Ở
Ợ Ạ Ệ Ế Ề S Y T TI N GIANG Ế TRUNG TÂM Y T HUY N CH G O
Ự Ủ Ả ƯỜ KH O SÁT S HÀI LÒNG C A NG I DÂN
Ế Ừ Ừ Ị
Ụ Ạ Ế Ợ Ạ Ệ
Đ N TIÊM NG A D CH V T I PHÒNG TIÊM NG A, TRUNG TÂM Y T HUY N CH G O NĂM 2019
Ợ Ạ CH G O – NĂM 2019
Ờ Ả Ơ L I C M N
ố ệ
ừ c r t nhi u s quan tâm, giúp đ t n tình t
ớ ế ắ ề Trong su t quá trình làm vi c, nghiên c u và hoàn thành đ tài, tôi đã ạ ượ ấ ậ quý lãnh đ o TTYT, nh n đ ể ọ ệ khoa Ki m soát b nh t t và các b n bè, đ ng nghi p… V i lòng kính tr ng ế ơ và bi i c m n chân thành đ n:
(cid:0) ậ ỡ ứ ề ự ỡ ậ ậ ệ ồ ạ ỏ ờ ả ơ l t n sâu s c, tôi xin bày t ợ ạ ệ ạ Quý lãnh đ o TTYT huy n Ch G o đã t n tình giúp đ tôi trong
ố ờ su t th i gian qua.
(cid:0) ồ ạ ạ ệ ậ Lãnh đ o và các b n đ ng nghi p Khoa Ki m soát b nh t
ộ ạ ề ể ố t đã giúp ố ậ
ệ
ạ ớ ế ơ ứ ỏ ệ ệ đõ, đ ng viên và t o đi u ki n cho tôi trong su t quá trình thu th p s li u và hoàn thành nghiên c u. Cu i cùng, tôi xin bày t i cha m , ng lòng bi
t n vô h n t ộ ẹ ệ ữ ạ i đã luôn quan tâm, đ ng viên, khích l ườ i thân ọ ạ và t o m i
ườ ể ệ ể ề ề ọ ố và b n bè, nh ng ng đi u ki n đ tôi có th hoàn thành đ tài nghiên c u khoa h c này.
ứ Tác giả
Ờ L I CAM ĐOAN
ọ ề ự
ế ừ ị ả ừ i phòng tiêm ng a, trung tâm y t
i dân đ n tiêm ng a d ch v t ợ ạ ứ
ệ ạ ồ
ỡ ủ ứ ạ ứ ư ừ ượ ự
ấ ỳ ứ ố ứ Tôi xin cam đoan, đ tài nghiên c u khoa h c “Kh o sát s hài lòng ế ụ ạ ườ ủ c a ng ự ệ ệ huy n Ch G o năm 2019” là công trình nghiên c u do chính tôi th c hi n ế ớ ự ố ệ v i s giúp đ c a quý lãnh đ o và các b n đ ng nghi p. Các s li u, k t ả c ai qu nghiên c u trong nghiên c u này là trung th c và ch a t ng đ công b trong b t k công trình nghiên c u nào.
Tác giả
Ụ Ữ Ế Ắ
ừ ế ắ t t t ả i
ậ t
ả DANH M C CÁC CH VI T T T ễ Di n gi ệ ể Ki m soát b nh t ậ Kho ng tin c y
Nhân viên y tế
ở ộ
ổ ứ T vi KSBT KTC NVYT PTN TCMR TTYT WHO Phòng tiêm ng aừ ủ Tiêm ch ng m r ng Trung tâm y tế World Health Organization (T ch c Y t ế ế ớ th gi i)
Ụ Ụ M C L C
Ể Ồ Ụ DANH M C CÁC HÌNH VÀ BI U Đ
Trang
Ụ Ả DANH M C CÁC B NG
Trang
10
Ặ Đ T V N Đ
Ấ ủ ượ ươ
Ề ở ộ ộ ế
ỹ ộ ớ ướ kh i x ồ ế ư c bi t, tiêm ch ng m r ng là m t ch Nh chúng ta đ ừ ể ệ t Nam tri n khai t c Vi năm 1981 do B Y t ế ế ớ ổ th gi c a T ch c Y t
ị ấ ụ
ỏ ổ ả ằ ẻ ủ
ề ể ổ ế ễ ễ
ộ ầ ờ ủ
ề ượ ưở c h
ng l ủ ắ ướ ừ vong cao. Sau th i gian thí đi m và t ng b ố ượ ế ẻ i t ị
ừ
ả ệ ằ ề i Vi ậ c đ a vào s d ng t
ả ổ ị ng t
ắ ề ụ ấ ầ ư ổ ế ố ạ
ặ
ườ ủ ớ ng trình l n ượ ớ ự ỗ đ ng v i s h ứ ợ ủ ố ợ tr i (WHO) và Qu nhi đ ng Liên h p qu c ươ ầ ụ (UNICEF). Ch ng trình có m c tiêu ban đ u là cung c p d ch v tiêm ệ ệ ẻ ch ng mi n phí cho tr em d i 1 tu i nh m b o v tr kh i m c 6 b nh ử ướ truy n nhi m ph bi n và t c ả ề ị ệ nhân r ng c v đ a bàn và đ i t ng tiêm ch ng, hi n nay h u h t tr em ượ ợ ừ ươ c sinh ra đ u đ đ ch ng trình này. ể ầ ụ Song song đó, tiêm ch ng d ch v cũng d n hình thành và phát tri n ệ ộ ủ ầ ứ t ngày càng cao c a xã h i. nh m đáp ng nhu c u phòng ng a b nh t ụ ạ ử ụ ụ ượ ư ắ t Nam đ m b o ph c Nhi u v c xin d ch v đ ườ ưở ố ế ừ ẻ ụ ọ ố ượ ng thành và cao tu i, trong su t i tr tr em đ n ng v m i đ i t ạ ệ ạ ệ ườ ờ ủ t Nam đang l u hành >30 lo i i. Hi n nay, t vòng đ i c a con ng i Vi ạ ệ ế ầ ừ ị ắ v c xin d ch v phòng ng a h u h t các lo i b nh ph bi n, trong đó có ư ắ ế ườ i dân nh v c xin u n ván, d i, cúm, nhi u v c xin r t c n thi t cho ng ệ ả ầ ạ ắ viêm gan A, B,…Các lo i v c xin này góp ph n làm gi m gánh n ng b nh ậ i dân. t vong c a ng
ợ ạ ề
ọ t t
ừ ệ ạ ắ ự ủ
ợ ạ ừ ế
ượ ủ ằ ụ ề ắ ầ ị
ươ ừ ạ ắ ề ấ ụ ế ồ
ề ạ
ụ ạ ạ ế ưở ị ng đ n ch t l ng d ch v t
ề ự ế ấ ượ Đ đánh giá khách quan v s hài lòng c a ng i dân đ i v i d ch v
ợ ạ ừ ừ ố ớ ị huy n Ch G o và t
ợ ị
ươ ự ả ự ử t và t ủ ệ ạ T i Ti n Giang nói chung và huy n Ch G o nói riêng, tiêm ch ng ậ ạ ị ụ ị i đ a d ch v đóng vai trò quan tr ng trong công tác phòng ng a b nh t ệ ế Vi t Nam. T i phòng tiêm ng và là cánh tay đ c l c c a ngành y t ph ườ i dân đ n tiêm ng a các t ng ng a Ch G o, h ng năm có trên 10000 l ậ ườ lo i v c xin d ch v . Nhu c u v v c xin c a ng i dân là r t cao, tuy v y ạ ắ nhi u lo i v c xin còn khan hi m do ngu n cung không liên t c và kinh phí ồ ạ ắ ấ ự i và phát sinh nhi u v n d trù v c xin còn h n ch . Bên c nh đó còn t n t ả ề i phòng tiêm ng a. đ gây nh h ủ ể ừ ừ ạ i phòng tiêm ng a Trung tâm y t tiêm ng a t ằ ả tìm ra các gi i pháp phù h p nh m nâng cao ch t l ừ tiêm ng a trong t ng lai, chúng tôi th c hi n đ tài: “
ừ i dân đ n tiêm ng a d ch v t
ụ ườ ệ ế đó ấ ượ ụ ủ ng d ch v c a phòng ệ ề hài Kh o sát s ụ ạ i phòng tiêm ng a, Trung ụ ừ ị ớ ườ ệ ” v i các m c tiêu: ế ợ ạ huy n Ch G o năm 2019 ủ lòng c a ng ế tâm y t
11
ự ườ ừ ạ ế i dân đ n tiêm ng a t ừ i phòng tiêm ng a,
ứ ộ ộ
ế Trung tâm y t ể ề ị ụ ế ạ i dân v d ch v tiêm ng a ế ủ liên quan tác đ ng đ n m c đ hài lòng c a ệ ừ ừ t huy n i phòng tiêm ng a, Trung tâm y t
ủ 1. Đánh giá s hài lòng c a ng ợ ạ ệ huy n Ch G o ộ ố ế ố 2. Tìm hi u m t s y u t ườ ng ợ ạ Ch G o.
12
Ệ ươ Ổ ng 1: T NG QUAN TÀI LI U
12]
Ch ơ ượ ề ắ S l c v v c xin [ ị ể ủ ắ ử
1.1. 1.1.1. L ch s phát tri n c a v c xin ử ụ ườ ỹ ầ Ng ắ i tìm ra nguyên lý s d ng v c xin đ u tiên là Bác s ng
ậ
ậ ể ể ầ ế ừ ệ c phát tri n.
ớ ể ườ i ổ ả Anh Edward Jenner vào năm 1796, sau khi ông tiêm cho bé trai 13 tu i v y ệ vi rút đ u bò (vacca theo ti ng Latinh) đ phòng b nh đ u mùa.Vào năm ượ 1798 v c xin ch ng ng a b nh đ u mùa đ u tiên đã đ ự
ộ ồ ệ ự ủ ế ỷ ậ
ố ầ c thanh toán trên toàn c u. ậ ắ ệ Qua th k XVIII và XIX v i vi c tri n khai th c hi n công tác tiêm ề ủ ch ng phòng đ u mùa đ ng b và nhi u qu c gia tham d nên năm 1979 ệ b nh đ u mùa đã đ
cu i th k ể ạ ừ ố i t
ả ạ ắ ế ừ ắ
ị ắ ệ ắ ạ
ấ ế ọ
ắ ạ ệ
bào đ ạ ạ ể ệ
ắ ế ờ ủ ư ắ t u ng (sabin). Ti p theo là s ra đ i c a các văc xin vi rút khác nh
ử ủ ể ắ
ủ ả ủ
ủ
ươ
ủ ạ
ủ ầ ủ ủ ệ ệ ệ ệ ậ ượ ế ỷ ọ ế ừ ề ả K th a n n t ng khoa h c mà Edward Jenner đ l ề ườ ế ỷ i Pháp đã k th a và phát minh ra nhi u 18 và th k 19 Louis Pasteur, ng ệ ư ắ và v cxin phòng b nh Than vào lo i v c xin nh v cxin phòng b nh t ệ ế năm 18971904, ti p theo v c xin phòng b nh d ch h ch và v c xin phòng ệ ữ ượ c phát minh nh ng năm 1950. b nh Lao BacillisCalmetteGuerin (BCG) đ ượ ệ ắ c V c xin r t quan tr ng khác là v c xin phòng b nh Ho gà toàn t ế ớ i thi u vào năm 1948. Giai đo n ti p theo 19501985 là giai đo n nghiên gi ệ ứ c u và phát tri n các v c xin vi rút nh v c xin phòng b nh D i và b nh ạ ệ ố ư ự B i li ị ở S i, Quai b và Rubella. ố ị Các m c l ch s c a quá trình phát tri n V c xin ắ ậ ệ 1798: V c xin phòng b nh Đ u mùa c a Jenner ắ ạ ệ 1885: V c xin phòng b nh D i và T c a Pasteur và Haffkine ắ ệ 1891: V c xin phòng b nh Than c a Pasteur ủ ắ ng hàn c a Wright 1896: V c xin Th ị ắ 1897: V c xin phòng b nh D ch h ch (Plague) c a Yersin ắ 1921: V c xin phòng b nh LaoBCG c a Calmette và Guerin ắ ạ 1923: V c xin phòng b nh B ch h u c a Ramon và Clenny ắ 1923: V c xin phòng b nh Ho gà c a Madsen
13
ố ắ ệ ủ
ố ắ ủ
ấ ủ
ộ ự ủ
ố ủ ộ ự ạ ệ ố ệ ệ ệ ắ ắ ắ ắ t s ng gi m đ c l c u ng c a Sabin
ưỡ ườ ủ bào l ộ ng b i ng i c a Viktor
ệ ệ
ắ ắ ắ ắ ắ
ẩ ầ
ầ ẩ
ổ ổ ẩ
ươ
ầ ẩ
ệ ệ ệ ệ ệ ệ
ả ỉ
ệ ầ ẩ
ợ
ệ ầ ẩ ổ
ư ổ ử ệ ắ cung do virus HPV (human
ắ ấ ố
ế ử ụ ư ắ ờ 1927: V c xin phòng b nh U n ván c a Ramon và Zoeller ệ 1935: V c xin phòng b nh S t vàng (Yellow Fever) c a Sellard và Laigret ạ ầ 1937: V c xin phòng Cúm b t ho t đ u tiên c a Salk ả ị ố 1949: V c xin phòng b nh Quai b s ng gi m đ c l c c a Smorodintsev ạ ủ ạ ệ ấ 1954: V c xin phòng b nh B i li t b t ho t c a Salk ả 1957: V c xin phòng b nh B i li (OPV) ở ủ ệ 1960: V c xin phòng b nh S i c a Ender và Scharz ị ủ 1967: V c xin phòng Quai b c a Weibeh và Buynach và Takahashi ạ ừ ế 1967: V c xin phòng b nh D i t t ủ ậ ủ 1973: V c xin phòng b nh Th y đ u c a Takahashi ủ 1976: V c xin phòng Viêm gan B c a Maupas và Hillemann ủ ắ 1968: V c xin phòng viêm màng não do c u khu n Meningitis C c a Gotschlich C ủ ắ 1971: V c xin phòng viêm màng não do c u khu n Meningitis A c a Gotschlich A ắ 1972: V c xin phòng b nh viêm ph i do Heamophilus influenza (HiB) ầ ắ 1976: V c xin phòng b nh viêm ph i do c u khu n Pneumococcal ổ ợ ắ 1981: V c xin phòng b nh viêm gan B tái t h p ắ 1984: V c xin phòng b nh Th ng hàn Vi polyshaccaride ắ 1986: V c xin phòng b nh viêm màng não do c u khu n Meningitis B ắ 1989: V c xin phòng b nh viêm gan siêu vi A ắ ầ 1995: V c xin phòng Zona th n kinh do virus Varicella Zoter ắ 1998: V c xin phòng a ch y do Rotavirus ắ 1999: V c xin phòng b nh viêm màng não do c u khu n Meningitis C ộ c ng h p (conjugate) ộ ắ 2000: V c xin phòng b nh viêm ph i do c u khu n Pneumococcal c ng ợ h p (conjugate) 2006: V c xin phòng b nh ung th c t Papiloma Virus) ệ 2015: V c xin phòng b nh s t xu t huy t (Dengue) ứ Các v c xin đang nghiên c u và đ a vào s d ng trong th i gian t ớ i
14
ệ
ắ ắ ắ ắ ắ ắ ắ ắ ắ ắ ổ ợ ườ ệ ệ ứ ấ ộ h p (DNA recombinate) ng hô h p
ấ ắ
V c xin Herpes V c xin cytomegalovirus ố V c xin s t rét V c xin toxoplasma V c xin phòng sâu răng V c xin Leptospira ệ V c xin phòng b nh chân tay mi ng do virus EV71 V c xin phòng AIDS V c xin phòng b nh lao BCG tái t V c xin phòng b nh h i ch ng đ 1.1.2.B n ch t v c xin: ẩ ế V c xin là ch ph m sinh h c có tính kháng nguyên, có ngu n g c t
ể ặ ầ
ấ ứ ề ệ ặ ằ ị ố ừ ự ng t ) ủ ơ
ả ắ ậ ể ạ ể ố ớ ễ ộ ố ệ
ồ ọ ộ ươ ặ vi sinh v t (có th toàn thân ho c m t ph n ho c có c u trúc t ủ ộ dùng đ t o mi n d ch đ c hi u ch đ ng, nh m tăng s c đ kháng c a c ụ ể th đ i v i m t s tác nhân gây b nh c th . 1.1.3. Nguyên lý s d ng:
ử ụ ắ ồ ư ử ụ
ấ ệ
ầ ố t, làm cho c th
ặ ế ả ị ả ố ễ t o ra tình tr ng mi n d ch ch ng l
ượ ạ ắ ộ ệ ử ụ ễ
ủ ộ ể ờ ự ặ ị
ễ ạ ứ ể ế ấ ự ả ị ự bào (đ i th c bào và t
ố ừ ơ ể S d ng v c xin là đ a vào c th kháng nguyên có ngu n g c t vi ậ sinh v t (VSV) gây b nh ho c VSV có c u trúc kháng nguyên gi ng VSV ơ ể ế ộ ệ gây b nh, đã đ c bào ch đ m b o đ an toàn c n thi ệ ạ ự ạ i tác nhân gây b nh. Nói m t cách t ạ ạ ị khác: s d ng v c xin là t o mi n d ch ch đ ng nhân t o. S b o v hình ệ ừ ị ễ thành nh s đáp ng mi n d ch v a d ch th (globulin mi n d ch đ c hi u ế ừ nh t là IgG, có th IgA và IgM), v a trung gian t bào lympho).
ị ễ ệ ứ ườ
ắ ấ
C ng đ và hi u qu c a s đáp ng mi n d ch bi n thiên theo: ụ ủ ể ế ữ ặ ạ
ự ấ ử ụ ủ
ố ấ ọ ẻ ơ ủ ộ ố
ể
ầ ng thành mi n d ch (d ch th ), ngoài ra kháng th t ễ ượ ạ ự c l
ế ầ ả ớ ổ ổ ộ V c xin: Tính ch t và ham l ườ ị ễ mi n d ch, th ứ ộ ườ ng s đáp ng c a m t vài v c xin b t ho t. c ổ ậ V t ch : Tu i là m t nhân t ị ự ưở ị ễ s tr ừ ệ đóng vai trò ngăn ng a b nh nhi m trùng. Ng ư gi m d n v i tu i nh ng không bi n m t ả ủ ự ̀ ượ ng c a kháng nguyên, nh ng ch t ph gia ữ ng s d ng là nh ng mu i kim lo i: Al ho c Ca có th tăng ắ ạ ể ạ quan tr ng. Tr s sinh c n ít tháng đ đ t ể i s đáp ng mi n d ch ố ữ ẹ ể ừ ữ s a m có th ị ễ ứ i l n tu i. Nh ng nhân t ấ ở ườ ớ ng
15
ả ế ư ế ườ ộ ủ ự ng đ n c t rõ cũng nh h ứ ng đ c a s đáp ng
ễ ặ ề ị ưở ơ ả ủ ắ 1.1.4. Đ c tính c b n c a v c xin:
ả ặ ơ ể ạ
ể
ề ạ ể
ộ ặ ề ượ ế ớ ấ ộ ư ữ ượ c m i sinh đ
ị ị ộ ặ ẩ ằ ễ
ặ ặ ả ̣
ứ ộ ị ắ ớ ễ ệ ả ề ễ ộ ự ộ
ậ ệ ệ ớ ầ ủ ộ
ả ễ ự ộ ự
ộ ộ
ị ạ ắ ố ả ạ ắ ắ ậ ậ
ả ệ
ữ ắ ạ ở c làm gi m đ c m t cách nhân t o ử ầ ố i s b o v chéo ch ng l ệ ữ ố
ố ở ị
ườ ự ủ ắ ố ớ
ễ ẹ ặ ng m t l n, gây nên s nhi m trùng nh ho c không bi u hi n, s
ườ ị
ự ơ ể ự ự ễ ng v i s mi n d ch do s nhi m trùng t
ệ ể ng lâu b n, t ữ nhiên.Nh ng thu n l ẻ ấ ệ ầ ễ i (tiêm 1 l n), giá thành th
ị ễ ệ ợ ơ ả ứ ứ ạ
ế ả
ễ ữ ả ồ ế ư ễ ấ ị
ễ t:ệ
ắ
ạ ắ ế ằ ế ễ ế
ặ ồ ầ ứ ấ ả t c các thành ph n ệ ặ t, formol ho c bpropiolacton, ắ ả ố u ng ho c v c ng hàn TAB, t
ỉ ứ ữ ư
ầ ồ di truy n, còn ch a bi mi n d ch. Tính kháng nguyên đ c thù: Là kh năng kích thích c th t o thành ơ ể ộ kháng th . Kháng nguyên m nh là kháng nguyên khi đ a vào c th m t ả ư ầ l n đã sinh ra nhi u kháng th . Kháng nguyên y u là nh ng ch t ph i đ a ả vào nhi u ho c ph i kèm theo m t tá d c m t ít kháng th .ể Tính sinh mi n d ch: V c xin gây mi n d ch b ng m t vi khu n ho c vi rút gi m đ c l c, ho c v i m t loai protein đ c hi u có tính kháng nguyên ơ ể ề ạ ể đ gây ra m t đáp ng mi n d ch t o ra hi u qu đ kháng cho c th v sau khi tác nhân gây b nh xâm nh p v i đ y đ đ c tính. 1.1.5. Phân lo i v c xin: nhiên, V c xin s ng gi m đ c l c: Là nh ng tác nhân nhi m trùng t ậ ệ ượ phòng thí nghi m. V c xin đ u đ ộ ộ mùa là lo i v c xin đ u tiên trong l ch s , là m t vi rút đ ng v t (đ u bò) ậ ạ ự ả ấ ạ i virus đ u mùa mà nó r t có kh năng đem l ắ ắ ữ ắ ầ ớ ầ g n gũi. Ph n l n nh ng v c xin s ng hi n có là nh ng v c xin vi rút: V c ộ ắ ắ ẩ ạ ệ t, s i, rubella, quai b . M t v c xin vi khu n xin s t vàng, v c xin b i li ừ ố ử ụ ố ng s d ng là BCG. Đ i v i v c xin s ng, s ch ng ng a s ng th ự ộ ầ ườ th ề ươ ủ nhân lên c a vi rút trong c th gây nên mi n d ch th ng ậ ợ ủ ớ ự ươ i c a đ ề ườ ố ắ ng r . Đi u b t ti n là v c xin s ng là ti n l ế ể i nguy c nhi m trùng (ph n ng và bi n ch ng). có th đem l ấ ẩ ắ V c xin ch t: Là nh ng ch ph m kháng nguyên đã m t kh năng ườ nhi m trùng nh ng còn b o t n tính ch t gây mi n d ch. Ng i ta phân bi ể + V c xin ch t toàn th : Lo i v c xin này ch a t ủ t ch t b ng nhi c a tác nhân nhi m trùng, gi ươ ư ẩ ắ bao g m v c xin vi khu n nh ho gà, th ạ ạ ệ ư t, d i.... xin vi rút nh cúm, b i li ả ộ ố ế ắ ắ i đ c t + V c xin gi : Nh ng v c xin này ch t nh ng ch ch a kháng ́ ỉ ạ ế nguyên tinh ch : Lo i văc xin này ch bao g m thành ph n kháng nguyên
16
ọ ễ ủ ươ
ệ ạ ặ i đ c t ẩ ụ t và làm b t ho t. Ví d nh v c xin ch a gi
ị ư ắ ́ ạ ấ ề ế ấ
ị ắ ệ
ỉ ộ ặ
ắ ẩ ủ ế ầ ắ ầ ầ
ầ
ề ễ ườ ế ừ ắ ữ ng nh ng ng
ắ ế ươ HBsAg có trong huy t t ư
ể ườ ế i bao g m: giá thành th
ủ ặ ạ
ồ ề ầ ắ i. ệ ớ h p (v c xin công ngh m i): Là nh ng v c xin đ
ắ ́ ậ ệ ề ữ ư
ộ ị ắ ấ ự ổ ợ h p.
ắ ử ụ
ắ
ạ ỷ ệ cao. l
ệ ử ụ ủ ủ ạ ố ượ
ữ ả ả
ắ ầ ủ ắ ạ
ả ờ i đúng th i gian. ề ượ ng. ng và đúng li u l ử ả ứ ắ ườ ng pháp phòng và x trí các ph n ng không mong
ố ả ắ ị
quan tr ng nh t v ph ng di n sinh mi n d ch c a vi khu n ho c vi rút ứ ượ ả ộ ố ấ đ c tinh khi vi ́ ẩ ầ ả ố khu n b n ch t protein (văc xin u n ván, văc xin b ch h u) ạ ắ ướ ơ ế i đ n v ) là v c xin công ngh cao, lo i V c xin tách chi t (v c xin d ỏ ứ ầ ấ ch tách l y m t ph n vách (v ) ch a thành ph n kháng nguyên đ c thù ắ ắ Polysaccharide c a vi khu n (v c xin não mô c u, v c xin ph c u), v c ượ ứ c xin ch a thành ph n kháng nguyên vi rút (v c xin vi rút viêm gan B đ i nhi m kháng đi u ch t ơ ễ ữ nguyên này). Nh ng v c xin ch t có u đi m không có nguy c nhi m ả ơ ẫ ấ ợ ữ trùng. Nh ng b t l ng cao, nguy c m n c m, ừ m t l ch ch ng ng a nhi u l n và l p l ượ ả ổ ợ c s n V c xin tái t ỹ xu t d a vào k thu t di truy n và công ngh gen, nh văc xin viêm gan B tái t ắ 1.1.6 Nguyên t c s d ng v c xin ́ ả ả ả Vi c s d ng văc xin ph i đ m b o các nguyên t c sau: ộ Tiêm ch ng trên ph m vi r ng, đ t t Tiêm ch ng đúng đ i t ng. ầ ủ B t đ u tiêm ch ng đúng lúc, b o đ m đúng kho ng cách gi a các l n ủ tiêm ch ng, tiêm ch ng nh c l ủ Tiêm ch ng đúng đ ươ ữ N m v ng ph ủ mu n do tiêm ch ng. ả B o qu n v c xin đúng quy đ nh ạ 1.1.7. Ph m vi tiêm ch ng: ạ ủ ủ ỳ ị ị
ươ
ự ự
ộ ướ c. Ngay c các khu v c trong m t n ổ ạ ạ ả ị ự ể ễ ủ c quy đ nh tu theo tình hình d ch t c a ữ ố ng nhiên không gi ng nhau gi a các ể c cũng có th có s khác nhau. ổ ề
ủ
ượ Ph m vi tiêm ch ng đ ủ ệ ừ t ng b nh. Ph m vi tiêm ch ng đ ướ n ờ ữ i có th thay đ i theo th i gian do s thay đ i v Nh ng quy đ nh này l ễ ễ ọ ủ ệ ị d ch t h c c a b nh nhi m trùng. ủ ố ượ ng tiêm ch ng 1.1.8. Đ i t ượ ầ ố ượ ng c n đ Đ i t ơ ườ ạ ắ c tiêm ch ng m t lo i v c xin nào đó là t ễ ệ ư ữ ễ ậ ấ ả ộ t c ị i có nguy c nhi m vi sinh v t gây b nh mà ch a có mi n d ch. nh ng ng
17
ế ệ ng c n đ
ề ầ ượ ặ c đ c bi ờ
ỉ ố ừ ữ ả ố ượ ng ch ng ch đ nh, t
ủ
ẹ ng tiêm ch ng thu h p h n. Th
ườ ữ ỉ ế ng ch ti n ườ i đi ủ ơ i có nguy c cao. Nh ng ng
ị ị ế ơ ủ
ng sau đây:
ố ượ ợ ể ầ ượ ị ố ườ ả ượ c tiêm ch ng. c n ph i đ ủ c tiêm ch ng cho các đ i t ữ ị ng h p đang b nhi m trùng
ả ẹ ủ
ị ặ ữ ủ ườ ượ ạ ị ứ ị ơ ị i có c đ a d ầ ư c, nh ng c n
ườ i đang b s t cao. Nh ng tr ầ ẹ ỉ ố ị ứ ở trong tình tr ng d ng. Nh ng ng ẫ ng ho c có l ch s gia đình b d ng v n tiêm ch ng đ ả
ắ ượ
ủ ố ứ ữ ễ ườ ế ị ườ ị i b c tiêm ch ng cho nh ng ng ặ i đang dùng thu c c ch mi n d ch ho c
ườ ế ữ
ị ắ ệ ạ ắ ộ ự ượ ả ố c tiêm cho
ụ ữ
ờ ệ ế c ti n hành th
ẻ ị ễ ố ượ Tr em là đ i t t quan tâm. Sau khi h t mi n d ch ơ ắ ẹ ụ ộ th đ ng do m truy n (trong th i gian kho ng 6 tháng), nguy c m c ẻ ấ ớ ấ ị ủ ễ ệ b nh nhi m trùng c a tr r t l n. Tr nh ng đ i t t ả ượ ề ả ẻ c tiêm ch ng. c tr em đ u ph i đ ố ượ ườ ớ ố ớ Đ i v i ng i l n, đ i t ữ ủ hành tiêm ch ng cho nh ng nhóm ng du l ch đ n các vùng d ch t Nói chung không đ ễ ườ ữ Nh ng ng ặ ố nh , không s t ho c ch s t nh thì không c n ph i hoãn tiêm ch ng. ườ ữ i đang Nh ng ng ử ị ứ ơ ậ ẩ ph i theo dõi c n th n h n. ộ ự ả ố V c xin s ng gi m đ c l c không đ ữ ễ ụ thi u h t mi n d ch, nh ng ng nh ng ng i m c b nh ác tính. ấ ả T t c các lo i v c xin vi rút s ng gi m đ c l c không đ ph n đang mang thai. ủ 1.1.9. Th i gian tiêm ch ng ượ Vi c tiêm ch ng đ ộ ạ ườ ủ ạ ắ ủ ỳ ỗ
ổ ứ ủ
ả ế ướ ị c mùa d ch, đ c th có đ
ủ ầ 24 gi
ch c tiêm ch ng: Khi đã xác đ nh đ ủ ố ớ ờ ả ứ
ả ầ
ề ộ ố ả ủ ắ
ả ủ ế
ế ứ ờ ễ ữ ị ặ ậ ng xuyên ho c t p trung tiêm ủ ề ầ ch ng hàng lo t tu thu c vào yêu c u c a m i lo i v c xin và các đi u ệ ụ ể ki n c th khác. ệ ấ ậ ượ ể ờ c quy lu t xu t hi n Th i đi m t ể ơ ể ủ ị ị ầ d ch, c n ph i ti n hành tiêm ch ng đón tr ầ ầ ượ ị ễ ờ c tiêm ch ng l n đ u, th i gian hình thành mi n d ch. Đ i v i vaccine đ ộ ỳ ả ừ ề ờ (trung bình kho ng 1 tu n), tu thu c th i gian ti m tàng kéo dài t ể ạ ệ ấ ắ ả ủ ơ ể vào b n ch t v c xin và tính ph n ng c a c th . Hi u giá kháng th đ t ấ ượ ỉ ầ ế c đ nh cao nh t sau kho ng 4 ngày đ n 4 tu n (trung bình 2 tu n). Đó là đ ờ ủ ắ ạ ứ ế k t qu c a đáp ng tiên phát. Khi tiêm ch ng nh c l i, th i gian ti m tàng ỉ ấ ể ạ ượ ỉ ệ ẽ c đ nh cao nh t ch sau m t s ngày s rút ng n, hi u giá kháng th đ t đ ứ ị ễ ớ nh nh ng t bào lympho có trí nh mi n d ch. Đó là k t qu c a đáp ng mi n d ch th phát.
18
ắ ầ ả ữ ữ ố ớ
ị ợ ả ạ ủ ơ ả ả ữ
ặ ắ ễ ế ề ầ ủ
ế ứ ơ ỉ ư
ị ộ ẽ ầ ễ ư ứ
ả ủ ủ ơ ể ẫ ị ạ ế ặ ơ
ả ả ẫ ướ ả ủ ng mi n d ch th phát s không có ho c b h n ch . Ng ầ ả ế ậ ầ ượ c đ m b o, vì v y l n tiêm ch ng tr
ộ ẻ
ỳ ủ c khi đ ờ ượ ạ c l ệ ủ ượ ẫ c v n đ ữ ế ầ ủ ủ ượ c tiêm ch ng đ y đ . ắ ạ
ị ễ ủ ủ ệ ự ả ướ i: Th i gian tiêm ch ng nh c l ạ
ỗ ố ớ ạ ắ ờ ờ ạ ắ
ủ ườ ỉ ầ ớ ầ
ạ i th ị ầ ng ch c n 1 l n.V i l n tăng c ơ
ướ i r t ít.
ơ ể
ủ ề ượ ề ượ ạ ắ ng đ a v c xin vào c th ỳ ng v c xin tu thu c vào lo i v c xin và đ
ng và đ ng: Li u l ề ượ
ả ớ ẽ ẫ ề ượ ế ườ ng ơ ể ạ ng quá l n s d n đ n tình tr ng
ị ệ ế
ạ ủ Đ ng tiêm ch ng: M i lo i v c xin đòi h i m t cách th c ch ng
ừ ừ
ỗ ử ụ ườ ượ ủ ừ ệ c th c hi n ngay t ng c đi n nh t, đ
ộ ứ ủ ng pháp ch ng ng a: ự ố ớ ắ ị ế ẫ ủ ng ch ng v n đ
ươ ấ ậ ệ ệ c dùng cho đ n khi b nh đ u mùa b tiêu di ậ ắ ượ ủ ậ ầ
ượ ử ụ ủ ắ ườ ủ ẫ ng ch ng v n còn đ
ướ ặ ắ
ườ ắ ắ
ủ
ướ ả
ườ ộ ượ ể ủ Kho ng cách gi a các l n tiêm ch ng: Đ i v i nh ng v c xin ph i tiêm ch ng nhi u l n (khi t o mi n d ch c b n), kho ng cách h p lý gi a các ả ầ l n tiêm ch ng là 1 tháng. N u kho ng cách này ng n h n, m c dù tiêm ch ng l n sau nh ng k t qu đáp ng c a c th v n ch nh tiên phát, đáp ứ i vì m t lý ễ do nào đó ph i tiêm ch ng l n ti p theo sau h n 1 tháng, hi u qu mi n ị c tính. Tuy d ch v n đ ệ ắ nhiên không nên kéo dài vi c tiêm ch ng n u không có nh ng lý do b t ệ ể ị bu c, vì tr có th b măc b nh tr ộ ắ ạ ủ i tu thu c Th i gian tiêm ch ng nh c l ệ ủ ượ vào th i gian duy trì đ c tình tr ng mi n d ch có đ hi u l c b o v c a ờ m i lo i v c xin. Th i gian này khác nhau đ i v i các lo i v c xin khác ườ ắ ạ ng nhau. Khi tiêm ch ng nh c l ễ ể ứ ơ ể ẽ này, c th s đáp ng mi n d ch nhanh và m nh h n, cho dù kháng th ạ ấ ỉ ủ ầ c ch còn l c a l n tiêm ch ng tr ư ắ ườ 1.1.10. Li u l ộ ắ ề ượ Li u l ơ ể ấ ẽ ủ vào c th . Li u l ng quá th p s không đ kh năng kích thích c th ượ ạ ễ ứ đáp ng mi n d ch. Ng c l i, li u l ủ ố ớ ầ ặ dung n p đ c hi u đ i v i l n tiêm ch ng ti p theo. ạ ắ ủ ỏ ườ ề ườ ợ i ta s d ng nhi u ph ng a thích h p. Ng ổ ể ạ Ch ng (r ch da): đây là đ lúc ệ Jenner sáng ch ra v c xin phòng b nh đ u mùa. Đ i v i v c xin này, ế ườ t hoàn đ ữ ả toàn trên hành tinh c a chúng ta (1979), không c n ph i ch ng đ u n a. ộ ố Ngày nay đ c s d ng cho m t s ít v c xin (BCG, ạ ị d ch h ch). ườ ể Đ ng tiêm: có th tiêm trong da, tiêm d ờ tiêm v c xin vào đ bao gi ỉ ộ ố ắ ướ d BCG ph i tiêm trong da, tiêm d ề ư tiêm trong da có nhi u u đi m: ch c n m t l i da ho c tiêm b p, không ể ố ạ ng tĩnh m ch. Đa s các v c xin có th tiêm ử ụ ừ i da, ch m t s v c xin không cho phép s d ng cách ch ng ng a này, ng pháp ng hay gây loét. Ph i da th ỏ ươ ắ ỉ ầ ng v c xin t ươ ố ng đ i nh
19
ị ươ ả ứ ệ ứ
ằ ệ ễ ể ượ i da. Tiêm trong da có th đ
ơ ướ ằ ự ươ
ộ ệ ệ ầ ư ự ễ ự
ườ
ệ ữ ố ỉ ự
ễ ề ủ ỷ ự ể
ắ ữ ườ t, nh ng v c xin phòng nhi m trùng đ
ậ ư
ạ ệ c s d ng (nh v c xin b i li
ặ ợ ư ắ ố
ễ ề ể ư ng tiêm, nh ng đ
ầ
ế ố ễ ̉ ạ
ề ộ ị ng ru t đi u ch
ắ t đê t o thành mi n d ch. ườ ộ ề ượ i. C n ph i có m t li u l ế ng kháng
ướ ưỡ i l ụ
ỏ
ộ ố ườ ng khác nh ư
ượ ử ụ ườ
ế ộ ố ắ ả ầ ễ ị ắ ơ ể ng này ít đ ủ ữ ụ
ả ả ề ắ
ng pháp (0,1ml), ít gây ph n ng, hi u ng mi n d ch không kém gì ph ơ c th c hi n b ng b m kim tiêm tiêm d ặ ng pháp này giúp vi c tiêm ho c b ng b m nén áp l c không kim, ph ư ớ ủ ch ng nhanh chóng d th c hi n v i quy mô r ng rãi, nh ng c n l u ý ậ ỹ đúng k thu t. ư ắ ơ ể ễ ự ườ ườ ố ng đ a v c xin vào c th d th c Đ ng u ng: Đ ng u ng là đ ị ắ ố ớ ượ ấ ệ c đ i v i nh ng v c xin không b hi n nh t. Tuy nhiên ch th c hi n đ ị ế ố ơ ườ ị t h n v vai trò c a mi n d ch t t ng tiêu hoá phá hu . S hi u bi d ch đ ặ ễ ỗ ạ ế ng tiêu hoá ho c t i ch do IgA ti ườ ơ ể ậ ở ơ ế ng nhi m trùng n i khác nh ng vi sinh v t xâm nh p vào c th theo đ ượ ượ ử ụ t) ho c đang đ c nghiên tiêu hoá đã đ ố ư ứ ơ ể ằ ườ i đi m là kích thích c u đ a vào c th b ng cách u ng. Đ ng u ngl ố ườ ơ ị ỗ ạ ớ ườ ạ mi n d ch t ng u ng i ch m nh h n nhi u so v i đ ́ ả ả ự ố ị ủ không b o đ m s c đ nh c a vi rut trong v c xin, cho nên u ng 3 l n liên ́ ư ầ ạ ệ ượ ti p văc xin b i li c xem nh c n thi t đ ệ ướ ưỡ ậ Ng m d i l i: hi n nay đã có m t s v c xin đ ậ ể ướ ạ i d ng viên đ ng m d d ớ ả ả nguyên cao m i b o đ m tác d ng gây mi n d ch. ộ ượ ử ụ Nh mũi: Đ c s d ng r ng rãi cho v c xincúm. ượ ư ắ c đ a vào c th theo m t s đ Ngoài ra v c xin còn đ ụ ạ khí dung, th t đ i tràng, nh ng đ c s d ng. ả ứ 1.1.11. Các ph n ng ph do tiêm ch ng ả ắ ệ ố ứ ộ ấ ả ề ắ ự ủ ộ V nguyên t c, v c xin ph i đ m b o đ đ an toàn. Song trên th c c m c đ an toàn tuy t đ i. T t c các v c xin đ u có
i.
ủ ữ ỗ
ụ ở ộ ố ườ m t s ng ả ứ ẹ ườ i ch : Nh ng ph n ng nh th ặ ỏ ơ ư ữ ẩ ỏ
ẽ ấ ầ ả
ủ ủ ế ả ả ơ
ặ ố
ườ ế
ư ấ ỏ ể ạ ượ ế không th đ t đ t ả ứ ể th gây ra ph n ng ph ạ ặ ả ứ ng g p sau tiêm ch ng là Ph n ng t ả ổ ụ ể ơ ơ n i tiêm có th h i đau, m n đ , h i s ng ho c n i c c nh . Nh ng ph n ệ ộ ứ ng này s m t đi nhanh chóng sau m t vài ngày, không c n ph i can thi p ể ị gì. N u tiêm ch ng không đ m b o vô trùng, thì n i tiêm ch ng có th b ễ ủ viêm nhi m, làm m . ả ứ Ph n ng toàn thân: Trong các ph n ng toàn thân, s t hay g p h n c (1020%). S t th nh ng v i t ả ứ ộ ậ ng h t nhanh sau m t vài ngày. Co gi ể ạ ế ầ r t th p (1/10.000), h u h t kh i không đ l ơ ả ể ặ t có th g p ứ i di ch ng gì. ố ớ ỷ ệ ấ l
20
ể ả ứ
ữ
ể ỷ ệ ấ l ạ ấ
ể ễ ứ ứ ộ ệ
́ ấ ệ ể ộ ứ
ố ầ ể
ả
ả ơ ộ ố ắ ố M t s v c xin có th gây ra ph n ng nguy hi m h n, trong đó có s c ả ứ ấ ấ ắ ế ệ ư ả r t th p. Khi bàn đ n nh ng ph n ng do v c xin, r t ph n v nh ng t ỏ ơ ấ ắ ể ằ ả ế ầ c n thi t ph i nh n m nh r ng m c đ nguy hi m do v c xin nh h n r t ứ ớ ươ ề ng ng gây ra. nhi u so v i m c đ nguy hi m do b nh nhi m trùng t ụ ỷ ệ ế bi n ch ng nguy hi m do b nh ho gà g p hàng trăm đên hàng Thí d , t l ắ ạ ắ ả ứ ầ nghìn l n ph n ng nguy hi m do v c xin b ch h u ho gà u n ván (v c xin DPT) gây ra. ả ắ 1.1.12. B o qu n v c xin ấ ễ ị ỏ c b o qu n đúng. Ch t l V c xin r t d b h ng n u không đ
ậ ự ắ ả ệ ự ạ
ớ ả ừ ị ễ ượ ả
ấ c s n xu t cho t ồ 0C. ấ ượ ượ ả ng ắ ng tr c ti p đ n hi u l c t o mi n d ch, vì v y các v c i khi c b o qu n t lúc nó đ ắ ơ ể c ng đ ng, các v c nhi
ế ế ế ầ ả ố t ngay t ử ụ ở ộ c tiêm ch ng vào c th . Trong quá trình s d ng ừ 0Cđ n 8ế ầ ượ ả 2 i
ừ ệ ả ể
ế ộ
ưở ắ v c xin nh h ả ượ xin c n ph i đ ủ ượ đ ả ả ở t đ trong kho ng t c b o qu n xin c n đ ề ị ế ớ ử 1.2. Vài nét v l ch s tiêm ch ng trên th gi ệ ủ ế ớ Th gi ề ễ
ướ ủ ng trình tiêm ch ng đ
ươ i (WHO) đã phát đ ng ch ẻ các n ượ ư ắ ố
ắ
ệ ắ
ắ ạ ệ ố ấ ườ ụ ề ặ
i ta lo s nh t trong nhi u th k , đ ể ỷ ệ l
ợ ữ ạ ừ ớ ượ ệ ộ ủ ệ Tiêm ch ng là bi n pháp hi u qu đ phòng ng a b nh t ổ ứ ậ v y, T ch c Y t ộ ố ệ ể phòng m t s b nh truy n nhi m nguy hi m cho tr em. Kh i đ u t ệ ở ự ượ ươ c th c hi n 1900, ch ậ ệ ể phát tri n và v c xin phòng ch ng b nh đ u mùa đ ế ầ đ u tiên. Ti p theo là v c xin BCG (các năm 1930 – 1940), v c xin b i li tiêm (1955), v c xin b i li ệ b nh ng ỗ ự ạ ừ lo i tr . Và v i nh ng n l c không ng ng đ tăng t ệ b nh này đã đ
ươ ế Đ n năm 1974, 7 lo i v c xin đ
ậ t, chính vì ủ ng trình tiêm ch ng ở ầ ừ năm ệ c công nghi p ủ c đ a vào tiêm ch ng ạ ệ t ậ ả ế t u ng (1962). K t qu là b nh đ u mùa, căn ế ỷ ượ c WHO đ t ra m c tiêu ừ ủ tiêm ch ng, căn 2]. c lo i tr vào năm 1980 [ ượ ư ạ ắ c đ a vào ch ố ạ ậ ồ
ờ ng đ
ế ớ ể
ầ ỉ Th gi ủ ở
các n ệ ầ ầ ở ộ ướ ế ủ ng trình tiêm ch ng ệ ạ t ượ ố ố ượ c tiêm ế ượ ộ c i phát đ ng chi n l ố ự các khu v c và các qu c ư ươ ở ng trình u ng trình Tiêm ch ng m r ng tr thành ch ướ ế ớ ở ả c i, c các n c trên th gi
ủ ầ ể ể ở ộ m r ng bao g m: đ u mùa, lao, b ch h u, u n ván, ho gà, b i li ở ấ ỉ ầ ố tiêm/u ng và s i. Th i gian đ u ch có x p x 5% s đ i t ổ ứ ế ướ ở ủ c phát tri n. T ch c Y t ch ng ể ở ộ ỷ ệ tiêm ch ng m r ng di n tri n khai và tăng t l ủ ươ ầ gia. D n d n, ch ố tiên hàng đ u qu c gia c a h u h t các n phát tri n và đang phát tri n.
21
ạ ầ ẻ ủ Năm 2018, có 116 tri u tr em đ
ụ
ố ị ẻ
Ấ
ệ 17].
ệ ế ệ ệ ố ượ ừ ệ c ch ng ng a b nh b ch h u, u n ẻ ơ ệ ả ướ c tính có kho ng 19,4 tri u tr s sinh trên toàn ván và ho gà (DTP) và ề ủ ư ườ ạ ượ ế ớ c các d ch v tiêm ch ng thông th th gi ng nh 3 li u ở ố ắ 10 qu c gia: Angola, Brazil, v cxin DTP. Kho ng 60% tr em này s ng ộ ộ C ng hòa Dân ch Congo, Ethiopia, n Đ , Indonesia, Nigeria, Pakistan, Philippines và Vi ủ i không đ t đ ả ủ t Nam [ ộ ữ Tiêm ch ng là m t trong nh ng bi n pháp can thi p y t
ấ ệ ệ ừ
ế ủ
ỉ ạ ạ ệ ả ự ệ ế ớ ầ ệ ả ỗ ừ ượ đ ế ế c b nh b i li
t, ch còn ba n ử ả
ế ở ả ệ i t năm 2000 đ n 2017, ngăn ch n kho ng 21,1 tri u ca t
ế ớ ừ ế ẻ ơ ố ỷ ệ ử ệ ẹ ộ ạ ừ ố ế 70 đ n 100% vong t l t
ấ ả bà m và tr s sinh, m t căn b nh có t ẻ ơ ộ công c ng ế ử ả hi u qu nh t cho đ n nay, giúp ngăn ng a kho ng 2 đ n 3 tri u ca t ư ủ vong m i năm. Là k t qu tr c ti p c a tiêm ch ng, th gi i g n nh đã ệ ướ ư ạ lo i tr t c l u hành b nh b i li ệ Afghanistan, Nigeria và Pakistan. T vong do b nh s i, đã gi m 80% trên ử ặ toàn th gi t c 13 qu c gia đã lo i tr u n ván vong. Và tính đ n tháng 3 năm 2019, t ở ở ừ tr s sinh [
ượ ạ ầ ắ ố T l
ỉ ố ề ệ ượ ử ụ ị ng đ
ố ng nh th nào. Năm 2018, t ỷ ệ l
ườ ủ ắ ố ớ ề ứ ố
ư ậ ẫ ố i và 83 qu c gia v n ch a đ t đ trong th p k hi n t
ầ
ạ ủ
ướ ế
i đã không nh n đ ệ ướ ổ ệ ị ề c ba li u DTP đ ượ ẻ c tính 13,5 tri u tr em trong cùng đ tu i không đ c h
15]. ỷ ệ ẻ c tiêm v c xin b ch h u, u n ván và ho gà (DTP) tr em đ ườ ấ ư ộ th c s d ng nh m t ch s v vi c các qu c gia cung c p d ch ư ế ủ ủ ụ bao ph toàn v tiêm ch ng thông th ạ ầ ạ ầ c u đ i v i li u th ba c a v cxin b ch h u, u n ván và ho gà (DTP3) đ t ế ừ 72% vào năm 2000 và 20% vào năm 1980. Tuy nhiên, ti n trình 86%, tăng t ỷ ệ ạ ạ ượ ệ ị c đã b đình tr ụ ặ ề ắ ộ ế m c tiêu K ho ch hành đ ng v v c xin toàn c u (GVAP) là 90% ho c ẻ ơ ủ ứ ộ m c đ bao ph cao h n c a DTP3. 19,4 tri u tr em d i 1 tu i trên toàn ượ ượ ậ ế ớ c khuy n ngh trong năm th gi ưở ộ ổ ng 2018 và ợ ừ ệ l i t
ộ ề ươ , bao g m xung đ t, đ u t vi c tiêm phòng. Nhi u y u t
ế ố ố
ố ế v c xin và d ch b nh, góp ph n phá v h ệ
ấ ẻ ề ố ệ
ẻ ơ ế ầ ặ ạ ố
ễ ị ứ ữ ẻ ẳ ấ ộ ồ kém vào các ch ệ ự ữ ắ ủ tiêm ch ng qu c gia, d tr ị ụ ặ th ng y t ư ượ ả Kho ng 1/5 tr s sinh (g n 4 tri u tr ) ch a đ ồ môi tr ị ưở h ầ ư ng trình ầ ỡ ệ ị ữ ủ và ngăn ch n vi c cung c p d ch v tiêm ch ng b n v ng. ủ c tiêm ch ng s ng trong ả ườ ị ả ố ng thi u th n ho c nhân đ o, bao g m c các qu c gia b nh ạ ệ ở ng b i xung đ t. Nh ng đ a tr này d b d ch b nh nh t. Ch ng h n,
22
ơ ế ẻ ệ ườ ị ả i b nh em chi m h n 58% trong s h n m t tri u ng
ả ạ i Yemen, tr t ở ị ưở ng b i d ch t h
ừ Năm 2018, 9 qu c gia có b o hi m DTP3 t
ợ ố ố
ộ
ở ẻ ượ
ố ộ
ặ ể
ủ ủ ư Ấ ả ớ ỷ ệ c tiêm ch ng m c dù t ả bao ph 89% trong s
ố ộ ể ứ
ố ơ ữ ạ ỏ ự ậ ộ ệ l ỗ ự ẽ
ấ ẻ ủ
ư ượ ữ ố ớ
ở
ơ ậ ẻ ầ ấ
ừ ả ố
ẩ ắ ợ
ố
ư ủ ấ ự ả ươ ổ ủ ạ
ổ ế
ế ở
ệ ư ổ ử ệ ở i thi u
ệ ố ễ i (HPV) là b nh nhi m virus ph bi n nh t cung ố 90 qu c gia [ ủ ắ ố ớ ứ ọ
ố ng thành nói chung, các qu c gia trên th
ạ ớ ộ ố ơ ả ướ ặ c trong năm 2017. ho c tiêu ch y n ở ả ể ề ố ố 50% tr xu ng nhi u ẩ ườ ở ưở ặ ị ả ng h p kh n ng b i các tr qu c gia là các qu c gia nghèo ho c b nh h ạ ấ c p: C ng hòa Trung Phi, Chad, Guinea Xích đ o, Guinea, Samoa, Somalia, ầ Ả ậ ộ R p Syria và Ukraine. Trên toàn c u vào năm 2018, Nam Sudan, C ng hòa ố ỉ ố ủ ư 4 qu c c tiêm ch ng cho DTP3 ch s ng hai trong năm tr em ch a đ ể Ấ Ở các qu c gia đang phát tri n gia: Nigeria, n Đ , Pakistan và Indonesia. ỷ ủ ư ượ ố ẻ đông dân đóng góp đáng k vào s tr em ch a đ ươ ệ ể ố ệ ng đ i cao, đi n hình là n Đ hi n có kho ng 2,6 tri u l tiêm ch ng t ố ượ ẻ c tiêm phòng ngay c v i t em ch a đ tr ẻ ơ ệ ả kho ng 23 tri u tr s sinh s ng sót. Nh ng n l c đ tăng m c đ tiêm ầ ẽ ủ ch ng toàn c u s đòi h i s t p trung m nh m vào các qu c gia n i có ố ượ ng tr em ch a đ c tiêm ch ng cao nh t. s l ố ủ ỗ ự Thông qua nh ng n l c chung c a UNICEF v i các đ i tác và qu c ễ ế ậ ờ ế ắ h t. Chi phí tiêm gia, v cxin đã tr nên an toàn và d ti p c n h n bao gi ủ ỗ ỉ ố ở ủ ch ng đ y đ cho tr em các qu c gia thu nh p th p ch là US $ 18 m i ề ỹ ẻ 24,5 đô la M năm 2013. Ngày càng có nhi u qu c gia cung tr em, gi m t ố ế ầ ắ ấ c p v cxin liên h p ph c u khu n (139 qu c gia vào năm 2018) và v c ng trình tiêm xin rotavirus (97 qu c gia nh c a năm 2018) trong các ch ủ ọ ả i viêm ph i và tiêu ch y. ch ng c a h , do đó cung c p s b o v ch ng l ấ ở ườ ườ ở ng đ Virus u nhú ng ể ả sinh s n và có th gây ung th c t ph n . Tính đ n năm 2018, ượ ắ v cxin HPV đã đ ấ ậ Nh m th y đ em nói riêng và ng i tr ệ i, đ i di n là T ch c y t
ổ ể ả ố ồ
ế
ế ạ
ế ậ ườ ệ ặ
ớ ề ế ị ụ ữ ớ c gi 15]. ỏ ủ ượ ầ c t m quan tr ng c a v c xin đ i v i s c kh e c a ưở ế ườ ẻ tr ế ế ớ ố ợ ứ ớ th gi i (WHO) đang h p tác v i các qu c gi ủ ệ ạ ầ gia và đ i tác đ c i thi n ph m vi tiêm ch ng toàn c u, bao g m thông ế ớ ộ ồ ượ qua các sáng ki n ế này đ Th gi i thông qua vào tháng c H i đ ng Y t ầ ộ ộ ề ắ ộ trình 5/2012. K ho ch hành đ ng v v cxin toàn c u (GVAP) là m t l ớ ằ ệ ế ể i ch t thông qua vi c ti p c n công b ng v i đ ngăn ch n hàng tri u ng ộ ưở ắ ế ừ 194 t v cxin vào năm 2020. Vào tháng 5 năm 2017, B tr ể ủ ườ ộ ố qu c gia đã thông qua m t ngh quy t m i v tăng c ộ ng B Y t ng tiêm ch ng đ
23
ị ế ụ ướ
ị ố ng qu n tr và lãnh đ o các ch
ẫ ể ả c các m c tiêu c a GVAP. Ngh quy t kêu g i các n ươ ả ả ệ ố
ằ ế ị ữ ệ ấ
ị ố ế ể ạ ượ ng trình nh m t ở ộ ợ ng h p tác qu c t ọ c tăng ả ủ ng trình tiêm ch ng qu c gia, và c i ậ ướ ng d n d li u c p ệ ươ ố ư i u hóa hi u su t và tác ụ ộ ủ c m r ng các d ch v tiêm ch ng, huy đ ng ụ ườ c các m c đ đ t đ
ị ấ ấ ụ ề ổ ứ ủ ạ ượ đ t đ ạ ườ c ệ thi n h th ng giám sát đ đ m b o chính sách h ậ nh t và các quy t đ nh theo ch ọ ướ ộ đ ng. Nó cũng kêu g i các n tài chính trong n c và tăng c tiêu c a GVAP[ ạ ướ ủ 17]. T i châu Âu, v n đ t
ộ ả ậ ấ ệ ủ ề ượ ộ ủ Ủ c th o lu n trong các cu c h p c a y ban, tài li u đ
ố
ệ ủ ự ừ
ủ
ữ c thành viên. ở
ự ể i quy t các b nh có th phòng ng a đ
ằ ệ ủ ể ạ
ộ
ệ ố ồ ề ạ ể ả ệ
ố ể ự ư ỗ ụ ế ế ệ
ồ
ị ở ộ ả ệ
ủ ệ ạ ị ch c và cung c p d ch v tiêm ch ng cho các ướ ữ c trong Liên minh châu Âu (EU) là m t trong nh ng v n đ đáng chú ý n ổ ọ ượ c các t ng và đ ứ ủ ự ợ h p thông qua các báo cáo, nghiên c u c a các qu c gia trong khu v c, nó ả ủ ậ i khái quát hóa tình hình b nh t đó tìm ra gi t và tiêm ch ng c a khu v c t ủ ạ ộ ướ Báo cáo này ghi pháp cho ho t đ ng tiêm ch ng c a các n ỗ ự ề ố ệ ượ ữ ạ i nh ng n l c b n v ng đ c th c hi n b i các qu c gia thành viên EU l ắ ừ ượ ệ ế ả ệ c b ng v cxin. Rào trong vi c gi ề ả ượ ả ứ ậ ả c c i thi n. Bên c nh đó, c n nh n th c chính v b o hi m tiêm ch ng đ ế ị ồ ơ h s qu c gia cũng xác đ nh nhi u hành đ ng khác mà các h th ng y t ể ả ợ ệ có th th c hi n đ c i thi n ph m vi b o hi m. Chúng bao g m h n h p ậ ụ ắ các u đãi và ch tài, các bi n pháp nh m m c tiêu và d ch v ti p c n ươ ố ễ ị ổ ộ ng và m r ng tài chính c ng đ ng cho các nhóm dân s d b t n th ỏ ư công cho vi c tiêm phòng cúm, cũng nh xóa b các rào c n hành chính [14]. 1.3. L ch s tiêm ch ng t
i Vi ủ ắ ầ
t Nam ở ộ ng trình Tiêm ch ng m r ng (TCMR) b t đ u đ ế ở ướ ộ ng v i s h tr kh i x
năm 1981 do B Y t ỹ ử ươ Ch t Nam t ế
ễ
ả ắ ổ
ụ ạ ệ ể ồ ấ ỏ i 1 tu i, b o v tr kh i m c 6 lo i b nh truy n nhi m ph ờ vong cao. Sau m t th i gian thí đi m, Ch
ướ ử ở ộ ng tiêm ch ng.
ộ ẻ ớ ổ ố
T năm 1985 t ế ậ ươ ể ượ c tri n khai ệ ở ừ ổ ớ ự ỗ ợ ủ Vi c a T ứ ố ợ ế ớ ch c Y t i (WHO) và Qu Nhi đ ng Liên h p qu c (UNICEF). Th gi ủ ươ ị ụ Ch ng trình có m c tiêu ban đ u là cung c p d ch v tiêm ch ng mi n phí ổ ễ ề ẻ cho tr em d ươ ừ ế bi n và gây t ng trình t ng ủ ướ ượ c đ b ừ i 1 tu i trên toàn qu c đã có ơ ộ ượ c h i đ ầ ệ ẻ ộ ố ượ ầ ả ề ị c m r ng d n c v đ a bàn và đ i t ướ i nay toàn b tr em d ớ ng trình TCMR. c ti p c n v i Ch
24
ượ ế ấ ả ể ủ ụ ị c tri n khai đ n t t c các xã
ủ ướ ổ ạ ỷ ệ Ở ệ Vi t Nam d ch v tiêm ch ng đã đ ả ướ c. trên c n ủ ụ M c tiêu tiêm ch ng đ y đ cho tr i 1 tu i đ t t l 80%
ầ ừ m c trên 90% t ẻ em d ế năm 1993 đ n nay.
ầ ả ở ứ ng trình TCMR đã góp ph n làm gi m đáng k t ể ỷ ệ ắ ở m c s i, l
ầ
ế ậ ượ ệ ố ề ạ Ch t l p đ ể
ắ ươ ự ớ
ng trình TCMR đã thi ừ ạ ượ năm 1989 và ươ Ch ạ ho gà và b ch h u. ươ ể ậ v n chuy n v c xin t ệ t Nam đã đ t đ c m c tiêu thanh toán b nh b i li
ừ ơ Vi c xác nh n năm 2000) và lo i tr u n ván s sinh t c h th ng dây chuy n l nh đ ị ng. i các đ a ph ạ ệ ệ năm 2005 nh t t năm 1997 ờ ỷ
ườ trung tâm khu v c t ụ ạ ừ ố ng xuyên cao. (đ ệ l
ậ ượ bao ph tiêm ch ng th ư ủ ệ ủ ắ ươ
ệ ự Vi c đ a v c xin phòng viêm gan B vào Ch ề ơ ng trình TCMR năm ờ
ể ượ ắ 2003 và th c hi n tiêm v c xin viêm gan B li u s sinh trong vòng 24 gi ầ đ u sau sinh năm 2006 đã đ
ộ ệ ế ng t
ế ế ớ ấ c tri n khai r t thành công. ể ướ ữ t Nam cũng đã có nh ng ti n b đáng k h ươ ự
ị ế Th gi ệ ủ ụ ớ i m c tiêu c a ạ ừ ệ ở i Khu v c Tây Thái Bình D ng là lo i tr b nh s i ố ở
ả 16].
ề ệ
ồ ắ c đ a vào Ch
ượ ư ố ễ ắ ở
ủ
ẻ ầ ươ , th ạ ệ ươ ắ
ắ ị
ấ ượ ư ạ ộ ệ ạ i Vi
c a chu ng t ủ ậ
ừ ề Vi ổ ứ T ch c Y t ể và ki m soát b nh viêm gan B. Sau chi n d ch tiêm phòng s i năm 2010, s ắ ở ca m c s i đã gi m [ ổ ế ế Đ n năm 2010, đã có 11 v c xin phòng b nh truy n nhi m ph bi n, ươ ể ng trình bao g m v c xin phòng nguy hi m cho tr em đ ạ ệ ạ ệ b nh lao, b ch h u, ho gà, u n ván, b i li t, viêm gan B, s i, viêm não ổ ả ậ ả Nh t B n, t ng hàn, viêm ph i/viêm màng não m do Hib. Năm 2018, ấ ả ư ắ t tiêm IPV vào ch đ a v c xin b i li ng trình TCMR. T t c các v c xin ề ễ ề ươ trong ch ng trình TCMR đ u mi n phí, bên c nh đó nhi u v c xin d ch ệ ệ ụ ấ t Nam hi n nay v tính phí khác xu t hi n và r t đ ả ế ầ ư ắ nh v c xin cúm, ph c u, tiêu ch y, th y đ u, …. ợ ạ 1.4. Vài nét v Phòng tiêm ng a TTYT huy n Ch G o
ệ ừ
ề ợ ừ ạ
ệ
ệ ệ ợ ạ ệ ợ ạ ộ
ế ự ệ ợ ạ ệ ợ ạ ự
ể ừ ị ự ừ ị ố ị ộ ị ơ Phòng tiêm ng a TTYT huy n Ch G o ti n thân là đ n v thu c d phòng (TTYTDP) huy n Ch G o, t Trung tâm y t năm 2009, ậ ệ TTYTDP và B nh vi n Đa khoa huy n Ch G o sáp nh p thành TTYT ị ừ ệ ự huy n Ch G o. Phòng tiêm ng a tr c thu c khoa Ki m soát d ch b nh ệ ụ ạ ứ TTYT huy n Ch G o, th c hi n ch c năng tiêm ng a d ch v t i TTYT ộ ụ ạ i phòng khám T nh Hà (tr c thu c TTYT). và th ng kê tiêm ng a d ch v t
25
ậ ế ừ ự
ị ạ ắ ượ T khi đ ệ ươ
ủ ủ ị
ở ộ ộ ụ ư ạ ở ể ủ Xã h i càng phát tri n thì nhu c u tiêm ch ng c a ng
ạ
i đây t ủ ố ượ ụ ủ ườ ệ ấ ố ợ ạ 3] cho th y s l
ệ c thành l p đ n nay, PTN đã th c hi n công tác tiêm ng trình tiêm ch ng phòng b nh d ch v , tiêm các lo i v c xin ngoài ch ả ch ng m r ng nh : d i, s iquai b rubella, viêm gan B, cúm, tiêu ch y,… ườ ủ ầ i dân ngày ở ạ ừ ạ i phòng tiêm ng a TTYT càng cao và đa d ng, th ng kê 5 năm tr l ị huy n Ch G o [ t tiêm ch ng d ch v c a ng i dân ngày càng tăng.
ả ạ ắ ố
ị ơ ị ượ ộ ợ ạ ố ế ạ ụ ổ ủ B ng 1.1. Th ng kê s mũi tiêm c a m t vài lo i v c xin d ch v ph ườ ệ i) i PTN TTYT huy n Ch G o ( Đ n v : l bi n t t ng
ắ V c xin
VAT D iạ Cúm SAT Viêm gan B T NỔ G
Năm
2014 2015 2016 2017 2018 T NGỔ 3474 4325 3799 4337 4223 20158 1825 1357 1316 1500 1784 7782 1374 1279 1359 1727 1460 7199 86 34 48 3 143 314 Viêm não Nh tậ B nả 317 77 149 117 121 781 212 112 73 78 83 558 7288 7184 6744 7762 7814 36792
ố ả
ị ầ ủ ườ ụ ủ ự ự i dân, b i theo quy đ nh c a B
ừ ị ả ượ sinh ra ph i đ
ế ẻ tr ươ ng trình TCMR, bên c nh còn nhi u lo i v c xin thi ả ạ ắ ườ ề i thân các tr
ế
ở ng trong c n
ả ướ ườ i dân không đ ề ế ề ườ ượ ặ ậ
ư ữ Tuy nhiên, nh ng con s này ch a th c s ph n ánh chính xác quy ộ ở mô và nhu c u tiêm ng a d ch v c a ng ạ ắ ấ ộ ắ c tiêm ít nh t 10 lo i v c xin b t bu c trong y t ế ề ạ ầ ế ế ch t t y u c n thi ặ ẹ ố ẻ ph i tiêm. Vì nhi u lý do mà cha m ho c ng mu n tiêm ạ ễ ắ ế ị ụ d ch v thay th cho tiêm mi n phí. Bên c nh đó, tình hình khan hi m v c ả ươ ề ị ạ nhi u đ a ph xin d i trong nhi u tháng c cũng nh ượ ề ủ ế ố ượ ưở c tiêm t tiêm c a ng h i dân, nhi u ng ng đ n s l ả ạ ẫ ủ ị ầ ủ ch ng đ y đ l ch ho c không đ c tiêm d i d n đ n nhi u h u qu đáng ti c. ế
26
ạ ẹ ề
ọ ậ ự ượ ế ữ ạ ắ Kinh phí h n h p, thi u các lo i v c xin và công tác truy n thông ể c chú tr ng là nh ng nguyên nhân chính làm ch m s phát tri n
ừ ị
ả ề ộ ố ừ ắ
ộ ủ
ạ ủ ườ
ộ
ẫ ủ ướ ướ ng d n khám sàng l c tr c tiêm ch ng đ i v i tr em [
ị ế ề ệ v vi c 5]. ế ề ệ v vi c 6]. ủ ủ
ạ ộ ủ 7].
ư ộ
ủ ố ượ ụ ạ ế ề ệ v vi c ả ử ng ph i s
ệ ẩ ắ 38/2017/TTBYT ngày 17 tháng 10 năm 2017 c a B y t ễ ộ 8]. b t bu c [
ủ 51/2017/TTBYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 c a B y t ế ề v
ử ệ ẫ ẩ ả
ộ 9]. ộ ủ ế
ộ ố ề ủ ị
ố ạ ộ ị ề ủ
10]. ộ
ướ ướ ủ ẫ không đ ụ ủ c a công tác tiêm ng a d ch v . ị 1.5. M t s văn b n quy đ nh v tiêm ng a v c xin ế ị Quy t đ nh 3029/QĐBYT ngày 21 tháng 8 năm 2013 c a B y t ế ệ phê duy t “ K ho ch tăng c ng công tác an toàn tiêm ch ng” [ ủ ế ị Quy t đ nh 2301/QĐBYT ngày 12 tháng 6 năm 2015 c a B y t ố ớ ẻ ọ ban hành h ị Ngh đ nh 104/2016/NĐCP ngày 01 tháng 7 năm 2016 c a Chính ph quy ề ị đ nh v ho t đ ng tiêm ch ng [ Thông t ề ban hành danh m c b nh truy n nhi m, ph m vi và đ i t ế ắ ụ d ng v c xin, sinh ph m y t ư Thông t ệ ướ ng d n phòng, ch n đoán và x trí ph n v năm 2017 [ vi c h ư 34/2018/TTBYT ngày 12 tháng 11 năm 2018 c a B y t Quy Thông t ế ị t m t s đi u c a Ngh đ nh s 104/2016/NĐCP ngày 01 tháng 7 đ nh chi ti ủ ị ủ năm 2016 c a chính ph quy đ nh v ho t đ ng tiêm ch ng[ ủ ế ị Quy t đ nh 2470/QĐBYT ngày 12 tháng 6 năm 2019 c a B y t ố ớ ẻ ọ ban hành h c tiêm ch ng đ i v i tr em [ ế ề ệ v vi c 11]. ng d n khám sàng l c tr
ộ ố
ộ
ủ ủ ụ ổ ề ị ả ở ộ ự Kh o sát s hài ạ i các ự 13] và c ng s (2016): “ i 1 tu i v d ch v tiêm ch ng m r ng t
ạ ướ ệ
ế xã, th tr n huy n Phú Vang, năm 2016” . ự ứ ủ ộ ự ả
ủ ế ự ế ỉ ạ i trung tâm y t ỹ 4] và c ng s (2014):”Kh o sát s hài d phòng t nh Bình
ươ
ủ ụ ự ế ố ớ ị i dân đ i v i d ch v y t ế tuy n
ệ
ừ ị ụ ạ ủ i TTYT
ứ 1.6. M t s nghiên c u liên quan ồ ữ ứ ủ Nghiên c u c a H H u Hoàng [ ẹ lòng c a bà m có con d ị ấ Tr m Y t Nghiên c u c a Quách Hoàng M [ lòng c a khách hàng đ n tiêm phòng t D ng năm 2014”. ườ ả Báo cáo “Kh o sát s hài lòng c a ng ế ỉ ủ ở 1]. xã” c a S Y t t nh Đi n Biên (2014) [ ậ ợ 1.7. Thu n l i và khó khăn c a công tác tiêm ng a d ch v t ợ ạ Ch G o ậ ợ i 1.6.1. Thu n l
27
ạ ể ượ ự ỉ ạ ủ
ấ ế ộ ộ
ầ ệ ủ ừ
ễ ng xuyên
ừ
ấ ượ ườ ng ng xuyên h ư
ả ủ ề ố ượ ừ ừ ủ ờ ỹ ạ ậ i dân.
ng đ n th i gian tiêm ng a c a ng ườ ạ ế ở ở xa nên gây tr ng i cho ng ườ ề ệ i dân trong vi c đóng ti n
ế ộ ợ ấ ườ ụ
ừ ị ộ ặ ư ệ Đ c s quan tâm, ch đ o c a lãnh đ o TTYT và khoa Ki m Soát B nh T t.ậ ừ ự S đoàn k t, nh t trí trong n i b khoa và phòng tiêm ng a. Tinh th n trách nhi m c a các nhân viên phòng tiêm ng a. 1.6.2. Khó khăn ắ ạ ườ ế Tình tr ng khan hi m v c xin di n ra th ư ả ộ ng và ch t l Cán b tiêm ng a ch a đ m b o đ v s l ệ ố ủ H th ng máy tính c a phòng tiêm ng a cũ k , l c h u, th ưở ả ỏ h ng nh h ệ Phòng vi n phí phí tiêm ng a.ừ ụ ấ Các ch đ tr c p, ph c p cho nhân viên không th ng xuyên, liên t c. ắ ụ ề Ch a có đãi ng đ c thù cho tiêm ng a d ch v : ti n mũi tiêm, v c xin,…
28
Ố ƯỢ ƯƠ Ứ ng 2: Đ I T NG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U
ươ Ch ố ượ ứ
ng nghiên c u ứ 2.1 Đ i t 2.1.1 Đ i t ng nghiên c u
ừ ạ ế ừ ệ ố ượ ườ i dân đ n tiêm ng a t i Phòng tiêm ng a TTYT huy n Ch ợ Ng
G o.ạ ẩ 2.1.2 Tiêu chu n ch n ố ượ ứ
ớ ng đ ng ý tham gia nghiên c u i tính.
ọ ồ Đ i t Không phân bi ẩ ệ t gi ạ ừ
ồ ứ
ế ệ ể 2.1.3 Tiêu chu n lo i tr ữ Nh ng ng ữ Nh ng ng
t,… không th giao ti p. ứ ể ờ
ừ ạ ế ừ ể ệ ậ ợ ạ ệ t, TTYT huy n Ch G o.
ươ ứ
ứ ứ ả ắ ng pháp nghiên c u ế ế t k nghiên c u: ế ế t k nghiên c u mô t c t ngang có phân tích.
ỡ ẫ ứ ụ ứ ả ườ i không đ ng ý tham gia nghiên c u ậ ổ ườ ớ i l n tu i, b nh t ị 2.1.4 Th i gian và đ a đi m nghiên c u T tháng 1/2019 đ n tháng 9/2019. T i Phòng tiêm ng a, khoa Ki m soát b nh t 2.2 Ph 2.2.1 Thi Thi ỡ ẫ 2.2.2 C m u: Áp d ng công th c tính c m u cho nghiên c u mô t :
n=
29
ả i thi u c n ph i có
ươ ứ ể ầ ứ ố ấ m c xác xu t 95%(=0,05) t ng ng v i
ẹ ớ ị ở ộ ụ ủ ớ ủ hài lòng chung c a bà m v i d ch v tiêm ch ng m r ng t ạ i
Trong đó: ỡ ẫ n: C m u nghiên c u t ậ ở ứ ệ ố Z: H s tin c y ỷ ệ l p là t ế ạ . tr m y t
ự ạ ệ ộ
ồ ữ Theo nghiên c u c a H H u Hoàng và c ng s t ừ ứ ủ ế ủ i huy n Phú Vang, ẹ ớ hài lòng chung c a bà m v i
ở ộ
ỷ ệ l ế ớ ộ ạ ạ ươ ứ
ỉ t nh Th a Thiên Hu năm 2016 [ ủ ụ ị d ch v tiêm ch ng m r ng t i đa cho phép t - d: là sai s t ứ 13], t là 74,2%. i tr m y t ậ ng ng v i đ tin c y 95% thì d=0,05. ườ ố ố ố Thay s vào công th c trên, ta tính đ c c m u là 294 ng
ố ỡ ẫ ượ ổ ụ ố ấ ượ ỡ ẫ i. L y ứ c t ng s c m u nghiên c u là
ọ ẫ thêm 10% hao h t và làm tròn s , ta đ 330 ng 2.2.3 Ph
i.ườ ươ ọ ệ ẫ ố ượ ừ ạ ế ng pháp ch n m u ậ Ch n m u thu n ti n: Các đ i t ng đ n tiêm ng a t i phòng tiêm
ứ ng a đ ng ý tham gia nghiên c u.
ế
ấ ừ ồ ố ệ ố Đ h n ch sai s h th ng, chúng tôi quy ừ ể ạ ỉ ng (n u có nhi u đ i t
ế ề ướ ở ỗ c ề ố ượ ế m i gia đình đ n tiêm ừ ố ượ ng tiêm ng a ấ ỏ ọ ng thì ch n ph ng v n ng h p có nhi u đ i t
ẹ ườ
ổ ứ
ấ ỏ ượ ủ ố ượ ng đ c ph ng v n:
ổ
ớ ữ i tính
ứ ị : có 2 giá tr : nam và n ị ộ ơ
c)ướ
ố ượ ề ệ ậ ệ : Đ c ghi nh n khi công vi c đ i t
ị ộ ợ ượ ề ậ ồ
ứ ứ ộ
ặ t đ c, vi
ế ọ ệ ấ ọ ế ặ ấ ừ ố t ấ ố ộ ố ượ ỏ ng a ch ph ng v n m t đ i t ườ ợ trong gia đình), trong tr ặ cha (m ) ho c ng i ≥15 tu i. ế ố 2.2.4 Các bi n s nghiên c u: 2.2.4.1 Thông tin chung c a đ i t Tu iổ : trong nghiên c u chia thành các nhóm tu i 1735, 3655 và 5686. Gi Dân t cộ : có 4 giá tr : kinh, hoa, kh me và nhóm dân t c khác (không thu c ộ 3 nhóm tr ờ ề ng dành nhi u th i Ngh nghi p ọ ấ gian nh t và là ngh thu nh p chính, g m các giá tr : n i tr , nông dân, h c sinh, sinh viên, cán b công ch c, viên ch c, công nhân, buôn bán và nhóm khác. ộ ọ ấ có 4 giá tr :ị Trình đ h c v n: ữ ế ữ t ch . t đ c và vi 1. Mù ch : không bi ố ở ấ 2. C p 1: t t nghi p c p 1 tr xu ng ho c đã bi ệ ấ ặ ấ 3. C p 2 và c p 3: đang h c ho c đã t ữ ế ọ t ch . t nghi p c p 2 ho c c p 3.
30
ườ ọ ạ i các tr ạ ọ ng đ i h c, cao
ứ ộ ộ ườ i/tháng t ộ
ồ ộ ồ
ộ ộ ệ ệ
ủ
ị ự ườ ỷ ệ l c tính theo t ệ ố ặ ấ t nghi p ho c đang h c t 4. Trên c p 3: đã t ề ườ ặ ẳ ng ngh khác. đ ng ho c các tr ậ ộ ị ế ạ : có 3 giá tr : H nghèo, c n nghèo khi h gia Tình tr ng kinh t gia đình ồ ừ ủ ầ ậ đ 1.300.000 đ ng đình đó có m c thu th p bình quân đ u ng ầ ở ậ ứ ố ố tr xu ng. H có m c s ng trung bình khi h có thu nh p bình quân đ u ế ườ ng i/tháng trên 1.300.000 đ ng đ n 1.950.000 đ ng. Các h gia đình ẽ không thu c di n trên s thu c di n khá, giàu. ự i dân 2.2.4.2 Thang đo s hài lòng c a ng % và giá tr trung bình theo thang
ượ ứ ộ
ấ ạ ể ấ
ắ ạ
ạ
ố
ấ
ư
ấ ứ ộ ố ườ ấ t/ R t quan tâm, chu đáo c tính nh sau: ố ườ ỡ ẫ ấ ố ượ i r t hài lòng+S ng i hài lòng)/C m u x 100
ườ
ậ ừ ủ ưở i dân ấ ượ ụ ạ ế ị ừ i phòng tiêm ng a ng đ n ch t l ng d ch v t
ậ ố ệ ỏ ộ ạ ẵ
ộ
c ti n hành thu th p d li u:
ệ ạ
ạ ậ ố ệ
ự ậ ế ấ ế ự ẫ ẫ ộ tr c ti p l y m u trên b câu
ấ ạ ẵ ướ ướ ả
ng d n cho nhân viên y t c khi ti n hành kh o sát. ẫ ủ ỡ ẫ ế ế
ế ằ ẫ ấ ượ ườ ủ ố ệ ẽ ổ ể S hài lòng đ ồ đi m Likert g m 5 m c đ : ạ R t không hài lòng/ Hoàn toàn không hài lòng/ R t l nh nh t ạ Không hài lòng/ Không hài lòng l m/ L nh nh t ườ T m hài lòng/ Bình th ng/ Khá Hài lòng/ T t/ Quan tâm, chu đáo R t hài lòng/ R t t M c đ hài lòng đ (S ng ố ệ ầ Các s li u c n thu th p ề + Thông tin v tiêm ng a c a ng ế ố ả + Các y u t nh h ợ ạ ệ TTYT huy n Ch G o ậ ố ệ 2.2.5 Thu th p s li u ươ 2.2.5.1 Ph ng pháp thu th p s li u ằ ấ ỏ ự ế Ph ng v n tr c ti p b ng b câu h i so n s n. ậ ố ệ ụ 2.2.5.2 Công c thu th p s li u ạ ẵ ỏ B câu h i so n s n ướ ế ậ ữ ệ 2.2.5.3 Các b ị ể Trình Lãnh đ o khoa Ki m soát d ch b nh và Lãnh đ o TTYT cho phép ệ th c hi n thu th p s li u. T p hu n, h ỏ h i so n s n tr ấ Ti n hành l y m u h ng ngày cho đ n khi đ c m u 330 ng ợ ngày s t ng h p các m u l y đ ố i, cu i c và ki m tra tính chính xác c a s li u.
31
ể ệ ươ
ề ng pháp ki m soát sai l ch ệ c ph ng v n
ế ấ ậ ế ỏ ấ ề ỹ ng d n chi ti ậ t, rõ ràng, th ng nh t v k thu t ti p c n,
ộ
ẫ ử ạ ộ
ậ ề ỏ ệ ứ ấ ỉ ướ ợ i b câu h i cho phù h p ố ỏ ứ c khi chính th c thu th p s
ỏ ộ ầ ủ ủ ừ
ổ ấ
ẫ ệ ọ
ị ọ ẩ ự ố ượ ng nghiên c u d a vào tiêu chu n ch n vào và
ử ố ệ
ề ẽ ượ ử ố ệ ướ ế ể ừ c ki m tra t ng phi u tr
ệ ể ả
ả ầ ậ ố ệ ể ỉ ử ặ ế ng đ ch nh s a.
ằ
ố ệ ậ ố ng pháp th ng kê mô t l
c nh p và phân tích b ng ph n m m SPSS 18.0. ỷ ệ ứ ươ ế ố i dân và t ộ m c đ hài lòng liên quan. l
ề ầ ố ả ầ t n s và t ỷ ệ ế ậ ti p c n thông tin cũng nh các y u t ố ư ỷ ố ả s chênh (OR), kho ng tin
ủ ể ố ị ự ở ứ m c ý nghĩa th ng kê 5% .
ứ
ượ ộ ồ ọ ủ ợ ạ ệ ng đ
ứ
ậ ủ ưở c s ch p thu n c a tr ng khoa
ừ ế ể
ượ ự ấ i dân đ n tiêm ng a. ứ ề ừ ố ườ ầ ượ c yêu c u tham gia nghiên c u có quy n t ệ ng đ ch i tham
ủ ố ượ ậ ọ bí m t. ng s đ
ữ ỉ ử ụ ẽ ượ ứ
c mã hóa và gi ụ ấ ng nghiên c u cung c p ch s d ng cho m c ấ ỳ ụ ứ 2.2.6 Ph ườ ượ 2.2.6.1 Sai l ch thông tin do đi u tra và ng i đ ậ ướ ố ẫ ấ T p hu n, h ỏ ố ượ ấ ph ng v n đ i t ng và n i dung ph ng v n. ề ứ ổ T ch c đi u tra th 30 m u và hi u ch nh l ệ ớ ố ượ v i đ i t ng và đi u ki n nghiên c u tr li u.ệ ỗ ể Ki m tra tính chính xác và đ y đ thông tin c a t ng b câu h i sau m i ỏ bu i ph ng v n. 2.2.6.2 Sai l ch thông tin do ch n m u ứ Đ nh nghĩa rõ ràng đ i t ạ ẩ tiêu chu n lo i ra. 2.3 X lý và phân tích s li u ố ệ 2.3.1 X lý s li u : ậ ậ c khi nh p S li u sau khi thu th p v s đ ẽ ế ố ủ li u đ đ m b o đ y đ thông tin mong mu n, n u có sai xót thì s ti n ệ ố ượ ổ hành thu th p s li u b sung ho c liên h đ i t 2.3.2 Phân tích s li u ố ệ ượ S li u đ ụ Áp d ng ph ườ ủ c a ng ố Th ng kê phân tích m i liên quan d a vào t ậ c y 95% c a OR và phép ki m đ nh ứ 2.4 Y đ c trong nghiên c u ề ươ Đ c c h i đ ng khoa h c c a TTYT huy n Ch G o thông qua ồ ế và đ ng ý cho ti n hành nghiên c u. ậ ố ệ Khi thu th p s li u có xin phép và đ ị Ki m soát d ch b nh và ng ố ượ Các đ i t gia nghiên c u.ứ M i thông tin cá nhân c a đ i t ố ượ Các thông tin mà đ i t ử ụ ọ đích nghiên c u khoa h c, không s d ng cho b t k m c đích nào khác.
32
Ế Ả Ch ngươ 3: K T QU
ặ ề ố ượ ứ ng nghiên c u
ớ ể 3.1. Đ c đi m v đ i t i tính 3.1.1 Gi
ể ồ ố ượ ứ
ậ gi nam gi i trong nghiên c u t ươ ng ng nghiên c u ứ ươ ng đ
Bi u đ 3.1. Bi u đ t l Nh n xét: T l ớ ỷ ệ ế ủ ể ồ ỉ ệ ớ i tính c a các đ i t ữ ớ ớ i và n gi ế ữ ớ i chi m 46,7%. i chi m 53,3%, n gi
nhau: nam gi 3.1.2 Nhóm tu iổ
33
ứ ả ổ ủ ố ượ ng nghiên c u
ỷ ệ T l (%)
B ng 3.1. Phân b nhóm tu i c a đ i t ầ ố T n s (N) 87 160 83 330 ố Nhóm tu iổ 17 35 36 55 5686 T ngổ 26,4 48,5 25,2 100
ậ ổ
ầ ượ ươ ế ỷ ệ Nh n xét: Nhóm tu i 3655 chi m t l ỷ ệ ươ t ế l ổ ấ cao nh t: 48,5%; nhóm tu i t là: ng nhau, l n l ng đ
ơ ư ổ 1735 và nhóm tu i 5686 chi m t 26,4% và 25,2%. 3.1.3 N i c trú
ố ơ ư ủ ố ượ ả ứ B ng 3.2. Phân b n i c trú c a đ i t ng nghiên c u
ị ỉ ỷ ệ Đ a ch T l (%)
Trong huy nệ Ngoài huy nệ Ngoài t nhỉ T ngổ ầ ố T n s (N) 289 35 6 330 87,6 10,6 1,8 100
ố ố ượ ừ ị
ế ố ượ ư ng tiêm ng a đang c trú trên đ a bàn ố ệ ng ngoài huy n đ n và 1,8% đ i
ở ệ ng
ậ Nh n xét: Đa s các đ i t ợ ạ huy n Ch G o 87,6%; 10,6% đ i t ỉ ượ ngoài t nh. t ệ ề 3.1.3 Ngh nghi p
ệ ủ ố ượ ề ả ứ B ng 3.3. Ngh nghi p c a đ i t ng nghiên c u
ệ ỷ ệ T l (%)
ọ
ứ
ề Ngh nghi p N i trộ ợ Nông dân H c sinh, sinh viên ứ ộ Cán b , công ch c, viên ch c Công nhân Buôn bán Không nghề Khác T ngổ ầ ố T n s (N) 66 135 11 16 35 11 2 54 330 20,0 40,9 3,3 4,8 10,6 3,3 0,6 16,4 100,0
34
ộ ợ ế chi m
ỷ ệ cao nh t: 40,9%; n i tr l ế ế ề
ậ Nh n xét: Nông dân chi m t ế ế ọ ấ ấ 20%, k đ n là công nhân; ngh khác chi m 16,4%. ế 3.1.4 H c v n và kinh t
ả ứ ọ ấ B ng 3.4. H c v n và kinh t ng nghiên c u
ỷ ệ T l (%)
ấ
ấ
ế ủ ố ượ c a đ i t ầ ố T n s (N) 164 137 29 330 49,7 41,5 8,8 100
ọ ấ H c v n ữ Mù ch và c p 1 C p 23 Trên c p 3ấ T ngổ Kinh tế ộ H trung bình ộ H khá, giàu T ngổ 154 176 330 40.9 59.1 100
ấ ữ ộ ọ ỉ ệ
ấ ế ậ ế ế ấ ấ
ế ế ng có kinh t ế ấ cao nh t là ế ỉ ệ ố đ i ế ế trung bình chi m là 59,1%, kinh t
ậ
ừ ủ ố ượ ề ng
ừ ồ Nh n xét: Trình đ h c v n mù ch và c p 1 chi m t l 49,7%, k đ n là c p 23 chi m 41,5% và trên c p 3 chi m 8,8%. T l ỉ ệ ượ khá, giàu chi m t l t ộ 40,9%, không có h nghèo, c n nghèo. 3.2. Thông tin v tiêm ng a c a đ i t 3.2.1 Ngu n thông tin tiêm ng a
ố ượ ừ ồ ả ấ B ng 3.5. Ngu n cung c p thông tin tiêm ng a cho đ i t ng nghiên
ồ ỷ ệ T l (%)
ạ Ngu n thông tin i thân, b n bè
ườ Ng TV, radio Sách, báo, internet Nhân viên y tế Khác c u ứ ầ ố T n s (N) 159 17 5 264 1 48,2 5,2 1,5 80 0,3
ậ Nh n xét: 80% đ i t c thông tin tiêm ng a t ế ượ t đ
ườ ừ ừ ấ ng bi ạ ố ượ ồ i thân, b n bè cũng là ngu n cung c p thông tin ph nhân viên ổ
ố ượ ạ ế y t , bên c nh đó ng ế bi n 48,2%. ạ ắ 3.2.2 Các lo i v c xin đ i t ng bi ế t
35
ạ ắ ố ượ ả ứ B ng 3.6. Các lo i v c xin đ i t ng nghiên c u bi ế t
ỷ ệ ạ ắ Lo i v c xin T l (%)
ố
ậ ả
D iạ Viêm màng não mũ ư ổ ử Ung th c t cung U n ván Viêm gan B Cúm ủ ậ Th y đ u Viêm não Nh t B n Tiêu ch yả Não mô c uầ ị ở S i, quai b , Rubella Khác ầ ố T n s (N) 106 5 1 294 146 9 4 1 1 1 0 0 32,1 1,5 0,3 89,1 44,2 2,7 1,2 0,3 0,3 0,3 0 0
ắ Nh n xét: Trong s các v c xin ph bi n t
ắ ượ ố ề c nhi u đ i t
ừ ế ế ắ
ừ ỉ ệ ố ạ ắ ố ượ ượ ổ ế ạ ậ i phòng tiêm ng a TTYT, ắ ế ế ố ượ ố t đ n: 89,1%, k đ n là v c ng bi u n ván là v c xin đ ế ế ạ xin ng a viêm gan B chi m 44,2%, d i chi m 32,1%, các v c xin khác ể ế chi m t l không đáng k . 3.2.3 S lo i v c xin đ i t ng đã đ c tiêm
ượ ố ượ ả ố ạ ắ B ng 3.7. S lo i v c xin đ i t c tiêm
ố ạ ắ ỷ ệ T l (%)
ờ
S lo i v c xin đã tiêm < 2 lo iạ 24 lo iạ >4 lo iạ ư Ch a tiêm bao gi T ngổ ng đ ầ ố T n s (N) 133 44 2 151 330 40,3 13,3 0,6 45,8 100,0
ậ ấ ỳ ạ ắ ế
ỉ ệ ỉ Nh n xét: T l cao 45,8%, tiêm d ỉ ỉ ệ ố ượ ng ch a tiêm b t k lo i v c xin nào chi m t đ i t ế ạ ạ ướ tiêm 24 lo i ch chi m ư ế i 2 lo i chi m 40,3%; t l
ơ ố ượ ườ ừ ế ệ l 13,3%. 3.2.4 N i đ i t ng th ng đ n tiêm ng a
36
ả ừ ủ ố ượ ể ặ ng
ơ B ng 3.8. Đ c đi m n i tiêm ng a c a đ i t ừ T l (%)
ơ ườ ế ạ
ng tiêm ng a N i th Tr m y t xã TTYT huy nệ TT KSBT ệ Vi n Pasteur Khác T ngổ ầ ố T n s (N) 2 175 1 0 1 179 ỷ ệ 1,1 97,7 0,6 0 0,6 100,0
ậ ố ừ ố Nh n xét: Trong s các đ i t ng đã tiêm ng a, đa s các đ i t ố ượ ng
ố ượ ế
ị ế ừ ạ đ n tiêm ng a t ỉ ệ ố ượ đ i t 3.2.5 T l ệ i TTYT huy n chi m 97,7% ủ ng tiêm đ và đúng l ch
ủ ị ả ỉ ệ ố ượ đ i t ng tiêm đ và đúng l ch
ỷ ệ T l (%)
ầ ố T n s (N) 177 2 179 98,9 1,1 100.0
B ng 3.9. T l Tiêm đ l chủ ị Có Không T ngổ Tiêm đúng l chị Có Không T ngổ 134 45 179 75,9 25,1 100
Nh n xét: Đa s đ i t ố ố ượ ừ ỉ ệ ừ ủ ị ầ ng tiêm ng a tiêm đ y đ l ch 98,9%. Tuy ố ế ị đi đúng l ch chi m 75,9%, đ i
ị
ố ố ượ ng đã tiêm ng a, t l ế ng tiêm không đúng l ch chi m 25,1%. ị ố ượ ậ ậ v y trong s đ i t ượ t 3.2.6 Lý do đ i t ng không đi đúng l ch
ị ng không đi đúng l ch
ỷ ệ T l (%)
ầ ế t
ả ố ượ B ng 3.10. Lý do đ i t Lý do không đi đúng l chị Quên ấ ị M t l ch tiêm ấ Th y không c n thi T ngổ ầ ố T n s (N) 42 1 2 45 93,3 2,2 4,5 100,0
37
ậ ng tiêm không đúng l ch, t l
Nh n xét: Trong s đ i t ế ị ố ượ ị ự ấ ng t ỉ ệ ố ượ ng đ i t ế ầ t th y không c n thi
ả
ưở ấ ượ ụ ạ ị nh h ng d ch v t i phòng tiêm
ố ố ượ ố quên l ch tiêm chi m đa s 93,3%; 4,5% đ i t ấ ị ố ượ ng m t l ch tiêm. ph i tiêm và 2,2% đ i t ế ng đ n ch t l 3.3. Các y u t ừ ế ố ả ợ ạ ng a Ch G o
ộ ủ ừ ế 3.3.1 Thái đ c a nhân viên y t ế ố ớ ố ượ đ i v i đ i t ng khi đ n tiêm ng a
ế ề ộ ủ ủ ố ượ ả B ng 3.11. Đánh giá c a đ i t
ỷ ệ ế ộ (%) T l
ng v thái đ c a nhân viên y t ầ ố T n s (N) 196 128 6 0 0 330 59,4 38,8 1,8 0 0 100,0 Thái đ nhân viên y t ấ R t quan tâm, chu đáo Quan tâm, chu đáo ngườ Bình th ờ ử ạ ạ L nh nh t, h h ng ờ ử ạ ấ ạ R t l nh nh t, h h ng T ngổ
ậ ế ấ ấ ả Nh n xét: Đa s đ i t
ố ố ượ ấ ả ậ ng 59,4%, c m th y quan tâm, chu đáo là 38,8% và c m nh n thái đ
ề ố ng c m th y NVYT r t quan tâm đ n đ i ộ ứ ộ ng là 1,8%. Nhìn chung m c đ hài lòng v nhân viên y
ố ượ ượ ọ ư ấ ừ ướ ng đ c khám sàng l c, t v n tiêm ng a và h ẫ ng d n
ả ượ t ườ ệ làm vi c bình th ế là 98,2%. t 3.3.2 Đ i t ả ứ theo dõi ph n ng sau tiêm
ừ ủ ố ượ ể ặ ả ơ B ng 3.12. Đ c đi m n i tiêm ng a c a đ i t ng
ọ ướ Khám sàng l c tr c tiêm T l (%)
ầ ố T n s (N) 330 0 330 ỷ ệ 100 0 100,0
ủ
330 0 330 100 0 100
Có Không T ngổ ư ấ T v n tiêm ch ng Có Không T ngổ ướ ẫ H ng d n theo dõi ả ứ ph n ng sau tiêm
38
Có Không T ngổ 329 1 330 99,7 0,3 100
ậ ượ Nh n xét: 100% đ i t c khám sàng l c tr c tiêm và đ
ố ượ ố ượ ng đ ụ ọ ả ờ ượ ướ ừ ị v n trong tiêm ng a d ch v , 99,7% đ i t ng tr l ướ i đ ượ c ẫ ng d n c h
ố ượ ư ấ t theo dõi sau tiêm. ả 3.3.3 NYYT gi i thích cho đ i t ng
ề ố ượ ả ượ ả ữ B ng 3.13. Nh ng đi u đ i t ng đ c NVYT gi i thích
ỷ ệ ầ ố T n s (N) T l (%) i thích cho
ng
ụ
ả ứ
ặ
ị ả NVYT gi ố ượ đ i t ủ ắ Tác d ng c a v c xin Các ph n ng sau tiêm ố ế ộ D n dò ch đ ăn u ng ươ ế ử ng Cách x trí v t th ừ L ch tiêm ng a 66 36 29 11 315 20 10,9 8,8 3,3 95,5
ố ượ ượ ả ị
ả ng đ ụ c gi ủ ừ i thích l ch tiêm ng a 95,5%, ố ượ ắ i thích tác d ng c a v c xin và 10,9% đ i t ng
ố c gi ẫ
ơ ở ậ ấ ừ ả ậ Nh n xét: Đa s các đ i t ố ượ ượ 20% đ i t ng đ ả ứ ả ờ ượ ướ tr l ng d n các ph n ng sau tiêm. c h i đ ế ị ầ ủ ả 3.3.4 C s v t ch t trang thi t b đ y đ đ m b o tiêm ng a
ơ ở ậ ấ ạ ặ ả ừ ể B ng 3.14. Đ c đi m C s v t ch t t i phòng tiêm ng a
ầ ủ ơ ở ậ ỷ ệ T l (%)
ấ Đ y đ c s v t ch t Có Không T ngổ ầ ố T n s (N) 293 37 330 88,8 11,2 100.0
ậ ừ ầ ủ ng tr l
ế ả
Nh n xét: 88,8% đ i t ơ ở ậ thi ượ t i phòng tiêm ng a th ế đ n nhu c u tiêm ng a c a đ i t ả ờ ố ượ i Phòng tiêm ng a đ y đ các trang ố ế ế ị ấ ầ t cho công tác chuyên môn; 37% đ i t b và c s v t ch t c n thi ưở ắ ườ ả ờ ừ ng tr l ng xuyên thi u v c xin gây nh h ng ừ ủ ố ượ ầ ng.
39
ờ ợ ố ượ ủ ờ ừ ế 3.3.5 Th i gian ch đ i trung bình c a các đ i t ng đ n tiêm ng a
ờ ợ ủ ừ ự ờ ả B ng 3.15. Th i gian ch đ i tiêm ng a trung bình và s hài lòng c a
ố ượ ng
ỷ ệ T l (%)
ầ ố T n s (N) 306 8 0 0 16 330 92,7 2,4 0 0 4,9 100.0
ờ ợ
đ i t ờ ợ ờ Th i gian ch đ i ư ớ Ch a t i 15 phút 15 <30 phút 3060 phút >60 phút Không nhớ T ngổ ờ Th i gian ch đ i là h p lýợ Có Không T ngổ 296 34 330 89,7 10,3 100
ậ ố ượ ể Nh n xét: 92,5% đ i t
ư ớ ờ ng ch ch a t ả ợ ừ ng ph i đ i t 1530 phút đ đ
ờ ợ ủ ế
ả ừ ủ ớ
ừ ố ượ ng cho bi ả ấ ư ừ ố i 15 phút đ hoàn thành quá ố ượ ể ượ c tiêm. trình tiêm ng a và 2,4% đ i t ờ ợ t th i gian ch đ i c a b n thân là h p lý và 89,7% đ i t ờ ả 10,3% không c m th y tho i mái v i th i gian tiêm ng a c a mình. ủ ố ượ 3.3.6 Khâu ch a hài lòng c a đ i t ng trong su t quá trình tiêm ng a
ừ ủ ố ượ ể ặ ả ơ B ng 3.16. Đ c đi m n i tiêm ng a c a đ i t ng
T l (%)
ọ c tiêm
ư Khâu ch a hài lòng ướ Sàng l c tr ừ ề Đóng ti n phí tiêm ng a Ch tiêmờ Theo dõi sau tiêm T ngổ ầ ố T n s (N) 0 34 0 0 34 ỷ ệ 0 100 0 0 100,0
40
ậ Nh n xét: Trong s các đ i t
ố ố ượ ng không hài lòng v th i gian ch ằ ề ấ ở ừ ố ượ ng cho r ng v n đ năm ờ ề ờ ậ khâu nh p máy
ề
ừ ứ ộ ủ ố ượ ố ớ ị ụ ng đ i v i d ch v tiêm
ừ ạ ợ đ i tiêm ng a thì 100% đ i t và đóng ti n phí tiêm ng a. 3.3.7 Đánh giá m c đ hài lòng c a đ i t ng a t i TTYT
ủ ố ượ ứ ộ ả ố ớ ị ụ B ng 3.17. M c đ hài lòng chung c a đ i t ng đ i v i d ch v tiêm
ừ ạ ng a t
ợ ạ ệ i TTYT huy n ch G o ứ ộ ỷ ệ ầ ố T n s (N) T l (%)
Đánh giá m c đ hài ị ấ ượ ng d ch long ch t l vụ
ngườ
ấ R t tôt T tố Bình th Khá Kém T ngổ 121 177 31 1 0 330 36,7 53,6 9,4 0,3 0 100,0
ậ ủ ố ượ ố ớ ị ụ Nh n xét: M c đ hài lòng chung c a đ i t
ừ ạ ố ượ ng đ i v i d ch v tiêm ứ ộ ng đánh giá m c đ hài lòng khá và
ố ượ
ng đánh giá m c đ kém. ứ ữ ế ố ả nh
ứ ộ ng a t i TTYT là 90,3%. 0,3% đ i t ứ ộ không có đ i t ố ộ 3.4 M i liên quan gi a m c đ hài lòng chung và các y u t ngưở h ố ủ ố ượ ữ ự ớ 3.4.1 M i liên quan gi a s hài lòng c a đ i t ng và gi i tính
ữ ự ả ớ B ng 3.18. M i liên quan gi a s hài lòng và gi i tính
ố M c đứ ộ hài lòng iớ Gi tính p
OR (KTC 95%)
41
Hài lòng
0,471 1,313 (0,6252,754) n 141 157 298 Ch aư hài lòng n 13 19 32 % 91,6 89,2 90,3 % 8,4 10,8 9,7 Nam Nữ T ngổ
ậ ỉ ệ ỉ ệ ng nam có t l hài lòng là 91,6% và t l
ố ượ ự ệ ng n là 89,2%. S khác bi hài t này không có ý nghĩa
ủ ố ượ ữ ự ố ượ Nh n xét: Nhóm đ i t ữ ở lòng nhóm đ i t ố th ng kê (p>0,05). ố 3.4.2 M i liên quan gi a s hài lòng c a đ i t ổ ng và nhóm tu i
ữ ự ố ả ổ B ng 3.19. M i liên quan gi a s hài lòng và nhóm tu i
Nhóm tu iổ M c đứ ộ hài lòng
p
Hài lòng
OR (KTC 95%) Ch aư hài lòng n 7 n 80 % 92,0 % 8,0
17 35 36 55 140 87,5 20 12,5 0,288
5686 78 94,0 5 6,0 0,608 1 0,613 (0,2481,512) 1,365 (0,4164,484)
32 T ngổ 298 90,3 9,7
ậ ỉ ệ ổ ở
Nh n xét: Nhóm tu i 3655 có t l ổ hài lòng là 87,5%, ữ ự ệ nhóm tu i 17 ổ t gi a các nhóm tu i
ố
ủ ố ượ ữ ự ố ạ ng và tình tr ng kinh
ổ 35 là 92% và nhóm tu i 5686 là 94%. S khác bi không có ý nghĩa th ng kê (p>0,05) 3.4.3 M i liên quan gi a s hài lòng c a đ i t tế
ố ạ ế ữ ự B ng 3.20. M i liên quan gi a s hài lòng và tình tr ng kinh t
p M c đứ ộ hài lòng ả Tình tr ngạ kinh tế
Hài lòng OR (KTC 95%) Ch aư
42
hài lòng n % n %
125 92,6 10 7,4
0,242 0,629 (0,2881,375) 173 88,7 22 11,3
ộ H trung bình ộ H khá, giàu T ngổ 298 90,3 32 9,7
ậ Nh n xét: Nhóm đ i t trung bình có t l
ỉ ệ ng co kinh t ố ượ ế hài lòng ố ượ ở nhóm đ i t ỉ ệ khá, giàu là 88,7%. S hài lòng là ự
ố
ữ ự ủ ố ượ ộ ủ ng và thái đ c a nhân
ế ng kinh t 92,6% và t l ệ t này không có ý nghĩa th ng kê (p>0,05). khác bi ố 3.4.2 M i liên quan gi a s hài lòng c a đ i t viên y tế
ả ố ữ ự ộ ủ ế
B ng 3.21. M i liên quan gi a s hài lòng và thái đ c a nhân viên y t Thái độ NVYT M c đứ ộ hài lòng
p
Hài lòng
OR (KTC 95%) Ch aư hài lòng n n % %
182 92,9 7,1 14 1
114 89,1 10,9 14 0,238
2 33,3 66,7 4 0,000 0,626 (0,2881,362) 0,038 (0,0060,229)
ấ R t quan tâm Quan tâm Bình ngườ th T ngổ 298 90,3 9,7 32
ậ ỉ ệ nhóm đ i t Nh n xét: T l
ấ ở hài lòng ầ ở
ộ ữ
ệ ộ ng đánh giá thái đ NVYT nhóm đánh giá hài lòng ệ t gi a 2 nhóm này có ý ữ ố t có ý nghĩa th ng kê gi a
ấ ng đánh giá NVYT r t quan tâm và quan tâm (p>0,05).
ữ ự ủ ố ượ ng và m c đ đ y đ ứ ộ ầ ủ
ố ượ ầ ỉ ệ ấ r t quan tâm là 92,9% và cao g n g p 3 l n t l ự ườ ng là 33,3 %. S khác bi thái đ NVYT bình th ố ự nghĩa th ng kê (p<0,001). Không có s khác bi ố ượ nhóm đ i t ố 3.4.3 M i liên quan gi a s hài lòng c a đ i t ấ ơ ở ậ c s v t ch t
43
ữ ự ố ả ứ ộ ầ ủ ơ ở ậ B ng 3.22. M i liên quan gi a s hài lòng và m c đ đ y đ c s v t
ch tấ
ủ ở M c đứ ộ hài lòng
p* Đ y đầ ơ s c v tậ ch tấ Hài lòng
0,004 0,265 (0,1120,628)
Có Không T ngổ n 270 28 298 OR (KTC 95%) Ch aư hài lòng n 23 9 32 % 92,2 75,7 90,3 % 7,8 24,3 9,7
ị ậ ủ ơ ở ậ
ấ ế ỉ ệ ở ng đánh giá đ y đ c s v t ch t có t l ng đánh giá thi u c s nhóm đ i t ỉ ệ ơ ở
ự ấ
ố ượ ủ ố ầ ố ượ ố t này có ý nghĩa th ng kê (p<0,05). ờ ng và th i gian ch ờ
p*: ki m đ nh Fisher’s Exact Test ể ố ượ Nh n xét: Nhóm đ i t hài lòng là 92,2% và t l hài lòng ệ ậ v t ch t là 75,7%. S khác bi ữ ự 3.4.4 M i liên quan gi a s hài lòng c a đ i t đ iợ
ố ờ ả ờ ợ ữ ự B ng 3.23. M i liên quan gi a s hài lòng và th i gian ch đ i
M c đứ ộ hài lòng Th iờ gian ờ ợ ch đ i p*
Hài lòng
0,000 0,009 (0,0030,025)
Có Không T ngổ n 289 9 298 OR (KTC 95%) Ch aư hài lòng n 7 25 32 % 97,6 26,5 90,3 % 2,4 73,5 9,7
ị ậ
ng đánh giá th i gian ch đ i h p lý có t l ớ ỉ ệ ờ ợ ợ ố ượ ở nhóm đ i t
ờ hài lòng ự ờ ợ ệ ờ ỉ ệ ng đánh giá ố t này có ý nghĩa th ng
p*: ki m đ nh Fisher’s Exact Test ể ố ượ Nh n xét: Nhóm đ i t ơ hài lòng là 97,6%, cao h n so v i t l ư ợ th i gian ch đ i ch a h p lý (26,5%). S khác bi kê (p<0,05).
44
ươ Ậ Ch ng 4: BÀN LU N
ế ả
Chúng tôi ti n hành nghiên c u k t qu ph ng v n c a 330 ng ế ủ ấ ợ ạ ỏ ệ ườ i i phòng tiêm ng a TTYT huy n Ch G o. Qua nghiên
ứ ừ ư ậ
ặ ố ượ ể ế ừ ạ dân đ n tiêm ng a t ộ ố ứ c u, chúng tôi có m t s bàn lu n nh sau: 4.1 Đ c đi m đ i t
ứ ớ Trong s 330 đ i t ng đ nam gi
ệ ế ỉ ệ i chi m c nghiên c u, t l ớ ự i (46,7%). Không có s chênh l ch quá l n
ữ
ứ ng nghiên c u ố ượ ượ ố ớ ữ ớ ơ 53,3%, cao h n so v i n gi ữ gi a nam và n . ề ổ ấ ế ầ
ứ ế
ổ ổ ố
ổ ứ ủ ủ ổ
ớ t này có th do cách con đ i t
ể ố ượ ườ ố ố ượ ổ ng V nhóm tu i, ta th y nhóm tu i 3655 chi m g n 50% s đ i t ỉ ệ ượ c nghiên c u (48,5%) . Nhóm tu i 1735 và nhóm tu i 5686 chi m t l đ ươ ươ ng đ ng nhau. Phân b nhóm tu i trong nghiên c u c a chúng tôi khác t ồ ữ ứ ệ ấ ớ t r t l n so v i phân nhóm tu i trong nghiên c u c a H H u Hoàng. bi ứ ố ượ ệ ự ng nghiên c u. Vì trong Có s khác bi ứ ủ ứ ủ i dân còn trong nghiên c u c a nghiên c u c a chúng tôi, đ i t ng là ng
45
ồ ữ ố ượ ộ ổ ủ ẹ ng là bà m có con trong đ tu i tiêm ch ng m ở
H H u Hoàng đ i t r ng.ộ
ố ề ủ ố ơ ư ng, ta th y đa s các đ i t
ủ
ệ ế ấ ệ ỷ ệ ươ 10,6 %. T l này t
ị ể ủ
ườ ề ế ệ
ệ ở i dân ệ ạ ầ
ừ ệ ế ạ ằ
ể ố ượ ừ ỉ ng vãng lai t
ừ ố ượ ố ượ ng V phân b n i c trú c a đ i t ố ệ ố ế đ n tiêm ch ng sinh s ng và làm vi c trong huy n nhà (87,6%), các đ i ố ỉ ệ ế ượ ng ngoài huy n đ n tiêm chi m t l t ng đ i cao ị ầ ặ do đ c đi m v trí đ a lý c a TTYT g n các huy n Gò Công Tây, Tân Phú ố ỹ các huy n này đ n tiêm Đông và thành ph M Tho nên nhi u ng ớ ng a. Bên c nh đó TTYT cũng g n v i huy n Châu Thành (Long An) và ố ụ ườ ể ng chính qu c huy n Bình Đ i (B n Tre) và đi m đi m n m trên tr c đ ậ ệ ộ các huy n và t nh lân c n l 50 nên cũng có không ít đ i t ế đ n tiêm ng a.
ứ ỉ ệ Trong nghiên c u này, nông dân là đ i t
ớ ơ ầ ầ ế ng chi m t l ồ ữ
ặ ệ ươ ề ệ ị
ộ ủ xã h i c a đ a ph ệ ố ượ ủ ứ ế ủ ế ể
ể t này là do đ c đi m đi u ki n kinh t ợ ạ ề ỉ ệ ệ ế cao.
ế ấ ấ
ệ ộ ọ ề V trình đ h c v n, đ i t ế ể ợ ộ
ữ ớ ặ ứ ỉ ệ ế ấ cao nh t ự 40,9%, cao h n g n 7 l n so v i nghiên c u c a H H u Hoàng. Có s ng: khác bi ề ệ ệ huy n Ch G o phát tri n nông nghi p là ch y u, còn huy n Phong Đi n ể là huy n có n n công nghi p phát tri n nên công nhân chi m t l ấ ố ượ ng mù ch và c p 1 chi m 49,7%, c p ợ 23 chi m 41,5%. Đi u này phù h p v i đ c đi m nông dân, n i tr và công nhân chi m t l
ề cao trong nghiên c u. ộ ậ ẫ , không có h nghèo và c n nghèo trong m u
ế ề ữ
ế ạ V tình tr ng kinh t ỉ ệ ộ h khá giàu chi m t l ề
ế ố ượ ư ấ ng đ n tiêm ng a đ nghiên c u, t l ặ 4.2. Đ c đi m v thông tin tiêm ng a c a đ i t c h
ạ ườ ầ ỉ ệ cao g n 60%. ừ ủ ố ượ ng ở ướ ừ ượ ẫ ng d n và t v n b i ồ ạ i thân và b n bè là ngu n thông tin
(80%), bên c nh đó ng ế
ứ ủ ế
ố ừ i phòng tiêm ng a thì các đ i t
ỉ ớ ế ậ ạ ắ
ượ ạ ắ
ư ấ ắ ị ệ ổ
ọ ể ố Đa s các đ i t ế nhân viên y t ọ quan tr ng chi m 48,2%. ề ố ượ ạ ắ t, theo nghiên c u c a chúng tôi ng bi V các lo i v c xin mà đ i t ạ ố ượ ạ ắ thì trong s >20 lo i v c xin đang có t ng ố ổ ế ớ ch m i ti p c n v i 3 lo i v c xin ph bi n là: u n ván (89,1%), viêm gan ấ ạ ườ i dân tiêm r t h n c ng B (44,2%) và d i (32,1%). Các v c xin khác đ ế ạ ố ượ ậ ng nh p hàng h n ch , nguyên nhân là do các v c xin này giá cao, s l ư ắ ớ ế ch , ngu n cung không n đ nh, công tác t i thi u v c xin ch a v n, gi ượ đ ồ c chú tr ng.
46
ớ ằ
ố ớ ượ
ề ế ấ ủ ắ ỉ i 45,8% ch a đ Nghiên c u ch ra r ng, có t ỉ ệ ấ ạ ng tiêm >4 lo i chi m t l ậ
ậ ề ư
ố ế ừ ạ i TTYT, s ít tiêm ng a t
ng đ n tiêm ng a t ậ ỉ
ắ ạ ạ
ạ ư ứ ạ
ừ ạ i ơ t t nh (0,6%) và các n i khác (0,6%). Nguyên ắ ệ t là v c xin d i, bên c nh đó v c ề ủ i phòng tiêm ng a ch a đa d ng v ch ng lo i nên ch a đáp ng nhu ườ ặ ạ ậ i dân.
ố ượ ượ ứ ng đã đ
ướ
ố c đó, đa s các đ i t ề ố ượ ệ ị ố ượ ng không đ
ư ượ ạ ắ ấ ứ c tiêm b t kì lo i v c ạ ấ r t th p 0,6%, tiêm <2 lo i xin nào, s đ i t ứ ề ỉ ệ ế cao 40,3%. Đi u đó cho th y nh n th c v vai trò c a v c xin chi m t l ấ ề ồ ộ trong c ng đ ng ch a cao. Vì v y công tác tuyên truy n, truy n thông là r t ế ầ t. c n thi ố ượ ố ạ Đ i đa s các đ i t ệ ể Trung tâm ki m soát b nh t ế ắ ầ nhân hàng đ u là do h t v c xin, đ c bi ư ừ xin t ộ ộ ủ ầ c u ngày càng cao c a m t b ph n ng ố ấ Nghiên c u cho th y, trong s 179 đ i t ủ ị ố ượ ng tiêm đ l ch (98,9%) và 75,5% đ i t ấ ạ ự
ừ ủ ữ ế ưở ế ộ ị nh h
ấ ị ệ ạ
ẫ ng đ n m c đ đi đúng l ch, d n đ n 93,3% trong s đ i t ừ ẫ ộ ủ ể
ế
ề ấ ượ ế ự ưở ị ng đ n s hài lòng v ch t l ng d ch v t nh h ụ ạ i
ừ c tiêm ng a ng tiêm tr ượ đúng l ch. Đi u này cho th y vi c tiêm ng a c a các đ i t c ờ quan tam đúng m c, bên c nh đó th i gian gi a các mũi tiêm quá lâu cũng ứ ố ố ượ ả ng ị ị ấ không tiêm đúng l ch quên l ch tiêm ng a, bên c nh đó vi c m t m t l ch ầ ế ế ề ắ ế ạ t h n ch v v c xin d n đ n thái đ ch quan không c n tiêm và hi u bi ủ ị ả thi t ph i tiêm đ và đúng l ch. ế ố ả 4.3 Các y u t TTYT
ậ ứ ủ ồ ữ ố ượ Trong nghiên c u c a H H u Hoàng, đ i t
ể ng nh n xét thái đ ỉ ệ là 54,8%, t l
m c quan tâm, chu đáo chi m t l ủ
ở ứ ấ ở ủ
ủ t c b n này th hi n đúng ụ ị ọ
ơ
ộ ố ượ ứ ộ ị ủ
ồ ữ ơ
ề ấ ề V v n đ sàng l c, t
ủ ầ ố ớ ướ c tiêm và t ụ ủ t nhi m v c a mình, gi
ủ ầ
ộ ầ ỉ ệ ủ ở ứ này g n c a NVYT ứ ớ ươ ươ m c r t quan tâm, chu đáo ng v i nghiên c u c a chúng tôi t ng đ ở ể ệ ệ ơ ả ự (59,4%). S khác bi mô hình tiêm ch ng m ụ ụ ị ủ ụ ộ r ng và tiêm ch ng d ch v : Tiêm ch ng d ch v chú tr ng thái đ ph c v ự ả ự ả ằ ủ c a NVYT h n TCMR nh m đ m b o s thoái mái cho đ i t ng và s ứ ủ ầ ấ c u th c a NVYT. Nghiên c u c a chúng tôi đã cho th y m c đ hài lòng ề ớ ứ ủ v i NVYT là 98,2% cao h n nhi u so v i nghiên c u c a H H u Hoàng. ư ấ ư ấ ấ v n sau tiêm cho th y v n tr ố ả ệ i thích đ y đ cho đ i ố t v lo i v c xin và nhu c u tiêm c a đ i ươ ế ề ạ ắ ả ứ ứ ẫ ử ướ ế ọ 100% các NVYT đã làm t ầ ế ượ t ượ t ng các ki n th c c n thi ng, h ng, ph n ng sau tiêm,… ng d n x trí v t th
47
ố ừ ề ặ ơ ở ậ
ế ớ ậ t, tuy v y có t
ậ ư
ế ế ừ ệ ế
ự ế ẫ ờ
ộ ế ị ư ế ề
ờ ợ ậ ạ ẻ ệ ừ ệ ệ ệ ạ ớ t th hi n tính hi n đ i và chuyên nghi p đúng v i hai t
ể ố ấ ủ V đ c đi m c s v t ch t c a Phòng tiêm ng a, đa s các đ i ố ế ị ầ ề ượ i 11,2% đ i t b c n thi ng hài lòng v các trang thi t ư ề ầ ậ ượ ng nh n xét ch a hài lòng vì đi u này. Các ý ki n đ a ra đa ph n t p t ả ắ ườ ng xuyên thi u v c xin, thi u b ng trung vào vi c phòng tiêm ng a th ẻ ậ ướ h ng d n, khu ch đ i nóng n c, ch t ch i, thi u phòng ch tiêm cho tr t b tuyên truy n,… ch a có khu em, máy vi tính l c h u, thi u các thi ị “d ch riêng bi v ”.ụ
c khám, t
i 15 phút đ đ ả ợ ừ
ờ ợ ờ ợ ướ ng ch đ i d ố ượ ậ ng là do ch m
ề
ể ề ế ợ
ậ ự ệ ề ỏ
ệ ườ ụ ữ ẻ ậ
ặ ừ i già, b nh t ế ầ ng l n đ u đ n tiêm ho c t ả ố ượ ậ ề ờ V th i gian ch đ i trung bình, qua kh o sát 330 đ i t ng ghi nh n ư ấ ể ượ ố ượ v n, đóng phí và 92,7% đ i t ủ ự ừ ng ph i đ i t 1530 phút. Nguyên nhân c a s tiêm ng a và 2,4% đ i t ủ ố ố ượ ễ ậ ậ ở khâu ch m tr này thì theo nh n xét c a đa s đ i t ố ượ ậ ả ợ ừ ậ ng ph i đ i t nh p máy và đóng ti n phí: đ i t 57 phút, th m chí là 10 ừ ả ầ phút đ đ i nh p d li u vào 2 ph n m m và ph i di chuy n >100m v a đi ị ng b và v đ đóng phí. Đi u này gây khó khăn không nh cho các đ i t ệ ỏ ặ ươ th t là các đ i t
ố ượ t, ph n mang thai và tr nh , đ c bi ế ị vùng khác đ n. ậ
ủ
ấ ượ ừ ng d ch v t
ấ ượ ở ứ
ứ ị ở ứ ng ế m c bình th ể
ế ượ ề ớ t đ t ra trong th i gian t i quy t đ
ứ ộ ả i, gi ể ủ ờ ự ừ ẽ
ươ ng lai.
ữ ứ ề ể ặ ng n ng, ng ầ ố ượ ủ Nhìn chung, qua các phân tích trên và nh n đ nh khách quan c a các ậ ứ ộ ố ượ ố ượ ng, nghiên c u ghi nh n m c đ hài lòng chung c a các đ i t ng đ i t ụ ạ ố ượ ớ i Phòng tiêm ng a là 90,3%, 9,4% đ i t ng đói v i ch t l ườ ậ ng và 0,3% đánh giá nh n xét ch t l m c khá. Vì ủ ậ v y làm sao và làm th nào đ nâng cao m c đ hài lòng c a khách hàng là ệ ặ ầ ấ ấ yêu c u c p thi c các v n đ này ẽ ạ ạ ự ộ s t o đ ng l c m nh m cho s phát tri n c a phòng tiêm ng a nói riêng ợ ạ ủ và c a TTYT Ch G o nói chung trong t ộ 4.4 M i liên quan gi a m c đ hài lòng chung và các y u t ế ố ả nh
ứ ớ ứ ố ngưở h ự D a vào k t qu nghiên c u trên, ta th y gi a gi ộ
ế ả ố ượ ự ủ hài lòng c a các đ i t ấ ệ ng không có s khác bi
ế ạ i tính và m c đ ữ t gi a nam và n (p>0,05). gia đình cũng không
ế ự ả nh h
ủ
ứ ộ ớ ụ ể ữ ữ ổ Song song đó, nhóm tu i và tình tr ng kinh t ủ ố ượ ưở ng (p>0,05). ng đ n s hài lòng c a đ i t ấ ề ộ ứ ế V thái đ c a nhân viên y t ủ ố ượ ế ỷ ệ t ộ ủ ậ thu n v i m c đ hài lòng c a đ i t l viên y t , ta th y m c đ quan tâm c a nhân ng, c th là 92,9%
48
ng hài lòng n m trong nhóm nhân viên y t
ộ ệ ố ượ ng ch có 33,3% đ i t r t quan tâm và và trong ng hài
ệ ế ấ ỉ ố ườ t gi a hai nhóm trên có ý nghĩa th ng kê (p<0,001).
ữ ứ
ộ ấ ỉ ệ ự ầ ủ
ả ừ ả b ng 3.22 cho th y t l ấ ớ
ủ ự ệ ấ
ỉ ệ ơ ở ậ ố ằ ố ượ đ i t nhóm NVYT có thái đ làm vi c bình th ự ữ lòng. S khác bi ủ ề ơ ở ậ ề ố V m i liên quan gi a m c đ hài lòng và s đ y đ v c s v t ầ ế ấ ch t, k t qu t hài lòng c a nhóm đánh giá đ y ủ ơ ơ ậ ứ ộ ơ hài lòng là 92,2%, cao h n so v i m c đ hài lòng đ c s v t ch t có t l ữ ầ ở t gi a nhóm đánh giá c s v t ch t không đ y đ (75,5%). S khác bi hai nhóm này có ý nghĩa th ng kê (p<0,05).
ự ế ả ấ ố D a vào k t qu trong b ng 3.23, ta th y có m i liên quan gi a s
ừ
ủ ố ượ ỉ ệ ơ ng có th i gian ch đ i h p lý có t l ữ ự ng (p<0,001). hài lòng cao h n so
ả ờ ợ ờ ờ ợ ờ hài lòng và th i gian ch đ i tiêm ng a trung bình c a đ i t ờ ợ ợ ố ượ Theo đó, đ i t ợ ờ ớ v i nhóm có th i gian ch đ i không h p lý.
49
Ế Ậ
ế ườ ế ả Qua phân tích k t qu ph ng v n 330 ng ừ ạ i
ệ ậ
ưở nh h
ừ K T LU N ấ ỏ i dân đ n tiêm ng a t ế ợ ạ phòng tiêm ng a TTYT huy n Ch G o, chúng tôi rút ra các k t lu n sau: 1. Các y u t 1.1. Thái đ c a NVYT đ i v i các đ i t ng đ n tiêm ng a
ứ ộ ế ng đ n m c đ hài lòng ế ố ớ ộ ấ ố ượ ứ ừ ế ố ả ộ ủ ố ượ 59,4% đ i t
ố ử ớ ộ ệ ng đanh giá NVYT có m c đ r t quan tâm, chu đáo; ố ượ ứ ng đánh giá ố t tình trong đ i x v i các đ i ng không quá nhi
ơ ở ậ ế ị ế ầ ấ v t ch t và trang thi c n thi t b y t ế ạ t t i phòng tiêm
ầ ộ 38,8% đánh giá m c đ quan tâm chu đáo và 1,8% đ i t ườ NVYT có thái đ bình th ượ t ng. 1.2.C s ng a:ừ T l
ủ ở ở ậ ị ơ ở ậ ấ ấ ế ố
ủ
ỉ ệ ố ượ đ i t ỉ ề ụ tiêm ch ng d ch v . ờ ừ ừ ng đánh giá Phòng tiêm ng a đ y đ c s v t ch t là ệ 88,8%, 11,2% ch ra nhi u thi u th n trong vi c trang b c s v t ch t và ậ ư ị v t t ờ ợ 1.3.Th i gian ch đ i trung bình đ đ c tiêm ng a
ư T l
ỉ ệ ố ượ đ i t ớ ả ợ ừ ể ượ ế ẳ ố ượ ng 1530 phút. Trong
ừ
ứ ộ ừ ạ ườ ế i dân đ n tiêm ng a t
ng ch đ i ch a đ n 15 phút là 92,7%; 4,9% đ i t ị ng kh ng đ nh ph i đ i t ề ờ ợ ề ng phàn nàn v khâu ch đ i đóng ti n phí tiêm ng a. ủ i TTYT ườ ứ ộ ừ ị ụ ạ ủ ế ờ ợ ố ượ không nh rõ và 2,4% đ i t ố ượ đó, 100% đ i t 1.4.M c đ hài lòng chung c a ng M c đ hài lòng c a ng i dân đ n tiêm ng a d ch v t i TTYT là
ộ ố ế ố ữ
ộ ủ ữ 90,3%. ứ ộ ố 2. M i liên quan gi a m c đ hài lòng và m t s y u t 2.1. Liên quan gi a m c đ hài lòng và thái đ c a NVYT
ố ượ ứ ộ M c đ hài lòng
ứ ộ ở nhóm đ i t ơ ộ ộ ấ ng đánh giá NVYT có thái đ r t ườ ng
ữ ứ ộ ầ ủ ơ ở ậ ứ ộ
ố ượ ủ M c đ hài lòng c a nhóm đ i t
ơ ở ậ ấ ầ ơ ớ ứ ộ ầ ủ ề ơ ở ủ
ứ ộ ờ ợ ữ ờ quan tâm, chu đáo cao h n nhóm đánh giá NVYT có thái đ bình th (p<0,001) ấ 2.2. Liên quan gi a m c đ hài lòng và m c đ đ y đ c s v t ch t ứ ộ ng đánh giá m c đ đ y đ v c s ấ ậ v t ch t cao h n so v i nhóm đánh giá c s v t ch t không đ y đ (p<0,05) 2.3. Liên quan gi a m c đ hài lòng và th i gian ch đ i trung bình
50
ờ ợ ợ ủ ờ M c đ hài lòng c a nhóm đ i t
ng đánh giá th i gian ch đ i h p lý ợ ứ ộ ơ ờ ợ ớ ố ượ ờ cao h n so v i nhóm đánh giá th i gian ch đ i không h p lý (p<0,05)
Ế Ị KI N NGH
ả ứ ấ ằ
ộ
ế ị
ườ ế ậ ậ ụ i dân ph thu c vào toàn vào 3 y u t ấ ; v t ch ttrang thi ệ ứ ộ ậ ườ ế ố ithái đ : con ng ờ ấ t b và c s v t ch t; và th i gian ch ụ ủ
ượ ờ ẽ ứ ộ ấ ượ ủ
ị
ặ ế ế ộ
ộ
ề 1. V con ng ằ ừ ượ ng v
ệ ệ ưở ắ ứ ậ
ờ ạ ụ ị
ừ ế T k t qu nghiên c u trên, chúng tôi nh n th y r ng: m c đ hài ộ ủ lòng c a ng ờ ơ ở ậ nhân viên y t ị ừ ợ ng d ch v c a phòng tiêm ng a đ i . Chính vì v y, vi c nâng cao ch t l ề ể ườ ồ c đi u i dân. Đ làm đ đ ng th i s nâng cao m c đ hài lòng c a ng ộ ố ế đó, chúng tôi có m t s ki n ngh sau: ườ ộ i: có ch đ đãi ng , chính sách khuy n khích đ c thù ỗ ợ ụ ụ ủ ộ nh m h tr và đ ng viên thái đ ph c v c a nhân viên phòng tiêm ồ ưỡ ỉ ồ ưỡ ậ ng mũi tiêm, th ng a( b i d ng hi n v t, b i d t ch ử ủ ấ ườ ạ ng xuyên t p hu n quy t c ng x c a tiêu,…) bên c nh vi c th ế ệ NVYT và thái đ làm vi c mang tính” d ch v ” trong th i đ i y t công t ộ cùng phát tri n.
ế trang thi y t
c n thi ư ợ
ồ ị
ấ ầ ổ ờ ợ ườ ả ả ổ ị 3. V th i gian ch đ i: đ m b o đ
ố ự ậ
ế ể ệ ệ
ụ ể ệ ừ ừ
ụ
ụ ể ế ệ ầ ụ ị ứ ườ ng huy t, ch c năng gan, b
ứ ỡ ể ư ả ế ị ậ ư ề ơ ở ậ ế ầ ầ ư t (đ m t b v t t 2. V c s v t ch t: đ u t ả ớ ủ ắ ấ ả nhân đ m b o cung c p đ y đ v c xin, h p tác v i các công ty t ờ ướ ị ả c và sau tiêm, ti vi,..) b o ngu n cung n đ nh, trang b phòng ch tr ề ờ ề ng truy n internet n đ nh, tách ị ậ ộ b ph n nh p máy và k toán riêng cho kh i d phòng, trang b ụ ậ ợ phòng xét nghi m riêng đ thu n l i cho vi c xét nghi m ph c v ỉ ệ cho công tác tiêm ng a và phòng b nh phòng tiêm ng a có th ch ệ ị đ nh các xét nghi m khác mang tính d ch v đ ph c v các khách ộ ư hàng có nhu c u nh xét nghi m đ m , công th c máu,…
51
ố ư ọ
ề ạ ề ầ 4. Cu i cùng nh ng không kém ph n quan tr ng đó là công tác truy n i TTYT và các TYT
ệ ị thông: treo pano, áp phích, bài tuyên truy n,… t trên đ a bàn huy n.
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ế
ự ủ ệ ả Ti ng Vi ở 1. S Y t ệ t ế ỉ t nh Đi n Biên (2014), "Báo cáo kh o sát s hài lòng c a ng ườ i
ụ ế ế tuy n xã dân đ i v i d ch v y t
ở ộ ủ ề
ự ". 2. D ng Th H ng (2009), "Vài nét v tình hình tiêm ch ng m r ng trên , tr. 641+642, tr.3. i
ừ ạ 3. Phòng tiêm ng a (2019), "Báo cáo tình hình tiêm ng a t i Trung tâm y t ế
ố ớ ị ươ ị ồ ế ớ ", Y h c th c hành ọ th gi ừ ợ ạ huy n Ch G o năm 20142018 ̀ ". ́ ̣
ạ ệ ́ ự ư i trung tâm y t
ứ ọ ỉ ả 4. Quach Hoang My, Nguyên Phu Thach, Cao Đăng H ng (2014), "Kh o ế ự ế d ỉ ", Nghiên c u khoa h c năm 2014 t nh
ế ự ươ ̃ ̃ ủ sát s hài lòng c a khách hàng đ n tiêm phòng t ươ phòng t nh Bình D ng năm 2014 Bình Đ nhị . Trung tâm Y t d phòng t nh Bình D ng.
ề ệ ế ệ ế ạ ỉ (2013), "Quy t đ nh v vi c phê duy t "K ho ch tăng c ộ 5. B y t ườ ng
công tác tiêm ch ng"ủ ế ị ".
ẫ ướ ng d n khám sàng
ủ
ạ ộ ề ệ ". ề ế ị ố ớ ẻ ị ị
ư ụ (2017), "Thông t
ắ ng ph i s d ng v c xin, sinh ph m y t
ủ ". ề ế ắ b t bu c ử ẫ ẩ ố ượ (2017), "Thông t ễ ệ ban hành danh m c b nh truy n nhi m, ộ ". ẩ ả ng d n phòng, ch n đoán và x trí ph n ả ử ụ ư ướ h
ộ ố ề ủ ư ế ế ị (2018), "Thông t ị Quy đ nh chi ti
ị ị ủ ủ
ướ ẫ ng d n khám sàng
ủ ". ế ị ố ớ ẻ ủ ề ệ ".
ế ộ 6. B Y t (2015), "Quy t đ nh v vi c ban hành h ướ ọ c tiêm ch ng đ i v i tr em l c tr ị ế ộ (2016), "Ngh đ nh quy đ nh v ho t đ ng tiêm ch ng 7. B y t ộ ế 8. B y t ạ ph m vi và đ i t ế ộ 9. B y t vệ". ộ t m t s đi u c a Ngh đ nh 10. B Y t ố s 104/2016/NĐCP ngày 01 tháng 7 năm 2016 c a chính ph quy đ nh ạ ộ ề v ho t đ ng tiêm ch ng ế ộ (2019), "Quy t đ nh v vi c ban hành h 11. B Y t ướ ọ c tiêm ch ng đ i v i tr em l c tr ữ ề ắ ể ệ ể ị 12. Đoàn H u Thi n (2017), "T ng quan v v c xin
ố ắ ", Vi n Ki m đ nh ế. http://nicvb.org.vn/timkiem/tong
ổ ẩ Qu c gia V c xin và Sinh ph m y t quanvevacxinc18492.aspx. ả ủ 13. H H u Hoàng (2016), "Kh o sát s hài lòng c a bà m có con d
ế ạ ụ ồ ữ ổ ề ị
ự ở ộ ề ứ ệ ướ ẹ i 1 ị ấ ạ i các Tr m Y t xã, th tr n ệ ọ ", Đ Tài Nghiên c u Khoa H c TTYT huy n
ủ tu i v d ch v tiêm ch ng m r ng t huy n Phú Vang, năm 2016 ế. ừ Phú Vang, Th a Thiên Hu
ế
Ti ng Anh 14. EU (2018), "The organization and delivery of vaccination services in the
European Union", Prepared for the European Commission.
15. UNICEF (2018), "https://data.unicef.org/topic/child
health/immunization/".
16. WHO(2019),
"http://www.wpro.who.int/vietnam/topics/immunization/factsheet/vi/".
17. WHO (2019), "https://www.who.int/newsroom/fact
sheets/detail/immunizationcoverage".
ị ở ộ ủ ố ươ Ụ Ụ PH L C 1 ng trình tiêm ch ng m r ng qu c gia
ủ L ch tiêm ch ng theo Ch 2018:
ộ ổ Đ tu i ờ ạ ắ Lo i v c xin Viêm gan B ườ Đ ng dùng Tiêm b pắ
Lao BCG Tiêm trong da ố 24 gi sau sinh Sau sinh (càng ớ s m càng t t) ố ề S li u 1 mũi duy nh tấ 1 mũi duy nh tấ (0.1ml)
ầ Tiêm b pắ Mũi 1 02 tháng tu iổ 5 trong 1 Quinvaxem: ố ạ b ch h u – ho gà – u n ván – viêm gan B – Hib.
ạ ệ B i li t OPV
5 trong 1 Quinvaxem 03 tháng tu iổ ạ ệ B i li t OPV
5 trong 1 Quinvaxem 04 tháng tu iổ B i li t OPV
U ngố Tiêm b pắ U ngố Tiêm b pắ U ngố ướ 09 tháng tu iổ Tiêm d i da L n 1ầ Mũi 2 L n 2ầ Mũi 3 L n 3ầ 1 mũi
ạ ắ ạ Tiêm b pắ Nh c l i mũi 4 18 tháng tu iổ
ướ ạ ệ S iở ố ầ B ch, h u, ho gà, u n ván DPT S iở Tiêm d i da Tiêm nh c l ắ ạ i
ầ ừ ướ ổ T 12 tháng tu i ậ ả Viêm não Nh t B n Tiêm d i da
Mũi 1; Mũi 2 (2 tu n sau mũi 1); Mũi 3 (1 năm sau mũi 2)
ộ ố ắ ụ ầ ị ế M t s v c xin d ch v c n thi t:
ạ Lo i vacxin Mũi 1 Mũi 2 Mũi 3 Ghi chú
ấ ấ Tiêm khi tr 2ẻ tháng tu iổ Cách mũi 1 ít nh t 1 tháng Cách mũi 2 ít nh t 1 tháng Mũi 4 khi trẻ 1518 tháng
ấ ầ Cách mũi 1 ít nh t 6 tu n Tiêm khi tr tẻ ừ 6 tháng tr lênở 5 trong 1 ho cặ 6 trong 1 (Pentaxim, Infanrix Hexa) Não mô c uầ BC (VA Mengoc BC)
Cách mũi 1 ít nh t 1 tháng
ầ ướ Tiêu ch yả (Rotarix) ố ẻ U ng khi tr ầ ừ 6 15 tu n t ấ c 24 tu n) ( nên tr
Cách mũi 2 ít nh t 1 tháng ả Tiêu ch y Rotateq ố ừ t ẻ ầ ướ ấ c 32 tu n) (nên tr U ng khi tr 7.5 – 12 tu nầ Cách mũi 1 ít nh t 1ấ tháng
(cid:0) ầ 6 tu n d
(cid:0) ướ ầ ấ i 7 tháng: 3 mũi đ u cách nhau ít nh t 1 ấ tháng, mũi 4 ít nh t 6 tháng sau mũi 3 ướ 7 tháng d ế ầ Ph c u (Synflorix) ấ ấ ầ i 12 tháng: 2 mũi đ u cách nhau ít nh t 1 tháng, mũi 3 cách mũi 2 ít nh t 2 tháng
(cid:0) ấ Trên 1 tu i: 2ổ
ấ
ổ ổ ở ừ ủ ậ Th y đ u Tiêm khi trẻ trên 12 tháng mũi cách nhau ít nh t 2 tháng. +113 tu i: cách mũi 1 ít nh t 3 tháng ấ +T 13 tu i tr lên: cách mũi 1 ít nh t 1 tháng
ở
46 tu iổ Tiêm khi trẻ trên 12 tháng ị S i– quai b rubella (MMR)
Viêm não Nh tậ B n Bả Tiêm khi trẻ trên 12 tháng ầ 1 – 2 tu n sau mũi 1 1 năm sau mũi 2
ổ ẻ
Sau mũi 3 tiêm ỗ ắ nh c m i 3 năm ấ ỗ Cúm
ổ ở Tr 6 tháng <9 tu i: Tiêm 2 mũi cách nhau ít nh t 1 tháng ố ớ ẻ ư ầ (đ i v i tr ch a tiêm cúm l n nào), sau đó 1 mũi m i năm. Tiêm 1 mũi m i nămỗ ừ T 9 tu i tr lên:
ấ Cách mũi 1 ít nh t 6 tháng Viêm gan siêu vi A Tiêm khi trẻ trên 1 tu iổ
ươ ỗ ắ Sau đó tiêm nh c m i 3 năm ng hàn Th (Typhim Vi) Tiêm khi tr tẻ ừ ổ ở 2 tu i tr lên
ỗ ắ Sau đó tiêm nh c m i 3 năm Tiêm khi tr tẻ ừ ổ ở 2 tu i tr lên Não mô c uầ AC (Meningo AC)
ư ổ ử ấ Ung th c t cung Cách mũi 1 ít nh t 6 tháng. Tiêm cho trẻ ổ ừ 9 – 26 tu i t Cách mũi 1 ít nh t 2ấ tháng
Ế
Ừ Ị Ấ ƯỢ Ụ Ụ PH L C 2 Ả PHI U KH O SÁT Ừ Ạ Ụ NG D CH V TIÊM NG A T I PHÒNG TIÊM NG A CH T L
Ợ Ạ Ệ TTYT HUY N CH G O
ố ế
ậ Mã s phi u:…………………………………………………… Ngày thu th p:……………………………………………………
ị ằ ụ ạ ươ
ế ệ ệ ị i đ a ph ụ ề ị ủ ng tiêm ch ng d ch v t ng, ủ ả huy n Ch G o th c hi n kh o sát v d ch v tiêm ch ng
ị Trung tâm Y t ạ t
ấ ượ Nh m nâng cao ch t l ợ ạ ể ả ệ ế ủ ệ ắ ộ
ụ ụ
ằ ườ ằ t h n cho ng i dân.
ự ậ ự ừ ợ ạ i Phòng tiêm ng a khoa Ki m soát d ch b nh TTYT huy n Ch G o. ườ ủ i dân M c đích c a cu c kh o sát này là l ng nghe ý ki n c a ng ừ ấ ượ ề ị v d ch v tiêm ng a và tìm ki m các bi n pháp nh m nâng cao ch t l ng ừ ủ c a phòng tiêm ng a nh m ph c v t Chúng tôi mong nh n đ ủ c s h p tác và đánh giá cao s góp ý c a
ị ế ệ ụ ụ ố ơ ượ ự ợ ả ộ kh o sát này. ông/bà/cô/bác/anh/ch trong cu c
ả ả ậ ượ ọ ỉ ử ụ Chúng tôi xin b o đ m m i thông tin thu th p đ c ch s d ng cho
ọ ụ ứ
ỏ ấ …………………… c ph ng v n:
ọ ớ 1. Nam 2. Nữ i tính:
ấ (ghi rõ p, khu ph ):
4. Khác 2. Hoa
ệ ấ ệ (ghi công vi c dành nhi u th i gian nh t): m c đích nghiên c u khoa h c. A.THÔNG TIN CHUNG ườ ượ i đ A1. H và tên ng A2. Gi A3. Năm sinh (tu i):ổ .......................................................................................... ố ............................................................... ơ ư A4. N i c trú A5. Dân t c:ộ 1. Kinh ề A6. Ngh nghi p
3. Kh meơ ờ ề ọ
3. H c sinh, sinh viên 5. Công nhân 8.Khác(ghi rõ):……………
ộ ọ ấ
ấ 3. C p 2 và 3 4. Trên c p 3ấ
ế 1. N i trộ ợ 2. Nông dân ứ ứ 4. Cán bô, công ch c, viên ch c 7. Không nghề 6. Buôn bán A7. Trình đ h c v n: 1. Mù chữ ạ A8. Tình tr ng kinh t 2. C p 1ấ gia đình:
ộ nghèo
ồ ầ ậ 900.000 đ ng/ tháng tr xu ng) ườ ừ i t
ố ộ ậ
ế ồ ồ ậ ườ ầ H ở H c n nghèo i trên 900.000 đ ng đ n 1300.000 đ ng/
ầ ườ ứ ộ H có m c i/tháng trên 1.300.000
ế ồ
ộ 1. (Thu nh p bình quân đ u ng 2. (Thu nh p bình quân đ u ng tháng) 3. ậ ố s ng trung bình(Thu nh p bình quân đ u ng ồ đ ng đ n 1.950.000 đ ng.) 4. H khá, giàu
Ề Ừ
ừ ừ ồ ể ị ế t thông tin tiêm ng a t ọ ngu n nào? (Có th ch n
ề B. THÔNG TIN V TIÊM NG A B1. Anh/Ch bi nhi u đáp án)
ạ i thân, b n bè
ườ 1. Ng 2. TV, radio 3. Loa phát thanh 4. Sách, báo, internet
5. Nhân viên y tế 6. Khác (Ghi rõ)…….…………….. ừ ở ị ườ ọ ộ ng đi tiêm ng a ợ đâu? (Ch n m t đáp án phù h p
B2. Anh/ch th nh t)ấ
ế
ệ huy n
ệ ậ ỉ ự ỉ t t nh (D phòng t nh)
ệ
ạ 1. Tr m y t xã ế 2. Trung tâm y t ể 3. Trung tâm ki m soát b nh t 4. Vi n Pasteur 5. Khác (ghi rõ)…………………. ế ị ả ở ơ t lý do vì sao ph i tiêm n i khác ngoài TTYT Ch ợ
B3. Anh/ch cho bi G oạ
ế ắ ợ ả 1. Do h t v c xin 2. Do s x y ra tai bi n
ế 3. Khác (ghi rõ)……… ể ọ ề ể ị ế ạ ắ t: (Có th ch n nhi u đáp
ắ ố ừ ạ 2. V c xin ng a u n ván (khi đ p
ắ ừ 4. V c xin ng a cúm
ắ ở ủ ậ ị ừ 6. V c xin ng a s i, quai b ,
ắ ừ ả ậ ả 8. V c xin ng a tiêu ch y
ắ ầ ừ 10. V c xin ng a viêm màng não mũ
12. Khác (ghi rõ)………. cung
ị
ư ờ ư ổ ử ừ 2. 24 lo iạ ạ ắ 3. >4 lo iạ 4. Ch a tiêm bao gi
ế ể
ạ ắ ủ ị ị
ạ ắ ượ ữ ố ị c tiêm ch ng hay u ng nh ng lo i v c xin nào ?
ắ
ẹ ị ị
2. Không
ọ ể B4. K tên các lo i v c xin mà anh/ ch bi án) ừ ạ ắ 1. V c xin ng a d i ắ đinh,s t,…) ừ ắ 3. V c xin ng a viêm gan B ừ ắ 5. V c xin ng a th y đ u Rubella ừ ắ 7. V c xin ng a viêm não Nh t B n ừ ắ 9. V c xin ng a não mô c u do Hib ừ ắ 11. V c xin ng a ung th c t B5. Anh/ch đã tiêm ng a bao nhiêu lo i v c xin? 1. <2 lo iạ ọ (N u ch n (4) chuy n sang câu C1) B6. Anh/ch có tiêm đ l ch các lo i v c xin không? 2. Không 1. Có ủ B7. Anh/ch đã đ ( Ghi rõ tên v c xin)………………………………………………… B8. Anh/ch có đi đúng l ch h n không? 1. Có ế (N u ch n “Có” chuy n sang câu C1)
ị ạ
ủ 3. Ngh đã tiêm đ mũi
ầ ế ấ ị ả ỉ 5.Khác (ghi rõ)
Ị Ế Ấ ƯỢ Ụ Ạ NG D CH V T I NG Đ N CH T L
ƯỞ Ợ Ạ Ế Ố Ả Ừ
Ề Ế
ị ế ộ ủ ế ố ớ
ừ đ i v i anh/ch khi đ n tiêm ng a? ngườ
ấ ạ ấ ạ 3. Bình th ị
ủ ứ ờ ử ể ạ ị ướ 2. Quan tâm, chu đáo 5. R t l nh nh t, khó ch u ỏ c tiêm ch ng (Khám sàng
ị ả i thích cho anh/ch không?
ọ
ể ữ ị i thích nh ng gì cho anh/ch ?
ả ủ ắ ả ứ ề ặ 2. Các ph n ng sau tiêm 3. D n dò v ch ế
ừ ế ờ ớ ị 5. L ch tiêm ng a và th i gian tiêm mũi t ng i
ẫ ả ứ ng d n theo dõi ph n ng sau tiêm không?
ượ ướ c h ể ừ i thi u 30 phút sau tiêm ng a) i t
ượ ị ầ ủ c trang b đ y đ các trang
Ề Ơ Ở Ậ ị ơ ở ậ ừ ế ấ ầ ế ị t b và c s v t ch t c n thi
ọ
2. Không ể ầ ổ ư ủ ế
Ề Ờ ị B9. T i sao anh/ch không đi đúng l ch? ừ 2. Do m t l ch tiêm ng a 1. Quên ữ ấ 4. Th y không c n thi t ph i tiêm n a ………… C. CÁC Y U T NH H PHÒNG TIÊM NG A CH G O *V NHÂN VIÊN Y T (NVYT) C1. Thái đ c a nhân viên y t 1. R t quan tâm, chu đáo ạ 4. L nh nh t, h h ng C2. NVYT có ki m tra s c kh e anh/ch tr ọ l c) không? 2. Không 1. Có ệ t tình gi C3. NVYT có nhi 1. Có 2. Không ế (N u ch n “ Không” chuy n sang câu C5) C4. NVYT đã gi ụ 1. Tác d ng c a v c xin ố ộ đ ăn u ng ươ ử 4. Cách x trí v t th 6. Khác (ghi rõ)……………………………. ị C5. Anh/ ch có đ ặ ở ạ ố (D n l 2. Không 1. Có Ấ *V C S V T CH T C6. Theo anh/ch , Phòng tiêm ng a đã đ ư thi t ch a? 1. Có ế (N u ch n “Có” chuy n sang câu C8) ữ C7. N u ch a đ thì c n b sung nh ng gì? ………………………………………………………………………………… *V TH I GIAN
ế ủ ả ợ ị ườ ể ng ph i đ i bao nhiêu phút đ
ượ
ừ ừ ế ướ i 15 phút i 30 phút 3. T 30 – 60 phút
ợ ờ ư ậ ị ấ 2. T 15 đ n d 5. Không nhớ ờ ợ
ế ọ
ị ư ở ể ọ khâu nào? (Có th ch n
ề
c tiêm
ừ ề 2. Khâu đóng ti n phí tiêm ng a 4. Khâu theo dõi sau tiêm
ư ề
ị ị ừ ụ ng d ch v tiêm ng a
ề ấ ượ ợ ạ ừ
ấ ố 3. Bình th ngườ t
ư ế ệ 2. T tố 5. Kém ủ ả ơ ự ợ ị
ử ổ ể ụ ụ ố ơ ố ắ ớ ờ C8. Khi đ n tiêm ch ng, anh/ch th c tiêm? đ ư ớ 1. Ch a t 4. Trên 60 phút C9. Anh/Ch th y th i gian ch đ i nh v y có h p lý không? 1. Có 2. Không ả ế (N u ch n “Có” , k t thúc kh o sát) ề ờ C10. Anh/ch ch a hài lòng v th i gian nhi u đáp án) ướ ọ 1. Khâu sàng l c tr ừ ờ 3. Khâu ch tiêm ng a ị C11. Vì sao anh/ch ch a hài lòng v khâu đó? (Ghi rõ lý do) ……………………………………………………………………………. C12. Anh/ch đánh giá nh th nào v ch t l ạ t i Phòng tiêm ng a TTYT huy n Ch G o? 1. R t t 4. Khá ừ ẽ ế Chân thành c m n s h p tác c a anh/ ch , Phòng tiêm ng a s ti p i ! thu và c g ng s a đ i đ ph c v t
t h n trong th i gian t