Ế
B Y TỘ
Ự
ƯỜ
Ế Ơ Ở
Ệ Ố
Ự
D ÁN TĂNG C
NG NĂNG L C H TH NG Y T C S
Ộ Ố Ỉ
Ọ
Ể
M T S T NH TR NG ĐI M
BÁO CÁO NGHIÊN C UỨ
Ứ
Ự
Ạ
Ị
Ụ TH C TR NG CUNG NG D CH V
Ủ
Ạ
Ế
C A TR M Y T XÃ
Ở Ộ Ố M T S
Ế Ố Ả
Ề
ƯỞ
VÙNG/MI N VÀ Y U T NH H
NG
ộ
Ờ
Ơ
Hà N i, tháng 12 năm 2014 L I CÁM N
ế
ả ơ Chúng tôi xin chân thành c m n lãnh đ o và cán b S Y t ệ
ế ệ
ệ
ệ
ặ
, trung tâm y t
ạ ạ t các tr m y t
, b nh vi n huy n, đ c bi
ả
ộ ở ế ươ ậ ố ệ ạ
ố ợ
ệ
ể
, phòng y ỉ ế t xã các t nh Hà Giang, Hòa Bình, Thái Bình, Hà Tĩnh, Qu ng Nam, Bình D ng, Kon Tum và Kiên Giang trong vi c ph i h p tri n khai thu th p s li u t
ự ị i th c đ a.
ườ
ự ệ ố
ộ ố ỉ
ử
ế
ọ
ộ
ng năng l c h th ng y t ỗ ợ ố
ộ ề
ế ơ ở c s đã c cán b đi u ph i và h tr kinh phí
ả ơ Chúng tôi xin c m n D án tăng c ể ứ
ộ
ự m t s t nh tr ng đi m B Y t cho toàn b nghiên c u.
ố
ả ơ
ọ
ệ
ế ế
ng, thi
ứ ố ệ
ể ứ ừ ề ươ ự t tình tham gia nghiên c u này t xây d ng đ c ư ế ử ậ ố ệ t báo cáo, cũng nh đóng góp ý ki n đ
Cu i cùng xin c m n toàn th nhóm nghiên c u, các nhà khoa h c đã ụ t k công c , ể ế
ỉ
nhi thu th p s li u, x lý s li u, vi hoàn ch nh báo cáo này.
Ứ
Ặ
THAY M T NHÓM NGHIÊN C U
ễ
TS Nguy n Hoàng Long
Ụ
Ụ
M C L C
Ặ
Ấ
Đ T V N Đ
Ề 1 ....................................................................................................
Ổ
ƯƠ
6
3 NG 1: T NG QUAN ............................................................................ CH 3 ........................... .1 MỘT SỐ KHÁI NIỆM VỀ NHU CẦU VÀ CUNG ỨNG SỬ DỤNG DỊCH VỤ Y TẾ .1.1 Nhu cầu y tế. 3 ..................................................................................................................................... .1.2 Dịch vụ y tế 3 ....................................................................................................................................... .1.3 Cung ứng DVYT. 5 .............................................................................................................................. .2 THỰC TRẠNG VỀ SỬ DỤNG DỊCH VỤ Y TẾ CỦA NGƯỜI DÂN VÀ CUNG ỨNG DỊCH VỤ Y TẾ 6 .......................................................................................... .2.1 Thực trạng sử dụng y tế của người dân 8 .2.2 Thực trạng cung ứng dịch vụ y tế .................................................................................................... 11 ............................... .3 CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KHẢ NĂNG CUNG ỨNG DỊCH VỤ Y TẾ .4 TRẠM Y TẾ XÃ 13 .............................................................................................................................. .4.1 Khái niệm: 13 ....................................................................................................................................... .4.2 Chức năng, nhiệm vụ 13 ..................................................................................................................... 14 .................................................................................................................. .4.3 Nguồn lực của TYT xã.
Ứ
ƯƠ
ƯƠ
NG 2: Đ I T
Ố ƯỢ NG VÀ PH CH 19 NG PHÁP NGHIÊN C U ......... 19 ...................................................................................................... 2.1. Phương pháp nghiên cứu: 19 2.2. Đối tượng nghiên cứu: ............................................................................................................ 19 2.3. Thời gian: Năm 2014 ................................................................................................................ 19 ........................................................................................................................................ 2.4. Địa điểm: 20 2.5. Cỡ mẫu và cách chọn mẫu: ........................................................................................................... 20 2.5.1. Cỡ mẫu ........................................................................................................................................ 21 2.5.2. Chọn mẫu: Chọn mẫu theo 3 giai đoạn ...................................................................................... 21 ......................................................................................... 2.6. Chỉ số, biến số (Chi tiết xem phụ lục 1) 2.7. Kỹ thuật và công cụ thu thập thông tin 23 ......................................................................................... 2.8. Xử lý và phân tích số liệu 24 ............................................................................................................... 2.9. Hạn chế của nghiên cứu 24 ................................................................................................................ 24 2.10. Khống chế sai số: ......................................................................................................................... 25 .................................................................................................................... 2.11. Đạo đức nghiên cứu:
ƯƠ
Ứ
Ế
CH
Ả 26 NG 3 K T QU NGHIÊN C U ....................................................
ƯƠ
Ậ
CH
77 NG 4 BÀN LU N ..............................................................................
Ế
Ậ
K T LU N 104 .................................................................................................... .1 Thực trạng nhu cầu và sử dụng dịch vụ tại trạm y tế xã của người dân ở một số vùng/miền 104 ........................................................................................................................ Việt Nam năm 2014 .2 Khả năng cung ứng dịch vụ y tế của trạm y tế xã ở một số vùng/miền năm 2014 104 ............. .3 Một số yếu tố ảnh hưởng tới cung ứng dịch vụ y tế của trạm y tế xã ở một số vùng/miền
105
Ế KHUY N NGH
Ị 107 ............................................................................................
107 ..................................................................... .1 Đề xuất với Bộ Y tế: có chiến lược, chính sách: 107 .2 Đề xuất với y tế tuyến trên: ...................................................................................................... 107 .3 Đối với trạm y tế xã/phường .................................................................................................... 107 ................................................................................................................ .4 Nghiên cứu tiếp theo
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
108 ............................................................................
Ụ Ụ
Ứ
PH L C 1 – DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM NGHIÊN C U
... 109
Ụ Ụ
Ộ
PH L C 3 – B CÔNG C
Ụ 130 .....................................................................
Ộ Ố Ế
Ụ Ụ
Ả
PH L C 4 – M T S K T QU
187 ...........................................................
Ụ
Ả
DANH M C CÁC HÌNH VÀ B NG
HÌNH
Ử Ụ
Ở Ỹ
HÌNH 1 MÔ HÌNH S D NG DVYT
M NĂM 1968.
.........................4
Ử Ụ
HÌNH 2 KHUNG S D NG DVYT
.............................................................4
Ứ
HÌNH 3 MÔ HÌNH CUNG NG DVYT THEO MASSOUD.[9].
..............5
Ộ
Ự
Ế
Ỷ Ệ HÌNH 4 T L NHÂN L C Y T PHÂN THEO TRÌNH Đ VÀ Ế ...............................................................................15 THEO TUY N, 2008.[22]
B NGẢ
Ữ Ế
Ụ
Ắ
DANH M C CÁC CH VI T T T
ụ ị ế DVYT : D ch v y t
NVYT : Nhân viên y tế
ộ HGĐ : H gia đình
ứ CSSK ỏ : Chăm sóc s c kh e
ế TYT ạ : Tr m y t
ế TYTX ạ : Tr m y t xã
ế CBYT : Cán b y tộ
ứ SKSS ả ỏ : S c kh e sinh s n
TTB : Trang thi t bế ị
YHCT ề ọ ổ : Y h c c truy n
ế ạ KHHGĐ : K ho ch hóa gia đình
ữ ệ KCB : Khám ch a b nh
ế BYT : B y tộ
Ủ UBND : y ban nhân dân
TTYT : Trung tâm y tế
ể ả ế BHYT : B o hi m y t
ổ ứ ế WHO ế Th
: World Health Organization( T ch c Y t gi i)ớ
ấ ỏ PVS : Ph ng v n sâu
ả TLN ậ : Th o lu n nhóm
CB : Cán bộ
ệ BV ệ : B nh vi n
ẻ ỏ CSSKTE ứ : Chăm sóc s c kh e tr em
ứ ả ỏ CSSKSS : Chăm sóc s c kh e sinh s n
Ặ
Ấ
Ề
Đ T V N Đ
ạ ế ậ ơ ế ầ ế ằ ớ Tr m Y t ị ỹ là đ n v k thu t y t đ u tiên ti p xúc v i nhân dân, n m trong h ệ
ố ế ướ ụ ự ụ ỹ ứ ệ ệ ẻ ậ ị th ng y t Nhà n c, có nhi m v th c hi n các d ch v k thu t chăm sóc s c kho ban
ứ ệ ệ ầ ớ ố ỏ ị ị ầ đ u, phát hi n d ch s m và phòng ch ng d ch b nh, chăm sóc s c kh e ban đ u và đ đ ỡ ẻ
ườ ứ ố ế ế ự ệ ệ ậ ộ thông th ng, cung ng thu c thi t y u, v n đ ng nhân dân th c hi n các bi n pháp k ế
ạ ườ ứ ỏ ho ch hoá gia đình, tăng c ng s c kh e.
ế ậ ụ ủ ả ị ườ ơ ở ế ế ạ Kh năng ti p c n d ch v c a ng i dân đ n các c s y t nói chung và tr m y t ế
ủ ế ế ố ề ị ế ế ả xã nói riêng ch y u liên quan đ n các y u t v đ a lý, văn hóa, kinh t ả (kh năng chi tr ),
ế ị ủ ộ ườ ệ ị ố ụ ế xã h i. Tuy nhiên, quy t đ nh c a ng ộ i b nh làm gì, đi đ n đâu khi b m đau ph thu c
ấ ượ ề ụ ị ế ạ ệ ứ ậ khá nhi u vào ch t l ng d ch v y t ứ ộ ệ , giá thành, m c thu nh p, lo i b nh và m c đ b nh
ư ả ừ ớ ơ ở ế ế ậ ủ ả ớ cũng nh kho ng cách t nhà t i c s y t và kh năng ti p c n v i các DVYT c a ng ườ i
ứ ư ấ ượ ệ dân. Hi n nay, ị cung c p d ch v c a ụ ủ nhi u ề TYT còn ch a đáp ng đ ủ ầ c nhu c u c a
ườ ị ự ự ạ ư ệ ề ả ng i dân đ a ph ươ và có TYT còn ch a th c s đ t hi u qu . Nhi u TYT có bác sĩ ng
ạ ộ ế ấ ượ ư ữ ệ ạ ả nh ngư k t qu ho t đ ng chuyên môn ch a cao, ch t l ế ng khám ch a b nh còn h n ch .
ơ ở ạ ầ ư ề ế ị ế ố Nhi u TYT có c s h t ng khang trang nh ng trang thi t b y t ấ xu ng c p không đ ủ
ữ ệ ỹ ự ậ ườ ế ồ cho bác s th c hành khám ch a b nh. ả H u qu là ng ế i dân ít đ n TYTX, d n lên tuy n
ạ ả ạ ệ ế ỉ ệ ươ ả ưở trên gây ra tình tr ng quá t i b nh vi n tuy n t nh và trung i t ng, nh h ệ ế ng đ n hi u
ứ ệ ả ả ỏ qu trong công tác b o v và nâng cao s c kh e nhân dân.
ề ả ệ ầ ư ệ ọ ấ ả Đ án gi m quá t i b nh vi n đã chú tr ng đ u t ạ , nâng c p các TYT xã đ t
ắ ẩ ố ớ ị ươ ự ớ chu n qu c gia theo quy đ nh, g n v i Ch ỗ ự ng trình xây d ng nông thôn m i. Các n l c
ự ế ừ ướ ượ ạ ọ ự ủ nâng cao năng l c c a nhân l c y t t ng b c đ c chú tr ng. Bên c nh đó, đ h tr ể ỗ ợ
ườ ế ậ ị ệ ư ể ạ ướ ế ơ ở ng i dân ti p c n theo đ a lý, Vi t Nam đã u tiên phát tri n m ng l i y t c s trên
ỗ ợ ố ườ toàn qu c. Ngoài ra, BHYT và các chính sách h tr KCB cho ng ầ i nghèo đã góp ph n
ề ặ ụ ể ế ả ậ ọ ị ả quan tr ng v m t tài chính đ tăng kh năng ti p c n d ch v KCB. Năm 2010, kho ng
ố ệ ố ạ ơ ế ườ 60% dân s Vi t Nam đã tham gia BHYT. H n 70% s tr m y t xã/ph ệ ự ng đã th c hi n
ữ ệ ầ ườ khám ch a b nh ban đ u cho ng ẻ i có th BHYT.
ự ự ử ụ ụ ứ ế ệ ả ậ ậ ị ị V y th c s kh năng ti p c n, s d ng d ch v TYT và vi c cung ng d ch v ụ
ố ớ ề ấ ứ ư ệ ệ ề ề TYT hi n nay ra sao? Hi n đã có nhi u nghiên c u v v n đ này nh ng đa s m i ch ỉ
ự ạ ộ ị ươ ấ ị ỉ ừ ứ ặ ớ th c hiên t i m t vùng, đ a ph ng nh t đ nh ho c nghiên c u m i ch d ng l ạ ừ i t phía
1
ụ ứ ư ồ ầ ủ ấ ị ườ ườ ử ụ ị nhà cung c p d ch v ch ch a g m nhu c u c a phía ng i dân ng i s d ng d ch v ụ
ạ ố trên ph m vi toàn qu c.
ụ ủ ự ạ ạ ị ế Do đó chúng tôi ti n hành nghiên c u: ứ ứ Th c tr ng cung ng d ch v c a Tr m y
ế ở ộ ố ế ố ả ề ưở ệ ả ứ ể Vi c mô t ổ b c tranh t ng th này s ẽ t xã m t s vùng/mi n và y u t nh h ng.
ữ ề ả ế ợ ườ ế ấ giúp đ xu t ra nh ng gi i pháp khuy n khích phù h p ng i dân đ n TYTX cũng nh ư
ấ ượ ệ ả c i thi n ch t l ng CSSK nhân dân.
1.
ứ ụ M c tiêu nghiên c u:
ả ự ử ụ ụ ạ ạ ầ ị ế ườ Mô t th c tr ng nhu c u vàs d ng d ch v t ạ i tr m y t ủ xã c a ng i dân ở
2.
ộ ố ề ệ m t s vùng/mi n Vi t Nam năm 2014.
ả ụ ả ị ế ủ ế ở ộ ố ề Mô t ứ kh năng cung ng d ch v y t ạ c a tr m y t xã m t s vùng/mi n năm
3.
2014.
ế ố ả ưở ớ ụ ứ ị ế ủ ế Phân tích y u t nh h ng t i cung ng d ch v y t ạ c a tr m y t xã ở ộ ố m t s
vùng/mi n.ề
2
ƯƠ
Ổ
CH
NG 1: T NG QUAN
Ộ Ố Ử Ụ Ứ Ụ Ầ Ệ Ề Ị Ế .1 M T S KHÁI NI M V NHU C U VÀ CUNG NG S D NG D CH V Y T
ầ ế .1.1 Nhu c u y t .
ệ ượ ộ ủ ườ ố ỏ ng tâm lý c a con ng ệ i; là đòi h i, mong mu n, nguy n Nhu c uầ là m t hi n t
ể ồ ạ ầ ấ ậ ể ọ v ng c a ủ con ng iườ về v t ch t và tinh th n đ t n t i và phát tri n. Tùy theo trình
ậ ườ ữ ặ ố ỗ ườ ứ độ nh n th c, môi tr ể ng s ng, nh ng đ c đi m tâm sinh lý, m i ng ữ i có nh ng nhu
ể ậ ầ ậ ầ ầ c u khác nhau. Theo quan đi m A.Maslow chia nhu c u thành 5 b c: n ấ hu c u v t ch t
ệ ế ả ầ ầ ầ ộ ượ (sinh lý), nhu c u an toàn (b o v ), nhu c u giao ti p xã h i, nhu c u đ ọ c tôn tr ng, nhu
ầ ự ẳ c u t ị kh ng đ nh mình.
ụ ế ị .1.2 D ch v y t
ị .1.2.1 Đ nh nghĩa.
ụ ị ạ ộ ứ ụ ỉ ị ỏ ế ( DVYT) là d ch v ch toàn b các ho t đ ng chăm sóc s c kh e ộ D ch v y t
ồ ộ ườ ế ả ả ạ ẩ (CSSK) cho c ng đ ng, cho con ng i mà k t qu là t o ra các s n ph m hàng hóa không
ấ ụ ể ệ ậ ậ ằ ỏ ờ ị ồ ạ ướ ạ t n t i d ệ i d ng hình thái v t ch t c th , nh m th a mãn k p th i thu n ti n và có hi u
ủ ộ ả ơ ầ ồ ườ ề qu h n các nhu c u ngày càng tăng c a c ng đ ng và con ng i v CSSK [1], [2], [3].
ộ ơ ả ụ ộ ố ị ụ ị DVYT là m t trong b n d ch v xã h i c b n ằ ấ ệ ố h th ng cung c p d ch v nh m
ơ ả ủ ứ ữ ườ ượ ừ ộ ầ đáp ng nh ng nhu c u c b n c a con ng i và đ c xã h i th a nh n. ậ DVYT là m tộ
ụ ặ ệ ộ ườ ử ụ ườ ệ ị d ch v khá đ c bi ạ t. DVYT là m t lo i hàng hóa mà ng i s d ng (ng i b nh) th ườ ng
ể ự ộ ấ ạ ị ự ụ ụ ề ọ ố không th t mình l a ch n lo i d ch v theo ý mu n mà ph thu c r t nhi u vào bên
ự ế ở ơ ở ứ ế ạ ế cung ng (c s y t ) tr c ti p đây là tr m y t xã [3].
ử ụ ị .1.2.2 S d ng d ch v y t ụ ế .
ử ụ ể ượ ử ụ ạ ị ụ S d ng DVYT có th đ ụ ị c phân chia theo lo i d ch v , v trí, m c đích s d ng và
ử ụ ơ ở ờ ượ ử ụ ệ ệ ầ ố th i gian s d ng. C s DVYT đ ố ệ c s d ng: TYT, b nh vi n, hi u thu c, th y thu c
ư t nhân...
ử ụ ư ở ỹ Năm 1968, Anderson và Rosentock đã đ a ra mô hình s d ng DVYT M và các
ưở ư ố ơ ả ế ố ề ầ ả ế ố ả y u t nh h ng nh các nhân t c b n, nhóm y u t v kh năng và nhu c u khám
ữ ệ ế ự ế ọ ch a b nh (KCB) đ n đ n l a ch n DVYT [4], [5].
3
Nhóm nhân t ố ơ ả c b n ầ Nhu c u KCB ả Nhóm y u tế ố kh năng ử ụ S d ng DVYT
ư đ c tr ng
ế ố ặ Y u t ủ c a gia đình ồ ự Ngu n l c ủ c a gia đình ạ ứ Tình tr ng s c ỏ ả kh e b n thân
ỏ ấ ộ C u trúc xã h i ộ ồ ự Ngu n l c ồ C ng đ ng
ứ ạ Tình tr ng s c kh e do ấ ườ ng i cung c p DVYT đánh giá
Lòng tin vào y tế
ử ụ ở ỹ Hình 1 Mô hình s d ng DVYT M năm 1968.
ử ụ ư ố Ngoài ra, Andersen and Newman cũng đ a ra khung s d ng DVYT trong m i liên quan
ườ ả ử ụ ứ ể ế ặ ố ỏ ớ v i môi tr ng, đ c đi m dân s , hành vi s c kh e và k t qu s d ng DVYT [6]:
ử ụ Hình 2 Khung s d ng DVYT
ử ạ ử ụ Năm 1981, Fiedler đã s a l ủ i mô hình s d ng DVYT c a Anderson và Rosentock.
ế ậ ẫ ườ ượ ử ụ ể ế ế Tuy v y, cho đ n nay thì mô hình này v n th ng đ c s d ng đ thi ứ t k nghiên c u
ề ử ụ v s d ng DVYT [7], [8].
4
ứ .1.3 Cung ng DVYT.
.1.3.1 Khái ni m: ệ
ổ ứ ế ế ớ ế ố ầ ứ Theo t ch c y t Th gi i (WHO), cung ng DVYT là các y u t đ u vào đ ượ c
ạ ộ ể ệ ệ ấ ặ ạ ộ ế ợ k t h p đ cho phép cung c p m t lo t các bi n pháp can thi p ho c các ho t đ ng y t ế
ộ ệ ố (WHO 2001) [9]. Theo Báo cáo y t ế ế ớ th gi i năm 2000, toàn b h th ng y t ế ườ ng th
ượ ỉ ộ ự ứ ằ ớ ị ỉ đ ứ c xác đ nh v i ch m t s cung ng DVYT. Báo cáo này cũng ch ra r ng cung ng
ệ ố ệ ộ ế ự ầ ả ụ DVYT là m t nhi m v chính mà h th ng y t nói chung c n ph i th c hi n ệ [9].
ứ ị ụ .1.3.2 Mô hình cung ng d ch v
ứ Hình 3 Mô hình cung ng DVYT theo Massoud. [9].
ả ộ ủ ứ ỉ ừ Mô hình c a Massoud đã ch rõ cung ng DVYT là c m t quá trình t ồ ự ngu n l c
ả ạ ượ ừ ư ế ự ị ệ ẵ s n có, quy trình th c hi n cũng nh k t qu đ t đ c t ụ các d ch v CSSK ng ườ i
ế ớ ệ ả ế ứ ủ dân.Hi n nay, trên th gi i còn có khung c i ti n c a mô hình cung ng DVYT. Khung
ự ớ ế ậ ầ ớ m i này t p trung vào hai lĩnh v c l n là: Quy trình kinh doanh (chung cho h u h t các t ổ
ổ ứ ứ ọ ch c) và Quy trình y h c (riêng cho T ch c DVYT) [10].
5
.2 TH C TR NG V S D NG D CH V Y T C A NG
Ề Ử Ụ Ế Ủ Ự Ụ Ạ Ị ƯỜ I DÂN VÀ CUNG
Ứ Ụ Ị Ế NG D CH V Y T
ử ụ ự ạ ế ủ ườ .2.1 Th c tr ng s d ng y t c a ng i dân
ộ ố ứ .2.1.1 M t s nghiên c u trên th gi ế ớ i
ừ ữ ề ấ ộ ỏ ộ ề ệ ử ụ T nh ng năm 1970, cu c đi u tra ph ng v n h gia đình (HGĐ) v vi c s d ng
ủ ườ ượ ắ ở ế ộ ướ ỹ DVYT c a ng i dân đã đ c ti n hành r ng kh p các n c Châu Á, Châu M La
ề ạ ầ ế ỳ ằ Tinh và Châu Phi [7], [11]. T i Hoa K , h ng năm đ u đ u chi 14% GDP cho y t ư nh ng
ệ ườ ượ ưở ầ ị ế ả ẫ v n còn kho ng 35 tri u ng i không đ c h ụ ng các d ch v CSSK c n thi t vì giá
ả ủ ớ ườ ệ ạ ộ ả thành cao so v i kh năng chi tr c a ng i b nh ứ ố [12]. T i Trung Qu c, m t nghiên c u
ử ụ ố ộ ệ ấ ấ ạ t ộ ậ i 30 huy n nghèo cho th y 33% s h thu nh p th p đã không s d ng DVYT trong m t
ấ ị ậ ả ộ ớ ờ ộ kho ng th i gian nh t đ nh so v i 16% các h thu c nhóm thu nh p cao [13]. Cũng ở ấ đ t
ướ ế ớ ấ ế ớ ổ ả n c đông dân nh t th gi i này, chi phí cho y t ủ là kho ng 12% so v i t ng chi phí c a
ố ộ ề ệ ả ố ộ ợ ề ể HGĐ, trong đó 17,5% s h ph i vay ti n đ chi phí cho vi c CSSK, 8,8% s h n ti n
ố ộ ờ ế ợ ủ ủ ệ ệ ệ ả ệ b nh vi n, 3,3% s h ph i nh đ n vi n tr c a Chính Ph dành cho b nh t ậ [14]. M tộ t
ề ệ ử ụ ụ ề ị ở Ấ ộ đi u tra v vi c s d ng d ch v CSSK ấ vùng nông thôn n Đ trên 200 HGĐ cho th y:
ử ụ ử ụ ệ ọ ự ử ử ụ ạ 52% s d ng y h c hi n đ i, 26% s d ng YHCT, 6% t ế ợ x lý và 16% s d ng k t h p
ứ ở ấ ở ỉ [8]. Nghiên c u Thái Lan năm 1970 cũng cho th y ầ nông thôn ch có 15,5% và 0,8 l n
ế ườ ế ứ ti p xúc/ng i/năm tìm ki m DVYT nhà n ướ [12]. Nhìn chung, các nghiên c u đã cho c
ấ ằ ế ớ ầ ư ề ế ố th y r ng các qu c gia trên th gi i đã quan tâm đ u t nhi u cho y t . Tuy nhiên, s ố
ườ ự ự ượ ử ụ ụ ị ế ấ ượ ạ ượ ượ l ng ng i dân th c s đ c s d ng các d ch v y t ch t l ng có đ t đ c nh ư
ố ườ ư ạ ượ mong mu n hay không thì d ng nh l i ít đ c chú ý.
ộ ố ứ ướ .2.1.2 M t s nghiên c u trong n c.
ứ ủ ầ ị ườ ệ ể ọ Theo nghiên c u c a Tr n Th Kim Lý, t ỷ ệ l ng ệ i b nh ch n TYT đ khám b nh
ế ế ấ ặ ự ữ ở là cao nh t 37,7%, k đ n là y t ế ư t nhân 26,8%, không đi khám ho c t ch a nhà là
ệ ệ ườ ạ ủ ế 18,5%, b nh vi n là 17%. Tuy nhiên, lý do mà ng ọ i dân ch n TYT l ầ i ch y u là do g n
ề ề ậ ấ ượ ế ậ ỹ nhà (70,94%) và có BHYT (52,99%) mà không h đ c p đ n ch t l ng k thu t cũng
ấ ượ ư ủ ạ ế ượ ệ nh là ch t l ng c a CBYT t i TYT [3]. Theo vi n chi n l c và chính sách BYT năm
ườ ơ ự ụ ọ ị ạ ế ỷ ệ ấ 2010, ng i dân xã Diên S n l a ch n d ch v KCB t i TYT chi m t r t cao: 44,3%, l
ố ạ ệ ấ ấ ố ở ệ ệ ỉ ế ớ mua thu c t i hi u thu c là 21,%, th p nh t là b nh vi n t nh chi m 6,6%. Cùng v i đó,
ườ ở ấ ầ ẩ ớ ố ố ầ s l n khám trung bình/ng i/năm xã là 1,3 cao g p 2 l n so v i Chu n Qu c gia y t ế
6
ươ ươ ố ệ ạ ỉ ằ ầ xã và cao t ng đ ng s li u KCB t ấ i t nh Cao B ng (cao nh t là 1,4 l n) trong nghiên
ế ượ ứ ủ ễ ệ ứ ủ c u c a vi n Chi n l c và chính sách năm 2010 [15]. Nghiên c u c a Nguy n Đình D ự
ề ế ử ụ ụ ậ ị ế ườ ạ năm 2007 v ti p c n và s d ng d ch v y t , ng ế i dân đ n KCB t i TYT xã là 53,5%
ỉ ệ ớ ế ệ ỉ ệ ệ ệ ế ệ ấ ế chi m t l ế cao nh t so v i đ n b nh vi n huy n (chi m 23,2%) và b nh vi n t nh (chi m
ộ ố ứ ố ỉ ườ ế ạ ế ự 14,5%) [16]. M t s nghiên c u khác ch ra s ng i dân đ n tr m y t KCB có s chêch
ươ ố ớ ị ươ ạ ộ ứ ự ạ ệ l ch t ữ ng đ i l n gi a các đ a ph ng. Nghiên c u “Đánh giá th c tr ng ho t đ ng KCB
ụ ủ ỹ ề ủ ế ả ầ ạ ộ ỹ ị ế và kh o sát nhu c u đào t o liên t c c a bác s và y s đi u tr tuy n xã” c a B Y t và
ọ ế ế ệ ạ ỉ ộ h i khoa h c Kinh t Y t Vi ỉ t Nam năm 2012 đã ch ra, trung bình các TYT t ắ i 4 t nh B c
ạ ượ ườ C n, Kon Tum, Kiên Giang, Hòa Bình, KCB cho 773 l t ng i trong 3 tháng, các TYT t ạ i
ố ượ ườ ớ ỉ ế ẳ ơ Kiên Giang có s l t ng i đ n khám cao h n h n so v i t nh khác (100200 l ượ t
ườ ư ạ ư ầ ườ ệ ế ng ữ i/ngày) nh ng có nh ng TYT h u nh l i không có ng i b nh đ n, trung bình ch ỉ
ườ ề ở ế ườ có 13 ng i/ngày ố ệ [17]. Theo s li u đi u tra ạ 16 tr m y t ph ng trong báo cáo nghiên
ự ứ ự ệ ệ ị ụ ứ c u “Tình hình th c hi n ch c năng nhi m v TYT khu v c đô th ” năm 2009, trung bình
ộ ở ộ ạ ượ ườ ạ ượ ườ ạ m t năm, m t tr m là 10.600 l t/ ng ấ i, tr m ít nh t là 2012 l t/ng ề i, tr m nhi u
ấ ượ ườ ộ ở ạ ượ ườ ạ nh t là 27.200 l t/ng i; Trung bình m t ngày 1 tr m là 29 l t/ng ấ i, tr m ít nh t 6
ườ ề ạ ấ ượ ườ ố ượ ượ l t/ng i, tr m nhi u nh t trên 70 l t/ng i. Trong đó khám cho đ i t ả ng có b o
ể ế ạ ộ ộ ượ ườ ế hi m y t trung bình m t năm/m t tr m là 2.450 l t/ng ả i chi m kho ng 24%.Tuy
ộ ố ạ ế ườ ố ệ ế ạ ế nhiên, cũng có m t s tr m y t Ph ng s b nh nhân đ n khám khá đông. Tr m y t các
ườ ố ồ ố ệ ủ ế ậ ấ ph ng c a qu n Tân Phú, thành ph H Chí Minh s b nh nhân đ n khám, cao nh t là
ườ ắ ườ ầ g n 100 ng i, và v ng là 1516 ng i/ngày [18].
ề ự ử ụ ứ ạ ạ ộ ỉ Trong nghiên c u v th c tr ng s d ng YHCT trong CSSK t ồ i c ng đ ng t nh Hà
ủ ầ ả ỉ ườ Tây cũ năm 2006 c a g n 1000 HGĐ, các tác gi cũng ch ra 54,5% ng ự i dân l a ch n s ọ ử
ứ ở ễ ả ệ ụ d ng YHCT trong KCB [19]. Nguy n Thiên B o trong nghiên c u huy n Bình Xuyên,
ỉ ỷ ệ ử ụ ạ ộ ồ ạ Vĩnh Phúc năm 2010 ch ra t s d ng YHCT t l i c ng đ ng là 39%, t i TYT là 19,1%
ấ ỷ ệ ử ụ ễ ề ị [20]. Cũng theo Nguy n Th Thu Nga, qua đi u tra 540 HGĐ cho th y t s d ng YHCT l
ở ộ ủ ồ ộ ạ ấ ườ ậ c ng đ ng là 56%. Nh n xét c a cán b YHCT t i TYT xã cho th y ng i dân ngày
ế ổ ế ơ càng quan tâm h n đ n YHCT [21]. Báo cáo t ng quan chung ngành y t , vào năm 2009, t ỷ
ườ ữ ệ ằ ở ế ỉ ệ ệ l ng i khám ch a b nh b ng YHCT ế ế tuy n t nh là 7,2%, tuy n huy n là 5,8%, tuy n
xã là 20,6% [22].
ạ ộ ề ướ ạ ủ ễ V ho t đ ng chăm sóc tr c sinh t ứ i TYT, theo nghiên c u c a Nguy n Đình
ả ạ ệ ư ệ ẹ ố ỉ Kh i t i 2 xã Tân Dân và Vi t Hòa, huy n Khoái Châu t nh H ng Yên, đa s các bà m có
ạ ế ạ đi khám t ỉ i TYT xã chi m 97,1%, ch 2,9% là không đi khám t i TYT xã [23], t ỷ ệ l này
7
ủ ứ ố ế ở ệ ả ỉ cũng khá cao trong nghiên c u c a T ng Vi t Trung ươ huy n Chí Linh, t nh H i D ng
ở ỉ ệ ự ạ ế [24] và khu v c Tây Nguyên t l khám thai t i TYT xã là khá cao chi m 84,5% [25].
ẹ ồ ễ ệ ố ứ ủ Cũng trong nghiên c u c a Nguy n Đình Kh i ấ ả [23], đa s các bà m đ ng ý vi c cung c p
ị ướ ạ ầ ử ụ ế ấ ị ụ các d ch v chăm sóc tr c sinh t i TYT xã chi m 79,6% cho th y nhu c u s d ng d ch
ướ ụ v chăm sóc tr c sinh là khá cao.
ụ ế ứ ự ạ ị .2.2 Th c tr ng cung ng d ch v y t
Đ iạ h iộ đ iạ bi uể toàn qu cố l nầ thứ XI của Đảng Cộng s nả Vi tệ Nam đã thông qua
Chi nế l cượ phát tri nể kinh tế xã hội 2011–2020, nêu rõ 12 đ nhị h ngướ phát tri nể kinh tế
xã h i,ộ đ iổ m iớ mô hình tăng trưởng, cơ cấu l iạ nền kinh tế, nhằm tiếp t cụ đẩy
m nhạ công nghi pệ hóa, hi nệ đại hóa, “phấn đấu đến năm 2020 n cướ ta cơ bản trở
thành n cướ công nghi pệ theo hướng hi nệ đại” [26]. Chi nế l cượ đã đề cập đến việc
“Phát tri nể m nhạ sự nghiệp y tế, nâng cao chất lượng công tác CSSK nhân dân”, trong đó
ệ ế ự ớ nhấn m nhạ nhi m v ụ của Y t d phòng (YTDP) và ộ nâng cao s cứ kh eỏ nhân dân v i m t
ụ ụ ể ữ ệ trong nh ng nhi m v c th đó là: Ho àn ch nhỉ mô hình tổ ch cứ và củng cố mạng lư iớ y
ụ ặ ệ tế cơ s .ở Nâng cao năng lực c a tủ rạm y tế xã [27]. Theo nhi m v đ t ra, v ứ ệ i c cung ng
ở ệ ượ ệ ề ả ủ DVYT c a TYT xã Vi t Nam nói chung đã đ c quan tâm và c i thi n nhi u h n. ơ Ở
ướ ầ ư ộ ố ự ữ ư ấ ặ ớ ố n c ta, đ u t cho xây d ng m i m t s TYT đã xu ng c p ho c nh ng vùng ch a có
ổ ứ ơ ở ể ế ậ ấ ộ ậ TYT; l p và t ch c các khóa t p hu n cho cán b , NVYT tuy n c s đ nâng cao trình
ượ ẩ ạ ộ ữ ư ệ ạ ộ đ chuyên môn đang đ c đ y m nh rõ r t. Tuy nhiên, nh ng ho t đ ng này ch a th c s ự ự
ứ ệ ả ượ ợ ặ ạ ế ề hi u qu và đáp ng đ c mong đ i đ t ra: CBYT t i TYT xã còn y u v chuyên môn và
ề ố ượ ế ế ị ế ạ ể ấ ủ ệ ư ứ thi u v s l ng/dân; các trang thi t b (TTB) y t ch a đ hi n đ i đ c p c u đ ượ c
ủ ề ố ượ ữ ư ệ ạ nh ng ca khó hay cũng không đ v s l ng (nh các lo i máy đi n tim, đo đ ườ ng
ế ặ ệ ố ế ế ự ấ ứ huy t…), đ c bi ạ t là các lo i thu c thi ằ t y u; có s m t công b ng trong cung ng DVYT
ườ ườ ỉ ặ ở ề ệ ữ gi a ng i giàu và ng i nghèo. Đi u này không ch g p Vi t Nam mà còn t n t ồ ạ ở ả i c
ướ ứ ộ ở ế ả ố các n c khác. M t nghiên c u đánh giá KCB Trung Qu c năm 2006, k t qu các TYT
ệ ố ư ố ớ ứ ủ ế ả ấ ỏ ườ ự ch a th c hi n t t ch c năng c a mình. K t qu ph ng v n đ i v i ng i dân khi đ ượ c
ủ ỉ ườ ế ụ ị ỏ ề ứ h i v ch c năng c a TYT ch có 66,1% ng i dân bi ấ t TYT có cung c p d ch v CSSK
[28].
ữ ệ ụ ồ ọ ổ ứ ề .2.2.1 Tình hình khám ch a b nh, ph c h i ch c năng và y h c c truy n.
ế ị ủ ệ ố Hi n nay, theo Quy t đ nh s 23/2005/QĐBYT ngày 30/8/2005 c a B tr ộ ưở ng
ủ ả ươ ệ ầ ế ể ự ả BYT, CBYT xã ph i có đ ph ng ti n c n thi ệ t và kh năng chuyên môn đ th c hi n
8
ườ ế ậ ậ ấ ỹ ỹ ị th ng xuyên ít nh t 80% các k thu t có trong Quy đ nh phân tuy n k thu t và Danh
ụ ậ ỹ ế ổ ộ ỹ m c k thu t trong KCB do BYT ban hành cho y t xã T ng c ng là 109 k thu t đ ậ ượ c
ệ ạ ư ậ ế ỉ ươ ươ ớ ự phép th c hi n t i tuy n xã. Nh v y, ch tiêu là 80% t ng đ ả ng v i kho ng 87 các k ỹ
ể ự ệ ậ ộ thu t mà các cán b TYT có th th c hi n khi có yêu c u ầ [29].
ạ ế ượ ả ỉ ộ T i H i ngh ị Công tác KCB tuy n xã đ c S ở Y tế t nh Qu ng Tr ứ ị tổ ch c vào
ạ ỉ ế tháng 8/2013, báo cáo đánh giá công tác KCB t i các TYT xã trong toàn t nh cho bi ế t: Đ n
ế ộ ỉ ườ ỗ ế h t năm 2013, đ i ngũ NVYT tuy n xã trên toàn t nh là 745 ng i, bình quân m i TYT có
ỹ ị ề ơ ả ầ ớ 56 nhân viên theo quy đ nh và 64% TYT có bác s công tác [30]. V c b n, ph n l n các
ế ế ọ ộ ỹ ượ ừ ữ ộ ư TYT xã thi u bác s và y sĩ y h c dân t c, thi u d c sĩ nh ng th a n h sinh. Ph ươ ng
ứ ủ ệ ệ ề ậ ổ ớ ươ th c làm vi c c a các TYT xã ch m đ i m i, NVYT kiêm nhi m nhi u ch ng trình
ư ượ ậ ế ậ ườ ề nh ng không đ ứ c c p nh t ki n th c chuyên môn th ng xuyên. Nhi u TYT xã có c s ơ ở
ứ ệ ả ả ạ ố ấ ủ ạ ầ h t ng không đ m b o di n tích và không đ các phòng ch c năng, nhà tr m xu ng c p,
ụ ợ ồ ử ụ ụ ụ ế ế ờ ẫ thi u các công trình ph tr đ ng th i v n đang s d ng các TTB, d ng c y t ạ đã l c
ư ỏ ư ộ ượ ầ ư ệ ố ồ ậ h u và h h ng, không đ ng b trong KCB, ch a đ c đ u t ả ử h th ng x lý rác th i
ủ ị ườ ư ẫ ạ ố theo quy đ nh c a BYT, phòng Đông y và v ầ n m u cây thu c Nam ch a đ t yêu c u,
ố ườ ạ ữ ế ế ạ ớ thu c KCB thông th ng t i các TYT xã còn thi u... V i nh ng h n ch đó, hàng năm các
ể ầ ườ ấ ượ TYT xã đã tri n khai KCB ban đ u cho ng ớ i dân v i ch t l ng còn th p ấ [30]. M t sộ ố
ệ ổ ế ệ li u khác qua báo cáo chung t ng quan y t Vi t Nam năm 200 8, cho bi t sế ố l ngượ giường
ườ bệnh theo t ngừ tuyến ở các cơ sở y tế công lập do ngành y tế quản lý thì gi ng trạm y
tế chiếm khoảng 22% t ngổ số giường bệnh, so v iớ 29% ở tuyến huyện, 41% ở tuyến
t nhỉ và 8% tuở yến Trung ương [22].
ổ ế ư ệ ể ạ ọ Ngày nay, y h c hi n đ i đang ngày càng ph bi n, nh ng cũng không th ph ủ
ả ứ ủ ự ệ ậ ả ọ ỏ ọ ườ nh n vai trò quan tr ng c a YHCT trong s nghi p đ m b o s c kh e cho m i ng i dân.
ằ ươ ề ệ ẩ KCB b ng YHCT là các ph ố ị ằ ng pháp ch n đoán, đi u tr b ng các bi n pháp dùng thu c
ế ợ ạ ượ ủ ệ ặ ố ớ ọ ệ ho c không dùng thu c c a YHCT. Vi c k t h p YHCT v i y h c hi n đ i đ c th ể
ệ ư ố ứ ủ hi n trong Thông t s 50/2010/TTBYT trong quá trình KCB. Trong nghiên c u c a Vũ
ự ụ ả ấ ộ ị ị Th Kim Anh, Lê Đình Phan và các c ng s “Đánh giá kh năng cung c p d ch v CSSK
ạ ướ ế ơ ở ấ ố ạ ằ ủ c a m ng l i y t c s giai đo n 20002010” đã cho th y s TYT có KCB b ng YHCT
ừ ế ừ ế ố đã tăng 24,76% t năm 2000 đ n 2005 và tăng 29,7% t năm 2005 đ n 2011; s TYT có
ườ ạ ằ ố ố ỉ ừ v n cây thu c Nam tăng; s TYT đ t ch tiêu 40% KCB b ng YHCT tăng 121% t 2000
ớ ổ 2005 và năm 2011 tăng 39,65% so v i năm 2005 [31]. Theo báo cáo chung t ng quan ngành
ế ậ ằ ầ ạ ị ướ ế ơ ở ứ ể ị y t (năm 2010), nh n đ nh r ng g n đây m ng l i y t c s có th cung ng d ch v ụ
9
ườ ố YHCT đã tăng lên. Vào năm 2009, 79,3% TYT có v ạ ộ n thu c nam, 76,2% có ho t đ ng
ượ ổ ằ KCB b ng y d c c truy n ề [22].
ở ộ ủ .2.2.2 Tiêm ch ng m r ng (TCMR).
ệ ượ ớ ộ ự ệ ơ Hi n nay, TCMR đang đ ổ ế c th c hi n ngày càng ph bi n h n, v i đ bao ph ủ ở
ườ ạ ắ ủ ơ ơ ả ủ ầ 100% xã, ph ng; t ỷ ệ l ớ tiêm ch ng đ y đ h n 90% v i tám lo i v cxin c b n phòng
ẻ ệ b nh cho tr em [32].
ứ ề ứ ủ ế ộ ỉ ạ M t nghiên c u năm 2009 ch ra có 74% CBYT xã có ki n th c v tiêm ch ng đ t
ỷ ệ ạ ủ ề ộ ỉ lo i khá. T l này ắ ở cán b chuyên trách tiêm ch ng là 83,3%. Hai t nh mi n núi phía b c
ề ể ự ệ ể ắ ạ ơ ỉ ế là B c C n và Đi n Biên có đi m kém h n các t nh khác. Có s khác nhau v đi m ki n
ứ ặ ộ ệ ỉ ườ ề ề ể ạ ộ th c TCMR theo dân t c, đ c bi t ch có 16% ng i dân t c có đi m “đ t” v li u –
ườ ị ở ườ ứ ề đ ng tiêm – v trí tiêm trong khi t ỷ ệ l này ng ế i Kinh là 84%. Ki n th c v các lĩnh
ộ ố ủ ồ ự ề ự v c trong TCMR c a CBYT không đ ng đ u. CBYT xã còn có m t s sai sót trong th c
ắ ả ổ ứ ử ụ ủ ế ố ổ ả hành b o qu n v c xin và t ch c bu i tiêm ch ng (không s d ng mi ng x p, không có
ệ ế ệ ộ ắ ổ ứ ề ộ ườ nhi t k theo dõi nhi t đ v c xin, không t ch c bàn tiêm m t chi u, th ng xuyên đ ể
ạ ẻ ướ ấ ồ ạ ự ậ tình tr ng chen l n n ào, không khám phân lo i tr tr ỹ c khi tiêm ...). K thu t th c hành
ắ ọ ướ ư ả ả ấ ắ tiêm ch a đ m b o (52,8% không l c l tr ư c khi l y v c xin, 33,3% sát trùng da ch a
ỗ ừ ế ậ ồ ỹ ủ đúng k thu t, 69,4% dùng bông c n xoa lên ch v a tiêm, 84,7% ghi phi u tiêm ch ng
ướ ề ắ ề ẹ tr c khi tiêm, 83,3% không tuyên truy n v v c xin khi tiêm, 76,4% không h n ngày tiêm
ữ ự ứ ế ể ầ ớ l n t ơ ự i). Nh ng sai sót th c hành trong 2 lĩnh v c này và đi m ki n th c cũng kém h n
ỏ ư ượ ự ứ ế ọ ứ ch ng t 2 lĩnh v c ki n th c này ch a đ c coi tr ng đúng m c ứ [33].
ổ ế Ngoài ra, theo báo cáo chung t ng quan ngành y t năm 2011, t lỷ ệ tiêm phòng
viêm gan B trong vòng 24 giờ sau khi sinh chỉ đạt 20,7% do vấn đ ề cung ứng v cắ xin.
Theo quy đ nhị c aủ Bộ Y tế, các cán bộ y tế th cự hi n tệ iêm ch ngủ cần phải có ch ng ứ chỉ
đào t oạ về tiêm ch nủ g. Đào t oạ hằng năm về ch ngươ trình tiêm ch ngủ mở r ngộ chỉ t pậ
trung số ít cán bộ y tế trong khi hầu hết cán bộ y tế cơ sở tham gia tiêm chủng ch aư
được đào tạo và n iộ dung đào t oạ chưa bảo đảm tăng chất lượng và an toàn khi th cự
ệ hi n tiêm ch ngủ m ở rộng [27].
ụ ứ ỏ ị ả .2.2.3 Các d ch v chăm sóc s c kh e sinh s n
ứ ạ ộ ủ ỉ ệ ề ầ ị Theo m t nghiên c u t i ba huy n mi n núi c a t nh Bình Đ nh năm 2008, đ u tiên
ụ ứ ớ ượ ệ ả ớ ỏ ị ể là v i huy n An Lão, d ch v s c kh e sinh s n m i đ c tri n khai đ ượ ở c 6 xã, 3 xã còn
ụ ứ ụ ư ả ồ ỏ ị ị ạ l i bao g m An Toàn, An Nghĩa ch a có d ch v này. D ch v s c kh e sinh s n (SKSS)
10
ượ ấ ở ụ ặ ồ ố đ c cung c p các xã g m: khám ph khoa, đ t vòng tránh thai, tiêm thu c tránh thai,
ỡ ẻ ế ượ ư ấ ầ ố ự cung c p viên u ng tránh thai, bao cao su và đ đ nh ng h u h t đ ệ ấ ạ c th c hi n r t h n
ề ồ ạ ệ ế ấ ạ ớ ủ ệ ả ị ch . V i huy n Vĩnh Th nh, v n đ t n t i là trong c 7 xã c a huy n thì d ch v đ t ụ ẻ ạ i
ư ạ ầ ượ ụ ẻ ạ ạ ệ ể ị tr m h u nh không đ c tri n khai, huy n Vân Canh tuy d ch v đ t i tr m cũng đã có
ỉ ượ ư ệ ở ự ệ ệ ổ ố ộ nh ng cũng ch đ c th c hi n ạ ủ hai trong t ng s sáu xã c a huy n. Có m t hi n tr ng
ệ ơ ở ậ ấ ủ ề ở ả ầ ớ ệ ả ả chung là đi u ki n c s v t ch t c a TYT xã c 3 huy n ph n l n không đ m b o đ ể
ượ ệ ả ể ư ụ ướ ứ ứ đáp ng đ c vi c s n ph có th l u trú tr c và sau khi sinh ủ [34]. Nghiên c u c a
ươ ự ệ ạ ộ ỉ ạ ủ ỉ D ng Huy Li u và c ng s vào năm 2012 cũng ch ra tình tr ng: t i các TYT c a 4 t nh
ỡ ẻ ự ệ thì trung bình các TYT đ đ cho 14,5 ca trong quý 1/2012, có 25/97 TYT không th c hi n
ề ừ ầ ỉ ỡ ẻ ộ ỡ ẻ ạ ạ đ đ t i tr m, nhi u TYT t đ u năm 2012 ch đ đ m t vài ca [17].
ề ổ V năng l cự cung c p ấ dịch vụ chăm sóc SKSS và KHHGĐ, t ng quan chung y t ế
ỉ năm 2011, ch ra t uyến xã đã tri nể khai hầu hết các nhi mệ vụ chuyên môn kỹ thu tậ về
chăm sóc SKSS và KHHGĐ, tuy nhiên vẫn còn gần 25,5% số xã chưa thực hi nệ theo
dõi chuyển dạ bằng “bi uể đồ chuyển dạ” và 25,6% số xã ch aư th cự hi nệ xử trí tích c cự
giai đoạn 3 chuyển dạ đ vàẻ KHHGĐ, tuy nhiên vẫn còn gần 25,5% số xã chưa thực
hi nệ theo dõi chuyển dạ bằng “bi uể đồ chuyển dạ” và 25,6% số xã ch aư th cự hi nệ xử
trí tích c cự giai đoạn 3 chuyển dạ đ ẻ [27].
Ế Ố Ả ƯỞ Ứ Ụ Ả Ế Ị Ế .3 CÁC Y U T NH H NG Đ N KH NĂNG CUNG NG D CH V Y T
ụ ả ị ế ế ị ấ ủ ề ộ ứ Kh năng cung ng d ch v y t ế đ n nhân dân ch u r t nhi u tác đ ng c a các y u
ệ ầ ộ ỏ ế ủ ườ ố ặ t , đ c bi t là trong xã h i mà nhu c u, đòi h i chăm sóc y t c a ng ộ i dân ngày m t
ơ ộ ư tăng cao h n nh xã h i ngày nay.
ủ ứ ự ề ệ ạ ộ Trong báo cáo c a BYT năm 2011 “Nghiên c u v đánh giá th c hi n ho t đ ng
ể ự ụ ụ ế ệ ấ ậ ị ỉ ị cung c p d ch v TYT xã” ch ra h t các d ch v kĩ thu t hoàn toàn có th th c hi n đ ượ c
ư ể ề ạ ặ ề (dù tr m có ho c không có bác sĩ) nh ng đ u không tri n khai do nhi u nguyên nhân nh ư
ế ị ể ự ệ ệ ậ ượ ế thi u thi t b đ th c hi n kĩ thu t, không có b nh nhân, CBYT không làm đ c và quy
ự ấ trình chuyên môn do c p trên không cho phép TYT xã th c hi n ệ [35]. Cũng trong nghiên
ế ạ ạ ị ạ ỉ ỉ ứ ủ c u c a Ph m Th Đoan H nh ti n hành t ầ i hai TYT t nh Khánh Hòa năm 2011 ch ra h u
ế ố ả ứ ự ạ ưở ủ ế ế h t các nghiên c u đánh giá th c tr ng và các y u t nh h ạ ộ ng đ n ho t đ ng c a TYT
ơ ở ứ ụ ủ ự ệ ượ xã d a trên c s ch c năng nhi m v c a TYT xã đã đ ấ ả c ban hành, kh năng cung c p
ạ ồ ự ầ ụ ủ ấ ộ ọ ụ ị d ch v KCB t i TYT xã ph thu c vào ngu n l c đ u vào c a TYT quan tr ng nh t là c ơ
ộ ạ ố ộ ứ ủ ở s TTB, thu c, tài chính, đ i ngũ cán b t i TYT ễ [28]. Ngoài ra, nghiên c u c a Nguy n
11
ề ạ ế ư ắ ằ ạ ị ố Th Truy n t i xã Đ i Phúc, th xã B c Ninh cho r ng TYT ch a làm t t công tác tham
ủ ư ả ọ ỉ ộ m u cho Đ ng y, UBND xã trong công tác CSSK ch chú tr ng phong trào cũng là m t
ưở ứ ế ả ứ ủ ế ố ả y u t nh h ng đ n kh năng cung ng DVYT ễ [36]. Trong nghiên c u c a Nguy n
ả ở ệ ư ệ Đình Kh i 2 TYT xã Tân Dân và Vi t Hòa huy n Khoái Châu, H ng Yên năm 2010 cũng
ế ố ả ỉ ưở ứ ụ ế ướ ủ ch ra các y u t nh h ị ng đ n cung ng d ch v chăm sóc tr ẹ c sinh c a các bà m là
ủ ắ ở ế ỉ ư ệ ế ự s quan tâm đúng đ n c a S Y t t nh H ng Yên, TTYT huy n và phòng y t ệ huy n
ầ ư ơ ở ạ ầ ộ Khoái Châu trong đ u t ự c s h t ng, TTB và năng l c chuyên môn cho cán b đem l ạ i
ả ố ệ ụ ự ệ ướ ạ hi u qu t ị t trong th c hi n d ch v chăm sóc tr c sinh t i TYT xã [23].
ế ằ ỉ ề Báo cáo ngành y t năm 2011 cũng ch ra r ng c ác hoạt động truy n thông ph c v ụ ụ
ứ ỏ ườ cho chăm sóc s c kh e ng i dân h iện nay còn phân tán, chưa chuyên nghi p,ệ hi uệ quả
hạn ch .ế Ng iườ tham gia các hoạt động truyền thông ít đ cượ đào t oạ chuyên môn về
ể truyền thông, chế độ đãi ngộ thiếu hấp dẫn và không th đòi h i ỏ trình đ ộ cao khi tuyển
ế ự ề ch nọ chuyên gia truyền thông trong Y t d phòng (YTDP) [27]. Đi u này đóng vai trò
ả ưở ớ ự ấ ế ườ ạ ừ ị ươ nh h ng t i s cung c p thông tin y t cho ng i dân t i t ng đ a ph ng.
ủ ờ ưở ế ườ ệ ươ ỉ Ông P Chín C i, Tr ng phòng Y t huy n M ng Kh ng, t nh Lào Cai cho bi ế t:
ế ệ ả ớ ế ế “Phòng Y t huy n đang qu n lý 16 TYT xã v i 96 nhân viên y t tuy n xã và 219 nhân
ế ư ề ả ồ ờ viên y t thôn b n, nh ng các TYT này đ u không có bác sĩ. Đ ng th i, n ộ ố goài m t s TYT
ự ượ ươ ệ ớ xã khu v c khó khăn đ ấ c nâng c p theo Ch ng trình 30a và nông thôn m i, hi n còn
ấ ầ ượ ả ạ ệ ạ ề ấ ố ớ ế ị nhi u TYT đã xu ng c p, đang r t c n đ c c i t o, xây m i. Hi n t i, trang thi t b y t ế
ơ ả ứ ớ ướ ụ ớ ị ủ c a các TYT c b n m i đáp ng trên d ề i 60% so v i danh m c quy đ nh cho TYT. Đi u
ạ ề ị ươ ệ ạ ư ấ ấ ắ ạ đáng nói là t i nhi u đ a ph ng, t ỷ ệ l BS làm vi c t i TYT r t th p nh : B c K n có
ệ ạ ữ ề 56,6% BS làm vi c t i TYT; Lào Cai 33,5%; Lai Châu 13,2%... chính nh ng đi u này đã
ứ ụ ứ ệ ầ ỏ ị ườ làm cho vi c cung ng d ch v chăm sóc s c kh e ban đ u cho ng ặ ấ ậ i dân vì v y g p r t
ề nhi u khó khăn [37].
ề ế ế ố ả ề ố ỉ ưở ế Đi u tra y t Qu c gia 20012002 ch ra nhi u y u t nh h ng đ n ch t l ấ ượ ng
ụ ự ộ ị ươ ế ố ệ KCB và các d ch v phòng b nh, hay các d án thu c Ch ng trình Y t Qu c gia: TTB, c ơ
ố ượ ấ ố ề ằ ỉ ở ậ s v t ch t và thu c, s l ủ ng CBYT. Ngoài ra, đi u tra còn ch ra r ng chuyên môn c a
ả ưở ấ ượ ế ụ ư ớ ị ụ ấ CBYT cũng nh h ng đ n ch t l ng cung c p DVYT. Ví d nh v i d ch v CSSK sinh
ố ụ ữ ạ ế ị ỷ ệ ụ ữ ủ ả s n: trung bình có 37,4% s ph n n o thai b tai bi n, t ầ ph n có thai khám đ 3 l n, l
ứ ủ ỉ ạ ề ể ế ố tiêm phòng u n ván cũng ch đ t 48,3% và 70%. Đi u này có th là do ki n th c c a NVYT
ấ ạ ế ế ố ỹ ỹ ỉ ạ t i TYT xã còn r t h n ch ( trung bình ch có 11,418,5% s Bác s , y s có ki n th c t ứ ố t
ạ ộ ứ ự ạ ả ề v thai s n) ả [38]. Năm 2012, nghiên c u “Đánh giá th c tr ng ho t đ ng KCB và kh o sát
12
ụ ủ ỹ ề ế ố ế ạ ầ ỹ ị ỉ nhu c u đào t o liên t c c a bác s và y s đi u tr tuy n xã” cũng ch ra y u t không tin
ự ế ố ế ạ ạ ưở t ủ ng vào năng l c chuyên môn c a NVYT, thi u thu c, TTB y t i tr m là các nguyên t
ỏ ớ ứ ứ ụ ế ạ ị ườ nhân chính làm h n ch cung ng các d ch v chăm sóc s c kh e t i ng i dân [17].
ứ ướ ứ ụ ề ằ ả ị Nhìn chung các nghiên c u tr c đây đ u cho r ng kh năng cung ng d ch v y t ế
ề ủ ế ố ệ ả ộ ị ộ ạ đ t hi u qu hay không ch u tác đ ng nhi u c a các y u t tài chính, trình đ chuyên môn
ộ ạ ạ ế ị ỏ ặ ư ề ớ ỗ ủ c a cán b t i tr m, trang thi ế t b … Nh ng câu h i đ t ra là v i m i vùng, mi n thì y u
ể ừ ơ ọ ườ ể ề ả ố t nào đóng vai trò quan tr ng h n đ t ữ đó nh ng ng ấ ạ i qu n lý, lãnh đ o có th đ xu t
ượ ả ố ư ụ ứ ị ế ế ớ ườ ra đ c các gi i pháp t ệ i u giúp cho công vi c cung ng d ch v y t đ n v i ng i dân
ồ ự ấ ở ỉ ớ ạ ộ ế ố t t nh t b i vì ngu n l c luôn có h n là m t khó khăn không ch v i ngành Y t mà còn
ủ ướ ớ ấ ả v i t t c các Ngành c a n ệ c ta hi n nay.
Ạ
Ế
.4 TR M Y T XÃ
.4.1 Khái ni m:ệ
ậ ầ ệ ố ị ỹ ế ằ ơ ớ TYT xã là đ n v k thu t đ u tiên ti p xúc v i nhân dân, n m trong h th ng y t ế
ướ ệ ớ ụ ự ụ ệ ệ ầ ị ị nhà n ệ c có nhi m v th c hi n các d ch v CSSK ban đ u, phát hi n s m các d ch b nh
ỡ ẻ ệ ố ị ườ ố ế ế ậ ộ và phòng ch ng d ch b nh, đ đ thông th ấ ng, cung c p thu c thi t y u, v n đ ng nhân
ự ế ệ ạ ườ ứ dân th c hi n k ho ch hóa gia đình và tăng c ng s c kh e ỏ [39].
ứ ệ ụ .4.2 Ch c năng, nhi m v
ủ ố ị ị Theo ngh đ nh s 117/2014/NĐCP ban hành ngày 8/12/2014 c a Chính ph n ủ ướ c
ứ ứ ự ụ ệ ầ ấ ỏ ị ta, TYT xã có ch c năng cung c p, th c hi n các d ch v chăm sóc s c kh e ban đ u cho
ị nhân dân trên đ a bàn xã [40].
ậ ề ạ ộ ự ệ ỹ ế ự ệ Th c hi n các ho t đ ng chuyên môn, k thu t v : Y t d phòng; khám b nh,
ế ợ ứ ữ ữ ụ ề ệ ệ ệ ọ ổ ch a b nh, k t h p, ng d ng y h c c truy n trong ch a b nh và phòng b nh;
ứ ứ ả ỏ ố ế ế ứ ả ỏ chăm sóc s c kh e sinh s n; cung ng thu c thi ộ t y u; qu n lý s c kh e c ng
ụ ứ ề ỏ ướ ủ ơ ả ẫ ồ đ ng; truy n thông giáo d c s c kh e theo h ấ ng d n c a c quan qu n lý c p
ủ ậ ị trên và quy đ nh c a pháp lu t;
ố ớ ộ ạ ộ ướ ề ẫ ế ả H ng d n v chuyên môn và ho t đ ng đ i v i đ i ngũ nhân viên y t thôn, b n;
ố ợ ự ế ệ ạ ơ ố ớ Ph i h p v i các c quan liên quan th c hi n công tác dân s k ho ch hóa gia
ị đình trên đ a bàn;
13
ạ ộ ề ể ụ Tham gia ki m tra các ho t đ ng hành ngh y, d ượ ư c t ị nhân và các d ch v có nguy
ưở ế ứ ỏ ị ơ ả c nh h ng đ n s c kh e nhân dân trên đ a bàn;
ị ườ ứ ự ề ệ ả ơ Là đ n v th ỏ ấ ng tr c Ban Chăm sóc s c kh e c p xã v công tác b o v , chăm
ứ ị ỏ sóc và nâng cao s c kh e nhân dân trên đ a bàn;
ự ụ ệ ệ ố ế ệ Th c hi n các nhi m v khác do Giám đ c Trung tâm Y t ủ ị Ủ huy n và Ch t ch y
ấ ban nhân dân c p xã giao [40].
ồ ự ủ .4.3 Ngu n l c c a TYT xã.
ự ồ .4.3.1 Ngu n nhân l c.
ự ủ ấ ồ ọ ộ ỉ ế Ngu n nhân l c đóng m t vai trò r t quan tr ng không ch riêng c a ngành y t mà
ư ấ ả ộ ố ạ ộ ộ ườ là toàn b các ngành khác cũng nh t ủ t c các ho t đ ng c a cu c s ng con ng i. Ngh ị
ủ ủ ố ị ạ ấ ề ị đ nh s 117/2014/NĐCP ra ngày 8/12/2014 c a Chính Ph đã quy đ nh l i r t rõ v Nhân
ườ ệ ạ ố ượ ứ ườ ự ủ l c c a TYT, đó là: Ng i làm vi c t i TYT xã là viên ch c và s l ng ng ệ i làm vi c
ế ằ ổ ố ườ ệ ủ ế ượ ạ t ạ i Tr m Y t xã n m trong t ng s ng i làm vi c c a Trung tâm Y t ệ huy n đ c xác
ơ ở ố ượ ệ ị ệ ề ầ ợ ị đ nh theo v trí vi c làm trên c s kh i l ệ ớ ng công vi c phù h p v i nhu c u và đi u ki n
ươ th c t ự ế ở ị đ a ph ng theo vùng mi n ề [40].
ứ ổ ự ồ ủ Theo báo cáo c a T ch c y t ế ế ớ th gi i WHO năm 2006: Ngu n nhân l c y t ế là
ườ ạ ộ ụ ườ ấ ả ọ t t c m i ng ớ i tham gia vào ho t đ ng v i m c đích chính là tăng c ng và nâng cao
ự ữ ộ ố ị ỏ ứ s c kh e con ng ườ [41]. Nhân l c y t i ế ượ đ ự c xác đ nh là m t trong nh ng kh i xây d ng
ệ ố ủ ế ữ ộ ồ ố c t lõi c a h th ng y t . Chúng bao g m các bác sĩ, y tá, n h sinh, bác sĩ nha khoa,
ế ấ ồ ộ ộ ị ngành y t có liên quan, NVYT c ng đ ng, NVYT xã h i và các nhà cung c p d ch v ụ
ỗ ợ ứ ữ ư ả ỏ ườ CSSK khác, cũng nh qu n lý s c kh e và h tr nhân viên nh ng ng ể i có th không
ụ ự ư ế ầ ấ ị ế ệ ố ạ ộ ệ ả ế cung c p d ch v tr c ti p nh ng là c n thi t tăng hi u qu ho t đ ng h th ng y t , bao
ồ ơ ả ế ậ ỹ ế ế ế ồ g m các nhà qu n lý DVYT, h s y t và k thu t thông tin y t , kinh t y t ả , qu n lý
ứ ỗ ế ườ chu i cung ng y t ữ và nh ng ng i khác.
ổ ế ướ ỹ Theo báo cáo chung t ng quan ngành y t năm 2010, n c ta có 5,7 y s /10.000
ủ ế ở ụ ụ ạ ộ ế ả ố ph c v ch y u ố tuy n xã; 100% s xã và 90% s thôn b n đã có CBYT ho t đ ng,
ạ ộ ạ ẩ ố ố ố 69% s xã có bác sĩ ho t đ ng và 65% s TYT xã đ t chu n qu c gia vào năm 2009 [22].
ữ ộ ỹ ả Năm 2011, t ỷ ệ l TYT có bác sĩ đã tăng lên là 71,9%, t ỷ ệ l TYT có n h sinh/y s s n nhi
ổ ế ằ ỉ ạ đ t trên 95% [42]. Ngoài ra, báo cáo chung t ng quan ngành y t năm 2013 đã ch ra r ng,
ố ượ ớ ự ế ế so v i năm 2010, s l ng nhân l c y t tuy n xã năm 2011 tăng lên thêm 3549 cán
ứ ạ ộ b ( trong đó có 346 bác sĩ). Năm 2012, t ỷ ệ l ể TYT có bác sĩ đ t 76,0% ( t c tăng lên 6 đi m
14
ầ ớ ộ ạ ả ph n trăm so v i năm 2010); song t ỷ ệ l ả TYT xã có y sĩ s n nhi, h sinh l ỉ ạ i gi m ch đ t
ả ấ ừ ế ả ớ ố ộ 93,4% (gi m 1,6% so v i năm 2010). T năm 2009 đ n 2012, s thôn, b n, p thu c xã,
ị ấ ế ạ ộ ượ ự ứ ư th tr n có nhân viên y t ho t đ ng luôn đ c duy trì trên m c 96%, nh ng do có s suy
ỷ ệ ổ ạ ộ ự ố ị ả ả gi m t l t dân ph khu v c thành th có NVYT ho t đ ng nên nên t ỷ ệ l thôn, b n, t ổ
ỉ ạ ệ ố ỉ dân ph có NVYT làm vi c ch đ t 81,2% [43]. Tuy nhiên, các báo cáo cũng ch ra t n t ồ ạ i
ự ấ ự ề ặ ấ ả ố ố ự mà TYT đang g p ph i trong v n đ nhân l c. Đó là s m t cân đ i phân b nhân l c y t ế
theo vùng, mi n. ề
ỷ ệ ự ế ộ ế Hình 4 T l nhân l c y t phân theo trình đ và theo tuy n, 2008. [22]
ừ ả ấ ượ ằ ồ ự ế ươ ế T b ng này ta th y đ c r ng: ngu n l c y t ế ở tuy n trung ng chi m t ớ i
ố ả ướ ổ ự ở ươ ủ ế ở ế ỉ 14,5% t ng s c n c. Nhân l c ị các đ a ph ng thì ch y u là tuy n t nh, thành ph ố
ớ ế ệ ế ế ế ấ ấ ố ớ (36,8%), ti p theo m i đ n tuy n huy n (27,6%) và cu i cùng th p nh t là tuy n xã v i
ầ ớ ạ ọ ạ ọ ộ ạ 21,1%. Thêm vào đó, ph n l n CBYT có trình đ ( đ i h c và sau đ i h c) l ủ ế ậ i ch y u t p
ở ế ươ ầ ượ ế trung tuy n trung ỉ ng và t nh, l n l t là 57,8% và 95,3% trong khi tuy n xã trình đ ộ
ạ ọ ề ế ỉ ạ ọ đ i h c ch chi m 22,1%, sau đ i h c không h có.
ở ế ỉ ế ậ Theo S Y t t nh Ninh Thu n, tính đ n ngày 30/6/2013, t ỷ ệ l TYT xã có bác sĩ công tác
ỉ ạ ứ ế ạ ạ ộ ớ ộ ạ ch đ t 43,6% (t c là 28/65 tr m). Cùng v i đó là tình tr ng thi u cán b có trình đ đ i
ủ ệ ầ ứ ứ ọ h c, gây khó khăn cho vi c cung ng nhu c u CSSK c a nhân dân ủ [44]. Nghiên c u c a
ễ ằ ỉ ở ế ỗ Nguy n Hoàng Thanh (năm 2011) cũng ch ra r ng tuy n xã, bình quân m i TYT có 4,8
ư ủ ố ượ ủ ế ầ ị ở nhân viên, ch a đ s l ng theo quy đ nh c a BYT, do đó h u h t các TYT xã ự khu v c
ộ ặ ế ề ệ ứ ộ ở ề mi n núi, vùng sâu đ u thi u cán b , đ c bi t là bác sĩ [45]. M t nghiên c u khác Phú
ọ ủ ế ệ ế ố Th năm 2012, ơ các huy n Thanh Th y, Thanh S n, s TYT thi u bác sĩ chi m t ớ ầ i g n
ề ạ ộ ượ ả 30%; nhi u tr m không có cán b chuyên khoa d ệ c, s n nhi và đông y. Riêng huy n
ủ ớ ệ ố ượ ạ Thanh Th y, có t i trên 53% s TYT hi n không có d c sĩ, 4/15 tr m không có bác sĩ
15
ự ứ ế ễ ả ạ ộ ọ [46]. K t qu nghiên c u c a ủ Nguy n B ch Ng c, Vũ Văn Hoàn và c ng s (năm 2009)
ấ ỷ ệ ỹ ạ ậ ả ỉ cho th y t l TYT xã có bác s t ấ i 3 t nh Tuyên Quang, Qu ng Nam, H u Giang khá th p
ậ ả (Tuyên Quang là 58,6%, Qu ng Nam là 32,2% và H u Giang là 30,2%) [47]. Trong báo cáo
ế ố ả ứ ả ưở ế ả ộ ế k t qu nghiên c u “Các y u t nh h ng đ n kh năng thu hút và duy trì cán b y t ế
ơ ở ở ộ ố ỉ ủ ề ế ộ ế ế ợ ế ượ ệ ớ tuy n c s m t s t nh mi n núi” c a B Y t k t h p v i Vi n chi n l c và chính
ế ậ ằ ể ộ ố ế ề ạ sách y t ủ năm 2012, không th ph nh n r ng s cán b y t / 1 v n dân đ u có xu h ướ ng
ở ả ượ ề ế ả ỉ tăng lên ỉ c 4 t nh đ c đi u tra. T ỷ ệ l TYT có bác sĩ chung cho c 4 t nh chi m t ỷ ệ l
ộ ấ ổ ấ ề ề ố ồ ỉ ươ t ng đ i cao (72,3%), tuy nhiên có m t v n đ là phân b r t không đ ng đ u, 2 t nh
ắ ị ỷ ệ ạ ế ế Bình Đ nh và B c Giang t tr m y t l xã có bác sĩ chi m trên 90%, trong khi đó Lâm
ặ ồ ệ ỉ ế ỉ Đ ng là 67% và đ c bi ệ t t nh Đi n Biên t ỷ ệ l này ch chi m 5,4% [48].
ự ư ứ ề ầ ấ ộ V năng l c chuyên môn, m t nghiên c u năm 2012 cho th y, h u nh không có s ự
ệ ề ỹ ả ờ ị ủ ề ỉ khác bi ỹ t v chuyên môn đi u tr c a y bác s các t nh. Trung bình các y bác s tr l i ch ỉ
ỏ ắ ế ệ ể ầ ỏ đúng g n 50% câu h i. N u tính theo cách tính đi m cho các câu h i tr c nghi m thì s ố
ỉ ạ ủ ể ế ể ả ấ ộ ỹ đi m trung bình c a các y bác s ch đ t 3/10 đi m. K t qu này cho th y trình đ chuyên
ủ ế ề ắ ỹ ỹ ượ môn KCB c a y bác s tuy n xã không cao.Nhi u y bác s không n m đ ứ ế c các ki n th c
ử ệ ườ ứ ủ ỹ ế ế ấ và cách x trí đúng các b nh mang tính thông th ng. Ki n th c c a y bác s y u nh t là
ử ử ụ ệ ệ ẩ ẩ ộ ạ các m c ch n đoán và x trí các b nh tim m ch, ch n đoán và x trí các b nh n i khoa,
ệ ệ ả ẻ ứ ế các b nh s n khoa, các b nh chuyên khoa l ố và ki n th c cây thu c đông y. Nguyên nhân
ủ ề ể ấ ộ ượ ườ có th là do trình đ văn hóa c a nhi u CBYT còn th p và không đ c th ng xuyên đào
ượ ể ệ ự ứ ầ ạ ề ạ t o. Đi u này đ c th hi n ph n nào trong Trong báo cáo nghiên c u “Th c tr ng và
ả ạ ộ ủ ớ ổ ế ả ự ế ộ gi i pháp đ i m i ho t đ ng c a nhân viên y t thôn b n”, th c t ủ trình đ văn hóa c a
ế ấ ả ấ ở ữ ườ ề nhi u y t thôn b n còn th p, nh t là vùng sâu, vùng xa thì nh ng ng ộ ế i có trình đ h t
ố ệ ậ ừ ồ ự ệ ỉ ấ c p II r t. ấ Đ ng th i, ờ s li u thu th p t ự 10 t nh th c hi n d án GAVI cho th y t ấ ỷ ệ l
ế ư ượ ạ ạ ị nhân viên y t ả thôn b n ch a đ c đào t o t i Hà Giang, Trà Vinh, Bình Đ nh, Kon Tum
ỷ ệ ấ ươ ứ ạ l ế i chi m t r t cao, trên 50% (t l ng ng là 87,4%, 79,6%, 64,6%, 55,2%) [49].
.4.3.2 Tài chính.
ự ự ệ ồ ượ ồ Hi n nay, ngu n tài chính dành cho TYT th c s ít đ c quan tâm. Ngu n kinh phí
ậ ượ ể ả ươ ủ ế ạ ộ ộ ố ố TYT nh n đ c ch y u là dành đ tr l ng cho CBYT và m t s ho t đ ng t ể i thi u
ư ề ướ ạ ồ khác nh ti n n c, bông, c n,… mà có ít kinh phí chi cho công tác đào t o cho cán b ộ
nhân viên y t .ế
16
ộ ạ ề ế ắ ạ ứ M t nghiên c u năm 2003 t i hai xã mi n núi Tân Ti n và Quân Bình (B c C n) đã
ạ ộ ằ ồ ỉ ướ ch ra r ng ngu n tài chính cho các ho t đ ng y t ế ủ ế ừ ch y u t ngân sách nhà n c và dành
ả ươ ỗ ợ ộ ả ả ỏ cho tr l ề ng nhân viên; UBND c 2 xã đ u h tr m t kho n kinh phí ít ị i vào các d p
ậ ấ ượ ỗ ợ ọ h p hành, t p hu n. Trung bình TYT xã đ ả c UBND h tr kho ng 2.000.000/năm [50].
ườ ạ ế ỉ Ngoài ra, báo cáo “Ngân sách chi th ng xuyên cho Tr m y t xã” năm 2009 cũng ch ra
ạ ộ ủ ế ẫ ồ ướ ủ ằ r ng, ngu n kinh phí cho ho t đ ng c a TYT v n ch y u là ngân sách Nhà n c, và ch ủ
ẫ ượ ổ ừ ơ ỷ ệ ủ ế ườ ế y u v n đ c phân b t ả c quan ch qu n tuy n trên. T l kinh phí chi th ng xuyên
ế ỉ ướ ố ừ ư ừ ể ọ ộ ừ t UBND xã ch chi m d i 7% s xã. Kinh phí thu t các h at đ ng nh t tri n khai
ự ươ ụ ụ ố ị ệ th c hi n Ch ố ng trình m c tiêu qu c gia, khám BHYT, phí d ch v , thu lãi bán thu c
ừ ở ố ệ ừ ứ ộ ế chi m t ố 22% tr xu ng tùy năm [51]. S li u t ẫ các xã trong m t m u nghiên c u năm
ủ ế ả ươ ấ ộ ế 2009 cho th y, kênh ngân sách ch y u (trên 90%) chi tr l ng cho cán b Y t xã thông
ế ấ ệ ế ụ ấ ự ề ộ qua y t c p huy n (phòng y t /TTYT). Thêm vào đó, ph c p ti n tr c cho cán b TYT là
ề ượ ộ ế ơ ở ụ ấ ụ ấ ứ ự ề ấ v n đ đ c các cán b y t c s quan tâm. M c ph c p ti n tr c (ph c p làm đêm)
ệ ậ ộ ượ ằ ả ạ ồ hi n nay mà các cán b TYT nh n đ ự c b ng kho ng 10.000 đ ng/ tr m/ 1 đêm tr c.
ứ ượ ư ươ ậ ố ồ ụ ấ M c ph c p này đ ấ c nh t xét là quá th p. Cũng gi ng nh l ng, ngu n kinh phí đ ể
ả ưở ộ ế ượ ừ ế tr th ng cho cán b y t ủ ế xãch y u đ ấ c l y t phòng y t , trung tâm y t ế
ệ ạ ừ ấ ư ề ế ồ ơ huy n( 63,16%), còn l i là t r t nhi u các ngu n khác nh ng chi m t ỷ ệ l ề ít h n nhi u:
ồ ừ ệ ợ ư ề ố nh là ti n lãi bán thu c(9,57%), UBND xã(7,66%), hay ngu n t vi n tr , BHYT ng ườ i
ế ỉ ế ả ả ả nghèo(ch chi m 0,48%). Ngoài chi cho nhân viên, tài chính y t còn ph i đ m b o ngân
ả ưỡ ệ ơ ở ậ ấ ử ữ ấ ổ sách cho vi c duy tu, b o d ng c s v t ch t; s a ch a, nâng c p và b sung trang thi ế t
ố ệ ế ậ ị b hàng năm cho TYT. Theo s li u thu th p cho các năm 2007 đ n 2009, t ỷ ệ l xã có chi
ệ ả ưỡ ử ế ị ộ ỉ ừ cho vi c b o d ữ ơ ở ạ ầ ng và s a ch a c s h t ng, trang thi t b ch dao đ ng t ế 24,4% đ n
ộ ộ ừ ế 36,8% cho các xã khó khăn. Trung bình m t năm m t xã có chi, đã chi t ệ 2 đ n 6 tri u
ả ưỡ ộ ố ề ố ớ ồ đ ng cho duy tu b o d ng [51]. Đây là m t s ti n có l ẽ ươ t ự ố ng đ i khiêm t n so v i th c
ề ủ ạ ấ ố ế ệ ề ấ ầ tr ng xu ng c p khá nhi u c a TTB y t ồ hi n nay.Đi u này đã cho th y ph n nào ngu n
ạ ộ ụ ề ấ ộ ướ tài chính c p cho TYT ho t đ ng còn khá khó khăn và ph thu c quá nhi u vào Nhà n c.
ơ ở ậ ấ .4.3.3 C s v t ch t Trang thi ế ị t b .
ề ộ ố ế ạ ầ ả ả Theo B tiêu chí qu c gia v y t xã giai đo n 20112020, TYT xã c n đ m b o có
ủ ố ượ ạ ở ử ụ ụ ủ ừ t 70% lo i TTB tr lên và đ s l ng còn s d ng đã theo Danh m c TTB c a TYT xã
ệ ị theo quy đ nh hi n hành [29].
17
ủ ở ả ế ỉ ủ ứ ọ Theo kh o sát c a s y t t nh Phú Th năm 2012, phòng ch c năng c a các TYT
ế ề ư ự ấ ố ượ ượ ầ h u h t đ u đã xu ng c p do xây d ng lâu năm, nh TYT xã Ph ng Mao, đ c đ u t ầ ư
ậ ừ ả ạ ừ t năm 1978, hay ồ TYT xã Đ ng Lu n t năm 1980. TYT hai xã Đoan H và B o Yên có
ệ ẩ ạ ẫ ạ ớ ố ơ khá h n song so v i tiêu chí chu n Qu c gia giai đo n 2 thì v n không đ t. Toàn huy n ch ỉ
ự ớ ở ộ có hai TYT m i xây d ng và bàn giao năm 2010 và 2011 xã Hoàng Xá và Xuân L c là đ ủ
ẩ ạ ế ị ạ ử ụ ế ề tiêu chu n. Bên c nh đó, thi t b KCB t ả ặ i các TYT đ u thi u ho c đã cũ (s d ng kho ng
ỉ ạ ả ả ả ẩ ố ớ ở ầ ớ 10 năm tr lên), m i ch đ t kho ng 50% so v i chu n Qu c gia nên khó đ m b o yêu c u
ủ ị ạ ỉ ỉ ứ KCB cho nhân dân [46]. Nghiên c u c a Vũ Th Mai vào năm 2010 l ằ i ch ra r ng ch có
ườ ề ạ ệ ạ ạ ề ề 48% ng i dân hài lòng v TTB t i TYT, không hài lòng v các đi u ki n t ế i tr m chi m
ấ ỷ ệ t l ề cao nh t là v TTB 10,2% [52].
ả ừ ế ứ ủ ề ậ ả ộ K t qu t ị ồ các cu c th o lu n nhóm và đi u tra trong nghiên c u c a Lê Th H ng
ệ ấ ề ố ượ ế Lê cho th y nhìn chung hi n nay TTB y t ế ạ t i các TYT xã còn thi u v s l ư ng, ch a
ấ ượ ề ả ế ị ỏ ượ ử ữ ả đ m b o v ch t l ng: khi TTB y t ỉ b h ng ch có 2,5% đ c s a ch a trong vòng 1
ử ữ ớ ượ ử ữ tháng, 21,8% s a ch a trong vòng 6 tháng và có t i 57,7% không đ c s a ch a gì. Ngoài
ư ồ ư ấ ụ ư ế ệ ẻ ế ả ấ ộ ra,vi c cung c p TTB ch a đ ng b : nh “c p bàn đ nh ng thi u gh cho s n ph leo
ặ ủ ấ ụ ụ ộ ỏ ướ ớ lên bàn” ho c “t s y nh mà h p d ng c kích th c l n nên không cho vào t ủ ấ s y
ượ ạ ướ ẫ ử ụ ư ượ ệ ố ố ự đ c”… Thêm vào đó, đào t o h ng d n s d ng TTB ch a đ c th c hi n t t: s TYT
ộ ượ ử ụ ề ạ ả ả ả ưỡ ế xã có cán b đ c đào t o v qu n lý, s d ng b o hành, b o d ng chi m t ỷ ệ l
ế ề ấ ấ ầ ướ ế ẫ ằ th p(12,3%), nh t là khi máy móc, TTB ngày nay h u h t đ u h ng d n b ng ti ng anh
ượ ả ư ệ ề ờ ấ do đ c s n xu t ấ ở ướ n c ngoài; nhi u TTYT huy n ch a bao gi ậ có khóa t p hu n nào
ề ử ụ v s d ng TTB y t ế [53].
ự ế ữ ự ủ ề Th c t , nh ng khó khăn v nhân l c, tài chính, TTB… c a TYT xã đã t n t ồ ạ ừ i t
ề ả ở ớ ệ ố ứ ụ ệ ấ r t lâu. Đi u này đã c n tr không ít t i vi c hoàn thành t ỏ t nhi m v Chăm sóc s c kh e
ầ ủ ườ ừ ư ế ề ạ ẫ ấ ượ ban đ u c a TYT cho ng ề i dân. T đó d n đ n nhi u v n đ nh tình tr ng v ế t tuy n
ị ẫ ề ế ả ế ế ở ướ ư ệ đi u tr d n đ n quá t i cho y t tuy n trên N c ta nh hi n nay.
18
ƯƠ
Ố ƯỢ
ƯƠ
Ứ
CH
NG 2: Đ I T
NG VÀ PH
NG PHÁP NGHIÊN C U
ươ ứ 2.1. Ph ng pháp nghiên c u:
ả ắ ế ợ ứ ị ị ượ Mô t c t ngang, k t h p nghiên c u đ nh tính và đ nh l ng.
ố ượ ứ 2.2. Đ i t ng nghiên c u:
ườ 2.2.1. Ng i dân
ọ ẩ ự Tiêu chu n l a ch n:
ủ ộ ặ ườ ế ị ứ ỏ + Là ch h gia đình ho c ng i có vai trò quy t đ nh trong chăm sóc s c kh e cho
ả c gia đình.
ề ẫ ầ ợ ớ + Tinh th n minh m n, h p tác v i đi u tra viên
ạ ừ ẩ Tiêu chu n lo i tr :
ẫ ầ + Tinh th n không minh m n
ặ ạ ộ ứ ờ + Không có m t t i h gia đình trong th i gian nghiên c u
ề ợ ớ + Không h p tác v i đi u tra viên
ộ ế ể ề 2.2.2. Cán b y t và chính quy n, các ban ngành đoàn th xã
ạ ệ ệ ệ ế ế ự 2.2.3. Lãnh đ o b nh vi n huy n, phòng y t và trung tâm y t d phòng/trung tâm y t ế
huy n.ệ
ệ ẵ ồ ự ạ ộ ố ệ ề (chính sách, báo cáo, s li u v ngu n l c, ho t đ ng KCB, PB,
2.2.4. Tài li u s n có
PHCN, TTGDSK).
Năm 2014 ờ 2.3. Th i gian:
ể ị 2.4. Đ a đi m:
ừ ỗ ọ ỉ ọ ỉ T 8 vùng sinh thái, m i vùng ch n 1 t nh theo nguyên t c ẫ ắ ch n m u ch tiêu
ả ỉ B ng 2. ứ 1 Các t nh nghiên c u theo vùng sinh thái
Vùng sinh thái T nhỉ
ỉ STT 1 Hà Giang
ự ỉ Ghi chú ự ủ T nh c a D án ủ T nh c a D án
ồ ồ Đông B cắ Tây B cắ ằ Đ ng B ng sông H ng 2 3 Hòa Bình Thái Bình
ộ ắ ự ỉ ủ T nh c a D án
4 5 6 B c Trung B Nam Trung Bộ Đông Nam Bộ Hà Tĩnh ả Qu ng Nam Bình D ngươ
ỉ ự ử ồ ằ 7 Đ ng B ng Sông C u Long Kiên Giang
ự ỉ 8 Tây Nguyên Kon Tum ủ T nh c a D án ủ T nh c a D án
19
ỗ ỉ ặ ạ ọ ị ể T i m i t nh ch n các TYT theo đ c đi m: thành th , nông thôn và vùng khó khăn
ả ả (vùng sâu, xa, núi, h i đ o)
ỡ ẫ ọ ẫ 2.5.C m u và cách ch n m u:
ỡ ẫ ườ 2.5.1. C m u Ng i dân
ứ ể ị ườ ầ ề ử ụ S d ng công th c cho đi u tra ngang đ xác đ nh t ỷ ệ l ng i dân có nhu c u và t ỷ ệ l
ườ ạ ng ử ụ i dân có s d ng DVYT t i TYT xã
N =
Trong đó:
ứ ầ ỡ ẫ N : C m u nghiên c u c n có.
: H s tin c y v i
ệ ố ậ ớ α= 0,05 ta có Z= 1,96
ỷ ệ ườ ầ ử ụ ủ ườ ế P1: T l % ng i dân có nhu c u s d ng DVYT c a ng ố ớ ạ i dân đ i v i tr m y t . Vì
ư ứ ướ ề ấ ể ố ỡ ẫ ấ ch a có nghiên c u nào tr ề c đây v v n đ này, do đó đ t i đa c m u l y P1 = 50%.
ỷ ệ ườ ạ ấ ừ ứ ướ P2 : T l % ng ử ụ i dân có s d ng DVYT t i TYT =37% (l y t nghiên c u tr c đây t ạ i
ả Qu ng Ngãi [54])
ầ ử ụ (1 – p) : T l ỷ ệ ố ượ đ i t ng không có nhu c u s d ng DVYT và t ỷ ệ ố ượ đ i t l ng không s ử
ủ ụ d ng DVYT c a TYT xã.
ố ẫ ữ ệ ầ ả ố ố ε : Kho ng sai l ch mong mu n gi a tham s m u và tham s qu n th . ể Ch n ọ = 0,15
ứ ố ượ Thay s vào công th c ta tính đ c N1=171; N2 = 291
ệ ố ề ầ ẫ ọ ỡ ẫ ố ạ Vì ch n m u nhi u giai đo n nên c n nhân h s thi ế ế do đó c m u cu i cùng t k là 2
ộ là 600 h gia đình.
ườ TYT xã/ph ng:
ấ ỡ ẫ ố ề ứ ể ộ ị ượ ẫ ổ ứ ử ụ S d ng đ xu t c m u t i thi u cho m t nghiên c u đ nh l ng (m u t ch c) Bailey
ườ ườ (1982) [55] là 30.Trong tr ợ ng h p này t ổ ứ ở ch c đây là TYT xã, ph ng.
ể ề ẫ ữ ị Vì có 3 chùm m u: xã nông thôn, xã thành th và xã mi n núi/vùng sâu, nên đ so sánh gi a
ầ ầ ườ các t ng, c n có 90 TYT xã/ph ng.
ạ ế ự ế ệ Lãnh đ o y t ề huy n có các xã đi u tra tr c ti p HGĐ:
ỉ ỉ 3CB/t nh x 3 t nh = 9 CB
ự ế ủ ộ ề Cán b TYT c a các xã đi u tra tr c ti p HGĐ:
20
ộ ộ 6 cán b /TYT x 9 xã = 54 cán b
Các tài li u, báo cáo, nghiên c u…
ứ ệ ậ ừ ề ồ nhi u ngu n đ b tr ể ổ ợ s n cóẵ : thu th p t
ả ề ế ườ ẫ cho k t qu đi u tra m u trên đây: Có 240 xã/ph ng theo cách tính sau:
ỉ ị ỉ 30 TYT xã/t nh (10 xã thành th , 10 xã nông thôn, 10 xã vùng khó khăn) x 8 t nh = 240
xã.
ẫ ọ ọ ạ ẫ Ch n m u theo 3 giai đo n 2.5.2. Ch n m u:
Giai đo n 1: Ch n t nh (t
ọ ỉ ạ ừ ọ ỗ ỉ 8 vùng sinh thái, m i vùng ch n 1 t nh theo nguyên
ọ ỉ ậ ố ệ ự ế ệ ạ Giai đo n th c hi n thu th p s li u cho Phi u 6. ẫ ắ t c ch n m u ch tiêu).
ọ ệ ạ Giai đo n 2: Ch n huy n
ừ ề ề ắ ọ ỗ ỉ ỉ ắ T 8 t nh trên, chia 3 mi n B c, Trung, Nam, m i mi n ch n 1 t nh theo nguyên t c
ẫ ọ ỉ ề ề ắ ỉ ỉ ch n m u Ch tiêu: Mi n B c (t nh Hòa Bình), Mi n Trung (t nh Hà Tĩnh) và
ứ ể ề ỉ ỗ ỉ ệ ọ ệ . M i t nh ch n 3 huy n: huy n Mi n Nam (t nh Kiên Giang) đ nghiên c u sâu
ề ệ ệ ằ ồ ự ệ ạ Giai đo n th c hi n thu th p s ậ ố mi n núi, huy n nông thôn và huy n đ ng b ng.
ế ệ li u cho Phi u 4.
ọ ạ Giai đo n 3: Ch n xã
ỗ ỉ ệ ệ ồ ỗ ọ ọ ị M i t nh ch n 3 huy n, m i huy n ch n 10 xã bao g m xã nông thôn, thành th (th ị
ấ ườ ả ả ề ạ ố ổ ế tr n/ph ng) và khó khăn (mi n núi/h i đ o), t ng s là 30 tr m y t ể xã đ quan
ế ố sát theo phi u s 2.
ả ả ỗ ỉ ề ọ M i t nh ch n 3 xã, 1 xã nông thôn, 1 xã khó khăn (mi n núi/h i đ o…) và 1 th ị
ấ ườ ế ế ế ậ ẫ ọ ỉ tr n/ph ng; ch n m u ch tiêu, thu th p thông tin theo phi u 1, Phi u 4, Phi u 5.
ỉ ố ế ố ụ ụ ế 2.6.Ch s , bi n s (Chi ti t xem ph l c 1)
ế ố ỉ ố ụ ả ử ụ ụ ủ ầ ị Bi n s , ch s cho m c tiêu 1: Mô t nhu c u và s d ng d ch v TYTX c a ng ườ i
ạ ộ ố ề dân t i m t s vùng/mi n
ố ế ế ộ - Dân s , kinh t , văn hóa, xã h i, y t …
- Bi n s ch s : ế ố ỉ ố
ủ ệ ệ ắ ạ ườ ờ i dân (th i gian 6 tháng) o Tình hình hi n m c các b nh m n tính c a ng
ủ ệ ệ ắ ấ ườ ầ i dân trong 2 tu n qua o Tình hình hi n m c các b nh c p tính c a ng
ắ ệ ủ ườ i dân o Tình hình m c b nh trong năm c a ng
ứ ẻ ỏ o S c kh e tr em
ứ ỏ ườ ổ i cao tu i o S c kh e ng
21
ụ ứ ề ầ ỏ o Nhu c u truy n thông giáo d c s c kh e
o Thu cố
ố ế ế ủ ườ t y u c a ng i dân ầ o Nhu c u thu c thi
ố ủ ụ ệ ố o Thu c hi n có theo danh m c thu c c a TYTX
ị ố ự ế ườ ng ọ i dân l a ch n khi b m ơ ở o C s y t
ườ ọ ơ ở ự ế i dân l a ch n c s y t ? o Lý do ng
ế o Lý do không đ n TYTX?
ể ườ ệ ữ ứ ệ ế ề ầ i b nh đ n TYTX, TYTX c n đáp ng nh ng đi u ki n gì? o Đ ng
ử ụ ẻ o S d ng th BHYT
ẹ ứ ứ ẻ ỏ ỏ o S c kh e bà m , s c kh e tr em
ế ố ỉ ố ụ ả ụ ế ủ ứ ạ ả ị Bi n s và ch s cho m c tiêu 2: Mô t kh năng cung ng d ch v y t c a tr m y
ở ộ ố ề ế t xã m t s vùng/mi n năm 2014.
ỉ ố ề ế ả ự ệ ị ụ - Nhóm ch s v k t qu th c hi n d ch v
ỉ ố ề ả ứ ị ụ - Nhóm ch s v kh năng cung ng d ch v
ỉ ố ề ụ ứ ả ị ỉ ố ơ ở ậ o Nhóm ch s v kh năng cung ng chung cho các d ch v : Ch s c s v t
ấ ế ị ch t, trang thi ự t b , nhân l c, tài chính.
ụ ụ ể ủ ỉ ố ề ứ ừ ả ị ị o Nhóm ch s v kh năng cung ng cho t ng d ch v c th c a TYTX: D ch
ụ v KCB;
ộ ố ế ố ả ụ ưở ớ ụ ứ ị nh h ng t i cung ng d ch v y t ế ủ c a o M c tiêu 3:Phân tích m t s y u t
ạ ế ở ộ ố ề tr m y t xã m t s vùng/mi n.
ộ ố ế ố ả ế ố ỉ ố ứ ụ ưở Bi n s và ch s nghiên c u cho m c tiêu 3: Phân tích m t s y u t nh h ng t ớ i
ụ ạ ứ ả ị ở ộ ố ề kh năng cung ng d ch v t i TYTX m t s vùng/mi n
ố ệ ả ủ ế ị ị ế ế ố ặ - NC đ nh tính: K t qu c a phân tích s li u đ nh tính cho bi t các y u t ho c lý do có
ứ ế ả ừ ủ ể liên quan đ n kh năng cung ng DVYT t các quan đi m c a:
ườ ấ i cung c p DVYT (CBYT xã) o Ng
ườ ử ụ ườ i s d ng DVYT (ng i dân) o Ng
ườ ệ ả i qu n lý (PYT, BV, TTYT huy n, các ban ngành xã) o Ng
ị ượ ế ố ẽ ồ ự ồ ộ - NC đ nh l ỏ ng: Phân tích h i quy s g m có các nhóm bi n s sau (d a vào b câu h i
ủ SARA c a WHO):
ự o Năng l c CBYT
ấ ơ ở ậ o C s v t ch t
22
t bế ị o Trang thi
o Tài chính (kinh phí)
ệ ậ t o Mô hình b nh t
ầ ử ụ ủ ườ i dân o Nhu c u s d ng DVYT c a ng
ụ ậ ậ ỹ 2.7. K thu t và công c thu th p thông tin
- ế ấ ấ ằ ỏ ộ ỏ ộ Ph ng v n h gia đình b ng b câu h i có c u trúc (Phi u 1).
ả ậ ộ ế ể ề ế - Th o lu n nhóm cán b y t (Phi u 4) và chính quy n, các ban ngành đoàn th xã
ế (Phi u 5).
- ệ ệ ấ ạ ỏ ế ệ Ph ng v n sâu lãnh đ o b nh vi n huy n, phòng y t và trung tâm y t ế ự d
ế ệ ế phòng/trung tâm y t huy n (Phi u 3).
ấ ế ị ố ạ ế ế - Quan sát c s v t ch t, trang thi ơ ở ậ t b , thu c… t ạ i các tr m y t xã (Phi u 2).
ậ ố ệ ẵ ạ ế ế - Thu th p s li u s n có t ạ i các tr m y t xã (Phi u 6).
ả ế ộ ố ượ ứ ụ ứ B ng 2. 2 Chi ti t b công c nghiên c u và đ i t ng nghiên c u
ỉ ứ 3 T nh nghiên c u
sâu Ngườ i ộ STT N i dung
Hòa Kiên
Bình Ngh Anệ Giang T nổ g 3 t nhỉ (cuộ c T nổ g 8 t nhỉ (cuộ c
PV) PV)
5 t nhỉ còn iạ l (cuộ c PV)
ẫ ố ấ ộ ỏ 0 200 200 200 600 600 600 1 M u s 1_Ph ng v n h gia
đình
30* 30* 30* 90 90 90 0 2 M u s 2_Quan sát, ph ng ự ế
ứ ị
ỏ ẫ ố ề ấ v n tr c ti p TYT xã v ả kh năng cung ng d ch ụ v _Sara
0 3 9 9 9 3 3
ấ ế ệ ơ ẫ ỏ 3 M u 3_Ph ng v n sâu lãnh ị ạ đ o 3 đ n v tuy n huy n
ậ 0 3 9 9 53 3 3
ả 4 M u 4_Th o lu n nhóm ế xã ẫ ạ tr m y t
ẫ ậ 0 3 9 9 63 3 3
ả 5 M u 5_Th o lu n nhóm ề chính quy n xã
ố ệ ẵ ấ ẫ 30 30 30 90 150 240 240 6 M u 6_ S li u s n có l y
23
ự ế tr c ti p
1055
T nổ g
ồ ườ ề ng, 10 xã nông thôn và 10 xã mi n núi/khó khăn Ghi chú: 30 xã bao g m 10 ph
ố ệ ử 2.8.X lý và phân tích s li u
- ố ệ ị ượ ượ ể ậ ầ ạ ằ S li u đ nh l ng đ ề c ki m tra, làm s ch, mã hoá và nh p b ng ph n m m
ề ằ ầ ố ử Epidata 3.1, Microsoft Excel sau đó x lý th ng kê b ng ph n m m Stata.
- ố ệ ượ ụ ừ ứ ị S li u đ nh tính đ c phân nhóm thông tin theo t ng m c tiêu nghiên c u.
ứ ạ ế ủ 2.9.H n ch c a nghiên c u
- ườ ặ ố ự ế ấ ỏ ố Sai s do ng i cung c p thông tin b sót ho c c tình sai th c t .
- ứ ủ ọ ị ậ Nghiên c u ch n ch đích các xã theo 3 vùng khó khăn, nông thôn, thành th do v y
ệ ả ượ ư ạ ứ ệ ệ ượ ế k t qu can thi p đ c phát hi n trong nghiên c u này ch a đ i di n đ c cho c ả
n c.ướ
ố ế ố 2.10. Kh ng ch sai s :
ể ạ ế ậ ố ế ế ộ - Đ h n ch sai s trong quá trình thu th p thông tin, chúng tôi thi ỏ t k b câu h i
ỏ ướ ử ề ệ ế ộ ề ễ ể d hi u. Ti n hành đi u tra th nghi m b câu h i tr c khi đi u tra thu th p s ậ ố
ứ ệ li u chính th c.
ứ ẽ ử ụ ộ ả ữ ủ ề ệ - Nghiên c u s s d ng đi u tra viên là nh ng cán b /gi ng viên c a Vi n đào t o ạ
ự ọ ế ườ ạ ọ ộ Y h c d phòng và Y t ộ công c ng, tr ệ ng Đ i h c Y Hà N i có kinh nghi m
ứ ệ ứ ế ệ ế nghiên c u, nhi ộ t tình, có kinh nghi m trong giao ti p, có ki n th c và thông thu c
ươ ị đ a ph ng.
ỹ ề ứ ể ậ ấ ấ ỏ - T p hu n k đi u tra viên và giám sát viên, nghiên c u này đ ĐTV ph ng v n th ử
ụ ể ủ ừ ữ ử ỉ ướ ế ề sau đó có ch nh s a nh ng sai sót c th c a t ng ĐTV tr c khi ti n hành đi u tra
chính th c. ứ
- Giám sát viên là tác gi
ả ọ ự ệ ả ế ạ và gi ng viên Vi n đào t o Y h c d phòng và Y t công
ặ ổ ườ ớ ẽ ộ c ng, giám sát ch t ch , trao đ i thông tin th ề ng xuyên v i đi u tra viên và gi ả i
ữ ế ướ ắ ả ề quy t nh ng v ng m c x y ra trong quá trình đi u tra.
24
ạ ứ ứ 2.11. Đ o đ c nghiên c u:
ứ ượ ự ủ ộ ộ ủ ự ủ ề ấ ậ ồ - Nghiên c u đ ị c s ch p thu n c a c ng đ ng, s ng h c a chính quy n đ a
ươ ạ ơ ế ứ ị ph ng và lãnh đ o các c quan y t trên đ a bàn nghiên c u.
ố ượ ự ứ ệ - Đ i t ng t nguy n tham gia vào nghiên c u.
25
ƯƠ
Ứ
Ế
CH
Ả NG 3 K T QU NGHIÊN C U
Ử Ụ Ụ Ạ Ự Ạ Ầ Ề Ị Ủ 3.1. TH C TR NG V NHU C U VÀ S D NG D CH V T I TYT XÃ C A
ƯỜ NG I DÂN.
P
Gi
iớ
0,000
0,327
Dân t cộ
0,717
T ngổ n (%) 431 (71,8) 169 (28,2) 419 (70,2) 181 (30,2) 531 (88,5) 69 (11,5)
Thành thị n (%) 124 (61,7) 77 (38,3) 144 (71,6) 57 (28,4) 178 (88,6) 23 (11,4)
Nông thôn n (%) 149(73,4) 54 (26,6) 146 (71,9) 57 (28,1) 177 (87,2) 26 (12,8)
ề ố ượ ứ 3.1.1. Thông tin chung v đ i t ng nghiên c u
ề Mi n núi n (%) 158 (80,6) 38 (19,4) 129 (66,8) 67 (34,2) 176 (89,8) 20 (10,2)
Tôn giáo
0,000
Kinh tế HGĐ
0,003
ế t
ữ t vi
Trình độ văn hóa
0,000
Nghề nghi p ệ
0,567
Tình ạ tr ng hôn nhân
ệ ệ
Nam Nữ Kinh Khác Không Thiên giáo/Ph t ậ giáo/ Khác Nghèo ậ C n nghèo Khác t chế Không bi ế ế ọ t đ c, bi Bi ấ ấ C p 1 – c p 2 C p 3ấ TC/ CĐ/ ĐH/ SĐH Nông dân ộ ứ Cán b /công ch c ổ LĐ ph thông ấ ứ ư H u trí/m t s c ệ ấ Th t nghi p Khác ế K t hôn ư ế Ch a k t hôn ị Ly d /Ly thân/Góa Khác ư ạ Phòng m ch t ườ TYT xã ph ng PKĐK khu v c ự ệ ệ B nh vi n huy n ệ ỉ B nh vi n t nh
44 (7,3) 58 (9,7) 498 (83,0) 10 (1,7) 44 (7,3) 331 (55,2) 109 (18,2) 106 (17,7) 286 (47,7) 86 (14,3) 120 (20,0) 64 (10,7) 3 (0,5) 41 (6,8) 498 (83,0) 4 (0,7) 97 (16,2) 1 (0,2) 356 (99,2) 493 (90,1) 267 (98,9) 244 (73,5) 169 (42,8)
32 (16,3) 40 (20,4) 124 (63,3) 2 (1,0) 19 (9,7) 118 (60,2) 35 (17,9) 22 (11,2) 126 (64,3) 22 (11,2) 28 (14,3) 8 (4,1) 1 (0,5) 11 (5,6) 162 (82,7) 0 (0,0) 33 (16,8) 1 (0,5) 139 (97,9) 146 (75,3) 100 (98,0) 82 (51,3) 0 (0,0)
2 (1,0) 4 (2,0) 195 (97,0) 3 (1,5) 5 (2,5) 103 (51,2) 45 (22,4) 45 (22,4) 49 (24,4) 34 (16,9) 57 (28,4) 49 (24,4) 0 (0,0) 12 (6,0) 164 (81,6) 2 (1,0) 35 (17,4) 0 (0,0) 124 (100) 176 (100) 94 (100) 61 (100) 139 (100)
10 (4,9) 14 (6,9) 179 (88,2) 5 (2,5) 20 (9,9) 110 (54,2) 29 (14,3) 39 (19,2) 111 (54,7) 30 (14,8) 35 (17,2) 7 (3,5) 2 (1,0) 18 (8,9) 172 (84,7) 2 (1,0) 29 (14,3) 0 (0,0) 93(100) 171(96,6) 73(91,0) 101 (91,0) 30 (31,3)
0,099 0,000 0,414 0,000 0,000
ệ
96 (27,1)
0,010
ệ Ư B nh vi n T
29 (24,0)
14 (17,3)
Khả năng ti pế ậ ủ c n c a iườ ng iớ dân t CSYT
53 (34,9) ỏ
ả ề ố ượ ả ờ B ng 3. 1 Thông tin chung v đ i t ng tr l ấ i ph ng v n (n=600)
26
ậ ỷ ệ ữ ở ả ự ề ơ T l ề nam nhi u h n n ị c 3 khu v c thành th , nông thôn và mi n núi Nh n xét:
ế ữ ấ ộ (p<0,05). Dân t c kinh chi m t ỷ ệ l cao nh t (70,2%), tuy nhiên gi a 3 vùng không có s ự
ệ ầ ườ ở ỷ ệ ộ khác bi t (p>0,05). Đa ph n ng i dân 3 vùng không theo tôn giáo (88,5%). T l h gia
ơ ậ ộ ộ ơ ấ ủ ề ấ ề đình thu c h nghèo (16,3%) th p h n c n nghèo (20,4%), c a mi n núi cao h n r t nhi u
ự ớ ị ệ ố ớ ầ l n so v i thành th và nông thôn, s khác bi ề ọ t có ý nghĩa th ng kê v i p=0,000. V h c
ườ ộ ướ ấ ủ ế ế ấ ấ v n ng i dân, trình đ d ấ i c p 3 là ch y u, c p 1 – c p 2 chi m t ỷ ệ l ế ấ cao nh t chi m
ế ộ ế ỏ ỷ ệ t l 55,2%, trình đ TC/CĐ/ĐH/SĐH chi m t ỷ ệ l nh (17,2%). Nông dân chi m đa s ố ở
ề ở ề ệ ề ố ị nông thôn và mi n núi (54,7% và 64,9%), thành th , phân b ngh nghi p khá đ u cao
ề ấ ạ ầ ộ ổ ớ ườ nh t là lao đ ng ph thông v i 28,4%. V tình tr ng hôn nhân, đa ph n ng i tr ả ờ i l
ế ấ ỏ ự ệ ữ ế ph ng v n đã k t hôn, chi m t ỷ ệ l 83,0%, không có s khác bi t gi a 3 vùng. Trong 600
ả ừ ế ơ ở ế ư ạ ộ h gia đình, có trên 90% có kho ng cách t nhà đ n c c y t nh phòng khám m ch t ư ,
ườ ự ầ ả ặ ờ TYT xã/ph ng Phòng khám ĐK khu v c g n (kho ng cách <5km ho c đi <1 gi ), còn
ệ ỉ ự ề ề ấ ơ ớ ớ ệ v i b nh vi n t nh/TW t ỷ ệ l ả này th p h n nhi u. V i khu v c mi n núi thì có kho ng
ế ơ ở ế ơ ớ ị cách đ n c s y t xa h n so v i nông thôn và thành th (p<0,05).
ữ ệ ủ ầ ườ 3.1.2. Nhu c u khám ch a b nh c a ng i dân
ủ ệ ệ ườ 3.1.2.1. ắ Tình hình hi n m c các b nh c a ng i dân
ỷ ệ ắ ủ ườ ị ư Hình 3.1 T l ệ m c các b nh c a ng i dân theo đ a d
ậ ề ệ ố ườ ắ ở ế ơ ấ V b nh c p tính, s ng i m c ị thành th chi m t ỷ ệ l cao h n (10,2%) so Nh n xét:
ự ề ề ệ ắ ạ ớ v i khu v c mi n núi (9,0%) và nông thôn (6,1%). V tình hình m c các b nh m n tính, t ỷ
ườ ị ắ ệ ề ế ế ề ấ ệ l ng ố i thành th m c b nh nhi u nh t (19,3%), ti p theo đ n mi n núi (14,1%), cu i
ự ệ ố ớ cùng là nông thôn v i 11,8%. S khác bi t có ý nghĩa th ng kê (p=0,02 và p=0,000).
ầ ề ứ ỏ 3.1.2.2. ẹ Nhu c u v chăm sóc s c kh e bà m
(cid:0) ầ ề ử ụ Nhu c u v s d ng BPTT
ứ ự ế ả ấ ệ ị ư ề ỷ ệ K t qu nghiên c u cho th y có s khác bi t theo đ a d v t l ố có thai ngoài ý mu n:
ề ấ ụ ữ ố ế nông thôn cao nh t (chi m 9,1%), mi n núi có t ỷ ệ l ấ ph n có thai ngoài ý mu n th p
ấ ớ ự ỉ ệ ố ố nh t v i ch 1,5%, s khác bi t có ý nghĩa th ng kê, p<0,05. Trong s đó, t ỷ ệ l có thai
ử ụ ố ngoài ý mu n khi đang s d ng bao cao su là 33,3%, 25% là vòng tránh thai, không có
27
ườ ị ư ừ ố ợ ườ ị tr ng h p nào dùng thu c tiêm. Theo t ng đ a d , thì ng i dân thành th có thai khi đang
ế ấ ấ ố ố u ng thu c chi m t ỷ ệ l cao nh t (50%), còn nông thôn cao nh t là khi đang dùng bao cao
ế ự ệ ố su cũng chi m t ỷ ệ l 50%. Tuy nhiên, s khác bi t không có ý nghĩa th ng kê (p>0,05).
ụ ữ ề ầ ớ ể ẻ ệ ố ố ế Ph n l n ph n đ u mu n đ đ khi phát hi n ra mình có thai ngoài mong mu n (chi m
ế ị ụ ụ ả ỏ ố ỉ ớ t i 96,7%), ch có s ít là quy t đ nh b thai. (B ng 1 ph l c).
(cid:0) ụ ữ ộ ổ ầ ẻ Nhu c u chăm sóc ph n đ tu i sinh đ
ả ẹ ả ầ B ng 3. ụ 2 Nhu c u chăm sóc s n ph khoa cho các bà m (n=431).
P Thành thị n(%) ề Mi n núi n(%) T ngổ n(%) Nông thôn n(%) ẹ ế
ệ
ố
ờ ỳ
ủ
ệ 151(99,3) 150(98,7) 149(98,0) 151(99,3) 150(98,7) 142(99,3) 138(96,5) 136(95,1) 137(95,8) 141(98,6) 133(97,8) 134(98,5) 134(98,5) 135(99,3) 133(97,8) 426(98,8) 432(97,9) 402(97,2) 424(98,1) 425(98,4) 0,387 0,353 0,166 0,04 0,809 ệ t do 148(97,4) 130(90,9) 132(97,1) 411(95,1) 0,016
ụ 0,4 ±0,5 0,3±0,6 0,3±0,5 0,3± 0,6 0,160 ườ ứ Ki n th c chăm sóc bà m mang thai ẹ Làm vi c nh nhàng ủ ấ ạ Ăn u ng đa d ng, đ ch t ầ ở 3 th i k Khám thai > 3 l n, ố Tiêm đ 2 mũi u n ván ơ ể ạ ẽ V sinh c th s ch s ặ ệ Tránh lây b nh, đ c bi VR ố ầ S l n m c b nh ph khoa TB/ng ắ ệ i/ năm
ỷ ệ ứ ế ề ẹ ẹ : T l ế bà m có ki n th c đúng v cách chăm sóc bà m khi mang thai chi m ậ Nh n xét
ẹ ự ệ ự ữ ố ở ế ứ ề trên 95% bà m . S khác bi t gi a 3 khu v c có ý nghĩa th ng kê ủ ki n th c v tiêm đ 2
ố ầ ệ ệ ắ ớ ố mũi u n ván và tránh lây các b nh do virus v i p<0,05. S l n m c b nh ph ụ
ườ ấ ở ả ắ ệ ố ầ ự ụ ở khoa/ng ấ i/năm r t th p c 3 khu v c, s l n m c b nh ph khoa ị thành th (0,4 ±0,5)
ự ề ơ ớ ệ ố cao h n so v i mi n núi (0,3±0,5). Tuy nhiên, s khác bi t này không có ý nghĩa th ng kê
(p>0,05).
75.5
Thành phố
Nông thôn
69.2
67.7
56.1
64.3
62.9
63,9
57.9
Miền núi 56.1
54.0
54.3
53.9
55.4
55.2
52.1
52.1
50.2
48.6
50.4
47.5
46.2
45.7
43.6
44.6
LAO
BẠI LIỆT
BẠCH HẦU
HO GÀ
VIÊM NÃO
UỐN VÁN
SỞI
VIÊM GAN
ẻ ẻ ứ ầ 3.1.2.3. Nhu c u chăm sóc s c kho tr em (n=409)
ứ ủ ườ ủ ề ệ ẻ ế Hình 3.2 Ki n th c c a ng i dân v tiêm ch ng phòng các b nh cho tr
28
ậ ỷ ệ ườ ể ế ề ủ ế ở ấ ầ T l ng i dân hi u bi t v tiêm ch ng s i chi m t ỷ ệ l cao nh t (g n 70%), Nh n xét:
ế ế ỷ ệ ấ ệ ấ ạ ầ ớ ti p theo là lao v i 67,5%, chi m t th p nh t là b nh b ch h u (48,7%). M t s ng ộ ố ườ i l
ượ ả ờ ấ ỏ ế ự ế ệ ữ đ c ph ng v n tr l i không bi t, chi m 16,6%. S khác bi ự t gi a 3 khu v c không có ý
ố nghĩa th ng kê (p>0,05).
ứ ủ ườ ề ầ ế Hình 3.3 Ki n th c c a ng ẻ i dân v chăm sóc tr trong 6 tháng đ u
ậ ệ ẻ ầ ồ Hình 3.3 cho th y t ấ ỷ ệ ườ l ng ớ i dân đ ng ý nên v sinh đ u vú và cho tr bú s m Nh n xét:
ế ấ ả ấ ằ ồ ể ấ ngay sau sinh là cao nh t (kho ng 90%), th p nh t là cho r ng bú h t 1 bên r i chuy n
ớ ườ ứ ẻ ế sang bên kia v i 80,7%. Nhìn chung, t ỷ ệ l ng i dân có ki n th c chăm sóc tr đúng trong
ề ầ 6 tháng đ u đ u khá cao (>70%).
ề ế ẻ ẻ ị ứ ả ấ ườ ứ V ki n th c chăm sóc tr khi tr b tiêu ch y, nghiên c u cũng cho th y ng i dân ở
ề ứ ế ề ẻ ả ị mi n núi t ỷ ệ l có ki n th c đúng v cách cho tr ấ ớ ăn/bú khi b tiêu ch y cao nh t v i
ở ỷ ệ ấ ề ấ ẻ 83,9%, nông thôn có t th p nh t (74,3%), (p>0,05). V lý do không cho tr l ăn bú
ườ ế ả ấ ặ ơ ớ ị bình th ợ ẻ ị ệ ng khi b tiêu ch y, cao nh t là do s tr b b nh n ng h n v i 37,5%, ti p theo
ườ ợ ấ ữ ự ệ là do ng ọ i khác khuyên (8%), không có ai ch n lý do là s m t s a. S khác bi t có ý
ứ ề ư ề ế ẻ ế ơ ở ố ế ằ ộ nghĩa th ng kê (p<0,05). V ki n th c v đ a tr đ n c s y t : 57,2% h cho r ng khi
ẻ ị ế ế ề ả ầ ấ ấ ố tr b tiêu ch y >3 l n/ 1 ngày, ti p theo là s t chi m 53,8%, nôn nhi u (43,5%), th p nh t
ự ệ ụ ụ ả ố là đái ít (5,4%). S khác bi ớ t không có ý nghĩa th ng kê v i p>0,05 (B ng 2 – Ph l c).
ấ ấ ẻ ị ễ ườ ẻ ế ơ ở ư ế ẻ ẩ Khi tr b nhi m khu n hô h p c p tính, t ỷ ệ l ng i dân đ a tr đ n c s y t khi tr có
ệ ố ầ ớ ế ề ể ớ ườ ấ d u hi u s t cao là 88,0%, ti p theo là ho nhi u v i 70,2%. Có th nói ph n l n ng i dân
ẻ ế ơ ở ứ ư ế ệ ặ ấ ườ ề đ u có ý th c đ a tr đ n c s y t khám khi g p các d u hi u thông th ễ ậ ng d nh n bi ế t
ư ự ủ ệ ể ấ ớ ồ ơ này.Tuy nhiên, v i các d u hi u nguy hi m h n nh là rút lõm l ng ng c hay ng li bì thì ít
ườ ự ệ ơ ệ ị ư ở ế ữ ng i dân phát hi n ra h n. Có s khác bi t gi a các vùng đ a d ể ứ ề ki n th c v các bi u
ư ệ ở ở ườ ủ ề ậ ự hi n nh : Th nhanh, th khác th ng, ho nhi u, ng li bì, co gi ồ t, rút lõm l ng ng c và
ụ ụ ế ố y u t ả khác, p<0,05 (B ng 3 Ph l c).
ủ ườ ử ụ 3.1.3. Tình hình s d ng DVYT c a ng i dân.
29
ụ ế ủ ị ườ ấ 3.1.3.1. ử ụ Tình hình s d ng d ch v y t c a ng ị ệ i dân khi b b nh c p tính
30
ả ụ ế ủ ị ườ ệ ấ ị B ng 3. ử ụ 3 Tình hình s d ng d ch v y t c a ng i dân khi b các b nh c p tính
ự ọ ơ L a ch n n i KCB p Thành thị n(%) Nông thôn n(%) ề Mi n núi n(%) T ngổ n(%)
0,003 ả
ệ
0(0,0) 0(0,0) 1(1,9) 7(13,0) 1(1,9) 17(31,5) 20(37,0) 8(14,8) 0(0,0) 1(4,4) 0(0,0) 3(13,0) 0(0,0) 6(26,1) 7(30,4) 6(26,1) 1(3,1) 0(0,0) 0(0,0) 1(3,1) 0(0,0) 25(78,1) 1(3,1) 4(12,5) 1(0,9) 1(0,9) 1(0,9) 11(10,1) 1(0,9) 48(44,0) 28(25,7) 18(16,5)
0,527 ế ế ệ L n 1(ầ n=109) Không đi u trể ị ự ể ị T đi u tr ầ ế Đ n th y lang ố ệ Ra hi u thu c ặ G p CBYT thôn b n ế Đ n TYT ệ ế Đ n b nh vi n Khác L n 2ầ (n=23) ố ệ Ra hi u thu c Đ n TYT ệ Đ n b nh vi n 0(0,0) 2(28,6) 5(71,4) 0(0,0) 0(0,0) 4(100,0) 1(8,1) 1(8,3) 10(83,3) 1(4,4) 3(13,0) 19(82,6)
ậ ầ ố ế ế ề ể ầ Đa ph n s ng ườ ố ở i m mi n núi đ n TYT đ KCB l n 1 chi m 78,1%, trong Nh n xét:
ị ạ ủ ế ệ ể ế ầ khi đó ng ườ ố ở i m thành th l ế i ch y u đ n b nh viên đ KCB l n 1 (37,0%), sau đó đ n
ườ ố ự ệ ể ố TYT (31,5%) và 13,0% ng i m t ra hi u thu c đ KCB. Ng ườ ố ở i m ế nông thôn đ n
ể ấ ầ Ở ệ b nh viên đ KCB l n 1 là cao nh t (30,4%). ầ KCB l n 2, ng ườ ố ở ả i m c 3 vùng thành
ấ ầ ượ ề ế ề ệ ị th , nông thôn và mi n núi đ u đ n b nh viên KCB là cao nh t, l n l ế t chi m t l ỉ ệ là
ự ệ ố 71,4%, 100% và 83,3%.S khác bi t này không có ý nghĩa th ng kê (p>0,05).
ứ ế ể ả ườ ơ ở ự ế Theo k t qu nghiên c u, tìm hi u lí do ng ọ i dân l a ch n c s y t ữ cho khám ch a
ấ ầ ở ế ế ề ị ệ b nh c p tính l n 1, thành th và mi n núi đ n TYT lí do có BHYT chi m đa s l n l ố ầ ượ t
ườ ở ạ ế ủ ế ớ là 58,8% và 52%. Trong khi đó ng i dân nông thôn l i đ n TYT v i lí do ch y u là
ậ ưở ấ ượ ế ề ớ ầ thu n tiên/g n nhà và tin t ng vào ch t l ng đ u chi m 50%. Cũng v i lí do có BHYT
ườ ệ ế ể ệ ầ ọ ở ị ỷ ệ t l ng i dân ch n đ n b nh vi n đ KCB l n 1 thành th là 83,3%, sau đó là nông
ự ớ ệ ố ề thôn v i 14,3% và mi n núi là 0%. S khác bi t này có ý nghĩa th ng kê (p=0,001). Ngoài
ộ ố ệ ể ấ ầ ườ ế ệ ọ ớ ố ra, đ KCB l n 1 b nh c p tính, m t s ng i dân ch n đ n hi u thu c v i lí do nh gi ư ờ
ụ ụ ố ở ệ ẹ ệ ầ ậ ậ ặ ỏ ườ ph c v thu n ti n, bênh nh kh i quá nhanh, thu n ti n g n nhà g p đa s ng i dân
ỉ ệ ấ ụ ụ ả ề ế ị thành th , nông thôn và mi n núi chi m t l ể th p không đáng k . (B ng 4 ph l c).
ọ ơ ở ự ớ ế ệ ầ ấ ị V i lí do l a ch n c s y t ế cho KCB l n 2 cho b nh c p tính, thành th và nông thôn đ n
ầ ượ ệ ớ ế ề ệ b nh vi n v i lí do là có BHYT l n l ế t chi m 100% và 75%. Trong khi đó, mi n núi đ n
ủ ế ế ệ ướ ể ớ ị ệ b nh vi n ch y u do do tuy n d ề i chuy n lên v i 77,8%, thành th và nông thôn đ u
ự ọ ệ ụ ụ ả ố không ch n lí do này. S khác bi t này có ý nghĩa th ng kê (p=0,009). (B ng 5 ph l c).
ử ụ ủ ườ ệ ạ ắ 3.1.3.2. Tình hình s d ng DVYT c a ng i dân khi m c các b nh m n tính.
31
ả ụ ế ủ ị ườ ạ B ng 3. ử ụ 4 Tình hình s d ng d ch v y t c a ng ắ ệ i dân khi m c b nh m n tính
Thành thị Nông thôn ề Mi n núi T ngổ ự ọ ơ L a ch n n i KCB P n(%) n(%) n(%) n(%)
L n 1ầ (n=275) ị Không đi u trể 0 (0,0) 0(0,0) 1(1,2) 1(0,4) 0,000
ị ự ể T đi u tr 2(1,5) 1(1,6) 2(2,4) 5(1,8)
ế ầ Đ n th y lang 1(0,8) 1(1,6) 0(0,0) 2(0,7)
ố ệ Ra hi u thu c 1(0,8) 4(6,4) 3(3,7) 8(2,9)
ặ ả G p CBYT thôn b n 0(0,0) 1(1,6) 0(0,0) 1(0,4)
ế Đ n TYT 41(31,5) 11(17,5) 50(61,0) 102(37,1)
ế ệ ệ Đ n b nh vi n 75(57,7) 37(58,7) 22(26,8) 134(48,7)
Khác 10(7,7) 8(12,7) 4(4,9) 22(8,0)
ế L n 2ầ (n=88) ầ Đ n th y lang 0(0,0) 2(8,0) 0(0,0) 2(2,3) 0,317
ố ệ Ra hi u thu c 1(3,5) 1(4,0) 2(5,9) 4(4,6)
ế ế ệ Đ n TYT ệ Đ n b nh vi n 5(17,2) 23(79,3) 1(4,0) 21(84,0) 3(8,8) 28(82,4) 9(10,2) 72(81,8)
Khác 0(0,0) 0(0,0) 1(2,9) 1(1,1)
ậ ỷ ệ ủ ầ ườ ệ ắ ạ ở ệ ệ T l KCB l n 1 c a ng i m c b nh m n tính ủ ế b nh vi n là ch y u, Nh n xét:
ỉ ệ ế ế ị ế chi m t l là 48,7%, trong đó thành th chi m 57,7% và nông thôn chi m 58,7%. T l ỷ ệ ế đ n
ở ề ế ấ ố ườ ị ố ề TYT mi n núi chi m t ỷ ệ l cao nh t (61,0%). S ít ng i dân b m không đi u tr v i t ị ớ ỷ
ầ ở ả ế ế ệ ị ệ l ớ là 0,4%. V i KCB l n 2, ệ c 3 vùng thành th , nông thôn và mi n núi, đ n b nh vi n
ỉ ệ ớ ấ ầ ượ ế KCB chi m t l l n nh t l n l t là 79,3%, 84,0% và 82,4% (p>0,05).
ề ườ ự ế ạ ầ ả ọ V lý do ng ữ ệ i dân l a ch n CSYT cho khám ch a b nh m n tính l n 1, k t qu nghiên
ấ ố ườ ủ ế ề ế ế ọ ớ cho th y đa s ng i dân đ u ch n đ n TYT v i lí do ch y u là có BHYT chi m 44,1%.
ỉ ệ ế ị ự ề ế ấ Trong đó thành th chi m t l cao nh t là 68,3% và mi n núi chi m 34,0%. S khác bi ệ t
ố ườ ở ọ ớ này có ý nghĩa th ng kê (p=0,000). Ng i dân nông thôn ch n lí do TYT là n i KCB duy
ấ ạ ườ ỉ ệ ớ ề ấ ấ nh t t i xã/ph ế ng chi m t l ị l n nh t là 54,6%, thành th và mi n núi th p h n l n l ơ ầ ượ t
ườ ỉ ệ ế ệ ế ọ là 12,2% và 4%. (p=0,000). Ng ệ i dân ch n đ n b nh vi n KCB cũng chi m t l khá cao
ườ ấ ủ ề ợ ườ ề ế ướ ớ v i 72 tr ng h p, lí do nhi u nh t c a ng i dân mi n núi là do tuy n d ể i chuy n lên
ỉ ệ ấ ị ế là 57,1%, trong khi các khác chi m t l th p, thành th là 3,1% và nông thôn là 0%.
ố ườ ở ị ề ằ (p=0,000). Đa s ng i dân nông thôn và thành th đ u cho r ng có BHYT là lí do đ ể
ỉ ệ ệ ệ ầ ầ ượ ở ề ế đ n b nh vi n KCB l n 1, t l này l n l t 2 mi n là 76,9% và 81,3%. Trong khi đó t ỉ
ở ụ ụ ề ế ả ỉ ệ l này mi n núi ch chi m 28,6% (p=0,002) (B ng 6 – ph l c). Nhìn chung, đa s ố
32
ườ ủ ế ự ệ ế ể ớ ọ ng ế ầ i dân l a ch n đ n b nh viên đ KCB l n 2 v i lí do ch y u là có BHYT chi m
ề ố ườ ế ệ ế ệ ướ ớ 54,8%. Tuy nhiên v i mi n núi, đa s ng i dân đ n b nh vi n là do tuy n d ể i chuy n
ế ở ự ỉ ị ệ lên chi m 53,3%, t ỷ ệ l này thành th là 0% và nông thôn ch 20%. S khác bi t có ý nghĩa
ố Ở ỉ ệ ế ị th ng kê (p=0,036). ọ thành th và nông thôn ch n lí do có BHYT chi m t l ủ ế ch y u
ụ ụ ả ươ ứ t ng ng là 83,3% và 60,0% (B ng 7 ph l c).
ả ủ ệ ế ế ườ ắ ệ B ng 3. ề 5 Lý do không đ n và đi u ki n đ n TYTX c a ng i dân khi m c b nh
T ngổ Thành thị Nông thôn Mi nề núi p n(%) n(%) n(%) n(%)
ườ ế (n=249) Lý do ng i dân không đ n TYTX
ố ủ Không đ thu c 34(25,4) 12(16,9) 3(6,8) 49(19,7) 0,017
ủ Không đ trang thi ế ị t b 42(31,3) 14(19,7) 9(20,5) 65(26,1) 0,139
ộ ộ ế ệ không nhi t 1(0,8) 0(0,0) 0(0,0) 1(0,4) 1,000 Thái đ cán b y t tình
ờ ệ ủ 1(0,8) 1(1,4) 0(0,0) 2(0,8) 1,000 Th i gian làm vi c c a CBYT không phù h pợ
ỏ ệ Không kh i b nh 5(3,7) 3(4,2) 0(0,0) 8(3,2) 0,496
ệ ặ B nh n ng 9(6,7) 5(7,0) 3(6,8) 17(6,8) 1,000
ậ ợ i 46(34,3) 0(0,0) 0(0,0) 46(18,5) 0,000 ế ơ ế C ch thanh toán BHYT thu n l ể ượ ơ h n, BN có th v t tuy n
Khác 9(6,7) 7(9,9) 2(4,6) 18(7,2) 0,601
ườ ệ ề ế ầ Đê ng i dân đ n KCB, TYTX c n các đi u ki n
ổ ố B sung thêm thu c 80(37,4) 21(21,7) 74(53,2) 175(38,9) 0,000
ổ B sung thêm trang thi ế ị t b 86(40,2) 22(22,7) 56(40,3) 164(36,4) 0,005
ậ 41(19,2) 9(9,3) 12(8,6) 62(13,8) 0,008 ơ ế C ch thanh toán BHYT thu n iợ l
ộ Nâng cao trình đ chuyên môn 3516,4) 4(4,1) 16(11,5) 55(12,2) 0,005
ộ ộ ế ệ Thái đ cán b y t nhi t tình 6(2,8) 0(0,0) 0(0,0) 6(1,3) 0,057
ậ ườ ở ả ủ ế ế ị Ng i dân c 3 vùng không đ n TYTX do không đ trang thi ế t b chi m t l ỉ ệ Nh n xét:
ỉ ệ ế ấ ị ấ cao nh t là 26,1%, trong đó, thành th chi m t l cao nh t 31,3%, 2 vùng nông thôn và
ỉ ệ ấ ủ ế ủ ế ơ ế ề mi n núi chi m t l ố th p h n. TYTX không đ thu c cũng là lí do ch y u khi n ng ườ i
ỉ ệ ớ ề ấ ấ ấ ế ế ị dân không đ n TYTX, thành th chi m t l l n nh t (25,4%), th p nh t là mi n núi (6,8%)
ỷ ệ ườ ở ậ ợ ư ằ ơ ị ọ T l ng i dân ế thành th cho r ng c ch thanh toán ch a thu n l i là lí do h không
33
ế ề ọ ế đ n TYTX chi m 34,3% trong khi đó, nông thôn và mi n núi không ch n lí do này.
ả ườ ở ề ườ ự ọ Kho ng cách là lí do chính cho ng i dân mi n núi khi có 9,1% ng i dân l a ch n lí do
ườ ở ị Ở ự này, ng i dân thành th là 0,8% và nông thôn không có. các lí do trên, s khác bi ệ t
ữ ề ố gi a ba vùng đ u có ý nghĩa th ng kê (p<0,05).
ườ ệ ế ề ườ ằ ầ ổ ố ể Đ ng i dân đ n TYTX, các đi u ki n mà ng i dân cho r ng c n b sung là thu c và
ế ị ỉ ệ ấ ầ ượ ỉ ườ ở trang thi ế t b chi m t l x p x nhau l n l t là 38,9% và 36,4%. Ng i dân ề mi n núi
ỉ ệ ế ằ ầ ố ổ ấ ườ ị cho r ng c n b sung thêm thu c chi m t l cao nh t (53,2%). Ng i dân thành th và
ề ằ ổ ế ị ỉ ệ ầ ượ ấ ầ mi n núi cho r ng c n b sung trang thi ế t b chi m t l ỉ cao và x p x nhau (l n l t là
ở ế ế ơ ỉ 40,2% và 40,3%), trong khi đó, nông thôn ch chi m 22,7%. C ch thanh toán thu n l ậ ợ i
ệ ượ ườ ấ ớ ỉ ệ ị ự ề ề ơ h n là đi u ki n đ c ng ọ i dân thành th l a ch n nhi u nh t v i t l là 19,2%, nông
ỉ ệ ấ ự ơ ế ề ệ ữ ề ố thôn và mi n núi chi m t l th p h n. S khác bi t này đ u có ý nghĩa th ng kê gi a các
ớ vùng (v i p < 0,05).
ử ụ ủ ẻ ườ ị ố 3.1.3.3. Tình hình s d ng th BHYT c a ng i dân khi b m
ủ ẻ ườ ạ ử ụ Hình 3.4 Tình hình s d ng th BHYT c a ng ị ắ ệ i dân khi b m c b nh m n tính
ủ ộ ở ả ỉ ệ ế ườ : Đ bao ph BHYT ề c 3 vùng đ u chi m t l khá cao trên 75%, ng i dân ở ậ Nh n xét
ỉ ệ ấ ế ấ ế ề mi n núi có BHYT chi m t l th p nh t trong 3 vùng là 75,4%, sau đó đ n nông thôn là
ự ế ấ ị ệ 77,7% và cao nh t là thành th chi m 80,7%. Tuy nhiên s khác bi t này không có ý nghĩa
ố ườ ố ố ở ề ề ấ th ng kê (p>0,05). Ng i m s ng ế mi n núi có BHYT là cao nh t trong 3 mi n chi m
ử ụ ở ỉ ệ ế ấ ấ ấ ẻ 88,7%. S d ng th BHYT khi KCB ị thành th chi m t l cao nh t là 72,7%, th p nh t là
ở ế nông thôn chi m 64,8%.
ử ụ ụ 3.1.3.4. ị S d ng các D ch v CSSKSS.
34
ả ử ụ ụ ị B ng 3. 6 Tình hình s d ng các d ch v CSSKSS
Thành thị ề Mi n núi T ngổ Nông thôn p n (%) n (%) n (%) n (%)
119(78,29 120(83,92) 108(79,41 347(80,51 0,441 ợ ồ ử các c p v ch ng s ặ ỷ ệ T l ụ d ng BPTT ) ) )
ượ ử ụ c s d ng (n=431)
Các BPTT đ Bao cao su ố ố Thu c u ng 27(17,8) 16(10,5) 18(12,6) 26(18,2) 15(11,0) 23(16,9) 60(13,9) 65(15,1) 0,219 0,143
3(2,0) 0(0,0) 10(7,4) 13(3,0)
ố Thu c tiêm ệ ả ữ t s n nam/n 2(1,3) 1(0,7) 4(2,9) 7(1,6) 0,001 0,312
Tri ặ
Đ t vòng tránh thai ấ Dùng que c y tránh thai 0(0,0) 57(37,5) 2(1,4) 71(49,7) 0(0,0) 59(43,4) 2(0,5) 187(43,4) 0,132 0,109
ấ ạ
Xu t tinh ngoài âm đ o Tính vòng kinh 0(0,0) 6(4,0) 0(0,0) 6(4,2) 0(0,0) 3(2,2) 0(0,0) 15(3,5) 0,614
Khác 11(7,2) 2(1,4) 2(1,5) 15(3,48) 0,007
ụ
ớ 4(12,1) 4(17,4) 6(21,4) 14(16,7) 0,620
ồ
ả ế Lý do không áp d ng các BPTT (n=84) ư M i sinh con/cho con bú, ch a có kinh nguy tệ ố Ch ng ph n đ i ệ Không bi 1(3,0) 0(0,0) 0(0,0) 1(4,4) 0(0,0) 0(0,0) 1(1,2) 1(1,2) 0,457 0,261
t bi n pháp nào ạ ứ ụ 3(9,1) 6(26,1) 2(7,1) 11(13,1) 0,093
ệ
ụ Tác d ng ph /đau/h i s c kh eỏ ử ụ S d ng không ti n ặ Không ho c khó có thai 2(6,1) 2(6,1) 0(0,0) 3(13,0) 2(7,1) 1(3,6) 4(4,8) 6(7,1) 0,444 0,406
ố
Mu n có thai Khác 11(33,3) 10(30,3) 4(17,4) 4(17,4) 8(28,6) 9(32,1) 23(27,4) 23(27,4) 0,414 0,446
ậ ử ụ ệ ế ấ ặ ợ hìn hình, ta th y, các c p v chông s d ng bi n pháp tránh thai chi m t l ỉ ệ Nh n xét: N
ế ấ ớ ị cao là 80,5%. Trong đó, nông thôn chi m t ỷ ệ l cao nh t v i 83,9%, thành th có t ỷ ệ ấ th p l
ấ nh t là 78,3%.
ử ụ ỉ ệ ế ệ ặ ợ Các c p v chông s d ng bi n pháp tránh thai chi m t l ệ cao là 80,5%. Trong các bi n
ượ ử ụ ỉ ệ ế ấ ở ả ề ấ pháp tránh thai đ c s d ng, chi m t l cao nh t c 3 mi n là dùng que c y tránh thai
ệ ử ụ ế ế ế ố ố chi m 43,4%, sau đó đ n thu c u ng tránh thai chi m 15,1%. Vi c s d ng bao cao su ở
ỉ ệ ế ị ế ề ấ ấ ố thành th chi m t l ố ấ cáo nh t là 17,% và mi n núi là th p nh t chi m 11,0%. Thu c u ng
ượ ử ụ ấ ở ề ế ệ tránh thai đ c s d ng nhi u nh t nông thôn chi m 16,9%. Các bi n pháp tránh thai nh ư
ặ ạ ấ ệ ả ỉ ệ ữ ế ỏ xu t tinh ngoài âm đ o, đ t vòng, tri ố t s n nam/n , thu c tiêm chi m t l nh . Lý do
35
ợ ồ ử ụ ụ ế ặ ố không áp d ng BPTT, các c p v ch ng mu n có thai nên không s d ng BPTT chi m t l ỉ ệ
ấ ặ ợ ồ ở ụ ụ ằ cao nh t 27,4%. C p v ch ng ạ ứ nông thôn cho r ng BPTT có tác d ng ph /đau/h i s c
ế ế ỏ ọ ở ị ỷ ệ ề ử ụ kh e khi n h không s d ng BPTT chi m 26,1%, mi n núi, thành th , t l ấ này th p
ầ ượ ề ự ệ ố ơ h n khá nhi u, l n l t là 7,1% và 9,1%. Tuy nhiên, s khác bi t không có ý nghĩa th ng kê
(p > 0,05).
ả ắ ệ ử ụ ụ ụ ủ ị ườ ạ B ng 3. 7 S d ng d ch v khi m c b nh ph khoa c a ng i dân t ị i 3 vùng đ a
dư
T ngổ Nông thôn Mi nề núi P n(%) Thành thị n(%) n(%) n(%)
ụ 1,0±1,0 1,1±1,4 1,2±1,1 1,1±1,2 0,580 ườ ố ầ S l n khám ph khoa i/năm TB/ng
ơ ở ế ụ ể C s đ n đ khám ph khoa
TYT xã/ph ngườ 53(54,1) 62(69,7) 59(70,2) 174(64,2 )
Phòng khám đa khoa khu v cự 2(2,0) 1(1,1) 0(0,0) 3(1,1)
ệ ệ B nh vi n 14(14,3) 3(3,4) 16(19,1) 33(12,2) 0,002 14(5,2) Trung tâm KHHGĐ 7(7,1) 2(2,3) 5(6,0)
ơ ở ư 43(15,9) C s YT t nhân 19(19,4) 21(23,6) 3(3,6)
Khác 57(37,5) 54(37,8) 53(39,0) 164(38,1 )
ườ ế i dân đ n đ đ ể ượ ư ấ c t v n 89(58,9) 80(55,2) 85(62,7) 0,781 254(58,9 ) Ng ề v BPTT/VNĐSS
ậ ố ầ ụ ườ ụ ữ ấ ở ả ủ S l n khám ph khoa trung bình/ng i/năm c a ph n khá th p c 3 vùng, Nh n xét:
ầ ườ ụ ữ ề ế ố ọ ườ ể trung bình 1,1 l n/ng i/năm. Đa s ph n đ u ch n đ n TYT xã/ ph ng đ khám ph ụ
Ở ầ ượ ề ị ỉ ệ khoa. thành th , nông thôn và mi n núi l n l ế t chi m t l là 54,1%, 69,7% và 70,2%. S ự
ệ ơ ở ố ớ ụ ữ ở ơ khác bi t này có ý nghĩa th ng kê v i p<0,05. C s y t ế ư t nhân cũng là n i ph n thành
ỉ ệ ụ ế ọ ị ầ ượ ơ th và nông thôn ch n làm n i khám ph khoa chi m t l cao, l n l t là 19,4% và 23,6%.
ế ệ ề ễ T l ỉ ệ ườ ng i dân đ n khám đ đ ể ượ ư ấ c t v n nói chuy n v các BPTT và viêm nhi m đ ườ ng
ỉ ệ ế ả ở ả ự ấ ớ sinh s n chi m t l không cao ề c 3 vùng, cao nh t là mi n núi v i 62,7%. S khác bi ệ t
ố này không có ý nghĩa th ng kê (p>0,05).
Ế Ủ Ứ Ụ Ạ Ả Ế Ị 3.2. KH NĂNG CUNG NG D CH V Y T C A TR M Y T XÃ Ở Ộ Ố M T S
VÙNG MI NỀ
ộ ố ị ả ự ụ ủ ế ệ ạ ế 3.2.1. K t qu th c hi n m t s d ch v c a tr m y t xã
36
ả ỷ ệ ỹ ậ ự ế ỹ ệ ạ ớ ế ạ ậ B ng 3. 8 T l k thu t so v i phân tuy n k thu t th c hi n t i Tr m Y t xã theo
đ a dị ư
P ể ặ Đ c đi m Nông thôn Thành thị Mi n núi ± SD ề ± SD ± SD Chung ± SD ố ượ ự ậ ỹ ng k thu t th c 62,2±17,6 63,3±16,7 61,9±11,6 62,5±15,5 0,488 S l hi nệ
0,789 n (%) 76 (93,8) 5 (6,2) ậ n (%) 76 (95,0) 4 (5,0) ề ở ể ự ệ ượ n (%) 76 (96,2) 3 (3,8) c trung bình m t n a s l n (%) 228 (95,0) 12 (5,0) ộ ử ố ượ ng TYT xã ba vùng đ u có th th c hi n đ < 70% 70% < 80% Nh n xét:
ự ế ậ ầ ỹ ệ ữ ố phân tuy n k thu t theo yêu c u. S khác bi t gi a ba vùng không có ý nghĩa th ng kê
(p>0,05;kruska wallistest).
ả ữ ệ ụ ộ ế ạ ả ấ ị ạ B ng 3. 9 K t qu cung c p d ch v khám ch a b nh n i trú và ngo i trú t i
ạ ế ị ư Tr m Y t theo đ a d
p Vùng/mi nề Nông thôn ± SD Thành thị ± SD ề Mi n núi ± SD Chung ± SD
t ị ộ 222,6±244,9 28,4±23,3 142,9±271,8 143,4±239,8 0,003
1239,2±1829,3 1099,4±1602,0 483,9±562,2 885,4±1393,4 0,352 ế ố ượ S l ề đi u tr n i trú ể Chuy n lên tuy n trên
ậ ố ượ ị ộ ủ ề ườ ị ấ ủ ấ S l t đi u tr n i trú trung bình c a ng i thành th th p nh t, c a ng ườ ở i Nh n xét:
ự ự ấ ệ ố khu v c nông thôn là cao nh t. S khác bi t này có ý nghĩa th ng kê (p < 0,05, kruska
ố ệ ứ ự ủ ế ể ấ ớ wallistest). S b nh nhân chuy n lên tuy n trên c a khu v c nông thôn l n nh t, đ ng th ứ
ự ự ề ấ ỏ ị ệ hai là thành th , còn khu v c mi n núi nh nh t. Tuy nhiên, s khác bi t không có ý nghĩa
ố th ng kê (p > 0,05,kruska wallistest).
ả ụ ậ ế ấ ả ị ạ ế ị ư B ng 3. 10 K t qu cung c p d ch v c n lâm sàng t ạ i Tr m Y t theo đ a d
P ể ặ Đ c đi m Nông thôn ± SD Thành thị ± SD ề Mi n núi ± SD Chung ± SD ố ượ ệ t b nh 354,0±592,6 68,0±112,6 0,0±0,0 268,2±506,0 0,139
ố ượ ệ t b nh 1617,4±4064,6 193,6±180,3 81,0±76,7 807,6±2715,1 0,910 S l nhân siêu âm/năm S l nhân xét ệ nghi m/năm
37
ậ ố ượ ệ ở ự ự ệ S l t b nh nhân ệ khu v c nông thôn có th c hi n siêu âm và xét nghi m Nh n xét:
ấ ộ ở ự ề ấ ố ị ớ trên m t nămlà l n nh t, trong khi khu v c thành th và mi n núi con s này là r t ít. Tuy
ệ ố ự nhiên, s khác bi t không có ý nghĩa th ng kê vì p > 0,05( kruska wallistest).
ả ố ượ ữ ệ ế ạ B ng 3. 11 S l ị t khám ch a b nh/ngày t i Tr m Y t trung bình theo ngày theo đ a
ạ dư
Thành thị Mi n núi P ể ặ Đ c đi m Nông thôn ± SD ề ± SD ± SD Chung ± SD ạ t KCB t i TYT/ 1,6±3,0 0,7±0,5 1,1±0,9 1,1±1,7 0,001 i/năm ạ t KCB t i 25,7±37,2 30,9±37,4 11,5±6,3 21,9±30,8 0,001 ố ượ S l ườ ng ố ượ S l TYT/ngày
ậ ố ượ ủ ườ ạ ở ả S l ữ ệ t khámch a b nh c a ng i dân trên 1 năm t i TYT xã ề c 3 vùng đ u Nh n xét:
ị ự ự ấ ấ ấ ệ ố ấ r t th p: trong đó th p nh t là khu v c thành th . S khác bi t này có ý nghĩ th ng kê (p <
ề ố ượ ạ ố ượ ề ấ ự 0,05). V s l t KCB t ự i TYT/ngày, khu v c mi n núi có s l t khám ít nh t.S khác
ệ ớ bi ố t này có ý nghĩa th ng kê v i p < 0,05 ( kruska wallistest).
ỷ ệ ạ ế ị ư Hình 3. 5 T l tr m y t ỹ có bác s theo đ a d
ậ ỷ ệ ỹ ủ ả ấ T l TYT có bác s c a c 3 vùng còn th p, trong đó t ỷ ệ l TYT không có bác Nh n xét:
ự ự ấ ấ ị ệ ỹ ủ s c a khu v c thành th là th p nh t (46,8%). Tuy nhiên, s khác bi t này không có ý
2 test).
ố nghĩa th ng kê (p>0,05, χ
ả ả ị ụ ế ạ ế B ng 3. 12 K t qu d ch v CSSKSS t ạ i Tr m Y t xã trong năm theo vùng
P ể ặ Đ c đi m Nông thôn ± SD Thành thị ± SD 1081,6±1376, ề Mi n núi ± SD 516,2±440, Chung ± SD 820,6±1055, 957,1±1158,7 0,008 3 6 8 96,2±114,7 136,5±176,3 114,1±140, 118,5±149,7 0,657 ụ ố ượ t khám ph S l ạ i TYT/năm khoa t ố ượ ặ S l t đ t vòng tránh thai và m ổ 2
38
ả ạ i đình s n t TYT/năm
11,3±9,1 11,1±11,4 5,6±4,0 9,1±9,2 0,470
120,6±170, t n o phá i TYT/năm ậ ố t nh n thu c i ạ 174,0±194,7 157,4±157,3 147,2±172,5 0,195 5 ố ượ ạ S l ạ thai t ố ượ S l tránh thai t TYT/năm
ậ ố ượ ụ ạ ủ ườ S l t khám ph khoa t i TYT trên 1 năm c a ng ấ ị i dân thành th là cao nh t Nh n xét:
ự ự ề ấ ầ ớ ơ ệ ố và cao h n g n g p đôi so v i khu v c mi n núi. S khác bi t có ý nghĩa th ng kê (p
ố ượ ặ ạ ả ổ <0,05, kruska wallistest). S l ậ t đ t vòng tránh thai, m đình s n, n o phá thai và nh n
ự ố ệ ữ thu c tránh thai không có s khác bi t gi a các vùng.
39
ả ả ị ụ ẹ ế ạ B ng 3. ị ỏ 13 K t qu d ch v chăm sóc s c kh e bà m mang thai t i TYT xã theo đ a
ứ d ư
ể ặ Đ c đi m P Nông thôn ± SD Thành thị ± SD ề Mi n núi ± SD Chung ± SD ượ c 115,3±74,3 150,6±93,3 86,1±64,0 116,8±82,4 0,002 i có thai đ ạ
t khám thai t i TYT/năm ạ i 361,1±210,9 427,6±222,9 282,2±195,6 354,8±217,4 0,002
ố ẻ ạ i 50,6±85,3 116,7±150,4 24,0±34,0 41,4±74,2 0,161
64,4±37,3 92,4±24,4 67,5±35,4 75,0±34,7 0,000 c khám thai đ 3 i TYT/năm (%) ụ ữ
91,9±27,2 99,7±13,3 86,0±31,2 92,3±25,7 0,262 ố ạ i
ẻ vong tr 2,4±1,2 2,5±1,7 6,8±6,1 4,6±4,9 0,003 ẻ ẻ ố ố ườ S ng ả qu n lý t ố ượ S l TYT/năm S ca đ t TYT/năm) ụ ữ Ph n mang thai ủ ượ đ ầ ạ l n t Ph n mang thai ượ c tiêm phòng u n đ ở ầ ván 2 l n tr lên t TYT/năm (%) ỷ ấ ử T su t t ổ ướ d i 5 tu i năm 2013/1000 tr đ s ng
ậ ụ ữ ố ượ ố ượ ả ạ ở S ph n có thai đ c qu n lý và s l t khám thai t i TYT ề ự khu v c mi n Nh n xét:
ự ề ấ ơ ớ ị ệ ố núi đ u th p h n so v i thành th và nông thôn. S khác bi ớ t này có ý nghĩa th ng kê v i p
ỷ ệ ụ ữ ượ ầ ủ ự ị < 0,05 (kruska wallistest). T l ph n đ c khám thai >3 l n c a khu v c thành th cao
ự ự ớ ệ ớ ơ h n so v i các khu v c khác, s khác bi ố t này có ý nghĩa th ng kê v i p<0,05 ( kruska
ấ ử ỷ ẻ ướ ổ ở ể ơ ớ wallistest). T su t t vong tr d i 5 tu i vùng núi cao h n đáng k so v i các khu
ự v c khác (p<0,05, kruska wallistest).
ụ ế ủ ứ ả ị ế 3.2.2. Kh năng cung ng d ch v y t ạ c a Tr m Y t xã
ồ ự ụ ạ ứ ề ẵ ị ế 3.2.2.1. Tính s n sàng v ngu n l c cho cung ng d ch v t ạ i Tr m Y t
ơ ả ệ Ti n nghi c b n
ả ự ạ ươ ề ệ ạ ế B ng 3. 14 Th c tr ng các ph ng ti n truy n thông t ạ i Tr m y t xã trong năm
Chung p ặ ệ ể Đ c đi m ph ề ng ti n truy n
ươ thông
Nông thôn n (%) 23(85,2) Thành thị n (%) 31(96,9) Mi n ề núi n (%) 22(70,9) 0,017 ế ị ạ ố ị ạ Thi ệ t b liên l c (đi n tho i c đ nh)
19(70,4) 23(71,9) 15(48,4) 0,111 Loa phát thanh
26(96,3) 29(90,6) 29(93,5) 0,870 Máy vi tính n (%) 76(84,4 ) 57(63,3 ) 84(93,3 )
40
26(96,3) 25(78,1) 27(87,1) 0,134 ạ M ng internet/email 78(86,7 )
ậ ỷ ệ ở ả ề ươ ề ệ ề ạ T l TYT xã c 3 vùng mi n có các ph ng ti n truy n thông đ u đ t >70% Nh n xét:
ế ị ở ự ế ề ỉ ỷ ệ ạ ế ừ tr thi t b loa phát thanh khu v c mi n núi ch chi m 48,4%, trong đó t tr m y t l có
ề ạ ừ ả ể ấ ỷ ệ máy vi tính chi m >90%. Bên c ch đó, t b ng trên có th th y t l các TYT có thi ế ị t b
ạ ố ị ệ ạ ở ự ế ị ấ ở liên l c (đi n tho i c đ nh) khu v c thành th chi m t ỷ ệ l cao nh t (96,9%) còn ề mi n
ế ự ế ấ ấ ệ ố núi chi m t ỷ ệ l này chi m th t nh t (70,9%) và s khác bi ớ t này là có ý nghĩa th ng kê v i
%
96%
93.6%
94%
92%
90%
87.6%
88%
85.2%
86%
83.8%
84%
82%
80%
78%
Nông thôn
Thành thị
ề Mi n núi
Chung
χ p<0,05 ( 2 test).
ự ệ ạ ẵ ạ ế ị ư Hình 3. 6 Th c tr ng s n có đi n năng t ạ i Tr m y t trong năm theo đ a d
ậ ỷ ệ ệ ệ ườ ở ả T l ờ TYT xã có đi n trong th i gian làm vi c bình th ng ề c ba vùng mi n Nh n xét:
ấ ấ ở ự ề ớ ệ ề đ u > 80%, trong đó th p nh t là vùng mi n núi v i 83,8%.Tuy nhiên s khác bi t này
%
45%
40.7%
40%
35%
28.9%
30%
25.8%
25%
21.9%
20%
15%
10%
5%
0%
Nông thôn
Thành thị
ề Mi n núi
Chung
χ ớ ố không có ý nghĩa th ng kê v i p>0,05 ( 2 test).
41
ạ ươ ể ấ ứ ạ ệ ậ ế ự Hình 3. 7 Th c tr ng các ph ng ti n v n chuy n c p c u t ạ i Tr m y t xã theo
đ a dị ư
ậ ỷ ệ ươ ạ ộ ệ ể ậ T l TYT xã có ph ấ ứ ng ti n v n chuy n c p c u và đang ho t đ ng ở ả c 3 Nh n xét:
ự ề ỷ ệ ấ ở ị ớ ự ự ấ khu v c đ u th p <50%. T l ấ này th p nh t khu v c thành th v i 21,9%, khu v c nông
ế ấ ớ ự ệ thôn chi m t ỷ ệ l cao nh t v i 40,7%. Tuy nhiên s khác bi t này không có ý nghĩa thông
χ ớ kê v i p>0,05 ( 2 test).
42
ả ự ề ệ ạ ườ ạ ế B ng 3. 15 Th c tr ng các ti n nghi v môi tr ng t ạ i Tr m y t xã trong năm
ề Mi n núi Chung P
Môi tr ngườ
bên ngoài
0,000 ư ử ng
0,224 c trong 500m ự ạ ho i
0,896
ở ự ồ ừ Ngu n t Ngu n ồ ồ ướ ử Ngu n ngay khuôn viên n c s ỗ ế d ng ụ khoan Gi ng/l ườ ế ướ th N c gi ng ch a x lý xuyên Khác ệ ố ướ H th ng thoát n ệ Nhà v sinh t Nhà v ệ ố Nhà/h xí 2 ngăn sinh đang ho t ạ ố Nhà/h xí 1 ngăn đ ngộ ố ệ H v sinh m ờ Khu v c ch có mái che Nông thôn n (%) 2(7,4) 1(3,7) 13(48,2) 6(22,2) 5(18,5) 20(74,1) 26(96,3) 1(3,7) 0(0,0) 0(0,0) 21(77,8) Thành thị n (%) 14(43,8) 10(31,3) 0(0,0) 6(18,8) 2(6,3) 26(81,3) 28(87,5) 1(3,1) 1(3,1) 2(6,3) 22(68,8) n (%) 2(6,5) 3(9,7) 10(32,3) 5(16,1) 11(35,5) 19(61,3) 28(90,3) 2(6,5) 0(0,0) 1(3,2) 20(64,5) n (%) 18(20) 14(15,6) 23(25,6) 17(18,9) 18(20) 65(72,2) 82(91,1) 4(4,4) 1(1,1) 2(3,3) 63(70,0) 0,573
ậ Ở ầ ử ụ ồ ướ ở ị ở thành th đa ph n s d ng ngu n n c bên ngoài (>40%) trong khi đó nông Nh n xét:
ề ạ ử ụ ủ ế ướ ỗ ệ thôn và mi n núi l i ch y u là s d ng n ế c gi ng/l ự khoan. S khác bi t này có ý nghĩa
ố ớ ệ ố ớ ố ướ ự th ng kê v i p<0,05. Đ i v i h th ng thoát n c, khu v c có t ỷ ệ l ệ ố TYTX có h th ng
ướ ấ ở ự ấ ấ ị ự thoát n c cao nh t là khu v c thành th (81,3%) và th p nh t ề khu v c mi n núi (61,3%).
ố ớ ệ ệ ượ ử ụ ấ ở ả ự ề Đ i v i nhà v sinh, nhà v sinh đ c s d ng nhi u nh t c 3 khu v c này là nhà v ệ
ự ạ ỷ ệ ế ự ờ ở ạ ả sinh t ho i chi m >85%. T l có khu v c ch có mái che các TYT t ự ề i c 3 khu v c đ u
ấ ở ả ộ ỉ ế chi m t ỷ ệ l không cao, t ỷ ệ l này ch dao đ ng trong kho ng 60 – 80%, cao nh t ự khu v c
ấ ở ấ ự ự ề ệ nông thôn (77,8%) và th p nh t khu v c mi n núi (64,5%). Tuy nhiên, s khác bi ữ t gi a
%
80%
67.7%
70%
56.7%
60%
53.1%
51.9%
48.2%
46.9%
50%
43.3%
ệ <50% ti n nghi
40%
32.3%
30%
20%
ệ
50% <100% ti n nghi
10%
0%
Nông thôn
Thành thị
ề Mi n núi
Chung
χ ớ các vùng không có ý nghĩa v i p>0,05 ( 2 test).
ơ ả ạ ạ ự ệ ạ ế ị ư Hình 3. 8 Th c tr ng các ti n nghi c b n t i tr m y t xã trong năm theo đ a d
ậ ế ụ ề ấ ả ự ệ ề ấ ơ ả T t c các TYT xã đ u không cho th y có s thi u h t v các ti n nghi c b n. Nh n xét:
ỷ ệ ượ ơ ả ệ ấ ấ ạ T l TYT xã có đ c >50% ti n nghi c b n th p nh t là t ề i các TYT mi n núi (32,3%)
43
ấ ở ự ệ ố ớ và cao nh t là nông thôn. S khác bi t này không có ý nghĩa th ng kê v i p>0,05 ( 2χ
test).
ả ự ẵ ự ủ ề ạ ạ ế B ng 3. 16 Th c tr ng s s n có v các phòng c a Tr m y t ị trong năm theo đ a
dư
Nông thôn Thành Chung p
ơ ở ậ ấ C s v t ch t thị Mi n ề núi
ề c c truy n
ậ
ượ ổ c, kho ệ t trùng
ả n (%) 75(93,8) 63(78,8) 72(90,0) 45(56,3) 42(52,5) 73(91,3) 74(92,5) n (%) 73(90,1) 58(71,6) 70(86,4) 23(28,4) 35(43,2) 72(88,9) 67(82,7) n (%) 74(93,7) 44(55,7) 68(86,1) 30(38,0) 24(30,4) 64(81,0) 74(93,7) n (%) 222(92,5) 165(68,9) 210(87,5) 98(40,8) 101(42,1) 209(87,1) 215(89,6) 0,608 0,006 0,708 0,001 0,018 0,131 0,044
75(93,8) 75(93,8) 67(82,7) 70(86,4) 79(100) 63(79,8) 221(92,1) 208(86,7) 0,000 0,034 ư ấ v n, GDSK, DS
Phòng khám Phòng Y d ầ ượ Qu y d Phòng xét nghi m (c n lâm sàng) ệ Phòng Ti ấ ứ ơ ứ Phòng s c u, c p c u ư ệ ụ Phòng l u b nh nhân, s n ph ẻ Phòng đ (phòng sanh); Phòng tiêm ụ Phòng khám ph khoa, KHHGĐ Phòng t KHHGĐ Phòng hành chính Phòng tr cự 68(85,0) 73(91,3) 76(95,0) 69(85,2) 69(85,2) 72(88,9) 57(72,2) 74(93,7) 71(89,9) 194(80,8) 216(90,0) 219(91,3) 0,057 0,182 0,339
ậ ầ ớ ơ ả ủ ề ệ Ph n l n các TYT đ u có đ các phòng c b n. Phòng xét nghi m và phòng ti ệ t Nh n xét:
ỷ ệ ẵ ấ ạ trùng là hai phòng có t ỷ ệ l ấ TYT s n có là th p nh t (40,8%42,1%). T l TYT t ự i khu v c
ề ệ ượ ổ ỉ ạ ươ ứ mi n núi có phòng ti t trùng và phòng Y d ề c c truy n ch đ t t ng ng là 30,4% và
ấ ấ ạ ị ỷ ệ 55,7%, th p nh t trong ba vùng. Trong khi đó, t i thành th , t l TYT có phòng xét
ư ụ ệ ệ ẻ ấ nghi m, phòng l u b nh nhân, phòng đ (phòng tiêm) và phòng khám ph khoa là th p
%
100%
88.9%
80.0%
73.8%
80%
51.9%
60%
40%
20%
0%
Nông thôn
Thành thị
ề Mi n núi
Chung
χ ấ ớ ạ ự ệ ố ớ nh t so v i hai vùng còn l i. S khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i p<0,05 ( 2 test).
ạ ề ơ ở ậ ấ ủ ự ạ ạ ế ị ư Hình 3. 9 Th c tr ng đ t v c s v t ch t c a Tr m y t trong năm theo đ a d
44
ậ ề ơ ả ượ ự ẩ ế ế ạ ế ơ ở TYT xã v c b n đ c xây d ng theo tiêu chu n thi t k tr m y t c s và Nh n xét:
ự ứ ệ ề ấ ẩ Tiêu chu n ngành hi n hành. Khu v c nông thôn/mi n núi có ít nh t 10 phòng ch c năng;
ự ạ ặ ế ở ầ ệ ế ệ ấ ả ị khu v c thành th ho c tr m y t ấ g n b nh vi n ít nh t có 6 phòng. K t qu cho th y,
ạ ề ố ế ề ể ấ ớ ơ ỉ ỷ ệ t l TYT xã mi n núi đ t v s phòng ch chi m 51,9%; th p h n đáng k so v i các
χ ự ệ ố ớ vùng khác. S khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i p<0,05 ( 2 test).
ơ ở ạ ả ị ế ầ ế ượ ự ươ K t qu đ nh tính cho th y, c s tr m y t xã đ c xây d ng t ố ầ ng đ i đ y đ ủ
ộ ố ạ ị ế ữ ủ ặ ẫ theo quy đ nh, tuy nhiên v n còn m t s ít các tr m y t ố xã ch a đ phòng ho c đã xu ng
c p: ấ
ử ả ạ ế ế ủ “T i Hà Tĩnh kho ng 20% các TYT xây và s a theo thi ạ t k c a tr m cũ nên còn
ứ ủ ủ ẩ ố ị ạ ậ l c h u và không đ các phòng ch c năng theo quy đ nh c a chu n qu c gia” (Lãnh đ oạ
TTYTDP Hà Tĩnh)
ơ ở ậ ẩ ủ ớ ầ ế ấ ả ả “C s v t ch t ko đ m b o, thi u phòng tiêu chu n c a nông thôn m i c n 2 nhà
ẩ ủ ư ộ ế ỉ ầ ấ ầ t ng nh ng tiêu chu n c a b y t ch c n nhà c p 4 nên vênh nhau” ủ (TLN c a TYT xã
ạ ạ Th ch Đ i – Hà Tĩnh)
ế ấ ả ẩ ố ỏ ư ử ử “Theo quy chu n thi u 2 phòng, nhà c a c a xu ng c p đáng ph i xóa b nh ng
ư ử ữ ượ ư ủ do ch a có kinh phí nên ch a s a ch a đ c” (TLN c a UB xã Tân Vinh – Hòa Bình)
ủ ạ ượ ầ ủ ố ạ ự ẩ “CSVC c a các tr m đã đ c xây d ng đ y đ , kiên c , đ t chu n ( 9 10 phòng).
ủ ố ị ấ ứ ư Riêng TYT th tr n ch a đ s phòng do không có ch c năng KCB và không có chi phí xây
ệ ấ ố ự d ng” (Giám đ c TTYT huy n Hòn Đ t – Kiên Giang)
ế ị ơ ả Trang thi t b c b n
Nông thôn
Thành thị
ả ố ượ ự ạ ế B ng 3. 17 Th c tr ng s l ng trang thi ế ị ạ t b t ạ i Tr m Y t trong năm
ề Mi n núi
Chung
ơ ở ậ
p
ấ C s v t ch t
± SD
± SD
± SD
± SD
ế ị
t b khám
50,4±26,7
41,0±34,7
44,1±23,9
45,2±29,0
0,020
ề
Các trang thi ị đi u tr chung
ề
ọ ổ TTB y h c c truy n
9,7±8,5
8,8±10,7
7,8±9,3
8,9±9,6
0,162
ọ
8,2±8,6
6,83±7,5
5,6±5,3
6,9±7,4
0,145
ặ
TTB chuyên khoa tai mũi h ng răng hàm ắ m t m t
ụ
TTB d ng c xét
1,8±2,8
1,0±1,7
1,9±5,2
1,6±3,5
0,030
ụ nghi mệ
ị ả
25,5±11,6
20,9±15,6
22,1±12,1
22,9±13,4
0,045
ụ
ề TTB khám đi u tr s n ỡ ẻ ph khoa, đ đ
45
Nông thôn
Thành thị
ề Mi n núi
Chung
ơ ở ậ ụ ệ
ụ
ấ C s v t ch t ẩ t khu n
D ng c ti
4,4±2,8
4,4±4,5
4,9±4,9
4,5±4,1
p 0,540
ế ị
ụ
Thi
t b thông d ng
8,8±6,1
7,7±5,9
7,9±5,0
8,2±5,7
0,547
ậ ự ệ ở ụ ụ ị Có s khác bi ệ ề ố ượ t v s l ng d ng c xét nghi m các TYT vùng thành th ít Nh n xét:
ớ ạ ề ị ơ h n so v i hai vùng còn l i (p<0,05, kruska wallistest); trong khi TTB khám đi u tr chung
ị ả ụ ề ở ề ơ và TTB khám đi u tr s n ph khoa TYT vùng nông thôn nhi u h n các vùng còn l ạ i
(p<0,05,kruska wallistest).
ề ự ả ị ế ạ ằ K t qu đ nh tính nh m đánh giá v th c tr ng ấ ơ ở ậ c s v t ch t, trang thi ế ị ủ t b c a
ạ ế ộ ạ ế ả ư ự i TYT c 3 khu v c còn thi u và ch a ụ ụ ấ TTB ph c v cho cán b t tr m y t xã cho th y:
ụ ụ ư ề ế ậ ồ đ ng đ u. Thi u TTB ph c v cho công tác c n lâm sàng: nh máy siêu âm, máy xét
ố ượ ệ ệ ờ ụ ụ ệ ế nghi m máy đi n tiêm, hút đ m,… S l ể ự ng y d ng c dùng đ th c hi n phân tuy n k ỹ
ế ậ thu t còn thi u.
ừ ườ ị ế ứ ư ệ ơ “T phía ng i dân theo ch bi ả t TYT khám b nh đ n gi n ch ch a có siêu âm
ụ ủ ch p hình” . (TLN c a UNNDX xã Vĩnh Hòa Kiên Giang)
ủ ế ị ườ ệ ầ “Đ các trang thi t b thông th ng, c n thêm siêu âm, đi n tim” ủ (TLN c a TYT
ườ ph ậ ng Hà Huy T p – Hà Tĩnh).
p
ả ự ế ị ơ ả ủ ạ ế B ng 3. ạ 18 Th c tr ng trang thi t b c b n c a Tr m y t xã trong năm
ơ ở ậ
ấ C s v t ch t
Có s nẵ
Nông thôn Thành thị Mi n núi n (%) 27(100,0) 27(100,0)
ề n (%) 31(100,0) 29(93,6)
n (%) 32(100,0) 31(96,9)
Chung n (%) 90(100,0) 87(96,7)
0,640
ng
ạ ộ
Có ho t đ ng
Có s nẵ
27(100,0)
28(87,5)
30(96,7)
85(94,4)
0,125
ạ ộ
Có ho t đ ng
26(96,3)
28(100,0)
29(96,7)
83(97,7)
0,765
Cân n ng ặ ườ ưở i tr ng thành Cân tr ẻ ỏ ẻ ơ nh /tr s sinh – chia 100 gr
Nhi
t kệ ế
ạ ộ
Ố
ng nghe
ạ ộ
ế
ộ
B đo huy t
ạ ộ
ạ ộ
áp ồ Ngu n ánh sáng
Máy khí dung
ạ ộ
Bình ôxy
ạ ộ
Có s nẵ Có ho t đ ng Có s nẵ Có ho t đ ng Có s nẵ Có ho t đ ng Có s nẵ Có ho t đ ng Có s nẵ Có ho t đ ng Có s nẵ Có ho t đ ng
27(100,0) 27(100,0) 27(100,0) 27(100,0) 27(100,0) 27(100,0) 26(96,3) 26(96,3) 21(77,8) 21(100,0) 14(51,9) 11(78,6)
32(100,0) 32(100,0) 32(100,0) 32(100,0) 32(100,0) 32(100,0) 32(100,0) 32(100,0) 27(84,4) 24(88,9) 13(40,6) 11(84,6)
31(100,0) 31(100,0) 31(100,0) 31(100,0) 31(100,0) 30(96,8) 31(100,0) 31(100,0) 15(48,4) 12(80,0) 8(25,8) 8(100,0)
90(100,0) 90(100,0) 90(100,0) 90(100,0) 90(100,0) 89(98,9) 89(98,9) 89(100,0) 63(70,0) 57(90,5) 35(38,9) 30(85,7)
0,644 0,300 0,007 0,293 0,131 0,414
46
p
ơ ở ậ
ấ C s v t ch t
Bóp bóng
ạ ộ
ộ ụ
ẵ
Nông thôn Thành thị Mi n núi n (%) 18(66,7) 16(88,9) 26(96,3)
ề n (%) 15(48,4) 15(100,0) 31(100,0)
n (%) 21(65,6) 17(81,0) 30(93,8)
Chung n (%) 54(60,0) 48(89,1) 87(96,7)
0,266 0,223 0,514
Có s nẵ Có ho t đ ng ề ụ Có s n b d ng c tiêm truy n d chị
ậ ế ị ườ ớ ẻ ệ ế ố ộ Các trang thi ư t b nh cân ng i l n, cân tr em, nhi t k , ng nghe, b đo Nh n xét:
ộ ụ ơ ả ề ượ ụ ề ế ồ huy t áp, ngu n ánh sáng, b d ng c tiêm truy n trên c b n đ u đ c trang b đ y đ ị ầ ủ ở
ạ ộ ề ượ ượ ị ầ ớ các TYT xã, và ph n l n đ u ho t đ ng đ c. Máy khí dung đ c trang b trên 70% các
ư ị ạ ự ề ấ TYT thành th và nông thôn nh ng t i các TYT xã mi n núi thì còn th p (48,4%). S khác
χ ệ ỷ ệ ố ị bi t này là có ý nghĩa th ng kê (p<0,05, ( 2 test)). T l các xã có trang b bình ô xy còn
ấ ấ ạ ỉ ớ ỷ ệ ề ượ ấ th p (th p nh t là t i các xã mi n núi ch v i 25,8%). T l TYT đ ị c trang b bóp bóng
ạ ự ề ỉ ệ trên 60%, riêng t i các xã mi n núi ch có 48,4%. Tuy nhiên s khác bi ư t này ch a có ý
%
100%
83.9%
73.3%
71.9%
80%
63.0%
<50% TTB
60%
37.0%
28.1%
40%
26.7%
16.1%
50% <100% TTB
20%
0%
Nông thôn
Thành thị
ề Mi n núi
Chung
χ ố nghĩa th ng kê ( 2 test).
ạ ế ơ ả ạ ạ ế ự Hình 3. 10 Th c tr ng TTB y t c b n t i tr m y t xã trong năm
ậ ầ ủ ế ị ế ơ ả Không có TYT xã nào có đ y đ các trang thi t b y t c b n. Các xã có > 50% Nh n xét:
ế ị ế ơ ả ạ ấ ạ ề ớ trang thi t b y t c b n đ t trên 70% (cao nh t là t i các xã mi n núi v i 83,9%). Trong
ạ ị ạ ế ị ế ơ ả khi đó t i các xã vùng thành th l i có t ỷ ệ l <50% trang thi t b y t c b n khá cao
ự ệ ữ ớ ố (28,1%). Tuy nhiên s khác bi t gi a các vùng không có ý nghĩa th ng kê v i p>0,05( 2χ
test).
ế ị ừ ừ ễ ễ Trang thi ệ t b phòng ng a lây nhi m và bi n pháp phòng ng a lây nhi m
ả ự ạ ế ị ử ạ ế B ng 3. 19 Th c tr ng thi t b kh trùng t ạ i Tr m y t xã trong năm qua
ề
Nông thôn
Thành thị Mi n núi
Chung
p
ơ ở ậ
ấ C s v t ch t
n (%)
n (%)
n (%)
n (%)
21(77,8)
14(43,7)
13(41,9)
48(53,3) 0,009
16(84,2)
12(85,7)
10(76,9)
38(82,6) 0,789
ơ
ồ ấ ự ệ N i h p đi n (áp l c ấ và h p h i)
ủ ấ
ệ
Có s nẵ Có ho t ạ đ ngộ Có s nẵ
T s y đi n
16(59,3)
16(50,0)
22(71,0)
54(60,0) 0,246
47
ề
Nông thôn
Thành thị Mi n núi
Chung
p
ơ ở ậ
ấ C s v t ch t
n (%)
n (%)
n (%)
n (%)
14(93,3)
15(93,7)
18(81,8)
47(88,7) 0,555
7(25,9)
6(18,7)
6(19,3)
19(21,1) 0,807
ặ
5(71,4)
6(100,0)
6(100,0)
17(89,5) 0,298
ồ ơ ồ ấ
ệ N i h i đi n ho c ự n i h p không áp l c
5(18,5)
2(6,2)
8(25,8)
15(16,7) 0,100
ồ ấ
2(40,0)
2(100,0)
7(87,5)
11(73,3) 0,185
N i h p không dùng đi nệ
ụ
ẵ
ồ
14(51,8)
14(43,7)
16(51,6)
44(48,9) 0,776
Có ho t ạ đ ngộ Có s nẵ Có ho t ạ đ ngộ Có s nẵ Có ho t ạ đ ngộ ắ ộ ụ Có s n n i lu c d ng c có n p đ yậ
13(48.1)
2(6,2)
11(35,5)
26(28.9) 0,001
ệ
ế ị t b
10(76,9)
2(100,0)
11(100,0)
23(88,5) 0,565
ồ Ngu n nhi t thi không dùng đi nệ
21(77,8)
10(31,5)
18(58,1)
49(54,4) 0,001
ờ
ồ ẹ
ồ
Đ ng h h n gi
17(85,0)
9(90,0)
15(83,3)
41(83,6) 0,834
ệ ử
ự
ẫ
ướ
Có s nẵ Có ho t ạ đ ngộ Có s nẵ Có ho t ạ đ ngộ ng d n th c hi n x lý
Có h
17(63,0)
20(62,5)
21(67,7)
58(64,4) 0,889
ậ ố ế ị ồ ấ ử ệ ủ ấ ệ Trong s các trang thi t b kh trùng, n i h p đi n và t ổ ế s y đi n ph bi n Nh n xét:
ấ ạ ở ươ ứ ở nh t t i TYT các vùng (t ng ng 53,3% và 60,0%); trong đó 70% TYT vùng nông
ồ ấ ồ ấ ệ ề ể ơ ớ thôn có n i h p đi n, nhi u h n đáng k so v i các vùng khác (p<0,05). N i h p không
ế ị ổ ế ồ ơ ử ế ế ệ ấ ệ dùng đi n là thi ặ t b kh trùng ít ph bi n nh t (16,7%), ti p đ n là n i h i đi n (ho c
ố ớ ự ớ ế ị ẵ ạ ạ ầ ớ ồ ấ n i h p không áp l c) v i 21,1%. Đ i v i các trang thi t b có s n t ề i tr m, ph n l n đ u
ạ ộ ả ố ự ệ ố có kh năng ho t đ ng t t (>80%). Tuy nhiên, s khác bi ớ t không có ý nghĩa th ng kê v i
χ p>0,05 ( 2 test).
ả ả ắ ự ọ ố ệ ấ ạ B ng 3. 20 Th c tr ng bi n pháp và d ng c x lý ch t th i s c nh n cu i cùng ụ ử ế ạ ụ ạ i Tr m Y t t
Nông thôn Thành ề Mi n núi Chung p
ể ặ thị Đ c đi m
n (%) n (%) n (%) n (%)
ệ Lò thiêu đ tố ố Lò đ t/lò thiêu công nghi m 11(40,7) 5(15,6) 8(25,8) 24(26,7) 0,144
ố
ậ ả ặ Đ t cháy ệ ẳ M t ph ng không v t b o v . 3(11,1) 2(6,2) 4(12,9) 9(10,0) 0,334 ặ ậ ả ệ ố H ho c v t b o v xung quanh 7(25,9) 12(37,5) 15(48,4) 34(37,8)
ế ệ ố Bãi ph li u không lò đ t
48
Nông thôn Thành ề Mi n núi Chung p
ể ặ thị Đ c đi m
ậ ả
ặ ệ ặ ậ ẳ ố n (%) 0(0) 4(14,8) n (%) 0(0) 2(6,2) n (%) 3(9,7) 0(0,0) n (%) 3(3,3) 6(6,7)
0,086 ậ ả
0(0,0) 1(3,7) 0(0,0) 1(3,1) 1(3,2) 1(3,2) 1(1,1) 3(3,3)
ệ M t ph ng không v t b o v . Đ y h ho c nhà v sinh. ở ố ệ M h không v t b o v . ặ ặ ấ ệ ả B o v xung quanh m t đ t ho c hố ậ ỏ ơ ở ể
ứ ự ộ V n chuy n ra kh i c s ằ Ch a đ ng b ng h p kín 6(22,2) 14(43,7) 10(32,2) 30(33,3)
0,126 ế ả 1(3,7) 0(0,0) 4(12,5) 0(0,0) 1(3,2) 1(3,2) 6(6,7) 1(1,1)
ứ ự ứ ự ệ
ứ ự ộ Ch a đ ng khác ồ Ch a đ ng ph th i không đ b o vả ằ Ch a đ ng b ng h p kín 0(0,0) 1(3,1) 0(0,0) 1(1,1)
ấ ơ ơ ở ử
ả 4(16,0) 6(22,2) 3(10,3) 13(16) 0,560
ả ể ấ và có che 11(44,0) 14(51,8) 11(37,9) 36(44,4)
ả 9(36,0) 6(22,2) 14(48,3) 29(35,8)
ượ ấ ể c ki m 1(4,0) 1(3,7) 1(3,4) 3(3,7)
ả N i c s x lý ch t th i ể ấ Không có ch t th i có th nhìn th y.ấ ấ Ch t th i có th th y đ yậ ể ấ Chất th i có th th y, không che đ yậ ả ơ N i ch t th i không đ tra
Khác
ậ ỷ ệ ả ắ ọ ở ử ệ ấ ề T l TYT xã có các bi n pháp x lý ch t th i s c nh n ấ các vùng đ u th p, Nh n xét:
ổ ế ằ ấ ạ ố ố ố trong đó ph bi n nh t là lò thiêu b ng phòng tr ng/g ch (25,6%); đ t cháy trong h có
ỏ ơ ở ằ ậ ắ ệ ậ ộ ọ ể ậ ả v t b o v xung quanh (37,8%); v n chuy n v t s c nh n ra kh i c s b ng h p kín
ạ ơ ơ ở ử ể ả ấ ả ấ ấ ủ ế (33,3%). T i n i c s x lý ch t th i, ch y u các ch t th i có th nhìn th y và có che
χ ự ệ ữ ự ố ậ đ y (44,4%). S khác bi t gi a các khu v c không có ý nghĩa th ng kê (p>0,05, ( 2 test)).
49
ả ả ắ ụ ử ụ ọ ệ ấ B ng 3. ộ ạ ạ i tr m
p
21 Các bi n pháp và d ng c x lý ch t th i s c nh n ngoài h p t y tế
ể
ặ
Đ c đi m
Nông thôn n (%)
Thành thị Mi n núi n (%)
ề n (%)
Chung n (%)
ạ
17(63)
8(25)
10(32,3)
35(38,9)
0,008
ậ ả
0,126
ố ặ ố
ệ
4(14,8) 10(37)
3(9,4) 8(25)
7(22,6) 14(45,2)
14(15,6) 32(35,6)
ặ
0,234
ặ
Lò thiêu đ tố ố Phòng tr ng/g ch Đ t cháy ẳ ệ M t ph ng không v t b o v . ặ ậ ả H ho c v t b o v xung quanh ố ế ệ Bãi ph li u không lò đ t ẳ ệ ậ ả ặ M t ph ng không v t b o v . ệ ậ ố Đ y h ho c nhà v sinh. ệ ở ố ậ ả M h không v t b o v . ặ ấ ệ ả B o v xung quanh m t đ t ho c
0(0) 0(0) 0(0) 3(11,1)
0(0) 1(3,1) 0(0) 2(6,2)
3(9,7) 0(0) 1(3,2) 1(3,2)
3(3,3) 1(1,1) 1(1,1) 6(6,7)
ể
ỏ ơ ở ộ
ồ ả
V n chuy n ra kh i c s ằ Ch a đ ng b ng h p kín Ch a đ ng khác ế ả Ch a đ ng ph th i không đ b o
1(3,7) 0(0) 0(0)
10(31,2) 3(9,4) 0(0)
4(12,9) 0(0) 2(6,4)
15(16,7) 3(3,3) 2(2,2)
0,002
0(0)
1(3,1)
0(0)
1(1,1)
ộ ấ
ả
hố ậ ứ ự ứ ự ứ ự vệ ứ ự ằ Ch a đ ng b ng h p kín ả ơ ơ ở ử N i c s x lý ch t th i ể ấ Không có ch t th i có th nhìn
2(7,4)
13(40,6)
6(16,1)
20(22,2)
Ch t th i có th th y
ể ấ và có che
13(48,1)
8(25,0)
3(9,7)
24(26,7)
0,001
th y.ấ ấ ả đ yậ
ả
ể ấ Chất th i có th th y, không che
12(44,4)
10(31,2)
21(67,7)
43(47,8)
đ yậ ơ
ấ
ượ
ả N i ch t th i không đ
ể c ki m tra
0(0)
1(3,1)
2(6,4)
3(3,3)
ậ ỷ ệ ả ắ ụ ử ụ ệ ấ ọ ộ T l ự TYT có bi n pháp và d ng c x lý ch t th i s c nh n ngoài h p đ ng Nh n xét:
ở ứ ệ ậ ấ ả ạ ố ố còn ặ m c th p. Phòng tr ng/g ch và h (ho c v t có b o v xung quanh) là hai ph ươ ng
ấ ươ ệ ứ ạ ổ ế ti n ph bi n nh t (t ng ng 38,9% và 35,6%). Trong đó, t ỷ ệ l TYT t i vùng nông thôn
ể ử ể ạ ớ ơ ố có phòng tr ng/g ch đ x lý là 63,0%, cao h n đáng k so v i các vùng khác (p<0,05).
ỏ ơ ở ạ ể ậ ấ ộ Trong khi đó, t ỷ ệ l ả ằ TYT v n chuy n ch t th i b ng h p kín ra kh i c s t i vùng thành
χ ự ấ ị ệ ầ ớ ố th là cao nh t (31,3%). S khác bi t có ý nghĩa th ng kê (p<0,05, ( 2 test)). Ph n l n c ơ
ả ở ấ ư ể ấ ả ấ ượ ở ử s x lý ch t th i các TYT có th cho th y ch t th i, nh ng không đ ầ ậ c che đ y đ y
ủ đ (47,8%).
ả ự ẵ ử ề ấ ả ế ạ ạ ế B ng 3. ệ 22 S s n sàng v các bi n pháp x lý ch t th i y t an toàn t i tr m y t
50
Nông thôn Thành ề Mi n núi Chung p ể ặ Đ c đi m
thị n (%) n (%) n (%)
ẫ Có th yấ 12(44,4) 15(46,9) 11(35,5) n (%) 38(42,2 ) 0,636 ướ H ng d n ả ả qu n lý rác th i y tế 1(3,7) 4(12,5) 4(12,9) 9(10,0)
ậ 4(14,8) 8(25,0) 2(6,4) 0,132
ậ ơ 14(15,6 ) ả ả ướ ề ự ẫ ả ế H n 40% các TYT có b n h ng d n v th c hành qu n lý rác th i y t ấ (th p Có báo cáo, không th yấ ế ả ả ấ T p hu n qu n lý rác th i y t trong 2 năm qua Nh n xét:
ạ ề ự ệ ậ ề ấ ả ớ ấ nh t là t i mi n núi v i 35,5%). Vi c t p hu n v th c hành qu n lý trong 2 năm qua t ạ i
ấ ạ ự ề ấ các TYT xã còn th p (15,6%) nh t là t i các xã khu v c mi n núi (6,5%). Tuy nhiên, s ự
χ ệ ố ớ khác bi t không có ý nghĩa th ng kê v i p>0,05 ( 2 test).
p
ả ự ẵ ề ế ị ẩ ạ ừ ễ ế B ng 3. 23 S s n có v các trang thi t b ngăn ng a nhi m khu n t ạ i Tr m Y t
ế ị
Các trang thi
ấ t b có th y
ệ ố
ị
ậ ắ
ng
ướ ạ c s ch H th ng n ị Xà bông/dung d ch xà bông ồ ử Dung d ch c n r a tay ộ ầ Găng tay cao su dùng m t l n Thùng rác có n pắ ọ ự Thùng đ ng v t s c nh n ử ườ ố Thu c kh trùng môi tr ộ Áo b o hả ệ ắ ụ ả ụ D ng c b o v m t ặ ạ ế M t n y t Ố ầ ng tiêm và kim tiêm dùng 1 l n Ố ng tiêm t
ự ủ h y
Nông thôn n (%) 26(96,3) 27(100,0) 17(63,0) 27(100,0) 22(81,5) 27(100,0) 24(88,9) 18(66,7) 11(40,7) 3(11,1) 27(100,0) 26(96,3)
Thành thị Mi n núi n (%) 32(100,0) 32(100,0) 22(68,7) 32(100,0) 24(75,0) 32(100,0) 32(100,0) 23(71,9) 11(34,4) 5(15,6) 32(100,0) 28(87,5)
ề n (%) 28(90,3) 31(100,0) 23(74,2) 31(100,0) 21(67,7) 31(100,0) 23(74,2) 10(32,3) 4(12,9) 2(6,4) 31(100,0) 28(90,3)
Chung n (%) 86(95,6) 90(100,0) 62(68,9) 90(100,0) 67(74,4) 90(100,0) 79(87,8) 61(56,7) 26(28,9) 10(11,1) 90(100,0) 82(91,1)
0,153 0,795 0,296 0,003 0,006 0,102 0,445 0,581
ậ ỷ ệ ượ ị ặ ạ ế ử ấ ố T l các xã đ c trang b m t n y t còn th p (11,1%). Thu c kh trùng môi Nh n xét:
ườ ượ ị ở ư ự ữ ề ệ tr ng tuy đ c trang b ự khá nhi u TYT nh ng có s chênh l ch rõ ràng gi a khu v c
ự ự ề ị ệ thành th (100,0%) và khu v c nông thôn, mi n núi (88,9% và 74,2%). S khác bi t này là
ề ặ ượ ự ệ ả ộ ị ố có ý nghĩa v m t th ng kê. Các xã cũng đ c trang b áo b o h xong có s chênh l ch rõ
ữ ự ự ề ớ ị ràng gi a khu v c thành th , nông thôn (71,9% và 66,7%) v i khu v c mi n núi
ự ệ ư ố (32,3%).Tuy nhiên s khác bi ề ặ t này ch a có ý nghĩa v m t th ng kê. Các trang thi ế ị t b
ầ ớ ượ khác ph n l n đ ị ầ ủ c trang b đ y đ .
ồ ệ Tài li u/phác đ chuyên môn
ả ụ ệ ệ ạ B ng 3. ạ i
ồ 24 Tình tr ng có tài li u/phác đ chuyên môn cho nhi m v CSSK t TYTX
51
ề Mi n núi
Chung
p
ệ
ồ
Tài li u/phác đ
Thành thị n (%)
ướ
0,806 0,135 0,747
ị ệ
c sinh ề
ề ẫ ng d n KHHGĐ ẫ ng d n CS tr ẩ ẫ
Nông thôn n (%) 78(97,5) 80(98,8) 75(93,8) 79(97,5) 71(88,8) 71(87,7) 64(80,0) 59(72,8)
n (%) 77(97,5) 71(89,9) 67(84,8) 63(79,8)
n (%) 235(97,9) 225(93,8) 209(87,1) 186(77,5)
0,467
ể
ướ
ễ
ệ
73(91,3) 79(97,5)
76(96,2)
228(95,0)
0,157
ị ệ
ề
ẩ
76(95,0) 74(91,4)
68(86,1)
218(90,8)
0,146
ụ ng tình d c
ị ể
ề
ẩ
55(68,8) 66(81,5)
45(57,0)
166(69,2)
0,004
ị ệ
ề
ẩ
45(56,3) 59(72,8)
37(46,8)
141(58,8)
0,003
ạ
ẫ ướ H ng d n v TCMR ả ướ B ng h ả ướ B n h ướ H ng d n ch n đoán và đi u tr b nh lao ẫ H ng d n ki m soát lây nhi m b nh lao và HIV ẫ ướ H ng d n ch n đoán vàđi u tr b nh ườ lây qua đ ẫ ướ H ng d n ch n đoán và đi u tr ti u ngườ đ ẫ ướ H ng d n ch n đoán và đi u tr b nh tim m ch mãn tính
ậ ỷ ệ ở ị ướ ị ể ề ẫ ẩ ườ T l TYT vùng thành th có h ng d n ch n đoán và đi u tr ti u đ ng và Nh n xét:
ự ạ ơ ớ ệ ố ệ b nh tim m ch mãn tính cao h n so v i các vùng khác. S khác bi ớ t có ý nghĩa th ng kê v i
χ p<0,05 ( 2 test).
ế ế ố Thu c thi t y u
Nông thôn
ả ố ẵ ạ ế ị ư B ng 3. 25 Nhóm thu c s n có t ạ i Tr m y t xã trong năm qua theo đ a d
ề Mi n núi
Chung
p
ầ
ố Thành ph n nhóm thu c
Thành thị n (%) 66(81,5)
n (%) 72(90,0)
n (%) 74(93,7)
n (%) 212(88,3)
0,048
ố ố
74(92,5)
73(90,1)
78(98,7)
225(93,8)
0,068
ệ
ươ
ố ạ ố ố ề ớ ng kh p
70(87,5) 58(72,5) 67(83,8)
53(65,4) 64(79,0) 60(74,1)
53(67,1) 72(91,1) 67(84,8)
176(73,3) 194(80,8) 194(80,8)
0,002 0,010 0,162
ị
t, đ ng kinh ố
70(87,5)
72(88,9)
70(88,6)
212(88,3)
0,959
ử ầ
ề
ị
61(76,3)
62(76,5)
67(84,8)
190(79,2)
0,320
ố
ớ
ề
ố ố ố ố ố ố ẩ ố ợ ể i ti u ố ườ
Thu c gây tê, mê ả Thu c gi m đau, h s t, ch ng ị viêm không steroid, thu c đi u tr gút và các b nh x ố ố ẫ ị ứ Thu c ch ng d ng và quá m n ộ ộ ả ộ ố i đ c/ng đ c Thu c gi ộ ậ ố ố Thu c ch ng co gi ố ề Thu c đi u tr kí sinh trùng, ch ng ễ ẩ nhi m khu n ố Thu c đi u tr đau n a đ u, chóng m tặ Thu c ch ng parkinson ụ Thu c tác d ng v i máu ạ Thu c tim m ch ị ệ ễ Thu c đi u tr b nh da li u ẩ Thu c dùng ch n đoán ẩ Thu c t y sát trùng và sát khu n Thu c l Thu c đ
ng tiêu hóa
8(9,9) 38(46,9) 62(76,5) 68(84,0) 25(30,9) 56(69,1) 50(61,7) 73(90,1)
13(16,5) 46(58,2) 63(79,8) 68(86,1) 29(36,7) 55(69,6) 70(88,6) 70(88,6)
34(14,2) 136(56,7) 191(79,6) 207(86,3) 66(27,5) 175(72,9) 187(77,9) 218(90,8)
0,396 0,065 0,644 0,675 0,006 0,217 0,000 0,513
13(16,3) 52(65,0) 66(82,5) 71(88,8) 12(15,0) 64(80,0) 67(83,8) 75(93,8)
52
Nông thôn
ề Mi n núi
Chung
p
ầ
ố Thành ph n nhóm thu c
Thành thị n (%)
n (%)
n (%)
n (%)
ộ
ố
ệ ộ
41(51,3)
49(60,5)
56(70,8)
146(60,8)
0,040
tế
ị
ễ
12(15,0)
8(9,9)
21(26,6)
41(17,1)
0,016
ứ
ế ố
41(51,3)
31(38,3)
30(38,0)
102(42,5)
0,153
ắ
ề
ị ệ
67(83,8)
60(74,1)
65(82,3)
192(80,0)
0,254
ẻ ầ
71(88,8)
72(88,9)
75(94,9)
218(90,8)
0,304
ẻ
ố
ố ố
ườ
66(82,5) 71(88,8)
48(59,3) 71(87,7)
44(55,7) 68(86,1)
158(65,8) 210(87,5)
0,001 0,877
ướ
ị
74(92,5)
73(90,1)
75(94,9)
222(92,5)
0,513
ề
Hormon thu c tác đ ng vào h n i ti Huy t thanh và globulin mi n d ch ế ơ Thu c giãn c và c ch cholinesterase ố Thu c đi u tr b nh m t, tai, mũi h ngọ ụ ố Thu c có tác d ng thúc đ , c m ẻ máu sau đ và ch ng đ non ầ ạ ố ố Thu c ch ng r i lo n tâm th n ấ ụ ng hô h p Thu c tác d ng trên đ ệ ỉ ề Dung d ch đi u ch nh n c, đi n ằ ả gi i, cân b ng acidbase và dung ị d ch tiêm truy n khác ấ Khoáng ch t và vitamin
73(91,25)
76(93,83)
75(94,94)
224(93,3)
0,632
ậ ữ ế ễ ạ ố ố ị ẵ Thu c ch a Parkinson và huy t thanh/globulin mi n d ch là hai lo i thu c có s n Nh n xét:
ở ề ấ ầ ố ở ầ ớ ít TYT nh t. Các nhóm thu c theo yêu c u đ u có ố ủ ph n l n TYT c a ba vùng. Thu c
ị ứ ạ ầ ẫ ố ố ố ượ ẵ ở ấ ố ch ng d ng/quá m n và thu c ch ng r i lo n tâm th n đ c th y có s n TYT vùng
χ ề ạ ỷ ệ ạ ố ơ nông thôn nhi u h n hai vùng còn l i (p<0,05, ( 2 test)), trong khi t tr m có thu c dùng l
ẩ ạ ơ ố ả ộ ế ễ ị ch n đoán l i ít h n. Trong khi đó, thu c gi i đ c, huy t thanh/globulin mi n d ch và
χ ẵ ở ỷ ệ ề ạ hormoon có s n ề ơ TYT vùng mi n núi nhi u h n (p<0,05, ( 2 test)). T l TYT t i thành th ị
χ ố ợ ể ấ ơ ớ ạ ự có thu c l ể i ti u th p h n đáng k so v i hai vùng còn l i (p<0,05, ( 2 test)).S khác bi ệ t
ầ ố ố ượ ể ệ ở ả ề ố ượ v s l ng thu c thành ph n trong các nhóm thu c đ c th hi n ụ ụ b ng 8 (ph l c).
ố ườ ị ứ ẫ ố ố ị ệ ắ ố Trong đó, thu c ch ng d ng/quá m n, thu c đ ề ng tiêu hóa, thu c đi u tr b nh m t, tai
ụ ọ ườ ấ ở ố mũi h ng; thu c tác d ng đ ng hô h p và khoáng chât/vitamin ề ơ vùng nông thôn nhi u h n
ớ ở so v i các vùng khác có ý nghĩa (p<0,05, kruskawallis test). Các TYT xã ề vùng mi n núi có
ố ợ ể ề ố ộ ơ ố ố ố ượ s l ng thu c thu c nhóm thu c l ố i ti u và hormon nhi u h n, trong khi thu c ch ng r i
ầ ạ ơ ớ lo n tâm th n ít h n so v i các vùng khác (p<0,05, kruskawallis test).
53
%
94.9%
92.1%
91.4%
90.0%
<50% Thu cố
50% <100% Thu cố
8.6%
7.5%
100% Thu cố
6.7%
3.8%
2.5%
1.3%
1.3%
0.0%
100% 90% 80% 70% 60% 50% 40% 30% 20% 10% 0%
Nông thôn
Thành thị
ề Mi n núi
Chung
ố ạ ế ế ạ ạ ế ạ ẩ Hình 3. 11 Tình tr ng thu c thi t y u t ố theo chu n Qu c gia tr m y t ế
i tr m Y t xã
ậ ầ ớ ề ố ế ế ạ ạ Ph n l n các TYT đ u có trên 50% các nhóm thu c thi t y u t i tr m, tuy nhiên Nh n xét:
ự ạ ệ ự ữ ỷ ệ t l ỉ TYT đ t 100% ch có 1,3%. S khác bi ớ t gi a các khu v c không có ý nghĩa v i
χ p>0,05( 2 test) .
ả ị ố ế ề ấ ả K t qu đ nh tính v kh năng cung c p vacxin /thu c thi ế ế ạ t y u t ạ i các tr m y t ế
ườ ị ấ xã /ph ng/ th tr n:
ử ụ ố ươ ấ ng trình TCMR. Cung c p , s ử Vacxin: S d ng vacxin đa s là các vacxin trong ch
ố ở ề ẫ ắ ả ụ d ng, và qu n lý vacxin t t tuy nhiên ậ Kiên Giang, v n còn lo l ng v quá trình v n
ể ừ ế ớ ạ ế ề ạ ấ chuy n vacxin t trung tâm y t i tr m y t t trong dây truy n l nh (xã xa nh t là 45 km).
ử ụ ươ ấ ượ ố “S d ng vacxin đa s là các vacxin trong ch ng trình TCMR. Ch t l ng s ử
ạ ưở ế ụ d ng vacxin đ t yêu c u ầ ” (Tr ng phòng y t Tp Hà Tĩnh )
ộ ố ư ư ầ ổ “Ph n vacxin có m t s vacxin không n nh lúc thì báo ng ng, lúc thì báo tiêm
ẫ ớ ạ ậ ộ ư ấ ấ nên d n t i tình tr ng v n đ ng, t v n cho các gia đình r t khó khăn ” (TLN CBYT xã
Kim Bình Hòa Bình).
ố ượ ấ ượ ượ ả ẫ ả “S l ng và ch t l ng vacxin đ ắ ệ c đ m b o tuy nhiên hi n nay v n còn lo l ng
ể ậ ừ ế ề ạ ế ề v quá trình v n chuy n vacxin t trung tâm y t v tr m y t trong dây truy n l nh ề ạ ”
ưở ế ệ (Theo tr ng phòng y t ấ huy n Hòn Đ t – Kiên Giang )
ủ ố ượ ầ ấ ượ ủ ộ ư đ s l ng và ch t l ị ng theo quy đ nh c a B Y T ế, tuy nhiên thu cố Thu cố : h u nh
ụ ể ả ế ứ ư ượ ữ ệ ầ theo danh m c b o hi m y t còn ch a đáp ng đ c nhu c u khám ch a b nh thong
ườ ườ th ủ ng c a ng i dân .
54
ố ượ ấ ượ ố ả ủ ả ộ ị ế “S l ng và ch t l ng thu c đ m b o theo quy đ nh c a B Y t ẫ . Tuy nhiên v n
ầ ủ ấ ứ ộ ố ụ ế ả ắ ớ còn thi u so v i yêu c u c a m t s chuyên khoa( CK ) ví d : CK s n, c p c u, m t, tai
ưở ế ệ mũi h ngọ ” (Theo tr ng phòng y t ấ huy n Hòn Đ t – Kiên Giang ).
ủ ơ ủ ố ố ị ế ế ể ầ “Thu c theo quy đ nh TYT c n có là đ ,có đ c thu c thi ệ t y u đ khám các b nh
ườ ư ư ư ố ệ thông th ng cho dân ẩ nh ng ch a theo chu n qu c gia ( ch a đ t) ặ ạ , đ c bi ố t là thu c
ể ả ế ủ ế ể ấ ể ế ộ trong b o hi m y t vì d ẻ ố ả ân đ n TYT ch y u đ l y thu c b o hi m ( 85% dân t c có th )
(TLN CBYT xã Tân Vinh – Hòa Bình).
ề ậ ề ượ ụ ế ế ế ấ ố ỉ ậ “Danh m c thu c thi u y u còn thi u nhi u,t p hu n v d c ch t p chung v ề
ề ề ậ ạ ạ lu t và hành ngh , ít v chuyên môn d c ượ ” (TLN CBYT xã Th ch Đ i – Hà Tĩnh ).
ế ự ạ Nhân l c tr m y t xã
ả ố ượ ự ạ ộ ế ạ ế B ng 3. 26 Th c tr ng s l ng cán b y t t ạ i Tr m y t xã trong năm qua
Nông thôn Thành Chung p
ố ộ ế S cán b Y t
ề ưỡ ng
ộ ề ưỡ TH ng
ỹ Bác s đa khoa (không chuyên) ỹ Bác s chuyên khoa CN YTCC CN Đi u d Y sĩ đa khoa ả Y sĩ s n nhi Y sĩ YHCT ọ H sinh trung h c Y tá, KTV, Đi u d ượ ạ ọ D c sĩ Đ i h c ượ ọ D c sĩ trung h c ượ D c tá ươ ng y L ± SD 0,8±0,4 0,0±0,2 0±0 0,1±0,3 1,8±1,0 0,4±0,7 0,5±0,5 1,0±0,8 1,3±1,1 0±0 0,5±0,5 0,1±0,3 0,0±0,2 thị ± SD 0,4±0,5 0,2±0,4 0±0 0,2±0,6 1,8±1,3 0,4±0,6 0,4±0,5 1,3±1,0 1,1±0,9 0±0 0,6±0,6 0,2±0,5 0±0 Mi n ề núi ± SD 0,7±0,5 0,0±0,2 0±0 0,2±0,7 1,6±1,1 0,5±0,6 0,7±0,6 1,1±0,8 1,0±0,9 0,0±0,2 0,8±0,5 0,0±0,2 0,0±0,2 ± SD 0,6±0,5 0,1±0,3 0±0 0,9±0,6 1,7±1,2 0,4±0,6 0,5±0,5 1,2±0,9 1,1±0,9 0,0±0,1 0,6±0,5 0,1±0,4 0,0±0,2 0,043 0,488 1,000 0,980 0,756 0,752 0,227 0,617 0,580 0,970 0,163 0,687 0,964
ậ ự ủ ả ơ ấ ự ạ Không có CN YTCC trong c c u nhân l c c a c ba khu v c, riêng t i khu Nh n xét:
ơ ấ ủ ấ ị ượ ỹ ạ ọ ươ ạ ự v c thành th không th y c c u c a d c s đ i h c và l ng y, trong khi đó t i nông
ơ ấ ủ ỉ ượ ạ ọ ữ ự thôn thì ch không có c c u c a d c sĩ đ i h c. Gi a các khu v c không có nhi u s ề ự
ơ ấ ố ạ ể ơ ị khác nhau trong c c u. Tuy nhiên, s BSĐK trung bình t ớ i thành th ít h n đáng k so v i
ạ hai vùng còn l i (p<0,05, kruska wallistest).
55
ả ơ ấ ộ ế ạ ự ạ ế B ng 3. 27 Th c tr ng c c u cán b y t t ạ i Tr m y t xã trong năm qua
Nông thôn Thành Chung p
ộ ạ ế % Tr m có Cán b Y t
ề ưỡ ng
ộ ề ưỡ ọ ng Trung h c
ỹ Bác s đa khoa (không chuyên) ỹ Bác s chuyên khoa CN YTCC CN Đi u d Y sĩ đa khoa ả Y sĩ s n nhi Y sĩ YHCT ọ H sinh trung h c Y tá, KTV, Đi u d ượ ạ ọ D c sĩ Đ i h c ượ ọ D c sĩ trung h c ượ D c tá ươ ng y L n (%) 21(77,8) 1(3,7) 0(0) 3(11,1) 25(92,6) 8(29,6) 13(48,1) 19(70,4) 21(77,8) 0(0) 19(70,4) 3(11,1) 1(3,7) thị n (%) 13(40,6) 6(18,7) 0(0) 4(12,5) 26(81,2) 12(37,5) 12(37,5) 26(81,2) 24(75) 0(0) 26(81,2) 5(15,6) 0(0) Mi n ề núi n (%) 20(64,5) 1(3,2) 0(0) 3(9,7) 29(93,5) 14(45,2) 19(61,3) 25(80,6) 21(67,7) 1(3,2) 25(80,6) 1(3,2) 1(3,2) n (%) 54(60,0) 8(8,9) 0(0) 10(11,1) 80(88,9) 34(37,8) 44(48,9) 70(77,8) 66(73,3) 1(1,1) 70(77,8) 9(10,0) 2(2,2) 0,013 0,088 1,000 0,280 0,499 0,181 0,628 0,693 0,644 0,628 0,251 0,537
ậ ỷ ệ ạ ể ớ ơ ị T l TYT có BSĐK t ấ i vùng thành th (40,6%) th p h n đáng k so v i các Nh n xét:
χ ầ ớ ạ i các vùng không có vùng khác (p<0,05, ( 2 test )). Trong khi đó, ph n l n (>95%) TYT t
ộ ế ượ ỹ ạ ọ ộ ươ ộ các nhóm cán b y t có trình đ CN YTCC, D c s đ i h c và L ng y. Các cán b y t ế
ủ ế ề ộ ọ ưỡ ạ ạ t i tr m ch y u là Y sĩ đa khoa, H sinh trung h c, Y tá/Đi u d ượ ọ ng trung h c và D c
%
40.7%
37.5%
35.6%
29.0%
45% 40% 35% 30% 25% 20% 15% 10% 5% 0%
Nông thôn
Thành thị
ề Mi n núi
Chung
ọ ỹ s trung h c.
ự ạ ạ ế ạ ự ố Hình 3. 12 Th c tr ng Tr m Y t ề đ t chu n Qu c gia v nhân l c năm qua theo
ẩ đ a dị ư
ậ ơ ấ ủ ứ ự ạ ẩ TYT đ t chu n khi c c u nhân l c có đ 5 nhóm ch c danh chuyên môn: i) Nh n xét:
ề ả ọ ộ ỹ ỹ ưỡ bác s ; ii) y s (đa khoa/YDCT/s n nhi); iii) h sinh trung h c; iv) đi u d ọ ng trung h c;
ượ ỹ ố ớ ề ể ọ ượ ỹ ơ ọ v) d c s trung h c (đ i v i mi n núi có th là d ặ ể c s s h c, có th chuyên trách ho c
ệ ấ ả ỷ ệ ạ ấ ẩ ố ế kiêm nhi m). K t qu cho th y, t ấ đ t TYT chu n qu c gia còn th p (35,6%), th p l
56
ạ ự ự ề ệ ự ữ ấ nh t là t i các TYT khu v c mi n núi (29,0%). S khác bi t gi a ba khu v c không có ý
ố ớ nghĩa th ng kê v i p>0,05 χ ( 2 test) .
ả ị ố ượ ế ở ả ự ươ ộ ủ ng cán b c a TYT c 3 khu v c t ố ng đ i K t qu đ nh tính cũng cho th y ấ : S l
ủ ớ ớ ữ ớ ơ ấ ượ ầ đ y đ . Tuy nhiên t ỷ ệ l nam gi i ít h n so v i n gi i và ch t l ồ ộ ư ng cán b ch a đ ng
ộ ạ ọ ỹ ượ ỹ ế ố ộ ộ ế ả ề đ u, còn thi u cán b có trình đ đ i h c (bác s / d c s ). S cán b y t ả đ m b o theo
ị ư ố ứ ủ ể ộ quy đ nh trong thông t ị liên t ch 08, t ủ i thi u là có đ 5 cán b , ch c danh cũng khá đ 5
ư ượ ứ ứ ế ặ ch c danh/ 1 TYT xã tuy nhiên cũng có TYT còn thi u ch c danh nh d c ho c y sĩ y
ữ ộ ề ả ế ặ ẻ ọ ổ h c c truy n, y sĩ s n nhi/n h sinh ộ ố ho c thi u m t s chuyên khoa l :
ố ượ ộ ươ ố ầ ủ ớ ơ “S l ng cán b t ng đ i đ y đ . Tuy nhiên t ỷ ệ l nam gi i ít h n so v i n gi ớ ữ ớ i
ấ ượ ộ ạ ọ ư ề ế ộ ộ ồ và ch t l ng cán b ch a đ ng đ u, còn thi u cán b có trình đ đ i h c (bác s ) ỹ
ạ ố (Nam, lãnh đ o TTYT thành ph Hà tĩnh) .
ố ượ ươ ố ầ ả ầ ố ượ ủ ộ “S l ng t ng đ i đ y đ tuy nhiên ph i c n thêm s l ng cán b y t ế ặ đ c
ệ ể ả ệ ộ ả ư ầ ế ộ bi ữ t là cán b khám ch a b nh đ gi m t i cho tuy n trên cũng nh c n thêm cán b có
ộ ữ ưở ế trình đ chuyên môn cao ” (N , tr ạ ng tr m y t xã, Hòa Bình) .
ế ố ượ ộ ế ộ ố ơ ả ủ ế ạ “Tr m y t có s l ng cán b y t đã c b n đ ,tuy nhiên thi u m t s chuyên
ặ ắ ọ ệ ạ ươ khoa răng hàm m t, tai mũi h ng, m t” ệ (Nam, lãnh đ o b nh vi n huyên L ơ ng S n, Hòa
bình)
ệ ử ư ệ ệ ố ử “Hi n nay có 7 xã ch a có bác sĩ. TTYT c 3 bác sĩ, b nh vi n c 4 bác sĩ xu ng xã
ườ ầ ộ ệ ạ ấ khám tăng c ng 2 ngày trong m t tu n” (Lãnh đ o BV huy n Hòn Đ t).
ệ ạ ụ ụ ộ ể ự ứ ầ ỏ “Hi n t i nhân l c cán b đ ph c v công tác Chăm sóc s c kh e ban đ u, KCB
ữ ề ệ ế ộ ẩ ch a b nh cho nhân dân còn thi u v trình đ chuyên môn, nên công tác KCB và ch n
ư ố ệ ữ ớ ưở ế đoán b nh ch a t t” (N gi ạ i, tr m tr ạ ng tr m y t xã, Kiên Giang).
ụ ụ ể ủ ứ ạ ả ị ế 3.2.2.2. Kh năng cung ng d ch v c th c a Tr m y t xã
ụ ế ạ ị D ch v k ho ch hóa gia đình
ả ấ ề ế ạ ề ẵ B ng 3. 28 Tính s n sàng v năng l c và d ch v cung c p v k ho ch hóa gia đình ạ ạ ế ự (KHHGĐ) t ị ụ i tr m y t
Nông thôn Thành Chung
ể ặ Đ c đi m p
ẫ ề ng d n v KHHGĐ thị n (%) 30(93,7) 32(100,0) Mi n ề núi n (%) 25(80,6) 28(90,3) n (%) 78(86,7) 82(91,1) 0,289 0,025 n (%) 23(85,2) 22(81,5)
ượ ấ ng pháp đ 23(85,2) 28(87,5) 25(80,7) 76(84,4) 0,767 ả ướ Có b n h ậ ấ T p hu n trong 2 năm qua ươ Ph c cung c p (cid:0) Viên tránh thai ph i h p ố ợ
57
18(66,7) 23(71,9) 21(67,7) 62(68,9) 0,920 ỉ ứ (cid:0) Viên tránh thai ch ch a
progestin
(cid:0) (cid:0) Bao cao su nam (cid:0) D ng c t ụ ử ụ ươ Ph 26(96,3) 23(85,2) 24(88,9) 10(37,0) 25(78,1) 31(96,9) 26(81,3) 12(40,6) 30(96,8) 31(100,0) 28(90,3) 13(41,9) 81(90,0) 85(94,4) 78(86,7) 36(40,0) 0,033 0,035 0,545 0,928 cung (IUCD) ỳ ng pháp tính chu k kinh (cid:0) Viên tránh thai kh n c p ẩ ấ
ậ Nh n xét:
ề ế ả ầ ướ ấ ẫ ạ H u h t các TYT đ u có b n h ng d n vè KHHGĐ (86,7%), cao nh t là t i các xã vùng
ệ ậ ấ ị ượ ế ề thành th (93,8%). Vi c t p hu n v KHHGĐ trong hai năm qua cũng đ ớ c ti n hành v i
ấ ạ ư ự ị ệ ề ỷ ệ t l cao (91,1%) trong đó cao nh t là t i khu v c thành th (100,0%). S khác bi t v tình
χ ộ ữ ạ ậ ấ ố ớ tr ng t p hu n cán b gi a các vùng là có ý nghĩa th ng kê v i p<0,05 ( 2 test).
ươ ẩ ấ ệ ế ố Trong s các ph ng pháp KHHGĐ, bi n pháp liên quan đ n viên tránh thai kh n c p là ít
ượ ấ ạ ế ế ế ả đ ấ c cung c p nh t t i các TYT (chi m kho ng 40,0%), ti p đ n là viên tránh thai ch ỉ
ứ ế ệ ề ở ầ ớ ch a progestin (chi m 68,9%). Các bi n pháp khác đ u có ph n l n các TYT. Tuy nhiên,
ở ị ỷ ệ ể ấ ấ ơ ớ thành th , t l TYT cung c p bao cao su nam (78,1%) th p h n đáng k so v i các vùng
ụ ử ụ ượ ấ ở ơ khác; trong khi d ng c t cung đ c cung c p ít TYT vùng nông thôn (85,2%) h n so
χ ự ệ ố ớ ớ v i các vùng khác. S khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i p<0,05 ( 2 test).
ả ủ ẵ ế ị ạ ạ ế B ng 3. 29 Tính s n sàng c a các thi t b cho KHHGĐ t i tr m y t
Nông thôn Thành Chung ế ị Trang thi ị t b còn giá tr p
thị n (%) 32(100,0) Mi n ề núi n (%) 31(100,0) n (%) 27(100,0) Có s nẵ ế ị ế t b đo huy t Thi áp 26(100,0) 32(100,0) 30(100,0) ạ ộ Có ho t đ ng
ố ợ Viên tránh thai ph i h p ỉ Viên tránh thai ch có progestin Bao cao su nam 23(88,5) 18(69,2) 25(96,2) 29(90,6) 17(53,1) 27(84,4) 25(80,7) 18(58,1) 28(90,3) n (%) 90(100,0 ) 88(100,0 ) 77(86,5) 53(59,6) 80(89,9) 0,503 0,450 0,370
ậ ấ ả ấ ế ị ế ị ề T t c các TYT đ u cho th y có thi ế t b đo huy t áp và thi ạ ộ t b này ho t đ ng Nh n xét:
ỉ ấ ạ ố ị ỉ ố t t. Trong 3 lo i thu c/trang b tránh thai, viên tránh thai ch có progestin ch th y có ở
ạ ố ạ ề ở ố ạ ự ệ 59,6% s TYT, trong khi 2 lo i còn l i đ u có >85% s tr m. S khác bi ữ t gi a các
χ ế ị ể ố ề vùng v trang thi t b và thu c này không đáng k (p>0,05, ( 2 test)).
58
93.8%
92.6%
92.2%
%
90.3%
100%
80%
60%
ạ
40%
Đ t < 50% Đ t 50%ạ
< 70%
9.7%
20%
5.6%
3.7%
3.7%
3.1%
3.1%
2.2%
0.0%
0%
Nông thôn
Thành thị
ề Mi n núi
Chung
ự ạ ụ ẵ ị ạ ế Hình 3. 13 Th c tr ng tính s n sàng d ch v KHHGĐ t ạ i Tr m Y t
ậ ở ạ ừ ế ế ị Trên 90% TYT các vùng đ t t 70% đ n 100% các trang thi ụ ụ t b ph c v cho Nh n xét:
χ ự ụ ệ ữ ể ị d ch v KHHGĐ.S khác bi t gi a các vùng là không đáng k (p>0,05, ( 2 test).
ụ ị ướ D ch v chăm sóc tr c sinh
ả ụ ề ẵ ị ướ B ng 3. ự 30 Tính s n sàng v năng l c và các d ch v chăm sóc tr c sinh (CSTS)
ượ ấ ạ ạ ế đ c cung c p t i tr m y t
Chung ể ặ Đ c đi m p
ả ướ ẫ Có b n h ề ng d n v CSTS Nông thôn n (%) 25(92,6) Thành thị n (%) 31(96,9) Mi n ề núi n (%) 27(87,1) 0,330
ẫ ả ướ ố ề ự ng d n v d phòng s t 21(77,8) 22(68,8) 24(77,4) 0,716
ề ấ Có b n h rét ậ T p hu n v CSTS trong 2 năm qua 23(85,2) 30(93,8) 30(96,8) 0,283
ấ ự ậ ố T p hu n d phòng s t rét 2 năm qua 14(51,9) 23(62,5) 20(64,5) 0,613 n (%) 83(92,2 ) 67(74,4 ) 83(92,2 ) 54(60,0 ) ị
28(87,5) 28(90,3) 0,189 ổ ụ D ch v CSTS (cid:0) B sung s t ắ
27(100,0 ) 14(51,9) 22(68,8) 22(71,0) 0,292 ổ (cid:0) B sung axit folic
13(48,2) 10(31,3) 18(58,1) 0,099 ụ ệ ị ự (cid:0) Đi u tr d phòng liên t c b nh ề ố s t rét 25(92,6) 0,088 ố (cid:0) Tiêm phòng u n ván
25(92,6) 31(100,0 ) 27(87,1) 0,091 ạ (cid:0) Ki m soát r i lo n THA thai ố 32(100,0 ) 32(100,0 ) 83(92,2 ) 58(64,4 ) 41(45,6 ) 88(97,8 ) 25(93,3 ) ể nghén
ậ Nh n xét:
ỷ ệ ướ ẫ ượ ậ ề ấ ở ứ T l TYT có h ề ng d n v CSTSvà đ c t p hu n v CSTS m c cao (92,2%); trong
ỷ ệ ạ ả ướ ượ ậ ề ự ấ ố khi t tr m có b n h l ẫ ng d n và đ c t p hu n v d phòng s t rét trong CSTS ch ỉ ở
59
ứ ươ ự ứ ệ ữ m c trung bình (t ng ng là 74,4% và 60,0%). Không có s khác bi t gi a các vùng
χ (p>0,05, ( 2 test)).
ỷ ệ ụ ổ ể ạ ắ ố ố ị T l TYT có d ch v b sung s t, tiêm phòng u n ván hay ki m soát r i lo n THA thai
ở ứ ụ ị ạ ư ổ nghén m c cao (>92%); trong khi các d ch v còn l i nh b sung axit folic (64,4%) hay
ị ự ề ố ỉ ở ứ ấ ặ ệ ị đi u tr d phòng s t rét (45,6%) ch m c trung bình th p (đ c bi t là vùng thành th ch ỉ
ụ ự ị ệ ữ có 31,3% TYT có d ch v này). Tuy nhiên, không có s khác bi t gi a các vùng (p>0,05,
χ ( 2 test)).
ả ủ ẵ ế ị ụ ị ạ ạ ế B ng 3. 31 Tính s n sàng c a các thi t b cho d ch v CSTS t i tr m y t
Nông thôn Thành Chung ế ị Trang thi ị t b còn giá tr p
thị n (%) 32(100,0) Mi n ề núi n (%) 31(100,0) n (%) 27(100,0) Có s nẵ t b đo ế ị Thi huy t ápế 27(100,0) 32(100,0) 31(100,0) ạ ộ Có ho t đ ng
ố Viên s tắ Viên axit folic ế ợ ắ Viên s t và axit folic k t h p Vacxin u n ván 17(65,4) 7(26,9) 19(73,1) 14(53,9) 20(71,4) 15(53,6) 18(64,3) 22(78,6) 20(66,7) 12(40,0) 22(73,3) 23(76,7) n (%) 90(100,0 ) 90(100,0 ) 57(67,9) 34(40,5) 59(70,2) 59(70,2) 0,877 0,142 0,725 0,101
ậ ấ ả ấ ế ị ế ị ề T t c các TYT đ u cho th y có thi ế t b đo huy t áp và thi ạ ộ t b này ho t đ ng Nh n xét:
ổ ưỡ ượ ẵ ấ ỉ ố t t. Axit folic là viên b sung dinh d ng đ c ít TYT có s n nh t (ch 40,5%), trong đó
ế ợ ố ạ ế ắ ỉ ế vùng nông thôn ch có 26,9% s tr m có. Ti p đ n là viên s t (67,9%). Viên k t h p và
ố ượ ụ ơ ố ị ị vacxin u n ván cho CSTS đ c h n 70% s TYT trang b cho d ch v này. Không có sự
%
70.0%
59.4%
58.0%
55.6%
60.0%
52.2%
50.0%
38.9%
ạ
Đ t < 50%
37.0%
35.5%
40.0%
28.1%
Đ t 50%ạ
< 70%
30.0%
Đ t 70%ạ
100%
20.0%
12.5%
8.9%
7.4%
6.5%
10.0%
0.0%
Nông thôn
Thành thị
ề Mi n núi
Chung
χ ệ ữ khác bi t gi a các vùng (p>0,05, ( 2 test)).
ự ạ ụ ẵ ị ạ ạ ế Hình 3. 14 Th c tr ng tính s n sàng d ch v CSTS t i tr m y t
60
ậ ộ ử ố ạ ả ế ạ ượ ừ ế ị Kho ng m t n a s tr m y t đ t đ c t ự ẵ 70% đ n 100% s s n sàng cho d ch Nh n xét:
ấ ở ị ớ ự ệ ụ v CSTS, trong đó cao nh t là vùng thành th v i 59,4%. Không có s khác bi ữ t gi a các
χ vùng (p>0,05, ( 2 test)).
ệ ườ Các b nh lây qua đ ụ ng tình d c
Nông thôn Thành
ả ụ ề ự ề ấ ẵ ị ị ạ ạ ế B ng 3. 32 Tính s n sàng v năng l c cung c p d ch v đi u tr STIs t i tr m y t
ề Mi n núi
Chung
ể
ặ
Đ c đi m
P
ề
ị
ấ
n (%) 25(92,6) 17(63,0) 19(70,4)
thị n (%) 31(96,9) 26(81,3) 27(84,4)
n (%) 23(88,5) 16(61,5) 15(57,7)
n (%) 79(92,9) 0,432 59(69,4) 0,185 61(71,8) 0,077
ả ướ
ẫ
ị
ẩ TYT có ch n đoán STIs ị TYT có quy đ nh đi u tr STIs ị ề ậ T p hu n đi u tr STIs trong 2 năm qua Có b n h
ề ề ng d n v đi u tr STIs
25(92,6)
27(84,4)
20(76,9)
72(84,7) 0,260
ậ ớ ệ ẩ ố ườ Có t i 92,9% s TYT có ch n đoán các b nh lây qua đ ụ ng tình d c (STIs), Nh n xét:
ề ề ố ạ ư ệ ấ ị ị ỉ nh ng ch có 69,4% s tr m có quy đ nh v đi u tr các b nh này, trong đó cao nh t là
ỷ ệ ạ ị ướ ượ ậ ị ầ ượ ề ấ thành th (81,3%). T l tr m có h ẫ ng d n và đ c t p hu n đi u tr l n l t là 84,7%
ấ ấ ở ề ự ệ và 71,8%; trong đó th p nh t là các xã mi n núi. Tuy nhiên, không có s khác bi ữ t gi a
χ các vùng (p>0,05, ( 2 test)).
ả ủ ẵ ụ ề ố ị B ng 3. 33Tính s n sàng c a các thi ị t b và thu c cho d ch v đi u tr STIs t ạ i ế ế ị ạ tr m y t
Nông thôn Thành Chung ẵ ặ ể Đ c đi m có s n P
thị n (%) 29(90,6) Mi n ề núi n (%) 23(88,5) n (%) 26(96,3) 0,622 Bao cao su n (%) 78(91,8 ) 27(100,0) 29(96,7) 25(100,0) 81(98,8 1,000 Metronidazol viên nang/viên nén
21(77,8) 19(63,3) 18(72,0) 0,488 Ciprofloxaci viên nang/viên nén
21(77,8) 15(50,0) 16(64) 0,096 Mistatine viên nang/viên nén
ộ ệ Có xét nghi m giang mai ệ B xét nghi m nhanh giang mai 0 (0,0) 0 (0,0) 0 (0,0) 0 (0,0) 0 (0,0) 0 (0,0) ) 58(70,7 ) 52(63,4 ) 0 (0,0) 0 (0,0)
ậ ạ ượ ấ ở ầ ớ Bao cao su và Metronidazol d ng viên nang/viên nén đ c th y ph n l n TYT Nh n xét:
ố ạ ặ ỉ ệ ấ ở (91,8% và 98,8%), trong khi Mistatine ch có 63,4% s tr m có, đ c bi t th p thành th ị
χ ự ệ ữ (50,0%). Tuy nhiên, không có s khác bi ạ t gi a các vùng (p>0,05, ( 2 test)).Không có tr m
ư ụ ệ ệ ề ộ ị nào còn các b xét nghi m v giang mai cũng nh có d ch v xét nghi m giang mai.
61
ụ ề ự ạ ị ị ạ ạ ế ẵ Hình 3. 15 Th c tr ng tính s n sàng d ch v đi u tr STIs t i tr m y t
ậ ầ ớ ạ ừ ụ ề ự ẵ ị ị Ph n l n các TYT đ t t 70%100% s s n sàng cho d ch v đi u tr STIs, Nh n xét:
ự ấ ớ trong đó cao nh t là vùng nông thôn v i 59,3% s tr m. ố ạ Tuy nhiên, không có s khác bi ệ t
χ ữ gi a các vùng (p>0,05, ( 2 test)).
ệ B nh lao
ụ ề ự ề ẵ ị ị ả ạ i B ng 3. ạ ấ ự 34 Tính s n sàng v năng l c cung c p d ch v đi u tr và d phòng lao t ế Tr m Y t
ế
ờ
ệ ặ
ề
ả
Nông thôn Thành ề Mi n núi Chung ể ặ thị Đ c đi m p
0,004 1,000 1,000 0,001
ề ề
ẫ ẫ
ẩ TYT có ch n đoán lao Soi đ mờ ươ Ph ng ụ pháp ph ổ Ch p Xquang ẩ ặ bi n ch n Soi đ m ho c Xquang đoán lao ứ Tri u ch ng lâm sàng ả ị TYT có đi u tr ho c qu n lý lao Có h Có h
ị ng d n đi u tr và qu n lý lao ị ng d n đi u tr lao kháng
21(77,8)
24(75,0)
16(51,6)
61(67,8)
0,073
ể
ễ
ẫ
ướ ướ thu cố ướ
Có h
ng d n ki m soát nhi m trùng
11(40,7)
21(65,6)
15(48,4)
47(52,2)
0,139
lao
ề ề
ấ
ậ
ị
T p hu n v đi u tr lao trong 2 năm
23(85,2)
26(81,3)
26(83,9)
75(83,3)
0,940
qua
ấ
ề ề
ậ ặ
ị ầ
ể
ệ
ị
19(70,4)
19(59,4)
13(41,9)
51(56,7)
0,089
ố T p hu n v đi u tr lao kháng thu c ho c xác đ nh nhu c u chuy n vi n trong 2 năm qua
n (%) 25(92,6) 0 (0,0) 0 (0,0) 1(4,0) 24(96,0) 27(100,0) 26(96,3) n (%) 23(71,9) 0 (0,0) 0 (0,0) 1(4,4) 22(95,7) 32(100,0) 32(100,0) n (%) 17(54,8) 0 (0,0) 0 (0,0) 0(0) 17(100,0) 31(100,0) 23(74,2) n (%) 65(72,2) 0 (0,0) 0 (0,0) 2(3,1) 63(96,9) 90(100,0) 81(90,0)
62
Nông thôn Thành ề Mi n núi Chung ể ặ thị Đ c đi m p
ậ
ề ề
ễ
ị
16(59,3)
19(59,4)
11(35,5)
46(51,1)
0,107
ấ T p hu n v đi u tr lao nhi m trùng trong 2 năm qua
n (%) n (%) n (%) n (%)
ậ ỷ ệ ụ ẩ ư ị ướ T l TYT vùng núi có d ch v ch n đoán lao (54,8%) cũng nh có h ẫ ng d n Nh n xét:
ữ ề ấ ả ớ ơ ị ầ ề ề v đi u tr và qu n lý lao (74,2%) th p h n nhi u so v i nh ng vùng khác (p<0,05). Ph n
ự ứ ệ ề ẩ ớ l n các TYT đ u ch n đoán lao d a vào tri u ch ng lâm sàng (96,9%), trong khi t ỷ ệ l TYT
ộ ượ ậ ề ễ ấ ấ ố có cán b đ ỉ ạ ơ ặ c t p hu n v lao khánh thu c ho c nhi m trung lao th p (ch đ t h n
χ ự ệ ữ 50%). Tuy nhiên, không có s khác bi t gi a các vùng (p>0,05, ( 2 test)).
ả ụ ề ủ ự ố ạ ẵ ị ị B ng 3. 35 Tính s n sàng c a các lo i thu c cho d ch v đi u tr và d phòng lao t ạ i
ạ ế Tr m Y t
Nông thôn Thành Chung ợ ệ ể ặ Đ c đi m có h p l P
thị n (%) 13(72,2) Mi n ề núi n (%) 8(36,4) n (%) 10(71,4) 0,040 Ethambutol
9(64,3) 12(66,7) 6(27,3) 0,024 Isoniazid
6(42,9) 8(44,4) 6(27,3) 0,488 Pyrazinamide
6(42,9) 9(52,9) 7(31,8) 0,412 Rifampicin
4(28,6) 8(47,0) 3(13,6) 0,070 Isoniazid + Rifampicin (2FDC)
2(14,3) 5(35,7) 3(17,7) 12(66,7) 3(13,6) 11(50,0) 1,000 0,227
2(14,3) 5(27,8) 4(18,2) 0,694 n (%) 31(57,4 ) 27(50,0 ) 20(37,0 ) 22(41,5 ) 15(28,3 ) 8(15,1) 28(51,9 ) 11(20,4 )
0(0,0) 6(33,3) 2(9,1) 8(14,8) 0,025 Isoniazid + Ethambutol Isoniazid + Rifampicin + Pyrazinamide Isoniazid + Rifampicin + Ethambutol Isoniazid + Rifampicin + Pyrazinamide + Ethambutol
ậ ủ ế ố ạ ạ ớ ố Thu c ch y u có t ố ợ i tr m là ethambutol và isoniazid cùng v i thu c ph i h p Nh n xét:
ố ạ ơ Isoniazid + Rifampicin + Pyrazinamide (>50% s tr m). Vùng núi là n i có t ỷ ệ l TYT có
ề ấ ạ ặ ấ ố ớ ị ệ thu c đi u tr lao các lo i th p nh t so v i các vùng khác, đ c bi t là ethambutol và
χ ố ớ ự ố ệ ữ isoniazid (p<0,05, ( 2 test)). Đ i v i các thu c khác, không có s khác bi t gi a các vùng
χ (p>0,05, ( 2 test)).
63
%
83.9%
72.2%
66.7%
65.6%
ạ
Đ t < 50% Đ t 50%ạ Đ t 70%ạ
< 70% 100%
18.8%
18.5%
13.3%
15.6%
14.8%
14.4%
9.7%
6.5%
90% 80% 70% 60% 50% 40% 30% 20% 10% 0%
Nông thôn
Thành thị
ề Mi n núi
Chung
ụ ề ự ự ạ ẵ ị ị ạ ạ ế Hình 3. 16 Th c tr ng tính s n sàng d ch v đi u tr và d phòng lao t i tr m y t
ậ ỉ ạ ướ ầ ớ ạ ự ệ Ph n l n các tr m ch đ t d i 50% (72,2%). Không có s khác bi ữ t gi a các Nh n xét:
χ vùng (p>0,05,( 2 test) ).
ố ệ B nh s t rét
ả ụ ẩ ự ề ề ẵ ị ị B ng 3. ấ 36 Tính s n sàng v năng l c cung c p d ch v ch n đoán và đi u tr SR
ạ ế t ạ i Tr m Y t
Chung ể ặ Đ c đi m P
Nông thôn n (%) 23(88,5) Thành thị n (%) 18(75,0) Mi n ề núi n (%) 22(81,5) ẩ ố TYT có ch n đoán s t rét 0,499
4(18,2) 6(33,3) 7(30,4) ườ Th ng xuyên
3(13,6) 1(5,6) 8(34,8) ả ỉ Th nh tho ng 0,080 Có xét nghi m ệ ẩ máu ch n đoán ố s t rét 15(68,2) 11(61,1) 8(34,8) Không
ộ ẩ ố Có b ch n đoán nhanh s t rét 0,163 0(0,0) 23(88,5) 3(42,9) 22(91,7) 3(20,0) 26(96,3) ị ố ề TYT có đi u tr s t rét 0,590
24 (92,3) 24(100,0) 25(92,6) ướ ề ẫ ẩ Có h ị ng d n ch n đoán, đi u tr 0,539
ấ ề ẩ ị 18(69,2) 22(91,7) 27(100,0) 0,001 ậ T p hu n ch n đoán đi u tr 2 năm qua 16(61,5) 14(58,3) 25(92,6) ư ệ ặ ố L u thu c ho c hàng hóa cho b nh 0,007 n (%) 63(81,8 ) 17(27,0 ) 12(19,0 ) 34(54,0 ) 6(20,7) 71(92,2 ) 73(94,8 ) 67(87,0 ) 55(71,4 )
ậ ẩ ố ớ Có 81,8% TYT có ch n đoán s t rét, tuy nhiên có t i 54,0% không có xét Nh n xét:
ỷ ệ ạ ệ ị ướ ề ẫ ẩ ị ẩ nghi m ch n đoán. T l ề tr m có đi u tr và có h ng d n ch n đoán, đi u tr , cũng nh ư
64
ộ ượ ậ ấ ở ứ ự ề có cán b đ c t p hu n m c cao (>85%), trong đó mi n núi là khu v c có t ỷ ệ l TYT có
ộ ượ ậ ệ ư ệ ấ ấ ố cán b đ ố c t p hu n cao nh t (100,0%). Vi c l u thu c và hàng hóa cho b nh nhân s t
ấ ở ự ề ệ ố rét cũng cao nh t vùng mi n núi (92,6%). S khác bi ớ t có ý nghĩa th ng kê v i
χ p<0,05( 2 test) .
ả ị ố ố ề ề ẵ ạ ạ ế B ng 3. 37 Tính s n sàng v thu c đi u tr s t rét t i tr m y t
Nông thôn Thành Chung ể ặ Đ c đi m p
ệ ACT (Artemether + Lumefantrine) ế Artemisinin không là li u pháp k t n (%) 1(6,3) 6(37,5) thị n (%) 3(21,4) 8(57,1) Mi n ề núi n (%) 2(8,3) 12(48) 0,462 0,545 h pợ SP (Sulfadoxine + Pyrimethamine) 0(0) 2(12,5) 1(7,1) 2(15,4) 1(4,0) 6(24,0) 0,731 0,667 ạ ặ ố Quinine d ng u ng ho c tiêm
9(56,3) 14(100,0) 15(62,3) 0,008 ườ ớ Paracetamol cap/tab (cho ng i l n)
9(56,3) 11(78,6) 10(40,0) 0,063 ố ố ố Thu c ch ng s t rét khác
2(12,5) 2(14,3) 7(28,0) 0,513 ằ ố ủ Ch ng côn trùng b ng màn ng
ẩ ả 3(18,8) 2(14,3) 10(40,0) 0,182 ườ ệ ả T m màn đ m b o cho b nh nhân, i nhà và các HGĐ ng n (%) 6(11,1) 26(47,3 ) 2(3,6) 10(18,2 ) 38(70,4 ) 30(54,5 ) 11(20,0 ) 15(27,3 )
ậ ố ẵ ấ ườ ớ ặ Thu c s n có nh t là Paracetamol cho ng i l n (70,4%), đ c bi ệ ở t ự khu v c Nh n xét:
χ ự ị ệ ế ế ớ thành th là 100%. S khác bi t có ý nghĩa v i p<0,05 ( 2 test). Ti p đ n là Artemisinin
ư ớ ố (47,3%). Các thu c khác có ch a t ố ạ i 20% s tr m có.
ụ ề ị ố ự ẵ ạ ị ạ ạ ế Hình 3. 17 Th c tr ng tính s n sàng d ch v đi u tr s t rét t i tr m y t
65
ậ ế ầ ạ ế ướ ụ ề ị ố ị H u h t các tr m y t ỉ ẵ xã ch s n sàng d ế i 50% d ch v đi u tr s t rét (chi m Nh n xét:
ấ ả ố ớ ỉ ẵ kho ng 75,6%), trong đó cao nh t là vùng nông thôn v i 88,9%.Ch có 10% s TYT s n
ừ ụ ự ệ ế ấ ị ệ ữ sàng t 70% đ n 100% cho vi c cung c p d ch v . S khác bi t gi a các vùng là không
χ ể đáng k (p>0,05, ( 2 test)).
ễ ệ B nh không lây nhi m
ả ụ ẩ ự ề ề ẵ ị B ng 3. ị ể ấ 38 Tính s n sàng v năng l c cung c p d ch v ch n đoán và đi u tr ti u
ườ ạ ạ ế đ ng t i tr m y t
Nông thôn Thành Chung
ể ặ Đ c đi m p
ả ệ n (%) 24(88,9) thị n (%) 26(83,9) Mi n ề núi n (%) 15(50,0) 0,002
ả 14(58,3) 20(76,9) 9(60,0) 0,332
12(50,0) 24(92,3) 7(46,7) 0,001
ượ ậ ị ể ườ ề ẩ ơ ộ Có ch n đoán s b /qu n lý b nh ể ườ nhân ti u đ ng ẩ ẫ ướ ng d n ch n đoán/qu n lý Có h ể ườ ệ ng b nh nhân ti u đ ẩ ấ c t p hu n ch n đoán và CBYT đ ng trong 2 năm qua đi u tr ti u đ n (%) 65(73,9 ) 43(66,2 ) 43(66,1 )
ậ ự ệ ề ả ẩ ố ỉ ể Khu v c mi n núi ch có 50,0% s TYT có ch n đoán và qu n lý b nh nhân ti u Nh n xét:
ườ ấ ấ ố ỷ ệ ạ ộ ượ ậ đ ng, th p nh t trong 3 vùng; trong s này t tr m có cán b đ ấ c t p hu n cũng ch l ỉ
ị ớ ộ ượ ậ ự ấ ấ ố ạ đ t 46,7%. Cao nh t là khu v c thành th v i 92,3% s TYT có cán b đ c t p hu n. S ự
ệ ố ớ ự khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i p<0,05 χ ( 2 test) . Trong khi đó, không có s khác bi ệ ề t v
ướ ẫ ẩ ả ở có h ng d n ch n đoán/qu n lý các vùng.
ả ụ ẩ ự ề ề ẵ ị ị B ng 3. ấ 39 Tính s n sàng v năng l c cung c p d ch v ch n đoán và đi u tr tăng
ạ ạ ế ế huy t áp t i tr m y t
Nông thôn Thành Chung p ể ặ Đ c đi m
ẩ ệ ả thị n (%) 31(100,0) Mi n ề núi n (%) 28(93,3) n (%) 27(100,0) 0,205 ơ ộ Có ch n đoán s b /qu n lý b nh nhân 24(88,9) 28(90,3) 19(67,9) 0,066 ướ ẫ ẩ ả Có h ng d n ch n đoán/qu n lý
ấ ề ẩ ị 24(88,9) 27(87,1) 23(82,1) 0,796 ậ T p hu n ch n đoán/đi u tr 2 năm qua n (%) 86(97,7 ) 71(82,3 ) 74(86,1 )
ậ ư ạ ầ ộ ế ơ ộ ệ ể ả ẩ G n nh toàn b các tr m y t xã có th ch n đoán s b /qu n lý b nh nhân Nh n xét:
ộ ượ ậ ể ấ ẩ ề ế ầ ị THA (97,7%). H u h t các TYT đ u có cán b đ c t p hu n ch n đoán và đi u tr THA
66
ề ướ ẫ ẩ ả trong 2 năm qua (86,1%). Mi n núi là vùng có t ỷ ệ l TYT có h ng d n ch n đoán/qu n lý
Tuy nhiên, không có s khác bi
χ ự ệ ữ ấ THA ít nh t (67,9%). t gi a các vùng (p>0,05, ( 2 test)).
ả ề ẵ ế ị ụ ẩ ề ị B ng 3. 40 Tính s n sàng v trang thi ị ể t b cho d ch v ch n đoán và đi u tr ti u
ườ ế ạ ạ ế đ ng/tăng huy t áp t i tr m y t
Thành thị Mi n ề Chung ể ặ Đ c đi m p
Có s nẵ n (%) 81(90) ề Th c đo chi u n (%) 28(87,5) 26(100,0) núi n (%) 27(87,1) 27(100,0) 79(100,0 0,457 ạ ộ ướ cao Có ho t đ ng
31(96,9) 30(96,8) ) 88(97,8) 1,000 Có s nẵ Cân ng ườ ớ i l n 29(100,0) 28(93,3) 84(97,7) 0,326 ạ ộ Có ho t đ ng
31(96,9) 29(93,6) 87(96,7) 0,641 Có s nẵ Ố ng nghe 29 (100,0) 29(100,0) 85(100,0 ạ ộ Có ho t đ ng
31(96,9) 30(96,8) ) 88(97,8) 1,000 Có s nẵ ế ộ B máy huy t áp 29(100,0) 30(100,0) 86(100,0 ạ ộ Có ho t đ ng Nông thôn n (%) 26(96,3) 26(100,0 ) 27(100,0 ) 27(100,0 ) 27(100,0 ) 27(100,0 ) 27(100,0 ) 27(100,0 ) ) ộ ậ ư ụ ụ ề ầ ạ ế H u nh các d ng c trên đ u có s n ẵ ở ấ ả t t c các tr m y t ề xã dù thu c vùng mi n Nh n xét:
ạ ộ ề ạ ự ệ ữ nào và đ u trong tình tr ng ho t đ ng t ố Không có s khác bi t. t gi a các vùng (p>0,05, ( 2χ
test)).
ả ụ ẩ ố ề ề ẵ B ng 3. ị ể ị 41 Tính s n sàng v thu c cho d ch v ch n đoán và đi u tr ti u
ườ ế ạ ạ ế đ ng/tăng huy t áp t i tr m y t
Nông thôn Thành Chung ợ ệ ể ặ Đ c đi m có h p l p
Metformin viên nang/viên nén Glibenclamide viên nang/viên nén ạ Insulin d ng tiêm n (%) 2(8) 2(8) 0(0) 15(60) thị n (%) 2(6,9) 2(6,9) 0(0) 12(41,4) Mi n ề núi n (%) 0(0) 1(3,57) 1(3,57) 12(42,9) 0,454 0,859 0,646 0,356 ị Dung d ch glucose tiêm
14(56) 15(51,7) 13(46,4) 0,789 ứ ể ế Nhóm c ch men chuy n
ặ Thiazides/Furosemid Ch n kênh canxi 18(72) 24(96) 14(56) 13(44,8) 26(89,7) 16(55,2) 19(67,9) 23(82,1) 8(28,6) 0,083 0,336 0,067 Aspirin viên nang/viên nén n (%) 4(4,9) 5(6,1) 1(1,2) 39(47,6 ) 42(51,2 ) 50(61) 73(89) 38(46,3 )
67
ậ ị ể ườ ố ớ ủ ế ố ở ạ ạ ị ề Đ i v i đi u tr ti u đ ng, thu c ch y u có tr m là glucose d ng dung d ch Nh n xét:
ố ạ ấ ề ạ ố ị tiêm (47,6%); các thu c còn l i r t ít tr m có. Trong khi đó, các thu c đi u tr THA ph ổ
ẹ ế ố bi n là các thu c ch n kênh canxi(89,0%) và Thiazides/Furosemid (61,0%). Tuy nhiên,
χ ự ệ ữ không có s khác bi t gi a các vùng (p>0,05, ( 2 test)).
ụ ề ể ườ ự ả ẵ ạ ị Hình 3. 18 Th c tr ng tính s n sàng d ch v đi u tr và qu n lý ti u đ ng t ạ i
ị TYT
ậ ế ạ ầ ế ỉ ạ ừ ế ướ ự ẵ ị H u h t các tr m y t xã ch đ t t 50% đ n d i 70% s s n sàng d ch v ụ Nh n xét:
ể ệ ề ả ị ườ ấ ở ự đi u tr và qu n lý b nh nhân ti u đ ng, trong đó cao nh t là ớ khu v c nông thôn v i
%
100%
88.9%
90%
80%
74.4%
71.9%
64.5%
70%
60%
ạ
Đ t < 50%
50%
40%
Đ t 50%ạ
< 70%
29.0%
30%
21.9%
Đ t 70%ạ
100%
20.0%
20%
7.4%
6.5%
6.3%
5.6%
10%
3.7%
0%
Nông thôn
Thành thị
ề Mi n núi
Chung
χ ệ ố ớ ự 59,3%. S khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i p<0,05 ( 2 test).
68
ụ ề ự ế ả ẵ ạ ị ạ i
ị Hình 3. 19 Th c tr ng tính s n sàng d ch v đi u tr và qu n lý tăng huy t áp t TYT
ậ ế ạ ầ ế ỉ ạ ừ ụ ề ự ẵ ế ị H u h t các tr m y t xã ch đ t t 70% đ n 100% s s n sàng d ch v đi u tr ị Nh n xét:
ệ ế ả ấ ở ị ớ ự và qu n lý b nh nhân tăng huy t áp, trong đó cao nh t là khu v c thành th v i 88,9%.
ỷ ệ ạ ướ ấ ở ự ề ớ ự T l TYT đ t d i 50% cao nh t khu v c mi n núi v i 6,5%. Tuy nhiên, s khác bi ệ t
χ ữ ố gi a các vùng không có ý nghĩa th ng kê (p>0,05, ( 2 test)).
ể ẫ ẫ ậ Ti u ph u/Ph u thu t
ả ụ ẩ ề ề ẵ ị B ng 3. ế ị ố ấ 42 Tính s n sàng v năng l c cung c p d ch v ch n đoán và đi u tr s t i tr m y t ự ạ ạ rét t
Nông thôn Thành Chung ể ặ Đ c đi m p
n (%) thị n (%) Mi n ề núi n (%) ẩ ẫ ử 13(48,2) 14(43,8) 11(35,5) 0,616 n (%) 38(42,2 ) ẩ ậ 7(25,9) 15(46,9) 5(16,1) 0,030 27(30,0 ) ướ Có h ng d n ch n đoán, x trí ậ ẫ ấ ứ c p c u và ph u thu t ấ ượ ậ CBYT đ c t p hu n ch n đoán ẫ ấ ứ ử x trí c p c u và ph u thu t trong 2 năm qua
ậ ộ ử ố ạ ư ế ế ử ẫ ẩ Ch a đ n m t n a s tr m y t xã đ ượ ướ c h ấ ứ ng d n ch n đoán, x trí c p c u Nh n xét:
ố ượ ậ ẫ ế ộ ế ượ ậ ấ và ph u thu t (42,2%). S l ạ ng tr m y t xã có cán b y t c t p hu n khác nhau đ
ữ ề ấ ở ự ị ệ ố gi a các vùng mi n, cao nh t là thành th (46,9%). S khác bi t đó có ý nghĩa th ng kê
ớ v i p<0,05, χ ( 2 test) .
ả ẫ ủ ậ ể ủ ạ ẵ ị ế B ng 3. ụ ẫ 43 Tính s n sàng c a các d ch v ph u thu t/ti u ph u c a tr m y t
Nông thôn Thành Chung ể ặ Đ c đi m p
áp xe ế ẫ ư ổ ạ Chích r ch và d n l u ươ ử ử ng R a/x trí v t th Mi n ề thị núi n (%) n (%) n (%) 28(87,5) 78(86,7) 25(80,7) 32(100,0) 31(100,0) 90(100,0 n (%) 25(92,6) 27(100,0) 0,426
ỏ ấ
ươ ng gãy
ẫ ẫ
ử X trí b ng c p tính Khâu ề ị Đi u tr khép kín x ắ ầ C t bao quy đ u ẫ ư ị D n l u d ch màng tinh hoàn ự ố Chèn ng ng c ắ ố ứ Th t ng d n tr ng ắ ố Th t ng d n tinh Phá thai ắ ầ C t t ng sinh môn ngươ ơ ứ gãy x S c u 30(93,8) 29(90,6) 2(6,3) 1(3,1) 0(0) 0(0) 0(0) 0(0) 7(21,9) 18(56,3) 30(93,8) 28(90,3) 30(96,8) 2(6,5) 5(16,1) 0(0) 0(0) 0(0) 0(0) 13(41,9) 26(83,9) 29(93,6) ) 84(93,3) 85(94,4) 10(11,1) 10(11,1) 1(1,1) 2(2,2) 0(0) 0(0) 31(34,4) 70(77,8) 85(94,4) 26(96,3) 26(96,3) 6(22,2) 4(14,8) 1(3,7) 2(7,4) 0(0) 0(0) 11(40,7) 26(96,3) 26(96,3) 0,770 0,617 0,103 0,176 0,300 0,088 0,163 0,001 1,000
69
ậ ư ẫ ư ộ ố ụ ư ệ ị ị ự M t s các d ch v các TYT không th c hi n nh nh d n l u d ch màng tinh Nh n xét:
ổ ế ắ ố ắ ố ự ứ ụ ẫ ẫ ấ ố ị hoàn, chèn ng ng c, th t ng d n tr ng, th t ng d n tinh. D ch v ph bi n nh t là
ế ươ ơ ứ ươ ử ỏ ự ử ử r a/x trí v t th ng; s c u gãy x ng; x trí b ng và khâu (>90,0%). Không có s khác
χ ệ ề ụ ắ ầ ụ ữ ị ị bi t v các d ch v này gi a các vùng (p>0,05, ( 2 test)). D ch v c t t ng sinh môn ở
ự ệ ể ơ ộ ị thành th có ít TYT th c hi n (56,3%) h n các vùng khác m t cách đáng k (p<0,05,( 2χ
test)).
ả ủ ụ ẵ ế ị B ng 3. 44 Tính s n sàng c a các danh m c/trang thi ụ ẫ ị t b cho d ch v ph u
ẫ ủ ậ ể ạ ế thu t/ti u ph u c a tr m y t
ể
ặ
Đ c đi m
p
ạ ộ
ạ ộ
ẩ Có kh u trang dành ườ ớ cho ng i l n ẩ Có kh u trang dành cho tr emẻ
ữ
ẹ K p gi
kìm
ạ ộ
ổ ầ
ạ ộ
Dao m c m tay và iưỡ l
Panh
ạ ộ
ả
ẫ
Kéo gi
i ph u
ạ ộ
Ố
ạ
ng thông d dày
ạ ộ
Garo
ạ ộ
Máy hút d chị
ạ ộ
Có s nẵ Có ho t đ ng Có s nẵ Có ho t đ ng Có s nẵ Có ho t đ ng Có s nẵ Có ho t đ ng Có s nẵ Có ho t đ ng Có s nẵ Có ho t đ ng Có s nẵ Có ho t đ ng Có s nẵ Có ho t đ ng Có s nẵ Có ho t đ ng
Nông thôn Thành thị Mi n núi n (%) 23(85,2) 23(100,0) 2(7,4) 2(100,0) 27(100,0) 27(100,0) 24(88,9) 24(100,0) 24(88,9) 24(100,0) 27(100,0) 27(100,0) 16(59,3) 13(81,3) 27(100,0) 27(100,0) 19(70,4) 15(83,33)
ề n (%) 26(83,9) 26(100,0) 5(16,1) 4(80) 29(93,6) 28(100,0) 20(64,5) 18(90) 28(90,3) 27(100,0) 28(90,3) 26(100,0) 10(32,3) 8(88,9) 29(93,6) 26(96,3) 17(54,8) 16(94,1)
n (%) 27(84,4) 27(100,0) 7(21,9) 4(57,1) 30(93,8) 30(100,0) 22(68,8) 22(100,0) 29(90,6) 28(96,6) 28(87,5) 28(100,0) 15(46,9) 13(86,7) 32(100,0) 31(96,9) 16(50) 15(93,75)
Chung n (%) 76(84,4) 76(100,0) 14(15,6) 10(71,4) 86(95,6) 85(100,0) 66(73,3) 64(97) 81(90) 80(100,0) 83(92,2) 81(100,0) 41(45,6) 34(85) 88(97,8) 84(97,7) 52(57,8) 51(100,0)
1,000 0,309 0,580 0,080 0,089 1,000 1,000 0,189 0,119 1,000 0,204 1,000 0,283 0,600
ậ ế ị ư ẻ ẩ ạ ố ị Các trang thi t b nh kh u trang tr em, ng thông d dày và máy hút d ch là Nh n xét:
ữ ế ị ố ỉ ị ố ủ nh ng trang thi t b ch có s ít TYT trang b , tuy nhiên t ỷ ệ l ạ ộ có ho t đ ng t t c a các
ế ị ầ ớ ế ị ẵ ở trang thi t b này là cao (>70%). Ph n l n các trang thi ề t b này đ u có s n ủ các TYT c a
χ ự ệ ữ các khu v c.ự Không có s khác bi t gi a các vùng (p>0,05, ( 2 test)).
ả ụ ể ủ ố ạ ẫ ẵ ị B ng 3. ẫ ấ 45 Tính s n sàng c a các lo i hóa ch t/thu c cho d ch v ti u ph u/ph u
ậ ạ ạ ế thu t t i tr m y t
ợ ệ ể ặ Đ c đi m (có h p l ) p
ự ỉ ỉ ự
Ch khâu t tiêu tiêu Ch khâu không t ị Dung d ch sát trung da Ketamin (tiêm) Nông thôn n (%) 22 (81,5) 27 (100,0) 27 (100,0) 1 (3,7) Thành thị Mi n núi n (%) 16 (50,0) 25 (78,1) 30 (93,7) 0 (0) ề n (%) 25 (80,6) 29 (93,5) 31 (100,0) 1 (3,2) Chung n (%) 63 (70,0) 81 (90,0) 88 (97,8) 2 (2,2) 0,011 0,015 0,328 0,537
70
ợ ệ ể ặ Đ c đi m (có h p l ) p
Lidocain 1% ho c 2%ặ Nông thôn n (%) 27 (100,0) Thành thị Mi n núi n (%) 24 (75,0) ề n (%) 27 (87,1) Chung n (%) 78 (86,7) 0,016
ậ ỷ ệ ở ạ ỉ ị ự ự T l TYT thành th có các lo i ch khâu t tiêu và không t tiêu, cũng nh ư Nh n xét:
ấ ươ ấ ứ ự ệ Lidocain 1% là th p nh t (t ng ng 50,0%; 78,1% và 75,0%). S khác bi t có ý nghĩa
χ ạ ấ ớ ố ố ố ỉ ế th ng kê v i p>0,05 ( 2 test). Thu c tiêm Ketamin là thu c có ít tr m có nh t (ch chi m
%
80%
66.7%
70%
55.5%
60%
54.8%
46.9%
46.9%
50%
ạ
Đ t < 50%
36.7%
40%
33.3%
29.1%
<
30%
Đ t 50%ạ 70%
16.1%
20%
7.8%
6.2%
10%
0.0%
0%
Nông thôn
Thành thị
ề Mi n núi
Chung
2,2%).
ụ ể ậ ạ ạ ế ự ẫ ẫ ạ ẵ ị Hình 3. 20 Th c tr ng tính s n sàng d ch v ti u ph u/ph u thu t t i tr m y t
ậ ố ạ ụ ế ế ề ị S tr m y t ế ạ ừ đ t t 70%đ n 100% các d ch v chi m 55,5%. Mi n núi có t ỷ ệ l Nh n xét:
ỉ ạ ướ ự ẵ ấ ớ ự TYT có s s n sàng ch đ t d i 50% cao nh t v i 16,1%. Tuy nhiên, không có s khác
χ ệ ữ bi t gi a các vùng (p>0,05, ( 2 test)).
ộ ố ế ố ả ưở ớ ụ ế ạ ứ ả ị 3.2. M t s y u t nh h ng t i kh năng cung ng d ch v y t t i TYTX
ế ố ồ ự ả ế ụ ưở ứ ế ả ị 3.2.1. Các y u t thi u h t các ngu n l c nh h ng đ n kh năng cung ng d ch
vụ
ụ ế ạ ị D ch v k ho ch hóa gia đình
ả ự ế ụ ụ ệ ấ ầ ấ ị B ng 3. 46 S thi u h t các c u ph n trong vi c cung c p d ch v KHHGĐ t ạ i
TYT
Nông thôn Thành thị Mi n ề Chung p
ế ụ Thi u h t núi
n (%) n (%) n (%) n (%)
ộ ượ ẫ ướ ự ạ c đào t o Cán b đ ệ H ng d n th c hi n 5 (18,5) 4 (14,8) 0 (0,0) 2 (6,3) 3 (9,7) 6 (19,4) 8 (8,9) 12 (13,3) 0,025 0,289
71
ệ ế ị Trang thi t b Bi n pháp tránh thai 0 (0,0) 11 (40,7) 0 (0,0) 15 (46,9) 0 (0,0) 17 (54,8) 0 (0,0) 43 (47,8) 0,560
ậ ị ạ ế ụ ế ề ấ ụ Trong d ch v KHHGD t ạ i các tr m y t ệ , thi u h t nhi u nh t đó là các bi n Nh n xét:
ế ế ế pháp tránh thai, chi m đ n 47,8%. Trong khi đó trang thi ế ị ạ t b t ạ i các tr m y t không có s ự
ụ ự ụ ế ộ ự ạ ệ ữ ế thi u h t. S thi u h t cán b y t ế ượ đ c đào t o có s khác bi t gi a các vùng mi n, ề ở
ề ộ ị ế ề ượ nông thôn là 18,5%, mi n núi là 9,7%, còn riêng thành th các cán b y t đ u đ c đào
χ ệ ố ớ ự ạ t o, và s khác bi t này có ý nghĩa th ng kê v i p<0,05 ( 2 test).
ụ ị ướ D ch v chăm sóc tr c sinh
ả ự ế ụ ụ ệ ấ ầ ấ ị ạ ạ B ng 3. i tr m y
47 S thi u h t các c u ph n trong vi c cung c p d ch v CSTS t tế
Nông thôn Thành thị Mi n ề Chung p
ế ụ Thi u h t
ự
ộ ượ ạ c đào t o Cán b đ ệ ẫ ướ H ng d n th c hi n ế ị Trang thi t b ố Thu c men n (%) 14 (43,8) 7 (25,9) 0 (0,0) 16 (59,3) n (%) 14 (51,9) 11 (43,4) 0 (0,0) 16 (50,0) núi n (%) 12 (38,7) 9 (29,0) 0 (0,0) 13 (41,9) n (%) 40 (44,4) 27 (30,0) 0 (0,0) 45 (50,0) 0,578 0,808 0,451
ậ ế ề ề ế ị ị ạ Các tr m y t ế ạ t i các vùng mi n đ u không thi u trang thi ụ t b cho d ch v Nh n xét:
ướ ỷ ệ ộ ượ ạ ướ ự ệ ẫ ố chăm sóc tr c sinh. T l TYT có cán b đ c đào t o, h ng d n th c hi n và thu c
ế ẫ ặ ệ ế ố ấ ở ớ men v n còn thi u, đ c bi t là thu c, thi u 50% và t ỷ ệ l này cao nh t nông thôn (có t i
ế ế ố ướ ạ 59% tr m y t thi u thu c cho chăm sóc tr χ c sinh) ( 2 test).
ụ ề ị ệ ị ườ D ch v đi u tr b nh lây qua đ ụ ng tình d c
ả ự ế ụ ụ ề ệ ầ ấ ấ ị ị B ng 3. 48 S thi u h t các c u ph n trong vi c cung c p d ch v đi u tr STIs t ạ i
ạ ế Tr m Y t
p ế ụ Thi u h t
ự
ệ ẩ Ch n đoán b nh ộ ượ ạ c đào t o Cán b đ ệ ẫ ướ H ng d n th c hi n ế ị Trang thi t b ố Thu c men Nông thôn n (%) 2 (7,4) 8 (29,6) 2 (7,4) 27 (100,0) 12 (44,4) Thành thị Mi n núi n (%) 1 (3,1) 5 (15,63) 5 (15,6) 32 (100,0) 19 (59,4) ề n (%) 3 (11,5) 11 (42,3) 6 (23,1) 31 (100,0) 20 (64,5) Chung n (%) 6 (7,1) 24 (28,2) 13 (15,3) 3 (100,0) 51 (56,7) 0,432 0,077 0,260 0,306
ậ ệ ệ ề ị ườ ự ề ụ ế ả Vi c đi u tr các b nh lây qua đ ng tình d c, c 3 khu v c đ u thi u trang thi ế t Nh n xét:
ụ ề ố ị ế ế ố ị b cho d ch v này. V thu c men, t ỷ ệ l ạ các tr m y t thi u thu c là khá cao (56,7%), trong
72
ấ ớ ề ạ ế ị ệ ế ề ố ườ đó mi n núi cao nh t v i 64,5% tr m y t thi u thu c cho đi u tr b nh lây đ ụ ng tình d c.
ụ ệ ế ế ỷ ệ ấ ở ẩ Còn thi u h t trong ch n đoán b nh chi m t th p (7,1%). Nhìn chung, l ề ự khu v c mi n
ế ụ ụ ơ ớ ị ự ệ ỷ ệ t l thi u h t cho d ch v này là cao h n so v i các vùng khác. Không có s khác bi ữ t gi a
χ các vùng (p>0,05, ( 2 test))
ụ ề ị ố ị D ch v đi u tr s t rét
ả ự ế ụ ụ ề ị ố ấ ấ ị B ng 3. 49 S thi u h t các c u ph n trong vi c cung c p d ch v đi u tr s t rét ệ ế ạ ầ ạ i Tr m y t t
Nông thôn Thành thị Mi n ề Chung p
ế ụ Thi u h t
ẩ ề
ự
n (%) 14 (18,2) 6 (7,8) 10 (13,0) 4 (5,2) 23 (79,3) 77 (85,6) n (%) 3 (11,5) 3 (11,5) 8 (30,8) 2 (7,69) 7 (100,0) 24 (88,9) ị ụ ẩ ư ề ố núi n (%) 5 (18,5) 1 (3,7) 0 (0,0) 0 (0,0) 12 (80,0) 23 (74,2) ị ố n (%) 0,467 6 (25,0) 0,564 2 (8,3) 0,003 2 (8,3) 0,384 2 (7,41) 0,140 4 (57,1) 0,083 30 (93,8) Có<20% s TYT không có d ch v ch n đoán và đi u tr s t rét, nh ng không có ệ Ch n đoán b nh ị ệ Đi u tr b nh ộ ượ ạ c đào t o Cán b đ ệ ẫ ướ H ng d n th c hi n ế ị Trang thi t b ố Thu c men ậ Nh n xét:
χ ệ ữ ỷ ệ ạ ộ ượ ự s khác bi tgi a các vùng (p>0,05, ( 2 test)). T l tr m có cán b không đ ạ c đào t o
ấ ở ể ơ ớ cao nh t vùng nông thôn là 30,8%; cao h n đáng k so v i các vùng khác (p<0,05, ( 2χ
ụ ề ầ ớ ế ế ị ộ ẩ ố test)). Ngoài ra, ph n l n TYT thi u h t v trang thi t b (b ch n đoán nhanh s t rét)
ệ ự ị ố ề ố (79,3%) và thu c men (85,6%) cho vi c d phòng và đi u tr s t rét.
ụ ề ự ị ị D ch v đi u tr và d phòng lao
ả ự ế ụ ụ ề ấ ầ ấ ị B ng 3. ị ự 50 S thi u h t các c u ph n trong vi c cung c p d ch v đi u tr , d ạ ạ ế ệ i tr m y t phòng lao t
Nông thôn Thành thị Mi n ề Chung p
ế ụ Thi u h t
ệ ẩ ề
ự
Ch n đoán b nh ả ị Đi u tr /qu n lý ạ ộ ượ c đào t o Cán b đ ướ ệ ẫ H ng d n th c hi n ố Thu c men n (%) 2 (7,4) 0 (0,0) 12 (44,4) 16 (59,3) 16 (59,3) n (%) 9 (28,1) 0 (0,0) 14 (43,8) 12 (37,5) 17 (53,1) núi n (%) 14 (45,2) 0 (0,0) 21 (67,7) 18 (58,1) 16 (51,6) n (%) 25 (27,8) 0 (0,0) 47 (52,2) 46 (51,1) 49 (54,4) 0,006 0,102 0,158 0,829
ậ ỷ ệ ạ ề ẩ ượ ế ấ T l TYT t i mi n núi không ch n đoán đ c lao chi m cao nh t (45,2%), Nh n xét:
χ ể ạ ớ ơ ơ cao h n đáng k so v i các vùng khác (p<0,05, ( 2 test)). Bên c nh đó, h n 50% TYT
ộ ượ ề ề ị ự ấ ạ ớ không có cán b đ c đào t o v đi u tr d phòng lao (cao nh t là vùng núi v i 67,7%),
ủ ướ ư ự ệ ề ẫ ấ ố ị cũng nh không có đ h ng d n th c hi n và thu c men đi u tr (cao nh t là nông thôn
73
ở ả ự ệ ữ ớ v i 59,3% ạ c hai khía c nh). Tuy nhiên, không có s khác bi t gi a các vùng (p>0,05,
χ ( 2 test)).
ụ ề ệ ả ị ị D ch v đi u tr và qu n lý b nh không lây
ả ự ế ụ ấ ụ ề ả ấ ầ ị ị B ng 3. 51 S thi u h t c u ph n trong cung c p d ch v đi u tr và qu n lý
ể ườ ạ ti u đ ng t i TYT
Nông thôn Thành thị Mi n ề Chung p
ế ụ Thi u h t
ự
ệ ẩ Ch n đoán b nh ộ ượ ạ c đào t o Cán b đ ệ ẫ ướ H ng d n th c hi n ế ị Trang thi t b ố Thu c men n (%) 3 (11,1) 12 (50,0) 10 (41,7) 0 (0) 11 (40,7) n (%) 6 (18,8) 2 (7,7) 6 (23,1) 3 (9,4) 18 (56,3) núi n (%) 16 (51,6) 8 (53,3) 6 (40,0) 1 (3,2) 18 (58,1) n (%) 25 (27,8) 22 (33,9) 22 (33,9) 4 (4,4) 47 (52,2) 0,001 0,001 0,332 0,322 0,390
ậ ị ể ề ố ườ ế ề Nhìn chung, thu c cho đi u tr ti u đ ng còn thi u nhi u (52,2%), còn trang Nh n xét:
ế ị ế ươ ể ườ ự ẩ ố ế thi t b thì thi u t ế ụ ng đ i ít (4,4%). S thi u h t trong ch n đoán ti u đ ng và thi u cán
ự ự ề ạ ệ ộ ượ b đ ữ c đào t o có s khác nhau gi a các vùng mi n và s khác bi ố t này có ý nghĩa th ng
χ ệ ế ạ ớ ề ẩ kê v i p<0,05 ( 2 test). Trong ch n đoán b nh, có đ n 50% tr m y t ế ạ t ế i mi n núi thi u
ả ở ạ ế ộ ượ ế ạ ố m ng này. Còn nông thôn, có 50% tr m y t thi u cán b đ c đào t o, con s này ở
ề mi n núi là 53,3%.
ả ự ế ụ ấ ụ ề ấ ị ả ầ ị B ng 3. ạ 52 S thi u h t c u ph n trong cung c p d ch v đi u tr và qu n lý THA t i
TYT
Nông thôn Thành thị Mi n ề Chung p
ế ụ Thi u h t
ự
ệ ẩ Ch n đoán b nh ộ ượ ạ c đào t o Cán b đ ệ ẫ ướ H ng d n th c hi n ế ị t b Trang thi ố Thu c men n (%) 0 (0) 3 (11,1) 3 (11,1) 0 (0) 2 (7,4) n (%) 0 (0) 4 (12,9) 3 (9,7) 3 (9,4) 5 (15,6) núi n (%) 2 (6,7) 5 (17,9) 9 (32,1) 1 (3,2) 5 (16,1) n (%) 2 (2,3) 12 (14,0) 15 (17,4) 4 (4,4) 12 (13,3) 0,205 0,796 0,066 0,322 0,589
ậ ừ ả ề ấ ả ạ ị ế T b ng trên ta th y, trong đi u tr và qu n ký THA, các tr m y t đã trang b ị Nh n xét:
ủ ụ ệ ế ẩ ầ ố ế ị khá đ y đ , vi c thi u h t trong ch n đoán, thu c, trang thi ể t b ,… cũng không đáng k ,
ề ướ ế ấ ự ế ẫ Ở ủ ầ cao nh t là thi u v h ệ ng d n th c hi n chi m 17,4%. nông thôn có đ y đ trang
ế ị ủ ả ề ụ ế ẩ ị ị thi ẩ ự t b và đ c v ch n đoán THA, khu v c thành th cũng không thi u d ch v ch n
χ đoán THA ( 2 test).
74
ụ ể ẫ ẫ ị ậ D ch v ti u ph u/ph u thu t
ả ự ế ụ ụ ể ệ ẫ ẫ ị B ng 3. ậ ạ i ạ ấ 53: S thi u h t trong vi c cung c p d ch v ti u ph u/ph u thu t t ế tr m y t
Nông thôn Thành thị Mi n ề Chung p
ế ụ Thi u h t
ự
ộ ượ ạ c đào t o Cán b đ ệ ẫ ướ H ng d n th c hi n ế ị t b Trang thi ố ấ Hóa ch t và thu c n (%) 20 (74,1) 14 (51,9) 3 (11,1) 0 (0) n (%) 17 (53,1) 18 (56,3) 5 (15,6) 9 (28,1) núi n (%) 26 (83,9) 20 (64,5) 12 (38,7) 2 (6,5) n (%) 63 (70,0) 52 (57,8) 20 (22,2) 11 (12,2) 0,030 0,616 0,031 0,002
ậ ụ ể ụ ớ ộ ượ ự ế ề ẫ ẫ ị ậ Trong d ch v ti u ph u/ ph u thu t có s thi u h t l n v cán b đ c đào Nh n xét:
ươ ữ ề ấ ố ạ t o (70%), t ỷ ệ l này cũng T ề ng đ i cao gi a các vùng mi n, mi n núi cao nh t là 83,9%
ự ị ệ ố trong khi đó nông thôn là 74,1% và thành th là 53,1%, s khác bi t này có ý nghĩa th ng kê.
ươ ự ấ ự ệ ề ế ị ữ ấ ố T ng t , ta cũng th y s khác bi t v trang thi t b và hóa ch t/ thu c gi a các vùng
χ ề ệ ớ ố ự mi n và s khác bi t này cũng có ý nghia th ng kê v i p<0,05 ( 2 test).
ế ố ứ ế ả ị ế ườ 3.2.2. Y u t liên quan đ n kh năng cung ng d ch v y t ụ ế ạ ạ t i tr m y t xã/ph ng
ế ả ị – k t qu đ nh tính:
75
ế ố ả ưở H pộ các y u t nh h ng:
ấ ượ ư ả ả ộ Ch t l ộ ạ ọ ế ng CBYT ch a đ m b o, thi u cán b có trình đ đ i h c
ư ả ờ ố ả Đ i s ng CBYT ch a d m b o
ơ ở ế ấ ộ ư ồ C s vât ch t ch a đ ng b , TTB còn thi u
ệ ủ ị ị Vai trò đ a lý và v trí làm vi c c a TYT.
ế ủ ườ ạ ế ự ể S hi u bi t c a ng i dân còn h n ch
ụ ộ ề ạ ồ ế Kĩ năng truy n thông, giáo d c c ng đ ng còn h n ch
ư ố ể ợ ố ủ ộ ư ộ Các ban ngành đoàn th ph i h p ch a t ỗ t, ch a năng d ng và ch đ ng do m i
ươ ộ ố ặ ụ ữ ể ộ ườ ổ ch ng trình có m t s đ c đi m riêng ( ph n , thanh niên, h i ng i cao tu i)
ề ấ ộ ườ ứ ả ườ H p các đ xu t tăng c ng kh năng cung ng DVYT xã/ph ng:
Nhân l cự
ế ộ ộ ườ ề ọ ắ - Có ch đ đãi ng , thu hút con ng i v xã làm sao cho h g n bó.
ạ ướ ẫ ư - Công tác đào t o, có h ng d n u tiên làm tăng cán b đ i h c t ộ ạ ọ ạ ơ ở i c s .
ề - V CSVC TTB:
ỗ ợ ề ụ ặ ệ - H tr v TTB chuyên d ng, đ c bi ụ ụ ậ t là TTB ph c v c n lâm sàng.
ươ ệ ặ ệ - Trang b thêm các ph ị ng ti n, máy móc cho các xã đ c bi t là các xã vùng sâu, vùng
ụ ụ ẩ ị xa, ph c v ch n đoán xác đ nh trong các vùng sâu, xa
ố Thu c, vacxin:
- ử ổ ụ ổ ố ế ườ S a đ i, b sung danh m c thu c thi ế ế ạ t y u t ế i tuy n y t xã/ ph ng.
ị ồ ộ ế ị - Trang b đ ng b các trang thi t b kèm theo vac xin
ề V tài chính:
ầ ừ ự ươ ế ố - C n h tr tài chính t ỗ ợ các d án, các ch ụ ng trình m c tiêu y t qu c gia trong lĩnh
ế ổ ạ ộ ườ ủ ự v c y t .B sung kinh phí cho ho t đ ng th ng xuyên c a TYT.
ơ ế ả C ch qu n lý
ề ế ế ơ ế ườ ệ - Có c ch , chính sách đ thu hút các BS v tuy n y t ể xã/ ph ặ ng, đ c bi t là CBYT
có chuyên môn sâu.
ầ ư ế ố ấ ố ổ ị - C n đ a ra mô hình y t th ng nh t trên toàn qu c và n đ nh mô hình lâu dài.
76
ƯƠ
Ậ
CH
NG 4 BÀN LU N
4.1. M t s đ
ộ ố ặ ủ ứ ể ẫ c đi m c a m u nghiên c u
ứ ượ ố ượ ế ổ ố ớ Nghiên c u đ c ti n hành trên t ng s 600 HGĐ v i 2023 đ i t ứ ng nghiên c u.
ứ ấ ạ ỏ ế ệ ả ậ Nghiên c u cũng ph ng v n sâu 9 lãnh đ o y t huy n, th o lu n nhóm 53 CBYT xã và 63
ứ ể ề ạ ạ lãnh đ o chính quy n và các ban ngành đoàn th xã. Bên c nh đó, nghiên c u còn quan sát t ạ i
ậ ố ệ ẵ ạ ở ộ ỉ 90 TYTX và thu th p s li u s n có t i 240 TYT xã 8 t nh thu c các vùng sinh thái Vi ệ t
Nam trong năm 2014.
ự ươ ứ ấ ề ớ ở ồ Trong nghiên c u này chúng tôi th y, có s t ng đ ng v gi i ị vùng thành th ,
ố ố ượ ứ ườ ộ ề nông thôn và mi n núi. Đa s đ i t ng nghiên c u là ng i dân t c kinh và không theo
ự ệ ề ề ệ ế ộ ữ ề tôn giáo. Có s khác bi t rõ ràng v đi u ki n kinh t h gia đình gi a các vùng: mi n núi
ỷ ệ ộ ơ ấ ề ậ ớ ị có t ầ h nghèo, c n nghèo cao h n r t nhi u so v i vùng nông thôn và thành th . Ph n l
ố ượ ộ ọ ấ ấ ứ ề ẫ ở ớ l n các đ i t ng nghiên c u đ u có trình đ h c v n c p I tr lên. Tuy nhiên, v n còn t ỷ
ỏ ố ượ ế ữ ở ả ị ệ l nh đ i t ng không bi t ch ề c ba vùng (thành th : 9,73%; nông thôn: 11,67%; mi n
ủ ế ủ ố ượ ứ ệ ề ấ núi: 9,63%). Nghiên c u cũng cho th y, ngh nghi p ch y u c a đ i t ng là nông dân
ỷ ệ ớ ở ề Ở ệ ị ế chi m t l n l mi n núi (47,55%), nông thôn (35,15%). ề thành th , ngh nghi p là cán
ế ộ ố ệ ề ấ ớ ứ ộ b , công ch c chi m t ỷ ệ l cao nh t so v i các vùng và m t s ngh nghi p khác. Các s ự
ệ ừ ề ể ặ ớ ợ ị khác bi t này là hoàn toàn phù h p v i các đ c đi m đ a lý văn hóa t ng vùng mi n. Đa
ố ượ ầ ư ế ộ ph n các đ i t ng đã có gia đình, nh ng t ỷ ệ ố ượ đ i t l ư ế ng đ c thân, ch a k t hôn chi m t ỷ
ở ả ố ố ượ ứ ế ị ệ l khá cao c ba vùng. S đ i t ng nghiên c u ly thân/ly d và góa chi m t ỷ ệ ấ r t l
ố ượ ấ ầ ở ế ầ ả ớ ơ ị ế th p. H u h t các đ i t ng thành th có kho ng cách đ n các CSYT g n h n so v i các
ở ộ ế ố ả ề ẽ ưở ế ố ượ đ i t ng nông thôn và mi n núi. Đây s là m t y u t nh h ế ả ng đ n kh năng ti p
ệ ử ụ ầ ở ậ c n, nhu c u và vi c s d ng DVYT ư ộ ố TYTX cũng nh m t s CSYT khác.
ầ ử ụ ụ ạ ạ ự ạ ị ế ườ 4.2. Th c tr ng nhu c u s d ng d ch v t i tr m y t ủ xã c a ng i dân
ủ ệ ệ ườ ắ Tình hình hi n m c các b nh c a ng i dân
ệ ờ ỳ ề ế ể Vi t Nam đang trong th i k chuy n ti p n n kinh t ế ị ườ th tr ẩ ng làm thúc đ y
ể ộ ế ơ ế ổ ệ ạ ớ ộ ớ t c ố đ phát tri n kinh t ờ . C ch đ i m i đã hình thành m t di n m o m i cho đ i
ế ạ ờ ố ộ ướ ữ ả ổ ố s ng kinh t , t o nên nh ng thay đ i căn b n trong đ i s ng xã h i n c ta. Tuy
ổ ề ự ề ệ ọ ơ ậ ệ nhiên, đi u quan tr ng h n là s thay đ i v mô hình b nh t ặ t, đ c bi ệ t là b nh
ạ ư ấ c p và m n tínhtrong dân c .
ủ ứ ệ ấ ạ ắ ạ ấ Nghiên c u c a chúng tôi cho th y, tình t ng m c b nh c p và m n tính
ố ượ ở ế ị ủ c a các đ i t ng thành th (10,16% và 19,32%) chi m t ỷ ệ l ớ ơ cao h n so v i
77
ố ượ ở ề đ i t ố ng s ng nông thôn (6,06% và 11,82%) và mi n núi (9,02% và 14,7%).
ể ặ ề ấ ệ ế Đây là v n đ mà các Ban ngành, đoàn th , đ c bi t là ngành Y t trong đó TYT
ớ ế ơ ở ầ ả ả ể ườ xã v i vai trò Y t ầ c s đ u tiên c n ph i có các gi i pháp đ thu hút ng i dân
ụ ị ạ ạ ườ ệ ệ ớ ử ụ s d ng d ch v KCB t i tr m. Qua đó, giúp ng i dân phát hi n b nh s m, có
ữ ệ ệ ờ ị ả ệ nh ng bi n pháp can thi p k p th i và hi u qu .
ạ ộ ủ ế ặ ệ ế ơ ở ế ặ Ho t đ ng CSSK c a y t , đ c bi t là y t tuy n c s có vai trò đ c bi ệ t
ế ượ ự ệ ọ ầ ệ quan tr ng trong vi c th c hi n chi n l c CSSK ban đ u. Trong th i k m ờ ỳ ở
ế ơ ở ầ ử c a kinh t ế ị ườ th tr ệ ng hi n nay ở ướ n ạ ộ c ta, ho t đ ng y t c s cũng c n có
ể ủ ớ ự ữ ổ ợ ế ệ ộ nh ng thay đ i phù h p v i s phát tri n c a kinh t xã h i.Nhi m v đ ụ ượ ặ c đ t
ả ế ệ ộ ạ ộ ra hi n nay là ph i ti n hành các ho t đ ng CSSK cho nhân dân m t cách có
ồ ự ự ệ ế ệ ạ ằ ả ố ớ ự ộ hi u qu , th c hi n công b ng v i m t ngu n l c còn h n ch . Mu n th c
ượ ề ả ườ ề ả ệ hi n đ c đi u này thì ph i tăng c ạ ng công tác qu n lý và đi u hành các ho t
ộ ế ơ ở ờ ạ ề ệ ồ ọ ườ đ ng y t c s . Đ ng th i t o đi u ki n cho m i ng ấ i dân, nh t là đ i t ố ượ ng
ư ẻ ụ ữ ễ ế ậ ơ ượ có nguy c cao nh tr em và ph n mang thai d dàng ti p c n đ ớ c v i các
ấ ượ ớ DVYT v i ch t l ng cao.
ầ ề ứ ỏ ẹ Nhu c u v chăm sóc s c kh e bà m
ẹ ướ ứ ỏ ạ Chăm sóc s c kh e bà m tr c, trong và sau khi sinh t ộ ấ i TYT là m t v n
ề ượ ế ượ ủ ẹ ế đ đang đ c quan tâm trong chi n l c làm m an toàn c a ngành Y t . Do
ệ ố ậ ế ặ ệ ể ự v y, đ th c hi n t t công tác này ngành y t , đ c bi ả ắ ầ t là TYTX c n ph i n m
ượ ứ ề ẹ ầ ầ ỏ ồ đ ề ử ụ c các nhu c u v chăm sóc s c kh e bà m bao g m: nhu c u v s d ng
ụ ứ ầ ả BPTT và nhu c u chăm sóc s n ph khoa. Trong nghiên c u, t ỷ ệ ố ượ đ i t l ng có
ế ố ố ượ ỏ ở ề thai ngoài ý mu n chi m t ỷ ệ l nh (5,10%) và các đ i t ng mi n núi có thai
ế ố ượ ấ ơ ớ ở ố ngoài ý mu n chi m t ỷ ệ l 1,47% th p h n so v i các đ i t ng thành th ị
ề ệ ử ụ ế ấ ầ ả (4,61%) và nông thôn (9,09%). K t qu cho th y, nhu c u v vi c s d ng các
ở ấ ầ ẹ ế ệ ẹ ở BPTT các bà m là r t c n thi ặ t, đ c bi t là các bà m vùng nông thôn và
ữ ậ ầ ị ả ờ ể ẹ ị thành th . Do v y, TYTX c n có nh ng gi i pháp k p th i đ giúp các bà m có
ữ ể ế ử ụ ể ả ố nh ng hi u bi t và s d ng các BPTT đ làm gi m t ỷ ệ l có thai ngoài ý mu n.
ạ ộ ụ ể ế ả ẹ Chăm sóc s n ph khoa cho các bà m là ho t đ ng không th thi u trong
ạ ộ ả ươ ệ ở ậ ẹ ể các ho t đ ng nâng cao hi u qu ch ng trình làm m an toàn. B i v y, đ làm
ạ ộ ư ể ứ ượ ụ ầ ả ố t t ho t đ ng này cũng nh đ đáp ng đ c nhu c u chăm sóc s n ph khoa,
ứ ủ ữ ẹ ầ ả ề ế TYTX c n ph i có nh ng thông tin v ki n th c c a các bà m trong chăm sóc
ố ượ ứ ế ấ ầ ề ế khi mang thai. Nghiên c u cho th y, h u h t các đ i t ng đ u có ki n th c v ứ ề
78
ở ả ặ ậ ẫ ẹ chăm sóc bà m khi mang thai c ba vùng. M c dù v y, v n còn m t t ộ ỷ ệ l
ấ ị ứ ể ế ư ố ề ộ ố ượ ự ế nh t đ nh có ki n th c hi u bi t ch a t t v lĩnh v c này và m t s l ng nh ỏ
ẹ ắ ệ ầ ị ườ ụ các bà m m c các b nh ph khoa: thành th (0,37 l n/ng i/năm), nông thôn
ườ ề ầ ườ ầ (0,32 l n/ng i/năm), mi n núi (0,28 l n/ng i/năm).
79
ỏ ẻ ầ ề ứ Nhu c u v chăm sóc s c kh e tr em
ớ ự ủ ủ ạ ế ệ V i s quan tâm c a chính ph và lãnh đ o ngành y t thì vi c chăm sóc
ế ứ ầ ẻ ỏ ế ọ ứ s c kh e tr em là h t s c c n thi t và quan tr ng. Trong đó, TYTX đóng vai trò
ủ ạ ề ứ ư ệ ấ ầ ỏ ị ự ch đ o trong vi c xác đ nh các v n đ s c kh e, nhu c u cũng nh xây d ng
ế ự ẻ ể ầ ẻ ạ ộ các ho t đ ng thi ể t th c đ CSSK tr em.Tìm hi u nhu c u CSSK tr em v ề
ứ ủ ủ ế ầ ườ tiêm ch ng và chăm sóc trong 6 tháng đ u, nhìn chung ki n th c c a ng i dân
ề ươ ủ ệ ế ấ v các ch ng trình tiêm ch ng phòng các b nh chi m t ỷ ệ l khá cao, cao nh t là
ứ ủ ế ườ ủ ề ố ở ki n th c c a ng i dân v tiêm ch ng phòng ch ng Lao (75,54% ị thành th ,
ở ở ứ ủ ế ề ườ 62,86% nông thôn, 63,85% mi n núi). Tuy nhiên, ki n th c c a ng i dân
ứ ủ ủ ế ệ ế ề ạ ề v tiêm ch ng các b nh khác còn nhi u h n ch . Rõ ràng ki n th c c a ng ườ i
ở ộ ư ủ ề ượ ứ ề ế ả ồ dân v tiêm ch ng m r ng ch a đ ủ c đ ng đ u. K t qu nghiên c u c a
ứ ủ ự ễ ộ ớ chúng tôi khác v i nghiên c u c a Nguy n Phúc Duy và c ng s (2012) [56]cho
ẹ ế ể ệ ượ ờ ươ th y: ấ t ỷ ệ l bà m bi t các b nh có th phòng đ c nh vaccine trong ch ng trình
ấ ượ ể ế ạ ệ ủ ệ ấ tiêm ch ng là th p, cao nh t đ c k đ n là b nh B i li ế ế t 48,4%, ti p đ n là viêm
ầ ạ ố ở gan B 43,2%, s i 42%, lao 40,6% , 37,4% B ch h u, 34,6% U n ván và 32,1% Ho
ậ ặ ườ ứ ế ẻ ầ gà. M c dù v y, t ỷ ệ l ng i dân có ki n th c trong chăm sóc tr 6 tháng đ u thì
ư ậ ứ ứ ể ế ấ ế chi m t ỷ ệ l ủ cao. Nh v y nghiên c u cho th y, đ nâng cao ki n th c c a
ườ ạ ộ ở ộ ủ ẻ ng i dân trong ho t đ ng tiêm ch ng m r ng và chăm sóc tr trong 6 tháng
ạ ộ ữ ế ề ầ ạ ầ ợ ệ đ u, TYTX c n có nh ng k ho ch ho t đ ng truy n thông phù h p và hi u
qu .ả
ữ ộ ọ ườ ứ ặ ộ M t trong nh ng n i dung quan tr ng th ỏ ng g p khi chăm sóc s c kh e
ẻ ả ị ượ ữ ệ ẻ ầ tr em mà CBYT xã ph i xác đ nh đ c đó là nhu c u ch a b nh cho tr khi b ị
ứ ứ ế ễ ả ấ ẩ ấ ủ tiêu ch y và nhi m khu n hô h p c p tính. Theo nghiên c u, ki n th c c a
ườ ẻ ị ế ẻ ả ng i dân cho tr ăn/bú đúng khi tr b tiêu ch y chi m t ỷ ệ l khá cao (78,48%)
ề ự ể ự ư ữ ế nh ng không có s khác nhau gi a các vùng v s hi u bi ổ ậ t này. Lý do n i b t
ấ ườ ẻ ườ ả ị nh t mà ng i dân không cho tr ăn/bú bình th ng khi b tiêu ch y là s tr ợ ẻ
ệ ặ ườ ở ư ề ế b nh n ng thêm, trong đó ng i dân mi n núi đ a ra lý do này chi m t ỷ ệ l
ơ ườ ở ị 53,38% cao h n ng i dân vùng nông thôn (47,2%) và thành th (16,13%). Do
ầ ậ ườ ể ượ ợ ứ v y, TYTX c n giúp ng i dân hi u đ ữ c nh ng l i ích, cách th c cho con
ẻ ị ữ ệ ể ả ế ăn/bú hay nh ng bi n pháp thay th khác đ chăm sóc tr b tiêu ch y.
ệ ị ượ ữ ể ầ ế ề Ngoài vi c xác đ nh đ ấ c nhu c u cung c pnh ng hi u bi t v cách
ả ủ ẻ ị ườ ả chăm sóc tr b tiêu ch y c a ng i dân, TYTX cũng ph i bi ế ượ t đ ể c hi u bi ế t
80
ườ ả ầ ư ẻ ế ẻ ị ề ệ ế ấ ủ c a ng i dân v các d u hi u tr b tiêu ch y c n đ a tr đ n CSYT. K t qu ả
ứ ủ ấ ườ ư ề ệ ấ ả ầ ế cho th y, ki n th c c a ng ẻ ế i dân v các d u hi u tiêu ch y c n đ a tr đ n
ế ỷ ệ ấ ở ư ậ ệ CSYT còn chi m t th p l ể các vùng. Nh v y, đ nâng cao hi u qu ch ả ươ ng
ẻ ả ố ở ị ươ trình phòng ch ng tiêu ch y cho tr em đ a ph ề ng thì trong quá trình truy n
ứ ề ẻ ị ể ế ấ thông cung c p các thông tin đ nâng cao ki n th c v cáchchăm sóc tr b tiêu
ư ữ ề ệ ả ầ ấ ả ầ ch y, TYTX c n chú ý truy n thông nh ng d u hi u tiêu ch y c n đ a tr ẻ
ế ứ ọ ị ề ế đ ncác CSYT khám và đi u tr là h t s c quan tr ng.
ề ề ễ ạ ấ ả ẩ ấ ấ ẻ ị Bên c nh các v n đ v chăm sóc tr b tiêu ch y, nhi m khu n hô h p c p
ộ ấ ề ứ ầ ỏ tính ở ẻ tr ổ ậ em là m t v n đ s c kh e n i b t mà CBYT xã c n quan tâm.
ứ ằ ỉ ể ế ề ấ Nghiên c u cũng ch ra r ng, t ỷ ệ ườ ng l i dân hi u bi ệ ầ ư t v các d u hi u c n đ a
ế ấ ấ ẻ ị ễ ế ẩ ẻ ế ơ ở tr đ n c s y t khi tr b nhi m khu n hô h p c p tính chi m t ỷ ệ l ấ cao nh t
ệ ế ệ ấ ấ ố ở là các d u hi u s t cao (88,02%), ti p theo là các d u hi u khó th (39,61%).
ế ủ ườ ề ệ ế ấ ọ ỷ ệ ấ ể Hi u bi t c a ng i dân v các d u hi u quan tr ng khác chi m t th p và l
ề ề ự ế ủ ườ ữ ở ệ ấ có s khác nhau v hi u bi t c a ng i dân gi a các vùng các d u hi u: th ở
ườ ủ ề ậ ự ồ ở nhanh, th khác th ng, ho nhi u, ng li bì, co gi t, rút lõm l ng ng c và y u t ế ố
ị ỷ ệ ể ế ố ơ ạ khác, trong đó vùng thành th có t hi u bi l t h n các vùng còn l t t i. Đây s ẽ
ủ ầ ộ ọ ườ ề là m t nhu c u quan tr ng c a ng i dân theo vùng mi n trong chăm sóc tr b ẻ ị
ị ể ứ ễ ể ẩ ấ ấ ầ ẩ ầ nhi m khu n hô h p c p tính mà TYTX c n chu n b đ có th cung ng đ y
ụ ụ ạ ộ ủ ụ ư ọ ị ạ ộ đ các d ch v ph c v cho ho t đ ng quan tr ng này cũng nh các ho t đ ng
ẻ ẹ ở ề CSSK tr em và bà m khác các vùng nông thôn/mi n núi.
ử ụ ụ ạ ạ ự ạ ị ế ườ 4.3. Th c tr ng s d ng d ch v t i tr m y t ủ xã c a ng i dân
ệ ố ơ ầ ứ ể ườ ỏ Trong h th ng chăm sóc s c kh e, TYTX là n i đ u tiên đ ng i dân
ụ ỹ ụ ủ ự ế ệ ệ ậ ố ị ậ ti p c n khi m đau. Nhi m v c a TYT là th c hi n các d ch v k thu t
ỡ ẻ ầ ườ ố ế ế ậ ộ CSSK ban đ u, đ đ thông th ấ ng, cung c p thu c thi t y u, v n đ ng nhân
ự ệ ệ ế ạ ườ ứ dân th c hi n các bi n pháp k ho ch hóa gia đình, tăng c ỏ ng s c kh e.
ự ế ấ ệ ố ượ ư ự ề ệ Nh ng th c t r t nhi u TYT không th c hi n t t đ ụ c nhi m v này mà ch ủ
ạ ộ ử ụ ỉ ự ụ ạ ế ệ ệ ệ ị y u ch th c hi n các ho t đ ng phòng b nh.Vi c ít s d ng d ch v t i TYTX
ữ ế ẫ ạ ộ ả là m t trong nh ng nguyên nhân d n đ n tình tr ng quá t ữ i trong khám, ch a
ở ệ ư ả ệ ế ưở ế ệ ệ b nh b nh vi n tuy n trên cũng nh nh h ả ng đ n hi u qu trong công tác
ể ả ấ ượ ứ ệ ệ ả ỏ b o v và nâng cao s c kh e nhân dân.Đ c i thi n ch t l ng DVYT
ườ ạ ị ươ ể ề ự ử ụ ứ ầ ạ ổ ị xã/ph ng t i đ a ph ng c n có b c tranh t ng th v th c tr ng s d ng d ch
81
ụ ạ ủ ườ ấ ượ ữ ả v t i TYT c a ng i dân và ch t l ể ng DVYT đ có nh ng gi ế i pháp khuy n
ườ ế khích ng i dân đ n TYTX..
ử ụ ủ ườ Tình hình s d ng DVYT c a ng i dân
ố ượ ứ ấ ệ ạ ấ ắ Nghiên c u cho th y, nhìn chung khi đ i t ng m c các b nh c p, m n tính
ệ ệ ạ ấ ườ thì TYTX và b nh vi n là hai lo i hình cung c p DVYT mà ng ế i dân tìm đ n
ế ơ ườ ố ượ ử ụ s d ng chi m t ỷ ệ l cao h n các DVYT khác. Trong tr ợ ng h p đ i t ắ ng m c
ệ ử ụ ụ ạ ệ ấ ị các b nh c p tính thì vi c s d ng d ch v t i TYT xã (44,04%) cao h n ơ ở ệ b nh
ự ữ ệ ố ơ ị vi n (25,69%) và có s khác nhau gi a n i sinh s ng: thành th (31,48%), nông
ủ ứ ế ề ả thôn (26,09%) và mi n núi (78,13%). K t qu nghiên c u c a chúng tôi cũng
ứ ủ ế ấ ồ ớ ườ ố ươ t ng đ ng v i nghiên c u c a Chu Văn Tuy n cho th y, ng ọ ự i m l a ch n
ể ế ấ ứ TYTX đ KCB chi m t ỷ ệ l cao nh t (42,9%) ủ [57]. Tuy nhiên, nghiên c u c a
ứ ủ ấ ạ ớ ơ ườ chúng tôi th p h n so v i nghiên c u c a Ph m Khành Tùng: ng ị ố i dân b m
ế ở ế ứ ủ ả ầ đ n KCB TYTX chi m t ỷ ệ l 59,6%và nghiên c u c a tác gi Tr n Đăng Khoa
ấ ỷ ệ ư ậ ườ ử ụ cho th y t l này là 55,2% [58] , [59] . Nh v y, ng i dân s d ng DVYT
ở ề ơ ớ ố ế tuy n xã ộ vùng mi n núi cao h n vùng thành ph i và nông thôn.So sánh v i m t
ứ ướ ả ủ ứ ế ớ ợ ố s nghiên c u tr c, k t qu c a chúng tôi phù h p v i các nghiên c u khác ở
ệ ư ứ ủ ễ ầ ị Vi t Nam nh nghiên c u c a Tr n Th Kim Lý và Nguy n Đình D ự [3], [16].
ự ế ả ả ầ ưở ườ ị K t qu này ph n ph n nào s tin t ủ ng c a ng i dân các vùng vào d ch v ụ
ả ờ ồ ượ ố ị ạ t i TYT. Đ ng th i, cũng ph n ánh các CBYT xã đã đ ấ c cung c p khá t t d ch
ụ ườ ị ươ ủ ộ v KCB cho ng i dân đ a ph ế ị ng theo Quy t đ nh c a B Y t ế [29].
ườ ố ượ ệ ạ ợ ị Tuy nhiên, trong tr ng h p b các b nh m n tính thì đ i t ứ ng nghiên c u
ướ ụ ở ệ ế ế ị ơ ở có xu h ng tìm đ n các d ch v ệ b nh vi n chi m t ỷ ệ l cao h n TYTX
ử ụ ữ ự ề (48,73% và 37,09%) và cũng có s khác nhau v hành vi s d ng DVYT gi a các
ế ề ả ị vùng: thành th (31,54%), nông thôn (17,46%) và mi n núi (60,98%). K t qu cho
ố ớ ự ề ệ ầ ấ ạ ở ị th y, đ i v i các b nh m n tính c n có s theo dõi và đi u tr lâu dài b i các
ở ế ị ộ CBYT có trình đ chuyên môn cao các chuyên khoa, trang thi ậ ỹ t b và k thu t y
ự ế ợ ệ ở ủ ế ớ ế t phù h p. Th c t ệ , các b nh vi n ầ ứ tuy n trên m i đáp ng đ các yêu c u
ị ệ ự ề ế ạ trong đi u tr b nh m n tính, trong khi đó TYTX đang thi u nhân l c y t ế ặ , đ c
ệ ỹ ở ơ ở ạ ầ ư ế bi t là bác s các chuyên khoa khác nhau cũng nh thi u c s h t ng và
ế ườ ụ ở ệ ọ ị ệ ệ ị TTB y t ậ . Do v y, ng ế i dân tìm đ n d ch v ạ b nh vi n khi h b b nh m n
ấ ượ ề ằ ớ ở ế ố ơ ể ượ tính v i ni m tin r ng ch t l ng DVYT tuy n này t t h n đ đ ị ề c đi u tr ,
82
ỷ ệ ế ử ụ ậ ở ệ ế ệ ơ do đó t ti p c n và s d ng DVYT l ệ b nh vi n cao h n tuy n xã khi b nh
ệ ặ n ng và b nh mãn tích.
ư ở ề ổ ậ ứ ủ ộ ấ Nh trên đã bàn lu n, ậ m t v n đ n i b t trong nghiên c u c a chúng tôi
ấ ặ ở ề ề ấ cho th y, m c dù các TYTX vùng mi n núi và nông thôn còn r t nhi u khó
ơ ở ạ ầ ự ề ế ị ư ế khăn v nhân l c, c s h t ng, trang thi t b y t …. nh ng t ỷ ệ ườ ng l i dân s ử
ụ ạ ụ ế ề ớ ơ ị d ng d ch v t i TYTX mi n núi luôn chi m t ỷ ệ l cao h n so v i các vùng
ề ậ ấ ị thành th và nông thôn. V y đâu là nguyên nhân cho v n đ này?
ườ ọ ơ ở ế ể ữ ệ ự Lý do ng i dân l a ch n c s y t đ khám ch a b nh
ủ ươ ớ ủ ề ủ ạ ạ ả V i ch tr ng c a Đ ng và Chính ph v đa d ng hóa các lo i hình cung
ệ ố ệ ạ ế ủ ướ ự ấ c p DVYT.Hi n nay, bên c nh h th ng y t c a Nhà n c, khu v c khám y t ế
ụ ụ ề ầ ấ ư t nhân đã và đang tham gia cung c p nhi u DVYT ph c v nhu c u chăm sóc
ẻ ậ ườ ể ự ụ ầ ọ ứ s c kho nhân dân. Do v y ng ị i dân có th l a ch n d ch v theo nhu c u, h ọ
ể ế ế ỉ ệ ệ ế ẳ ậ ươ có th đ n th ng b nh vi n tuy n t nh, th m chí tuy n trung ặ ng ho c y t ế ư t
ầ ự ớ ể ệ ế ướ ữ nhân đ KCB, mà không c n s gi ủ i thi u c a tuy n d i. Trong nh ng năm
ượ ệ ạ ướ ổ ứ ừ ệ ố qua, h th ng y t ế ướ n c ta đã đ c ki n toàn m ng l ch c t i t Trung ươ ng
ế ươ ố ượ ự ệ ả ả ằ ị đ n đ a ph ng, đ m b o th c hi n công b ng trong KCB cho đ i t ng nghèo,
ứ ẻ ầ ầ ơ ả ủ tr em và nhân dân vùng sâu, vùng xa, đã góp ph n đáp ng nhu c u c b n c a
ự ệ ề ằ nhân dân v CSSK và th c hi n công b ng trong KCB.
ứ ườ ệ ấ ị ấ Nghiên c u cho th y, nhìn chung khi ng ạ i dân b các b nh c p tính và m n
ệ ấ ớ ở ế tính thì lý do l n nh t cho vi c KCB là có BHYT ơ ở các c s y t ớ . V i ng ườ i
ở ọ ườ ị ướ ệ ệ ể ọ dân thành th và nông thôn thì h th ng có xu h ng ch n b nh vi n đ KCB
ườ ạ vì có BHYT (58,82% và 16,67%). Trong khi đó, ng ề i dân mi n núi l ọ i ch n
ế ướ ộ ố ể TYTX vì có BHYT (52,0%) và do tuy n d i chuy n lên. M t s ít t ỷ ệ l ng ườ i
ơ ở ư ờ ọ ụ ụ ệ ẹ ậ ỏ dân ch n c s KCB vì lí do nh gi ph c v thu n ti n, bênh nh kh i quá
ờ ợ ề ậ ầ ờ ưở ấ ượ nhanh, th i gian ch đ i nhanh, thu n ti n/g n nhà hay tin t ng và ch t l ng.
ứ ủ ứ ủ ế ả ớ ả ầ ị K t qu nghiên c u c a chúng tôi khác v i nghiên c u c a tác gi Tr n Th Kim
ấ ườ ầ ọ Lý cho th y, ng i dân ch n CSYT là do g n nhà (70,94%) và có BHYT
ự ệ ứ ủ ể ầ ị (52,99%) [3]. S khác bi t này có th là do nghiên c u c a Tr n Th Kim Lý ch ỉ
ố ủ ỉ ự ứ ệ ể ộ ộ th c hi n c u trên 3 xã thu c vùng dân t c thi u s c a t nh Gia Lai [3]. Tuy
ả ủ ứ ủ ế ợ ớ ị ạ nhiên, k t qu c a chúng tôi phù h p v i nghiên c u c a Tr nh Văn M nh
ư ậ ệ ố ứ ự ằ ỉ (2007) [60]. Nh v y, nghiên c u cũng ch ra r ng, TYTX th c hi n t t quy
83
ẻ ằ ườ ườ ưở trình KCB b ng th BHYT cho ng ẽ i dân s giúp ng i dân thêm tin t ng và
ệ ử ụ ụ ị ở ơ tăng vi c s d ng d ch v KCB TYTX h n.
ứ ề ệ ề ấ ọ ị ế V n đ quan tr ng trong nghiên c u đó là xác đ nh lý do và đi u ki n đ n
ử ụ ụ ị ườ ắ ệ ề TYTX s d ng d ch v khi ng i dân khi m c b nh. Đây là đi u mà các TYTX
ể ủ ộ ấ ượ ệ ấ ậ ả ứ ầ c n ph i nh n th y đ ch đ ng trong vi c nâng cao ch t l ng và cung ng đ ủ
ứ ượ ủ ữ ườ ứ các DVYT đáp ng đ ầ c nh ng nhu c u CSSK c a ng i dân. Nghiên c u cho
ủ ế ấ ườ ủ ế ố th y, lý do ch y u ng i dân không đ n TYTX vì không có đ thu c (19,68%)
ế ị ứ ấ ơ ủ và không đ trang thi ớ ủ t b (26,10%).Nghiên c u c a chúng tôi th p h n so v i
ả ế ấ ọ ứ ủ nghiên c u c a tác gi ạ Ch Ng c Th ch cho th y, t ỷ ệ ườ ố ng ử ụ i m không s d ng l
ở ủ ế ố ố DVYT TYTX do thi u thu c là 93,1%, TTB không đ , không t t là 79,3% [61].
ự ệ ứ ủ ả ỉ ự ệ ở ộ Tuy nhiên, s khác bi t này do nghiên c u c a tác gi ch th c hi n trên m t xã
ứ ậ ả ể ả ế ượ ấ ể ườ ề nghiên c u. Do v y, gi i pháp nào đ gi i quy t đ c v n đ này, đ ng i dân
ế ở ỉ ử ụ tìm đ n và s d ng DVYT TYTX? Đây không ch là bài toán khó cho ngành y t ế
ấ ả ở ị ươ ỏ ố ượ mà cho t t c các ban ngành đ a ph ng. Khi h i đ i t ng tham gia nghiên
ệ ầ ề ể ườ ở ầ ứ c u, đi u ki n c n đ ng ế i dân đ n KCB ầ ớ TYTX thì ph n l n TYTX c n b ổ
ố ế ị Ở ệ ề sung thêm thu c (38,89%), thêm trang thi t b (36,44%). hai đi u ki n này,
ườ ở ề ế ổ ố ề ơ ng i dân mi n núi mong mu n TYT xã b sung chi m t ỷ ệ l nhi u h n ng ườ i
ở ơ ế ạ ầ ị dân thành th và nông thôn. Bên c nh đó, TYTX c n có c ch thanh toán BHYT
ườ ở ộ (13,78%), nâng cao trình đ chuyên môn (12,22%) và ng i dân ị thành th mong
ệ ề ế ầ ố ườ ở mu n TYTX c n có đi u ki n này chi m t ỷ ệ l ơ cao h n ng i dân nông thôn và
ề mi n núi.
ạ ườ ằ ấ Tóm l ệ i, ngoài vi c tăng c ạ ộ ng cung c p các ho t đ ng nh m nâng cao
ứ ủ ế ườ ề ứ ầ ấ ỏ ki n th c c a ng i dân trong chăm sóc các v n đ s c kh e, TYTX c n ch ủ
ủ ự ỗ ợ ủ ộ ị ươ ổ ứ đ ng tranh th s h tr c a các ban ngành đ a ph ng, các t ch c xã h i đ ộ ể
ế ố ổ ớ ế ế ồ b sung, mua m i, thay th các TTB, thu c thi ờ t y u. Đ ng th i, nâng cao trình
ế ở ạ ở ự ộ đ chuyên môn cho các nhân viên y t tr m và ệ các thôn xóm.Th c hi n
ượ ạ ộ ữ ế ự ứ ẽ ượ đ c nh ng ho t đ ng thi t th c này s giúp TYTX đáp ng đ ầ c nhu c u
ư ả ệ ượ ứ ườ CSSK cũng nh b o v và nâng cao đ ỏ c s c kh e cho ng i dân ngày càng t ố t
h n.ơ
ử ụ ủ ẻ ườ Tình hình s d ng th BHYT c a ng i dân
ớ ự ể ế ệ ố Cùng v i s phát tri n kinh t ệ và ngày càng hoàn thi n h th ng an sinh xã
ệ ả ộ h i, trong đó có chính sách BHYT đã phát huy hi u qu trong công tác chăm sóc
84
ệ ứ ả ỏ ả ể ả ơ ả và b o v s c kh e nhân dân. BHYT là gi ả i pháp c b n và lâu dài đ đ m b o
ụ ữ ệ ầ ấ ồ ị cung c p ngu n tài chính cho d ch v KCB.Trong nh ng năm g n đây, vi c m ở
ề ợ ưở ườ ậ ố ế ẻ ộ r ng quy n l i h ng BHYT giúp cho ng i có th BHYT ti p c n t i đa các
ụ ỹ ậ ị ế ụ ỹ ế ế ệ ầ ố ị d ch v k thu t y t ậ ề tiên ti n.Hi n nay, h u h t thu c, d ch v k thu t đ u
ượ ỹ ứ ấ ườ ế đ c qu BHYT chi tr ả.Nghiên c u cho th y, ng i dân tìm đ n các CSYT đ ể
ế ơ ỏ ớ KCB là vì có BHYT chi m t ỷ ệ l cao h n so v i các lý do khác. Khi h i ng ườ i
ệ ạ ắ ườ ẻ ế dân m c các b nh m n tính thì ng i dân có th BHYT chi m t ỷ ệ l khá cao
ườ ở ẻ ị ở (78,00%) và ng i dân thành th có th BHYT (80,68%), nông thôn (77,73%)
ả ủ ế ề ớ ộ ơ và mi n núi (75,38%). K t qu c a chúng tôi cao h n so v i m t nghiên c u ứ ở
ắ ưở ố ẻ ố ườ Tiên Du, B c Ninh [62]: 12,7% ng i m có th BHYT và trong s ng i có
ứ ủ ử ụ ẻ ể ẻ th BHYT có 44,47% s d ng th đ KCB. Nghiên c u c a Chu Văn Tuy n ế ở
ươ ấ ả ườ ị ệ ẻ ấ ạ H i D ng cho th y, t ỷ ệ l ng i dân b b nh c p và m n tính có th BHYT
ủ ứ ạ ớ ơ ế chi m t ỷ ệ l 39,3% [57]. Và cũng cao h n so v i nghiên c u c a Ph m Khánh
ạ ử ụ ể Tùng t i Bình Xuyên, Vĩnh Phúc [58] t ỷ ệ ườ ng l i dân s d ng BHYT đ KCB là
ệ ủ ượ ự ự 56,8%.S khác bi ứ t này là do nghiên c u c a chúng tôi đ ệ c th c hi n trên 8
ư ậ ứ ấ ả vùng sinh thái khác nhau. Nh v y, nghiên c u cho th y tham gia BHYT có nh
ưở ấ ớ ụ ế ị ở ề h ệ ử ụ ng r t l n đ n vi c s d ng d ch v KCB TYTX. Đi u đáng quan tâm ở
ườ ố ỷ ệ ử ụ ế ấ đây là ng i m có t s d ng BHYT chi m t l ỷ ệ l cao nh t (84,8%), tuy
ệ ử ụ ủ ọ ẻ ế ỉ nhiên vi c s d ng th BHYT c a h khi KCB ch chi m t ỷ ệ l 68,61%.
ử ụ ụ ệ ị ụ Tình hình s d ng các d ch v CSSKSS và b nh ph khoa
ệ ử ụ ợ ồ ứ ủ ế ặ Theo nghiên c u, vi c s d ng các BPTT c a các c p v ch ng chi m t ỷ ệ l
ở ả ị khá cao (80,51%) ề c ba vùng: thành th (78,29%), nông thôn (83,92%), mi n
ự ế ệ ủ ạ ớ núi (79,41%); t ỷ ệ l ợ này là phù h p v i th c t hi n nay c a các tr m y t ế ề v
ự ụ ế ế ạ ả ệ tình hình th c hi n BPTT đó là t ỷ ệ l áp d ng đ t kho ng 70% đ n 85%.K t qu ả
ứ ươ ớ ế ả ồ ố ế nghiên c u cũng khá t ng đ ng v i k t qu niên giám th ng kê Y t năm 2006
ợ ồ ủ ệ ặ ấ ậ v ề t ỷ ệ l ố các c p v ch ng ch p nh n bi n pháp tránh c a TYT trên toàn qu clà
ườ ử ụ ế 78,0% [63].Trong các BPTT, ng ấ i dân s d ng que c y tránh thai chi m t ỷ ệ l
ế ấ ố ố cao nh t (43,39%), ti p theo là bao cao su (13,92%) và thu c u ng (15,08%).
ứ ủ ứ ượ ợ ớ ệ ở ự Nghiên c u c a chúng tôi phù h p v i nghiên c u đ c th c hi n Tây Nguyên
ợ ồ ệ ặ ấ ậ ạ (2004) [64]: t ỷ ệ l ế các c p v ch ng ch p nh n các BPTT hi n đ i là 76,9%. K t
ủ ả ấ ườ ả ượ ầ ử ụ qu cho th y, nhu c u s d ng các BPTT c a ng ầ i dân c n ph iđ c các ban
ể ề ệ ạ ộ ậ ngành đoàn th trong đó có TYT xã quan tâm, đ ng viên và t o đi u ki n thu n
85
ấ ể ứ ố ệ ử ụ ư ầ ợ l i nh t đ đáp ng t ủ t nhu c u cũng nh duy trì vi c s d ng các BPTT c a
ườ ng i dân.
ụ ỳ ẽ ữ ề ệ ờ ị ị ị Khám ph khoa đ nh k s giúp phát hi n, đi u tr k p th i nh ng căn
ư ệ ễ ườ ụ ệ ườ b nh nh viêm nhi m đ ng sinh d c, các b nh lây qua đ ậ ụ ng tình d c (l u,
ư ổ ử ứ ấ ơ giang mai), u x , ung th c t ệ ử ụ cung.Nghiên c u cũng cho th y, vi c s d ng
ụ ụ ị ượ ể ệ ể ệ ệ d ch v CSSK b nh ph khoa đ c th hi n khá t ố ở t ệ TYTX, th hi n vi c
ườ ưở ụ ế ở ườ ế ng i dân tin t ng và đ n khám ph khoa TYT xã, ph ng chi m t ỷ ệ l khá
ố ầ ạ ơ ớ cao và cao h n so v i các CSYT khác (64,21%). Bên c nh đó, s l n khám ph ụ
ủ ộ ườ ở ả ầ khoa trung bình trong m t năm c a ng i dân ộ c ba vùng là 1 l n trong m t
ứ ủ ộ ớ ổ ơ ấ ế ủ năm. Nghiên c u c a chúng tôi th p h n so v i m t báo cáo t ng k t c a
ế ụ ữ ố ầ ộ ầ ấ s l n ph n khám thai trung bình trong m t năm là 2,5 l n ộ B Y t , cho th y
ườ ể ế ố ề ầ ọ ữ hi u bi ủ t v t m quan tr ng c a t t ư ậ [65].Nh v y, ng i dân đã có nh ng
ụ ệ ệ ạ ầ ả ỳ ị ị vi c khám ph khoa đ nh k . Tuy nhiên, đa ph n ch em e ng i vi c ph i thăm
ố ạ ệ ả ằ khám vùng kín, s khác l i cho r ng không có b nh thì không ph i đi khám,
ự ế ư ề ệ ớ ị ị nh ng trên th c t ễ , nhi u ch khi khám m i phát hi n mình b viêm nhi m
ườ ư ổ ử ả ơ ở ậ ế ặ ệ đ ơ ng sinh s n, u x , ung th c t cung... Do v y, các c s y t , đ c bi t là
ườ ư ấ ỗ ợ ữ ể ầ TYTX c n tăng c ạ ộ ng ho t đ ng t v n, h tr nh ng khó khăn đ giúp ng ườ i
ưở ụ ị dân tin t ỳ ng và thăm khăm ph khoa đ nh k .
ườ ở ụ ề ế ở ế Ng i dân mi n núi đ n khám ph khoa TYTX chi m t ỷ ệ l 70,24% cao
ơ ườ ở ị h n ng i dân nông thôn (69,66%) và thành th (54,08%). Ngoài ra, khi ng ườ i
ụ ế ở ế ọ ề ề dân đ n khám ph khoa ơ ở các c s y t h đ u đã đ ượ ư ấ c t v n v các BPTT
ễ ườ ả ườ và viêm nhi m đ ng sinh s n. Tuy nhiên, t ỷ ệ l ng i dân đ ượ ư ấ c t ề ấ v n v v n
ế ề ỷ ệ ạ ế ở ả đ này còn chi m t h n ch ị c ba vùng: thành th (58,94%), nông thôn l
ứ ề ậ ượ ữ ọ (55,17%) và mi n núi (62,69%). Nh n th c đ ủ c nh ng vai trò quan tr ng c a
ệ ư ấ ễ ề ườ ả ặ ệ vi c t v n v các BPTT và viêm nhi m đ ng sinh s n, các CSYT, đ c bi t là
ườ ơ ữ ạ ộ ư ấ ứ ượ ầ TYTX c n tăng c ng h n n a ho t đ ng t ể v n này đ đáp ng đ ầ c nhu c u
ệ ườ ụ CSSK b nh ph khoa cho ng i dân.
ụ ế ủ ứ ả ị ế 4.4. Kh năng cung ng d ch v y t ạ c a Tr m Y t xã
ồ ự ụ ạ ế ứ ề ẵ ị 4.4.1. Tính s n sàng v ngu n l c cho cung ng d ch v t ạ i Tr m Y t xã
ơ ả ẵ ủ ệ Tính s n sàng c a ti n nghi c b n
86
ế ự ứ ượ ị ươ ạ Các tr m y t xã trong khu v c nghiên c u nhìn chung đ c trang b t ố ầ ng đ i đ y
ươ ạ ố ị ơ ả ệ ề ệ ồ ủ đ các ph ng ti n truy n thông c b n, bao g m đi n tho i c đ nh, loa phát thanh, máy
ạ ậ ươ ệ ề vi tính và m ng internet. Tuy v y, trong các ph ng ti n truy n thông, nhóm loa phát thanh
ỷ ệ ấ ấ ặ ệ ấ ạ ế ề ế chi m t th p nh t, và đ c bi l t th p t ạ i các tr m y t xã mi n núi. Trong khi đó, máy
ạ ươ ượ ủ ơ ị ầ ạ ế vi tính l i là ph ệ ng ti n đ ả ớ c trang b đ y đ h n c , v i trên 90% các tr m y t xã có
ỷ ệ ế ố ề ạ ả máy vi tính. T l ặ ằ xã có k t n i m ng internet cũng khá cao. Đi u này ph n ánh m t b ng
ế ự ể ươ ủ ệ ề ạ kinh t ủ phát tri n chung c a các khu v c và ph ng ti n truy n thông c a các tr m y t ế
ượ ự ệ ả ệ ỉ ượ ữ ấ đ c c i thi n. Tuy nhiên, s khác bi t gi a các vùng ch đ ệ c th y trong nhóm đi n
ứ ề ị ạ ố ị tho i c đ nh, t ỷ ệ l chung trong đ a bàn nghiên c u là 84,4%, trong đó mi n núi là nhóm có
ạ ố ị ị ệ ữ ự ấ ấ ố ỷ ệ ạ t tr m y t l ế ượ đ c trang b đi n tho i c đ nh th p nh t. Nh ng th ng kê này có s khác
ố ớ ủ ộ ạ ố ị ệ ấ bi ệ ươ t t ng đ i v i báo cáo c a B Y t ế [66] cho th y 93% các xã có đi n tho i c đ nh
ớ ế ệ ạ ủ ứ ả ơ (cao h n so v i k t qu nghiên c u hi n t i c a chúng tôi), 60,7% có máy vi tính, tuy
ế ố ố ượ ỉ ạ ấ ố ơ nhiên k t n i internet ch đ t 26,4% (10.981 xã trên toàn qu c đ c th ng kê), th p h n so
ả ế ạ ố ị ệ ứ ủ ớ ế v i k t qu nghiên c u c a chúng tôi. Lý do mà t ỷ ệ l ạ các tr m y t có đi n tho i c đ nh
ộ ố ả ỏ ượ ử ư ệ ạ ộ gi m vì m t s lý do sau 1) h ng, không đ ủ c s a ch a và 2) đã có đi n tho i di đ ng c a
ế ố ộ các nhân dùng thay th . Tuy nhiên, t ỷ ệ l ạ có máy tính và n i m ng tăng nhanh m t cách
ể ợ ớ ướ ủ ể ệ đáng k , phù h p v i xu h ố ng phát tri n công ngh thông tin và internet chung c a qu c
ệ ướ ỷ ệ ế ố ử ụ ế ớ ấ gia, Vi ộ t Nam là m t trong các n c có t k t n i và s d ng internet cao nh t th gi l i.
ự ế ệ ấ ế ượ ả ạ Liên quan đ n th c tr ng cung c p đi n, t ỷ ệ l ạ các tr m y t ồ ả c đ m b o ngu n đ
ệ ệ ờ ườ ự ớ đi n trong th i gian làm vi c bình th ứ ng khá cao, v i >80% cho toàn khu v c nghiên c u.
ế ả ươ ủ ố ợ ớ ộ ế ộ ố K t qu này cũng t ng đ i phù h p v i báo cáo c a B Y t năm 2011 và m t s nghiên
ậ ợ ề ự ữ ị ế ứ c u khác [66]. Khu v c thành th có nh ng thu n l i v kinh t ộ xã h i nên t ỷ ệ l ạ này đ t
ự ề ơ ớ ạ ớ ị ạ cao h n so v i khu v c nông thôn, mi n núi (93,6% t i thành th , so v i 85,2 % t i nông
ạ ề ậ ặ ả thôn và 83,8% t i mi n núi). Tuy v y, m c dù t ỷ ệ l ạ các tr m y t ế ượ đ ồ ả c đ m b o ngu n
ộ ỷ ệ ệ ẫ ấ ị ầ ạ ế ư ả ư đi n khá cao, nh ng v n còn m t t l nh t đ nh (g n 13%) các tr m y t ả ch a đ m b o
ầ ớ ệ ệ ệ ạ ồ ờ ườ ngu n đi n. Ph n l n các tr m không có đi n trong th i gian làm vi c bình th ng là do
ủ ế ở ị ỏ ị ắ ệ ệ ố ề ặ đi n b c t và ho c b h ng ch y u vùng sâu, vùng xa, vùng mi n núi, h th ng giao
ơ ở ạ ầ thông và c s h t ng còn khó khan.
ề ươ ấ ứ ữ ệ ể ậ ộ Tuy nhiên khi xét v ph ầ ng ti n v n chuy n c p c u, m t trong nh ng yêu c u
ế ủ ụ ệ ấ ị ế ố ệ ề ạ ấ ỷ ệ ầ c n thi t c a vi c cung c p d ch v y t , s li u đi u tra l i cho th y t l ủ khá cao c a
ạ ộ ủ ế ạ ặ ươ ứ ệ ậ ấ tình tr ng thi u ho c không ho t đ ng c a các ph ể ng ti n v n chuy n c p c u. T l ỷ ệ
ươ ể ấ ứ ự ệ ề ậ không có ph ng ti n v n chuy n c p c u chung cho toàn các khu v c đi u tra là 71,1%,
87
ự ế ị ế ươ trong khi khu v c thành th chi m t ỷ ệ l ấ ạ cao nh t tr m y t xã không có ph ậ ệ ng ti n v n
ỷ ệ ạ ề ấ ơ ể ấ ứ chuy n c p c u. T l này t ể i mi n núi và nông thôn là th p h n đáng k .
ự ạ ồ ướ ử ụ ườ ạ ệ Th c tr ng ngu n n c s d ng th ng xuyên l ấ ự i cho th y s khác bi t đáng k ể
ự ữ ạ ạ ị ế ử ụ ủ ế ồ gi a các khu v c.T i thành th , các tr m y t xã ch y u s d ng ngu n n ướ ừ c t bên
ồ ướ ế ỗ ạ ủ ế ở ự ngoài, trong khi ngu n n c gi ng và l khoan l i ch y u ề khu v c nông thôn và mi n
ồ ướ ủ ạ ồ ị ướ núi. Ngu n n c s ch theo đ nh nghĩa c a UNICEF bao g m n ế c máy, gi ng khoan,
ế ướ ầ ượ ệ ả ướ ư ồ ướ ạ ầ ế gi ng đào, n c máng l n đ c b o v và n c m a, ngu n n c s ch là c n thi t và
ả ự ế ạ ộ ố ớ ư ậ ứ ế ọ ỏ quan tr ng đ i v i ho t đ ng chăm sóc s c kh e (c tr c ti p và gián ti p). Nh v y, khu
ự ề ỷ ệ ạ ế ử ụ ồ ướ ạ ấ ấ ự v c mi n núi là khu v c có t tr m y t l xã s d ng ngu n n ư c s ch th p nh t (ch a
ượ ử ố ạ ế ở ề ấ ị đ c n a s tr m y t ), trong khi t ỷ ệ l này ả thành th là cao nh t (75,1%). Đi u này ph n
ơ ở ạ ầ ự ạ ị ệ ánh th c tr ng chung hi n nay c s h t ng, n ướ ạ ở c s ch ậ ố vùng thành ph /đô th là thu n
ề ề ả ưở ứ ế ả ị ợ ơ l i h n các vùng sâu, vùng xa, mi n núi, đi u này nh h ng đ n kh năng cung ng d ch
ế ủ ạ ế ụ v y t c a các tr m y t .
ệ ườ ướ ệ Các ti n nghi môi tr ư ệ ố ng khác nh h th ng thoát n ạ c, nhà v sinh đang ho t
ự ự ờ ệ ữ ự ề ộ đ ng và khu v c ch có mái che cũng có s khác bi t gi a các vùng mi n khu v c. H ệ
ố ị ạ ạ ế ạ ự ị th ng thoát n ướ ượ c đ c trang b t i >80% tr m y t xã t i khu v c thành th , trong khi t ỷ ệ l
ỉ ạ ạ ấ ạ ấ ố ớ ự ề này ch đ t 74,1% t i nông thôn và th p nh t t i khu v c mi n núi (61,3%). Đ i v i nhà
ạ ộ ố ệ ề ệ ấ ự ạ ượ ử ụ ệ v sinh đang ho t đ ng, s li u đi u tra cho th y nhà v sinh t ho i đ c s d ng trong
ế ạ ế ủ ự ứ ỷ ệ ử ụ ệ ầ h u h t các tr m y t xã c a khu v c nghiên c u. Tuy nhiên, t s d ng nhà v sinh t l ự
ế ạ ấ ạ ự ấ ho i chi m t ỷ ệ l cao nh t t i khu v c nông thôn (96,3%), trong khi th p nh t l ấ ạ ượ i đ c
ấ ở ự ự ị ỷ ệ ạ ế th y khu v c thành th (87,5%). Nông thôn cũng là khu v c có t tr m y t l xã có khu
ề ồ ạ ữ ấ ấ ờ ộ ủ ệ ư ậ ự v c ch có mái che cao nh t.Nh v y, m t trong nh ng v n đ t n t i hi n nay c a các
ạ ế ườ ệ ố ướ ở ệ ệ ạ ấ tr m y t xã/ph ng là h th ng thoát n c còn ế hi n tr ng r t kém, b nh nhân đ n
ữ ệ ự ư ứ ủ ồ ờ khám ch a b nh không có khu v c ng i ch , do đó ch a đáp ng tiêu chí SARA c a WHO
ờ ủ ệ ự ề v khu v c ch c a b nh nhân.
ơ ả ạ ề ự ệ ạ ế ị ạ Khi xét chung v th c tr ng các ti n nghi c b n t i tr m y t xã trong đ a bàn
ứ ấ ạ ế ơ ả ủ ệ ả ả nghiên c u cho th y, không có tr m y t nào đ m b o đ 100% các ti n nghi c b n. T ỷ
ế ơ ả ỉ ạ ấ ạ ệ ấ ự ề ệ ạ l tr m y t xã ch đ t tiêu chí ti n nghi c b n th p nh t t i khu v c mi n núi, trong khi
ở ơ ạ ự ị ự đó t ỷ ệ l này khu v c thành th cao h n t i khu v c nông thôn.
ề ơ ở ạ ầ ế ị ố V c s h t ng, theo Quy t đ nh s 3447/QĐBYT năm 2011 thì TYT xã v c ề ơ
ượ ự ẩ ế ế ạ ế ơ ở ẩ ả b n đ c xây d ng theo tiêu chu n thi t k tr m y t ệ c s và Tiêu chu n ngành hi n
ố ớ ự ứ ự ấ ị ặ hành. Đ i v i khu v c nông thôn có ít nh t 10 phòng ch c năng; khu v c thành th ho c
88
ạ ế ở ầ ệ ệ ệ ấ ố tr m y t g n b nh vi n ít nh t có 6 phòng trong s các phòng sau: Phòng khám b nh,
ầ ượ ệ ệ ơ ấ phòng YHCT, Qu y/kho d c, Phòng xét nghi m, phòng Ti ứ t trùng, phòng S c p c u,
ụ ư ụ ẻ ệ ả phòng l u b nh nhân, s n ph , phòng khám ph khoa KHHGĐ, phòng đ , phòng tiêm,
ư ấ ả ề ế phòng t v n TTGDSK, phòng hành chính và phòng tr c ủ ự [67]. K t qu đi u tra c a
ầ ớ ơ ả ề ấ ỉ ả ủ chúng tôi th y ph n l n các TYT đ u có đ các phòng c b n.Tuy nhiên, ch có kho ng
ệ ố ệ ế ấ 40% s TYT xã có phòng xét nghi m và phòng ti ả t trùng.Các k t qu cũng cho th y có s ự
ệ ề ơ ở ạ ầ ụ ể ự ữ ự ề khác bi t v c s h t ng gi a các khu v c, c th là t ỷ ệ l ạ TYT khu v c mi n núi đ t
ề ể ấ ợ ớ ơ ớ ị ề ố v s phòng th p h n đáng k so v i vùng thành th . Đi u này cũng phù h p v i th c t ự ế
ệ ở ề ệ ề ả ươ hi n nay vùng mi n núi và vùng nông thôn do đi u ki n kho ng cách và ph ệ ng ti n đi
ạ l i xa.
ẵ ế ị ơ ả Tính s n sàng c a t ủ rang thi t b c b n:
ề ố ượ ụ ế ị ế ấ ả V s l ng và danh m c trang thi t b y t ế cho TYT xã, k t qu cho th y s ố
ư ủ ủ ộ ị ượ l ớ ng TTB ch a đ so v i quy đ nh c a B Y t ế ạ t i QĐ 1020/QĐBYT ban hành ngày
ự ề ầ ạ ỗ ị 22/3/2004 [68].Th c tr ng chung là trung bình m i TYT có 45 đ u TTB đi u tr chung so
ỗ ạ ụ ề ọ ổ ỉ ị ớ ớ v i quy đ nh là 69 danh m c, trung bình m i tr m ch có 9 TTB Y h c c truy n so v i
ị ứ ặ ọ ỉ quy đ nh là 23 trang thi ế ị ố ượ t b . S l ng TTB tai mũi h ng, răng hàm m t ch đáp ng 1/2 so
ị ế ị ặ ệ ố ỉ ạ ệ ớ ớ v i quy đ nh (7/17 trang thi t b ). Đ c bi ầ t s TTB xét nghi m ch đ t 1/3 so v i yêu c u
ươ ự ỡ ẻ ệ ả ế ị ủ c a BYT (1,5/6). T ng t ụ , các TTB s n ph khoa, đ đ , ti t trùng và thi t b thông
ứ ủ ớ ỉ ị ạ ế ụ d ng cũng ch đáp ng 1/3 đ n ½ so v i quy đ nh c a BYT t ố i QĐ s 1020.
ư ậ ạ ế ứ ị ượ ị ầ Nh v y, không có tr m y t nào trong đ a bàn nghiên c u đ c trang b đ y đ ủ
ế ị ơ ả ạ ị ế ượ các trang thi ả t b c b n theo quy đ nh (B ng 17). Trên 70% các tr m y t xã đ c trang b ị
ế ị ơ ả ề ấ ớ >50% các trang thi t b c b n, trong đó cao nh t là các xã mi n núi v i 83,9%. Trong khi
ị ạ ự ế ị ế ơ ả ế đó, các xã khu v c thành th l i có t ỷ ệ l <50% có trang thi t b y t c b n chi m t ỷ ệ l khá
cao (28,1%).
ử ụ ứ ủ ẵ ả ủ Nghiên c u này c a chúng tôi cũng đánh giá tính s n có và kh năng s d ng c a
ộ ố ế ườ ớ ẻ ỏ m t s các trang thi ế ị ơ ả ụ ể ạ t b c b n c th t ạ i các tr m y t .Cân ng i l n, cân tr nh , nhi ệ t
ộ ụ ụ ế ề ộ ồ ị ượ ế ố k , ng nghe, b đo huy t áp, ngu n ánh sáng, và b d ng c tiêm truy n d ch đ c trang
ư ầ ủ ạ ế ạ ộ ầ ượ ạ ị ầ b g n nh đ y đ t ạ i các tr m y t ư xã và h u nh ho t đ ng đ c (t ỷ ệ l chung đ t trên
ể ể ề ượ ế ị ơ ơ ả ễ ả ấ 90%), đi u này có th hi u đ c vì đây là các thi t b đ n gi n, c b n nh t, d trang b ị
ấ ạ ế ơ ở ớ ế ị ấ do giá thành th p nh t trong các lo i thi ế ị ở t b y t ậ c s . Tuy v y v i các thi t b mang
ấ ạ ứ ạ ế ậ ơ ố ỹ ế ị ượ tính k thu t ph c t p h n thì còn r t h n ch .Trong s các thi t b khác đ ề ậ c đ c p
ồ ỷ ệ ạ ế ẵ ế đ n (bao g m máy khí dung, bình ôxy, bóp bóng), t tr m y t l xã không có s n bình ôxy
89
ấ ỷ ệ ế ớ ấ ạ ớ ầ ề chi m cao nh t (t l chung t i 61%), trong đó cao nh t t i các xã mi n núi v i g n 74%
ạ ế ượ ị ỷ ệ ạ ị tr m y t xã không đ c trang b bình ôxy. T i nông thôn và thành th , t l này cũng khá
ầ ượ ế ị ơ ả ượ ớ l n, l n l t là 48% và 59%. Bóp bóng cũng là trang thi t b c b n không đ c trang b ị
ủ ạ ế ấ ạ ứ ấ ị ự ầ đ y đ t ạ i các tr m y t trong đ a bàn nghiên c u, th p nh t t ề i khu v c mi n núi, trong
ự ị ượ ị ố ơ ế ặ khi đó khu v c thành th và nông thôn đ c trang b t t h n.M t khác, khi xét đ n máy khí
ạ ệ ữ ự ặ ố dung, th ng kê l ấ ự i cho th y s khác bi t rõ rang gi a các khu v c. M c dùng t ỷ ệ ượ đ c l
ư ự ự ề ả ị trang b máy khí dung chung cho c các khu v c đi u tra là trên 70%, nh ng có s chênh
ể ữ ự ự ề ị ệ l ch đáng k gi a khu v c nông thôn, thành th và khu v c mi n núi, trong đó t ỷ ệ ượ đ c l
ị ạ ự ề ề ớ ị trang b máy khí dung t ơ i nông thôn và thành th là cao h n nhi u so v i khu v c mi n núi.
ế ạ ơ ả ấ ị Xét chung thì t ỷ ệ l ạ các tr m y t ư đ t các TTB c b n còn ch a cao theo quy đ nh, nh t là
ề vùng mi n núi.
ủ ẵ ế ị ừ ừ ệ ễ Tính s n sàng c a trang thi t b phòng ng a lây nhi m và bi n pháp phòng ng a lây
nhi mễ
ề ế ị ổ ế ử ụ ụ ế ả V các trang thi ấ t b kh trùng, k t qu cho th y các d ng c ph bi n nh t t ấ ạ i
ệ ủ ấ ỷ ệ ạ ế ị ồ ấ TYT xã là n i h p đi n và t ệ s y đi n.T l ẵ các TYT có s n các lo i thi ử t b kh trùng
ầ ớ ư ư ề ẵ ớ ế ị ch a cao, nh ng v i các TYT có s n các TTB này đ u báo cáo là ph n l n các thi t b này
ạ ộ ạ ố ế ị ạ ộ ử ố ề ở đ u tình tr ng ho t đ ng t t (trên 80% trang thi t b kh trùng ho t đ ng t ề t). V các
ả ắ ụ ử ụ ệ ấ ọ ố ạ ạ ế ế bi n pháp và d ng c x lý ch t th i s c nh n cu i cùng t i tr m y t ấ ả , k t qu cho th y
ả ắ ọ ở ử ụ ệ ệ ấ ấ ươ vi c áp d ng các bi n pháp x lý ch t th i s c nh n ề các vùng đ u th p. Ph ng pháp
ượ ổ ế ậ ả ụ ế ấ ố ố đ c áp d ng ph bi n nh t là dùng lò thiêu, ti p theo là đ t cháy trong h có v t b o v ệ
ỏ ơ ở ằ ậ ắ ể ậ ọ ộ ạ ơ ơ ở ử xung quanh vàv n chuy n v t s c nh n ra kh i c s b ng h p kín. T i n i c s x lý
ả ề ủ ế ể ế ả ậ ậ ấ ấ ả ấ ch t th i, ch y u các ch t th i có th nhìn th y và có che đ y.Tuy v y, k t qu đi u tra
ấ ỷ ệ ộ ự ả ắ ụ ử ụ ệ ấ ọ cho th y t l TYT có bi n pháp và d ng c x lý ch t th i s c nh n ngoài h p đ ng còn
ở ứ ủ ế ự ấ ậ ặ ả ạ ố ố ỉ m c th p, ch y u khu v c thiêu ch là phòng tr ng/g ch và h (ho c v t có b o v ệ
ươ ấ ươ ệ ứ xung quanh) là hai ph ổ ế ng ti n ph bi n nh t (t ng ng 38,9% và 35,6%). Trong đó khu
ể ử ể ạ ơ ớ ố ự v c nông thôn có phòng tr ng/g ch đ x lý là cao h n đáng k so v i các vùng
ỏ ơ ở ạ ể ậ ấ ộ khác.Trong khi đó, t ỷ ệ l ả ằ TYT v n chuy n ch t th i b ng h p kín ra kh i c s t i vùng
ấ ị thành th là cao nh t.
ề ế ị ấ ỷ ệ ữ ế ễ ả ẩ V các trang thi t b ngăn ng a nhi m khu n cho CBYT, k t qu cho th y t l các
ượ ị ặ ạ ế ử ấ ố ườ ượ xã đ c trang b m t n y t còn th p. Thu c kh trùng môi tr ng tuy đ c trang b ị ở
ư ự ữ ự ề ệ ị khá nhi u TYT nh ng có s chênh l ch rõ ràng gi a khu v c thành th (100,0%) và khu
ề ổ ậ ề ặ ộ ấ ề ả ự v c nông thôn, mi n núi (88,9% và 74,2%). M t v n đ n i b t v m t qu n lý là t ỷ ệ l
90
ệ ướ ẫ ủ ỉ ơ ế ề ả ả ấ các TYT có tài li u h ng d n c a tuy n trên v qu n lý rác th i còn th p (ch h n 40%
ặ ử ề ả ấ ấ ả các TYT), và đ c bi ệ ỷ ệ ượ ậ đ t t c t p huân v qu n lý, x lý rác th i cũng r t th p (t l ỷ ệ l
ượ ậ ế ấ chung các TYT đ ỉ c t p hu n ch chi m 15,6%).
ủ ồ ẵ ệ Tính s n sàng c a tài li u/phác đ chuyên môn:
ố ạ ướ ẫ Nhìn chung, có trên 80% s tr m y t ế ượ đ ấ c cung c p các h ng d n, phác đ ồ
ạ ộ ề ươ ế ư ề ủ ế chuyên môn v các ho t đ ng và ch ng trình y t ch y u nh v TCMR, KHHGĐ,
ướ ể ườ ị ố ẩ ạ chăm sóc tr ề c sinh, ch n đóan đi u tr s t rét, lao, ti u đ ng, và tim m ch. Tuy nhiên, t ỷ
ượ ấ ướ ư ệ ề ệ ẫ ấ ộ ị ệ l TYT xã đ c cung c p h ng d n cho đi u tr các b nh xã h i còn th p nh b nh lây
ề ườ ỷ ệ ụ ễ ể truy n qua đ ng tình d c, ki m soát lây nhi m HIVvà lao.T l ệ các TYT có tài li u
ướ ị ộ ố ệ ư ể ề ề ẫ ẩ ườ h ng d n v ch n đoán và đi u tr m t s b nh không lây nh ti u đ ạ ng và tim m ch
ấ ấ cũng r t th p.
ế ế ố Thu c thi t y u
ủ ụ ề ầ ố ở Nhìn chung, danh m c các nhóm thu c theo yêu c u c a BYT đ u có ầ ớ ph n l n
ộ ố ẵ ố ạ ố ố TYT. M t s nhóm thu c không s n có t i các TYT xã là các nhóm thu c ch ng d ị
ứ ẫ ạ ầ ố ố ố ố ố ng/quá m n, nhóm thu c hooc môn, thu c ch ng r i lo n tâm th n, thu c gi ả ộ i đ c,
ế ế ễ ẩ ả ợ ố ổ ị ấ thu c dùng ch n đoán, huy t thanh/globulin mi n d ch.T ng h p chung, k t qu cho th y
ầ ớ ề ố ế ế ạ ạ ph n l n các TYT đ u có trên 50% các nhóm thu c thi t y u t i tr m, t ỷ ệ l ạ các TYT đ t
ố ế ế ạ ạ ậ ỷ ệ ứ ử ừ t 50% các thu c thi t y u t i tr m khá cao, tuy v y t l các TYT đáp ng t ế 90% đ n
ề ự ẵ ầ ủ ư ậ ấ ấ ố ấ 100% theo yêu c u c a BYT thì r t th p.Nh v y, v n đ s s n có thu c thi ế ế ủ t y u c a
ộ ấ ệ ề các TYT hi n nay cũng là m t v n đ đáng quan tâm.
ề ẵ ự Tính s n sàng v nhân l c
ả ề ố ượ ự ế ạ ầ Tình tr ng thi u nhân l c, c v s l ng và thành ph n chuyên môn còn khá ph ổ
ệ ạ ẫ ứ ự ự ế ề bi n trong khu v c nghiên c u. Xét v tiêu chí nhân l c, hi n t i v n còn 64,4% các xã
ư ạ ề ẩ ố ấ ạ ề ớ ch a đ t Chu n qu c gia v y t ế ỷ ệ . T l này cao nh t t ề i các xã mi n núi v i 71%. Đi u
ượ ả ạ ị ỷ ệ ự ề ạ ẩ ố này đ c gi ở i thích b i, ngay t i khu v c thành th , t l xã đ t Chu n qu c gia v nhân
ấ ở ấ ấ ự l c cũng khá th p (35,6%), th p nh t ề mi n núi.
ứ ề ố ộ ế ạ Căn c theo B Tiêu chí qu c gia v y t xã giai đo n 20112020 (ban hành theo
ơ ấ ế ị ự ạ ố ế Quy t đ nh s 344/QĐBYT ngày 22/9/2011), c c u nhân l c tr m y t ủ ầ xã yêu c u có đ 5
ứ ề ộ ọ ỹ ưỡ nhóm ch c danh chuyên môn: i) bác s ; ii) y sĩ; iii) h sinh trung h c; iv) đi u d ng trung
ượ ỹ ố ỷ ệ ạ ế ọ h c; v) d c s trungh c ọ [69]. Tuy nhiên theo th ng kê, t tr m y t l không có bác sĩ đa
ư ậ ề ấ ơ khoa còn khá cao (40%). Nh v y, t ỷ ệ l xã có bác sĩ trong đi u tra này (60%) th p h n đáng
ạ ớ ế ố ể ố ể k so v i con s 76,0% tr m y t xã trên toàn qu c có bác sĩ năm 2012 ư [70]. Đi m đáng l u
91
ấ ở ế ự ế ạ ị ý là t ỷ ệ l xã thi u bác sĩ đa khoa cao nh t khu v c thành th (59,4%). Tình tr ng thi u bác
ạ ượ ở ứ ộ ả ọ sĩ chuyên khoa t ế i tuy n xã đ c báo cáo ự ơ m c đ nghiêm tr ng h n xét trên c 3 khu v c.
ạ ổ ế ủ ứ ự ỉ ị ố Trong t ng s 90 tr m y t xã trên đ a bàn nghiên c u, ch có 1 xã c a khu v c nông thôn, 1
ủ ự ề ả ặ ị ấ xã c a khu v c mi n núi và 6 xã thành th có bác sĩ chuyên khoa. M t khác, b ng 30 cho th y
ư ớ ả ả ạ ớ ỗ ạ trung bình m i tr m ch a có t i 1 bác sĩ đa khoa (0,6±0,49), và ph i kho ng 10 tr m m i có
ả ủ ự ề ế ế ố ố 1 bác sĩ chuyên khoa (0,09±0,29). Đi u này là k t qu c a s phân b thi u cân đ i trong
ữ ế ế ạ nhóm bác sĩ chuyên khoa gi a các tuy n y t . Bên c nh đó, trên 95% các xã không có CN
ượ ỹ ạ ọ ươ ỷ ệ ạ ữ ộ ả YTCC, D c s đ i h c và L ng y. T l tr m có n h sinh và y sĩ s n nhi cũng có s ự
ể ệ ổ ớ ế chênh l ch đáng k so v i báo cáo chung t ng quan ngành y t ấ ề năm 2013. Đi u tra cho th y
ạ ỉ ế ả ộ ọ ch có 37,8% tr m y t có y sĩ s n nhi và 77,8% có h sinh trung h c; trong khi đó báo cáo
ổ ế ỉ ả ộ chung t ng quan ngành y t năm 2013 ch ra t ỷ ệ l ạ xã có y sĩ s n nhi và h sinh năm 2012 đ t
ớ t i 93,4%.
ụ ụ ể ủ ứ ạ ả ế ị 4.4.2. Kh năng cung ng d ch v c th c a Tr m y t xã
ả ướ ế ứ ủ ả ợ ớ Nhìn chung các k t qu d ộ ế i đây khá phù h p v i các k t qu nghiên c u c a H i
ế ế ệ ế ượ ọ Khoa h c Kinh t Y t Vi t Nam ệ [71], Vi n Chi n l c và Chính sách Y t ế [72], và m tộ
ứ ố s nghiên c u khác.
ụ ế ạ ứ ả ị 4.4.2.1. Kh năng cung ng d ch v k ho ch hóa gia đình
ụ ế ứ ả ạ ị ạ ế ị Kh năng cung ng d ch v k ho ch hoá gia đình t ạ i các tr m y t xã trên đ a bàn
ứ ở ứ ộ ấ ố ạ ế ạ ế ị ụ ị ụ nghiên c u m c đ th p.S tr m y t đ t 100% các trang thi t b ph c v d ch v ụ
ư ớ ạ ế KHHGĐ đ t ch a t i 8%. Trong khi đó n u đánh giá ở ứ ộ ạ ừ m c đ đ t t ẵ 70<100% tính s n
ủ ị ả ạ ụ ứ ả ố ỉ sàng c a d ch v KHHGĐ, cũng ch có kho ng 50% s xã đáp ng. Ngay c t ự i khu v c
ỉ ạ ở ứ ị ẫ ụ ứ ả ố ị thành th v n còn 50% s xã ch đ t m c <70% kh năng cung ng d ch v KHHGĐ.
ề ế ệ ầ ạ ị ướ Xét v tài li u chuyên môn, h u h t các tr m y t ế ượ đ c trang b các h ẫ ng d n v ề
ượ ậ ứ ế ấ ậ ậ ổ ố KHHGĐ và đ c t p hu n c p nh t ki n th c trong vòng 2 năm qua. T ng s có 86,7%
ế ả ướ ấ ở ề ẫ ấ ự ề ạ ạ các tr m y t có b n h ng d n v KHHGĐ, th p nh t ứ khu v c mi n núi cũng đ t m c
ỷ ệ ậ ạ ở ứ ậ ở ấ ị ở 80,6%. T l t p hu n nhìn chung đ t m c cao, tuy v y thành th thì t ỷ ệ l CBYT các
ạ ế ấ ạ ậ ớ ở ự tr m y t ế ượ đ ứ c đào t o c p nh t ki n th c là l n (100%), trong khi khu v c nông thôn
ỷ ệ ấ ấ ở ứ ỷ ệ ế ể ả ơ ớ có t th p nh t ( m c 81,5%). T l l ả này cao h n đáng k so v i báo cáo k t qu kh o
ự ạ ướ ự ụ ấ ố ị ạ sát th c tr ng m ng l i và năng l c cung c p d ch v CSSKSS năm 2010 đã th ng kê c ả
ướ ạ ế ộ ượ ạ ừ n c có 67,4% tr m y t xã có cán b đ c đào t o KHHGĐ t tháng 1/2008 [66].
92
ụ ệ ấ ị ượ ủ Vi c cung c p d ch v KHHGĐ còn đ ẵ c xem xét qua tính s n sàng c a các thi ế t
ố ợ ư ộ ế ỉ ị b nh b đo huy t áp, viên tránh thai ph i h p, viên tránh thai ch có progestin và bao cao
ạ ả ế ứ ị ượ ị ế ị su nam (b ng 38). 100% các tr m y t trong đ a bàn nghiên c u đ c trang b thi t b đo
ạ ộ ế ố ố ợ huy t áp và còn ho t đ ng t t. Bao cao su nam và viên tránh thai ph i h p cũng có s n t ẵ ạ i
ế ạ ế ạ ầ h u h t các tr m y t ố ạ (>85% s tr m). Ng ượ ạ c l i, viên tránh thai progestin l i ch đ ỉ ượ c
ấ ở ấ ả ấ ở ự ạ ẵ ị cung c p ố ạ kho ng 60% s tr m, th p nh t là khu v c thành th (53,1% tr m s n có).
ệ ượ ử ụ ệ Trong các bi n pháp tránh thai đ c báo cáo, bi n pháp s d ng viên tránh thai
ỉ ứ ế ế ấ ẩ ấ kh n c p đ t t ạ ỷ ệ ấ l th p nh t, ti p đ n là viên tránh thai ch ch a progestin. Tuy nhiên t ỷ
ế ầ ấ ấ ấ ơ ố ệ ạ l tr m y t ẩ cung c p viên thu c tránh thai kh n c p cao h n g n g p đôi so v i t ớ ỷ ệ l
ượ ự ạ ả ạ ướ ụ ự ị đ c báo cáo trong kh o sát th c tr ng m ng l ấ i và năng l c cung c p d ch v CSSKSS
ệ ượ ử ụ ổ ế ệ ượ năm 2010 (20,9%). Các bi n pháp khác đ c s d ng khá ph bi n.Bi n pháp đ c cung
ớ ỷ ệ ặ ụ ủ ế ụ ử ấ ế ế ấ c p v i t l cao nh t và ch y u là đ t d ng c t cung, k đ n là bao cao su nam.S ự
ệ ự ủ ữ ệ ố khác bi ấ t gi a các khu v c c a 2 bi n pháp này là có ý nghĩa th ng kê. Trong khi cung c p
ấ ở ấ ặ ụ ụ ử ự ị bao cao su nam th p nh t khu v c thành th (78,1%), đ t d ng c t cung l ạ ượ i đ c nhìn
ấ ở ấ ự ứ ề ấ th y th p nh t khu v c nông thôn (85,2%).. Xét v tiêu chí TYT đáp ng 100% các TTB
ụ ị ạ ượ ụ ụ ấ ph c v d ch v KHHGĐ thì r t ít các TYT đ t đ ỉ c tiêu chí này (ch có 7,8% các TYT
ạ ượ đ t đ c).
ả ứ ụ ị ướ 4.4.2.2. Kh năng cung ng d ch v chăm sóc tr c sinh
ộ ụ ứ ả ổ ị ướ Nhìn m t cách t ng quát, kh năng cung ng d ch v CSTS (chăm sóc tr c sinh) t ạ i
ế ứ ở ứ ộ ấ ỉ ị ạ các tr m y t xã trên đ a bàn nghiên c u m c đ th p. Theo đánh giá chung, ch có
ố ạ ả ế ứ ả ố ị ụ ướ kho ng ¼ s tr m y t có 100% kh năng cung ng t t d ch v chăm sóc tr c sinh, 62%
ả ả ẵ ố ỉ ố ạ ở ứ ộ ạ ừ s tr m m c đ đ t t 70<100% vàkho ng 12% s TYT xã ch có kh năng s n sàng
ứ cung ng d ch ị ở ứ ộ ướ m c đ d i 50%.
ề ệ ả ấ ượ ị ế V tài li u chuyên môn, k t qu cho th y các TYT đ c trang b khá t ố ụ ể t.C th là
ả ố ướ ề ự ụ ệ ẫ ị có trên 90% s TYT xã có b n h ứ ng d n v th c hi n cung ng d ch v CSTS cũng nh ư
ượ ạ ậ ề ộ ấ ộ đ c đào t o t p hu n v n i dung này trong vòng 2 năm qua.Tuy nhiên, n i dung d ự
ư ượ ố ả ố ỉ ượ ậ ế phòng s t rét còn ch a đ c cao, ch có kho ng 60% s TYT xã đ ấ c t p hu n.K t qu ả
ữ ự ề ấ ệ ề ệ ẵ cho th y gi a các vùng mi n không có s khác bi ủ t v tính s n có c a tài li u chuyên
môn.
ứ ế ầ ả ố ị ụ ố ổ H u h t các TYT có kh năng cung ng t ắ t d ch v tiêm phòng u n ván, b sung s t
ủ ể ế ẵ ố và ki m soát THA thai nghén (trên 90% s TYT) do tính s n có c a máy đo huy t áp,
ắ ạ ố ố ỉ vaccine phòng u n ván và viên s t t i TYT xã. Trong khi đó ch có 64% s TYT có kh ả
93
ẹ ỷ ệ ụ ổ ứ ị ả năng cung ng d ch v b sung axit folic cho các bà m . T l ứ TYT có kh năng cung ng
ụ ề ị ự ự ữ ề ệ ố ỉ ị d ch v đi u tr d phòng b nh s t rét ch là 45,6%. Gi a các vùng mi n có s khác bi ệ t
ậ ự ụ ứ ả ệ ị ề v kh năng cung ng các d ch v trên, tuy v y s khác bi ư t này là ch a rõ ràng.
ụ ế ớ ệ ứ ả ị ườ 4.4.2.3. Kh năng cung ng d ch v y t v i các b nh lây qua đ ụ ng tình d c
ị ự ụ ứ ệ ề ả ị ề Nhìn chung, kh năng cung ng d ch v khám, đi u tr , d phòng các b nh lây truy n
ườ ế ạ ụ ạ ả ề ế ấ qua đ ng tình d c còn h n ch t i các TYT xã. K t qu đi u tra cho th y kh ông có TYT
ạ ượ ụ ề ự ẵ ạ ố ị ị ỉ nào đ t đ c 100% s s n sàng trong d ch v đi u tr STIs. Ch có 53,3% s TYT đ t kh ả
ứ ở ứ ộ ế ướ ứ ả ố năng đáp ng m c đ 70% đ n d i 100%. Kho ng 47% s TYT xã đáp ng ở ứ ộ m c đ
ướ d i 70%.
ả ụ ể ế ố ướ ề ẩ ẫ ị ả K t qu c th là có kho ng trên 90% s TYT có h ng d n ch n đoán, đi u tr các
ể ẵ ạ ố ệ b nh STIs, có s n bao cao su và thu c Metronidazol d ng viên nang/viên nén đ dành cho
ề ệ ượ ậ ề ủ ề ấ ị vi c đi u tr . Tuy nhiên t ỷ ệ l TYT xã đ c t p hu n v ch đ STIs trong vòng 2 năm qua
ỉ ạ ả ặ ệ ệ ề ạ ch đ t kho ng 70%, đ c bi ộ t không có tr m nào còn các b xét nghi m v giang mai cũng
ứ ư ụ ệ ả ố ị nh có d ch v xét nghi m giang mai. Kh năng cung ng thu c Mistatine và Ciprofloxaci
ệ ị ở ế ả ố ỉ ể ề đ đi u tr cho b nh nhân ứ các TYT ch có kho ng 60% đ n 70% s TYT xã đáp ng
đ .ượ
ụ ế ệ ứ ả ị 4.4.2.4. Kh năng cung ng d ch v y t b nh lao
ố ớ ệ ị ự ứ ả ị ấ ụ ề Nhìn chung, kh năng cung ng d ch v đi u tr d phòng đ iv i b nh lao còn th p,
ạ ạ ị ạ ượ ề ầ ẵ ị ỉ ụ ể c th là ch có 1 tr m t i thành th đ t đ ế c 100% tính s n sàng cho đi u tr lao, h u h t
ứ ở ứ ướ ạ ỉ ả các tr m ch có kh năng cung ng m c d i 70%.
ị ạ ấ ệ ề ả ả ả ỉ Các TYT ch có kh năng qu n lý b nh lao. Kh năng đi u tr t i các TYT th p do
ộ ố ạ ẵ ả ố ố ố ồ ỉ ề ngu n thu c không có s n, ch có kho ng 50% s TYT xã có m t s lo i thu c cho đi u
ị ệ ố ồ ố ợ tr b nh lao bao g m: ethambutol, isoniazid, thu c ph i h p Isoniazid + Rifampicin +
ự ế ấ ả ệ ữ ề Pyrazinamide. K t qu cũng cho th y có s khác bi t gi a các cùng mi n, trong đó khu
ề ơ ề ạ ấ ấ ố ớ ị ự v c mi n núi là n i có t ỷ ệ l TYT có thu c đi u tr lao các lo i th p nh t so v i các vùng
ặ ệ ế ạ ố ỉ khác, đ c bi t là ethambutol và isoniazid. Bên c nh đó, ch có 56% đ n 83% s TYT đ ượ c
ề ề ị ệ ấ ặ ậ t p hu n v đi u tr b nh lao trong vòng 2 năm qua, m c dù t ỷ ệ l ư này là khá cao, nh ng
ộ ỷ ệ ư ừ ể ượ ậ ấ ẫ v n còn m t t l đáng k các TYT ch a t ng đ c t p hu n chuyên môn trong 2 năm
ề ề ị qua v lao/đi u tr lao.
ụ ế ớ ệ ố ứ ả ị 4.4.2.5. Kh năng cung ng d ch v y t v i b nh s t rét
ươ ự ụ ề ư ệ ị ự ứ ả T ng t ố ớ ệ ị nh b nh lao, kh năng cung ng d ch v đi u tr d phòng đ i v i b nh
ế ế ế ề ạ ấ ạ ầ ả ế ố s t rét cũng còn nhi u h n ch , k t qu cho th y h u h t các tr m y t ỉ ẵ xã ch s n sàng
94
ướ ụ ề ị ố ế ả ị d i 70% d ch v đi u tr s t rét (chi m kho ng 90,0%). Không có xã nào trên c n ả ướ c
ụ ỷ ệ ị ườ ẩ ả ẵ s n sàng 100% d ch v . T l các TYT xã/ph ng có kh năng ch n đoán lao theo báo cáo
ỉ ạ ứ ả ố ch đ t kho ng 2/3 s TYT nghiên c u.
ụ ề ị ệ ứ ả ặ ố ị Kh năng cung ng d ch v đi u tr b nh s t rét g p khó khăn do TYT xã không có
ụ ệ ẩ ặ ỷ ệ ạ ị ị d ch v xét nghi m ch n đoán (54,0% TYT xã) m c dù t ề tr m có đi u tr và có h l ướ ng
ộ ượ ậ ấ ở ứ ư ề ẩ ặ ệ ị ẫ d n ch n đoán, đi u tr , cũng nh có cán b đ c t p hu n m c cao (>85%), đ c bi t là
ự ề khu v c mi n núi.
ị ố ề ẵ ố ạ ụ ể ấ ủ Ngoài ra, tính s n có c a thu c đi u tr s t rét t i các TY T xã còn th p, c th là các
ạ ố ẵ ố ỉ ườ ớ ố TYT ch có s n thu c h s t Paracetamol cho ng i l n (70,4% s TYT), và Artemisinin
ố ạ ị ố ư ề ạ ặ ố ố đi u tr s t rét (47,3% s tr m). Các thu c khác nh Quinine d ng u ng ho c tiêm, SP
ả ẵ ố ỉ (Sulfadoxine + Pyrimethamine....thì ch có kho ng 20% s TYT có s n.
ụ ế ớ ệ ễ ứ ả ị 4.4.2.6. Kh năng cung ng d ch v y t v i b nh không lây nhi m
ố ớ ệ ế ế ế ả ạ ấ ầ ế Đ i v i b nh tăng huy t áp, k t qu cho th y h u h t các tr m y t ể ẩ xã có th ch n
ầ ớ ơ ộ ệ ả ề ố đoán s b /qu n lý b nh nhân THA (97,7% s TYT). Lí do chính là ph n l n các TYT đ u
ượ ậ ề ẩ ị ệ ề ề ế ấ ố ị đ c t p hu n v ch n đoán và đi u tr b nh THA, các thu c đi u tr tăng huy t áp và các
ụ ế ụ ụ ẩ ạ ộ ệ ẵ ố ụ d ng c y t ph c v ch n đoán theo dõi b nh THA khá s n có và ho t đ ng t t.
ị ệ ứ ụ ề ể ả ả ị ườ ạ Tuy nhiên, kh năng cung ng d ch v qu n lý và đi u tr b nh ti u đ ng t i các
ư ố ớ ệ ế ả ạ ế TYT xã còn ch a t ế t so v i b nh tăng huy t áp. K t qu cho th y ấ không có tr m y t xã
ệ ể ẵ ả ị ị ườ ụ ề nào s n sàng 100% cho d ch v đi u tr và qu n lý b nh ti u đ ng. Lí do chính là do
ủ ế ế ề ố ồ ố ị ở ạ ị ạ ngu n thu c đi u tr còn h n ch , thu c ch y u có ạ tr m là glucose d ng dung d ch tiêm
ố ạ ấ ố ượ ượ ậ ấ ấ (47,6%); các thu c còn l ạ i r t ít tr m có, s l ng TYT xã đ c t p hu n còn th p (66%)
ả (B ng 52).
ụ ể ứ ẫ ẫ ả ị ậ 4.4.2.7. Kh năng cung ng d ch v ti u ph u/Ph u thu t
ụ ể ậ ạ ứ ả ậ ẫ ị ấ ấ ặ Kh năng cung ng d ch v ti u thu t/ph u thu t t i các TYT cũng r t th p m c dù
ươ ụ ệ ế ị ậ ươ ủ ẫ ề xét v ph ụ ng di n d ng c thi ể t b dành cho các ti u ph u, th thu t t ố ẵ ng đ i s n có.
ấ ố ạ ế ả ế ướ ả Tuy nhiên, k t qu cho th y s tr m y t ế ạ ừ đ t t 70% đ n d ứ i 100% kh năng cung ng
ụ ế ị ớ ỉ ạ ả ố các d ch v trên chi m 55,6%, và có t i 44% s TYT ch đ t kh năng cung ng ứ ở ứ ộ m c đ
ướ ầ d ớ i 70% so v i yêu c u.
ố ạ ỉ ế ẫ Nguyên nhân chính là do ch có 42% s tr m y t xã đ ượ ướ c h ẩ ng d n ch n đoán, x ử
ấ ứ ể ử ế ẫ ậ ầ ả ơ ỉ ư ấ trí c p c u và ph u thu t. H u h t các TYT xã ch có th x trí các ca đ n gi n nh c p
ơ ứ ế ỏ ươ ế ươ ươ ủ ứ c u b ng, s c u v t th ng, khâu v t th ỏ ơ ứ ng nh , s c u gãy x ậ ng. Còn các th thu t
95
ư ề ị ươ ắ ố ầ ắ ẫ khác nh đi u tr gãy x ẫ ắ ố ng kín, c t bao quy đ u, th t ng d n tinh, th t ng d n
ệ ượ ự ứ ầ ư tr ng...thì h u nh không th c hi n đ c.
ả ự ụ ứ ế ệ ả ị 4.4.3. Kh năng cung ng d ch v qua k t qu th c hi n
ụ ụ ể ự ố ớ ị ế ế ế ị V i các d ch v c th trên, nhân l c, thu c thi t y u, các trang thi ơ ở ạ ầ t b và c s h t ng
ậ ở ở ể ự ệ ả đã th o lu n trên, nhìn chungt ỷ ệ l các TYT xã ba vùng có th th c hi n đ ượ ơ ả c c b n
ầ ở ụ ứ ệ ỏ ề ế ế ậ ỹ các nhi m v chăm sóc s c kh e ban đ u tuy n xã. V phân tuy n k thu t, các TYT
ự ệ ượ ộ ử ố ượ ế ầ ỹ ỹ th c hi n đ c trung bình m t n a s l ậ ậ ng phân tuy n k thu t theo yêu c u k thu t
ộ ế ế ả ả ủ c a B y t (ngành y t ), ph n ánh qua t ỷ ệ l khá cao (trung bình kho ng trên 60% các TYT
ườ ứ ậ ệ ừ ự ế ỹ xã/ph ng trong nghiên c u). Tuy v y, t ỷ ệ l các TYT th c hi n t ậ 70% đ n 80% k thu t
ế ấ ấ ả ặ ỉ ệ ườ y t là r t th p (ch kho ng 5%), đ c bi t không có TYT xã/ph ứ ng nào trong nghiên c u
ự ệ ượ ự ế ế ậ ỹ ỹ th c hi n đ ậ c 100% k thu t phân tuy n k thu t cho tuy n xã. Không có s khác bi ệ t
ụ ứ ữ ề ả ị ế ư ậ ế gi a ba vùng v kh năng cung ng d ch v y t theo phân tuy n này. Nh v y, có th ể
ấ ở ả ụ ơ ả ủ ủ ề ấ ả ầ ộ ị th y c 3 vùng/mi n, kh năng cung c p d ch v c b n m t cách đ y đ c a các TYT
ộ ấ ề ầ ẫ xã v n còn là m t v n đ c n quan tâm.
ụ ể ố ượ ề ộ ố ự ệ ỉ ị ộ ủ ề V m t s ch tiêu th c hi n chính c th , s l t đi u tr n i trú trung bình c a ng ườ i
ấ ở ữ ề ấ ấ ở dân là khác nhau gi c các vùng/mi n, th p nh t ị thành th , cao nh t ự khu v c nông
ể ả ề ượ ằ ị thôn.Đi u này hoàn toàn có th gi i thích đ ở c b i ng ườ ẫ ở ồ i d n đ ng b ng/đô th /thành
ề ự ự ữ ệ ệ ệ ầ ố ọ ơ ươ ph có nhi u s l a ch n khám ch a b nh h n (do g n các b nh vi n trung ỉ ng, t nh,
ậ ộ ệ ề ậ ố ơ thành ph , qu n, huy n, m t đ các TYT xã cũng cao h n mi n núi và nông thôn).Tuy
ố ệ ứ ứ ự ế ể ấ ớ ủ nhiên, s b nh nhân chuy n lên tuy n trên c a khu v c nông thôn l n nh t, đ ng th hai
ự ề ấ ỏ ị ườ là thành th , còn khu v c mi n núi nh nh t.Lý do chính mà ng ề i dân mi n núi có t ỷ ệ l
ầ ớ ọ ở ế ể ấ ấ ơ ở ị ế ế chuy n tuy n th p nh t vì ph n l n h ố xa đô th /thành ph , xa các c s y t tuy n trên,
ệ ề ế ả ả ưở ế ế ả và do đi u ki n kinh t ữ khó khăn đã là nh ng rào c n nh h ậ ng đ n kh năng ti p c n
ử ụ ụ ị ế ủ ọ ư ậ ế ở ể ề ố ị và s d ng d ch v y t ấ c a h . Nh v y, v n đ chuy n tuy n thành ph /đô th có th ể
ượ ế ế ế ở ề ướ là v ẫ t tuy n d n đ n quá t ả ở i tuy n trên, trong khi các vùng mi n núi là d ế i tuy n
ả ế ộ ị do rào c n đ a lý và kinh t xã h i khó khăn.
ộ ố ế ố ả ưở ớ ụ ế ạ ứ ả ị 4.5. M t s y u t nh h ng t i kh năng cung ng d ch v y t t ạ i Tr m Y t ế
xã/ph ngườ
ế ố ồ ự ả ế ụ ưở ứ ế ả ị 4.5.1. Các y u t thi u h t các ngu n l c nh h ng đ n kh năng cung ng d ch
vụ
96
ườ ử ụ ụ ế ả ậ ị ế ệ ộ Tăng c ng kh năng ti p c n và s d ng d ch v y t (DVYT) là m t nhi m v ụ
ủ ế ụ ữ ằ ả ả ộ ọ ế ứ h t s c quan tr ng c a ngành y t , là m t trong nh ng m c tiêu chính nh m đ m b o tính
ế ớ ả ứ ẻ ằ ả công b ng trong chăm sóc s c kho nhân dân ti n t ộ ằ i đ m b o công b ng và sinh xã h i.
ể ự ệ ượ ụ ệ ế ầ ẵ ả ả Đ th c hi n đ c nhi m v này, thì ngành y t c n đ m b o tính s n có và ch t l ấ ượ ng
ụ ế ố ớ ủ ế ứ ế ồ ị ị ủ c a các d ch v y t ụ . Đ i v i tuy n xã, các d ch v cung ng ch y u bao g m:
(cid:0) ế ố ạ Dân s k ho ch hóa gia đình
(cid:0) ướ Chăm sóc tr c sinh
(cid:0) ề ệ ề ị ườ Đi u tr các b nh lây truy n qua đ ụ ng tình d c (STIs)
(cid:0) ự ề ệ ố ị Đi u tr và d phòng b nh s t rét
(cid:0) ự ề ệ ị Đi u tr và d phòng b nh lao
(cid:0) ề ệ ả ị ườ Đi u tr và qu n lý b nh đái tháo đ ng
(cid:0) ề ế ệ ả ị Đi u tr và qu n lý b nh tăng huy t áp
(cid:0) ẫ ị ụ ể D ch v ti u ph u
ả ề ộ ố ế ả ấ ặ Qua k t qu đi u tra, chúng tôi th y các TYT xã còn g p ph i m t s khó khăn
ưở ớ ụ ả ị ế ể ả chính nh h ng t ứ i kh năng cung ng các d ch v y t ả k trên. Các khó khăn, rào c n
ưở ớ ứ ế ạ ả ộ ị ả chung nh h ng t ụ i kh năng cung ng các d ch v là tình tr ng thi u cán b y t ế ượ c đ
ạ ế ị ụ ụ ế ố ế đào t o, thi u trang thi ả ề ạ ộ t b và thu c men ph c v ho t đ ng chuyên môn. K t qu đi u
ự ệ ữ ự ề ấ tra cũng cho th y có s khác bi ặ t gi a các khu v c, các xã mi n núi và nông thôn g p
ứ ứ ụ ệ ề ả ơ ỏ ị ớ nhi u khó khăn trong vi c cung ng các d ch v chăm sóc s c kh e sinh s n h n so v i
ị ế ự ế ệ ự ả ớ ợ các xã khu v c thành th .K t qu này cũng phù h p v i th c t hi n nay là các xã vùng
ơ ở ậ ề ề ệ ề ặ ấ ộ nông thôn, mi n núi là g p khó khăn v đi u ki n c s v t ch t, trình đ chuyên môn
ụ ứ ả ộ ị ế ủ c a cán b và kh năng cung ng d ch v y t .
ữ ả ưở ớ ủ ừ ứ ả ị ả Nh ng rào c n này nh h ng t i kh năng cung ng c a t ng d ch v s đ ụ ẽ ượ c
ậ ở ả ầ ướ trình bày và th o lu n ph n d i đây.
ứ ố ớ ụ ế ạ ứ ả ị 4.5.2. Rào c n và thách th c đ i v i cung ng d ch v k ho ch hóa gia đình
ạ ộ ữ ế ể ả ộ ọ K t qu ho t đ ng DSKHHGĐ là m t trong nh ng tiêu chí quan tr ng đ xét TYT
ề ạ ẩ ộ ố ế ạ ươ xã đ t chu n theo B tiêu chí qu c gia v y t xã giai đo n 20112020 [67]. Ch ng trình
ủ ệ ở ộ ữ ề ệ DSKHHGĐ c a Vi t Nam trong nh ng năm qua đã m r ng nhi u bi n pháp tránh thai
ấ ượ ự ụ ệ ả ả ọ ụ ị ớ v i m c đích tăng thêm kh năng l a ch n và c i thi n ch t l ng d ch v KHHGĐ. Nhìn
ỗ ừ ế ệ chung, m i TYT xã có t 3 đ n 7 bi n pháp tránh thai dành cho khách hàng [73].
97
ề ề ạ ầ ấ ị ỉ ố ố Qua đi u tra, chúng tôi th y ch có 7,8% s TYT đ t 100% yêu c u v trang b , thu c
ộ ử ố ụ ẵ ụ ứ ụ ả ị ứ men, d ng c s n sàng cung ng d ch v KHHGĐ. Kho ng m t n a s TYT đáp ng
ượ ứ ả ố ỉ ề đ c 70% và kho ng 42% s TYT ch đáp ng đ ượ ướ c d ầ i 70% yêu c u v trang thi ế ị t b ,
ụ ụ ụ ạ ộ ụ ả ố thu c men, d ng c ph c v ho t đ ng KHHGĐ (B ng 38).
ả ớ ị ạ ụ ứ ế ả ị ấ ả Kh năng cung ng d ch v KHHGĐ còn b h n ch , mà rào c n l n nh t nh
ưở ớ ứ ụ ệ ạ ự ụ ế h ng t ị i vi c cung ng d ch v KHHGĐ t ệ i các TYT xã chính là s thi u h t các bi n
ụ ể ế ư ủ ệ ầ pháp tránh thai, c th là 47,8% TYT xã cho bi t ch a có đ y đ các bi n pháp tránh thai
ả ớ ẩ ấ ế ế ố ố ạ t i TYT (B ng 63). Trong đó có t i 40% s TYT thi u thu c tránh thai kh n c p, k t qu ả
ủ ề ấ ơ ớ ệ này th p h n nhi u so v i báo cáo năm 2010 c a Vi ố t Nam (72,7% s TYT không có
ủ ả ấ ả ẩ ố ố thu c trán thai kh n c p) ấ [74]. Kh o sát c a chúng tôi cho th y có kho ng 69% s TYT
ỉ ứ ế ế ả ố ươ ự ớ ế ả thi u viên thu c tránh thai ch ch a progestin, k t qu này t ng t v i k t qu báo cáo
ủ ệ ớ ế ả ề ủ ả chung c a Vi t Nam năm 2010 [74]. Khác v i k t qu đi u tra c a chúng tôi, tác gi Lê
ươ ệ ấ ằ ỉ ị Th Ph ế ặ ng Mai đã ch ra r ng các bi n pháp tránh thai cung c p cho TYT xã còn thi uđ c
ệ ố ố ố ư ậ ự ế bi t là bao cao su, thu c u ng tránh thai, thu c tiêm tránh thai ụ [73]. Nh v y, s thi u h t
ể ẫ ễ ỏ ệ ế ạ ặ ộ ả ề v các bi n pháp tránh thai có th d n đ n tình tr ng khách hàng d b cu c, ho c ph i
ự ẵ ấ ượ ể ệ ậ ị ổ đ i bi n pháp khác. Chính vì v y, đ nâng cao s s n có và ch t l ụ ng d ch v KHHGĐ
ả ổ ố ượ ự ệ ạ ạ t ầ i các TYT xã thì c n ph i b sung s l ng và s đa d ng các bi n pháp tránh thai cho
ế ở ề ơ ườ ả ạ các tr m y t ấ xã nh t là các xã nông thôn và mi n núi n i mà ng i dân do kho ng cách
ế ậ ớ ở ệ ử ụ ủ ế ệ ế ọ xa, khó ti p c n v i các DVYT b nh vi n nên h ch y u đ n và s d ng DVYT ở
ế tuy n xã.
ế ố ứ ụ ứ ế ả ấ ạ ị Chúng tôi th y y u t ủ th hai làm h n ch kh năng cung ng d ch v KHHGĐ c a
ự ụ ộ ụ ụ ụ ể ạ ặ ế TYT xã là s thi u h t cán b y t ế ượ đ ệ c đào t o đ ph c v nhi m v này m c dù trong
ở ạ ượ ậ ế ề ấ ả vòng 2 năm tr l i đây, trên 80% TYT xã đ c t p hu n v KHHGĐ (B ng 35). K t qu ả
ự ữ ề ấ ơ ườ ế ộ ự cho th ykhu v c nông thôn và khu v c mi n núi là nh ng n i th ng thi u cán b y t ế
ượ ự ề ạ ấ ả ự đ c đào t o nh t (18,5%TYT khu v c nông thôn; 9,7% xã khu v c mi n núi) (B ng 63).
ươ ự ứ ủ ư ế ụ ứ ề ả ị T ng t nh k t qu nghiên c u c a chúng tôi, báo cáo v cung ng d ch v chăm sóc
ả ỏ ệ ủ ế ấ ẫ ộ ộ ứ s c kh e sinh s n Vi t Nam năm 2010 c a B Y t cho th y v n còn 30% cán b y t ế ạ i t
ư ạ ượ ề ộ ố ủ ề ụ ụ ạ các tr m ch a đ c đào t o v m t s ch đ chính ph c v cho công tác chuyên môn
KHHGĐ [74].
ứ ể ể ố ị ụ ị ươ ầ Đ có th cung ng t t d ch v KHHGĐ cho đ a ph ng thì các TYT c n có h ướ ng
ầ ủ ụ ể ả ừ ề ấ ố ủ ự ệ ế ẫ d n th c hi n đ y đ , c th . Tuy nhiên, k t qu t đi u tra c a chúng tôi cho th y s xã
ướ ự ệ ế ẫ ự ế ế thi u h ạ ộ ng d n th c hi n ho t đ ng KHHGĐ chi m t ỷ ệ l ụ chung là 13,3%. S thi u h t
98
ườ ặ ở ề ả này th ng g p ư ậ các xã mi n núi (19,4%) và nông thôn (14,8%) (B ng 63). Nh v y,
ệ ả ổ ướ ụ ứ ự ệ ẫ ị vi c b sung b n h ự ng d n th c hi n cung ng d ch v KHHGĐ cho các xã khu v c
ả ượ ầ ọ ơ ề nông thôn và mi n núi c n ph i đ c chú tr ng và quan tâm h n.
ứ ố ớ ụ ứ ả ị ướ 4.5.3. Rào c n và thách th c đ i v i cung ng d ch v chăm sóc tr c sinh
ẹ ẻ ứ ủ ọ ỏ ộ ộ Chăm sóc s c kh e bà m tr em là m t n i dung quan tr ng c a CSSKBĐ và cũng
ộ ư ủ ủ ầ ộ ế ướ là m t u tiên hàng đ u c a Chính Ph và B Y t . Chăm sóc tr ộ c sinh (CSTS) là m t
ụ ơ ả ủ ữ ệ ế ơ ở ị ượ trong nh ng nhi m v c b n c a y t ụ c s . Các d ch v CSTS chính đang đ ể c tri n
ạ ế ồ ố ố ổ ị khai t ắ i tuy n xã bao g m: khám thai đ nh, tiêm vaccine phòng u n ván, u ng b sung s t
ư ấ ưỡ ả ế phòng thi u máu, t ế ộ v n ch đ dinh d ng, qu n lý và theo dõi thai nghén cho ph n ụ ữ
ố ượ ủ ề ấ ề ạ ầ mang thai. Đi u tra c a chúng tôi cho th y s l ng TYT xã đ t 100% yêu c u v kh ả
ứ ụ ế ẵ ị ầ ạ ố năng s n sàng cung ng d ch v CSTS chi m t ỷ ệ l ế 25,6%, s xã đ t 70% yêu c u chi m
ạ ướ ả ố ế ả ả kho ng 62%, s xã đ t d ầ i 70% yêu c u chi m t ỷ ệ l kho ng 12% (B ng 42).
ả ả ưở ớ ứ ụ ủ ệ ị Rào c n chính nh h ng t i vi c cung ng các d ch v CSTS c a TYT xã đ ượ ề c đ
ụ ể ế ế ạ ố ớ ế ố ố ậ c p đ n là tình tr ng thi u thu c men, c th là có t ụ i 50% s xã thi u thu c men ph c
ẹ ế ắ ả ổ ề ụ v công tác CSTS (B ng 64). Viên s t, acid folic b sung cho bà m mang thai thi u nhi u
ệ ẹ ấ ả ắ ấ ố ỉ ả nh t, hi n ch có kho ng 4045% s xã có viên s t, acid folic cung c p cho bà m (B ng
ư ề ẹ ả ắ ơ ố 41). Đi u này có nghĩa là còn kho ng h n 50% s xã ch a có viên s t cho các bà m mang
ặ ẫ ớ ư ủ ố ố thai. M t khác, v n còn có t i 30% s xã ch a có đ vaccine tiêm phòng u n ván cho bà
ư ậ ủ ẹ ả ố ộ ế ầ ự m khi mang thai (70% s xã có đ ) (B ng 41). Nh v y, B Y t ầ c n có s quan tâm đ u
ơ ở ứ ủ ể ắ ố ư t cung ng đ viên s t, acid folic và vaccine phòng u n ván cho các TYT đ các c s này
ệ ố ự ứ ẹ ỏ th c hi n t t công tác chăm sóc s c kh e cho bà m mang thai.
ả ả ưở ớ ứ ụ ả ẵ ị ứ Rào c n th hai nh h ng t i kh năng s n sàng cung ng d ch v CSTS là do
ộ ượ ế ở ạ ạ ả ặ thi u cán b đ c đào t o (44,4%) (B ng 64) m c dù trong vòng 2 năm tr l i đây có t ớ i
ố ượ ề ủ ề ộ ố ậ ấ ả 92% s TYT xã đ ứ c tham gia t p hu n v ch đ CSTS (B ng 39). M t s nghiên c u
ướ ấ ượ ằ ướ ị ạ ế ạ tr ỉ c đây cũng đã ch ra r ng ch t l ngchăm sóc tr ế c sinh b h n ch do h n ch do
ế ộ ế ế ừ ữ ạ ỹ ẹ ươ ự thi u cán b y t có k năng và nh ng h n ch t phía bà m mang thai. T ng t nh ư
ả ề ứ ạ ủ ộ ố ướ ậ ế k t qu đi u tra c a chúng tôi, nghiên c u t i Malawi và m t s n c có thu nh p trung
ế ậ ấ ấ ạ ộ ế ượ bình và thu nh p th p cũng cho th y tình tr ng thi u cán b y t có chuyên môn đ c đào
ể ụ ụ ạ ộ ứ ả ỏ ạ t o đ ph c v ho t đ ng chăm sóc s c kh e sinh s n cho bà m t ẹ ạ ướ i n c này [75].
ứ ố ớ ụ ề ị ệ ứ ả ị 4.5.4. Rào c n và thách th c đ i v i cung ng d ch v đi u tr b nh lây qua đ ườ ng
tình d cụ
99
ả ề ấ ả ủ ế ấ ớ ưở ớ K t qu đi u tra c a chúng tôi th y khó khăn l n nh t nh h ng t ẵ i tính s n có và
ụ ề ứ ề ệ ả ị ị ườ kh năng cung ng d ch v đi u tr các b nh lây truy n qua đ ụ ủ ng tình d c c a các TYT
ế ị ả ố ố ố ế xã là thi u trang thi ụ ể t b (100% s xã) và thu c men (56,7% s xã) (B ng 65). C th là
ượ ệ ấ ộ ỉ không có TYT xã nào đ ề c cung c p các b xét nghi m v giang mai, ch có 63,4% TYT
ị ệ ề ả ố xã có thu c Mistatine đi u tr b nh STIs (B ng 44).
ứ ả ượ ề ậ ạ ộ ế Rào c n th hai đ ế c các TYT xã đ c p đ n là tình tr ng cán b y t không đ ượ c
ạ ậ ề ệ ấ ố ượ ậ ấ đào t o t p hu n v b nh STIs (28,2% s TYT xã không đ ả ề c t p hu n v STIs) (B ng
ủ ứ ế ả ớ ố ợ ở ệ 65). K t qu này c a chúng tôi cũng phù h p v i 1 s nghiên c u khác Vi ế t Nam. K t
ứ ủ ả ề ề ậ ộ ầ ả ỉ qu đi u tra v nh n th c c a 451 cán b y t ế ạ t i 3 t nh Qu ng Ninh, An Giang, C n Th ơ
ữ ệ ề ề ả ả ườ ệ năm 2010 v nh ng rào c n trong vi c qu n lý các b nh lây truy n qua đ ụ ng tình d c
ấ ế ế ả ả ưở ớ ị ệ ề ệ cho th y 57% nhân viên y t cho bi t rào c n chính nh h ng t i vi c đi u tr b nh STIs
ườ ệ ọ ượ ậ ề ệ ứ ấ cho ng i b nh là do h không đ c t p hu n v b nh STIs. Nghiên c u này cũng cho
ứ ấ ả ả ưở ớ ụ ề ị ệ ứ ả ị th y rào c n th hai nh h ng t i kh năng cung ng d ch v đi u tr b nh STIs là do
ụ ụ ồ ự ế thi u ngu n l c ph c v công tác chuyên môn (41% ng ườ ả ờ [76]. i tr l i)
ư ậ ệ ấ ạ ộ ế ế Nh v y là vi c cung c p các khóa đào t o cho cán b y t ấ ề tuy n xã v STIS là r t
ế ự ầ ư ầ ề ơ ế ạ ộ ạ ầ c n thi t và c n có s đ u t ủ nhi u h n c a ngành y t vì ho t đ ng đào t o mang l ạ i
ệ ả ấ ượ ự ữ ủ ệ ệ ụ ề ị ị nh ng hi u q a tích c c trong vi c c i thi n ch t l ng d ch v đi u tr STIs cho ng ườ i
dân.
ứ ố ớ ụ ề ị ố ứ ả ị 4.5.5. Rào c n và thách th c đ i v i cung ng d ch v đi u tr s t rét
ế ề ả ạ ấ ẵ ầ ệ K t qu chung cho th y không có TYT xã nào đ t yêu c u v tính s n sàng cho vi c
ụ ề ị ố ứ ị ạ ạ ạ ừ ố ỉ ố cung ng d ch v đi u tr s t rét t i tr m, ch có 10% s xã đ t t ạ ầ 70% yêu c u, s xã đ t
ướ ứ ề ầ ớ d ả i 70% yêu c u v kh năng cung ng lên t ả i 90% (B ng 51).
ưở ụ ề ị ố ứ ệ ế ị ườ ệ ả ả Rào c n nh h ng đ n vi c cung ng d ch v đi u tr s t rét cho ng i b nh là do
ế ố ố ế ị ẩ ệ ố thi u thu c men (85,6% s TYT xã) và trang thi t b ch n đoán nhanh b nh s t rét (79,3%)
ế ạ ị ố ề ả ố (B ng 66). Thu c đi u tr s t rét còn thi u t ố i TYT xã là các thu c ACT, Artemisinin,
ụ ẩ ố ẩ ộ ụ ả ố ỉ Quininine, thu c t m màn (B ng 50). Ch có 20,7% s TYT xã có b d ng c ch n đóan
ủ ệ ả ả ố ươ ự ư ế ế nhanh b nh s t rét (B ng 50). K t qu này c a chúng tôi cũng t ng t ậ ủ nh k t lu n c a
ả ộ ế ớ ấ ự ả ưở nhóm tác gi Hill và c ng s ự ở ộ ố ướ m t s n c trên th gi i cho th y s nh h ng c a c ủ ơ
ấ ớ ụ ề ạ ộ ụ ữ ị ệ ấ ố ị ở ậ s v t ch t t i ho t đ ng cung c p d ch v đi u tr b nh s t rét cho ph n mang thai
[77].
ộ ượ ứ ủ ế ạ ấ Ngoài ra, nghiên c u c a chúng tôi cũng th y tình tr ng thi u cán b đ ạ c đào t o
ả ố ưở ớ ụ ả ị ạ ề ệ v b nh s t rét cũng nh h ng t ứ i kh năng cung ng d ch v này t i các TYT xã. C ụ
100
ộ ượ ế ể ố ề ộ ạ ặ ả th là có 13,3% s TYT xã thi u cán b đ c đào t o v n i dung này (B ng 66) m c dù
ố ượ ậ ấ ố trong vòng 2 năm qua có 87% s TYT xã đ c tham gia t p hu n. Có 18,2% s xã cho bi ế t
ụ ề ị ệ ứ ặ ả ố ị ớ ệ kh năng cung ng d ch v đi u tr b nh s t rét còn g p khó khăn liên quan t ẩ i vi c ch n
ệ đoán b nh.
ứ ố ớ ụ ề ự ứ ả ị ị 4.5.6. Rào c n và thách th c đ i v i cung ng d ch v đi u tr và d phòng lao
ự ề ề ậ ấ ặ ơ ớ ự Chúng tôi nh n th y các xã khu v c mi n núi g p nhi u khó khăn h n so v i các khu v c
ạ ụ ề ứ ứ ự ệ ệ ị còn l ủ ị i trong vi c cung ng các d ch v đi u tr và d phòng b nh lao. Nghiên c u c a
ấ ằ ề ượ ệ ơ chúng tôi th y r ng các xã mi n núi có t ỷ ệ l ẩ không ch n đóan đ c b nh lao cao h n đáng
ế ả ả ấ ớ ơ ể k so v i các vùng khác (45,2%) (B ng 67). K t qu cũng cho th y có h n 50% TYT
ộ ượ ề ề ị ự ạ ấ ớ không có cán b đ c đào t o v đi u tr d phòng lao (cao nh t là vùng núi v i 67,7%).
ộ ế ố ả ọ ưở ớ ụ ề ị ự ứ ả M t y u t quan tr ng làm nh h ng t ị i kh năng cung ng d ch v đi u tr d phòng
ộ ồ ạ ứ ế ạ ố ệ b nh lao cho c ng đ ng t i các TYT xã trong nghiên c u là tình tr ng thi u thu c và trang
ế ị ủ ế ươ ự ả ề ư ế thi ả t b (54,4% TYT). K t qu này c a chúng tôi cũng t ng t nh k t qu đi u tra t ạ i
ự ụ ế ằ ộ ế ủ Nga c a nhóm tác gi ỉ ả Dimitrova B. Dimitrova đã ch ra r ng s thi u h t cán b y t và
ế ị ả ố ưở ớ ứ ụ ề ả ọ các trang thi t b thu c men đã nh h ng t ị i kh năng cung ng d ch v sàng l c, đi u tr ị
ế ố ệ ắ ạ ừ ườ ệ cho b nh nhân m c lao bên c nh các y u t khác t phía ng i b nh [78].
ứ ố ớ ụ ề ệ ả ả ị ị ứ 4.5.7. Rào c n và thách th c đ i v i cung ng d ch v đi u tr và qu n lý b nh không
lây
ớ ệ ể ườ V i b nh ti u đ ng
ả ớ ứ ề ệ ấ ấ ị Qua đi u tra, chúng tôi th y rào c n l n nh t gây khó khăn trong vi c cung ng d ch
ệ ả ị ườ ạ ộ ế ạ ồ ụ ề v đi u tr và qu n lý b nh nhân đái tháo đ ng t ố i c ng đ ng là do tình tr ng thi u thu c
ớ ố ế ế ề ả ố ụ ể men. C th là có t i 52,2% s TYT xã cho bi ạ ị ệ t thi u thu c đi u tr b nh (B ng 68). Lo i
ấ ể ề ị ệ ể ẵ ố ườ ạ ố thu c TYT s n có nh t đ đi u tr b nh ti u đ ng là Glucose d ng tiêm, thu c Insulin
ẵ ở ỉ ứ ủ ả ố ch có s n 1,2% s TYT xã trong nghiên c u c a chúng tôi (B ng 55).
ế ả ượ ề ậ ế ế ạ ố Các rào c n ti p theo đ ề c 1/3 s TYT xã đ c p nhi u đ n là tình tr ng thi u cán
ể ạ ườ ế ướ ụ ể ự ệ ẫ ộ ượ b đ ề ệ c đào t o v b nh ti u đ ng, thi u h ạ ộ ng d n th c hi n c th cho ho t đ ng
ụ ề ư ậ ứ ả ả ả ị ị ệ này (B ng 68). Nh v y là nhìn chung kh năng cung ng d ch v đi u tr và qu n lý b nh
ể ườ ả ả ự ề ế ệ ấ nhân ti u đ ng còn nhi u khó khăn. K t qu B ng 68 cũng cho th y có s chênh l ch v ề
ứ ụ ữ ự ề ả ớ ị kh năng cung ng d ch v này gi a các xã mi n núi so v i khu v c khác. Nhìn chung là
ụ ả ị ạ ề ề ấ ặ ơ ứ kh năng cung ng d ch v này t i các xã mi n núi th p h n do g p nhi u khó khăn, rào
ơ ạ ươ ự ả ề ư ế ủ ế ớ ả c n h n so v i các xã còn l i. T ng t nh k t qu đi u tra c a chúng tôi, k t qu ả
ứ ạ ự ấ ớ ổ nghiên c u t i khu v c Trung Đông và Nam Phi cũng cho th y có t i 1/3 trong t ng s ố
101
ộ ố ỏ ượ ế ạ ặ ọ 1082 s cán b y t ế ượ đ ấ c ph ng v n không đ c h c ti p ho c đào t o chuyên môn v ề
ể ườ ệ b nh ti u đ ng [79].
ớ ệ ế V i b nh tăng huy t áp
ớ ệ ể ườ ụ ề ứ ả ả ị ị So v i b nh ti u đ ệ ng, thì kh năng cung ng d ch v đi u tr và qu n lý b nh
ạ ố ơ ụ ể ặ ả ơ nhân THA t i TYT t ả t h n và g p ít khó khăn, rào c n h n. C th , khó khăn chính nh
ưở ớ ụ ề ự ứ ế ệ ả ị ướ h ng t ị i kh năng cung ng d ch v đi u tr và d phòng b nh THA là thi u h ẫ ng d n
ộ ượ ự ế ế ế ệ ố ề ộ ạ th c hi n (17,4% s TYT). Ti p đ n là thi u cán b đ c đào t o v n i dung này (14%
ả ố s TYT xã) (B ng 69).
ỉ ấ ở ị ệ ế ề ạ ố Khó khăn do tình tr ng thi u thu c đi u tr b nh THA ch th y ố 13,3% s TYT xã
ứ ủ ấ ở ề ẵ ả ố ị trong nghiên c u c a chúng tôi (B ng 69). Thu c đi u tr THA s n có nh t các TYT là
ố ợ ể ẹ nhóm ch n kênh Canxi và nhóm thu c l ả i ti u (B ng 55).
ế ụ ề ị ự ự ự ệ ể ề ồ S thi u h t v ngu n nhân l c trong đi u tr , d phòng, ki m soát b nh ti u đ ể ườ ng
ạ ứ ủ ươ ự ư ự ạ và THA t i các TYT trong nghiên c u c a chúng tôi cũng t ng t nh th c tr ng t ạ i
ứ ủ ỷ ỉ ệ ồ ả huy n Đ ng H t nh Thái Nguyên trong nghiên c u c a nhóm tác gi Hoàng Văn Minh và
ứ ạ ự ụ ề ố ượ ấ ự ế ồ ỷ ộ c ng s . Nghiên c u t i Đ ng H cũng cho th y s thi u h t v s l ng và ch t l ấ ượ ng
ế ệ ố ứ ể ề ầ ỏ ị ự nhân l c y t ệ trong h th ng chăm sóc s c kh e ban đ u ki m soát, đi u tr các b nh
ễ ạ không lây nhi m t i đó [80].
ễ ẩ ả ạ ề ệ Kh năng ch n đóan b nh không lây nhi m t ứ ủ i các xã mi n núi trong nghiên c u c a
ế ế ả ạ ươ ự ư ế ả chúng tôi còn h n ch , k t qu này cũng t ng t ả nh k t qu kh o sát nhân viên y t ế ạ i t
ầ ủ ơ ở ứ ỏ các c s chăm sóc s c kh e ban đ u c a Trung Qu c ố [81].
ứ ố ớ ụ ể ứ ẫ ẫ ả ị ậ 4.5.8. Rào c n và thách th c đ i v i cung ng d ch v ti u ph u/ph u thu t
ả ủ ế ả ấ ả ưở ớ ả K t qu c a chúng tôi cho th y rào c n chính nh h ng t ứ i kh năng cung ng
ẫ ạ ộ ượ ụ ể ạ ớ ụ ể ị d ch v ti u ph u t ế i TYT xã là thi u các cán b đ c đào t o. C th là có t i 70% s ố
ế ộ ượ ế ạ ạ TYT xã cho bi t tình tr ng thi u cán b đ c đào t o có chuyên môn. Trong đó các xã
ổ ế ự ề ạ ơ ớ ị ả mi n núi và nông thôn tình tr ng này ph bi n h n so v i các xã khu v c thành th (B ng
70).
ả ả ưở ớ ụ ể ứ ả ị ứ Rào c n th hai nh h ng t i kh năng cung ng d ch v ti u ph u t ẫ ạ ị i đ a
ươ ế ướ ự ệ ấ ẫ ả ớ ố ph ng là thi u h ế ng d n th c hi n. K t qu cho th y có t i 57,8% s TYT xã cho bi ế t
ụ ướ ế ạ ự ệ ả ẫ ả ượ ề ậ ớ tình tr ng thi u h t h ng d n th c hi n (B ng 70).Các rào c n khác đ c đ c p t i là
ế ế ị ả ấ ố ố ố thi u trang thi t b (22,2% s TYT) và thu c men, hóa ch t (12,2% s TYT xã) (B ng 70).
ể ự ệ ượ ụ ỷ ứ c các m c tiêu Thiên Nhiên K trong chăm sóc s c Tóm l i:ạ Đ th c hi n đ
ỏ ườ ế ướ ả ầ ư kh e cho ng i dân thì ngành Y t nói riêng và Nhà n ầ c nói chung c n ph i đ u t nâng
102
ố ượ ộ ộ ế ơ ở ớ cao s l ng, nâng cao trình đ chuyên môn cho cán b y t ệ c s song song v i vi c
ế ặ ợ ộ ế ướ ầ khuy n khích và đ ng viên phù h p. M t khác, ngành Y t và Nhà n c c n tăng c ườ ng
ơ ở ậ ả ấ ế ị ụ ể ụ ộ ố ế ầ ư ả đ u t đ m b o c s v t ch t, trang thi t b , thu c men, d ng c đ các cán b y t có
ể ượ ụ ủ ứ ệ ả ị th phát huy đ c kh năng chuyên môn c a mình trong vi c cung ng các d ch v chăm
ứ ườ ặ ộ ệ ứ ế ả ị ỏ sóc s c kh e cho ng ồ i dân c ng đ ng, đ c bi t xem xét đ n kh năng cung ng d ch v ụ
ế ộ ố ế ố ề ể ị ướ ế ượ y t theo vùng mi n và m t s y u t liên quan đ đ nh h ng chi n l ạ ế c và k ho ch
ấ ượ ố ớ ạ ế ườ ệ ả c i thi n ch t l ng công tác này đ i v i các tr m y t xã/ph ệ ng hi n nay.
103
Ậ
Ế
K T LU N
ử ụ ụ ạ ạ ự ạ ầ ị ế ườ .1 Th c tr ng nhu c u và s d ng d ch v t i tr m y t ủ xã c a ng i dân ở ộ ố m t s
ề ệ vùng/mi n Vi t Nam năm 2014
ệ ấ B nh c p tính:
ỷ ệ ườ ắ ệ ấ ở ấ ự T l ng i dân m c b nh c p tính: 8,5%, cao nh t ắ ị khu v c thành th (10,2%). Khi m c
ườ ọ ớ ệ ậ ớ ệ b nh ng ự i dân l a ch n t ầ i TYT (44,0%) v i các lý do: Có BHYT (50%), thu n ti n/g n
ườ ệ ệ ế ệ ở nhà (20,8%), thói quen (12%); 25,7% ng i b nh đ n b nh vi n b i các lý do: có BHYT
ế ị ầ ủ ệ ạ (61,5%), trang thi t b đ y đ /hi n đ i (7,7%).
ệ B nh mãn tính:
ỷ ệ ườ ấ ở ệ ắ ự ị T l ng i dân m c b nh mãn tính: 15,2%, cao nh t khu v c thành th (19,3%). Khi
ắ ườ ủ ế ự ế ệ ệ ọ ớ ệ m c b nh ng i dân l a ch n ch y u là đ n b nh vi n (48,7%) v i các lý do: BHYT
ế ướ ể ườ ệ ế (69,4%) và tuy n d i chuy n (13,9%). 37,1% ng ớ i b nh đ n TYT v i các lý do: BHYT
ị ướ ề ệ ầ ậ (44,1%), thu n ti n/g n nhà (20,6%), đã đi u tr tr c đó (13,7%).
ứ ụ ỏ ả ị D ch v chăm sóc s c kh e sinh s n:
ộ ử ố ườ ẹ ơ ử ụ ợ ố 5,1% bà m có thai ngoài ý mu n trong đó h n m t n a s tr ệ ng h p đang s d ng bi n
ố ầ ư ố ố pháp tránh thai nh vòng tránh thai, bao cao su và thu c u ng tránh thai. S l n đi khám
ụ ầ ườ ử ụ ụ ư ấ ố ầ ị ph khoa trung bình: 1,1 l n/ng i/năm, s d ng d ch v t ắ ệ v n: 58,9%. S l n m c b nh
ụ ầ ườ ườ ơ ườ ự ọ ph khoa trung bình: 0,3 l n/ng i/năm. TYT xã/ph ng là n i ng i dân l a ch n khám
ữ ệ ụ ề ấ ch a b nh ph khoa nhi u nh t (64,2%).
ườ ệ ữ ệ ế ạ ủ TYT không đ TTB (26,1%), Lý do ng i b nh không đ n khám ch a b nh t i TYT:
ơ ế ậ ợ ủ ố ề không đ thu c (19,7%), c ch BHYT không thu n l i (18,5%). ệ ủ Đi u ki n c a TYT đ ể
ườ ữ ệ ế ầ ượ ổ ổ TYT c n đ ố c b sung thêm thu c (38,9%), b sung ng i dân đ n khám ch a b nh:
ộ ộ thêm TTB (36,4%) và nâng cao trình đ cho cán b (12,2%).
ụ ế ủ ứ ả ị ế ở ộ ố ề .2 Kh năng cung ng d ch v y t ạ c a tr m y t xã m t s vùng/mi n năm 2014
ư ạ ề ố ượ ự ề ế ố ng và thành ẩ Nhân l c:ự 64,4% TYT ch a đ t chu n Qu c gia v nhân l c (thi u v s l
ư ầ ả ộ ph n cán b ): 40,4% TYT ch a có bác sĩ, 37,8% TYT có y sĩ s n nhi.
ử ụ ướ ử ư ế ồ ướ 18,9% TYT s d ng n ệ ố c gi ng ch a qua x lý, 72,2% TYT có h th ng Ngu n n c:
ướ ạ ả n c th i trong ph m vi 500m.
ơ ả ệ ủ ệ ơ ả Không có TYT nào có đ các ti n nghi c b n, 56,7% TYT có <50% Ti n nghi c b n:
ơ ả ủ ệ ề ti n nghi c b n.<63,3% TYT có đ loa phát thanh (mi n núi: 48,4%), 71,1% TYT không
104
ươ ứ ư ể ệ ệ ấ ậ có ph ị ng ti n v n chuy n c p c u (thành th : 78,1%). 13% TYT ch a có đi n th ườ ng
ủ ế ở xuyên và ch y u ề mi n núi.
ơ ở ạ ầ ỷ ệ ệ ệ ấ ấ T l TYT có phòng xét nghi m và ti t trùng th p và th p nh t ấ ở C s h t ng, TTB:
ự ủ ề ộ ế ị khu v c mi n núi. TYT có trung bình 45 TTB/69 TTB theo quy đ nh c a B Y t ấ , TYT r t
ế ệ ề ề ạ ổ ọ ọ ặ thi u v các TTB Y h c c truy n, tai mũi h ng, răng hàm m t và xét nghi m (đ t 1/3
ị ụ ủ ố ị theo quy đ nh). ộ Thu c: ố > 70% TYT đã có các nhóm thu c theo danh m c quy đ nh c a B
ừ ố ồ ệ Y t ế ố ượ , s l ng thu c trong t ng nhóm không đ . TYT ủ Tài li u/ phác đ chuyên môn:
ư ự ủ ề ệ ể ầ ồ ố ườ ch a có đ y đ tài li u/ phác đ chuyên môn v các lĩnh v c: s t rét, lao, ti u đ ng, tim
m ch.ạ
ậ ạ ự ệ ỹ ự ệ ế ậ ớ ỹ : 95% TYT th c hi n <70% so v i phân tuy n k thu t, còn Th c hi n k thu t t i TYT
ự ệ ượ ự ệ ượ ạ l i các TYT khác th c hi n đ c <80%, không có TYT nào th c hi n đ c 100%. D chị
ạ ạ ị 8% TYT có 100% TTB, 50% xã đ t <70% theo quy đ nh, các ụ ế v k ho ch hóa gia đình:
ệ ượ ề ấ ấ ị bi n pháp tránh thai đ c cung c p nhi u nh t là vòng tránh thai và bao cao su. D ch v ụ
ướ ạ ở ứ ệ ố ự 62,2% TYT xã đ t m c 70100%, th c hi n t ố t: tiêm u n ván, b ổ chăm sóc tr c sinh:
ể ế ắ ị ụ ề ị sung s t, ki m soát tăng huy t áp thai nghén. D ch v phòng và đi u tr lây qua đ ườ ng
ứ ế ả ẫ ạ ạ tình d c: ụ v n còn h n ch : 53,3% TYT đ t kh năng đáp ng 70100%, không có TYT
ề ộ ệ nào có b xét nghi m v giang mai.
ụ ề ị ị ứ ề ẵ ạ ỉ ị ch có 1 TYT đ t m c 100% s n có trong đi u tr lao, còn D ch v phòng và đi u tr lao:
ứ ề ạ ố ị ụ ề ị ố ị ạ l i các TYT đ t m c <70%, 50% TYT có thu c đi u tr lao. D ch v đi u tr s t rét:
ứ ẵ ủ ụ ạ ị ệ 90% TYT đ t m c s n có c a các TYT < 70%. Các TYT không có d ch v xét nghi m
ế ề ẩ ạ ố ch n đoán (54%), h n ch v thu c 70,4% TYT có paracetamol, 47,3% TYT có
ụ ề ị ệ ị ế ẩ tăng huy t áp: 97,7% TYT ch n đoán s ơ Artemisinin. D ch v đi u tr b nh không lây:
ườ ứ ẵ ủ ế ế ạ ộ ể b ; ti u đ ố ng: không có TYT nào có m c s n sàng đ t 100%, ch y u do thi u thu c
ề ứ ấ ả ấ ớ ị đi u tr . ẫ r t th p: 44,4% TYT kh năng cung ng <70% so v i yêu ụ ể ị D ch v ti u ph u:
ỉ ượ ướ ử ứ ậ ẫ ẩ ẫ ầ c u do ch có 42% TYT đ c h ầ ấ ng d n ch n đoán, x trí c p c u và ph u thu t. H u
ơ ứ ế ỉ ử ỏ ươ ế ươ ươ ế h t TYT ch x trí: b ng, s c u v t th ng, khâu v t th ỏ ơ ứ ng nh , s c u gãy x ng.
ộ ố ế ố ả ưở ớ ụ ế ủ ứ ị ế .3 M t s y u t nh h ng t i cung ng d ch v y t ạ c a tr m y t xã ở ộ ố m t s
vùng/mi nề
ộ ầ ủ ư ượ ậ ề ạ ế ư ượ ch a đ c đào t o đ y đ : 20% TYT ch a đ ấ c t p hu n v cung Nhân l c:ự Cán b y t
ứ ụ ế ư ạ ị ượ ậ ấ ng d ch v k ho ch hóa gia đình, 44,4% TYT ch a đ ề c t p hu n v chăm sóc tr ướ c
105
ư ượ ậ ề ề ị ệ ề ấ ườ sinh, 28,2% TYT ch a đ c t p hu n v đi u tr b nh lây truy n qua đ ụ ng tình d c,
ư ượ ư ượ ậ ề ố ạ ấ ẫ 13% TYT ch a đ c đào t o v s t rét, 70% TYT ch a đ ẫ ề ể c t p hu n v ti u ph u/ph u
thu t.ậ
ủ ư ệ ế ầ ế ị 47,8% TYT ch a có đ y đ các bi n pháp tránh thai, 50% TYT thi u viên Trang thi t b :
ụ ữ ủ ố ố ắ s t, acid folic, 30% TYT không có đ vacxin tiêm phòng u n ván cho ph n có thai. Đ i
ề ườ ụ ế ấ ả ớ ệ v i b nh lây truy n qua đ ng tình d c: 100% TYT thi u TTB, t t c các TYT không có
ế ệ ẩ ố ộ b xét nghi m giang mai. 79,3% TYT thi u TTB ch n đoán nhanh s t rét, 54,4% TYT
ị ự ự ế ề ế ệ ố ể thi u thu c và TTB đi u tr d phòng lao, 22,2% TYT thi u TTB th c hi n ti u
ậ ẫ ẫ ph u/ph u thu t.
ị ệ ề ế ề ườ ụ ng tình d c, 85,6% TYT ố Thu c: ố 56,7% TYT thi u thu c đi u tr b nh lây truy n qua đ
ị ệ ị ố ế ế ề ễ ề ố ố thi u thu c đi u tr s t rét, 13,3% TYT thi u thu c đi u tr b nh không lây nhi m.
ồ ướ ồ ướ ẫ ế ự ệ ẫ ị ệ các TYT thi u phác đ / h ng d n th c hi n d ch v ụ Phác đ , h ự ng d n th c hi n:
ạ ướ ự ệ ậ ẫ ẫ ẫ ế k ho ch hóa gia đình và h ể ng d n th c hi n ti u ph u/ph u thu t.
106
Ị
Ế KHUY N NGH
ế ế ượ ề ấ ớ ộ .1 Đ xu t v i B Y t : có chi n l c, chính sách:
ầ ư ủ ố ế ườ ề ơ ở ạ ầ ế ị ế ụ Ti p t c đ u t c ng c y t xã/ph ng v c s h t ng, trang thi ố t b , thu c,
ướ ồ ự ạ ộ ệ ẫ ế h ng d n, phác đ th c hi n các ho t đ ng y t .
ự ề ạ ế ườ ệ Thu hút nhân l c v công tác t i tuy n xã/ph ặ ng đ c bi t là vùng khó khăn.
ạ ộ ộ ế ạ ạ ế ườ Đào t o nâng cao trình đ cho cán b y t đang công tác t i tr m y t xã/ph ng.
ế ế .2 ề ấ ớ Đ xu t v i y t tuy n trên:
ướ ơ ở ậ ấ ổ ế ị ạ ế ườ ừ T ng b c nâng cao c s v t ch t, b sung trang thi t b cho tr m y t xã/ph ng.
Nâng cao ch t l
ấ ượ ụ ị ế ườ ạ ộ ư ng d ch v y t xã ph ỉ ạ ng thông qua các ho t đ ng nh : ch đ o
ế tuy n, giám sát h tr ỗ ợ.
ố ớ ạ ế ườ .3 Đ i v i tr m y t xã/ph ng
ị ượ ỏ ủ ứ ầ ườ ị ươ ự Xác đ nh đ c nhu c u chăm sóc s c kh e c a ng i dân đ a ph ổ ủ ng, s thay đ i c a
ệ ậ mô hình b nh t t.
ỏ ủ ứ ứ ụ ể ầ ằ ị ườ Phát tri n các d ch v nh m đáp ng nhu c u chăm sóc s c kh e c a ng ừ i dân t ng
ươ ị đ a ph ng.
ứ ế .4 Nghiên c u ti p theo
ỉ ừ ứ ớ ở ứ ả ệ ở ề ố ớ Nghiên c u này m i ch d ng ộ m c đ mô t ự và th c hi n ẫ 1 s vùng/mi n v i m u
ứ ượ ả ư ạ ả ướ ủ ệ ế ọ ậ ầ nghiên c u đ c ch n ch đích nên k t qu ch a đ i di n cho c n ế c. Vì v y, c n ti p
ữ ứ ế ụ t c nh ng nghiên c u ti p theo:
ứ ả ả ủ ế ả ố Nghiên c u mô t ph n ánh k t qu c a qu c gia.
ấ ượ ứ ằ ườ ứ ượ ệ Nghiên c u can thi p nh m nâng cao ch t l ng TYT xã/ph ng đáp ng đ c nhu
ỏ ủ ườ ứ ầ c u chăm sóc s c kh e c a ng i dân.
107
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
108
Ụ Ụ
Ứ
PH L C 1 – DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM NGHIÊN C U
ọ STT H tênọ Đ n vơ ị
ọ H c hàm, h c vị
ễ 1 Nguy n Hoàng Long Ban QLDA TS
ủ ề ệ Ch nhi m đ tài
ươ ệ 2 Ban QLDA Ths ứ D ng Đ c Thi n
ị 3 Ban QLDA Ths Hoàng Th Giang
ầ ấ 4 Ban QLDA Ths Tr n Tu n Anh
5 Ban QLDA Ths Tô Anh Toán
ễ 6 Ban QLDA Ths ị Nguy n Th Minh Trang
ườ ầ ị 7 Tr ộ ng ĐH Y Hà N i ThS Tr n Th Nga
ườ ễ 8 Tr ộ ng ĐH Y Hà N i TS Nguy n Văn Huy
ườ ươ ệ 9 Tr ộ ng ĐH Y Hà N i GS.TS. Tr ng Vi t Dũng
ườ Tr ộ ng ĐH Y Hà N i PGS.TS. ậ ễ 10 Nguy n Duy Lu t
ườ ắ ươ Tr ộ ng ĐH Y Hà N i PGS.TS. 11 Vũ Kh c L ng
ườ ữ Tr ộ ng ĐH Y Hà N i TS ầ ễ 12 Nguy n H u C u
ườ ữ ễ ắ Tr ộ ng ĐH Y Hà N i Ths 13 Nguy n H u Th ng
ườ Tr ộ ng ĐH Y Hà N i Ths 14 Ngô Trí Tu nấ
ườ ễ ị Tr ộ ng ĐH Y Hà N i Bs 15 Nguy n Th Thu Hà
ườ ễ Tr ộ ng ĐH Y Hà N i CN 16 Nguy n Hoàng Long
ườ ị ươ Tr ộ ng ĐH Y Hà N i SV ễ 17 Nguy n Th Ph ả ng Th o
109
Ế Ố
Ụ Ụ
Ỉ Ố
PH L C 2 – BI N S , CH S
ế ố ỉ ố ụ Nhóm bi n s , ch s cho m c tiêu 1
ụ
ỉ ố ế ố
ứ
ị
ậ
M c tiêu
Nhóm ch sỉ ố
Các ch s / bi n s nghiên c u
Đ nh nghĩa và cách tính
ng pháp thu th p
ố
ỉ
ờ
ạ
ố ủ ỉ
ủ ỉ
ố ầ
ủ 1. Dân s trung bình c a các t nh nghiên ứ c u theo vùng sinh thái.
ươ Ph ố ệ s li u ố ệ ẵ S li u s n có c a t nh ẫ (m u 6)
ỷ ệ
ừ
ế
ủ ỉ
ố ệ ẵ
kinh t
HGĐ (3 nhóm: nghèo, ạ
ế 2. T l ậ c n nghèo, không phân lo i)
ươ
ộ
ể i th i đi m 01/7 1. Dân s c a t nh t ố ố ặ [(ho c dân s đ u năm + dân s cu i năm)/2] HGĐ theo t ng nhóm 2. TL kinh t ủ ố ổ ố = s HGĐ nghèo/t ng s HGĐ c a ỉ t nh(t
ự ng t )
Dân số Kinh tế Văn hóa Xã h iộ Chính sách Y t …ế
Thông tin chung c a ủ ị đ a bàn nghiên c u ứ theo các vùng sinh thái:
ỷ ệ
ủ
ộ
ườ
ố ệ ẵ
ủ ỉ
3. T l
trình đ văn hóa c a ng
i dân
S li u s n có c a t nh ẫ (m u 6) PV h gia đình ẫ (m u 1) S li u s n có c a t nh ẫ (m u 6)
ề ế ọ t đ c bi
ấ
ừ i dân theo t ng nhóm v trình ế ữ t t ch , bi t, c p 1, c p 2, c p 3, THCĐ, ĐH, sau
ế
ữ
i không bi
t ch / TS dân
ệ
ệ
ạ
ẫ
ộ
ắ ệ
ố ườ ự ng t ) ệ
ườ
ủ
PV h gia đình (m u 1)
i
ườ
ờ
ắ 1. Tình hình hi n m c các b nh m n tính ủ i dân (th i gian 6 tháng) c a ng
ắ ệ
ố i m c b nh mãn tính/ dân s
ỏ
ệ
ệ
ấ
ẫ
ộ
ủ
ấ
PV h gia đình (m u 1)
i dân
ườ
ầ
ắ 2. Tình hình hi n m c các b nh c p tính ủ i dân trong 2 tu n qua c a ng
ắ ệ ườ ấ i m c b nh c p tính trong 2
ắ ệ
ủ
ố ệ ẵ
ẫ
S li u s n có (m u 6)
i/ năm
ườ
ắ ệ ố ượ ố
ườ
3. Tình hình m c b nh trong năm c a ng
i dân
ườ 3. TL ng ộ ế đ văn hóa (không bi ấ ế ấ vi ĐH) = S ng ươ (t 1. TL hi n m c b nh mãn tính c a ng dân ố ườ = s ng trung bình ệ TL hi n m c b nh c p tính c a ng ắ ệ ố ườ = s ng ầ ố tu n qua/ dân s trung bình ố ầ S l n m c b nh trung bình/ ng ổ = T ng s l
ườ i/ năm
t m/TS ng
ứ
ẻ
ỏ 4. S c kh e tr em
ộ ừ ầ Nhu c u (t ấ ph ng v n h gia đình) ị
ố ệ ẵ
ẫ
ẻ ố ẻ
ưỡ ng ố ẻ
ổ ị ổ ị
ổ
S li u s n có (m u 6)
ệ
ụ M c tiêu 1: ả nhu Mô t ử ầ c u và s ụ d ng d ch ụ v TYTX ườ ủ c a ng i i ạ dân t ộ ố m t s vùng/mi nề t Nam Vi năm 2014
1. TL tr < 5 tu i b suy dinh d = S tr < 5 tu i b SDD/t ng s tr < 5 tu iổ
110
ổ
ổ ổ
ố ẻ
ẻ ố ẻ
ố ệ ẵ
ẫ
S li u s n có (m u 6)
ổ
ẩ
ễ
ố ệ ẵ
ẫ
S li u s n có (m u 6)
ố ượ ẻ ấ ấ ổ
ắ t tr < 5 tu i m c nhi m khu n ẻ ổ
t tr < 5 tu i m c NKHHC/
ả
ể
ổ ị
ố ệ ẵ
ẫ
S li u s n có (m u 6)
ể
ố ẻ
ẻ
ổ ị
t tr < 5 tu i b tiêu ch y trung
ố ệ ẵ
ẫ
S li u s n có (m u 6)
ổ
ả
t tr < 5 tu i tiêu ch y/ TS
ẻ
ứ
ỏ
ườ
ố ệ ẵ
ẫ
5. S c kh e ng
ổ i cao tu i
S li u s n có (m u 6)
ườ
ổ ị i >50 tu i b THA ổ ị i > 50 tu i b THA/ TS ng
i
ẫ (m u 6)
ổ ị ể ườ ổ ị ể ườ
i >50 tu i b ti u đ i > 50 tu i b ti u đ
ng ng/ TS
ầ
ụ ứ
ề
ứ
ẫ
ộ
i dân có ki n th c đúng v ch
PV h gia đình (m u 1)
ệ
ệ
6. Nhu c u truy n thông giáo d c s c kh eỏ
ề
ẫ
ộ
PV h gia đình (m u 1)
ẹ
ẻ
ượ
ẫ
ộ
ể i dân k tên đ
c các BPTT
PV h gia đình (m u 1)
ệ
ườ
ứ
ẫ
ộ
PV h gia đình (m u 1)
ẻ ướ
ế ề i dân có ki n th c đúng v ổ i 1 tu i ẻ
ườ
ẫ
ộ
ị i dân cho tr bú/ăn đúng khi b
PV h gia đình (m u 1)
ệ ầ
ấ
ẫ
ộ
PV h gia đình (m u 1)
t các d u hi u c n ẻ ị ế
i dân bi ẻ ế ơ ở
ả
ừ 2. TL tr < 5 tu i th a cân ừ = S tr < 5 tu i th a cân/t ng s tr < 5 tu iổ 3. S l hô h p c p trung bình/tr /năm. ố ượ ẻ ắ = T ng s l ổ ẻ TS tr <5 tu i ẻ 4. TL tr < 5 tu i b NKHHC ph i chuy n vi nệ ả ổ ị = S tr < 5 tu i b NKHHC ph i chuy n ổ ị ệ vi n/ TS tr < 5 tu i b NKHHC ả ố ượ ẻ 5. S l ẻ bình/tr /năm. ố ượ ẻ ổ = T ng s l ổ tr <5 tu i ườ 1. TL ng ố ườ = S ng >50 tu iổ ườ 2. TL ng ố ườ = S ng ổ ườ i >50 tu i ng ề ế ế ườ 1. TL ng ố ộ đ ăn u ng, làm vi c, v sinh và khám thai ứ ế ườ 2. TL ng i dân có ki n th c đúng v cho ữ tr bú s a m ườ 3. TL ng ạ hi n đ i 4. TL ng TCMR cho tr d 5. TL ng tiêu ch yả ế ườ 6. TL ng ư đ a tr đ n c s y t
khi tr b tiêu ch y
111
ấ
ẫ
ộ
PV h gia đình (m u 1)
ệ ầ ễ
t các d u hi u c n ẻ ị ế khi tr b nhi m
ế
ườ
ẫ
ộ
ể ng đ
PV h gia đình (m u 1)
ế ườ i dân bi 7. TL ng ẻ ế ơ ở ư đ a tr đ n c s y t ấ ấ ẩ khu n hô h p c p ườ 8. TL ng i dân đ n TYT xã/ph ề ư ấ t
v n v BPTT và VNĐSS
ố ệ ẵ
ố
ẫ
i dân
t y u c a ng
ẫ S li u s n có (m u 6) PV CBYT (m u 2)
ườ ố
ế ế ủ ụ
ự
ọ
ự
ẫ
ộ
ế ườ ng
ị i dân l a ch n khi b
PV h gia đình (m u 1)
ọ ơ ở
ườ
ự
ườ ố ị ế ơ ở
ế i dân l a ch n c s y t ?
ạ ơ ở ọ ừ i dân l a ch n t ng lo i c s ị ố ệ ề khi m (không đi u tr , ra hi u thu c, ,…)
ế
ị ổ
ế ố ề i m không đi u tr / t ng s
ế
ươ
1. TL ng ế y t ự ề đi u tr , đ n c s y t t ố ườ ố = S ng ườ ố i m (t ng
ự ng t )
ệ
ị
ầ i b nh đ n TYTX, TYTX c n ữ ẻ
ẻ
ẫ
ộ
7. Thu cố ầ Nhu c u thu c thi ệ ố Thu c hi n có theo danh m c thu c ủ c a TYTX ơ ở 1. C s y t mố Lý do ng Lý do không đ n TYTX? ể ườ ệ Đ ng ứ ề đáp ng nh ng đi u ki n gì? ử ụ S d ng th BHYT
PV h gia đình (m u 1)
ổ
ố
ẻ
ố ườ
ử ụ S d ng d ch ụ ả v (c KCB ự và d phòng)
ệ
ẫ
ộ
PV h gia đình (m u 1)
ẻ
ệ
i có th HYT/T ng s dân ẻ t khám b nh có th BHYT/TS
ứ
ẹ
ử ụ
ệ ợ ồ
ố ượ t khám b nh ặ
ẫ
ỏ S c kh e bà m
ệ
ố ệ ẵ
ẫ
PV HGĐ (m u 1) S li u s n có (m u 6)
ử ụ
ợ ồ
ệ
ợ ồ ấ
ố ệ ẵ
ẫ
S li u s n có (m u 6)
ạ ổ ẻ ố ụ ữ ẻ
ầ
ẻ
ủ
ẻ
ố
ủ ổ
ẻ
ố
ố ệ ẵ
ẫ
S li u s n có (m u 6)
ẻ ụ ữ
ồ
ị
ẫ
PV HGĐ (m u 1)
1.TL dân có th BHYT = S ng 2. TL khám b nh có th BHYT = S l ượ l TL các c p v ch ng 1549 s d ng BPTT ạ hi n đ i ố ặ = S c p v ch ng 1549 s d ng BPTT ố ặ hi n đ i/ t ng s c p v ch ng 1549 ầ TL PN đ khám thai ít nh t 3 l n ấ = S ph n đ khám thai ít nh t 3 l n/ ố ổ t ng s PN đ TL PN đ tiêm phòng u n ván đ ố = S PN đ tiêm phòng u n ván đ / t ng ố s PN đ TL ph n có ch ng b VNĐSS ụ ữ ị ồ ố = S PN có ch ng b VNĐSS/TS ph n có ch ngồ
112
ụ
ụ ữ
ẫ
PV HGĐ (m u 1)
ố
ồ
ụ
ồ
ứ
ẻ
ầ ủ
ủ
ổ
ẫ
ỏ S c kh e tr em
ầ ủ ổ
ủ
ổ
ố ệ ẵ
ẫ
PV HGĐ (m u 1) S li u s n có (m u 6)
ồ TL ph n có ch ng khám ph khoa ụ = S PN có ch ng khám ph khoa/TS ph ữ n có ch ng ẻ TL tr < 1 tu i tiêm ch ng đ y đ ố ẻ = s tr < 1 tu i tiêm ch ng đ y đ / t ng ổ ố ẻ s tr < 1 tu i
113
ế ố ỉ ố ụ Nhóm bi n s , ch s cho m c tiêu 2
ụ
ị
ươ
M c tiêu
Đ nh nghĩa và cách tính
ậ ố ng pháp thu th p s
Ph li uệ
ậ
ố ỹ
ố ỹ
ệ
ậ
ậ
ổ
ổ
ủ
ố
ệ ạ
ự
ế
ớ
i TYTX
Chia s k thu t đã th c hi n cho t ng s k thu t ượ đ
S sách th ng kê báo cáo c a các TYTX –m u 6ẫ
ỹ
ậ
ố
ổ
ả
ự
ả ổ
ố ỹ ủ
ự ố ỹ
ệ ượ ở ậ ượ
ỏ
ấ
c b i c phân cho
ủ
ớ
ế
ả
ậ
ế
ỏ
ế
ổ
ự
ủ
ố c b i CBYT c a TYTX cho t ng s
ủ S sách th ng kê báo cáo c a các TYTX và ph ng v n CB ẫ ủ c a TYTX (m u 6) ẫ ủ ấ Ph ng v n CB c a TYTX (m u 6)
i TYTX trong năm (8 t nh) ạ ụ % k thu t (theo phân ỉ ự c phân cho tuy n YTX nhân v i 100.
ỉ ố ế ố Nhóm Các ch s / bi n s nghiên ch sỉ ố c uứ ả ị ỉ ố ề ế Ch s v k t qu D ch v KCB t ỹ ỷ ệ ỉ ố T l Ch s ế tuy n) đã th c hi n t ề ế v k t qu ả ụ ị D ch v i ạ KCB t TYTX trong m t nămộ
ậ ể ự ủ ị ộ
ề
ủ ấ ả
ố
ổ
ủ
t c các
ề
ộ
ủ
ổ
ố
ố ố ượ
ị ộ
ề
ớ
ẻ i l n/Tr em cho t BN đi u tr n i trú c a TYTX nhân v i
S sách th ng kê báo cáo c a các TYTX – m u 6ẫ S sách th ng kê báo cáo c a ẫ các TYTX (m u 6)
ủ ườ ớ
ạ
ủ ấ ả
ề
ị
ổ
ố
ủ
i l n, TE ). ị ề t BN đi u tr ngo i trú
t c các
ề
ủ
ổ
ố
ố ượ
ố ạ
ủ
ạ
t BN đi u tr ngo i trú c a
S sách th ng kê báo cáo c a ẫ các TYTX (m u 6) S sách th ng kê báo cáo c a ẫ các TYTX (m u 6)
ụ M c tiêu ả 2: Mô t ả kh năng cung ng ứ ụ ị d ch v y ế ủ c a t ế ạ tr m y t ở ộ xã m t s ố vùng/mi n ề năm 2014.
ị c c u BN đi u tr i c a TYTX ườ ớ
ớ
i l n, TE;
Chia s k thu t có kh năng th c hi n đ CBYT c a TYTX cho t ng s k thu t đ tuy n YTX nhân v i 100. ố ỹ ổ Chia t ng s k thu t ngoài phân tuy n có kh năng ệ ượ ở th c hi n đ TYTX nghiên c u. ứ ị ộ ố ượ ổ t BN đi u tr n i trú c a t Chia t ng s l ứ ố ổ TYTX cho t ng s TYTX nghiên c u. ườ ớ Chia s BN n i trú BHYT/ĐY/Ng ủ ổ t ng s l 100. ạ ố ượ ổ t BN đi u tr ngo i trú c a t Chia t ng s l ứ ố ổ TYTX cho t ng s TYTX nghiên c u. ẻ ườ ớ ạ i l n/Tr Chia s BN ngo i trú BHYT/ĐY/Ng ị ề ổ em/T i nhà cho t ng s l TYTX nhân v i 100.
ố ượ
ể
ổ
ế
ố ượ
ổ
ố
ủ
t BN chuy n
t BN
ớ
ủ
ổ
ố
ề
S sách th ng kê báo cáo c a ẫ các TYTX (m u 6) S sách th ng kê báo cáo c a ẫ các TYTX (m u 6)
ơ ả
ố
ổ
ổ
ố
ố ể Chia s BN chuy n lên tuy n trên cho t ng s l ủ ệ khám b nh c a TYTX nhân v i 100. ề ố ượ Chia s l t KCB chung/ vùng/ mi n/ TYTX có BS/ TYTX không có BS/ BHYT/ có Siêu âm/ có X quang/ ệ ồ ệ có Xét nghi m c b n cho t ng s ngày làm vi c r i chia cho t ng s TYTX .
ệ
ậ ỷ ệ % k thu t (theo phân T l ệ ế tuy n) có kh năng th c hi n ượ ở c b i CBYT c a TYTX đ ỹ ố S bình quân k thu t ngoài ệ phân tuy n có th th c hi n/ ượ ở c b i CBYT c a TYTX đ ề ố ượ S l t BN đi u tr n i trú TB/TYTX. ị ộ ỷ ệ ơ ấ T l c c u BN đi u tr n i trú c a TYTX (BHYT, ĐY, Ng ố ượ S l TB/TYTX. ỷ ệ ơ ấ T l ạ ủ ạ ngo i trú t (BHYT, ĐY, Ng ạ t i nhà). ỷ ệ % s l T l ế lên tuy n trên ố ượ S l t KCB/ngày/TYTX (chung; theo vùng, mi n; theo theo TYTX có và không có BS, BHYT, Siêu âm, X quang, ơ ả Xét nghi m c b n).
114
ố ượ
ụ
ế
ổ
ủ
ố
t BN siêu âm;
t BN siêu âm/ chi u/ch p X quang/ xét
ơ ả
ệ
ố
Chia s l ổ ệ nghi m c b n cho t ng s ngày làm vi c .
S sách th ng kê báo cáo c a ẫ các TYTX (m u 6)
ạ
ủ
ố ủ
ố ượ
ố
ổ
ủ
t KCB trung bình t
i
t KCB c a TYTX cho Dân s c a xã
ườ
ỷ ệ
ậ
ạ
ố
ủ
ổ
ố
ẩ
ủ ừ ố ắ ệ
ố ắ ệ ổ
ượ
ủ c CB c a TYTX
S sách th ng kê báo cáo c a ẫ các TYTX (m u 6) S sách th ng kê báo cáo c a ẫ các TYTX (m u 2)
BT cho t ng s m c b nh đ ẩ
ố ắ ệ
ủ ừ
ố
ổ
ủ
ố
ổ
ố ượ S l ụ ế chi u/ch p X quang; xét ệ ơ ả nghi m c b n/ngày. ố ượ S l i dân/năm. TYTX/ ng ạ ệ t T l % các lo i b nh t ộ ủ theo ch n đoán c a cán b TYTX. ạ ệ ỷ ệ % các lo i b nh T l ế ể chuy n lên tuy n trên
S sách th ng kê báo cáo c a ẫ các TYTX (m u 2)
ể ủ
ố ườ
ổ
ượ
ạ
ố
ổ
ủ
T ng s ng
i có thai/năm.
ổ Chia t ng s l trong năm . Chia s m c b nh c a t ng nhóm theo phân lo i qu c ế t ch n đoán Chia s m c b nh c a t ng nhóm theo phân lo i qu c ế ế t BT ph i chuy n lên tuy n trên cho t ng s m c ệ b nh đ ổ T ng s PN có thai đ
ạ ả ố ắ ượ ẩ c CB c a TYTX ch n đoán trong năm . ả ố c qu n lý t
i TYTX trong năm
ố ầ
ổ
ố ượ
ổ
ạ
ố
ổ
ủ
T ng s l n khám thai/năm.
T ng s l
t khám thai t
i TYTX trong năm
ẻ ạ
ổ
ố ượ
ổ
ố
ổ
ủ
ố T ng s ca đ t
i TYT/năm.
T ng s l
t ng
ườ ẻ ạ i đ t
i TYTX trong năm
ỷ ệ
ố ẻ ạ
ố ườ
ủ
ổ
ố
T l
% s đ t
i TYT/năm.
i
i TYTX chia cho t ng s ng ớ
ơ
ụ
ố ầ
ượ
ụ
ạ
ủ
ổ
ố
ườ ẻ ạ ổ i đ t ẻ ở ấ ả t t c các n i nhân v i 100 ố ượ c khám ph khoa t t PN đ
i TYTX trong
ỉ ố Ch s ề ế v k t qu ả ụ ị D ch v CSSKSS i ạ t TYTX trong m t nămộ
ố
ệ
ượ ặ
ổ
ủ
ổ
ố
c đ t vòng tránh thai và m đình
i
ố ượ S l t ng ủ c a xã đ ổ T ng s l năm ổ T ng s l ả ạ s n t
ố ượ t PN đ i TYTX trong năm
S sách th ng kê báo cáo c a ẫ các TYTX (m u 6) S sách th ng kê báo cáo c a ẫ các TYTX (m u 6) S sách th ng kê báo cáo c a ẫ các TYTX (m u 6) S sách th ng kê báo cáo c a ẫ các TYTX (m u 6) S sách th ng kê báo cáo c a ẫ các TYTX (m u 6) S sách th ng kê báo cáo c a ẫ các TYTX (m u 6)
ố
ổ
ạ
ổ
ố ượ
ượ ạ
ạ
ố
ổ
ủ
i
t PN có thai đ
c n o phá thai t
i TYTX
ủ
ủ
ổ
ố
ờ ỳ ầ c khám thai đ 3 l n theo 3 th i k
PN đ đ ầ
ẻ ượ t PN đ đ ố
ổ
ớ
T ng s l trong năm ố ượ S l ẻ chia cho t ng s PN đ trong xã nhân v i 100
S sách th ng kê báo cáo c a ẫ các TYTX (m u 6) S sách th ng kê báo cáo c a ẫ các TYTX (m u 6)
ạ
i
ẻ ượ
ừ
ầ
ở
ổ
ủ
ố
t PN đ đ
ạ
c tiêm phòng UV t ổ
ẻ
ớ
c tiêm phòng i
S sách th ng kê báo cáo c a ẫ các TYTX (m u 6)
ổ T ng s l n khám ph khoa/ năm. ặ ự ổ T ng s car th c hi n đ t ả ạ ổ vòng TT và m đình s n t TYTX/năm. ạ T ng s ca n o phá thai t TYTX/năm. ẻ ượ ỷ ệ c khám thai T l ờ ỳ ủ đ 3 l n theo theo 3 th i k ị (theo quy đ nh) t TYTX/năm. ẻ ượ ỷ ệ PN đ đ T l ở ầ ừ UV t 2 l n tr lên t TYTX/năm
ố ượ S l 2 l n tr lên ố ạ t i TYTX chia cho t ng s PN đ trong xã nhân v i 100
115
ướ
ỷ ệ
ố
ầ ủ
ạ ắ
ổ
ủ
ố
c
ổ ượ ạ
ổ ủ
c tiêm đ y đ các lo i v c xin ố ẻ i TYTX chia cho s tr em < 5 tu i c a
S sách th ng kê báo cáo c a ẫ các TYTX (m u 6)
ố ượ
ệ
ắ
ổ
ủ
ố
t TE < 5 tu i đ
i
ổ ượ ố
ế
ị
ị
S TE < 5 tu i đ ệ phòng b nh t xã ạ S l c tiêm v c xin phòng b nh t ế TYTX chia cho s ngày chi n d ch/ không chi n d ch.
S sách th ng kê báo cáo c a ẫ các TYTX (m u 6)
ị
ế
ị
ổ ượ i 1 tu i đ TE d T l ạ ắ ầ ủ tiêm đ y đ các lo i v c xin ạ ệ i TYTX/năm phòng b nh t ổ ượ ướ ố ượ i 1 tu i đ t TE d c S l ạ ệ ắ i tiêm v c xin phòng b nh t ế TYTX/ngày chi n d ch và không chi n d ch.
ộ ổ
ổ
ủ
ố
c CBYT c a
ư ấ
ủ ộ
c CB c a TYTX t
ẻ ượ v n v n i dung CSSKSS trong m t năm
S sách th ng kê báo cáo c a ẫ các TYTX (m u 6)
ộ ổ t PN trong đ tu i sinh đ đ ề ộ ự
ệ ư ấ
ẻ ố S PN trong đ tu i sinh đ ượ v n đ ề v SKSS t
ủ ạ i TYTX/ngày
ố ượ S l ư ấ ạ tr m YTX t ố chia cho s ngày th c hi n t
v n trong năm
i
ổ
ổ
ủ
ố ẻ vong trong năm chia cho t ng s tr
ướ
ố S TE < 5 tu i t em d
ổ ử ổ i 5 tu i x 1000
S sách tông kê báo cáo c a ẫ ố TYT xã (m u s 6)
ỉ ố Ch s ế ả k t qu ụ ị D ch v tiêm ch ng ủ vac xin i ạ PB t TYTX trong năm ỉ ố Ch s ế ả k t qu ụ ị D ch v ư ấ t v n ề ứ v s c ỏ ạ kh e t TYTX trong năm ỉ ố Ch s tác đ ng ộ
ỷ ấ ử
ướ
T su t t
vong d
ổ i 5 tu i
ử
ướ
ổ
ủ
Nguyên nhân t
ẻ vong tr em d
ổ i 5 tu i
S sách tông kê báo cáo c a ẫ ố TYT xã (m u s 6)
116
ị
ươ
ậ ố ệ
Đ nh nghĩa và cách tính
Ph
ng pháp thu th p s li u
ỉ ố ế ố Các ch s / bi n s nghiên c uứ
TYTX có:
ệ
ệ ệ
ự ẵ ề ệ ướ
Quan sát s s n có c a máy phát đi n, báo cáo v đi n l
ủ ẫ i (m u 2)
ỉ ố ề ệ ị ế ị ơ ả ế ị ẩ t b c b n, trang thi t b ch n ỉ ố ả ơ ả ấ ế ị ử ử ẩ ả t b kh khu n, x lý ch t th i
Nhóm ch sỉ ố ụ Nhóm ch s chung cho các d ch v : Các ch s v ti n nghi c b n, trang thi ẩ đoán, kh năng ch n đoán, trang thi Ti n ệ nghi c ơ b nả
ỷ ệ T l ệ ướ ệ ồ Ngu n đi n (đi n l i hay ằ ạ ệ máy phát đi n ch y b ng nhiên li u)ệ
ằ
ồ ướ ạ
ở
ồ ướ ạ
ẫ
c s ch trong
ấ Quan sát th y có. (m u 2)
ủ ơ ở
ệ
ướ
ế ầ ượ ả
Ngu n n ạ ph m vi 500 mét c a c s y tế
c b o v ,
ệ
ạ
ượ
ủ
ẵ
ụ M c tiêu ụ M c tiêu ả 2:Mô t ả kh năng cung ngứ ụ ị d ch v y ế ủ c a t ế ạ tr m y t ở ộ m t xã s ố vùng/miề n năm 2014.
ủ Nhà v sinh c a khách hàng
Báo cáo c a TYTX là s n có.
ẫ (m u 2)
ố
ố
ố
c, h xí 2 ngăn
ệ
ạ
ế ị
ạ
ủ
ẫ
ẵ
t b liên l c (đi n tho i
t b liên l c đang ho t đ ng. (không bao
Báo cáo c a TYTX là s n có.(m u 2)
ế
ế ị ệ
Thi hay vô tuy n SW)
ạ ộ ủ ượ
ả
c chi tr các cu c ạ ả ề
ệ
ậ ượ
ế
ộ
ủ
ẫ
ẵ
c
có ít nh t m t máy vi tính đang
Báo cáo c a TYTX là s n có.(m u 2)
ậ
Máy vi tính và truy c p đ email/internet
ả
ủ
ẵ
ẫ
Báo cáo c a TYTX là s n có.(m u 2)
ể ậ ng ti n v n chuy n ẩ ấ ợ
ườ
ươ ườ
ộ ệ
ằ
ươ Ph trong tr
ệ ng h p kh n c p
ể ậ
ệ ng ti n đang ẵ ng s n có, có ườ c dùng đ v n chuy n trong tr
ng
ẩ ấ
ệ ờ ế ơ ở có đi n trong th i gian làm vi c C s y t ị ế ắ ườ bình th ng, đi n không b ng t quá 2 ti ng ặ ơ ở trong vòng 7 ngày qua, ho c c s có máy ệ ệ ạ phát đi n ch y b ng nhiên li u. ị Ngu n n c s ch theo đ nh nghĩa b i ướ ồ UNICEF. Bao g m: N c máy, gi ng khoan, ế gi ng đào, n c máng l n đ ư ướ c m a. n ệ c phân lo i theo các tiêu chí Nhà v sinh đ ấ ở ố ự ồ th ng nh t b i UNICEF. Bao g m: H xí t ủ ộ ướ ấ ạ ho i, h xí th m d i n phân ạ Thi ạ ồ ừ ộ g m đi n tho i di đ ng c a cá nhân tr ộ ế ị ợ ườ t b này đ tr ng h p thi ồ ọ g i; không bao g m đi n tho i tr ti n bên ngoài). ấ ơ ở C s y t ả ạ ộ ho t đ ng và có kh năng truy c p vào ạ ộ ạ email/internet có m ng internet ho t đ ng trong ngày kh o sát. ấ ế ơ ở C s y t có ít nh t m t ph ạ ộ ho t đ ng b ng nhiên li u th ể ể ượ th đ ợ h p kh n c p
117
ẫ
ượ
ư ấ
ệ
ấ Quan sát th y có. (m u 2)
v n riêng cho b nh
ị
ả
ườ
ặ ừ ủ ữ
i
Phòng t nhân
c che kín, ủ ễ
ặ
ạ ộ
ể ộ ị
ng mà không b nghe tr m ho c theo
ẫ
ư ệ
ủ ế
ấ Quan sát th y có. (m u 2)
ượ
c...
ẫ
ế ị ơ ả ủ
ầ ủ ừ
ấ Quan sát th y có. (m u 2)
ẻ ơ
TYTX có đ y đ / t ng ế ị ơ ả
ệ Các phòng làm vi c ch y u ầ ệ (hi n có và c n có) ỷ ệ T l ạ lo i trang thi
t b c b n
ồ
Trang ế ị thi t b ơ ả c b n
ự
ệ
ị
ị
ượ ệ ề
ớ ố
ị
ử ụ
ư ỏ
Phòng riêng ho c phòng đ kho ng cách v a đ gi a các v trí c a ng ấ cung c p/khách hàng đ h i tho i di n ra ườ bình th dõi. Phòng KCB; phòng l u b nh nhân; phòng ả s nKHHGĐ; phòng tiêm/ phòng d ồ Các trang thi t b c b n c a TYTX bao g m: ệ ẻ ườ ớ t Cân ng i l n; Cân tr em/tr s sinh; nhi ế ế ố k ; ng nghe; máy đo huy t áp; ngu n sáng ệ đang dùng đ c cho vi c th c hi n các d ch ớ ụ v CSSK. (hi n có so v i qui đ nh (chung và theo vùng/ mi n) (Theo giá tr : M i/T t; Cũ ẫ ử ụ v n s d ng; H h ng không còn s d ng) .
ẫ
ằ
ấ Quan sát th y có. (m u 2)
TYTX có thi
ế ị ử t b kh
ệ t b kh trùng b ng nhi ả
ỷ ệ T l trùng
ặ ồ t khô ho c n i ế ị ệ t b đi n ệ ẵ t s n có
ẫ
ủ
ấ Quan sát th y có. (m u 2)
t b y t
ế ượ đ
t trùng c a
c ti
ế t
ầ
ầ ủ ỷ ệ TYTX có đ y đ theo T l ị ạ ừ quy đ nh/ t ng lo i trang thi ệ ế ượ ị t trùng c ti đ b y t
ụ ả
ụ
ụ
ệ
ớ
ị
ẫ ử ụ
ớ ố
ư ỏ
Trang ế ị thi t b phòng ừ ng a lây nhi m/Cễ ác bi n ệ pháp phòng ừ ng a lây ễ nhi m và an toàn
ế ị ử Thi ấ ế ị ế t b không ph i là thi h p. N u thi ả ả ả ồ ắ ắ ph i đ m b o ch c ch n ngu n nhi ồ ấ ủ ụ (ví d có c i hay khí ga cho n i h p). ệ ế ị Các trang thi TYTX bao g m:ồ ạ ử ụ Xy lanh các các lo i s d ng 1 l n; Găng tay ụ t trùng; Các d ng c KB; D ng c s n ti ị ệ khoa, KHHGĐ v.v...(hi n có so v i qui đ nh ề (chung và theo vùng/ mi n) (Theo giá tr : M i/T t; Cũ v n s d ng; H h ng không ử ụ còn s d ng) .
ệ ả
ậ
ố
ể
ố
ị
ự ượ c
ồ ệ ổ ố
ố ở
ự
ữ ậ ắ
ử ọ
ỷ ệ TYTX có các bi n pháp T l ử ấ ụ ả ụ x lý, d ng c b o qu n ch t ả ế th i y t an toàn ử ố Khâu x lý cu i cùng các v t ọ ắ s c nh n an toàn
ờ ở Bao g m thiêu, đ t ngoài tr i ả b o v , đ đ ng mà không đ t
khu v c đ khu v c
Quan sát khâu x lý cu i cùng/đ a đi m v t s c nh n và xác minh không gi
118
ị
ặ
ể
ọ
ượ ả
c b o
ấ th y có v t s c nh n không đ ệ v nào.
ậ ắ ẫ (m u 2)
ệ ạ ộ
ệ ẵ
ử
ố
ố
ử
ể
ị
ự ượ c
ề
ả
ố ở
ồ ệ ổ ố
ữ ấ
ễ
ả
ấ ố Khâu x lý cu i cùng ch t ễ th i truy n nhi m an toàn
ặ
ể
ự ị
ề ấ
Quan sát khâu x lý cu i cùng/đ a đi m ch t th i truy n nhi m và xác minh gi ượ ả ả không th y có ch t th i không đ c b o ệ v nào.
ấ ẫ (m u 2)
ệ ạ ộ
ấ
ả
ỉ ượ
ấ
c ử ụ
ự ị ệ
ả ụ ả ụ D ng c b o qu n ch t th i ợ ọ ắ s c nh n thích h p
ẫ
ậ
ụ ở các khu v c d ch v Quan sát th y có ẫ ả chính: KB; tiêm; S n; xét nghi m; ph u thu t.(m u 2)
ả ỏ ả
ằ
ộ
ứ ậ ắ ặ ạ
ặ ọ ứ ứ ậ ắ
ắ ọ
ộ
ả ượ ắ ọ
ể
ư ậ ắ ả c g n nhãn c nh báo ng kính
ố ế ớ ườ v i đ
ặ ỏ
ủ ộ
ả
ụ
ả
ấ
ở ơ ấ ỳ
ơ n i b t k trong c
ự ắ
ằ ượ
ấ
ở ơ ấ ỳ
ấ ụ ả D ng c b o qu n ch t th i ợ ễ ề truy n nhi m thích h p ế ố ẩ Thu c t y u
ơ n i b t k trong c
ệ ượ ả c b o v , ho c di chuy n ra ngoài đ a đ ệ ế ằ ứ ượ ả ể đi m b ng kho ch a đ c b o v . N u bi n ả ử pháp x lý là thiêu thì lò thiêu ph i ho t đ ng và nhiên li u s n có. ờ ở khu v c đ Bao g m thiêu, đ t ngoài tr i ả khu v c b o v , đ đ ng mà không đ t ượ ả ệ c b o v , ho c di chuy n ra ngoài đ a đ ệ ế ằ ứ ượ ả ể đi m b ng kho ch a đ c b o v . N u bi n ả ử pháp x lý là thiêu thì lò thiêu ph i ho t đ ng ệ ẵ và nhiên li u s n có. ứ ộ ủ H p không th ng, c ng, không rò r đ ọ ậ ắ ế ế ể ữ các v t s c nh n đã s d ng t k đ gi thi ộ m t cách an toàn khi thu nh t, th i b và tiêu ủ h y. H p ch a v t s c nh n ph i làm b ng ự nh a, kim lo i ho c bìa c ng, có n p và có ả ể th đóng kín. H p ch a v t s c nh n ph i có ể ở ừ ỗ ở ch h có th đút v a xylanh và kim tiêm ướ ọ ọ m i kích th c cũng nh các v t s c nh n ộ khác. Các h p ph i đ nguy hi m sinh h c qu c t ố ể t i thi u là 50mm, in màu đen ho c đ và dán ở ả ặ ướ c và sau c a h p. c m t tr ạ ể ở Thùng đ ng rác (thùng có bàn đ p đ m ệ ấ ẻ ắ n p) có n p và đ m lót b ng ch t d o. ặ ể ử ạ ố G c clo ho c lo i khác đ c dùng đ kh ngườ trùng môi tr
ấ
ở
ặ
ự ị ệ
c ch y ho c
ẫ
ậ
Quan sát th y có ẫ ở s (m u 2) Quan sát th y có ẫ ở s (m u 2) ụ các khu v c d ch v Quan sát th y có ẫ ả chính: KB; Tiêm; S n; xét nghi m; ph u thu t.(m u 2)
ả ướ
ừ
ng d n phòng ng a
ế ị ả
ộ
ẫ
t b b o h lao đ ng cho nhân
ấ Quan sát th y có. (m u 2)
ừ
ồ
ằ ử ạ R a tay s ch b ng xà phòng ướ ả ướ i vòi n d ố ồ ị dung d ch g c c n ẫ B n h chu nẩ ầ ủ ỷ ệ TYTX có đ y đ theo T l ạ ị quy đ nh/ t ng lo i trang thi
ộ Các trang thi ủ viên c a TYTX bao g m:
ế t
119
ộ
ẩ
ụ ả
ộ ị ả b b o h lao đ ng
ớ
ắ
ế ụ ị
ị
ẫ
ệ ề
ớ ố
ỷ ệ
ồ
ầ
ử ụ ế
ẫ
ấ Quan sát th y có. (m u 2)
t bao g m ệ
ầ ệ TYTX hi n có và c n ế ế ị ầ t b c n thi t ệ
ầ
ệ
ơ ả
T l có các trang thi ẩ dùng cho ch n đoán b nh
ể
Hemoglobin
ụ ứ
ườ
ử ủ
ế
ế Đ ng huy t
ng huy t, gi y th c amáy đo
ệ
ẫ
ặ ệ ạ ự i TYTX ho c báo Quan sát th c hi n t ặ ệ ượ ể ự c ho c có các cáo có th th c hi n đ ụ ể ử ầ ấ d ng c ch c năng và ch t th c n đ ế ti n hành thí nghi m(m u 2)
ẩ
ự
ệ
ố
ế
ể
ấ
ả
ấ
ộ
ướ
ử
ư ế
ướ
ể
Năng l c ch n đoán b nh s t rét Que th protein n
ể c ti u
c ti u (ch a h t
ườ
ướ
ư ế
ướ
ể
Que thử đ
ng n
ể c ti u
c ti u (ch a h t
ng trong n
Trang ế ị thi t b dùng cho ch n ẩ đoán b nh/ệ Năng l c ự ch n ẩ đoán
ể
ắ
ằ
ệ ; D ng c b o v Áo choàng; kh u trang y t m t...(hi n có so v i qui đ nh (chung và theo vùng/ mi n) (Theo giá tr : M i/T t; Cũ v n ư ỏ ử ụ s d ng; H h ng không còn s d ng) . ế ị ẩ t b ch n đoán c n thi Trang thi máy siêu âm; máy Xquang; máy đi n tim; máy ệ xét nghi m c b n (hi n có và c n có chung và theo vùng/ mi n).ề ồ Có th bao g m máyđo màu, máyđo hemoglobin, máy hemocu. ườ ấ Máy đo đ ế ườ ng huy t đ ặ ộ B RDT ho c ch t ph t kính hi n vi, b n kính, ch t nhu m màu ử Que th protein có trong n ạ ử ụ h n s d ng) ử ườ Que th đ ạ ử ụ h n s d ng) ả Kính hi n vi, b n kính, và n p
ể ử
ướ
ệ Xét nghi m chung b ng kính ắ ướ t hi n vi/l p ằ Th thai b ng n
ể c ti u
Que thử
ầ
ALT và creatinin
Máy phân tích thành ph n máu
ố
ệ
ổ
ỏ
ấ
ẫ
ẫ
ệ
ấ
ổ
ỏ
ầ
ố ủ
S sách TYTX và Ph ng v n CBYT xã (m u 6 và m u 2) S sách TYTX và Ph ng v n CBYT xã ẫ (m u 6)
ố
ẫ
ấ Quan sát th y có. (m u 6)
ỉ ố Ch s ề ị v d ch ụ v cung c p ấ
ẫ
ố ệ ầ S hi u/qu y bán thu c hi n ủ có c a TYTX/10000 dân. ố ạ ố S lo i thu c hi n có trong ệ hi u/qu y bán thu c c a ạ tr m YTX. ạ ỷ ệ % các lo i thu c thi t T l ế ủ y u c a tr m so v i quy đ nh. ỷ ệ T l
ế ớ ị ế ế t y u so
ạ ố % thu c thi
ấ Quan sát th y có. (m u 2)
120
ố
ệ
ế ế
thu c ố thi
t y u
ẫ
ấ Quan sát th y có. (m u 2)
ả ớ ổ
% thu c không ph i t y u so v i t ng
ệ
ạ
ạ ớ ổ v i t ng các lo i thu c hi n có. ố ỷ ệ T l ế ế ố thu c thi ố các lo i thu c hi n có.
ố
ố
ạ
ự ế
ạ
ệ
ườ
S CBYT/TYTX (chung, vùng/mi n).ề
ố
ặ
ố
ố
ạ
ự ế
ố ặ
ọ ồ
ạ
ng xuyên t
ợ ế .
ố
ố ủ
ố
ố
ạ
ự ế
ọ S Bác sĩ/ NHS trung h c ả ho c YS s n nhi / TYTX (chung, vùng/ mi n).ề S CBYT /1000 dân.
ứ ồ
ẫ
ợ Chia số CBYT trong biên ch và CBYT h p ế ế ạ ồ đ ng làm vi c th i Tr m y t ng xuyên t ứ cho cho s TYTX nghiên c u Chia số BS cho s NHS trung h c ho c YS ế ả ệ s n nhi trong biên ch và h p đ ng làm vi c ạ ườ i Tr m y t th ệ Chia s CBYT hi n có cho dân s c a xã năm ớ nghiên c u r i nhân v i 1000.
ỉ ố Ch s ề v nhân l cự
ố
ố
ệ
ự ế
ạ
ố
ớ
S BS/ YSĐK/ NHS/1000 dân (chung, vùng/ mi n).ề
ố Chia s BS/ YSĐK/ NHS hi n có cho dân s ứ ồ ủ c a xã năm nghiên c u r i nhân v i 1000.
ơ ấ
ố
ừ
ứ
ự ế
ạ
ố
ổ ứ ồ
ổ
ọ
ẫ
ố Chia s CBYT t ng ch c danh cho t ng s ủ CBYT c a TYTX năm nghiên c u r i nhân ớ v i 100.
i các TYTX tr c ti p NC và Th ng kê t ẫ ự ế ổ S sách TYTX không tr c ti p NC (m u 6) i các TYTX tr c ti p NC và Th ng kê t ẫ ự ế ổ S sách TYTX không tr c ti p NC (m u 6) i các TYTX tr c ti p NC và Th ng kê t ự ế ổ S sách TYTX không tr c ti p NC(m u 6) i các TYTX tr c ti p NC và Th ng kê t ẫ ự ế ổ S sách TYTX không tr c ti p NC (m u 6) i các TYTX tr c ti p NC và Th ng kê t ẫ ự ế S sách TYTX không tr c ti p NC (m u 2 và m u 6)
ượ
ọ
ỷ ệ T l % c c u CBYT theo ứ ch c danh (BS; YSĐK; NHS ả ặ trung h c ho c YS s n nhi; ươ D c tá trung h c; L ng y ... ) (chung, vùng/ mi n)ề
ỉ ố ả ụ ụ ể ứ ị Nhóm ch s kh năng cung ng d ch v c th
ị
ượ
ụ ế ạ
ị
ị
c trang b : D ch v k ho ch hóa gia đình; Bao cao su dành cho nam; Bao cao su
ụ ế ạ ữ
ề ế
ầ ủ
ướ
ẫ
ố
ợ
ạ
ướ
ự ị
ẫ ượ
ớ H ng d n phù h p v i yêu c u c a qu c gia.
c quan sát t
i khu v c d ch
ộ ượ
ấ
ấ
ị
ị
ề ạ c đào t o v
c đào
i ch u trách
ộ ấ
ề
ề
ế
D ch v k ho ch hóa gia đình: % TYTX đ dành cho n ; vòng tránh thai Có b n ả H ng d n v k ho ch ạ ẫ ướ hóa gia đình Các cán b đ KHHGĐ
ụ ượ ộ Có ít nh t m t cán b cung c p d ch v đ ạ t o v các v n đ KHHGĐ trong 2 năm qua.
ự ị ẫ
H ng d n đ v . ụ (m u 2) ẫ ấ ừ ườ ỏ ả ờ ng Tr l i ph ng v n t ụ ệ nhi m khu v c d ch v trong ngày ti n hành nghiên c u ứ (m u 2)
Cán b ộ và đào t oạ
121
ế ị
ế
ậ ố
ế
ặ
ỹ
ượ
ứ ộ ẵ
Thi
t b đo huy t áp
ẳ
ố
ứ ụ ặ
c ự
ế Máy đo huy t áp k thu t s ho c máy đo huy t áp b ng tay có ng nghe
ẫ
Ặ ộ
ụ ấ
ườ
Vòng tránh thai Bao cao su
Quan sát m c đ s n có, ch c năng đ ự ị báo cáo trong khu v c d ch v ho c khu v c lân c n ậ (m u 2) ơ ự ị Quan sát trong khu v c d ch v HO C n i ạ ữ ư ng xuyên l u tr ; có ít nh t m t lo i th ẫ ạ ử ụ (m u 2) còn h n s d ng
Thi t bế ị
ụ
ướ
ướ
ị
ổ
ắ
c sinh: % TYTX đ
ổ c sinh; B sung s t; B xung axit folic; Tiêm
ướ
ướ
ề
ầ ủ
ẫ
ố
ạ
ướ
ự ị
ẫ ượ
ớ ng d n phù h p v i yêu c u c a qu c
c quan sát t
i khu v c d ch
ướ
ấ
ấ
ị
ụ ượ
ả ờ
ị
c đào
ộ ượ ướ
ộ ấ
ề
ề
ụ
ế
Thuôc và vật phẩm ụ ị ượ ị c trang b : D ch v chăm sóc tr D ch v chăm sóc tr ờ ỳ ế ắ v cxin phòng u n ván; Ki m soát tăng huy t áp trong th i k mang thai. ợ Các h gia. ộ Có ít nh t m t cán b cung c p d ch v đ ạ t o v các v n đ CSTS trong 2 năm qua.
ố ể ả ẫ Có b n H ng d n v Chăm sóc tr c sinh Các cán b đ Chăm sóc tr
ề ạ c đào t o v c sinh
H ng d n đ ẫ v . ụ (m u 2) ệ ấ ừ ườ ỏ i ph ng v n t Tr l i ch u trách nhi m ng ự ị khu v c d ch v trong ngày ti n hành nghiên ẫ c u ứ (m u 2)
ế ị
ế
ậ ố
ế
ặ
ỹ
Thi
t b đo huy t áp
Cán b ộ và đào t oạ
ằ
ố
ượ ự
ứ ụ ặ
ế Máy đo huy t áp k thu t s ho c máy đo huy t áp b ng tay có ng nghe
ẫ
ử
ướ
ồ
ướ
ệ
Que th protein trong n
ể c ti u
ử Bao g m que th protein có trong n
ể c ti u
ự hi n vào ngày nghiên
ẫ
ể ế ợ ắ
ụ
Có th k t h p s t và axit folic
Ặ ấ
ư
ườ ạ
ứ ộ ẵ Quan sát m c đ s n có, ch c năng đ c báo ự ị cáo trong khu v c d ch v ho c khu v c lân c n ậ (m u 2) ấ Quan sát th y có th c c u. ứ (m u 2) ơ ự ị Đã quan sát trong khu v c d ch v HO C n i ữ ộ ng xuyên l u tr ; trong đó có ít nh t m t th ẫ ạ ử ụ (m u 2) lo i còn h n s d ng
ố
ắ
ố ắ Thu c s t ố Thu c axit folic V cxin phòng u n ván
Thi t bế ị
ỏ
ơ ở ậ
ụ ơ ả ủ ơ ở ị
ụ
ị
ứ ả
ấ ượ ả
ườ
ườ
ả
ng; Qu n lý kháng sinh không qua đ
c cung c p cho các d ch v c b n c a c s : D ch v thông ng tiêu hóa; Qu n lý
ườ
ấ ố ng tiêu hóa; Qu n lý thu c kích thích sinh không qua đ ạ
ạ ỏ ữ
ạ ỏ
ủ
ộ ậ ng tiêu hóa; H tr sinh qua âm đ o; Lo i b nhau thai th công; Lo i b nh ng b ph n
ỗ ợ ả
i th công; H i s c tr s sinh; Chăm sóc sinh s n kh n c p c b n.
ậ t không qua đ ẻ ơ ồ ứ ẫ
ướ
ẫ
ợ
ố
ẩ ấ ơ ả ầ ủ
ở
ướ
ự ị
ớ H ng d n phù h p v i yêu c u c a qu c gia.
c quan sát
khu v c d ch
ề
ạ
ả
ấ
ụ ượ
ộ
ị
ả ờ
ị
c đào t o v qu n lý
ệ i ch u trách nhi m
ng
ấ ả
ề
ả
ụ
ế
ả ướ H ng d n qu n lý thai và sinh s nả ộ ượ Cán b đ thai và sinh s nả
ộ Cóít nh t m t cán b cung c p d ch v đ c đào ạ t o v qu n lý thai và sinh s n trong hai năm qua.
ẩ ấ
ậ
ơ ở
ươ
ệ
ượ ạ
ầ
ầ ủ ứ
ẵ
ể V n chuy n kh n c p
C s có ph
ứ ng ti n ch c năng đ
c n p đ y
ẫ ượ H ng d n đ ẫ v . ụ (m u 2) ấ ừ ườ ỏ i ph ng v n t Tr l ự ị khu v c d ch v trong ngày ti n hành NC. ẫ (m u 2) ượ Đ c báo cáo là s n có và đ y đ ch c năng.
Thu c ố và v t ậ ph mẩ ả ơ ả Chăm sóc s c kh e sinh s n c b n: Các c s v t ch t đ ườ th ố ố thu c ch ng co gi ạ ủ sót l Cán b ộ và đào t oạ
122
ườ
ể ử ng xuyên s n sàng và có th s
ẫ (m u 2)
ồ
ẵ
ượ
Đèn khám b nhệ
ể ượ ể ử ụ
ệ ứ
ự ị
ầ ủ ứ ự
ậ
ẵ ệ nhiên li u th ẩ ấ ể ậ ụ d ng đ v n chuy n kh n c p. ể Ngu n ánh sáng đ c dùng đ khám b nh cho ệ b nh nhân. Có th s d ngđèn pin ch c năng.
ụ
ẹ
ạ
ộ
ự ị
ấ
ụ
ộ ụ H p d ng c
ộ ụ ưỡ
ể ắ
ố
ỉ
Đ c quan sát là s n có và đ y đ ch c năng ụ ặ trong khu v c d ch v ho c khu v c lân c n. ẫ (m u 2) ượ ụ Đ c quan sátth y trong khu v c d ch v ẫ (m u 2)
ố H p d ng c HAY k p dây r n, kéo r châm h , i dao đ c t dây r n, ch khâu có kim, VÀ kéo/l ụ ầ ụ d ng c c m kim
ị
ụ
ặ ạ ơ
ạ ươ
ặ
ươ
ấ
ự ị
ụ D ng c hút (máy tách d ch nh y)ầ ằ Máy tách chân không b ng tay ặ ộ Máy hút chân không ho c b D&C ơ Túi s và m t n s sinh ấ ứ ườ Gi ng c p c u Găng tay
Găng tay cao su vô trùng ho c lo i t
ng đ
ng
ố
ỏ ắ
ư
ấ ng xuyên l u tr ; trong đó có
ườ ạ
ơ ộ
ự ử
ươ
ẫ
ng l c t
Oxytocin
ượ ụ Đ c quan sátth y trong khu v c d ch v ẫ (m u 2) ự ị ượ ụ Đ c quan sát th y trong khu v c d ch v ữ Ặ HO C n i th ạ ử ụ (m u 2) ấ ít nh t m t lo i còn h n s d ng
ổ ộ
ư
ỡ Thu c m kháng sinh nh m t ẻ ơ cho tr s sinh ố Thu c tiêm tăng tr cung Tiêm kháng sinh
ặ
ố Thu c ph r ng nh gentamicin, penicillin, hay ampicillin ố Ho c thu c tiêm valium
ệ
ườ
ố
ạ
ớ
Th
ng là mu i hay Lactate và Dextrose 5%
Thu c ố và v t ậ ph mẩ
Magiê Sunphát (tiêm) Diazepam (tiêm) ẩ Di t khu n da ị ề Dung d ch truy n tĩnh m ch v i ề ộ b truy n ứ
ẻ
ỏ
ơ ở ế ượ
ủ
ẻ
ỳ
ị
ị ở
ạ
đ
c trang b : S i, DPTHi+Viêm gan B, b i
ầ ủ
ướ
ủ
ề
ẫ
ẫ
ố
ợ
ạ
ướ
ự ị
ớ H ng d n phù h p v i yêu c u c a qu c gia.
c quan sát t
i khu v c d ch
ộ ượ
ụ ượ
ề
ấ
ấ
ạ
ị
ả ờ
ị
ở ướ H ng d n v Tiêm ch ng m r ngộ Cán b đ
c đào t o v TCMR
c đào
ụ ị D ch v chăm sóc s c kh e tr em: tiêm ch ng đ nh k cho tr : % c s y t ệ li t, lao. Cán b ộ và đào t oạ
ộ ấ
ề
ế
ộ Có ít nh t m t cán b cung c p d ch v đ ề ề ạ t o v các v n đ v TCMR trong hai năm qua.
ẫ ượ H ng d n đ ẫ v . ụ (m u 2) ấ ừ ườ ệ i phòng v n t Tr l i ch u trách nhi m ng ụ ự ị khu v c d ch v trong ngày ti n hành nghiên
123
ả
ả
ắ
ự ị
ụ ặ
ộ t bế ị H p l nh/H p b o qu n v c xin
ạ i khu v c d ch v ho c khu ẫ ậ (m u 2)
ự
ề
ạ
ẵ
ộ ạ b ngằ đá ủ ạ T l nh
ầ ủ ứ ự
ự ị
ậ
ủ ạ T l nh ch c năng và khu v c đông l nh cóđi u ỉ ch nh nhi
ứ ệ ộ t đ .
ộ
ỉ ượ
ủ
ọ ứ ậ ắ H p ch a v t s c nh n
ấ ở
ự ị khu v c d ch v .
ụ (m uẫ
c ộ
các v t s c nh n đã s d ng m t
ẫ c u ứ (m u 2) ượ Đ c quan sát t ự v c lân c n. ượ Đ c quan sát là s n có và đ yđ ch c năng ụ ặ trong khu v c d ch v ho c khu v c lân c n ẫ (m u 2) ượ Đ c quan sát th y 2)
ọ ả ỏ
ủ
ứ ộ ứ H p ch a không th ng, c ng, không rò r đ ậ ắ ử ụ ế ế ể ữ thi t k đ gi ặ cách an toàn khi thu nh t, th i b , và tiêu h y.
ộ
ẩ ử ụ
ự ị
ụ trong khu v c d ch v
ượ Ặ
ư
ạ ắ
ủ
ổ
ố
ợ Lo i v cxin t ng h p riêng c a qu c gia.
ấ ở ữ ườ ng xuyên l u tr ; trong đó ạ ử ụ ạ
Đ c quan sát th y ơ HO C n i th ộ ấ cóít nh t m t lo i còn h n s d ng.
ẫ (m u 2)
Thi
Thu c ố và v t ậ ph mẩ
Xylanh tiêu chu n s d ng m t ầ ặ ự ủ l n ho c t h y ắ ở V cxin s i ắ V cxin DPTHib+Viêm gan B ắ ạ ệ V cxin b i li t ắ V cxin lao ứ
ề
ẩ
ị
ị
ưỡ
ỏ
ụ
c trang b : Ch n đoán và đi u tr suy dinh d
ng;
đ
ữ ệ ẽ
ể
ể
ướ
ướ
ẫ
ớ
ố
ẫ ượ
ướ
ạ
ự ị
ẻ ắ ổ ẫ H ng d n cho IMCI
ợ H ng d n phù h p v i yêu c u c a
c quan sát t
i khu v c d ch
H ng d nđ ẫ v . ụ (m u 2)
ầ ủ
ướ
ẫ
ố
ợ
ự
ớ H ng d n phù h p v i yêu c u c a qu c gia
ơ ở ế ượ ị D ch v Chăm sóc s c kh e tr em: Phòng và ch a b nh: % c s y t ự ổ ổ b sung vitamin A; B sung s t; B sung oresol và k m; Ki m soát s phát tri n. ầ ủ qu c gia Cán b ộ và đào t oạ
ướ ưở
ề
ạ
ấ
ộ
ị
ụ ượ
ả ờ
ị
ẫ ể H ng d n ki m soát s tăng ẻ ủ ng c a tr tr ộ ượ Cán b đ
c đào t o v IMCI
c đào
ề
ụ
ế
ấ ộ Cóít nh t m t cán b cung c p d ch v đ ạ t o v IMCI trong hai năm qua
ỏ ệ ấ ừ ườ i ph ng v n t Tr l i ch u trách nhi m ng ự ị khu v c d ch v trong ngày ti n hành nghiên ẫ c u. ứ (m u 2)
ị
ộ
ấ
ụ ượ
c đào t o v ki m
c đào
ạ ể ủ
ề ể ẻ
ể
ẵ
ượ
ụ ặ
ự ị
ẻ ơ ề
ề
Cán b đ soát s phát tri n c a tr Cân tr em/tr s sinh Thi
ộ ượ ự ẻ ế ị t b đo chi u dài/chi u cao
i thi u là 100 gam ạ ế
ố ướ ừ
ượ Đ c quan sát là s n có, đ ủ ứ đ ch c năng t ự v c lân c n.
ầ c báo cáo là đ y ạ i khu v c d ch v ho c khu ẫ ậ (m u 2)
ộ ầ ố c kim lo i có m t đ u c ẻ ầ ỉ gót chân đ n đ nh đ u (tr ặ
ặ ằ
ề
ổ ứ
ặ
ấ ộ Có ít nh t m t cán b cung c p d ch v đ ạ ề t o v IMCI trong hai năm qua ượ ọ ấ N c tr ng l ng t ặ ướ ỗ c g ho c th Th ị đ nh cho phép đo t ẻ ỏ ướ i 2 tu i thì đ t n m) ho c chi u cao (tr nh d ấ ơ ớ l n h n thì đ ng) theo cm. N c đo là 1 ho c 5mm.
ưở
ụ ặ
ự ị
ấ ở
ượ
Nhi Ố Bi uđ
t kệ ế ng nghe ể ồ tăng tr
ng
Đ c quan sátth y khu v c d ch v ho c
Thi t bế ị
124
ự
ồ
ể
ẫ ậ (m u 2) ự
Hemoglobin (Hb)
ươ
ặ
ng pháp riêng
ự CSSK tr ẻ ẫ
khu v c lân c n. Quan sát th yấ có th c hi n t ngày hành nghiên c uứ , t ho c n i b t k
ệ ạ ơ ở trong i c s ạ i khu v c ặ ơ ấ ỳ khác trong TYTX (m u 2)
ủ ể
ả
ệ
Có th bao g m máy đo màu, máy đo hemoglobin, máy đo hemocue, ho c các ph ố khác c a qu c gia. ắ Kính hi n vi, b n kính, n p
ệ
ặ
ự
ệ
Xét nghi m ký sinh trong phân ườ ể ng) (Soi kính hi n vi thông th ố ẩ Năng l c ch n đoán b nh s t rét
ệ ộ
ấ
ể ứ ấ ỳ
ệ ế ặ
ề
ẻ
ố
ướ
ố Xét nghi m nhanh b nh s t rét ho c xét nghi m ả kính ph t (kính hi n vi, b n kính, và ch t nhu m) Li u ho c công th c b t k cho tr
c
ư
ượ Ặ ấ
ườ ạ
ẫ
ụ ự ị ấ ạ i khu v c d ch v Đ c quan sát th y t ữ ơ HO C n i th ng xuyên l u tr ; trong đó có ạ ử ụ (m u 2) ộ ít nh t m t lo i còn h n s d ng
Ch n ẩ đoán
ị Gói dung d ch u ng bù n Amoxicillin sirô/ng mậ Cotrimoxazole sirô/ng mậ Paracetamol sirô/ng mậ Vitamin A viên con nh ngộ ộ Me/albendazole con nh ng/viên nén Viên k mẽ
Thu c ố và v t ậ ph mẩ
ề
ị ệ
ố
ố
ố
ệ
ệ
ệ
ẩ
ẩ
ệ
ố
c trang b : ch n đoán b nh s t rét, Xét nghi m ch n đoán b nh s t rét, Đi u tr b nh s t rét,
đ
ị ệ
ườ
ng có b nh.
ề
ớ
ợ
ẩ
ẫ
ầ ủ
ướ H ng d n đ ự ị v c d ch v .
ấ ẫ ượ c quan sát th y trong khu ẫ ụ (m u 2)
ợ
ướ ố ướ
ộ
ầ ủ ị
ả ờ
ị
c đào t o v ch n
ẫ ấ ề ẩ
ấ ị ệ
ề
ố
ụ
ế
ơ ở ế ượ B nh s t rét: % c s y t ự IPT dành riêng cho khu v c th ẫ ẩ ướ H ng d n ch n đoán và đi u Cán b ộ ố ị ệ tr b nh s t rét và đào ề ẫ ướ H ng d n v IPT t oạ ề ẩ ạ ộ ượ Cán b đ ố ị ệ ề đoán và đi u tr b nh s t rét*
ỏ ệ ấ ừ ườ i ph ng v n t Tr l i ch u trách nhi m ng ự ị khu v c d ch v trong ngày ti n hành nghiên ẫ c u. ứ (m u 2)
ộ ượ
ề
ạ
ụ ượ
ộ
ị
*Cán b đ
c đào t o v IPT*
c đào
ề
ự
ệ
ẩ
ố
ệ
ệ
ố
ấ
ứ ạ
Năng l c ch n đoán b nh s t rét
ế
ả
ắ
ố
ệ
i ự
ặ
H ng d n/tiêu chu n phù h p v i yêu c u c a qu c gia. ố ớ H ng d n phù h p v i yêu c u c a qu c gia. ụ ượ ộ Có ít nh t m t cán b cung c p d ch v đ c đào ạ t o v ch n đoán và đi u tr b nh s t rét trong hai năm qua. ấ ộ ấ Có ít nh t m t cán b cung c p d ch v đ ạ t o v IPT trong hai năm qua. ệ ặ Xét nghi m b nh s t rét nhanh ho c xét nghi m ể ph t (Kính hi n vi, b n kính, n p)
ố
ố
ợ
ệ
ố
ự ị
ặ
ướ
ư
ị ổ ng pháp riêng trong n
c
ộ
ấ ở ữ ườ ng xuyên l u tr , trong đó ạ ử ụ ạ
Quan sát th y có trong ngày nghiên c u t ệ phòng xét nghi m b nh s t rét ho c khu v c ẫ (m u 2) ấ ỳ b t k trong TYTX ượ ụ Đ c quan sát th y trong khu v c d ch v ơ Ặ HO C n i th ộ ấ cóít nh t m t lo i còn h n s d ng.
ẫ (m u 2)
ế
ặ
ấ
ệ Thu c phòng b nh s t rét Paracetamol con nh ng/viên nén ố *Thu c IPT *ITN
ề Li u pháp đi u tr t ng h p g c artemisinin ươ (ACT) ho c ph Sulfadoxine + Pyrimethamine (SP) ả ITN ho c phi u gi m giá khi c p phát.
Ch n ẩ đoán
Thu c ố và v t ậ ph mẩ
125
ị
ẩ
ươ
ế ượ
ị ệ
ề
ệ
ẩ
đ
c trang b : ch n đoán bênh lao, ph
ng pháp ch n đoán b nh lao, đi u tr b nh lao, chi n l
c
ệ ề
ơ ở ế ượ ệ
ề
ầ ủ
ướ
ẫ
ố
ợ
ấ ở
ự
ớ H ng d n phù h p v i yêu c u c a qu c gia.
c quan sát th y
khu v c
ẫ ượ ướ H ng d n đ ẫ ụ (m u 2) ị d ch v
ầ ủ
ướ
ẫ
ố
ợ
ớ H ng d n phù h p v i yêu c u c a qu c gia
B nh lao: % c s y t ị đi u tr DOTS, Qu n lý b nh nhân. Cán b ộ và đào t oạ
ẩ
ị
ộ
ụ ượ
ị
c đào t o ch n đoán
c đào
ng
ệ i ch u trách nhi m
ị ệ
ấ ị ệ
ấ ề ẩ
i ph ng v n t ụ
ế
ả ướ ẩ ẫ H ng d n ch n đoán và đi u ị ệ tr b nh lao ễ ể ẫ ướ H ng d n ki m soát lây nhi m ệ b nh lao và HIV ạ ộ ượ Cán b đ ề và đi u tr b nh lao
ẫ
ỏ ấ ừ ườ ả ờ Tr l ự ị ề v khu v c d ch v trong ngày ti n hành nghiên c u. ứ (m u 2)
ề ể
ạ
ườ
ộ
ị
i thi u ch u
ệ
ớ i gi ễ
ộ ượ c đào t o v ki m Cán b đ ễ soát lây nhi m b nh lao và HIV
ề ể ạ
ệ ệ c đào t o trong hai năm qua.
ệ
ằ
ắ
ứ
ộ Có ít nh t m t cán b cung c p d ch v đ ề ạ t o v ch n đoán và đi u tr b nh lao trong hai năm qua. ấ ộ Có ít nh t m t cán b là ng ệ trách nhi m v ki m soát lây nhi m b nh lao và ượ HIV và đ ả ể Kính hi n vi, b n kính, và n p
ấ ự
ệ
ẩ Ch n đoán b nh lao b ng kính ể hi n vi
ng xuyên
Quan sát th y có trong ngày nghiên c u. ặ Trong khu v c xét nghi m bênh lao ho c khu ơ ở ơ ườ ự ấ ỳ v c b t k trong c s n i th ẫ (m u 2) ệ ế ti n hành xét nghi m.
ề
ố ầ
ằ
ị
ể ự
ề
ệ
ị
ượ Ặ
ư
ơ
ầ L n đi u tr lao b ng thu cđ u tiên
ầ
Isoniazid, Pyrazinamide, Rifampicin, và ặ ế ợ Ethambutol ho c k t h p đ th c hi nđi u tr lao ầ l n đ u
ự ị ụ ấ Đ c quan sát th y trong khu v c d ch v ữ ườ ng xuyên l u tr , trong đó HO C n i th ạ ử ụ ạ ộ ấ cóít nh t m t lo i còn h n s d ng.
ẫ (m u 2)
Ch n ẩ đoán
ụ
ẩ
ẫ
ề
ẫ
ố
ướ
ị đ ợ H ng d n phù h p v i qu c gia
ề ẩ
ộ
ụ ượ
ấ
ị
ị
c đào t o v ch n
ệ i ch u trách nhi m
ng
ị
ấ ề ẩ
i ph ng v n t ụ
ứ
ề
ị
Thu c ố và v t ậ ph mẩ ệ B nh lây nhi m qua đ Cán b ộ và đào t oạ
ườ ễ ng tình d c (STI): % c s y t ẩ ướ H ng d n ch n đoán và đi u ị tr STI ạ ộ ượ Cán b đ ề đoán vàđi u tr STI
ộ Cóít nh t m t cán b cung c p d ch v đ c đào ạ t o v ch n đoán vàđi u tr STI trong hai năm qua
ự ị
ụ
Dành cho nam
Ặ ấ
ư
ộ
ườ ạ
ẫ
ị ơ ở ế ượ ề c trang b : Ch n đoán STI, đi u tr STI. ấ ẫ ượ ớ ướ c quan sát th y trong khu H ng d n đ ẫ ụ (m u 2) ự ị v c d ch v ấ ừ ườ ỏ ả ờ Tr l ự ị ề v khu v c d ch v trong ngày nghiên c u. ẫ (m u 2) ượ Đ c quan sát trong khu v c d ch v HO C ơ ng xuyên l u tr , trong đó cóít nh t n i th ộ m t lo i còn h n s d ng
ữ ạ ử ụ (m u 2)
ộ
Thu c ố và v t ậ ph mẩ
ể ườ
ể ườ
ể
ẩ
ị
Ti u đ
Bao cao su Metronidazole con nh ng/viên nén Ciprofloxacin con nh ng/viên nén ố Ceftriaxone thu c tiêm ơ ở ế ượ ng: % c s y t
đ
c trang b : ch n đoán và ki m soát ti u đ
ng
126
ề
ớ
ướ
ầ ủ
ả ướ
ẩ ẫ ướ H ng d n ch n đoán và đi u ị ể ườ tr ti u đ
ng
ố ề ng d n NCD có thông tin v
ướ H ng d n đ ự ị v c d ch v .
ấ ẫ ượ c quan sát th y trong khu ẫ ụ (m u 2)
ộ
ấ
ị
c đào t o v ch n
ệ i ch u trách nhi m
ng
ạ ị ể ườ
ẫ ể ể ườ ng) ấ ề ẩ
ỏ ự ị
i ph ng v n t ụ
ứ
ộ ượ Cán b đ ề đoán và đi u tr ti u đ
ề ẩ ng
ụ ượ c đào ng trong hai
ấ ừ ườ ả ờ Tr l ề v khu v c d ch v trong ngày nghiên c u. ẫ (m u 2)
ế ị
ế
ế
ặ
ẵ
Thi
t b đo huy t áp
Cán b ộ và đào t oạ
ằ
ố
ụ ặ
ự ị
ợ H ng d n ph i phù h p v i yêu c u c a qu c ẫ gia (có th là h ti u đ ị ộ Có ít nh t m t cán b cung c p d ch v đ ề ị ể ườ ạ t o v ch n đoán vàđi u tr ti u đ ạ ẫ ướ ể năm qua (có th là h ng d nđào t o NCD bao ụ ề ể ườ ồ ng) g m m c v ti u đ ậ ố ỹ ế Máy đo huy t áp k thu t s ho c máy đo huy t áp b ng tay có ng nghe
ượ ầ ủ Đ c quan sát là s n có, báo cáo là đ y đ ứ ch c năng trong khu v c d ch v ho c khu ự v c lân c n
ẫ ậ (m u 2)
ề
ự
ườ ớ i l n ả
c đo (b ng chi u cao/c ly
ở TYTX trong ngày nghiên ự ế
Ch n ẩ đoán
ấ ỳ
xét nghi m ệ ườ ng xuyên
ệ
ướ
ử ể c ti u ử
ể c ti u
ụ
ố
Ặ ấ
ữ
ọ ườ
ủ ự L a ch n đi u tr riêng c a qu c gia dành cho đái tháo đ
ề ị ng tuýp 2
ộ
ư ạ ử ụ
ườ ạ
Quan sát th y ấ có ứ c u. Trong khu v c ti n hành ơ ở ơ ho c ặ b t k trong c s n i th ẫ (m u 2) ế xét nghi m. ti n hành ự ị ượ Đ c quan sát trong khu v c d ch v HO C ơ n i th ng xuyên l u tr , trong đó cóít nh t ộ m t lo i còn h n s d ng.
ẫ (m u 2)
ố
Thi t bế ị
ị
Thu c ố và v t ậ ph mẩ
ệ
ế
ẩ
ệ
đ
ẫ
c trang b : ch n đoán và ki m soát b nh tim m ch (t p trung vào Tăng Huy t áp) ầ ủ ề
ả
ớ
ị ướ
ẫ
ướ
Cân ng ướ Th k )ế ườ Đ ng máu Que th protein trong máu qua ướ n Que th xeton qua n ộ Metformin con nh ng/viên nén Glibenclamide con nh ng/viên nén Insulin thu c tiêm ố Dung d ch thu c tiêm glucô ạ ơ ở ế ượ ẩ H ng d n ch n đoán và đi u ạ tr b nh tim m ch mãn tính
ậ ướ H ng d n đ ự ị v c d ch v .
ấ ẫ ượ c quan sát th y trong khu ẫ ụ (m u 2)
B nh tim m ch: % c s y t ướ Cán b ộ ị ệ và đào t oạ
ạ
ị
ấ
ộ
ị
ệ i ch u trách nhi m
ng
c đào
ộ ượ ể
c đào t o v ch n ệ
ỏ ự ị
i ph ng v n t ụ
ứ
ấ ề ẩ
ạ
ể
ề ẩ Cán b đ đoán và ki m soát b nh tim m ch mãn tính+
ấ ừ ườ ả ờ Tr l ề v khu v c d ch v trong ngày nghiên c u. ẫ (m u 2)
ề
ạ
ạ ể ẫ ố ợ H ng d n ph i phù h p v i yêu c u c a qu c ề ể ng d n NCD có thông tin v gia (có th dùng h CVD) ụ ượ ộ Có ít nh t m t cán b cung c p d ch v đ ạ ạ ể t o v ch n đoán và ki m soát tình tr ng tim ạ m ch mãn tính trong hai năm qua (có th dùng tài ầ ệ li uđào t o NCD có ph n v CVD).
ẵ
ượ
ụ ặ
ng nghe ế ị
ế
ế
ặ
ỹ
Ố Thi
t b đo huy táp
ế ố
ủ
ẫ
ượ ủ Đ c quan sát là s n có, đ c báo cáo làđ ự ị ứ ch c năng trong khu v c d ch v ho c khu ự v c lân c n.
ậ ố Máy đo huy táp k thu t s ho c máy đo huy táp th công có ng nghe
ậ (m u 2)
ườ ớ
Cân ng
i l n
Thi t bế ị
127
ọ
ự
ố
ự ị
Ặ
ụ
ề ố
ế
ữ
ủ ị L a ch n đi u tr riêng c a qu c gia dành cho cao ứ ạ huy t áp và r i lo n ch c năng tim
ư ạ ử ụ
ườ ạ
ượ Đ c quan sát trong khu v c d ch v HO C ấ ơ n i th ng xuyên l u tr , trong đó có ít nh t ộ m t lo i còn h n s d ng.
ẫ (m u 2)
ế
ấ
ộ
ụ ế ấ ứ Ch t c ch ACE (ví d enalapril) Thiazides ấ Ch t phong b Beta (ví ụ d atenolol) ụ ế Ch t phong b canxi (ví d amlodipine) ộ Aspirin con nh ng/viên nén Metformin con nh ng/viên nén Oxy
Thu c ố và v t ậ ph mẩ
ị ạ
ở ế
ỗ
ươ
ỏ
ể
ế
ấ
ể
ặ Xy lanh ho c bình nén ẫ ư c trang b : R ch và d n l u ch áp xe, M v t th
ng, ki m soát b ng c p tính, khâu, k t
đ
ơ ở ế ượ ở ụ
ẫ
ầ
ươ ẫ
ẫ ơ ả
ướ
ng, m s n nh n giáp, c t bao quy đ u, ???. ớ
ắ ướ
ẫ
ả
ầ ủ
ố
ộ ượ
ề ể
ạ
ụ ượ
ấ
ấ
ộ
ị
c đào t o v ti u
c đào
ng
ệ i ch u trách nhi m
ẫ Ti u ph u : % c s y t ị ề thúc đi u tr gãy x ề ể H ng d n v ti u ph u c b n Cán b ộ và đào t oạ
ề
i ph ng v n t ụ
ứ
Cán b đ ph uẫ
ợ H ng d n ph i phù h p v i yêu c u c a qu c gia ị ộ Có ít nh t m t cán b cung c p d ch v đ ạ t o v IMEESC trong hai năm qua
ượ
ẹ
kim
ữ t bế ị K p gi
ầ c báo cáo là đ y ụ ự ị
ấ ẫ ượ ướ c quan sát th y trong khu H ng d n đ ẫ ụ (m u 2) ự ị v c d ch v . ấ ừ ườ ỏ ả ờ Tr l ự ị ề v khu v c d ch v trong ngày nghiên c u. ẫ (m u 2) ẵ ượ Đ c quan sát là s n có, đ ủ ứ đ ch c năng và trong khu v c d ch v . ẫ (m u 2)
i dao
ưỡ ổ
ẹ
ổ ế
ạ
ng thông mũi d dà y (1016
Thi
Cán dao m và l K p banh v t m ậ ẫ Kéo ph u thu t Ố FG) Ga rô xo nắ ứ
ế ố ỉ ố ụ Bi n s và ch s nghiên c u cho m c tiêu 3:
ẫ ố
ế
M u s 3, 4, 5
ế ố
ệ
ố K t qu c a phân tích s ặ ho c lý ứ
ả ủ t các y u t ả
ế
ụ ỉ ố M c tiêu Nhóm bi n sế ố Bi n sế ố Ch s và cách tính
ị NC đ nh tính: ế ị li u đ nh tính cho bi do có liên quan đ n kh năng cung ng
128
ể
ừ
ủ
ấ
ườ
ả
ệ
các quan đi m c a: i cung c p DVYT (CBYT xã) i s d ng DVYT (ng i dân) i qu n lý (PYT, BV, TTYT huy n,
ẫ ố
ồ
ượ
M u s 3, 4, 5
ự
: Phân tích
ụ ế ủ
ế
ở ộ ố m t s
ườ
ủ
i dân
ụ M c tiêu 3 ộ ố ế ố ả nh m t s y u t ứ ớ ưở i cung ng ng t h ạ ị d ch v y t c a tr m y t xã vùng/mi n.ề
DVYT t ườ Ng ườ ử ụ Ng ườ Ng các ban ngành xã) ẽ ị Phân tích h i quy s NC đ nh l ng: ế ố ồ g m có các nhóm bi n s sau (d a vào ủ ỏ ộ b câu h i SARA c a WHO): ự Năng l c CBYT ấ ơ ở ậ C s v t ch t t bế ị Trang thi Tài chính (kinh phí) ậ ệ Mô hình b nh t t ầ ử ụ Nhu c u s d ng DVYT c a ng ….
129
Ụ Ụ
Ộ
Ụ
PH L C 3 – B CÔNG C
Phi u ế
• ẫ ỗ ng, nên m i Phi u 1 ế
ề ế ẽ ề ộ Phi u đi u tra h gia đình (có 9 xã v i t ng m u là 600 đ i t xã s đi u tra trung bình 67 HGĐ (t ố ượ ố h gia đình theo dân s ) ớ ổ ỷ ệ ộ l
• ả ể ề ả ấ ỏ Phi u 2 ế
ứ ề ủ ệ ố ỉ ỉ
ự ế B ng ki m quan sát, ph ng v n tr c ti p TYT xã v kh năng cung ng ụ ị d ch v _Sara hi u ch nh đ i (9 TYT xã + 81 TYT xã c a 3 t nh có đi u tra ự ế tr c ti p TYT xã).
• ệ ạ ơ ị ế ệ ơ ị huy n( 1 PVS/đ n v Phi u 3 ế
ấ ị ệ ế ế ạ Phi u ph ng v n sâu đ i di n lãnh đ o 3 đ n v y t ệ y t ỏ ế ơ xa 3 đ n v y t /huy n x 3 huy n = 9 PVS)
• ả ế ủ ớ ộ Phi u 4 ế
ậ Phi u th o lu n nhóm v i toàn b CBYT c a TYT xã (6CB/TLN/TYT x 9 ố ượ TYT = 54 đ i t ng)
• ả ế ề ớ Phi u 5 ế
ố ượ ộ ậ Phi u th o lu n nhóm v i toàn b CB ban ngành, chính quy n xã ng) (6CB/TLN/xã x 9 xã = 54 đ i t
130
• ậ ố ệ ẵ ự ế ế ấ ừ Phi u thu th p s li u s n có l y tr c ti p( t 240 TYT xã) Phi u 6 ế
Thông tin cần liên hệ: Ths Trần Thị Nga: 0913015757
ộ Mã h gia đình M U 1Ẫ
Ỏ Ộ Ấ PH NG V N H GIA ĐÌNH
ụ ủ ự ứ ạ ạ ị ế ở ộ ố ề Th c tr ng cung ng d ch v c a Tr m y t xã m t s vùng/mi n và y u t ế ố ả nh ề Đ tài: ưở ng. h
ỏ ấ ỏ ủ ế ị ứ ộ
ủ ư ể ệ ị (Ph ng v n 1 thành viên có vai trò quy t đ nh chính v chăm sóc s c kh e c a h gia đình, không b thi u năng trí tu và có đ t ề ự cách dân s )
Ề Ộ Ầ PH N I: THÔNG TIN CHUNG V H GIA ĐÌNH
ể ể ế ượ , đ
ộ ỏ ộ ị ứ
ạ ứ ế c giao nhi m v đ n các h gia đình đ tìm hi u v ầ ủ ị ụ ế ớ ọ ủ ế i tr m y t
ớ
ọ ỏ ủ ế ấ
ề ứ ộ ỏ ủ ượ ứ ạ ề ệ Tên tôi là ................., cán b y t ỏ ụ ườ i dân v i các d ch v chăm sóc s c kh e tình hình chăm sóc s c kh e và nhu c u c a ng ạ ạ ự ệ ấ . Ý ki n c a ông/bà/anh/ch là r t quan tr ng cho vi c xây d ng và ho ch t ờ ờ ế ị trong th i gian t i. Xin trân tr ng m i đ nh các chính sách liên quan đ n y t ị ộ ố ông/bà/anh/ch tham gia và cung c p cho chúng tôi m t s thông tin v s c kh e c a gia ư ệ đình cũng nh hi n tr ng đ c chăm sóc s c kh e c a các thành viên h gia đình mình.
ấ ỏ ồ ị Ông/bà/anh/ch có đ ng ý tham gia ph ng v n không?
ồ ồ 1. Đ ng ý 2. Không đ ng ý
ế ụ ế ấ ồ ỏ N u đ ng ý thì ti p t c ph ng v n.
ố ỉ ỉ Tên t nh/thành ph :………………………………………… Mã t nh (cid:14)
ệ ậ ị ệ (cid:14) Tên huy n/qu n/th xã: ………………………………………Mã huy n
ườ ị ấ Tên xã/ph ng/th tr n:………………………………………Mã xã (cid:14)
Tên thôn/xóm:……………………………………………… Mã thôn/xóm (cid:14)
ị ề Thành th = 1 Nông thôn = 2 Mi n núi = 3
ọ ấ ỏ H tên ng ườ ượ i đ c ph ng v n:………………………………..Mã ng ườ ượ i đ c PV (cid:14)
131
ọ ườ ế ị ề H tên ng i quy t đ nh chính v CSSK trong h ộ gia đình:..............................................
Thông tin cần liên hệ: Ths Trần Thị Nga: 0913015757
ề
ươ ứ
Đi n mã t
ng ng vào các ô sau:
ọ Ố H và tên Gi iớ BHYT Dân t cộ Tôn giáo H cọ v nấ Nghề nghi pệ Hôn nhân Mã cá nhân Quan hệ v i chớ ủ hộ m trong 2 tu nầ qua ủ ộ ố (Ch h là s 1) (d Năm sinh ngươ ị l ch)
B nhệ ạ m n tính cượ (đã đ cán b yộ ế ẩ ch n t đoán)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1=Nam 2= Nữ
ườ
1=Kinh 2=M ng
10
3=Dao 4=Khác (ghi rõ) ậ
4=Khác (Ghi rõ)
1=Không 2=Thiên chúa 3=Ph t giáo
ế ọ
ệ ấ
t
ệ ấ t nghi p c p 1
3=Ch a t
1=Mù ch ữ 2=Bi ố
ế ệ ấ
ệ ấ
ố
ố ạ ọ
ấ
ẳ
0=<6 tu i ổ 5= T t nghi p c p 2
t đ c/vi 6=T t nghi p c p 3
ư ố 4=T t nghi p c p 1 ạ ọ 7= Trung c p/cao đ ng/đ i h c/sau đ i h c
ấ ứ
ủ
ộ ọ
ướ
ế
ệ
ổ i 6 tu i
1=nông dân 2=Cán b /công ch c 7=d
ứ 3=Công nhân 4=Th công 9=N i tr
8=H c sinh/sinh viên ế
ố 1= K t hôn/s ng cùng
ấ ộ ợ 10= Th t nghi p 2= Ly thân 3= Ly d
5=Buôn bán nh ỏ 6=H u trí, m t s c ư 12=Khác (ghi rõ) 11=già y u ư ế 4= Góa 5= Ch a k t hôn
6= Khác (ghi rõ)
ộ
ị ợ ồ
1=Ch h
ủ ộ 2= V /ch ng
3= B /m
ố ẹ 4= Con 5= Cháu n i/ngo i
ạ 6= Khác (ghi rõ)
ẻ
1=Có th BHYT
2= Không có thẻ
132
1= Có 2= Không 1= Có 2= Không
Thông tin cần liên hệ: Ths Trần Thị Nga: 0913015757
BHYT
133
Thông tin cần liên hệ: Ths Trần Thị Nga: 0913015757
ố ươ ứ ả ờ Khoanh vào s t ớ ng ng v i câu tr l i:
ạ ủ ị ươ ế ủ ị ượ ế ạ Câu 1: Theo phân lo i c a đ a ph ng (UBND xã) , kinh t c a gia đình ông/bà/anh/ch đ c x p lo i gì?
ậ 1. Nghèo 2. C n nghèo 3. Khác
ơ ở ế ầ ấ ướ ờ ằ (Th i gian đi b ng g n nh t d i đây là bao nhiêu km ? ừ ệ ạ ị ươ ườ ươ Câu 2: T nhà ông/bà/anh/ch đ n các c s y t ng t ph ng ti n thông th ị ế i đ a ph ng)
ờ C sơ ở S Kmố Th i gian (phút)
ạ ạ ư ế xã/ph Phòng m ch t Tr m y t
ệ ệ / nhân ườ ng Phòng khám đa khoa khu v cự ệ ệ ệ B nh vi n huy n ệ ỉ B nh vi n t nh ươ ệ ng B nh vi n trung
1. Có.
ợ ồ ặ ổ ị Câu 3: Gia đình ông/bà/anh/ch có c p v ch ng 15 49 tu i không?
2. Không
ứ ỏ ỏ ầ ỏ ẻ ứ ỏ ầ (B qua ph n chăm sóc s c kh e bà m ẹ, h i sang ph n chăm sóc s c kh e tr em)
Ử Ụ Ụ Ầ Ầ Ị Ế PH N II. NHU C U VÀ S D NG D CH V Y T
Ứ
ặ ợ ồ ỉ ỏ ữ ộ ổ ớ Ẹ Ỏ CHĂM SÓC S C KH E BÀ M ặ ợ ồ V i nh ng c p v ch ng 1549 tu i (ch h i 1 c p v ch ng/1 h gia đình)
ử ụ ệ ệ ị ọ (ch n 1 ý) Câu 4: Hi n nay (1 tháng) ông/bà/anh/ch có s d ng bi n pháp tránh thai nào không?
2. Không
1. Có Chuy n câu ể 6
ị ử ụ ợ ồ ệ ế ề ự ọ (nhi u l a ch n) Câu 5: N u có, v ch ng ông/bà/anh/ch s d ng bi n pháp tránh thai nào?
ặ 6. Đ t vòng tránh thai 1. Bao cao su
ấ ố ố 7. Que c y tránh thai 2. Thu c u ng tránh thai
3. Thu c tiêm tránh thai
ạ ấ ố 8. Xu t tinh ngoài âm đ o
ệ ả ữ 9. Tính vòng kinh 4. Tri t s n nam/n
5. Khác (ghi rõ)…………
ế ạ ử ụ ệ ị ề ự ọ (nhi u l a ch n) Câu 6: N u không, lý do t i sao ông/bà/anh/ch không s d ng bi n pháp tránh thai?
134
ư 1. M i sinh con/cho con bú, ch a có kinh 4. Tôn giáo ớ nguy tệ ế ệ 5. Không bi t bi n pháp nào ả 2. ệ Ít hi u qu ế ồ ấ ệ 6. Không bi t ngu n c p bi n pháp ả ồ ố 3. Ch ng ph n đ i
Thông tin cần liên hệ: Ths Trần Thị Nga: 0913015757
ắ ơ ấ 7. Đ t/n i c p quá xa ặ 10. Không ho c khó có thai
ạ ứ ụ ỏ ụ 8. Tác d ng ph /đau/h i s c kh e ố 11. Mu n có thai
ử ụ ệ 9. S d ng không ti n 12. Khác
ầ ố ị Câu 7: Trong vòng 1 năm qua, bà/ch có l n nào có thai ngoài ý mu n không?
1. Có
ể 0 ử ụ ữ ệ ầ ầ ố ị 2. Không Chuy n câu 1 Câu 8: Trong nh ng l n có thai ngoài ý mu n, có l n nào bà/ch đang s d ng bi n pháp tránh thai không?
2. Không 1. Có ế ạ ọ (ch n 1 ý) Câu 9: N u có, là lo i bi n pháp tránh thai chính nào?
ả ệ ệ 1. Vòng tránh thai 2. Bao cao su ố ố 3. Thu c u ng tránh thai ấ ố 4. Thu c tiêm tránh thai, que c y, đình s n 5. Bi n pháp khác (ghi rõ)………………………………………..
ư ế ử Câu 10: Bà/ Ch đã x trí khi có thai ngoài ý mu n nh th nào? ị ể ẻ 1. Đ đ ố ỏ 2. B thai
ệ ế ệ ố ị ọ ừ (Đ c t ng ý và
ế ộ ươ ứ ế ộ ả ờ ấ Câu 11: Bà/ Ch cho bi đánh d u X vào c t t t khi có thai thì ch đ ăn, u ng, làm vi c, v sinh và khám thai th nào? ớ ng ng v i câu tr l i):
Đ ng ýồ Không đ ng ýồ
ệ ẹ Làm vi c nh nhàng 1
ố ủ ấ ạ Ăn u ng đa d ng, đ ch t 2
ầ ở ờ ỳ Khám thai > 3 l n, 3 th i k 3
ủ ố Tiêm đ 2 mũi u n ván 4
ơ ể ạ ệ ẽ V sinh c th s ch s 5
ệ ặ ệ 6 Tránh lây các b nh, đ c bi t do vi rút
ở ạ ầ ế ố ị ớ i đây, ch đi khám ph khoa m y l n?............l n i: vi ấ ầ ế ố 9) t s 9
ế Câu 12: Trong vòng 1 năm tr l (không khám: vi N u không khám ụ ả ờ t s 0; không nh / không tr l Chuy n câu 14 ể
135
ầ ở Câu 13: L n g n đây nh t, ch đi khám đâu? ị ườ ế ng ấ ầ ạ 1. Tr m y t xã/ph 2. Phòng khám đa khoa khu v cự 4. Trung tâm KHHGĐ ơ ở 5. C s y t nhân ế ư t
Thông tin cần liên hệ: Ths Trần Thị Nga: 0913015757
ệ ệ 3. B nh vi n 6. Khác (ghi rõ)…………………
ở ạ ị ắ ệ ấ ầ ầ i đây, ch m c b nh ph khoa m y l n?............l n ế ố ắ ả ờ ớ ế ố Câu 14: Trong vòng 1 năm tr l (không m c: vi t s 0; không nh / không tr l t s 99) ụ i: vi
136
ở ạ ế ạ ị ế ể ệ ổ ớ ế i đây, ch có đ n tr m y t đ trao đ i/ nói chuy n v i nhân viên y t ho c đ ặ ể ề ễ ặ ườ Câu 15: Trong vòng 1 năm tr l ề ấ ượ ư ấ c t đ ả ng sinh s n không? ớ 99. Không nh / không tr l ả ờ i v n v v n đ phòng tránh thai ho c phòng tránh viêm nhi m đ 1. Có 2. Không
Thông tin cần liên hệ: Ths Trần Thị Nga: 0913015757
Ẻ Ứ Ỏ
ủ ượ ỏ ề ể ứ ẻ ữ ệ ọ ề (Ch n nhi u ỏ ấ ị ắ c cho tr không b m c nh ng b nh nào?
ố 5. U n ván 6. S iở
t/ không tr l 7. Viêm gan 8. Khác (ghi rõ)…………………. ế 99. Không bi ế ả ờ i ẻ ượ ầ ư ế ọ ừ (Đ c t ng ý t ngay sau khi sinh cho đ n 6 tháng đ u tr đ c nuôi nh th nào? ế ộ ươ ứ ả ờ ấ CHĂM SÓC S C KH E TR EM (H i v cách chăm sóc đ a con nh nh t) ị Câu 16: Theo ông/bà/anh/ch tiêm ch ng có th tránh đ ọ ý, KHÔNG đ c đáp án) 1. Lao ạ ệ 2. B i li t ầ ạ 3. B ch h u 4. Ho gà 5. Viêm não ị Câu 17: Ông/bà/anh/ch cho bi và đánh d u X vào c t t ớ ng ng v i câu tr l i):
Có Không
ớ 1 Cho bú s m ngay sau khi sinh
ữ ẹ ầ 2 Bú hoàn toàn s a m 6 tháng đ u
ệ ầ ướ ẻ 3 V sinh đ u vú tr c khi cho tr bú
ế ể ồ ộ 4 Bú h t m t bên r i chuy n sang bên kia
ủ ẻ ặ 5 Theo dõi cân n ng c a tr hàng tháng
ườ ị ả ế ẻ Câu 18: N u tr b tiêu ch y ch có cho tr bú/ăn bình th
0
ẻ ị ngườ 1. Bình th 2. Kiêng khem 3. Khác (ghi rõ)…………………….. 0 ườ ẻ ế ụ ng không? Chuy n câu 2 ể Chuy n câu 2 ể ng? ư ế ị Câu 19: T i sao ch không ti p t c cho tr bú/ăn bình th i khác khuyên nh th ặ ườ ợ ệ ị
ở ẻ ư ế ể ị ầ ư ệ ạ 1. Ng 2. S b nh n ng thêm 3. Không ch u bú ấ ữ 4. M t s a 5. Khác (ghi rõ)…………………………… ữ hi tr b tiêu ch y, tr có ệ nh ng bi u hi n nh th nào ẻ thì ch c n đ a tr đi khám b nh? ẻ ị ọ ề ọ Câu 20: Theo ch , kị ả (KHÔNG đ c đáp án, ch n nhi u ý) ả ầ
ấ ướ ệ ắ 8. Tiêu ch y > 3 l n/ngày 9. Đái ít ấ 10. Có d u hi u m t n c (môi khô, m t trũng, …) /b búỏ
11. Khác (ghi rõ)………………………… 12. Không bi tế
1. Không đỡ
ư ế ể ệ ị ầ ư ệ ở ẻ có các bi u hi n nh th nào tr ẻ thì ch c n đ a tr đi khám b nh? ố ề ọ 1. Da nhăn nheo 2. Nôn nhi uề cướ 3. Khát n ố 4. Ăn u ng kém 5. S tố 6. Phân có máu ặ ơ ỡ ố 7. Không đ / m n ng h n ẻ ị Câu 21: Theo ch , kị hi tr b ho, s t, ọ (KHÔNG đ c đáp án, ch n nhi u ý)
ố 7. S t cao
3. Khó thở
ở 2. Th nhanh ủ 8. Ng li bì
137
9. Ho nhi uề
Thông tin cần liên hệ: Ths Trần Thị Nga: 0913015757
ườ ở 4. Th khác th ng 10. Co gi tậ
5. Không u ng đ
ố ượ ồ ỏ c/ b bú ự 11. Rút lõm l ng ng c
6. m n ng h n/r t n ng
ơ ấ ặ Ố ặ 12. Không bi tế
138
13. Khác (ghi rõ)……………..
Ệ PH N IIẦ I. B NH MÃN TÍNH ầ ng ỏ ượ ỏ ầ ố ườ ố ườ ố ủ ộ ế ế ẻ ặ ỏ ườ ấ ề ệ ể ạ N u trong 6 tháng có nhi u l n m/1 i m là tr em N u ng ề ầ ố ặ ho c không h i đ ấ . iườ thì h i l n m g n nh t ấ i m thì ph ng v n ch h ho c ng c ng i hi u rõ nh t v tình tr ng b nh.
ộ Xã: ………………………….Thôn: ……………………………Mã H gia đình:…………. ả ờ ươ ứ ướ ớ câu tr l mã t i đây:
ọ
ườ ố
Lý do
Lý do
H tên ng
i m
Mã cá nhân
ng
ề ẫ H ng d n đi n phi u: Ghi ẩ Ch n đoán b nhệ ế N iơ KCB 1 ng ng v i N iơ KCB 2
Chi phí ề ị ả đi u tr nh ưở h ng kinh ế gia đình? t
i vào các ô Lý do không ế đ n TYT ỉ ỏ (ch h i ườ i không ế đ n TYT)
ử ụ S d ng ẻ th BHYT ỉ ỏ (ch h i ườ ng i có ẻ th BHYT)
ướ c aủ b ngả d ể ườ i Đ ng dân đ nế TYT, TYT ầ c n thêm ệ ề đi u ki n gì?
ơ
ị
ườ
ỏ
ệ
i xã/ph
ng
ị
ầ
ỉ
ố
ầ
ự ế
ớ
ế
N i KCB: 1= Không đi u trề ự ề 2= T đi u tr ế 3= Đ n th y lang
ẹ 9= B nh nh , kh i quá nhanh ệ ậ 10= Thu n ti n/ g n nhà ả ợ 11= Giá c h p lý
i thi u đ n (tr c ti p, tivi, đài,
7= BV huy nệ 8= BV t nh/thành ph 9= BV trung
ngươ
ế
ữ ượ
ặ
ệ
nhân
c
ế
ề c đã đi u tr ưở
ố ệ 4= Đ n hi u thu c 5= CBYT thôn b n ả ạ 6= Tr m y t
ế ư t 10= Y t 11= BV tư 12= Khác (ghi rõ)…
ng vào ch t l ế ị ệ
ng ạ ủ
ờ
ị ở đó ấ ượ t b hi n đ i/đ
ờ ụ ụ
ậ
Lý do: ấ ạ ơ 1= Là n i KCB duy nh t t ể ế ướ i chuy n lên 2= Do tuy n d ệ ượ 3= Đ c gi …) 4= Có BHYT ướ 5= Tr 6= Tin t 7= Có trang thi 8= Gi
ệ ph c v thu n ti n
12= Do b nh quá n ng/không ch a đ ủ ề 13= Không đ ti n KCB ơ ố 14= Mua thu c theo đ n cũ 15= Không có th i gian 16= Khác (ghi rõ)…………….
ườ
ầ
ệ
ng
ỏ ệ
ệ
ế
ủ ủ
ế ị t b
nhi
ổ ổ ơ ế
ộ
ệ
ề TYT c n đi u ki n gì? ố 1= B sung thêm thu c 2= B sung thêm trang thi 3= C ch thanh toán BHYT thu n l
ậ ợ i
ộ 4= Nâng cao trình đ chuyên môn ộ ộ 5= Thái đ cán b y t t tình 6= Khác (ghi rõ)………………..
t tình
ế Lý do không đ n TYT xã/ph ố 1= Không đ thu c ế ị t b 2= Không đ trang thi ế ộ 3= Thái đ cán b y t không nhi
5= Không kh i b nh ặ ệ 6= B nh n ng ơ ế 7= C ch thanh toán BHYT ậ ợ i không thu n l
ủ
ờ
ị ả
ưở
ế
8= G nầ
ệ 4= Th i gian làm vi c c a CBYT không
ề Chi phí đi u tr nh h
ng kinh t
gia đình
ả ượ
ượ
ả
ả
ồ
c 2=Ph i vay m n 3=Ph i bán đ
9= Khác (ghi rõ)…………… 1= Chi tr đ
ẻ
1= Có 2=Không
phù h pợ ử ụ S d ng th BHYT
Ấ ầ Ph n IV. B NH C P TÍNH ầ ầ ườ ố ườ ố ế ế ẻ Ệ ỏ ầ ố ỏ ượ ủ ộ ặ ỏ ườ ể ấ ề ầ ố N u trong 2 tu n có nhi u l n m thì h i l n m g n nh t ặ N u ng ho c không h i đ i m là tr em c ng ấ i m thì ph ng v n ch h ho c ng ạ ấ ề i hi u rõ nh t v tình tr ng b nh.ệ ộ Xã: .................................Thôn: ..................................Mã H gia đình: (cid:14)
ướ ế ẫ ươ ứ ả ờ ướ ề H ng d n đi n phi u: Ghi mã t ng ng v i ớ câu tr l i vào các ô ở ả d b ng i đây
ọ
ườ ố
H tên ng
i m
Lý do
Lý do
Mã cá nhân
ẩ Ch n đoán b nhệ
N iơ KCB 1
N iơ KCB 2
ng
Chi phí ề ị ả đi u tr nh ưở h ng kinh ế gia đình? t
ệ
Lý do không ế đ n TYT ỉ ỏ (ch h i ườ i không ế đ n TYT)
ử ụ S d ng ẻ th BHYT ỉ ỏ (ch h i ườ i có ng ẻ th BHYT)
ể ườ i Đ ng dân đ nế TYT, TYT ầ c n thêm ề đi u ki n gì?
ơ
N i KCB:
Lý do:
ị
ấ ạ
ơ
ườ
ẹ
ệ
ỏ
1= Không đi u trề
7= BV huy nệ
1= Là n i KCB duy nh t t
i xã/ph
ng
9= B nh nh , kh i quá nhanh
ị
ỉ
ố
ế ướ
ệ
ậ
ầ
ự ề 2= T đi u tr
8= BV t nh/thành ph
2= Do tuy n d
ể i chuy n lên
10= Thu n ti n/ g n nhà
ế
ầ
ự ế
ệ
ế
ả ợ
ớ
3= Đ n th y lang
9= BV trung
ngươ
i thi u đ n (tr c ti p, tivi, đài,
11= Giá c h p lý
ế
ệ
ệ
ữ
ặ
ượ 3= Đ c gi …) 4= Có BHYT
ố 4= Đ n hi u thu c
10= Y t
ế ư t
nhân
ướ
ị ở
ủ ề
5= CBYT thôn b n ả
11= BV tư
5= Tr
ề c đã đi u tr
đó
12= Do b nh quá n ng/không ch a cượ đ 13= Không đ ti n KCB
ế
ưở
ấ ượ
ơ
ạ 6= Tr m y t
12= Khác (ghi rõ)…
6= Tin t
ng vào ch t l
ng
ố 14= Mua thu c theo đ n cũ
ế ị ệ
ạ ủ
ờ
7= Có trang thi
t b hi n đ i/đ
15= Không có th i gian
ờ ụ ụ
ậ
8= Gi
ệ ph c v thu n ti n
16= Khác (ghi rõ)…………….
ườ
ệ
ầ
ế Lý do không đ n TYT xã/ph
ng
ề TYT c n đi u ki n gì?
ủ
ỏ ệ
ổ
ộ
ố 1= Không đ thu c
5= Không kh i b nh
ố 1= B sung thêm thu c
4= Nâng cao trình đ chuyên môn
ệ
ặ
ổ
ộ
ế
ệ
ủ
6= B nh n ng
2= B sung thêm trang thi
ế ị t b
ộ 5= Thái đ cán b y t
nhi
t tình
ế ị t b
2= Không đ trang thi
ơ ế
ộ
ế
ệ
3= C ch thanh toán BHYT thu n l
ậ ợ i
6= Khác (ghi rõ)………………..
t
không nhi
ủ
ệ
ưở
ế ơ 7= C ch thanh toán BHYT ậ ợ không thu n l i 8= G nầ 9= Khác (ghi rõ)……………
ng kinh t ả
ả
ồ
ị ả ế gia đình ượ c 2=Ph i vay m n 3=Ph i bán đ
ử ụ
ủ
1= Có 2=Không
ề Chi phí đi u tr nh h ả ượ 1= Chi tr đ ị ả ơ ự ợ C m n s h p tác c a ông/bà/anh/ch !
ộ 3= Thái đ cán b y t tình ờ 4= Th i gian làm vi c c a CBYT không phù h pợ ẻ S d ng th BHYT
M u pẫ ế ố hi u s 2
ố ế Mã s phi u:
Ỏ Ế ƯỜ Ụ Ạ Ứ Ả Ế Ị PHI U H I ĐO L NG KH NĂNG CUNG NG D CH V TR M Y T XÃ
ề ụ ủ ự ứ ạ ị ế ở ộ ố ề Th c tr ng cung ng d ch v c a Tr m y t xã m t s vùng/mi n và y u t ế ố ả nh Đ tài:
STT Câu h iỏ ạ ưở ng. h iả ờ Tr l
Chuyể n
Ơ Ở ƯỜ Ỏ Ấ THÔNG TIN C S VÀ NG I PH NG V N
ấ ỏ Ngày ph ng v n ……/……/……….
ườ ỏ Ng i ph ng v n ấ /quan sát …………………………….
ế 001 ạ S ố Tr m y t ..........................................
ế 002 ạ Tên Tr m y t ………………………….
003 Xã/Ph ngườ ………………………….
ệ ậ 004 Huy n/qu n ………………………….
ỉ 005 T nh/Tp ………………………….
1. Thành thị 2. Nông thôn ề 3. Mi n núi/vùng sâu
006 Khu v cự
THÔNG TIN CHUNG
ườ ả ấ ườ i qu n lý ph trách cao nh t, ng ị i ch u
ị ụ Tìm ng ụ y t trách nhi m ệ v ề d ch v ạ ế hi n t Tr m y t y t ệ ạ ở Tr m y t ế ế, ho c nhân viên y t ế ọ ờ ạ i chào sau: ặ ế, đ c l i
ự ơ
ề ị ể ệ ộ ạ ế ể ỗ ợ B Y t ạ ề Tr m y t đ h tr ế t y ệ
ệ Xin chào!Tên tôi là______________________. Chúng tôi đ i di n cho [C quan th c hi n] ế trong vi c tìm hi u v d ch ả ộ ế ti n hành m t kh o sát v ị ế ạ Đ a ph ụ i [ v y t ươ ]. ng t
ủ ượ ự ọ ế ế c a anh/ch đã đ c l a ch n đ tham gia vào nghiên c u này. Chúng tôi s
ị ụ ế ạ ứ ể ề Tr m y t y t khác nhau. Thông tin v
ị ỏ ề ế ụ ỗ ợ ạ ế
ch c d ch v h tr Tr m y t ặ ể ự ệ
ị ụ ẽ ạ Tr m y t y t ế ế c aủ ị ữ ỏ h i anh/ch nh ng câu h i v các d ch v y t ổ ứ ị ứ ộ ể ượ ị và các nhà nghiên c u , các t anh/ch có th đ c B Y t ụ ử ụ ơ ứ ạ ế ậ ằ ả ế c i ti n d ch v s d ng, nh m l p k ho ch ho c đ th c hi n các nghiên c u sâu h n ế ề ị . v d ch v y t
ủ ế
ư ấ ỳ ặ ấ ỳ ệ
khác tham gia vào nghiên c u s đ ữ ể ả ằ ỡ ể ả ậ ị ị ứ ẽ ượ ị c Tên c a anh/ch cũng nh b t k nhân viên y t ườ ả ờ ữ li u ho c trong b t k báo cáo nào, tuy nhiên có th nh ng ng ấ i i tr l gi u kín trong d ượ c xác đ nh sau đó.V y, chúng tôi mong anh/ch giúp đ đ đ m b o r ng các thông tin đ
ậ chúng tôi thu th p là chính xác.
ấ ứ ặ ọ ỏ
ừ i b t k câu h i ho c ch n d ng ph ng v n b t c lúc nào. ấ ỏ i các câu h i này, góp ph n nâng cao ch t
ị ẽ ả ờ ị ườ ứ ả ướ ỏ ể ừ ố ả ờ ấ ỳ ị ch i tr l Anh/ch có th t ọ Tuy nhiên, chúng tôi hy v ng anh/ch s tr l ươ ỏ ượ l ng chăm sóc s c kh e ng i dân đ a ph ấ ầ c nói chung. ng nói riêng và c n
ỏ ế ữ
i khác là ng ị ớ ườ ế ẽ ấ ể ấ ể ườ ợ ớ i thi u chúng tôi v i ng i thích h p nh t đ cung c p các thông tin, ườ ệ i đó đ giúp chúng tôi
ậ N u nh ng câu h i mà ng chúng tôi s đánh giá cao n u anh/ch gi thu th p thông tin.
ẽ ế ề ậ ắ ắ ị ứ V y anh/ch còn th c m c gì v nghiên c u không? Tôi s ti n hành ngay sau đây.
Ụ Ẵ Ị Ấ MODULE I – CUNG C P D CH V S N CÓ
ụ ẵ ầ ị Ph n I – D ch v s n có
ấ ạ ế ụ 100 Có Khô
i đây? Nói ị ng
ạ ấ ỳ ị Tr m y t cách khác, khách hàng có th nh n đ ở ạ ướ d ấ ỳ ị có cung c p b t k d ch v nào d ể i b t k v trí nào ướ ậ ượ ấ ỳ ụ c b t k các d ch v ế Tr m y t ? i đây t
ụ ế ị 01 ạ D ch v k ho ch hóa gia đình ụ ể (KHHGĐ), C th : 1 2
ấ ị D ch v ụ cung c p bao cao su 1 2
ụ ị ấ D ch v cung c p vòng tránh thai 1 2
ụ ấ ố ị D ch v cung c p thu c tránh thai 1 2
ị D ch v ụ KHHGĐ khác: ............................................. 1 2
ụ ị ướ 02 D ch v chăm sóc tr c sinh (ANC) 1 2
ơ ả ả 03 Chăm sóc s n khoa c b n. 1 2
ườ 04 1 2
ặ
ồ ơ ả ặ ụ ệ ạ ng, chăm sóc Chăm sóc t i nhà (bao g m chăm sóc bình th ấ ứ ả ấ ứ ả c p c u s n khoa c b n, và/ ho c chăm sóc c p c u s n ẻ ơ ị khoa toàn di n và/ ho c các d ch v chăm sóc tr s sinh)
ụ ủ ẻ ặ ở ạ ế ặ ở ộ 05 (ho c Tr m y t , ho c c ng 1 2
ị D ch v tiêm ch ng tr em đ ngồ )
ữ ệ ẻ ướ ụ ị 06 D ch v phòng và ch a b nh cho tr d ổ i 5 tu i 1 2
ẩ ề ề ệ ặ ị ườ 07 ng tình 1 2
Ch n đoán ho c đi u tr các b nh lây truy n qua đ ừ ụ d c, tr HIV
ị ệ ề ề ặ ẩ ị 08 Ch n đoán, đi u tr , ho c theo dõi đi u tr b nh lao 1 2
ị ệ ẩ ặ ố ề Ch n đoán ho c đi u tr b nh s t rét 1 2 09
ẩ ễ ả 1 2 10
ư Ch n đoán ho c qu n lý các b nh không lây nhi m nh ế ệ b nh ti u đ ặ ệ ể ườ ng, tăng huy t áp
ụ ể ẫ ị ậ Các d ch v ti u ph u thu t 1 2 11
ệ ệ ả ồ 1 2 12
ẩ ẩ Ch n đoán phòng xét nghi m, bao g m c các xét nghi m ch n đoán nhanh
ụ ụ ữ ư ắ ặ ạ ố 13 L u tr các lo i thu c, v c xin, ho c các d ng c tránh thai 1 2
ầ ự Ph n II – Nhân s
ố ượ S l ng
t ế s l
ở ỗ ặ ượ ử ớ ố ượ nhân viên ng ệ c giao, làm vi c, ho c đ ộ m i trình đ c c t i B/Hợ p đ ngồ ạ 200 Xin vui lòng cho bi sau đây hi n đ Tr m y t ệ ượ ế .
A/ Tron g biên chế
ỹ Bác s đa khoa (không chuyên) 01
ỹ ụ ể 02
Bác s chuyên khoa (ghi c th ): ……………………………….
CN YTCC 03
ề ưỡ CN Đi u d ng 04
Y sĩ đa khoa 05
ả Y sĩ s n nhi 06
ề ọ ổ Y sĩ Y h c c truy n 07
ộ ọ H sinh trung h c 08
ề ưỡ Y tá, KTV, Đi u d ọ ng viên Trung h c 09
ượ ạ ọ D c sĩ Đ i h c 10
ượ ọ D c sĩ trung h c 11
ượ D c tá 12
ươ L ng y 13
Khác (ghi 14
rõ):...............................................................................
............................................................................................... ......
ụ ế ầ ấ ị Ph n III – Cung c p d ch v y t
ế ườ ệ ộ 300 có th ng xuyên chăm sóc b nh nhân n i trú 302 1. Có 2. Không ạ Tr m y t không?
ạ ườ 301 Tr m y t ế có gi ng theo dõi qua đêm không? 1. Có 2. Không 400
ườ ở ạ ườ ệ b nh nhân Tr m y t ế ng
302 Có bao nhiêu gi ồ ng (không bao g m bàn đ ể ư đ l u trú ẻ). …......Gi ư l u trú
ườ ườ 303 ng là
ng l u trú đó, có bao nhiêu gi ồ ư ố Trong s các gi ẻ chuyên cho thai s n(ả không bao g m bàn đ )
ngườ ………Gi dành riêng cho thai s nả
Ụ Ẵ Ị MODULE II – D CH V S N SÀNG
ầ ơ ở ạ ầ ủ ạ ế Ph n IV C s h t ng c a Tr m y t
Ề TRUY N THÔNG
ạ ế 400 ạ cho b nh ệ 1. Có 2. Không Tr m y t nhân liên l c ạ ố ệ có cung c p ờ ở ọ m i th i đi m ấ s đi n tho i ể không?
Ầ
Ế Ơ Ở Ề
Ị Ế Ậ Ẵ Ấ Ằ C N LÀM RÕ R NG N U C S CUNG C P Ề Ụ Ấ Ứ 24H D CH V C P C U, THÌ ĐI U NÀY Đ C P Đ N 24H CÓ S N
ạ ạ ố ị ạ ộ ệ 401 có đi n tho i c đ nh (còn ho t đ ng) 1. Có 2. Không ế Tr m y t hay không?
ạ ế 402 Tr m y t có ộ b loa phát thanh ?
ạ ế ạ ộ ộ 403 Tr m y t có ít nh t ấ m t máy tính ho t đ ng
404 Hi n t ế ó truy c pậ đ c cượ vào email 1. Có 2. Không 1. Có 2. Không 1. Có 2. Không ệ ạ ặ ạ i Tr m y t ho c internet?
ƯƠ Ấ Ứ Ậ PH NG TI N Ệ V N CHUY N Ể C P C U
1. Có. 2. Không
ươ ấ ứ ệ 405 ph ậ ng ti n v n chuy n ể c p c u
ế ạ Tr m y t ệ b nh nhân có ?
ƯỢ Ấ NĂNG L NG CUNG C P
ạ ế ệ 406 Tr m y t có đi n hay không?
410 1. Có 2. Không 98. Không bi tế
410
ế 407 có đ đi n cho các
ủ ệ ặ ng xuyên ho c ch b gián 1. Có 2. Không 98. Không bi tế ể ờ ỉ ị ệ ự (không k máy phát đi n d
ạ Trong 7 ngày qua, Tr m y t ườ ụ ạ ộ ị d ch v ho t đ ng th ơ ạ đo n ít h n 2 gi phòng)?.
ượ ệ 408 ồ có ngu n năng l ng khác (ngoài đi n) Có Không
ạ Tr m y t ướ d ế i đây không?
ệ ậ ệ 01 Nhiên li u v n hành máy phát đi n 1 2
ậ 02 ệ Ác quy/Pin đ , ề v n hành máy phát đi n 1 2
ượ 03 Năng l ặ ờ ng m t tr i 1 2
ụ ể 04 Khác (ghi c th ) _____________________ 1 2
ể ế
ở ể ố 8_01 và 408_02: Máy phát đi n ệ 1 trong 2 câu) thì chuy n xu ng câu
Ki m tra câu 40 (Khoanh có 409
N u không có máy ệ phát đi n (khoanh ở ả c 2 câu) không ể thì chuy n sang câu 411
ạ ộ ệ 409 Máy phát đi n có ho t đ ng?
411 1. Có 2. Không 98. Không bi tế
411
ệ ạ ặ ạ ệ ẵ 410 Hi n t i có nhiên li u ho c s c pin có s n?
1. Có 2. Không 98. Không bi tế ƯỜ Ế MÔI TR NG Y T
ồ ướ ử ụ ồ ừ ạ 411 Ngu n n bên ngoài vào Tr m y 1. Ngu n t tế ấ ở ạ c s d ng th Tr m y t ườ ng ế ạ t i ạ ồ ướ i khuôn viên c ngay t ờ xuyên nh t ể th i đi m này?
ử ử ế ướ ướ ướ ử 2. Ngu n n ế ạ Tr m y t ộ ướ c công c ng 3. Vòi n ỗ 4. Gi ng/ L khoan ế 5. N c gi ng đào qua x lý ế ư 6. N c gi ng đào ch a qua x lý ố 7. N c su i qua x lý
ử ư
ố ướ 8. N c su i ch a qua x lý ư ướ 9. N c m a ướ 10. N c đóng chai ỏ ừ ướ ể 11. N c b nh v a/ thùng phi ở ướ ả i ch n 12. Xe t c ướ ề ặ 13. N c b m t ụ ể 96. Khác (c th ) _________________ tế 98.Không bi
ồ ướ c ệ ố ẵ 0. Không có ngu n n 1. Có 2. Không ế 412 Tr m y t có s n h th ng ướ c trong vòng 500
ạ thoát n mét
ự 413 Có khu v c ch có mái che 1. Có 2. Không ệ ờ cho b nh nhân?
ự ỉ ỉ ị ự ị ự ự 1. Ch có phòng thính l c riêng 2. Ch có phòng th l c riêng 3. Có c phòng thính l c và th l c ầ ả riêng ị ự 414 Có phòng đo thính l c và th ệ ự t cho thăm khám l c riêng bi ế ệ b nh nhân? N u có, yêu c u xem phòng. ỗ ư 4. Có ch đo nh ng không có phòng riêng.
ệ ộ ướ c ạ 415 Có lo i nhà v sinh
5. Không có nhà v sinh
ệ ậ 5. Không có ch đoỗ ệ 1. Nhà v sinh d i n ố 2. Nhà/ H xí 2 ngăn. ố 3. Nhà/ H xí 1 ngăn ố ệ 4. H v sinh m ệ ở/ Thùng, ch u v nào ạ ạ trong tình tr ng còn ho t ẵ ộ đ ng s n sàng cho b nh nhân ử ụ s d ng? sinh ệ . Ẩ Ễ Ể KI M SOÁT NHI M KHU N
ượ ử ụ c ế ng dùng cho các ạ ủ ườ (ngoài tiêm ch ng) t ạ i Tr m y ủ ạ ơ 416 Lo i b m kim tiêm th ụ ị d ch v y t ế t là gì?
ế ướ 417 Tr m y t
có các h ế ẫ ự ầ ướ ng d n d phòng lây ng N u có, yêu c u xem h 1. Dùng 1 l nầ 2. Tái s d ng đ ự ộ 3. T đ ng h y 4. Khác 1. Có, đã quan sát ượ ể ạ c k l 2. Có, đ i c ượ ạ ễ nhi m không? d n.ẫ
ạ ế ệ 418 Tr m y t
có các h ừ ẫ ề ậ mà không đ xem 3. Không có 1. Có, đã quan sát ượ ể ạ c k l 2. Có, đ i c ượ ủ ầ ế
ướ ng d n cách ly/bi n pháp phòng ng a lây truy n v t ch (Chó, ỗ N u có, yêu c u xem mèo, mu i ...) không? ẫ . ướ ng d n h mà không đ xem 3. Không có
ự ứ
1. Có 2. Không
ế ị ầ ượ ầ ủ 419 Có khu v c/ phòng cách ly đáp ng đ y đ ợ t b phù h p cho c cách ly riêng ? cho nhân viên và trang thi ệ chăm sóc b nh nhân c n đ
ị 1. Có 2. Không ạ
ị ự ề
ễ ơ ề ế ạ ả có giám sát, đi u tr và qu n lý 420 Tr m y t ệ ề ệ ạ i Tr m y b nh ngh nghi p cho nhân viên t ặ ụ ế (ví d tiêm phòng cúm ho c viêm không? t gan cho nhân viên và đi u tr d phòng sau ph i nhi m)
Ế Ị Ử Ụ QUÁ TRÌNH TÁI S D NG CÁC THI T B
ủ ế 421 ỉ ở ạ ỉ ở ế Tr m y t ạ ngoài Tr m ế c s d ng c a Tr m y t có N u có, 423 ố ở ả ở ạ Tr m y t ế và 1. Ch 2. Ch y tế 3. C ượ ử ụ ử ụ ể ượ ử ẩ c x lý cu i cùng ạ ế ạ ế ị Thi t b đã đ ượ ử c x lý đ tái s d ng không? đ ỏ ả h i: S n ph m đ ế ạ Tr m y t , ngoài Tr m y t ả hay c hai? ngoài
423
ế ờ ử s t b này, t ầ 4. Không bao gi ế ị ụ d ng thi ỉ ử ụ ch s d ng thi ị b dùng 1 l n. ỉ ỗ ụ Ạ Ộ 422 M i h ng m c ch ra d A)CÓ S NẴ B)HO T Đ NG ượ Có Khô
Có th yấ Không có s nẵ ng Không tế bi
ướ ạ i ế ử ạ c Tr m y t đây có đ s ế ẵ N u có, yêu ụ d ng và có s n? ạ ế ầ c u xem và cho bi t nó ho t ộ đ ng hay không. Báo cáo nh ng ư không th yấ
ạ
ế
ử ụ ị ụ Ví d : Anh/ch có s d ng ụ ] trong Tr m y ạ [H ng m c ế ụ ế N u có, ti p t c không? t ầ ỏ h i và yêu c u xem nó.
ồ ấ ự ệ ấ 01 1 2 98 1B 2 B 3 02
N i h p đi n (áp l c và h p h i)ơ
ồ ấ ệ N i h p không dùng đi n 02 1 2 98 1B 2 B 3 03
ệ ấ T sủ y đi n 03 1 2 98 1B 2 B 3 04
ệ ồ ơ ặ ồ ấ 04 1 2 98 1B 2 B 3 05
N i h i đi n ho c n i h p (không áp l c)ự
ộ ụ ụ n pắ 05 106 2 06 3 06
N i ồ lu c d ng c có đ yậ
ệ 06 t cho các thi ế ị t b 1 2 98 1B 2 B 3 07
ồ Ngu n nhi không dùng đi nệ
ờ ể (có th 1 2 98 07 1B 2 B
ồ Đ ng h h n gi trên thi ồ ẹ ế ị t b ) 3 423
ế ề ự ẫ 423 1. Có th yấ 2. Cóbáo cáo, nh ng ư có các h ặ ướ ử ng d n v th c ế ị t b không th yấ ạ Tr m y t ệ ử hi n x lý ho c kh trùng các thi không? 3. Không
ế ầ ướ ẫ N u có, yêu c u xem h ng d n
Ả Ả Ế Ấ QU N LÝ CH T TH I Y T
ị 424 Xin anh ch cho bi LÒ THIÊU Đ TỐ
ệ 1. Lò thiêu công nghi p(800 ế ạ t, Tr m y t ọ ví d nhụ
ế ế ố ả ắ ấ ử x lý ch t th i s c nh n cu i ư ư cùng nh th nào? ( ộ ự ) h p đ ng 1000+*C) ố ạ Ố 2. Phòng tr ng/g ch Đ T CHÁY ể Hãy quan sát đ có đáp án
đúng. ậ ả ặ ố ẳ ặ ậ ả ệ Ế Ệ Ố ệ 3. M t ph ng không v t b o v . 4. H ho c v t b o v xung quanh BÃI PH LI U KHÔNG LÒ Đ T ư i t
ế
Ể ệ ậ ả ộ ế Chú ý: N u m t trong các câu ự ơ ả ờ ừ 18 nh ng n i th c tr l ệ hi nlà ngoài Tr m y t , thì đáp ẽ ở ụ án s m c V N CHUY N RA Ỏ ạ KH I Tr m y t ạ Ậ ế . ệ ậ ả 5. M t ph ng không v t b o v . ặ 6. Đ y h ho c nhà v sinh. ệ 7. M h không v t b o v . ặ ấ 8. B o v xung quanh m t đ t ẳ ặ ậ ố ở ố ệ ả ho c hặ ố Ể
Ỏ Ơ Ở Ậ THU GOM&V N CHUY N RA KH I C S
ả ườ ằ ộ 9. Ch a đ ng b ng h p kín ậ ụ ằ 10. Ch a đ ng b ng v t d ng b o ng khác ế ả ồ 11. Ch a đ ng ph th i không đ
ụ ể ứ ự ứ ự ệ v môi tr ứ ự ệ ả b o v . 96. Khác (c th )
ả ắ ______________________ ọ ấ 95. Không có ch t th i s c nh n.
426
ầ ể ạ ể ả 425 Yêu c u xem đ a đi m Tr m y t ấ 1. Không có ch t th i có th nhìn
2. Ch t th i có th nhìn th y
ấ ọ ể ấ và có ả ắ ế ấ ọ th y.ấ ấ ả che đ yậ ị ế ị ả ắ ử x lý ch t th i s c nh n và quan ả sát. N u ch t th i s c nh n ph i ử x lý bên ngoài, quan sát v trí
3. Chất th i có th nhìn th y nh ng không che đ y ấ 4. N i có ch t th i không đ
ự ứ ấ ả ể ấ ậ ả ể ơ n i có th ch a đ ng ch t th i ể ử đ x lý bên ngoài ả ượ c ư ơ ể
ử 426 ki m tra LÒ THIÊU Đ TỐ
ự ệ 1. Lò thiêu công nghi p(800 ch tấ ếx lý cu i cùng ạ ố Tr m y t ộ ấ ế ả ngoài h p đ ng ch t th i y t ư ế ọ ả ắ th i s c nh n nh th nào?
1000+*C) ố ạ
2. Phòng tr ng/g ch. Ố Đ T CHÁY ư i t
ế ậ ả ạ Ậ Ể ặ ố ẳ ặ ậ ả ệ ế ộ Chú ý: N u m t trong các câu ự ơ ả ờ ừ 18 nh ng n i th c tr l ệ , thì đáp hi nlà ngoài Tr m y t ẽ ở ụ án s m c V N CHUY N RA Ỏ Ơ Ở KH I C S Ế Ệ Ố ệ 3. M t ph ng không v t b o v . 4. H ho c v t b o v xung quanh BÃI PH LI U KHÔNG LÒ Đ T
ệ
ệ ậ ả
ậ ả 5. M t ph ng không v t b o v ặ 6. Đ y h ho c nhà v sinh ệ 7. M h không v t b o v ặ ấ 8. B o v xung quanh m t đ t ẳ ặ ậ ố ở ố ệ ả ho c hặ ố Ể Ậ THU GOM&V N CHUY N RA
Ỏ Ơ Ở KH I C S
ả ườ ằ ộ 9. Ch a đ ng b ng h p kín ậ ụ ằ 10. Ch a đ ng b ng v t d ng b o ng khác ế ả ụ 11. Ch a đ ng ph th i không d ng
ứ ự ứ ự ệ v môi tr ứ ự ệ ụ ả c b o v . ụ ể 96. Khác (c th )
ả ắ ọ _____________________ ấ 95. Không có ch t th i s c nh n
428
ị ể ả ấ 1. Không có ch t th i có th nhìn
427 Yêu câu xem đ a đi m Tr m y t ả ế ấ ấ ả ể ậ ấ ể ả ấ ế ể ạ ả ế N u ch t th i ử . x lý rác th i y t ế ử y t x lý bên ngoài thì quan sát ả ể ứ ự ị v trí có th ch a đ ng ch t th i ử x lý bên ngoài. ậ ả ượ 2. Ch t th i có th nhìn th y ơ nh ng có n i che đ y 3. Ch t th i có th nhìn th y nh ng không che đ y ấ 4. N i có ch t th i không đ c th yấ ấ ư ấ ư ơ ể ki m tra ạ ử ụ ế N u không s d ng lò thiêu (không
ả ể i câu 424 và câu 426, 428 Ki m tra l ế ử ụ n u s d ng lò thiêu (c 1 và 2 ả khoanh c 1 và 2) 431
ượ đ ỏ ế c khoanh), h i ti p
ệ ạ ạ 429 Hi n t i lò thiêu có đang ho t
ộ đ ng không? 431 1. Có 2. Không 98.Không bi tế
431
ệ ạ ệ ầ 430 Hi n t i nhiên li u (xăng, d u,
ẵ ủ c i...) có s n không? 1. Có 2. Không 98.Không bi tế
ế 431 có các h
1. Có, đã th yấ 2. Cóbáo cáo nh ng ư không th yấ 3. Không
ướ ả ạ ệ Tr m y t ả vi c qu n lý rác th i y t ẫ ng d n ế không?
ế ướ ẫ N u có, hãy cho xem h ng d n
ượ ạ 432 Anh/ch đã đ 1. Có 2. Không ị ả ả
ư ề ự c đào t o v th c hành qu n lý rác th i trong 2 năm ừ v a qua ch a?
ỏ ị ớ ị ủ ụ i d ch v này c a
ả ườ ể ấ ề ị ế ế ả ơ C m n anh/ ch đã tr l ạ Tr m y t ả ờ i và gi ộ ỉ giúp m t ng . Hãy ch i thích các câu h i liên quan t ụ i hi u bi t nh t v d ch v khách hàng.
Ụ Ẵ Ầ Ị PH N V – D CH V S N CÓ
Ụ Ị A. D CH V CHUNG
Ụ Ơ Ả Ị D CH V C B N
ụ ơ ả Ạ Ộ A)CÓ S NẴ B)HO T Đ NG
Có Không Không
Không có s nẵ bi tế Có th yấ
Báo cáo nh ng ư không th yấ ụ
ộ ố ụ 500 M t s d ng c c b n và ệ ậ ư ử ụ s d ng trong vi c v t t ị ấ ụ cung c p d ch v khách ạ ẵ ở ế hàng có s n Tr m y t ỗ ụ ố ớ không? Đ i v i m i d ng ạ ặ ụ c ho c h ng m c, xin vui ế lòng cho bi t nó đang có ạ ộ ẵ s n và ho t đ ng không?
ầ
ạ Yêu c u xem các h ng m cụ
01 ườ ưở i tr ng 1 2 98 1B 2B 302
ặ Cân n ng ng thành
ặ 02 1 2 98 1B 2B 303 ạ ỏ ẻ ơ ẻ Cân n ng tr nh / tr s sinh – chia đo n 100gram
03 Nhi t kệ ế 1 98 2 1B 2B 304
Ố 04 ng nghe 1 98 2 1B 2B 305
ế 05 1 98 2 1B 2B 306 ế
ệ ộ B đo huy t áp (máy đi n ử ặ ho c máy đo huy t áp t ủ ộ ) c t th y ngân
ồ 06 1 98 2 1B 2B 307 ậ ượ ế Ngu n ánh sáng (đèn chi u ấ sáng ch p nh n đ c)
07 Máy khí dung 1 98 2 1B 2B 308
08 Bình ô xy 1 98 2 1B 2B 309
09 Bóp bóng 1 98 2 1B 2B 311
ộ ụ ề 10 2 600
ụ B d ng c tiêm truy n d chị 1 600 3 600
Ệ Ẩ Ễ Ể BI N PHÁP / DANH M C Ụ KI M SOÁT NHI M KHU N
ữ 600
ẩ Không có s nẵ Có th yấ
ỗ
t hi n t ệ ạ i Báo cáo nh ngư không th yấ
?V i m i ế ẵ ẵ ậ ư ử ụ ươ s d ng Nh ng ph ng pháp và v t t ễ ừ ể sau đây đ ngăn ng a nhi m khu n có ớ ế ẵ ở ạ hay không s n Tr m y t ấ ồ ngu n hay cung c p, hãy cho bi ặ nó đang có s n ho c không có s n.
ụ ầ Yêu c u xem các m c.
01 c s ch(đ ự ng ng, xô đ ng 1 2 3
ệ ố H th ng n ướ n ườ ướ ạ c có vòi, bình ch a n ố ứ ướ ...) c
ử ị 02 Xà bông r a tay/ dung d ch xà bông 1 2 3
ồ ử ị 03 Dung d ch c n r a tay 1 2 3
ộ ầ 04 Găng tay cao su dùng m t l n 1 2 3
05 Thùng rác có n pắ 1 2 3
ậ ắ ự ộ ọ 06 Thùng đ ng v t s c nh n (h p an toàn) 1 2 3
ử ườ ụ 07 ng (ví d clo, 1 2 3
ố Thu c kh trùng môi tr c n..)ồ
ộ 08 Áo b o hả 1 2 3
ụ ả ệ ắ ộ ặ ả 09 1 2 3
ụ D ng c b o v m t (kính b o h , m t n ..)ạ
ặ ạ ậ ặ 10 ẫ (m t n ph u thu t ho c 1 2 3
M t n y t ườ bình th ặ ạ ế ng)
ơ 11 B m kim tiêm dùng 1 l nầ 1 2 3
ơ ơ 12 tiêm t ự ủ / B m kim tiêm có h y 1 2 3
B m kim khóa hãm
ơ ậ ố ệ ể ế ả ờ ệ
i câu h i và vui lòng di chuy n đ n vi c thu th p s li u ị ỏ ệ ạ ị ế ị ế Cám n anh/ch đã tr l ti p theo n u v trí khác v trí hi n t i
Ẻ Ơ Ỏ Ứ Ẹ B. S C KH E BÀ M VÀ TR S SINH
ụ ế ạ ị D ch v k ho ch hóa gia đình
ể ế ế 800 ụ ế ạ ạ ấ ể ụ ế c c
ỏ ế 700 Ki m tra câu 100_01 n u có cung ị ấ c p d ch v k ho ch hóa gia đình, h i ti p ị N u d ch v k ho ch hóa gia đình ượ ung c p chuy n câu không đ 800
ư ế ế ấ ư (L u ý: c Tr m y t cung c p nh th nào?
ạ t d ch v k ho ch hóa gia đình đ ấ ề ị ượ ở ạ ụ ị ế ị Anh ch bi ể ườ i hi u bi Tìm ng ụ ế ế t nh t v d ch v này ạ ế Tr m y t )
ạ ế ặ ỉ ị ấ ứ ươ ng Có Không
701 Tr m y t ệ có cung c p ho c ch đ nh b t c ph ạ ạ ướ i
ấ ề ế pháp hi n đ i nào v k ho ch hóa gia đình d đây?
ố 01 ố ợ Thu c viên tránh thai ph i h p 1 2
ỉ ứ ố 02 Thu c viên tránh thai ch ch a progestin 1 2
03 Bao cao su nam 1 2
ụ ử ụ 04 D ng c t cung 1 2
ươ ỳ 05 Ph ng pháp tính chu k kinh 1 2
ẩ ấ 06 Viên tránh thai kh n c p 1 2
ế ự ệ
1. Có, đã th c hi n 2. Có báo cáo, nh ngư ạ i Tr m y t ạ ệ ố ệ ạ 702 Hi n t có tài li u, tranh poster ề ế v k ho ch hóa gia đình qu c gia không? ch a ư th yấ ỏ ề ướ ế N u có h i v h ẫ . ng d n 3. Không
ạ ấ ị 703 Anh/ch có đ 1. Có 2. Không ề ế ượ ậ c t p hu n v k ho ch hóa gia đình trong 2 năm qua không?
Ạ Ộ A)CÓ S NẴ B)ĐANG HO T Đ NG
Không Có Không Không ế ị t 704 Anh ch xin vui lòng cho bi ụ ế ị ụ ệ ạ t b /d ng c hi n t i các thi ẵ ạ ạ ơ ả i tr m y c b n sau có s n t t ế ế Các thi t hay không? Quan sát Báo cáo
i có th yấ có s nẵ bi tế
ạ ộ
ệ ạ ụ ị ụ b /d ng c này, hi n t ẵ s n và đang ho t đ ng không? nh ng ư không th yấ
c xem các
ạ ầ ượ Yêu c u đ ụ h ng m c
ế 01 1 2 98 1B 2B ụ ự ộ đ ng ho c h 3 705
ụ D ng c đo huy t áp (có ặ ướ ể ng th là t ẫ ử ụ ế d n s d ng máy đo huy t ớ ố áp v i ng nghe)
ạ ế ự 705 Tr m y t ệ có th c hiên các bi n pháp tránh thai? 1. Có 2. Không 800
ế ấ ẵ 706 Hi n t ẵ có s n các ạ i Tr m y t Th y có s n Không quan sát th yấ
Ch a cóư ệ ạ ệ ạ lo i bi n pháp tránh thai hay không?
ấ ể ỗ
ư ế ạ ị Có nh nư g h t ế h nạ Báo cáo có nh ngư không nhìn th yấ Hi n ệ i ạ t không có s nẵ
ạ Ki m tra xem ít nh t m i lo i có còn giá tr (ch a h t h n) không?
Ít nh t ấ có m t ộ m t ặ hàng còn giá trị
ố 01 ố ợ Thu c viên tránh thai ph i h p 1 2 3 4 5
ỉ ứ 02 1 2 3 4 5
ố Thu c viên tránh thai ch ch a progestin
03 Bao cao su nam 1 2 3 4 5
ả ơ ả ờ ậ ố ệ ể ế ị C m n anh/ch đã tham gia tr l i và chuy n sang thu th p s li u ti p theo
ụ ị ướ D ch v chăm sóc tr c sinh (ANC)
ể ị ị 900
c ướ sinhđ cướ sinh r ể ấ c cung c p, chuy n
ụ 800 Ki m tra câu 100_02: D ch v c ượ cung chăm sóc tr ỏ ế c pấ (khoanh s 1)ố , h i ti p ụ D ch v chăm sóc t ượ không đ câu 900
ế ị ượ ế t nh t ụ ấ v ề d ch v chăm sóc ứ s c kh e ỏ tr c ướ sinh đ ạ c Tr m y t
H i ỏ ng cung c p ườ ể i hi u bi ấ ở đâu.
ạ ấ ị 801 Có Không
ụ ườ ướ có cung c p các d ch v chăm sóc ng xuyên ộ c sinh m t cách th
ế Tr m y t ỏ tr ứ s c kh e hay không?
ổ 01 ắ B sung s t 1 2
ổ 02 B sung axit folic 1 2
ề ị ự ụ ệ ố 03 1 2
Đi u tr d phòng liên t c (IPT) cho b nh s t rét
ố 04 Tiêm phòng u n ván 1 2
ờ ỳ ế ạ ố 05 1 2
ể Ki m soát r i lo n tăng huy t áp th i k thai nghén
ế 802 Hi n t 1. Có, đã th yấ 2. Cóbáo cáo, nh ng ư ứ ẵ ướ có s n h ướ ỏ ẫ ng d n ố c sinh qu c không th yấ ệ ạ ạ i Tr m y t ề v chăm sóc s c kh e tr gia không? 3. Không
ỏ ề ướ ế N u có h i v h ẫ . ng d n
1. Có, đã th yấ 2. Cóbáo cáo, nh ng ư ẵ ướ có s n h ệ ạ i Tr m y t ị ự không th yấ ẫ ế ệ ạ ng d n 803 Hi n t ố ề ề v đi u tr d phòng cho b nh s t rét hay không? 3. Không
ng d n. Ch p nh n
ậ ấ ẫ ng d n
ỏ ỏ ề ướ ế N u có h i v h ộ ỉ ế n u ch là m t ph n c a h ứ chăm sóc s c kh e tr ẫ ầ ủ ướ ướ c sinh
ấ 1. Có 2. Không ề ượ ậ c t p hu n khóa v chăm ướ 2 năm c sinh nào trong
ị 804 Anh/ch có đ ỏ ứ sóc s c kh e tr qua không?
ị ượ ậ ấ ề ị c t p hu n khóa đi u tr 1. Có 2. Không 2 năm qua
805 Anh/ch có đ ố ự d phòng s t rét nào trong không?
Ạ Ộ 806 Xin anh/ch vui lòng cho A)CÓ S NẴ B)HO T Đ NG ế t Có Không Không
Có th yấ Không có s nẵ bi tế
i tr m y t ố ớ
Báo cáo nh ngư không th yấ t nó có s n
ị ụ ế bi t danh m c thi ị ụ ụ ơ ả b /d ng c c b n sau đây ế ẵ ạ ạ ệ hi n có s n t ỗ xã hay không? Đ i v i m i ị ụ ế ị ụ t b /d ng c , anh/ch thi ẵ ế vui lòng cho bi ạ ộ và ho t đ ng không?
ầ ừ ạ
Yêu c u xem t ng h ng m cụ
ế 01 1 2 98 1B 2B 3 ụ ự ộ ụ D ng c đo huy t áp (có ể th là t đ ng ho c h ặ ướ ng
ế 807
ẫ ử ụ d n s d ng máy đo huy t ớ ố áp v i ng nghe)
ạ ế ố ướ 807 có các thu c dùng trong chăm sóc tr c 1. Có 2. Không Tr m y t sinh không? 900
ế ẵ ẵ ấ có s n Th y có s n Không quan sát th yấ ệ ạ 808 Hi n t ạ ạ i Tr m y t ố các lo i thu c sau đây không? Ch a cóư
ể
ỗ ư ế ấ ị ệ ạ Hi n t i không có s nẵ
Có nh ng ư h t ế h nạ Báo cáo có nh ng ư khôngthấ y ặ Ki m tra xem ít nh t m i m t hàng có còn giá tr (ch a h t ạ h n) hay không
Ít nh t ấ có m t ộ m t ặ hàng còn giá trị
1 Viên s tắ 2 3 4 5 01
1 Viên axit folic 2 3 4 5 02
ắ 1 ế ợ Viên s t và axit folic k t h p 2 3 4 5 03
ố 1 Vacxin u n ván 2 3 4 5 04
ả ơ ả ờ ậ ố ệ ế ể ị C m n anh/ch đã tham gia tr l
ể ớ i và di chuy n t ệ ạ ị khác v trí hi n t ế i đi m thu th p s li u ti p theo n u i.
ệ ườ Các b nh lây qua đ ụ ng tình d c
ể ấ 900 Ki m tra Q100_ 07: Q1000 ề ấ ệ ị ị Không cung c p các d ch ụ ề ệ v v b nh lây truy n ườ qua đ ụ ng tình d c ườ ề Có cung c p các d ch v v các b nh lây ng tình d truy n qua đ ụ ề ục
ấ ề ề ế ị ườ ụ ạ ng tình d c t i
ườ ể ế ể ụ ệ t nh t v các d ch v b nh lây truy n qua đ ữ ậ ỏ ỏ Tìm ng ạ Tr m y t i hi u bi đ thu th p thông tin và h i nh ng câu h i sau:
ệ có ch n đoán các b nh lây 901 1. Có 2. Không ẩ ụ ạ Tr m y t ườ qua đ ế ng tình d c (STIs) không?
ế ị ị ề có quy đ nh đi u tr cho các 902 1. Có 2. Không ườ ạ Tr m y t ệ b nh lây qua đ ụ ng tình d c không?
ạ ẵ 903 1. Có, đã xem 2. Có, báo cáo không
ế xem 3. Không ướ ẫ ướ ế ng d n Trong Tr m y t có s n các h ị ề ề ẩ ố qu c gia v ch n đoán và đi u tr các ỏ ể ệ N u có, h i đ b nh LTQĐTD không? ẫ ng d n. xem h
904 1. Có 2. Không ề ẩ ề ấ
c ượ Trong 2 năm qua, có NVYT nào đãđ ị ệ ậ t p hu n v ch n đoán và đi u tr b nh LTQĐTD?
ạ 905 ạ i Tr m y t ụ 1. Có, đã xem 2. Có, báo cáo không
ế ỏ ấ N u có, h i xem bao cao xem 3. Không ẵ ế ị d ch v Có s n bao cao su t ử ể này đ cung c p cho khách hàng s ụ d ng không? su
906 1709 1. Có 2. Không
ụ ữ ư ế ị ạ ạ d ch v này có l u tr T i Tr m y t ị ệ ề ố ấ ỳ ạ b t k lo i thu c đi u tr b nh LTQĐTD nào không?
ố ạ ệ ạ 907 Hi n t Quan sát s nẵ có Không quan sát
ấ ợ ữ i, nh ng lo i thu c ế ạ ẵ ạ i Tr m y t sau đây có s n t ế ỏ ể không? H i đ xem n u có ít ợ ệ ộ ườ nh t m t tr ng h p h p l Không bao giờ có s nẵ
Có s n ẵ nh ng ư không h p lợ ệ Hi n ệ i, ạ t không có s n ẵ
Ít nh t ấ m t ộ ườ ng tr ợ ợ h p h p lệ Báo cáo có s n ẵ nh ng ư không th y ấ
01 1 2 3 4 5
Metronidazol viên nang/viên nén
02 1 2 3 4 5
Ciprofloxaci viên nang/viên nén
03 1 2 3 4 5
Metronidazol viên nang/viên nén
ạ ế ụ ệ ị 908 có d ch v xét nghi m 1. Có 2. Không Tr m y t nhanh giang mai không? 1000
ụ ạ ộ ứ 909 Hi n t A)Có s nẵ ệ ạ ế ị ụ i, các danh m c ụ t b /d ng c sau đây B)Ho t đ ng ch c năng
Có Không Không
Đã quan sát Không có s nẵ bi tế ặ
ộ ặ ọ ẵ ạ
thi ệ ể đ xét nghi m nhanh ẵ ệ b nh giang mai có có s n và h at đ ng ho c không có s n ho c không ho t ộ đ ng không? Có báo cáo, nh ng ư không th yấ
ụ ỏ H i xem các danh m c.
ộ 01 11000 21000 31000
ệ B xét nghi m nhanh ạ ử giang mai (còn h n s d ng)ụ
ả ờ ể ớ ậ ố ệ ế ế ể i và di chuy n t i đi m thu th p s li u ti p theo n u
ả ơ ị ị C m n anh/ch đã tham gia tr l ệ ạ khác v trí hi n t i.
ệ B nh lao
ể ị Ki m tra Q100_ 08: Q1100
ấ Không cung c p các d ch ụ ề ệ v v b nh lao 100 0 ụ ề ệ ấ ị Có dung c p các d ch v v b nh lao
ế ấ ề ụ ệ ạ ế ể ậ ị t nh t v các d ch v b nh Lao t ạ i Tr m y t đ thu th p thông tin và
ể i hi u bi ỏ ườ Tìm ng ữ ỏ h i nh ng câu h i sau:
ạ ẩ ệ có ch n đoán b nh 1. Có 2. Không ế Tr m y t lao không? 100 1 1003
ươ ờ
ổ ế ấ ng pháp ph bi n nh t ể ế ử ụ s d ng đ 100 2
Ph ượ ạ đ c Tr m y t ệ ẩ ch n đoán b nh lao là gì? ặ ứ ỉ 1. Ch soi đ m ỉ ụ 2. Ch ch p Xquang ờ 3. Soi đ m ho c Xquang ỉ ệ 4. Ch tri u ch ng lâm sàng
ị ể Quan sát đ xác đ nh
ế ị có quy đ nh đi u 1. Có 2. Không ả 100 3 1005 ề
ề ạ Tr m y t ặ ị ệ tr b nh lao ho c qu n lý ị ệ ệ b nh nhân đang đi u tr b nh lao không?
ẫ ế ố 100 4 1. Có, đã xem 2. Có, báo cáo không xem 3. Không
ị ạ i, trong Tr m y t có ng d n qu c ề N u ế
ướ ệ ạ Hi n t ướ ấ ẵ s n b t kì h ề ẩ gia nào v ch n đoán và đi u ệ tr các b nh lao không? ẫ ng d n. có, cho xem h
ế ạ i, trong Tr m y t có
100 5 1. Có, đã xem 2. Có, báo cáo không xem 3. Không ẫ ng d n nào ị ề
ệ ạ Hi n t ấ ỳ ướ ẵ s n b t k h ế liên quan đ n đi u tr lao ố kháng đa thu c không?
ế ướ N u có, cho xem h ẫ ng d n.
ế ạ i, trong Tr m y t có
100 6 1. Có, đã xem 2. Có, báo cáo không xem 3. Không ẫ ng d n nào ể
ễ N u ế
ướ ệ ạ Hi n t ấ ỳ ướ ẵ s n b t k h ế liên quan đ n ki m soát nhi m trùng lao không? ẫ ng d n. có, cho xem h
ụ
1. Có 2. Không ẩ ấ 100 7
ị ấ NVYT cung c p d ch v lao ượ ậ có đ c t p hu n ch n đoán ị ề và đi u tr lao trong 2 năm qua không?
1. Có 2. Không ượ ậ 100 8
ụ ề ề ặ ấ ố
ệ ể
ị ấ NVYT cung c p d ch v lao ị c t p hu n v đi u tr có đ lao kháng đa thu c ho c xác ầ ị đ nh nhu c u chuy n vi n trong 2 năm qua không?
1. Có 2. Không ụ ề ể ấ 100 9
ị ấ NVYT cung c p d ch v lao ượ ậ c t p hu n v ki m có đ ễ soát nhi m trùng lao trong 2 năm qua không?
ế ị ụ d ch v này có 1. Có 2. Không ố 101 0 1100 ạ ạ T i Tr m y t ữ ấ ỳ ạ ư l u tr b t k lo i thu c ị ệ ề đi u tr b nh lao nào không?
ạ ệ ạ Quan sát s nẵ có Không quan sát
101 1
không?
ữ ẵ ạ ỏ ể ộ ườ ố i, nh ng lo i thu c ạ i Tr m y ế H i đ xem n u ợ ng h p Không bao giờ có s nẵ Hi n t sau đây có s n t ế t ấ có ít nh t m t tr h p lợ ệ Ít nh t ấ ộ ườ n m ttr ợ ợ g h p h p lệ Có s n ẵ nh ng ư không h p lợ ệ Hi n ệ i, ạ t không có s n ẵ
Báo cáo có, nh ng ư không th yấ
01 Ethambutol 1 2 3 4 5
02 Isoniazid 1 2 3 4 5
03 Pyrazinamide 1 2 3 4 5
04 Rifampicin 1 2 3 4 5
05 1 2 3 4 5
Isoniazid + Rifampicin (2FDC)
06 1 2 3 4 5
Isoniazid + Ethambutol (EH) (2FDC)
07 1 2 3 4 5
Isoniazid + Rifampicin + Pyrazinamide (RHZ) (3FDC)
08 Isoniazid + Rifampicin + 1 2 3 4 5
Ethambutol (RHE) (3FDC)
1 2 3 4 5 09
Isoniazid + Rifampicin + Pyrazinamide + Ethambutol (4FDC)
ể ớ ể ế ả ờ i và di chuy n t ậ ố ệ i đi m thu th p s li u ti p theo
ả ơ ế ệ ạ ị C m n anh/ch đã tham gia tr l ị n u khác v trí hi n t i.
ố ệ B nh s t rét
ể ấ ị Ki m tra Q100_ 09:
110 0 Không cung c p các d ch ụ ố v s t rét. Q 1200 ụ ố ấ ị Có cung c p các d ch v s t rét
ụ ệ ố ị ạ ế ể ậ t nh t v các d ch v b nh S t rét t ạ i Tr m y t đ thu th p
ườ ể i hi u bi ỏ ấ ề ỏ ế ữ Tìm ng thông tin và h i nh ng câu h i sau:
ạ ế ẩ ệ có ch n đoán b nh 1. Có 2. Không 110 1 Tr m y t ố s t rét không? 1104
ạ ế ườ có dùng xét ng xuyên
ặ 110 2 1. Có, th 2. Có, thi tho ngả 3. Không ệ ố
ậ ẩ ố Tr m y t ệ nghi m máu (lam máu ho c ể xét nghi m nhanh s t rét) đ xác nh n ch n đoán s t rét? 1104
ượ
ế ỏ ự N u có, h i xem đ c th c ườ ệ ng xuyên hay thi hi n th tho ngả
ệ ế ạ ộ ứ A)Có s nẵ B)Ho t đ ng ch c ế ụ 110 3 năng t: Hi n t ệ Có Không Không ố Không có s nẵ bi tế
Đã quan sát th y ấ có ẵ ặ
Báo cáo có, nh ng ư không th yấ ụ ỏ ị Xin anh ch cho bi ạ t i, các danh m c thi ụ ể ị ụ b /d ng c đ xét nghi m nhanh s t rét sau đây có có ượ ạ ộ ẵ c s n và ho t đ ng đ ặ ho c không có s n ho c ạ ộ không ho t đ ng không? H i xem các danh m c.
ộ ẩ ố 01 1 2 98
ạ ử ụ B ch n đoán nhanh s t rét (còn h n s d ng) 1110 4 2110 4 3110 4
ạ ị ệ ố ị ề có quy đ nh đi u tr b nh s t 1. Có 2. Không 110 4 ế Tr m y t rét không?
ạ ẵ ẫ có s n b t kì h 1. Có, đã xem 2. Có, báo cáo không ế ề ẩ ướ ề ị 110 5 ố ấ ng d n qu c Tr m y t ệ gia nào v ch n đoán và đi u tr các b nh
ngày hôm nay xem 3. Không ướ ế cho xem h ẫ ng d n. ạ ố s t rét trong Tr m y t ế không? N u có,
1. Có 2. Không ố ng trình s t rét có ề ấ 110 6
ươ ụ NVYT ph trách ch ượ ậ ị ẩ đ c t p hu n ch n đoán và đi u tr ố ệ b nh s t rét trong hai năm qua không?
ữ ấ ư
1. Có 2. Không 110 7
ế ị ề ồ ẩ ố
ụ ạ ạ T i Tr m y t d ch v này có l u tr b t ị ố ỳ ạ k lo i thu c đi u tr và hàng hóa nào cho ả ệ b nh lao, bao g m c màn t m thu c không?
Quan sát có s nẵ Không quan sát
110 8
ố ạ ữ Nh ng lo i thu csau đây có ế ạ ẵ ạ i Tr m y t ngày hôm s n t nay không?
cóờ ộ ng ợ Có s n ẵ nh ng ư không h pợ lệ Không có s n ẵ hôm nay Không bao gi s nẵ ỏ ườ ợ ấ H i xem có ít nh t m t ợ ệ ng h p h p l ? tr
Ít nh t ấ m t ộ ườ tr ợ h p h p lệ Báo cáo có, nh ng ư không th yấ
01 1 2 3 4 5
ACT (Artemether + Lumefantrine)
02 1 2 3 4 5
Artemisinin không là li u ệ ế ợ pháp k t h p
03 1 2 3 4 5
SP (Sulfadoxine + Pyrimethamine)
ạ ặ ố 04 1 2 3 4 5
Quinine d ng u ng ho c tiêm
05 1 2 3 4 5
ườ ớ ố Paracetamol cap/tab (dùng i l n u ng) chong
ố 06 1 2 3 4 5
ố ặ ố ố Thu c ch ng s t rét khác( u ng ho c tiêm )
07 ố cho 1 2 3 4 5
i nhà và
ẩ Phát màn đã t m thu c ườ ệ b nh nhân, ng ộ các h gia đình
08 1 2 3 4 5
ả ườ i nhà và
ả ẩ T m màn đ m b o cho ệ b nh nhân,ng ộ các h gia đình
ễ ệ Các b nh không lây nhi m
ể ị 1200 Ki m tra i ạ Q100_10: l Q1210
ụ ấ Không cung c p d ch v ề v BKLN ụ ề ấ ị Có cung c p d ch v v BKLN
ườ ể ễ ạ ế ể i hi u bi ụ ệ t nh t v các d ch v b nh Không lây nhi m t ạ i Tr m y t đ thu
ấ ề ữ ị ỏ ế Tìm ng ỏ ậ th p thông tin và h i nh ng câu h i sau:
1. Có. 2. Không.
ế ạ ẩ có ch n đoán s bơ ộ
ệ 1204 1201 Tr m y t ặ ể ườ ả và / ho c qu n lý b nh nhân ng không? ti u đ
ẵ 1202 Hi n t
1. Có, đã xem. 2. Cóbáo cáo,nh ng ư không th y.ấ 3. Không.
ế có s n ố ng d n qu c gia
ể ườ ạ ề ng trong Tr m y
ạ ệ ạ i, Tr m y t ướ ẫ ấ b t kì h ị ề ẩ nào v ch n đoán và đi u tr ệ b nh ti u đ ế t không?
ỏ ể ướ ng
1. Có. 2. Không.
ế N u có, h i đ xem h d n.ẫ
ụ ươ 1203 NVYT ph trách ch ng trình ượ ậ ể ườ ệ b nh ti u đ ng có đ c t p ị ẩ ề ấ hu n ch n đoán và đi u tr ể ườ ệ b nh ti u đ 2 năm ng trong qua không?
ạ ế 1204 NVYT trong Tr m y t 1. Có 2. Không ẩ ặ 2007 có ả ế
ch n đoán và / ho c qu n lý ệ các b nh nhân tăng huy t áp không?
1205 Hi n t ng
1. Có, đã xem 2. Cóáo cáo, nh ng ư không th yấ 3. Không
ế
ướ ẵ ấ ệ ạ i, có s n b t kì h ề ẩ ố ẫ d n qu c gia nào v ch n ề ị ệ đoán và đi u tr b nh tăng ế ạ huy t áp trong Tr m y t ế không? N u có, cho xem ẫ ướ ng d n. h
ệ ề ị 1206 NVYT ch u trách nhi m v 1. Có 2. Không ế
ng trình Tăng huy t áp có ẩ c t p hu n ch n đoán và
ị ệ ế
ươ ch ấ ượ ậ đ ề đi u tr b nh tăng huy t áp trong hai năm qua không?
ế ị ặ ỗ ạ ộ ứ A)Có s nẵ B)Ho t đ ng ch c
ố ớ t b ho c 1207 Đ i v i m i thi ẩ ậ v t ph m, xin vui lòng cho năng
ế ế ẵ t n u nó có s n hôm nay Có Không Không
bi ạ ộ và ho t đ ng. Không có s nẵ bi tế
Đã quan sát
Báo cáo có, không th yấ
ướ 1 2 98 01 1B 2B 302
ề c đo chi u Th cao/stadiometre
Cân ng ườ ớ i l n 1 2 98 02 1B 2B 304
Ố ng nghe 1 2 98 03 1B 2B 304
ộ 1 2 98 04 1B 2B
3120 8
ế B máy huy t áp (máy đo ặ ằ ệ ử ho c b ng ế đi n t huy t áp ớ ố tay v i ng nghe)
1. Có. 2. Không.
ạ ụ
ữ ế ị d ch v này có l u tr ố ư ệ 2100 ễ ạ 1208 T i Tr m y t ấ ỳ ạ b t k lo i thu c nào cho các b nh không lây nhi m không?
ố ạ ệ ạ 1209 Hi n t Quan sát có s nẵ Không quan sát
ế
ộ ườ ữ i, nh ng lo i thu c ạ ẵ ạ sau đây có s n t i Tr m y t không? H i xem có ít nh t ợ m t tr ỏ ng h p h p l ấ ợ ệ ? Không có s n ẵ hôm nay Không bao giờ có s nẵ
Có s n ẵ nh ng ư không h p lợ ệ
Ít nh t ấ m t ộ ườ ng tr ợ ợ h p h p lệ Báo cáo có s n ẵ nh ng ư không th yấ
1 2 3 4 5 01
Metformin viên nang/viên nén
1 2 3 4 5 02
Glibenclamide viên nang/viên nén
ạ Insulin d ng tiêm 1 2 3 4 5 03
ị Dung d ch glucose tiêm 1 2 3 4 5 04
ứ ể 1 2 3 4 5 05
ụ ế Nhóm c ch men chuy n (ví d : enalapril…)
Thiazides/Furosemid 1 2 3 4 5 06
ặ ụ 1 2 3 4 5 07
Ch n kênh canxi (ví d : amlodipine…)
1 08 Aspirin viên nang/viên nén 2 3 4 5
2 3 4 5 09 ạ Salbutamol d ng khí dung 1
ạ 2 3 4 5 10 1
Beclomethasone d ng khí dung
2 3 4 5 11 1
Prednisolon viên nang/viên nén
2 3 4 5 12 1
Hydrocortisone viên nang/viên nén
ạ 2 3 4 5 13 Epinephrine d ng tiêm 1
Ẫ Ẫ Ể Ậ F. PH U THU T/TI U PH U
Ẫ Ậ Ẫ Ể PH U THU T/TI U PH U
ể ạ 1210 Ki m tra l i Q100_11
ị ẫ ẫ ụ ấ Không cung c p d ch v ậ ậ ể ph u thu t/ti u ph u th t ấ ụ ẫ K T Ế THÚC PHI UẾ ậ ấ ỳ ộ ị Có cung c p b t k m t d ch v ph u ả ổ ẻ ồ thu t, bao g m c m đ
ườ ể ụ ẫ ẫ ủ ậ ể ạ ế ể i hi u bi t nh t v các d ch v ph u thu t/ti u ph u c a Tr m y t đ thu
ấ ề ữ ị ỏ ế Tìm ng ỏ ậ th p thông tin và h i nh ng câu h i sau:
ế ế 1211 Xin hãy cho bi ạ t Tr m y t ấ cung c p các Có Không
ụ ị d ch v sau:
ẫ ư ổ ạ 01 Chích r ch và d n l u áp xe 1 2
ử ử ế ươ 02 R a/x trí v t th ng 1 2
ử ấ ỏ 03 X trí b ng c p tính 1 2
04 Khâu 1 2
ề ị ươ 05 Đi u tr khép kín x ng gãy 1 2
ầ ắ 07 C t bao quy đ u 1 2
ẫ ư ị 08 D n l u d ch màng tinh hoàn 1 2
09 ự ố Chèn ng ng c 1 2
ắ ố ứ ẫ 10 Th t ng d n tr ng 1 2
ắ ố ẫ 11 Th t ng d n tinh 1 2
12 Phá thai 1 2
ắ ầ 13 C t t ng sinh môn 1 2
ươ 14 ơ ứ S c u gãy x ng 1 2
ế ụ ạ ộ ứ t A)Có s nẵ B)Ho t đ ng ch c
năng ụ ộ ặ Có Không Không ạ ộ Không có s nẵ bi tế ệ ạ i, danh m c thi 1212 Hi n t ị ụ ẵ b /d ng c sau đây có có s n ọ và h at đ ng ho c không có ặ ẵ s n ho c không ho t đ ng không? Đã quan sát
Báo cáo có, nh ngư không th yấ
ườ 01 i 1 2 98 1B 2B 302
ẩ Kh u trang dành cho ng l nớ
ẻ ẩ 02 Kh u trang dành cho tr em 1 2 98 1B 2B 303
ữ 03 ẹ K p gi kim 1 2 98 1B 2B 304
ổ ầ 04 Dao m c m tay và l ưỡ i 1 2 98 1B 2B 305
ụ ệ 05 1 2 98 1B 2B 306
ụ Panh (D ng c banh mi ng ổ ế v t m )
ả 06 Kéo gi ẫ i ph u 1 2 98 1B 2B 307
Ố ạ 07 ng thông d dày (1016G) 1 2 98 1B 2B 308
08 1 2 98 Garo 1B 2B 309
09 1 2 98 i hút 1B 2B 310 ặ ườ ị Máy hút d ch (ng ệ ằ b ng tay ho c đi n)
ạ 1213 Hi n t Quan sát có s nẵ Không quan sát i, nh ng lo ihóa
không?
ộ ườ H i ỏ ng Không có s n ẵ hôm nay Không bao giờ có s nẵ ữ ệ ạ ấ ố ế ạ i Tr m y t ấ ợ ệ? ẵ ch t và thu c sau đây có s n ạ t xem có ít nh t m t tr ợ h p h p l Có s n ẵ nh ng ư không h p lợ ệ
Ít nh t ấ m t ộ ườ ng tr ợ ợ h p h p lệ Báo cáo có, nh ng ư không th yấ
ỉ ự 01 Ch khâu t tiêu 1 2 3 4 5
ỉ ự 02 Ch khâu không t tiêu 1 2 3 4 5
ị 03 Dung d ch sát trùng da 1 2 3 4 5
ề ố 04 1 2 3 4 5
Ketamine (tiêm)(Thu c ti n mê)
ặ 05 1 2 3 4 5
Lidocain 1% ho c 2% (gây mê)
ẵ ướ i, TYT có s n h
1. Có, đã xem. 2. Cóbáo cáo, nh ng ư không th y.ấ 3. Không.
ẫ
ấ ứ ế cho xem
ẫ ệ ạ 1214 Hi n t ng d n ậ ơ ề ử v x trí c p c u và ph u thu t c ả N u có, b n không? ẫ ướ ng d n. h
1. Có. 2. Không.
ấ 1215 NVYT có đ
ề ử ượ ậ c t p hu n v x trí ậ ơ ả ẫ ấ ứ c p c u và ph u thu t c b n khôngtrong 2 năm qua?
ơ ự ỡ ủ ọ ị Xin trân tr ng cám n s giúp đ c a Anh ch !
Ẫ Ố M U S 3
Ỏ
Ạ
Ấ
Ạ
Ệ
Ệ
Ệ
Ệ PH NG V N SÂU Đ I DI N LÃNH Đ O B NH VI N HUY N,
Ế Ự
Ế
Ệ
PHÒNG Y T HUY N, TRUNG TÂM Y T D PHÒNG
Ế
Ệ
/TRUNG TÂM Y T HUY N
ụ ế ủ
Ỏ
Ụ
Ấ
ứ
ể
ả
ị
1. M C TIÊU PH NG V N: Tìm hi u kh năng cung ng d ch v y t
c a
ạ
ế
ở ộ ố
ộ ố ế ố
tr m y t
xã
ề m t s vùng/ mi n và m t s y u t
liên quan.
Ỏ
Ộ
Ấ
2. N I DUNG PH NG V N
Ộ ƯỢ
Ầ
Ề
Ỏ
Ấ
PH N I: THÔNG TIN V CÁN B Đ
C PH NG V N
ế ộ ố ớ ộ ị Anh/ ch cho bi t m t s thông tin sau đây: tu i, ổ gi i, trình đ chuyên môn khi t ố t
ứ ụ ị ệ ệ ơ ị ự nghi p, đ n v , ch c v /v trí công vi c chuyên ngành, ố s năm công tác, lĩnh v c làm
vi c…ệ
ố
Tu iổ Gi
Đ n vơ ị
ứ ụ ị Ch c v /v trí ệ công vi c và chuyên ngành
S năm công tác ệ ự trong lĩnh v c hi n ệ ả ạ i đang đ m nhi m t
iớ Trình đ ộ và chuyên môn khi ệ ố t
t nghi p
Ộ Ỏ Ấ Ầ PH N II: N I DUNG PH NG V N SÂU
ụ ả ấ ậ ị ị ế ủ ề Câu 1: Anh/ ch có nh n xét gì v kh năng cung c p d ch v y t c a TYT xã/
ườ ở ị ươ ị ph ệ ng hi n nay đ a ph ng anh/ ch ?
ị ế ế ố ả ưở Câu 2: Anh/ ch cho bi ặ t lý do và/ ho c các y u t nh h ả ng đén kh năng cung
ứ ụ ế ủ ị ươ ị ng d ch v y t c a TYT xã/ ph ườ ở ị ng đ a ph ng anh/ ch ?
ố ớ ả ụ ủ ứ ệ ề ả ấ ị Câu 3: Đ xu t gì đ i v i c i thi n kh năng cung ng d ch v c a TYT xã/
ườ ườ ph ớ ng v i ng i dân?
Ẫ Ố M U S 4
Ả
Ạ
Ậ
Ế
ƯỜ
Ớ TH O LU N NHÓM V I TR M Y T XÃ/PH
NG
Ỏ
Ụ
Ấ
ứ
ể
ả
ị
1. M C TIÊU PH NG V N: Tìm hi u kh năng cung ng d ch v y t
ụ ế
ế
ở ộ ố
ộ ố ế ố
ạ ủ c a tr m y t
xã
ề m t s vùng/ mi n và m t s y u t
liên quan.
ƯỜ
2. NG
Ủ I CH TRÌ:
Ờ
3.
TH I GIAN:
Ể
Ị
4. Đ A ĐI M:
Ỏ
Ộ
Ấ
5. N I DUNG PH NG V N
Ộ ƯỢ
Ầ
Ề
Ỏ
Ấ
PH N I: THÔNG TIN V CÁN B Đ
C PH NG V N
ế ộ ố ổ ớ ộ ố ị Anh/ ch cho bi t m t s thông tin sau đây: tu i, gi i, trình đ chuyên môn khi t t
ự ứ ệ ệ ố ị nghi p, v trí/ ch c danh, s năm công tác, lĩnh v c làm vi c…
ố
Tu iổ Gi
TYT xã
ự
ệ
ứ ụ ứ Ch c v /ch c ị danh/v trí công vi cệ
S năm công tác trong lĩnh v c hi n iạ t
iớ Trình đ ộ và chuyên môn khi ệ ố t
t nghi p
Ộ Ả Ầ PH N II: N I DUNG TH O LU N Ậ CHÍNH
ụ ấ ả ậ ị ị ế ủ ề Câu 1: Anh/ ch có nh n xét gì v kh năng cung c p d ch v y t c a TYT xã/
ườ ở ị ươ ị ph ệ ng hi n nay đ a ph ng anh/ ch ?
ị ế ế ố ả ưở Câu 2: Anh/ ch cho bi ặ t lý do và/ ho c các y u t nh h ả ng đén kh năng cung
ứ ụ ế ủ ị ươ ị ng d ch v y t c a TYT xã/ ph ườ ở ị ng đ a ph ng anh/ ch ?
ố ớ ả ụ ủ ứ ệ ề ả ấ ị Câu 3: Đ xu t gì đ i v i c i thi n kh năng cung ng d ch v c a TYT xã/
ườ ườ ph ớ ng v i ng i dân?
Ẫ Ố M U S 5
Ớ
Ả
Ậ
Ề
Ể
TH O LU N NHÓM V I CHÍNH QUY N/ ĐOÀN TH
ụ ế ủ
Ỏ
Ụ
Ấ
ứ
ể
ả
ị
1. M C TIÊU PH NG V N: Tìm hi u kh năng cung ng d ch v y t
c a
ạ
ế
ở ộ ố
ộ ố ế ố
tr m y t
xã
ề m t s vùng/ mi n và m t s y u t
liên quan.
ƯỜ
2. NG
Ủ I CH TRÌ:
Ờ 3. TH I GIAN:
Ể
Ị
4. Đ A ĐI M:
Ỏ
Ộ
Ấ
5. N I DUNG PH NG V N
Ộ ƯỢ
Ầ
Ề
Ỏ
Ấ
PH N I: THÔNG TIN V CÁN B Đ
C PH NG V N
ế ổ ơ ộ ố ệ ổ ứ ị Anh/ ch cho bi t m t s thông tin sau đây: tu i, c quan làm vi c (tên t ơ ch c/ c
ự ứ ệ ố ị quan), v trí/ ch c danh, s năm công tác, lĩnh v c làm vi c…
ố STT Tuổ Gi iớ Trình đ ộ
i ọ ấ h c v n
ổ Tên t ứ ch c đoàn thể ứ ụ Ch c v / ị ứ ch c danh/v trí công tác S năm công tác ệ ự trong lĩnh v c hi n ệ ả ạ i đang đ m nhi m t
Ộ Ả Ậ Ầ PH N II: N I DUNG TH O LU N CHÍNH
ụ ế ủ ấ ả ậ ị ị ề Câu 1: Anh/ ch có nh n xét gì v kh năng cung c p d ch v y t c a TYT xã/
ườ ở ị ươ ị ph ệ ng hi n nay đ a ph ng anh/ ch ?
ị ế ế ố ả ưở Câu 2: Anh/ ch cho bi ặ t lý do và/ ho c các y u t nh h ả ng đén kh năng cung
ứ ụ ế ủ ị ươ ị ng d ch v y t c a TYT xã/ ph ườ ở ị ng đ a ph ng anh/ ch ?
ố ớ ả ề ấ ụ ủ ứ ệ ị ả Câu 3: Đ xu t gì đ i v i c i thi n kh năng cung ng d ch v c a TYT xã/
ườ ườ ph ớ ng v i ng i dân?
Thông tin cần liên hệ: PGS TS Vũ Khắc Lương: 0912505023
Ứ Ẵ Ậ NGHIÊN C U GAVI THU TH P THÔNG TIN S N CÓ
ế ố Ạ Ạ Ế ẫ ƯỜ M u phi u s 6 T I TR M Y T XÃ/PH NG
ố ế Mã s phi u:
ử ự ả ề c s y ơ ở tế
ề ị ụ ệ ộ ộ ạ ị ệ Kính g i Anh/ch ! Chúng tôi đ i di n cho D án GAVI B Y t ị ế ạ Đ a ph ể ế trong vi c tìm hi u v d ch v y t ể ỗ ợ B Y t i đ h tr t ộ ế ế ti n hành m t kh o sát v ươ . ng
ị ượ ự ọ ế c a anh/ch đã đ ứ c l a ch n đ tham gia vào nghiên c u này. Chúng tôi kính mong anh/ch
ườ ị ng c a anh/ch . Thông tin v xã/ph
ế ủ ụ ỗ ợ ơ ở ể ạ ổ ứ ị ế , các t
ế ch c d ch v h tr c s và các nhà nghiên c u c i ti n d ch v ơ ủ ữ ể ượ ậ ằ ặ ể ự ề ị ụ ứ ế ế ệ ơ ở C s y t ấ cung c p nh ng thông tin liên quan đ n tr m y t ộ ị c B Y t anh/ch có th đ ạ ử ụ s d ng, nh m l p k ho ch ho c đ th c hi n các nghiên c u sâu h n v d ch v y t ị ế c aủ ề c s y t ơ ở ứ ả ế ụ ị .
ị ủ ư ấ ỳ ứ ẽ ượ ữ ế khác tham gia vào nghiên c u s đ kín trong d
ặ ệ c gi ả ằ ỡ ể ả ấ ỳ ậ ị
ậ ấ ượ ị ẽ ươ ả ướ ườ ứ ỏ ữ Tên c a anh/ch cũng nh b t k nhân viên y t li u ho c trong b t k báo cáo nào.V y, chúng tôi mong anh/ch giúp đ đ đ m b o r ng các thông tin ầ ọ chúng tôi thu th p là chính xác. Chúng tôi hy v ng anh/ch s cung c p các thông tin liên quan, góp ph n ị i dân đ a ph nâng cao ch t l ấ ng nói riêng và c n ng chăm sóc s c kh e ng c nói chung.
Ạ Ề 1. THÔNG TIN CHUNG V TR M:
ế ạ 1.1. Tên Tr m Y y xã: ……………………………………………………………………………………
ị ỉ 1.2. Đ a ch : ………………………………………………………………………………………………..
ạ ố 1.3. S máy liên l c:
ạ ọ ưở ạ 1.4. H tên tr m tr ố ng:………………………………………S máy liên l c:…………………………...
ụ ủ ệ ạ ả ế ả ố 1.5. B ng phân công Nhi m v c a Nhân viên Tr m Y t (phô tô văn b n g c).
172
Thông tin cần liên hệ: PGS TS Vũ Khắc Lương: 0912505023
Ự Ề 2. THÔNG TIN V NHÂN L C: ệ ạ ự ề ả B ng 2.1. Thông tin chung v nhân l c hi n t i, năm 2014
ượ ậ stt H tênọ
ấ Đ c t p hu n trong 2 năm qua Không Có
S nămố c/tác trong ngành y tế ươ L ng và ụ ấ ph c p/ i/ườ Ng Tháng (1000 đ) Năm sinh Nam/ Nữ Trình độ chuyên môn (BS, YS, ĐD, sơ ấ c p…) M t ộ nhi mệ ụ v chính ượ đ c giao (Ghi mã số theo nhi mệ ụ ướ v d i đây) 2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
ụ ệ 10 . 11 . 12 . Mã nhi m v chính :
ượ ố ả 1. Qu n lý 4. D c , thu c
ữ ệ ươ ế 2. Khám ch a b nh 5. Ch ng trình y t ố qu c gia
ệ ệ ườ ụ ứ ỏ 3. Phòng b nh v sinh môi tr ng 6. Giáo d c s c kh e
173
Thông tin cần liên hệ: PGS TS Vũ Khắc Lương: 0912505023
ứ ẹ ẻ ỏ 7. Chăm sóc s c kh e Bà m , Tr em , KHHGĐ 8. Khác (ghi rõ)……………………………………..
174
1 (li
Ủ Ạ ệ ơ ở ậ ầ ủ t kê đ y đ các c s v t
Ề Ơ Ở Ạ Ầ ế ấ ạ 2. THÔNG TIN V C S H T NG C A TR M NĂM 2014 ch t mà tr m y t có)
ố ượ ố ượ ạ stt Tên CSVC S l ng ử ụ Hi n tr ng s d ng (ghi s l
ệ T tố ng) H ngỏ
T m ạ cượ đ
ề c c truy n Phòng khám Phòng Y d ầ ượ ậ 2. 3. 4. Qu y d 5.
t trùng
ư ệ ụ
ượ ổ c, kho ệ Phòng xét nghi m (c n lâm sàng) ệ Phòng Ti 6. ấ ứ ơ ứ 7. Phòng s c u, c p c u ả 8. L u b nh nhân, s n ph ẻ Phòng đ (phòng sanh) 9. Phòng tiêm ụ Phòng khám ph khoa, KHHGĐ
ư ấ v n, TTGDSK, DS
Phòng t KHHGĐ Phòng hành chính
Phòng tr cự
ướ ạ N c s ch (có/không)
ệ Đi n (có/không) 10 . 11 . 12 . 13 . 14 . 15 .
2 3.THÔNG TIN V TRANG THI T B C A TR M NĂM 2014
Ị Ủ Ạ Ề Ế
Stt Danh m cụ Ghi chú
ố
ế ị
ộ ưở
Ộ
Ố
ủ
Ế
Ề
ộ ng B Y t
v
ế ề B TIÊU CHÍ QU C GIA V Y T XÃ
GIAI ĐO N Ạ
Ử Ổ
ủ
Ế
ộ
ố
Ị
ngày 22 tháng 3 năm 2004 c a B Y t
Ệ Ế Ệ
Ề Ị
Ụ
Ạ
Ế
Ệ
Ệ
Ỹ
Ụ Ỉ Ị
Ế Ế
Ự
Ố
Ả
Ế
Ế
Ộ ƯỞ
Ủ
Ế
1 Theo Quy t đ nh s 3447 /QĐBYT ngày 22 / 9/ 2011 c a B tr 2011 – 2020. 2 Theo S : 1020/QĐBYT, ế ề V VI C BAN HÀNH S A Đ I DANH M C TRANG THI T B Y v Ế Ế T TR M Y T XÃ CÓ BÁC S VÀO DANH M C TRANG THI T B Y T B NH VI N ĐA KHOA TUY N T NH, HUY N, PHÒNG KHÁM ĐA KHOA KHU V C, TR M Y T XÃ VÀ TÚI Y T THÔN B N BAN HÀNH KÈM THEO QUY T Đ NH S 437/QĐBYT NGÀY 20/2/2002 C A B TR
Ạ Ộ NG B Y T
ủ ố ượ ng ch ng S l ạ lo i mà TYT xã hi n cóệ ế ị ủ ề ạ ị t b khám đi u tr chung (69 ch ng lo i) ạ ọ ổ ủ 1 2 Các trang thi ề TTB y h c c truy n (24 ch ng lo i)
Danh m cụ Ghi chú Stt
ủ ố ượ ng ch ng S l ạ lo i mà TYT xã hi n cóệ ắ ặ 3
ạ ủ ủ ệ ụ ủ 4 5
ụ ệ ủ ạ t khu n (9 ch ng lo i) ạ ẩ ụ ủ 6 7 ọ TTB chuyên khoa tai mũi h ng răng hàm m t m t (17 ch ng lo i) ụ ạ ụ TTB d ng c xét nghi m (6 ch ng lo i) ỡ ẻ ị ả ề TTB khám đi u tr s n ph khoa, đ đ (35 ch ng lo i) ạ ụ D ng c ti ế ị Thi t b thông d ng (16 ch ng lo i)
Ố Ủ Ấ Ạ Ề : 4. THÔNG TIN V CÁC THU C VÀ HÓA CH T CHÍNH C A TR M NĂM 2014
ế ụ ủ ố ấ ứ 1= Có 2= Không? ạ 4.1. Tr m y t có danh m c t thu c c p c u:
ề ố ượ ộ ố ệ ủ ụ ố ệ ị ng vào c t s hi n có theo danh m c thu c hi n có c a
ạ 4.2. Anh ch vui lòng đánh đi n s l tr m y t ế .
ổ ố ệ STT Tên nhóm thu cố S hi n có
ố T ng s theo quy đ nhị
ố 1. Thu c gây tê, mê 6
ạ ố ố 2. Thu c gi m đau, h s t, ch ng viêm không steroid, 24 ố ố ả ề ươ ệ ị
thu c đi u tr gút và các b nh x ị ứ ớ ng kh p ườ ố ợ 3. Thu c ch ng d ng và dùng trong các tr ng h p 9
ả ộ ườ ố i đ c và các thu c dùng trong tr ợ ng h p 14
ố quá m nẫ ố 4. Thu c gi ộ ộ ng đ c ố ố ậ ố ộ 5. Thu c ch ng co gi t, ch ng đ ng kinh 8
ề ễ ố ố ị ẩ 6. Thu c đi u tr ký sinh trùng, ch ng nhi m khu n 94
ử ầ ề ố ị ặ 7. Thu c đi u tr đau n a đ u, chóng m t 2
ư ề ề ễ ố ị ị 8. Thu c đi u tr ung th và đi u hòa mi n d ch 0
ị ệ ố ườ ế ề 9. Thu c đi u tr b nh đ ng ti ệ t ni u 0
ố ố Thu c ch ng parkinson 6 10 .
ổ ố ệ STT Tên nhóm thu cố S hi n có
ố T ng s theo quy đ nhị
ố ớ ụ ố Thu c tác d ng đ i v i máu 13 11 .
ạ ố Thu c tim m ch 30 12 .
ị ệ ề ễ ố Thu c đi u tr b nh da li u 24 13 .
ẩ ố Thu c dùng ch n đoán 1 14 .
ố ẩ Thu c tây sát trùng và sát khu n 4 15 .
Thu c l ố ợ ề i ti u 4 16 .
ố ườ Thu c đ ng tiêu hóa 57 17 .
ệ ố ộ ế ố ộ Hocmon và các thu c tác đ ng và h th ng n i ti t 19 18 .
ễ ế ị Huy t thanh và globulin mi n d ch 2 19 .
ế ố ơ ứ Thu c giãn c và c ch cholinesterase 4 20 .
ị ệ ề ắ ố ọ Thu c đi u tr b nh m t, tai mũi h ng 13 21 .
ố ẻ ầ ụ ẻ 6 ẻ ố Thu c có tác d ng thúc đ , c m máu sau đ và ch ng đ non 22 .
ẩ ị ạ Dung d ch th m phân phúc m c 0 23 .
ầ ạ ố ố ố Thu c ch ng r i lo n tâm th n 7 24 .
ổ ố ệ STT Tên nhóm thu cố S hi n có
ố T ng s theo quy đ nhị
ố ườ ấ Thu c tác dung trên đ ng hô h p 17 25 .
ị ướ ề ả ằ i, cân b ng acid 8 ệ c, đi n gi ề ỉ Dung d ch đi u ch nh n ị base và các dung d ch tiêm truy n khác 26 .
ấ Khoáng ch t và vitamin 24 27 .
C ngộ 396
Ồ Ệ Ề 5. THÔNG TIN V TÀI LI U/PHÁC Đ CHUYÊN MÔN
ấ ị ươ ứ Anh ch vui lòng đánh d u X vào ô t ng ng!
Danh m cụ Có Không
ướ c sinh
ề ề ễ
ụ ng tình d c ng ị ệ ị ệ ệ ị ệ ị ể ườ ị ệ ướ ướ ướ ướ ướ ướ ẫ ẫ ẫ ẫ ẫ ẫ ạ Stt ề ẫ ướ 1. H ng d n v TCMR ẫ ướ ả ng d n KHHGĐ 2. B ng h ẫ ả ướ ng d n CS tr B n h 3. ồ ấ ứ Phác đ c p c u 4. ố ẩ 5. H ng d n ch n đoán và đi u tr b nh s t rét ẩ 6. H ng d n ch n đoán và đi u tr b nh lao ể 7. H ng d n ki m soát lây nhi m b nh lao và HIV ẩ ườ 8. H ng d n ch n đoán vàđi u tr b nh lây qua đ ẩ 9. H ng d n ch n đoán và đi u tr ti u đ ẩ 10 ề ề ề H ng d n ch n đoán và đi u tr b nh tim m ch mãn tính
.
Ự Ự Ủ Ậ Ạ Ỹ Ệ Ệ Ề Ụ 5. THÔNG TIN V TH C HI N THEO DANH M C K THUÂT TH THU T TH C HI N T I XÃ
ụ ể ấ ặ ị ươ ứ Anh ch vui lòng đánh d u X ho c ghi c th vào ô t ng ng!
ệ ượ ị
ự
ụ
Lý do không th c hi n đ
c d ch v
ươ
ị
Đánh giá c aủ ng đ a ph
tế
Nhân l cự
Trang thi bị
Lý do khác (Ghi cụ th )ể
Không th cự hi nệ cượ đ
Thự c hi nệ đượ c
Thiế u cán bộ
Không có ho cặ thi uế
Cũ, h ,ư h nỏ g
Ậ Số TT Ỹ TÊN K THU T
Tr.đ ộ ch aư đáp ngứ
(3).
(4).
(5).
(6).
(7).
(8).
(9).
(2).
Ự Ồ Ứ H I S C TÍCH C C ổ
ậ ị ậ
ủ ử ạ
ươ ng
ạ Th i ng t Bóp bóng Ambu qua m t nặ ạ ự ồ Ép tim ngoài l ng ng c ở ấ Th thu t Heimlich (l y d v t đ.th ) R a d dày ế ươ ng Băng bó v t th ờ ệ ạ C đ nh t m th i b nh nhân gãy x ả ươ ng ch y máu) C m máu (v t th
ể ệ
ố ị ầ ậ ặ ố
ụ ặ ậ
ẩ
(1) . 1 2 3 4 5 6 7 ế 8 9 V n chuy n b nh nhân an toàn ạ 10 Đ t ng thông d dày 11 Thông bàng quang 12 Th t tháo phân 13 Đ t sonde h u môn 14 Tét l y da (Prick test) 15 Tét n i bìộ 16 Tét áp bì (Patch test)
ệ ượ ị
ự
ụ
Lý do không th c hi n đ
c d ch v
ươ
ị
Đánh giá c aủ ng đ a ph
tế
Nhân l cự
Trang thi bị
Lý do khác (Ghi cụ th )ể
Không th cự hi nệ cượ đ
Thự c hi nệ đượ c
Thiế u cán bộ
Không có ho cặ thi uế
Cũ, h ,ư h nỏ g
Ậ Số TT Ỹ TÊN K THU T
Tr.đ ộ ch aư đáp ngứ
(3).
(4).
(5).
(6).
(7).
(8).
(9).
(2).
ướ
ạ ề ị ắ i da, b p th t ạ
NHI KHOA
ụ ổ
ủ
ươ ng
ế
ố ị ầ ặ ố
ạ
ắ ộ ạ ặ ố
ậ ị đáo
Ph.thu t đ.tr loét ỗ ổ đáo không viêm x
DA LI UỄ ỗ ạ gà, n o vét l ươ ng TÂM TH NẦ ề ị Li u pháp lao đ ng đi u tr
ộ ầ ấ ệ ử (1) . 17 Tiêm trong da, d 18 Tiêm tĩnh m ch, truy n tĩnh m ch Th t tháo phân 1 ạ Th i ng t 2 Bóp bóng Ambu 3 ự ồ Ép tim ngoài l ng ng c 4 ậ Th thu t Heimlich 5 ế ươ ng Băng bó v t th 6 ờ ệ ạ C đ nh t m th i b nh nhân gãy x 7 ả ươ ng ch y máu) C m máu (v t th 8 ạ 9 Đ t ng thông d dày ố 10 Cho ăn qua ng thông d dày 11 R ch r ng vòng th t ngh t bao quy đ u ầ ẹ 12 Đ t ng thông bàng quang 1 ạ 2 N o vét l 1 ạ 2 X trí lo n th n c p
ệ ượ ị
ự
ụ
Lý do không th c hi n đ
c d ch v
ươ
ị
Đánh giá c aủ ng đ a ph
tế
Nhân l cự
Trang thi bị
Lý do khác (Ghi cụ th )ể
Không th cự hi nệ cượ đ
Thự c hi nệ đượ c
Thiế u cán bộ
Không có ho cặ thi uế
Cũ, h ,ư h nỏ g
Ậ Ỹ TÊN K THU T Số TT
Tr.đ ộ ch aư đáp ngứ
(3).
(4).
(5).
(6).
(7).
(8).
(9).
(2). (1) . Ọ Ổ Ề Y H C C TRUY N
ơ
ệ ằ ệ 1 Đi n châm ủ Th y châm 2 ệ ấ 3 Xoa bóp B m huy t C uứ 4 5 Ôn châm 6 Mai hoa châm Chích lể 7 8 Ngâm thu cố ố 9 Xông h i thu c 10 Xông khói thu cố ố ố 11 B thu c ả ườ 12 Ch m ng i ố ắ 13 S c thu c thang 14 Giác hút 1 Th.dõi thân nhi GÂY MÊ H I S C ng Ồ Ứ ệ ế ườ t k th t b ng nhi
ạ ấ i ch
ằ ả ỗ ẫ 2 Gây tê th m t ố ậ 3 Gi m đau sau ph u thu t b ng paracetamol, các thu c không steroide
ệ ượ ị
ự
ụ
Lý do không th c hi n đ
c d ch v
ươ
ị
Đánh giá c aủ ng đ a ph
tế
Nhân l cự
Trang thi bị
Lý do khác (Ghi cụ th )ể
Không th cự hi nệ cượ đ
Thự c hi nệ đượ c
Thiế u cán bộ
Không có ho cặ thi uế
Cũ, h ,ư h nỏ g
Ậ Số TT Ỹ TÊN K THU T
Tr.đ ộ ch aư đáp ngứ
(3).
(4).
(5).
(6).
(7).
(8).
(9).
(2).
Ụ Ệ TI T NI U SINH D C
Ế ầ C t h p bao quy đ u ỗ ắ ẹ ở ộ
Ỉ (1) . 1 2 M r ng l 3 sáo ầ Chích áp xe t ng sinh môn ƯƠ Ấ CH N TH NG CH NH HÌNH
ầ ươ ậ ế
ề ng ph n m m 5 10cm ớ Ph.thu t v t th ậ
ắ ắ
ươ ố ộ ố
ọ ẹ ng bánh chè kh p g i, bó b t ng ắ
B NGỎ
ấ ứ ỏ ỳ ầ 1 ỷ 2 N n gãy và tr t kh p khu u ớ ậ 3 N n tr t kh p vai ộ ố Bó b t ng trong gãy x 4 ụ ớ Ch c hút máu t 5 ạ ộ 6 N p b t các lo i, không n n ạ 7 Chích r ch áp xe 1 C p c u b ng k đ u
S NẢ ặ ụ
ụ ử ố cung ế ễ ầ 1 Đ t và tháo d ng c t 2 Thay băng làm thu c v t khâu t ng sinh môn nhi m trùng toàn bộ
ồ ứ ơ
ạ ơ ạ 3 H i s c s sinh ng t ổ 4 Bóp bóng Ambu, th i ng t s sinh
ệ ượ ị
ự
ụ
Lý do không th c hi n đ
c d ch v
ươ
ị
Đánh giá c aủ ng đ a ph
tế
Nhân l cự
Trang thi bị
Lý do khác (Ghi cụ th )ể
Không th cự hi nệ cượ đ
Thự c hi nệ đượ c
Thiế u cán bộ
Không có ho cặ thi uế
Cũ, h ,ư h nỏ g
Ậ Số TT Ỹ TÊN K THU T
Tr.đ ộ ch aư đáp ngứ
(3).
(4).
(5).
(6).
(7).
(8).
(9).
(2).
ả ườ ng
ả Theo dõi và qu n lý thai s n th ố ơ Chăm sóc r n s sinh ầ ướ i 7 tu n ỡ ẻ ườ ng ngôi ch m ỡ ệ ể
ử
cung ầ
ộ
Ọ
M T TAI MŨI H NG
(1) . 5 6 7 Hút thai d ỏ 8 Đ đ th 9 Nghi m pháp bong rau, đ rau, ki m tra bánh rau ể 10 Ki m soát t ắ 11 C t và khâu t ng sinh môn ầ 12 Khâu rách t ng sinh môn đ 2 ậ ắ 13 K thu t t m bé
ỹ Ắ ố
ử ệ ạ
ấ
ặ ờ
1 Đ t lông xiêu 2 đ o Thông r a l 3 ạ ị ậ ế L y d v t k t m c 4 Khâu da mi đ n gi n do sang ch n ấ ả ơ 5 ẹ ắ Chích ch p, l o 6 N n tuy n b mi, đánh b mi ờ ế 7 ắ ồ ử ỏ R a cùng đ , x trí b ng m t do tia hàn
ươ ắ ng b ng m t ệ
ử 8 Đo th l c ị ự 9 ơ ứ ỏ ấ S c u ch n th ị ậ ọ ấ 10 L y d v t h ng mi ng 11 Khí dung mũi h ngọ
ệ ượ ị
ự
ụ
Lý do không th c hi n đ
c d ch v
ươ
ị
Đánh giá c aủ ng đ a ph
tế
Nhân l cự
Trang thi bị
Lý do khác (Ghi cụ th )ể
Không th cự hi nệ cượ đ
Thự c hi nệ đượ c
Thiế u cán bộ
Không có ho cặ thi uế
Cũ, h ,ư h nỏ g
Ậ Số TT Ỹ TÊN K THU T
Tr.đ ộ ch aư đáp ngứ
(3).
(4).
(5).
(6).
(7).
(8).
(9).
(2).
Ứ THĂM DÒ CH C NĂNG
ồ Ế Ọ Ễ Ị (1) . 1 Đi n tâm đ ệ Ề HUY T H CTRUY N MÁUMI N D CHDI
ỉ
ặ ướ bào c n n TRUY NỀ ấ Tìm u trùng giun ch trong máu ứ Công th c máu ươ ế i t Soi t ể c ti u Ệ XÉT NGHI M ĐÔNG MÁU
ờ ờ
ả Th i gian máu ch y Th i gian máu đông ụ Co c c máu ệ
ệ ị
Ể C TI U
ị ị
Ệ
Bacbiturate (test nhanh) Benzodiazepin (test nhanh) ự ộ đ ng
1 2 3 1 2 3 4 Nghi m pháp dây th t ắ 5 Đ nh nhóm máu h ABO ƯỚ N 1 Đ nh tính Protein (test nhanh) 2 Đ nh tính Đ ườ ng (test nhanh) CÁC XÉT NGHI M KHÁC 1 2 3 Glycemie t 4 Gross
ệ ượ ị
ự
ụ
Lý do không th c hi n đ
c d ch v
ươ
ị
Đánh giá c aủ ng đ a ph
tế
Nhân l cự
Trang thi bị
Lý do khác (Ghi cụ th )ể
Không th cự hi nệ cượ đ
Thự c hi nệ đượ c
Thiế u cán bộ
Không có ho cặ thi uế
Cũ, h ,ư h nỏ g
Ậ Số TT Ỹ TÊN K THU T
Tr.đ ộ ch aư đáp ngứ
(3).
(4).
(5).
(6).
(7).
(8).
(9).
(2).
ể c ti u
ắ ố ậ ạ ồ m t n S c t
ướ VI SINHKÝ SINH TRÙNG ự ế ộ
ộ (1) . 5 Hình d ng h ng c u n ầ ướ 6 ể c ti u 1 Nhu m soi tr c ti p 2 XN tìm vi trùng Lao (nhu m ZielhNelsen)
ườ
ố Soi tìm ký sinh trùng s t rét ộ ng ru t Soi ký sinh trùng đ ấ ộ 3 4 5 Nhu m soi tìm n m
Ủ Ạ Ề 5. THÔNG TIN V TÀI CHÍNH C A TR M NĂM 2014:
ồ 5.1. Ngu n thu:
ố ề S ti n Ghi chú ồ Ngu n thu cướ
ệ ng (xã, huy n…) STT 1. 2. 3. 4. 5. 6. Ngân sách nhà n BHYT ệ Vi n phí ợ Vi n trệ ươ ị Đ a ph Khác T ngổ
5.2. Chi:
ố S chi (Đv: 1000 đ) Ghi chú ả Kho n chi ụ ấ ươ ng, ph c p cho CBYT
STT 1. 2. 3. 4.
5. L Chi cho KCB ề Chi cho Truy n thông ự ạ ộ Chi cho ho t đ ng d phòng Khác T ngổ
6. THÔNG TIN V K T QU HO T Đ NG C A TR M NĂM 2014 :
Ạ Ộ Ề Ế Ủ Ạ Ả
ị ố ế ườ ị ấ xã/ph ng/th tr n năm 2013 theo QĐ s ố
(Anh ch vui lòng phô tô báo cáo th ng kê y t 3440/QĐBYT ngày 17 tháng 9 năm 2009)
Ử ƯỚ
7. T VONG VÀ NGUYÊN NHÂN T VONG TR EM D ế Ử ổ ử Ẻ ạ ủ ổ ị (Anh ch vui lòng phô tô s A6 – S t vong c a tr m y t Ổ I 5 TU I xã năm 2013)
……, Ngày….. tháng….. năm 2014
Ạ Ạ TR M TR NG TR M Y
ƯỞ TẾ
(Ký tên và đóng d u)ấ
Ộ Ố Ế
Ụ Ụ
Ả
PH L C 4 – M T S K T QU
ầ ử ụ ủ ệ B ng ả ẹ 1 Nhu c u s d ng bi n pháp tránh thai c a các bà m .
ộ N i dung Thành thị Nông thôn ề Mi n núi T ngổ P
n(%) n(%) n(%) n(%)
7(4,61) 13(9,1) 22(5,1) 2(1,5) Có thai ngoài ý mu nố 0,014
ử ụ ố Có thai ngoài ý mu n khi đang s d ng BPTT
Vòng tránh thai 1(25,0) 2(25,0) 3(25,0) 0,29 0(0,0)
Bao cao su 0(0,0) 4(50,0) 4(33,3) 0(0,0)
ố ố Thu c u ng 2(50,0) 1(12,5) 3(25,0) 0(0,0)
ố Thu c tiêm 0(0,0) 0(0,0) 0(0,0) 0(0,0)
Khác 1(25,0) 1(12,5) 2(16,7) 0(0,0)
ử ố X trí khi có thai ngoài ý mu n
ỏ B thai 5(3,3) 7(4,9) 2(1,5) 14(3,3) 0,272
Đ để ẻ 147(96,7) 136(95,1) 134(98,5) 417(96,7)
ữ ệ ẻ ị ứ ẻ ế ả ầ B ng ả 2 Ki n th c và nhu c u ch a b nh cho tr khi tr b tiêu ch y (n=409).
ộ N i dung p Thành thị n(%) ề Mi n núi n(%) T ngổ n(%)
ế ứ ề Nông thôn n(%) 104(74,3) 109(83,9) 321(78,5) 0,155 108(77,7) ị
ẻ
0,006
ặ ị
ẻ Ki n th c v cách cho tr ả ăn/bú đúng khi b tiêu ch y Lý do không cho tr ăn/bú bình th ườ Ng i khác khuyên ợ ẻ ệ S tr b nh n ng thêm ẻ Tr không ch u bú ấ ữ M t s a Khác ườ 1(0,7) 5(3,6) 0(0,0) 0(0,0) 133(95,7) 7(1,7) 33(8,1) 1(0,2) 0(0,0) 368(90,0)
ệ ầ ư khi tr b tiêu ch y (n=409)
ẻ ế ơ ở ế 20(14,4)
ỏ
ấ Các d u hi u c n đ a tr đ n c s y t Da nhăn nheo Nôn nhi uề cướ Khát n ố Ăn u ng kém, b bú S tố 69(49,6) 51(36,7) 47(33,8) 65(46,8) ả ị ng khi b tiêu ch y 6(4,3) 17(12,1) 1(0,7) 0(0,0) 116(82,9) ẻ ị 3(2,1) 60(42,9) 29(20,7) 40(28,6) 89(63,6) 0(0,0) 11(8,5) 0(0,0) 0(0,0) 119(91,5) ả 4(3,1) 49(37,7) 41(31,5) 52(40,0) 66(50,8) 27(6,6) 178(43,5) 121(29,6) 139(34,0) 220(53,8) 0,000 0,139 0,012 0,140 0,013
ặ
ầ
ấ ướ c
Phân có máu ỡ ố ơ Không đ / m n ng h n ả Tiêu ch y >3 l n/ngày Đái ít ệ ấ Có d u hi u m t n Khác Không bi tế 31(22,3) 55(39,6) 73(52,5) 20(14,4) 51(36,7) 4(2,9) 2(1,4) 21(15,0) 44(31,4) 90(64,3) 0(0,0) 7(5,0) 2(1,4) 1(0,7) 12(9,3) 53(40,8) 71(54,6) 2(1,5) 12(9,2) 19(14,6) 6(4,6) 64(15,7) 152(37,2) 234(57,2) 22(5,4) 70(17,1) 25(6,1) 9(2,2) 0,013 0,219 0,107 0,000 0,000 0,000 0,069
ứ ề ễ ế ẩ ấ ị ệ ầ ư B ng ả 3 Ki n th c v các d u hi u c n đ a tr đ n CSYT khi b nhi m khu n hô ấ ấ ẻ ế h p c p tính (n=409).
ộ N i dung p Thành thị n(%) Nông thôn n(%) ề Mi n núi n(%) T ngổ n(%)
ấ ệ ầ ư
ố c/b bú ng ượ ỏ ơ ấ ặ ẻ ế ơ ở ế 35(26,9) 21(16,2) 53(40,8) 25(19,2) 20(15,4) 22(16,9) m n ng h n/r t n ng ố
tậ
ấ ẻ ị Khi tr b NKHH c p tính, các d u hi u c n đ a tr đ n c s y t Không đỡ ở Th nhanh Khó thở ườ ở Th khác th Không u ng đ Ố ặ S t cao ủ Ng li bì Ho nhi uề Co gi ự ồ Rút lõm l ng ng c tế Không bi Khác 41(29,3) 11(7,9) 53(37,9) 8(5,7) 27(19,3) 23(16,4) 123(87,9) 119(91,5) 19(13,6) 103(73,6) 31(21,6) 7(5,0) 0(0,0) 0(0,0) 33(23,7) 36(25,9) 56(40,3) 33(23,7) 33(23,7) 34(24,5) 118(84,9) 34(24,5) 85(61,2) 51(36,7) 36(25,9) 1(0,7) 3(2,2) 19(14,6) 99(76,2) 23(17,7) 2(1,5) 3(2,3) 7(5,4) 109(26,7) 68(16,6) 162(39,6) 66(16,1) 80(19,6) 79(19,3) 360(88,0) 72(17,6) 287(70,2) 105(25,7) 45(11,0) 4(1,0) 10(2,4) 0,576 0,000 0,870 0,000 0,224 0,166 0,244 0,032 0,015 0,001 0,000 0,146 0,016
ườ ọ ơ ở ế ầ ữ ệ ự ấ B ng ả 4 Lý do ng i dân l a ch n c s y t l n 1 khám ch a b nh c p tính
ọ ơ ự Lý do l a ch n n i KCB p T ngổ n(%) Thành thị n(%) Nông thôn n(%) Mi nề núi n(%)
ậ ệ
ậ
3(42,9) 2(28,6) 2(28,6) 0(0,0) 0(0,0) 0(0,0) 1(33,3) 1(33,3) 0(0,0) 0(0,0) 1(100,0) 0(0,0) 3(27,3) 2(18,2) 4(36,4) 1(9,1) 0,618 1,000 0,682 0,364
ế
ấ ạ ơ ườ ố ệ ế Đ n hi u thu c (n=11) ờ ụ ụ ph c v thu n ti n Gi ỏ ẹ ệ B nh nh , kh i quá nhanh ầ ệ Thu n ti n/ g n nhà ủ ề Không đ ti n KCB Đ n TYT (n=48) Là n i KCB duy nh t t i xã/ph ng 0(0,0) 0(0,0) 1(4,0) 1(2,1) 1,000
ế ướ Do tuy n d ể i chuy n lên 0(0,0) 0(0,0) 1(4,0) 1(2,1) 1,000
Có BHYT 1(16,7) 13(52,0) 0,222
ề c đã đi u tr ưở ị ở đó ấ ượ
ướ Tr ng ng vào ch t l Tin t ỏ ẹ ệ B nh nh , kh i quá nhanh 0(0,0) 3(50,0) 0(0,0) 3(12,0) 2(8,0) 1(4,0) 0,361 0,057 1,000 10(58,8 ) 0(0,0) 2(11,8) 0(0,0)
ầ ậ ệ Thu n ti n/ g n nhà 2(11,8) 3(50,0) 5(20,0) 0,138 24(50,0 ) 3(6,3) 7(14,6) 1(2,1) 10(20,8 )
ế
Đ n b nh vi n (n=26) Do tuy n d ệ ệ ể ế ướ i chuy n lên 0(0,0) 0(0,0) 1,000
Có BHYT 1(14,3) 0(0,0) 0,001
ế ị ệ ậ ạ ủ t b hi n đ i/đ ệ
ph c v thu n ti n ầ ậ Có trang thi ờ ụ ụ Gi ệ Thu n ti n/ g n nhà 1(14,3) 0(0,0) 1(14,3) 0(0,0) 0(0,0) 0(0,0) 1(3,9) 16(61,5 ) 2(7,7) 1(3,9) 1(3,9) 0,529 1,000 0,308 1(5,6) 15(83,3 ) 1(5,6) 1(5,6) 0(0,0)
ữ ượ ệ 1(14,3) 0(0,0) ặ Do b nh quá n ng/không ch a đ c 0(0,00 1(3,9) 0,308
0(0,0) Khác 1(13,3) 1(100,0) 2(7,7) 0,022
ườ ọ ơ ở ế ầ ữ ệ ự ấ B ng ả 5 Lý do ng i dân l a ch n c s y t l n 2 khám ch a b nh c p tính
ọ ơ ự p Lý do l a ch n n i KCB T ngổ n(%) Thành thị n(%) Nông thôn n(%) Mi n ề núi n(%)
ế
ấ ượ 1(50,0) 0(0,0) 0(0,0) 0(0,0) 0(0,0) 1(100,0) 1(33,3) 1(33,3) 0,667 0,333 Đ n TYT (n=3) Có BHYT ưở Tin t ng vào ch t l ng
ữ ượ ệ ặ Do b nh quá n ng/không ch a đ c 1(50,0) 0(0,0) 0(0,0) 1(33,3) 0,667
ế ệ ệ Đ n b nh vi n (n=16)
ế ướ Do tuy n d ể i chuy n lên 0(0,0) 0(0,0) 7(77,8) 0,009 7(43,8) _
Có BHYT 3(75,0) 3(33,3) 9(56,3) 0,136
ậ ầ ệ Thu n ti n/ g n nhà 3(100,0 ) 0(0,0) 1(25,0) 0(0,0) 1(6,3) 0,437
ườ ọ ơ ở ế ầ ữ ệ ự B ng ả 6 Lý do ng i dân l a ch n c s y t l n 1 khám ch a b nh mãn tính
ọ ơ ự Lý do l a ch n n i KCB p T ngổ n(%) Thành thị n(%) Nông thôn n(%) Mi nề núi n(%)
ậ
ố ệ ế Đ n hi u thu c (n=8) ệ ờ ụ ụ ph c v thu n ti n Gi ầ ệ ậ Thu n ti n/ g n nhà 1(100) 0(0,0) 0(0,0) 4(10,0) 1(33,3) 1(33,3) 2(25,0) 5(62,5) 0,214 0,071
ố ơ 0(0,0) 0 (0,0) 1(33,3) 1(12,5) 0,500
ế
ấ ạ ơ ườ i xã/ph ng 5(12,2) 6 (54,6) 2(4,0) 13(12,8)
Mua thu c theo đ n cũ Đ n TYT (n=102) Là n i KCB duy nh t t ể ế ướ i chuy n lên Do tuy n d 0 (0,0) 5(10,0) 5(4,9) 0,000 0,076
Có BHYT 0(0,0) 17(34,0) 45(44,1) 0,000
ng
ờ ụ ụ
ị ở ề đó c đã đi u tr ấ ượ ưở ng vào ch t l ệ ậ ph c v thu n ti n ầ ậ
ờ 0(0,0) 28(68,3 ) 1(2,4) 3(7,32) 0(0,0) 3(7,3) 1 (2,4) 1(9,1) 0(0,0) 3(27,3) 0(0,0) 0(0,0) 0,007 0,445 0,001 0,001 0,510 12(24,0) 1(2,0) 0(0,0) 18(36,0) 0(0,0) 14(13,7) 4(3,9) 3(2,9) 21(20,6) 1(1,0)
ế ệ ệ
ơ ườ 0,480 ng
1(3,13) 2(6,3) 0(0,0) 0(0,0) 1(7,1) 8(57,1) 2(2,8) 10(13,9) ướ Tr Tin t Gi ệ Thu n ti n/ g n nhà Không có th i gian Đ n b nh vi n (n=72) ấ ạ Là n i KCB duy nh t t i xã/ph ể ế ướ i chuy n lên Do tuy n d 0,000
ớ ế 1,000 0(0,0) 1(1,4) ượ Đ c gi ệ i thi u đ n
4(28,6) 50(69,4) Có BHYT 0,002
ng vào ch t l ế ị ệ 1(3,1) 26(81,3 ) 0(0,0) 0(0,0) 3(3,1) 0(0,0) 20(76,9 ) 1(3,9) 3(11,5) 1(3,9) 0,556 0,135 1,000 0(0,0) 1(7,1) 0(0,0) 1(1,4) 4(5,6) 4(2,8) ề ướ c đã đi u tr Tr ưở Tin t Có trang thi ị ở đó ấ ượ ng ạ ủ t b hi n đ i/đ
ườ ọ ơ ở ế ầ ữ ệ ự ạ B ng ả 7 Lý do ng i dân l a ch n c s y t l n 2 khám ch a b nh m n tính
ọ ơ ự p Lý do l a ch n n i KCB T ngổ n(%) Thành thị n(%) Nông thôn n(%) Mi nề núi n(%)
ậ ơ ố 1(100) 0(0,0) 1(100) 0(0,0) 0(0,0) 2(100) 2(50,0) 2(50,0) 0,333 0,333
ế ố ệ ế Đ n hi u thu c (n=4) ệ ờ ụ ụ Gi ph c v thu n ti n Mua thu c theo đ n cũ Đ n TYT (n=9)
ấ ạ ơ ườ Là n i KCB duy nh t t i xã/ph ng 2(40,0) 1(100,0) 0(0,0) 3(33,3) 0,286
ị ở đó ấ ượ 0(0,0) 1(20,0) 2(40,0) 0(0,0) 0(0,0) 0(0,0) 1(33,3) 1(33,3) 1(33,3) 1(11,1) 2(22,2) 3(33,3) 0,444 1,000 1,000
ề c đã đi u tr ưở ng vào ch t l ệ ệ ng
ế ướ 0(0,0) 2(20,0) 8(53,3) 10(32,3) Có BHYT ướ Tr Tin t ế Đ n b nh vi n (n=31) Do tuy n d ể i chuy n lên
ấ ượ ng
5(83,3) 0(0,0) 0(0,0) 6(60,0) 1(10,0) 1(0,0) 6(40,0) 0(0,0) 0(0,0) 17(54,8) 1(3,2) 1(3,2) 0,036 0,222 0,516 0,516 Có BHYT ưở ng vào ch t l Tin t ầ ệ ậ Thu n ti n/ g n nhà
ữ ượ ệ ặ Do b nh quá n ng/không ch a đ c 1(16,7) 0(0,0) 0(0,0) 1(3,2) 0,194
ố ượ ố ạ ạ ế ố B ng ả 8 S l ng thu c có t i Tr m y t xã theo các nhóm thu c trong năm qua
ầ p ố Thành ph n nhóm thu c Chung ± SD Nông thôn Thành thị Mi n núi ± SD 1,7±1,52 ề ± SD 1,93±1,25 ± SD 1,83±1,57 1,81±1,48 0,193 ạ ố ố ố ố Thu c gây tê, mê ả Thu c gi m đau, h s t, ch ng viêm 10,00±7,4 ề ị ố không steroid, thu c đi u tr gút và 8,51±6,62 9,63±5,61 9,42±6,77 0,294 6 ươ ớ ng kh p ẫ
3,58±2,55 2,73±3,14 2,2±1,92 2,73±2,74 2,48±2,26 2,03±2,22 2,87±2,73 3,37±2,86 2,14±1,81 3,12±2,68 0,042 2,8±2,81 0,087 0,39 2,13±2 t, đ ng kinh ố ị ệ các b nh x ố ố ị ứ Thu c ch ng d ng và quá m n ộ ộ ả ộ ố i đ c/ng đ c Thu c gi ộ ậ ố ố Thu c ch ng co gi ề ố Thu c đi u tr kí sinh trùng, ch ng 19,7±23,1 15,4±20,7 18,2±22,6 17,8±22,2 0,495
ử ầ ễ ố ề ị ẩ nhi m khu n Thu c đi u tr đau n a đ u, chóng 1,23±0,82 0,98±0,79 1,05±0,83 1,1±0,81 0,219
ố ớ
ề ễ
ố ố ố ố ố ố ẩ ố ợ ể i ti u ố ườ 0,45±1,25 2,01±2,49 4,42±5,43 5,23±5,42 0,04±0,21 2,21±1,43 1,28±1 12,3±12,6 0,12±0,42 1,32±2,08 3,76±4,58 4,27±4 0,11±0,31 1,77±1,44 1,3±1,32 7,92±10,8 0,37±0,86 2,27±2,72 4,6±4,54 4,7±4,63 0,16±0,37 1,84±1,55 1,76±1,02 10,3±13,4 0,32±0,95 0,602 1,84±2,44 0,065 4,24±4,93 0,319 4,77±4,78 0,700 0,09±0,29 0,518 1,97±1,47 0,115 1,41±1,14 0,006 10,3±12,3 0,016 ng tiêu hóa ộ ệ ộ ố m tặ Thu c ch ng parkinson ụ Thu c tác d ng v i máu ạ Thu c tim m ch ị ệ Thu c đi u tr b nh da li u ẩ Thu c dùng ch n đoán ẩ Thu c t y sát trùng và sát khu n Thu c l Thu c đ Hormon thu c tác đ ng vào h n i 2,62±4,03 3,05±3,59 4,77±4,32 3,29±4,04 0,002 tế ễ ị 0,16±0,47 0,11±0,42 0,31±0,67 0,18±0,51 0,495 ế ố ứ ti Huy t thanh và globulin mi n d ch ế ơ Thu c giãn c và c ch 0,81±1,11 0,59±0,87 0,49±0,68 0,66±0,95 0,366
ị ệ ề ắ ố cholinesterase Thu c đi u tr b nh m t, tai, mũi 4,66±3,94 3,06±3,26 3,05±3,39 3,72±3,66 0,004
ẻ ầ ụ h ngọ ố Thu c có tác d ng thúc đ , c m máu 2,19±1,52 2,13±1,54 2,42±1,62 2,23±1,55 0,594 ẻ
ẻ ố ố ườ ướ ỉ ị ố sau đ và ch ng đ non ạ ố ố Thu c ch ng r i lo n tâm th n ụ Thu c tác d ng trên đ ề Dung d ch đi u ch nh n ầ ấ ng hô h p ệ c, đi n 2,41±2 6,15±4,69 3,78±2,15 2,43±2,48 4,59±3,65 3,91±2,25 1,69±2,1 4,82±4,23 4,42±2,06 2,24±2,21 0,063 5,3±4,29 0,062 3,98±2,17 0,144
ả ằ ị gi i, cân b ng acidbase và dung d ch
ầ ố Thành ph n nhóm thu c p Nông thôn Thành thị Mi n núi ± SD ề ± SD ± SD Chung ± SD
ề tiêm truy n khác ấ Khoáng ch t và vitamin 8,6±6,25 6,8±5,23 7,57±5,34 7,74±5,73 0,125