Bnh vin.
Nhm mục đích đánh giá thực trng s
hài lòng của ngưi bệnh đã sử dng dch v
phu thut theo kế hoch ti bnh vin và tìm
ra nhng điểm ngưi bệnh cn chưa hài lng.
Chúng tôi tiến hành đề tài nm nhm mc
tiêu sau:
1. Đánh giá sự hài lòng của ngưi bnh
v dch v phu thut theo kế hoch ti Bnh
viện Trung ương Thái Nguyên
2. Đ xut gii pháp nhằm làm tăng sự
hài lòng của người bnh s dng dch v
phu thut theo kế hoch ti Bnh vin
II. ĐI TƯNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Đốing nghiên cu
Gồm 121 ngưi bệnh đã sử dng dch v
phu thut theo kế hoch ti Bnh viên
Trung ương Thái Nguyên
- Tiêu chun la chn
+ Nhng ngưi bệnh đã phẫu thut theo
kế hoch bnh vin ti thi điểm 1 ngày
trước khi ra vin hoặc đúng ngày ra viện
+ Đng ý tham gia nghiên cứu, đọc và tr
li được các câu hi trong phiếu điều tra
- Tiêu chun loi tr
+ Nhng ngưi bệnh đã phẫu thut ti
bnh vin khác
+ Nhng ngưi bnh không phu thut;
Nhng ngưi bnh phu thut cp cu
+ Không đồng ý tham gia nghiên cu;
không đủ kh năng đọc, tr li câu hi trong
phiếu điu tra
2.2. Đa đim và thi gian kho sát
- Đa điểm: ti khoa NGTH-GM, CTCH,
TMH, NGTK-CS, RHM, NGTM-LN, Sn
Bnh viện Trung ương Thái nguyên
- Thi gian nghiên cu: tháng 8-9/2022
2.3. Phương pháp nghiên cu
- Thiết kế nghiên cu: mô t ct ngang
- C mu: s dng công thc tính c mu
cho điu tra ct ngang
n = Z2(1- /2 )
p (1-p)
d2
n: C mu cho bệnh nhân điều tra s hài
lòng. Z(1 - α/2): H s tin cy vi ngưng
xác xuất α = 95% 1,96. d: Khong sai lch
10%, d = 0,1. p=50%=0,5: T l gi định
chất lưng s hài lng ngưi bệnh đạt
50%. Thay vào công thc được n = 96,
chúng tôi làm tròn ly n=100. Trên thc tế
chúng tôi khảo sát đưc 121 ngưi bnh
- Cách chn mu:
+ Chúng tôi tiến hành bốc thăm ngu
nhiên chn 50% s các khoa h Ngoại để tiến
hành ly mu ca nhng ngưi bnh đã phẫu
thut ti Bnh vin
+ La chn nhng ngưi bệnh đủ tiêu
chun nghiên cu đang nằm điều tr ti
phng điều tr Hu phu ca khoa H Ngoi
đã bốc thăm ti Bnh viện Trung ương Thái
Nguyên trong thi đim kho sát 2 tháng
(tháng 8-9) năm 2022
- K thut thu thp s liu: phát phiếu
cho người bnh tr li các câu hi trong
phiếu kho t thng nht ca nhóm nghiên
cu da trên các mức độ theo mu kho sát
s hài lng ngưi bnh ni tca B Y tế
vi 5 mức độ [1]
TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 543 - THÁNG 10 - S CHUYÊN ĐỀ - 2024
45
Ông/Bà đánh du gch chéo vào mt s t 1 đến 5, tương ứng vi mức độ hài lòng hoc
nhn xét t rất kém đến rt tt cho tng câu hỏi dưới đây:
là:
là:
là:
là:
là:
Rt không hài lòng
hoc: Rt kém
Không hài lòng
hoc: Kém
Bình tng
hoc: Trung nh
Hài lòng
hoc: Tt
Rt hài lòng
hoc: Rt tt
- Ch s nghiên cu:
+ Thông tin hành chính của đối tưng
nghiên cu
+ Bác sỹ, điều dưng gii tch
ràng, cn k tình trng bệnh tn lưng
bệnh cho người bnh không
+ S minh bch thông tin và th tc dch
v phu thut
+ T l hài lòng ca NB v dch v phu
thut
+ S hài lòng ca NB v dch v y tế
trước phu thut
+ S hài lòng v công tác chun b NB
trước phu thut
+ S hài lòng ca NB v thái độ nhân
viên y tế các khon vin phí dch v ngoài
Bo him y tế
+ S không hài lòng của ngưi bnh v
dch v khám cha bnh ti bnh vin
+ Kho sát s mong mun của người
bnh nếu phi quay tr li bnh viện điều tr
hoc gii thiu cho ngưi thân v dch v
phu thut ti bnh vin
2.4. X lý s liu: S liệu đưc nhp
x lý bng phn mm SPSS 20.0.
2.5. Đạo đức trong nghiên cu:
- Đ tài đã đưc thông qua Hội đồng Đo
đức bnh vin
- Thông tin của ngưi bnh đưc bo mt
tuyệt đối
- S liu phc v cho công tác ci tiến
chất lượng bnh vin
III. KT QU NGHIÊN CU
3.1. T l hài lòng chung của ni bệnh đối vi bnh vin
Biểu đ 3.1. T l hài lòng của ngưi bnh v thi độ ng x, năng lc chuyên môn
ca nhân viên y tế và kết qu cung cp dch v
4
5
1
HI NGH KHOA HC ĐIỀU DƯỠNG QUC T LN TH IV - BNH VIỆN TRUNG ƯƠNG THÁI NGUYÊN
46
C1: Bác sỹ, điều dưng li nói, thái
độ, giao tiếp đúng mực; C2: Nhân viên phc
v (h lý, bo v, kế toán…) lời nói, thái
độ, giao tiếp đúng mực; C3: Đưc nhân viên
y tế tôn trng, đối x công bng, quan tâm,
giúp đỡ; C4: Bác sỹ, điều dưng hp tác tt
x công vic thành tho; C5: Đưc bác
s thăm khám, động viên tại phng điều tr;
C6: Đưc tư vấn v chế độ ăn, vận động,
theo dõi phòng nga biến chng; C7:
Nhân viên y tế không biu hin gi ý bi
ng; D1: Cp phát thuốc và hưng dn s
dng thuốc đầy đủ, chất lượng; D2: Trang
thiết b, vật tư y tế đầy đủ, chất lượng, hin
đại; D3: Kết qu điu tr đã đáp ng đưc
nguyn vọng; D4: Đánh giá mức độ tin
ng v chất lưng dch v y tế; D5: Đánh
giá mức độ hài lòng v giá c dch v y tế
Nhn xét: Đa số người bnh hài lòng v
thái độ ng x, năng lực chuyên môn ca
nhân viên y tế kết qu cung cp dch v
đều đạt >89%. Đc biệt ngưi bnh hài lòng
v Bác sỹ, điều dưng có li nói, thái đ giao
tiếp đúng mực đạt t l cao 98,3%; Kết qu
cung cp dch v đạt >91,7%
3.2. Đánh giá sự hài lòng của ngưi
bnh v dch v phu thut theo kế hoch
ti Bnh vin Trung ương Thái Nguyên
- 100% người bệnh đưc Bác sĩ gii tch
k tình trng bệnh trước khi ký cam đoan mổ
- 100% ngưi bnh đưc nhân viên y tế
đưa lên phng mổ
- T l hài lòng ca NB phu thut:
87,48% (trong đó rt hài lòng là 59,52%)
- Có 30/121 (24,79%) ngưi bnh ý
kiến góp ý vi BV
Bng 3.1. S hài lòng ca NB v dch v y tế trưc phu thut
Tiêu chí
n
%
H1. Ông/bà có đưc bác s gii thích
k tình trng bệnh trước khi phu thut
không?
Có đưc gii tch rõ ràng, chi tiết
120
99,2
Đưc giải tch nhưng qua loa, không rõ ng
1
0,8
Không đưc gii thích
0
0
H2. Ông/Bà thy khi làm các xét
nghim, chiếu chụp… do bác s ch
định trưc khi phu thuật như thế nào?
Đưc làm XN sm và nhanh chóng
120
99,2
Phi hi nhiu ln mi đưc làm xét nghim
1
0,8
H3. Ông bà có đưc Bác sĩ gii tch
k các vật tư y tế tiêu hao phi cùng
chi tr trước khi phu thut không?
Có đưc gii tch rõ ràng, chi tiết
119
98,3
Đưc giải tch nhưng qua loa, không rõ ng
2
1,7
Không đưc gii thích
0
0
Nhn xét: 99,2% ngưi bệnh đưc bác s gii tch rõ ràng, chi tiết tình trng bệnh trưc
phu thuật; 99,2% ngưi bệnh đưc m xét nghim sm và nhanh chóng; 98,3% ngưi bnh
được gii thích k các vật tư y tế tu hao phi cùng chi tr trước phu thut
Bng 3.2. S hài lòng v công tác chun b NB tc phu thut
Tiêu chí
n
%
H5. Ông bà có đưc BS/ĐD chuẩn b
chu đáo trưc m không?
Đưc dn dò nhịn ăn trước khi m
121
100
Đưc đánh du v trí PT
84
69,4
V sinh, băng vng mổ trước khi PT
93
76,9
H7. T khi bàn giao trong phòng m đến
khi m ông/bà có phi ch lâu không?
Phi ch đợi lâu
55
45,5
Không phi ch đợi lâu
66
54,5
H8. Ông/bà có đưc hi li tên, tui
trước khi phu thut không?
Có đưc hi tên tui
119
98,3
Không đưc hi tên tui
2
1,7
TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 543 - THÁNG 10 - S CHUYÊN ĐỀ - 2024
47
Nhn xét: 100% ngưi bệnh được dn dò nhn ăn tc khi phu thuật; 69,4% ngưi bnh
được đánh du v trí trước phu thuật; 76,9% ngưi bệnh đưc v sinh, băng vng m trước
phu thut; 45,5% s ngưi bnh phi ch lâu t khi bàn giao trong phòng m đến khi phu
thut; 98,3% s người bệnh đưc hi li tên tuổi trước khi phu thut
Bng 3.3. S hài lòng ca NB v thi đ nhân viên y tế các khon vin phí dch v
ngoài Bo him y tế
Tiêu chí
n
%
H10. Khi s dng vt
dụng cá nhân như qun
áo, v chăn, gối…
Quần áo, chăn, gối không sch, có mùi khó chu.
0
0
Quần áo, chăn, gối không va, b ch
3
2,5
Quần áo, chăn, gối va vn, sch s
118
97,5
H11. Thái độ ca nhân
viên y tế (NVYT)?
NVYT quát mng, không tôn trọng người bnh
0
0
NVYT nói trng không, thiếu tôn trng NB
0
0
NVYT có ngưi vừa có thái độ tt va chưa tt
6
4,9
NVYT ân cn, l phép
45
37,2
NVYT nim n, l phép, ch dẫn, hướng dn nhit tình
70
57,9
H12. Ngoài các khon
tin np cho bnh vin
trong hóa đơn, Ông/Bà
có phi np thêm các
khon khác ngoài hóa
đơn không?
Có phi np thêm mt s khoản khác mà không có hóa đơn,
không đưc gii thích rõ ràng
0
0
Có phi nộp thêm ngoài hóa đơn, đã đưc giải thích nhưng
vn không thoi mái
0
0
Có phi nộp thêm, đã đưc gii thích c th và thy thoi mái
41
33,9
Chưa bao gi phi np thêm các khoản khác ngoài hóa đơn
80
66,1
Nhn xét: 97,5% ngưi bnh hài lòng v quần áo, chăn, gi sch s, va vn; 95,1%
ngưi bệnh đưc nhân viên y tế hướng dn ân cn, l php; 66,1% ngưi bnh không phi
np thêm các khoản khác ngoài hóa đơn; 33,9% ngưi bnh phi np thêm các khon ngoài
hóa đơn nhưng đưc gii thích c th, thoi mái
Biu 3.2. S không hài lòng của ngưi bnh v dch v khám cha bnh ti bnh vin
Nhn xét: 12/121 (9,9%) ngưi bnh không hài lòng v kh năng tiếp cn; 7/121
(5,87%) ngưi bnh không hài lòng trong quá tnh khám cha bệnh; 16/121 (13,22%) ngưi
bnh không hài lòng v sở vt chất; 10/121 (8,26%) ngưi bnh không hài lòng v nhân
viên y tế; 3/121 (2,47%) ngưi bnh không hài lòng v kết qu điều tr