
I. ĐT V N ĐẶ Ấ Ề
Ngày nay, v i s phát tri n kinh t , ngành y t cũng là m t lĩnh v cớ ự ể ế ế ộ ự
tuân theo quy lu t cung c u. Do đó vi c t o đi u ki n cho b nh nhân hài lòngậ ầ ệ ạ ề ệ ệ
v i ho t đng khám ch a b nh c a c s đi u tr thì c n ph i nâng cao ch tớ ạ ộ ữ ệ ủ ơ ở ề ị ầ ả ấ
l ng ho t đng c a c s đi u tr t giao ti p ng x c a cán b y t đnượ ạ ộ ủ ơ ở ề ị ừ ế ứ ử ủ ộ ế ế
ch t l ng đi u tr , tr t t , v sinh c a c s đi u tr ,… ph i t t, đng b .ấ ượ ề ị ậ ự ệ ủ ơ ở ề ị ả ố ồ ộ
Có v y m i có th thu hút b nh nhân.ậ ớ ể ệ
Nhà v sinh trong c s đi u tr đóng m t vai trò r t quan tr ng trongệ ơ ở ề ị ộ ấ ọ
công tác chăm sóc và đi u tr cho b nh nhân. Nhà v sinh không đm b o sề ị ệ ệ ả ả ẽ
kéo theo nhi u h l y cho ng i b nh và cho nhân viên y t . Nhà v sinhề ệ ụ ườ ệ ế ệ
không s ch, s lây b nh cho b nh nhân đn khám và đi u tr t i c s , lâyạ ẽ ệ ệ ế ề ị ạ ơ ở
b nh cho nhân viên y t . B nh lây qua đng phân, đng ti u, đc bi t làệ ế ệ ườ ườ ể ặ ệ
d ch đng ru t nh : t , l , th ng hàn, b nh tay chân mi ng,…ị ườ ộ ư ả ỵ ươ ệ ệ
Nhà v sinh c a b nh vi n không s ch s gây m t lòng tin c a b nhệ ủ ệ ệ ạ ẽ ấ ủ ệ
nhân đi v i c s đi u tr khi ph i ti p xúc v i s b n thi u, hôi hám,…ố ớ ơ ở ề ị ả ế ớ ự ẩ ể
Vi c nh n đi ti n do s nhà v sinh d có th kéo theo nh ng nguy h iệ ị ạ ệ ợ ệ ơ ể ữ ạ
cho bàng quang, cho đi tràng, đng ti t ni u,… th m chí bí quá h có thạ ườ ế ệ ậ ọ ể
ti u ti n b a bãi gây ô nhi m cho môi tr ng, gây m t v m quan cho b nhể ệ ừ ễ ườ ấ ẻ ỹ ệ
vi n.ệ
Nhà v sinh là ph i có đ n c, có đ xà phòng đ r a tay, ph i thôngệ ả ủ ướ ủ ể ử ả
thoáng, hi n đi (t x n c khi đia ti u ti n), không có n c đng, khôngệ ạ ự ả ướ ể ệ ướ ứ ọ
có rác b n, không có mùi hôi th i, không có côn trùng trong nhà v sinh. Ph iẩ ố ệ ả
có dung d ch sát khu n tay, có g ng soi, có dép đ đi khi vào nhà v sinh,ị ẩ ươ ể ổ ệ
có đ gi y v sinh, ph i có hoa ki ng trong khu v sinh t o m quan cho nhàủ ấ ệ ả ể ệ ạ ỹ
v sinh.ệ
1

Nhà v sinh trong c s đi u tr b n s d n đn tác đng x u là b nhệ ơ ở ề ị ẩ ẽ ẫ ế ộ ấ ệ
nhân không mu n đn khám và đi u tr . Chính vì t m quan tr ng c a ch tố ế ề ị ầ ọ ủ ấ
l ng nhà v sinh trong b nh vi n mà ta có b tiêu chí xây d ng Vi t Namượ ệ ệ ệ ộ ự ệ
năm 2007 (TCXDVN 365:2007).
Hi n t i các nhà v sinh công c ng c a Trung tâm Y t huy n Th iệ ạ ệ ộ ủ ế ệ ớ
Lai, TP C n Th t đn v c a huy n đn các tr m y t nhìn chung ch a đtầ ơ ừ ơ ị ủ ệ ế ạ ế ư ạ
yêu c u theo b tiêu chí đánh giá ch t l ng b nh vi n.ầ ộ ấ ượ ệ ệ
Tiêu chí đánh giá ch t l ng b nh vi n kèm theo quy t đnh sấ ượ ệ ệ ế ị ố
6858/QĐ-BYT ngày 18 tháng 11 năm 2016 c a B Y t v vi c ban hành thíủ ộ ế ề ệ
đi m B tiêu chí đánh giá ch t l ng b nh viên, riêng ph n nhà v sinh t iể ộ ấ ượ ệ ầ ệ ạ
m c A.2.2 có 5 b c thang và 22 ti u m c [1]. Theo tiêu chí đánh giá ch tụ ậ ể ụ ấ
l ng b nh vi n c a B Y t , đc bi t là b c thang ch t l ng nhà vượ ệ ệ ủ ộ ế ặ ệ ậ ấ ượ ệ
sinh trong b nh vi n có 5 m c đ.ệ ệ ứ ộ
M c 1ứ1. Nhà v sinh không s ch s : có n c đng, rác b n, mùi khó ch u, hôiệ ạ ẽ ướ ọ ẩ ị
th i.ố
2. Có tình tr ng m t t ng nhà không có nhà v sinh cho ng i b nhạ ộ ầ ệ ườ ệ
và ng i nhà ng i b nh.ườ ườ ệ
3. Có tình tr ng m t khoa lâm sàng thi u nhà v sinh cho ng iạ ộ ế ệ ườ
b nh và ng i nhà ng i b nh.ệ ườ ườ ệ
M c 2ứ4. M i khoa lâm sàng và c n lâm sàng có ít nh t 1 khu v sinh.ỗ ậ ấ ệ
5. T s gi ng b nh/bu ng v sinh: có ít nh t 1 bu ng v sinh choỷ ố ườ ệ ồ ệ ấ ồ ệ
30 gi ng b nh (tính riêng theo t ng khoa lâm sàng).ườ ệ ừ
M c 3ứ6. M i khu v sinh có ít nh t 2 bu ng v sinh cho nam và n riêng.ỗ ệ ấ ồ ệ ữ
7. T i các khoa c n lâm sàng b trí bu ng v sinh đ ng i b nhạ ậ ố ồ ệ ể ườ ệ
l y n c ti u xét nghi m. Trong bu ng v sinh có giá đ b nhấ ướ ể ệ ồ ệ ể ệ
ph m và s n có n c, xà-phòng r a tay.ẩ ẵ ướ ử
8. Có quy đnh v th i gian làm v sinh trong ngày cho nhân viên vị ề ờ ệ ệ
sinh, đc l u b ng văn b n, s sách.ượ ư ằ ả ổ
9. Có nhân viên làm v sinh th ng xuyên theo quy đnh đã đt ra.ệ ườ ị ặ
10. Bu ng v sinh có đ n c r a tay th ng xuyên.ồ ệ ủ ướ ử ườ
11. Bu ng v sinh s ch s , không có n c đng, không có côn trùng.ồ ệ ạ ẽ ướ ọ
2

12. T s gi ng b nh/bu ng v sinh: có ít nh t 1 bu ng v sinhỷ ố ườ ệ ồ ệ ấ ồ ệ
cho 12 đn 29 gi ng b nh (tính riêng theo t ng khoa lâm sàng).ế ườ ệ ừ
M c 4ứ13. Bu ng v sinh s n có gi y v sinh và móc treo qu n áo s d ngồ ệ ẵ ấ ệ ầ ử ụ
đc.ượ
14. Khu v sinh có b n r a tay và cung c p đ n c r a tay th ngệ ồ ử ấ ủ ướ ử ườ
xuyên.
15. Khu v sinh có g ng, xà-phòng ho c dung d ch sát khu n r aệ ươ ặ ị ẩ ử
tay.
16. Khu v sinh khô ráo, có qu t hút mùi b o đm thông gió ho c cóệ ạ ả ả ặ
thi t k thông gió t nhiên, b o đm s ch s không có mùi hôi.ế ế ự ả ả ạ ẽ
17. Nhân viên làm v sinh có ghi nh t ký các gi làm v sinh theo quyệ ậ ờ ệ
đnh.ị
18. T s gi ng b nh/bu ng v sinh: có ít nh t 1 bu ng v sinhỷ ố ườ ệ ồ ệ ấ ồ ệ
cho 7 đn 11 gi ng b nh (tính riêng theo t ng khoa lâm sàng).ế ườ ệ ừ
M c 5ứ19. M i bu ng b nh có bu ng v sinh riêng khép kín; b o đm t sỗ ồ ệ ồ ệ ả ả ỷ ố
gi ng b nh/bu ng v sinh: có ít nh t m t bu ng v sinh cho 6ườ ệ ồ ệ ấ ộ ồ ệ
gi ng b nh.ườ ệ
20. Bu ng v sinh có đy đ gi y v sinh, xà phòng, móc treo qu n áo,ồ ệ ầ ủ ấ ệ ầ
g ng.ươ
21. B n r a tay trong các nhà v sinh đc trang b vòi c m ng tồ ử ệ ượ ị ả ứ ự
đng m n c, đóng n c, gi m nguy c nhi m khu n.ộ ở ướ ướ ả ơ ễ ẩ
B ng 1.1: M c đánh giá ch t l ng nhà v sinhả ứ ấ ượ ệ
Chính vì t m quan tr ng c a nhà v sinh trong c s đi u tr nên h cầ ọ ủ ệ ơ ở ề ị ọ
viên đã th c hi n c i ti n nhà v sinh b nh vi n nh t là các khu nhà v sinhự ệ ả ế ệ ệ ệ ấ ệ
công c ng, đ đáp ng t t nh t s hài lòng c a b nh nhân, t đó góp ph nộ ể ứ ố ấ ự ủ ệ ừ ầ
thu hút b nh nhân đn khám và đi u tr t o s an toàn tránh s lây nhi m chéoệ ế ề ị ạ ự ự ễ
b nh t t cho b nh nhân và nhân viên y t .ệ ậ ệ ế
T các v n đ đã nêu, h c viên đã th c hi n “C i ti n ch t l ng nhàừ ấ ề ọ ự ệ ả ế ấ ượ
v sinh công c ng t i Trung tâm Y t huy n Th i Lai năm 2019”. ệ ộ ạ ế ệ ớ
II. TH C TR NG VÀ TÌNH HÌNH NHÀ V SINH T I ĐN VỰ Ạ Ệ Ạ Ơ Ị
2.1. Th c tr ng c a nhà v sinhự ạ ủ ệ
3

Trung tâm Y t huy n Th i Lai là đn v m i, đc thành l p vào ngàyế ệ ớ ơ ị ớ ượ ậ
01 tháng 4 năm 2017 trên c s xác nh p hai đn v (Trung tâm Y t d phòngơ ở ậ ơ ị ế ự
và B nh vi n Đa khoa huy n) theo tinh th n Thông t s 37/2016/TT-BYTệ ệ ệ ầ ư ố
ngày 25 tháng 10 năm 2016 c a B Y t h ng d n ch c năng, nhi m v ,ủ ộ ế ướ ẫ ứ ệ ụ
quy n h n và c c u t ch c c a Trung tâm Y t huy n, qu n, th xã, thànhề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ế ệ ậ ị
ph thu c t nh, thành ph tr c thu c Trung ng và Quy t đnh s 3946/QĐ-ố ộ ỉ ố ự ộ ươ ế ị ố
UBND ngày 25 tháng 12 năm 2016 c a y ban nhân dan thành ph C n Thủ Ủ ố ầ ơ
v vi c thành l p Trung tâm Y t huy n Th i Lai thu c S Y t thành phề ệ ậ ế ệ ớ ộ ở ế ố
C n Th .ầ ơ
Tuy là đn v m i đc thành l p nh ng trên th c t Trung tâm Y tơ ị ớ ượ ậ ư ự ế ế
huy n Th i Lai đã đc xây d ng và đa vào s d ng t ngày 01/4/2011 v iệ ớ ượ ự ư ử ụ ừ ớ
tên g i cũ là B nh vi n Đa khoa huy n Th i Lai, v i t ng di n tích 26.000mọ ệ ệ ệ ớ ớ ổ ệ 2,
quy mô 100 gi ng bênhươ + (th c kê là 175 gi ng b nh)ự ườ ệ , tr s n m c p tuy nụ ở ằ ặ ế
t nh l 922 (đo n thu c p Th i Phong A, th tr n Th i Lai). ỉ ộ ạ ộ ấ ớ ị ấ ớ
Do là huy n vùng ven c a thành ph C n Th , n n kinh t ch y u làệ ủ ố ầ ơ ề ế ủ ế
s n xu t nông nghi p và mua bán nh nên đi s ng ng i dân trên đa bànả ấ ệ ỏ ờ ố ườ ị
huy n còn g p nhi u khó khăn, nh t là nh ng xã vùng sâu vùng xa, ph nệ ặ ề ấ ở ữ ầ
l n ng i dân không có đi u ki n đ ti p c n v i các d ch v chăm sóc,ớ ườ ề ệ ể ế ậ ớ ị ụ
khám ch a b nh tiên ti n, hi n đi nh các b nh vi n l n c a thành ph C nữ ệ ế ệ ạ ư ệ ệ ớ ủ ố ầ
Th ,… T đó, khi m c b nh đa ph n ng i dân đu đn Trung tâm Y tơ ừ ắ ệ ầ ườ ề ế ế
huy n đ khám và đi u tr . ệ ể ề ị
Chính vì th , nh ng năm g n đây, s l ng ng i dân đn Trung tâm Yế ữ ầ ố ượ ườ ế
t huy n đ đăng ký khám và đi u tr tăng cao, bình quân hàng năm s l ngế ệ ể ề ị ố ượ
ng i dân đn khám và đi u tr tăng trên 30% so v i năm tr c. Trung bìnhườ ế ề ị ớ ướ
m i ngày b nh vi n ti p nh n t ỗ ệ ệ ế ậ ừ 800 đn 1.ế000 l t ng i dân đn khám vàượ ườ ế
đi u tr ; c ng v i s ng i b nh đang đi u tr n i trú t i Trung tâm Y t daoề ị ộ ớ ố ườ ệ ề ị ộ ạ ế
đng t 100 - 1ộ ừ 40 b nh nhân (ch a k s thân nhân nuôi b nh).ệ ư ể ố ệ
N u tính t ng c ng (s cán b , y, bác s , nhân viên, b nh nhân, ng iế ổ ộ ố ộ ỹ ệ ườ
nhà b nh nhân và s ng i dân đn khám b nh) thì bình quân m i ngày Trungệ ố ườ ế ệ ỗ
tâm Y t huy n ph i ti p nh n trên 1.500 l t ng i ra vào.ế ệ ả ế ậ ượ ườ
4

V i s l ng ng i đông nh v y thì nhu c u nhà v sinh là r t quanớ ố ượ ườ ư ậ ầ ệ ấ
tr ng, mà nh t là nhà v sinh ph i đt yêu c u v ch t l ng. ọ ấ ệ ả ạ ầ ề ấ ượ
Hi n t i các khoa phòng có đ nhà v sinh theo tiêu chí c a B Y t : 15ệ ạ ủ ệ ủ ộ ế
ng i là ph i có 1 ch t m, 1 b xí, 1 ch ti u,…; Theo tiêu chu n c a WHOườ ả ổ ắ ể ổ ể ẩ ủ
là ít nh t 20 ng i ph i có 1 nhà v sinh. ấ ườ ả ệ
Nhà v sinh c a khu khám b nh và đi u tr ch a đc c i t o hi n mệ ủ ệ ề ị ư ượ ả ạ ệ ẩ
t, n ng mùi, ch a đ xà phòng r a tay và gi y v sinh cho b nh nhân, ch aướ ặ ư ủ ử ấ ệ ệ ư
có dung d ch sát khu n và nhà v sinh ch a đc t đng x n c đi v iị ẩ ệ ư ượ ự ộ ả ướ ố ớ
nhà v sinh nam; vi c qu n lý nhà v sinh còn l ng l o.ệ ệ ả ệ ỏ ẻ
Đ đánh giá m c đ hài lòng c a b nh nhân, Trung tâm Y t đã ti nể ứ ộ ủ ệ ế ế
hành ph ng v n ng u nhiên 30 ng i có s d ng nhà v sinh tr c khi c iỏ ấ ẫ ườ ử ụ ệ ướ ả
t o l i nhà v sinh và 30 ng i sau khi c i t o nhà v sinh. S l ng ng iạ ạ ệ ườ ả ạ ệ ố ượ ườ
ph ng v n th c hi n theo công văn s 118/BC-SYT c a S Y t thành phỏ ấ ự ệ ố ủ ở ế ố
C n th ngày 11 tháng 01 năm 2018.[3]ầ ơ
2.2. Ph ng v n tr c khi c i ti nỏ ấ ướ ả ế
2.2.1. Đc đi m ng i ph ng v nặ ể ườ ỏ ấ
- Gi i tính: ớ
B ng 2.1: Gi i tính ng i ph ng v nả ớ ườ ỏ ấ
Gi i tínhớS l ngố ượ T l (%)ỷ ệ
Nam 13 43.33
Nữ17 56.67
T ng c ngổ ộ 30 100
Nh n xét: Ph ng v n có nam l n n .ậ ỏ ấ ẫ ữ
- Ngh nghi pề ệ
B ng 2.2: Ngh nghi p ng i ph ng v nả ề ệ ườ ỏ ấ
Ngh nghi pề ệ S l ngố ượ T l (%)ỷ ệ
Làm ru ngộ14 46.67
Công nhân7 23.33
Khác9 30
5