B  Y TỘ

ƯỜ

Ế Ơ Ở

Ệ Ố

D  ÁN TĂNG C

NG NĂNG L C H  TH NG Y T  C  S

Ộ Ố Ỉ

M T S  T NH TR NG ĐI M

BÁO CÁO NGHIÊN C UỨ

Ụ TH C TR NG CUNG  NG D CH V

C A TR M Y T  XÃ

Ở Ộ Ố   M T S

Ế Ố Ả

ƯỞ

VÙNG/MI N VÀ Y U T   NH H

NG

Ơ

Hà N i, tháng 12 năm 2014 L I CÁM  N

ế

ả ơ Chúng tôi xin chân thành c m  n lãnh đ o và cán b  S  Y t ệ

ế ệ

, trung tâm y t

ạ ạ t các tr m y t

, b nh vi n huy n, đ c bi

ộ ở ế ươ ậ ố ệ ạ

ố ợ

, phòng y ỉ ế t  xã các t nh Hà Giang, Hòa Bình, Thái Bình, Hà Tĩnh, Qu ng Nam, Bình D ng, Kon Tum và Kiên Giang trong vi c ph i h p tri n khai thu th p s  li u t

ự ị i th c đ a.

ườ

ự ệ ố

ộ ố ỉ

ế

ng năng l c h  th ng y t ỗ ợ ố

ộ ề

ế ơ ở    c  s    đã c  cán b  đi u ph i và h  tr  kinh phí

ả ơ Chúng tôi xin c m  n D  án tăng c ể ứ

ự m t s  t nh tr ng đi m ­ B  Y t cho toàn b  nghiên c u.

ả ơ

ế ế

ng, thi

ứ ố ệ

ể ứ ừ ề ươ ự t tình tham gia nghiên c u này t  xây d ng đ  c ư ế ử ậ ố ệ t báo cáo, cũng nh  đóng góp ý ki n đ

Cu i cùng xin c m  n toàn th  nhóm nghiên c u, các nhà khoa h c đã   ụ   t k  công c , ể   ế

nhi thu th p s  li u, x  lý s  li u, vi hoàn ch nh báo cáo này.

THAY M T NHÓM NGHIÊN C U

TS Nguy n Hoàng Long

M C L C

Đ T V N Đ

Ề  1       ....................................................................................................

ƯƠ

6

3     NG 1: T NG QUAN ............................................................................   CH   3 ........................... .1 MỘT SỐ KHÁI NIỆM VỀ NHU CẦU VÀ CUNG ỨNG SỬ DỤNG DỊCH VỤ Y TẾ .1.1 Nhu cầu y tế. 3 ..................................................................................................................................... .1.2 Dịch vụ y tế 3 ....................................................................................................................................... .1.3 Cung ứng DVYT. 5 .............................................................................................................................. .2 THỰC TRẠNG VỀ SỬ DỤNG DỊCH VỤ Y TẾ CỦA NGƯỜI DÂN VÀ CUNG ỨNG DỊCH VỤ Y TẾ 6 .......................................................................................... .2.1 Thực trạng sử dụng y tế của người dân 8 .2.2 Thực trạng cung ứng dịch vụ y tế .................................................................................................... 11 ............................... .3 CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KHẢ NĂNG CUNG ỨNG DỊCH VỤ Y TẾ .4 TRẠM Y TẾ XÃ 13 .............................................................................................................................. .4.1 Khái niệm: 13 ....................................................................................................................................... .4.2 Chức năng, nhiệm vụ 13 ..................................................................................................................... 14 .................................................................................................................. .4.3 Nguồn lực của TYT xã.

ƯƠ

ƯƠ

NG 2: Đ I T

Ố ƯỢ NG VÀ PH CH  19        NG PHÁP NGHIÊN C U .........                19 ...................................................................................................... 2.1. Phương pháp nghiên cứu: 19 2.2. Đối tượng nghiên cứu: ............................................................................................................ 19 2.3. Thời gian: Năm 2014 ................................................................................................................ 19 ........................................................................................................................................ 2.4. Địa điểm: 20 2.5. Cỡ mẫu và cách chọn mẫu: ........................................................................................................... 20 2.5.1. Cỡ mẫu ........................................................................................................................................ 21 2.5.2. Chọn mẫu: Chọn mẫu theo 3 giai đoạn ...................................................................................... 21 ......................................................................................... 2.6. Chỉ số, biến số (Chi tiết xem phụ lục 1) 2.7. Kỹ thuật và công cụ thu thập thông tin 23 ......................................................................................... 2.8. Xử lý và phân tích số liệu 24 ............................................................................................................... 2.9. Hạn chế của nghiên cứu 24 ................................................................................................................ 24 2.10. Khống chế sai số: ......................................................................................................................... 25 .................................................................................................................... 2.11. Đạo đức nghiên cứu:

ƯƠ

CH

Ả  26        NG 3 ­ K T QU  NGHIÊN C U ....................................................

ƯƠ

CH

77        NG 4 ­BÀN LU N ..............................................................................

K T LU N    104      ....................................................................................................                                                                                                           .1 Thực trạng nhu cầu và sử dụng dịch vụ tại trạm y tế xã của người dân ở một số vùng/miền 104 ........................................................................................................................ Việt Nam năm 2014 .2 Khả năng cung ứng dịch vụ y tế của trạm y tế xã ở một số vùng/miền năm 2014 104 ............. .3 Một số yếu tố ảnh hưởng tới cung ứng dịch vụ y tế của trạm y tế xã ở một số vùng/miền

105

Ế   KHUY N NGH

Ị    107      ............................................................................................

107 ..................................................................... .1 Đề xuất với Bộ Y tế: có chiến lược, chính sách: 107 .2 Đề xuất với y tế tuyến trên: ...................................................................................................... 107 .3 Đối với trạm y tế xã/phường .................................................................................................... 107 ................................................................................................................ .4 Nghiên cứu tiếp theo

TÀI LI U THAM KH O

108                                                                                    ............................................................................

Ụ Ụ

PH  L C 1 – DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM NGHIÊN C U

...   109

Ụ Ụ

PH  L C 3 – B  CÔNG C

Ụ    130      .....................................................................

Ộ Ố Ế

Ụ Ụ

PH  L C 4 – M T S  K T QU

187                                                                   ...........................................................

DANH M C CÁC HÌNH VÀ B NG

HÌNH

Ử Ụ

Ở Ỹ

HÌNH 1 ­ MÔ HÌNH S  D NG DVYT

M  NĂM 1968.

.........................4

Ử Ụ

HÌNH 2 ­ KHUNG S  D NG DVYT

.............................................................4

HÌNH 3 ­ MÔ HÌNH CUNG  NG DVYT THEO MASSOUD.[9].

..............5

Ỷ Ệ HÌNH   4   ­   T   L   NHÂN   L C   Y   T   PHÂN   THEO   TRÌNH   Đ   VÀ Ế ...............................................................................15 THEO TUY N, 2008.[22]

B NGẢ

Ữ Ế

DANH M C CÁC CH  VI T T T

ụ ị ế DVYT : D ch v  y t

NVYT : Nhân viên y tế

ộ HGĐ : H  gia đình

ứ CSSK ỏ : Chăm sóc s c kh e

ế TYT ạ : Tr m y t

ế TYTX ạ : Tr m y t xã

ế CBYT : Cán b  y tộ

ứ SKSS ả ỏ : S c kh e sinh s n

TTB : Trang thi t bế ị

YHCT ề ọ ổ : Y h c c  truy n

ế ạ KHHGĐ : K  ho ch hóa gia đình

ữ ệ KCB : Khám ch a b nh

ế BYT : B  y tộ

Ủ UBND :  y ban nhân dân

TTYT : Trung tâm y tế

ể ả ế BHYT : B o hi m y t

ổ ứ ế WHO ế  Th

: World Health Organization( T  ch c Y t gi i)ớ

ấ ỏ PVS : Ph ng v n sâu

ả TLN ậ : Th o lu n nhóm

CB : Cán bộ

ệ BV ệ : B nh vi n

ẻ ỏ CSSKTE ứ : Chăm sóc s c kh e tr  em

ứ ả ỏ CSSKSS : Chăm sóc s c kh e sinh s n

Đ T V N Đ

ạ ế ậ ơ ế ầ ế ằ ớ Tr m Y t ị ỹ  là đ n v  k  thu t y t đ u tiên ti p xúc v i nhân dân, n m trong h ệ

ố ế ướ ụ ự ụ ỹ ứ ệ ệ ẻ ậ ị th ng y t Nhà n c, có nhi m v  th c hi n các d ch v  k  thu t chăm sóc s c kho  ban

ứ ệ ệ ầ ớ ố ỏ ị ị ầ đ u, phát hi n d ch s m và phòng ch ng d ch b nh, chăm sóc s c kh e ban đ u và đ  đ ỡ ẻ

ườ ứ ố ế ế ự ệ ệ ậ ộ thông th ng, cung  ng thu c thi t y u, v n đ ng nhân dân th c hi n các bi n pháp k ế

ạ ườ ứ ỏ ho ch hoá gia đình, tăng c ng s c kh e.

ế ậ ụ ủ ả ị ườ ơ ở ế ế ạ Kh  năng ti p c n d ch v  c a ng i dân đ n các c  s  y t nói chung và tr m y t ế

ủ ế ế ố ề ị ế ế ả xã nói riêng ch  y u liên quan đ n các y u t v  đ a lý, văn hóa, kinh t ả    (kh  năng chi tr ),

ế ị ủ ộ ườ ệ ị ố ụ ế xã h i. Tuy nhiên, quy t đ nh c a ng ộ   i b nh làm gì, đi đ n đâu khi b   m đau ph  thu c

ấ ượ ề ụ ị ế ạ ệ ứ ậ khá nhi u vào ch t l ng d ch v  y t ứ ộ ệ   , giá thành, m c thu nh p, lo i b nh và m c đ  b nh

ư ả ừ ớ ơ ở ế ế ậ ủ ả ớ cũng nh  kho ng cách t nhà t i c  s  y t và kh  năng ti p c n v i các DVYT c a ng ườ   i

ứ ư ấ ượ ệ dân. Hi n nay, ị cung c p d ch v  c a ụ ủ nhi u  ề TYT  còn  ch a đáp  ng đ ủ   ầ c nhu c u c a

ườ ị ự ự ạ ư ệ ề ả ng i dân đ a ph ươ  và có TYT còn ch a th c s  đ t hi u qu . Nhi u TYT có bác sĩ ng

ạ ộ ế ấ ượ ư ữ ệ ạ ả nh ngư  k t qu  ho t đ ng chuyên môn ch a cao, ch t l ế   ng khám ch a b nh còn h n ch .

ơ ở ạ ầ ư ề ế ị ế ố Nhi u TYT có c  s  h  t ng khang trang nh ng trang thi t b  y t ấ  xu ng c p không đ ủ

ữ ệ ỹ ự ậ ườ ế ồ cho bác s  th c hành khám ch a b nh. ả H u qu  là ng ế   i dân ít đ n TYTX, d n lên tuy n

ạ ả ạ ệ ế ỉ ệ ươ ả ưở trên gây ra tình tr ng quá t i b nh vi n tuy n t nh và trung i t ng, nh h ệ   ế ng đ n hi u

ứ ệ ả ả ỏ qu  trong công tác b o v  và nâng cao s c kh e nhân dân.

ề ả ệ ầ ư ệ ọ ấ ả Đ  án gi m quá t i b nh vi n đã chú tr ng đ u t ạ   , nâng c p các TYT xã đ t

ắ ẩ ố ớ ị ươ ự ớ chu n qu c gia theo quy đ nh, g n v i Ch ỗ ự   ng trình xây d ng nông thôn m i. Các n  l c

ự ế ừ ướ ượ ạ ọ ự ủ nâng cao năng l c c a nhân l c y t t ng b c đ c chú tr ng. Bên c nh đó, đ  h  tr ể ỗ ợ

ườ ế ậ ị ệ ư ể ạ ướ ế ơ ở ng i dân ti p c n theo đ a lý, Vi t Nam đã  u tiên phát tri n m ng l i y t c  s  trên

ỗ ợ ố ườ toàn qu c. Ngoài ra, BHYT và các chính sách h  tr  KCB cho ng ầ   i nghèo đã góp ph n

ề ặ ụ ể ế ả ậ ọ ị ả   quan tr ng v  m t tài chính đ  tăng kh  năng ti p c n d ch v  KCB. Năm 2010, kho ng

ố ệ ố ạ ơ ế ườ 60% dân s  Vi t Nam đã tham gia BHYT. H n 70% s  tr m y t xã/ph ệ   ự ng đã th c hi n

ữ ệ ầ ườ khám ch a b nh ban đ u cho ng ẻ i có th  BHYT.

ự ự ử ụ ụ ứ ế ệ ả ậ ậ ị ị V y th c s  kh  năng ti p c n, s  d ng d ch v  TYT và vi c cung  ng d ch v ụ

ố ớ ề ấ ứ ư ệ ệ ề ề TYT hi n nay ra sao? Hi n đã có nhi u nghiên c u v  v n đ  này nh ng đa s  m i ch ỉ

ự ạ ộ ị ươ ấ ị ỉ ừ ứ ặ ớ th c hiên t i m t vùng, đ a ph ng nh t đ nh ho c nghiên c u m i ch  d ng l ạ ừ i t phía

1

ụ ứ ư ồ ầ ủ ấ ị ườ ườ ử ụ ị nhà cung c p d ch v  ch  ch a g m nhu c u c a phía ng i dân ­ ng i s  d ng d ch v ụ

ạ ố trên ph m vi toàn qu c.

ụ ủ ự ạ ạ ị ế Do đó chúng tôi ti n hành nghiên c u: ứ ứ Th c tr ng cung  ng d ch v  c a Tr m y

ế ở ộ ố ế ố ả ề ưở ệ ả ứ ể Vi c mô t ổ  b c tranh t ng th  này s ẽ t xã m t s  vùng/mi n và y u t nh h ng.

ữ ề ả ế ợ ườ ế ấ giúp đ  xu t ra nh ng gi i pháp khuy n khích phù h p ng i dân đ n TYTX cũng nh ư

ấ ượ ệ ả c i thi n ch t l ng CSSK nhân dân.

1.

ứ ụ M c tiêu nghiên c u:

ả ự ử ụ ụ ạ ạ ầ ị ế ườ Mô t th c tr ng nhu c u vàs  d ng d ch v  t ạ i tr m y t ủ  xã c a ng i dân ở

2.

ộ ố ề ệ m t s  vùng/mi n Vi t Nam năm 2014.

ả ụ ả ị ế ủ ế ở ộ ố ề Mô t ứ  kh  năng cung  ng d ch v  y t ạ  c a tr m y t xã m t s  vùng/mi n năm

3.

2014.

ế ố ả ưở ớ ụ ứ ị ế ủ ế Phân tích y u t nh h ng t i cung  ng d ch v  y t ạ  c a tr m y t xã ở ộ ố    m t s

vùng/mi n.ề

2

ƯƠ

CH

NG 1: T NG QUAN

Ộ Ố Ử Ụ Ứ Ụ Ầ Ệ Ề Ị Ế .1 M T S  KHÁI NI M V  NHU C U VÀ CUNG  NG S  D NG D CH V  Y T

ầ ế .1.1 Nhu c u y t .

ệ ượ ộ ủ ườ ố ỏ ng tâm lý c a con ng ệ   i; là đòi h i, mong mu n, nguy n Nhu c uầ  là m t hi n t

ể ồ ạ ầ ấ ậ ể ọ v ng c a ủ  con ng iườ  về v t ch t và tinh th n  đ  t n t i và phát  tri n. Tùy theo trình

ậ ườ ữ ặ ố ỗ ườ ứ độ nh n th c, môi tr ể ng s ng, nh ng đ c đi m tâm sinh lý, m i ng ữ i có nh ng nhu

ể ậ ầ ậ ầ ầ c u khác nhau. Theo quan đi m A.Maslow chia nhu c u thành 5 b c: n ấ   hu c u v t ch t

ệ ế ả ầ ầ ầ ộ ượ (sinh lý), nhu c u an toàn (b o v ), nhu c u giao ti p xã h i, nhu c u đ ọ c tôn tr ng, nhu

ầ ự ẳ c u t ị  kh ng đ nh mình.

ụ ế ị .1.2 D ch v  y t

ị .1.2.1 Đ nh nghĩa.

ụ ị ạ ộ ứ ụ ỉ ị ỏ   ế  ( DVYT) là d ch v  ch  toàn b  các ho t đ ng chăm sóc s c kh e ộ D ch v  y t

ồ ộ ườ ế ả ả ạ ẩ (CSSK) cho c ng đ ng, cho con ng i mà k t qu  là t o ra các s n ph m hàng hóa không

ấ ụ ể ệ ậ ậ ằ ỏ ờ ị ồ ạ ướ ạ t n t i d ệ   i d ng hình thái v t ch t c  th , nh m th a mãn k p th i thu n ti n và có hi u

ủ ộ ả ơ ầ ồ ườ ề qu  h n các nhu c u ngày càng tăng c a c ng đ ng và con ng i v  CSSK [1], [2], [3].

ộ ơ ả ụ ộ ố ị ụ ị DVYT là m t trong b n d ch v  xã h i c  b n ­ ằ   ấ ệ ố h  th ng cung c p d ch v  nh m

ơ ả ủ ứ ữ ườ ượ ừ ộ ầ đáp  ng nh ng nhu c u c  b n c a con ng i và đ c xã h i th a nh n. ậ  DVYT là m tộ

ụ ặ ệ ộ ườ ử ụ ườ ệ ị d ch v  khá đ c bi ạ t. DVYT là m t lo i hàng hóa mà ng i s  d ng (ng i b nh) th ườ   ng

ể ự ộ ấ ạ ị ự ụ ụ ề ọ ố không th  t mình l a ch n lo i d ch v  theo ý mu n mà ph  thu c r t nhi u vào bên

ự ế ở ơ ở ứ ế ạ ế cung  ng (c  s  y t ) ­ tr c ti p đây là tr m y t xã [3].

ử ụ ị .1.2.2 S  d ng d ch v  y t ụ ế .

ử ụ ể ượ ử ụ ạ ị ụ S  d ng DVYT có th  đ ụ ị c phân chia theo lo i d ch v , v  trí, m c đích s  d ng và

ử ụ ơ ở ờ ượ ử ụ ệ ệ ầ ố th i gian s  d ng. C  s  DVYT đ ố   ệ c s  d ng: TYT, b nh vi n, hi u thu c, th y thu c

ư t nhân...

ử ụ ư ở ỹ Năm 1968, Anderson và Rosentock đã đ a ra mô hình s  d ng DVYT M  và các

ưở ư ố ơ ả ế ố ề ầ ả ế ố ả y u t nh h ng nh  các nhân t c  b n, nhóm y u t v  kh  năng và nhu c u khám

ữ ệ ế ự ế ọ ch a b nh (KCB) đ n đ n l a ch n DVYT [4], [5].

3

Nhóm nhân t ố ơ ả  c  b n ầ Nhu c u KCB ả Nhóm y u tế ố kh  năng ử ụ S  d ng DVYT

ư đ c tr ng

ế ố ặ Y u t ủ c a gia đình ồ ự Ngu n l c  ủ c a gia đình ạ ứ Tình tr ng s c  ỏ ả kh e b n thân

ỏ ấ ộ C u trúc xã h i ộ ồ ự Ngu n l c  ồ C ng đ ng

ứ ạ Tình tr ng s c kh e do  ấ ườ ng i cung c p DVYT  đánh giá

Lòng tin vào y tế

ử ụ ở ỹ Hình 1 ­ Mô hình s  d ng DVYT M  năm 1968.

ử ụ ư ố Ngoài ra, Andersen and Newman cũng đ a ra khung s  d ng DVYT trong m i liên quan

ườ ả ử ụ ứ ể ế ặ ố ỏ ớ v i môi tr ng, đ c đi m dân s , hành vi s c kh e và k t qu  s  d ng DVYT [6]:

ử ụ Hình 2 ­ Khung s  d ng DVYT

ử ạ ử ụ Năm 1981, Fiedler đã s a l ủ i mô hình s  d ng DVYT c a Anderson và Rosentock.

ế ậ ẫ ườ ượ ử ụ ể ế ế Tuy v y, cho đ n nay thì mô hình này v n th ng đ c s  d ng đ  thi ứ   t k  nghiên c u

ề ử ụ v  s  d ng DVYT [7], [8].

4

ứ .1.3 Cung  ng DVYT.

.1.3.1 Khái ni m: ệ

ổ ứ ế ế ớ ế ố ầ ứ Theo t ch c y t Th  gi i (WHO), cung  ng DVYT là các y u t đ u vào đ ượ   c

ạ ộ ể ệ ệ ấ ặ ạ ộ ế ợ k t h p đ  cho phép cung c p m t lo t các bi n pháp can thi p ho c các ho t đ ng y t ế

ộ ệ ố (WHO 2001)  [9]. Theo Báo cáo y t ế ế ớ  th  gi i năm 2000, toàn b  h  th ng y t ế ườ   ng th

ượ ỉ ộ ự ứ ằ ớ ị ỉ đ ứ   c xác đ nh v i ch  m t s  cung  ng DVYT. Báo cáo này cũng ch  ra r ng cung  ng

ệ ố ệ ộ ế ự ầ ả ụ DVYT là m t nhi m v  chính mà h  th ng y t nói chung c n ph i th c hi n ệ [9].

ứ ị ụ .1.3.2 Mô hình cung  ng d ch v

ứ Hình 3 ­ Mô hình cung  ng DVYT theo Massoud. [9].

ả ộ ủ ứ ỉ ừ Mô hình c a Massoud đã ch  rõ cung  ng DVYT là c  m t quá trình t ồ ự    ngu n l c

ả ạ ượ ừ ư ế ự ị ệ ẵ s n có, quy trình th c hi n cũng nh  k t qu  đ t  đ c t ụ  các d ch v  CSSK ng ườ   i

ế ớ ệ ả ế ứ ủ dân.Hi n nay, trên th  gi i còn có khung c i ti n c a mô hình cung  ng DVYT. Khung

ự ớ ế ậ ầ ớ m i này t p trung vào hai lĩnh v c l n là: Quy trình kinh doanh (chung cho h u h t các t ổ

ổ ứ ứ ọ ch c) và Quy trình y h c (riêng cho T  ch c DVYT) [10].

5

.2 TH C TR NG V  S  D NG D CH V  Y T  C A NG

Ề Ử Ụ Ế Ủ Ự Ụ Ạ Ị ƯỜ I DÂN VÀ CUNG

Ứ Ụ Ị Ế NG D CH V  Y T

ử ụ ự ạ ế ủ ườ .2.1 Th c tr ng s  d ng y t c a ng i dân

ộ ố ứ .2.1.1 M t s  nghiên c u trên th  gi ế ớ i

ừ ữ ề ấ ộ ỏ ộ ề ệ ử ụ   T  nh ng năm 1970, cu c đi u tra ph ng v n h  gia đình (HGĐ) v  vi c s  d ng

ủ ườ ượ ắ ở ế ộ ướ ỹ DVYT c a ng i dân đã đ c ti n hành r ng kh p các n c Châu Á, Châu M  ­ La

ề ạ ầ ế ỳ ằ Tinh và Châu Phi [7], [11]. T i Hoa K , h ng năm đ u đ u chi 14% GDP cho y t ư    nh ng

ệ ườ ượ ưở ầ ị ế ả ẫ v n còn kho ng 35 tri u ng i không đ c h ụ ng các d ch v  CSSK c n thi t vì giá

ả ủ ớ ườ ệ ạ ộ ả thành cao so v i kh  năng chi tr  c a ng i b nh ứ   ố [12]. T i Trung Qu c, m t nghiên c u

ử ụ ố ộ ệ ấ ấ ạ t ộ   ậ i 30 huy n nghèo cho th y 33% s  h  thu nh p th p đã không s  d ng DVYT trong m t

ấ ị ậ ả ộ ớ ờ ộ kho ng th i gian nh t đ nh so v i 16% các h  thu c nhóm thu nh p cao [13]. Cũng ở ấ    đ t

ướ ế ớ ấ ế ớ ổ ả n c đông dân nh t th  gi i này, chi phí cho y t ủ    là kho ng 12% so v i t ng chi phí c a

ố ộ ề ệ ả ố ộ ợ ề   ể HGĐ, trong đó 17,5% s  h  ph i vay ti n đ  chi phí cho vi c CSSK, 8,8% s  h  n  ti n

ố ộ ờ ế ợ ủ ủ ệ ệ ệ ả ệ b nh vi n, 3,3% s  h  ph i nh  đ n vi n tr  c a Chính Ph  dành cho b nh t ậ [14]. M tộ t

ề ệ ử ụ ụ ề ị ở Ấ ộ đi u tra v  vi c s  d ng d ch v  CSSK ấ    vùng nông thôn  n Đ  trên 200 HGĐ cho th y:

ử ụ ử ụ ệ ọ ự ử ử ụ ạ 52% s  d ng y h c hi n đ i, 26% s  d ng YHCT, 6% t ế ợ    x  lý và 16% s  d ng k t h p

ứ ở ấ ở ỉ [8]. Nghiên c u Thái Lan năm 1970 cũng cho th y ầ    nông thôn ch  có 15,5% và 0,8 l n

ế ườ ế ứ ti p xúc/ng i/năm tìm ki m DVYT nhà n ướ [12]. Nhìn chung, các nghiên c u đã cho c

ấ ằ ế ớ ầ ư ề ế ố th y r ng các qu c gia trên th  gi i đã quan tâm đ u t nhi u cho y t . Tuy nhiên, s ố

ườ ự ự ượ ử ụ ụ ị ế ấ ượ ạ ượ ượ l ng ng i dân th c s  đ c s  d ng các d ch v  y t ch t l ng có đ t đ c nh ư

ố ườ ư ạ ượ mong mu n hay không thì d ng nh  l i ít đ c chú ý.

ộ ố ứ ướ .2.1.2 M t s  nghiên c u trong n c.

ứ ủ ầ ị ườ ệ ể ọ Theo nghiên c u c a Tr n Th  Kim Lý, t ỷ ệ  l ng ệ   i b nh ch n TYT đ  khám b nh

ế ế ấ ặ ự ữ ở là cao nh t 37,7%, k  đ n là y t ế ư  t nhân 26,8%, không đi khám ho c t ch a nhà là

ệ ệ ườ ạ ủ ế 18,5%, b nh vi n là 17%. Tuy nhiên, lý do mà ng ọ i dân ch n TYT l ầ   i ch  y u là do g n

ề ề ậ ấ ượ ế ậ ỹ nhà (70,94%) và có BHYT (52,99%) mà không h  đ  c p đ n ch t l ng k  thu t cũng

ấ ượ ư ủ ạ ế ượ ệ nh  là ch t l ng c a CBYT t i TYT [3]. Theo vi n chi n l c và chính sách BYT năm

ườ ơ ự ụ ọ ị ạ ế ỷ ệ ấ 2010, ng i dân xã Diên S n l a ch n d ch v  KCB t i TYT chi m t r t cao: 44,3%, l

ố ạ ệ ấ ấ ố ở ệ ệ ỉ ế ớ mua thu c t i hi u thu c là 21,%, th p nh t là b nh vi n t nh chi m 6,6%. Cùng v i đó,

ườ ở ấ ầ ẩ ớ ố ố ầ s  l n khám trung bình/ng i/năm xã là 1,3 cao g p 2 l n so v i Chu n Qu c gia y t ế

6

ươ ươ ố ệ ạ ỉ ằ ầ xã và cao t ng đ ng s  li u KCB t ấ i t nh Cao B ng (cao nh t là 1,4 l n) trong nghiên

ế ượ ứ ủ ễ ệ ứ ủ c u c a vi n Chi n l c và chính sách năm 2010 [15]. Nghiên c u c a Nguy n Đình D ự

ề ế ử ụ ụ ậ ị ế ườ ạ năm 2007 v  ti p c n và s  d ng d ch v  y t , ng ế i dân đ n KCB t i TYT xã là 53,5%

ỉ ệ ớ ế ệ ỉ ệ ệ ệ ế ệ ấ ế chi m t  l ế    cao nh t so v i đ n b nh vi n huy n (chi m 23,2%) và b nh vi n t nh (chi m

ộ ố ứ ố ỉ ườ ế ạ ế ự 14,5%) [16]. M t s  nghiên c u khác ch  ra s  ng i dân đ n tr m y t KCB có s  chêch

ươ ố ớ ị ươ ạ ộ ứ ự ạ ệ l ch t ữ ng đ i l n gi a các đ a ph ng. Nghiên c u “Đánh giá th c tr ng ho t đ ng KCB

ụ ủ ỹ ề ủ ế ả ầ ạ ộ ỹ ị ế và kh o sát nhu c u đào t o liên t c c a bác s  và y s  đi u tr  tuy n xã” c a B  Y t và

ọ ế ế ệ ạ ỉ ộ h i khoa h c Kinh t Y t Vi ỉ t Nam năm 2012 đã ch  ra, trung bình các TYT t ắ   i 4 t nh B c

ạ ượ ườ C n, Kon Tum, Kiên Giang, Hòa Bình, KCB cho 773 l t ng i trong 3 tháng, các TYT t ạ   i

ố ượ ườ ớ ỉ ế ẳ ơ Kiên  Giang  có  s  l t   ng i   đ n khám   cao  h n h n so  v i  t nh  khác  (100­200  l ượ   t

ườ ư ạ ư ầ ườ ệ ế ng ữ i/ngày) nh ng có nh ng TYT h u nh  l i không có ng i b nh đ n, trung bình ch ỉ

ườ ề ở ế ườ có 1­3 ng i/ngày ố ệ [17]. Theo s  li u đi u tra ạ  16 tr m y t ph ng trong báo cáo nghiên

ự ứ ự ệ ệ ị ụ ứ c u “Tình hình th c hi n ch c năng nhi m v  TYT khu v c đô th ” năm 2009, trung bình

ộ ở ộ ạ ượ ườ ạ ượ ườ ạ m t năm, m t tr m là 10.600 l t/ ng ấ i, tr m ít nh t là 2012 l t/ng ề   i, tr m nhi u

ấ ượ ườ ộ ở ạ ượ ườ ạ nh t là 27.200 l t/ng i; Trung bình m t ngày 1 tr m là 29 l t/ng ấ   i, tr m ít nh t 6

ườ ề ạ ấ ượ ườ ố ượ ượ l t/ng i, tr m nhi u nh t trên 70 l t/ng i. Trong đó khám cho đ i t ả   ng có b o

ể ế ạ ộ ộ ượ ườ ế hi m y t trung bình m t năm/m t tr m là 2.450 l t/ng ả i  chi m  kho ng 24%.Tuy

ộ ố ạ ế ườ ố ệ ế ạ ế nhiên, cũng có m t s  tr m y t Ph ng s  b nh nhân đ n khám khá đông. Tr m y t các

ườ ố ồ ố ệ ủ ế ậ ấ ph ng c a qu n Tân Phú, thành ph  H  Chí Minh s  b nh nhân đ n khám, cao nh t là

ườ ắ ườ ầ g n 100 ng i, và v ng là 15­16 ng i/ngày [18].

ề ự ử ụ ứ ạ ạ ộ ỉ Trong nghiên c u v  th c tr ng s  d ng YHCT trong CSSK t ồ i c ng đ ng t nh Hà

ủ ầ ả ỉ ườ Tây cũ năm 2006 c a g n 1000 HGĐ, các tác gi cũng ch  ra 54,5% ng ự i dân l a ch n s ọ ử

ứ ở ễ ả ệ ụ d ng YHCT trong KCB [19]. Nguy n Thiên B o trong nghiên c u huy n Bình Xuyên,

ỉ ỷ ệ ử ụ ạ ộ ồ ạ Vĩnh Phúc năm 2010 ch  ra t s  d ng YHCT t l i c ng đ ng là 39%, t i TYT là 19,1%

ấ ỷ ệ ử ụ ễ ề ị [20]. Cũng theo Nguy n Th  Thu Nga, qua đi u tra 540 HGĐ cho th y t s  d ng YHCT l

ở ộ ủ ồ ộ ạ ấ ườ ậ  c ng đ ng là 56%. Nh n xét c a cán b  YHCT t i TYT xã cho th y ng i dân ngày

ế ổ ế ơ càng quan tâm h n đ n YHCT [21]. Báo cáo t ng quan chung ngành y t , vào năm 2009, t ỷ

ườ ữ ệ ằ ở ế ỉ ệ ệ l ng i khám ch a b nh b ng YHCT ế   ế  tuy n t nh là 7,2%, tuy n huy n là 5,8%, tuy n

xã là 20,6% [22].

ạ ộ ề ướ ạ ủ ễ V  ho t đ ng chăm sóc tr c sinh t ứ i TYT, theo nghiên c u c a Nguy n Đình

ả ạ ệ ư ệ ẹ ố ỉ Kh i t i 2 xã Tân Dân và Vi t Hòa, huy n Khoái Châu t nh H ng Yên, đa s  các bà m  có

ạ ế ạ đi khám t ỉ i TYT xã chi m 97,1%, ch  2,9% là không đi khám t i TYT xã [23], t ỷ ệ  l này

7

ủ ứ ố ế ở ệ ả ỉ cũng khá cao trong nghiên c u c a T ng Vi t Trung ươ    huy n Chí Linh, t nh H i D ng

ở ỉ ệ ự ạ ế [24] và khu v c Tây Nguyên t  l khám thai t i TYT xã là khá cao chi m 84,5% [25].

ẹ ồ ễ ệ ố ứ ủ Cũng trong nghiên c u c a Nguy n Đình Kh i ấ   ả [23], đa s  các bà m  đ ng ý vi c cung c p

ị ướ ạ ầ ử ụ ế ấ ị ụ các d ch v  chăm sóc tr c sinh t i TYT xã chi m 79,6% cho th y nhu c u s  d ng d ch

ướ ụ v  chăm sóc tr c sinh là khá cao.

ụ ế ứ ự ạ ị .2.2 Th c tr ng cung  ng d ch v  y t

Đ iạ  h iộ  đ iạ  bi uể  toàn qu cố  l nầ  thứ XI của Đảng Cộng s nả  Vi tệ  Nam đã thông qua

Chi nế  l cượ  phát tri nể  kinh tế ­ xã hội 2011–2020, nêu rõ 12 đ nhị h ngướ  phát tri nể  kinh tế

xã h i,ộ   đ iổ   m iớ   mô  hình  tăng  trưởng,  cơ  cấu  l iạ   nền  kinh  tế,  nhằm  tiếp  t cụ   đẩy

m nhạ   công nghi pệ   hóa,  hi nệ   đại  hóa,  “phấn  đấu  đến  năm  2020  n cướ   ta  cơ  bản  trở

thành  n cướ   công nghi pệ   theo  hướng  hi nệ   đại”  [26].  Chi nế   l cượ   đã  đề  cập  đến  việc

“Phát tri nể  m nhạ  sự nghiệp y tế, nâng cao chất lượng công tác CSSK nhân dân”, trong đó

ệ ế ự ớ nhấn m nhạ  nhi m v ụ của Y t d  phòng (YTDP) và ộ    nâng cao s cứ  kh eỏ  nhân dân v i m t

ụ ụ ể ữ ệ trong nh ng nhi m v  c  th  đó là: Ho àn ch nhỉ mô hình tổ ch cứ  và củng cố mạng lư iớ  y

ụ ặ ệ tế cơ s .ở  Nâng cao năng lực c a tủ rạm y tế xã [27]. Theo nhi m v  đ t ra, v ứ   ệ i c cung  ng

ở ệ ượ ệ ề ả ủ DVYT c a TYT xã Vi t Nam nói chung đã đ c quan tâm và c i thi n nhi u h n. ơ Ở

ướ ầ ư ộ ố ự ữ ư ấ ặ ớ ố n c ta, đ u t cho xây d ng m i m t s  TYT đã xu ng c p ho c nh ng vùng ch a có

ổ ứ ơ ở ể ế ậ ấ ộ ậ TYT; l p và t ch c các khóa t p hu n cho cán b , NVYT tuy n c  s  đ  nâng cao trình

ượ ẩ ạ ộ ữ ư ệ ạ ộ đ  chuyên môn đang đ c đ y m nh rõ r t. Tuy nhiên, nh ng ho t đ ng này ch a th c s ự ự

ứ ệ ả ượ ợ ặ ạ ế ề hi u qu  và đáp  ng đ c mong đ i đ t ra: CBYT t i TYT xã còn y u v  chuyên môn và

ề ố ượ ế ế ị ế ạ ể ấ ủ ệ ư ứ thi u v  s  l ng/dân; các trang thi t b  (TTB) y t ch a đ  hi n đ i đ  c p c u đ ượ   c

ủ ề ố ượ ữ ư ệ ạ nh ng ca khó hay cũng không đ  v  s  l ng (nh  các lo i máy đi n tim, đo đ ườ   ng

ế ặ ệ ố ế ế ự ấ ứ huy t…), đ c bi ạ t là các lo i thu c thi ằ t y u; có s  m t công b ng trong cung  ng DVYT

ườ ườ ỉ ặ ở ề ệ ữ gi a ng i giàu và ng i nghèo. Đi u này không ch  g p Vi t Nam mà còn t n t ồ ạ ở ả  i c

ướ ứ ộ ở ế ả ố các n c khác. M t nghiên c u đánh giá KCB Trung Qu c năm 2006, k t qu  các TYT

ệ ố ư ố ớ ứ ủ ế ả ấ ỏ ườ ự ch a th c hi n t t ch c năng c a mình. K t qu  ph ng v n đ i v i ng i dân khi đ ượ   c

ủ ỉ ườ ế ụ ị ỏ ề ứ h i v  ch c năng c a TYT ch  có 66,1% ng i dân bi ấ t TYT có cung c p d ch v  CSSK

[28].

ữ ệ ụ ồ ọ ổ ứ ề .2.2.1 Tình hình khám ch a b nh, ph c h i ch c năng và y h c c  truy n.

ế ị ủ ệ ố Hi n nay, theo Quy t  đ nh s  23/2005/QĐ­BYT ngày 30/8/2005 c a B  tr ộ ưở   ng

ủ ả ươ ệ ầ ế ể ự ả BYT, CBYT xã ph i có đ  ph ng ti n c n thi ệ   t và kh  năng chuyên môn đ  th c hi n

8

ườ ế ậ ậ ấ ỹ ỹ ị th ng xuyên ít nh t 80% các k  thu t có trong Quy đ nh phân tuy n k  thu t và Danh

ụ ậ ỹ ế ổ ộ ỹ m c k  thu t trong KCB do BYT ban hành cho y t xã T ng c ng là 109 k  thu t đ ậ ượ   c

ệ ạ ư ậ ế ỉ ươ ươ ớ ự phép th c hi n t i tuy n xã. Nh  v y, ch  tiêu là 80% t ng đ ả ng v i kho ng 87 các k ỹ

ể ự ệ ậ ộ thu t mà các cán b  TYT có th  th c hi n khi có yêu c u ầ [29].

ạ ế ượ ả ỉ ộ T i H i ngh ị Công tác KCB tuy n xã đ c S ở Y tế t nh Qu ng Tr ứ ị tổ ch c vào

ạ ỉ ế tháng 8/2013, báo cáo đánh giá công tác KCB t i các TYT xã trong toàn t nh cho bi ế   t: Đ n

ế ộ ỉ ườ ỗ ế h t năm 2013, đ i ngũ NVYT tuy n xã trên toàn t nh là 745 ng i, bình quân m i TYT có

ỹ ị ề ơ ả ầ ớ 5­6 nhân viên theo quy đ nh và 64% TYT có bác s  công tác [30]. V  c  b n, ph n l n các

ế ế ọ ộ ỹ ượ ừ ữ ộ ư TYT xã thi u bác s  và y sĩ y h c dân t c, thi u d c sĩ nh ng th a n  h  sinh. Ph ươ   ng

ứ ủ ệ ệ ề ậ ổ ớ ươ th c làm vi c c a các TYT xã ch m đ i m i, NVYT kiêm nhi m nhi u ch ng trình

ư ượ ậ ế ậ ườ ề nh ng không đ ứ c c p nh t ki n th c chuyên môn th ng xuyên. Nhi u TYT xã có c  s ơ ở

ứ ệ ả ả ạ ố ấ   ủ ạ ầ h  t ng không đ m b o di n tích và không đ  các phòng ch c năng, nhà tr m xu ng c p,

ụ ợ ồ ử ụ ụ ụ ế ế ờ ẫ thi u các công trình ph  tr  đ ng th i v n đang s  d ng các TTB, d ng c  y t ạ    đã l c

ư ỏ ư ộ ượ ầ ư ệ ố ồ ậ h u và h  h ng, không đ ng b  trong KCB, ch a đ c đ u t ả   ử  h  th ng x  lý rác th i

ủ ị ườ ư ẫ ạ ố theo quy đ nh c a BYT, phòng Đông y và v ầ   n m u cây thu c Nam ch a đ t yêu c u,

ố ườ ạ ữ ế ế ạ ớ thu c KCB thông th ng t i các TYT xã còn thi u... V i nh ng h n ch  đó, hàng năm các

ể ầ ườ ấ ượ TYT xã đã tri n khai KCB ban đ u cho ng ớ i dân v i ch t l ng còn th p ấ [30]. M t sộ ố

ệ ổ ế ệ li u khác qua báo cáo chung t ng quan y t Vi t Nam năm 200 8, cho bi t sế ố l ngượ  giường

ườ bệnh theo t ngừ  tuyến ở các cơ sở y tế công lập do ngành y tế quản lý thì  gi ng trạm  y

tế  chiếm  khoảng  22%  t ngổ   số  giường  bệnh,  so  v iớ   29%  ở  tuyến  huyện,  41%  ở tuyến

t nhỉ và 8% tuở yến Trung ương [22].

ổ ế ư ệ ể ạ ọ Ngày nay, y h c hi n đ i đang ngày càng ph  bi n, nh ng cũng không th  ph ủ

ả ứ ủ ự ệ ậ ả ọ ỏ ọ ườ nh n vai trò quan tr ng c a YHCT trong s  nghi p đ m b o s c kh e cho m i ng i dân.

ằ ươ ề ệ ẩ KCB b ng YHCT là các ph ố   ị ằ ng pháp ch n đoán, đi u tr  b ng các bi n pháp dùng thu c

ế ợ ạ ượ ủ ệ ặ ố ớ ọ ệ ho c không dùng thu c c a YHCT. Vi c k t h p YHCT v i y h c hi n đ i đ c th ể

ệ ư ố ứ ủ hi n trong Thông t s  50/2010/TT­BYT trong quá trình KCB. Trong nghiên c u c a Vũ

ự ụ ả ấ ộ ị ị Th  Kim Anh, Lê Đình Phan và các c ng s  “Đánh giá kh  năng cung c p d ch v  CSSK

ạ ướ ế ơ ở ấ ố ạ ằ ủ c a m ng l i y t c  s  giai đo n 2000­2010” đã cho th y s  TYT có KCB b ng YHCT

ừ ế ừ ế ố đã tăng 24,76% t năm 2000 đ n 2005 và tăng 29,7% t năm 2005 đ n 2011; s  TYT có

ườ ạ ằ ố ố ỉ ừ v n cây thu c Nam tăng; s  TYT đ t ch  tiêu 40% KCB b ng YHCT tăng 121% t 2000­

ớ ổ 2005 và năm 2011 tăng 39,65% so v i năm 2005 [31]. Theo báo cáo chung t ng quan ngành

ế ậ ằ ầ ạ ị ướ ế ơ ở ứ ể ị y t (năm 2010), nh n đ nh r ng g n đây m ng l i y t c  s  có th  cung  ng d ch v ụ

9

ườ ố YHCT đã tăng lên. Vào năm 2009, 79,3% TYT có v ạ ộ   n thu c nam, 76,2% có ho t đ ng

ượ ổ ằ KCB b ng y d c c  truy n ề [22].

ở ộ ủ .2.2.2 Tiêm ch ng m  r ng (TCMR).

ệ ượ ớ ộ ự ệ ơ Hi n nay, TCMR đang đ ổ ế c th c hi n ngày càng ph  bi n h n, v i đ  bao ph ủ ở

ườ ạ ắ ủ ơ ơ ả ủ ầ 100% xã, ph ng; t ỷ ệ  l ớ  tiêm ch ng đ y đ  h n 90% v i tám lo i v c­xin c  b n phòng

ẻ ệ b nh cho tr  em [32].

ứ ề ứ ủ ế ộ ỉ ạ   M t nghiên c u năm 2009 ch  ra có 74% CBYT xã có ki n th c v  tiêm ch ng đ t

ỷ ệ ạ ủ ề ộ ỉ lo i khá. T  l này ắ   ở cán b  chuyên trách tiêm ch ng là 83,3%. Hai t nh mi n núi phía b c

ề ể ự ệ ể ắ ạ ơ ỉ ế   là B c C n và Đi n Biên có đi m kém h n các t nh khác. Có s  khác nhau v  đi m ki n

ứ ặ ộ ệ ỉ ườ ề ề ể ạ ộ th c TCMR theo dân t c, đ c bi t ch  có 16% ng i dân t c có đi m “đ t” v  li u –

ườ ị ở ườ ứ ề đ ng tiêm – v  trí tiêm trong khi t ỷ ệ  l này ng ế i Kinh là 84%. Ki n th c v  các lĩnh

ộ ố ủ ồ ự   ề ự v c trong TCMR c a CBYT không đ ng đ u. CBYT xã còn có m t s  sai sót trong th c

ắ ả ổ ứ ử ụ ủ ế ố ổ ả hành b o qu n v c xin và t ch c bu i tiêm ch ng (không s  d ng mi ng x p, không có

ệ ế ệ ộ ắ ổ ứ ề ộ ườ nhi t k  theo dõi nhi t đ  v c xin, không t ch c bàn tiêm m t chi u, th ng xuyên đ ể

ạ ẻ ướ ấ ồ ạ ự ậ tình tr ng chen l n  n ào, không khám phân lo i tr  tr ỹ c khi tiêm ...). K  thu t th c hành

ắ ọ ướ ư ả ả ấ ắ tiêm ch a đ m b o (52,8% không l c l tr ư   c khi l y v c xin, 33,3% sát trùng da ch a

ỗ ừ ế ậ ồ ỹ ủ   đúng k  thu t, 69,4% dùng bông c n xoa lên ch  v a tiêm, 84,7% ghi phi u tiêm ch ng

ướ ề ắ ề ẹ tr c khi tiêm, 83,3% không tuyên truy n v  v c xin khi tiêm, 76,4% không h n ngày tiêm

ữ ự ứ ế ể ầ ớ l n t ơ   ự i). Nh ng sai sót th c hành trong 2 lĩnh v c này và đi m ki n th c cũng kém h n

ỏ ư ượ ự ứ ế ọ ứ ch ng t 2 lĩnh v c ki n th c này ch a đ c coi tr ng đúng m c ứ [33].

ổ ế Ngoài ra, theo báo cáo chung t ng quan ngành y t năm 2011, t lỷ ệ  tiêm  phòng

viêm gan B trong vòng 24 giờ sau khi sinh chỉ đạt 20,7% do vấn đ  ề cung  ứng  v c­ắ xin.

Theo quy đ nhị c aủ  Bộ Y tế, các cán bộ y tế th cự  hi n tệ iêm ch ngủ  cần phải có ch ng ứ chỉ

đào t oạ  về tiêm ch nủ g. Đào t oạ  hằng năm về ch ngươ  trình tiêm ch ngủ  mở r ngộ  chỉ t pậ

trung  số  ít  cán  bộ  y  tế  trong  khi  hầu  hết  cán  bộ  y tế  cơ  sở  tham gia tiêm chủng ch aư

được  đào  tạo  và  n iộ   dung  đào  t oạ   chưa  bảo  đảm  tăng  chất  lượng  và  an toàn khi th cự

ệ hi n tiêm ch ngủ  m  ở rộng [27].

ụ ứ ỏ ị ả .2.2.3 Các d ch v  chăm sóc s c kh e sinh s n

ứ ạ ộ ủ ỉ ệ ề ầ ị Theo m t nghiên c u t i ba huy n mi n núi c a t nh Bình Đ nh năm 2008, đ u tiên

ụ ứ ớ ượ ệ ả ớ ỏ ị ể là v i huy n An Lão, d ch v  s c kh e sinh s n m i đ c tri n khai đ ượ ở c 6 xã, 3 xã còn

ụ ứ ụ ư ả ồ ỏ ị ị ạ l i bao g m An Toàn, An Nghĩa ch a có d ch v  này. D ch v  s c kh e sinh s n (SKSS)

10

ượ ấ ở ụ ặ ồ ố đ c cung c p các xã g m: khám ph  khoa, đ t vòng tránh thai, tiêm thu c tránh thai,

ỡ ẻ ế ượ ư ấ ầ ố ự cung c p viên u ng tránh thai, bao cao su và đ  đ  nh ng h u h t đ ệ ấ ạ   c th c hi n r t h n

ề ồ ạ ệ ế ấ ạ ớ ủ ệ ả ị ch . V i huy n Vĩnh Th nh, v n đ  t n t i là trong c  7 xã c a huy n thì d ch v  đ  t ụ ẻ ạ   i

ư ạ ầ ượ ụ ẻ ạ ạ ệ ể ị tr m h u nh  không đ c tri n khai, huy n Vân Canh tuy d ch v  đ  t i tr m cũng đã có

ỉ ượ ư ệ ở ự ệ ệ ổ ố ộ nh ng cũng ch  đ c th c hi n ạ   ủ  hai trong t ng s  sáu xã c a huy n. Có m t hi n tr ng

ệ ơ ở ậ ấ ủ ề ở ả ầ ớ ệ ả ả chung là đi u ki n c  s  v t ch t c a TYT xã c  3 huy n ph n l n không đ m b o đ ể

ượ ệ ả ể ư ụ ướ ứ ứ đáp  ng đ c vi c s n ph  có th  l u trú tr c và sau khi sinh ủ   [34]. Nghiên c u c a

ươ ự ệ ạ ộ ỉ ạ ủ ỉ D ng Huy Li u và c ng s  vào năm 2012 cũng ch  ra tình tr ng: t i các TYT c a 4 t nh

ỡ ẻ ự ệ   thì trung bình các TYT đ  đ  cho 14,5 ca trong quý 1/2012, có 25/97 TYT không th c hi n

ề ừ ầ ỉ ỡ ẻ ộ ỡ ẻ ạ ạ đ  đ  t i tr m, nhi u TYT t đ u năm 2012 ch  đ  đ  m t vài ca [17].

ề ổ V  năng l cự  cung c p ấ dịch vụ chăm sóc SKSS và KHHGĐ, t ng quan chung y t ế

ỉ năm 2011, ch  ra t uyến  xã  đã  tri nể  khai  hầu  hết  các nhi mệ   vụ  chuyên  môn  kỹ thu tậ   về

chăm sóc SKSS và KHHGĐ,  tuy  nhiên  vẫn  còn  gần  25,5%  số  xã  chưa  thực  hi nệ   theo

dõi  chuyển  dạ  bằng “bi uể  đồ chuyển dạ” và 25,6% số xã ch aư  th cự  hi nệ  xử trí tích c cự

giai đoạn 3 chuyển dạ đ  vàẻ KHHGĐ,  tuy  nhiên  vẫn  còn  gần  25,5%  số  xã  chưa  thực

hi nệ   theo  dõi  chuyển  dạ  bằng “bi uể  đồ chuyển dạ” và 25,6% số xã ch aư  th cự  hi nệ  xử

trí tích c cự  giai đoạn 3 chuyển dạ đ  ẻ [27].

Ế Ố Ả ƯỞ Ứ Ụ Ả Ế Ị Ế .3 CÁC Y U T   NH H NG Đ N KH  NĂNG CUNG  NG D CH V  Y T

ụ ả ị ế ế ị ấ ủ ề ộ ứ Kh  năng cung  ng d ch v  y t ế    đ n nhân dân ch u r t nhi u tác đ ng c a các y u

ệ ầ ộ ỏ ế ủ ườ ố ặ t , đ c bi t là trong xã h i mà nhu c u, đòi h i chăm sóc y t c a ng ộ   i dân ngày m t

ơ ộ ư tăng cao h n nh  xã h i ngày nay.

ủ ứ ự ề ệ ạ ộ   Trong báo cáo c a BYT năm 2011 “Nghiên c u v  đánh giá th c hi n ho t đ ng

ể ự ụ ụ ế ệ ấ ậ ị ỉ ị cung c p d ch v  TYT xã” ch  ra h t các d ch v  kĩ thu t hoàn toàn có th  th c hi n đ ượ   c

ư ể ề ạ ặ ề (dù tr m có ho c không có bác sĩ) nh ng đ u không tri n khai do nhi u nguyên nhân nh ư

ế ị ể ự ệ ệ ậ ượ ế thi u thi t b  đ  th c hi n kĩ thu t, không có b nh nhân, CBYT không làm đ c và quy

ự ấ trình chuyên môn do c p trên không cho phép TYT xã th c hi n ệ [35]. Cũng trong nghiên

ế ạ ạ ị ạ ỉ ỉ ứ ủ c u c a Ph m Th  Đoan H nh ti n hành t ầ   i hai TYT t nh Khánh Hòa năm 2011 ch  ra h u

ế ố ả ứ ự ạ ưở ủ ế ế h t các nghiên c u đánh giá th c tr ng và các y u t nh h ạ ộ ng đ n ho t đ ng c a TYT

ơ ở ứ ụ ủ ự ệ ượ xã d a trên c  s  ch c năng nhi m v  c a TYT xã đã đ ấ   ả c ban hành, kh  năng cung c p

ạ ồ ự ầ ụ ủ ấ ộ ọ ụ ị d ch v  KCB t i TYT xã ph  thu c vào ngu n l c đ u vào c a TYT quan tr ng nh t là c ơ

ộ ạ ố ộ ứ ủ ở s  TTB, thu c, tài chính, đ i ngũ cán b  t i TYT ễ   [28]. Ngoài ra, nghiên c u c a Nguy n

11

ề ạ ế ư ắ ằ ạ ị ố Th  Truy n t i xã Đ i Phúc, th  xã B c Ninh cho r ng TYT ch a làm t t công tác tham

ủ ư ả ọ ỉ ộ   m u cho Đ ng  y, UBND xã trong công tác CSSK ch  chú tr ng phong trào cũng là m t

ưở ứ ế ả ứ ủ ế ố ả y u t nh h ng đ n kh  năng cung  ng DVYT ễ   [36]. Trong nghiên c u c a Nguy n

ả ở ệ ư ệ Đình Kh i 2 TYT xã Tân Dân và Vi t Hòa huy n Khoái Châu, H ng Yên năm 2010 cũng

ế ố ả ỉ ưở ứ ụ ế ướ ủ ch  ra các y u t nh h ị ng đ n cung  ng d ch v  chăm sóc tr ẹ   c sinh c a các bà m  là

ủ ắ ở ế ỉ ư ệ ế ự s  quan tâm đúng đ n c a S  Y t t nh H ng Yên, TTYT huy n và phòng y t ệ    huy n

ầ ư ơ ở ạ ầ ộ Khoái Châu trong đ u t ự  c  s  h  t ng, TTB và năng l c chuyên môn cho cán b  đem l ạ   i

ả ố ệ ụ ự ệ ướ ạ hi u qu  t ị t trong th c hi n d ch v  chăm sóc tr c sinh t i TYT xã [23].

ế ằ ỉ ề Báo cáo ngành y t năm 2011 cũng ch  ra r ng c ác hoạt động truy n thông ph c v ụ ụ

ứ ỏ ườ cho chăm sóc s c kh e ng i dân h iện nay còn phân tán, chưa chuyên nghi p,ệ  hi uệ  quả

hạn  ch .ế   Ng iườ   tham  gia  các  hoạt  động truyền thông  ít  đ cượ   đào  t oạ   chuyên  môn  về

ể truyền  thông,  chế độ đãi  ngộ  thiếu  hấp  dẫn  và không th  đòi h i ỏ trình đ  ộ cao khi tuyển

ế ự ề ch nọ   chuyên  gia  truyền thông  trong  Y t d  phòng (YTDP) [27]. Đi u này đóng vai trò

ả ưở ớ ự ấ ế ườ ạ ừ ị ươ nh h ng t i s  cung c p thông tin y t cho ng i dân t i t ng đ a ph ng.

ủ ờ ưở ế ườ ệ ươ ỉ Ông P  Chín C i, Tr ng phòng Y t huy n M ng Kh ng, t nh Lào Cai cho bi ế   t:

ế ệ ả ớ ế ế “Phòng Y t huy n đang qu n lý 16 TYT xã v i 96 nhân viên y t tuy n xã và 219 nhân

ế ư ề ả ồ ờ viên y t thôn b n, nh ng các TYT này đ u không có bác sĩ. Đ ng th i, n ộ ố goài m t s  TYT

ự ượ ươ ệ ớ xã khu v c khó khăn đ ấ c nâng c p theo Ch ng trình 30a và nông thôn m i, hi n còn

ấ ầ ượ ả ạ ệ ạ ề ấ ố ớ ế ị nhi u TYT đã xu ng c p, đang r t c n đ c c i t o, xây m i. Hi n t i, trang thi t b  y t ế

ơ ả ứ ớ ướ ụ ớ ị ủ c a các TYT c  b n m i đáp  ng trên d ề   i 60% so v i danh m c quy đ nh cho TYT. Đi u

ạ ề ị ươ ệ ạ ư ấ ấ ắ ạ đáng nói là t i nhi u đ a ph ng, t ỷ ệ  l BS làm vi c t i TYT r t th p nh : B c K n có

ệ ạ ữ ề 56,6% BS làm vi c t i TYT; Lào Cai 33,5%; Lai Châu 13,2%... chính nh ng đi u này đã

ứ ụ ứ ệ ầ ỏ ị ườ làm cho vi c cung  ng d ch v  chăm sóc s c kh e ban đ u cho ng ặ ấ   ậ i dân vì v y g p r t

ề nhi u khó khăn [37].

ề ế ế ố ả ề ố ỉ ưở ế Đi u tra y t Qu c gia 2001­2002 ch  ra nhi u y u t nh h ng đ n ch t l ấ ượ   ng

ụ ự ộ ị ươ ế ố ệ KCB và các d ch v  phòng b nh, hay các d  án thu c Ch ng trình Y t Qu c gia: TTB, c ơ

ố ượ ấ ố ề ằ ỉ ở ậ s  v t ch t và thu c, s  l ủ   ng CBYT. Ngoài ra, đi u tra còn ch  ra r ng chuyên môn c a

ả ưở ấ ượ ế ụ ư ớ ị ụ ấ CBYT cũng  nh h ng đ n ch t l ng cung c p DVYT. Ví d  nh  v i d ch v  CSSK sinh

ố ụ ữ ạ ế ị ỷ ệ ụ ữ ủ ả s n: trung bình có 37,4% s  ph  n  n o thai b  tai bi n, t ầ    ph  n  có thai khám đ  3 l n, l

ứ ủ ỉ ạ ề ể ế ố tiêm phòng u n ván cũng ch  đ t 48,3% và 70%. Đi u này có th  là do ki n th c c a NVYT

ấ ạ ế ế ố ỹ ỹ ỉ ạ t i TYT xã còn r t h n ch  ( trung bình ch  có 11,4­18,5% s  Bác s , y s  có ki n th c t ứ ố   t

ạ ộ ứ ự ạ ả ề v  thai s n) ả [38]. Năm 2012, nghiên c u “Đánh giá th c tr ng ho t đ ng KCB và kh o sát

12

ụ ủ ỹ ề ế ố ế ạ ầ ỹ ị ỉ nhu c u đào t o liên t c c a bác s  và y s  đi u tr  tuy n xã” cũng ch  ra y u t không tin

ự ế ố ế ạ ạ ưở t ủ ng vào năng l c chuyên môn c a NVYT, thi u thu c, TTB y t i tr m là các nguyên t

ỏ ớ ứ ứ ụ ế ạ ị ườ nhân chính làm h n ch  cung  ng các d ch v  chăm sóc s c kh e t i ng i dân [17].

ứ ướ ứ ụ ề ằ ả ị Nhìn chung các nghiên c u tr c đây đ u cho r ng kh  năng cung  ng d ch v  y t ế

ề ủ ế ố ệ ả ộ ị ộ ạ đ t hi u qu  hay không ch u tác đ ng nhi u c a các y u t tài chính, trình đ  chuyên môn

ộ ạ ạ ế ị ỏ ặ ư ề ớ ỗ ủ c a cán b  t i tr m, trang thi ế   t b … Nh ng câu h i đ t ra là v i m i vùng, mi n thì y u

ể ừ ơ ọ ườ ể ề ả ố t nào đóng vai trò quan tr ng h n đ  t ữ  đó nh ng ng ấ   ạ i qu n lý, lãnh đ o có th  đ  xu t

ượ ả ố ư ụ ứ ị ế ế ớ ườ ra đ c các gi i pháp t ệ i  u giúp cho công vi c cung  ng d ch v  y t đ n v i ng i dân

ồ ự ấ ở ỉ ớ ạ ộ ế ố t t nh t b i vì ngu n l c luôn có h n là m t khó khăn không ch  v i ngành Y t mà còn

ủ ướ ớ ấ ả v i t t c  các Ngành c a n ệ c ta hi n nay.

.4 TR M Y T  XÃ

.4.1 Khái ni m:ệ

ậ ầ ệ ố ị ỹ ế ằ ơ ớ TYT xã là đ n v  k  thu t đ u tiên ti p xúc v i nhân dân, n m trong h  th ng y t ế

ướ ệ ớ ụ ự ụ ệ ệ ầ ị ị nhà n ệ   c có nhi m v  th c hi n các d ch v  CSSK ban đ u, phát hi n s m các d ch b nh

ỡ ẻ ệ ố ị ườ ố ế ế ậ ộ và phòng ch ng d ch b nh, đ  đ  thông th ấ ng, cung c p thu c thi t y u, v n đ ng nhân

ự ế ệ ạ ườ ứ dân th c hi n k  ho ch hóa gia đình và tăng c ng s c kh e ỏ [39].

ứ ệ ụ .4.2 Ch c năng, nhi m v

ủ ố ị ị Theo ngh  đ nh s  117/2014/NĐ­CP ban hành ngày 8/12/2014 c a Chính ph  n ủ ướ   c

ứ ứ ự ụ ệ ầ ấ ỏ ị ta, TYT xã có ch c năng cung c p, th c hi n các d ch v  chăm sóc s c kh e ban đ u cho

ị nhân dân trên đ a bàn xã [40].

ậ ề ạ ộ ự ệ ỹ ế ự ệ ­ Th c hi n các ho t đ ng chuyên môn, k  thu t v : Y t d  phòng; khám b nh,

ế ợ ứ ữ ữ ụ ề ệ ệ ệ ọ ổ ch a b nh, k t h p,  ng d ng y h c c  truy n trong ch a b nh và phòng b nh;

ứ ứ ả ỏ ố ế ế ứ ả ỏ chăm sóc s c kh e sinh s n; cung  ng thu c thi ộ   t y u; qu n lý s c kh e c ng

ụ ứ ề ỏ ướ ủ ơ ả ẫ ồ đ ng; truy n thông giáo d c s c kh e theo h ấ   ng d n c a c  quan qu n lý c p

ủ ậ ị trên và quy đ nh c a pháp lu t;

ố ớ ộ ạ ộ ướ ề ẫ ế ả ­ H ng d n v  chuyên môn và ho t đ ng đ i v i đ i ngũ nhân viên y t thôn, b n;

ố ợ ự ế ệ ạ ơ ố ớ ­ Ph i h p v i các c  quan liên quan th c hi n công tác dân s  ­ k  ho ch hóa gia

ị đình trên đ a bàn;

13

ạ ộ ề ể ụ ­ Tham gia ki m tra các ho t đ ng hành ngh  y, d ượ ư c t ị  nhân và các d ch v  có nguy

ưở ế ứ ỏ ị ơ ả c   nh h ng đ n s c kh e nhân dân trên đ a bàn;

ị ườ ứ ự ề ệ ả ơ ­ Là đ n v  th ỏ ấ ng tr c Ban Chăm sóc s c kh e c p xã v  công tác b o v , chăm

ứ ị ỏ sóc và nâng cao s c kh e nhân dân trên đ a bàn;

ự ụ ệ ệ ố ế ệ ­ Th c hi n các nhi m v  khác do Giám đ c Trung tâm Y t ủ ị Ủ    huy n và Ch  t ch  y

ấ ban nhân dân c p xã giao [40].

ồ ự ủ .4.3 Ngu n l c c a TYT xã.

ự ồ .4.3.1 Ngu n nhân l c.

ự ủ ấ ồ ọ ộ ỉ ế Ngu n nhân l c đóng m t vai trò r t quan tr ng không ch  riêng c a ngành y t mà

ư ấ ả ộ ố ạ ộ ộ ườ là toàn b  các ngành khác cũng nh  t ủ t c  các ho t đ ng c a cu c s ng con ng i. Ngh ị

ủ ủ ố ị ạ ấ ề ị đ nh s  117/2014/NĐ­CP ra ngày 8/12/2014 c a Chính Ph  đã quy đ nh l i r t rõ v  Nhân

ườ ệ ạ ố ượ ứ ườ ự ủ l c c a TYT, đó là: Ng i làm vi c t i TYT xã là viên ch c và s  l ng ng ệ   i làm vi c

ế ằ ổ ố ườ ệ ủ ế ượ ạ t ạ i Tr m Y t xã n m trong t ng s  ng i làm vi c c a Trung tâm Y t ệ  huy n đ c xác

ơ ở ố ượ ệ ị ệ ề ầ ợ ị đ nh theo v  trí vi c làm trên c  s  kh i l ệ   ớ ng công vi c phù h p v i nhu c u và đi u ki n

ươ th c t ự ế ở ị đ a ph ng theo vùng mi n ề [40].

ứ ổ ự ồ ủ Theo báo cáo c a T  ch c y t ế ế ớ  th  gi i WHO năm 2006: Ngu n nhân l c y t ế    là

ườ ạ ộ ụ ườ ấ ả ọ t t c  m i ng ớ i tham gia vào ho t đ ng v i m c đích chính là tăng c ng và nâng cao

ự ữ ộ ố ị ỏ ứ s c kh e con ng ườ [41]. Nhân l c y t i ế ượ  đ ự   c xác đ nh là m t trong nh ng kh i xây d ng

ệ ố ủ ế ữ ộ ồ ố c t lõi c a h  th ng y t . Chúng bao g m các bác sĩ, y tá, n  h  sinh, bác sĩ nha khoa,

ế ấ ồ ộ ộ ị ngành y t có liên quan, NVYT c ng đ ng, NVYT xã h i và các nhà cung c p d ch v ụ

ỗ ợ ứ ữ ư ả ỏ ườ CSSK khác, cũng nh  qu n lý s c kh e và h  tr  nhân viên ­ nh ng ng ể i có th  không

ụ ự ư ế ầ ấ ị ế ệ ố ạ ộ ệ ả ế cung c p d ch v  tr c ti p nh ng là c n thi t tăng hi u qu  ho t đ ng h  th ng y t , bao

ồ ơ ả ế ậ ỹ ế ế ế ồ g m các nhà qu n lý DVYT, h  s  y t và k  thu t thông tin y t , kinh t y t ả , qu n lý

ứ ỗ ế ườ chu i cung  ng y t ữ  và nh ng ng i khác.

ổ ế ướ ỹ Theo báo cáo chung t ng quan ngành y t năm 2010, n c ta có 5,7 y s /10.000

ủ ế ở ụ ụ ạ ộ ế ả ố ph c v  ch  y u ố  tuy n xã; 100% s  xã và 90% s  thôn b n đã có CBYT ho t đ ng,

ạ ộ ạ ẩ ố ố ố 69% s  xã có bác sĩ ho t đ ng và 65% s  TYT xã đ t chu n qu c gia vào năm 2009 [22].

ữ ộ ỹ ả Năm 2011, t ỷ ệ  l TYT có bác sĩ đã tăng lên là 71,9%, t ỷ ệ  l TYT có n  h  sinh/y s  s n nhi

ổ ế ằ ỉ ạ đ t trên 95% [42]. Ngoài ra, báo cáo chung t ng quan ngành y t năm 2013 đã ch  ra r ng,

ố ượ ớ ự ế ế so v i năm 2010, s  l ng nhân l c y t tuy n xã năm 2011 tăng lên thêm 3549 cán

ứ ạ ộ b ( trong đó có 346 bác sĩ). Năm 2012, t ỷ ệ  l ể    TYT có bác sĩ đ t 76,0% ( t c tăng lên 6 đi m

14

ầ ớ ộ ạ ả ph n trăm so v i năm 2010); song t ỷ ệ  l ả  TYT xã có y sĩ s n nhi, h  sinh l ỉ ạ   i gi m ch  đ t

ả ấ ừ ế ả ớ ố ộ 93,4% (gi m 1,6% so v i năm 2010). T  năm 2009 đ n 2012, s  thôn, b n,  p thu c xã,

ị ấ ế ạ ộ ượ ự ứ ư th  tr n có nhân viên y t ho t đ ng luôn đ c duy trì trên m c 96%, nh ng do có s  suy

ỷ ệ ổ ạ ộ ự ố ị ả ả gi m t l t dân ph  khu v c thành th  có NVYT ho t đ ng nên nên t ỷ ệ  l thôn, b n, t ổ

ỉ ạ ệ ố ỉ dân ph  có NVYT làm vi c ch  đ t 81,2% [43]. Tuy nhiên, các báo cáo cũng ch  ra t n t ồ ạ   i

ự ấ ự ề ặ ấ ả ố ố ự mà TYT đang g p ph i trong v n đ  nhân l c. Đó là s  m t cân đ i phân b  nhân l c y t ế

theo vùng, mi n. ề

ỷ ệ ự ế ộ ế Hình 4 ­ T  l nhân l c y t phân theo trình đ  và theo tuy n, 2008. [22]

ừ ả ấ ượ ằ ồ ự ế ươ ế T  b ng này ta th y đ c r ng: ngu n l c y t ế ở tuy n trung ng chi m t ớ   i

ố ả ướ ổ ự ở ươ ủ ế ở ế ỉ 14,5% t ng s  c  n c. Nhân l c ị  các đ a ph ng thì ch  y u là tuy n t nh, thành ph ố

ớ ế ệ ế ế ế ấ ấ ố ớ   (36,8%), ti p theo m i đ n tuy n huy n (27,6%) và cu i cùng th p nh t là tuy n xã v i

ầ ớ ạ ọ ạ ọ ộ ạ 21,1%. Thêm vào đó, ph n l n CBYT có trình đ  ( đ i h c và sau đ i h c) l ủ ế ậ   i ch  y u t p

ở ế ươ ầ ượ ế trung tuy n trung ỉ ng và t nh, l n l t là 57,8% và 95,3% trong khi tuy n xã trình đ ộ

ạ ọ ề ế ỉ ạ ọ đ i h c ch  chi m 22,1%, sau đ i h c không h  có.

ở ế ỉ ế ậ Theo S  Y t t nh Ninh Thu n, tính đ n ngày 30/6/2013, t ỷ ệ  l TYT xã có bác sĩ công tác

ỉ ạ ứ ế ạ ạ ộ ớ ộ ạ   ch  đ t 43,6% (t c là 28/65 tr m). Cùng v i đó là tình tr ng thi u cán b  có trình đ  đ i

ủ ệ ầ ứ ứ ọ h c, gây khó khăn cho vi c cung  ng nhu c u CSSK c a nhân dân ủ   [44]. Nghiên c u c a

ễ ằ ỉ ở ế ỗ Nguy n Hoàng Thanh (năm 2011) cũng ch  ra r ng tuy n xã, bình quân m i TYT có 4,8

ư ủ ố ượ ủ ế ầ ị ở nhân viên, ch a đ  s  l ng theo quy đ nh c a BYT, do đó h u h t các TYT xã ự    khu v c

ộ ặ ế ề ệ ứ ộ ở ề mi n núi, vùng sâu đ u thi u cán b , đ c bi t là bác sĩ [45]. M t nghiên c u khác Phú

ọ ủ ế ệ ế ố Th  năm 2012, ơ các huy n Thanh Th y, Thanh S n, s  TYT thi u bác sĩ chi m t ớ ầ   i g n

ề ạ ộ ượ ả 30%; nhi u tr m không có cán b  chuyên khoa d ệ   c, s n nhi và đông y. Riêng huy n

ủ ớ ệ ố ượ ạ Thanh Th y, có t i trên 53% s  TYT hi n không có d c sĩ, 4/15 tr m không có bác sĩ

15

ự ứ ế ễ ả ạ ộ ọ [46]. K t qu  nghiên c u c a ủ Nguy n B ch Ng c, Vũ Văn Hoàn và c ng s  (năm 2009)

ấ ỷ ệ ỹ ạ ậ ả ỉ cho th y t l TYT xã có bác s  t ấ   i 3 t nh Tuyên Quang, Qu ng Nam, H u Giang khá th p

ậ ả (Tuyên Quang là 58,6%, Qu ng Nam là 32,2% và H u Giang là 30,2%) [47]. Trong báo cáo

ế ố ả ứ ả ưở ế ả ộ ế k t qu  nghiên c u “Các y u t nh h ng đ n kh  năng thu hút và duy trì cán b  y t ế

ơ ở ở ộ ố ỉ ủ ề ế ộ ế ế ợ ế ượ ệ ớ tuy n c  s m t s  t nh mi n núi” c a B  Y t k t h p v i Vi n chi n l c và chính

ế ậ ằ ể ộ ố ế ề ạ sách y t ủ  năm 2012, không th  ph  nh n r ng s  cán b  y t / 1 v n dân đ u có xu h ướ   ng

ở ả ượ ề ế ả ỉ tăng lên ỉ  c  4 t nh đ c đi u tra. T ỷ ệ  l TYT có bác sĩ chung cho c  4 t nh chi m t ỷ ệ   l

ộ ấ ổ ấ ề ề ố ồ ỉ ươ t ng đ i cao (72,3%), tuy nhiên có m t v n đ  là phân b  r t không đ ng đ u, 2 t nh

ắ ị ỷ ệ ạ ế ế Bình Đ nh và B c Giang t tr m y t l xã có bác sĩ chi m trên 90%, trong khi đó Lâm

ặ ồ ệ ỉ ế ỉ Đ ng là 67% và đ c bi ệ t t nh Đi n Biên t ỷ ệ  l này ch  chi m 5,4% [48].

ự ư ứ ề ầ ấ ộ V  năng l c chuyên môn, m t nghiên c u năm 2012 cho th y, h u nh  không có s ự

ệ ề ỹ ả ờ ị ủ ề ỉ khác bi ỹ t v  chuyên môn đi u tr  c a y bác s  các t nh. Trung bình các y bác s  tr  l i ch ỉ

ỏ ắ ế ệ ể ầ ỏ đúng g n 50% câu h i. N u tính theo cách tính đi m cho các câu h i tr c nghi m thì s ố

ỉ ạ ủ ể ế ể ả ấ ộ ỹ đi m trung bình c a các y bác s  ch  đ t 3/10 đi m. K t qu  này cho th y trình đ  chuyên

ủ ế ề ắ ỹ ỹ ượ môn KCB c a y bác s  tuy n xã không cao.Nhi u y bác s  không n m đ ứ   ế c các ki n th c

ử ệ ườ ứ ủ ỹ ế ế ấ và cách x  trí đúng các b nh mang tính thông th ng. Ki n th c c a y bác s  y u nh t là

ử ử ụ ệ ệ ẩ ẩ ộ ạ các m c ch n đoán và x  trí các b nh tim m ch, ch n đoán và x  trí các b nh n i khoa,

ệ ệ ả ẻ ứ ế các b nh s n khoa, các b nh chuyên khoa l ố  và ki n th c cây thu c đông y. Nguyên nhân

ủ ề ể ấ ộ ượ ườ có th  là do trình đ  văn hóa c a nhi u CBYT còn th p và không đ c th ng xuyên đào

ượ ể ệ ự ứ ầ ạ ề ạ t o. Đi u này đ c th  hi n ph n nào trong Trong báo cáo nghiên c u “Th c tr ng và

ả ạ ộ ủ ớ ổ ế ả ự ế ộ gi i pháp đ i m i ho t đ ng c a nhân viên y t thôn b n”, th c t ủ    trình đ  văn hóa c a

ế ấ ả ấ ở ữ ườ ề nhi u y t thôn b n còn th p, nh t là vùng sâu, vùng xa thì nh ng ng ộ ế   i có trình đ  h t

ố ệ ậ ừ ồ ự ệ ỉ ấ c p II r t. ấ Đ ng th i, ờ s  li u thu th p t ự  10 t nh th c hi n d  án GAVI cho th y t ấ ỷ ệ l

ế ư ượ ạ ạ ị nhân viên y t ả  thôn b n ch a đ c đào t o t i Hà Giang, Trà Vinh, Bình Đ nh, Kon Tum

ỷ ệ ấ ươ ứ ạ l ế i chi m t r t cao, trên 50% (t l ng  ng là 87,4%, 79,6%, 64,6%, 55,2%) [49].

.4.3.2 Tài chính.

ự ự ệ ồ ượ ồ Hi n nay, ngu n tài chính dành cho TYT th c s  ít đ c quan tâm. Ngu n kinh phí

ậ ượ ể ả ươ ủ ế ạ ộ ộ ố ố TYT nh n đ c ch  y u là dành đ  tr  l ng cho CBYT và m t s  ho t đ ng t ể   i thi u

ư ề ướ ạ ồ khác nh  ti n n c, bông, c n,… mà có ít kinh phí chi cho công tác đào t o cho cán b ộ

nhân viên y t .ế

16

ộ ạ ề ế ắ ạ ứ M t nghiên c u năm 2003 t i hai xã mi n núi Tân Ti n và Quân Bình (B c C n) đã

ạ ộ ằ ồ ỉ ướ ch  ra r ng ngu n tài chính cho các ho t đ ng y t ế ủ ế ừ  ch  y u t ngân sách nhà n c và dành

ả ươ ỗ ợ ộ ả ả ỏ cho tr  l ề ng nhân viên; UBND c  2 xã đ u h  tr  m t kho n kinh phí ít ị   i vào các d p

ậ ấ ượ ỗ ợ ọ h p hành, t p hu n. Trung bình TYT xã đ ả c UBND h  tr  kho ng 2.000.000/năm [50].

ườ ạ ế ỉ Ngoài ra, báo cáo “Ngân sách chi th ng xuyên cho Tr m y t xã” năm 2009 cũng ch  ra

ạ ộ ủ ế ẫ ồ ướ ủ ằ r ng, ngu n kinh phí cho ho t đ ng c a TYT v n ch  y u là ngân sách Nhà n c, và ch ủ

ẫ ượ ổ ừ ơ ỷ ệ ủ ế ườ ế y u v n đ c phân b  t ả  c  quan ch  qu n tuy n trên. T  l kinh phí chi th ng xuyên

ế ỉ ướ ố ừ ư ừ ể ọ ộ ừ t UBND xã ch  chi m d i 7% s  xã. Kinh phí thu t các h at đ ng nh  t tri n khai

ự ươ ụ ụ ố ị ệ th c hi n Ch ố   ng trình m c tiêu qu c gia, khám BHYT, phí d ch v , thu lãi bán thu c

ừ ở ố ệ ừ ứ ộ ế chi m t ố  22% tr  xu ng tùy năm [51]. S  li u t ẫ  các xã trong m t m u nghiên c u năm

ủ ế ả ươ ấ ộ ế 2009 cho th y, kênh ngân sách ch  y u (trên 90%) chi tr  l ng cho cán b  Y t xã thông

ế ấ ệ ế ụ ấ ự ề ộ qua y t c p huy n (phòng y t /TTYT). Thêm vào đó, ph  c p ti n tr c cho cán b  TYT là

ề ượ ộ ế ơ ở ụ ấ ụ ấ ứ ự ề ấ v n đ  đ c các cán b  y t c  s  quan tâm. M c ph  c p ti n tr c (ph  c p làm đêm)

ệ ậ ộ ượ ằ ả ạ ồ hi n nay mà các cán b  TYT nh n đ ự   c b ng kho ng 10.000 đ ng/ tr m/ 1 đêm tr c.

ứ ượ ư ươ ậ ố ồ ụ ấ M c ph  c p này đ ấ c nh t xét là quá th p. Cũng gi ng nh  l ng, ngu n kinh phí đ ể

ả ưở ộ ế ượ ừ ế tr th ng   cho   cán   b   y   t ủ ế   xãch   y u   đ ấ c   l y   t phòng   y   t ,   trung   tâm   y   t ế

ệ ạ ừ ấ ư ề ế ồ ơ huy n( 63,16%), còn l i là t r t nhi u các ngu n khác nh ng chi m t ỷ ệ  l ề    ít h n nhi u:

ồ ừ ệ ợ ư ề ố nh  là ti n lãi bán thu c(9,57%), UBND xã(7,66%), hay ngu n t vi n tr , BHYT ng ườ   i

ế ỉ ế ả ả ả nghèo(ch  chi m 0,48%). Ngoài chi cho nhân viên, tài chính y t còn ph i đ m b o ngân

ả ưỡ ệ ơ ở ậ ấ ử ữ ấ ổ sách cho vi c duy tu, b o d ng c  s  v t ch t; s a ch a, nâng c p và b  sung trang thi ế   t

ố ệ ế ậ ị b  hàng năm cho TYT. Theo s  li u thu th p cho các năm 2007 đ n 2009, t ỷ ệ  l xã có chi

ệ ả ưỡ ử ế ị ộ ỉ ừ cho vi c b o d ữ ơ ở ạ ầ ng và s a ch a c  s  h  t ng, trang thi t b  ch  dao đ ng t ế    24,4% đ n

ộ ộ ừ ế 36,8% cho các xã khó khăn. Trung bình m t năm m t xã có chi, đã chi t ệ    2 đ n 6 tri u

ả ưỡ ộ ố ề ố ớ ồ đ ng cho duy tu b o d ng [51]. Đây là m t s  ti n có l ẽ ươ  t ự   ố ng đ i khiêm t n so v i th c

ề ủ ạ ấ ố ế ệ ề ấ ầ tr ng xu ng c p khá nhi u c a TTB y t ồ    hi n nay.Đi u này đã cho th y ph n nào ngu n

ạ ộ ụ ề ấ ộ ướ tài chính c p cho TYT ho t đ ng còn khá khó khăn và ph  thu c quá nhi u vào Nhà n c.

ơ ở ậ ấ .4.3.3 C  s  v t ch t­ Trang thi ế ị t b .

ề ộ ố ế ạ ầ ả ả Theo B  tiêu chí qu c gia v  y t xã giai đo n 2011­2020, TYT xã c n đ m b o có

ủ ố ượ ạ ở ử ụ ụ ủ ừ t 70% lo i TTB tr  lên và đ  s  l ng còn s  d ng đã theo Danh m c TTB c a TYT xã

ệ ị theo quy đ nh hi n hành [29].

17

ủ ở ả ế ỉ ủ ứ ọ Theo kh o sát c a s  y t t nh Phú Th  năm 2012, phòng ch c năng c a các TYT

ế ề ư ự ấ ố ượ ượ ầ h u h t đ u đã xu ng c p do xây d ng lâu năm, nh  TYT xã Ph ng Mao, đ c đ u t ầ ư

ậ ừ ả ạ ừ t năm 1978, hay ồ TYT xã Đ ng Lu n t năm 1980. TYT hai xã Đoan H  và B o Yên có

ệ ẩ ạ ẫ ạ ớ ố ơ khá h n song so v i tiêu chí chu n Qu c gia giai đo n 2 thì v n không đ t. Toàn huy n ch ỉ

ự ớ ở ộ có hai TYT m i xây d ng và bàn giao năm 2010 và 2011 xã Hoàng Xá và Xuân L c là đ ủ

ẩ ạ ế ị ạ ử ụ ế ề tiêu chu n. Bên c nh đó, thi t b  KCB t ả   ặ i các TYT đ u thi u ho c đã cũ (s  d ng kho ng

ỉ ạ ả ả ả ẩ ố ớ ở ầ   ớ 10 năm tr  lên), m i ch  đ t kho ng 50% so v i chu n Qu c gia nên khó đ m b o yêu c u

ủ ị ạ ỉ ỉ ứ KCB cho nhân dân [46]. Nghiên c u c a Vũ Th  Mai vào năm 2010 l ằ i ch  ra r ng ch  có

ườ ề ạ ệ ạ ạ ề ề 48% ng i dân hài lòng v  TTB t i TYT, không hài lòng v  các đi u ki n t ế   i tr m chi m

ấ ỷ ệ t  l ề  cao nh t là v  TTB 10,2% [52].

ả ừ ế ứ ủ ề ậ ả ộ K t qu  t ị ồ    các cu c th o lu n nhóm và đi u tra trong nghiên c u c a Lê Th  H ng

ệ ấ ề ố ượ ế Lê cho th y nhìn chung hi n nay TTB y t ế ạ  t i các TYT xã còn thi u v  s  l ư   ng, ch a

ấ ượ ề ả ế ị ỏ ượ ử ữ ả đ m b o v  ch t l ng: khi TTB y t ỉ  b  h ng ch  có 2,5% đ c s a ch a trong vòng 1

ử ữ ớ ượ ử ữ tháng, 21,8% s a ch a trong vòng 6 tháng và có t i 57,7% không đ c s a ch a gì. Ngoài

ư ồ ư ấ ụ ư ế ệ ẻ ế ả ấ ộ ra,vi c cung c p TTB ch a đ ng b : nh  “c p bàn đ  nh ng thi u gh  cho s n ph  leo

ặ ủ ấ ụ ụ ộ ỏ ướ ớ lên bàn” ho c “t s y nh  mà h p d ng c  kích th c l n nên không cho vào t ủ ấ    s y

ượ ạ ướ ẫ ử ụ ư ượ ệ ố ố ự đ c”… Thêm vào đó, đào t o h ng d n s  d ng TTB ch a đ c th c hi n t t: s  TYT

ộ ượ ử ụ ề ạ ả ả ả ưỡ ế xã   có  cán  b   đ c   đào   t o  v  qu n  lý,  s   d ng  b o  hành,   b o  d ng   chi m  t ỷ ệ    l

ế ề ấ ấ ầ ướ ế ẫ ằ th p(12,3%), nh t là khi máy móc, TTB ngày nay h u h t đ u h ng d n b ng ti ng anh

ượ ả ư ệ ề ờ ấ do đ c s n xu t ấ ở ướ  n c ngoài; nhi u TTYT huy n ch a bao gi ậ  có khóa t p hu n nào

ề ử ụ v  s  d ng TTB y t ế [53].

ự ế ữ ự ủ ề Th c t , nh ng khó khăn v  nhân l c, tài chính, TTB… c a TYT xã đã t n t ồ ạ ừ i t

ề ả ở ớ ệ ố ứ ụ ệ ấ r t lâu.  Đi u này đã c n tr  không ít t i vi c hoàn thành t ỏ   t nhi m v  Chăm sóc s c kh e

ầ ủ ườ ừ ư ế ề ạ ẫ ấ ượ ban đ u c a TYT cho ng ề i dân. T  đó d n đ n nhi u v n đ  nh  tình tr ng v ế   t tuy n

ị ẫ ề ế ả ế ế ở ướ ư ệ đi u tr  d n đ n quá t i cho y t tuy n trên N c ta nh  hi n nay.

18

ƯƠ

Ố ƯỢ

ƯƠ

CH

NG 2: Đ I T

NG VÀ PH

NG PHÁP NGHIÊN C U

ươ ứ 2.1. Ph ng pháp nghiên c u:

ả ắ ế ợ ứ ị ị ượ Mô t c t ngang, k t h p nghiên c u đ nh tính và đ nh l ng.

ố ượ ứ 2.2.  Đ i t ng nghiên c u:

ườ 2.2.1. Ng i dân

ọ ẩ ự Tiêu chu n l a ch n:

ủ ộ ặ ườ ế ị ứ ỏ + Là ch  h  gia đình ho c ng i có vai trò quy t đ nh trong chăm sóc s c kh e cho

ả c  gia đình.

ề ẫ ầ ợ ớ + Tinh th n minh m n, h p tác v i đi u tra viên

ạ ừ ẩ Tiêu chu n lo i tr :

ẫ ầ + Tinh th n không minh m n

ặ ạ ộ ứ ờ + Không có m t t i h  gia đình trong th i gian nghiên c u

ề ợ ớ + Không h p tác v i đi u tra viên

ộ ế ể ề 2.2.2. Cán b  y t và chính quy n, các ban ngành đoàn th  xã

ạ ệ ệ ệ ế ế ự 2.2.3. Lãnh đ o b nh vi n huy n, phòng y t và trung tâm y t d  phòng/trung tâm y t ế

huy n.ệ

ệ ẵ ồ ự ạ ộ ố ệ ề  (chính sách, báo cáo, s  li u v  ngu n l c, ho t đ ng KCB, PB,

2.2.4. Tài li u s n có

PHCN, TTGDSK).

Năm 2014 ờ 2.3.  Th i gian:

ể ị 2.4. Đ a đi m:

ừ ỗ ọ ỉ ọ ỉ T  8 vùng sinh thái, m i vùng ch n 1 t nh theo nguyên t c ẫ ắ ch n m u ch  tiêu

ả ỉ B ng 2. ứ 1 ­ Các t nh nghiên c u theo vùng sinh thái

Vùng sinh thái T nhỉ

ỉ STT 1 Hà Giang

ự ỉ Ghi chú ự ủ T nh c a D  án ủ T nh c a D  án

ồ ồ Đông B cắ Tây B cắ ằ Đ ng B ng sông H ng 2 3 Hòa Bình Thái Bình

ộ ắ ự ỉ ủ T nh c a D  án

4 5 6 B c Trung B Nam Trung Bộ Đông Nam Bộ Hà Tĩnh ả Qu ng Nam Bình D ngươ

ỉ ự ử ồ ằ 7 Đ ng B ng Sông C u Long Kiên Giang

ự ỉ 8 Tây Nguyên Kon Tum ủ T nh c a D  án ủ T nh c a D  án

19

ỗ ỉ ặ ạ ọ ị ể T i m i t nh ch n các TYT theo đ c đi m: thành th , nông thôn và vùng khó khăn

ả ả (vùng sâu, xa, núi, h i đ o)

ỡ ẫ ọ ẫ 2.5.C  m u và cách ch n m u:

ỡ ẫ ườ 2.5.1. C  m u ­ Ng i dân

ứ ể ị ườ ầ ề ử ụ S  d ng công th c cho đi u tra ngang đ  xác đ nh t ỷ ệ  l ng i dân có nhu c u và t ỷ ệ    l

ườ ạ ng ử ụ i dân có s  d ng DVYT t i TYT xã

N =

Trong đó:

ứ ầ ỡ ẫ N : C  m u nghiên c u c n có.

: H  s  tin c y v i

ệ ố ậ ớ α= 0,05 ta có Z= 1,96

ỷ ệ ườ ầ ử ụ ủ ườ ế P1: T  l % ng i dân có nhu c u s  d ng DVYT c a ng ố ớ ạ i dân đ i v i tr m y t . Vì

ư ứ ướ ề ấ ể ố ỡ ẫ ấ ch a có nghiên c u nào tr ề c đây v  v n đ  này, do đó đ  t i đa c  m u l y P1 = 50%.

ỷ ệ ườ ạ ấ ừ ứ ướ P2 : T  l % ng ử ụ i dân có s  d ng DVYT t i TYT =37% (l y t nghiên c u tr c đây t ạ   i

ả Qu ng Ngãi [54])

ầ ử ụ (1 – p) : T  l ỷ ệ ố ượ  đ i t ng không có nhu c u s  d ng DVYT và t ỷ ệ ố ượ  đ i t l ng không s ử

ủ ụ d ng DVYT c a TYT xã.

ố ẫ ữ ệ ầ ả ố ố ε : Kho ng sai l ch mong mu n gi a tham s  m u và tham s  qu n th . ể Ch n ọ = 0,15

ứ ố ượ Thay s  vào công th c ta tính đ c N1=171;  N2 = 291

ệ ố ề ầ ẫ ọ ỡ ẫ ố ạ Vì ch n m u nhi u giai đo n nên c n nhân h  s  thi ế ế  do đó c  m u cu i cùng t k  là 2

ộ là 600 h  gia đình.

ườ ­ TYT xã/ph ng:

ấ ỡ ẫ ố ề ứ ể ộ ị ượ ẫ ổ ứ ử ụ S  d ng đ  xu t c  m u t i thi u cho m t nghiên c u đ nh l ng (m u t ch c) Bailey

ườ ườ (1982) [55] là 30.Trong tr ợ ng h p này t ổ ứ ở  ch c đây là TYT xã, ph ng.

ể ề ẫ ữ   ị Vì có 3 chùm m u: xã nông thôn, xã thành th  và xã mi n núi/vùng sâu, nên đ  so sánh gi a

ầ ầ ườ các t ng, c n có 90 TYT xã/ph ng.

ạ ế ự ế ệ ­ Lãnh đ o y t ề  huy n có các xã đi u tra tr c ti p HGĐ:

ỉ ỉ 3CB/t nh x 3 t nh = 9 CB

ự ế ủ ộ ề ­ Cán b  TYT c a các xã đi u tra tr c ti p HGĐ:

20

ộ ộ 6 cán b /TYT x 9 xã = 54 cán b

­ Các tài li u, báo cáo, nghiên c u…

ứ ệ ậ ừ ề ồ  nhi u ngu n đ  b  tr ể ổ ợ s n cóẵ : thu th p t

ả ề ế ườ ẫ cho k t qu  đi u tra m u trên đây: Có 240 xã/ph ng theo cách tính sau:

ỉ ị ỉ 30 TYT xã/t nh (10 xã thành th , 10 xã nông thôn, 10 xã vùng khó khăn) x 8 t nh = 240

xã.

ẫ ọ ọ ạ ẫ  Ch n m u theo 3 giai đo n 2.5.2. Ch n m u:

­ Giai đo n 1: Ch n t nh (t

ọ ỉ ạ ừ ọ ỗ ỉ 8 vùng sinh thái, m i vùng ch n 1 t nh theo nguyên

ọ ỉ ậ ố ệ ự ế ệ ạ Giai đo n th c hi n thu th p s  li u cho Phi u 6. ẫ ắ t c ch n m u ch  tiêu).

ọ ệ ạ ­ Giai đo n 2: Ch n huy n

ừ ề ề ắ ọ ỗ ỉ ỉ ắ   T  8 t nh trên, chia 3 mi n B c, Trung, Nam, m i mi n ch n 1 t nh theo nguyên t c

ẫ ọ ỉ ề ề ắ ỉ ỉ ch n m u Ch  tiêu: Mi n B c (t nh Hòa Bình), Mi n Trung (t nh Hà Tĩnh) và

ứ ể ề ỉ ỗ ỉ ệ ọ ệ   . M i t nh ch n 3 huy n: huy n Mi n Nam (t nh Kiên Giang) đ  nghiên c u sâu

ề ệ ệ ằ ồ ự ệ ạ Giai đo n th c hi n thu th p s ậ ố mi n núi, huy n nông thôn và huy n đ ng b ng.

ế ệ li u cho Phi u 4.

ọ ạ ­ Giai đo n 3: Ch n xã

ỗ ỉ ệ ệ ồ ỗ ọ ọ ị M i t nh ch n 3 huy n, m i huy n ch n 10 xã bao g m xã nông thôn, thành th  (th ị

ấ ườ ả ả ề ạ ố ổ ế tr n/ph ng) và khó khăn (mi n núi/h i đ o), t ng s  là 30 tr m y t ể  xã đ  quan

ế ố sát theo phi u s  2.

ả ả ỗ ỉ ề ọ M i t nh ch n 3 xã, 1 xã nông thôn, 1 xã khó khăn (mi n núi/h i đ o…) và 1 th ị

ấ ườ ế ế ế ậ ẫ ọ ỉ tr n/ph ng; ch n m u ch  tiêu, thu th p thông tin theo phi u 1, Phi u 4, Phi u 5.

ỉ ố ế ố ụ ụ ế 2.6.Ch  s , bi n s  (Chi ti t xem ph  l c 1)

ế ố ỉ ố ụ ả ử ụ ụ ủ ầ ị Bi n s , ch  s  cho m c tiêu 1: Mô t nhu c u và s  d ng d ch v  TYTX c a ng ườ   i

ạ ộ ố ề dân t i m t s  vùng/mi n

ố ế ế ộ - Dân s , kinh t , văn hóa, xã h i, y t …

- Bi n s  ch  s : ế ố ỉ ố

ủ ệ ệ ắ ạ ườ ờ i dân (th i gian 6 tháng) o Tình hình hi n m c các b nh m n tính c a ng

ủ ệ ệ ắ ấ ườ ầ i dân trong 2 tu n qua o Tình hình hi n m c các b nh c p tính c a ng

ắ ệ ủ ườ i dân o Tình hình m c b nh trong năm c a ng

ứ ẻ ỏ o S c kh e tr  em

ứ ỏ ườ ổ i cao tu i o S c kh e ng

21

ụ ứ ề ầ ỏ o Nhu c u truy n thông giáo d c s c kh e

o Thu cố

ố ế ế ủ ườ t y u c a ng i dân ầ o Nhu c u thu c thi

ố ủ ụ ệ ố o Thu c hi n có theo danh m c thu c c a TYTX

ị ố ự ế ườ  ng ọ i dân l a ch n khi b   m ơ ở o C  s  y t

ườ ọ ơ ở ự ế i dân l a ch n c  s  y t ? o Lý do ng

ế o Lý do không đ n TYTX?

ể ườ ệ ữ ứ ệ ế ề ầ i b nh đ n TYTX, TYTX c n đáp  ng nh ng đi u ki n gì? o Đ  ng

ử ụ ẻ o S  d ng th  BHYT

ẹ ứ ứ ẻ ỏ ỏ o S c kh e bà m , s c kh e tr  em

ế ố ỉ ố ụ ả ụ ế ủ ứ ạ ả ị Bi n s  và ch  s  cho m c tiêu 2: Mô t kh  năng cung  ng d ch v  y t c a tr m y

ở ộ ố ề ế t xã m t s  vùng/mi n năm 2014.

ỉ ố ề ế ả ự ệ ị ụ - Nhóm ch  s  v  k t qu  th c hi n d ch v

ỉ ố ề ả ứ ị ụ - Nhóm ch  s  v  kh  năng cung  ng d ch v

ỉ ố ề ụ ứ ả ị ỉ ố ơ ở ậ   o Nhóm ch  s  v  kh  năng cung  ng chung cho các d ch v : Ch  s  c  s  v t

ấ ế ị ch t, trang thi ự t b , nhân l c, tài chính.

ụ ụ ể ủ ỉ ố ề ứ ừ ả ị ị o Nhóm ch  s  v  kh  năng cung  ng cho t ng d ch v  c  th  c a TYTX: D ch

ụ v  KCB;

ộ ố ế ố ả ụ ưở ớ ụ ứ ị nh h ng t i cung  ng d ch v  y t ế ủ    c a o M c tiêu 3:Phân tích m t s  y u t

ạ ế ở ộ ố ề tr m y t xã m t s  vùng/mi n.

ộ ố ế ố ả ế ố ỉ ố ứ ụ ưở Bi n s  và ch  s  nghiên c u cho m c tiêu 3: Phân tích m t s  y u t nh h ng t ớ   i

ụ ạ ứ ả ị ở ộ ố ề kh  năng cung  ng d ch v  t i TYTX m t s  vùng/mi n

ố ệ ả ủ ế ị ị ế ế ố ặ - NC đ nh tính: K t qu  c a phân tích s  li u đ nh tính cho bi t các y u t ho c lý do có

ứ ế ả ừ ủ ể liên quan đ n kh  năng cung  ng DVYT t các quan đi m c a:

ườ ấ i cung c p DVYT (CBYT xã) o Ng

ườ ử ụ ườ i s  d ng DVYT (ng i dân) o Ng

ườ ệ ả i qu n lý (PYT, BV, TTYT huy n, các ban ngành xã) o Ng

ị ượ ế ố ẽ ồ ự ồ ộ - NC đ nh l ỏ   ng: Phân tích h i quy s  g m có các nhóm bi n s  sau (d a vào b  câu h i

ủ SARA c a WHO):

ự o Năng l c CBYT

ấ ơ ở ậ o C  s  v t ch t

22

t bế ị o Trang thi

o Tài chính (kinh phí)

ệ ậ t o Mô hình b nh t

ầ ử ụ ủ ườ i dân o Nhu c u s  d ng DVYT c a ng

ụ ậ ậ ỹ 2.7. K  thu t và công c  thu th p thông tin

- ế ấ ấ ằ ỏ ộ ỏ ộ Ph ng v n h  gia đình b ng b  câu h i có c u trúc (Phi u 1).

ả ậ ộ ế ể ề ế - Th o lu n nhóm cán b  y t (Phi u 4) và chính quy n, các ban ngành đoàn th  xã

ế (Phi u 5).

- ệ ệ ấ ạ ỏ ế ệ Ph ng   v n   sâu   lãnh   đ o   b nh   vi n   huy n,   phòng   y   t và   trung   tâm   y   t ế ự    d

ế ệ ế phòng/trung tâm y t huy n (Phi u 3).

ấ ế ị ố ạ ế ế - Quan sát c  s  v t ch t, trang thi ơ ở ậ t b , thu c… t ạ i các tr m y t xã (Phi u 2).

ậ ố ệ ẵ ạ ế ế - Thu th p s  li u s n có t ạ i các tr m y t xã (Phi u 6).

ả ế ộ ố ượ ứ ụ ứ B ng 2. 2 ­ Chi ti t b  công c  nghiên c u và đ i t ng nghiên c u

ỉ ứ   3 T nh nghiên c u

sâu Ngườ i ộ STT N i dung

Hòa Kiên

Bình Ngh  Anệ Giang T nổ g 3  t nhỉ   (cuộ c T nổ g 8  t nhỉ   (cuộ c

PV) PV)

5  t nhỉ   còn  iạ   l (cuộ c  PV)

ẫ ố ấ ộ ỏ 0 200 200 200 600 600 600 1 M u s  1_Ph ng v n h  gia

đình

30* 30* 30* 90 90 90 0 2 M u s  2_Quan sát, ph ng ự ế

ứ ị

ỏ ẫ ố ề ấ v n tr c ti p TYT xã v   ả kh  năng cung  ng d ch  ụ v _Sara

0 3 9 9 9 3 3

ấ ế ệ ơ ẫ ỏ 3 M u 3_Ph ng v n sâu lãnh  ị ạ đ o 3 đ n v  tuy n huy n

ậ 0 3 9 9 53 3 3

ả 4 M u 4_Th o lu n nhóm  ế  xã ẫ ạ tr m y t

ẫ ậ 0 3 9 9 63 3 3

ả 5 M u 5_Th o lu n nhóm  ề chính quy n xã

ố ệ ẵ ấ ẫ 30 30 30 90 150 240 240 6 M u 6_ S  li u s n có l y

23

ự ế tr c ti p

1055

T nổ g

ồ ườ ề ng, 10 xã nông thôn và 10 xã mi n núi/khó khăn Ghi chú: 30 xã bao g m 10 ph

ố ệ ử 2.8.X  lý và phân tích s  li u

- ố ệ ị ượ ượ ể ậ ầ ạ ằ S  li u đ nh l ng đ ề   c ki m tra, làm s ch, mã hoá và nh p b ng ph n m m

ề ằ ầ ố ử Epidata 3.1, Microsoft Excel sau đó x  lý th ng kê b ng ph n m m Stata.

- ố ệ ượ ụ ừ ứ ị S  li u đ nh tính đ c phân nhóm thông tin theo t ng m c tiêu nghiên c u.

ứ ạ ế ủ 2.9.H n ch  c a nghiên c u

- ườ ặ ố ự ế ấ ỏ ố Sai s  do ng i cung c p thông tin b  sót ho c c  tình sai th c t .

- ứ ủ ọ ị ậ    Nghiên c u ch n ch  đích các xã theo 3 vùng khó khăn, nông thôn, thành th  do v y

ệ ả ượ ư ạ ứ ệ ệ ượ ế k t qu  can thi p đ c phát hi n trong nghiên c u này ch a đ i di n đ c cho c ả

n c.ướ

ố ế ố 2.10. Kh ng ch  sai s :

ể ạ ế ậ ố ế ế ộ - Đ  h n ch  sai s  trong quá trình thu th p thông tin, chúng tôi thi ỏ   t k  b  câu h i

ỏ ướ ử ề ệ ế ộ ề ễ ể d  hi u. Ti n hành đi u tra th  nghi m b  câu h i tr c khi đi u tra thu th p s ậ ố

ứ ệ li u chính th c.

ứ ẽ ử ụ ộ ả ữ ủ ề ệ - Nghiên c u s  s  d ng đi u tra viên là nh ng cán b /gi ng viên c a Vi n đào t o ạ

ự ọ ế ườ ạ ọ ộ Y h c d  phòng và Y t ộ  công c ng, tr ệ   ng Đ i h c Y Hà N i có kinh nghi m

ứ ệ ứ ế ệ ế nghiên c u, nhi ộ   t tình, có kinh nghi m trong giao ti p, có ki n th c và thông thu c

ươ ị đ a ph ng.

ỹ ề ứ ể ậ ấ ấ ỏ - T p hu n k  đi u tra viên và giám sát viên, nghiên c u này đ  ĐTV ph ng v n th ử

ụ ể ủ ừ ữ ử ỉ ướ ế ề sau đó có ch nh s a nh ng sai sót c  th  c a t ng ĐTV tr c khi ti n hành đi u tra

chính th c. ứ

- Giám sát viên là tác gi

ả ọ ự ệ ả ế ạ  và gi ng viên Vi n đào t o Y h c d  phòng và Y t công

ặ ổ ườ ớ ẽ ộ c ng, giám sát ch t ch , trao đ i thông tin th ề ng xuyên v i đi u tra viên và gi ả   i

ữ ế ướ ắ ả ề quy t nh ng v ng m c x y ra trong quá trình đi u tra.

24

ạ ứ ứ 2.11. Đ o đ c nghiên c u:

ứ ượ ự ủ ộ ộ ủ ự ủ ề ấ ậ ồ - Nghiên c u đ ị   c s  ch p thu n c a c ng đ ng, s   ng h  c a chính quy n đ a

ươ ạ ơ ế ứ ị ph ng và lãnh đ o các c  quan y t trên đ a bàn nghiên c u.

ố ượ ự ứ ệ - Đ i t ng t nguy n tham gia vào nghiên c u.

25

ƯƠ

CH

Ả NG 3 ­ K T QU  NGHIÊN C U

Ử Ụ Ụ Ạ Ự Ạ Ầ Ề Ị Ủ   3.1. TH C TR NG V  NHU  C U VÀ S  D NG D CH V  T I TYT XàC A

ƯỜ NG I DÂN.

P

Gi

iớ

0,000

0,327

Dân t cộ

0,717

T ngổ n (%) 431 (71,8) 169 (28,2) 419 (70,2) 181 (30,2) 531 (88,5) 69 (11,5)

Thành thị n (%) 124 (61,7) 77 (38,3) 144 (71,6) 57 (28,4) 178 (88,6) 23 (11,4)

Nông thôn n (%) 149(73,4) 54 (26,6) 146 (71,9) 57 (28,1) 177 (87,2) 26 (12,8)

ề ố ượ ứ 3.1.1. Thông tin chung v  đ i t ng nghiên c u

ề Mi n núi n (%) 158 (80,6) 38 (19,4) 129 (66,8) 67 (34,2) 176 (89,8) 20 (10,2)

Tôn giáo

0,000

Kinh tế   HGĐ

0,003

ế t

ữ t vi

Trình độ   văn hóa

0,000

Nghề   nghi p ệ

0,567

Tình   ạ tr ng hôn nhân

ệ ệ

Nam  Nữ Kinh Khác Không  Thiên giáo/Ph t ậ giáo/ Khác Nghèo  ậ C n nghèo Khác  t chế Không bi ế ế ọ t đ c, bi Bi ấ ấ C p 1 – c p 2 C p 3ấ TC/ CĐ/ ĐH/ SĐH Nông dân ộ ứ Cán b /công ch c ổ LĐ ph  thông  ấ ứ ư H u trí/m t s c ệ ấ Th t nghi p Khác  ế K t hôn ư ế Ch a k t hôn ị Ly d /Ly thân/Góa Khác  ư ạ   Phòng m ch t ườ TYT xã ph ng  PKĐK khu v c ự ệ ệ B nh vi n huy n  ệ ỉ B nh vi n t nh

44 (7,3) 58 (9,7) 498 (83,0) 10 (1,7) 44 (7,3) 331 (55,2) 109 (18,2) 106 (17,7) 286 (47,7) 86 (14,3) 120 (20,0) 64 (10,7) 3 (0,5) 41 (6,8) 498 (83,0) 4 (0,7) 97 (16,2) 1 (0,2) 356 (99,2) 493 (90,1) 267 (98,9) 244 (73,5) 169 (42,8)

32 (16,3) 40 (20,4) 124 (63,3) 2 (1,0) 19 (9,7) 118 (60,2) 35 (17,9) 22 (11,2) 126 (64,3) 22 (11,2) 28 (14,3) 8 (4,1) 1 (0,5) 11 (5,6) 162 (82,7) 0 (0,0) 33 (16,8) 1 (0,5) 139 (97,9) 146 (75,3) 100 (98,0) 82 (51,3) 0 (0,0)

2 (1,0) 4 (2,0) 195 (97,0) 3 (1,5) 5 (2,5) 103 (51,2) 45 (22,4) 45 (22,4) 49 (24,4) 34 (16,9) 57 (28,4) 49 (24,4) 0 (0,0) 12 (6,0) 164 (81,6) 2 (1,0) 35 (17,4) 0 (0,0) 124 (100) 176 (100) 94 (100) 61 (100) 139 (100)

10 (4,9) 14 (6,9) 179 (88,2) 5 (2,5) 20 (9,9) 110 (54,2) 29 (14,3) 39 (19,2) 111 (54,7) 30 (14,8) 35 (17,2) 7 (3,5) 2 (1,0) 18 (8,9) 172 (84,7) 2 (1,0) 29 (14,3) 0 (0,0) 93(100) 171(96,6) 73(91,0) 101 (91,0) 30 (31,3)

0,099 0,000 0,414 0,000 0,000

96 (27,1)

0,010

ệ Ư B nh vi n T

29 (24,0)

14 (17,3)

Khả   năng ti pế   ậ ủ   c n c a iườ   ng iớ   dân t CSYT

53 (34,9) ỏ

ả ề ố ượ ả ờ B ng 3. 1 ­ Thông tin chung v  đ i t ng tr  l ấ i ph ng v n (n=600)

26

ậ ỷ ệ ữ ở ả ự ề ơ T  l ề  nam nhi u h n n ị  c  3 khu v c thành th , nông thôn và mi n núi Nh n xét:

ế ữ ấ ộ (p<0,05). Dân t c kinh chi m t ỷ ệ  l cao nh t (70,2%), tuy nhiên gi a 3 vùng không có s ự

ệ ầ ườ ở ỷ ệ ộ khác bi t (p>0,05). Đa ph n ng i dân 3 vùng không theo tôn giáo (88,5%). T  l h  gia

ơ ậ ộ ộ ơ ấ ủ ề ấ ề   đình thu c h  nghèo (16,3%) th p h n c n nghèo (20,4%), c a mi n núi cao h n r t nhi u

ự ớ ị ệ ố ớ ầ l n so v i thành th  và nông thôn, s  khác bi ề ọ   t  có ý nghĩa th ng kê v i p=0,000. V  h c

ườ ộ ướ ấ ủ ế ế ấ ấ v n ng i dân, trình đ  d ấ i c p 3 là ch  y u, c p 1 – c p 2 chi m t ỷ ệ  l ế   ấ  cao nh t chi m

ế ộ ế ỏ ỷ ệ t  l 55,2%, trình đ  TC/CĐ/ĐH/SĐH chi m t ỷ ệ  l nh  (17,2%). Nông dân chi m đa s ố ở

ề ở ề ệ ề ố ị nông thôn và mi n núi (54,7% và 64,9%), thành th , phân b  ngh  nghi p khá đ u cao

ề ấ ạ ầ ộ ổ ớ ườ nh t là lao đ ng ph  thông v i 28,4%. V  tình tr ng hôn nhân, đa ph n ng i tr ả ờ   i  l

ế ấ ỏ ự ệ ữ ế ph ng v n đã k t hôn, chi m t ỷ ệ  l 83,0%, không có s  khác bi t gi a 3 vùng. Trong 600

ả ừ ế ơ ở ế ư ạ ộ h  gia đình, có trên 90% có kho ng cách t nhà đ n c  c  y t nh  phòng khám m ch t ư   ,

ườ ự ầ ả ặ ờ TYT xã/ph ng Phòng khám ĐK khu v c g n (kho ng cách <5km ho c đi <1 gi ), còn

ệ ỉ ự ề ề ấ ơ ớ ớ ệ v i b nh vi n t nh/TW t ỷ ệ  l ả    này th p h n nhi u. V i khu v c mi n núi thì có kho ng

ế ơ ở ế ơ ớ ị cách đ n c  s  y t xa h n so v i nông thôn và thành th  (p<0,05).

ữ ệ ủ ầ ườ 3.1.2. Nhu c u khám ch a b nh c a ng i dân

ủ ệ ệ ườ 3.1.2.1. ắ Tình hình hi n m c các b nh c a ng i dân

ỷ ệ ắ ủ ườ ị ư Hình 3.1 ­ T  l ệ  m c các b nh c a ng i dân theo đ a d

ậ ề ệ ố ườ ắ ở ế ơ ấ  V  b nh c p tính, s  ng i m c ị  thành th  chi m t ỷ ệ  l cao h n (10,2%) so Nh n xét:

ự ề ề ệ ắ ạ ớ v i khu v c mi n núi (9,0%) và nông thôn (6,1%). V  tình hình m c các b nh m n tính, t ỷ

ườ ị ắ ệ ề ế ế ề ấ ệ l ng ố   i thành th  m c b nh nhi u nh t (19,3%), ti p theo đ n mi n núi (14,1%), cu i

ự ệ ố ớ cùng là nông thôn v i 11,8%. S  khác bi t có ý nghĩa th ng kê (p=0,02 và p=0,000).

ầ ề ứ ỏ 3.1.2.2. ẹ Nhu c u v  chăm sóc s c kh e bà m

(cid:0) ầ ề ử ụ Nhu c u v  s  d ng BPTT

ứ ự ế ả ấ ệ ị ư ề ỷ ệ K t qu  nghiên c u cho th y có s  khác bi t theo đ a d  v  t l ố    có thai ngoài ý mu n:

ề ấ ụ ữ ố ế nông thôn cao nh t (chi m 9,1%), mi n núi có t ỷ ệ  l ấ    ph  n  có thai ngoài ý mu n th p

ấ ớ ự ỉ ệ ố ố nh t v i ch  1,5%, s  khác bi t có ý nghĩa th ng kê, p<0,05. Trong s  đó, t ỷ ệ  l có thai

ử ụ ố ngoài ý mu n khi đang s  d ng bao cao su là 33,3%, 25% là vòng tránh thai, không có

27

ườ ị ư ừ ố ợ ườ ị tr ng h p nào dùng thu c tiêm. Theo t ng đ a d , thì ng i dân thành th  có thai khi đang

ế ấ ấ ố ố u ng thu c chi m t ỷ ệ  l cao nh t (50%), còn nông thôn cao nh t là khi đang dùng bao cao

ế ự ệ ố su cũng chi m t ỷ ệ  l 50%. Tuy nhiên, s  khác bi t không có ý nghĩa th ng kê (p>0,05).

ụ ữ ề ầ ớ ể ẻ ệ ố ố ế   Ph n l n ph  n  đ u mu n đ  đ  khi phát hi n ra mình có thai ngoài mong mu n (chi m

ế ị ụ ụ ả ỏ ố ỉ ớ t i 96,7%), ch  có s  ít là quy t đ nh b  thai. (B ng 1 ­ ph  l c).

(cid:0) ụ ữ ộ ổ ầ ẻ Nhu c u chăm sóc ph  n  đ  tu i sinh đ

ả ẹ ả ầ B ng 3. ụ 2 ­ Nhu c u chăm sóc s n ph  khoa cho các bà m  (n=431).

P Thành thị n(%) ề Mi n núi n(%) T ngổ n(%) Nông  thôn n(%) ẹ ế

ờ ỳ

ệ 151(99,3) 150(98,7) 149(98,0) 151(99,3) 150(98,7) 142(99,3) 138(96,5) 136(95,1) 137(95,8) 141(98,6) 133(97,8) 134(98,5) 134(98,5) 135(99,3) 133(97,8) 426(98,8) 432(97,9) 402(97,2) 424(98,1) 425(98,4) 0,387 0,353 0,166 0,04 0,809 ệ t   do 148(97,4) 130(90,9) 132(97,1) 411(95,1) 0,016

ụ 0,4 ±0,5 0,3±0,6 0,3±0,5 0,3± 0,6 0,160 ườ ứ Ki n th c chăm sóc bà m  mang thai  ẹ Làm vi c nh  nhàng ủ ấ ạ Ăn u ng đa d ng, đ  ch t ầ ở  3 th i k Khám thai > 3 l n,  ố Tiêm đ  2 mũi u n ván ơ ể ạ ẽ V  sinh c  th  s ch s ặ ệ Tránh   lây   b nh,   đ c   bi VR ố ầ S  l n m c b nh ph  khoa  TB/ng ắ ệ i/ năm

ỷ ệ ứ ế ề ẹ ẹ : T  l ế    bà m  có ki n th c đúng v  cách chăm sóc bà m  khi mang thai chi m ậ Nh n xét

ẹ ự ệ ự ữ ố ở ế ứ ề trên 95% bà m . S  khác bi t gi a 3 khu v c có ý nghĩa th ng kê ủ    ki n th c v  tiêm đ  2

ố ầ ệ ệ ắ ớ ố mũi   u n   ván   và   tránh   lây   các   b nh   do   virus   v i   p<0,05.   S   l n   m c   b nh   ph ụ

ườ ấ ở ả ắ ệ ố ầ ự ụ ở khoa/ng ấ i/năm r t th p c  3 khu v c, s  l n m c b nh ph  khoa ị  thành th  (0,4 ±0,5)

ự ề ơ ớ ệ ố cao h n so v i mi n núi (0,3±0,5). Tuy nhiên, s  khác bi t này không có ý nghĩa th ng kê

(p>0,05).

75.5

Thành phố

Nông thôn

69.2

67.7

56.1

64.3

62.9

63,9

57.9

Miền núi 56.1

54.0

54.3

53.9

55.4

55.2

52.1

52.1

50.2

48.6

50.4

47.5

46.2

45.7

43.6

44.6

LAO

BẠI LIỆT

BẠCH HẦU

HO GÀ

VIÊM NÃO

UỐN VÁN

SỞI

VIÊM GAN

ẻ ẻ ứ ầ 3.1.2.3. Nhu c u chăm sóc s c kho  tr  em (n=409)

ứ ủ ườ ủ ề ệ ẻ ế Hình 3.2 ­ Ki n th c c a ng i dân v  tiêm ch ng phòng các b nh cho tr

28

ậ ỷ ệ ườ ể ế ề ủ ế ở ấ ầ T  l ng i dân hi u bi t v  tiêm ch ng s i chi m t ỷ ệ  l cao nh t (g n 70%), Nh n xét:

ế ế ỷ ệ ấ ệ ấ ạ ầ ớ ti p theo là lao v i 67,5%, chi m t th p nh t là b nh b ch h u (48,7%). M t s  ng ộ ố ườ   i l

ượ ả ờ ấ ỏ ế ự ế ệ ữ đ c ph ng v n tr  l i không bi t, chi m 16,6%. S  khác bi ự t gi a 3 khu v c không có ý

ố nghĩa th ng kê (p>0,05).

ứ ủ ườ ề ầ ế Hình 3.3 ­ Ki n th c c a ng ẻ i dân v  chăm sóc tr  trong 6 tháng đ u

ậ ệ ẻ ầ ồ Hình 3.3 cho th y t ấ ỷ ệ ườ  l ng ớ   i dân đ ng ý nên v  sinh đ u vú và cho tr  bú s m Nh n xét:

ế ấ ả ấ ằ ồ ể   ấ ngay sau sinh là cao nh t (kho ng 90%), th p nh t là cho r ng bú h t 1 bên r i chuy n

ớ ườ ứ ẻ ế sang bên kia v i 80,7%. Nhìn chung, t ỷ ệ  l ng i dân có ki n th c chăm sóc tr  đúng trong

ề ầ 6 tháng đ u đ u khá cao (>70%).

ề ế ẻ ẻ ị ứ ả ấ ườ ứ V  ki n th c chăm sóc tr khi tr b  tiêu ch y, nghiên c u cũng cho th y ng i dân ở

ề ứ ế ề ẻ ả ị mi n núi t ỷ ệ  l có ki n th c đúng v  cách cho tr ấ ớ    ăn/bú khi b  tiêu ch y cao nh t v i

ở ỷ ệ ấ ề ấ ẻ 83,9%, nông thôn có t th p nh t (74,3%), (p>0,05). V  lý do không cho tr l ăn bú

ườ ế ả ấ ặ ơ ớ ị bình th ợ ẻ ị ệ ng khi b  tiêu ch y, cao nh t là do s  tr  b  b nh n ng h n v i 37,5%, ti p theo

ườ ợ ấ ữ ự ệ là do ng ọ i khác khuyên (8%), không có ai ch n lý do là s  m t s a. S  khác bi t có ý

ứ ề ư ề ế ẻ ế ơ ở ố ế ằ ộ nghĩa th ng kê (p<0,05). V  ki n th c v  đ a tr  đ n c  s  y t : 57,2% h  cho r ng khi

ẻ ị ế ế ề ả ầ ấ ấ   ố tr  b  tiêu ch y >3 l n/ 1 ngày, ti p theo là s t chi m 53,8%, nôn nhi u (43,5%), th p nh t

ự ệ ụ ụ ả ố là đái ít (5,4%). S  khác bi ớ t không có ý nghĩa th ng kê v i p>0,05 (B ng 2 – Ph  l c).

ấ ấ ẻ ị ễ ườ ẻ ế ơ ở ư ế ẻ ẩ Khi tr  b  nhi m khu n hô h p c p tính, t ỷ ệ  l ng i dân đ a tr  đ n c  s  y t khi tr  có

ệ ố ầ ớ ế ề ể ớ ườ ấ d u hi u s t cao là 88,0%, ti p theo là ho nhi u v i 70,2%. Có th  nói ph n l n ng i dân

ẻ ế ơ ở ứ ư ế ệ ặ ấ ườ ề đ u có ý th c đ a tr  đ n c  s  y t khám khi g p các d u hi u thông th ễ ậ ng d  nh n bi ế   t

ư ự ủ ệ ể ấ ớ ồ ơ này.Tuy nhiên, v i các d u hi u nguy hi m h n nh  là rút lõm l ng ng c hay ng  li bì thì ít

ườ ự ệ ơ ệ ị ư ở ế ữ ng i dân phát hi n ra h n. Có s  khác bi t gi a các vùng đ a d ể   ứ ề  ki n th c v  các bi u

ư ệ ở ở ườ ủ ề ậ ự hi n nh : Th  nhanh, th  khác th ng, ho nhi u, ng  li bì, co gi ồ t, rút lõm l ng ng c và

ụ ụ ế ố y u t ả  khác, p<0,05 (B ng 3 ­  Ph  l c).

ủ ườ ử ụ 3.1.3. Tình hình s  d ng DVYT c a ng i dân.

29

ụ ế ủ ị ườ ấ 3.1.3.1. ử ụ Tình hình s  d ng d ch v  y t c a ng ị ệ i dân khi b  b nh c p tính

30

ả ụ ế ủ ị ườ ệ ấ ị B ng 3. ử ụ 3 ­ Tình hình s  d ng d ch v  y t c a ng i dân khi b  các b nh c p tính

ự ọ ơ L a ch n n i KCB p Thành thị n(%) Nông thôn n(%) ề Mi n núi n(%) T ngổ n(%)

0,003 ả

0(0,0) 0(0,0) 1(1,9) 7(13,0) 1(1,9) 17(31,5) 20(37,0) 8(14,8) 0(0,0) 1(4,4) 0(0,0) 3(13,0) 0(0,0) 6(26,1) 7(30,4) 6(26,1) 1(3,1) 0(0,0) 0(0,0) 1(3,1) 0(0,0) 25(78,1) 1(3,1) 4(12,5) 1(0,9) 1(0,9) 1(0,9) 11(10,1) 1(0,9) 48(44,0) 28(25,7) 18(16,5)

0,527 ế ế ệ L n 1(ầ n=109) Không đi u trể ị ự ể ị T  đi u tr ầ ế Đ n th y lang ố ệ Ra hi u thu c ặ G p CBYT thôn b n ế Đ n TYT ệ ế Đ n b nh vi n Khác L n 2ầ (n=23) ố ệ Ra hi u thu c Đ n TYT ệ Đ n b nh vi n 0(0,0) 2(28,6) 5(71,4) 0(0,0) 0(0,0) 4(100,0) 1(8,1) 1(8,3) 10(83,3) 1(4,4) 3(13,0) 19(82,6)

ậ ầ ố ế ế ề ể ầ Đa ph n s  ng ườ ố ở i  m mi n núi đ n TYT đ  KCB l n 1 chi m 78,1%, trong Nh n xét:

ị ạ ủ ế ệ ể ế ầ khi đó ng ườ ố ở i  m thành th  l ế   i ch  y u đ n b nh viên đ  KCB l n 1 (37,0%), sau đó đ n

ườ ố ự ệ ể ố TYT (31,5%) và 13,0% ng i  m t ra hi u thu c đ  KCB. Ng ườ ố ở i  m ế    nông thôn đ n

ể ấ ầ Ở ệ b nh viên đ  KCB l n 1 là cao nh t (30,4%). ầ  KCB l n 2, ng ườ ố ở ả i  m c  3 vùng thành

ấ ầ ượ ề ế ề ệ ị th , nông thôn và mi n núi đ u đ n b nh viên KCB là cao nh t, l n l ế t chi m t  l ỉ ệ    là

ự ệ ố 71,4%, 100% và 83,3%.S  khác bi t này không có ý nghĩa th ng kê (p>0,05).

ứ ế ể ả ườ ơ ở ự ế Theo k t qu  nghiên c u, tìm hi u lí do ng ọ i dân l a ch n c  s  y t ữ    cho khám ch a

ấ ầ ở ế ế ề ị ệ b nh c p tính l n 1, thành th  và mi n núi đ n TYT lí do có BHYT chi m đa s  l n l ố ầ ượ   t

ườ ở ạ ế ủ ế ớ là 58,8% và 52%. Trong khi đó ng i dân nông thôn l i đ n TYT v i lí do ch  y u là

ậ ưở ấ ượ ế ề ớ ầ thu n tiên/g n nhà và tin t ng vào ch t l ng đ u chi m 50%. Cũng v i lí do có BHYT

ườ ệ ế ể ệ ầ ọ ở ị ỷ ệ t  l ng i dân ch n đ n b nh vi n đ  KCB l n 1 thành th  là 83,3%, sau đó là nông

ự ớ ệ ố ề thôn v i 14,3% và mi n núi là 0%. S  khác bi t này có ý nghĩa th ng kê (p=0,001). Ngoài

ộ ố ệ ể ấ ầ ườ ế ệ ọ ớ ố ra, đ  KCB l n 1 b nh c p tính, m t s  ng i dân ch n đ n hi u thu c v i lí do nh  gi ư ờ

ụ ụ ố ở ệ ẹ ệ ầ ậ ậ ặ ỏ ườ ph c v  thu n ti n, bênh nh  kh i quá nhanh, thu n ti n g n nhà g p đa s ng i dân

ỉ ệ ấ ụ ụ ả ề ế ị thành th , nông thôn và mi n núi chi m t  l ể  th p không đáng k . (B ng 4  ­ ph  l c).

ọ ơ ở ự ớ ế ệ ầ ấ ị V i lí do l a ch n c  s  y t ế    cho KCB l n 2 cho b nh c p tính, thành th  và nông thôn đ n

ầ ượ ệ ớ ế ề ệ b nh vi n v i lí do là có BHYT l n l ế   t chi m 100% và 75%. Trong khi đó, mi n núi đ n

ủ ế ế ệ ướ ể ớ ị ệ b nh vi n ch  y u do do tuy n d ề   i chuy n lên v i 77,8%, thành th  và nông thôn đ u

ự ọ ệ ụ ụ ả ố không ch n lí do này. S  khác bi t này có ý nghĩa th ng kê (p=0,009). (B ng 5 ­ ph  l c).

ử ụ ủ ườ ệ ạ ắ 3.1.3.2. Tình hình s  d ng DVYT c a ng i dân khi m c các b nh m n tính.

31

ả ụ ế ủ ị ườ ạ B ng 3. ử ụ 4 ­ Tình hình s  d ng d ch v  y t c a ng ắ ệ i dân khi m c b nh m n tính

Thành thị Nông thôn ề Mi n núi T ngổ ự ọ ơ L a ch n n i KCB P n(%) n(%) n(%) n(%)

L n 1ầ (n=275) ị Không đi u trể 0 (0,0) 0(0,0) 1(1,2) 1(0,4) 0,000

ị ự ể T  đi u tr 2(1,5) 1(1,6) 2(2,4) 5(1,8)

ế ầ Đ n th y lang 1(0,8) 1(1,6) 0(0,0) 2(0,7)

ố ệ Ra hi u thu c 1(0,8) 4(6,4) 3(3,7) 8(2,9)

ặ ả G p CBYT thôn b n 0(0,0) 1(1,6) 0(0,0) 1(0,4)

ế Đ n TYT 41(31,5) 11(17,5) 50(61,0) 102(37,1)

ế ệ ệ Đ n b nh vi n 75(57,7) 37(58,7) 22(26,8) 134(48,7)

Khác 10(7,7) 8(12,7) 4(4,9) 22(8,0)

ế L n 2ầ (n=88) ầ Đ n th y lang 0(0,0) 2(8,0) 0(0,0) 2(2,3) 0,317

ố ệ Ra hi u thu c 1(3,5) 1(4,0) 2(5,9) 4(4,6)

ế ế ệ Đ n TYT ệ Đ n b nh vi n 5(17,2) 23(79,3) 1(4,0) 21(84,0) 3(8,8) 28(82,4) 9(10,2) 72(81,8)

Khác 0(0,0) 0(0,0) 1(2,9) 1(1,1)

ậ ỷ ệ ủ ầ ườ ệ ắ ạ ở ệ ệ T  l KCB l n 1 c a ng i m c b nh m n tính ủ ế    b nh vi n là ch  y u, Nh n xét:

ỉ ệ ế ế ị ế chi m t  l là 48,7%, trong đó thành th  chi m 57,7% và nông thôn chi m 58,7%. T  l ỷ ệ ế    đ n

ở ề ế ấ ố ườ ị ố ề TYT mi n núi chi m t ỷ ệ  l cao nh t (61,0%). S  ít ng i dân b   m không đi u tr  v i t ị ớ ỷ

ầ ở ả ế ế ệ ị ệ l ớ  là 0,4%. V i KCB l n 2, ệ    c  3 vùng thành th , nông thôn và mi n núi, đ n b nh vi n

ỉ ệ ớ ấ ầ ượ ế KCB chi m t  l l n nh t l n l t là 79,3%, 84,0% và 82,4% (p>0,05).

ề ườ ự ế ạ ầ ả ọ V  lý do ng ữ ệ i dân l a ch n CSYT cho khám ch a b nh m n tính l n 1, k t qu  nghiên

ấ ố ườ ủ ế ề ế ế ọ ớ cho th y đa s  ng i dân đ u ch n đ n TYT v i lí do ch  y u là có BHYT chi m 44,1%.

ỉ ệ ế ị ự ề ế ấ Trong đó thành th  chi m t  l cao nh t là 68,3% và mi n núi chi m 34,0%. S  khác bi ệ   t

ố ườ ở ọ ớ này có ý nghĩa th ng kê (p=0,000). Ng i dân nông thôn ch n lí do TYT là n i KCB duy

ấ ạ ườ ỉ ệ ớ ề ấ ấ nh t t i xã/ph ế ng chi m t  l ị  l n nh t là 54,6%, thành th  và mi n núi th p h n l n l ơ ầ ượ   t

ườ ỉ ệ ế ệ ế ọ là 12,2% và 4%. (p=0,000). Ng ệ i dân ch n đ n b nh vi n KCB cũng chi m t  l khá cao

ườ ấ ủ ề ợ ườ ề ế ướ ớ v i 72 tr ng h p, lí do nhi u nh t c a ng i dân mi n núi là do tuy n d ể i chuy n lên

ỉ ệ ấ ị ế là  57,1%, trong khi  các khác  chi m  t  l th p, thành  th  là  3,1% và nông thôn  là 0%.

ố ườ ở ị ề ằ (p=0,000). Đa s  ng i dân nông thôn và thành th  đ u cho r ng có BHYT là lí do đ ể

ỉ ệ ệ ệ ầ ầ ượ ở ề ế đ n b nh vi n KCB l n 1, t  l này l n l t 2 mi n là 76,9% và 81,3%. Trong khi đó t ỉ

ở ụ ụ ề ế ả ỉ ệ l này mi n núi ch  chi m 28,6% (p=0,002) (B ng 6 – ph  l c).   Nhìn chung, đa s ố

32

ườ ủ ế ự ệ ế ể ớ ọ ng ế   ầ i dân l a ch n đ n b nh viên đ  KCB l n 2 v i lí do ch  y u là có BHYT chi m

ề ố ườ ế ệ ế ệ ướ ớ 54,8%. Tuy nhiên v i mi n núi, đa s  ng i dân đ n b nh vi n là do tuy n d ể   i chuy n

ế ở ự ỉ ị ệ lên chi m 53,3%, t ỷ ệ  l này thành th  là 0% và nông thôn ch  20%. S  khác bi t có ý nghĩa

ố Ở ỉ ệ ế ị th ng kê (p=0,036). ọ  thành th  và nông thôn ch n lí do có BHYT chi m t  l ủ ế    ch  y u

ụ ụ ả ươ ứ t ng  ng là 83,3% và 60,0% (B ng 7  ­ ph  l c).

ả ủ ệ ế ế ườ ắ ệ B ng 3. ề 5 ­ Lý do không đ n và đi u ki n đ n TYTX c a ng i dân khi m c b nh

T ngổ Thành  thị Nông  thôn Mi nề   núi p n(%) n(%) n(%) n(%)

ườ ế (n=249) Lý do ng i dân không đ n TYTX

ố ủ Không đ  thu c 34(25,4) 12(16,9) 3(6,8) 49(19,7) 0,017

ủ Không đ  trang thi ế ị t b 42(31,3) 14(19,7) 9(20,5) 65(26,1) 0,139

ộ ộ ế ệ không nhi t 1(0,8) 0(0,0) 0(0,0) 1(0,4) 1,000 Thái đ  cán b  y t tình

ờ ệ ủ 1(0,8) 1(1,4) 0(0,0) 2(0,8) 1,000 Th i gian làm vi c c a CBYT  không phù h pợ

ỏ ệ Không kh i b nh 5(3,7) 3(4,2) 0(0,0) 8(3,2) 0,496

ệ ặ B nh n ng 9(6,7) 5(7,0) 3(6,8) 17(6,8) 1,000

ậ ợ i 46(34,3) 0(0,0) 0(0,0) 46(18,5) 0,000 ế ơ ế C  ch  thanh toán BHYT thu n l ể ượ ơ h n, BN có th  v t tuy n

Khác 9(6,7) 7(9,9) 2(4,6) 18(7,2) 0,601

ườ ệ ề ế ầ Đê ng i dân đ n KCB, TYTX c n các đi u ki n

ổ ố B  sung thêm thu c 80(37,4) 21(21,7) 74(53,2) 175(38,9) 0,000

ổ B  sung thêm trang thi ế ị t b 86(40,2) 22(22,7) 56(40,3) 164(36,4) 0,005

ậ 41(19,2) 9(9,3) 12(8,6) 62(13,8) 0,008 ơ ế C  ch  thanh toán BHYT thu n  iợ l

ộ Nâng cao trình đ  chuyên môn 3516,4) 4(4,1) 16(11,5) 55(12,2) 0,005

ộ ộ ế ệ Thái đ  cán b  y t nhi t tình 6(2,8) 0(0,0) 0(0,0) 6(1,3) 0,057

ậ ườ ở ả ủ ế ế ị Ng i dân c  3 vùng không đ n TYTX do không đ  trang thi ế t b  chi m t  l ỉ ệ Nh n xét:

ỉ ệ ế ấ ị ấ cao nh t là 26,1%, trong đó, thành th  chi m t  l cao nh t 31,3%, 2 vùng nông thôn và

ỉ ệ ấ ủ ế ủ ế ơ ế ề mi n núi chi m t  l ố  th p h n. TYTX không đ  thu c cũng là lí do ch  y u khi n ng ườ   i

ỉ ệ ớ ề ấ ấ ấ ế ế ị dân không đ n TYTX, thành th  chi m t  l l n nh t (25,4%), th p nh t là mi n núi (6,8%)

ỷ ệ ườ ở ậ ợ ư ằ ơ ị ọ T  l ng i dân ế  thành th  cho r ng c  ch  thanh toán ch a thu n l i là lí do h  không

33

ế ề ọ ế đ n   TYTX   chi m   34,3%   trong   khi   đó,   nông   thôn   và   mi n   núi   không   ch n   lí   do   này.

ả ườ ở ề ườ ự ọ Kho ng cách là lí do chính cho ng i dân mi n núi khi có 9,1% ng i dân l a ch n lí do

ườ ở ị Ở ự này, ng i dân thành th  là 0,8% và nông thôn không có. các lí do trên, s  khác bi ệ   t

ữ ề ố gi a ba vùng đ u có ý nghĩa th ng kê (p<0,05).

ườ ệ ế ề ườ ằ ầ ổ ố ể Đ  ng i dân đ n TYTX, các đi u ki n mà ng i dân cho r ng c n b  sung là thu c và

ế ị ỉ ệ ấ ầ ượ ỉ ườ ở trang thi ế t b  chi m t  l x p x  nhau l n l t là 38,9% và 36,4%. Ng i dân ề  mi n núi

ỉ ệ ế ằ ầ ố ổ ấ ườ ị cho r ng c n b  sung thêm thu c chi m t  l cao nh t (53,2%). Ng i dân thành th  và

ề ằ ổ ế ị ỉ ệ ầ ượ ấ ầ mi n núi cho r ng c n b  sung trang thi ế t b  chi m t  l ỉ  cao và x p x  nhau (l n l t là

ở ế ế ơ ỉ 40,2% và 40,3%), trong khi đó, nông thôn ch  chi m 22,7%. C  ch  thanh toán thu n l ậ ợ   i

ệ ượ ườ ấ ớ ỉ ệ ị ự ề ề ơ h n là đi u ki n đ c ng ọ i dân thành th  l a ch n nhi u nh t v i t  l là 19,2%, nông

ỉ ệ ấ ự ơ ế ề ệ ữ ề ố thôn và mi n núi chi m t  l th p h n. S  khác bi t này đ u có ý nghĩa th ng kê gi a các

ớ vùng (v i p < 0,05).

ử ụ ủ ẻ ườ ị ố 3.1.3.3. Tình hình s  d ng th  BHYT c a ng i dân khi b   m

ủ ẻ ườ ạ ử ụ Hình 3.4 ­ Tình hình s  d ng th  BHYT c a ng ị ắ ệ i dân khi b  m c b nh m n tính

ủ ộ ở ả ỉ ệ ế ườ : Đ  bao ph  BHYT ề  c  3 vùng đ u chi m t  l khá cao trên 75%, ng i dân ở ậ Nh n xét

ỉ ệ ấ ế ấ ế ề mi n núi có BHYT chi m t  l th p nh t trong 3 vùng là 75,4%, sau đó đ n nông thôn là

ự ế ấ ị ệ 77,7% và cao nh t là thành th  chi m 80,7%. Tuy nhiên s  khác bi t này không có ý nghĩa

ố ườ ố ố ở ề ề ấ th ng kê (p>0,05). Ng i  m s ng ế    mi n núi có BHYT là cao nh t trong 3 mi n chi m

ử ụ ở ỉ ệ ế ấ ấ ấ ẻ 88,7%. S  d ng th  BHYT khi KCB ị  thành th  chi m t  l cao nh t là 72,7%, th p nh t là

ở ế nông thôn chi m 64,8%.

ử ụ ụ 3.1.3.4. ị S  d ng các D ch v  CSSKSS.

34

ả ử ụ ụ ị B ng 3. 6 ­ Tình hình s  d ng các d ch v  CSSKSS

Thành thị ề Mi n núi T ngổ Nông  thôn p n (%) n (%) n (%) n (%)

119(78,29 120(83,92) 108(79,41 347(80,51 0,441 ợ ồ ử  các c p v  ch ng s ặ ỷ ệ T  l ụ d ng BPTT ) ) )

ượ ử ụ c s  d ng (n=431)

Các BPTT đ Bao cao su ố ố Thu c u ng 27(17,8) 16(10,5) 18(12,6) 26(18,2) 15(11,0) 23(16,9) 60(13,9) 65(15,1) 0,219 0,143

3(2,0) 0(0,0) 10(7,4) 13(3,0)

ố Thu c tiêm ệ ả ữ t s n nam/n 2(1,3) 1(0,7) 4(2,9) 7(1,6) 0,001 0,312

Tri ặ

Đ t vòng tránh thai ấ Dùng que c y tránh thai 0(0,0) 57(37,5) 2(1,4) 71(49,7) 0(0,0) 59(43,4) 2(0,5) 187(43,4) 0,132 0,109

ấ ạ

Xu t tinh ngoài âm đ o Tính vòng kinh 0(0,0) 6(4,0) 0(0,0) 6(4,2) 0(0,0) 3(2,2) 0(0,0) 15(3,5) 0,614

Khác 11(7,2) 2(1,4) 2(1,5) 15(3,48) 0,007

ớ 4(12,1) 4(17,4) 6(21,4) 14(16,7) 0,620

ả ế Lý do không áp d ng các BPTT (n=84) ư   M i sinh con/cho con bú, ch a có kinh nguy tệ ố Ch ng ph n đ i ệ Không bi 1(3,0) 0(0,0) 0(0,0) 1(4,4) 0(0,0) 0(0,0) 1(1,2) 1(1,2) 0,457 0,261

t bi n pháp nào ạ ứ ụ 3(9,1) 6(26,1) 2(7,1) 11(13,1) 0,093

ụ Tác d ng ph /đau/h i s c  kh eỏ ử ụ S  d ng không ti n ặ Không ho c khó có thai 2(6,1) 2(6,1) 0(0,0) 3(13,0) 2(7,1) 1(3,6) 4(4,8) 6(7,1) 0,444 0,406

Mu n có thai Khác 11(33,3) 10(30,3) 4(17,4) 4(17,4) 8(28,6) 9(32,1) 23(27,4) 23(27,4) 0,414 0,446

ậ ử ụ ệ ế ấ ặ ợ hìn hình, ta th y, các c p v  chông s  d ng bi n pháp tránh thai chi m t  l ỉ ệ Nh n xét: N

ế ấ ớ ị cao là 80,5%. Trong đó, nông thôn chi m t ỷ ệ  l cao nh t v i 83,9%, thành th  có t ỷ ệ ấ    th p l

ấ nh t là 78,3%.

ử ụ ỉ ệ ế ệ ặ ợ Các c p v  chông s  d ng bi n pháp tránh thai chi m t  l ệ    cao là 80,5%. Trong các bi n

ượ ử ụ ỉ ệ ế ấ ở ả ề ấ pháp tránh thai đ c s  d ng, chi m t  l cao nh t c  3 mi n là dùng que c y tránh thai

ệ ử ụ ế ế ế ố ố chi m 43,4%, sau đó đ n thu c u ng tránh thai chi m 15,1%. Vi c s  d ng bao cao su ở

ỉ ệ ế ị ế ề ấ ấ ố thành th  chi m t  l ố   ấ  cáo nh t là 17,% và mi n núi là th p nh t chi m 11,0%. Thu c u ng

ượ ử ụ ấ ở ề ế ệ tránh thai đ c s  d ng nhi u nh t nông thôn chi m 16,9%. Các bi n pháp tránh thai nh ư

ặ ạ ấ ệ ả ỉ ệ ữ ế ỏ xu t tinh ngoài âm đ o, đ t vòng, tri ố t s n nam/n , thu c tiêm chi m t  l nh . Lý do

35

ợ ồ ử ụ ụ ế ặ ố không áp d ng BPTT, các c p v  ch ng mu n có thai nên không s  d ng BPTT chi m t  l ỉ ệ

ấ ặ ợ ồ ở ụ ụ ằ cao nh t 27,4%. C p v  ch ng ạ ứ    nông thôn cho r ng BPTT có tác d ng ph /đau/h i s c

ế ế ỏ ọ ở ị ỷ ệ ề ử ụ kh e khi n h  không s  d ng BPTT chi m 26,1%, mi n núi, thành th  , t l ấ    này th p

ầ ượ ề ự ệ ố ơ h n khá nhi u, l n l t là 7,1% và 9,1%. Tuy nhiên, s  khác bi t không có ý nghĩa th ng kê

(p > 0,05).

ả ắ ệ ử ụ ụ ụ ủ ị ườ ạ B ng 3. 7 ­ S  d ng d ch v  khi m c b nh ph  khoa c a ng i dân t ị   i 3 vùng đ a

T ngổ Nông  thôn Mi nề   núi P n(%) Thành  thị n(%) n(%) n(%)

ụ 1,0±1,0 1,1±1,4 1,2±1,1 1,1±1,2 0,580 ườ ố ầ S  l n khám ph  khoa  i/năm TB/ng

ơ ở ế ụ ể C  s  đ n đ  khám ph  khoa

TYT xã/ph ngườ 53(54,1) 62(69,7) 59(70,2) 174(64,2 )

Phòng khám đa khoa khu v cự 2(2,0) 1(1,1) 0(0,0) 3(1,1)

ệ ệ B nh vi n 14(14,3) 3(3,4) 16(19,1) 33(12,2) 0,002 14(5,2) Trung tâm KHHGĐ 7(7,1) 2(2,3) 5(6,0)

ơ ở ư 43(15,9) C  s  YT t nhân 19(19,4) 21(23,6) 3(3,6)

Khác 57(37,5) 54(37,8) 53(39,0) 164(38,1 )

ườ ế i dân đ n đ  đ ể ượ ư ấ c t v n 89(58,9) 80(55,2) 85(62,7) 0,781 254(58,9 ) Ng ề v  BPTT/VNĐSS

ậ ố ầ ụ ườ ụ ữ ấ ở ả ủ S  l n khám ph  khoa trung bình/ng i/năm c a ph  n  khá th p c  3 vùng, Nh n xét:

ầ ườ ụ ữ ề ế ố ọ ườ ể trung bình 1,1 l n/ng i/năm. Đa s  ph  n  đ u ch n đ n TYT xã/ ph ng đ  khám ph ụ

Ở ầ ượ ề ị ỉ ệ khoa. thành th , nông thôn và mi n núi l n l ế t chi m t  l là 54,1%, 69,7% và 70,2%. S ự

ệ ơ ở ố ớ ụ ữ ở ơ khác bi t này có ý nghĩa th ng kê v i p<0,05. C  s  y t ế ư  t nhân cũng là n i ph  n thành

ỉ ệ ụ ế ọ ị ầ ượ ơ th  và nông thôn ch n làm n i khám ph  khoa chi m t  l cao, l n l t là 19,4% và 23,6%.

ế ệ ề ễ T  l ỉ ệ ườ  ng i dân đ n khám đ  đ ể ượ ư ấ c t v n nói chuy n v  các BPTT và viêm nhi m đ ườ   ng

ỉ ệ ế ả ở ả ự ấ ớ sinh s n chi m t  l không cao ề  c  3 vùng, cao nh t là mi n núi v i 62,7%. S  khác bi ệ   t

ố này không có ý nghĩa th ng kê (p>0,05).

Ế Ủ Ứ Ụ Ạ Ả Ế Ị 3.2. KH  NĂNG CUNG  NG D CH V  Y T  C A TR M Y T  XÃ Ở Ộ Ố   M T S

VÙNG MI NỀ

ộ ố ị ả ự ụ ủ ế ệ ạ ế 3.2.1. K t qu  th c hi n m t s  d ch v  c a tr m y t xã

36

ả ỷ ệ ỹ ậ ự ế ỹ ệ ạ ớ ế ạ ậ B ng 3. 8 ­ T  l k  thu t so v i phân tuy n k  thu t th c hi n t i Tr m Y t  xã theo

đ a dị ư

P ể ặ Đ c đi m Nông thôn Thành thị Mi n núi ± SD ề ± SD ± SD Chung ± SD ố ượ ự ậ ỹ ng k  thu t th c 62,2±17,6 63,3±16,7 61,9±11,6 62,5±15,5 0,488 S  l hi nệ

0,789 n (%) 76 (93,8) 5 (6,2) ậ n (%) 76 (95,0) 4 (5,0) ề ở ể ự ệ ượ n (%) 76 (96,2) 3 (3,8) c trung bình m t n a s  l n (%) 228 (95,0) 12 (5,0) ộ ử ố ượ   ng TYT xã ba vùng đ u có th  th c hi n đ < 70%  70%­ < 80% Nh n xét:

ự ế ậ ầ ỹ ệ ữ ố phân tuy n k  thu t theo yêu c u. S  khác bi t gi a ba vùng không có ý nghĩa th ng kê

(p>0,05;kruska wallis­test).

ả ữ ệ ụ ộ ế ạ ả ấ ị ạ B ng 3. 9 ­ K t qu  cung c p d ch v  khám ch a b nh n i trú và ngo i trú t i

ạ ế ị ư Tr m Y t theo đ a d

p Vùng/mi nề Nông thôn ± SD Thành thị ± SD ề Mi n núi ± SD Chung ± SD

t  ị ộ 222,6±244,9 28,4±23,3 142,9±271,8 143,4±239,8 0,003

1239,2±1829,3 1099,4±1602,0 483,9±562,2 885,4±1393,4 0,352 ế ố ượ S  l ề đi u tr  n i  trú ể Chuy n lên tuy n trên

ậ ố ượ ị ộ ủ ề ườ ị ấ ủ ấ S  l t đi u tr  n i trú trung bình c a ng i thành th  th p nh t, c a ng ườ ở  i Nh n xét:

ự ự ấ ệ ố khu v c nông thôn là cao nh t. S  khác bi t này có ý nghĩa th ng kê (p < 0,05, kruska

ố ệ ứ ự ủ ế ể ấ ớ wallis­test). S  b nh nhân chuy n lên tuy n trên c a khu v c nông thôn l n nh t, đ ng th ứ

ự ự ề ấ ỏ ị ệ hai là thành th , còn khu v c mi n núi nh  nh t. Tuy nhiên, s  khác bi t không có ý nghĩa

ố th ng kê (p > 0,05,kruska wallis­test).

ả ụ ậ ế ấ ả ị ạ ế ị ư B ng 3. 10 ­ K t qu  cung c p d ch v  c n lâm sàng t ạ i Tr m Y t theo đ a d

P ể ặ Đ c đi m Nông thôn ± SD Thành thị ± SD ề Mi n núi ± SD Chung ± SD ố ượ ệ t b nh 354,0±592,6 68,0±112,6 0,0±0,0 268,2±506,0 0,139

ố ượ ệ t b nh 1617,4±4064,6 193,6±180,3 81,0±76,7 807,6±2715,1 0,910 S  l nhân siêu  âm/năm S  l nhân xét  ệ nghi m/năm

37

ậ ố ượ ệ ở ự ự ệ S  l t b nh nhân ệ    khu v c nông thôn có th c hi n siêu âm và xét nghi m Nh n xét:

ấ ộ ở ự ề ấ ố ị ớ trên m t nămlà l n nh t, trong khi khu v c thành th  và mi n núi con s  này là r t ít. Tuy

ệ ố ự nhiên, s  khác bi t không có ý nghĩa th ng kê vì p > 0,05( kruska wallis­test).

ả ố ượ ữ ệ ế ạ B ng 3. 11 ­ S  l ị   t khám ch a b nh/ngày t i Tr m Y t  trung bình theo ngày theo đ a

ạ dư

Thành thị Mi n núi P ể ặ Đ c đi m Nông thôn ± SD ề ± SD ± SD Chung ± SD ạ t KCB t i TYT/ 1,6±3,0 0,7±0,5 1,1±0,9 1,1±1,7 0,001 i/năm ạ t KCB t i 25,7±37,2 30,9±37,4 11,5±6,3 21,9±30,8 0,001 ố ượ S  l ườ ng ố ượ S  l TYT/ngày

ậ ố ượ ủ ườ ạ ở ả S  l ữ ệ t khámch a b nh c a ng i dân trên 1 năm t i TYT xã ề    c  3 vùng đ u Nh n xét:

ị ự ự ấ ấ ấ ệ ố ấ r t th p: trong đó th p nh t là khu v c thành th . S  khác bi t này có ý nghĩ th ng kê (p <

ề ố ượ ạ ố ượ ề ấ ự 0,05). V  s  l t KCB t ự i TYT/ngày, khu v c mi n núi có s  l t khám ít nh t.S  khác

ệ ớ bi ố t này có ý nghĩa th ng kê v i p < 0,05 ( kruska wallis­test).

ỷ ệ ạ ế ị ư Hình 3. 5 ­ T  l tr m y t ỹ  có bác s  theo đ a d

ậ ỷ ệ ỹ ủ ả ấ T  l TYT có bác s  c a c  3 vùng còn th p, trong đó t ỷ ệ  l TYT không có bác Nh n xét:

ự ự ấ ấ ị ệ ỹ ủ s  c a khu v c thành th  là th p nh t (46,8%). Tuy nhiên, s  khác bi t này không có ý

2 test).

ố nghĩa th ng kê (p>0,05, χ

ả ả ị ụ ế ạ ế B ng 3. 12 ­ K t qu  d ch v  CSSKSS t ạ i Tr m Y t xã trong năm theo vùng

P ể ặ Đ c đi m Nông thôn ± SD Thành thị ± SD 1081,6±1376, ề Mi n núi ± SD 516,2±440, Chung ± SD 820,6±1055, 957,1±1158,7 0,008 3 6 8 96,2±114,7 136,5±176,3 114,1±140, 118,5±149,7 0,657 ụ ố ượ t khám ph   S  l ạ i TYT/năm khoa t ố ượ ặ S  l t đ t vòng  tránh thai và m  ổ 2

38

ả ạ i đình s n t TYT/năm

11,3±9,1 11,1±11,4 5,6±4,0 9,1±9,2 0,470

120,6±170, t n o phá  i TYT/năm ậ ố   t nh n thu c i ạ 174,0±194,7 157,4±157,3 147,2±172,5 0,195 5 ố ượ ạ S  l ạ thai t ố ượ S  l tránh thai t TYT/năm

ậ ố ượ ụ ạ ủ ườ S  l t khám ph  khoa t i TYT trên 1 năm c a ng ấ   ị i dân thành th  là cao nh t Nh n xét:

ự ự ề ấ ầ ớ ơ ệ ố và cao h n g n g p đôi so v i khu v c mi n núi. S  khác bi t có ý nghĩa th ng kê (p

ố ượ ặ ạ ả ổ <0,05, kruska wallis­test). S  l ậ   t đ t vòng tránh thai, m  đình s n, n o phá thai và nh n

ự ố ệ ữ thu c tránh thai không có s  khác bi t gi a các vùng.

39

ả ả ị ụ ẹ ế ạ B ng 3. ị   ỏ 13 ­ K t qu  d ch v  chăm sóc s c kh e bà m  mang thai t i TYT xã theo đ a

ứ d  ư

ể ặ Đ c đi m P Nông thôn ± SD Thành thị ± SD ề Mi n núi ± SD Chung ± SD ượ   c 115,3±74,3 150,6±93,3 86,1±64,0 116,8±82,4 0,002 i có thai đ ạ

t khám thai t i TYT/năm ạ i 361,1±210,9 427,6±222,9 282,2±195,6 354,8±217,4 0,002

ố ẻ ạ i 50,6±85,3 116,7±150,4 24,0±34,0 41,4±74,2 0,161

64,4±37,3 92,4±24,4 67,5±35,4 75,0±34,7 0,000 c khám thai đ  3  i TYT/năm (%) ụ ữ

91,9±27,2 99,7±13,3 86,0±31,2 92,3±25,7 0,262 ố ạ i

ẻ  vong tr 2,4±1,2 2,5±1,7 6,8±6,1 4,6±4,9 0,003 ẻ ẻ ố ố ườ S  ng ả qu n lý t ố ượ S  l TYT/năm S  ca đ  t TYT/năm) ụ ữ Ph  n  mang thai  ủ ượ đ ầ ạ l n t Ph  n  mang thai  ượ c tiêm phòng u n  đ ở ầ ván 2 l n tr  lên t TYT/năm (%) ỷ ấ ử T  su t t ổ ướ d i 5 tu i năm  2013/1000 tr  đ  s ng

ậ ụ ữ ố ượ ố ượ ả ạ ở S  ph  n  có thai đ c qu n lý và s  l t khám thai t i TYT ề   ự  khu v c mi n Nh n xét:

ự ề ấ ơ ớ ị ệ ố núi đ u th p h n so v i thành th  và nông thôn. S  khác bi ớ   t này có ý nghĩa th ng kê v i p

ỷ ệ ụ ữ ượ ầ ủ ự ị < 0,05 (kruska wallis­test). T  l ph  n  đ c khám thai >3 l n c a khu v c thành th  cao

ự ự ớ ệ ớ ơ h n so v i các khu v c khác, s  khác bi ố t này có ý nghĩa th ng kê v i p<0,05 ( kruska

ấ ử ỷ ẻ ướ ổ ở ể ơ ớ wallis­test). T  su t t vong tr  d i 5 tu i vùng núi cao h n đáng k  so v i các khu

ự v c khác (p<0,05, kruska wallis­test).

ụ ế ủ ứ ả ị ế 3.2.2. Kh  năng cung  ng d ch v  y t ạ  c a Tr m Y t xã

ồ ự ụ ạ ứ ề ẵ ị ế 3.2.2.1. Tính s n sàng v  ngu n l c cho cung  ng d ch v  t ạ i Tr m Y t

ơ ả ệ Ti n nghi c  b n

ả ự ạ ươ ề ệ ạ ế B ng 3. 14 ­ Th c tr ng các ph ng ti n truy n thông t ạ i Tr m y t xã trong năm

Chung p ặ ệ ể Đ c đi m ph ề   ng ti n truy n

ươ thông

Nông  thôn n (%) 23(85,2) Thành  thị n (%) 31(96,9) Mi n ề núi n (%) 22(70,9) 0,017 ế ị ạ ố ị ạ Thi ệ t b  liên l c (đi n tho i c  đ nh)

19(70,4) 23(71,9) 15(48,4) 0,111 Loa phát thanh

26(96,3) 29(90,6) 29(93,5) 0,870 Máy vi tính n (%) 76(84,4 ) 57(63,3 ) 84(93,3 )

40

26(96,3) 25(78,1) 27(87,1) 0,134 ạ M ng internet/email 78(86,7 )

ậ ỷ ệ ở ả ề ươ ề ệ ề ạ T  l TYT xã c  3 vùng mi n có các ph ng ti n truy n thông đ u đ t >70% Nh n xét:

ế ị ở ự ế ề ỉ ỷ ệ ạ ế ừ tr  thi t b  loa phát thanh khu v c mi n núi ch  chi m 48,4%, trong đó t tr m y t l có

ề ạ ừ ả ể ấ ỷ ệ máy vi tính chi m >90%. Bên c ch đó, t b ng trên có th  th y t l các TYT có thi ế ị  t b

ạ ố ị ệ ạ ở ự ế ị ấ ở liên l c (đi n tho i c  đ nh) khu v c thành th  chi m t ỷ ệ  l cao nh t (96,9%) còn ề    mi n

ế ự ế ấ ấ ệ ố núi chi m t ỷ ệ  l này chi m th t nh t (70,9%) và s  khác bi ớ   t này là có ý nghĩa th ng kê v i

%

96%

93.6%

94%

92%

90%

87.6%

88%

85.2%

86%

83.8%

84%

82%

80%

78%

Nông thôn

Thành thị

ề Mi n núi

Chung

χ p<0,05 ( 2 test).

ự ệ ạ ẵ ạ ế ị ư Hình 3. 6 ­ Th c tr ng s n có đi n năng t ạ i Tr m y t trong năm theo đ a d

ậ ỷ ệ ệ ệ ườ ở ả T  l ờ  TYT xã có đi n trong th i gian làm vi c bình th ng ề    c  ba vùng mi n Nh n xét:

ấ ấ ở ự ề ớ ệ ề đ u > 80%, trong đó th p nh t là vùng mi n núi v i 83,8%.Tuy nhiên s  khác bi t này

%

45%

40.7%

40%

35%

28.9%

30%

25.8%

25%

21.9%

20%

15%

10%

5%

0%

Nông thôn

Thành thị

ề Mi n núi

Chung

χ ớ ố không có ý nghĩa th ng kê v i p>0,05 ( 2 test).

41

ạ ươ ể ấ ứ ạ ệ ậ ế ự Hình 3. 7 ­ Th c tr ng các ph ng ti n v n chuy n c p c u t ạ i Tr m y t xã theo

đ a dị ư

ậ ỷ ệ ươ ạ ộ ệ ể ậ T  l TYT xã có ph ấ ứ ng ti n v n chuy n c p c u và đang ho t đ ng ở ả    c  3 Nh n xét:

ự ề ỷ ệ ấ ở ị ớ ự ự ấ khu v c đ u th p <50%. T  l ấ  này th p nh t khu v c thành th  v i 21,9%, khu v c nông

ế ấ ớ ự ệ thôn chi m t ỷ ệ  l cao nh t v i 40,7%. Tuy nhiên s  khác bi t này không có ý nghĩa thông

χ ớ kê v i p>0,05 ( 2 test).

42

ả ự ề ệ ạ ườ ạ ế B ng 3. 15 ­ Th c tr ng các ti n nghi v  môi tr ng t ạ i Tr m y t xã trong năm

ề Mi n núi Chung P

Môi tr ngườ

bên ngoài

0,000 ư ử ng

0,224 c trong 500m ự ạ  ho i

0,896

ở ự ồ ừ Ngu n t Ngu n ồ ồ ướ ử Ngu n ngay khuôn viên n c s   ỗ ế d ng ụ  khoan Gi ng/l ườ ế ướ th N c gi ng ch a x  lý xuyên Khác ệ ố ướ H  th ng thoát n ệ Nhà v  sinh t Nhà v  ệ ố Nhà/h  xí 2 ngăn sinh đang  ho t ạ ố Nhà/h  xí 1 ngăn đ ngộ ố ệ H  v  sinh m ờ Khu v c ch  có mái che Nông  thôn n (%) 2(7,4) 1(3,7) 13(48,2) 6(22,2) 5(18,5) 20(74,1) 26(96,3) 1(3,7) 0(0,0) 0(0,0) 21(77,8) Thành  thị n (%) 14(43,8) 10(31,3) 0(0,0) 6(18,8) 2(6,3) 26(81,3) 28(87,5) 1(3,1) 1(3,1) 2(6,3) 22(68,8) n (%) 2(6,5) 3(9,7) 10(32,3) 5(16,1) 11(35,5) 19(61,3) 28(90,3) 2(6,5) 0(0,0) 1(3,2) 20(64,5) n (%) 18(20) 14(15,6) 23(25,6) 17(18,9) 18(20) 65(72,2) 82(91,1) 4(4,4) 1(1,1) 2(3,3) 63(70,0) 0,573

ậ Ở ầ ử ụ ồ ướ ở ị ở thành th  đa ph n s  d ng ngu n n c bên ngoài (>40%) trong khi đó nông Nh n xét:

ề ạ ử ụ ủ ế ướ ỗ ệ thôn và mi n núi l i ch  y u là s  d ng n ế c gi ng/l ự  khoan. S  khác bi t này có ý nghĩa

ố ớ ệ ố ớ ố ướ ự th ng kê v i p<0,05. Đ i v i h  th ng thoát n c, khu v c có t ỷ ệ  l ệ ố    TYTX có h  th ng

ướ ấ ở ự ấ ấ ị ự thoát n c cao nh t là khu v c thành th  (81,3%) và th p nh t ề  khu v c mi n núi (61,3%).

ố ớ ệ ệ ượ ử ụ ấ ở ả ự ề Đ i v i nhà v  sinh, nhà v  sinh đ c s  d ng nhi u nh t c  3 khu v c này là nhà v ệ

ự ạ ỷ ệ ế ự ờ ở ạ ả sinh t ho i chi m >85%. T  l có khu v c ch  có mái che các TYT t ự ề   i c  3 khu v c đ u

ấ ở ả ộ ỉ ế chi m t ỷ ệ  l không cao, t ỷ ệ  l này ch  dao đ ng trong kho ng 60 – 80%, cao nh t ự    khu v c

ấ ở ấ ự ự ề ệ nông thôn (77,8%) và th p nh t khu v c mi n núi (64,5%). Tuy nhiên, s  khác bi ữ   t gi a

%

80%

67.7%

70%

56.7%

60%

53.1%

51.9%

48.2%

46.9%

50%

43.3%

ệ <50% ti n nghi

40%

32.3%

30%

20%

50%­ <100%  ti n nghi

10%

0%

Nông thôn

Thành thị

ề Mi n núi

Chung

χ ớ các vùng không có ý nghĩa v i p>0,05 ( 2 test).

ơ ả ạ ạ ự ệ ạ ế ị ư Hình 3. 8 ­ Th c tr ng các ti n nghi c  b n t i tr m y t xã trong năm theo đ a d

ậ ế ụ ề ấ ả ự ệ ề ấ ơ ả   T t c  các TYT xã đ u không cho th y có s  thi u h t v  các ti n nghi c  b n. Nh n xét:

ỷ ệ ượ ơ ả ệ ấ ấ ạ T  l TYT xã có đ c >50% ti n nghi c  b n th p nh t là t ề i các TYT mi n núi (32,3%)

43

ấ ở ự ệ ố ớ và cao nh t là nông thôn. S  khác bi t này không có ý nghĩa th ng kê v i p>0,05 ( 2χ

test).

ả ự ẵ ự ủ ề ạ ạ ế B ng 3. 16 ­ Th c tr ng s  s n có v  các phòng c a Tr m y t ị    trong năm theo đ a

Nông thôn Thành Chung p

ơ ở ậ ấ C  s  v t ch t thị Mi n ề núi

ề c c  truy n

ượ ổ c, kho ệ t trùng

ả n (%) 75(93,8) 63(78,8) 72(90,0) 45(56,3) 42(52,5) 73(91,3) 74(92,5) n (%) 73(90,1) 58(71,6) 70(86,4) 23(28,4) 35(43,2) 72(88,9) 67(82,7) n (%) 74(93,7) 44(55,7) 68(86,1) 30(38,0) 24(30,4) 64(81,0) 74(93,7) n (%) 222(92,5) 165(68,9) 210(87,5) 98(40,8) 101(42,1) 209(87,1) 215(89,6) 0,608 0,006 0,708 0,001 0,018 0,131 0,044

75(93,8) 75(93,8) 67(82,7) 70(86,4) 79(100) 63(79,8) 221(92,1) 208(86,7) 0,000 0,034 ư ấ v n, GDSK, DS­

Phòng khám Phòng Y d ầ ượ Qu y d Phòng xét nghi m (c n lâm sàng) ệ Phòng Ti ấ ứ ơ ứ Phòng s  c u, c p c u ư ệ ụ Phòng l u b nh nhân, s n ph ẻ Phòng đ  (phòng sanh); Phòng  tiêm  ụ Phòng khám ph  khoa, KHHGĐ Phòng t KHHGĐ Phòng hành chính  Phòng tr cự 68(85,0) 73(91,3) 76(95,0) 69(85,2) 69(85,2) 72(88,9) 57(72,2) 74(93,7) 71(89,9) 194(80,8) 216(90,0) 219(91,3) 0,057 0,182 0,339

ậ ầ ớ ơ ả ủ ề ệ Ph n l n các TYT đ u có đ  các phòng c  b n. Phòng xét nghi m và phòng ti ệ   t Nh n xét:

ỷ ệ ẵ ấ ạ trùng là hai phòng có t ỷ ệ  l ấ  TYT s n có là th p nh t (40,8%­42,1%). T  l TYT t ự   i khu v c

ề ệ ượ ổ ỉ ạ ươ ứ mi n núi có phòng ti t trùng và phòng Y d ề c c  truy n ch  đ t t ng  ng là 30,4% và

ấ ấ ạ ị ỷ ệ 55,7%, th p nh t trong ba  vùng. Trong khi  đó, t i thành  th ,  t l TYT có  phòng xét

ư ụ ệ ệ ẻ ấ   nghi m, phòng l u b nh nhân, phòng đ  (phòng tiêm) và phòng khám ph  khoa là th p

%

100%

88.9%

80.0%

73.8%

80%

51.9%

60%

40%

20%

0%

Nông thôn

Thành thị

ề Mi n núi

Chung

χ ấ ớ ạ ự ệ ố ớ nh t so v i hai vùng còn l i. S  khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i p<0,05 ( 2 test).

ạ ề ơ ở ậ ấ ủ ự ạ ạ ế ị ư Hình 3. 9 ­ Th c tr ng đ t v  c  s  v t ch t c a Tr m y t trong năm theo đ a d

44

ậ ề ơ ả ượ ự ẩ ế ế ạ ế ơ ở TYT xã v  c  b n đ c xây d ng theo tiêu chu n thi t k  tr m y t c  s  và Nh n xét:

ự ứ ệ ề ấ ẩ Tiêu chu n ngành hi n hành. Khu v c nông thôn/mi n núi có ít nh t 10 phòng ch c năng;

ự ạ ặ ế ở ầ ệ ế ệ ấ ả ị khu v c thành th  ho c tr m y t ấ    g n b nh vi n ít nh t có 6 phòng. K t qu  cho th y,

ạ ề ố ế ề ể ấ ớ ơ ỉ ỷ ệ t  l TYT xã mi n núi đ t v  s  phòng ch  chi m 51,9%; th p h n đáng k  so v i các

χ ự ệ ố ớ vùng khác. S  khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i p<0,05 ( 2 test).

ơ ở ạ ả ị ế ầ ế ượ ự ươ K t qu  đ nh tính cho th y, c  s  tr m y t xã đ c xây d ng t ố ầ ng đ i đ y đ ủ

ộ ố ạ ị ế ữ ủ ặ ẫ theo quy đ nh, tuy nhiên v n còn m t s  ít các tr m y t ố    xã ch a đ  phòng ho c đã xu ng

c p: ấ

ử ả ạ ế ế ủ “T i Hà Tĩnh kho ng 20% các TYT xây và s a theo thi ạ t k  c a tr m cũ nên còn

ứ ủ ủ ẩ ố ị ạ ậ l c h u và không đ  các phòng ch c năng theo quy đ nh c a chu n qu c gia” ­ (Lãnh đ oạ

TTYTDP    Hà Tĩnh)

ơ ở ậ ẩ ủ ớ ầ ế ấ ả ả “C  s  v t ch t ko đ m b o, thi u phòng tiêu chu n c a nông thôn m i c n 2 nhà

ẩ ủ ư ộ ế ỉ ầ ấ ầ t ng nh ng tiêu chu n c a b  y t ch  c n nhà c p 4 nên vênh nhau”­ ủ (TLN c a TYT xã

ạ ạ Th ch Đ i – Hà Tĩnh)

ế ấ ả ẩ ố ỏ ư   ử ử “Theo quy chu n thi u 2 phòng, nhà c a c a xu ng c p đáng ph i xóa b  nh ng

ư ử ữ ượ ư ủ do ch a có kinh phí nên ch a s a ch a đ c”­ (TLN c a UB xã Tân Vinh – Hòa Bình)

ủ ạ ượ ầ ủ ố ạ ự ẩ “CSVC c a các tr m đã đ c xây d ng đ y đ , kiên c , đ t chu n ( 9­ 10 phòng).

ủ ố ị ấ ứ ư Riêng TYT th  tr n ch a đ  s  phòng do không có ch c năng KCB và không có chi phí xây

ệ ấ ố ự d ng”­ (Giám đ c TTYT huy n Hòn Đ t – Kiên Giang)

ế ị ơ ả Trang thi t b  c  b n

Nông thôn

Thành thị

ả ố ượ ự ạ ế B ng 3. 17 ­ Th c tr ng s  l ng trang thi ế ị ạ t b  t ạ i Tr m Y t trong năm

ề Mi n núi

Chung

ơ ở ậ

p

ấ C  s  v t ch t

± SD

± SD

± SD

± SD

ế ị

t b  khám

50,4±26,7

41,0±34,7

44,1±23,9

45,2±29,0

0,020

Các trang thi ị đi u tr  chung

ọ ổ TTB y h c c  truy n

9,7±8,5

8,8±10,7

7,8±9,3

8,9±9,6

0,162

8,2±8,6

6,83±7,5

5,6±5,3

6,9±7,4

0,145

TTB chuyên khoa tai  mũi h ng­ răng hàm  ắ m t­ m t

TTB d ng c  xét

1,8±2,8

1,0±1,7

1,9±5,2

1,6±3,5

0,030

ụ nghi mệ

ị ả

25,5±11,6

20,9±15,6

22,1±12,1

22,9±13,4

0,045

ề TTB khám đi u tr  s n  ỡ ẻ ph  khoa, đ  đ

45

Nông thôn

Thành thị

ề Mi n núi

Chung

ơ ở ậ ụ ệ

ấ C  s  v t ch t ẩ t khu n

D ng c  ti

4,4±2,8

4,4±4,5

4,9±4,9

4,5±4,1

p 0,540

ế ị

Thi

t b  thông d ng

8,8±6,1

7,7±5,9

7,9±5,0

8,2±5,7

0,547

ậ ự ệ ở ụ ụ ị Có s  khác bi ệ ề ố ượ t v  s  l ng d ng c  xét nghi m các TYT vùng thành th  ít Nh n xét:

ớ ạ ề ị ơ h n so v i hai vùng còn l i (p<0,05, kruska wallis­test); trong khi TTB khám đi u tr  chung

ị ả ụ ề ở ề ơ và TTB khám đi u tr  s n ph  khoa TYT vùng nông thôn nhi u h n các vùng còn l ạ   i

(p<0,05,kruska wallis­test).

ề ự ả ị ế ạ ằ K t qu  đ nh tính nh m đánh giá v  th c tr ng ấ ơ ở ậ c  s  v t ch t, trang thi ế ị ủ   t b  c a

ạ ế ộ ạ ế ả ư   ự i TYT c  3 khu v c còn thi u và ch a ụ ụ ấ  TTB ph c v  cho cán b  t tr m y t xã cho th y:

ụ ụ ư ề ế ậ ồ đ ng đ u. Thi u TTB ph c v  cho công tác c n lâm sàng: nh  máy siêu âm, máy xét

ố ượ ệ ệ ờ ụ ụ ệ ế nghi m máy đi n tiêm, hút đ m,… S  l ể ự ng y d ng c  dùng đ  th c hi n phân tuy n k ỹ

ế ậ thu t còn thi u.

ừ ườ ị ế ứ ư ệ ơ “T  phía ng i dân theo ch  bi ả t TYT khám b nh đ n gi n ch  ch a có siêu âm

ụ ủ ch p hình” ­ . (TLN c a UNNDX xã Vĩnh Hòa ­  Kiên Giang)

ủ ế ị ườ ệ ầ “Đ  các trang thi t b  thông th ng, c n thêm siêu âm, đi n tim”­ ủ (TLN c a TYT

ườ ph ậ ng Hà Huy T p – Hà Tĩnh).

p

ả ự ế ị ơ ả ủ ạ ế B ng 3. ạ 18 ­ Th c tr ng trang thi t b  c  b n c a Tr m y t xã trong năm

ơ ở ậ

ấ C  s  v t ch t

Có s nẵ

Nông thôn Thành thị Mi n núi n (%) 27(100,0) 27(100,0)

ề n (%) 31(100,0) 29(93,6)

n (%) 32(100,0) 31(96,9)

Chung n (%) 90(100,0) 87(96,7)

­ 0,640

ng

ạ ộ

Có ho t đ ng

Có s nẵ

27(100,0)

28(87,5)

30(96,7)

85(94,4)

0,125

ạ ộ

Có ho t đ ng

26(96,3)

28(100,0)

29(96,7)

83(97,7)

0,765

Cân n ng ặ ườ ưở i tr ng thành Cân tr  ẻ ỏ ẻ ơ nh /tr  s  sinh – chia 100 gr

Nhi

t kệ ế

ạ ộ

ng nghe

ạ ộ

ế

B  đo huy t

ạ ộ

ạ ộ

áp ồ Ngu n ánh  sáng

Máy khí dung

ạ ộ

Bình ôxy

ạ ộ

Có s nẵ Có ho t đ ng Có s nẵ Có ho t đ ng Có s nẵ Có ho t đ ng Có s nẵ Có ho t đ ng Có s nẵ Có ho t đ ng Có s nẵ Có ho t đ ng

27(100,0) 27(100,0) 27(100,0) 27(100,0) 27(100,0) 27(100,0) 26(96,3) 26(96,3) 21(77,8) 21(100,0) 14(51,9) 11(78,6)

32(100,0) 32(100,0) 32(100,0) 32(100,0) 32(100,0) 32(100,0) 32(100,0) 32(100,0) 27(84,4) 24(88,9) 13(40,6) 11(84,6)

31(100,0) 31(100,0) 31(100,0) 31(100,0) 31(100,0) 30(96,8) 31(100,0) 31(100,0) 15(48,4) 12(80,0) 8(25,8) 8(100,0)

90(100,0) 90(100,0) 90(100,0) 90(100,0) 90(100,0) 89(98,9) 89(98,9) 89(100,0) 63(70,0) 57(90,5) 35(38,9) 30(85,7)

­ ­ ­ ­ ­ 0,644 0,300 ­ 0,007 0,293 0,131 0,414

46

p

ơ ở ậ

ấ C  s  v t ch t

Bóp bóng

ạ ộ

ộ ụ

Nông thôn Thành thị Mi n núi n (%) 18(66,7) 16(88,9) 26(96,3)

ề n (%) 15(48,4) 15(100,0) 31(100,0)

n (%) 21(65,6) 17(81,0) 30(93,8)

Chung n (%) 54(60,0) 48(89,1) 87(96,7)

0,266 0,223 0,514

Có s nẵ Có ho t đ ng ề ụ Có s n b  d ng c  tiêm truy n  d chị

ậ ế ị ườ ớ ẻ ệ ế ố ộ Các trang thi ư t b  nh  cân ng i l n, cân tr em, nhi t k ,  ng nghe, b  đo Nh n xét:

ộ ụ ơ ả ề ượ ụ ề ế ồ huy t áp, ngu n ánh sáng, b  d ng c  tiêm truy n trên c  b n đ u đ c trang b  đ y đ ị ầ ủ ở

ạ ộ ề ượ ượ ị ầ ớ các TYT xã, và ph n l n đ u ho t đ ng đ c. Máy khí dung đ c trang b  trên 70% các

ư ị ạ ự ề ấ TYT thành th  và nông thôn nh ng t i các TYT xã mi n núi thì còn th p (48,4%). S  khác

χ ệ ỷ ệ ố ị bi t này là có ý nghĩa th ng kê (p<0,05, ( 2 test)). T  l các xã có trang b  bình ô xy còn

ấ ấ ạ ỉ ớ ỷ ệ ề ượ ấ th p (th p nh t là t i các xã mi n núi ch  v i 25,8%). T  l TYT đ ị c trang b  bóp bóng

ạ ự ề ỉ ệ trên 60%, riêng t i các xã mi n núi ch  có 48,4%. Tuy nhiên s  khác bi ư t này ch a có ý

%

100%

83.9%

73.3%

71.9%

80%

63.0%

<50% TTB

60%

37.0%

28.1%

40%

26.7%

16.1%

50%­ <100%  TTB

20%

0%

Nông thôn

Thành thị

ề Mi n núi

Chung

χ ố nghĩa th ng kê ( 2 test).

ạ ế ơ ả ạ ạ ế ự Hình 3. 10 ­ Th c tr ng TTB y t c  b n t i tr m y t xã trong năm

ậ ầ ủ ế ị ế ơ ả Không có TYT xã nào có đ y đ  các trang thi t b  y t c  b n. Các xã có > 50% Nh n xét:

ế ị ế ơ ả ạ ấ ạ ề ớ trang thi t b  y t c  b n đ t trên 70% (cao nh t là t i các xã mi n núi v i 83,9%). Trong

ạ ị ạ ế ị ế ơ ả khi đó t i các xã vùng thành th  l i có t ỷ ệ  l <50% trang thi t b  y t c  b n khá cao

ự ệ ữ ớ ố (28,1%). Tuy nhiên s  khác bi t gi a các vùng không có ý nghĩa th ng kê v i p>0,05( 2χ

test).

ế ị ừ ừ ễ ễ Trang thi ệ t b  phòng ng a lây nhi m và bi n pháp phòng ng a lây nhi m

ả ự ạ ế ị ử ạ ế B ng 3. 19 ­ Th c tr ng thi t b  kh  trùng t ạ i Tr m y t xã trong năm qua

Nông thôn

Thành thị Mi n núi

Chung

p

ơ ở ậ

ấ C  s  v t ch t

n (%)

n (%)

n (%)

n (%)

21(77,8)

14(43,7)

13(41,9)

48(53,3) 0,009

16(84,2)

12(85,7)

10(76,9)

38(82,6) 0,789

ơ

ồ ấ ự   ệ N i h p đi n (áp l c ấ và h p h i)

ủ ấ

Có s nẵ Có ho t ạ đ ngộ Có s nẵ

T  s y đi n

16(59,3)

16(50,0)

22(71,0)

54(60,0) 0,246

47

Nông thôn

Thành thị Mi n núi

Chung

p

ơ ở ậ

ấ C  s  v t ch t

n (%)

n (%)

n (%)

n (%)

14(93,3)

15(93,7)

18(81,8)

47(88,7) 0,555

7(25,9)

6(18,7)

6(19,3)

19(21,1) 0,807

5(71,4)

6(100,0)

6(100,0)

17(89,5) 0,298

ồ ơ ồ ấ

ệ N i h i đi n ho c  ự n i h p không áp l c

5(18,5)

2(6,2)

8(25,8)

15(16,7) 0,100

ồ ấ

2(40,0)

2(100,0)

7(87,5)

11(73,3) 0,185

N i h p không dùng  đi nệ

14(51,8)

14(43,7)

16(51,6)

44(48,9) 0,776

Có ho t ạ đ ngộ Có s nẵ Có ho t ạ đ ngộ Có s nẵ Có ho t ạ đ ngộ ắ ộ ụ Có s n n i lu c d ng c  có n p  đ yậ

13(48.1)

2(6,2)

11(35,5)

26(28.9) 0,001

ế ị t b

10(76,9)

2(100,0)

11(100,0)

23(88,5) 0,565

ồ Ngu n nhi t thi không dùng đi nệ

21(77,8)

10(31,5)

18(58,1)

49(54,4) 0,001

ồ ẹ

Đ ng h  h n gi

17(85,0)

9(90,0)

15(83,3)

41(83,6) 0,834

ệ ử

ướ

Có s nẵ Có ho t ạ đ ngộ Có s nẵ Có ho t ạ đ ngộ ng d n th c hi n x  lý

Có h

17(63,0)

20(62,5)

21(67,7)

58(64,4) 0,889

ậ ố ế ị ồ ấ ử ệ ủ ấ ệ Trong s  các trang thi t b  kh  trùng, n i h p đi n và t ổ ế    s y đi n ph  bi n Nh n xét:

ấ ạ ở ươ ứ ở nh t t i TYT các vùng (t ng  ng 53,3% và 60,0%); trong đó 70% TYT vùng nông

ồ ấ ồ ấ ệ ề ể ơ ớ thôn có n i h p đi n, nhi u h n đáng k  so v i các vùng khác (p<0,05). N i h p không

ế ị ổ ế ồ ơ ử ế ế ệ ấ ệ dùng đi n là thi ặ   t b  kh  trùng ít ph  bi n nh t (16,7%), ti p đ n là n i h i đi n (ho c

ố ớ ự ớ ế ị ẵ ạ ạ ầ ớ ồ ấ n i h p không áp l c) v i 21,1%. Đ i v i các trang thi t b  có s n t ề   i tr m, ph n l n đ u

ạ ộ ả ố ự ệ ố có kh  năng ho t đ ng t t (>80%). Tuy nhiên, s  khác bi ớ   t không có ý nghĩa th ng kê v i

χ p>0,05 ( 2 test).

ả ả ắ ự ọ ố ệ ấ ạ B ng 3. 20 ­ Th c tr ng bi n pháp và d ng c  x  lý ch t th i s c nh n cu i cùng ụ ử ế ạ ụ ạ i Tr m Y t t

Nông thôn Thành ề Mi n núi Chung p

ể ặ thị Đ c đi m

n (%) n (%) n (%) n (%)

ệ Lò thiêu đ tố ố Lò đ t/lò thiêu công nghi m 11(40,7) 5(15,6) 8(25,8) 24(26,7) 0,144

ậ ả ặ Đ t cháy ệ ẳ M t ph ng­ không v t b o v . 3(11,1) 2(6,2) 4(12,9) 9(10,0) 0,334 ặ ậ ả ệ ố H  ho c v t b o v  xung quanh 7(25,9) 12(37,5) 15(48,4) 34(37,8)

ế ệ ố Bãi ph  li u không lò đ t

48

Nông thôn Thành ề Mi n núi Chung p

ể ặ thị Đ c đi m

ậ ả

ặ ệ ặ ậ ẳ ố n (%) 0(0) 4(14,8) n (%) 0(0) 2(6,2) n (%) 3(9,7) 0(0,0) n (%) 3(3,3) 6(6,7)

0,086 ậ ả

0(0,0) 1(3,7) 0(0,0) 1(3,1) 1(3,2) 1(3,2) 1(1,1) 3(3,3)

ệ M t ph ng­ không v t b o v . Đ y h  ho c nhà v  sinh. ở ố ệ M  h  không v t b o v . ặ   ặ ấ ệ ả B o v  xung quanh m t đ t ho c hố ậ ỏ ơ ở ể

ứ ự ộ V n chuy n ra kh i c  s ằ Ch a đ ng b ng h p kín 6(22,2) 14(43,7) 10(32,2) 30(33,3)

0,126 ế ả 1(3,7) 0(0,0) 4(12,5) 0(0,0) 1(3,2) 1(3,2) 6(6,7) 1(1,1)

ứ ự ứ ự ệ

ứ ự ộ Ch a đ ng khác ồ Ch a đ ng ph  th i không đ   b o vả ằ Ch a đ ng b ng h p kín 0(0,0) 1(3,1) 0(0,0) 1(1,1)

ấ ơ ơ ở ử

ả 4(16,0) 6(22,2) 3(10,3) 13(16) 0,560

ả ể ấ và có che 11(44,0) 14(51,8) 11(37,9) 36(44,4)

ả 9(36,0) 6(22,2) 14(48,3) 29(35,8)

ượ ấ ể c ki m 1(4,0) 1(3,7) 1(3,4) 3(3,7)

ả N i c  s  x  lý ch t th i ể ấ Không có ch t th i có th  nhìn  th y.ấ ấ Ch t th i có th  th y  đ yậ ể ấ Chất th i có th  th y, không che  đ yậ ả ơ N i ch t th i không đ tra

Khác

ậ ỷ ệ ả ắ ọ ở ử ệ ấ ề T  l TYT xã có các bi n pháp x  lý ch t th i s c nh n ấ    các vùng đ u th p, Nh n xét:

ổ ế ằ ấ ạ ố ố ố trong đó ph  bi n nh t là lò thiêu b ng phòng tr ng/g ch (25,6%); đ t cháy trong h  có

ỏ ơ ở ằ ậ ắ ệ ậ ộ ọ ể ậ ả v t b o v  xung quanh (37,8%); v n chuy n v t s c nh n ra kh i c  s  b ng h p kín

ạ ơ ơ ở ử ể ả ấ ả ấ ấ ủ ế (33,3%). T i n i c  s  x  lý ch t th i, ch  y u các ch t th i có th  nhìn th y và có che

χ ự ệ ữ ự ố ậ đ y (44,4%). S  khác bi t gi a các khu v c không có ý nghĩa th ng kê (p>0,05, ( 2 test)).

49

ả ả ắ ụ ử ụ ọ ệ ấ B ng 3. ộ ạ ạ   i tr m

p

21 ­ Các bi n pháp và d ng c  x  lý ch t th i s c nh n ngoài h p t y tế

Đ c đi m

Nông thôn n (%)

Thành thị Mi n núi n (%)

ề n (%)

Chung n (%)

17(63)

8(25)

10(32,3)

35(38,9)

0,008

ậ ả

0,126

ố ặ ố

4(14,8) 10(37)

3(9,4) 8(25)

7(22,6) 14(45,2)

14(15,6) 32(35,6)

0,234

Lò thiêu đ tố ố Phòng tr ng/g ch Đ t cháy ẳ ệ M t ph ng­ không v t b o v . ặ ậ ả H  ho c v t b o v  xung quanh ố ế ệ Bãi ph  li u không lò đ t ẳ ệ ậ ả ặ M t ph ng­ không v t b o v . ệ ậ ố Đ y h  ho c nhà v  sinh. ệ ở ố ậ ả M  h  không v t b o v . ặ ấ ệ ả B o v  xung quanh m t đ t ho c

0(0) 0(0) 0(0) 3(11,1)

0(0) 1(3,1) 0(0) 2(6,2)

3(9,7) 0(0) 1(3,2) 1(3,2)

3(3,3) 1(1,1) 1(1,1) 6(6,7)

ỏ ơ ở ộ

ồ ả

V n chuy n ra kh i c  s ằ Ch a đ ng b ng h p kín Ch a đ ng khác ế ả Ch a đ ng ph  th i không đ  b o

1(3,7) 0(0) 0(0)

10(31,2) 3(9,4) 0(0)

4(12,9) 0(0) 2(6,4)

15(16,7) 3(3,3) 2(2,2)

0,002

0(0)

1(3,1)

0(0)

1(1,1)

ộ ấ

hố ậ ứ ự ứ ự ứ ự vệ ứ ự ằ Ch a đ ng b ng h p kín ả ơ ơ ở ử N i c  s  x  lý ch t th i ể ấ Không có ch t th i có th  nhìn

2(7,4)

13(40,6)

6(16,1)

20(22,2)

Ch t th i có th  th y

ể ấ và có che

13(48,1)

8(25,0)

3(9,7)

24(26,7)

0,001

th y.ấ ấ ả đ yậ

ể ấ Chất th i có th  th y, không che

12(44,4)

10(31,2)

21(67,7)

43(47,8)

đ yậ ơ

ượ

ả N i ch t th i không đ

ể c ki m tra

0(0)

1(3,1)

2(6,4)

3(3,3)

ậ ỷ ệ ả ắ ụ ử ụ ệ ấ ọ ộ T  l ự    TYT có bi n pháp và d ng c  x  lý ch t th i s c nh n ngoài h p đ ng Nh n xét:

ở ứ ệ ậ ấ ả ạ ố ố còn ặ  m c th p. Phòng tr ng/g ch và h  (ho c v t có b o v  xung quanh) là hai ph ươ   ng

ấ ươ ệ ứ ạ ổ ế ti n ph  bi n nh t (t ng  ng 38,9% và 35,6%). Trong đó, t ỷ ệ  l TYT t i vùng nông thôn

ể ử ể ạ ớ ơ ố có phòng tr ng/g ch đ  x  lý là 63,0%, cao h n đáng k  so v i các vùng khác (p<0,05).

ỏ ơ ở ạ ể ậ ấ ộ Trong khi đó, t ỷ ệ  l ả ằ  TYT v n chuy n ch t th i b ng h p kín ra kh i c  s  t i vùng thành

χ ự ấ ị ệ ầ ớ ố th  là cao nh t (31,3%). S  khác bi t có ý nghĩa th ng kê (p<0,05, ( 2 test)). Ph n l n c ơ

ả ở ấ ư ể ấ ả ấ ượ ở ử s  x  lý ch t th i các TYT có th  cho th y ch t th i, nh ng không đ ầ   ậ c che đ y đ y

ủ đ  (47,8%).

ả ự ẵ ử ề ấ ả ế ạ ạ ế B ng 3. ệ 22 ­ S  s n sàng v  các bi n pháp x  lý ch t th i y t an toàn t i tr m y t

50

Nông thôn Thành ề Mi n núi Chung p ể ặ Đ c đi m

thị n (%) n (%) n (%)

ẫ Có th yấ 12(44,4) 15(46,9) 11(35,5) n (%) 38(42,2 ) 0,636 ướ H ng d n  ả   ả qu n lý rác th i y tế 1(3,7) 4(12,5) 4(12,9) 9(10,0)

ậ 4(14,8) 8(25,0) 2(6,4) 0,132

ậ ơ 14(15,6 ) ả ả ướ ề ự ẫ ả ế H n 40% các TYT có b n h ng d n v  th c hành qu n lý rác th i y t ấ    (th p Có báo cáo,  không th yấ ế ả ả ấ T p hu n qu n lý rác th i y t trong 2 năm qua Nh n xét:

ạ ề ự ệ ậ ề ấ ả ớ ấ nh t là t i mi n núi v i 35,5%). Vi c t p hu n v  th c hành qu n lý trong 2 năm qua t ạ   i

ấ ạ ự ề ấ các TYT xã còn th p (15,6%) nh t là t i các xã khu v c mi n núi (6,5%). Tuy nhiên, s ự

χ ệ ố ớ khác bi t không có ý nghĩa th ng kê v i p>0,05 ( 2 test).

p

ả ự ẵ ề ế ị ẩ ạ ừ ễ ế B ng 3. 23 ­ S  s n có v  các trang thi t b  ngăn ng a nhi m khu n t ạ i Tr m Y t

ế ị

Các trang thi

ấ t b  có th y

ệ ố

ậ ắ

ng

ướ ạ c s ch H  th ng n ị Xà bông/dung d ch xà bông ồ ử Dung d ch c n r a tay ộ ầ Găng tay cao su dùng m t l n Thùng rác có n pắ ọ ự Thùng đ ng v t s c nh n ử ườ ố Thu c kh  trùng môi tr ộ Áo b o hả ệ ắ ụ ả ụ D ng c  b o v  m t ặ ạ ế M t n  y t Ố ầ ng tiêm và kim tiêm dùng 1 l n Ố ng tiêm t

ự ủ  h y

Nông thôn n (%) 26(96,3) 27(100,0) 17(63,0) 27(100,0) 22(81,5) 27(100,0) 24(88,9) 18(66,7) 11(40,7) 3(11,1) 27(100,0) 26(96,3)

Thành thị Mi n núi n (%) 32(100,0) 32(100,0) 22(68,7) 32(100,0) 24(75,0) 32(100,0) 32(100,0) 23(71,9) 11(34,4) 5(15,6) 32(100,0) 28(87,5)

ề n (%) 28(90,3) 31(100,0) 23(74,2) 31(100,0) 21(67,7) 31(100,0) 23(74,2) 10(32,3) 4(12,9) 2(6,4) 31(100,0) 28(90,3)

Chung n (%) 86(95,6) 90(100,0) 62(68,9) 90(100,0) 67(74,4) 90(100,0) 79(87,8) 61(56,7) 26(28,9) 10(11,1) 90(100,0) 82(91,1)

0,153 ­ 0,795 ­ 0,296 ­ 0,003 0,006 0,102 0,445 ­ 0,581

ậ ỷ ệ ượ ị ặ ạ ế ử ấ ố T  l các xã đ c trang b  m t n  y t còn th p (11,1%). Thu c kh  trùng môi Nh n xét:

ườ ượ ị ở ư ự ữ ề ệ tr ng tuy đ c trang b ự    khá nhi u TYT nh ng có s  chênh l ch rõ ràng gi a khu v c

ự ự ề ị ệ thành th  (100,0%) và khu v c nông thôn, mi n núi (88,9% và 74,2%). S  khác bi t này là

ề ặ ượ ự ệ ả ộ ị ố có ý nghĩa v  m t th ng kê. Các xã cũng đ c trang b  áo b o h  xong có s  chênh l ch rõ

ữ ự ự ề ớ ị ràng   gi a   khu   v c   thành   th ,   nông   thôn   (71,9%   và   66,7%)   v i   khu   v c   mi n   núi

ự ệ ư ố (32,3%).Tuy nhiên s  khác bi ề ặ t này ch a có ý nghĩa v  m t th ng kê. Các trang thi ế ị  t b

ầ ớ ượ khác ph n l n đ ị ầ ủ c trang b  đ y đ .

ồ ệ Tài li u/phác đ  chuyên môn

ả ụ ệ ệ ạ B ng 3. ạ   i

ồ 24 ­ Tình tr ng có tài li u/phác đ  chuyên môn cho nhi m v  CSSK t TYTX

51

ề Mi n núi

Chung

p

Tài li u/phác đ

Thành  thị n (%)

ướ

0,806 0,135 0,747

ị ệ

c sinh ề

ề ẫ ng d n KHHGĐ ẫ ng d n CS tr ẩ ẫ

Nông  thôn n (%) 78(97,5) 80(98,8) 75(93,8) 79(97,5) 71(88,8) 71(87,7) 64(80,0) 59(72,8)

n (%) 77(97,5) 71(89,9) 67(84,8) 63(79,8)

n (%) 235(97,9) 225(93,8) 209(87,1) 186(77,5)

0,467

ướ

73(91,3) 79(97,5)

76(96,2)

228(95,0)

0,157

ị ệ

76(95,0) 74(91,4)

68(86,1)

218(90,8)

0,146

ụ ng tình d c

ị ể

55(68,8) 66(81,5)

45(57,0)

166(69,2)

0,004

ị ệ

45(56,3) 59(72,8)

37(46,8)

141(58,8)

0,003

ẫ ướ H ng d n v  TCMR ả ướ B ng h ả ướ B n h ướ H ng d n ch n đoán và đi u tr  b nh  lao ẫ H ng d n ki m soát lây nhi m b nh  lao và HIV ẫ ướ H ng d n ch n đoán vàđi u tr  b nh  ườ lây qua đ ẫ ướ H ng d n ch n đoán và đi u tr  ti u  ngườ đ ẫ ướ H ng d n ch n đoán và đi u tr  b nh  tim m ch mãn tính

ậ ỷ ệ ở ị ướ ị ể ề ẫ ẩ ườ T  l TYT vùng thành th  có h ng d n ch n đoán và đi u tr  ti u đ ng và Nh n xét:

ự ạ ơ ớ ệ ố ệ b nh tim m ch mãn tính cao h n so v i các vùng khác. S  khác bi ớ   t có ý nghĩa th ng kê v i

χ p<0,05 ( 2 test).

ế ế ố Thu c thi t y u

Nông thôn

ả ố ẵ ạ ế ị ư B ng 3. 25 ­ Nhóm thu c s n có t ạ i Tr m y t xã trong năm qua theo đ a d

ề Mi n núi

Chung

p

ố Thành ph n nhóm thu c

Thành  thị n (%) 66(81,5)

n (%) 72(90,0)

n (%) 74(93,7)

n (%) 212(88,3)

0,048

ố ố

74(92,5)

73(90,1)

78(98,7)

225(93,8)

0,068

ươ

ố ạ ố ố ề ớ ng kh p

70(87,5) 58(72,5) 67(83,8)

53(65,4) 64(79,0) 60(74,1)

53(67,1) 72(91,1) 67(84,8)

176(73,3) 194(80,8) 194(80,8)

0,002 0,010 0,162

t, đ ng kinh ố

70(87,5)

72(88,9)

70(88,6)

212(88,3)

0,959

ử ầ

61(76,3)

62(76,5)

67(84,8)

190(79,2)

0,320

ố ố ố ố ố ố ẩ ố ợ ể i ti u ố ườ

Thu c gây tê, mê ả Thu c gi m đau, h  s t, ch ng  ị viêm không steroid, thu c đi u tr   gút và các b nh x ố ố ẫ ị ứ Thu c ch ng d   ng và quá m n ộ ộ ả ộ ố i đ c/ng  đ c Thu c gi ộ ậ ố ố Thu c ch ng co gi ố ề Thu c đi u tr  kí sinh trùng, ch ng  ễ ẩ nhi m khu n ố Thu c đi u tr  đau n a đ u, chóng  m tặ Thu c ch ng parkinson ụ Thu c tác d ng v i máu ạ Thu c tim m ch ị ệ ễ Thu c đi u tr  b nh da li u ẩ Thu c dùng ch n đoán ẩ Thu c t y sát trùng và sát khu n Thu c l Thu c đ

ng tiêu hóa

8(9,9) 38(46,9) 62(76,5) 68(84,0) 25(30,9) 56(69,1) 50(61,7) 73(90,1)

13(16,5) 46(58,2) 63(79,8) 68(86,1) 29(36,7) 55(69,6) 70(88,6) 70(88,6)

34(14,2) 136(56,7) 191(79,6) 207(86,3) 66(27,5) 175(72,9) 187(77,9) 218(90,8)

0,396 0,065 0,644 0,675 0,006 0,217 0,000 0,513

13(16,3) 52(65,0) 66(82,5) 71(88,8) 12(15,0) 64(80,0) 67(83,8) 75(93,8)

52

Nông thôn

ề Mi n núi

Chung

p

ố Thành ph n nhóm thu c

Thành  thị n (%)

n (%)

n (%)

n (%)

ệ ộ

41(51,3)

49(60,5)

56(70,8)

146(60,8)

0,040

tế

12(15,0)

8(9,9)

21(26,6)

41(17,1)

0,016

ế ố

41(51,3)

31(38,3)

30(38,0)

102(42,5)

0,153

ị ệ

67(83,8)

60(74,1)

65(82,3)

192(80,0)

0,254

ẻ ầ

71(88,8)

72(88,9)

75(94,9)

218(90,8)

0,304

ố ố

ườ

66(82,5) 71(88,8)

48(59,3) 71(87,7)

44(55,7) 68(86,1)

158(65,8) 210(87,5)

0,001 0,877

ướ

74(92,5)

73(90,1)

75(94,9)

222(92,5)

0,513

Hormon­ thu c tác đ ng vào h  n i  ti Huy t thanh và globulin mi n d ch ế ơ Thu c giãn c  và  c ch   cholinesterase ố Thu c đi u tr  b nh m t, tai, mũi  h ngọ ụ ố Thu c có tác d ng thúc đ , c m  ẻ máu sau đ  và ch ng đ  non ầ ạ ố ố Thu c ch ng r i lo n tâm th n ấ ụ ng hô h p Thu c tác d ng trên đ ệ ỉ ề Dung d ch đi u ch nh n c, đi n  ằ ả gi i, cân b ng acid­base và dung  ị d ch tiêm truy n khác ấ Khoáng ch t và vitamin

73(91,25)

76(93,83)

75(94,94)

224(93,3)

0,632

ậ ữ ế ễ ạ ố ố ị ẵ   Thu c ch a Parkinson và huy t thanh/globulin mi n d ch là hai lo i thu c có s n Nh n xét:

ở ề ấ ầ ố ở ầ ớ ít TYT nh t. Các nhóm thu c theo yêu c u đ u có ố   ủ  ph n l n TYT c a ba vùng. Thu c

ị ứ ạ ầ ẫ ố ố ố ượ ẵ ở ấ ố ch ng d   ng/quá m n và thu c ch ng r i lo n tâm th n đ c th y có s n TYT vùng

χ ề ạ ỷ ệ ạ ố ơ nông thôn nhi u h n hai vùng còn l i (p<0,05, ( 2 test)), trong khi t tr m có thu c dùng l

ẩ ạ ơ ố ả ộ ế ễ ị ch n  đoán l i ít  h n. Trong khi đó, thu c gi i đ c, huy t thanh/globulin  mi n d ch và

χ ẵ ở ỷ ệ ề ạ hormoon có s n ề ơ  TYT vùng mi n núi nhi u h n (p<0,05, ( 2 test)). T  l TYT t i thành th ị

χ ố ợ ể ấ ơ ớ ạ ự có thu c l ể i ti u th p h n đáng k  so v i hai vùng còn l i (p<0,05, ( 2 test)).S  khác bi ệ   t

ầ ố ố ượ ể ệ ở ả ề ố ượ v  s  l ng thu c thành ph n trong các nhóm thu c đ c th  hi n ụ ụ    b ng 8 (ph  l c).

ố ườ ị ứ ẫ ố ố ị ệ ắ ố Trong đó, thu c ch ng d   ng/quá m n, thu c đ ề ng tiêu hóa, thu c đi u tr  b nh m t, tai

ụ ọ ườ ấ ở ố mũi h ng; thu c tác d ng đ ng hô h p và khoáng chât/vitamin ề ơ    vùng nông thôn nhi u h n

ớ ở so v i các vùng khác có ý nghĩa (p<0,05, kruska­wallis test). Các TYT xã ề  vùng mi n núi có

ố ợ ể ề ố ộ ơ ố ố ố ượ s  l ng thu c thu c nhóm thu c l ố   i ti u và hormon nhi u h n, trong khi thu c ch ng r i

ầ ạ ơ ớ lo n tâm th n ít h n so v i các vùng khác (p<0,05, kruska­wallis test).

53

%

94.9%

92.1%

91.4%

90.0%

<50% Thu cố

50%­ <100%  Thu cố

8.6%

7.5%

100% Thu cố

6.7%

3.8%

2.5%

1.3%

1.3%

0.0%

100% 90% 80% 70% 60% 50% 40% 30% 20% 10% 0%

Nông thôn

Thành thị

ề Mi n núi

Chung

ố ạ ế ế ạ ạ ế ạ ẩ Hình 3. 11 ­ Tình tr ng thu c thi t y u t ố  theo chu n Qu c gia tr m y t ế

i tr m Y t xã

ậ ầ ớ ề ố ế ế ạ ạ Ph n l n các TYT đ u có trên 50% các nhóm thu c thi t y u t i tr m, tuy nhiên Nh n xét:

ự ạ ệ ự ữ ỷ ệ t  l ỉ  TYT đ t 100% ch  có 1,3%. S  khác bi ớ   t gi a các khu v c không có ý nghĩa v i

χ p>0,05( 2 test) .

ả ị ố ế ề ấ ả K t qu  đ nh tính v  kh  năng cung c p vacxin /thu c thi ế ế ạ t y u t ạ i các tr m y t ế

ườ ị ấ xã /ph ng/ th  tr n:

ử ụ ố ươ ấ ng trình TCMR. Cung c p , s ử Vacxin:  S  d ng vacxin đa s  là các vacxin trong ch

ố ở ề ẫ ắ ả ụ d ng, và qu n lý vacxin t t tuy nhiên ậ    Kiên Giang, v n còn lo l ng v  quá trình v n

ể ừ ế ớ ạ ế ề ạ ấ chuy n vacxin t trung tâm y t i tr m y t t trong dây truy n l nh (xã xa nh t là 45 km).

ử ụ ươ ấ ượ ố “S  d ng vacxin đa s  là các vacxin trong ch ng trình TCMR. Ch t l ng s ử

ạ ưở ế ụ d ng vacxin đ t yêu c u ầ ” ­ (Tr ng phòng y t Tp Hà Tĩnh )

ộ ố ư ư ầ ổ “Ph n vacxin có m t s  vacxin không  n nh  lúc thì báo ng ng, lúc thì báo tiêm

ẫ ớ ạ ậ ộ ư ấ ấ nên d n t i tình tr ng v n đ ng, t v n cho các gia đình r t khó khăn ” ­  (TLN CBYT xã

Kim Bình ­  Hòa Bình).

ố ượ ấ ượ ượ ả ẫ ả “S  l ng và ch t l ng vacxin đ ắ   ệ c đ m b o tuy nhiên hi n nay v n còn lo l ng

ể ậ ừ ế ề ạ ế ề v  quá trình v n chuy n vacxin t trung tâm y t v  tr m y t trong dây truy n l nh ề ạ ” ­

ưở ế ệ (Theo tr ng phòng y t ấ  huy n Hòn Đ t – Kiên Giang )

ủ ố ượ ầ ấ ượ ủ ộ ư đ  s  l ng và ch t l ị ng theo quy đ nh c a B  Y T ế, tuy nhiên thu cố Thu cố : h u nh

ụ ể ả ế ứ ư ượ ữ ệ ầ theo danh m c b o hi m y t còn ch a đáp  ng đ c nhu c u khám ch a b nh thong

ườ ườ th ủ ng c a ng i dân .

54

ố ượ ấ ượ ố ả ủ ả ộ ị ế “S  l ng và ch t l ng thu c đ m b o theo quy đ nh c a B  Y t ẫ   . Tuy nhiên v n

ầ ủ ấ ứ ộ ố ụ ế ả ắ ớ còn thi u so v i yêu c u c a m t s  chuyên khoa( CK ) ví d : CK s n, c p c u, m t, tai­

ưở ế ệ mũi­ h ngọ ”­ (Theo tr ng phòng y t ấ  huy n Hòn Đ t – Kiên Giang ).

ủ ơ ủ ố ố ị ế ế ể ầ “Thu c theo quy đ nh TYT c n có là đ ,có đ  c  thu c thi ệ   t y u đ  khám các b nh

ườ ư ư ư ố ệ thông th ng cho dân ẩ   nh ng ch a theo chu n qu c gia ( ch a đ t) ặ ạ , đ c bi ố   t là thu c

ể ả ế ủ ế ể ấ ể ế ộ trong b o hi m y t vì d ẻ   ố ả ân đ n TYT ch  y u đ  l y thu c b o hi m ( 85% dân t c có th )

­ (TLN CBYT xã Tân Vinh – Hòa Bình).

ề ậ ề ượ ụ ế ế ế ấ ố ỉ ậ “Danh m c thu c thi u y u còn thi u nhi u,t p hu n v  d c ch  t p chung v ề

ề ề ậ ạ ạ lu t và hành ngh , ít v  chuyên môn d c ượ ”­ (TLN CBYT xã Th ch Đ i – Hà Tĩnh ).

ế ự ạ Nhân l c tr m y t xã

ả ố ượ ự ạ ộ ế ạ ế B ng 3. 26 ­ Th c tr ng s  l ng cán b  y t t ạ i Tr m y t xã trong năm qua

Nông thôn Thành Chung p

ố ộ ế S  cán b  Y t

ề ưỡ ng

ộ ề ưỡ TH ng

ỹ Bác s  đa khoa (không chuyên) ỹ Bác s  chuyên khoa CN YTCC CN Đi u d Y sĩ đa khoa ả Y sĩ s n nhi Y sĩ YHCT ọ H  sinh trung h c Y tá, KTV, Đi u d ượ ạ ọ D c sĩ Đ i h c ượ ọ D c sĩ trung h c ượ D c tá ươ ng y L ± SD 0,8±0,4 0,0±0,2 0±0 0,1±0,3 1,8±1,0 0,4±0,7 0,5±0,5 1,0±0,8 1,3±1,1 0±0 0,5±0,5 0,1±0,3 0,0±0,2 thị ± SD 0,4±0,5 0,2±0,4 0±0 0,2±0,6 1,8±1,3 0,4±0,6 0,4±0,5 1,3±1,0 1,1±0,9 0±0 0,6±0,6 0,2±0,5 0±0 Mi n ề núi ± SD 0,7±0,5 0,0±0,2 0±0 0,2±0,7 1,6±1,1 0,5±0,6 0,7±0,6 1,1±0,8 1,0±0,9 0,0±0,2 0,8±0,5 0,0±0,2 0,0±0,2 ± SD 0,6±0,5 0,1±0,3 0±0 0,9±0,6 1,7±1,2 0,4±0,6 0,5±0,5 1,2±0,9 1,1±0,9 0,0±0,1 0,6±0,5 0,1±0,4 0,0±0,2 0,043 0,488 1,000 0,980 0,756 0,752 0,227 0,617 0,580 0,970 0,163 0,687 0,964

ậ ự ủ ả ơ ấ ự ạ Không có CN YTCC trong c  c u nhân l c c a c  ba khu v c, riêng t i khu Nh n xét:

ơ ấ ủ ấ ị ượ ỹ ạ ọ ươ ạ ự v c thành th  không th y c  c u c a d c s  đ i h c và l ng y, trong khi đó t i nông

ơ ấ ủ ỉ ượ ạ ọ ữ ự thôn thì ch  không có c  c u c a d c sĩ đ i h c. Gi a các khu v c không có nhi u s ề ự

ơ ấ ố ạ ể ơ ị khác nhau trong c  c u. Tuy nhiên, s  BSĐK trung bình t ớ   i thành th  ít h n đáng k  so v i

ạ hai vùng còn l i (p<0,05, kruska wallis­test).

55

ả ơ ấ ộ ế ạ ự ạ ế B ng 3. 27 ­ Th c tr ng c  c u cán b  y t t ạ i Tr m y t xã trong năm qua

Nông thôn Thành Chung p

ộ ạ ế % Tr m có Cán b  Y t

ề ưỡ ng

ộ ề ưỡ ọ ng Trung h c

ỹ Bác s  đa khoa (không chuyên) ỹ Bác s  chuyên khoa CN YTCC CN Đi u d Y sĩ đa khoa ả Y sĩ s n nhi Y sĩ YHCT ọ H  sinh trung h c Y tá, KTV, Đi u d ượ ạ ọ D c sĩ Đ i h c ượ ọ D c sĩ trung h c ượ D c tá ươ ng y L n (%) 21(77,8) 1(3,7) 0(0) 3(11,1) 25(92,6) 8(29,6) 13(48,1) 19(70,4) 21(77,8) 0(0) 19(70,4) 3(11,1) 1(3,7) thị n (%) 13(40,6) 6(18,7) 0(0) 4(12,5) 26(81,2) 12(37,5) 12(37,5) 26(81,2) 24(75) 0(0) 26(81,2) 5(15,6) 0(0) Mi n ề núi n (%) 20(64,5) 1(3,2) 0(0) 3(9,7) 29(93,5) 14(45,2) 19(61,3) 25(80,6) 21(67,7) 1(3,2) 25(80,6) 1(3,2) 1(3,2) n (%) 54(60,0) 8(8,9) 0(0) 10(11,1) 80(88,9) 34(37,8) 44(48,9) 70(77,8) 66(73,3) 1(1,1) 70(77,8) 9(10,0) 2(2,2) 0,013 0,088 ­ 1,000 0,280 0,499 0,181 0,628 0,693 0,644 0,628 0,251 0,537

ậ ỷ ệ ạ ể ớ ơ ị T  l TYT có BSĐK t ấ i vùng thành th  (40,6%) th p h n đáng k  so v i các Nh n xét:

χ ầ ớ ạ i các vùng không có vùng khác (p<0,05, ( 2 test )). Trong khi đó, ph n l n (>95%) TYT t

ộ ế ượ ỹ ạ ọ ộ ươ ộ các nhóm cán b  y t có trình đ  CN YTCC, D c s  đ i h c và L ng y. Các cán b  y t ế

ủ ế ề ộ ọ ưỡ ạ ạ t i tr m ch  y u là Y sĩ đa khoa, H  sinh trung h c, Y tá/Đi u d ượ   ọ ng trung h c và D c

%

40.7%

37.5%

35.6%

29.0%

45% 40% 35% 30% 25% 20% 15% 10% 5% 0%

Nông thôn

Thành thị

ề Mi n núi

Chung

ọ ỹ s  trung h c.

ự ạ ạ ế ạ ự ố Hình 3. 12 ­ Th c tr ng Tr m Y t ề  đ t chu n Qu c gia v  nhân l c năm qua theo

ẩ đ a dị ư

ậ ơ ấ ủ ứ ự ạ ẩ TYT đ t chu n khi c  c u nhân l c có đ  5 nhóm ch c danh chuyên môn: i) Nh n xét:

ề ả ọ ộ ỹ ỹ ưỡ bác s ; ii) y s  (đa khoa/YDCT/s n nhi); iii) h  sinh trung h c; iv) đi u d ọ   ng trung h c;

ượ ỹ ố ớ ề ể ọ ượ ỹ ơ ọ v) d c s  trung h c (đ i v i mi n núi có th  là d ặ   ể c s  s  h c, có th  chuyên trách ho c

ệ ấ ả ỷ ệ ạ ấ ẩ ố ế kiêm nhi m). K t qu  cho th y, t ấ    đ t TYT chu n qu c gia còn th p (35,6%), th p l

56

ạ ự ự ề ệ ự ữ ấ nh t là t i các TYT khu v c mi n núi (29,0%). S  khác bi t gi a ba khu v c không có ý

ố ớ nghĩa th ng kê v i p>0,05 χ ( 2 test) .

ả ị ố ượ ế ở ả ự ươ ộ ủ ng cán b  c a TYT c  3 khu v c t ố   ng đ i K t qu  đ nh tính cũng cho th y ấ : S  l

ủ ớ ớ ữ ớ ơ ấ ượ ầ đ y đ . Tuy nhiên t ỷ ệ  l nam gi i ít h n so v i n  gi i và ch t l ồ   ộ ư ng cán b  ch a đ ng

ộ ạ ọ ỹ ượ ỹ ế ố ộ ộ ế ả ề đ u, còn thi u cán b  có trình đ  đ i h c (bác s / d c s ). S  cán b  y t ả  đ m b o theo

ị ư ố ứ ủ ể ộ quy đ nh trong thông t ị  liên t ch 08, t ủ   i thi u là có đ  5 cán  b , ch c danh cũng khá đ  5

ư ượ ứ ứ ế ặ ch c danh/ 1 TYT xã tuy nhiên cũng có TYT còn thi u ch c danh nh  d c ho c y sĩ y

ữ ộ ề ả ế ặ ẻ ọ ổ h c c  truy n, y sĩ s n nhi/n  h  sinh ộ ố  ho c thi u m t s  chuyên khoa l :

ố ượ ộ ươ ố ầ ủ ớ ơ “S  l ng cán b  t ng đ i đ y đ . Tuy nhiên t ỷ ệ  l nam gi i ít h n so v i n  gi ớ ữ ớ   i

ấ ượ ộ ạ ọ ư ề ế ộ ộ ồ và ch t l ng cán b  ch a đ ng đ u, còn thi u cán b  có trình đ  đ i h c (bác s ) ỹ   ­

ạ ố (Nam, lãnh đ o TTYT thành ph  Hà tĩnh) .

ố ượ ươ ố ầ ả ầ ố ượ ủ ộ “S  l ng t ng đ i đ y đ  tuy nhiên ph i c n thêm s  l ng cán b  y t ế ặ    đ c

ệ ể ả ệ ộ ả ư ầ ế ộ bi ữ t là cán b  khám ch a b nh đ  gi m t i cho tuy n trên cũng nh  c n thêm cán b  có

ộ ữ ưở ế trình đ  chuyên môn cao ” (N , tr ạ ng tr m y t xã, Hòa Bình) .

ế ố ượ ộ ế ộ ố ơ ả ủ ế ạ “Tr m y t có s  l ng cán b  y t đã c  b n đ ,tuy nhiên thi u m t s  chuyên

ặ ắ ọ ệ ạ ươ khoa răng hàm m t, tai mũi h ng, m t”­ ệ (Nam, lãnh đ o b nh vi n huyên L ơ ng S n, Hòa

bình)

ệ ử ư ệ ệ ố ử “Hi n nay có 7 xã ch a có bác sĩ. TTYT c  3 bác sĩ, b nh vi n c  4 bác sĩ xu ng xã

ườ ầ ộ ệ ạ ấ khám tăng c ng 2 ngày trong m t tu n” ­ (Lãnh đ o BV huy n Hòn Đ t).

ệ ạ ụ ụ ộ ể ự ứ ầ ỏ “Hi n t i nhân l c cán b  đ  ph c v  công tác Chăm sóc s c kh e ban đ u, KCB

ữ ề ệ ế ộ ẩ   ch a b nh cho nhân dân còn thi u v  trình đ  chuyên môn, nên công tác KCB và ch n

ư ố ệ ữ ớ ưở ế đoán b nh ch a t t” ­ (N  gi ạ i, tr m tr ạ ng tr m y t xã, Kiên Giang).

ụ ụ ể ủ ứ ạ ả ị ế 3.2.2.2. Kh  năng cung  ng d ch v  c  th  c a Tr m y t xã

ụ ế ạ ị D ch v  k  ho ch hóa gia đình

ả ấ ề ế ạ ề ẵ B ng 3. 28 ­ Tính s n sàng v  năng l c và d ch v  cung c p v  k  ho ch hóa gia đình ạ ạ ế ự (KHHGĐ) t ị ụ i tr m y t

Nông thôn Thành Chung

ể ặ Đ c đi m p

ẫ ề ng d n v  KHHGĐ thị n (%) 30(93,7) 32(100,0) Mi n ề núi n (%) 25(80,6) 28(90,3) n (%) 78(86,7) 82(91,1) 0,289 0,025 n (%) 23(85,2) 22(81,5)

ượ ấ ng pháp đ 23(85,2) 28(87,5) 25(80,7) 76(84,4) 0,767 ả ướ Có b n h ậ ấ T p hu n trong 2 năm qua ươ Ph c cung c p (cid:0) Viên tránh thai ph i h p ố ợ

57

18(66,7) 23(71,9) 21(67,7) 62(68,9) 0,920 ỉ ứ (cid:0) Viên tránh thai ch  ch a

progestin

(cid:0) (cid:0) Bao cao su nam (cid:0) D ng c  t ụ ử ụ ươ Ph 26(96,3) 23(85,2) 24(88,9) 10(37,0) 25(78,1) 31(96,9) 26(81,3) 12(40,6) 30(96,8) 31(100,0) 28(90,3) 13(41,9) 81(90,0) 85(94,4) 78(86,7) 36(40,0) 0,033 0,035 0,545 0,928 cung (IUCD) ỳ ng pháp tính chu k  kinh  (cid:0) Viên tránh thai kh n c p ẩ ấ

ậ Nh n xét:

ề ế ả ầ ướ ấ ẫ ạ H u h t các TYT đ u có b n h ng d n vè KHHGĐ (86,7%), cao nh t là t i các xã vùng

ệ ậ ấ ị ượ ế ề thành th  (93,8%). Vi c t p hu n v  KHHGĐ trong hai năm qua cũng đ ớ   c ti n hành v i

ấ ạ ư ự ị ệ ề ỷ ệ t  l cao (91,1%) trong đó cao nh t là t i khu v c thành th  (100,0%). S  khác bi t v  tình

χ ộ ữ ạ ậ ấ ố ớ tr ng t p hu n cán b  gi a các vùng là có ý nghĩa th ng kê v i p<0,05 ( 2 test).

ươ ẩ ấ ệ ế ố Trong s  các ph ng pháp KHHGĐ, bi n pháp liên quan đ n viên tránh thai kh n c p là ít

ượ ấ ạ ế ế ế ả đ ấ c cung c p nh t t i các TYT (chi m kho ng 40,0%), ti p đ n là viên tránh thai ch ỉ

ứ ế ệ ề ở ầ ớ ch a progestin (chi m 68,9%). Các bi n pháp khác đ u có ph n l n các TYT. Tuy nhiên,

ở ị ỷ ệ ể ấ ấ ơ ớ thành th , t l TYT cung c p bao cao su nam (78,1%) th p h n đáng k  so v i các vùng

ụ ử ụ ượ ấ ở ơ khác; trong khi d ng c  t cung đ c cung c p ít TYT vùng nông thôn (85,2%) h n so

χ ự ệ ố ớ ớ v i các vùng khác. S  khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i p<0,05 ( 2 test).

ả ủ ẵ ế ị ạ ạ ế B ng 3. 29 ­ Tính s n sàng c a các thi t b  cho KHHGĐ t i tr m y t

Nông thôn Thành Chung ế ị Trang thi ị t b  còn giá tr p

thị n (%) 32(100,0) Mi n ề núi n (%) 31(100,0) n (%) 27(100,0) Có s nẵ ế ị ế   t b  đo huy t ­ Thi áp 26(100,0) 32(100,0) 30(100,0) ạ ộ Có ho t đ ng

ố ợ Viên tránh thai ph i h p ỉ Viên tránh thai ch  có progestin Bao cao su nam 23(88,5) 18(69,2) 25(96,2) 29(90,6) 17(53,1) 27(84,4) 25(80,7) 18(58,1) 28(90,3) n (%) 90(100,0 ) 88(100,0 ) 77(86,5) 53(59,6) 80(89,9) 0,503 0,450 0,370

ậ ấ ả ấ ế ị ế ị ề T t c  các TYT đ u cho th y có thi ế t b  đo huy t áp và thi ạ ộ   t b  này ho t đ ng Nh n xét:

ỉ ấ ạ ố ị ỉ ố t t. Trong 3 lo i thu c/trang b  tránh thai, viên tránh thai ch  có progestin ch  th y có ở

ạ ố ạ ề ở ố ạ ự ệ 59,6% s  TYT, trong khi 2 lo i còn l i đ u có >85% s  tr m. S  khác bi ữ t gi a các

χ ế ị ể ố ề vùng v  trang thi t b  và thu c này không đáng k  (p>0,05, ( 2 test)).

58

93.8%

92.6%

92.2%

%

90.3%

100%

80%

60%

40%

Đ t < 50% Đ t 50%ạ

­ < 70%

9.7%

20%

5.6%

3.7%

3.7%

3.1%

3.1%

2.2%

0.0%

0%

Nông thôn

Thành thị

ề Mi n núi

Chung

ự ạ ụ ẵ ị ạ ế Hình 3. 13 ­ Th c tr ng tính s n sàng d ch v  KHHGĐ t ạ i Tr m Y t

ậ ở ạ ừ ế ế ị Trên 90% TYT các vùng đ t t 70% đ n 100% các trang thi ụ ụ t b  ph c v  cho Nh n xét:

χ ự ụ ệ ữ ể ị d ch v  KHHGĐ.S  khác bi t gi a các vùng là không đáng k  (p>0,05, ( 2 test).

ụ ị ướ D ch v  chăm sóc tr c sinh

ả ụ ề ẵ ị ướ B ng 3. ự 30 ­ Tính s n sàng v  năng l c và các d ch v  chăm sóc tr c sinh (CSTS)

ượ ấ ạ ạ ế đ c cung c p t i tr m y t

Chung ể ặ Đ c đi m p

ả ướ ẫ Có b n h ề ng d n v  CSTS Nông  thôn n (%) 25(92,6) Thành  thị n (%) 31(96,9) Mi n ề núi n (%) 27(87,1) 0,330

ẫ ả ướ ố ề ự ng d n v  d  phòng s t 21(77,8) 22(68,8) 24(77,4) 0,716

ề ấ Có b n h rét ậ T p hu n v  CSTS trong 2 năm qua 23(85,2) 30(93,8) 30(96,8) 0,283

ấ ự ậ ố T p hu n d  phòng s t rét 2 năm qua 14(51,9) 23(62,5) 20(64,5) 0,613 n (%) 83(92,2 ) 67(74,4 ) 83(92,2 ) 54(60,0 ) ị

28(87,5) 28(90,3) 0,189 ổ ụ D ch v  CSTS (cid:0) B  sung s t ắ

27(100,0 ) 14(51,9) 22(68,8) 22(71,0) 0,292 ổ (cid:0) B  sung axit folic

13(48,2) 10(31,3) 18(58,1) 0,099 ụ ệ ị ự (cid:0) Đi u tr  d  phòng liên t c b nh ề ố s t rét 25(92,6) 0,088 ố (cid:0) Tiêm phòng u n ván

25(92,6) 31(100,0 ) 27(87,1) 0,091 ạ (cid:0) Ki m soát r i lo n THA thai  ố 32(100,0 ) 32(100,0 ) 83(92,2 ) 58(64,4 ) 41(45,6 ) 88(97,8 ) 25(93,3 ) ể nghén

ậ Nh n xét:

ỷ ệ ướ ẫ ượ ậ ề ấ ở ứ T  l TYT có h ề ng d n v  CSTSvà đ c t p hu n v  CSTS m c cao (92,2%); trong

ỷ ệ ạ ả ướ ượ ậ ề ự ấ ố khi t tr m có b n h l ẫ ng d n và đ c t p hu n v  d  phòng s t rét trong CSTS ch ỉ ở

59

ứ ươ ự ứ ệ ữ m c trung bình (t ng  ng là 74,4% và 60,0%). Không có s  khác bi t gi a các vùng

χ (p>0,05, ( 2 test)).

ỷ ệ ụ ổ ể ạ ắ ố ố ị T  l TYT có d ch v  b  sung s t, tiêm phòng u n ván hay ki m soát r i lo n THA thai

ở ứ ụ ị ạ ư ổ nghén m c cao (>92%); trong khi các d ch v  còn l i nh  b  sung axit folic (64,4%) hay

ị ự ề ố ỉ ở ứ ấ ặ ệ ị đi u tr  d  phòng s t rét (45,6%) ch m c trung bình th p (đ c bi t là vùng thành th  ch ỉ

ụ ự ị ệ ữ có 31,3% TYT có d ch v  này). Tuy nhiên, không có s  khác bi t gi a các vùng (p>0,05,

χ ( 2 test)).

ả ủ ẵ ế ị ụ ị ạ ạ ế B ng 3. 31 ­ Tính s n sàng c a các thi t b  cho d ch v  CSTS t i tr m y t

Nông thôn Thành Chung ế ị Trang thi ị t b  còn giá tr p

thị n (%) 32(100,0) Mi n ề núi n (%) 31(100,0) n (%) 27(100,0) Có s nẵ t b  đo ­ ế ị Thi huy t ápế 27(100,0) 32(100,0) 31(100,0) ạ ộ Có ho t đ ng

ố Viên s tắ Viên axit folic ế ợ ắ Viên s t và axit folic k t h p Vacxin u n ván 17(65,4) 7(26,9) 19(73,1) 14(53,9) 20(71,4) 15(53,6) 18(64,3) 22(78,6) 20(66,7) 12(40,0) 22(73,3) 23(76,7) n (%) 90(100,0 ) 90(100,0 ) 57(67,9) 34(40,5) 59(70,2) 59(70,2) 0,877 0,142 0,725 0,101

ậ ấ ả ấ ế ị ế ị ề T t c  các TYT đ u cho th y có thi ế t b  đo huy t áp và thi ạ ộ   t b  này ho t đ ng Nh n xét:

ổ ưỡ ượ ẵ ấ ỉ ố t t. Axit folic là viên b  sung dinh d ng đ c ít TYT có s n nh t (ch  40,5%), trong đó

ế ợ ố ạ ế ắ ỉ ế   vùng nông thôn ch  có 26,9% s  tr m có. Ti p đ n là viên s t (67,9%). Viên k t h p và

ố ượ ụ ơ ố ị ị vacxin u n ván cho CSTS đ c h n 70% s  TYT trang b  cho d ch v  này. Không có sự

%

70.0%

59.4%

58.0%

55.6%

60.0%

52.2%

50.0%

38.9%

Đ t < 50%

37.0%

35.5%

40.0%

28.1%

Đ t 50%ạ

­ < 70%

30.0%

Đ t 70%ạ

­100%

20.0%

12.5%

8.9%

7.4%

6.5%

10.0%

0.0%

Nông thôn

Thành thị

ề Mi n núi

Chung

χ ệ ữ khác bi t gi a các vùng (p>0,05, ( 2 test)).

ự ạ ụ ẵ ị ạ ạ ế Hình 3. 14 ­ Th c tr ng tính s n sàng d ch v  CSTS t i tr m y t

60

ậ ộ ử ố ạ ả ế ạ ượ ừ ế ị Kho ng m t n a s  tr m y t đ t đ c t ự ẵ  70% đ n 100% s  s n sàng cho d ch Nh n xét:

ấ ở ị ớ ự ệ ụ v  CSTS, trong đó cao nh t là vùng thành th  v i 59,4%. Không có s  khác bi ữ t gi a các

χ vùng (p>0,05, ( 2 test)).

ệ ườ Các b nh lây qua đ ụ ng tình d c

Nông thôn Thành

ả ụ ề ự ề ấ ẵ ị ị ạ ạ ế B ng 3. 32 ­ Tính s n sàng v  năng l c cung c p d ch v  đi u tr  STIs t i tr m y t

ề Mi n núi

Chung

Đ c đi m

P

n (%) 25(92,6) 17(63,0) 19(70,4)

thị n (%) 31(96,9) 26(81,3) 27(84,4)

n (%) 23(88,5) 16(61,5) 15(57,7)

n (%) 79(92,9) 0,432 59(69,4) 0,185 61(71,8) 0,077

ả ướ

ẩ TYT có ch n đoán STIs ị TYT có quy đ nh đi u tr  STIs ị ề ậ T p hu n đi u tr  STIs trong 2 năm  qua Có b n h

ề ề ng d n v  đi u tr  STIs

25(92,6)

27(84,4)

20(76,9)

72(84,7) 0,260

ậ ớ ệ ẩ ố ườ Có t i 92,9% s  TYT có ch n đoán các b nh lây qua đ ụ ng tình d c (STIs), Nh n xét:

ề ề ố ạ ư ệ ấ ị ị ỉ nh ng ch  có 69,4% s  tr m có quy đ nh v  đi u tr  các b nh này, trong đó cao nh t là

ỷ ệ ạ ị ướ ượ ậ ị ầ ượ ề ấ thành th  (81,3%). T  l tr m có h ẫ ng d n và đ c t p hu n đi u tr  l n l t là 84,7%

ấ ấ ở ề ự ệ và 71,8%; trong đó th p nh t là các xã mi n núi. Tuy nhiên, không có s  khác bi ữ   t gi a

χ các vùng (p>0,05, ( 2 test)).

ả ủ ẵ ụ ề ố ị B ng 3. 33­Tính s n sàng c a các thi ị t b  và thu c cho d ch v  đi u tr  STIs t ạ   i ế ế ị ạ tr m y t

Nông thôn Thành Chung ẵ ặ ể Đ c đi m có s n P

thị n (%) 29(90,6) Mi n ề núi n (%) 23(88,5) n (%) 26(96,3) 0,622 Bao cao su n (%) 78(91,8 ) 27(100,0) 29(96,7) 25(100,0) 81(98,8 1,000 Metronidazol viên nang/viên nén

21(77,8) 19(63,3) 18(72,0) 0,488 Ciprofloxaci viên nang/viên nén

21(77,8) 15(50,0) 16(64) 0,096 Mistatine viên nang/viên nén

ộ ệ Có xét nghi m giang mai ệ B  xét nghi m nhanh giang mai 0 (0,0) 0 (0,0) 0 (0,0) 0 (0,0) 0 (0,0) 0 (0,0) ) 58(70,7 ) 52(63,4 ) 0 (0,0) 0 (0,0) ­ ­

ậ ạ ượ ấ ở ầ ớ Bao cao su và Metronidazol d ng viên nang/viên nén đ c th y ph n l n TYT Nh n xét:

ố ạ ặ ỉ ệ ấ ở (91,8% và 98,8%), trong khi Mistatine ch  có 63,4% s  tr m có, đ c bi t th p thành th ị

χ ự ệ ữ (50,0%). Tuy nhiên, không có s  khác bi ạ   t gi a các vùng (p>0,05, ( 2 test)).Không có tr m

ư ụ ệ ệ ề ộ ị nào còn các b  xét nghi m v  giang mai cũng nh  có d ch v  xét nghi m giang mai.

61

ụ ề ự ạ ị ị ạ ạ ế ẵ Hình 3. 15 ­ Th c tr ng tính s n sàng d ch v  đi u tr  STIs t i tr m y t

ậ ầ ớ ạ ừ ụ ề ự ẵ ị ị Ph n l n các TYT đ t t 70%­100% s  s n sàng cho d ch v  đi u tr  STIs, Nh n xét:

ự ấ ớ trong đó cao nh t là vùng nông thôn v i 59,3% s  tr m. ố ạ Tuy nhiên, không có s  khác bi ệ   t

χ ữ gi a các vùng (p>0,05, ( 2 test)).

ệ B nh lao

ụ ề ự ề ẵ ị ị ả ạ   i B ng 3. ạ ấ ự 34 ­ Tính s n sàng v  năng l c cung c p d ch v  đi u tr  và d  phòng lao t ế Tr m Y t

ế

ệ ặ

Nông thôn Thành ề Mi n núi Chung ể ặ thị Đ c đi m p

0,004 ­ ­ 1,000 1,000 ­ 0,001

ề ề

ẫ ẫ

ẩ TYT có ch n đoán lao Soi đ mờ ươ Ph ng  ụ pháp ph  ổ Ch p X­quang ẩ ặ bi n ch n  Soi đ m ho c X­quang đoán lao ứ Tri u ch ng lâm sàng ả ị TYT có đi u tr  ho c qu n lý lao Có h Có h

ị ng d n đi u tr  và qu n lý lao ị ng d n đi u tr  lao kháng

21(77,8)

24(75,0)

16(51,6)

61(67,8)

0,073

ướ ướ thu cố ướ

Có h

ng d n ki m soát nhi m trùng

11(40,7)

21(65,6)

15(48,4)

47(52,2)

0,139

lao

ề ề

T p hu n v  đi u tr  lao trong 2 năm

23(85,2)

26(81,3)

26(83,9)

75(83,3)

0,940

qua

ề ề

ậ ặ

ị ầ

19(70,4)

19(59,4)

13(41,9)

51(56,7)

0,089

ố T p hu n v  đi u tr  lao kháng thu c  ho c xác đ nh nhu c u chuy n vi n  trong 2 năm qua

n (%) 25(92,6) 0 (0,0) 0 (0,0) 1(4,0) 24(96,0) 27(100,0) 26(96,3) n (%) 23(71,9) 0 (0,0) 0 (0,0) 1(4,4) 22(95,7) 32(100,0) 32(100,0) n (%) 17(54,8) 0 (0,0) 0 (0,0) 0(0) 17(100,0) 31(100,0) 23(74,2) n (%) 65(72,2) 0 (0,0) 0 (0,0) 2(3,1) 63(96,9) 90(100,0) 81(90,0)

62

Nông thôn Thành ề Mi n núi Chung ể ặ thị Đ c đi m p

ề ề

16(59,3)

19(59,4)

11(35,5)

46(51,1)

0,107

ấ T p hu n v  đi u tr  lao nhi m trùng  trong 2 năm qua

n (%) n (%) n (%) n (%)

ậ ỷ ệ ụ ẩ ư ị ướ T  l TYT vùng núi có d ch v  ch n đoán lao (54,8%) cũng nh  có h ẫ   ng d n Nh n xét:

ữ ề ấ ả ớ ơ ị ầ   ề ề v  đi u tr  và qu n lý lao (74,2%) th p h n nhi u so v i nh ng vùng khác (p<0,05). Ph n

ự ứ ệ ề ẩ ớ l n các TYT đ u ch n đoán lao d a vào tri u ch ng lâm sàng (96,9%), trong khi t ỷ ệ  l TYT

ộ ượ ậ ề ễ ấ ấ ố có cán b  đ ỉ ạ ơ   ặ c t p hu n v  lao khánh thu c ho c nhi m trung lao th p (ch  đ t h n

χ ự ệ ữ 50%). Tuy nhiên, không có s  khác bi t gi a các vùng (p>0,05, ( 2 test)).

ả ụ ề ủ ự ố ạ ẵ ị ị B ng 3. 35­ Tính s n sàng c a các lo i thu c cho d ch v  đi u tr  và d  phòng lao t ạ   i

ạ ế Tr m Y t

Nông thôn Thành Chung ợ ệ ể ặ Đ c đi m có h p l P

thị n (%) 13(72,2) Mi n ề núi n (%) 8(36,4) n (%) 10(71,4) 0,040 Ethambutol

9(64,3) 12(66,7) 6(27,3) 0,024 Isoniazid

6(42,9) 8(44,4) 6(27,3) 0,488 Pyrazinamide

6(42,9) 9(52,9) 7(31,8) 0,412 Rifampicin

4(28,6) 8(47,0) 3(13,6) 0,070 Isoniazid + Rifampicin (2FDC)

2(14,3) 5(35,7) 3(17,7) 12(66,7) 3(13,6) 11(50,0) 1,000 0,227

2(14,3) 5(27,8) 4(18,2) 0,694 n (%) 31(57,4 ) 27(50,0 ) 20(37,0 ) 22(41,5 ) 15(28,3 ) 8(15,1) 28(51,9 ) 11(20,4 )

0(0,0) 6(33,3) 2(9,1) 8(14,8) 0,025 Isoniazid + Ethambutol Isoniazid + Rifampicin +  Pyrazinamide Isoniazid + Rifampicin +  Ethambutol Isoniazid + Rifampicin +  Pyrazinamide + Ethambutol

ậ ủ ế ố ạ ạ ớ ố Thu c ch  y u có t ố ợ   i tr m là ethambutol và isoniazid cùng v i thu c ph i h p Nh n xét:

ố ạ ơ Isoniazid + Rifampicin + Pyrazinamide (>50% s  tr m). Vùng núi là n i có t ỷ ệ  l TYT có

ề ấ ạ ặ ấ ố ớ ị ệ thu c đi u tr  lao các lo i th p nh t so v i các vùng khác, đ c bi t là ethambutol và

χ ố ớ ự ố ệ ữ isoniazid (p<0,05, ( 2 test)). Đ i v i các thu c khác, không có s  khác bi t gi a các vùng

χ (p>0,05, ( 2 test)).

63

%

83.9%

72.2%

66.7%

65.6%

Đ t < 50% Đ t 50%ạ Đ t 70%ạ

­ < 70% ­100%

18.8%

18.5%

13.3%

15.6%

14.8%

14.4%

9.7%

6.5%

90% 80% 70% 60% 50% 40% 30% 20% 10% 0%

Nông thôn

Thành thị

ề Mi n núi

Chung

ụ ề ự ự ạ ẵ ị ị ạ ạ ế Hình 3. 16 ­ Th c tr ng tính s n sàng d ch v  đi u tr  và d  phòng lao t i tr m y t

ậ ỉ ạ ướ ầ ớ ạ ự ệ Ph n l n các tr m ch  đ t d i 50% (72,2%). Không có s  khác bi ữ t gi a các Nh n xét:

χ vùng (p>0,05,( 2 test) ).

ố ệ B nh s t rét

ả ụ ẩ ự ề ề ẵ ị ị B ng 3. ấ 36 ­ Tính s n sàng v  năng l c cung c p d ch v  ch n đoán và đi u tr  SR

ạ ế t ạ i Tr m Y t

Chung ể ặ Đ c đi m P

Nông  thôn n (%) 23(88,5) Thành  thị n (%) 18(75,0) Mi n ề núi n (%) 22(81,5) ẩ ố TYT có ch n đoán s t rét 0,499

4(18,2) 6(33,3) 7(30,4) ườ Th ng xuyên

3(13,6) 1(5,6) 8(34,8) ả ỉ Th nh tho ng 0,080 Có xét nghi m ệ ẩ máu ch n đoán  ố s t rét 15(68,2) 11(61,1) 8(34,8) Không

ộ ẩ ố Có b  ch n đoán nhanh s t rét 0,163 0(0,0) 23(88,5) 3(42,9) 22(91,7) 3(20,0) 26(96,3) ị ố ề TYT có đi u tr  s t rét 0,590

24 (92,3) 24(100,0) 25(92,6) ướ ề ẫ ẩ Có h ị ng d n ch n đoán, đi u tr 0,539

ấ ề ẩ ị 18(69,2) 22(91,7) 27(100,0) 0,001 ậ T p hu n ch n đoán đi u tr  2 năm  qua 16(61,5) 14(58,3) 25(92,6) ư ệ ặ ố L u thu c ho c hàng hóa cho b nh 0,007 n (%) 63(81,8 ) 17(27,0 ) 12(19,0 ) 34(54,0 ) 6(20,7) 71(92,2 ) 73(94,8 ) 67(87,0 ) 55(71,4 )

ậ ẩ ố ớ Có 81,8% TYT có ch n đoán s t rét, tuy nhiên có t i 54,0% không có xét Nh n xét:

ỷ ệ ạ ệ ị ướ ề ẫ ẩ ị ẩ nghi m ch n đoán. T  l ề  tr m có đi u tr  và có h ng d n ch n đoán, đi u tr , cũng nh ư

64

ộ ượ ậ ấ ở ứ ự ề có cán b  đ c t p hu n m c cao (>85%), trong đó mi n núi là khu v c có t ỷ ệ  l TYT có

ộ ượ ậ ệ ư ệ ấ ấ ố cán b  đ ố   c t p hu n cao nh t (100,0%). Vi c l u thu c và hàng hóa cho b nh nhân s t

ấ ở ự ề ệ ố rét   cũng   cao   nh t vùng   mi n   núi   (92,6%).   S   khác   bi ớ   t   có   ý   nghĩa   th ng   kê   v i

χ p<0,05( 2 test) .

ả ị ố ố ề ề ẵ ạ ạ ế B ng 3. 37 ­ Tính s n sàng v  thu c đi u tr  s t rét t i tr m y t

Nông thôn Thành Chung ể ặ Đ c đi m p

ệ ACT (Artemether + Lumefantrine) ế Artemisinin không là li u pháp k t n (%) 1(6,3) 6(37,5) thị n (%) 3(21,4) 8(57,1) Mi n ề núi n (%) 2(8,3) 12(48) 0,462 0,545 h pợ SP (Sulfadoxine + Pyrimethamine) 0(0) 2(12,5) 1(7,1) 2(15,4) 1(4,0) 6(24,0) 0,731 0,667 ạ ặ ố Quinine d ng u ng ho c tiêm

9(56,3) 14(100,0) 15(62,3) 0,008 ườ ớ Paracetamol cap/tab (cho ng i l n)

9(56,3) 11(78,6) 10(40,0) 0,063 ố ố ố Thu c ch ng s t rét khác

2(12,5) 2(14,3) 7(28,0) 0,513 ằ ố ủ Ch ng côn trùng b ng màn ng

ẩ ả 3(18,8) 2(14,3) 10(40,0) 0,182 ườ ệ ả T m màn đ m b o cho b nh nhân,  i nhà và các HGĐ ng n (%) 6(11,1) 26(47,3 ) 2(3,6) 10(18,2 ) 38(70,4 ) 30(54,5 ) 11(20,0 ) 15(27,3 )

ậ ố ẵ ấ ườ ớ ặ Thu c s n có nh t là Paracetamol cho ng i l n (70,4%), đ c bi ệ ở t ự    khu v c Nh n xét:

χ ự ị ệ ế ế ớ thành th  là 100%. S  khác bi t có ý nghĩa v i p<0,05 ( 2 test). Ti p đ n là Artemisinin

ư ớ ố (47,3%). Các thu c khác có ch a t ố ạ i 20% s  tr m có.

ụ ề ị ố ự ẵ ạ ị ạ ạ ế Hình 3. 17 ­Th c tr ng tính s n sàng d ch v  đi u tr  s t rét t i tr m y t

65

ậ ế ầ ạ ế ướ ụ ề ị ố ị H u h t các tr m y t ỉ ẵ  xã ch  s n sàng d ế   i 50% d ch v  đi u tr  s t rét (chi m Nh n xét:

ấ ả ố ớ ỉ ẵ   kho ng 75,6%), trong đó cao nh t là vùng nông thôn v i 88,9%.Ch  có 10% s  TYT s n

ừ ụ ự ệ ế ấ ị ệ ữ sàng t 70% đ n 100% cho vi c cung c p d ch v . S  khác bi t gi a các vùng là không

χ ể đáng k  (p>0,05, ( 2 test)).

ễ ệ B nh không lây nhi m

ả ụ ẩ ự ề ề ẵ ị B ng 3. ị ể   ấ 38 ­ Tính s n sàng v  năng l c cung c p d ch v  ch n đoán và đi u tr  ti u

ườ ạ ạ ế đ ng t i tr m y t

Nông thôn Thành Chung

ể ặ Đ c đi m p

ả ệ n (%) 24(88,9) thị n (%) 26(83,9) Mi n ề núi n (%) 15(50,0) 0,002

ả 14(58,3) 20(76,9) 9(60,0) 0,332

12(50,0) 24(92,3) 7(46,7) 0,001

ượ ậ ị ể ườ ề ẩ ơ ộ Có ch n đoán s  b /qu n lý b nh  ể ườ nhân ti u đ ng ẩ ẫ ướ ng d n ch n đoán/qu n lý  Có h ể ườ ệ ng b nh nhân ti u đ ẩ ấ c t p hu n ch n đoán và CBYT đ   ng trong 2 năm qua đi u tr  ti u đ n (%) 65(73,9 ) 43(66,2 ) 43(66,1 )

ậ ự ệ ề ả ẩ ố ỉ ể   Khu v c mi n núi ch  có 50,0% s  TYT có ch n đoán và qu n lý b nh nhân ti u Nh n xét:

ườ ấ ấ ố ỷ ệ ạ ộ ượ ậ đ ng, th p nh t trong 3 vùng; trong s  này t tr m có cán b  đ ấ c t p hu n cũng ch l ỉ

ị ớ ộ ượ ậ ự ấ ấ ố ạ đ t 46,7%. Cao nh t là khu v c thành th  v i 92,3% s  TYT có cán b  đ c t p hu n. S ự

ệ ố ớ ự khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i p<0,05 χ ( 2 test) . Trong khi đó, không có s  khác bi ệ ề  t v

ướ ẫ ẩ ả ở có h ng d n ch n đoán/qu n lý các vùng.

ả ụ ẩ ự ề ề ẵ ị ị B ng 3. ấ 39 ­ Tính s n sàng v  năng l c cung c p d ch v  ch n đoán và đi u tr  tăng

ạ ạ ế ế huy t áp t i tr m y t

Nông thôn Thành Chung p ể ặ Đ c đi m

ẩ ệ ả thị n (%) 31(100,0) Mi n ề núi n (%) 28(93,3) n (%) 27(100,0) 0,205 ơ ộ Có ch n đoán s  b /qu n lý b nh  nhân 24(88,9) 28(90,3) 19(67,9) 0,066 ướ ẫ ẩ ả Có h ng d n ch n đoán/qu n lý

ấ ề ẩ ị 24(88,9) 27(87,1) 23(82,1) 0,796 ậ T p hu n ch n đoán/đi u tr  2 năm qua n (%) 86(97,7 ) 71(82,3 ) 74(86,1 )

ậ ư ạ ầ ộ ế ơ ộ ệ ể ả ẩ G n nh  toàn b  các tr m y t xã có th  ch n đoán s  b /qu n lý b nh nhân Nh n xét:

ộ ượ ậ ể ấ ẩ ề ế ầ ị THA (97,7%). H u h t các TYT đ u có cán b  đ c t p hu n ch n đoán và đi u tr  THA

66

ề ướ ẫ ẩ ả trong 2 năm qua (86,1%). Mi n núi là vùng có t ỷ ệ  l TYT có h ng d n ch n đoán/qu n lý

Tuy nhiên, không có s  khác bi

χ ự ệ ữ ấ THA ít nh t (67,9%). t gi a các vùng (p>0,05, ( 2 test)).

ả ề ẵ ế ị ụ ẩ ề ị B ng 3. 40 ­ Tính s n sàng v  trang thi ị ể   t b  cho d ch v  ch n đoán và đi u tr  ti u

ườ ế ạ ạ ế đ ng/tăng huy t áp t i tr m y t

Thành thị Mi n ề Chung ể ặ Đ c đi m p

Có s nẵ n (%) 81(90) ề Th c đo chi u n (%) 28(87,5) 26(100,0) núi n (%) 27(87,1) 27(100,0) 79(100,0 0,457 ­ ạ ộ ướ cao Có ho t đ ng

31(96,9) 30(96,8) ) 88(97,8) 1,000 Có s nẵ Cân ng ườ ớ i l n 29(100,0) 28(93,3) 84(97,7) 0,326 ạ ộ Có ho t đ ng

31(96,9) 29(93,6) 87(96,7) 0,641 Có s nẵ Ố ng nghe 29 (100,0) 29(100,0) 85(100,0 ­ ạ ộ Có ho t đ ng

31(96,9) 30(96,8) ) 88(97,8) 1,000 Có s nẵ ế ộ B  máy huy t áp 29(100,0) 30(100,0) 86(100,0 ­ ạ ộ Có ho t đ ng Nông  thôn n (%) 26(96,3) 26(100,0 ) 27(100,0 ) 27(100,0 ) 27(100,0 ) 27(100,0 ) 27(100,0 ) 27(100,0 ) ) ộ ậ ư ụ ụ ề ầ ạ ế H u nh  các d ng c  trên đ u có s n ẵ ở ấ ả  t t c  các tr m y t ề    xã dù thu c vùng mi n Nh n xét:

ạ ộ ề ạ ự ệ ữ nào và đ u trong tình tr ng ho t đ ng t ố Không có s  khác bi t. t gi a các vùng (p>0,05, ( 2χ

test)).

ả ụ ẩ ố ề ề ẵ B ng 3. ị ể   ị 41 ­ Tính s n sàng v  thu c cho d ch v  ch n đoán và đi u tr  ti u

ườ ế ạ ạ ế đ ng/tăng huy t áp t i tr m y t

Nông thôn Thành Chung ợ ệ ể ặ Đ c đi m có h p l p

Metformin viên nang/viên nén Glibenclamide viên nang/viên nén ạ Insulin d ng tiêm n (%) 2(8) 2(8) 0(0) 15(60) thị n (%) 2(6,9) 2(6,9) 0(0) 12(41,4) Mi n ề núi n (%) 0(0) 1(3,57) 1(3,57) 12(42,9) 0,454 0,859 0,646 0,356 ị Dung d ch glucose tiêm

14(56) 15(51,7) 13(46,4) 0,789 ứ ể ế Nhóm  c ch  men chuy n

ặ Thiazides/Furosemid Ch n kênh can­xi 18(72) 24(96) 14(56) 13(44,8) 26(89,7) 16(55,2) 19(67,9) 23(82,1) 8(28,6) 0,083 0,336 0,067 Aspirin viên nang/viên nén n (%) 4(4,9) 5(6,1) 1(1,2) 39(47,6 ) 42(51,2 ) 50(61) 73(89) 38(46,3 )

67

ậ ị ể ườ ố ớ ủ ế ố ở ạ ạ ị ề Đ i v i đi u tr  ti u đ ng, thu c ch  y u có tr m là glucose d ng dung d ch Nh n xét:

ố ạ ấ ề ạ ố ị tiêm (47,6%); các thu c còn l i r t ít tr m có. Trong khi đó, các thu c đi u tr  THA ph ổ

ẹ ế ố bi n là các thu c ch n kênh can­xi(89,0%) và Thiazides/Furosemid (61,0%). Tuy nhiên,

χ ự ệ ữ không có s  khác bi t gi a các vùng (p>0,05, ( 2 test)).

ụ ề ể ườ ự ả ẵ ạ ị Hình 3. 18 ­ Th c tr ng tính s n sàng d ch v  đi u tr  và qu n lý ti u đ ng t ạ   i

ị TYT

ậ ế ạ ầ ế ỉ ạ ừ ế ướ ự ẵ ị H u h t các tr m y t xã ch  đ t t 50% đ n d i 70% s  s n sàng d ch v ụ Nh n xét:

ể ệ ề ả ị ườ ấ ở ự đi u tr  và qu n lý b nh nhân ti u đ ng, trong đó cao nh t là ớ    khu v c nông thôn v i

%

100%

88.9%

90%

80%

74.4%

71.9%

64.5%

70%

60%

Đ t < 50%

50%

40%

Đ t 50%ạ

­ < 70%

29.0%

30%

21.9%

Đ t 70%ạ

­100%

20.0%

20%

7.4%

6.5%

6.3%

5.6%

10%

3.7%

0%

Nông thôn

Thành thị

ề Mi n núi

Chung

χ ệ ố ớ ự 59,3%. S  khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i p<0,05 ( 2 test).

68

ụ ề ự ế ả ẵ ạ ị ạ   i

ị Hình 3. 19 ­ Th c tr ng tính s n sàng d ch v  đi u tr  và qu n lý tăng huy t áp t TYT

ậ ế ạ ầ ế ỉ ạ ừ ụ ề ự ẵ ế ị H u h t các tr m y t xã ch  đ t t 70% đ n 100% s  s n sàng d ch v  đi u tr ị Nh n xét:

ệ ế ả ấ ở ị ớ ự và qu n lý b nh nhân tăng huy t áp, trong đó cao nh t là khu v c thành th  v i 88,9%.

ỷ ệ ạ ướ ấ ở ự ề ớ ự T  l TYT đ t d i 50% cao nh t khu v c mi n núi v i 6,5%. Tuy nhiên, s  khác bi ệ   t

χ ữ ố gi a các vùng không có ý nghĩa th ng kê (p>0,05, ( 2 test)).

ể ẫ ẫ ậ Ti u ph u/Ph u thu t

ả ụ ẩ ề ề ẵ ị B ng 3. ế ị ố   ấ 42 ­ Tính s n sàng v  năng l c cung c p d ch v  ch n đoán và đi u tr  s t i tr m y t ự ạ ạ rét t

Nông thôn Thành Chung ể ặ Đ c đi m p

n (%) thị n (%) Mi n ề núi n (%) ẩ ẫ ử 13(48,2) 14(43,8) 11(35,5) 0,616 n (%) 38(42,2 ) ẩ ậ 7(25,9) 15(46,9) 5(16,1) 0,030 27(30,0 ) ướ Có h ng d n ch n đoán, x  trí  ậ ẫ ấ ứ c p c u và ph u thu t ấ ượ ậ CBYT đ c t p hu n ch n đoán  ẫ ấ ứ ử x  trí c p c u và ph u thu t trong  2 năm qua

ậ ộ ử ố ạ ư ế ế ử ẫ ẩ Ch a đ n m t n a s  tr m y t xã đ ượ ướ c h ấ ứ   ng d n ch n đoán, x  trí c p c u Nh n xét:

ố ượ ậ ẫ ế ộ ế ượ ậ ấ và ph u thu t (42,2%). S  l ạ ng tr m y t xã có cán b  y t c t p hu n khác nhau đ

ữ ề ấ ở ự ị ệ ố gi a các vùng mi n, cao nh t là thành th  (46,9%). S  khác bi t đó có ý nghĩa th ng kê

ớ v i p<0,05, χ ( 2 test) .

ả ẫ ủ ậ ể ủ ạ ẵ ị ế B ng 3. ụ ẫ 43 ­ Tính s n sàng c a các d ch v  ph u thu t/ti u ph u c a tr m y t

Nông thôn Thành Chung ể ặ Đ c đi m p

áp xe ế ẫ ư ổ ạ Chích r ch và d n l u  ươ ử ử ng R a/x  trí v t th Mi n ề thị núi n (%) n (%) n (%) 28(87,5) 78(86,7) 25(80,7) 32(100,0) 31(100,0) 90(100,0 n (%) 25(92,6) 27(100,0) 0,426 ­

ỏ ấ

ươ ng gãy

ẫ ẫ

ử X  trí b ng c p tính Khâu  ề ị Đi u tr  khép kín x ắ ầ C t bao quy đ u ẫ ư ị D n l u d ch màng tinh hoàn  ự ố Chèn  ng ng c ắ ố ứ Th t  ng d n tr ng ắ ố Th t  ng d n tinh Phá thai ắ ầ C t t ng sinh môn ngươ ơ ứ  gãy x S  c u 30(93,8) 29(90,6) 2(6,3) 1(3,1) 0(0) 0(0) 0(0) 0(0) 7(21,9) 18(56,3) 30(93,8) 28(90,3) 30(96,8) 2(6,5) 5(16,1) 0(0) 0(0) 0(0) 0(0) 13(41,9) 26(83,9) 29(93,6) ) 84(93,3) 85(94,4) 10(11,1) 10(11,1) 1(1,1) 2(2,2) 0(0) 0(0) 31(34,4) 70(77,8) 85(94,4) 26(96,3) 26(96,3) 6(22,2) 4(14,8) 1(3,7) 2(7,4) 0(0) 0(0) 11(40,7) 26(96,3) 26(96,3) 0,770 0,617 0,103 0,176 0,300 0,088 ­ ­ 0,163 0,001 1,000

69

ậ ư ẫ ư ộ ố ụ ư ệ ị ị ự M t s  các d ch v  các TYT không th c hi n nh  nh  d n l u d ch màng tinh Nh n xét:

ổ ế ắ ố ắ ố ự ứ ụ ẫ ẫ ấ ố ị hoàn, chèn  ng ng c, th t  ng d n tr ng, th t  ng d n tinh. D ch v  ph  bi n nh t là

ế ươ ơ ứ ươ ử ỏ ự ử ử r a/x  trí v t th ng; s  c u gãy x ng; x  trí b ng và khâu (>90,0%). Không có s  khác

χ ệ ề ụ ắ ầ ụ ữ ị ị bi t v  các d ch v  này gi a các vùng (p>0,05, ( 2 test)). D ch v  c t t ng sinh môn ở

ự ệ ể ơ ộ ị thành th  có ít TYT th c hi n (56,3%) h n các vùng khác m t cách đáng k  (p<0,05,( 2χ

test)).

ả ủ ụ ẵ ế ị B ng 3. 44 ­ Tính s n sàng c a các danh m c/trang thi ụ ẫ   ị t b  cho d ch v  ph u

ẫ ủ ậ ể ạ ế thu t/ti u ph u c a tr m y t

Đ c đi m

p

ạ ộ

ạ ộ

ẩ Có kh u trang dành  ườ ớ cho ng i l n ẩ Có kh u trang dành  cho tr  emẻ

ẹ K p gi

kìm

ạ ộ

ổ ầ

ạ ộ

Dao m  c m tay và  iưỡ l

Panh

ạ ộ

Kéo gi

i ph u

ạ ộ

ng thông d  dày

ạ ộ

Garo

ạ ộ

Máy hút d chị

ạ ộ

Có s nẵ Có ho t đ ng Có s nẵ Có ho t đ ng Có s nẵ Có ho t đ ng Có s nẵ Có ho t đ ng Có s nẵ Có ho t đ ng Có s nẵ Có ho t đ ng Có s nẵ Có ho t đ ng Có s nẵ Có ho t đ ng Có s nẵ Có ho t đ ng

Nông thôn Thành thị Mi n núi n (%) 23(85,2) 23(100,0) 2(7,4) 2(100,0) 27(100,0) 27(100,0) 24(88,9) 24(100,0) 24(88,9) 24(100,0) 27(100,0) 27(100,0) 16(59,3) 13(81,3) 27(100,0) 27(100,0) 19(70,4) 15(83,33)

ề n (%) 26(83,9) 26(100,0) 5(16,1) 4(80) 29(93,6) 28(100,0) 20(64,5) 18(90) 28(90,3) 27(100,0) 28(90,3) 26(100,0) 10(32,3) 8(88,9) 29(93,6) 26(96,3) 17(54,8) 16(94,1)

n (%) 27(84,4) 27(100,0) 7(21,9) 4(57,1) 30(93,8) 30(100,0) 22(68,8) 22(100,0) 29(90,6) 28(96,6) 28(87,5) 28(100,0) 15(46,9) 13(86,7) 32(100,0) 31(96,9) 16(50) 15(93,75)

Chung n (%) 76(84,4) 76(100,0) 14(15,6) 10(71,4) 86(95,6) 85(100,0) 66(73,3) 64(97) 81(90) 80(100,0) 83(92,2) 81(100,0) 41(45,6) 34(85) 88(97,8) 84(97,7) 52(57,8) 51(100,0)

1,000 ­ 0,309 0,580 ­ ­ 0,080 0,089 1,000 1,000 0,189 ­ 0,119 1,000 0,204 1,000 0,283 0,600

ậ ế ị ư ẻ ẩ ạ ố ị Các trang thi t b  nh  kh u trang tr  em,  ng thông d  dày và máy hút d ch là Nh n xét:

ữ ế ị ố ỉ ị ố ủ nh ng trang thi t b  ch  có s  ít TYT trang b , tuy nhiên t ỷ ệ  l ạ ộ  có ho t đ ng t t c a các

ế ị ầ ớ ế ị ẵ ở trang thi t b  này là cao (>70%). Ph n l n các trang thi ề t b  này đ u có s n ủ    các TYT c a

χ ự ệ ữ các khu v c.ự Không có s  khác bi t gi a các vùng (p>0,05, ( 2 test)).

ả ụ ể ủ ố ạ ẫ ẵ ị B ng 3. ẫ   ấ 45 ­ Tính s n sàng c a các lo i hóa ch t/thu c cho d ch v  ti u ph u/ph u

ậ ạ ạ ế thu t t i tr m y t

ợ ệ ể ặ Đ c đi m (có h p l ) p

ự ỉ ỉ ự

Ch  khâu t  tiêu  tiêu Ch  khâu không t ị Dung d ch sát trung da Ketamin (tiêm) Nông thôn n (%) 22 (81,5) 27 (100,0) 27 (100,0) 1 (3,7) Thành thị Mi n núi n (%) 16 (50,0) 25 (78,1) 30 (93,7) 0 (0) ề n (%) 25 (80,6) 29 (93,5) 31 (100,0) 1 (3,2) Chung n (%) 63 (70,0) 81 (90,0) 88 (97,8) 2 (2,2) 0,011 0,015 0,328 0,537

70

ợ ệ ể ặ Đ c đi m (có h p l ) p

Lidocain 1% ho c 2%ặ Nông thôn n (%) 27 (100,0) Thành thị Mi n núi n (%) 24 (75,0) ề n (%) 27 (87,1) Chung n (%) 78 (86,7) 0,016

ậ ỷ ệ ở ạ ỉ ị ự ự T  l TYT thành th  có các lo i ch  khâu t tiêu và không t tiêu, cũng nh ư Nh n xét:

ấ ươ ấ ứ ự ệ Lidocain 1% là th p nh t (t ng  ng 50,0%; 78,1% và 75,0%). S  khác bi t có ý nghĩa

χ ạ ấ ớ ố ố ố ỉ ế   th ng kê v i p>0,05 ( 2 test). Thu c tiêm Ketamin là thu c có ít tr m có nh t (ch  chi m

%

80%

66.7%

70%

55.5%

60%

54.8%

46.9%

46.9%

50%

Đ t < 50%

36.7%

40%

33.3%

29.1%

­ <

30%

Đ t 50%ạ 70%

16.1%

20%

7.8%

6.2%

10%

0.0%

0%

Nông thôn

Thành thị

ề Mi n núi

Chung

2,2%).

ụ ể ậ ạ ạ ế ự ẫ ẫ ạ ẵ ị Hình 3. 20 ­ Th c tr ng tính s n sàng d ch v  ti u ph u/ph u thu t t i tr m y t

ậ ố ạ ụ ế ế ề ị S  tr m y t ế ạ ừ  đ t t 70%đ n 100% các d ch v  chi m 55,5%. Mi n núi có t ỷ ệ   l Nh n xét:

ỉ ạ ướ ự ẵ ấ ớ ự TYT có s  s n sàng ch  đ t d i 50% cao nh t v i 16,1%. Tuy nhiên, không có s  khác

χ ệ ữ bi t gi a các vùng (p>0,05, ( 2 test)).

ộ ố ế ố ả ưở ớ ụ ế ạ ứ ả ị 3.2. M t s  y u t nh h ng t i kh  năng cung  ng d ch v  y t t i TYTX

ế ố ồ ự ả ế ụ ưở ứ ế ả ị 3.2.1. Các y u t thi u h t các ngu n l c  nh h ng đ n kh  năng cung  ng d ch

vụ

ụ ế ạ ị D ch v  k  ho ch hóa gia đình

ả ự ế ụ ụ ệ ấ ầ ấ ị B ng 3. 46 ­ S  thi u h t các c u ph n trong vi c cung c p d ch v  KHHGĐ t ạ   i

TYT

Nông thôn Thành thị Mi n ề Chung p

ế ụ Thi u h t núi

n (%) n (%) n (%) n (%)

ộ ượ ẫ ướ ự ạ c đào t o Cán b  đ ệ H ng d n th c hi n 5 (18,5) 4 (14,8) 0 (0,0) 2 (6,3) 3 (9,7) 6 (19,4) 8 (8,9) 12 (13,3) 0,025 0,289

71

ệ ế ị Trang thi t b   Bi n pháp tránh thai 0 (0,0) 11 (40,7) 0 (0,0) 15 (46,9) 0 (0,0) 17 (54,8) 0 (0,0) 43 (47,8) ­ 0,560

ậ ị ạ ế ụ ế ề ấ ụ Trong d ch v  KHHGD t ạ i các tr m y t ệ   , thi u h t nhi u nh t đó là các bi n Nh n xét:

ế ế ế pháp tránh thai, chi m đ n 47,8%. Trong khi đó trang thi ế ị ạ t b  t ạ i các tr m y t không có s ự

ụ ự ụ ế ộ ự ạ ệ ữ ế thi u h t. S  thi u h t cán b  y t ế ượ  đ c đào t o có s  khác bi t gi a các vùng mi n, ề ở

ề ộ ị ế ề ượ nông thôn là 18,5%, mi n núi là 9,7%, còn riêng thành th  các cán b  y t đ u đ c đào

χ ệ ố ớ ự ạ t o, và s  khác bi t này có ý nghĩa th ng kê v i p<0,05 ( 2 test).

ụ ị ướ D ch v  chăm sóc tr c sinh

ả ự ế ụ ụ ệ ấ ầ ấ ị ạ ạ B ng 3. i tr m y

47 ­ S  thi u h t các c u ph n trong vi c cung c p d ch v  CSTS t tế

Nông thôn Thành thị Mi n ề Chung p

ế ụ Thi u h t

ộ ượ ạ c đào t o Cán b  đ ệ ẫ ướ H ng d n th c hi n ế ị Trang thi t b   ố Thu c men n (%) 14 (43,8) 7 (25,9) 0 (0,0) 16 (59,3) n (%) 14 (51,9) 11 (43,4) 0 (0,0) 16 (50,0) núi n (%) 12 (38,7) 9 (29,0) 0 (0,0) 13 (41,9) n (%) 40 (44,4) 27 (30,0) 0 (0,0) 45 (50,0) 0,578 0,808 ­ 0,451

ậ ế ề ề ế ị ị ạ Các tr m y t ế ạ  t i các vùng mi n đ u không thi u trang thi ụ t b  cho d ch v Nh n xét:

ướ ỷ ệ ộ ượ ạ ướ ự ệ ẫ ố chăm sóc tr c sinh. T  l TYT có cán b  đ c đào t o, h ng d n th c hi n và thu c

ế ẫ ặ ệ ế ố ấ ở ớ men v n còn thi u, đ c bi t là thu c, thi u 50% và t ỷ ệ  l này cao nh t nông thôn (có t i

ế ế ố ướ ạ 59% tr m y t thi u thu c cho chăm sóc tr χ c sinh) ( 2 test).

ụ ề ị ệ ị ườ D ch v  đi u tr  b nh lây qua đ ụ ng tình d c

ả ự ế ụ ụ ề ệ ầ ấ ấ ị ị B ng 3. 48 ­ S  thi u h t các c u ph n trong vi c cung c p d ch v  đi u tr  STIs t ạ   i

ạ ế Tr m Y t

p ế ụ Thi u h t

ệ ẩ Ch n đoán b nh ộ ượ ạ c đào t o Cán b  đ ệ ẫ ướ H ng d n th c hi n ế ị Trang thi t b   ố Thu c men Nông thôn n (%) 2 (7,4) 8 (29,6) 2 (7,4) 27 (100,0) 12 (44,4) Thành thị Mi n núi n (%) 1 (3,1) 5 (15,63) 5 (15,6) 32 (100,0) 19 (59,4) ề n (%) 3 (11,5) 11 (42,3) 6 (23,1) 31 (100,0) 20 (64,5) Chung n (%) 6 (7,1) 24 (28,2) 13 (15,3) 3 (100,0) 51 (56,7) 0,432 0,077 0,260 ­ 0,306

ậ ệ ệ ề ị ườ ự ề ụ ế ả Vi c đi u tr  các b nh lây qua đ ng tình d c, c  3 khu v c đ u thi u trang thi ế   t Nh n xét:

ụ ề ố ị ế ế ố ị b  cho d ch v  này. V  thu c men, t ỷ ệ  l ạ  các tr m y t thi u thu c là khá cao (56,7%), trong

72

ấ ớ ề ạ ế ị ệ ế ề ố ườ đó mi n núi cao nh t v i 64,5% tr m y t thi u thu c cho đi u tr  b nh lây đ ụ   ng tình d c.

ụ ệ ế ế ỷ ệ ấ ở ẩ Còn thi u h t trong ch n đoán b nh chi m t th p (7,1%). Nhìn chung, l ề   ự  khu v c mi n

ế ụ ụ ơ ớ ị ự ệ ỷ ệ t  l thi u h t cho d ch v  này là cao h n so v i các vùng khác. Không có s  khác bi ữ   t gi a

χ các vùng (p>0,05, ( 2 test))

ụ ề ị ố ị D ch v  đi u tr  s t rét

ả ự ế ụ ụ ề ị ố ấ ấ ị B ng 3. 49 ­ S  thi u h t các c u ph n trong vi c cung c p d ch v  đi u tr  s t rét ệ ế ạ ầ ạ i Tr m y t t

Nông thôn Thành thị Mi n ề Chung p

ế ụ Thi u h t

ẩ ề

n (%) 14 (18,2) 6 (7,8) 10 (13,0) 4 (5,2) 23 (79,3) 77 (85,6) n (%) 3 (11,5) 3 (11,5) 8 (30,8) 2 (7,69) 7 (100,0) 24 (88,9) ị ụ ẩ ư ề ố núi n (%) 5 (18,5) 1 (3,7) 0 (0,0) 0 (0,0) 12 (80,0) 23 (74,2) ị ố n (%) 0,467 6 (25,0) 0,564 2 (8,3) 0,003 2 (8,3) 0,384 2 (7,41) 0,140 4 (57,1) 0,083 30 (93,8) Có<20% s  TYT không có d ch v  ch n đoán và đi u tr  s t rét, nh ng không có ệ Ch n đoán b nh ị ệ Đi u tr  b nh ộ ượ ạ c đào t o Cán b  đ ệ ẫ ướ H ng d n th c hi n ế ị Trang thi t b   ố Thu c men ậ Nh n xét:

χ ệ ữ ỷ ệ ạ ộ ượ ự s  khác bi tgi a các vùng (p>0,05, ( 2 test)). T  l tr m có cán b  không đ ạ   c đào t o

ấ ở ể ơ ớ cao nh t vùng nông thôn là 30,8%; cao h n đáng k  so v i các vùng khác (p<0,05, ( 2χ

ụ ề ầ ớ ế ế ị ộ ẩ ố test)). Ngoài ra, ph n l n TYT thi u h t v  trang thi t b  (b  ch n đoán nhanh s t rét)

ệ ự ị ố ề ố (79,3%) và thu c men (85,6%) cho vi c d  phòng và đi u tr  s t rét.

ụ ề ự ị ị D ch v  đi u tr  và d  phòng lao

ả ự ế ụ ụ ề ấ ầ ấ ị B ng 3. ị ự 50 ­ S  thi u h t các c u ph n trong vi c cung c p d ch v  đi u tr , d ạ ạ ế ệ i tr m y t phòng lao t

Nông thôn Thành thị Mi n ề Chung p

ế ụ Thi u h t

ệ ẩ ề

Ch n đoán b nh ả ị Đi u tr /qu n lý ạ ộ ượ c đào t o Cán b  đ ướ ệ ẫ H ng d n th c hi n ố Thu c men n (%) 2 (7,4) 0 (0,0) 12 (44,4) 16 (59,3) 16 (59,3) n (%) 9 (28,1) 0 (0,0) 14 (43,8) 12 (37,5) 17 (53,1) núi n (%) 14 (45,2) 0 (0,0) 21 (67,7) 18 (58,1) 16 (51,6) n (%) 25 (27,8) 0 (0,0) 47 (52,2) 46 (51,1) 49 (54,4) 0,006 ­ 0,102 0,158 0,829

ậ ỷ ệ ạ ề ẩ ượ ế ấ T  l TYT t i mi n núi không ch n đoán đ c lao chi m cao nh t (45,2%), Nh n xét:

χ ể ạ ớ ơ ơ cao h n đáng k  so v i các vùng khác (p<0,05, ( 2 test)). Bên c nh đó, h n 50% TYT

ộ ượ ề ề ị ự ấ ạ ớ không có cán b  đ c đào t o v  đi u tr ­d  phòng lao (cao nh t là vùng núi v i 67,7%),

ủ ướ ư ự ệ ề ẫ ấ ố ị cũng nh  không có đ  h ng d n th c hi n và thu c men đi u tr  (cao nh t là nông thôn

73

ở ả ự ệ ữ ớ v i 59,3% ạ  c  hai khía c nh). Tuy nhiên, không có s  khác bi t gi a các vùng (p>0,05,

χ ( 2 test)).

ụ ề ệ ả ị ị D ch v  đi u tr  và qu n lý b nh không lây

ả ự ế ụ ấ ụ ề ả ấ ầ ị ị B ng 3. 51 ­ S  thi u h t c u ph n trong cung c p d ch v  đi u tr  và qu n lý

ể ườ ạ ti u đ ng t i TYT

Nông thôn Thành thị Mi n ề Chung p

ế ụ Thi u h t

ệ ẩ Ch n đoán b nh ộ ượ ạ c đào t o Cán b  đ ệ ẫ ướ H ng d n th c hi n ế ị Trang thi t b   ố Thu c men n (%) 3 (11,1) 12 (50,0) 10 (41,7) 0 (0) 11 (40,7) n (%) 6 (18,8) 2 (7,7) 6 (23,1) 3 (9,4) 18 (56,3) núi n (%) 16 (51,6) 8 (53,3) 6 (40,0) 1 (3,2) 18 (58,1) n (%) 25 (27,8) 22 (33,9) 22 (33,9) 4 (4,4) 47 (52,2) 0,001 0,001 0,332 0,322 0,390

ậ ị ể ề ố ườ ế ề Nhìn chung, thu c cho đi u tr  ti u đ ng còn thi u nhi u (52,2%), còn trang Nh n xét:

ế ị ế ươ ể ườ ự ẩ ố ế thi t b  thì thi u t ế ụ ng đ i ít (4,4%). S  thi u h t trong ch n đoán ti u đ ng và thi u cán

ự ự ề ạ ệ ộ ượ b  đ ữ c đào t o có s  khác nhau gi a các vùng mi n và s  khác bi ố   t này có ý nghĩa th ng

χ ệ ế ạ ớ ề ẩ kê v i p<0,05 ( 2 test). Trong ch n đoán b nh, có đ n 50% tr m y t ế ạ  t ế   i mi n núi thi u

ả ở ạ ế ộ ượ ế ạ ố m ng này. Còn nông thôn, có 50% tr m y t thi u cán b  đ c đào t o, con s  này ở

ề mi n núi là 53,3%.

ả ự ế ụ ấ ụ ề ấ ị ả ầ ị B ng 3. ạ   52 ­ S  thi u h t c u ph n trong cung c p d ch v  đi u tr  và qu n lý THA t i

TYT

Nông thôn Thành thị Mi n ề Chung p

ế ụ Thi u h t

ệ ẩ Ch n đoán b nh ộ ượ ạ c đào t o Cán b  đ ệ ẫ ướ H ng d n th c hi n ế ị t b   Trang thi ố Thu c men n (%) 0 (0) 3 (11,1) 3 (11,1) 0 (0) 2 (7,4) n (%) 0 (0) 4 (12,9) 3 (9,7) 3 (9,4) 5 (15,6) núi n (%) 2 (6,7) 5 (17,9) 9 (32,1) 1 (3,2) 5 (16,1) n (%) 2 (2,3) 12 (14,0) 15 (17,4) 4 (4,4) 12 (13,3) 0,205 0,796 0,066 0,322 0,589

ậ ừ ả ề ấ ả ạ ị ế T  b ng trên ta th y, trong đi u tr  và qu n ký THA, các tr m y t đã trang b ị Nh n xét:

ủ ụ ệ ế ẩ ầ ố ế ị khá đ y đ , vi c thi u h t trong ch n đoán, thu c, trang thi ể   t b ,… cũng không đáng k ,

ề ướ ế ấ ự ế ẫ Ở ủ ầ cao nh t là thi u v  h ệ ng d n th c hi n chi m 17,4%. nông thôn có đ y đ  trang

ế ị ủ ả ề ụ ế ẩ ị ị thi ẩ   ự t b  và đ  c  v  ch n đoán THA, khu v c thành th  cũng không thi u d ch v  ch n

χ đoán THA ( 2 test).

74

ụ ể ẫ ẫ ị ậ D ch v  ti u ph u/ph u thu t

ả ự ế ụ ụ ể ệ ẫ ẫ ị B ng 3. ậ ạ   i ạ ấ 53: S  thi u h t trong vi c cung c p d ch v  ti u ph u/ph u thu t t ế tr m y t

Nông thôn Thành thị Mi n ề Chung p

ế ụ Thi u h t

ộ ượ ạ c đào t o Cán b  đ ệ ẫ ướ H ng d n th c hi n ế ị t b   Trang thi ố ấ Hóa ch t và thu c n (%) 20 (74,1) 14 (51,9) 3 (11,1) 0 (0) n (%) 17 (53,1) 18 (56,3) 5 (15,6) 9 (28,1) núi n (%) 26 (83,9) 20 (64,5) 12 (38,7) 2 (6,5) n (%) 63 (70,0) 52 (57,8) 20 (22,2) 11 (12,2) 0,030 0,616 0,031 0,002

ậ ụ ể ụ ớ ộ ượ ự ế ề ẫ ẫ ị ậ Trong d ch v  ti u ph u/ ph u thu t có s  thi u h t l n v  cán b  đ c đào Nh n xét:

ươ ữ ề ấ ố ạ t o (70%), t ỷ ệ  l này cũng T ề ng đ i cao gi a các vùng mi n, mi n núi cao nh t là 83,9%

ự ị ệ ố trong khi đó nông thôn là 74,1% và thành th  là 53,1%, s  khác bi t này có ý nghĩa th ng kê.

ươ ự ấ ự ệ ề ế ị ữ ấ ố T ng t , ta cũng th y s  khác bi t v  trang thi t b  và hóa ch t/ thu c gi a các vùng

χ ề ệ ớ ố ự mi n và s  khác bi t này cũng có ý nghia th ng kê v i p<0,05 ( 2 test).

ế ố ứ ế ả ị ế ườ 3.2.2. Y u t liên quan đ n kh  năng cung  ng d ch v  y t ụ ế ạ ạ  t i tr m y t xã/ph ng

ế ả ị – k t qu  đ nh tính:

75

ế ố ả ưở H pộ  các y u t nh h ng:

ấ ượ ư ả ả ộ ­ Ch t l ộ ạ ọ ế ng CBYT ch a đ m b o, thi u cán b  có trình đ  đ i h c

ư ả ờ ố ả ­ Đ i s ng CBYT ch a d m b o

ơ ở ế ấ ộ ư ồ ­ C  s  vât ch t ch a đ ng b , TTB còn thi u

ệ ủ ị ị ­ Vai trò đ a lý và v  trí làm vi c c a TYT.

ế ủ ườ ạ ế ự ể ­ S  hi u bi t c a ng i dân còn h n ch

ụ ộ ề ạ ồ ế ­ Kĩ năng truy n thông, giáo d c c ng đ ng còn h n ch

ư ố ể ợ ố ủ ộ ư ộ ­ Các  ban  ngành  đoàn  th  ph i h p  ch a  t ỗ   t,  ch a  năng  d ng  và  ch   đ ng do  m i

ươ ộ ố ặ ụ ữ ể ộ ườ ổ ch ng trình có m t s  đ c đi m riêng ( ph  n , thanh niên, h i ng i cao tu i)

ề ấ ộ ườ ứ ả ườ H p các đ  xu t tăng c ng kh  năng cung  ng DVYT xã/ph ng:

Nhân l cự

ế ộ ộ ườ ề ọ ắ - Có ch  đ  đãi ng , thu hút con ng i v  xã làm sao cho h  g n bó.

ạ ướ ẫ ư - Công tác đào t o, có h ng d n  u tiên làm tăng cán b  đ i h c t ộ ạ ọ ạ ơ ở i c  s .

ề - V  CSVC TTB:

ỗ ợ ề ụ ặ ệ - H  tr  v  TTB chuyên d ng, đ c bi ụ ụ ậ t là TTB ph c v  c n lâm sàng.

ươ ệ ặ ệ - Trang b  thêm các ph ị ng ti n, máy móc cho các xã đ c bi t là các xã vùng sâu, vùng

ụ ụ ẩ ị xa, ph c v  ch n đoán xác đ nh trong các vùng  sâu, xa

ố Thu c, vacxin:

- ử ổ ụ ổ ố ế ườ S a đ i, b  sung danh m c thu c thi ế ế ạ t y u t ế i tuy n y t xã/ ph ng.

ị ồ ộ ế ị - Trang b  đ ng b  các trang thi t b  kèm theo vac xin

ề V  tài chính:

ầ ừ ự ươ ế ố - C n h  tr  tài chính t ỗ ợ các d  án, các ch ụ ng trình m c tiêu y t qu c gia trong lĩnh

ế ổ ạ ộ ườ ủ ự v c y t .B  sung kinh phí cho ho t đ ng th ng xuyên c a TYT.

ơ ế ả C  ch  qu n lý

ề ế ế ơ ế ườ ệ - Có c  ch , chính sách đ  thu hút các BS v  tuy n y t ể xã/ ph ặ ng, đ c bi t là CBYT

có chuyên môn sâu.

ầ ư ế ố ấ ố ổ ị - C n đ a ra mô hình y t th ng nh t trên toàn qu c và  n đ nh mô hình lâu dài.

76

ƯƠ

CH

NG 4 ­BÀN LU N

4.1. M t s  đ

ộ ố ặ ủ ứ ể ẫ c đi m c a m u nghiên c u

ứ ượ ố ượ ế ổ ố ớ Nghiên c u đ c ti n hành trên t ng s  600 HGĐ v i 2023 đ i t ứ   ng nghiên c u.

ứ ấ ạ ỏ ế ệ ả ậ Nghiên c u cũng ph ng v n sâu 9 lãnh đ o y t huy n, th o lu n nhóm 53 CBYT xã và 63

ứ ể ề ạ ạ lãnh đ o chính quy n và các ban ngành đoàn th  xã. Bên c nh đó, nghiên c u còn quan sát t ạ   i

ậ ố ệ ẵ ạ ở ộ ỉ 90 TYTX và thu th p s  li u s n có t i 240 TYT xã 8 t nh thu c các vùng sinh thái Vi ệ   t

Nam trong năm 2014.

ự ươ ứ ấ ề ớ ở ồ Trong nghiên c u này chúng tôi th y, có s  t ng đ ng v  gi i ị    vùng thành th ,

ố ố ượ ứ ườ ộ ề nông thôn và mi n núi. Đa s  đ i t ng nghiên c u là ng i dân t c kinh và không theo

ự ệ ề ề ệ ế ộ ữ ề tôn giáo. Có s  khác bi t rõ ràng v  đi u ki n kinh t h  gia đình gi a các vùng: mi n núi

ỷ ệ ộ ơ ấ ề ậ ớ ị có t ầ    h  nghèo, c n nghèo cao h n r t nhi u so v i vùng nông thôn và thành th . Ph n l

ố ượ ộ ọ ấ ấ ứ ề ẫ ở ớ l n các đ i t ng nghiên c u đ u có trình đ  h c v n c p I tr  lên. Tuy nhiên, v n còn t ỷ

ỏ ố ượ ế ữ ở ả ị ệ l nh  đ i t ng không bi t ch ề    c  ba vùng (thành th : 9,73%; nông thôn: 11,67%; mi n

ủ ế ủ ố ượ ứ ệ ề ấ núi: 9,63%). Nghiên c u cũng cho th y, ngh  nghi p ch  y u c a đ i t ng là nông dân

ỷ ệ ớ ở ề Ở ệ ị ế chi m t l n l mi n núi (47,55%), nông thôn (35,15%). ề  thành th , ngh  nghi p là cán

ế ộ ố ệ ề ấ ớ ứ ộ b , công ch c chi m t ỷ ệ  l cao nh t so v i các vùng và m t s  ngh  nghi p khác. Các s ự

ệ ừ ề ể ặ ớ ợ ị khác bi t này là hoàn toàn phù h p v i các đ c đi m đ a lý văn hóa t ng vùng mi n. Đa

ố ượ ầ ư ế ộ ph n các đ i t ng đã có gia đình, nh ng t ỷ ệ ố ượ  đ i t l ư ế ng đ c thân, ch a k t hôn chi m t ỷ

ở ả ố ố ượ ứ ế ị ệ l khá cao c  ba vùng. S  đ i t ng nghiên c u ly thân/ly d  và góa chi m t ỷ ệ ấ    r t l

ố ượ ấ ầ ở ế ầ ả ớ ơ ị ế th p. H u h t các đ i t ng thành th  có kho ng cách đ n các CSYT g n h n so v i các

ở ộ ế ố ả ề ẽ ưở ế ố ượ đ i t ng nông thôn và mi n núi. Đây s  là m t y u t nh h ế   ả ng đ n kh  năng ti p

ệ ử ụ ầ ở ậ c n, nhu c u và vi c s  d ng DVYT ư ộ ố  TYTX cũng nh  m t s  CSYT khác.

ầ ử ụ ụ ạ ạ ự ạ ị ế ườ 4.2. Th c tr ng nhu c u s  d ng d ch v  t i tr m y t ủ  xã c a ng i dân

ủ ệ ệ ườ ắ Tình hình hi n m c các b nh c a ng i dân

ệ ờ ỳ ề ế ể Vi t Nam đang trong th i k  chuy n ti p n n kinh t ế ị ườ  th  tr ẩ   ng làm thúc đ y

ể ộ ế ơ ế ổ ệ ạ ớ ộ ớ t c ố đ  phát tri n kinh t ờ   . C  ch  đ i m i đã hình thành m t di n m o m i cho đ i

ế ạ ờ ố ộ ướ ữ ả ổ ố s ng kinh t , t o nên nh ng thay đ i căn b n trong đ i s ng xã h i n c ta. Tuy

ổ ề ự ề ệ ọ ơ ậ ệ nhiên, đi u quan tr ng h n là s  thay đ i v  mô hình b nh t ặ t, đ c bi ệ   t là b nh

ạ ư ấ c p và m n tínhtrong dân c .

ủ ứ ệ ấ ạ ắ ạ ấ Nghiên c u c a chúng tôi cho th y, tình t ng m c b nh c p và m n tính

ố ượ ở ế ị ủ c a các đ i t ng thành th  (10,16% và 19,32%) chi m t ỷ ệ  l ớ   ơ  cao h n so v i

77

ố ượ ở ề đ i t ố ng s ng nông thôn (6,06% và 11,82%) và mi n núi (9,02% và 14,7%).

ể ặ ề ấ ệ ế Đây là v n đ  mà các Ban ngành, đoàn th , đ c bi t là ngành Y t trong đó TYT

ớ ế ơ ở ầ ả ả ể ườ xã v i vai trò Y t ầ  c  s  đ u tiên c n ph i có các gi i pháp đ  thu hút ng i dân

ụ ị ạ ạ ườ ệ ệ ớ ử ụ s  d ng d ch v  KCB t i tr m. Qua đó, giúp ng i dân phát hi n b nh s m, có

ữ ệ ệ ờ ị ả ệ nh ng bi n pháp can thi p k p th i và hi u qu .

ạ ộ ủ ế ặ ệ ế ơ ở ế ặ Ho t đ ng CSSK c a y t , đ c bi t là y t tuy n c  s  có vai trò đ c bi ệ   t

ế ượ ự ệ ọ ầ ệ quan tr ng trong vi c th c hi n chi n l c CSSK ban đ u. Trong th i k  m ờ ỳ ở

ế ơ ở ầ ử c a kinh t ế ị ườ  th  tr ệ ng hi n nay ở ướ  n ạ ộ c ta, ho t đ ng y t c  s  cũng c n có

ể ủ ớ ự ữ ổ ợ ế ệ ộ nh ng thay đ i phù h p v i s  phát tri n c a kinh t xã h i.Nhi m v  đ ụ ượ ặ   c đ t

ả ế ệ ộ ạ ộ ra hi n nay là ph i ti n hành các ho t đ ng CSSK cho nhân dân m t cách có

ồ ự ự ệ ế ệ ạ ằ ả ố ớ ự   ộ hi u qu , th c hi n công b ng v i m t ngu n l c còn h n ch . Mu n th c

ượ ề ả ườ ề ả ệ hi n đ c đi u này thì ph i tăng c ạ   ng công tác qu n lý và đi u hành các ho t

ộ ế ơ ở ờ ạ ề ệ ồ ọ ườ đ ng y t c  s . Đ ng th i t o đi u ki n cho m i ng ấ i dân, nh t là đ i t ố ượ   ng

ư ẻ ụ ữ ễ ế ậ ơ ượ có nguy c  cao nh  tr  em và ph  n  mang thai d  dàng ti p c n đ ớ c v i các

ấ ượ ớ DVYT v i ch t l ng cao.

ầ ề ứ ỏ ẹ Nhu c u v  chăm sóc s c kh e bà m

ẹ ướ ứ ỏ ạ Chăm sóc s c kh e bà m  tr c, trong và sau khi sinh t ộ ấ   i TYT là m t v n

ề ượ ế ượ ủ ẹ ế đ  đang đ c quan tâm trong chi n l c làm m  an toàn c a ngành Y t . Do

ệ ố ậ ế ặ ệ ể ự v y, đ  th c hi n t t công tác này ngành y t , đ c bi ả ắ   ầ t là TYTX c n ph i n m

ượ ứ ề ẹ ầ ầ ỏ ồ đ ề ử ụ   c các nhu c u v  chăm sóc s c kh e bà m  bao g m: nhu c u v  s  d ng

ụ ứ ầ ả BPTT và nhu c u chăm sóc s n ph  khoa. Trong nghiên c u, t ỷ ệ ố ượ  đ i t l ng có

ế ố ố ượ ỏ ở ề thai ngoài ý mu n chi m t ỷ ệ  l nh  (5,10%) và các đ i t ng mi n núi có thai

ế ố ượ ấ ơ ớ ở ố ngoài ý mu n chi m t ỷ ệ  l 1,47% th p h n so v i các đ i t ng thành th ị

ề ệ ử ụ ế ấ ầ ả (4,61%) và nông thôn (9,09%). K t qu  cho th y, nhu c u v  vi c s  d ng các

ở ấ ầ ẹ ế ệ ẹ ở BPTT các bà m  là r t c n thi ặ t, đ c bi t là các bà m vùng nông thôn và

ữ ậ ầ ị ả ờ ể ẹ ị thành th . Do v y, TYTX c n có nh ng gi i pháp k p th i đ  giúp các bà m  có

ữ ể ế ử ụ ể ả ố nh ng hi u bi t và s  d ng các BPTT đ  làm gi m t ỷ ệ  l có thai ngoài ý mu n.

ạ ộ ụ ể ế ả ẹ Chăm sóc s n ph  khoa cho các bà m  là ho t đ ng không th  thi u trong

ạ ộ ả ươ ệ ở ậ ẹ ể các ho t đ ng nâng cao hi u qu  ch ng trình làm m  an toàn. B i v y, đ  làm

ạ ộ ư ể ứ ượ ụ ầ ả ố t t ho t đ ng này cũng nh  đ  đáp  ng đ c nhu c u chăm sóc s n ph  khoa,

ứ ủ ữ ẹ ầ ả ề ế TYTX c n ph i có nh ng thông tin v  ki n th c c a các bà m  trong chăm sóc

ố ượ ứ ế ấ ầ ề ế khi mang thai. Nghiên c u cho th y, h u h t các đ i t ng đ u có ki n th c v ứ ề

78

ở ả ặ ậ ẫ ẹ chăm sóc bà m  khi mang thai c  ba vùng. M c dù v y, v n còn m t t ộ ỷ ệ l

ấ ị ứ ể ế ư ố ề ộ ố ượ ự ế nh t đ nh có ki n th c hi u bi t ch a t t v  lĩnh v c này và m t s  l ng nh ỏ

ẹ ắ ệ ầ ị ườ ụ các bà m  m c các b nh ph  khoa: thành th  (0,37 l n/ng i/năm), nông thôn

ườ ề ầ ườ ầ (0,32 l n/ng i/năm), mi n núi (0,28 l n/ng i/năm).

79

ỏ ẻ ầ ề ứ Nhu c u v  chăm sóc s c kh e tr  em

ớ ự ủ ủ ạ ế ệ V i s  quan tâm c a chính ph  và lãnh đ o ngành y t thì vi c chăm sóc

ế ứ ầ ẻ ỏ ế ọ ứ s c kh e tr  em là h t s c c n thi t và quan tr ng. Trong đó, TYTX đóng vai trò

ủ ạ ề ứ ư ệ ấ ầ ỏ ị ự   ch  đ o trong vi c xác đ nh các v n đ  s c kh e, nhu c u cũng nh  xây d ng

ế ự ẻ ể ầ ẻ ạ ộ các ho t đ ng thi ể t th c đ  CSSK tr em.Tìm hi u nhu c u CSSK tr em v ề

ứ ủ ủ ế ầ ườ tiêm ch ng và chăm sóc trong 6 tháng đ u, nhìn chung ki n th c c a ng i dân

ề ươ ủ ệ ế ấ v  các ch ng trình tiêm ch ng phòng các b nh chi m t ỷ ệ  l khá cao, cao nh t là

ứ ủ ế ườ ủ ề ố ở ki n th c c a ng i dân v  tiêm ch ng phòng ch ng Lao (75,54% ị    thành th ,

ở ở ứ ủ ế ề ườ 62,86% nông thôn, 63,85% mi n núi). Tuy nhiên, ki n th c c a ng i dân

ứ ủ ủ ế ệ ế ề ạ ề v  tiêm ch ng các b nh khác còn nhi u h n ch . Rõ ràng ki n th c c a ng ườ   i

ở ộ ư ủ ề ượ ứ ề ế ả ồ dân v  tiêm ch ng m  r ng ch a đ ủ   c đ ng đ u. K t qu  nghiên c u c a

ứ ủ ự ễ ộ ớ chúng tôi khác v i nghiên c u c a Nguy n Phúc Duy và c ng s  (2012) [56]cho

ẹ ế ể ệ ượ ờ ươ th y: ấ t ỷ ệ  l bà m  bi t các b nh có th  phòng đ c nh  vaccine trong ch ng trình

ấ ượ ể ế ạ ệ ủ ệ ấ tiêm ch ng là th p, cao nh t đ c k  đ n là b nh B i li ế ế t 48,4%, ti p đ n là viêm

ầ ạ ố ở gan B 43,2%, s i 42%, lao 40,6% , 37,4% B ch h u, 34,6% U n ván và 32,1% Ho

ậ ặ ườ ứ ế ẻ ầ gà. M c dù v y, t ỷ ệ  l ng i dân có ki n th c trong chăm sóc tr  6 tháng đ u thì

ư ậ ứ ứ ể ế ấ ế chi m t ỷ ệ  l ủ    cao. Nh  v y nghiên c u cho th y, đ  nâng cao ki n th c c a

ườ ạ ộ ở ộ ủ ẻ ng i dân trong ho t đ ng tiêm ch ng m  r ng và chăm sóc tr  trong 6 tháng

ạ ộ ữ ế ề ầ ạ ầ ợ ệ   đ u, TYTX c n có nh ng k  ho ch ho t đ ng truy n thông phù h p và hi u

qu .ả

ữ ộ ọ ườ ứ ặ ộ M t trong nh ng n i dung quan tr ng th ỏ   ng g p khi chăm sóc s c kh e

ẻ ả ị ượ ữ ệ ẻ ầ tr  em mà CBYT xã ph i xác đ nh đ c đó là nhu c u ch a b nh cho tr  khi b ị

ứ ứ ế ễ ả ấ ẩ ấ ủ   tiêu ch y và nhi m khu n hô h p c p tính. Theo nghiên c u, ki n th c c a

ườ ẻ ị ế ẻ ả ng i dân cho tr  ăn/bú đúng khi tr  b  tiêu ch y chi m t ỷ ệ  l khá cao (78,48%)

ề ự ể ự ư ữ ế nh ng không có s  khác nhau gi a các vùng v  s  hi u bi ổ ậ   t này. Lý do n i b t

ấ ườ ẻ ườ ả ị nh t mà ng i dân không cho tr ăn/bú bình th ng khi b  tiêu ch y là s  tr ợ ẻ

ệ ặ ườ ở ư ề ế b nh n ng thêm, trong đó ng i dân mi n núi đ a ra lý do này chi m t ỷ ệ   l

ơ ườ ở ị 53,38% cao h n ng i dân vùng nông thôn (47,2%) và thành th  (16,13%). Do

ầ ậ ườ ể ượ ợ ứ v y, TYTX c n giúp ng i dân hi u đ ữ c nh ng l i ích, cách th c cho con

ẻ ị ữ ệ ể ả ế ăn/bú hay nh ng bi n pháp thay th  khác đ  chăm sóc tr  b  tiêu ch y.

ệ ị ượ ữ ể ầ ế ề Ngoài vi c xác đ nh đ ấ c nhu c u cung c pnh ng hi u bi t v  cách

ả ủ ẻ ị ườ ả chăm sóc tr  b  tiêu ch y c a ng i dân, TYTX cũng ph i bi ế ượ t đ ể c hi u bi ế   t

80

ườ ả ầ ư ẻ ế ẻ ị ề ệ ế ấ ủ c a ng i dân v  các d u hi u tr  b  tiêu ch y c n đ a tr  đ n CSYT. K t qu ả

ứ ủ ấ ườ ư ề ệ ấ ả ầ ế cho th y, ki n th c c a ng ẻ ế   i dân v  các d u hi u tiêu ch y c n đ a tr  đ n

ế ỷ ệ ấ ở ư ậ ệ CSYT còn chi m t th p l ể  các vùng. Nh  v y, đ  nâng cao hi u qu  ch ả ươ   ng

ẻ ả ố ở ị ươ trình phòng ch ng tiêu ch y cho tr  em đ a ph ề   ng thì trong quá trình truy n

ứ ề ẻ ị ể ế ấ thông cung c p các thông tin đ  nâng cao ki n th c v  cáchchăm sóc tr  b  tiêu

ư ữ ề ệ ả ầ ấ ả ầ ch y, TYTX  c n chú ý  truy n thông nh ng d u hi u tiêu  ch y c n  đ a tr ẻ

ế ứ ọ ị ề ế đ ncác CSYT khám và đi u tr  là h t s c quan tr ng.

ề ề ễ ạ ấ ả ẩ ấ ấ   ẻ ị Bên c nh các v n đ  v  chăm sóc tr  b  tiêu ch y, nhi m khu n hô h p c p

ộ ấ ề ứ ầ ỏ tính ở ẻ  tr ổ ậ  em là m t v n đ  s c kh e n i b t mà CBYT xã c n quan tâm.

ứ ằ ỉ ể ế ề ấ Nghiên c u cũng ch  ra r ng, t ỷ ệ ườ  ng l i dân hi u bi ệ ầ ư   t v  các d u hi u c n đ a

ế ấ ấ ẻ ị ễ ế ẩ ẻ ế ơ ở tr  đ n c  s  y t khi tr  b  nhi m khu n hô h p c p tính chi m t ỷ ệ  l ấ    cao nh t

ệ ế ệ ấ ấ ố ở là các d u hi u s t cao (88,02%), ti p theo là các d u hi u khó th  (39,61%).

ế ủ ườ ề ệ ế ấ ọ ỷ ệ ấ ể Hi u bi t c a ng i dân v  các d u hi u quan tr ng khác chi m t th p và l

ề ề ự ế ủ ườ ữ ở ệ ấ có s  khác nhau v  hi u bi t c a ng i dân gi a các vùng các d u hi u: th ở

ườ ủ ề ậ ự ồ ở nhanh, th  khác th ng, ho nhi u, ng  li bì, co gi t, rút lõm l ng ng c và y u t ế ố

ị ỷ ệ ể ế ố ơ ạ khác, trong đó vùng thành th  có t hi u bi l t h n các vùng còn l t t i. Đây s ẽ

ủ ầ ộ ọ ườ ề là m t nhu c u quan tr ng c a ng i dân theo vùng mi n trong chăm sóc tr  b ẻ ị

ị ể ứ ễ ể ẩ ấ ấ ầ ẩ ầ   nhi m khu n hô h p c p tính mà TYTX c n chu n b  đ  có th  cung  ng đ y

ụ ụ ạ ộ ủ ụ ư ọ ị ạ ộ   đ  các d ch v  ph c v  cho ho t đ ng quan tr ng này cũng nh  các ho t đ ng

ẻ ẹ ở ề CSSK tr  em và bà m  khác các vùng nông thôn/mi n núi.

ử ụ ụ ạ ạ ự ạ ị ế ườ 4.3. Th c tr ng s  d ng d ch v  t i tr m y t ủ  xã c a ng i dân

ệ ố ơ ầ ứ ể ườ ỏ Trong h  th ng chăm sóc s c kh e, TYTX là n i đ u tiên đ  ng i dân

ụ ỹ ụ ủ ự ế ệ ệ ậ ố ị ậ   ti p c n khi  m đau. Nhi m v  c a TYT là th c hi n các d ch v  k  thu t

ỡ ẻ ầ ườ ố ế ế ậ ộ CSSK ban đ u, đ  đ  thông th ấ ng, cung c p thu c thi t y u, v n đ ng nhân

ự ệ ệ ế ạ ườ ứ dân   th c   hi n   các   bi n   pháp   k   ho ch   hóa   gia   đình,   tăng   c ỏ   ng   s c   kh e.

ự ế ấ ệ ố ượ ư ự ề ệ Nh ng th c t r t nhi u TYT không th c hi n t t đ ụ c nhi m v  này mà ch ủ

ạ ộ ử ụ ỉ ự ụ ạ ế ệ ệ ệ ị y u ch  th c hi n các ho t đ ng phòng b nh.Vi c ít s  d ng d ch v  t i TYTX

ữ ế ẫ ạ ộ ả là m t trong nh ng nguyên nhân d n đ n tình tr ng quá t ữ   i trong khám, ch a

ở ệ ư ả ệ ế ưở ế ệ ệ b nh b nh vi n tuy n trên cũng nh   nh h ả ng đ n hi u qu  trong công tác

ể ả ấ ượ ứ ệ ệ ả ỏ b o   v   và   nâng   cao   s c   kh e   nhân   dân.Đ   c i   thi n   ch t   l ng   DVYT

ườ ạ ị ươ ể ề ự ử ụ ứ ầ ạ ổ ị xã/ph ng t i đ a ph ng c n có b c tranh t ng th  v  th c tr ng s  d ng d ch

81

ụ ạ ủ ườ ấ ượ ữ ả v  t i TYT c a ng i dân và ch t l ể ng DVYT đ  có nh ng gi ế   i pháp khuy n

ườ ế khích ng i dân đ n TYTX..

ử ụ ủ ườ Tình hình s  d ng DVYT c a ng i dân

ố ượ ứ ấ ệ ạ ấ ắ Nghiên c u cho th y, nhìn chung khi đ i t ng m c các b nh c p, m n tính

ệ ệ ạ ấ ườ thì TYTX và b nh vi n là hai lo i hình cung c p DVYT mà ng ế   i dân tìm đ n

ế ơ ườ ố ượ ử ụ s  d ng chi m t ỷ ệ  l cao h n các DVYT khác. Trong tr ợ ng h p đ i t ắ   ng m c

ệ ử ụ ụ ạ ệ ấ ị các b nh c p tính thì vi c s  d ng d ch v  t i TYT xã (44,04%) cao h n ơ ở ệ    b nh

ự ữ ệ ố ơ ị vi n (25,69%) và có s  khác nhau gi a n i sinh s ng: thành th  (31,48%), nông

ủ ứ ế ề ả thôn (26,09%) và mi n núi (78,13%). K t qu  nghiên c u c a chúng tôi cũng

ứ ủ ế ấ ồ ớ ườ ố ươ t ng đ ng v i nghiên c u c a Chu Văn Tuy n cho th y, ng ọ   ự i  m l a ch n

ể ế ấ ứ TYTX đ  KCB chi m t ỷ ệ  l cao nh t (42,9%) ủ   [57]. Tuy nhiên, nghiên c u c a

ứ ủ ấ ạ ớ ơ ườ chúng tôi th p h n so v i nghiên c u c a Ph m Khành Tùng: ng ị ố   i dân b   m

ế ở ế ứ ủ ả ầ đ n KCB TYTX chi m t ỷ ệ  l 59,6%và nghiên c u c a tác gi Tr n Đăng Khoa

ấ ỷ ệ ư ậ ườ ử ụ cho th y t l này là 55,2% [58] , [59]  . Nh  v y, ng i dân s  d ng DVYT

ở ề ơ ớ ố ế tuy n xã ộ    vùng mi n núi cao h n vùng thành ph i và nông thôn.So sánh v i m t

ứ ướ ả ủ ứ ế ớ ợ ố s  nghiên c u tr c, k t qu  c a chúng tôi phù h p v i các nghiên c u khác ở

ệ ư ứ ủ ễ ầ ị Vi t Nam nh  nghiên c u c a Tr n Th  Kim Lý và Nguy n Đình D ự [3], [16].

ự ế ả ả ầ ưở ườ ị K t qu  này ph n ph n nào s  tin t ủ ng c a ng i dân các vùng vào d ch v ụ

ả ờ ồ ượ ố ị ạ t i TYT. Đ ng th i, cũng ph n ánh các CBYT xã đã đ ấ c cung c p khá t t d ch

ụ ườ ị ươ ủ ộ v  KCB cho ng i dân đ a ph ế ị ng theo Quy t đ nh c a B  Y t ế [29].

ườ ố ượ ệ ạ ợ ị Tuy nhiên, trong tr ng h p b  các b nh m n tính thì đ i t ứ   ng nghiên c u

ướ ụ ở ệ ế ế ị ơ ở có xu h ng tìm đ n các d ch v ệ  b nh vi n chi m t ỷ ệ  l cao h n TYTX

ử ụ ữ ự ề (48,73% và 37,09%) và cũng có s  khác nhau v  hành vi s  d ng DVYT gi a các

ế ề ả ị vùng: thành th  (31,54%), nông thôn (17,46%) và mi n núi (60,98%). K t qu  cho

ố ớ ự ề ệ ầ ấ ạ ở ị th y, đ i v i các b nh m n tính c n có s  theo dõi và đi u tr  lâu dài b i các

ở ế ị ộ CBYT có trình đ  chuyên môn cao các chuyên khoa, trang thi ậ   ỹ t b  và k  thu t y

ự ế ợ ệ ở ủ ế ớ ế t phù h p. Th c t ệ , các b nh vi n ầ   ứ  tuy n trên m i đáp  ng đ  các yêu c u

ị ệ ự ề ế ạ trong đi u tr  b nh m n tính, trong khi đó TYTX đang thi u nhân l c y t ế ặ   , đ c

ệ ỹ ở ơ ở ạ ầ ư ế bi t là bác s các chuyên khoa khác nhau cũng nh  thi u c  s  h  t ng và

ế ườ ụ ở ệ ọ ị ệ ệ ị TTB y t ậ . Do v y, ng ế i dân tìm đ n d ch v ạ    b nh vi n khi h  b  b nh m n

ấ ượ ề ằ ớ ở ế ố ơ ể ượ tính v i ni m tin r ng ch t l ng DVYT tuy n này t t h n đ  đ ị   ề c đi u tr ,

82

ỷ ệ ế ử ụ ậ ở ệ ế ệ ơ do đó t ti p c n và s  d ng DVYT l ệ    b nh vi n cao h n tuy n xã khi b nh

ệ ặ n ng và b nh mãn tích.

ư ở ề ổ ậ ứ ủ ộ ấ Nh trên đã bàn lu n, ậ m t v n đ  n i b t trong nghiên c u c a chúng tôi

ấ ặ ở ề ề ấ cho th y, m c dù các TYTX vùng mi n núi và nông thôn còn r t nhi u khó

ơ ở ạ ầ ự ề ế ị ư ế khăn v  nhân l c, c  s  h  t ng, trang thi t b  y t …. nh ng t ỷ ệ ườ  ng l i dân s ử

ụ ạ ụ ế ề ớ ơ ị d ng d ch v  t i TYTX mi n núi luôn chi m t ỷ ệ  l cao h n so v i các vùng

ề ậ ấ ị thành th  và nông thôn. V y đâu là nguyên nhân cho v n đ  này?

ườ ọ ơ ở ế ể ữ ệ ự Lý do ng i dân l a ch n c  s  y t đ  khám ch a b nh

ủ ươ ớ ủ ề ủ ạ ạ ả V i ch  tr ng c a Đ ng và Chính ph  v  đa d ng hóa các lo i hình cung

ệ ố ệ ạ ế ủ ướ ự ấ c p DVYT.Hi n nay, bên c nh h  th ng y t c a Nhà n c, khu v c khám y t ế

ụ ụ ề ầ ấ ư t nhân đã và đang tham gia cung c p nhi u DVYT ph c v  nhu c u chăm sóc

ẻ ậ ườ ể ự ụ ầ ọ ứ s c kho  nhân dân. Do v y ng ị i dân có th  l a ch n d ch v  theo nhu c u, h ọ

ể ế ế ỉ ệ ệ ế ẳ ậ ươ có th  đ n th ng b nh vi n tuy n t nh, th m chí tuy n trung ặ ng ho c y t ế ư   t

ầ ự ớ ể ệ ế ướ ữ nhân đ  KCB, mà không c n s  gi ủ i thi u c a tuy n d i. Trong nh ng năm

ượ ệ ạ ướ ổ ứ ừ ệ ố qua, h  th ng y t ế ướ  n c ta đã đ c ki n toàn m ng l ch c t i t Trung ươ   ng

ế ươ ố ượ ự ệ ả ả ằ ị đ n đ a ph ng, đ m b o th c hi n công b ng trong KCB cho đ i t ng nghèo,

ứ ẻ ầ ầ ơ ả ủ   tr  em và nhân dân vùng sâu, vùng xa, đã góp ph n đáp  ng nhu c u c  b n c a

ự ệ ề ằ nhân dân v  CSSK và th c hi n công b ng trong KCB.

ứ ườ ệ ấ ị ấ Nghiên c u cho th y, nhìn chung khi ng ạ   i dân b  các b nh c p tính và m n

ệ ấ ớ ở ế tính thì lý do l n nh t cho vi c KCB là có BHYT ơ ở  các c  s  y t ớ . V i ng ườ   i

ở ọ ườ ị ướ ệ ệ ể ọ dân thành th  và nông thôn thì h  th ng có xu h ng ch n b nh vi n đ  KCB

ườ ạ vì có BHYT (58,82% và 16,67%). Trong khi đó, ng ề i dân mi n núi l ọ   i ch n

ế ướ ộ ố ể TYTX vì có BHYT (52,0%) và do tuy n d i chuy n lên. M t s  ít t ỷ ệ  l ng ườ   i

ơ ở ư ờ ọ ụ ụ ệ ẹ ậ ỏ dân ch n c  s  KCB vì lí do nh  gi ph c v  thu n ti n, bênh nh  kh i quá

ờ ợ ề ậ ầ ờ ưở ấ ượ nhanh, th i gian ch  đ i nhanh, thu n ti n/g n nhà hay tin t ng và ch t l ng.

ứ ủ ứ ủ ế ả ớ ả ầ ị K t qu  nghiên c u c a chúng tôi khác v i nghiên c u c a tác gi Tr n Th  Kim

ấ ườ ầ ọ Lý   cho   th y,   ng i   dân   ch n   CSYT   là   do   g n   nhà   (70,94%)   và   có   BHYT

ự ệ ứ ủ ể ầ ị (52,99%) [3]. S  khác bi t này có th  là do nghiên c u c a Tr n Th  Kim Lý ch ỉ

ố ủ ỉ ự ứ ệ ể ộ ộ th c hi n c u trên 3 xã thu c vùng dân t c thi u s  c a t nh Gia Lai [3]. Tuy

ả ủ ứ ủ ế ợ ớ ị ạ   nhiên, k t qu  c a chúng tôi phù h p v i  nghiên c u c a Tr nh Văn M nh

ư ậ ệ ố ứ ự ằ ỉ (2007)  [60]. Nh  v y, nghiên c u cũng ch  ra r ng, TYTX th c hi n t t quy

83

ẻ ằ ườ ườ ưở trình KCB b ng th  BHYT cho ng ẽ i dân s  giúp ng i dân thêm tin t ng và

ệ ử ụ ụ ị ở ơ tăng vi c s  d ng d ch v  KCB TYTX h n.

ứ ề ệ ề ấ ọ ị ế   V n đ  quan tr ng trong nghiên c u đó là xác đ nh lý do và đi u ki n đ n

ử ụ ụ ị ườ ắ ệ ề TYTX s  d ng d ch v  khi ng i dân khi m c b nh. Đây là đi u mà các TYTX

ể ủ ộ ấ ượ ệ ấ ậ ả ứ ầ c n ph i nh n th y đ  ch  đ ng trong vi c nâng cao ch t l ng và cung  ng đ ủ

ứ ượ ủ ữ ườ ứ các DVYT đáp  ng đ ầ c nh ng nhu c u CSSK c a ng i dân. Nghiên c u cho

ủ ế ấ ườ ủ ế ố th y, lý do ch  y u ng i dân không đ n TYTX vì không có đ  thu c (19,68%)

ế ị ứ ấ ơ ủ và không đ  trang thi ớ   ủ t b  (26,10%).Nghiên c u c a chúng tôi th p h n so v i

ả ế ấ ọ ứ ủ nghiên c u c a tác gi ạ  Ch  Ng c Th ch cho th y, t ỷ ệ ườ ố  ng ử ụ   i  m không s  d ng l

ở ủ ế ố ố DVYT TYTX do thi u thu c là 93,1%, TTB không đ , không t t là 79,3% [61].

ự ệ ứ ủ ả ỉ ự ệ ở ộ Tuy nhiên, s  khác bi t này do nghiên c u c a tác gi ch  th c hi n trên m t xã

ứ ậ ả ể ả ế ượ ấ ể ườ ề nghiên c u. Do v y, gi i pháp nào đ  gi i quy t đ c v n đ  này, đ  ng i dân

ế ở ỉ ử ụ tìm đ n và s  d ng DVYT TYTX? Đây không ch  là bài toán khó cho ngành y t ế

ấ ả ở ị ươ ỏ ố ượ mà cho t t c  các ban ngành đ a ph ng. Khi h i đ i t ng tham gia nghiên

ệ ầ ề ể ườ ở ầ ứ c u, đi u ki n c n đ  ng ế i dân đ n KCB ầ ớ  TYTX thì ph n l n TYTX c n b ổ

ố ế ị Ở ệ ề sung thêm thu c (38,89%), thêm trang thi t b  (36,44%). hai đi u ki n này,

ườ ở ề ế ổ ố ề ơ ng i dân mi n núi mong mu n TYT xã b  sung chi m t ỷ ệ  l nhi u h n ng ườ   i

ở ơ ế ạ ầ ị dân thành th  và nông thôn. Bên c nh đó, TYTX c n có c  ch  thanh toán BHYT

ườ ở ộ (13,78%), nâng cao trình đ  chuyên môn (12,22%) và ng i dân ị  thành th  mong

ệ ề ế ầ ố ườ ở mu n TYTX c n có đi u ki n này chi m t ỷ ệ  l ơ  cao h n ng i dân nông thôn và

ề mi n núi.

ạ ườ ằ ấ Tóm l ệ i, ngoài vi c tăng c ạ ộ ng cung c p các ho t đ ng nh m nâng cao

ứ ủ ế ườ ề ứ ầ ấ ỏ ki n th c c a ng i dân trong chăm sóc các v n đ  s c kh e, TYTX c n ch ủ

ủ ự ỗ ợ ủ ộ ị ươ ổ ứ đ ng tranh th  s  h  tr  c a các ban ngành đ a ph ng, các t ch c xã h i đ ộ ể

ế ố ổ ớ ế ế ồ b  sung, mua m i, thay th  các TTB, thu c thi ờ t y u. Đ ng th i, nâng cao trình

ế ở ạ ở ự ộ đ  chuyên môn cho các nhân viên y t tr m và ệ    các thôn xóm.Th c hi n

ượ ạ ộ ữ ế ự ứ ẽ ượ đ c nh ng ho t đ ng thi t th c này s  giúp TYTX đáp  ng đ ầ   c nhu c u

ư ả ệ ượ ứ ườ CSSK cũng nh  b o v  và nâng cao đ ỏ c s c kh e cho ng i dân ngày càng t ố   t

h n.ơ

ử ụ ủ ẻ ườ Tình hình s  d ng th  BHYT c a ng i dân

ớ ự ể ế ệ ố Cùng v i s  phát tri n kinh t ệ  và ngày càng hoàn thi n h  th ng an sinh xã

ệ ả ộ h i, trong đó có chính sách BHYT đã phát huy hi u qu  trong công tác chăm sóc

84

ệ ứ ả ỏ ả ể ả ơ ả và b o v  s c kh e nhân dân. BHYT là gi ả   i pháp c  b n và lâu dài đ  đ m b o

ụ ữ ệ ầ ấ ồ ị cung c p ngu n tài chính cho d ch v  KCB.Trong nh ng năm g n đây, vi c m ở

ề ợ ưở ườ ậ ố ế ẻ ộ r ng quy n l i h ng BHYT giúp cho ng i có th  BHYT ti p c n t i đa các

ụ ỹ ậ ị ế ụ ỹ ế ế ệ ầ ố ị d ch v  k  thu t y t ậ ề    tiên ti n.Hi n nay, h u h t thu c, d ch v  k  thu t đ u

ượ ỹ ứ ấ ườ ế đ c qu  BHYT chi tr ả.Nghiên c u cho th y, ng i dân tìm đ n các CSYT đ ể

ế ơ ỏ ớ KCB là vì có BHYT chi m t ỷ ệ  l cao h n so v i các lý do khác. Khi h i ng ườ   i

ệ ạ ắ ườ ẻ ế dân m c các b nh m n tính thì ng i dân có th  BHYT chi m t ỷ ệ  l khá cao

ườ ở ẻ ị ở (78,00%) và ng i dân thành th  có th  BHYT (80,68%), nông thôn (77,73%)

ả ủ ế ề ớ ộ ơ và mi n núi (75,38%). K t qu  c a chúng tôi cao h n so v i m t nghiên c u ứ ở

ắ ưở ố ẻ ố ườ Tiên Du, B c Ninh [62]: 12,7% ng i  m có th  BHYT và trong s  ng i có

ứ ủ ử ụ ẻ ể ẻ th  BHYT có 44,47% s  d ng th  đ  KCB. Nghiên c u c a Chu Văn Tuy n ế ở

ươ ấ ả ườ ị ệ ẻ ấ ạ H i D ng cho th y, t ỷ ệ  l ng i dân b  b nh c p và m n tính có th  BHYT

ủ ứ ạ ớ ơ ế chi m t ỷ ệ  l 39,3% [57]. Và cũng cao h n so v i nghiên c u c a Ph m Khánh

ạ ử ụ ể Tùng t i Bình Xuyên, Vĩnh Phúc [58] t ỷ ệ ườ  ng l i dân s  d ng BHYT đ  KCB là

ệ ủ ượ ự ự 56,8%.S  khác bi ứ t này là do nghiên c u c a chúng tôi đ ệ c th c hi n trên 8

ư ậ ứ ấ ả   vùng sinh thái khác nhau. Nh  v y, nghiên c u cho th y tham gia BHYT có  nh

ưở ấ ớ ụ ế ị ở ề h ệ ử ụ ng r t l n đ n vi c s  d ng d ch v  KCB TYTX. Đi u đáng quan tâm ở

ườ ố ỷ ệ ử ụ ế ấ đây là ng i  m có t s  d ng BHYT chi m t l ỷ ệ  l cao nh t (84,8%), tuy

ệ ử ụ ủ ọ ẻ ế ỉ nhiên vi c s  d ng th  BHYT c a h  khi KCB ch  chi m t ỷ ệ  l 68,61%.

ử ụ ụ ệ ị ụ Tình hình s  d ng các d ch v  CSSKSS và b nh ph  khoa

ệ ử ụ ợ ồ ứ ủ ế ặ Theo nghiên c u, vi c s  d ng các BPTT c a các c p v  ch ng chi m t ỷ ệ   l

ở ả ị khá cao (80,51%) ề    c  ba vùng: thành th  (78,29%), nông thôn (83,92%), mi n

ự ế ệ ủ ạ ớ núi (79,41%); t ỷ ệ  l ợ  này là phù h p v i th c t hi n nay c a các tr m y t ế ề   v

ự ụ ế ế ạ ả ệ tình hình th c hi n BPTT đó là t ỷ ệ  l áp d ng đ t kho ng 70% đ n 85%.K t qu ả

ứ ươ ớ ế ả ồ ố ế nghiên c u cũng khá t ng đ ng v i k t qu  niên giám th ng kê Y t năm 2006

ợ ồ ủ ệ ặ ấ ậ v  ề t ỷ ệ  l ố    các c p v  ch ng ch p nh n bi n pháp tránh c a TYT trên toàn qu clà

ườ ử ụ ế 78,0% [63].Trong các BPTT, ng ấ i dân s  d ng que c y tránh thai chi m t ỷ ệ   l

ế ấ ố ố cao nh t (43,39%), ti p theo là bao cao su (13,92%) và thu c u ng (15,08%).

ứ ủ ứ ượ ợ ớ ệ ở ự Nghiên c u c a chúng tôi phù h p v i nghiên c u đ c th c hi n Tây Nguyên

ợ ồ ệ ặ ấ ậ ạ (2004) [64]: t ỷ ệ  l ế    các c p v  ch ng ch p nh n các BPTT hi n đ i là 76,9%. K t

ủ ả ấ ườ ả ượ ầ ử ụ qu  cho th y, nhu c u s  d ng các BPTT c a ng ầ i dân c n ph iđ c các ban

ể ề ệ ạ ộ ậ   ngành đoàn th  trong đó có TYT xã quan tâm, đ ng viên và t o đi u ki n thu n

85

ấ ể ứ ố ệ ử ụ ư ầ ợ l i nh t đ  đáp  ng t ủ   t nhu c u cũng nh  duy trì vi c s  d ng các BPTT c a

ườ ng i dân.

ụ ỳ ẽ ữ ề ệ ờ ị ị ị Khám ph  khoa đ nh k  s  giúp phát hi n, đi u tr  k p th i nh ng căn

ư ệ ễ ườ ụ ệ ườ b nh nh  viêm nhi m đ ng sinh d c, các b nh lây qua đ ậ   ụ ng tình d c (l u,

ư ổ ử ứ ấ ơ giang mai), u x , ung th  c  t ệ ử ụ    cung.Nghiên c u cũng cho th y, vi c s  d ng

ụ ụ ị ượ ể ệ ể ệ ệ d ch v  CSSK b nh ph  khoa đ c th  hi n khá t ố ở t ệ    TYTX, th  hi n vi c

ườ ưở ụ ế ở ườ ế ng i dân tin t ng và đ n khám ph  khoa TYT xã, ph ng chi m t ỷ ệ  l khá

ố ầ ạ ơ ớ cao và cao h n so v i các CSYT khác (64,21%). Bên c nh đó, s  l n khám ph ụ

ủ ộ ườ ở ả ầ khoa trung bình trong m t năm c a ng i dân ộ    c  ba vùng là 1 l n trong m t

ứ ủ ộ ớ ổ ơ ấ ế ủ   năm. Nghiên c u c a chúng tôi th p h n so v i m t báo cáo t ng k t c a

ế ụ ữ ố ầ ộ ầ   ấ s  l n ph  n  khám thai trung bình trong m t năm là 2,5 l n ộ B  Y t , cho th y

ườ ể ế ố ề ầ ọ ữ   hi u bi ủ   t v  t m quan tr ng c a t t ư ậ [65].Nh  v y, ng i dân đã có nh ng

ụ ệ ệ ạ ầ ả ỳ ị ị vi c khám ph  khoa đ nh k . Tuy nhiên, đa ph n ch  em e ng i vi c ph i thăm

ố ạ ệ ả ằ khám vùng kín, s  khác l i cho r ng không có b nh thì không ph i đi khám,

ự ế ư ề ệ ớ ị ị nh ng trên  th c  t ễ   , nhi u ch  khi khám m i  phát hi n mình  b  viêm  nhi m

ườ ư ổ ử ả ơ ở ậ ế ặ ệ đ ơ ng sinh s n, u x , ung th  c  t cung... Do v y, các c  s  y t , đ c bi t là

ườ ư ấ ỗ ợ ữ ể ầ TYTX c n tăng c ạ ộ ng ho t đ ng t v n, h  tr  nh ng khó khăn đ  giúp ng ườ   i

ưở ụ ị dân tin t ỳ ng và thăm khăm ph  khoa đ nh k .

ườ ở ụ ề ế ở ế Ng i dân mi n núi đ n khám ph  khoa TYTX chi m t ỷ ệ  l 70,24% cao

ơ ườ ở ị h n ng i dân nông thôn (69,66%) và thành th  (54,08%). Ngoài ra, khi ng ườ   i

ụ ế ở ế ọ ề ề dân đ n khám ph  khoa ơ ở  các c  s  y t h  đ u đã đ ượ ư ấ c t v n v  các BPTT

ễ ườ ả ườ và viêm nhi m đ ng sinh s n. Tuy nhiên, t ỷ ệ  l ng i dân đ ượ ư ấ c t ề ấ    v n v  v n

ế ề ỷ ệ ạ ế ở ả đ  này còn chi m t h n ch ị  c  ba vùng: thành th  (58,94%), nông thôn l

ứ ề ậ ượ ữ ọ (55,17%) và mi n núi (62,69%). Nh n th c đ ủ   c nh ng vai trò quan tr ng c a

ệ ư ấ ễ ề ườ ả ặ ệ vi c t v n v  các BPTT và viêm nhi m đ ng sinh s n, các CSYT, đ c bi t là

ườ ơ ữ ạ ộ ư ấ ứ ượ ầ TYTX c n tăng c ng h n n a ho t đ ng t ể  v n này đ  đáp  ng đ ầ   c nhu c u

ệ ườ ụ CSSK b nh ph  khoa cho ng i dân.

ụ ế ủ ứ ả ị ế 4.4. Kh  năng cung  ng d ch v  y t ạ  c a Tr m Y t xã

ồ ự ụ ạ ế ứ ề ẵ ị 4.4.1. Tính s n sàng v  ngu n l c cho cung  ng d ch v  t ạ i Tr m Y t xã

ơ ả ẵ ủ ệ Tính s n sàng c a ti n nghi c  b n

86

ế ự ứ ượ ị ươ ạ Các tr m y t xã trong khu v c nghiên c u nhìn chung đ c trang b  t ố ầ   ng đ i đ y

ươ ạ ố ị ơ ả ệ ề ệ ồ ủ đ  các ph ng ti n truy n thông c  b n, bao g m đi n tho i c  đ nh, loa phát thanh, máy

ạ ậ ươ ệ ề vi tính và m ng internet. Tuy v y, trong các ph ng ti n truy n thông, nhóm loa phát thanh

ỷ ệ ấ ấ ặ ệ ấ ạ ế ề ế chi m t th p nh t, và đ c bi l t th p t ạ i các tr m y t xã mi n núi. Trong khi đó, máy

ạ ươ ượ ủ ơ ị ầ ạ ế vi tính l i là ph ệ ng ti n đ ả ớ c trang b  đ y đ  h n c , v i trên 90% các tr m y t xã có

ỷ ệ ế ố ề ạ ả máy vi tính. T  l ặ ằ    xã có k t n i m ng internet cũng khá cao. Đi u này ph n ánh m t b ng

ế ự ể ươ ủ ệ ề ạ kinh t ủ  phát tri n chung c a các khu v c và ph ng ti n truy n thông c a các tr m y t ế

ượ ự ệ ả ệ ỉ ượ ữ ấ đ c c i thi n. Tuy nhiên, s  khác bi t gi a các vùng ch  đ ệ   c th y trong nhóm đi n

ứ ề ị ạ ố ị tho i c  đ nh, t ỷ ệ  l chung trong đ a bàn nghiên c u là 84,4%, trong đó mi n núi là nhóm có

ạ ố ị ị ệ ữ ự ấ ấ ố ỷ ệ ạ t tr m y t l ế ượ  đ c trang b  đi n tho i c  đ nh th p nh t. Nh ng th ng kê này có s  khác

ố ớ ủ ộ ạ ố ị ệ ấ bi ệ ươ t t ng đ i v i báo cáo c a B  Y t ế [66] cho th y 93% các xã có đi n tho i c  đ nh

ớ ế ệ ạ ủ ứ ả ơ (cao h n so v i k t qu  nghiên c u hi n t i c a chúng tôi), 60,7% có máy vi tính, tuy

ế ố ố ượ ỉ ạ ấ ố ơ nhiên k t n i internet ch  đ t 26,4% (10.981 xã trên toàn qu c đ c th ng kê), th p h n so

ả ế ạ ố ị ệ ứ ủ ớ ế v i k t qu  nghiên c u c a chúng tôi. Lý do mà t ỷ ệ  l ạ  các tr m y t có đi n tho i c  đ nh

ộ ố ả ỏ ượ ử ư ệ ạ ộ gi m vì m t s  lý do sau 1) h ng, không đ ủ   c s a ch a và 2) đã có đi n tho i di đ ng c a

ế ố ộ các nhân dùng thay th . Tuy nhiên, t ỷ ệ  l ạ  có máy tính và n i m ng tăng nhanh m t cách

ể ợ ớ ướ ủ ể ệ đáng k , phù h p v i xu h ố   ng phát tri n công ngh  thông tin và internet chung c a qu c

ệ ướ ỷ ệ ế ố ử ụ ế ớ ấ gia, Vi ộ t Nam là m t trong các n c có t k t n i và s  d ng internet cao nh t th  gi l i.

ự ế ệ ấ ế ượ ả ạ Liên quan đ n th c tr ng cung c p đi n, t ỷ ệ  l ạ  các tr m y t ồ   ả c đ m b o ngu n đ

ệ ệ ờ ườ ự ớ đi n trong th i gian làm vi c bình th ứ   ng khá cao, v i >80% cho toàn khu v c nghiên c u.

ế ả ươ ủ ố ợ ớ ộ ế ộ ố K t qu  này cũng t ng đ i phù h p v i báo cáo c a B  Y t năm 2011 và m t s  nghiên

ậ ợ ề ự ữ ị ế ứ c u khác [66]. Khu v c thành th  có nh ng thu n l i v  kinh t ộ  xã h i nên t ỷ ệ  l ạ    này đ t

ự ề ơ ớ ạ ớ ị ạ cao h n so v i khu v c nông thôn, mi n núi (93,6% t i thành th , so v i 85,2 % t i nông

ạ ề ậ ặ ả thôn và 83,8% t i mi n núi). Tuy v y, m c dù t ỷ ệ  l ạ  các tr m y t ế ượ  đ ồ   ả c đ m b o ngu n

ộ ỷ ệ ệ ẫ ấ ị ầ ạ ế ư ả ư đi n khá cao, nh ng v n còn m t t l nh t đ nh (g n 13%) các tr m y t ả    ch a đ m b o

ầ ớ ệ ệ ệ ạ ồ ờ ườ ngu n đi n. Ph n l n các tr m không có đi n trong th i gian làm vi c bình th ng là do

ủ ế ở ị ỏ ị ắ ệ ệ ố ề ặ đi n b  c t và ho c b  h ng ch  y u vùng sâu, vùng xa, vùng mi n núi, h  th ng giao

ơ ở ạ ầ thông và c  s  h  t ng còn khó khan.

ề ươ ấ ứ ữ ệ ể ậ ộ Tuy nhiên khi xét v  ph ầ   ng ti n v n chuy n c p c u, m t trong nh ng yêu c u

ế ủ ụ ệ ấ ị ế ố ệ ề ạ ấ ỷ ệ ầ c n thi t c a vi c cung c p d ch v  y t , s  li u đi u tra l i cho th y t l ủ    khá cao c a

ạ ộ ủ ế ạ ặ ươ ứ ệ ậ ấ tình tr ng thi u ho c không ho t đ ng c a các ph ể ng ti n v n chuy n c p c u. T  l ỷ ệ

ươ ể ấ ứ ự ệ ề ậ không có ph ng ti n v n chuy n c p c u chung cho toàn các khu v c đi u tra là 71,1%,

87

ự ế ị ế ươ trong khi khu v c thành th  chi m t ỷ ệ  l ấ ạ  cao nh t tr m y t xã không có ph ậ   ệ ng ti n v n

ỷ ệ ạ ề ấ ơ ể ấ ứ chuy n c p c u. T  l này t ể i mi n núi và nông thôn là th p h n đáng k .

ự ạ ồ ướ ử ụ ườ ạ ệ Th c tr ng ngu n n c s  d ng th ng xuyên l ấ ự i cho th y s  khác bi t đáng k ể

ự ữ ạ ạ ị ế ử ụ ủ ế ồ gi a các khu v c.T i thành th , các tr m y t xã ch  y u s  d ng ngu n n ướ ừ c t bên

ồ ướ ế ỗ ạ ủ ế ở ự ngoài, trong khi ngu n n c gi ng và l khoan l i ch  y u ề    khu v c nông thôn và mi n

ồ ướ ủ ạ ồ ị ướ núi. Ngu n n c s ch theo đ nh nghĩa c a UNICEF bao g m n ế c máy, gi ng khoan,

ế ướ ầ ượ ệ ả ướ ư ồ ướ ạ ầ ế gi ng đào, n c máng l n đ c b o v  và n c m a, ngu n n c s ch là c n thi t và

ả ự ế ạ ộ ố ớ ư ậ ứ ế ọ ỏ quan tr ng đ i v i ho t đ ng chăm sóc s c kh e (c  tr c ti p và gián ti p). Nh  v y, khu

ự ề ỷ ệ ạ ế ử ụ ồ ướ ạ ấ ấ ự v c mi n núi là khu v c có t tr m y t l xã s  d ng ngu n n ư   c s ch th p nh t (ch a

ượ ử ố ạ ế ở ề ấ ị đ c n a s  tr m y t ), trong khi t ỷ ệ  l này ả    thành th  là cao nh t (75,1%). Đi u này ph n

ơ ở ạ ầ ự ạ ị ệ ánh th c tr ng chung hi n nay c  s  h  t ng, n ướ ạ ở c s ch ậ   ố  vùng thành ph /đô th  là thu n

ề ề ả ưở ứ ế ả ị ợ ơ l i h n các vùng sâu, vùng xa, mi n núi, đi u này  nh h ng đ n kh  năng cung  ng d ch

ế ủ ạ ế ụ v  y t c a các tr m y t .

ệ ườ ướ ệ Các ti n nghi môi tr ư ệ ố ng khác nh  h  th ng thoát n ạ   c, nhà v  sinh đang ho t

ự ự ờ ệ ữ ự ề ộ đ ng và khu v c ch  có mái che cũng có s  khác bi t gi a các vùng mi n khu v c. H ệ

ố ị ạ ạ ế ạ ự ị th ng thoát n ướ ượ c đ c trang b  t i >80% tr m y t xã t i khu v c thành th , trong khi t ỷ ệ   l

ỉ ạ ạ ấ ạ ấ ố ớ ự ề này ch  đ t 74,1% t i nông thôn và th p nh t t i khu v c mi n núi (61,3%). Đ i v i nhà

ạ ộ ố ệ ề ệ ấ ự ạ ượ ử ụ ệ v  sinh đang ho t đ ng, s  li u đi u tra cho th y nhà v  sinh t ho i đ c s  d ng trong

ế ạ ế ủ ự ứ ỷ ệ ử ụ ệ ầ h u h t các tr m y t xã c a khu v c nghiên c u. Tuy nhiên, t s  d ng nhà v  sinh t l ự

ế ạ ấ ạ ự ấ ho i chi m t ỷ ệ  l cao nh t t i khu v c nông thôn (96,3%), trong khi th p nh t l ấ ạ ượ   i đ c

ấ ở ự ự ị ỷ ệ ạ ế th y khu v c thành th  (87,5%). Nông thôn cũng là khu v c có t tr m y t l xã có khu

ề ồ ạ ữ ấ ấ ờ ộ ủ ệ ư ậ ự v c ch  có mái che cao nh t.Nh  v y, m t trong nh ng v n đ  t n t i hi n nay c a các

ạ ế ườ ệ ố ướ ở ệ ệ ạ ấ tr m y t xã/ph ng là h  th ng thoát n c còn ế    hi n tr ng r t kém, b nh nhân đ n

ữ ệ ự ư ứ ủ ồ ờ khám ch a b nh không có khu v c ng i ch , do đó ch a đáp  ng tiêu chí SARA c a WHO

ờ ủ ệ ự ề v  khu v c ch  c a b nh nhân.

ơ ả ạ ề ự ệ ạ ế ị ạ Khi xét chung v  th c tr ng các ti n nghi c  b n t i tr m y t xã trong đ a bàn

ứ ấ ạ ế ơ ả ủ ệ ả ả nghiên c u cho th y, không có tr m y t nào đ m b o đ  100% các ti n nghi c  b n. T ỷ

ế ơ ả ỉ ạ ấ ạ ệ ấ ự ề ệ ạ l tr m y t xã ch  đ t tiêu chí ti n nghi c  b n th p nh t t i khu v c mi n núi, trong khi

ở ơ ạ ự ị ự đó t ỷ ệ  l này khu v c thành th  cao h n t i khu v c nông thôn.

ề ơ ở ạ ầ ế ị ố V  c  s  h  t ng, theo Quy t đ nh s  3447/QĐ­BYT năm 2011 thì TYT xã v  c ề ơ

ượ ự ẩ ế ế ạ ế ơ ở ẩ ả b n đ c xây d ng theo tiêu chu n thi t k  tr m y t ệ    c  s  và Tiêu chu n ngành hi n

ố ớ ự ứ ự ấ ị ặ   hành. Đ i v i khu v c nông thôn có ít nh t 10 phòng ch c năng; khu v c thành th  ho c

88

ạ ế ở ầ ệ ệ ệ ấ ố tr m y t g n b nh vi n ít nh t có 6 phòng trong s  các phòng sau: Phòng khám b nh,

ầ ượ ệ ệ ơ ấ phòng YHCT, Qu y/kho d c, Phòng xét nghi m, phòng Ti ứ   t trùng, phòng S  c p c u,

ụ ư ụ ẻ ệ ả phòng l u b nh nhân, s n ph , phòng khám ph  khoa ­ KHHGĐ, phòng đ , phòng tiêm,

ư ấ ả ề ế phòng t v n ­ TTGDSK, phòng hành chính và phòng tr c ủ   ự [67]. K t qu  đi u tra c a

ầ ớ ơ ả ề ấ ỉ ả   ủ chúng tôi th y ph n l n các TYT đ u có đ  các phòng c  b n.Tuy nhiên, ch  có kho ng

ệ ố ệ ế ấ 40% s  TYT xã có phòng xét nghi m và phòng ti ả t trùng.Các k t qu  cũng cho th y có s ự

ệ ề ơ ở ạ ầ ụ ể ự ữ ự ề khác bi t v  c  s  h  t ng gi a các khu v c, c  th  là t ỷ ệ  l ạ    TYT khu v c mi n núi đ t

ề ể ấ ợ ớ ơ ớ ị ề ố v  s  phòng th p h n đáng k  so v i vùng thành th . Đi u này cũng phù h p v i th c t ự ế

ệ ở ề ệ ề ả ươ hi n nay vùng mi n núi và vùng nông thôn do đi u ki n kho ng cách và ph ệ ng ti n đi

ạ l i xa.

ẵ ế ị ơ ả Tính s n sàng c a t ủ rang thi t b  c  b n:

ề ố ượ ụ ế ị ế ấ ả V  s  l ng và danh m c trang thi t b  y t ế  cho TYT xã, k t qu  cho th y s ố

ư ủ ủ ộ ị ượ l ớ ng TTB ch a đ  so v i quy đ nh c a B  Y t ế ạ  t i QĐ 1020/QĐ­BYT ban hành ngày

ự ề ầ ạ ỗ ị 22/3/2004 [68].Th c tr ng chung là trung bình m i TYT có 45 đ u TTB đi u tr  chung so

ỗ ạ ụ ề ọ ổ ỉ ị ớ   ớ v i quy đ nh là 69 danh m c, trung bình m i tr m ch  có 9 TTB Y h c c  truy n so v i

ị ứ ặ ọ ỉ quy đ nh là 23 trang thi ế ị ố ượ t b . S  l ng TTB tai mũi h ng, răng hàm m t ch  đáp  ng 1/2 so

ị ế ị ặ ệ ố ỉ ạ ệ ớ ớ v i quy đ nh (7/17 trang thi t b ). Đ c bi ầ   t s  TTB xét nghi m ch  đ t 1/3 so v i yêu c u

ươ ự ỡ ẻ ệ ả ế ị ủ c a BYT (1,5/6). T ng t ụ , các TTB s n ph  khoa, đ  đ , ti t trùng và thi t b  thông

ứ ủ ớ ỉ ị ạ ế ụ d ng cũng ch  đáp  ng 1/3 đ n ½ so v i quy đ nh c a BYT t ố i QĐ s  1020.

ư ậ ạ ế ứ ị ượ ị ầ Nh  v y, không có tr m y t nào trong đ a bàn nghiên c u đ c trang b  đ y đ ủ

ế ị ơ ả ạ ị ế ượ các trang thi ả t b  c  b n theo quy đ nh (B ng 17). Trên 70% các tr m y t xã đ c trang b ị

ế ị ơ ả ề ấ ớ >50% các trang thi t b  c  b n, trong đó cao nh t là các xã mi n núi v i 83,9%. Trong khi

ị ạ ự ế ị ế ơ ả ế đó, các xã khu v c thành th  l i có t ỷ ệ  l <50% có trang thi t b  y t c  b n chi m t ỷ ệ  l khá

cao (28,1%).

ử ụ ứ ủ ẵ ả ủ   Nghiên c u này c a chúng tôi cũng đánh giá tính s n có và kh  năng s  d ng c a

ộ ố ế ườ ớ ẻ ỏ m t s  các trang thi ế ị ơ ả ụ ể ạ t b  c  b n c  th  t ạ i các tr m y t .Cân ng i l n, cân tr  nh , nhi ệ   t

ộ ụ ụ ế ề ộ ồ ị ượ ế ố k ,  ng nghe, b  đo huy t áp, ngu n ánh sáng, và b  d ng c  tiêm truy n d ch đ c trang

ư ầ ủ ạ ế ạ ộ ầ ượ ạ ị ầ b  g n nh  đ y đ  t ạ i các tr m y t ư  xã và h u nh  ho t đ ng đ c (t ỷ ệ  l chung đ t trên

ể ể ề ượ ế ị ơ ơ ả ễ ả ấ 90%), đi u này có th  hi u đ c vì đây là các thi t b  đ n gi n, c  b n nh t, d  trang b ị

ấ ạ ế ơ ở ớ ế ị ấ do giá thành th p nh t trong các lo i thi ế ị ở t b y t ậ  c  s . Tuy v y v i các thi t b  mang

ấ ạ ứ ạ ế ậ ơ ố ỹ ế ị ượ tính k  thu t ph c t p h n thì còn r t h n ch .Trong s  các thi t b  khác đ ề ậ   c đ  c p

ồ ỷ ệ ạ ế ẵ ế đ n (bao g m máy khí dung, bình ôxy, bóp bóng), t tr m y t l xã không có s n bình ôxy

89

ấ ỷ ệ ế ớ ấ ạ ớ ầ ề chi m cao nh t (t l chung t i 61%), trong đó cao nh t t i các xã mi n núi v i g n 74%

ạ ế ượ ị ỷ ệ ạ ị tr m y t xã không đ c trang b  bình ôxy. T i nông thôn và thành th , t l này cũng khá

ầ ượ ế ị ơ ả ượ ớ l n, l n l t là 48% và 59%. Bóp bóng cũng là trang thi t b  c  b n không đ c trang b ị

ủ ạ ế ấ ạ ứ ấ ị ự ầ đ y đ  t ạ i các tr m y t trong đ a bàn nghiên c u, th p nh t t ề i khu v c mi n núi, trong

ự ị ượ ị ố ơ ế ặ khi đó khu v c thành th  và nông thôn đ c trang b  t t h n.M t khác, khi xét đ n máy khí

ạ ệ ữ ự ặ ố dung, th ng kê l ấ ự i cho th y s  khác bi t rõ rang gi a các khu v c. M c dùng t ỷ ệ ượ    đ c l

ư ự ự ề ả ị trang b  máy khí dung chung cho c  các khu v c đi u tra là trên 70%, nh ng có s  chênh

ể ữ ự ự ề ị ệ l ch đáng k  gi a khu v c nông thôn, thành th  và khu v c mi n núi, trong đó t ỷ ệ ượ    đ c l

ị ạ ự ề ề ớ ị trang b  máy khí dung t ơ i nông thôn và thành th  là cao h n nhi u so v i khu v c mi n núi.

ế ạ ơ ả ấ ị Xét chung thì t ỷ ệ  l ạ  các tr m y t ư  đ t các TTB c  b n còn ch a cao theo quy đ nh, nh t là

ề vùng mi n núi.

ủ ẵ ế ị ừ ừ ệ ễ Tính s n sàng c a trang thi t b  phòng ng a lây nhi m và bi n pháp phòng ng a lây

nhi mễ

ề ế ị ổ ế ử ụ ụ ế ả V  các trang thi ấ t b  kh  trùng, k t qu  cho th y các d ng c  ph  bi n nh t t ấ ạ   i

ệ ủ ấ ỷ ệ ạ ế ị ồ ấ TYT xã là n i h p đi n và t ệ  s y đi n.T  l ẵ  các TYT có s n các lo i thi ử t b  kh  trùng

ầ ớ ư ư ề ẵ ớ ế ị ch a cao, nh ng v i các TYT có s n các TTB này đ u báo cáo là ph n l n các thi t b  này

ạ ộ ạ ố ế ị ạ ộ ử ố ề ở đ u tình tr ng ho t đ ng t t (trên 80% trang thi t b  kh  trùng ho t đ ng t ề t). V  các

ả ắ ụ ử ụ ệ ấ ọ ố ạ ạ ế ế bi n pháp và d ng c  x  lý ch t th i s c nh n cu i cùng t i tr m y t ấ   ả , k t qu  cho th y

ả ắ ọ ở ử ụ ệ ệ ấ ấ ươ vi c áp d ng các bi n pháp x  lý ch t th i s c nh n ề  các vùng đ u th p. Ph ng pháp

ượ ổ ế ậ ả ụ ế ấ ố ố đ c áp d ng ph  bi n nh t là dùng lò thiêu, ti p theo là đ t cháy trong h  có v t b o v ệ

ỏ ơ ở ằ ậ ắ ể ậ ọ ộ ạ ơ ơ ở ử   xung quanh  vàv n chuy n v t s c nh n ra kh i c  s  b ng h p kín. T i n i c  s  x  lý

ả ề ủ ế ể ế ả ậ ậ ấ ấ ả ấ ch t th i, ch  y u các ch t th i có th  nhìn th y và có che đ y.Tuy v y, k t qu  đi u tra

ấ ỷ ệ ộ ự ả ắ ụ ử ụ ệ ấ ọ cho th y t l TYT có bi n pháp và d ng c  x  lý ch t th i s c nh n ngoài h p đ ng còn

ở ứ ủ ế ự ấ ậ ặ ả ạ ố ố ỉ m c th p, ch  y u khu v c thiêu ch  là phòng tr ng/g ch và h  (ho c v t có b o v ệ

ươ ấ ươ ệ ứ xung quanh) là hai ph ổ ế ng ti n ph  bi n nh t (t ng  ng 38,9% và 35,6%). Trong đó khu

ể ử ể ạ ơ ớ ố ự v c   nông   thôn   có   phòng   tr ng/g ch   đ   x   lý   là   cao   h n   đáng   k   so   v i   các   vùng

ỏ ơ ở ạ ể ậ ấ ộ khác.Trong khi đó, t ỷ ệ  l ả ằ  TYT v n chuy n ch t th i b ng h p kín ra kh i c  s  t i vùng

ấ ị thành th  là cao nh t.

ề ế ị ấ ỷ ệ ữ ế ễ ả ẩ V  các trang thi t b  ngăn ng a nhi m khu n cho CBYT, k t qu  cho th y t l các

ượ ị ặ ạ ế ử ấ ố ườ ượ xã đ c trang b  m t n  y t còn th p. Thu c kh  trùng môi tr ng tuy đ c trang b ị ở

ư ự ữ ự ề ệ ị khá nhi u TYT nh ng có s  chênh l ch rõ ràng gi a khu v c thành th  (100,0%) và khu

ề ổ ậ ề ặ ộ ấ ề ả ự v c nông thôn, mi n núi (88,9% và 74,2%). M t v n đ  n i b t v  m t qu n lý là t ỷ ệ   l

90

ệ ướ ẫ ủ ỉ ơ ế ề ả ả ấ các TYT có tài li u h ng d n c a tuy n trên v  qu n lý rác th i còn th p (ch  h n 40%

ặ ử ề ả ấ ấ ả các TYT), và đ c bi ệ ỷ ệ ượ ậ  đ t t c t p huân v  qu n lý, x  lý rác th i cũng r t th p (t l ỷ ệ   l

ượ ậ ế ấ chung các TYT đ ỉ c t p hu n ch  chi m 15,6%).

ủ ồ ẵ ệ Tính s n sàng c a tài li u/phác đ  chuyên môn:

ố ạ ướ ẫ Nhìn chung, có trên 80% s  tr m y t ế ượ  đ ấ c cung c p các h ng d n, phác đ ồ

ạ ộ ề ươ ế ư ề ủ ế chuyên môn v  các ho t đ ng và ch ng trình y t ch  y u nh  v  TCMR, KHHGĐ,

ướ ể ườ ị ố ẩ ạ chăm sóc tr ề c sinh, ch n đóan đi u tr  s t rét, lao, ti u đ ng, và tim m ch. Tuy nhiên, t ỷ

ượ ấ ướ ư ệ ề ệ ẫ ấ ộ ị ệ l TYT xã đ c cung c p h ng d n cho đi u tr  các b nh xã h i còn th p nh  b nh lây

ề ườ ỷ ệ ụ ễ ể truy n qua đ ng tình d c, ki m soát lây nhi m HIVvà lao.T  l ệ    các TYT có tài li u

ướ ị ộ ố ệ ư ể ề ề ẫ ẩ ườ h ng d n v  ch n đoán và đi u tr  m t s  b nh không lây nh  ti u đ ạ   ng và tim m ch

ấ ấ cũng r t th p.

ế ế ố Thu c thi t y u

ủ ụ ề ầ ố ở Nhìn chung, danh m c các nhóm thu c theo yêu c u c a BYT đ u có ầ ớ    ph n l n

ộ ố ẵ ố ạ ố ố TYT.  M t s  nhóm thu c không s n có t i các  TYT xã là  các  nhóm thu c ch ng d ị

ứ ẫ ạ ầ ố ố ố ố ố ng/quá m n, nhóm thu c hooc môn, thu c ch ng r i lo n tâm th n, thu c gi ả ộ   i đ c,

ế ế ễ ẩ ả ợ ố ổ ị ấ   thu c dùng ch n đoán, huy t thanh/globulin mi n d ch.T ng h p chung, k t qu  cho th y

ầ ớ ề ố ế ế ạ ạ ph n l n các TYT đ u có trên 50% các nhóm thu c thi t y u t i tr m, t ỷ ệ  l ạ    các TYT đ t

ố ế ế ạ ạ ậ ỷ ệ ứ ử ừ t 50% các thu c thi t y u t i tr m khá cao, tuy v y t l các TYT đáp  ng t ế    90% đ n

ề ự ẵ ầ ủ ư ậ ấ ấ ố ấ 100% theo yêu c u c a BYT thì r t th p.Nh  v y, v n đ  s  s n có thu c thi ế ế ủ   t y u c a

ộ ấ ệ ề các TYT hi n nay cũng là m t v n đ  đáng quan tâm.

ề ẵ ự Tính s n sàng v  nhân l c

ả ề ố ượ ự ế ạ ầ Tình tr ng thi u nhân l c, c  v  s  l ng và thành ph n chuyên môn còn khá ph ổ

ệ ạ ẫ ứ ự ự ế ề bi n trong khu v c nghiên c u. Xét v  tiêu chí nhân l c, hi n t i v n còn 64,4% các xã

ư ạ ề ẩ ố ấ ạ ề ớ ch a đ t Chu n qu c gia v  y t ế ỷ ệ . T  l này cao nh t t ề   i các xã mi n núi v i 71%. Đi u

ượ ả ạ ị ỷ ệ ự ề ạ ẩ ố này đ c gi ở i thích b i, ngay t i khu v c thành th , t l xã đ t Chu n qu c gia v  nhân

ấ ở ấ ấ ự l c cũng khá th p (35,6%), th p nh t ề  mi n núi.

ứ ề ố ộ ế ạ Căn c  theo B  Tiêu chí qu c gia v  y t xã giai đo n 2011­2020 (ban hành theo

ơ ấ ế ị ự ạ ố ế Quy t đ nh s  344/QĐ­BYT ngày 22/9/2011), c  c u nhân l c tr m y t ủ   ầ  xã yêu c u có đ  5

ứ ề ộ ọ ỹ ưỡ nhóm ch c danh chuyên môn: i) bác s ; ii) y sĩ; iii) h  sinh trung h c; iv) đi u d ng trung

ượ ỹ ố ỷ ệ ạ ế ọ h c; v) d c s  trungh c ọ [69]. Tuy nhiên theo th ng kê, t tr m y t l không có bác sĩ đa

ư ậ ề ấ ơ khoa còn khá cao (40%). Nh  v y, t ỷ ệ  l xã có bác sĩ trong đi u tra này (60%) th p h n đáng

ạ ớ ế ố ể ố ể k  so v i con s  76,0% tr m y t xã trên toàn qu c có bác sĩ năm 2012 ư   [70]. Đi m đáng l u

91

ấ ở ế ự ế ạ ị ý là t ỷ ệ  l xã thi u bác sĩ đa khoa cao nh t khu v c thành th  (59,4%). Tình tr ng thi u bác

ạ ượ ở ứ ộ ả ọ sĩ chuyên khoa t ế i tuy n xã đ c báo cáo ự   ơ  m c đ  nghiêm tr ng h n xét trên c  3 khu v c.

ạ ổ ế ủ ứ ự ỉ ị ố Trong t ng s  90 tr m y t xã trên đ a bàn nghiên c u, ch  có 1 xã c a khu v c nông thôn, 1

ủ ự ề ả ặ ị ấ   xã c a khu v c mi n núi và 6 xã thành th  có bác sĩ chuyên khoa. M t khác, b ng 30 cho th y

ư ớ ả ả ạ ớ ỗ ạ trung bình m i tr m ch a có t i 1 bác sĩ đa khoa (0,6±0,49), và ph i kho ng 10 tr m m i có

ả ủ ự ề ế ế ố ố 1 bác sĩ chuyên khoa (0,09±0,29). Đi u này là k t qu  c a s  phân b  thi u cân đ i trong

ữ ế ế ạ nhóm bác sĩ chuyên khoa gi a các tuy n y t . Bên c nh đó, trên 95% các xã không có CN

ượ ỹ ạ ọ ươ ỷ ệ ạ ữ ộ ả YTCC, D c s  đ i h c và L ng y. T  l tr m có n  h  sinh và y sĩ s n nhi cũng có s ự

ể ệ ổ ớ ế chênh l ch đáng k  so v i báo cáo chung t ng quan ngành y t ấ   ề  năm 2013. Đi u tra cho th y

ạ ỉ ế ả ộ ọ ch  có 37,8% tr m y t có y sĩ s n nhi và 77,8% có h  sinh trung h c; trong khi đó báo cáo

ổ ế ỉ ả ộ chung t ng quan ngành y t năm 2013 ch  ra t ỷ ệ  l ạ    xã có y sĩ s n nhi và h  sinh năm 2012 đ t

ớ t i 93,4%.

ụ ụ ể ủ ứ ạ ả ế ị 4.4.2. Kh  năng cung  ng d ch v  c  th  c a Tr m y t xã

ả ướ ế ứ ủ ả ợ ớ Nhìn chung các k t qu  d ộ   ế i đây khá phù h p v i các k t qu  nghiên c u c a H i

ế ế ệ ế ượ ọ Khoa h c Kinh t Y t Vi t Nam ệ [71], Vi n Chi n l c và Chính sách Y t ế [72], và m tộ

ứ ố s  nghiên c u khác.

ụ ế ạ ứ ả ị 4.4.2.1. Kh  năng cung  ng d ch v  k  ho ch hóa gia đình

ụ ế ứ ả ạ ị ạ ế ị Kh  năng cung  ng d ch v  k  ho ch hoá gia đình t ạ i các tr m y t xã trên đ a bàn

ứ ở ứ ộ ấ ố ạ ế ạ ế ị ụ ị ụ nghiên c u m c đ  th p.S  tr m y t đ t 100% các trang thi t b  ph c v  d ch v ụ

ư ớ ạ ế KHHGĐ đ t ch a t i 8%. Trong khi đó n u đánh giá ở ứ ộ ạ ừ  m c đ  đ t t ẵ    70­<100% tính s n

ủ ị ả ạ ụ ứ ả ố ỉ sàng c a d ch v  KHHGĐ, cũng ch  có kho ng 50% s  xã đáp  ng. Ngay c  t ự   i khu v c

ỉ ạ ở ứ ị ẫ ụ ứ ả ố ị thành th  v n còn 50% s  xã ch  đ t m c <70% kh  năng cung  ng d ch v  KHHGĐ.

ề ế ệ ầ ạ ị ướ Xét v  tài li u chuyên môn, h u h t các tr m y t ế ượ  đ c trang b  các h ẫ ng d n v ề

ượ ậ ứ ế ấ ậ ậ ổ ố KHHGĐ và đ c t p hu n c p nh t ki n th c trong vòng 2 năm qua. T ng s  có 86,7%

ế ả ướ ấ ở ề ẫ ấ ự ề ạ ạ các tr m y t có b n h ng d n v  KHHGĐ, th p nh t ứ    khu v c mi n núi cũng đ t m c

ỷ ệ ậ ạ ở ứ ậ ở ấ ị ở 80,6%. T  l t p hu n nhìn chung đ t m c cao, tuy v y thành th  thì t ỷ ệ  l CBYT các

ạ ế ấ ạ ậ ớ ở ự tr m y t ế ượ  đ ứ c đào t o c p nh t ki n th c là l n (100%), trong khi khu v c nông thôn

ỷ ệ ấ ấ ở ứ ỷ ệ ế ể ả ơ ớ có t th p nh t (  m c 81,5%). T  l l ả    này cao h n đáng k  so v i báo cáo k t qu  kh o

ự ạ ướ ự ụ ấ ố ị ạ sát th c tr ng m ng l i và năng l c cung c p d ch v  CSSKSS năm 2010 đã th ng kê c ả

ướ ạ ế ộ ượ ạ ừ n c có 67,4% tr m y t xã có cán b  đ c đào t o KHHGĐ t tháng 1/2008 [66].

92

ụ ệ ấ ị ượ ủ Vi c cung c p d ch v  KHHGĐ còn đ ẵ c xem xét qua tính s n sàng c a các thi ế   t

ố ợ ư ộ ế ỉ ị b  nh  b  đo huy t áp, viên tránh thai ph i h p, viên tránh thai ch  có progestin và bao cao

ạ ả ế ứ ị ượ ị ế ị su nam (b ng 38). 100% các tr m y t trong đ a bàn nghiên c u đ c trang b  thi t b  đo

ạ ộ ế ố ố ợ huy t áp và còn ho t đ ng t t. Bao cao su nam và viên tránh thai ph i h p cũng có s n t ẵ ạ   i

ế ạ ế ạ ầ h u h t các tr m y t ố ạ  (>85% s  tr m). Ng ượ ạ c l i, viên tránh thai progestin l i ch  đ ỉ ượ   c

ấ ở ấ ả ấ ở ự ạ ẵ ị cung c p ố ạ  kho ng 60% s  tr m, th p nh t là khu v c thành th  (53,1% tr m s n có).

ệ ượ ử ụ ệ Trong các bi n pháp tránh thai đ c báo cáo, bi n pháp s  d ng viên tránh thai

ỉ ứ ế ế ấ ẩ ấ kh n c p đ t t ạ ỷ ệ ấ  l th p nh t, ti p đ n là viên tránh thai ch  ch a progestin. Tuy nhiên t ỷ

ế ầ ấ ấ ấ ơ ố ệ ạ l tr m y t ẩ  cung c p viên thu c tránh thai kh n c p cao h n g n g p đôi so v i t ớ ỷ ệ l

ượ ự ạ ả ạ ướ ụ ự ị đ c báo cáo trong kh o sát th c tr ng m ng l ấ i và năng l c cung c p d ch v  CSSKSS

ệ ượ ử ụ ổ ế ệ ượ năm 2010 (20,9%). Các bi n pháp khác đ c s  d ng khá ph  bi n.Bi n pháp đ c cung

ớ ỷ ệ ặ ụ ủ ế ụ ử ấ ế ế ấ c p v i t l cao nh t và ch  y u là đ t d ng c  t cung, k  đ n là bao cao su nam.S ự

ệ ự ủ ữ ệ ố khác bi ấ   t gi a các khu v c c a 2 bi n pháp này là có ý nghĩa th ng kê. Trong khi cung c p

ấ ở ấ ặ ụ ụ ử ự ị bao cao su nam th p nh t khu v c thành th  (78,1%), đ t d ng c  t cung l ạ ượ i đ c nhìn

ấ ở ấ ự ứ ề ấ th y th p nh t khu v c nông thôn (85,2%).. Xét v  tiêu chí TYT đáp  ng 100% các TTB

ụ ị ạ ượ ụ ụ ấ ph c v  d ch v  KHHGĐ thì r t ít các TYT đ t đ ỉ c tiêu chí này (ch  có 7,8% các TYT

ạ ượ đ t đ c).

ả ứ ụ ị ướ 4.4.2.2. Kh  năng cung  ng d ch v  chăm sóc tr c sinh

ộ ụ ứ ả ổ ị ướ Nhìn m t cách t ng quát, kh  năng cung  ng d ch v  CSTS (chăm sóc tr c sinh) t ạ   i

ế ứ ở ứ ộ ấ ỉ ị ạ các tr m y t xã trên đ a bàn nghiên c u m c đ  th p. Theo đánh giá chung, ch  có

ố ạ ả ế ứ ả ố ị ụ ướ kho ng ¼ s  tr m y t có 100% kh  năng cung  ng t t d ch v  chăm sóc tr c sinh, 62%

ả ả ẵ ố ỉ ố ạ ở ứ ộ ạ ừ s  tr m m c đ  đ t t 70­<100% vàkho ng 12% s  TYT xã ch  có kh  năng s n sàng

ứ cung  ng d ch ị ở ứ ộ ướ  m c đ  d i 50%.

ề ệ ả ấ ượ ị ế V  tài li u chuyên môn, k t qu  cho th y các TYT đ c trang b  khá t ố ụ ể   t.C  th  là

ả ố ướ ề ự ụ ệ ẫ ị có trên 90% s  TYT xã có b n h ứ ng d n v  th c hi n cung  ng d ch v  CSTS cũng nh ư

ượ ạ ậ ề ộ ấ ộ đ c đào t o t p hu n v  n i dung này trong vòng 2 năm qua.Tuy nhiên, n i dung d ự

ư ượ ố ả ố ỉ ượ ậ ế phòng s t rét còn ch a đ c cao, ch  có kho ng 60% s  TYT xã đ ấ c t p hu n.K t qu ả

ữ ự ề ấ ệ ề ệ ẵ cho th y gi a các vùng mi n không có s  khác bi ủ t v  tính s n có c a tài li u chuyên

môn.

ứ ế ầ ả ố ị ụ ố ổ H u h t các TYT có kh  năng cung  ng t ắ   t d ch v  tiêm phòng u n ván, b  sung s t

ủ ể ế ẵ ố và ki m soát THA thai nghén (trên 90% s  TYT) do tính s n có c a máy đo huy t áp,

ắ ạ ố ố ỉ vaccine phòng u n ván và viên s t t i TYT xã. Trong khi đó ch  có 64% s  TYT có kh ả

93

ẹ ỷ ệ ụ ổ ứ ị ả năng cung  ng d ch v  b  sung axit folic cho các bà m . T  l ứ    TYT có kh  năng cung  ng

ụ ề ị ự ự ữ ề ệ ố ỉ ị d ch v  đi u tr  d  phòng b nh s t rét ch  là 45,6%. Gi a các vùng mi n có s  khác bi ệ   t

ậ ự ụ ứ ả ệ ị ề v  kh  năng cung  ng các d ch v  trên, tuy v y s  khác bi ư t này là ch a rõ ràng.

ụ ế ớ ệ ứ ả ị ườ 4.4.2.3. Kh  năng cung  ng d ch v  y t v i các b nh lây qua đ ụ ng tình d c

ị ự ụ ứ ệ ề ả ị ề   Nhìn chung, kh  năng cung  ng d ch v  khám, đi u tr , d  phòng các b nh lây truy n

ườ ế ạ ụ ạ ả ề ế ấ qua đ ng tình d c còn h n ch  t i các TYT xã. K t qu  đi u tra cho th y kh ông có TYT

ạ ượ ụ ề ự ẵ ạ ố ị ị ỉ nào đ t đ c 100% s  s n sàng trong d ch v  đi u tr  STIs. Ch  có 53,3% s  TYT đ t kh ả

ứ ở ứ ộ ế ướ ứ ả ố năng đáp  ng m c đ  70% đ n d i 100%. Kho ng 47% s  TYT xã đáp  ng ở ứ ộ   m c đ

ướ d i 70%.

ả ụ ể ế ố ướ ề ẩ ẫ ị ả K t qu  c  th  là có kho ng trên 90% s  TYT có h ng d n ch n đoán, đi u tr  các

ể ẵ ạ ố ệ b nh STIs, có s n bao cao su và thu c Metronidazol d ng viên nang/viên nén đ  dành cho

ề ệ ượ ậ ề ủ ề ấ ị vi c đi u tr . Tuy nhiên t ỷ ệ  l TYT xã đ c t p hu n v  ch  đ  STIs trong vòng 2 năm qua

ỉ ạ ả ặ ệ ệ ề ạ ch  đ t kho ng 70%, đ c bi ộ t không có tr m nào còn các b  xét nghi m v  giang mai cũng

ứ ư ụ ệ ả ố ị nh  có d ch v  xét nghi m giang mai. Kh  năng cung  ng thu c Mistatine và Ciprofloxaci

ệ ị ở ế ả ố ỉ ể ề đ  đi u tr  cho b nh nhân ứ    các TYT ch  có kho ng 60% đ n 70% s  TYT xã đáp  ng

đ .ượ

ụ ế ệ ứ ả ị 4.4.2.4. Kh  năng cung  ng d ch v  y t b nh lao

ố ớ ệ ị ự ứ ả ị ấ   ụ ề Nhìn chung, kh  năng cung  ng d ch v  đi u tr  d  phòng đ iv i b nh lao còn th p,

ạ ạ ị ạ ượ ề ầ ẵ ị ỉ ụ ể c  th  là ch  có 1 tr m t i thành th  đ t đ ế   c 100% tính s n sàng cho đi u tr  lao, h u h t

ứ ở ứ ướ ạ ỉ ả các tr m ch  có kh  năng cung  ng m c d i 70%.

ị ạ ấ ệ ề ả ả ả ỉ Các TYT ch  có kh  năng qu n lý b nh lao. Kh  năng đi u tr  t i các TYT th p do

ộ ố ạ ẵ ả ố ố ố ồ ỉ ề   ngu n thu c không có s n, ch  có kho ng 50% s  TYT xã có m t s  lo i thu c cho đi u

ị ệ ố ồ ố ợ tr   b nh   lao   bao   g m:   ethambutol,   isoniazid,   thu c   ph i   h p   Isoniazid   +   Rifampicin   +

ự ế ấ ả ệ ữ ề Pyrazinamide. K t qu  cũng cho th y có s  khác bi t gi a các cùng mi n, trong đó khu

ề ơ ề ạ ấ ấ ố ớ ị ự v c mi n núi là n i có t ỷ ệ  l TYT có thu c đi u tr  lao các lo i th p nh t so v i các vùng

ặ ệ ế ạ ố ỉ khác, đ c bi t là ethambutol và isoniazid. Bên c nh đó, ch  có 56% đ n 83% s  TYT đ ượ   c

ề ề ị ệ ấ ặ ậ t p hu n v  đi u tr  b nh lao trong vòng 2 năm qua, m c dù t ỷ ệ  l ư    này là khá cao, nh ng

ộ ỷ ệ ư ừ ể ượ ậ ấ ẫ v n còn m t t l đáng k  các TYT ch a t ng đ c t p hu n chuyên môn trong 2 năm

ề ề ị qua v  lao/đi u tr  lao.

ụ ế ớ ệ ố ứ ả ị 4.4.2.5. Kh  năng cung  ng d ch v  y t v i b nh s t rét

ươ ự ụ ề ư ệ ị ự ứ ả T ng t ố ớ ệ   ị  nh  b nh lao, kh  năng cung  ng d ch v  đi u tr  d  phòng đ i v i b nh

ế ế ế ề ạ ấ ạ ầ ả ế ố s t rét cũng còn nhi u h n ch , k t qu  cho th y h u h t các tr m y t ỉ ẵ  xã ch  s n sàng

94

ướ ụ ề ị ố ế ả ị d i 70% d ch v  đi u tr  s t rét (chi m kho ng 90,0%). Không có xã nào trên c  n ả ướ   c

ụ ỷ ệ ị ườ ẩ ả ẵ s n sàng 100% d ch v . T  l các TYT xã/ph ng có kh  năng ch n đoán lao theo báo cáo

ỉ ạ ứ ả ố ch  đ t kho ng 2/3 s  TYT nghiên c u.

ụ ề ị ệ ứ ả ặ ố ị Kh  năng cung  ng d ch v  đi u tr  b nh s t rét g p khó khăn do TYT xã không có

ụ ệ ẩ ặ ỷ ệ ạ ị ị d ch v  xét nghi m ch n đoán (54,0% TYT xã) m c dù t ề  tr m có đi u tr  và có h l ướ   ng

ộ ượ ậ ấ ở ứ ư ề ẩ ặ ệ ị ẫ d n ch n đoán, đi u tr , cũng nh  có cán b  đ c t p hu n m c cao (>85%), đ c bi t là

ự ề khu v c mi n núi.

ị ố ề ẵ ố ạ ụ ể ấ ủ Ngoài ra, tính s n có c a thu c đi u tr  s t rét t i các TY T xã còn th p, c  th  là các

ạ ố ẵ ố ỉ ườ ớ ố TYT ch  có s n thu c h  s t Paracetamol cho ng i l n (70,4% s  TYT), và Artemisinin

ố ạ ị ố ư ề ạ ặ ố ố đi u tr  s t rét (47,3% s  tr m). Các thu c khác nh  Quinine d ng u ng ho c tiêm, SP

ả ẵ ố ỉ (Sulfadoxine + Pyrimethamine....thì ch  có kho ng 20% s  TYT có s n.

ụ ế ớ ệ ễ ứ ả ị 4.4.2.6. Kh  năng cung  ng d ch v  y t v i b nh không lây nhi m

ố ớ ệ ế ế ế ả ạ ấ ầ ế Đ i v i b nh tăng huy t áp, k t qu  cho th y h u h t các tr m y t ể ẩ    xã có th  ch n

ầ ớ ơ ộ ệ ả ề   ố đoán s  b /qu n lý b nh nhân THA (97,7% s  TYT). Lí do chính là ph n l n các TYT đ u

ượ ậ ề ẩ ị ệ ề ề ế ấ ố ị đ c t p hu n v  ch n đoán và đi u tr  b nh THA, các thu c đi u tr  tăng huy t áp và các

ụ ế ụ ụ ẩ ạ ộ ệ ẵ ố ụ d ng c  y t ph c v  ch n đoán theo dõi b nh THA khá s n có và ho t đ ng t t.

ị ệ ứ ụ ề ể ả ả ị ườ ạ Tuy nhiên, kh  năng cung  ng d ch v  qu n lý và đi u tr  b nh ti u đ ng t i các

ư ố ớ ệ ế ả ạ ế TYT xã còn ch a t ế t so v i b nh tăng huy t áp. K t qu  cho th y ấ không có tr m y t xã

ệ ể ẵ ả ị ị ườ ụ ề nào s n sàng 100% cho d ch v  đi u tr  và qu n lý b nh ti u đ ng. Lí do chính là do

ủ ế ế ề ố ồ ố ị ở ạ ị ạ ngu n thu c đi u tr  còn h n ch , thu c ch  y u có ạ  tr m là glucose d ng dung d ch tiêm

ố ạ ấ ố ượ ượ ậ ấ ấ (47,6%); các thu c còn l ạ i r t ít tr m có, s  l ng TYT xã đ c t p hu n còn th p (66%)

ả (B ng 52).

ụ ể ứ ẫ ẫ ả ị ậ 4.4.2.7. Kh  năng cung  ng d ch v  ti u ph u/Ph u thu t

ụ ể ậ ạ ứ ả ậ ẫ ị ấ ấ ặ Kh  năng cung  ng d ch v  ti u thu t/ph u thu t t i các TYT cũng r t th p m c dù

ươ ụ ệ ế ị ậ ươ ủ ẫ ề xét v  ph ụ ng di n d ng c  thi ể t b  dành cho các ti u ph u, th  thu t t ố ẵ ng đ i s n có.

ấ ố ạ ế ả ế ướ ả Tuy nhiên, k t qu  cho th y s  tr m y t ế ạ ừ  đ t t 70% đ n d ứ   i 100% kh  năng cung  ng

ụ ế ị ớ ỉ ạ ả ố các d ch v  trên chi m 55,6%, và có t i 44% s  TYT ch  đ t kh  năng cung  ng ứ ở ứ ộ m c đ

ướ ầ d ớ i 70% so v i yêu c u.

ố ạ ỉ ế ẫ Nguyên nhân chính là do ch  có 42% s  tr m y t xã đ ượ ướ c h ẩ ng d n ch n đoán, x ử

ấ ứ ể ử ế ẫ ậ ầ ả ơ ỉ ư ấ   trí c p c u và ph u thu t. H u h t các TYT xã ch  có th  x  trí các ca đ n gi n nh  c p

ơ ứ ế ỏ ươ ế ươ ươ ủ ứ c u b ng, s  c u v t th ng, khâu v t th ỏ ơ ứ ng nh , s  c u gãy x ậ   ng. Còn các th  thu t

95

ư ề ị ươ ắ ố ầ ắ ẫ khác   nh   đi u   tr   gãy  x ẫ   ắ ố ng   kín,   c t   bao   quy  đ u,  th t   ng   d n   tinh,   th t   ng  d n

ệ ượ ự ứ ầ ư tr ng...thì h u nh  không th c hi n đ c.

ả ự ụ ứ ế ệ ả ị 4.4.3. Kh  năng cung  ng d ch v  qua k t qu  th c hi n

ụ ụ ể ự ố ớ ị ế ế ế ị V i các d ch v  c  th  trên, nhân l c, thu c thi t y u, các trang thi ơ ở ạ ầ   t b  và c  s  h  t ng

ậ ở ở ể ự ệ ả đã th o lu n trên, nhìn chungt ỷ ệ  l các TYT xã ba vùng có th  th c hi n đ ượ ơ ả   c c  b n

ầ ở ụ ứ ệ ỏ ề ế ế ậ ỹ các nhi m v  chăm sóc s c kh e ban đ u tuy n xã. V  phân tuy n k  thu t, các TYT

ự ệ ượ ộ ử ố ượ ế ầ ỹ ỹ th c hi n đ c trung bình m t n a s  l ậ   ậ ng phân tuy n k  thu t theo yêu c u k  thu t

ộ ế ế ả ả ủ c a B  y t (ngành y t ), ph n ánh qua t ỷ ệ  l khá cao (trung bình kho ng trên 60% các TYT

ườ ứ ậ ệ ừ ự ế ỹ xã/ph ng trong nghiên c u). Tuy v y, t ỷ ệ  l các TYT th c hi n t ậ    70% đ n 80% k  thu t

ế ấ ấ ả ặ ỉ ệ ườ y t là r t th p (ch  kho ng 5%), đ c bi t không có TYT xã/ph ứ   ng nào trong nghiên c u

ự ệ ượ ự ế ế ậ ỹ ỹ th c hi n đ ậ c 100% k  thu t phân tuy n k  thu t cho tuy n xã. Không có s  khác bi ệ   t

ụ ứ ữ ề ả ị ế ư ậ ế gi a ba vùng v  kh  năng cung  ng d ch v  y t theo phân tuy n này. Nh  v y, có th ể

ấ ở ả ụ ơ ả ủ ủ ề ấ ả ầ ộ ị th y c  3 vùng/mi n, kh  năng cung c p d ch v  c  b n m t cách đ y đ  c a các TYT

ộ ấ ề ầ ẫ xã v n còn là m t v n đ  c n quan tâm.

ụ ể ố ượ ề ộ ố ự ệ ỉ ị ộ ủ ề V  m t s  ch  tiêu th c hi n chính c  th , s  l t đi u tr  n i trú trung bình c a ng ườ   i

ấ ở ữ ề ấ ấ ở dân là khác nhau gi c các vùng/mi n, th p nh t ị  thành th , cao nh t ự  khu v c nông

ể ả ề ượ ằ ị thôn.Đi u này hoàn toàn có th  gi i thích đ ở c b i ng ườ ẫ ở ồ i d n đ ng b ng/đô th /thành

ề ự ự ữ ệ ệ ệ ầ ố ọ ơ ươ ph  có nhi u s  l a ch n khám ch a b nh h n (do g n các b nh vi n trung ỉ ng, t nh,

ậ ộ ệ ề ậ ố ơ thành ph , qu n, huy n, m t đ  các TYT xã cũng cao h n mi n núi và nông thôn).Tuy

ố ệ ứ ứ ự ế ể ấ ớ ủ nhiên, s  b nh nhân chuy n lên tuy n trên c a khu v c nông thôn l n nh t, đ ng th  hai

ự ề ấ ỏ ị ườ là thành th , còn khu v c mi n núi nh  nh t.Lý do chính mà ng ề i dân mi n núi có t ỷ ệ   l

ầ ớ ọ ở ế ể ấ ấ ơ ở ị ế ế chuy n tuy n th p nh t vì ph n l n h ố  xa đô th /thành ph , xa các c  s  y t tuy n trên,

ệ ề ế ả ả ưở ế ế ả và do đi u ki n kinh t ữ  khó khăn đã là nh ng rào c n  nh h ậ   ng đ n kh  năng ti p c n

ử ụ ụ ị ế ủ ọ ư ậ ế ở ể ề ố ị và s  d ng d ch v  y t ấ  c a h . Nh  v y, v n đ  chuy n tuy n thành ph /đô th  có th ể

ượ ế ế ế ở ề ướ là v ẫ t tuy n d n đ n quá t ả ở i tuy n trên, trong khi các vùng mi n núi là d ế   i tuy n

ả ế ộ ị do rào c n đ a lý và kinh t xã h i khó khăn.

ộ ố ế ố ả ưở ớ ụ ế ạ ứ ả ị 4.5. M t s  y u t nh h ng t i kh  năng cung  ng d ch v  y t t ạ i Tr m Y t ế

xã/ph ngườ

ế ố ồ ự ả ế ụ ưở ứ ế ả ị 4.5.1. Các y u t thi u h t các ngu n l c  nh h ng đ n kh  năng cung  ng d ch

vụ

96

ườ ử ụ ụ ế ả ậ ị ế ệ ộ Tăng c ng kh  năng ti p c n và s  d ng d ch v  y t (DVYT) là m t nhi m v ụ

ủ ế ụ ữ ằ ả ả ộ ọ ế ứ h t s c quan tr ng c a ngành y t , là m t trong nh ng m c tiêu chính nh m đ m b o tính

ế ớ ả ứ ẻ ằ ả công b ng trong chăm sóc s c kho  nhân dân ti n t ộ   ằ i đ m b o công b ng và sinh xã h i.

ể ự ệ ượ ụ ệ ế ầ ẵ ả ả Đ  th c hi n đ c nhi m v  này, thì ngành y t c n đ m b o tính s n có và ch t l ấ ượ   ng

ụ ế ố ớ ủ ế ứ ế ồ ị ị ủ c a các d ch v  y t ụ . Đ i v i tuy n xã, các d ch v  cung  ng ch  y u bao g m:

(cid:0) ế ố ạ Dân s  ­ k  ho ch hóa gia đình

(cid:0) ướ Chăm sóc tr c sinh

(cid:0) ề ệ ề ị ườ Đi u tr  các b nh lây truy n qua đ ụ ng tình d c (STIs)

(cid:0) ự ề ệ ố ị Đi u tr  và d  phòng b nh s t rét

(cid:0) ự ề ệ ị Đi u tr  và d  phòng b nh lao

(cid:0) ề ệ ả ị ườ Đi u tr  và qu n lý b nh đái tháo đ ng

(cid:0) ề ế ệ ả ị Đi u tr  và qu n lý b nh tăng huy t áp

(cid:0) ẫ ị ụ ể D ch v  ti u ph u

ả ề ộ ố ế ả ấ ặ Qua k t qu  đi u tra, chúng tôi th y các TYT xã còn g p ph i m t s  khó khăn

ưở ớ ụ ả ị ế ể ả chính  nh h ng t ứ i kh  năng cung  ng các d ch v  y t ả    k  trên. Các khó khăn, rào c n

ưở ớ ứ ế ạ ả ộ ị ả chung  nh h ng t ụ i kh  năng cung  ng các d ch v  là tình tr ng thi u cán b  y t ế ượ   c đ

ạ ế ị ụ ụ ế ố ế đào t o, thi u trang thi ả ề   ạ ộ t b  và thu c men ph c v  ho t đ ng chuyên môn. K t qu  đi u

ự ệ ữ ự ề ấ tra cũng cho th y có s  khác bi ặ   t gi a các khu v c, các xã mi n núi và nông thôn g p

ứ ứ ụ ệ ề ả ơ ỏ ị ớ   nhi u khó khăn trong vi c cung  ng các d ch v  chăm sóc s c kh e sinh s n h n so v i

ị ế ự ế ệ ự ả ớ ợ các xã khu v c thành th .K t qu  này cũng phù h p v i th c t hi n nay là các xã vùng

ơ ở ậ ề ề ệ ề ặ ấ ộ nông thôn, mi n núi là g p khó khăn v  đi u ki n c  s  v t ch t, trình đ  chuyên môn

ụ ứ ả ộ ị ế ủ c a cán b  và kh  năng cung  ng d ch v  y t .

ữ ả ưở ớ ủ ừ ứ ả ị ả Nh ng rào c n này  nh h ng t i kh  năng cung  ng c a t ng d ch v  s  đ ụ ẽ ượ   c

ậ ở ả ầ ướ trình bày và th o lu n ph n d i đây.

ứ ố ớ ụ ế ạ ứ ả ị 4.5.2. Rào c n và thách th c đ i v i cung  ng d ch v  k  ho ch hóa gia đình

ạ ộ ữ ế ể ả ộ ọ K t qu  ho t đ ng DS­KHHGĐ là m t trong nh ng tiêu chí quan tr ng đ  xét TYT

ề ạ ẩ ộ ố ế ạ ươ xã đ t chu n theo B  tiêu chí qu c gia v  y t xã giai đo n 2011­2020 [67]. Ch ng trình

ủ ệ ở ộ ữ ề ệ DS­KHHGĐ c a Vi t Nam trong nh ng năm qua đã m  r ng nhi u bi n pháp tránh thai

ấ ượ ự ụ ệ ả ả ọ ụ ị ớ v i m c đích tăng thêm kh  năng l a ch n và c i thi n ch t l ng d ch v  KHHGĐ. Nhìn

ỗ ừ ế ệ chung, m i TYT xã có t 3 đ n 7 bi n pháp tránh thai dành cho khách hàng [73].

97

ề ề ạ ầ ấ ị ỉ ố   ố Qua đi u tra, chúng tôi th y ch  có 7,8% s  TYT đ t 100% yêu c u v  trang b , thu c

ộ ử ố ụ ẵ ụ ứ ụ ả ị ứ   men, d ng c  s n sàng cung  ng d ch v  KHHGĐ. Kho ng m t n a s  TYT đáp  ng

ượ ứ ả ố ỉ ề đ c 70% và kho ng 42% s  TYT ch  đáp  ng đ ượ ướ c d ầ i 70% yêu c u v  trang thi ế ị   t b ,

ụ ụ ụ ạ ộ ụ ả ố thu c men, d ng c  ph c v  ho t đ ng KHHGĐ (B ng 38).

ả ớ ị ạ ụ ứ ế ả ị ấ ả   Kh  năng cung  ng d ch v  KHHGĐ còn b  h n ch , mà rào c n l n nh t  nh

ưở ớ ứ ụ ệ ạ ự ụ ế h ng t ị i vi c cung  ng d ch v  KHHGĐ t ệ   i các TYT xã chính là s  thi u h t các bi n

ụ ể ế ư ủ ệ ầ pháp tránh thai, c  th  là 47,8% TYT xã cho bi t ch a có đ y đ  các bi n pháp tránh thai

ả ớ ẩ ấ ế ế ố ố ạ t i TYT (B ng 63). Trong đó có t i 40% s  TYT thi u thu c tránh thai kh n c p, k t qu ả

ủ ề ấ ơ ớ ệ này th p h n nhi u so v i báo cáo năm 2010 c a Vi ố t Nam (72,7% s  TYT không có

ủ ả ấ ả ẩ ố ố thu c trán thai kh n c p) ấ [74]. Kh o sát c a chúng tôi cho th y có kho ng 69% s  TYT

ỉ ứ ế ế ả ố ươ ự ớ ế ả thi u viên thu c tránh thai ch  ch a progestin, k t qu  này t ng t v i k t qu  báo cáo

ủ ệ ớ ế ả ề ủ ả chung c a Vi t Nam năm 2010 [74]. Khác v i k t qu  đi u tra c a chúng tôi, tác gi Lê

ươ ệ ấ ằ ỉ ị Th  Ph ế ặ   ng Mai đã ch  ra r ng các bi n pháp tránh thai cung c p cho TYT xã còn thi uđ c

ệ ố ố ố ư ậ ự ế bi t là bao cao su, thu c u ng tránh thai, thu c tiêm tránh thai ụ   [73]. Nh  v y, s  thi u h t

ể ẫ ễ ỏ ệ ế ạ ặ ộ ả   ề v  các bi n pháp tránh thai có th  d n đ n tình tr ng khách hàng d  b  cu c, ho c ph i

ự ẵ ấ ượ ể ệ ậ ị ổ đ i bi n pháp khác. Chính vì v y, đ  nâng cao s  s n có và ch t l ụ ng d ch v  KHHGĐ

ả ổ ố ượ ự ệ ạ ạ t ầ i các TYT xã thì c n ph i b  sung s  l ng và s  đa d ng các bi n pháp tránh thai cho

ế ở ề ơ ườ ả ạ các tr m y t ấ  xã nh t là các xã nông thôn và mi n núi n i mà ng i dân do kho ng cách

ế ậ ớ ở ệ ử ụ ủ ế ệ ế ọ xa, khó ti p c n v i các DVYT b nh vi n nên h  ch  y u đ n và s  d ng DVYT ở

ế tuy n xã.

ế ố ứ ụ ứ ế ả ấ ạ ị Chúng tôi th y y u t ủ    th  hai làm h n ch  kh  năng cung  ng d ch v  KHHGĐ c a

ự ụ ộ ụ ụ ụ ể ạ ặ ế TYT xã là s  thi u h t cán b  y t ế ượ  đ ệ c đào t o đ  ph c v  nhi m v  này m c dù trong

ở ạ ượ ậ ế ề ấ ả vòng 2 năm tr  l i đây, trên 80% TYT xã đ c t p hu n v  KHHGĐ (B ng 35). K t qu ả

ự ữ ề ấ ơ ườ ế ộ ự cho th ykhu v c nông thôn và khu v c mi n núi là nh ng n i th ng thi u cán b  y t ế

ượ ự ề ạ ấ ả ự đ c đào t o nh t (18,5%TYT khu v c nông thôn; 9,7% xã khu v c mi n núi) (B ng 63).

ươ ự ứ ủ ư ế ụ ứ ề ả ị T ng t nh  k t qu  nghiên c u c a chúng tôi, báo cáo v  cung  ng d ch v  chăm sóc

ả ỏ ệ ủ ế ấ ẫ ộ ộ ứ s c kh e sinh s n Vi t Nam năm 2010 c a B  Y t cho th y v n còn 30% cán b  y t ế ạ   i  t

ư ạ ượ ề ộ ố ủ ề ụ ụ ạ các tr m ch a đ c đào t o v  m t s  ch  đ  chính ph c v  cho công tác chuyên môn

KHHGĐ [74].

ứ ể ể ố ị ụ ị ươ ầ Đ  có th  cung  ng t t d ch v  KHHGĐ cho đ a ph ng thì các TYT c n có h ướ   ng

ầ ủ ụ ể ả ừ ề ấ ố ủ ự ệ ế ẫ d n th c hi n đ y đ , c  th . Tuy nhiên, k t qu  t đi u tra c a chúng tôi cho th y s  xã

ướ ự ệ ế ẫ ự ế ế thi u h ạ ộ ng d n th c hi n ho t đ ng KHHGĐ chi m t ỷ ệ  l ụ    chung là 13,3%. S  thi u h t

98

ườ ặ ở ề ả này th ng g p ư ậ    các xã mi n núi (19,4%) và nông thôn (14,8%) (B ng 63). Nh  v y,

ệ ả ổ ướ ụ ứ ự ệ ẫ ị vi c b  sung b n h ự   ng d n th c hi n cung  ng d ch v  KHHGĐ cho các xã khu v c

ả ượ ầ ọ ơ ề nông thôn và mi n núi c n ph i đ c chú tr ng và quan tâm h n.

ứ ố ớ ụ ứ ả ị ướ 4.5.3. Rào c n và thách th c đ i v i cung  ng d ch v  chăm sóc tr c sinh

ẹ ẻ ứ ủ ọ ỏ ộ ộ Chăm sóc s c kh e bà m  tr  em là m t n i dung quan tr ng c a CSSKBĐ và cũng

ộ ư ủ ủ ầ ộ ế ướ là m t  u tiên hàng đ u c a Chính Ph  và B  Y t . Chăm sóc tr ộ   c sinh (CSTS) là m t

ụ ơ ả ủ ữ ệ ế ơ ở ị ượ trong nh ng nhi m v  c  b n c a y t ụ  c  s . Các d ch v  CSTS chính đang đ ể   c tri n

ạ ế ồ ố ố ổ ị khai t ắ   i tuy n xã bao g m: khám thai đ nh, tiêm vaccine phòng u n ván, u ng b  sung s t

ư ấ ưỡ ả ế phòng thi u máu, t ế ộ  v n ch  đ  dinh d ng, qu n lý và theo dõi thai nghén cho ph  n ụ ữ

ố ượ ủ ề ấ ề ạ ầ mang thai. Đi u tra c a chúng tôi cho th y s  l ng TYT xã đ t 100% yêu c u v  kh ả

ứ ụ ế ẵ ị ầ ạ ố năng s n sàng cung  ng d ch v  CSTS chi m t ỷ ệ  l ế    25,6%, s  xã đ t 70% yêu c u chi m

ạ ướ ả ố ế ả ả kho ng 62%, s  xã đ t d ầ i 70% yêu c u chi m t ỷ ệ  l kho ng 12% (B ng 42).

ả ả ưở ớ ứ ụ ủ ệ ị Rào c n chính  nh h ng t i vi c cung  ng các d ch v  CSTS c a TYT xã đ ượ ề  c đ

ụ ể ế ế ạ ố ớ ế ố ố ậ c p đ n là tình tr ng thi u thu c men, c  th  là có t ụ   i 50% s  xã thi u thu c men ph c

ẹ ế ắ ả ổ ề   ụ v  công tác CSTS (B ng 64). Viên s t, acid folic b  sung cho bà m  mang thai thi u nhi u

ệ ẹ ấ ả ắ ấ ố ỉ ả   nh t, hi n ch  có kho ng 40­45% s  xã có viên s t, acid folic cung c p cho bà m  (B ng

ư ề ẹ ả ắ ơ ố 41). Đi u này có nghĩa là còn kho ng h n 50% s  xã ch a có viên s t cho các bà m  mang

ặ ẫ ớ ư ủ ố ố thai. M t khác, v n còn có t i 30% s  xã ch a có đ  vaccine tiêm phòng u n ván cho bà

ư ậ ủ ẹ ả ố ộ ế ầ ự m  khi mang thai (70% s  xã có đ ) (B ng 41). Nh  v y, B  Y t ầ    c n có s  quan tâm đ u

ơ ở ứ ủ ể ắ ố ư t cung  ng đ  viên s t, acid folic và vaccine phòng u n ván cho các TYT đ  các c  s  này

ệ ố ự ứ ẹ ỏ th c hi n t t công tác chăm sóc s c kh e cho bà m  mang thai.

ả ả ưở ớ ứ ụ ả ẵ ị ứ Rào c n th  hai  nh h ng t i kh  năng s n sàng cung  ng d ch v  CSTS là do

ộ ượ ế ở ạ ạ ả ặ thi u cán b  đ c đào t o (44,4%) (B ng 64) m c dù trong vòng 2 năm tr  l i đây có t ớ   i

ố ượ ề ủ ề ộ ố ậ ấ ả 92% s  TYT xã đ ứ   c tham gia t p hu n v  ch  đ  CSTS (B ng 39). M t s  nghiên c u

ướ ấ ượ ằ ướ ị ạ ế ạ tr ỉ c đây cũng đã ch  ra r ng ch t l ngchăm sóc tr ế c sinh b  h n ch  do h n ch  do

ế ộ ế ế ừ ữ ạ ỹ ẹ ươ ự thi u cán b  y t có k  năng và nh ng h n ch  t phía bà m  mang thai. T ng t nh ư

ả ề ứ ạ ủ ộ ố ướ ậ ế k t qu  đi u tra c a chúng tôi, nghiên c u t i Malawi và m t s  n c có thu nh p trung

ế ậ ấ ấ ạ ộ ế ượ bình và thu nh p th p cũng cho th y tình tr ng thi u cán b  y t có chuyên môn đ c đào

ể ụ ụ ạ ộ ứ ả ỏ ạ t o đ  ph c v  ho t đ ng chăm sóc s c kh e sinh s n cho bà m  t ẹ ạ ướ i n c này [75].

ứ ố ớ ụ ề ị ệ ứ ả ị 4.5.4. Rào c n và thách th c đ i v i cung  ng d ch v  đi u tr  b nh lây qua đ ườ   ng

tình d cụ

99

ả ề ấ ả ủ ế ấ ớ ưở ớ K t qu  đi u tra c a chúng tôi th y khó khăn l n nh t  nh h ng t ẵ i tính s n có và

ụ ề ứ ề ệ ả ị ị ườ kh  năng cung  ng d ch v  đi u tr  các b nh lây truy n qua đ ụ ủ ng tình d c c a các TYT

ế ị ả ố ố ố ế xã là thi u trang thi ụ ể   t b  (100% s  xã) và thu c men (56,7% s  xã) (B ng 65). C  th  là

ượ ệ ấ ộ ỉ không có TYT xã nào đ ề c cung c p các b  xét nghi m v  giang mai, ch  có 63,4% TYT

ị ệ ề ả ố xã có thu c Mistatine đi u tr  b nh STIs (B ng 44).

ứ ả ượ ề ậ ạ ộ ế Rào c n th  hai đ ế c các TYT xã đ  c p đ n là tình tr ng cán b  y t không đ ượ   c

ạ ậ ề ệ ấ ố ượ ậ ấ đào t o t p hu n v  b nh STIs (28,2% s  TYT xã không đ ả   ề c t p hu n v  STIs) (B ng

ủ ứ ế ả ớ ố ợ ở ệ 65). K t qu  này c a chúng tôi cũng phù h p v i 1 s  nghiên c u khác Vi ế   t Nam. K t

ứ ủ ả ề ề ậ ộ ầ ả ỉ qu  đi u tra v  nh n th c c a 451 cán b  y t ế ạ t i 3 t nh Qu ng Ninh, An Giang, C n Th ơ

ữ ệ ề ề ả ả ườ ệ năm 2010 v  nh ng rào c n trong vi c qu n lý các b nh lây truy n qua đ ụ   ng tình d c

ấ ế ế ả ả ưở ớ ị ệ ề ệ cho th y 57% nhân viên y t cho bi t rào c n chính  nh h ng t i vi c đi u tr  b nh STIs

ườ ệ ọ ượ ậ ề ệ ứ ấ cho ng i b nh là do h  không đ c t p hu n v  b nh STIs. Nghiên c u này cũng cho

ứ ấ ả ả ưở ớ ụ ề ị ệ ứ ả ị th y rào c n th  hai  nh h ng t i kh  năng cung  ng d ch v  đi u tr  b nh STIs là do

ụ ụ ồ ự ế thi u ngu n l c ph c v  công tác chuyên môn (41% ng ườ ả ờ [76]. i tr  l i)

ư ậ ệ ấ ạ ộ ế ế Nh  v y là vi c cung c p các khóa đào t o cho cán b  y t ấ   ề  tuy n xã v  STIS là r t

ế ự ầ ư ầ ề ơ ế ạ ộ ạ ầ c n thi t và c n có s  đ u t ủ  nhi u h n c a ngành y t vì ho t đ ng đào t o mang l ạ   i

ệ ả ấ ượ ự ữ ủ ệ ệ ụ ề ị ị nh ng hi u q a tích c c trong vi c c i thi n ch t l ng d ch v  đi u tr  STIs cho ng ườ   i

dân.

ứ ố ớ ụ ề ị ố ứ ả ị 4.5.5. Rào c n và thách th c đ i v i cung  ng d ch v  đi u tr  s t rét

ế ề ả ạ ấ ẵ ầ ệ   K t qu  chung cho th y không có TYT xã nào đ t yêu c u v  tính s n sàng cho vi c

ụ ề ị ố ứ ị ạ ạ ạ ừ ố ỉ ố cung  ng d ch v  đi u tr  s t rét t i tr m, ch  có 10% s  xã đ t t ạ   ầ  70% yêu c u, s  xã đ t

ướ ứ ề ầ ớ d ả i 70% yêu c u v  kh  năng cung  ng lên t ả i 90% (B ng 51).

ưở ụ ề ị ố ứ ệ ế ị ườ ệ ả ả Rào c n  nh h ng đ n vi c cung  ng d ch v  đi u tr  s t rét cho ng i b nh là do

ế ố ố ế ị ẩ ệ ố thi u thu c men (85,6% s  TYT xã) và trang thi t b  ch n đoán nhanh b nh s t rét (79,3%)

ế ạ ị ố ề ả ố (B ng 66). Thu c đi u tr  s t rét còn thi u t ố i TYT xã là các thu c ACT, Artemisinin,

ụ ẩ ố ẩ ộ ụ ả ố ỉ Quininine, thu c t m màn (B ng 50). Ch  có 20,7% s  TYT xã có b  d ng c  ch n đóan

ủ ệ ả ả ố ươ ự ư ế ế nhanh b nh s t rét (B ng 50). K t qu  này c a chúng tôi cũng t ng t ậ ủ    nh  k t lu n c a

ả ộ ế ớ ấ ự ả ưở nhóm tác gi Hill và c ng s ự ở ộ ố ướ  m t s  n c trên th  gi i cho th y s   nh h ng c a c ủ ơ

ấ ớ ụ ề ạ ộ ụ ữ ị ệ ấ ố ị ở ậ s  v t ch t t i ho t đ ng cung c p d ch v  đi u tr  b nh s t rét cho ph  n  mang thai

[77].

ộ ượ ứ ủ ế ạ ấ Ngoài ra, nghiên c u c a chúng tôi cũng th y tình tr ng thi u cán b  đ ạ   c đào t o

ả ố ưở ớ ụ ả ị ạ ề ệ v  b nh s t rét cũng  nh h ng t ứ i kh  năng cung  ng d ch v  này t i các TYT xã. C ụ

100

ộ ượ ế ể ố ề ộ ạ ặ ả th  là có 13,3% s  TYT xã thi u cán b  đ c đào t o v  n i dung này (B ng 66) m c dù

ố ượ ậ ấ ố trong vòng 2 năm qua có 87% s  TYT xã đ c tham gia t p hu n. Có 18,2% s  xã cho bi ế   t

ụ ề ị ệ ứ ặ ả ố ị ớ ệ kh  năng cung  ng d ch v  đi u tr  b nh s t rét còn g p khó khăn liên quan t ẩ   i vi c ch n

ệ đoán b nh.

ứ ố ớ ụ ề ự ứ ả ị ị 4.5.6. Rào c n và thách th c đ i v i cung  ng d ch v  đi u tr  và d  phòng lao

ự ề ề ậ ấ ặ ơ ớ ự   Chúng tôi nh n th y các xã khu v c mi n núi g p nhi u khó khăn h n so v i các khu v c

ạ ụ ề ứ ứ ự ệ ệ ị còn l ủ   ị i trong vi c cung  ng các d ch v  đi u tr  và d  phòng b nh lao. Nghiên c u c a

ấ ằ ề ượ ệ ơ chúng tôi th y r ng các xã mi n núi có t ỷ ệ  l ẩ  không ch n đóan đ c b nh lao cao h n đáng

ế ả ả ấ ớ ơ ể k  so v i các vùng khác (45,2%) (B ng 67). K t qu  cũng cho th y có h n 50% TYT

ộ ượ ề ề ị ự ạ ấ ớ không có cán b  đ c đào t o v  đi u tr ­d  phòng lao (cao nh t là vùng núi v i 67,7%).

ộ ế ố ả ọ ưở ớ ụ ề ị ự ứ ả M t y u t quan tr ng làm  nh h ng t ị i kh  năng cung  ng d ch v  đi u tr  d  phòng

ộ ồ ạ ứ ế ạ ố ệ b nh lao cho c ng đ ng t i các TYT xã trong nghiên c u là tình tr ng thi u thu c và trang

ế ị ủ ế ươ ự ả ề ư ế thi ả t b  (54,4% TYT). K t qu  này c a chúng tôi cũng t ng t nh  k t qu  đi u tra t ạ   i

ự ụ ế ằ ộ ế ủ Nga c a nhóm tác gi ỉ  ả Dimitrova B. Dimitrova đã ch  ra r ng s  thi u h t cán b  y t và

ế ị ả ố ưở ớ ứ ụ ề ả ọ các trang thi t b  thu c men đã  nh h ng t ị i kh  năng cung  ng d ch v  sàng l c, đi u tr ị

ế ố ệ ắ ạ ừ ườ ệ cho b nh nhân m c lao bên c nh các y u t khác t phía ng i b nh [78].

ứ ố ớ ụ ề ệ ả ả ị ị ứ 4.5.7. Rào c n và thách th c đ i v i cung  ng d ch v  đi u tr  và qu n lý b nh không

lây

ớ ệ ể ườ V i b nh ti u đ ng

ả ớ ứ ề ệ ấ ấ ị Qua đi u tra, chúng tôi th y rào c n l n nh t gây khó khăn trong vi c cung  ng d ch

ệ ả ị ườ ạ ộ ế ạ ồ ụ ề v  đi u tr  và qu n lý b nh nhân đái tháo đ ng t ố   i c ng đ ng là do tình tr ng thi u thu c

ớ ố ế ế ề ả ố ụ ể men. C  th  là có t i 52,2% s  TYT xã cho bi ạ   ị ệ t thi u thu c đi u tr  b nh (B ng 68). Lo i

ấ ể ề ị ệ ể ẵ ố ườ ạ ố thu c TYT s n có nh t đ  đi u tr  b nh ti u đ ng là Glucose d ng tiêm, thu c Insulin

ẵ ở ỉ ứ ủ ả ố ch  có s n 1,2% s  TYT xã trong nghiên c u c a chúng tôi (B ng 55).

ế ả ượ ề ậ ế ế ạ ố Các rào c n ti p theo đ ề c 1/3 s  TYT xã đ  c p nhi u đ n là tình tr ng thi u cán

ể ạ ườ ế ướ ụ ể ự ệ ẫ ộ ượ b  đ ề ệ c đào t o v  b nh ti u đ ng, thi u h ạ ộ   ng d n th c hi n c  th  cho ho t đ ng

ụ ề ư ậ ứ ả ả ả ị ị ệ   này (B ng 68). Nh  v y là nhìn chung kh  năng cung  ng d ch v  đi u tr  và qu n lý b nh

ể ườ ả ả ự ề ế ệ ấ nhân ti u đ ng còn nhi u khó khăn. K t qu  B ng 68 cũng cho th y có s  chênh l ch v ề

ứ ụ ữ ự ề ả ớ ị kh  năng cung  ng d ch v  này gi a các xã mi n núi so v i khu v c khác. Nhìn chung là

ụ ả ị ạ ề ề ấ ặ ơ ứ kh  năng cung  ng d ch v  này t i các xã mi n núi th p h n do g p nhi u khó khăn, rào

ơ ạ ươ ự ả ề ư ế ủ ế ớ ả c n h n so v i các xã còn l i. T ng t nh  k t qu  đi u tra c a chúng tôi, k t qu ả

ứ ạ ự ấ ớ ổ nghiên c u t i khu v c Trung Đông và Nam Phi cũng cho th y có t i 1/3 trong t ng s ố

101

ộ ố ỏ ượ ế ạ ặ ọ 1082 s  cán b  y t ế ượ  đ ấ c ph ng v n không đ c h c ti p ho c đào t o chuyên môn v ề

ể ườ ệ b nh ti u đ ng [79].

ớ ệ ế V i b nh tăng huy t áp

ớ ệ ể ườ ụ ề ứ ả ả ị ị So v i b nh ti u đ ệ   ng, thì kh  năng cung  ng d ch v  đi u tr  và qu n lý b nh

ạ ố ơ ụ ể ặ ả ơ nhân THA t i TYT t ả   t h n và g p ít khó khăn, rào c n h n. C  th , khó khăn chính  nh

ưở ớ ụ ề ự ứ ế ệ ả ị ướ h ng t ị i kh  năng cung  ng d ch v  đi u tr  và d  phòng b nh THA là thi u h ẫ   ng d n

ộ ượ ự ế ế ế ệ ố ề ộ ạ th c hi n (17,4% s  TYT). Ti p đ n là thi u cán b  đ c đào t o v  n i dung này (14%

ả ố s  TYT xã) (B ng 69).

ỉ ấ ở ị ệ ế ề ạ ố Khó khăn do tình tr ng thi u thu c đi u tr  b nh THA ch  th y ố  13,3% s  TYT xã

ứ ủ ấ ở ề ẵ ả ố ị trong nghiên c u c a chúng tôi (B ng 69). Thu c đi u tr  THA s n có nh t các TYT là

ố ợ ể ẹ nhóm ch n kênh Canxi và nhóm thu c l ả i ti u (B ng 55).

ế ụ ề ị ự ự ự ệ ể ề ồ S  thi u h t v  ngu n nhân l c trong đi u tr , d  phòng, ki m soát b nh ti u đ ể ườ   ng

ạ ứ ủ ươ ự ư ự ạ và THA t i các TYT trong nghiên c u c a chúng tôi cũng t ng t nh  th c tr ng t ạ   i

ứ ủ ỷ ỉ ệ ồ ả huy n Đ ng H  ­ t nh Thái Nguyên trong nghiên c u c a nhóm tác gi Hoàng Văn Minh và

ứ ạ ự ụ ề ố ượ ấ ự ế ồ ỷ ộ c ng s . Nghiên c u t i Đ ng H  cũng cho th y s  thi u h t v  s  l ng và ch t l ấ ượ   ng

ế ệ ố ứ ể ề ầ ỏ ị ự nhân l c y t ệ    trong h  th ng chăm sóc s c kh e ban đ u ki m soát, đi u tr  các b nh

ễ ạ không lây nhi m t i đó [80].

ễ ẩ ả ạ ề ệ Kh  năng ch n đóan b nh không lây nhi m t ứ ủ   i các xã mi n núi trong nghiên c u c a

ế ế ả ạ ươ ự ư ế ả chúng tôi còn h n ch , k t qu  này cũng t ng t ả  nh  k t qu  kh o sát nhân viên y t ế ạ   i  t

ầ ủ ơ ở ứ ỏ các c  s  chăm sóc s c kh e ban đ u c a Trung Qu c ố [81].

ứ ố ớ ụ ể ứ ẫ ẫ ả ị ậ 4.5.8. Rào c n và thách th c đ i v i cung  ng d ch v  ti u ph u/ph u thu t

ả ủ ế ả ấ ả ưở ớ ả K t qu  c a chúng tôi cho th y rào c n chính  nh h ng t ứ   i kh  năng cung  ng

ẫ ạ ộ ượ ụ ể ạ ớ ụ ể ị d ch v  ti u ph u t ế i TYT xã là thi u các cán b  đ c đào t o. C  th  là có t i 70% s ố

ế ộ ượ ế ạ ạ TYT xã cho bi t tình tr ng thi u cán b  đ c đào t o có chuyên môn. Trong đó các xã

ổ ế ự ề ạ ơ ớ ị ả   mi n núi và nông thôn tình tr ng này ph  bi n h n so v i các xã khu v c thành th  (B ng

70).

ả ả ưở ớ ụ ể ứ ả ị ứ Rào c n th  hai  nh h ng t i  kh  năng cung  ng d ch  v  ti u ph u t ẫ ạ ị   i  đ a

ươ ế ướ ự ệ ấ ẫ ả ớ ố ph ng là thi u h ế ng d n th c hi n. K t qu  cho th y có t i 57,8% s  TYT xã cho bi ế   t

ụ ướ ế ạ ự ệ ả ẫ ả ượ ề ậ ớ tình tr ng thi u h t h ng d n th c hi n (B ng 70).Các rào c n khác đ c đ  c p t i là

ế ế ị ả ấ ố ố ố thi u trang thi t b  (22,2% s  TYT) và thu c men, hóa ch t (12,2% s  TYT xã) (B ng 70).

ể ự ệ ượ ụ ỷ ứ   c các m c tiêu Thiên Nhiên K  trong chăm sóc s c Tóm l i:ạ   Đ  th c hi n đ

ỏ ườ ế ướ ả ầ ư kh e cho ng i dân thì ngành Y t nói riêng và Nhà n ầ c nói chung c n ph i đ u t nâng

102

ố ượ ộ ộ ế ơ ở ớ cao s  l ng, nâng cao trình đ  chuyên môn cho cán b  y t ệ    c  s  song song v i vi c

ế ặ ợ ộ ế ướ ầ khuy n khích và đ ng viên phù h p. M t khác, ngành Y t và Nhà n c c n tăng c ườ   ng

ơ ở ậ ả ấ ế ị ụ ể ụ ộ ố ế ầ ư ả đ u t đ m b o c  s  v t ch t, trang thi t b , thu c men, d ng c  đ  các cán b  y t có

ể ượ ụ ủ ứ ệ ả ị th  phát huy đ c kh  năng chuyên môn c a mình trong vi c cung  ng các d ch v  chăm

ứ ườ ặ ộ ệ ứ ế ả ị ỏ sóc s c kh e cho ng ồ i dân c ng đ ng, đ c bi t xem xét đ n kh  năng cung  ng d ch v ụ

ế ộ ố ế ố ề ể ị ướ ế ượ y t theo vùng mi n và m t s  y u t liên quan đ  đ nh h ng chi n l ạ   ế c và k  ho ch

ấ ượ ố ớ ạ ế ườ ệ ả c i thi n ch t l ng công tác này đ i v i các tr m y t xã/ph ệ ng hi n nay.

103

K T LU N

ử ụ ụ ạ ạ ự ạ ầ ị ế ườ .1 Th c tr ng nhu c u và s  d ng d ch v  t i tr m y t ủ  xã c a ng i dân ở ộ ố   m t s

ề ệ vùng/mi n Vi t Nam năm 2014

ệ ấ B nh c p tính:

ỷ ệ ườ ắ ệ ấ ở ấ ự T  l ng i dân m c b nh c p tính: 8,5%, cao nh t ắ   ị  khu v c thành th  (10,2%). Khi m c

ườ ọ ớ ệ ậ ớ ệ b nh ng ự i dân l a ch n t ầ   i TYT (44,0%) v i các lý do: Có BHYT (50%), thu n ti n/g n

ườ ệ ệ ế ệ ở nhà (20,8%), thói quen (12%); 25,7% ng i b nh đ n b nh vi n b i các lý do: có BHYT

ế ị ầ ủ ệ ạ (61,5%), trang thi t b  đ y đ /hi n đ i (7,7%).

ệ B nh mãn tính:

ỷ ệ ườ ấ ở ệ ắ ự ị T  l ng i dân m c b nh mãn tính: 15,2%, cao nh t khu v c thành th  (19,3%). Khi

ắ ườ ủ ế ự ế ệ ệ ọ ớ ệ m c b nh ng i dân l a ch n ch  y u là đ n b nh vi n (48,7%) v i các lý do: BHYT

ế ướ ể ườ ệ ế (69,4%) và tuy n d i chuy n (13,9%). 37,1% ng ớ i b nh đ n TYT v i các lý do: BHYT

ị ướ ề ệ ầ ậ (44,1%), thu n ti n/g n nhà (20,6%), đã đi u tr  tr c đó (13,7%).

ứ ụ ỏ ả ị D ch v  chăm sóc s c kh e sinh s n:

ộ ử ố ườ ẹ ơ ử ụ ợ ố 5,1% bà m  có thai ngoài ý mu n trong đó h n m t n a s  tr ệ   ng h p đang s  d ng bi n

ố ầ ư ố ố pháp tránh thai nh  vòng tránh thai, bao cao su và thu c u ng tránh thai. S  l n đi khám

ụ ầ ườ ử ụ ụ ư ấ ố ầ ị ph  khoa trung bình: 1,1 l n/ng i/năm, s  d ng d ch v  t ắ ệ    v n: 58,9%. S  l n m c b nh

ụ ầ ườ ườ ơ ườ ự ọ ph  khoa trung bình: 0,3 l n/ng i/năm. TYT xã/ph ng là n i ng i dân l a ch n khám

ữ ệ ụ ề ấ ch a b nh ph  khoa nhi u nh t (64,2%).

ườ ệ ữ ệ ế ạ ủ TYT không đ  TTB (26,1%), Lý do ng i b nh không đ n khám ch a b nh t i TYT:

ơ ế ậ ợ ủ ố ề không đ  thu c (19,7%), c  ch  BHYT không thu n l i (18,5%). ệ ủ Đi u ki n c a TYT đ ể

ườ ữ ệ ế ầ ượ ổ ổ TYT c n đ ố c b  sung thêm thu c (38,9%), b  sung ng i dân đ n khám ch a b nh:

ộ ộ thêm TTB (36,4%) và nâng cao trình đ  cho cán b  (12,2%).

ụ ế ủ ứ ả ị ế ở ộ ố ề .2  Kh  năng cung  ng d ch v  y t ạ  c a tr m y t xã m t s  vùng/mi n năm 2014

ư ạ ề ố ượ ự ề ế ố ng và thành ẩ Nhân l c:ự  64,4% TYT ch a đ t chu n Qu c gia v  nhân l c (thi u v  s  l

ư ầ ả ộ ph n cán b ): 40,4% TYT ch a có bác sĩ, 37,8% TYT có y sĩ s n nhi.

ử ụ ướ ử ư ế ồ ướ  18,9% TYT s  d ng n ệ ố   c gi ng ch a qua x  lý, 72,2% TYT có h  th ng Ngu n n c:

ướ ạ ả n c th i trong ph m vi 500m.

ơ ả ệ ủ ệ ơ ả Không có TYT nào có đ  các ti n nghi c  b n, 56,7% TYT có <50% Ti n nghi c  b n:

ơ ả ủ ệ ề ti n nghi c  b n.<63,3% TYT có đ  loa phát thanh (mi n núi: 48,4%), 71,1% TYT không

104

ươ ứ ư ể ệ ệ ấ ậ có ph ị ng ti n v n chuy n c p c u (thành th : 78,1%). 13% TYT ch a có đi n th ườ   ng

ủ ế ở xuyên và ch  y u ề  mi n núi.

ơ ở ạ ầ ỷ ệ ệ ệ ấ ấ T  l TYT có phòng xét nghi m và ti t trùng th p và th p nh t ấ ở C  s  h  t ng, TTB:

ự ủ ề ộ ế ị khu v c mi n núi. TYT có trung bình 45 TTB/69 TTB theo quy đ nh c a B  Y t ấ   , TYT r t

ế ệ ề ề ạ ổ ọ ọ ặ thi u v  các TTB Y h c c  truy n, tai mũi h ng, răng hàm m t và xét nghi m (đ t 1/3

ị ụ ủ ố ị theo quy đ nh). ộ Thu c: ố > 70% TYT đã có các nhóm thu c theo danh m c quy đ nh c a B

ừ ố ồ ệ Y t ế ố ượ , s  l ng thu c trong t ng nhóm không đ . TYT ủ Tài li u/ phác đ  chuyên môn:

ư ự ủ ề ệ ể ầ ồ ố ườ ch a có đ y đ  tài li u/ phác đ  chuyên môn v  các lĩnh v c: s t rét, lao, ti u đ ng, tim

m ch.ạ

ậ ạ ự ệ ỹ ự ệ ế ậ ớ ỹ : 95% TYT th c hi n <70% so v i phân tuy n k  thu t, còn Th c hi n k  thu t t i TYT

ự ệ ượ ự ệ ượ ạ l i các TYT khác th c hi n đ c <80%, không có TYT nào th c hi n đ c 100%. D chị

ạ ạ ị 8% TYT có 100% TTB, 50% xã đ t <70% theo quy đ nh, các ụ ế v  k  ho ch hóa gia đình:

ệ ượ ề ấ ấ ị bi n pháp tránh thai đ c cung c p nhi u nh t là vòng tránh thai và bao cao su. D ch v ụ

ướ ạ ở ứ ệ ố ự 62,2% TYT xã đ t m c 70­100%, th c hi n t ố t: tiêm u n ván, b ổ chăm sóc tr c sinh:

ể ế ắ ị ụ ề ị sung s t, ki m soát tăng huy t áp thai nghén. D ch v  phòng và đi u tr  lây qua đ ườ   ng

ứ ế ả ẫ ạ ạ tình d c: ụ v n còn h n ch : 53,3% TYT đ t kh  năng đáp  ng 70­100%, không có TYT

ề ộ ệ nào có b  xét nghi m v  giang mai.

ụ ề ị ị ứ ề ẵ ạ ỉ ị ch  có 1 TYT đ t m c 100% s n có trong đi u tr  lao, còn D ch v  phòng và đi u tr  lao:

ứ ề ạ ố ị ụ ề ị ố ị ạ l i các TYT đ t m c <70%, 50% TYT có thu c đi u tr  lao. D ch v  đi u tr  s t rét:

ứ ẵ ủ ụ ạ ị ệ   90% TYT đ t m c s n có c a các TYT < 70%. Các TYT không có d ch v  xét nghi m

ế ề ẩ ạ ố ch n   đoán   (54%),   h n   ch   v   thu c   70,4%   TYT   có   paracetamol,   47,3%   TYT   có

ụ ề ị ệ ị ế ẩ tăng huy t áp: 97,7% TYT ch n đoán s ơ Artemisinin. D ch v  đi u tr  b nh không lây:

ườ ứ ẵ ủ ế ế ạ ộ ể b ; ti u đ ố   ng: không có TYT nào có m c s n sàng đ t 100%, ch  y u do thi u thu c

ề ứ ấ ả ấ ớ ị đi u tr . ẫ r t th p: 44,4% TYT kh  năng cung  ng <70% so v i yêu ụ ể ị D ch v  ti u ph u:

ỉ ượ ướ ử ứ ậ ẫ ẩ ẫ ầ c u do ch  có 42% TYT đ c h ầ   ấ ng d n ch n đoán, x  trí c p c u và ph u thu t. H u

ơ ứ ế ỉ ử ỏ ươ ế ươ ươ ế h t TYT ch  x  trí: b ng, s  c u v t th ng, khâu v t th ỏ ơ ứ ng nh , s  c u gãy x ng.

ộ ố ế ố ả ưở ớ ụ ế ủ ứ ị ế .3  M t s  y u t nh h ng t i cung  ng d ch v  y t ạ  c a tr m y t xã ở ộ ố   m t s

vùng/mi nề

ộ ầ ủ ư ượ ậ ề ạ ế ư ượ  ch a đ c đào t o đ y đ : 20% TYT ch a đ ấ c t p hu n v  cung Nhân l c:ự  Cán b  y t

ứ ụ ế ư ạ ị ượ ậ ấ ng d ch v  k  ho ch hóa gia đình, 44,4% TYT ch a đ ề c t p hu n v  chăm sóc tr ướ   c

105

ư ượ ậ ề ề ị ệ ề ấ ườ sinh, 28,2% TYT ch a đ c t p hu n v  đi u tr  b nh lây truy n qua đ ụ   ng tình d c,

ư ượ ư ượ ậ ề ố ạ ấ ẫ 13% TYT ch a đ c đào t o v  s t rét, 70% TYT ch a đ ẫ   ề ể c t p hu n v  ti u ph u/ph u

thu t.ậ

ủ ư ệ ế ầ ế ị  47,8% TYT ch a có đ y đ  các bi n pháp tránh thai, 50% TYT thi u viên Trang thi t b :

ụ ữ ủ ố ố   ắ s t, acid folic, 30% TYT không có đ  vacxin tiêm phòng u n ván cho ph  n  có thai. Đ i

ề ườ ụ ế ấ ả ớ ệ v i b nh lây truy n qua đ ng tình d c: 100% TYT thi u TTB, t t c  các TYT không có

ế ệ ẩ ố ộ b  xét nghi m giang mai. 79,3% TYT thi u TTB ch n đoán nhanh s t rét, 54,4% TYT

ị ự ự ế ề ế ệ ố ể   thi u   thu c   và   TTB   đi u   tr   d   phòng   lao,   22,2%   TYT   thi u   TTB   th c   hi n   ti u

ậ ẫ ẫ ph u/ph u thu t.

ị ệ ề ế ề ườ ụ ng tình d c, 85,6% TYT ố Thu c: ố 56,7% TYT thi u thu c đi u tr  b nh lây truy n qua đ

ị ệ ị ố ế ế ề ễ ề ố ố thi u thu c đi u tr  s t rét, 13,3% TYT thi u thu c đi u tr  b nh không lây nhi m.

ồ ướ ồ ướ ẫ ế ự ệ ẫ ị ệ các TYT thi u phác đ / h ng d n th c hi n d ch v ụ Phác đ , h ự ng d n th c hi n:

ạ ướ ự ệ ậ ẫ ẫ ẫ ế k  ho ch hóa gia đình và h ể ng d n th c hi n ti u ph u/ph u thu t.

106

Ế KHUY N NGH

ế ế ượ ề ấ ớ ộ .1 Đ  xu t v i B  Y t : có chi n l c, chính sách:

ầ ư ủ ố ế ườ ề ơ ở ạ ầ ế ị ế ụ ­ Ti p t c đ u t c ng c  y t xã/ph ng v  c  s  h  t ng, trang thi ố   t b , thu c,

ướ ồ ự ạ ộ ệ ẫ ế h ng d n, phác đ  th c hi n các ho t đ ng y t .

ự ề ạ ế ườ ệ ­ Thu hút nhân l c v  công tác t i tuy n xã/ph ặ ng đ c bi t là vùng khó khăn.

ạ ộ ộ ế ạ ạ ế ườ ­ Đào t o nâng cao trình đ  cho cán b  y t đang công tác t i tr m y t xã/ph ng.

ế ế .2 ề ấ ớ  Đ  xu t v i y t tuy n trên:

ướ ơ ở ậ ấ ổ ế ị ạ ế ườ ừ ­ T ng b c nâng cao c  s  v t ch t, b  sung trang thi t b  cho tr m y t xã/ph ng.

­ Nâng cao ch t l

ấ ượ ụ ị ế ườ ạ ộ ư ng d ch v  y t xã ph ỉ ạ   ng thông qua các ho t đ ng nh : ch  đ o

ế tuy n, giám sát h  tr ỗ ợ.

ố ớ ạ ế ườ .3 Đ i v i tr m y t xã/ph ng

ị ượ ỏ ủ ứ ầ ườ ị ươ ự ­ Xác đ nh đ c nhu c u chăm sóc s c kh e c a ng i dân đ a ph ổ ủ   ng, s  thay đ i c a

ệ ậ mô hình b nh t t.

ỏ ủ ứ ứ ụ ể ầ ằ ị ườ ­ Phát tri n các d ch v  nh m đáp  ng nhu c u chăm sóc s c kh e c a ng ừ   i dân t ng

ươ ị đ a ph ng.

ứ ế .4 Nghiên c u ti p theo

ỉ ừ ứ ớ ở ứ ả ệ ở ề ố ớ Nghiên c u này m i ch  d ng ộ  m c đ  mô t ự  và th c hi n ẫ    1 s  vùng/mi n v i m u

ứ ượ ả ư ạ ả ướ ủ ệ ế ọ ậ ầ nghiên c u đ c ch n ch  đích nên k t qu  ch a đ i di n cho c  n ế   c. Vì v y, c n ti p

ữ ứ ế ụ t c nh ng nghiên c u ti p theo:

ứ ả ả ủ ế ả ố ­ Nghiên c u mô t ph n ánh k t qu  c a qu c gia.

ấ ượ ứ ằ ườ ứ ượ ệ ­ Nghiên c u can thi p nh m nâng cao ch t l ng TYT xã/ph ng đáp  ng đ c nhu

ỏ ủ ườ ứ ầ c u chăm sóc s c kh e c a ng i dân.

107

TÀI LI U THAM KH O

108

Ụ Ụ

PH  L C 1 – DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM NGHIÊN C U

ọ STT H  tênọ Đ n vơ ị

ọ   H c hàm, h c vị

ễ 1 Nguy n Hoàng Long Ban QLDA TS

ủ ề ệ Ch  nhi m đ  tài

ươ ệ 2 Ban QLDA Ths ứ D ng Đ c Thi n

ị 3 Ban QLDA Ths Hoàng Th  Giang

ầ ấ 4 Ban QLDA Ths Tr n Tu n Anh

5 Ban QLDA Ths Tô Anh Toán

ễ 6 Ban QLDA Ths ị Nguy n Th  Minh Trang

ườ ầ ị 7 Tr ộ ng ĐH Y Hà N i ThS Tr n Th  Nga

ườ ễ 8 Tr ộ ng ĐH Y Hà N i TS Nguy n Văn Huy

ườ ươ ệ 9 Tr ộ ng ĐH Y Hà N i GS.TS. Tr ng Vi t Dũng

ườ Tr ộ ng ĐH Y Hà N i PGS.TS. ậ ễ 10 Nguy n Duy Lu t

ườ ắ ươ Tr ộ ng ĐH Y Hà N i PGS.TS. 11 Vũ Kh c L ng

ườ ữ Tr ộ ng ĐH Y Hà N i TS ầ ễ 12 Nguy n H u C u

ườ ữ ễ ắ Tr ộ ng ĐH Y Hà N i Ths 13 Nguy n H u Th ng

ườ Tr ộ ng ĐH Y Hà N i Ths 14 Ngô Trí Tu nấ

ườ ễ ị Tr ộ ng ĐH Y Hà N i Bs 15 Nguy n Th  Thu Hà

ườ ễ Tr ộ ng ĐH Y Hà N i CN 16 Nguy n Hoàng Long

ườ ị ươ Tr ộ ng ĐH Y Hà N i SV ễ 17 Nguy n Th  Ph ả ng Th o

109

Ế Ố

Ụ Ụ

Ỉ Ố

PH  L C 2 – BI N S , CH  S

ế ố ỉ ố ụ Nhóm bi n s , ch  s  cho m c tiêu 1

ỉ ố ế ố

M c tiêu

Nhóm ch  sỉ ố

Các ch  s / bi n s  nghiên c u

Đ nh nghĩa và cách tính

ng pháp thu th p

ố ủ ỉ

ủ ỉ

ố ầ

ủ 1. Dân s  trung bình c a các t nh nghiên  ứ c u theo vùng sinh thái.

ươ Ph ố ệ s  li u ố ệ ẵ S  li u s n có c a t nh ẫ (m u 6)

ỷ ệ

ế

ủ ỉ

ố ệ ẵ

kinh t

HGĐ (3 nhóm: nghèo,  ạ

ế 2. T  l ậ c n nghèo, không phân lo i)

ươ

ể i th i đi m 01/7  1. Dân s  c a t nh t ố ố ặ [(ho c dân s  đ u năm + dân s  cu i  năm)/2]  HGĐ theo t ng nhóm 2. TL kinh t ủ ố ổ ố = s  HGĐ nghèo/t ng s  HGĐ c a  ỉ t nh(t

ự ng t )

Dân số Kinh tế Văn hóa Xã h iộ Chính sách Y t …ế

Thông tin  chung c a ủ ị đ a bàn  nghiên c u ứ theo các  vùng sinh  thái:

ỷ ệ

ườ

ố ệ ẵ

ủ ỉ

3. T  l

trình đ  văn hóa c a ng

i dân

S  li u s n có c a t nh ẫ (m u 6) PV h  gia đình ẫ (m u 1) S  li u s n có c a t nh ẫ (m u 6)

ề ế ọ t đ c bi

ừ i dân theo t ng nhóm v  trình  ế ữ t  t ch , bi t, c p 1, c p 2, c p 3, TH­CĐ, ĐH, sau

ế

i không bi

t ch / TS dân

ắ ệ

ố ườ ự ng t ) ệ

ườ

PV h  gia đình (m u 1)

i

ườ

ắ 1. Tình hình hi n m c các b nh m n tính ủ i dân (th i gian 6 tháng) c a ng

ắ ệ

ố i m c b nh mãn tính/ dân s

PV h  gia đình (m u 1)

i dân

ườ

ắ 2. Tình hình hi n m c các b nh c p tính  ủ i dân trong 2 tu n qua c a ng

ắ ệ ườ ấ i m c b nh c p tính trong 2

ắ ệ

ố ệ ẵ

S  li u s n có (m u 6)

i/ năm

ườ

ắ ệ ố ượ ố

ườ

3. Tình hình m c b nh trong năm c a  ng

i dân

ườ 3. TL ng ộ ế đ  văn hóa (không bi ấ ế ấ vi ĐH) = S  ng ươ (t 1. TL hi n m c b nh mãn tính c a ng dân ố ườ = s  ng trung bình ệ TL hi n m c b nh c p tính c a ng ắ ệ ố ườ = s  ng ầ ố tu n qua/ dân s  trung bình ố ầ S  l n m c b nh trung bình/ ng ổ = T ng s  l

ườ i/ năm

t  m/TS ng

ỏ 4. S c kh e tr  em

ộ ừ ầ Nhu c u (t ấ ph ng v n  h  gia đình) ị

ố ệ ẵ

ẻ ố ẻ

ưỡ ng ố ẻ

ổ ị ổ ị

S  li u s n có (m u 6)

ụ   M c tiêu 1: ả  nhu  Mô t ử ầ c u và s   ụ d ng d ch  ụ v  TYTX  ườ ủ c a ng i  i ạ dân t ộ ố m t s   vùng/mi nề   t Nam  Vi năm 2014

1. TL tr  < 5 tu i b  suy dinh d = S  tr  < 5 tu i b  SDD/t ng s  tr  < 5  tu iổ

110

ổ ổ

ố ẻ

ẻ ố ẻ

ố ệ ẵ

S  li u s n có (m u 6)

ố ệ ẵ

S  li u s n có (m u 6)

ố ượ ẻ ấ ấ ổ

ắ t tr  < 5 tu i m c nhi m khu n  ẻ ổ

t tr  < 5 tu i m c NKHHC/

ổ ị

ố ệ ẵ

S  li u s n có (m u 6)

ố ẻ

ổ ị

t tr  < 5 tu i b  tiêu ch y trung

ố ệ ẵ

S  li u s n có (m u 6)

t tr  < 5 tu i tiêu ch y/ TS

ườ

ố ệ ẵ

5. S c kh e ng

ổ i cao tu i

S  li u s n có (m u 6)

ườ

ổ ị i >50 tu i b  THA ổ ị i > 50 tu i b  THA/ TS ng

i

ẫ  (m u 6)

ổ ị ể ườ ổ ị ể ườ

i >50 tu i b  ti u đ i > 50 tu i b  ti u đ

ng ng/ TS

ụ ứ

i dân có ki n th c đúng v  ch

PV h  gia đình (m u 1)

6. Nhu c u truy n thông giáo d c s c  kh eỏ

PV h  gia đình (m u 1)

ượ

ể i dân k  tên đ

c các BPTT

PV h  gia đình (m u 1)

ườ

PV h  gia đình (m u 1)

ẻ ướ

ế ề i dân có ki n th c đúng v   ổ i 1 tu i ẻ

ườ

ị i dân cho tr  bú/ăn đúng khi b

PV h  gia đình (m u 1)

ệ ầ

PV h  gia đình (m u 1)

t các d u hi u c n  ẻ ị ế

i dân bi ẻ ế ơ ở

ừ 2. TL tr  < 5 tu i th a cân ừ = S  tr  < 5 tu i th a cân/t ng s  tr  < 5  tu iổ 3. S  l hô h p c p trung bình/tr /năm. ố ượ ẻ ắ = T ng s  l ổ ẻ TS tr  <5 tu i ẻ 4. TL tr  < 5 tu i b  NKHHC ph i chuy n  vi nệ ả ổ ị = S  tr  < 5 tu i b  NKHHC ph i chuy n  ổ ị ệ vi n/ TS tr  < 5 tu i b  NKHHC ả ố ượ ẻ 5. S  l ẻ bình/tr /năm. ố ượ ẻ ổ = T ng s  l ổ tr  <5 tu i ườ 1. TL ng ố ườ = S  ng >50 tu iổ ườ 2. TL ng ố ườ = S  ng ổ ườ i >50 tu i ng ề ế  ế ườ 1. TL ng ố ộ đ  ăn u ng, làm vi c, v  sinh và khám thai ứ ế ườ 2. TL ng i dân có ki n th c đúng v  cho  ữ tr  bú s a m ườ 3. TL ng ạ hi n đ i 4. TL ng TCMR cho tr  d 5. TL ng tiêu ch yả ế ườ 6. TL ng ư đ a tr  đ n c  s  y t

khi tr  b  tiêu ch y

111

PV h  gia đình (m u 1)

ệ ầ ễ

t các d u hi u c n  ẻ ị ế  khi tr  b  nhi m

ế

ườ

ể ng đ

PV h  gia đình (m u 1)

ế ườ i dân bi 7. TL ng ẻ ế ơ ở ư đ a tr  đ n c  s  y t ấ ấ ẩ khu n hô h p c p ườ 8. TL ng i dân đ n TYT xã/ph ề ư ấ t

v n v  BPTT và VNĐSS

ố ệ ẵ

i dân

t y u c a ng

ẫ S  li u s n có (m u 6) PV CBYT (m u 2)

ườ ố

ế ế ủ ụ

ế ườ  ng

ị i dân l a ch n khi b

PV h  gia đình (m u 1)

ọ ơ ở

ườ

ườ ố ị ế ơ ở

ế i dân l a ch n c  s  y t ?

ạ ơ ở ọ ừ i dân l a ch n t ng lo i c  s   ị ố ệ ề  khi  m (không đi u tr , ra hi u thu c,  ,…)

ế

ị ổ

ế ố ề i  m không đi u tr / t ng s

ế

ươ

1. TL ng ế y t ự ề  đi u tr , đ n c  s  y t t ố ườ ố = S  ng ườ ố i  m (t ng

ự ng t )

ầ   i b nh đ n TYTX, TYTX c n ữ ẻ

7. Thu cố ầ ­ Nhu c u thu c thi ệ ố ­ Thu c hi n có theo danh m c thu c  ủ c a TYTX ơ ở 1. C  s  y t mố ­ Lý do ng ­ Lý do không đ n TYTX? ể ườ ệ ­ Đ  ng ứ ề đáp  ng nh ng đi u ki n gì? ử ụ S  d ng th  BHYT

PV h  gia đình (m u 1)

ố ườ

ử ụ S  d ng d ch  ụ ả v  (c  KCB  ự và d  phòng)

PV h  gia đình (m u 1)

i có th  HYT/T ng s  dân ẻ t khám b nh có th  BHYT/TS

ử ụ

ệ ợ ồ

ố ượ t khám b nh ặ

ỏ S c kh e bà m

ố ệ ẵ

PV HGĐ (m u 1) S  li u s n có (m u 6)

ử ụ

ợ ồ

ợ ồ ấ

ố ệ ẵ

S  li u s n có (m u 6)

ạ ổ ẻ ố ụ ữ ẻ

ủ ổ

ố ệ ẵ

S  li u s n có (m u 6)

ẻ ụ ữ

PV HGĐ (m u 1)

1.TL dân có th  BHYT = S  ng 2. TL khám b nh có th  BHYT = S  l ượ l TL các c p v  ch ng 15­49 s  d ng BPTT ạ hi n đ i ố ặ = S  c p v  ch ng 15­49 s  d ng BPTT  ố ặ hi n đ i/ t ng s  c p v  ch ng 15­49 ầ TL PN đ  khám thai ít nh t 3 l n ấ = S  ph  n  đ  khám thai ít nh t 3 l n/  ố ổ t ng s  PN đ TL PN đ  tiêm phòng u n ván đ ố = S  PN đ  tiêm phòng u n ván đ / t ng  ố s  PN đ TL ph  n  có ch ng b  VNĐSS ụ ữ ị ồ ố = S  PN có ch ng b  VNĐSS/TS ph  n   có ch ngồ

112

ụ ữ

PV HGĐ (m u 1)

ầ ủ

ỏ S c kh e tr  em

ầ ủ ổ

ố ệ ẵ

PV HGĐ (m u 1) S  li u s n có (m u 6)

ồ TL ph  n  có ch ng khám ph  khoa ụ = S  PN có ch ng khám ph  khoa/TS ph   ữ n  có ch ng ẻ TL tr  < 1 tu i tiêm ch ng đ y đ ố ẻ = s  tr  < 1 tu i tiêm ch ng đ y đ / t ng  ổ ố ẻ s  tr  < 1 tu i

113

ế ố ỉ ố ụ Nhóm bi n s , ch  s  cho m c tiêu 2

ươ

M c tiêu

Đ nh nghĩa và cách tính

ậ ố ng pháp thu th p s

Ph li uệ

ố ỹ

ố ỹ

ệ ạ

ế

i TYTX

Chia s  k  thu t đã th c hi n cho t ng s  k  thu t  ượ đ

S  sách th ng kê báo cáo c a  các TYTX –m u 6ẫ

ả ổ

ố ỹ ủ

ự ố ỹ

ệ ượ ở ậ ượ

c b i  c phân cho

ế

ế

ế

ố c b i CBYT c a TYTX cho t ng s

ủ S  sách th ng kê báo cáo c a  các TYTX và ph ng v n CB  ẫ ủ c a TYTX (m u 6) ẫ   ủ ấ Ph ng v n CB c a TYTX (m u 6)

i TYTX trong năm (8 t nh) ạ ụ  % k  thu t (theo phân ỉ ự c phân cho tuy n YTX nhân v i 100.

ỉ ố ế ố Nhóm  Các ch  s / bi n s  nghiên  ch  sỉ ố c uứ ả ị ỉ ố ề ế Ch  s  v  k t qu  D ch v  KCB t ỹ ỷ ệ ỉ ố T  l Ch  s   ế tuy n) đã th c hi n t ề ế v  k t  qu   ả ụ ị D ch v   i ạ KCB t TYTX  trong  m t nămộ

ậ ể ự ủ ị ộ

ủ ấ ả

t c  các

ố ố ượ

ị ộ

ẻ i l n/Tr  em cho  t BN đi u tr  n i trú c a TYTX nhân v i

S  sách th ng kê báo cáo c a  các TYTX – m u 6ẫ S  sách th ng kê báo cáo c a  ẫ các TYTX (m u 6)

ủ ườ ớ

ủ ấ ả

i l n, TE ). ị ề t BN đi u tr  ngo i trú

t c  các

ố ượ

ố ạ

t BN đi u tr  ngo i trú c a

S  sách th ng kê báo cáo c a  ẫ các TYTX (m u 6) S  sách th ng kê báo cáo c a  ẫ các TYTX (m u 6)

ụ M c tiêu   ả 2: Mô t ả kh  năng  cung  ng ứ ụ ị d ch v  y  ế ủ  c a  t ế ạ   tr m y t ở ộ xã   m t  s  ố vùng/mi n ề năm 2014.

ị  c  c u BN đi u tr   i c a  TYTX  ườ ớ

i l n, TE;

Chia s  k  thu t có kh  năng th c hi n đ CBYT c a TYTX cho t ng s  k  thu t đ tuy n YTX nhân v i 100.  ố ỹ ổ Chia t ng s  k  thu t ngoài phân tuy n có kh  năng  ệ ượ ở th c hi n đ TYTX nghiên c u. ứ ị ộ ố ượ ổ t BN đi u tr  n i trú c a t Chia t ng s  l ứ ố ổ TYTX cho t ng s  TYTX nghiên c u.  ườ ớ Chia s  BN n i trú BHYT/ĐY/Ng ủ ổ t ng s  l 100.  ạ ố ượ ổ t BN đi u tr  ngo i trú c a t Chia t ng s  l ứ ố ổ TYTX cho t ng s  TYTX nghiên c u.  ẻ ườ ớ ạ i l n/Tr   Chia s  BN ngo i trú BHYT/ĐY/Ng ị ề ổ em/T i nhà cho t ng s  l TYTX nhân v i 100.

ố ượ

ế

ố ượ

t BN chuy n

t BN

S  sách th ng kê báo cáo c a  ẫ các TYTX (m u 6) S  sách th ng kê báo cáo c a  ẫ các TYTX (m u 6)

ơ ả

ố ể Chia s  BN chuy n lên tuy n trên cho t ng s  l ủ ệ khám b nh c a TYTX nhân v i 100.  ề ố ượ Chia s  l t KCB chung/ vùng/ mi n/ TYTX có BS/  TYTX không có BS/ BHYT/ có Siêu âm/ có X quang/  ệ ồ ệ có Xét nghi m c  b n cho t ng s  ngày làm vi c r i  chia cho t ng s  TYTX .

ậ ỷ ệ  % k  thu t (theo phân  T  l ệ ế tuy n) có kh  năng th c hi n  ượ ở c b i CBYT c a TYTX đ ỹ ố S  bình quân k  thu t ngoài  ệ phân tuy n có th  th c hi n/  ượ ở c b i CBYT c a TYTX đ ề ố ượ S  l t BN đi u tr  n i trú  TB/TYTX. ị ộ ỷ ệ ơ ấ T  l  c  c u BN đi u tr  n i  trú c a  TYTX (BHYT, ĐY,  Ng ố ượ S  l TB/TYTX. ỷ ệ ơ ấ T  l ạ ủ ạ ngo i trú t (BHYT, ĐY, Ng ạ t i nhà). ỷ ệ  % s  l T  l ế lên tuy n trên  ố ượ S  l t KCB/ngày/TYTX  (chung; theo vùng, mi n; theo  theo TYTX có và không có  BS, BHYT, Siêu âm, X quang,  ơ ả Xét nghi m c  b n).

114

ố ượ

ế

t BN siêu âm;

t BN siêu âm/ chi u/ch p X quang/ xét

ơ ả

Chia s  l ổ ệ nghi m c  b n cho t ng s  ngày làm vi c .

S  sách th ng kê báo cáo c a  ẫ các TYTX (m u 6)

ố ủ

ố ượ

t KCB trung bình t

i

t KCB c a TYTX cho Dân s  c a xã

ườ

ỷ ệ

ủ ừ ố ắ ệ

ố ắ ệ ổ

ượ

ủ c CB c a TYTX

S  sách th ng kê báo cáo c a  ẫ các TYTX (m u 6) S  sách th ng kê báo cáo c a  ẫ các TYTX (m u 2)

BT cho t ng s  m c b nh đ ẩ

ố ắ ệ

ủ ừ

ố ượ S  l ụ ế chi u/ch p X quang; xét  ệ ơ ả nghi m c  b n/ngày. ố ượ S  l i dân/năm. TYTX/ ng ạ ệ t  T  l  % các lo i b nh t ộ ủ theo ch n đoán c a cán b   TYTX. ạ ệ ỷ ệ  % các lo i b nh  T  l ế ể chuy n lên tuy n trên

S  sách th ng kê báo cáo c a  ẫ các TYTX (m u 2)

ể ủ

ố ườ

ượ

T ng s  ng

i có thai/năm.

ổ Chia t ng s  l trong năm .  Chia s  m c b nh c a t ng nhóm theo phân lo i qu c  ế t ch n đoán  Chia s  m c b nh c a t ng nhóm theo phân lo i qu c  ế ế t  BT ph i chuy n lên tuy n trên cho t ng s  m c  ệ b nh đ ổ T ng s  PN có thai đ

ạ ả ố ắ ượ ẩ c CB c a TYTX ch n đoán trong năm .  ả ố c qu n lý t

i TYTX trong năm

ố ầ

ố ượ

T ng s  l n khám thai/năm.

T ng s  l

t khám thai t

i TYTX trong năm

ẻ ạ

ố ượ

ố T ng s  ca đ  t

i TYT/năm.

T ng s  l

t ng

ườ ẻ ạ i đ  t

i TYTX trong năm

ỷ ệ

ố ẻ ạ

ố ườ

T  l

% s  đ  t

i TYT/năm.

i

i TYTX chia cho t ng s  ng ớ

ơ

ố ầ

ượ

ườ ẻ ạ ổ i đ  t ẻ ở ấ ả  t t c  các n i nhân v i 100 ố ượ c khám ph  khoa t t PN đ

i TYTX trong

ỉ ố Ch  s   ề ế v  k t  qu   ả ụ ị D ch v   CSSKSS  i ạ t TYTX  trong  m t nămộ

ượ ặ

c đ t vòng tránh thai và m  đình

i

ố ượ S  l t ng ủ c a xã đ   ổ T ng s  l năm ổ T ng s  l ả ạ s n t

ố ượ t PN đ i TYTX trong năm

S  sách th ng kê báo cáo c a  ẫ các TYTX (m u 6) S  sách th ng kê báo cáo c a  ẫ các TYTX (m u 6) S  sách th ng kê báo cáo c a  ẫ các TYTX (m u 6) S  sách th ng kê báo cáo c a  ẫ các TYTX (m u 6) S  sách th ng kê báo cáo c a  ẫ các TYTX (m u 6) S  sách th ng kê báo cáo c a  ẫ các TYTX (m u 6)

ố ượ

ượ ạ

i

t PN có thai đ

c n o phá thai t

i TYTX

ờ ỳ ầ c khám thai đ  3 l n theo 3 th i k

PN đ  đ ầ

ẻ ượ t PN đ  đ ố

T ng s  l trong năm ố ượ S  l ẻ chia cho t ng s  PN đ  trong xã nhân v i 100

S  sách th ng kê báo cáo c a  ẫ các TYTX (m u 6) S  sách th ng kê báo cáo c a  ẫ các TYTX (m u 6)

i

ẻ ượ

t PN đ  đ

c tiêm phòng UV t ổ

c tiêm phòng i

S  sách th ng kê báo cáo c a  ẫ các TYTX (m u 6)

ổ T ng s   l n khám ph  khoa/  năm. ặ ự ổ T ng s  car th c hi n đ t  ả ạ ổ vòng TT và m  đình s n t TYTX/năm. ạ T ng s  ca n o phá thai t TYTX/năm. ẻ ượ ỷ ệ c khám thai  T  l ờ ỳ ủ đ  3 l n theo theo 3 th i k   ị (theo quy đ nh) t TYTX/năm. ẻ ượ ỷ ệ  PN đ  đ T  l ở ầ ừ UV t  2 l n tr  lên t TYTX/năm

ố ượ S  l  2 l n tr  lên  ố ạ t i TYTX chia cho t ng s  PN đ  trong xã nhân v i  100

115

ướ

ỷ ệ

ầ ủ

ạ ắ

c

ổ ượ ạ

ổ ủ

c tiêm đ y đ  các lo i v c xin  ố ẻ i TYTX chia cho s  tr  em < 5 tu i c a

S  sách th ng kê báo cáo c a  ẫ các TYTX (m u 6)

ố ượ

t TE < 5 tu i đ

i

ổ ượ ố

ế

S  TE < 5 tu i đ ệ phòng b nh t xã ạ S  l c tiêm v c xin phòng b nh t ế TYTX chia cho s  ngày chi n d ch/ không chi n d ch.

S  sách th ng kê báo cáo c a  ẫ các TYTX (m u 6)

ế

ổ ượ i 1 tu i đ  TE d T  l ạ ắ ầ ủ tiêm đ y đ  các lo i v c xin  ạ ệ i TYTX/năm phòng b nh t ổ ượ ướ ố ượ i 1 tu i đ t TE d c  S  l ạ ệ ắ i  tiêm v c xin phòng b nh t ế TYTX/ngày chi n d ch và  không chi n d ch.

ộ ổ

c CBYT c a

ư ấ

ủ ộ

c CB c a TYTX t

ẻ ượ  v n v  n i dung CSSKSS trong m t năm

S  sách th ng kê báo cáo c a  ẫ các TYTX (m u 6)

ộ ổ t PN trong đ  tu i sinh đ  đ ề ộ ự

ệ ư ấ

ẻ ố S  PN trong đ  tu i sinh đ   ượ  v n  đ ề v  SKSS t

ủ ạ i TYTX/ngày

ố ượ S  l ư ấ ạ tr m YTX t ố chia cho s  ngày th c hi n t

v n trong năm

i

ố ẻ  vong trong năm chia cho t ng  s  tr

ướ

ố S  TE < 5 tu i t em d

ổ ử ổ i 5 tu i x 1000

S  sách tông kê báo cáo c a  ẫ ố TYT xã (m u s  6)

ỉ ố Ch  s    ế ả k t qu   ụ ị D ch v   tiêm  ch ng ủ vac xin  i  ạ PB t TYTX  trong  năm ỉ ố Ch  s   ế ả k t qu   ụ ị D ch v   ư ấ t  v n  ề ứ v  s c  ỏ ạ kh e t TYTX  trong  năm ỉ ố Ch  s   tác đ ng ộ

ỷ ấ ử

ướ

T  su t t

vong d

ổ i 5 tu i

ướ

Nguyên nhân t

ẻ  vong tr  em d

ổ i 5 tu i

S  sách tông kê báo cáo c a  ẫ ố TYT xã (m u s  6)

116

ươ

ậ ố ệ

Đ nh nghĩa và cách tính

Ph

ng pháp thu th p s  li u

ỉ ố ế ố Các ch  s / bi n s  nghiên  c uứ

TYTX có:

ệ ệ

ự ẵ ề ệ ướ

Quan sát s  s n có c a máy phát đi n,  báo cáo v  đi n l

ủ ẫ i (m u 2)

ỉ ố ề ệ ị ế ị ơ ả ế ị ẩ t b  c  b n, trang thi t b  ch n ỉ ố ả ơ ả ấ ế ị ử ử ẩ ả t b  kh  khu n, x  lý ch t th i

Nhóm  ch  sỉ ố ụ Nhóm ch  s  chung cho các d ch v :  Các ch  s  v  ti n nghi c  b n, trang thi ẩ đoán, kh  năng ch n đoán, trang thi Ti n ệ nghi c  ơ b nả

ỷ ệ T  l ệ ướ ệ ồ Ngu n đi n (đi n l i hay  ằ ạ ệ máy phát đi n ch y b ng  nhiên li u)ệ

ồ ướ ạ

ồ ướ ạ

c s ch trong

ấ Quan sát th y có. (m u 2)

ủ ơ ở

ướ

ế ầ ượ ả

Ngu n n ạ ph m vi 500 mét c a c  s  y  tế

c b o v ,

ượ

ụ M c tiêu ụ M c tiêu   ả 2:Mô t ả kh  năng   cung  ngứ   ụ ị d ch v  y  ế ủ  c a  t ế ạ tr m y t   ở ộ  m t  xã  s  ố vùng/miề n năm  2014.

ủ Nhà v  sinh c a khách hàng

Báo cáo c a TYTX là s n có.

ẫ (m u 2)

c, h  xí 2 ngăn

ế ị

t b  liên l c (đi n tho i

t b  liên l c đang ho t đ ng. (không bao

Báo cáo c a TYTX là s n có.(m u 2)

ế

ế ị ệ

Thi hay vô tuy n SW)

ạ ộ ủ ượ

c chi tr  các cu c  ạ ả ề

ậ ượ

ế

c

có ít nh t m t máy vi tính đang

Báo cáo c a TYTX là s n có.(m u 2)

Máy vi tính và truy c p đ email/internet

Báo cáo c a TYTX là s n có.(m u 2)

ể ậ ng ti n v n chuy n  ẩ ấ ợ

ườ

ươ ườ

ộ ệ

ươ Ph trong tr

ệ ng h p kh n c p

ể ậ

ệ ng ti n đang  ẵ ng s n có, có  ườ c dùng đ  v n chuy n trong tr

ng

ẩ ấ

ệ ờ ế ơ ở  có đi n trong th i gian làm vi c  C  s  y t ị ế ắ ườ bình th ng, đi n không b  ng t quá 2 ti ng  ặ ơ ở trong vòng 7 ngày qua, ho c c  s  có máy  ệ ệ ạ phát đi n ch y b ng nhiên li u.  ị Ngu n n c s ch theo đ nh nghĩa b i  ướ ồ UNICEF. Bao g m: N c máy, gi ng khoan,  ế gi ng đào, n c máng l n đ ư ướ c m a.  n ệ c phân lo i theo các tiêu chí  Nhà v  sinh đ ấ ở ố ự ồ th ng nh t b i UNICEF. Bao g m: H  xí t   ủ ộ ướ ấ ạ ho i, h  xí th m d i n   phân ạ Thi ạ ồ ừ ộ g m đi n tho i di đ ng c a cá nhân tr   ộ ế ị ợ ườ t b  này đ tr ng h p thi ồ ọ g i; không bao g m đi n tho i tr  ti n bên  ngoài).  ấ ơ ở C  s  y t ả ạ ộ ho t đ ng và có kh  năng truy c p vào  ạ ộ ạ email/internet có m ng internet ho t đ ng  trong ngày kh o sát. ấ ế ơ ở C  s  y t  có ít nh t m t ph ạ ộ ho t đ ng b ng nhiên li u th ể ể ượ th  đ ợ h p kh n c p

117

ượ

ư ấ

ấ Quan sát th y có. (m u 2)

v n riêng cho b nh

ườ

ặ ừ ủ ữ

i

Phòng t nhân

c che kín,  ủ ễ

ạ ộ

ể ộ ị

ng mà không b  nghe tr m ho c theo

ư ệ

ủ ế

ấ Quan sát th y có. (m u 2)

ượ

c...

ế ị ơ ả ủ

ầ ủ ừ

ấ Quan sát th y có. (m u 2)

ẻ ơ

TYTX có đ y đ / t ng  ế ị ơ ả

ệ Các phòng làm vi c ch  y u  ầ ệ (hi n có và c n có) ỷ ệ T  l ạ lo i trang thi

t b  c  b n

Trang  ế ị thi t b   ơ ả c  b n

ượ ệ ề

ớ ố

ử ụ

ư ỏ

Phòng riêng ho c phòng đ kho ng cách v a đ  gi a các v  trí c a ng ấ cung c p/khách hàng đ  h i tho i di n ra  ườ bình th dõi.  Phòng KCB; phòng l u b nh nhân; phòng  ả s n­KHHGĐ; phòng tiêm/ phòng d ồ Các trang thi t b  c  b n c a TYTX bao g m: ệ ẻ ườ ớ t  Cân ng i l n; Cân tr  em/tr  s  sinh; nhi ế ế ố k ;  ng nghe; máy đo huy t áp; ngu n sáng  ệ đang dùng đ c cho vi c th c hi n các d ch  ớ ụ v  CSSK. (hi n có so v i qui đ nh (chung và  theo vùng/ mi n) (Theo giá tr : M i/T t; Cũ  ẫ ử ụ v n s  d ng; H  h ng không còn s  d ng) .

ấ Quan sát th y có. (m u 2)

TYTX có thi

ế ị ử t b  kh

ệ t b  kh  trùng b ng nhi ả

ỷ ệ T  l trùng

ặ ồ t khô ho c n i  ế ị ệ t b  đi n  ệ ẵ t s n có

ấ Quan sát th y có. (m u 2)

t b  y t

ế ượ  đ

t trùng c a

c ti

ế   t

ầ ủ ỷ ệ  TYTX có đ y đ  theo  T  l ị ạ ừ quy đ nh/ t ng lo i trang thi ệ ế ượ ị t trùng  c ti  đ b  y t

ụ ả

ẫ ử ụ

ớ ố

ư ỏ

Trang  ế ị thi t b   phòng  ừ ng a lây  nhi m/Cễ ác bi n ệ pháp  phòng  ừ ng a lây  ễ nhi m và an toàn

ế ị ử Thi ấ ế ị ế t b  không ph i là thi h p. N u thi ả ả ả ồ ắ ắ ph i đ m b o ch c ch n ngu n nhi ồ ấ ủ ụ (ví d  có c i hay khí ga cho n i h p). ệ ế ị Các trang thi TYTX bao g m:ồ ạ ử ụ Xy lanh các các lo i s  d ng 1 l n; Găng tay  ụ t trùng; Các d ng c  KB; D ng c  s n  ti ị ệ khoa, KHHGĐ v.v...(hi n có so v i qui đ nh  ề (chung và theo vùng/ mi n) (Theo giá tr :  M i/T t; Cũ v n s  d ng; H  h ng không  ử ụ còn s  d ng) .

ệ ả

ự ượ   c

ồ ệ ổ ố

ố ở

ữ ậ ắ

ử ọ

ỷ ệ  TYTX có các bi n pháp T  l   ử ấ   ụ ả ụ x  lý, d ng c  b o qu n ch t ả ế th i y t  an toàn ử ố Khâu x  lý cu i cùng các v t  ọ ắ s c nh n an toàn

ờ ở Bao g m thiêu, đ t ngoài tr i  ả b o v , đ  đ ng mà không đ t

khu v c đ  khu v c

Quan sát khâu x  lý cu i  cùng/đ a đi m   v t s c nh n và xác minh không  gi

118

ượ ả

c b o

ấ th y có v t s c nh n không đ ệ v  nào.

ậ ắ ẫ (m u 2)

ệ ạ ộ

ệ ẵ

ự ượ   c

ố ở

ồ ệ ổ ố

ữ ấ

ấ ố Khâu x  lý cu i cùng ch t  ễ th i truy n nhi m an toàn

ự ị

ề ấ

Quan sát khâu x  lý cu i cùng/đ a đi m   ch t th i truy n nhi m và xác minh  gi ượ ả   ả không th y có ch t th i không đ c b o ệ v  nào.

ấ ẫ (m u 2)

ệ ạ ộ

ỉ ượ

c  ử ụ

ự ị ệ

ả ụ ả ụ D ng c  b o qu n ch t th i  ợ ọ ắ s c nh n thích h p

ụ ở  các khu v c d ch v   Quan sát th y có  ẫ ả chính: KB; tiêm; S n; xét nghi m; ph u  thu t.(m u 2)

ả ỏ ả

ứ ậ ắ ặ ạ

ặ ọ ứ ứ ậ ắ

ắ ọ

ả ượ ắ ọ

ư ậ ắ ả c g n nhãn c nh báo  ng kính

ố ế ớ ườ  v i đ

ặ ỏ

ủ ộ

ở ơ ấ ỳ

ơ  n i b t k  trong c

ự ắ

ằ ượ

ở ơ ấ ỳ

ấ ụ ả D ng c  b o qu n ch t th i  ợ ễ ề truy n nhi m thích h p ế ố ẩ Thu c t y u

ơ  n i b t k  trong c

ệ ượ ả c b o v , ho c di chuy n ra ngoài đ a  đ ệ ế ằ ứ ượ ả ể đi m b ng kho ch a đ c b o v . N u bi n  ả ử pháp x  lý là thiêu thì lò thiêu ph i ho t đ ng  và nhiên li u s n có. ờ ở  khu v c đ Bao g m thiêu, đ t ngoài tr i  ả  khu v c  b o v , đ  đ ng mà không đ t  ượ ả ệ c b o v , ho c di chuy n ra ngoài đ a  đ ệ ế ằ ứ ượ ả ể đi m b ng kho ch a đ c b o v . N u bi n  ả ử pháp x  lý là thiêu thì lò thiêu ph i ho t đ ng  ệ ẵ và nhiên li u s n có. ứ ộ ủ H p không th ng, c ng, không rò r  đ ọ ậ ắ ế ế ể ữ  các v t s c nh n đã s  d ng  t k  đ  gi thi ộ m t cách an toàn khi thu nh t, th i b  và tiêu  ủ h y. H p ch a v t s c nh n ph i làm b ng  ự nh a, kim lo i ho c bìa c ng, có n p và có  ả ể th  đóng kín. H p ch a v t s c nh n ph i có  ể ở ừ ỗ ở ch  h  có th  đút v a xy­lanh và kim tiêm  ướ ọ ọ m i kích th c cũng nh  các v t s c nh n  ộ khác. Các h p ph i đ nguy hi m sinh h c qu c t ố ể t i thi u là 50mm, in màu đen ho c đ  và dán  ở ả ặ ướ c và sau c a h p.   c  m t tr ạ ể ở Thùng đ ng rác (thùng có bàn đ p đ  m   ệ ấ ẻ ắ n p) có n p và đ m lót b ng ch t d o. ặ ể ử ạ ố G c clo ho c lo i khác đ c dùng đ  kh   ngườ trùng môi tr

ự ị ệ

c ch y ho c

Quan sát th y có  ẫ ở s  (m u 2) Quan sát th y có  ẫ ở s  (m u 2) ụ  các khu v c d ch v   Quan sát th y có  ẫ   ả chính: KB; Tiêm; S n; xét nghi m; ph u thu t.(m u 2)

ả ướ

ng d n phòng ng a

ế ị ả

t b  b o h  lao đ ng cho nhân

ấ Quan sát th y có. (m u 2)

ằ ử ạ R a tay s ch b ng xà phòng  ướ ả ướ i vòi n d ố ồ ị dung d ch g c c n ẫ B n h chu nẩ ầ ủ ỷ ệ  TYTX có đ y đ  theo  T  l ạ ị quy đ nh/ t ng lo i trang thi

ộ Các trang thi ủ viên c a TYTX bao g m:

ế   t

119

ụ ả

ộ ị ả b  b o h  lao đ ng

ế ụ ị

ệ ề

ớ ố

ỷ ệ

ử ụ ế

ấ Quan sát th y có. (m u 2)

t bao g m  ệ

ầ ệ  TYTX hi n có và c n  ế ế ị ầ t b  c n thi t  ệ

ơ ả

T  l có các trang thi ẩ dùng cho ch n đoán b nh

Hemoglobin

ụ ứ

ườ

ử ủ

ế

ế Đ ng huy t

ng huy t, gi y th c amáy đo

ặ ệ ạ ự i TYTX ho c báo  Quan sát th c hi n t ặ ệ ượ ể ự c ho c có các  cáo có th  th c hi n đ ụ ể ử ầ ấ d ng c  ch c năng và ch t th  c n đ   ế ti n hành thí nghi m(m u 2)

ế

ướ

ư ế

ướ

Năng l c ch n đoán b nh s t  rét Que th  protein n

ể c ti u

c ti u (ch a h t

ườ

ướ

ư ế

ướ

Que thử đ

ng n

ể c ti u

c ti u (ch a h t

ng trong n

Trang  ế ị thi t b    dùng cho  ch n ẩ đoán  b nh/ệ Năng l c ự ch n ẩ đoán

ệ ; D ng c  b o v   Áo choàng; kh u trang y t m t...(hi n có so v i qui đ nh (chung và theo  vùng/ mi n) (Theo giá tr : M i/T t; Cũ v n  ư ỏ ử ụ s  d ng; H  h ng không còn s  d ng) . ế ị ẩ t b  ch n đoán c n thi Trang thi máy siêu âm; máy Xquang; máy đi n tim; máy ệ xét nghi m c  b n (hi n có và c n có chung  và theo vùng/ mi n).ề ồ Có th  bao g m máyđo màu, máyđo  hemoglobin, máy hemocu. ườ ấ Máy đo đ ế ườ ng huy t đ ặ ộ B  RDT ho c ch t ph t kính hi n vi, b n  kính, ch t nhu m màu ử Que th  protein có trong n ạ ử ụ h n s  d ng) ử ườ Que th  đ ạ ử ụ h n s  d ng) ả Kính hi n vi, b n kính, và n p

ể ử

ướ

ệ Xét nghi m chung b ng kính  ắ ướ t hi n vi/l p  ằ Th  thai b ng n

ể c ti u

Que thử

ALT và creatinin

Máy phân tích thành ph n máu

ố ủ

S  sách TYTX và Ph ng v n CBYT xã  (m u 6 và m u 2) S  sách TYTX và Ph ng v n CBYT xã  ẫ (m u 6)

ấ Quan sát th y có. (m u 6)

ỉ ố Ch  s   ề ị v  d ch  ụ v  cung  c p ấ

ố ệ ầ S  hi u/qu y bán thu c hi n  ủ có c a TYTX/10000 dân. ố ạ ố S  lo i thu c hi n có trong  ệ hi u/qu y bán thu c c a  ạ tr m YTX. ạ ỷ ệ  % các lo i thu c thi t  T  l ế ủ y u c a tr m so v i quy đ nh. ỷ ệ T  l

ế ớ ị ế ế t y u so

ạ ố  % thu c thi

ấ Quan sát th y có. (m u 2)

120

ế ế

thu c ố thi

t y u

ấ Quan sát th y có. (m u 2)

ả ớ ổ

% thu c không ph i  t y u so v i t ng

ạ ớ ổ v i t ng các lo i thu c hi n   có. ố ỷ ệ T  l ế ế ố thu c thi ố các lo i thu c hi n  có.

ự ế

ườ

S  CBYT/TYTX (chung,  vùng/mi n).ề

ự ế

ố ặ

ọ ồ

ng xuyên t

ợ ế .

ố ủ

ự ế

ọ S  Bác sĩ/ NHS trung h c  ả ho c YS s n nhi / TYTX  (chung, vùng/ mi n).ề S  CBYT /1000 dân.

ứ ồ

ợ Chia số CBYT trong biên ch  và CBYT h p  ế ế ạ ồ đ ng làm vi c th i Tr m y t   ng xuyên t ứ cho cho s  TYTX nghiên c u Chia số BS cho s  NHS trung h c ho c YS  ế ả ệ s n nhi trong biên ch  và h p đ ng làm vi c  ạ ườ i Tr m y t th ệ Chia s  CBYT hi n có cho dân s  c a xã năm ớ nghiên c u r i nhân v i 1000.

ỉ ố Ch  s   ề v  nhân  l cự

ự ế

S  BS/ YSĐK/ NHS/1000 dân (chung, vùng/ mi n).ề

ố Chia s  BS/ YSĐK/ NHS hi n có cho dân s   ứ ồ ủ c a xã năm nghiên c u r i nhân v i 1000.

ơ ấ

ự ế

ổ ứ ồ

ố Chia s  CBYT t ng ch c danh cho t ng s   ủ CBYT c a TYTX năm nghiên c u r i nhân  ớ v i 100.

i các TYTX tr c ti p NC và  Th ng kê t ẫ   ự ế ổ S  sách TYTX không tr c ti p NC (m u 6) i các TYTX tr c ti p NC và  Th ng kê t ẫ   ự ế ổ S  sách TYTX không tr c ti p NC (m u 6) i các TYTX tr c ti p NC và  Th ng kê t ự ế ổ S  sách TYTX không tr c ti p NC(m u  6) i các TYTX tr c ti p NC và  Th ng kê t ẫ   ự ế ổ S  sách TYTX không tr c ti p NC (m u 6) i các TYTX tr c ti p NC và  Th ng kê t ẫ   ự ế S  sách TYTX không tr c ti p NC (m u 2 và m u 6)

ượ

ỷ ệ T  l  % c  c u CBYT theo  ứ ch c danh (BS; YSĐK; NHS  ả ặ trung h c ho c YS s n nhi;  ươ D c tá trung h c; L ng  y ...  ) (chung, vùng/ mi n)ề

ỉ ố ả ụ ụ ể ứ ị Nhóm ch  s  kh  năng cung  ng d ch v  c  th

ượ

ụ ế ạ

c trang b : D ch v  k  ho ch hóa gia đình; Bao cao su dành cho nam; Bao cao su

ụ ế ạ ữ

ề ế

ầ ủ

ướ

ướ

ự ị

ẫ ượ

ớ H ng d n phù h p v i yêu c u c a qu c gia.

c quan sát t

i khu v c d ch

ộ ượ

ề ạ c đào t o v

c đào

i ch u trách

ộ ấ

ế

D ch v  k  ho ch hóa gia đình: % TYTX đ dành cho n ; vòng tránh thai Có b n ả H ng d n v  k  ho ch ạ   ẫ ướ hóa gia đình Các cán b  đ KHHGĐ

ụ ượ ộ Có ít nh t m t cán b  cung c p d ch v  đ ạ t o v  các v n đ  KHHGĐ trong 2 năm qua.

ự ị ẫ

H ng d n đ v . ụ (m u 2) ẫ ấ ừ ườ ỏ ả ờ  ng Tr  l i ph ng v n t ụ ệ nhi m khu v c d ch v  trong ngày ti n hành  nghiên c u ứ (m u 2)

Cán b  ộ và đào  t oạ

121

ế ị

ế

ậ ố

ế

ượ

ứ ộ ẵ

Thi

t b  đo huy t áp

ứ ụ ặ

c  ự

ế Máy đo huy t áp k  thu t s  ho c máy đo huy t  áp b ng tay có  ng nghe

Ặ ộ

ụ ấ

ườ

Vòng tránh thai Bao cao su

Quan sát m c đ  s n có, ch c năng đ ự ị báo cáo trong khu v c d ch v  ho c khu v c  lân c n ậ (m u 2) ơ ự ị Quan sát trong khu v c d ch v  HO C n i  ạ ữ ư ng xuyên l u tr ; có ít nh t m t lo i  th ẫ ạ ử ụ (m u 2) còn h n s  d ng

Thi t bế ị

ướ

ướ

c sinh: % TYTX đ

ổ c sinh; B  sung s t; B  xung axit folic; Tiêm

ướ

ướ

ầ ủ

ướ

ự ị

ẫ ượ

ớ ng d n phù h p v i yêu c u c a qu c

c quan sát t

i khu v c d ch

ướ

ụ ượ

ả ờ

c đào

ộ ượ ướ

ộ ấ

ế

Thuôc  và vật  phẩm ụ ị ượ ị c trang b : D ch v  chăm sóc tr D ch v  chăm sóc tr ờ ỳ ế ắ v c­xin phòng u n ván; Ki m soát tăng huy t áp trong th i k  mang thai. ợ Các h gia. ộ Có ít nh t m t cán b  cung c p d ch v  đ ạ t o v  các v n đ  CSTS trong 2 năm qua.

ố ể ả ẫ Có b n H ng d n v  Chăm sóc tr c sinh Các cán b  đ Chăm sóc tr

ề ạ c đào t o v   c sinh

H ng d n đ ẫ v . ụ (m u 2) ệ   ấ ừ ườ ỏ i ph ng v n t Tr  l i ch u trách nhi m  ng ự ị khu v c d ch v  trong ngày ti n hành nghiên  ẫ c u ứ (m u 2)

ế ị

ế

ậ ố

ế

Thi

t b  đo huy t áp

Cán b  ộ và đào  t oạ

ượ ự

ứ ụ ặ

ế Máy đo huy t áp k  thu t s  ho c máy đo huy t  áp b ng tay có  ng nghe

ướ

ướ

Que th  protein trong n

ể c ti u

ử Bao g m que th  protein có trong n

ể c ti u

ự hi n vào ngày nghiên

ể ế ợ ắ

Có th  k t h p s t và axit folic

Ặ ấ

ư

ườ ạ

ứ ộ ẵ Quan sát m c đ  s n có, ch c năng đ c báo ự ị cáo trong khu v c d ch v  ho c khu v c lân  c n ậ (m u 2) ấ Quan sát th y có th c  c u.  ứ (m u 2) ơ   ự ị Đã quan sát trong khu v c d ch v  HO C n i ữ ộ   ng xuyên l u tr ; trong đó có ít nh t m t th ẫ ạ ử ụ (m u 2) lo i còn h n s  d ng

ố ắ Thu c s t ố Thu c axit folic V c­xin phòng u n ván

Thi t bế ị

ơ ở ậ

ụ ơ ả ủ ơ ở ị

ứ ả

ấ ượ ả

ườ

ườ

ng; Qu n lý kháng sinh không qua đ

c cung c p cho các d ch v  c  b n c a c  s : D ch v  thông  ng tiêu hóa; Qu n lý

ườ

ấ ố ng tiêu hóa; Qu n lý thu c kích thích sinh không qua đ ạ

ạ ỏ ữ

ạ ỏ

ộ ậ   ng tiêu hóa; H  tr  sinh qua âm đ o; Lo i b  nhau thai th  công; Lo i b  nh ng b  ph n

ỗ ợ ả

i th  công; H i s c tr  s  sinh; Chăm sóc sinh s n kh n c p c  b n.

ậ t không qua đ ẻ ơ ồ ứ ẫ

ướ

ẩ ấ ơ ả ầ ủ

ướ

ự ị

ớ H ng d n phù h p v i yêu c u c a qu c gia.

c quan sát

khu v c d ch

ụ ượ

ả ờ

c đào t o v  qu n lý

ệ   i ch u trách nhi m

ng

ấ ả

ế

ả ướ H ng d n qu n lý thai và sinh  s nả ộ ượ Cán b  đ thai và sinh s nả

ộ Cóít nh t m t cán b  cung c p d ch v  đ c đào  ạ t o v  qu n lý thai và sinh s n trong hai năm qua.

ẩ ấ

ơ ở

ươ

ượ ạ

ầ ủ ứ

ể V n chuy n kh n c p

C  s  có ph

ứ ng ti n ch c năng đ

c n p đ y

ẫ ượ H ng d n đ ẫ v . ụ (m u 2)   ấ ừ ườ ỏ i ph ng v n t Tr  l ự ị khu v c d ch v  trong ngày ti n hành NC.  ẫ (m u 2) ượ Đ c báo cáo là s n có và đ y đ  ch c năng.

Thu c ố và v t ậ ph mẩ ả ơ ả Chăm sóc s c kh e sinh s n c  b n: Các c  s  v t ch t đ ườ th ố ố thu c ch ng co gi ạ ủ sót l Cán b  ộ và đào  t oạ

122

ườ

ể ử ng xuyên s n sàng và có th  s

ẫ (m u 2)

ượ

Đèn khám b nhệ

ể ượ ể ử ụ

ệ ứ

ự ị

ầ ủ ứ ự

ẵ ệ nhiên li u th ẩ ấ ể ậ ụ d ng đ  v n chuy n kh n c p. ể Ngu n ánh sáng đ c dùng đ  khám b nh cho  ệ b nh nhân. Có th  s  d ngđèn pin ch c năng.

ự ị

ộ ụ H p d ng c

ộ ụ ưỡ

ể ắ

Đ c quan sát là s n có và đ y đ  ch c năng ụ ặ trong khu v c d ch v  ho c khu v c lân c n.  ẫ (m u 2) ượ ụ Đ c quan sátth y trong khu v c d ch v   ẫ (m u 2)

ố H p d ng c  HAY k p dây r n, kéo r châm h ,  i dao đ  c t dây r n, ch  khâu có kim, VÀ  kéo/l ụ ầ ụ d ng c  c m kim

ặ ạ ơ

ạ ươ

ươ

ự ị

ụ D ng c  hút (máy tách d ch  nh y)ầ ằ Máy tách chân không b ng tay ặ ộ Máy hút chân không ho c b   D&C ơ Túi s  và m t n  s  sinh ấ ứ ườ Gi ng c p c u Găng tay

Găng tay cao su vô trùng ho c lo i t

ng đ

ng

ỏ ắ

ư

ấ ng xuyên l u tr ; trong đó có

ườ ạ

ơ ộ

ự ử

ươ

ng l c t

Oxytocin

ượ ụ Đ c quan sátth y trong khu v c d ch v   ẫ (m u 2) ự ị ượ ụ Đ c quan sát th y trong khu v c d ch v   ữ Ặ HO C n i th ạ ử ụ (m u 2) ấ ít nh t m t lo i còn h n s  d ng

ổ ộ

ư

ỡ Thu c m  kháng sinh nh  m t  ẻ ơ cho tr  s  sinh ố Thu c tiêm tăng tr cung Tiêm kháng sinh

ố Thu c ph  r ng nh  gentamicin, penicillin, hay  ampicillin ố Ho c thu c tiêm valium

ườ

Th

ng là mu i hay Lactate và Dextrose 5%

Thu c ố và v t ậ ph mẩ

Magiê Sunphát (tiêm) Diazepam (tiêm) ẩ Di t khu n da ị ề Dung d ch truy n tĩnh m ch v i  ề ộ b  truy n ứ

ơ ở ế ượ

ị ở

đ

c trang b : S i, DPT­Hi+Viêm gan B, b i

ầ ủ

ướ

ướ

ự ị

ớ H ng d n phù h p v i yêu c u c a qu c gia.

c quan sát t

i khu v c d ch

ộ ượ

ụ ượ

ả ờ

ở ướ H ng d n v  Tiêm ch ng m   r ngộ Cán b  đ

c đào t o v  TCMR

c đào

ụ ị D ch v  chăm sóc s c kh e tr  em: tiêm ch ng đ nh k  cho tr : % c  s  y t ệ li t, lao. Cán b  ộ và đào  t oạ

ộ ấ

ế

ộ Có ít nh t m t cán b  cung c p d ch v  đ ề ề ạ t o v  các v n đ  v  TCMR trong hai năm qua.

ẫ ượ H ng d n đ ẫ v . ụ (m u 2)   ấ ừ ườ ệ   i phòng v n t Tr  l i ch u trách nhi m  ng ụ ự ị khu v c d ch v  trong ngày ti n hành nghiên

123

ự ị

ụ ặ

ộ t bế ị H p l nh/H p b o qu n v c xin

ạ i khu v c d ch v  ho c khu  ẫ ậ (m u 2)

ộ ạ b ngằ  đá ủ ạ T  l nh

ầ ủ ứ ự

ự ị

ủ ạ T  l nh ch c năng và khu v c đông l nh cóđi u  ỉ ch nh nhi

ứ ệ ộ t đ .

ỉ ượ

ọ ứ ậ ắ H p ch a v t s c nh n

ấ ở

ự ị  khu v c d ch v .

ụ (m uẫ

c  ộ

các v t s c nh n đã s  d ng m t

ẫ c u ứ (m u 2) ượ Đ c quan sát t ự v c lân c n.  ượ Đ c quan sát là s n có và đ yđ  ch c năng  ụ ặ trong khu v c d ch v  ho c khu v c lân c n  ẫ (m u 2) ượ Đ c quan sát th y  2)

ọ ả ỏ

ứ ộ ứ H p ch a không th ng, c ng, không rò r  đ ậ ắ ử ụ ế ế ể ữ thi t k  đ  gi ặ cách an toàn khi thu nh t, th i b , và tiêu h y.

ẩ ử ụ

ự ị

ụ  trong khu v c d ch v

ượ Ặ

ư

ạ ắ

ợ Lo i v c­xin t ng h p riêng c a qu c gia.

ấ ở ữ ườ ng xuyên l u tr ; trong đó  ạ ử ụ ạ

Đ c quan sát th y  ơ HO C n i th ộ ấ cóít nh t m t lo i còn h n s  d ng.

ẫ (m u 2)

Thi

Thu c ố và v t ậ ph mẩ

Xy­lanh tiêu chu n s  d ng m t  ầ ặ ự ủ l n ho c t  h y ắ ở V c­xin s i ắ V c­xin DPT­Hib+Viêm gan B ắ ạ ệ V c­xin b i li t ắ V c­xin lao ứ

ưỡ

c trang b : Ch n đoán và đi u tr  suy dinh d

ng;

đ

ữ ệ ẽ

ướ

ướ

ẫ ượ

ướ

ự ị

ẻ ắ ổ ẫ H ng d n cho IMCI

ợ H ng d n phù h p v i yêu c u c a

c quan sát t

i khu v c d ch

H ng d nđ ẫ v . ụ (m u 2)

ầ ủ

ướ

ớ H ng d n phù h p v i yêu c u c a qu c gia

ơ ở ế ượ ị D ch v  Chăm sóc s c kh e tr  em: Phòng và ch a b nh: % c  s  y t ự ổ ổ b  sung vitamin A; B  sung s t; B  sung oresol và k m; Ki m soát s  phát tri n. ầ ủ qu c gia Cán b  ộ và đào  t oạ

ướ ưở

ụ ượ

ả ờ

ẫ ể H ng d n ki m soát s  tăng  ẻ ủ ng c a tr tr ộ ượ Cán b  đ

c đào t o v  IMCI

c đào

ế

ấ ộ Cóít nh t m t cán b  cung c p d ch v  đ ạ t o v  IMCI trong hai năm qua

ỏ ệ   ấ ừ ườ i ph ng v n t Tr  l i ch u trách nhi m  ng ự ị khu v c d ch v  trong ngày ti n hành nghiên  ẫ c u. ứ (m u 2)

ụ ượ

c đào t o v  ki m

c đào

ạ ể ủ

ề ể ẻ

ượ

ụ ặ

ự ị

ẻ ơ ề

Cán b  đ soát s  phát tri n c a tr Cân tr  em/tr  s  sinh Thi

ộ ượ ự ẻ ế ị t b  đo chi u dài/chi u cao

i thi u là 100 gam ạ ế

ố ướ ừ

ượ Đ c quan sát là s n có, đ ủ ứ đ  ch c năng t ự v c lân c n.

ầ   c báo cáo là đ y ạ i khu v c d ch v  ho c khu  ẫ ậ (m u 2)

ộ ầ ố c kim lo i có m t đ u c   ẻ ầ ỉ  gót chân đ n đ nh đ u (tr   ặ

ặ ằ

ổ ứ

ấ ộ Có ít nh t m t cán b  cung c p d ch v  đ ạ ề t o v  IMCI trong hai năm qua ượ ọ ấ N c tr ng l ng t ặ ướ ỗ c g  ho c th Th ị đ nh cho phép đo t ẻ ỏ ướ i 2 tu i thì đ t n m) ho c chi u cao (tr   nh  d ấ ơ ớ l n h n thì đ ng) theo cm. N c đo là 1 ho c 5mm.

ưở

ụ ặ

ự ị

ấ ở

ượ

Nhi Ố Bi uđ

t kệ ế ng nghe ể ồ tăng tr

ng

Đ c quan sátth y  khu v c d ch v  ho c

Thi t bế ị

124

ẫ ậ (m u 2) ự

Hemoglobin (Hb)

ươ

ng pháp riêng

ự CSSK tr  ẻ ẫ

khu v c lân c n.  Quan sát th yấ  có th c hi n t ngày hành nghiên c uứ , t ho c n i b t k

ệ ạ ơ ở trong  i c  s   ạ i khu v c  ặ ơ ấ ỳ khác trong TYTX (m u 2)

ủ ể

Có th  bao g m máy đo màu, máy đo hemoglobin,  máy đo hemocue, ho c các ph ố khác c a qu c gia. ắ Kính hi n vi, b n kính, n p

Xét nghi m ký sinh trong phân  ườ ể ng) (Soi kính hi n vi thông th ố ẩ Năng l c ch n đoán b nh s t rét

ệ ộ

ể ứ ấ ỳ

ệ ế ặ

ướ

ố Xét nghi m nhanh b nh s t rét ho c xét nghi m  ả kính ph t (kính hi n vi, b n kính, và ch t nhu m) Li u ho c công th c b t k  cho tr

c

ư

ượ Ặ ấ

ườ ạ

ụ ự ị ấ ạ i khu v c d ch v   Đ c quan sát th y t ữ ơ HO C n i th ng xuyên l u tr ; trong đó có ạ ử ụ (m u 2) ộ ít nh t m t lo i còn h n s  d ng

Ch n ẩ đoán

ị Gói dung d ch u ng bù n Amoxicillin sirô/ng mậ Co­trimoxazole sirô/ng mậ Paracetamol sirô/ng mậ Vitamin A viên con nh ngộ ộ Me­/albendazole con nh ng/viên  nén Viên k mẽ

Thu c ố và v t ậ ph mẩ

ị ệ

c trang b : ch n đoán b nh s t rét, Xét nghi m ch n đoán b nh s t rét, Đi u tr  b nh s t rét,

đ

ị ệ

ườ

ng có b nh.

ầ ủ

ướ H ng d n đ ự ị v c d ch v .

ấ ẫ ượ c quan sát th y trong khu  ẫ ụ (m u 2)

ướ ố ướ

ầ ủ ị

ả ờ

c đào t o v  ch n

ẫ ấ ề ẩ

ấ ị ệ

ế

ơ ở ế ượ B nh s t rét: % c  s  y t ự IPT dành riêng cho khu v c th ẫ ẩ ướ H ng d n ch n đoán và đi u  Cán b  ộ ố ị ệ tr  b nh s t rét và đào  ề ẫ ướ H ng d n v  IPT t oạ ề ẩ ạ ộ ượ Cán b  đ ố ị ệ ề đoán và đi u tr  b nh s t rét*

ỏ ệ   ấ ừ ườ i ph ng v n t Tr  l i ch u trách nhi m  ng ự ị khu v c d ch v  trong ngày ti n hành nghiên  ẫ c u. ứ (m u 2)

ộ ượ

ụ ượ

*Cán b  đ

c đào t o v  IPT*

c đào

ứ ạ

Năng l c ch n đoán b nh s t rét

ế

i  ự

H ng d n/tiêu chu n phù h p v i yêu c u c a  qu c gia. ố ớ H ng d n phù h p v i yêu c u c a qu c gia.  ụ ượ ộ Có ít nh t m t cán b  cung c p d ch v  đ c đào  ạ t o v  ch n đoán và đi u tr  b nh s t rét trong hai năm qua. ấ ộ ấ Có ít nh t m t cán b  cung c p d ch v  đ ạ t o v  IPT trong hai năm qua. ệ ặ Xét nghi m b nh s t rét nhanh ho c xét nghi m  ể ph t (Kính hi n vi, b n kính, n p)

ự ị

ướ

ư

ị ổ ng pháp riêng trong n

c

ấ ở ữ ườ ng xuyên l u tr , trong đó  ạ ử ụ ạ

Quan sát th y có trong ngày nghiên c u t ệ phòng xét nghi m b nh s t rét ho c khu v c  ẫ (m u 2) ấ ỳ b t k  trong TYTX  ượ ụ Đ c quan sát th y   trong khu v c d ch v   ơ Ặ HO C n i th ộ ấ cóít nh t m t lo i còn h n s  d ng.

ẫ (m u 2)

ế

ệ Thu c phòng b nh s t rét Paracetamol con nh ng/viên nén ố *Thu c IPT *ITN

ề Li u pháp đi u tr  t ng h p g c artemisinin  ươ (ACT) ho c ph Sulfadoxine + Pyrimethamine (SP) ả ITN ho c phi u gi m giá khi c p phát.

Ch n ẩ đoán

Thu c ố và v t ậ ph mẩ

125

ươ

ế ượ

ị ệ

đ

c trang b : ch n đoán bênh lao, ph

ng pháp ch n đoán b nh lao, đi u tr  b nh lao, chi n l

c

ệ ề

ơ ở ế ượ ệ

ầ ủ

ướ

ấ ở

ớ H ng d n phù h p v i yêu c u c a qu c gia.

c quan sát th y

khu v c

ẫ ượ ướ H ng d n đ ẫ ụ (m u 2) ị d ch v

ầ ủ

ướ

ớ H ng d n phù h p v i yêu c u c a qu c gia

B nh lao: % c  s  y t ị đi u tr  DOTS, Qu n lý b nh nhân. Cán b  ộ và đào  t oạ

ụ ượ

c đào t o ch n đoán

c đào

ng

ệ   i ch u trách nhi m

ị ệ

ấ ị ệ

ấ ề ẩ

i ph ng v n t ụ

ế

ả ướ ẩ ẫ H ng d n ch n đoán và đi u  ị ệ tr  b nh lao ễ   ể ẫ ướ H ng d n ki m soát lây nhi m ệ b nh lao và HIV ạ ộ ượ Cán b  đ ề và đi u tr  b nh lao

ỏ ấ ừ ườ ả ờ Tr  l ự ị ề v  khu v c d ch v  trong ngày ti n hành  nghiên c u. ứ (m u 2)

ề ể

ườ

i thi u ch u

ớ i gi ễ

ộ ượ c đào t o v  ki m  Cán b  đ ễ soát lây nhi m b nh lao và HIV

ề ể ạ

ệ ệ c đào t o trong hai năm qua.

ộ Có ít nh t m t cán b  cung c p d ch v  đ ề ạ t o v  ch n đoán và đi u tr  b nh lao trong hai  năm qua. ấ ộ Có ít nh t m t cán b  là ng ệ trách nhi m v  ki m soát lây nhi m b nh lao và  ượ HIV và đ ả ể Kính hi n vi, b n kính, và n p

ấ ự

ẩ Ch n đoán b nh lao b ng kính  ể hi n vi

ng xuyên

Quan sát th y có trong ngày nghiên c u.  ặ Trong khu v c xét nghi m bênh lao ho c khu ơ ở ơ ườ ự ấ ỳ v c b t k  trong c  s  n i th ẫ (m u 2) ệ ế ti n hành xét nghi m.

ố ầ

ể ự

ượ Ặ

ư

ơ

ầ L n đi u tr  lao b ng thu cđ u  tiên

Isoniazid, Pyrazinamide, Rifampicin, và  ặ ế ợ Ethambutol ho c k t h p đ  th c hi nđi u tr  lao  ầ l n đ u

ự ị ụ ấ Đ c quan sát th y trong khu v c d ch v   ữ ườ ng xuyên l u tr , trong đó  HO C n i th ạ ử ụ ạ ộ ấ cóít nh t m t lo i còn h n s  d ng.

ẫ (m u 2)

Ch n ẩ đoán

ướ

ị  đ ợ H ng d n phù h p v i qu c gia

ề ẩ

ụ ượ

c đào t o v  ch n

ệ   i ch u trách nhi m

ng

ấ ề ẩ

i ph ng v n t ụ

Thu c ố và v t ậ ph mẩ ệ B nh lây nhi m qua đ Cán b  ộ và đào  t oạ

ườ ễ ng tình d c (STI): % c  s  y t ẩ ướ H ng d n ch n đoán và đi u  ị tr  STI ạ ộ ượ Cán b  đ ề đoán vàđi u tr  STI

ộ Cóít nh t m t cán b  cung c p d ch v  đ c đào  ạ t o v  ch n đoán vàđi u tr  STI trong hai năm qua

ự ị

Dành cho nam

Ặ ấ

ư

ườ ạ

ị ơ ở ế ượ ề c trang b : Ch n đoán STI, đi u tr  STI. ấ ẫ ượ ớ ướ c quan sát th y trong khu  H ng d n đ ẫ ụ (m u 2) ự ị v c d ch v   ấ ừ ườ ỏ ả ờ Tr  l ự ị ề v  khu v c d ch v  trong ngày nghiên c u.  ẫ (m u 2) ượ Đ c quan sát trong khu v c d ch v  HO C  ơ ng xuyên l u tr , trong đó cóít nh t  n i th ộ m t lo i còn h n s  d ng

ữ ạ ử ụ (m u 2)

Thu c ố và v t ậ ph mẩ

ể ườ

ể ườ

Ti u đ

Bao cao su Metronidazole con nh ng/viên  nén Ciprofloxacin con nh ng/viên  nén ố Ceftriaxone thu c tiêm ơ ở ế ượ ng: % c  s  y t

đ

c trang b : ch n đoán và ki m soát ti u đ

ng

126

ướ

ầ ủ

ả ướ

ẩ ẫ ướ H ng d n ch n đoán và đi u  ị ể ườ tr  ti u đ

ng

ố ề ng d n NCD có thông tin v

ướ H ng d n đ ự ị v c d ch v .

ấ ẫ ượ c quan sát th y trong khu  ẫ ụ (m u 2)

c đào t o v  ch n

ệ   i ch u trách nhi m

ng

ạ ị ể ườ

ẫ ể ể ườ ng) ấ ề ẩ

ỏ ự ị

i ph ng v n t ụ

ộ ượ Cán b  đ ề đoán và đi u tr  ti u đ

ề ẩ ng

ụ ượ c đào  ng trong hai

ấ ừ ườ ả ờ Tr  l ề v  khu v c d ch v  trong ngày nghiên c u.  ẫ (m u 2)

ế ị

ế

ế

Thi

t b  đo huy t áp

Cán b  ộ và đào  t oạ

ụ ặ

ự ị

ợ H ng d n ph i phù h p v i yêu c u c a qu c  ẫ gia (có th  là h ti u đ ị ộ Có ít nh t m t cán b  cung c p d ch v  đ ề ị ể ườ ạ t o v  ch n đoán vàđi u tr  ti u đ ạ ẫ ướ ể năm qua (có th  là h ng d nđào t o NCD bao  ụ ề ể ườ ồ ng) g m m c v  ti u đ ậ ố ỹ ế Máy đo huy t áp k  thu t s  ho c máy đo huy t  áp b ng tay có  ng nghe

ượ ầ ủ Đ c quan sát là s n có, báo cáo là đ y đ   ứ ch c năng trong khu v c d ch v  ho c khu  ự v c lân c n

ẫ ậ (m u 2)

ườ ớ i l n ả

c đo (b ng chi u cao/c  ly

ở TYTX trong ngày nghiên  ự ế

Ch n ẩ đoán

ấ ỳ

xét nghi m ệ ườ ng xuyên

ướ

ử ể c ti u ử

ể c ti u

Ặ ấ

ọ ườ

ủ ự L a ch n đi u tr  riêng c a qu c gia dành cho đái  tháo đ

ề ị ng tuýp 2

ư ạ ử ụ

ườ ạ

Quan sát th y ấ có  ứ c u. Trong khu v c ti n hành  ơ ở ơ ho c ặ b t k  trong c  s  n i th ẫ (m u 2) ế xét nghi m.   ti n hành  ự ị ượ Đ c quan sát trong khu v c d ch v  HO C  ơ n i th ng xuyên l u tr , trong đó cóít nh t  ộ m t lo i còn h n s  d ng.

ẫ (m u 2)

Thi t bế ị

Thu c ố và v t ậ ph mẩ

ế

đ

c trang b : ch n đoán và ki m soát b nh tim m ch (t p trung vào Tăng Huy t áp) ầ ủ ề

ị ướ

ướ

Cân ng ướ Th k )ế ườ Đ ng máu Que th  protein trong máu qua  ướ n Que th  xeton qua n ộ Metformin con nh ng/viên nén Glibenclamide con nh ng/viên  nén Insulin thu c tiêm  ố Dung d ch thu c tiêm glucô ạ ơ ở ế ượ ẩ H ng d n ch n đoán và đi u  ạ tr  b nh tim m ch mãn tính

ậ ướ H ng d n đ ự ị v c d ch v .

ấ ẫ ượ c quan sát th y trong khu  ẫ ụ (m u 2)

B nh tim m ch: % c  s  y t ướ Cán b  ộ ị ệ và đào  t oạ

ệ   i ch u trách nhi m

ng

c đào

ộ ượ ể

c đào t o v  ch n  ệ

ỏ ự ị

i ph ng v n t ụ

ấ ề ẩ

ề ẩ Cán b  đ đoán và ki m soát b nh tim  m ch mãn tính+

ấ ừ ườ ả ờ Tr  l ề v  khu v c d ch v  trong ngày nghiên c u.  ẫ (m u 2)

ạ ể ẫ ố ợ H ng d n ph i phù h p v i yêu c u c a qu c  ề ể ng d n NCD có thông tin v   gia (có th  dùng h CVD) ụ ượ ộ Có ít nh t m t cán b  cung c p d ch v  đ ạ ạ ể t o v  ch n đoán và ki m soát tình tr ng tim  ạ m ch mãn tính trong hai năm qua (có th  dùng tài  ầ ệ li uđào t o NCD có ph n v  CVD).

ượ

ụ ặ

ng nghe ế ị

ế

ế

Ố Thi

t b  đo huy táp

ế ố

ượ ủ Đ c quan sát là s n có, đ c báo cáo làđ   ự ị ứ ch c năng trong khu v c d ch v  ho c khu  ự v c lân c n.

ậ ố Máy đo huy táp k  thu t s  ho c máy đo huy táp th  công có ng nghe

ậ (m u 2)

ườ ớ

Cân ng

i l n

Thi t bế ị

127

ự ị

ề ố

ế

ủ ị L a ch n đi u tr  riêng c a qu c gia dành cho cao ứ ạ huy t áp và r i lo n ch c năng tim

ư ạ ử ụ

ườ ạ

ượ Đ c quan sát trong khu v c d ch v  HO C  ấ   ơ n i th ng xuyên l u tr , trong đó có ít nh t  ộ m t lo i còn h n s  d ng.

ẫ (m u 2)

ế

ụ ế ấ ứ Ch t  c ch  ACE (ví d   enalapril) Thiazides ấ Ch t phong b  Beta (ví  ụ d atenolol) ụ ế Ch t phong b  canxi (ví d   amlodipine) ộ Aspirin con nh ng/viên nén Metformin con nh ng/viên nén Oxy

Thu c ố và v t ậ ph mẩ

ị ạ

ở ế

ươ

ế

ặ Xy lanh ho c bình nén ẫ ư c trang b : R ch và d n l u ch  áp xe, M  v t th

ng, ki m soát b ng c p tính, khâu, k t

đ

ơ ở ế ượ ở ụ

ươ ẫ

ẫ ơ ả

ướ

ng, m  s n nh n giáp, c t bao quy đ u, ???. ớ

ắ ướ

ầ ủ

ộ ượ

ề ể

ụ ượ

c đào t o v  ti u

c đào

ng

ệ   i ch u trách nhi m

ẫ Ti u ph u : % c  s  y t ị ề thúc đi u tr  gãy x ề ể H ng d n v  ti u ph u c  b n Cán b  ộ và đào  t oạ

i ph ng v n t ụ

Cán b  đ ph uẫ

ợ H ng d n ph i phù h p v i yêu c u c a qu c  gia ị ộ Có ít nh t m t cán b  cung c p d ch v  đ ạ t o v  IMEESC trong hai năm qua

ượ

kim

ữ t bế ị K p gi

ầ   c báo cáo là đ y ụ ự ị

ấ ẫ ượ ướ c quan sát th y trong khu  H ng d n đ ẫ ụ (m u 2) ự ị v c d ch v .  ấ ừ ườ ỏ ả ờ Tr  l ự ị ề v  khu v c d ch v  trong ngày nghiên c u.  ẫ (m u 2) ẵ ượ Đ c quan sát là s n có, đ ủ ứ đ  ch c năng và trong khu v c d ch v .  ẫ (m u 2)

i dao

ưỡ ổ

ổ ế

ng  thông mũi  d   dà y (10­16

Thi

Cán dao m  và l K p banh v t m ậ ẫ Kéo ph u thu t Ố FG) Ga rô xo nắ ứ

ế ố ỉ ố ụ Bi n s  và ch  s  nghiên c u cho m c tiêu 3:

ẫ ố

ế

M u s  3, 4, 5

ế ố

ố  K t qu  c a phân tích s   ặ  ho c lý ứ

ả ủ t các y u t ả

ế

ụ ỉ ố M c tiêu Nhóm bi n sế ố Bi n sế ố Ch  s  và cách tính

ị NC đ nh tính: ế ị li u đ nh tính cho bi do có liên quan đ n kh  năng cung  ng

128

ườ

các quan đi m c a: i cung c p DVYT (CBYT xã) i s  d ng DVYT (ng i dân) i qu n lý (PYT, BV, TTYT huy n,

ẫ ố

ượ

M u s  3, 4, 5

:  Phân tích

ụ ế ủ

ế

ở ộ ố  m t s

ườ

i dân

ụ M c tiêu 3 ộ ố ế ố ả   nh  m t s  y u t ứ ớ ưở i cung  ng  ng t h ạ ị d ch v  y t  c a tr m  y t  xã  vùng/mi n.ề

DVYT t ườ Ng ườ ử ụ Ng ườ Ng các ban ngành xã) ẽ ị  Phân tích h i quy s   NC đ nh l ng: ế ố ồ g m có các nhóm bi n s  sau (d a vào  ủ ỏ ộ b  câu h i SARA c a WHO): ự Năng l c CBYT ấ ơ ở ậ C  s  v t ch t t bế ị Trang thi Tài chính (kinh phí) ậ ệ Mô hình b nh t t ầ ử ụ Nhu c u s  d ng DVYT c a ng ….

129

Ụ Ụ

PH  L C 3 – B  CÔNG C

Phi u ế

• ẫ ỗ ng, nên m i Phi u 1 ế

ề ế ẽ ề ộ Phi u đi u tra h  gia đình (có 9 xã v i t ng m u là 600 đ i t xã s  đi u tra trung bình 67 HGĐ (t ố ượ ố  h  gia đình theo dân s ) ớ ổ ỷ ệ ộ  l

• ả ể ề ả ấ ỏ Phi u 2 ế

ứ ề ủ ệ ố ỉ ỉ

ự ế  B ng ki m quan sát, ph ng v n tr c ti p TYT xã v  kh  năng cung  ng  ụ ị d ch v _Sara hi u ch nh đ i (9 TYT xã + 81 TYT xã c a 3 t nh có đi u tra  ự ế tr c ti p TYT xã).

• ệ ạ ơ ị ế ệ ơ ị  huy n( 1 PVS/đ n v Phi u 3 ế

ấ ị ệ ế ế ạ  Phi u ph ng v n sâu đ i di n lãnh đ o 3 đ n v  y t ệ y t ỏ ế ơ  xa 3 đ n v  y t /huy n x 3 huy n = 9 PVS)

• ả ế ủ ớ ộ Phi u 4 ế

ậ  Phi u th o lu n nhóm v i toàn b  CBYT c a TYT xã (6CB/TLN/TYT x 9  ố ượ TYT = 54 đ i t ng)

• ả ế ề ớ Phi u 5 ế

ố ượ ộ ậ  Phi u th o lu n nhóm v i toàn b  CB ban ngành, chính quy n xã  ng)  (6CB/TLN/xã x 9 xã = 54 đ i t

130

• ậ ố ệ ẵ ự ế ế ấ ừ Phi u thu th p s  li u s n có l y tr c ti p( t 240 TYT xã) Phi u 6 ế

Thông tin cần liên hệ: Ths Trần Thị Nga: 0913015757

ộ Mã h  gia đình M U 1Ẫ

Ỏ Ộ Ấ PH NG V N H  GIA ĐÌNH

ụ ủ ự ứ ạ ạ ị ế ở ộ ố ề Th c tr ng cung  ng d ch v  c a Tr m y t xã m t s  vùng/mi n và y u t ế ố ả     nh ề Đ  tài:  ưở ng. h

ỏ ấ ỏ ủ ế ị ứ ộ

ủ ư ể ệ ị (Ph ng v n 1 thành viên có vai trò quy t đ nh chính v  chăm sóc s c kh e c a h  gia đình, không b  thi u năng trí tu  và có đ  t ề ự  cách dân s )

Ề Ộ Ầ PH N I: THÔNG TIN CHUNG V  H  GIA ĐÌNH

ể ể ế ượ , đ

ộ ỏ ộ ị ứ

ạ ứ ế c giao nhi m v  đ n các h  gia đình đ  tìm hi u v ầ ủ ị ụ ế ớ ọ ủ ế i tr m y t

ọ ỏ ủ ế ấ

ề ứ ộ ỏ ủ ượ ứ ạ ề  ệ Tên tôi là ................., cán b  y t ỏ   ụ ườ i dân v i các d ch v  chăm sóc s c kh e tình hình chăm sóc s c kh e và nhu c u c a ng ạ ạ   ự ệ ấ . Ý ki n c a ông/bà/anh/ch  là r t quan tr ng cho vi c xây d ng và ho ch t ờ   ờ ế ị   trong   th i   gian   t i.   Xin   trân   tr ng   m i đ nh   các   chính   sách   liên   quan   đ n   y   t ị ộ ố ông/bà/anh/ch  tham gia  và cung c p cho chúng tôi m t s  thông tin v  s c kh e c a gia   ư ệ đình cũng nh  hi n tr ng đ c chăm sóc s c kh e c a các thành viên h  gia đình mình.

ấ ỏ ồ ị Ông/bà/anh/ch  có đ ng ý tham gia ph ng v n không?

ồ ồ 1. Đ ng ý 2.  Không đ ng ý

ế ụ ế ấ ồ ỏ N u đ ng ý thì ti p t c ph ng v n.

ố ỉ ỉ Tên t nh/thành ph :…………………………………………  Mã t nh (cid:14)

ệ ậ ị ệ (cid:14) Tên huy n/qu n/th  xã: ………………………………………Mã huy n

ườ ị ấ Tên xã/ph ng/th  tr n:………………………………………Mã xã (cid:14)

Tên thôn/xóm:………………………………………………   Mã thôn/xóm    (cid:14)

ị ề Thành th  = 1 Nông thôn = 2 Mi n núi = 3

ọ ấ ỏ H  tên ng ườ ượ i đ c ph ng v n:………………………………..Mã ng ườ ượ i đ c PV (cid:14)

131

ọ ườ ế ị ề H  tên ng i quy t đ nh chính v  CSSK trong h  ộ gia đình:..............................................

Thông tin cần liên hệ: Ths Trần Thị Nga: 0913015757

ươ ứ

Đi n mã t

ng  ng vào các ô sau:

ọ Ố H  và tên Gi iớ BHYT Dân  t cộ Tôn  giáo H cọ   v nấ Nghề  nghi pệ Hôn  nhân Mã  cá  nhân Quan hệ  v i chớ ủ  hộ m trong 2 tu nầ   qua ủ ộ ố (Ch  h  là s  1) (d Năm  sinh ngươ   ị l ch)

B nhệ   ạ m n tính   cượ   (đã đ cán b  yộ   ế ẩ    ch n t đoán)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1=Nam       2= Nữ

ườ

1=Kinh   2=M ng

10

3=Dao  4=Khác (ghi rõ) ậ

4=Khác (Ghi rõ)

1=Không 2=Thiên chúa   3=Ph t giáo

ế ọ

ệ ấ

t

ệ ấ t nghi p c p 1

3=Ch a t

1=Mù ch      ữ 2=Bi ố

ế ệ ấ

ệ ấ

ố ạ ọ

0=<6 tu i    ổ 5= T t nghi p c p 2

t đ c/vi 6=T t nghi p c p 3

ư ố 4=T t nghi p c p 1  ạ ọ 7= Trung c p/cao đ ng/đ i h c/sau đ i h c

ấ ứ

ộ ọ

ướ

ế

ổ i 6 tu i

1=nông dân    2=Cán b /công ch c   7=d

ứ 3=Công nhân   4=Th  công    9=N i tr

8=H c sinh/sinh viên      ế

ố 1= K t hôn/s ng cùng

ấ ộ ợ 10= Th t nghi p      2= Ly thân    3= Ly d

5=Buôn bán nh     ỏ 6=H u trí, m t s c      ư 12=Khác (ghi rõ) 11=già y u        ư ế 4= Góa    5= Ch a k t hôn

6= Khác (ghi rõ)

ị ợ ồ

1=Ch  h

ủ ộ 2= V /ch ng

3= B /m

ố ẹ 4= Con   5= Cháu n i/ngo i

ạ 6= Khác (ghi rõ)

1=Có th  BHYT

2= Không có thẻ

132

1= Có     2= Không 1= Có     2= Không

Thông tin cần liên hệ: Ths Trần Thị Nga: 0913015757

BHYT

133

Thông tin cần liên hệ: Ths Trần Thị Nga: 0913015757

ố ươ ứ ả ờ Khoanh vào s  t ớ ng  ng v i câu tr  l i:

ạ ủ ị ươ ế ủ ị ượ ế ạ Câu 1: Theo phân lo i c a đ a ph ng (UBND xã) , kinh t c a gia đình ông/bà/anh/ch  đ c x p lo i gì?

ậ 1. Nghèo                               2. C n nghèo 3. Khác

ơ ở ế ầ ấ ướ ờ ằ   (Th i gian đi b ng g n nh t d i đây là bao nhiêu km ? ừ ệ ạ ị ươ ườ ươ Câu 2: T  nhà ông/bà/anh/ch  đ n các c  s  y t ng t ph ng ti n thông th ị ế i đ a ph ng)

ờ C  sơ ở S  Kmố Th i gian (phút)

ạ ạ ư ế  xã/ph Phòng m ch t Tr m y t

ệ ệ / nhân ườ ng Phòng khám đa khoa khu v cự ệ ệ ệ B nh vi n huy n ệ ỉ B nh vi n t nh ươ ệ ng  B nh vi n trung

1. Có.

ợ ồ ặ ổ ị Câu 3: Gia đình ông/bà/anh/ch  có c p v  ch ng 15­ 49 tu i không?

2. Không   

ứ ỏ ỏ ầ ỏ ẻ ứ ỏ ầ (B  qua ph n chăm sóc s c kh e bà m ẹ, h i sang ph n chăm sóc s c kh e tr  em)

Ử Ụ Ụ Ầ Ầ Ị Ế PH N II. NHU C U VÀ S  D NG D CH V  Y T

ặ ợ ồ ỉ ỏ ữ ộ ổ ớ Ẹ Ỏ CHĂM SÓC S C KH E BÀ M   ặ ợ ồ V i nh ng c p v  ch ng 15­49 tu i (ch  h i 1 c p v  ch ng/1 h  gia đình)

ử ụ ệ ệ ị ọ (ch n 1 ý) Câu 4: Hi n nay (1 tháng) ông/bà/anh/ch  có s  d ng bi n pháp tránh thai nào không?

2. Không

1. Có  Chuy n câu  ể 6

ị ử ụ ợ ồ ệ ế ề ự ọ (nhi u l a ch n) Câu 5: N u có, v  ch ng ông/bà/anh/ch  s  d ng bi n pháp tránh thai nào?

ặ 6. Đ t vòng tránh thai 1. Bao cao su

ấ ố ố 7. Que c y tránh thai 2. Thu c u ng tránh thai

3. Thu c tiêm tránh thai

ạ ấ ố 8. Xu t tinh ngoài âm đ o

ệ ả ữ 9. Tính vòng kinh 4. Tri t s n nam/n

5. Khác (ghi rõ)…………

ế ạ ử ụ ệ ị ề ự ọ (nhi u l a ch n) Câu 6: N u không, lý do t i sao ông/bà/anh/ch  không s  d ng bi n pháp tránh thai?

134

ư 1. M i   sinh   con/cho   con   bú,   ch a   có   kinh 4. Tôn giáo ớ nguy tệ ế ệ 5. Không bi t bi n pháp nào ả 2. ệ Ít hi u qu ế ồ ấ ệ 6. Không bi t ngu n c p bi n pháp ả ồ ố 3. Ch ng ph n đ i

Thông tin cần liên hệ: Ths Trần Thị Nga: 0913015757

ắ ơ ấ 7. Đ t/n i c p quá xa ặ 10. Không ho c khó có thai

ạ ứ ụ ỏ ụ 8. Tác d ng ph /đau/h i s c kh e ố 11. Mu n có thai

ử ụ ệ 9. S  d ng không ti n 12. Khác

ầ ố ị Câu 7: Trong vòng 1 năm qua, bà/ch  có l n nào có thai ngoài ý mu n không?

1. Có

ể 0 ử ụ ữ ệ ầ ầ ố ị 2. Không    Chuy n câu 1 Câu 8: Trong nh ng l n có thai ngoài ý mu n, có l n nào bà/ch  đang s  d ng bi n pháp tránh thai không?

2. Không 1. Có ế ạ ọ (ch n 1 ý) Câu 9: N u có, là lo i bi n pháp tránh thai chính nào?

ả ệ ệ 1. Vòng tránh thai 2. Bao cao su ố ố 3. Thu c u ng tránh thai ấ ố 4. Thu c tiêm tránh thai, que c y, đình s n 5. Bi n pháp khác (ghi rõ)………………………………………..

ư ế ử Câu 10: Bà/ Ch  đã x  trí khi có thai ngoài ý mu n nh  th  nào? ị ể ẻ 1. Đ  đ ố ỏ 2. B  thai

ệ ế ệ ố ị ọ ừ (Đ c t ng ý và

ế ộ ươ ứ ế ộ ả ờ ấ Câu 11: Bà/ Ch  cho bi đánh d u X vào c t t t khi có thai thì ch  đ  ăn, u ng, làm vi c, v  sinh và khám thai th  nào?  ớ ng  ng v i câu tr  l i):

Đ ng ýồ Không đ ng ýồ

ệ ẹ Làm vi c nh  nhàng 1

ố ủ ấ ạ Ăn u ng đa d ng, đ  ch t 2

ầ ở ờ ỳ Khám thai > 3 l n, 3 th i k 3

ủ ố Tiêm đ  2 mũi u n ván 4

ơ ể ạ ệ ẽ V  sinh c  th  s ch s 5

ệ ặ ệ 6 Tránh lây các b nh, đ c bi t do vi rút

ở ạ ầ ế ố ị ớ i đây, ch  đi khám ph  khoa m y l n?............l n i: vi ấ ầ ế ố 9) t s  9

ế Câu 12: Trong vòng 1 năm tr  l (không khám: vi N u không khám ụ ả ờ t s  0; không nh / không tr  l  Chuy n câu 14 ể

135

ầ ở Câu 13: L n g n đây nh t, ch  đi khám đâu? ị ườ ế ng ấ ầ ạ 1. Tr m y t  xã/ph 2. Phòng khám đa khoa khu v cự 4. Trung tâm KHHGĐ ơ ở 5. C  s  y t  nhân ế ư  t

Thông tin cần liên hệ: Ths Trần Thị Nga: 0913015757

ệ ệ 3. B nh vi n 6. Khác (ghi rõ)…………………

ở ạ ị ắ ệ ấ ầ ầ i đây, ch  m c b nh ph  khoa m y l n?............l n ế ố ắ ả ờ ớ ế ố Câu 14: Trong vòng 1 năm tr  l (không m c: vi t s  0; không nh / không tr  l t s  99) ụ i: vi

136

ở ạ ế ạ ị ế ể ệ ổ ớ ế i đây, ch  có đ n tr m y t đ  trao đ i/ nói chuy n v i nhân viên y t ho c đ ặ ể ề ễ ặ ườ Câu 15: Trong vòng 1 năm tr  l ề ấ ượ ư ấ c t đ ả ng sinh s n không? ớ 99. Không nh / không tr  l ả ờ i v n v  v n đ  phòng tránh thai ho c phòng tránh viêm nhi m đ 1. Có 2. Không

Thông tin cần liên hệ: Ths Trần Thị Nga: 0913015757

Ẻ Ứ Ỏ

ủ ượ ỏ ề ể ứ ẻ ữ ệ ọ ề   (Ch n nhi u ỏ ấ ị ắ c cho tr  không b  m c nh ng b nh nào?

ố 5. U n ván            6. S iở

t/ không tr  l 7. Viêm gan 8. Khác (ghi rõ)…………………. ế 99. Không bi ế ả ờ i ẻ ượ ầ ư ế ọ ừ (Đ c t ng ý t ngay sau khi sinh cho đ n 6 tháng đ u tr  đ c nuôi nh  th  nào? ế ộ ươ ứ ả ờ ấ CHĂM SÓC S C KH E TR  EM  (H i v  cách chăm sóc đ a con nh  nh t) ị Câu 16: Theo ông/bà/anh/ch  tiêm ch ng có th  tránh đ ọ ý, KHÔNG đ c đáp án) 1. Lao ạ ệ 2. B i li t ầ ạ 3. B ch h u 4. Ho gà 5. Viêm não ị Câu 17: Ông/bà/anh/ch  cho bi và đánh d u X vào c t t ớ ng  ng v i câu tr  l i):

Có Không

ớ 1 Cho bú s m ngay sau khi sinh

ữ ẹ ầ 2 Bú hoàn toàn s a m  6 tháng đ u

ệ ầ ướ ẻ 3 V  sinh đ u vú tr c khi cho tr  bú

ế ể ồ ộ 4 Bú h t m t bên r i chuy n sang bên kia

ủ ẻ ặ 5 Theo dõi cân n ng c a tr  hàng tháng

ườ ị ả ế ẻ Câu 18: N u tr  b  tiêu ch y ch  có cho tr  bú/ăn bình th

0

ẻ ị ngườ 1. Bình th 2. Kiêng khem 3. Khác (ghi rõ)…………………….. 0 ườ ẻ ế ụ ng không?  Chuy n câu 2 ể    Chuy n câu 2 ể ng? ư ế ị Câu 19: T i sao ch  không ti p t c cho tr  bú/ăn bình th i khác khuyên nh  th ặ ườ ợ ệ ị

ở ẻ ư ế ể ị ầ ư ệ ạ 1. Ng 2. S  b nh n ng thêm 3. Không ch u bú ấ ữ 4. M t s a 5. Khác (ghi rõ)…………………………… ữ hi tr  b  tiêu ch y, tr  có ệ nh ng bi u hi n nh  th  nào ẻ thì ch  c n đ a tr  đi khám b nh? ẻ ị ọ ề ọ Câu 20: Theo ch , kị ả (KHÔNG đ c đáp án, ch n nhi u ý) ả ầ

ấ ướ ệ ắ 8. Tiêu ch y > 3 l n/ngày 9. Đái ít ấ 10. Có d u hi u m t n c (môi khô, m t trũng, …) /b  búỏ

11. Khác (ghi rõ)………………………… 12.  Không bi tế

1. Không đỡ

ư ế ể ệ ị ầ ư ệ ở ẻ có các bi u hi n nh  th  nào tr ẻ    thì ch  c n đ a tr  đi khám b nh? ố ề ọ 1. Da nhăn nheo 2. Nôn nhi uề cướ 3. Khát n ố 4. Ăn u ng kém 5. S tố 6. Phân có máu ặ ơ ỡ ố 7. Không đ /  m n ng h n ẻ ị Câu 21: Theo ch , kị hi tr  b  ho, s t,  ọ (KHÔNG đ c đáp án, ch n nhi u ý)

ố 7.   S t cao

3. Khó thở

ở 2. Th  nhanh ủ 8.   Ng  li bì

137

9.   Ho nhi uề

Thông tin cần liên hệ: Ths Trần Thị Nga: 0913015757

ườ ở 4. Th  khác th ng 10. Co gi tậ

5. Không u ng đ

ố ượ ồ ỏ c/ b  bú ự 11. Rút lõm l ng ng c

6. m n ng h n/r t n ng

ơ ấ ặ Ố ặ 12. Không bi tế

138

13. Khác (ghi rõ)……………..

Ệ PH N IIẦ I. B NH MÃN TÍNH ầ ng ỏ ượ ỏ ầ ố ườ ố ườ ố ủ ộ ế ế ẻ ặ ỏ ườ ấ ề ệ ể ạ N u trong 6 tháng có nhi u l n  m/1  i  m là tr  em  N u ng ề ầ ố ặ ho c không h i đ ấ .  iườ  thì h i l n  m g n nh t ấ i  m thì ph ng v n ch  h  ho c ng c ng i hi u rõ nh t v  tình tr ng b nh.

ộ Xã: ………………………….Thôn: ……………………………Mã H  gia đình:…………. ả ờ ươ ứ ướ ớ câu tr  l mã t i đây:

ườ ố

Lý do

Lý do

H  tên ng

i  m

Mã cá  nhân

ng

ề ẫ H ng d n đi n phi u:  Ghi  ẩ   Ch n đoán b nhệ ế N iơ KCB 1 ng  ng v i  N iơ KCB 2

Chi phí  ề ị ả   đi u tr   nh ưở h   ng kinh ế  gia đình? t

i vào các ô Lý do không  ế đ n TYT ỉ ỏ   (ch  h i ườ i không ế đ n TYT)

ử ụ   S  d ng ẻ th  BHYT ỉ ỏ   (ch  h i ườ ng   i có ẻ th  BHYT)

ướ  c aủ  b ngả  d ể ườ   i Đ  ng dân đ nế   TYT, TYT  ầ c n thêm   ệ   ề đi u ki n gì?

ơ

ườ

i xã/ph

ng

ự ế

ế

N i KCB: 1= Không đi u trề ự ề 2= T  đi u tr ế 3= Đ n th y lang

ẹ 9= B nh nh , kh i quá nhanh ệ ậ 10= Thu n ti n/ g n nhà ả ợ 11= Giá c  h p lý

i thi u đ n (tr c ti p, tivi, đài,

7= BV huy nệ 8= BV t nh/thành ph 9= BV trung

ngươ

ế

ữ ượ

nhân

c

ế

ề c đã đi u tr   ưở

ố ệ 4= Đ n hi u thu c 5= CBYT thôn b n  ả ạ 6= Tr m y t

ế ư  t 10= Y t 11= BV tư 12= Khác (ghi rõ)…

ng vào ch t l ế ị ệ

ng ạ ủ

ị ở  đó ấ ượ t b  hi n đ i/đ

ờ ụ ụ

Lý do: ấ ạ ơ 1= Là n i KCB duy nh t t ể ế ướ i chuy n lên 2= Do tuy n d ệ ượ 3= Đ c gi …) 4= Có BHYT ướ 5= Tr 6= Tin t 7= Có trang thi 8= Gi

ệ  ph c v  thu n ti n

12= Do b nh quá n ng/không ch a đ ủ ề 13= Không đ  ti n KCB ơ ố 14= Mua thu c theo đ n cũ 15= Không có th i gian 16= Khác (ghi rõ)…………….

ườ

ng

ỏ ệ

ế

ủ ủ

ế ị t b

nhi

ổ ổ ơ ế

ề TYT c n đi u ki n gì? ố 1= B  sung thêm thu c 2= B  sung thêm trang thi 3= C  ch  thanh toán BHYT thu n l

ậ ợ i

ộ 4= Nâng cao trình đ  chuyên môn ộ ộ 5= Thái đ  cán b  y t t tình 6= Khác (ghi rõ)………………..

t tình

ế Lý do không đ n TYT xã/ph ố 1= Không đ  thu c ế ị t b 2= Không đ  trang thi ế ộ 3= Thái đ  cán b  y t  không nhi

5= Không kh i b nh ặ ệ 6= B nh n ng  ơ ế 7= C  ch  thanh toán BHYT ậ ợ i không thu n l

ị ả

ưở

ế

8= G nầ

ệ 4=  Th i gian làm vi c c a CBYT không

ề Chi phí đi u tr   nh h

ng kinh t

gia đình

ả ượ

ượ

c           2=Ph i vay m n      3=Ph i bán đ

9= Khác (ghi rõ)…………… 1= Chi tr  đ

1= Có        2=Không

phù h pợ ử ụ S  d ng th  BHYT

Ấ ầ Ph n IV.  B NH C P TÍNH ầ ầ ườ ố ườ ố ế ế ẻ Ệ ỏ ầ ố ỏ ượ ủ ộ ặ ỏ ườ ể ấ ề ầ ố N u trong 2 tu n có nhi u l n  m thì h i l n  m g n nh t ặ N u ng ho c không h i đ i  m là tr  em c ng ấ i  m thì ph ng v n ch  h  ho c ng ạ   ấ ề i hi u rõ nh t v  tình tr ng b nh.ệ ộ Xã: .................................Thôn: ..................................Mã H  gia đình:   (cid:14)

ướ ế ẫ ươ ứ ả ờ ướ ề H ng d n đi n phi u:  Ghi mã t ng  ng v i ớ câu tr  l i vào các ô ở ả  d  b ng i đây

ườ ố

H  tên ng

i  m

Lý do

Lý do

Mã cá  nhân

ẩ Ch n đoán b nhệ

N iơ KCB 1

N iơ KCB 2

ng

Chi phí  ề ị ả   đi u tr   nh ưở h   ng kinh ế  gia đình? t

Lý do không  ế đ n TYT ỉ ỏ   (ch  h i ườ i không ế đ n TYT)

ử ụ   S  d ng ẻ th  BHYT ỉ ỏ   (ch  h i ườ   i có ng ẻ th  BHYT)

ể ườ   i Đ  ng dân đ nế   TYT, TYT  ầ   c n thêm ề đi u ki n gì?

ơ

N i KCB:

Lý do:

ấ ạ

ơ

ườ

1= Không đi u trề

7= BV huy nệ

1= Là n i KCB duy nh t t

i xã/ph

ng

9= B nh nh , kh i quá nhanh

ế ướ

ự ề 2= T  đi u tr

8= BV t nh/thành ph

2= Do tuy n d

ể i chuy n lên

10= Thu n ti n/ g n nhà

ế

ự ế

ế

ả ợ

3= Đ n th y lang

9= BV trung

ngươ

i thi u đ n (tr c ti p, tivi, đài,

11= Giá c  h p lý

ế

ượ 3= Đ c gi …) 4= Có BHYT

ố 4= Đ n hi u thu c

10= Y t

ế ư  t

nhân

ướ

ị ở

ủ ề

5= CBYT thôn b n  ả

11= BV tư

5= Tr

ề c đã đi u tr

đó

12= Do b nh quá n ng/không ch a  cượ đ 13= Không đ  ti n KCB

ế

ưở

ấ ượ

ơ

ạ 6= Tr m y t

12= Khác (ghi rõ)…

6= Tin t

ng vào ch t l

ng

ố 14= Mua thu c theo đ n cũ

ế ị ệ

ạ ủ

7= Có trang thi

t b  hi n đ i/đ

15= Không có th i gian

ờ ụ ụ

8= Gi

ệ  ph c v  thu n ti n

16= Khác (ghi rõ)…………….

ườ

ế Lý do không đ n TYT xã/ph

ng

ề TYT c n đi u ki n gì?

ỏ ệ

ố 1= Không đ  thu c

5= Không kh i b nh

ố 1= B  sung thêm thu c

4= Nâng cao trình đ  chuyên môn

ế

6= B nh n ng

2= B  sung thêm trang thi

ế ị t b

ộ 5= Thái đ  cán b  y t

nhi

t tình

ế ị t b

2= Không đ  trang thi

ơ ế

ế

3= C  ch  thanh toán BHYT thu n l

ậ ợ i

6= Khác (ghi rõ)………………..

t

không nhi

ưở

ế ơ 7=  C   ch   thanh   toán   BHYT ậ ợ không thu n l i 8= G nầ 9= Khác (ghi rõ)……………

ng kinh t ả

ị ả ế  gia đình ượ c           2=Ph i vay m n      3=Ph i bán đ

ử ụ

1= Có        2=Không

ề Chi phí đi u tr   nh h ả ượ 1= Chi tr  đ ị ả ơ ự ợ        C m  n s  h p tác c a ông/bà/anh/ch !

ộ 3= Thái đ  cán b  y t tình ờ 4=  Th i   gian   làm   vi c   c a   CBYT không phù h pợ ẻ S  d ng th  BHYT

M u pẫ ế ố hi u s  2

ố ế Mã s  phi u:

Ỏ Ế ƯỜ Ụ Ạ Ứ Ả Ế Ị PHI U H I ĐO L NG KH  NĂNG CUNG  NG D CH V  TR M Y T  XÃ

ề ụ ủ ự ứ ạ ị ế ở ộ ố ề Th c tr ng cung  ng d ch v  c a Tr m y t xã m t s  vùng/mi n và y u t ế ố ả     nh Đ  tài:

STT Câu h iỏ ạ ưở ng. h iả ờ Tr  l

Chuyể n

Ơ Ở ƯỜ Ỏ Ấ THÔNG TIN C  S  VÀ NG I PH NG V N

ấ ỏ Ngày ph ng v n ……/……/……….

ườ ỏ Ng i ph ng v n ấ /quan sát …………………………….

ế 001 ạ S  ố Tr m y t ..........................................

ế 002 ạ Tên Tr m y t ………………………….

003 Xã/Ph ngườ ………………………….

ệ ậ 004 Huy n/qu n ………………………….

ỉ 005 T nh/Tp ………………………….

1. Thành thị 2. Nông thôn ề 3. Mi n núi/vùng sâu

006 Khu v cự

THÔNG TIN CHUNG

ườ ả ấ ườ i qu n lý ph  trách cao nh t, ng ị   i ch u

ị ụ Tìm ng ụ y t trách nhi m ệ v  ề d ch v ạ  ế hi n t Tr m y t y t ệ ạ ở Tr m y t ế ế, ho c nhân viên y t ế ọ ờ ạ i chào sau: ặ ế, đ c l i

ự ơ

ề ị ể ệ ộ ạ ế ể ỗ ợ B  Y t ạ ề Tr m y t đ  h  tr ế  t  y ệ

ệ   Xin chào!Tên tôi là______________________. Chúng tôi đ i di n cho [C  quan th c hi n] ế trong vi c tìm hi u v  d ch ả ộ ế ti n hành m t kh o sát v     ị ế ạ Đ a ph ụ i [ v  y t ươ ]. ng t

ủ ượ ự ọ ế ế c a anh/ch  đã đ c l a ch n đ  tham gia vào nghiên c u này. Chúng tôi s

ị ụ ế ạ ứ ể ề Tr m y t y t  khác nhau. Thông tin v

ị ỏ ề ế ụ ỗ ợ ạ ế

ch c d ch v  h  tr  Tr m y t ặ ể ự ệ

ị ụ ẽ  ạ   Tr m y t y t ế ế c aủ   ị ữ ỏ   h i anh/ch  nh ng câu h i v  các d ch v  y t ổ ứ ị ứ   ộ ể ượ ị  và các nhà nghiên c u , các t anh/ch  có th  đ c B  Y t ụ ử ụ ơ   ứ ạ ế ậ ằ ả ế c i ti n d ch v  s  d ng, nh m l p k  ho ch ho c đ  th c hi n các nghiên c u sâu h n ế ề ị . v  d ch v  y t

ủ ế

ư ấ ỳ ặ ấ ỳ ệ

khác tham gia vào nghiên c u s  đ ữ ể ả ằ ỡ ể ả ậ ị ị ứ ẽ ượ   ị c Tên c a anh/ch  cũng nh  b t k  nhân viên y t ườ ả ờ   ữ li u ho c trong b t k  báo cáo nào, tuy nhiên có th  nh ng ng ấ i i tr  l gi u kín trong d ượ   c xác đ nh sau đó.V y, chúng tôi mong anh/ch  giúp đ  đ  đ m b o r ng các thông tin đ

ậ chúng tôi thu th p là chính xác.

ấ ứ ặ ọ ỏ

ừ i b t k  câu h i ho c ch n d ng ph ng v n b t c  lúc nào.   ấ   ỏ i các câu h i này, góp ph n nâng cao ch t

ị ẽ ả ờ ị ườ ứ ả ướ ỏ ể ừ ố ả ờ ấ ỳ ị  ch i tr  l Anh/ch  có th  t ọ Tuy nhiên, chúng tôi hy v ng anh/ch  s  tr  l ươ ỏ ượ l ng chăm sóc s c kh e ng i dân đ a ph ấ ầ c nói chung. ng nói riêng và c  n

ỏ ế ữ

i khác là ng ị ớ ườ ế ẽ ấ ể ấ ể ườ ợ ớ i thi u chúng tôi v i ng i thích h p nh t đ  cung c p các thông tin, ườ ệ   i đó đ  giúp chúng tôi

ậ N u nh ng câu h i mà ng chúng tôi s  đánh giá cao n u anh/ch  gi thu th p thông tin.

ẽ ế ề ậ ắ ắ ị ứ V y anh/ch  còn th c m c gì v  nghiên c u không? Tôi s  ti n hành ngay sau đây.

Ụ Ẵ Ị Ấ MODULE I – CUNG C P D CH V  S N CÓ

ụ ẵ ầ ị Ph n I – D ch v  s n có

ấ ạ ế ụ 100 Có Khô

i đây? Nói  ị ng

ạ ấ ỳ ị Tr m y t cách khác, khách hàng có th  nh n đ ở ạ ướ d ấ ỳ ị  có cung c p b t k  d ch v  nào d ể i b t k  v  trí nào ướ ậ ượ ấ ỳ ụ c b t k  các d ch v   ế  Tr m y t ? i đây t

ụ ế ị 01 ạ D ch v  k  ho ch hóa gia đình ụ ể  (KHHGĐ), C  th : 1 2

ấ ị D ch v ụ cung c p bao cao su 1 2

ụ ị ấ D ch v  cung c p vòng tránh thai 1 2

ụ ấ ố ị D ch v  cung c p thu c tránh thai 1 2

ị D ch v ụ KHHGĐ khác: ............................................. 1 2

ụ ị ướ 02 D ch v  chăm sóc tr c sinh (ANC) 1 2

ơ ả ả 03 Chăm sóc s n khoa c  b n. 1 2

ườ 04 1 2

ồ ơ ả ặ ụ ệ ạ ng, chăm sóc  Chăm sóc t i nhà (bao g m chăm sóc bình th ấ ứ ả ấ ứ ả c p c u s n khoa c  b n, và/ ho c chăm sóc c p c u s n  ẻ ơ ị khoa toàn di n và/ ho c các d ch v  chăm sóc tr  s  sinh)

ụ ủ ẻ ặ ở ạ ế ặ ở ộ 05 (ho c Tr m y t , ho c c ng 1 2

ị D ch v  tiêm ch ng tr  em đ ngồ )

ữ ệ ẻ ướ ụ ị 06 D ch v  phòng và ch a b nh cho tr  d ổ i 5 tu i 1 2

ẩ ề ề ệ ặ ị ườ 07 ng tình 1 2

Ch n đoán ho c đi u tr  các b nh lây truy n qua đ ừ ụ d c, tr  HIV

ị ệ ề ề ặ ẩ ị 08 Ch n đoán, đi u tr , ho c theo dõi đi u tr  b nh lao 1 2

ị ệ ẩ ặ ố ề Ch n đoán ho c đi u tr  b nh s t rét 1 2 09

ẩ ễ ả 1 2 10

ư Ch n đoán ho c qu n lý các b nh không lây nhi m nh   ế ệ b nh ti u đ ặ ệ ể ườ ng, tăng huy t áp

ụ ể ẫ ị ậ Các d ch v  ti u ph u thu t 1 2 11

ệ ệ ả ồ 1 2 12

ẩ ẩ Ch n đoán phòng xét nghi m, bao g m c  các xét nghi m  ch n đoán nhanh

ụ ụ ữ ư ắ ặ ạ ố 13 L u tr  các lo i thu c, v c xin, ho c các d ng c  tránh thai 1 2

ầ ự Ph n II – Nhân s

ố ượ S  l ng

t ế s  l

ở ỗ ặ ượ ử ớ ố ượ nhân viên  ng ệ c giao, làm vi c, ho c đ ộ  m i trình đ   c c  t i B/Hợ p  đ ngồ ạ 200 Xin vui lòng cho bi sau đây hi n đ Tr m y t ệ ượ ế .

A/  Tron g  biên  chế

ỹ Bác s  đa khoa (không chuyên) 01

ỹ ụ ể 02

Bác s  chuyên khoa (ghi c  th ): ……………………………….

CN YTCC 03

ề ưỡ CN Đi u d ng 04

Y sĩ đa khoa 05

ả Y sĩ s n nhi 06

ề ọ ổ Y sĩ Y h c c  truy n 07

ộ ọ H  sinh trung h c 08

ề ưỡ Y tá, KTV, Đi u d ọ ng viên Trung h c 09

ượ ạ ọ D c sĩ Đ i h c 10

ượ ọ D c sĩ trung h c 11

ượ D c tá 12

ươ L ng y 13

Khác (ghi 14

rõ):...............................................................................

............................................................................................... ......

ụ ế ầ ấ ị Ph n III – Cung c p d ch v  y t

ế ườ ệ ộ 300 có th ng xuyên chăm sóc b nh nhân n i trú 302 1. Có 2. Không ạ Tr m y t không?

ạ ườ 301 Tr m y t ế có gi ng theo dõi qua đêm không? 1. Có 2. Không 400

ườ ở ạ ườ ệ b nh nhân Tr m y t ế ng

302 Có bao nhiêu gi ồ ng  (không bao g m bàn đ ể ư đ  l u trú  ẻ). …......Gi ư l u trú

ườ ườ 303 ng là

ng l u trú đó, có bao nhiêu gi ồ ư ố Trong s  các gi ẻ chuyên cho thai s n(ả không bao g m bàn đ )

ngườ   ………Gi dành riêng cho  thai s nả

Ụ Ẵ Ị MODULE II – D CH V  S N SÀNG

ầ ơ ở ạ ầ ủ ạ ế Ph n IV­ C  s  h  t ng c a Tr m y t

Ề TRUY N THÔNG

ạ ế 400 ạ cho b nh ệ 1. Có  2. Không Tr m y t nhân liên l c ạ ố ệ  có cung c p  ờ ở ọ  m i th i đi m ấ s  đi n tho i  ể  không?

Ế Ơ Ở Ề

Ị Ế Ậ Ẵ Ấ Ằ C N LÀM RÕ R NG N U C  S  CUNG C P  Ề Ụ Ấ Ứ 24H D CH V  C P C U, THÌ ĐI U NÀY Đ   C P Đ N 24H CÓ S N

ạ ạ ố ị ạ ộ ệ 401 có đi n tho i c  đ nh (còn ho t đ ng) 1. Có 2. Không ế Tr m y t hay không?

ạ ế 402 Tr m y t có ộ b  loa phát thanh ?

ạ ế ạ ộ ộ 403 Tr m y t có ít nh t ấ m t máy tính ho t đ ng

404 Hi n t ế ó truy c pậ  đ c cượ  vào email 1. Có 2. Không 1. Có 2. Không 1. Có 2. Không ệ ạ ặ ạ i Tr m y t ho c internet?

ƯƠ Ấ Ứ Ậ PH NG TI N Ệ  V N CHUY N Ể C P C U

1. Có.  2. Không

ươ ấ ứ ệ 405 ph ậ ng ti n v n chuy n ể c p c u

ế ạ Tr m y t ệ b nh nhân có  ?

ƯỢ Ấ NĂNG L NG CUNG C P

ạ ế ệ 406 Tr m y t có đi n hay không?

410 1. Có 2. Không 98. Không bi tế

410

ế 407 có đ  đi n cho các

ủ ệ ặ ng xuyên ho c ch  b  gián 1. Có 2. Không 98. Không bi tế ể ờ ỉ ị ệ ự  (không k  máy phát đi n d

ạ Trong 7 ngày qua, Tr m y t ườ ụ ạ ộ ị d ch v  ho t đ ng th ơ ạ đo n ít h n 2 gi phòng)?.

ượ ệ 408 ồ  có ngu n năng l ng khác (ngoài đi n) Có Không

ạ Tr m y t ướ d ế i đây không?

ệ ậ ệ 01 Nhiên li u v n hành máy phát đi n 1 2

ậ 02 ệ Ác quy/Pin đ , ề v n hành máy phát đi n 1 2

ượ 03 Năng l ặ ờ ng m t tr i 1 2

ụ ể 04 Khác (ghi c  th ) _____________________ 1 2

ể ế

ở ể ố 8_01 và 408_02: Máy phát đi n ệ  1 trong 2 câu) thì chuy n xu ng câu

Ki m tra câu 40 (Khoanh có  409

N u không có máy   ệ   phát đi n (khoanh ở ả  c  2 câu) không    ể thì chuy n sang câu 411

ạ ộ ệ 409 Máy phát đi n có ho t đ ng?

411 1. Có 2. Không 98. Không bi tế

411

ệ ạ ặ ạ ệ ẵ 410 Hi n t i có nhiên li u ho c s c pin có s n?

1. Có 2. Không 98. Không bi tế ƯỜ Ế MÔI TR NG Y T

ồ ướ ử ụ ồ ừ ạ 411 Ngu n n bên ngoài vào Tr m y 1. Ngu n t tế ấ ở ạ c s  d ng th  Tr m y t ườ   ng ế ạ  t i ạ ồ ướ i khuôn viên c ngay t ờ xuyên nh t  ể th i đi m này?

ử ử ế ướ ướ ướ ử 2. Ngu n n ế ạ Tr m y t ộ ướ c công c ng 3. Vòi n ỗ 4. Gi ng/ L  khoan ế 5. N c gi ng đào qua x  lý ế ư 6. N c gi ng đào ch a qua x  lý ố 7. N c su i qua x  lý

ử ư

ố ướ 8. N c su i ch a qua x  lý ư ướ 9. N c m a ướ 10. N c đóng chai ỏ ừ ướ ể 11. N c b  nh  v a/ thùng phi ở ướ ả i ch  n 12. Xe t c ướ ề ặ 13. N c b  m t ụ ể 96. Khác (c  th )  _________________ tế 98.Không bi

ồ ướ c ệ ố ẵ 0. Không có ngu n n 1. Có 2. Không ế 412 Tr m y t  có s n h  th ng  ướ c trong vòng 500

ạ thoát n mét

ự 413 Có khu v c ch  có mái che 1. Có 2. Không ệ ờ cho b nh nhân?

ự ỉ ỉ ị ự ị ự ự 1. Ch  có phòng thính l c riêng 2. Ch  có phòng th  l c riêng 3. Có c  phòng thính l c và th  l c ầ ả riêng ị ự 414 Có phòng đo thính l c và th   ệ ự t cho thăm khám  l c riêng bi ế ệ b nh nhân? N u có, yêu c u  xem phòng. ỗ ư 4. Có ch  đo nh ng không có phòng riêng.

ệ ộ ướ c ạ 415 Có lo i nhà v  sinh

5. Không có nhà v  sinh

ệ ậ 5. Không có ch  đoỗ ệ 1. Nhà v  sinh d i n ố 2. Nhà/ H  xí 2 ngăn. ố 3. Nhà/ H  xí 1 ngăn ố ệ 4. H  v  sinh m ệ ở/ Thùng, ch u v nào  ạ ạ trong tình tr ng còn ho t  ẵ ộ đ ng s n sàng cho b nh nhân ử ụ s  d ng? sinh ệ . Ẩ Ễ Ể KI M SOÁT NHI M KHU N

ượ ử ụ c ế ng dùng cho các  ạ ủ ườ  (ngoài tiêm ch ng) t ạ i Tr m y ủ ạ ơ 416 Lo i b m kim tiêm th ụ ị d ch v  y t ế t  là gì?

ế ướ 417 Tr m y t

có các h ế ẫ ự ầ ướ ng d n d  phòng lây  ng N u có, yêu c u xem h 1. Dùng 1 l nầ 2. Tái s  d ng đ ự ộ 3. T  đ ng h y 4. Khác 1. Có, đã quan sát ượ ể ạ c k  l 2. Có, đ i  c ượ ạ ễ nhi m không?  d n.ẫ

ạ ế ệ 418 Tr m y t

có các h ừ ẫ ề ậ mà không đ xem 3. Không có 1. Có, đã quan sát ượ ể ạ c k  l 2. Có, đ i  c ượ ủ ầ ế

ướ ng d n cách ly/bi n  pháp phòng ng a lây truy n v t ch  (Chó,  ỗ N u có, yêu c u xem  mèo, mu i ...) không?  ẫ . ướ ng d n h mà không đ xem 3. Không có

ự ứ

1. Có 2. Không

ế ị ầ ượ ầ ủ 419 Có khu v c/ phòng cách ly đáp  ng đ y đ   ợ t b  phù h p cho  c cách ly riêng ? cho nhân viên và trang thi ệ chăm sóc b nh nhân c n đ

ị 1. Có 2. Không ạ

ị ự ề

ễ ơ ề ế ạ ả  có giám sát, đi u tr  và qu n lý  420 Tr m y t ệ ề ệ ạ i Tr m y  b nh ngh  nghi p cho nhân viên t ặ ụ ế (ví d  tiêm phòng cúm ho c viêm   không?  t gan cho nhân viên và đi u tr  d  phòng sau  ph i nhi m)

Ế Ị Ử Ụ QUÁ TRÌNH TÁI S  D NG CÁC THI T B

ủ ế 421 ỉ ở ạ ỉ ở ế  Tr m y t ạ  ngoài Tr m ế c s  d ng c a Tr m y t có  N u có, 423 ố ở ả ở ạ Tr m y t ế    và 1. Ch   2. Ch   y tế 3. C ượ ử ụ ử ụ ể ượ ử ẩ c x  lý cu i cùng  ạ ế ạ ế ị Thi t b  đã đ ượ ử c x  lý đ  tái s  d ng không?  đ ỏ ả h i: S n ph m đ ế ạ Tr m y t , ngoài Tr m y t ả  hay c  hai? ngoài

423

ế ờ ử  s   t b  này,  t ầ 4. Không bao gi ế ị ụ d ng thi ỉ ử ụ ch  s  d ng thi ị b  dùng 1 l n. ỉ ỗ ụ Ạ Ộ 422 M i   h ng   m c   ch   ra   d A)CÓ S NẴ B)HO T Đ NG ượ Có Khô

Có  th yấ Không  có s nẵ ng Không  tế bi

ướ   ạ i ế ử  ạ c   Tr m   y   t đây   có   đ   s ế ẵ N u có, yêu ụ   d ng và có s n?  ạ   ế ầ c u xem và cho bi t nó ho t ộ đ ng hay không. Báo cáo  nh ng ư không  th yấ

ế

ử ụ   ị ụ Ví   d :   Anh/ch   có   s   d ng ụ ]   trong   Tr m   y ạ [H ng   m c   ế ụ   ế N u  có,   ti p   t c   không?   t ầ ỏ h i và yêu c u xem nó.

ồ ấ ự ệ ấ 01 1 2 98 1B 2 B 3 02

N i h p đi n (áp l c và h p  h i)ơ

ồ ấ ệ N i h p không dùng đi n 02 1 2 98 1B 2 B 3 03

ệ ấ T  sủ y đi n 03 1 2 98 1B 2 B 3 04

ệ ồ ơ ặ ồ ấ 04 1 2 98 1B 2 B 3 05

N i h i đi n ho c n i h p  (không áp l c)ự

ộ ụ ụ n pắ 05 106 2 06 3 06

N i ồ lu c d ng c  có  đ yậ

ệ 06 t cho các thi ế ị t b 1 2 98 1B 2 B 3 07

ồ Ngu n nhi không dùng đi nệ

ờ ể  (có th 1 2 98 07 1B 2 B

ồ Đ ng h  h n gi trên thi ồ ẹ ế ị t b ) 3  423

ế ề ự ẫ 423 1. Có th yấ 2. Cóbáo cáo, nh ng ư có các h ặ ướ ử ng d n v  th c  ế ị t b không th yấ ạ Tr m y t ệ ử hi n x  lý ho c kh  trùng các thi không? 3. Không

ế ầ ướ ẫ N u có, yêu c u xem h ng d n

Ả Ả Ế Ấ QU N LÝ CH T TH I Y T

ị 424 Xin anh ch  cho bi LÒ THIÊU Đ TỐ

ệ 1. Lò thiêu công nghi p(800­ ế ạ t, Tr m y t ọ ví   d   nhụ

ế  ế ố   ả ắ ấ ử x   lý   ch t   th i   s c   nh n   cu i ư   ư cùng   nh   th   nào?   ( ộ ự ) h p đ ng 1000+*C) ố ạ Ố 2. Phòng tr ng/g ch Đ T CHÁY ể Hãy   quan   sát   đ   có   đáp   án

đúng. ậ ả ặ ố ẳ ặ ậ ả ệ Ế Ệ Ố ệ 3. M t ph ng­ không v t b o v . 4. H  ho c v t b o v  xung quanh BÃI PH  LI U KHÔNG LÒ Đ T ư i   t

ế

Ể ệ ậ ả ộ ế Chú   ý:   N u   m t   trong   các   câu   ự   ơ ả ờ ừ   1­8   nh ng   n i   th c tr   l ệ   hi nlà ngoài Tr m y t , thì đáp ẽ ở ụ án s      m c V N CHUY N RA Ỏ ạ KH I Tr m y t ạ Ậ ế . ệ ậ ả 5. M t ph ng­ không v t b o v . ặ 6. Đ y h  ho c nhà v  sinh. ệ 7. M  h  không v t b o v . ặ ấ 8. B o v  xung quanh m t đ t ẳ ặ ậ ố ở ố ệ ả ho c hặ ố Ể

Ỏ Ơ Ở Ậ THU GOM&V N CHUY N RA  KH I C  S

ả ườ ằ ộ 9. Ch a đ ng b ng h p kín ậ ụ ằ 10. Ch a đ ng b ng v t d ng b o  ng khác ế ả ồ 11. Ch a đ ng ph  th i không đ

ụ ể ứ ự ứ ự ệ v  môi tr ứ ự ệ ả b o v . 96. Khác (c  th )

ả ắ ______________________ ọ ấ 95. Không có ch t th i s c nh n.

426

ầ ể ạ ể ả 425 Yêu c u xem đ a đi m Tr m y t ấ 1. Không có ch t th i có th  nhìn

2. Ch t th i có th  nhìn th y

ấ ọ ể ấ và có ả ắ ế ấ ọ th y.ấ ấ ả che đ yậ ị ế  ị ả ắ ử   x  lý ch t th i s c nh n và quan ả   sát. N u ch t th i s c nh n ph i ử   x  lý  bên ngoài, quan sát v  trí

3. Chất th i có th  nhìn th y  nh ng không  che đ y ấ 4. N i có ch t th i không đ

ự ứ ấ ả ể ấ ậ ả   ể ơ n i có th  ch a đ ng ch t th i ể ử đ  x  lý bên ngoài ả ượ c ư ơ ể

ử 426 ki m tra LÒ THIÊU Đ TỐ

ự ệ 1. Lò thiêu công nghi p(800­ ch tấ   ếx  lý cu i cùng ạ ố Tr m y t ộ ấ   ế ả   ngoài   h p   đ ng   ch t th i   y   t ư ế ọ ả ắ th i s c nh n nh  th  nào?

1000+*C) ố ạ

2. Phòng tr ng/g ch. Ố Đ T CHÁY ư i   t

ế ậ ả ạ Ậ Ể ặ ố ẳ ặ ậ ả ệ ế ộ Chú ý: N u m t   trong các câu   ự   ơ ả ờ ừ   1­8   nh ng   n i   th c tr   l ệ   , thì đáp hi nlà ngoài Tr m y t ẽ ở ụ án s      m c V N CHUY N RA Ỏ Ơ Ở KH I C  S Ế Ệ Ố ệ 3. M t ph ng­ không v t b o v . 4. H  ho c v t b o v  xung quanh BÃI PH  LI U KHÔNG LÒ Đ T

ệ ậ ả

ậ ả 5. M t ph ng­ không v t b o v ặ 6. Đ y h  ho c nhà v  sinh ệ 7. M  h  không v t b o v ặ ấ 8. B o v  xung quanh m t đ t ẳ ặ ậ ố ở ố ệ ả ho c hặ ố Ể Ậ THU GOM&V N CHUY N RA

Ỏ Ơ Ở KH I C  S

ả ườ ằ ộ 9. Ch a đ ng b ng h p kín ậ ụ ằ 10. Ch a đ ng b ng v t d ng b o  ng khác ế ả ụ   11. Ch a đ ng ph  th i không d ng

ứ ự ứ ự ệ v  môi tr ứ ự ệ ụ ả c  b o v . ụ ể 96. Khác (c  th )

ả ắ ọ _____________________ ấ 95. Không có ch t th i s c nh n

428

ị ể ả ấ 1. Không có ch t th i có th  nhìn

427 Yêu câu xem đ a đi m Tr m y t ả ế ấ ấ ả ể ậ ấ ể ả ấ ế  ể ạ ả   ế N u ch t th i ử .  x  lý rác th i y t ế ử y t  x  lý bên ngoài thì quan sát  ả   ể ứ ự ị v  trí  có th  ch a đ ng ch t th i ử x  lý bên ngoài. ậ ả ượ 2. Ch t th i có th  nhìn th y  ơ nh ng có n i che đ y 3. Ch t th i có th  nhìn th y  nh ng không che đ y ấ 4. N i có ch t th i không đ c th yấ ấ ư ấ ư ơ ể ki m tra ạ ử ụ ế N u không s  d ng lò thiêu (không

ả ể i câu 424 và câu 426,  428 Ki m tra l ế ử ụ n u s  d ng lò thiêu (c  1 và 2 ả khoanh c  1 và 2) 431

ượ đ ỏ ế c khoanh), h i ti p

ệ ạ ạ 429 Hi n t i lò thiêu có đang ho t

ộ đ ng không? 431 1. Có 2. Không 98.Không bi tế

431

ệ ạ ệ ầ 430 Hi n t i nhiên li u (xăng, d u,

ẵ ủ c i...) có s n không? 1. Có 2. Không 98.Không bi tế

ế 431 có các h

1. Có, đã th yấ 2. Cóbáo cáo nh ng ư không th yấ 3. Không

ướ ả ạ ệ Tr m y t ả vi c qu n lý rác th i y t ẫ ng d n  ế  không?

ế ướ ẫ N u có, hãy cho xem h ng d n

ượ ạ 432 Anh/ch  đã đ 1. Có 2. Không ị ả ả

ư ề ự   c đào t o v  th c   hành qu n lý rác th i trong 2 năm ừ v a qua ch a?

ỏ ị ớ ị ủ ụ i d ch v  này c a

ả ườ ể ấ ề ị ế ế ả ơ C m  n anh/ ch  đã tr  l ạ Tr m y t ả ờ i và gi ộ ỉ giúp m t ng . Hãy ch i thích các câu h i liên quan t ụ i hi u bi t nh t v  d ch v  khách hàng.

Ụ Ẵ Ầ Ị PH N V – D CH V  S N CÓ

Ụ Ị A. D CH V  CHUNG

Ụ Ơ Ả Ị D CH V  C  B N

ụ ơ ả Ạ Ộ A)CÓ S NẴ B)HO T Đ NG

Có Không Không

Không  có s nẵ bi tế Có  th yấ

Báo cáo  nh ng ư không  th yấ ụ

ộ ố ụ 500 M t s  d ng c  c  b n và   ệ   ậ ư ử ụ  s  d ng trong vi c v t t ị ấ ụ   cung   c p   d ch   v   khách ạ ẵ ở ế  hàng   có   s n     Tr m   y   t ỗ ụ   ố ớ không?  Đ i   v i   m i   d ng ạ ặ ụ   c  ho c h ng m c, xin vui ế lòng   cho   bi   t   nó   đang   có ạ ộ ẵ s n và ho t đ ng không?

ạ   Yêu   c u   xem   các   h ng m cụ

01 ườ ưở i tr ng 1 2 98 1B 2B 302

ặ Cân n ng ng thành

ặ 02 1 2 98 1B 2B 303 ạ ỏ ẻ ơ ẻ Cân n ng tr  nh / tr  s   sinh – chia đo n 100gram

03 Nhi t kệ ế 1 98 2 1B 2B 304

Ố 04 ng nghe 1 98 2 1B 2B 305

ế 05 1 98 2 1B 2B 306 ế

ệ ộ B  đo huy t áp (máy đi n  ử ặ  ho c máy đo huy t áp  t ủ ộ ) c t th y ngân

ồ 06 1 98 2 1B 2B 307 ậ ượ ế   Ngu n ánh sáng (đèn chi u ấ sáng ch p nh n đ c)

07 Máy khí dung 1 98 2 1B 2B 308

08 Bình ô xy 1 98 2 1B 2B 309

09 Bóp bóng 1 98 2 1B 2B 311

ộ ụ ề 10 2 600

ụ B  d ng c  tiêm truy n  d chị 1  600 3 600

Ệ Ẩ Ễ Ể BI N PHÁP / DANH M C Ụ KI M SOÁT NHI M KHU N

ữ 600

ẩ Không  có s nẵ Có  th yấ

t hi n t ệ ạ   i Báo cáo  nh ngư   không  th yấ

?V i m i  ế ẵ ẵ ậ ư ử ụ ươ  s  d ng  Nh ng ph ng pháp và v t t ễ ừ ể sau đây đ  ngăn ng a nhi m khu n có  ớ ế ẵ ở ạ  hay không s n   Tr m y t ấ ồ ngu n hay cung c p, hãy cho bi ặ nó đang có s n ho c không có s n.

ụ ầ Yêu c u xem các m c.

01 c s ch(đ ự   ng  ng, xô đ ng 1 2 3

ệ ố H  th ng n ướ n ườ ướ ạ c có vòi, bình ch a n ố ứ ướ ...) c

ử ị 02 Xà bông r a tay/ dung d ch xà bông 1 2 3

ồ ử ị 03 Dung d ch c n r a tay 1 2 3

ộ ầ 04 Găng tay cao su dùng m t l n 1 2 3

05 Thùng rác có n pắ 1 2 3

ậ ắ ự ộ ọ 06 Thùng đ ng v t s c nh n (h p an toàn) 1 2 3

ử ườ ụ 07 ng (ví d  clo, 1 2 3

ố Thu c kh  trùng môi tr c n..)ồ

ộ 08 Áo b o hả 1 2 3

ụ ả ệ ắ ộ ặ ả 09 1 2 3

ụ D ng c  b o v  m t (kính b o h , m t  n ..)ạ

ặ ạ ậ ặ 10 ẫ  (m t n  ph u thu t ho c 1 2 3

M t n  y t ườ bình th ặ ạ ế ng)

ơ 11 B m kim tiêm dùng 1 l nầ 1 2 3

ơ ơ 12 tiêm t ự ủ / B m kim tiêm có h y 1 2 3

B m kim  khóa hãm

ơ ậ ố ệ ể ế ả ờ ệ

i câu h i và vui lòng di chuy n đ n vi c thu th p s  li u  ị ỏ ệ ạ ị ế ị ế Cám  n anh/ch  đã tr  l ti p theo n u v  trí khác v  trí hi n t i

Ẻ Ơ Ỏ Ứ Ẹ B. S C KH E BÀ M  VÀ TR  S  SINH

ụ ế ạ ị D ch v  k  ho ch hóa gia đình

ể ế ế 800 ụ ế ạ ạ ấ ể ụ ế c c

ỏ ế 700 Ki m tra câu 100_01 n u có cung  ị ấ c p d ch v  k  ho ch hóa gia  đình, h i ti p ị N u d ch v  k  ho ch hóa gia đình ượ ung c p chuy n câu  không đ 800

ư ế ế ấ ư (L u ý: c Tr m y t cung c p nh  th  nào?

ạ t d ch v  k  ho ch hóa gia đình đ ấ ề ị ượ ở ạ ụ ị ế ị Anh ch  bi ể ườ i hi u bi Tìm ng ụ ế ế t nh t v  d ch v  này ạ ế  Tr m y t )

ạ ế ặ ỉ ị ấ ứ ươ   ng Có Không

701 Tr m y t ệ có cung c p ho c ch  đ nh b t c  ph ạ ạ ướ i

ấ ề ế pháp hi n đ i nào v  k  ho ch hóa gia đình d đây?

ố 01 ố ợ Thu c viên tránh thai ph i h p 1 2

ỉ ứ ố 02 Thu c viên tránh thai ch  ch a progestin 1 2

03 Bao cao su nam 1 2

ụ ử ụ 04 D ng c  t cung 1 2

ươ ỳ 05 Ph ng pháp tính chu k  kinh 1 2

ẩ ấ 06 Viên tránh thai kh n c p 1 2

ế ự ệ

1. Có, đã th c hi n 2. Có báo cáo, nh ngư ạ i Tr m y t ạ ệ ố ệ ạ 702 Hi n t  có tài li u, tranh poster  ề ế v  k  ho ch hóa gia đình qu c gia không? ch a ư th yấ ỏ ề ướ ế N u có h i v  h ẫ . ng d n 3. Không

ạ ấ ị 703 Anh/ch  có đ 1. Có 2. Không ề ế ượ ậ c t p hu n v  k  ho ch hóa  gia đình trong 2 năm qua không?

Ạ Ộ A)CÓ S NẴ B)ĐANG HO T Đ NG

Không  Có Không Không ế   ị t 704 Anh ch  xin vui lòng cho bi ụ  ế ị ụ ệ ạ t b /d ng c hi n t i các thi ẵ ạ ạ ơ ả   i tr m y c  b n sau có s n t t ế ế Các thi t  hay không? Quan  sát Báo  cáo

i có th yấ có s nẵ bi tế

ạ ộ

ệ ạ ụ ị ụ b /d ng c  này, hi n t ẵ s n và đang ho t đ ng  không? nh ng ư không  th yấ

c xem các

ạ ầ ượ Yêu c u đ ụ h ng m c

ế 01 1 2 98 1B 2B ụ ự ộ đ ng ho c h 3   705

ụ D ng c  đo huy t áp (có  ặ ướ ể ng  th  là t ẫ ử ụ ế d n s  d ng máy đo huy t  ớ ố áp v i  ng nghe)

ạ ế ự 705 Tr m y t ệ  có th c hiên các bi n pháp tránh thai? 1. Có  2. Không 800

ế ấ ẵ 706 Hi n t ẵ  có s n các ạ i Tr m y t Th y có s n Không quan sát th yấ

Ch a cóư ệ ạ ệ ạ lo i bi n pháp tránh thai hay  không?

ấ ể ỗ

ư ế ạ ị Có  nh nư g h t ế h nạ Báo cáo  có nh ngư   không  nhìn th yấ Hi n ệ i ạ t không  có s nẵ

ạ Ki m tra xem ít nh t m i lo i  có còn giá tr  (ch a h t h n)  không?

Ít nh t ấ có m t ộ m t ặ hàng  còn giá  trị

ố 01 ố ợ Thu c viên tránh thai ph i h p 1 2 3 4 5

ỉ ứ 02 1 2 3 4 5

ố Thu c viên tránh thai ch  ch a  progestin

03 Bao cao su nam 1 2 3 4 5

ả ơ ả ờ ậ ố ệ ể ế ị C m  n anh/ch  đã tham gia tr  l i và chuy n sang thu th p s  li u ti p theo

ụ ị ướ D ch v  chăm sóc tr c sinh (ANC)

ể ị ị 900

c ướ sinhđ cướ  sinh  r ể ấ c cung c p, chuy n

ụ 800 Ki m tra câu 100_02: D ch v   c ượ cung  chăm sóc tr ỏ ế c pấ  (khoanh s  1)ố , h i ti p ụ D ch v  chăm sóc t ượ không đ câu 900

ế ị ượ ế t nh t ụ ấ v  ề d ch v  chăm sóc ứ s c kh e ỏ tr c ướ sinh đ ạ c Tr m y t

H i ỏ ng cung c p ườ ể i hi u bi ấ ở đâu.

ạ ấ ị 801 Có Không

ụ ườ ướ có cung c p các d ch v  chăm sóc   ng xuyên ộ c sinh m t cách th

ế Tr m y t ỏ  tr ứ s c kh e  hay không?

ổ 01 ắ B  sung s t 1 2

ổ 02 B  sung axit folic 1 2

ề ị ự ụ ệ ố 03 1 2

Đi u tr  d  phòng liên t c (IPT) cho b nh s t  rét

ố 04 Tiêm phòng u n ván 1 2

ờ ỳ ế ạ ố 05 1 2

ể Ki m soát r i lo n tăng huy t áp th i k  thai  nghén

ế 802 Hi n t 1. Có, đã th yấ 2. Cóbáo cáo, nh ng ư ứ ẵ ướ  có s n h ướ ỏ ẫ ng d n  ố c sinh qu c không th yấ ệ ạ ạ i Tr m y t ề v  chăm sóc s c kh e tr gia không? 3. Không

ỏ ề ướ ế N u có h i v  h ẫ . ng d n

1. Có, đã th yấ 2. Cóbáo cáo, nh ng ư ẵ ướ  có s n h ệ ạ i Tr m y t ị ự không th yấ ẫ ế ệ ạ ng d n  803 Hi n t ố ề ề v  đi u tr  d  phòng cho b nh s t rét  hay không? 3. Không

ng d n. Ch p nh n

ậ ấ ẫ ng d n

ỏ ỏ ề ướ ế N u có h i v  h ộ ỉ ế n u ch  là m t ph n c a h ứ chăm sóc s c kh e tr ẫ ầ ủ ướ ướ c sinh

ấ 1. Có 2. Không ề ượ ậ c t p hu n khóa v  chăm   ướ 2 năm  c sinh nào trong

ị 804 Anh/ch  có đ ỏ ứ sóc s c kh e tr qua không?

ị ượ ậ ấ ề ị c t p hu n khóa đi u tr 1. Có 2. Không 2 năm qua

805 Anh/ch  có đ ố ự d  phòng s t rét nào trong  không?

Ạ Ộ 806 Xin anh/ch  vui lòng cho A)CÓ S NẴ B)HO T Đ NG ế t Có Không Không

Có  th yấ Không  có s nẵ bi tế

i tr m y t ố ớ

Báo  cáo  nh ngư   không  th yấ t nó có s n

ị ụ ế bi t danh m c thi ị ụ ụ ơ ả b /d ng c  c  b n sau đây  ế ẵ ạ ạ ệ   hi n có s n t ỗ   xã hay không? Đ i v i m i ị ụ ế ị ụ t b /d ng c , anh/ch   thi ẵ ế vui lòng cho bi ạ ộ và ho t đ ng không?

ầ ừ ạ

Yêu c u xem t ng h ng  m cụ

ế 01 1 2 98 1B 2B 3 ụ ự ộ ụ D ng c  đo huy t áp (có  ể th  là t đ ng ho c h ặ ướ   ng

ế 807

ẫ ử ụ d n s  d ng máy đo huy t  ớ ố áp v i  ng nghe)

ạ ế ố ướ 807 có các thu c dùng trong chăm sóc tr c 1. Có  2. Không Tr m y t sinh không? 900

ế ẵ ẵ ấ có s n Th y có s n Không quan sát th yấ ệ ạ 808 Hi n t ạ ạ i Tr m y t ố các lo i thu c sau đây không? Ch a cóư

ỗ ư ế ấ ị ệ ạ   Hi n t i không có  s nẵ

Có  nh ng ư h t ế h nạ Báo cáo  có nh ng ư khôngthấ y ặ   Ki m tra xem ít nh t m i m t hàng có còn giá tr  (ch a h t  ạ h n) hay không

Ít nh t ấ có m t ộ m t ặ hàng  còn giá  trị

1 Viên s tắ 2 3 4 5 01

1 Viên axit folic 2 3 4 5 02

ắ 1 ế ợ Viên s t và axit folic k t h p 2 3 4 5 03

ố 1 Vacxin u n ván 2 3 4 5 04

ả ơ ả ờ ậ ố ệ ế ể ị C m  n anh/ch  đã tham gia tr  l

ể ớ i và di chuy n t ệ ạ ị khác v  trí hi n t ế   i đi m thu th p s  li u ti p theo n u i.

ệ ườ Các b nh lây qua đ ụ ng tình d c

ể ấ 900 Ki m tra Q100_ 07: Q1000 ề ấ ệ ị ị Không cung c p các d ch  ụ ề ệ v  v  b nh lây truy n  ườ qua đ ụ ng tình d c ườ ề Có cung c p các d ch v  v  các b nh lây  ng tình d truy n qua đ ụ ề ục

ấ ề ề ế ị ườ ụ ạ ng tình d c t i

ườ ể ế ể ụ ệ t nh t v  các d ch v  b nh lây truy n qua đ ữ ậ ỏ ỏ Tìm ng ạ Tr m y t i hi u bi  đ  thu th p thông tin và h i nh ng câu h i sau:

ệ có ch n đoán các b nh lây 901 1. Có 2. Không ẩ ụ ạ Tr m y t ườ qua đ ế ng tình d c (STIs) không?

ế ị ị ề  có quy đ nh đi u tr  cho các 902 1. Có 2. Không ườ ạ Tr m y t ệ b nh lây qua đ ụ ng tình d c không?

ạ ẵ 903 1. Có, đã xem 2. Có, báo cáo không

ế xem 3. Không ướ ẫ ướ ế ng d n  Trong Tr m y t có s n các h ị ề ề ẩ ố qu c gia v  ch n đoán và đi u tr  các  ỏ ể ệ N u có, h i đ   b nh LTQĐTD không?  ẫ ng d n. xem h

904 1. Có 2. Không ề ẩ ề ấ

c ượ Trong 2 năm qua, có NVYT nào đãđ ị ệ   ậ t p hu n v  ch n đoán và đi u tr  b nh LTQĐTD?

ạ 905 ạ i Tr m y t ụ 1. Có, đã xem 2. Có, báo cáo không

ế ỏ ấ N u có, h i xem bao cao xem 3. Không ẵ ế ị  d ch v Có s n bao cao su t ử ể này đ  cung c p cho khách hàng s   ụ d ng không?  su

906 1709 1. Có 2. Không

ụ ữ ư ế ị ạ ạ  d ch v  này có l u tr   T i Tr m y t ị ệ ề ố ấ ỳ ạ b t k  lo i thu c đi u tr  b nh  LTQĐTD nào không?

ố ạ ệ ạ 907 Hi n t Quan sát s nẵ  có Không quan sát

ấ ợ ữ i, nh ng lo i thu c  ế ạ ẵ ạ i Tr m y t sau đây có s n t   ế ỏ ể không? H i đ  xem n u có ít  ợ ệ ộ ườ nh t m t tr ng h p h p l Không  bao giờ  có s nẵ

Có s n ẵ nh ng ư không  h p lợ ệ Hi n ệ i, ạ t không  có s n ẵ

Ít nh t ấ m t ộ ườ ng  tr ợ   ợ h p h p lệ Báo cáo  có s n ẵ nh ng ư không  th y ấ

01 1 2 3 4 5

Metronidazol viên nang/viên  nén

02 1 2 3 4 5

Ciprofloxaci viên nang/viên  nén

03 1 2 3 4 5

Metronidazol viên nang/viên  nén

ạ ế ụ ệ ị 908 có d ch v  xét nghi m 1. Có 2. Không Tr m y t nhanh giang mai không? 1000

ụ ạ ộ ứ 909 Hi n t A)Có s nẵ ệ ạ ế ị ụ i, các danh m c  ụ t b /d ng c   sau đây B)Ho t đ ng ch c  năng

Có Không Không

Đã quan  sát Không  có s nẵ bi tế ặ

ộ ặ ọ ẵ ạ

thi ệ ể đ  xét nghi m nhanh  ẵ   ệ b nh giang mai có có s n   và h at đ ng ho c không có s n ho c không ho t  ộ đ ng không? Có báo  cáo,  nh ng ư   không  th yấ

ụ ỏ H i xem các danh m c.

ộ 01 11000 21000 31000

ệ B  xét nghi m nhanh  ạ ử giang mai (còn h n s   d ng)ụ

ả ờ ể ớ ậ ố ệ ế ế ể i và di chuy n t i đi m thu th p s  li u ti p theo n u

ả ơ ị ị C m  n anh/ch  đã tham gia tr  l ệ ạ khác v  trí hi n t i.

ệ B nh lao

ể ị Ki m tra Q100_ 08: Q1100

ấ Không cung c p các d ch  ụ ề ệ v  v  b nh lao 100 0 ụ ề ệ ấ ị Có dung c p các d ch v  v  b nh lao

ế ấ ề ụ ệ ạ ế ể ậ ị t nh t v  các d ch v  b nh Lao t ạ i Tr m y t đ  thu th p thông tin và

ể i hi u bi ỏ ườ Tìm ng ữ ỏ h i nh ng câu h i sau:

ạ ẩ ệ    có ch n đoán b nh 1. Có 2. Không ế Tr m y t lao không? 100 1 1003

ươ ờ

ổ ế ấ ng pháp ph  bi n nh t  ể ế ử ụ  s  d ng đ 100 2

Ph ượ ạ đ c Tr m y t ệ ẩ ch n đoán b nh lao là gì? ặ ứ ỉ 1. Ch  soi đ m ỉ ụ 2. Ch  ch p X­quang ờ 3. Soi đ m ho c X­quang ỉ ệ 4. Ch  tri u ch ng lâm sàng

ị ể Quan sát đ  xác đ nh

ế ị  có quy đ nh đi u 1. Có 2. Không ả 100 3 1005 ề

ề ạ Tr m y t ặ ị ệ tr  b nh lao ho c qu n lý  ị ệ ệ b nh nhân đang đi u tr  b nh  lao không?

ẫ ế ố 100 4 1. Có, đã xem 2. Có, báo cáo không xem 3. Không

ị ạ i, trong Tr m y t có  ng d n qu c  ề N u ế

ướ ệ ạ Hi n t ướ ấ ẵ s n b t kì h ề ẩ gia nào v  ch n đoán và đi u  ệ tr  các b nh lao không?  ẫ ng d n. có, cho xem h

ế ạ i, trong Tr m y t có

100 5 1. Có, đã xem 2. Có, báo cáo không xem 3. Không ẫ ng d n nào  ị ề

ệ ạ Hi n t ấ ỳ ướ ẵ s n b t k  h ế liên quan đ n đi u tr  lao  ố kháng đa thu c không?

ế ướ N u có, cho xem h ẫ ng d n.

ế ạ i, trong Tr m y t có

100 6 1. Có, đã xem 2. Có, báo cáo không xem 3. Không ẫ ng d n nào  ể

ễ N u ế

ướ ệ ạ Hi n t ấ ỳ ướ ẵ s n b t k  h ế liên quan đ n ki m soát  nhi m trùng lao không?  ẫ ng d n. có, cho xem h

1. Có 2. Không ẩ ấ 100 7

ị ấ NVYT cung c p d ch v  lao  ượ ậ có đ c t p hu n ch n đoán  ị ề và đi u tr  lao trong 2 năm  qua không?

1. Có 2. Không ượ ậ 100 8

ụ ề ề ặ ấ ố

ệ ể

ị ấ NVYT cung c p d ch v  lao  ị c t p hu n v  đi u tr   có đ lao kháng đa thu c ho c xác  ầ ị đ nh nhu c u chuy n vi n  trong 2 năm qua không?

1. Có 2. Không ụ ề ể ấ 100 9

ị ấ NVYT cung c p d ch v  lao  ượ ậ c t p hu n v  ki m  có đ ễ soát nhi m trùng lao trong 2  năm qua không?

ế ị ụ  d ch v  này có 1. Có 2. Không ố 101 0 1100 ạ ạ T i Tr m y t ữ ấ ỳ ạ ư l u tr  b t k  lo i thu c  ị ệ ề đi u tr  b nh lao nào không?

ạ ệ ạ Quan sát s nẵ  có Không quan sát

101 1

không?

ữ ẵ ạ ỏ ể ộ ườ ố i, nh ng lo i thu c  ạ i Tr m y  ế H i đ  xem n u  ợ ng h p Không  bao giờ  có s nẵ Hi n t sau đây có s n t ế t ấ có ít nh t m t tr h p lợ ệ Ít nh t ấ ộ ườ n m ttr ợ   ợ g h p h p lệ Có s n ẵ nh ng ư không  h p lợ ệ Hi n ệ i, ạ t không  có s n ẵ

Báo cáo  có,  nh ng ư không  th yấ

01 Ethambutol 1 2 3 4 5

02 Isoniazid 1 2 3 4 5

03 Pyrazinamide 1 2 3 4 5

04 Rifampicin 1 2 3 4 5

05 1 2 3 4 5

Isoniazid + Rifampicin  (2FDC)

06 1 2 3 4 5

Isoniazid + Ethambutol (EH)  (2FDC)

07 1 2 3 4 5

Isoniazid + Rifampicin +  Pyrazinamide (RHZ)  (3FDC)

08 Isoniazid + Rifampicin + 1 2 3 4 5

Ethambutol (RHE) (3FDC)

1 2 3 4 5 09

Isoniazid + Rifampicin +  Pyrazinamide + Ethambutol  (4FDC)

ể ớ ể ế ả ờ i và di chuy n t ậ ố ệ i đi m thu th p s  li u ti p theo

ả ơ ế ệ ạ ị C m  n anh/ch  đã tham gia tr  l ị n u khác v  trí hi n t i.

ố ệ B nh s t rét

ể ấ ị Ki m tra Q100_ 09:

110 0 Không cung c p các d ch  ụ ố v  s t rét. Q 1200 ụ ố ấ ị Có cung c p các d ch v  s t rét

ụ ệ ố ị ạ ế ể ậ t nh t v  các d ch v  b nh S t rét t ạ i Tr m y t đ  thu th p

ườ ể i hi u bi ỏ ấ ề ỏ ế ữ Tìm ng thông tin và h i nh ng câu h i sau:

ạ ế ẩ ệ    có ch n đoán b nh 1. Có 2. Không 110 1 Tr m y t ố s t rét không? 1104

ạ ế ườ có dùng xét ng xuyên

ặ 110 2 1. Có, th 2. Có, thi tho ngả 3. Không ệ ố

ậ ẩ ố Tr m y t ệ nghi m máu (lam máu ho c  ể xét nghi m nhanh s t rét) đ   xác nh n ch n đoán s t rét? 1104

ượ

ế ỏ ự N u có, h i xem đ c th c  ườ ệ ng xuyên hay thi  hi n th tho ngả

ệ ế ạ ộ ứ A)Có s nẵ B)Ho t đ ng ch c ế ụ 110 3 năng t: Hi n  t  ệ Có  Không  Không ố Không  có s nẵ bi tế

Đã quan  sát th y ấ có ẵ ặ

Báo cáo  có,  nh ng  ư không  th yấ ụ ỏ ị Xin anh ch  cho bi ạ t i, các danh m c thi ụ ể ị ụ b /d ng c đ  xét nghi m  nhanh s t rét sau đây có có  ượ ạ ộ ẵ c  s n và ho t đ ng đ ặ ho c không có s n ho c  ạ ộ không ho t đ ng không?  H i xem các danh m c.

ộ ẩ ố 01 1 2 98

ạ ử ụ B  ch n đoán nhanh s t rét  (còn h n s  d ng) 1110 4 2110 4 3110 4

ạ ị ệ ố ị ề  có quy đ nh đi u tr  b nh s t 1. Có 2. Không 110 4 ế Tr m y t rét không?

ạ ẵ ẫ có s n b t kì h 1. Có, đã xem 2. Có, báo cáo không ế ề ẩ ướ ề ị 110 5 ố ấ ng d n qu c  Tr m y t ệ   gia nào v  ch n đoán và đi u tr  các b nh

ngày hôm nay xem 3. Không ướ ế cho xem h ẫ ng d n. ạ ố s t rét trong Tr m y t ế không? N u có,

1. Có 2. Không ố ng trình s t rét có  ề ấ 110 6

ươ ụ NVYT ph  trách ch ượ ậ ị ẩ đ c t p hu n ch n đoán và đi u tr   ố ệ b nh s t rét trong hai năm qua không?

ữ ấ ư

1. Có 2. Không 110 7

ế ị ề ồ ẩ ố

ụ ạ ạ T i Tr m y t  d ch v  này có l u tr  b t  ị ố ỳ ạ k  lo i thu c đi u tr  và hàng hóa nào cho   ả ệ b nh lao, bao g m c  màn t m thu c  không?

Quan sát có s nẵ Không quan sát

110 8

ố ạ ữ   Nh ng lo i thu csau đây có ế ạ ẵ ạ   i Tr m y t  ngày hôm s n t nay không?

cóờ ộ ng  ợ Có s n ẵ nh ng ư không h pợ   lệ Không  có s n ẵ hôm  nay Không  bao  gi s nẵ ỏ ườ ợ ấ H i xem có ít nh t m t  ợ ệ ng h p h p l ? tr

Ít nh t ấ m t ộ ườ tr ợ h p h p  lệ Báo cáo  có,  nh ng ư không  th yấ

01 1 2 3 4 5

ACT (Artemether +  Lumefantrine)

02 1 2 3 4 5

Artemisinin không là li u ệ ế ợ pháp k t h p

03 1 2 3 4 5

SP (Sulfadoxine +  Pyrimethamine)

ạ ặ ố 04 1 2 3 4 5

Quinine d ng u ng ho c  tiêm

05 1 2 3 4 5

ườ ớ ố Paracetamol cap/tab (dùng  i l n u ng) chong

ố 06 1 2 3 4 5

ố ặ ố ố Thu c ch ng s t rét  khác( u ng ho c tiêm )

07 ố cho 1 2 3 4 5

i nhà và

ẩ Phát màn đã t m thu c  ườ ệ b nh nhân, ng ộ các h  gia đình

08 1 2 3 4 5

ả ườ i nhà  và

ả ẩ T m màn đ m b o cho  ệ b nh nhân,ng ộ các h  gia đình

ễ ệ Các b nh không lây nhi m

ể ị 1200 Ki m tra i ạ Q100_10: l Q1210

ụ ấ Không cung c p d ch v   ề v  BKLN ụ ề ấ ị Có cung c p d ch v  v  BKLN

ườ ể ễ ạ ế ể i hi u bi ụ ệ t nh t v  các d ch v  b nh Không lây nhi m t ạ i Tr m y t đ  thu

ấ ề ữ ị ỏ ế Tìm ng ỏ ậ th p thông tin và h i nh ng câu h i sau:

1. Có. 2. Không.

ế ạ ẩ  có ch n đoán s  bơ ộ

ệ 1204 1201 Tr m y t ặ ể ườ ả và / ho c qu n lý b nh nhân  ng không? ti u đ

ẵ 1202 Hi n t

1. Có, đã xem. 2. Cóbáo cáo,nh ng ư không th y.ấ 3. Không.

ế  có s n  ố ng d n qu c gia

ể ườ ạ ề ng trong Tr m y

ạ ệ ạ i, Tr m y t ướ ẫ ấ b t kì h ị ề ẩ nào v  ch n đoán và đi u tr   ệ b nh ti u đ ế t  không?

ỏ ể ướ ng

1. Có. 2. Không.

ế N u có, h i đ  xem h d n.ẫ

ụ ươ 1203 NVYT ph  trách ch ng trình   ượ ậ ể ườ ệ b nh ti u đ ng có đ c t p  ị ẩ ề ấ hu n ch n đoán và đi u tr   ể ườ ệ b nh ti u đ 2 năm  ng trong  qua không?

ạ ế 1204 NVYT trong Tr m y t 1. Có 2. Không ẩ ặ 2007 có  ả ế

ch n đoán và / ho c qu n lý  ệ các b nh nhân tăng huy t áp  không?

1205 Hi n t ng

1. Có, đã xem 2. Cóáo cáo, nh ng ư không th yấ 3. Không

ế

ướ ẵ ấ ệ ạ i, có s n b t kì h ề ẩ ố ẫ d n qu c gia nào v  ch n  ề ị ệ đoán và đi u tr  b nh tăng  ế ạ   huy t áp trong Tr m y t ế không? N u có,  cho xem  ẫ ướ ng d n. h

ệ ề ị 1206 NVYT ch u trách nhi m v 1. Có 2. Không ế

ng trình Tăng huy t áp có ẩ c t p hu n ch n đoán và

ị ệ ế

ươ ch ấ ượ ậ đ ề đi u tr  b nh tăng huy t áp  trong hai năm qua không?

ế ị ặ ỗ ạ ộ ứ A)Có s nẵ B)Ho t đ ng ch c

ố ớ t b  ho c  1207 Đ i v i m i thi ẩ ậ v t ph m, xin vui lòng cho năng

ế ế ẵ t n u nó có s n hôm nay Có Không  Không

bi ạ ộ và ho t đ ng. Không  có s nẵ bi tế

Đã  quan  sát

Báo  cáo  có,  không  th yấ

ướ 1 2 98 01 1B 2B 302

ề c đo chi u  Th cao/stadiometre

Cân ng ườ ớ i l n 1 2 98 02 1B 2B 304

Ố ng nghe 1 2 98 03 1B 2B 304

ộ 1 2 98 04 1B 2B

3120 8

ế B  máy huy t áp (máy đo  ặ ằ ệ ử ho c b ng  ế   đi n t huy t áp  ớ ố tay v i  ng nghe)

1. Có. 2. Không.

ạ ụ

ữ ế ị  d ch v  này có l u tr   ố ư ệ 2100 ễ ạ 1208 T i Tr m y t ấ ỳ ạ b t k  lo i thu c nào cho các b nh  không lây nhi m không?

ố ạ ệ ạ 1209 Hi n t Quan sát có s nẵ Không quan sát

ế

ộ ườ ữ i, nh ng lo i thu c  ạ ẵ ạ sau đây có s n t i Tr m y t không? H i xem có ít nh t  ợ m t tr ỏ ng h p h p l ấ ợ ệ ? Không  có s n ẵ hôm nay Không  bao giờ  có s nẵ

Có s n ẵ nh ng ư không  h p lợ ệ

Ít nh t ấ m t ộ ườ ng  tr ợ   ợ h p h p lệ Báo cáo  có s n ẵ nh ng ư không  th yấ

1 2 3 4 5 01

Metformin viên nang/viên  nén

1 2 3 4 5 02

Glibenclamide viên  nang/viên nén

ạ Insulin d ng tiêm 1 2 3 4 5 03

ị Dung d ch glucose tiêm 1 2 3 4 5 04

ứ ể 1 2 3 4 5 05

ụ ế Nhóm  c ch  men chuy n  (ví d : enalapril…)

Thiazides/Furosemid 1 2 3 4 5 06

ặ ụ 1 2 3 4 5 07

Ch n kênh can­xi (ví d :  amlodipine…)

1 08 Aspirin viên nang/viên nén 2 3 4 5

2 3 4 5 09 ạ Salbutamol d ng khí dung 1

ạ 2 3 4 5 10 1

Beclomethasone d ng khí  dung

2 3 4 5 11 1

Prednisolon viên nang/viên  nén

2 3 4 5 12 1

Hydrocortisone viên  nang/viên nén

ạ 2 3 4 5 13 Epinephrine d ng tiêm 1

Ẫ Ẫ Ể Ậ F.  PH U THU T/TI U PH U

Ẫ Ậ Ẫ Ể PH U THU T/TI U PH U

ể ạ 1210 Ki m tra l i Q100_11

ị ẫ ẫ ụ ấ Không cung c p d ch v   ậ   ậ ể ph u thu t/ti u ph u th t ấ ụ ẫ K T Ế THÚC  PHI UẾ ậ ấ ỳ ộ ị Có cung c p b t k  m t d ch v  ph u  ả ổ ẻ ồ thu t, bao g m c  m  đ

ườ ể ụ ẫ ẫ ủ ậ ể ạ ế ể i hi u bi t nh t v  các d ch v  ph u thu t/ti u ph u c a Tr m y t đ  thu

ấ ề ữ ị ỏ ế Tìm ng ỏ ậ th p thông tin và h i nh ng câu h i sau:

ế ế 1211 Xin hãy cho bi ạ t Tr m y t ấ  cung c p các Có Không

ụ ị d ch v  sau:

ẫ ư ổ ạ 01 Chích r ch và d n l u áp xe 1 2

ử ử ế ươ 02 R a/x  trí v t th ng 1 2

ử ấ ỏ 03 X  trí b ng c p tính 1 2

04 Khâu 1 2

ề ị ươ 05 Đi u tr  khép kín x ng gãy 1 2

ầ ắ 07 C t bao quy đ u 1 2

ẫ ư ị 08 D n l u d ch màng tinh hoàn 1 2

09 ự ố Chèn  ng ng c 1 2

ắ ố ứ ẫ 10 Th t  ng d n tr ng 1 2

ắ ố ẫ 11 Th t  ng d n tinh 1 2

12 Phá thai 1 2

ắ ầ 13 C t t ng sinh môn 1 2

ươ 14 ơ ứ S  c u gãy x ng 1 2

ế ụ ạ ộ ứ t A)Có s nẵ B)Ho t đ ng ch c

năng ụ ộ ặ Có Không  Không ạ ộ Không  có s nẵ bi tế ệ ạ i, danh m c thi 1212 Hi n t ị ụ ẵ b /d ng c  sau đây có có s n  ọ và h at đ ng ho c không có  ặ ẵ s n ho c không ho t đ ng  không? Đã  quan  sát

Báo  cáo có,  nh ngư   không  th yấ

ườ 01 i 1 2 98 1B 2B 302

ẩ Kh u trang dành cho ng l nớ

ẻ ẩ 02 Kh u trang dành cho tr  em 1 2 98 1B 2B 303

ữ 03 ẹ K p gi kim 1 2 98 1B 2B 304

ổ ầ 04 Dao m  c m tay và l ưỡ i 1 2 98 1B 2B 305

ụ ệ 05 1 2 98 1B 2B 306

ụ Panh (D ng c  banh mi ng  ổ ế v t m )

ả 06 Kéo gi ẫ i ph u 1 2 98 1B 2B 307

Ố ạ 07 ng thông d  dày (10­16G) 1 2 98 1B 2B 308

08 1 2 98 Garo 1B 2B 309

09 1 2 98 i hút 1B 2B 310 ặ ườ ị Máy hút d ch (ng ệ ằ b ng tay ho c đi n)

ạ 1213 Hi n t Quan sát có s nẵ Không quan sát i, nh ng lo ihóa

không?

ộ ườ H i ỏ ng Không  có s n ẵ hôm nay Không  bao giờ  có s nẵ ữ ệ ạ ấ ố ế ạ i Tr m y t ấ ợ ệ? ẵ   ch t và thu c sau đây có s n ạ t xem có ít nh t m t tr ợ h p h p l Có s n ẵ nh ng ư không  h p lợ ệ

Ít nh t ấ m t ộ ườ ng  tr ợ   ợ h p h p lệ Báo cáo  có,  nh ng ư không  th yấ

ỉ ự 01 Ch  khâu t tiêu 1 2 3 4 5

ỉ ự 02 Ch  khâu không t tiêu 1 2 3 4 5

ị 03 Dung d ch sát trùng da 1 2 3 4 5

ề ố 04 1 2 3 4 5

Ketamine (tiêm)(Thu c ti n  mê)

ặ 05 1 2 3 4 5

Lidocain 1% ho c 2% (gây  mê)

ẵ ướ i, TYT có s n h

1. Có, đã xem. 2. Cóbáo cáo, nh ng ư không th y.ấ 3. Không.

ấ ứ ế cho xem

ẫ ệ ạ 1214 Hi n t ng d n  ậ ơ ề ử v  x  trí c p c u và ph u thu t c   ả N u có,  b n  không?  ẫ ướ ng d n. h

1. Có. 2. Không.

ấ 1215 NVYT có đ

ề ử ượ ậ c t p hu n v  x  trí  ậ ơ ả ẫ ấ ứ c p c u và ph u thu t c  b n  khôngtrong 2 năm qua?

ơ ự ỡ ủ ọ ị Xin trân tr ng cám  n s  giúp đ  c a Anh ch !

Ẫ Ố M U S  3

Ệ   PH NG V N SÂU Đ I DI N LÃNH Đ O B NH VI N HUY N,

Ế Ự

PHÒNG Y T  HUY N, TRUNG TÂM Y T  D  PHÒNG

/TRUNG TÂM Y T  HUY N

ụ ế ủ

1. M C TIÊU PH NG V N: Tìm hi u kh  năng cung  ng d ch v  y t

c a

ế

ở ộ ố

ộ ố ế ố

tr m y t

ề  m t s  vùng/ mi n và m t s  y u t

liên quan.

2. N I DUNG PH NG V N

Ộ ƯỢ

PH N I: THÔNG TIN V  CÁN B  Đ

C PH NG V N

ế ộ ố ớ ộ ị Anh/ ch  cho bi t m t s  thông tin sau đây: tu i, ổ gi i, trình đ  chuyên môn khi t ố   t

ứ ụ ị ệ ệ ơ ị ự nghi p, đ n v , ch c v /v  trí công vi c chuyên ngành, ố s  năm công tác, lĩnh v c làm

vi c…ệ

Tu iổ Gi

Đ n vơ ị

ứ ụ ị Ch c v /v  trí  ệ công vi c và  chuyên ngành

S  năm công tác  ệ ự trong lĩnh v c hi n  ệ ả ạ i đang đ m nhi m t

iớ Trình đ  ộ và chuyên  môn khi  ệ ố t

t nghi p

Ộ Ỏ Ấ Ầ PH N II: N I DUNG PH NG V N SÂU

ụ ả ấ ậ ị ị ế ủ ề Câu 1: Anh/ ch  có nh n xét gì v  kh  năng cung c p d ch v  y t c a TYT xã/

ườ ở ị ươ ị ph ệ ng hi n nay đ a ph ng anh/ ch ?

ị ế ế ố ả ưở Câu 2: Anh/ ch  cho bi ặ t lý do và/ ho c các y u t nh h ả ng đén kh  năng cung

ứ ụ ế ủ ị ươ ị ng d ch v  y t c a TYT xã/ ph ườ ở ị ng đ a ph ng anh/ ch ?

ố ớ ả ụ ủ ứ ệ ề ả ấ ị Câu 3: Đ  xu t gì đ i v i c i thi n kh  năng cung  ng d ch v  c a TYT xã/

ườ ườ ph ớ ng v i ng i dân?

Ẫ Ố M U S  4

ƯỜ

Ớ TH O LU N NHÓM V I TR M Y T  XÃ/PH

NG

1. M C TIÊU PH NG V N: Tìm hi u kh  năng cung  ng d ch v  y t

ụ ế

ế

ở ộ ố

ộ ố ế ố

ạ ủ c a tr m y t

ề  m t s  vùng/ mi n và m t s  y u t

liên quan.

ƯỜ

2. NG

Ủ I CH  TRÌ:

3.

TH I GIAN:

4. Đ A ĐI M:

5. N I DUNG PH NG V N

Ộ ƯỢ

PH N I: THÔNG TIN V  CÁN B  Đ

C PH NG V N

ế ộ ố ổ ớ ộ ố ị Anh/ ch  cho bi t m t s  thông tin sau đây: tu i, gi i, trình đ  chuyên môn khi t t

ự ứ ệ ệ ố ị nghi p, v  trí/ ch c danh, s  năm công tác, lĩnh v c làm vi c…

Tu iổ Gi

TYT xã

ứ ụ ứ Ch c v /ch c  ị danh/v  trí  công vi cệ

S  năm công tác  trong lĩnh v c hi n  iạ t

iớ Trình đ  ộ và chuyên  môn khi  ệ ố t

t nghi p

Ộ Ả Ầ PH N II: N I DUNG TH O LU N Ậ  CHÍNH

ụ ấ ả ậ ị ị ế ủ ề Câu 1: Anh/ ch  có nh n xét gì v  kh  năng cung c p d ch v  y t c a TYT xã/

ườ ở ị ươ ị ph ệ ng hi n nay đ a ph ng anh/ ch ?

ị ế ế ố ả ưở Câu 2: Anh/ ch  cho bi ặ t lý do và/ ho c các y u t nh h ả ng đén kh  năng cung

ứ ụ ế ủ ị ươ ị ng d ch v  y t c a TYT xã/ ph ườ ở ị ng đ a ph ng anh/ ch ?

ố ớ ả ụ ủ ứ ệ ề ả ấ ị Câu 3: Đ  xu t gì đ i v i c i thi n kh  năng cung  ng d ch v  c a TYT xã/

ườ ườ ph ớ ng v i ng i dân?

Ẫ Ố M U S  5

TH O LU N NHÓM V I CHÍNH QUY N/ ĐOÀN TH

ụ ế ủ

1. M C TIÊU PH NG V N: Tìm hi u kh  năng cung  ng d ch v  y t

c a

ế

ở ộ ố

ộ ố ế ố

tr m y t

ề  m t s  vùng/ mi n và m t s  y u t

liên quan.

ƯỜ

2. NG

Ủ I CH  TRÌ:

Ờ 3. TH I GIAN:

4. Đ A ĐI M:

5. N I DUNG PH NG V N

Ộ ƯỢ

PH N I: THÔNG TIN V  CÁN B  Đ

C PH NG V N

ế ổ ơ ộ ố ệ ổ ứ ị Anh/ ch  cho bi t m t s  thông tin sau đây: tu i, c  quan làm vi c (tên t ơ  ch c/ c

ự ứ ệ ố ị quan), v  trí/ ch c danh, s  năm công tác, lĩnh v c làm vi c…

ố STT Tuổ Gi iớ Trình đ  ộ

i ọ ấ h c v n

ổ Tên t ứ ch c đoàn  thể ứ ụ Ch c v /  ị ứ ch c danh/v   trí công tác S  năm công tác  ệ ự trong lĩnh v c hi n  ệ ả ạ i đang đ m nhi m t

Ộ Ả Ậ Ầ PH N II: N I DUNG TH O LU N CHÍNH

ụ ế ủ ấ ả ậ ị ị ề Câu 1: Anh/ ch  có nh n xét gì v  kh  năng cung c p d ch v  y t c a TYT xã/

ườ ở ị ươ ị ph ệ ng hi n nay đ a ph ng anh/ ch ?

ị ế ế ố ả ưở Câu 2: Anh/ ch  cho bi ặ t lý do và/ ho c các y u t nh h ả ng đén kh  năng cung

ứ ụ ế ủ ị ươ ị ng d ch v  y t c a TYT xã/ ph ườ ở ị ng đ a ph ng anh/ ch ?

ố ớ ả ề ấ ụ ủ ứ ệ ị ả Câu 3: Đ  xu t gì đ i v i c i thi n kh  năng cung  ng d ch v  c a TYT xã/

ườ ườ ph ớ ng v i ng i dân?

Thông tin cần liên hệ: PGS TS Vũ Khắc Lương: 0912505023

Ứ Ẵ Ậ NGHIÊN C U GAVI THU TH P THÔNG TIN S N CÓ

ế ố Ạ Ạ Ế ẫ ƯỜ M u phi u s  6                                                      T I TR M Y T  XÃ/PH NG

ố ế Mã s  phi u:

ử ự ả ề c  s  y ơ ở  tế

ề ị ụ ệ ộ ộ ạ ị ệ Kính g i Anh/ch ! Chúng tôi đ i di n cho D  án GAVI­ B  Y t ị ế ạ Đ a ph ể ế trong vi c tìm hi u v  d ch v  y t ể ỗ ợ B  Y t i  đ  h  tr t ộ ế ế  ti n hành m t kh o sát v   ươ . ng

ị ượ ự ọ ế c a anh/ch  đã đ ứ c l a ch n đ  tham gia vào nghiên c u này. Chúng tôi kính mong anh/ch

ườ ị ng c a anh/ch . Thông tin v xã/ph

ế ủ ụ ỗ ợ ơ ở ể ạ ổ ứ ị ế , các t

ế  ch c d ch v  h  tr  c  s  và các nhà nghiên c u c i ti n d ch v ơ ủ ữ ể ượ ậ ằ ặ ể ự ề ị ụ ứ ế ế ệ ơ ở C  s  y t ấ cung c p nh ng thông tin liên quan đ n tr m y t ộ ị c B  Y t anh/ch  có th  đ ạ ử ụ s  d ng, nh m l p k  ho ch ho c đ  th c hi n các nghiên c u sâu h n v  d ch v  y t ị  ế c aủ   ề c  s  y t ơ ở ứ ả ế ụ  ị .

ị ủ ư ấ ỳ ứ ẽ ượ ữ ế khác tham gia vào nghiên c u s  đ kín trong d

ặ ệ c gi ả ằ ỡ ể ả ấ ỳ ậ ị

ậ ấ ượ ị ẽ ươ ả ướ ườ ứ ỏ ữ  Tên c a anh/ch  cũng nh  b t k  nhân viên y t li u ho c trong b t k  báo cáo nào.V y, chúng tôi mong anh/ch  giúp đ  đ  đ m b o r ng các thông tin   ầ   ọ chúng tôi thu th p là chính xác. Chúng tôi hy v ng anh/ch  s  cung c p các thông tin liên quan, góp ph n ị i dân đ a ph nâng cao ch t l ấ ng nói riêng và c  n ng chăm sóc s c kh e ng c nói chung.

Ạ Ề 1. THÔNG TIN CHUNG V  TR M:

ế ạ 1.1. Tên Tr m Y y  xã: ……………………………………………………………………………………

ị ỉ 1.2. Đ a ch : ………………………………………………………………………………………………..

ạ ố 1.3. S  máy liên l c:

ạ ọ ưở ạ 1.4. H  tên tr m tr ố ng:………………………………………S  máy liên l c:…………………………...

ụ ủ ệ ạ ả ế ả ố 1.5. B ng phân công Nhi m v  c a Nhân viên Tr m Y t (phô tô văn b n g c).

172

Thông tin cần liên hệ: PGS TS Vũ Khắc Lương: 0912505023

Ự Ề 2. THÔNG TIN V  NHÂN L C: ệ ạ ự ề ả B ng 2.1. Thông tin chung v  nhân l c hi n t i, năm 2014

ượ ậ stt H  tênọ

ấ   Đ c t p hu n trong 2 năm qua Không Có

S  nămố c/tác  trong  ngành y  tế ươ L   ng và ụ ấ ph  c p/ i/ườ Ng Tháng (1000 đ) Năm sinh Nam/ Nữ Trình độ  chuyên  môn (BS,  YS, ĐD,  sơ  ấ c p…) M t ộ nhi mệ   ụ   v  chính ượ đ   c giao (Ghi mã số  theo nhi mệ   ụ ướ v  d i đây) 2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.

9.

ụ ệ 10 . 11 . 12 . Mã nhi m v  chính :

ượ ố ả 1. Qu n lý 4. D c , thu c

ữ ệ ươ ế 2. Khám ch a b nh 5. Ch ng trình y t ố  qu c gia

ệ ệ ườ ụ ứ ỏ 3. Phòng b nh v  sinh môi tr ng 6. Giáo d c s c kh e

173

Thông tin cần liên hệ: PGS TS Vũ Khắc Lương: 0912505023

ứ ẹ ẻ ỏ 7. Chăm sóc s c kh e Bà m , Tr  em , KHHGĐ 8. Khác (ghi rõ)……………………………………..

174

1 (li

Ủ Ạ ệ ơ ở ậ ầ ủ t kê đ y đ  các c  s  v t

Ề Ơ Ở Ạ Ầ ế ấ ạ 2. THÔNG TIN V  C  S  H  T NG C A TR M NĂM 2014  ch t mà tr m y t có)

ố ượ ố ượ ạ stt Tên CSVC S  l ng ử ụ Hi n tr ng s  d ng (ghi s  l

ệ T tố ng) H ngỏ

T m ạ cượ đ

ề c c  truy n Phòng khám Phòng Y d ầ ượ ậ 2. 3. 4. Qu y d 5.

t trùng

ư ệ ụ

ượ ổ c, kho ệ Phòng xét nghi m (c n lâm  sàng) ệ Phòng Ti 6. ấ ứ ơ ứ 7. Phòng s  c u, c p c u ả 8. L u b nh nhân, s n ph ẻ Phòng đ  (phòng sanh)  9. Phòng tiêm  ụ Phòng khám ph  khoa, KHHGĐ

ư ấ v n, TT­GDSK, DS­

Phòng t KHHGĐ Phòng hành chính

Phòng tr cự

ướ ạ N c s ch (có/không)

ệ Đi n (có/không) 10 . 11 . 12 . 13 . 14 . 15 .

2  3.THÔNG TIN V  TRANG THI T B  C A TR M NĂM 2014

Ị Ủ Ạ Ề Ế

Stt Danh m cụ Ghi chú

ế ị

ộ ưở

ộ ng B  Y t

v

ế ề B  TIÊU CHÍ QU C GIA V  Y T  XÃ

GIAI ĐO N Ạ

Ử Ổ

ngày 22 tháng 3 năm 2004 c a B  Y t

Ệ Ế Ệ

Ề Ị

Ụ Ỉ Ị

Ế Ế

Ộ ƯỞ

1 Theo Quy t đ nh s  3447 /QĐ­BYT ngày 22 / 9/ 2011 c a B  tr 2011 – 2020. 2 Theo S : 1020/QĐ­BYT,  ế ề V  VI C BAN HÀNH S A Đ I DANH M C TRANG THI T B  Y  v     Ế Ế T  TR M Y T  XàCÓ BÁC S  VÀO DANH M C TRANG THI T B  Y T  B NH VI N ĐA KHOA TUY N T NH, HUY N, PHÒNG  KHÁM ĐA KHOA KHU V C, TR M Y T  XàVÀ TÚI Y T  THÔN B N BAN HÀNH KÈM THEO QUY T Đ NH S  437/QĐ­BYT  NGÀY 20/2/2002 C A B  TR

Ạ Ộ NG B  Y T

ủ   ố ượ ng ch ng S  l ạ lo i mà TYT xã   hi n cóệ ế ị ủ ề ạ ị t b  khám đi u tr  chung (69 ch ng lo i) ạ ọ ổ ủ 1 2 Các trang thi ề TTB y h c c  truy n (24 ch ng lo i)

Danh m cụ Ghi chú Stt

ủ   ố ượ ng ch ng S  l ạ lo i mà TYT xã   hi n cóệ ắ ặ 3

ạ ủ ủ ệ ụ ủ 4 5

ụ ệ ủ ạ t khu n (9 ch ng lo i)   ạ ẩ ụ ủ 6 7 ọ TTB chuyên khoa tai mũi h ng­ răng hàm m t­ m t (17  ch ng lo i)   ụ ạ ụ TTB d ng c  xét nghi m (6 ch ng lo i) ỡ ẻ ị ả ề TTB khám đi u tr   s n ph  khoa, đ  đ  (35 ch ng  lo i)  ạ ụ D ng c  ti ế ị Thi t b  thông d ng (16 ch ng lo i)

Ố Ủ Ấ Ạ Ề : 4. THÔNG TIN V  CÁC THU C VÀ HÓA CH T CHÍNH C A TR M NĂM 2014

ế ụ ủ ố ấ ứ 1= Có 2= Không? ạ 4.1. Tr m y t có danh m c t thu c c p c u:

ề ố ượ ộ ố ệ ủ ụ ố ệ ị ng vào c t s  hi n có theo danh m c thu c hi n có c a

ạ 4.2. Anh ch  vui lòng đánh đi n s  l tr m y t ế .

ổ ố ệ STT Tên nhóm thu cố S  hi n có

ố T ng s  theo quy đ nhị

ố 1. Thu c gây tê, mê 6

ạ ố ố 2. Thu c gi m đau, h  s t, ch ng viêm không steroid, 24 ố ố ả ề ươ ệ ị

thu c đi u tr  gút và các b nh x ị ứ ớ ng kh p ườ ố ợ 3. Thu c ch ng d   ng và dùng trong các tr ng h p 9

ả ộ ườ ố i đ c và các thu c dùng trong tr ợ ng h p 14

ố quá m nẫ ố 4. Thu c gi ộ ộ ng  đ c ố ố ậ ố ộ 5. Thu c ch ng co gi t, ch ng đ ng kinh 8

ề ễ ố ố ị ẩ 6. Thu c đi u tr  ký sinh trùng, ch ng nhi m khu n 94

ử ầ ề ố ị ặ 7. Thu c đi u tr  đau n a đ u, chóng m t 2

ư ề ề ễ ố ị ị 8. Thu c đi u tr  ung th  và đi u hòa mi n d ch 0

ị ệ ố ườ ế ề 9. Thu c đi u tr  b nh đ ng ti ệ t ni u 0

ố ố Thu c ch ng parkinson 6 10 .

ổ ố ệ STT Tên nhóm thu cố S  hi n có

ố T ng s  theo quy đ nhị

ố ớ ụ ố Thu c tác d ng đ i v i máu 13 11 .

ạ ố Thu c tim m ch 30 12 .

ị ệ ề ễ ố Thu c đi u tr  b nh da li u 24 13 .

ẩ ố Thu c dùng ch n đoán 1 14 .

ố ẩ Thu c tây sát trùng và sát khu n 4 15 .

Thu c l ố ợ ề i ti u 4 16 .

ố ườ Thu c đ ng tiêu hóa 57 17 .

ệ ố ộ ế ố ộ Hocmon và các thu c tác đ ng và h  th ng n i ti t 19 18 .

ễ ế ị Huy t thanh và globulin mi n d ch 2 19 .

ế ố ơ ứ Thu c giãn c  và  c ch  cholinesterase 4 20 .

ị ệ ề ắ ố ọ Thu c đi u tr  b nh m t, tai  mũi h ng 13 21 .

ố ẻ ầ ụ ẻ 6 ẻ ố Thu c có tác d ng thúc đ , c m máu sau đ  và  ch ng đ  non 22 .

ẩ ị ạ Dung d ch th m phân phúc m c 0 23 .

ầ ạ ố ố ố Thu c ch ng r i lo n tâm th n 7 24 .

ổ ố ệ STT Tên nhóm thu cố S  hi n có

ố T ng s  theo quy đ nhị

ố ườ ấ Thu c tác dung trên đ ng hô h p 17 25 .

ị ướ ề ả ằ i, cân b ng acid­ 8 ệ c, đi n gi ề ỉ Dung d ch đi u ch nh n ị base và các dung d ch tiêm truy n khác 26 .

ấ Khoáng ch t và vitamin 24 27 .

C ngộ 396

Ồ Ệ Ề 5. THÔNG TIN V  TÀI LI U/PHÁC Đ  CHUYÊN MÔN

ấ ị ươ ứ Anh ch  vui lòng đánh d u X vào ô t ng  ng!

Danh m cụ Có Không

ướ c sinh

ề ề ễ

ụ ng tình d c ng ị ệ ị ệ ệ ị ệ ị ể ườ ị ệ ướ ướ ướ ướ ướ ướ ẫ ẫ ẫ ẫ ẫ ẫ ạ Stt ề ẫ ướ 1. H ng d n v  TCMR ẫ ướ ả ng d n KHHGĐ 2. B ng h ẫ ả ướ ng d n CS tr B n h 3. ồ ấ ứ Phác đ  c p c u 4. ố ẩ 5. H ng d n ch n đoán và đi u tr  b nh s t rét ẩ 6. H ng d n ch n đoán và đi u tr  b nh lao ể 7. H ng d n ki m soát lây nhi m b nh lao và HIV ẩ ườ 8. H ng d n ch n đoán vàđi u tr  b nh lây qua đ ẩ 9. H ng d n ch n đoán và đi u tr  ti u đ ẩ 10 ề ề ề H ng d n ch n đoán và đi u tr  b nh tim m ch mãn tính

.

Ự Ự Ủ Ậ Ạ Ỹ Ệ Ệ Ề Ụ 5. THÔNG TIN V  TH C HI N THEO DANH M C K  THUÂT TH  THU T TH C HI N T I XÃ

ụ ể ấ ặ ị ươ ứ Anh ch  vui lòng đánh d u X ho c ghi c  th  vào ô t ng  ng!

ệ ượ ị

Lý do không th c hi n đ

c d ch v

ươ

Đánh giá c aủ   ng đ a ph

tế

Nhân l cự

Trang thi bị

Lý do khác  (Ghi cụ  th )ể

Không  th cự   hi nệ   cượ đ

Thự c  hi nệ   đượ c

Thiế u cán  bộ

Không  có  ho cặ   thi uế

Cũ,  h ,ư   h nỏ g

Ậ Số  TT Ỹ TÊN K  THU T

Tr.đ ộ  ch aư   đáp  ngứ

(3).

(4).

(5).

(6).

(7).

(8).

(9).

(2).

Ự Ồ Ứ H I S C TÍCH C C ổ

ậ ị ậ

ủ ử ạ

ươ ng

ạ Th i ng t Bóp bóng Ambu qua m t nặ ạ ự ồ Ép tim ngoài l ng ng c ở ấ Th  thu t Heimlich (l y d  v t đ.th ) R a d  dày ế ươ ng Băng bó v t th ờ ệ ạ C  đ nh t m th i b nh nhân gãy x ả ươ ng ch y máu) C m máu (v t th

ể ệ

ố ị ầ ậ ặ ố

ụ ặ ậ

(1) .   1 2 3 4 5 6 7 ế 8 9 V n chuy n b nh nhân an toàn ạ 10 Đ t  ng thông d  dày 11 Thông bàng quang 12 Th t tháo phân 13 Đ t sonde h u môn 14 Tét l y da (Prick test)  15 Tét n i bìộ 16 Tét áp bì (Patch test)

ệ ượ ị

Lý do không th c hi n đ

c d ch v

ươ

Đánh giá c aủ   ng đ a ph

tế

Nhân l cự

Trang thi bị

Lý do khác  (Ghi cụ  th )ể

Không  th cự   hi nệ   cượ đ

Thự c  hi nệ   đượ c

Thiế u cán  bộ

Không  có  ho cặ   thi uế

Cũ,  h ,ư   h nỏ g

Ậ Số  TT Ỹ TÊN K  THU T

Tr.đ ộ  ch aư   đáp  ngứ

(3).

(4).

(5).

(6).

(7).

(8).

(9).

(2).

ướ

ạ ề ị ắ i da, b p th t ạ

NHI KHOA

ụ ổ

ươ ng

ế

ố ị ầ ặ ố

ắ ộ ạ ặ ố

ậ ị đáo

Ph.thu t đ.tr  loét  ỗ ổ  đáo không viêm x

DA LI UỄ ỗ ạ  gà, n o vét l ươ ng TÂM TH NẦ ề ị Li u pháp lao đ ng đi u tr

ộ ầ ấ ệ ử (1) . 17 Tiêm trong da, d 18 Tiêm tĩnh m ch, truy n tĩnh m ch   Th t tháo phân 1 ạ Th i ng t 2 Bóp bóng Ambu 3 ự ồ Ép tim ngoài l ng ng c 4 ậ Th  thu t Heimlich 5 ế ươ ng Băng bó v t th 6 ờ ệ ạ C  đ nh t m th i b nh nhân gãy x 7 ả ươ ng ch y máu) C m máu (v t th 8 ạ 9 Đ t  ng thông d  dày ố 10 Cho ăn qua  ng thông d  dày 11 R ch r ng vòng th t ngh t bao quy đ u ầ ẹ 12 Đ t  ng thông bàng quang   1 ạ 2 N o vét l   1 ạ 2 X  trí lo n th n c p

ệ ượ ị

Lý do không th c hi n đ

c d ch v

ươ

Đánh giá c aủ   ng đ a ph

tế

Nhân l cự

Trang thi bị

Lý do khác  (Ghi cụ  th )ể

Không  th cự   hi nệ   cượ đ

Thự c  hi nệ   đượ c

Thiế u cán  bộ

Không  có  ho cặ   thi uế

Cũ,  h ,ư   h nỏ g

Ậ Ỹ TÊN K  THU T Số  TT

Tr.đ ộ  ch aư   đáp  ngứ

(3).

(4).

(5).

(6).

(7).

(8).

(9).

(2). (1) . Ọ Ổ Ề Y H C C  TRUY N

ơ

ệ ằ ệ 1 Đi n châm ủ Th y châm 2 ệ ấ 3 Xoa bóp B m huy t C uứ 4 5 Ôn châm 6 Mai hoa châm Chích lể 7 8 Ngâm thu cố ố 9 Xông h i thu c 10 Xông khói thu cố ố ố 11 B  thu c ả ườ 12 Ch m ng i ố ắ 13 S c thu c thang 14 Giác hút   1 Th.dõi thân nhi GÂY MÊ H I S C ng Ồ Ứ ệ ế ườ t k  th t b ng nhi

ạ ấ i ch

ằ ả ỗ ẫ 2 Gây tê th m t ố   ậ 3 Gi m   đau   sau   ph u   thu t   b ng   paracetamol,   các   thu c không steroide

ệ ượ ị

Lý do không th c hi n đ

c d ch v

ươ

Đánh giá c aủ   ng đ a ph

tế

Nhân l cự

Trang thi bị

Lý do khác  (Ghi cụ  th )ể

Không  th cự   hi nệ   cượ đ

Thự c  hi nệ   đượ c

Thiế u cán  bộ

Không  có  ho cặ   thi uế

Cũ,  h ,ư   h nỏ g

Ậ Số  TT Ỹ TÊN K  THU T

Tr.đ ộ  ch aư   đáp  ngứ

(3).

(4).

(5).

(6).

(7).

(8).

(9).

(2).

Ụ Ệ TI T NI U ­ SINH D C

Ế ầ C t h p bao quy đ u ỗ ắ ẹ ở ộ

Ỉ (1) .   1 2 M  r ng l 3 sáo ầ Chích áp xe t ng sinh môn ƯƠ Ấ CH N TH NG CH NH HÌNH

ầ ươ ậ ế

ề ng ph n m m 5 ­ 10cm ớ Ph.thu t v t th ậ

ắ ắ

ươ ố ộ ố

ọ ẹ ng bánh chè  kh p g i, bó b t  ng ắ

B NGỎ

ấ ứ ỏ ỳ ầ 1 ỷ 2 N n gãy và tr t kh p khu u ớ ậ 3 N n tr t kh p vai ộ ố Bó b t  ng trong gãy x 4 ụ ớ Ch c hút máu t 5 ạ ộ 6 N p b t các lo i, không n n ạ 7 Chích r ch áp xe    1 C p c u b ng k  đ u

S NẢ ặ ụ

ụ ử ố cung ế ễ ầ 1 Đ t và tháo d ng c  t 2 Thay băng làm thu c v t khâu t ng sinh môn nhi m trùng toàn bộ

ồ ứ ơ

ạ ơ ạ 3 H i s c s  sinh ng t ổ 4 Bóp bóng Ambu, th i ng t s  sinh

ệ ượ ị

Lý do không th c hi n đ

c d ch v

ươ

Đánh giá c aủ   ng đ a ph

tế

Nhân l cự

Trang thi bị

Lý do khác  (Ghi cụ  th )ể

Không  th cự   hi nệ   cượ đ

Thự c  hi nệ   đượ c

Thiế u cán  bộ

Không  có  ho cặ   thi uế

Cũ,  h ,ư   h nỏ g

Ậ Số  TT Ỹ TÊN K  THU T

Tr.đ ộ  ch aư   đáp  ngứ

(3).

(4).

(5).

(6).

(7).

(8).

(9).

(2).

ả ườ ng

ả Theo dõi và qu n lý thai s n th ố ơ Chăm sóc r n s  sinh ầ ướ i 7 tu n ỡ ẻ ườ ng ngôi ch m ỡ ệ ể

cung ầ

M T ­ TAI ­ MŨI ­  H NG

(1) . 5 6 7 Hút thai d ỏ 8 Đ  đ  th 9 Nghi m pháp bong rau, đ  rau, ki m tra bánh rau ể 10 Ki m soát t ắ 11 C t và khâu t ng sinh môn ầ 12 Khâu rách t ng sinh môn đ  2 ậ ắ 13 K  thu t t m bé

ỹ Ắ ố

ử ệ ạ

ặ ờ

1 Đ t lông xiêu 2  đ o Thông r a l 3 ạ ị ậ ế L y d  v t k t m c 4 Khâu da mi  đ n gi n do sang ch n ấ ả ơ 5 ẹ ắ Chích ch p, l o 6 N n tuy n b  mi, đánh b  mi ờ ế 7 ắ ồ ử ỏ R a cùng đ , x  trí b ng m t do tia hàn

ươ ắ ng b ng m t ệ

ử 8 Đo th  l c ị ự 9 ơ ứ ỏ ấ S  c u ch n th ị ậ ọ ấ 10 L y d  v t h ng mi ng 11 Khí dung mũi h ngọ

ệ ượ ị

Lý do không th c hi n đ

c d ch v

ươ

Đánh giá c aủ   ng đ a ph

tế

Nhân l cự

Trang thi bị

Lý do khác  (Ghi cụ  th )ể

Không  th cự   hi nệ   cượ đ

Thự c  hi nệ   đượ c

Thiế u cán  bộ

Không  có  ho cặ   thi uế

Cũ,  h ,ư   h nỏ g

Ậ Số  TT Ỹ TÊN K  THU T

Tr.đ ộ  ch aư   đáp  ngứ

(3).

(4).

(5).

(6).

(7).

(8).

(9).

(2).

Ứ THĂM DÒ CH C NĂNG

ồ Ế Ọ Ễ Ị (1) .   1 Đi n tâm đ ệ Ề   HUY T H C­TRUY N MÁU­MI N D CH­DI

ặ ướ bào c n n TRUY NỀ ấ Tìm  u trùng giun ch  trong máu ứ Công th c máu ươ ế i t Soi t ể c ti u Ệ XÉT NGHI M ĐÔNG MÁU

ờ ờ

ả Th i gian máu ch y Th i gian máu đông ụ Co c c máu ệ

ệ ị

Ể C TI U

ị ị

Bacbiturate (test nhanh) Benzodiazepin (test nhanh) ự ộ đ ng

1 2 3   1 2 3 4 Nghi m pháp dây th t ắ 5 Đ nh nhóm máu h  ABO ƯỚ   N 1 Đ nh tính Protein (test nhanh) 2 Đ nh tính Đ ườ ng (test nhanh)   CÁC XÉT NGHI M KHÁC 1 2 3 Glycemie­ t 4 Gross

ệ ượ ị

Lý do không th c hi n đ

c d ch v

ươ

Đánh giá c aủ   ng đ a ph

tế

Nhân l cự

Trang thi bị

Lý do khác  (Ghi cụ  th )ể

Không  th cự   hi nệ   cượ đ

Thự c  hi nệ   đượ c

Thiế u cán  bộ

Không  có  ho cặ   thi uế

Cũ,  h ,ư   h nỏ g

Ậ Số  TT Ỹ TÊN K  THU T

Tr.đ ộ  ch aư   đáp  ngứ

(3).

(4).

(5).

(6).

(7).

(8).

(9).

(2).

ể c ti u

ắ ố ậ ạ ồ  m t­ n S c t

ướ VI SINH­KÝ SINH TRÙNG ự ế ộ

ộ (1) . 5 Hình d ng h ng c u n ầ ướ 6 ể c ti u   1 Nhu m soi tr c ti p 2 XN tìm vi trùng Lao (nhu m Zielh­Nelsen)

ườ

ố Soi tìm ký sinh trùng s t rét ộ ng ru t Soi ký sinh trùng đ ấ ộ 3 4 5 Nhu m soi tìm n m

Ủ Ạ Ề 5. THÔNG TIN V  TÀI CHÍNH C A TR M NĂM 2014:

ồ 5.1. Ngu n thu:

ố ề S  ti n Ghi chú ồ Ngu n thu cướ

ệ ng (xã, huy n…) STT 1. 2. 3. 4. 5. 6. Ngân sách nhà n BHYT ệ Vi n phí ợ Vi n trệ ươ ị Đ a ph Khác T ngổ

5.2. Chi:

ố S  chi (Đv: 1000 đ) Ghi chú ả Kho n chi ụ ấ ươ ng, ph  c p cho CBYT

STT 1. 2. 3. 4.

5. L Chi cho KCB ề Chi cho Truy n thông ự ạ ộ Chi cho  ho t đ ng d   phòng Khác T ngổ

6. THÔNG TIN V  K T QU  HO T Đ NG C A TR M NĂM 2014 :

Ạ Ộ Ề Ế Ủ Ạ Ả

ị ố ế ườ ị ấ xã/ph ng/th  tr n năm 2013 theo QĐ s ố

(Anh ch  vui lòng phô tô báo cáo th ng kê y t 3440/QĐ­BYT ngày 17 tháng 9 năm 2009)

Ử ƯỚ

7. T  VONG VÀ NGUYÊN NHÂN T  VONG TR  EM D ế Ử ổ ử Ẻ ạ ủ ổ ị (Anh ch  vui lòng phô tô s  A6 – S  t vong c a tr m y t Ổ I 5 TU I  xã năm 2013)

……, Ngày….. tháng….. năm   2014

Ạ Ạ TR M TR NG TR M Y

ƯỞ TẾ

(Ký tên và đóng d u)ấ

Ộ Ố Ế

Ụ Ụ

PH  L C 4 – M T S  K T QU

ầ ử ụ ủ ệ B ng  ả ẹ 1 ­ Nhu c u s  d ng bi n pháp tránh thai c a các bà m .

ộ N i dung Thành thị Nông thôn ề Mi n núi T ngổ P

n(%) n(%) n(%) n(%)

7(4,61) 13(9,1) 22(5,1) 2(1,5) Có thai ngoài ý mu nố 0,014

ử ụ ố Có thai ngoài ý mu n khi đang s  d ng BPTT

Vòng tránh thai 1(25,0) 2(25,0) 3(25,0) 0,29 0(0,0)

Bao cao su 0(0,0) 4(50,0) 4(33,3) 0(0,0)

ố ố Thu c u ng 2(50,0) 1(12,5) 3(25,0) 0(0,0)

ố Thu c tiêm 0(0,0) 0(0,0) 0(0,0) 0(0,0)

Khác 1(25,0) 1(12,5) 2(16,7) 0(0,0)

ử ố X  trí khi có thai ngoài ý mu n

ỏ B  thai 5(3,3) 7(4,9) 2(1,5) 14(3,3) 0,272

Đ  để ẻ 147(96,7) 136(95,1) 134(98,5) 417(96,7)

ữ ệ ẻ ị ứ ẻ ế ả ầ B ng  ả 2 ­ Ki n th c và nhu c u ch a b nh cho tr  khi tr  b  tiêu ch y (n=409).

ộ N i dung p Thành thị n(%) ề Mi n núi n(%) T ngổ n(%)

ế ứ ề Nông  thôn n(%) 104(74,3) 109(83,9) 321(78,5) 0,155 108(77,7) ị

0,006

ặ ị

ẻ Ki n th c v  cách cho tr   ả ăn/bú đúng khi b  tiêu ch y  Lý do không cho tr  ăn/bú bình th ườ Ng i khác khuyên ợ ẻ ệ S  tr  b nh n ng thêm ẻ Tr  không ch u bú ấ ữ M t s a Khác ườ 1(0,7) 5(3,6) 0(0,0) 0(0,0) 133(95,7) 7(1,7) 33(8,1) 1(0,2) 0(0,0) 368(90,0)

ệ ầ ư khi tr  b  tiêu ch y (n=409)

ẻ ế ơ ở ế 20(14,4)

ấ Các d u hi u c n đ a tr  đ n c  s  y t Da nhăn nheo Nôn nhi uề cướ Khát n ố Ăn u ng kém, b  bú S tố 69(49,6) 51(36,7) 47(33,8) 65(46,8) ả ị ng khi b  tiêu ch y 6(4,3) 17(12,1) 1(0,7) 0(0,0) 116(82,9) ẻ ị 3(2,1) 60(42,9) 29(20,7) 40(28,6) 89(63,6) 0(0,0) 11(8,5) 0(0,0) 0(0,0) 119(91,5) ả 4(3,1) 49(37,7) 41(31,5) 52(40,0) 66(50,8) 27(6,6) 178(43,5) 121(29,6) 139(34,0) 220(53,8) 0,000 0,139 0,012 0,140 0,013

ấ ướ c

Phân có máu ỡ ố ơ Không đ /  m n ng h n ả Tiêu ch y >3 l n/ngày Đái ít ệ ấ Có d u hi u m t n Khác Không bi tế 31(22,3) 55(39,6) 73(52,5) 20(14,4) 51(36,7) 4(2,9) 2(1,4) 21(15,0) 44(31,4) 90(64,3) 0(0,0) 7(5,0) 2(1,4) 1(0,7) 12(9,3) 53(40,8) 71(54,6) 2(1,5) 12(9,2) 19(14,6) 6(4,6) 64(15,7) 152(37,2) 234(57,2) 22(5,4) 70(17,1) 25(6,1) 9(2,2) 0,013 0,219 0,107 0,000 0,000 0,000 0,069

ứ ề ễ ế ẩ ấ ị ệ ầ ư B ng  ả 3 ­ Ki n th c v  các d u hi u c n đ a tr  đ n CSYT khi b  nhi m khu n hô ấ ấ ẻ ế h p c p tính (n=409).

ộ N i dung p Thành thị n(%) Nông thôn n(%) ề Mi n núi n(%) T ngổ n(%)

ấ ệ ầ ư

ố c/b  bú ng ượ ỏ ơ ấ ặ ẻ ế ơ ở ế 35(26,9) 21(16,2) 53(40,8) 25(19,2) 20(15,4) 22(16,9) m n ng h n/r t n ng ố

tậ

ấ ẻ ị Khi tr  b  NKHH c p tính, các d u hi u c n đ a tr  đ n c  s  y t Không đỡ ở Th  nhanh Khó thở ườ ở Th  khác th Không u ng đ Ố ặ S t cao ủ Ng  li bì Ho nhi uề Co gi ự ồ Rút lõm l ng ng c tế Không bi Khác 41(29,3) 11(7,9) 53(37,9) 8(5,7) 27(19,3) 23(16,4) 123(87,9) 119(91,5) 19(13,6) 103(73,6) 31(21,6) 7(5,0) 0(0,0) 0(0,0) 33(23,7) 36(25,9) 56(40,3) 33(23,7) 33(23,7) 34(24,5) 118(84,9) 34(24,5) 85(61,2) 51(36,7) 36(25,9) 1(0,7) 3(2,2) 19(14,6) 99(76,2) 23(17,7) 2(1,5) 3(2,3) 7(5,4) 109(26,7) 68(16,6) 162(39,6) 66(16,1) 80(19,6) 79(19,3) 360(88,0) 72(17,6) 287(70,2) 105(25,7) 45(11,0) 4(1,0) 10(2,4) 0,576 0,000 0,870 0,000 0,224 0,166 0,244 0,032 0,015 0,001 0,000 0,146 0,016

ườ ọ ơ ở ế ầ ữ ệ ự ấ B ng  ả 4 ­ Lý do ng i dân l a ch n c  s  y t l n 1 khám ch a b nh c p tính

ọ ơ ự Lý do l a ch n n i KCB p T ngổ n(%) Thành  thị n(%) Nông  thôn n(%) Mi nề   núi n(%)

ậ ệ

3(42,9) 2(28,6) 2(28,6) 0(0,0) 0(0,0) 0(0,0) 1(33,3) 1(33,3) 0(0,0) 0(0,0) 1(100,0) 0(0,0) 3(27,3) 2(18,2) 4(36,4) 1(9,1) 0,618 1,000 0,682 0,364

ế

ấ ạ ơ ườ ố ệ ế Đ n hi u thu c (n=11) ờ ụ ụ  ph c v  thu n ti n  Gi ỏ ẹ ệ B nh nh , kh i quá nhanh ầ ệ Thu n ti n/ g n nhà ủ ề Không đ  ti n KCB Đ n TYT (n=48) Là n i KCB duy nh t t i xã/ph ng 0(0,0) 0(0,0) 1(4,0) 1(2,1) 1,000

ế ướ Do tuy n d ể i chuy n lên 0(0,0) 0(0,0) 1(4,0) 1(2,1) 1,000

Có BHYT 1(16,7) 13(52,0) 0,222

ề c đã đi u tr   ưở ị ở  đó  ấ ượ

ướ Tr ng  ng vào ch t l Tin t ỏ ẹ ệ B nh nh , kh i quá nhanh 0(0,0) 3(50,0) 0(0,0) 3(12,0) 2(8,0) 1(4,0) 0,361 0,057 1,000 10(58,8 ) 0(0,0) 2(11,8) 0(0,0)

ầ ậ ệ Thu n ti n/ g n nhà 2(11,8) 3(50,0) 5(20,0) 0,138 24(50,0 ) 3(6,3) 7(14,6) 1(2,1) 10(20,8 )

ế

Đ n b nh vi n (n=26) Do tuy n d ệ ệ ể ế ướ i chuy n lên 0(0,0) 0(0,0) 1,000

Có BHYT 1(14,3) 0(0,0) 0,001

ế ị ệ ậ ạ ủ t b  hi n đ i/đ   ệ

ph c v  thu n ti n  ầ ậ Có trang thi ờ ụ ụ Gi ệ Thu n ti n/ g n nhà 1(14,3) 0(0,0) 1(14,3) 0(0,0) 0(0,0) 0(0,0) 1(3,9) 16(61,5 ) 2(7,7) 1(3,9) 1(3,9) 0,529 1,000 0,308 1(5,6) 15(83,3 ) 1(5,6) 1(5,6) 0(0,0)

ữ ượ ệ 1(14,3) 0(0,0) ặ Do b nh quá n ng/không ch a đ c 0(0,00 1(3,9) 0,308

0(0,0) Khác 1(13,3) 1(100,0) 2(7,7) 0,022

ườ ọ ơ ở ế ầ ữ ệ ự ấ B ng  ả 5 ­ Lý do ng i dân l a ch n c  s  y t l n 2 khám ch a b nh c p tính

ọ ơ ự p Lý do l a ch n n i KCB T ngổ n(%) Thành  thị n(%) Nông  thôn n(%) Mi n ề núi n(%)

ế

ấ ượ 1(50,0) 0(0,0) 0(0,0) 0(0,0) 0(0,0) 1(100,0) 1(33,3) 1(33,3) 0,667 0,333 Đ n TYT (n=3) Có BHYT  ưở Tin t ng vào ch t l ng

ữ ượ ệ ặ Do b nh quá n ng/không ch a đ c 1(50,0) 0(0,0) 0(0,0) 1(33,3) 0,667

ế ệ ệ Đ n b nh vi n (n=16)

ế ướ Do tuy n d ể i chuy n lên 0(0,0) 0(0,0) 7(77,8) 0,009 7(43,8) _

Có BHYT 3(75,0) 3(33,3) 9(56,3) 0,136

ậ ầ ệ Thu n ti n/ g n nhà 3(100,0 ) 0(0,0) 1(25,0) 0(0,0) 1(6,3) 0,437

ườ ọ ơ ở ế ầ ữ ệ ự B ng  ả 6 ­ Lý do ng i dân l a ch n c  s  y t l n 1 khám ch a b nh mãn tính

ọ ơ ự Lý do l a ch n n i KCB p T ngổ n(%) Thành  thị n(%) Nông  thôn n(%) Mi nề   núi n(%)

ố ệ ế   Đ n hi u thu c (n=8) ệ ờ ụ ụ  ph c v  thu n ti n  Gi ầ ệ ậ Thu n ti n/ g n nhà 1(100) 0(0,0) 0(0,0) 4(10,0) 1(33,3) 1(33,3) 2(25,0) 5(62,5) 0,214 0,071

ố ơ 0(0,0) 0 (0,0) 1(33,3) 1(12,5) 0,500

ế

ấ ạ ơ ườ i xã/ph ng 5(12,2) 6 (54,6) 2(4,0) 13(12,8)

Mua thu c theo đ n cũ Đ n TYT (n=102) Là n i KCB duy nh t t ể ế ướ i chuy n lên Do tuy n d 0 (0,0) 5(10,0) 5(4,9) 0,000 0,076

Có BHYT 0(0,0) 17(34,0) 45(44,1) 0,000

ng

ờ ụ ụ

ị ở ề  đó  c đã đi u tr   ấ ượ ưở ng vào ch t l ệ ậ  ph c v  thu n ti n  ầ ậ

ờ 0(0,0)  28(68,3 )  1(2,4)  3(7,32)  0(0,0)  3(7,3) 1 (2,4) 1(9,1)  0(0,0)   3(27,3)  0(0,0)  0(0,0) 0,007 0,445 0,001 0,001 0,510 12(24,0)  1(2,0)  0(0,0)  18(36,0) 0(0,0) 14(13,7)  4(3,9) 3(2,9) 21(20,6) 1(1,0)

ế ệ ệ

ơ ườ 0,480 ng

1(3,13)  2(6,3) 0(0,0) 0(0,0) 1(7,1)  8(57,1) 2(2,8) 10(13,9) ướ Tr Tin t Gi ệ Thu n ti n/ g n nhà Không có th i gian   Đ n b nh vi n (n=72) ấ ạ Là n i KCB duy nh t t i xã/ph ể ế ướ i chuy n lên Do tuy n d 0,000

ớ ế 1,000 0(0,0) 1(1,4) ượ Đ c gi ệ i thi u đ n

4(28,6) 50(69,4) Có BHYT 0,002

ng vào ch t l ế ị ệ 1(3,1)  26(81,3 )  0(0,0)  0(0,0)  3(3,1) 0(0,0)  20(76,9 )  1(3,9)  3(11,5)  1(3,9) 0,556 0,135 1,000 0(0,0)  1(7,1)  0(0,0) 1(1,4)  4(5,6)  4(2,8) ề ướ c đã đi u tr   Tr ưở Tin t Có trang thi ị ở  đó  ấ ượ ng  ạ ủ t b  hi n đ i/đ

ườ ọ ơ ở ế ầ ữ ệ ự ạ B ng  ả 7 ­ Lý do ng i dân l a ch n c  s  y t l n 2 khám ch a b nh m n tính

ọ ơ ự p Lý do l a ch n n i KCB T ngổ n(%) Thành  thị n(%) Nông  thôn n(%) Mi nề   núi n(%)

ậ ơ ố 1(100) 0(0,0) 1(100) 0(0,0) 0(0,0) 2(100) 2(50,0) 2(50,0) 0,333 0,333

ế ố ệ ế   Đ n hi u thu c (n=4) ệ ờ ụ ụ Gi  ph c v  thu n ti n  Mua thu c theo đ n cũ Đ n TYT (n=9)

ấ ạ ơ ườ Là n i KCB duy nh t t i xã/ph ng 2(40,0) 1(100,0) 0(0,0) 3(33,3) 0,286

ị ở  đó  ấ ượ 0(0,0) 1(20,0) 2(40,0) 0(0,0) 0(0,0) 0(0,0) 1(33,3) 1(33,3) 1(33,3) 1(11,1) 2(22,2) 3(33,3) 0,444 1,000 1,000

ề c đã đi u tr   ưở ng vào ch t l ệ ệ ng

ế ướ 0(0,0) 2(20,0) 8(53,3) 10(32,3) Có BHYT  ướ Tr Tin t ế Đ n b nh vi n (n=31) Do tuy n d ể i chuy n lên

ấ ượ ng

5(83,3) 0(0,0) 0(0,0) 6(60,0) 1(10,0) 1(0,0) 6(40,0) 0(0,0) 0(0,0) 17(54,8) 1(3,2) 1(3,2) 0,036 0,222 0,516 0,516 Có BHYT  ưở ng vào ch t l Tin t ầ ệ ậ Thu n ti n/ g n nhà

ữ ượ ệ ặ Do b nh quá n ng/không ch a đ c 1(16,7) 0(0,0) 0(0,0) 1(3,2) 0,194

ố ượ ố ạ ạ ế ố B ng  ả 8 ­ S  l ng thu c có t i Tr m y t xã theo các nhóm thu c trong năm qua

ầ p ố Thành ph n nhóm thu c Chung ± SD Nông thôn Thành thị Mi n núi ± SD 1,7±1,52 ề ± SD 1,93±1,25 ± SD 1,83±1,57 1,81±1,48 0,193 ạ ố ố ố ố Thu c gây tê, mê ả Thu c gi m đau, h  s t, ch ng viêm 10,00±7,4 ề ị ố không steroid, thu c đi u tr  gút và 8,51±6,62 9,63±5,61 9,42±6,77 0,294 6 ươ ớ ng kh p ẫ

3,58±2,55 2,73±3,14 2,2±1,92 2,73±2,74 2,48±2,26 2,03±2,22 2,87±2,73 3,37±2,86 2,14±1,81 3,12±2,68 0,042 2,8±2,81 0,087 0,39 2,13±2 t, đ ng kinh ố ị ệ các b nh x ố ố ị ứ Thu c ch ng d   ng và quá m n ộ ộ ả ộ ố i đ c/ng  đ c Thu c gi ộ ậ ố ố Thu c ch ng co gi ề ố Thu c đi u tr  kí sinh trùng, ch ng 19,7±23,1 15,4±20,7 18,2±22,6 17,8±22,2 0,495

ử ầ ễ ố ề ị ẩ nhi m khu n Thu c đi u tr  đau n a đ u, chóng 1,23±0,82 0,98±0,79 1,05±0,83 1,1±0,81 0,219

ố ớ

ề ễ

ố ố ố ố ố ố ẩ ố ợ ể i ti u ố ườ 0,45±1,25 2,01±2,49 4,42±5,43 5,23±5,42 0,04±0,21 2,21±1,43 1,28±1 12,3±12,6 0,12±0,42 1,32±2,08 3,76±4,58 4,27±4 0,11±0,31 1,77±1,44 1,3±1,32 7,92±10,8 0,37±0,86 2,27±2,72 4,6±4,54 4,7±4,63 0,16±0,37 1,84±1,55 1,76±1,02 10,3±13,4 0,32±0,95 0,602 1,84±2,44 0,065 4,24±4,93 0,319 4,77±4,78 0,700 0,09±0,29 0,518 1,97±1,47 0,115 1,41±1,14 0,006 10,3±12,3 0,016 ng tiêu hóa ộ ệ ộ ố m tặ Thu c ch ng parkinson ụ Thu c tác d ng v i máu ạ Thu c tim m ch ị ệ Thu c đi u tr  b nh da li u ẩ Thu c dùng ch n đoán ẩ Thu c t y sát trùng và sát khu n Thu c l Thu c đ Hormon­ thu c tác đ ng vào h  n i 2,62±4,03 3,05±3,59 4,77±4,32 3,29±4,04 0,002 tế ễ ị 0,16±0,47 0,11±0,42 0,31±0,67 0,18±0,51 0,495 ế ố ứ ti Huy t thanh và globulin mi n d ch ế ơ Thu c giãn c  và  c ch 0,81±1,11 0,59±0,87 0,49±0,68 0,66±0,95 0,366

ị ệ ề ắ ố cholinesterase Thu c đi u tr  b nh m t, tai, mũi 4,66±3,94 3,06±3,26 3,05±3,39 3,72±3,66 0,004

ẻ ầ ụ h ngọ ố Thu c có tác d ng thúc đ , c m máu 2,19±1,52 2,13±1,54 2,42±1,62 2,23±1,55 0,594 ẻ

ẻ ố ố ườ ướ ỉ ị ố sau đ  và ch ng đ  non ạ ố ố Thu c ch ng r i lo n tâm th n ụ Thu c tác d ng trên đ ề Dung d ch đi u ch nh n ầ ấ ng hô h p ệ c, đi n 2,41±2 6,15±4,69 3,78±2,15 2,43±2,48 4,59±3,65 3,91±2,25 1,69±2,1 4,82±4,23 4,42±2,06 2,24±2,21 0,063 5,3±4,29 0,062 3,98±2,17 0,144

ả ằ ị gi i, cân b ng acid­base và dung d ch

ầ ố Thành ph n nhóm thu c p Nông thôn Thành thị Mi n núi ± SD ề ± SD ± SD Chung ± SD

ề tiêm truy n khác ấ Khoáng ch t và vitamin 8,6±6,25 6,8±5,23 7,57±5,34 7,74±5,73 0,125