
1
ĐT V N ĐẶ Ấ Ề
Th a cân béo phì là m t b nh th ng g p m i l a tu i và đang giaừ ộ ệ ườ ặ ở ọ ứ ổ
tăng nhanh chóng trong nh ng năm g n đây. Theo k t qu đi u tra nămữ ầ ế ả ề
2015
c a Vi n Dinh d ng, t l tr em d i 5 tu i b th a cân béo phì là 5,3%ủ ệ ưỡ ỉ ệ ẻ ướ ổ ị ừ
và có s khác bi t là 2,3% gi a thành th và nông thôn. So v i 10 năm tr cự ệ ữ ị ớ ướ
thì t l này tăng lên 6 l n. Tr em “ mũm mĩm” ch a h n là kh e đp màỉ ệ ầ ẻ ư ẳ ỏ ẹ
đôi khi còn nh h ng đn s phát tri n c a tr . B i vì m t s nghiên c uả ưở ế ự ể ủ ẻ ở ộ ố ứ
đã ch ra r ng tr béo phì không ch v n đng ch m ch p h n so v i trỉ ằ ẻ ỉ ậ ộ ậ ạ ơ ớ ẻ
bình th ng mà còn c m th y thi u t tin di b b n bè trêu ch c v ngo iườ ả ấ ế ự ị ạ ọ ề ạ
hình c a mình. Quan tr ng h n, tr béo phì s g p ph i nhi u nguy củ ọ ơ ẻ ẽ ặ ả ề ơ
b nh lý tim m ch, cao huy t áp, r i lo n kh p x ng…ệ ạ ế ố ạ ớ ươ
T tr c đn nay, đã có nhi u nghiên c u tìm hi u v t l th a cânừ ướ ế ề ứ ể ề ỉ ệ ừ
béo phì tr em. Các cu c đi u tra đã ghi nh n t l th a cân béo phì trênở ẻ ộ ề ậ ỉ ệ ừ
h c sinh ti u h c vào năm 2010 t i Hà N i là 10%, Thành ph H Chíọ ể ọ ạ ộ ố ồ
Minh là 12%. Nghiên c u c a Bùi Văn B o và c ng s đã cho th y t lứ ủ ả ộ ự ấ ỉ ệ
th a cân béo phì tr em ti u h c t i Thành ph Nha Trang năm 2011 làừ ở ẻ ể ọ ạ ố
5,9% tăng 3,2% so v i năm 2007. Theo nghiên c u m i đây, t l tr m uớ ứ ớ ỉ ệ ẻ ẫ
giáo 5 tu i th a cân béo phì trên đa bàn Thành ph H Chí Minh là 21,1%ổ ừ ị ố ồ
(Phùng Đc Nh t, 2016). H u h t các nghiên c u nh n đnh r ng tr em bứ ậ ầ ế ứ ậ ị ằ ẻ ị
th a cân béo phì có liên quan đn ch đ dinh d ng và v n đng. Th aừ ế ế ộ ưỡ ậ ộ ừ
cân béo phì th c s đang là v n đ dinh d ng kh n c p. ự ự ấ ề ưỡ ẩ ấ
Tuy nhiên t i t nh Trà Vinh cũng ch a có nhi u nghiên c u đ c pạ ỉ ư ề ứ ề ậ
đn t l th a cân béo phì, đc bi t là các y u t liên quan nói chung và cácế ỉ ệ ừ ặ ệ ế ố
y u t nguy c l a tu i m m non nói riêng. ế ố ơ ở ứ ổ ầ Vì v y, chúng tôi ti n hành:ậ ế

2
“Kh o sát th c tr ng và các y u t liên quan đn th a cân béo phì ả ự ạ ế ố ế ừ ở
l a tu i m m non t i t nh Trà Vinh năm 2018”ứ ổ ầ ạ ỉ , nh mằ m c tiêu:ụ
1. Xác đnh t l th a cân béo phì l a tu i m m non t i t nh Tràị ỷ ệ ừ ở ứ ổ ầ ạ ỉ
Vinh.
2. Xác đnh m i liên quan gi a thói quen ăn u ng, s thích ăn u ng,ị ố ữ ố ở ố
m c đ s d ng th c ăn và ho t đng ng c a tr v i tình tr ng th a cânứ ộ ử ụ ứ ạ ộ ủ ủ ẻ ớ ạ ừ
béo phì c a đi t ng nghiên c u.ủ ố ượ ứ

3
Ch ng 1ươ
T NG QUANỔ
1.1. TÌNH HÌNH TR EM TH A CÂN BÉO PHÌ TRÊN TH GI I VÀẺ Ừ Ế Ớ
VI T NAMỆ
1.1.1. Tình hình tr em th a cân béo phì trên th gi iẻ ừ ế ớ
Theo t ch c Y t th gi i (WHO) ít nh t 41 tri u tr em d i 5ổ ứ ế ế ớ ấ ệ ẻ ướ
tu i đang b béo phì ho c th a cân trên toàn th gi i, v i s l ng tăngổ ị ặ ừ ế ớ ớ ố ượ
nhanh nh t các n c đang phát tri n. S l ng tr em b béo phì ho cấ ở ướ ể ố ượ ẻ ị ặ
th a cân tăng lên 10 tri u tr em trên toàn th gi i k t năm 1990. Hi nừ ệ ẻ ế ớ ể ừ ệ
nay, tr em th a cân và béo phì các n c thu nh p th p và thu nh p trungẻ ừ ở ướ ậ ấ ậ
bình nhi u h n so v i các n c có thu nh p cao.ề ơ ớ ướ ậ
các n c đang phát tri n, s l ng tr em th a cân tăng g p đôiỞ ướ ể ố ượ ẻ ừ ấ
lên đn 15,5 tri u tr em trong năm 2014, t m c 7,5 tri u tr em nămế ệ ẻ ừ ứ ệ ẻ
1990, theo m t báo cáo c a y ban WHO v ch m d t béo phì tr emộ ủ Ủ ề ấ ứ ở ẻ
(ECHO). Tình tr ng th a cân và béo phì nh h ng nghiêm tr ng đn ch tạ ừ ả ưở ọ ế ấ
l ng cu c s ng c a m t đa tr , b i chúng ph i đi m t v i m t lo t cácượ ộ ố ủ ộ ứ ẻ ở ả ố ặ ớ ộ ạ
rào c n, trong đó có nhi u tác đng v th ch t, tâm lý và s c kh e. Chúngả ề ộ ề ể ấ ứ ỏ
tôi bi t r ng, béo phì cũng có th nh h ng đn trình đ h c v n. Nh ngế ằ ể ả ưở ế ộ ọ ấ ữ
tr em này có nhi u kh năng s ti p t c béo phì đ tu i tr ng thành,ẻ ề ả ẽ ế ụ ở ộ ổ ưở
tác đng l n đn s c kh e và kinh t cho chính b n thân, cũng nh cho giaộ ớ ế ứ ỏ ế ả ư
đình và toàn xã h i.ộ

4
G n m t n a s tr em th a cân và béo phì d i 5 tu i s ng châuầ ộ ử ố ẻ ừ ướ ổ ố ở
Á và 25% s ng Châu Phi, n i mà s l ng tr em th a cân tăng g n nhố ở ơ ố ượ ẻ ừ ầ ư
g p đôi lên 10,3 tri u tr em trong năm 2014, t m c 5,4 tri u năm 1990.ấ ệ ẻ ừ ứ ệ
Báo cáo c a c quan y t Liên H p Qu c cũng cho th y, Libya, Aiủ ơ ế ợ ố ấ
C p, Morocco, Algeria, Tunisia và Botswana có t l tr em th a cân caoậ ỷ ệ ẻ ừ
nh t trong s các qu c gia châu Phi. Tr em không đc ti p c n v i đyấ ố ố ẻ ượ ế ậ ớ ầ
đ th c ăn dinh d ng trong th i th u có nguy c đc bi t cao b béo phì,ủ ứ ưỡ ờ ơ ấ ơ ặ ệ ị
khi l ng th c ăn và m c đ ho t đng c a chúng thay đi. Bên c nh đó,ượ ứ ứ ộ ạ ộ ủ ổ ạ
tr em di c cũng có nguy c cao đi m t v i tình tr ng béo phì do s thayẻ ư ơ ố ặ ớ ạ ự
đi văn hóa nhanh chóng và h n ch trong vi c ti p c n các d ch v chămổ ạ ế ệ ế ậ ị ụ
sóc s c kh e. Báo cáo cho r ng, b nh béo phì có kh năng nh h ng đnứ ỏ ằ ệ ả ả ưở ế
nhi u l i ích s c kh e trên toàn c u, đng th i kêu g i các Qu c gia t pề ợ ứ ỏ ầ ồ ờ ọ ố ậ
trung gi i quy t “thách th c l n v s c kh e” này. Trong s các khuy nả ế ứ ớ ề ứ ỏ ố ế
ngh c a mình, WHO cho r ng các Qu c gia c n thúc đy vi c tiêu thị ủ ằ ố ầ ẩ ệ ụ
nh ng th c ph m lành m nh, nâng cao ho t đng th ch t và xây d ngữ ự ẩ ạ ạ ộ ể ấ ự
môi tr ng h c t p lành m nh. [1111].ườ ọ ậ ạ
1.1.2. Th c tr ng tr em th a cân béo phì n c taự ạ ẻ ừ ở ướ
B ng 1.1. T tr ng dân s 60 tu i tr lên, 65 tu i tr lên và ch s giàả ỷ ọ ố ổ ở ổ ở ỉ ố
hóa, th i k 1989-2013 ( đn v : %)ờ ỳ ơ ị
1998 1999 2009 2010 2011 2012 2013
Tỷ
tr ngọ
dân số
60
tu iổ
tr lênở
7.1 8.0 8.7 9.4 9.9 10.2 10.5
Tỷ
tr ngọ
dân số
4.7 5.8 6.4 6.8 7.0 7.1 7.2

5
65
tu iổ
tr lênở
Ch sỉ ố
già
hóa
18.2 24.3 35.5 37.9 41.1 42.7 43.5
( Ngu n: Đi u tra bi n đng dân s và k ho ch hóa gia đình, 2013)ồ ề ế ộ ố ế ạ
T b ng s li u trên ta th y r ng: Năm 1999 t tr ng dân s 65 tu iừ ả ố ệ ấ ằ ỷ ọ ố ổ
tr lên là 5.8% m i năm sau vào năm 2009 là 6.4%, con s này vào nămở ườ ố
2013 đt 7.2%. M t trong nh ng ch tiêu quan tr ng bi u th xu h ng giàạ ộ ữ ỉ ọ ể ị ướ
hóa c a dân s là ch s già hóa. Ch s già hóa đã tăng t 18.2% năm 1998ủ ố ỉ ố ỉ ố ừ
lên 24.3% năm 1999 và đt 43.5% nam 2013, cho th y xu h ng già hóaạ ấ ướ
dân s n c ta di n ra khá nhanh trong hai th p k qua. Tu i th tăng vàố ở ướ ễ ậ ỷ ổ ọ
m c sinh gi m chính là y u t d n đn s già đi c a dân s . Già hóa ứ ả ế ố ẫ ế ự ủ ố ở
n c ta hi n nay tuy ch a m c đ nghiêm tr ng, song nó s tăng r tướ ệ ư ở ứ ộ ọ ẽ ấ
nhanh trong th i gian t i và s tr thành m t v n đ l n n u chúng taờ ớ ẽ ở ộ ấ ề ớ ế
không chu n b tr c m t h th ng an sinh xã h i th t t t cho ng i già.ẩ ị ướ ộ ệ ố ộ ậ ố ườ
1.2. DINH D NG H P LÝ CHO NG I CAO TU IƯỠ Ợ ƯỜ Ổ
Trong nh ng năm g n đây, đi s ng xã h i c a chúng ta đã đcữ ầ ờ ố ộ ủ ượ
nâng cao m i m t, đc bi t đi s ng v t ch t và tinh th n, t đó đã t oọ ặ ặ ệ ờ ố ậ ấ ầ ừ ạ
ti n đ cho tu i th c a con ng i ngày càng cao. V i ý nghĩa đó, đề ề ổ ọ ủ ườ ớ ể
ng i cao tu i có s c kh e t t, có cu c s ng ý nghĩa và h nh phúc v i giaườ ổ ứ ỏ ố ộ ố ạ ớ
đình, b n bè, xã h i thì v n đ ăn u ng h p lý ng i cao tu i đóng vaiạ ộ ấ ề ố ợ ở ườ ổ
trò h t s c quan tr ng.ế ứ ọ
1.2.1.C n gi m s l ng khi ănầ ả ố ượ
Trong sinh ho t hàng ngày, ng i cao tu i ít v n đng h n, cho nênạ ườ ổ ậ ộ ơ
nhu c u v năng l ng cũng gi m theo, vì v y vi c gi m b t s l ng ănầ ề ượ ả ậ ệ ả ớ ố ượ