TNU Journal of Science and Technology
230(05): 463 - 470
http://jst.tnu.edu.vn 463 Email: jst@tnu.edu.vn
SURVEY ON DRUG INTERACTIONS IN PRESCRIPTIONS FOR
DIABETES TREATMENT IN OUTPATIENTS AT
BUON MA THUOT MEDICAL UNIVERSITY HOSPITAL IN 2023-2024
Dinh Thi Bao Nhi, Nguyen Thi Thanh Tam, Nguyen Cong Huan, Hoang Thuy Binh,
Hoang Thi Thu Huyen, Tran Luu Phuc, Le Trung Khoang*
Buon Ma Thuot Medical University
ARTICLE INFO
ABSTRACT
Received:
06/8/2024
The aim of the study is to investigate the rate of clinically significant
drug interactions in diabetes outpatient, and factors that affect the
potential drug interactions. The method was conducted by using a
cross-sectional study on 867 prescriptions. The drug interactions were
searched on 3 different databases, factors affecting the potential drug
interactions were analysed by chi-square and logistic regression test.
The results showed that: Most of patients were under the age group of
51-70 years (63.31%), the proportion of female patients (53.63%) was
greater than male (46.37%), the most comorbidity was dyslipidemia
(91.12%), the average number of diseases per prescription was 4.03,
the average number of active ingredients per prescription was 4.68,
the prevalence of clinically significant drug interactions was 19.38%.
Factors strongly influencing potential drug interactions included:
atherosclerotic cerebrovascular disease (OR = 2.492; p = 0.037) and
the number of active ingredients in the prescription (OR = 2.42; p =
0.004). Patient factors (age, gender) had no statistical significance.
Revised:
26/02/2025
Published:
27/02/2025
KEYWORDS
Diabetes
Prescription
Outpatient
Drug interactions
Clinical significance
KHẢO SÁT TƯƠNG TÁC THUỐC TRONG KÊ ĐƠN
ĐIU TR ĐÁI THÁO ĐƯỜNG BNH NHÂN NGOI TRÚ
TI BNH VIỆN ĐẠI HC Y DƯỢC BUÔN MA THUỘT NĂM 2023-2024
Đinh Thị Bo Nhi, Nguyn Th Thanh Tâm, Nguyn Công Huân, Hoàng Thúy Bình,
Hoàng Th Thu Huyn, Trần Lưu Phúc, Lê Trung Khong*
Trường Đại hc Y Dược Buôn Ma Thut
TÓM TT
Ngày nhn bài:
06/8/2024
Mc tiêu ca nghiên cu kho sát t l tương tác thuốc ý nghĩa
lâm sàng bnh nhân ngoại trú điều tr đái tháo đưng, và các yếu t
nh ng ti nguy nh xảy ra tương tác thuc. Nghiên cứu được tiến
hành theo phương pháp tả cắt ngang trên 867 đơn thuốc. Tương
tác thuc đưc tra cứu trên 3 cơ s d liu khác nhau, các yếu t nh
ng tới nguy xảy ra tương tác thuốc được tiến hành bi phép
kiểm chi bình phương và hi qui logistic. Kết qu thu được cho thy
đa số bnh nhân nằm trong đ tui t 51-70 (63,31%), t l bnh
nhân n (53,63%) nhiều hơn nam (46,37%), bệnh mc kèm thường
gp nht ri lon lipid máu vi tn sut 91,12%, s bnh trung
bình trong đơn là 4,03, s hot chất trung bình trong đơn là 4,68, t l
tương tác thuốc ý nghĩa lâm sàng 19,38%. Các yếu t nh
ng mnh tới nguy cơ xut hiện tương tác thuc là bnh mch máu
não do va (OR = 2,492; p = 0,037) s ng hot cht trong
đơn (OR = 2,42; p = 0,004). Các yếu t thuc v bnh nhân (tui,
gii tính) ảnh hưởng không có ý nghĩa thng kê.
Ngày hoàn thin:
26/02/2025
Ngày đăng:
27/02/2025
DOI: https://doi.org/10.34238/tnu-jst.10873
* Corresponding author. Email: Trungkhoang@gmail.com
TNU Journal of Science and Technology
230(05): 463 - 470
http://jst.tnu.edu.vn 464 Email: jst@tnu.edu.vn
1. Đặt vấn đề
Đái tháo đường (ĐTĐ) là một trong nhng bnh lý ri lon chuyển hóa thường gp không ch
Vit Nam, mà còn trên thế gii vi s ng khong 537 triệu người theo thống kê năm 2021,
phn ln các bnh nhân tp trung nhiu những nước đang kém phát triển làm cho vic
kiểm soát và điều tr tr lên khó khăn [1], [2]. Hơn nữa đối vi nhng bnh nhân mắc ĐTĐ,
xu hướng mc kèm các bnh v chuyển hóa như tăng huyết áp, đái tháo đường [3], [4], do vy
làm cho s ng thuốc điều tr gia tăng làm tăng nguy xuất hiện tương tác thuốc (TTT),
hu qunh hưởng hiu qu điu tr ca bnh nhân [5]-[7]. TTT được coi là nguyên nhân đứng
th 3 gây t vong nhng bệnh nhân điều tr ngoi trú các bnh v tim mạch ung thư [8].
TTT còn làm gia tăng tác dụng không mong muốn, chi phí điều tr, thi gian nm viện tăng
nguy cơ thất bi trong tr liu [9].
Bnh viện Đại học Y Dược Buôn Ma Thut mới được thành lp vào tháng 2/2022, và hin ti
chưa nghiên cứu nào đánh giá về TTT nhng bnh nhân b ĐTĐ. Chính vậy, nhm cung
cp thêm thông tin v TTT h tr trong điều tr bnh nhân, chúng tôi tiến hành nghiên cu
kho sát tương tác thuốc trong kê đơn điu tr đái tháo đường bnh nhân ngoi trú ti bnh vin
Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột năm 2023-2024.
2. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu
2.1. Đối tượng nghiên cu
Đơn thuốc ngoại trú điều tr đái tháo đường được ti bnh viện Đại học Y Dược Buôn Ma
Thuột năm 2023-2024. Nghiên cứu được tiến hành theo phương pháp t ct ngang, c mu
nghiên cứu là N = 867 đơn.
Tiêu chun la chn: Các đơn thuốc điều tr ngoi trú t ngày 01/12/2023 đến hết ngày
29/2/2024, vi chẩn đoán điu tr đái tháo đường (ICD 10: E10-E14) ti bnh viện Đại hc Y
c Buôn Ma Thuột. Đối với các đơn tái khám của cùng 1 bệnh nhân được tính là 1 đơn.
Tiêu chun loi tr: các đơn thuốc thiếu thông tin theo qui định đơn của B Y tế, đơn
thuc ch có 01 thuốc điều tr.
2.2. Phương pháp nghiên cứu
2.2.1. Kho sát v mức đ tương tác thuốc có ý nghĩa trong lâm sàng trong đơn thuốc
Tiến hành thng kê mô t v đặc điểm ca bệnh nhân và đơn thuc
Đặc điểm bnh nhân: giới tính, độ tui.
Đặc điểm đơn: số ng bnh trên đơn, phân loại bnh trên đơn (theo ICD 10), s
ng hot chất trong đơn, phân loại nhóm thuốc điều tr.
Tra cứu TTT trong đơn
Tiến hành tra cứu trên 3 sở d liu (CSDL): Micromedex (MM), www.drugs.com (DRUG),
www.medscape.com (MED). TTT có ý nghĩa lâm sàng (YNLS) khi đạtc điều kin sau:
- Điu kin cn: Các cp hot chất tương tác phải có d liu ít nht 2/3 CSDL.
- Điu kiện đủ: Cp hot chất tương tác đó có s đồng thuận tương tác mức độ A trong bt
k 1/3 CSDL hoc mức độ B trong ít nht 2/3 CSDL tr lên. Qui ước v tra cu TTT trên 3
CSDL được trình bày trong Bng 1.
Bng 1. Quy ước chung v mức đ tương tác thuốc ca 3 CSDL
STT
Mức độ
MM
DRU
MED
1
A
“Contraindicated
(Chng ch định)
“Major”
(Nng/nguy him)
“Contraindicated
(Chng ch định)
2
B
“Major” (Nguy him)
“Moderate”
(Trung bình)
“Serious – Use Alternative”
(Nguy him/cn thay thuc)
3
C
“Moderate”
(Trung bình)
“Minor” (Nh)
“Monitor Closely” (Trung bình)
4
D
“Minor” (Nh)
“Minor” (Nh)
TNU Journal of Science and Technology
230(05): 463 - 470
http://jst.tnu.edu.vn 465 Email: jst@tnu.edu.vn
2.2.2. Kho sát các yếu t ảnh hưởng tới nguy cơ tương tác.
Tiến hành khảo sát đơn biến v mi liên h gia các biến đầu vào (Bảng 2) nguy xuất
hin TTT bng phép kiểm chi bình phương. Với nhng kết qu mức ý nghĩa thống (p
0,05) s được la chọn để tiếp tc phân tích hồi qui đa biến logistic.
Bng 2. Phân loi biến s trong phép kim thng kê
STT
Biến s
Mã hóa
Phân loi
1
Nguy cơ xut hin
tương tác thuc
0: không
1: có
Biến ph thuc
2
Gii tính
1: nam
2: n
Định tính
3
Tui
1: 18-40 tui
2: 41-50 tui
3: 51-60 tui
4: 61-70 tui
Biến phân loi
4
Nhóm bnh lý1
0: không
1: có
Định tính
5
S ng hot cht trong
đơn
1: ≤ 3 hot cht
2: 4-5 hot cht
3: ≥ 6 hot cht
Biến phân loi
1: Các biến v nhóm bệnh lý được trình bày chi tiết trong Bng 3
2.3. X lý s liu
S liệu được lưu trữ phân tích bng phn mm SPSS 22.0 Excel 2019. Các biến định
tính/phân loại được trình bày bày dưới dng tn sut và/hoc t l %. Biến định lượng được trình
bày theo giá tr trung bình ± độ lch chun (Mean ± SD) nếu phân phi chun, hoc trình bày
theo trung v khong t phân v nếu phân phi không chun. Phân tích mi liên quan ca các
biến độc lp kh năng xảy ra tương tác thuc bng phép kiểm chi bình phương hồi qui
logistic, mối liên quan có ý nghĩa thống kê khi p ≤ 0,05.
3. Kết qu
3.1. Đặc điểm ca bnh nhân trong mu nghiên cu
Đặc điểm v thông tin ca bệnh nhân đưc trình bày trong Bng 3.
Bng 3. Đặc điểm v thông tin ca bnh nhân trong mu nghiên cu
Đặc đim
Tn sut (n=867)
T l (%)
Độ tui
18-40
48
5,54
41-50
143
16,49
51-60
293
33,79
61-70
256
29,52
> 70
127
14,65
Độ tui ln nht
97
Độ tui nh nht
18
Độ tui trung bình
58,96
Gii tính
Nam
402
46,37
N
465
53,63
Bnh mc kèm
Tăng huyết áp
355
40,95
Bnh tim mạch do xơ vữa
111
12,8
Bnh liên quan ti tun hoàn khác
57
6,57
Ri lon lipid máu
790
91,12
Bnh mạch máu não (do xơ vữa)
37
4,27
Bnh h thn kinh (suy gim trí nhớ, động
kinh, parkinson…)
101
11,65
TNU Journal of Science and Technology
230(05): 463 - 470
http://jst.tnu.edu.vn 466 Email: jst@tnu.edu.vn
Đặc đim
Tn sut (n=867)
T l (%)
Bnh h tiết niu - sinh dc
96
11,07
Suy thn mn
56
6,46
Bnh gan
122
14,07
Bnh d dày - rut
121
13,96
Bệnh tai mũi hng
46
5,31
Bệnh cơ - xương - khp
133
15,34
Bnh khác
1469
S bệnh trung bình trong 1 đơn
4,03
Đơn ít bnh nht
1
Đơn nhiu bnh nht
12
S ng hot
chất trong đơn
1-3
361
41,64
4-5
301
34,72
≥ 6
205
23,64
S hot cht nhiu nhất trong đơn
18
S hot cht ít nhất trong đơn
2
S hot cht trung bình
4,68
Các nhóm thuc
điu tr đái tháo
đường trong đơn1
Insullin tác dng ngn
8
0,92
Insullin tác dng dài
94
10,84
Metformin
829
95,62
Sulfonylurea
439
50,63
DPP4i
148
17,07
SGLT2
156
17,99
1: các nhóm thuốc điều tr đái tháo đường khác không được s dụng trên đơn; DPP4i nhóm c chế
enzyme DPP4; SGLT2i - thuc c chế kênh đồng vn chuyn natri glucose 2.
Kết qu bộ cho thy, v gii tính t l bnh nhân n chiếm đa số với 54%. Đối với độ tui,
đa số bnh nhân tp trung trong nhóm tui 51-70 (chiếm 63,31%), không bnh nhân nào i
18 tui. Trong các bnh lý mc kèm, bnh ri lon lipid máu chiếm t l ln nht (91,12%), sau
đó nhóm bệnh v tim mch huyết áp (53,75%), ít gp nht là nhóm bệnh tai mũi họng
(5,31%).
S ng hot chất điều tr có biên độ dao động ln (2-18 hot chất), nhưng số ng chiếm đa
s các đơn từ 3-5 hot cht. Các nhóm thuốc điu tr đái tháo đường tp trung vào mt s
nhóm thông dụng như metformin (95,62%) sulfonylurea (50,63%). Mt s nhóm khác như
megnitinid, c chế GLP-1, thiazolidinedion… không được s dụng trên đơn.
3.2. Kho sát t l tương tác thuốc có ý nghĩa trong lâm sàng trên đơn thuốc
Kết qu khảo sát TTT có YNLS được trình bày trong Bng 4.
Bng 4. S ợng các tương tác ở mức độ A và B ca 3 CSDL
MM
DRUG
MED
Mc A
0
46
0
Mc B
259
628
78
S đơn thuốc có TTT có YNLS
168 (19,38%)
S ợng tương tác ít nhất trong 1 đơn: 1
S ợng tương tác nhiều nhất trong 1 đơn: 3
Tng s cặp tương tác có YNLS
215
Cơ chế TTT
Hp thu
12
Phân b
0
Chuyn hóa
3
Thi tr
4
Hip lc
164
Đối kháng
29
Chưa rõ
3
TNU Journal of Science and Technology
230(05): 463 - 470
http://jst.tnu.edu.vn 467 Email: jst@tnu.edu.vn
Kết qu thu đưc cho thy t l TTT khi tra cu CSDL DRU cao nht vi 46 cp TTT mc
độ A và 628 cp mức đ B trong 867 đơn thuốc. Tiếp sau đó là CSDL MM với 259 cp TTT mc đ
B và CSDL xut hin ít ơng tác nht là MED vi 78 cp TTT mc đ B. V cơ chế ơng tác, đa s
ơng tác liên quan ti dược lc hc (hip lc và đi kháng) chiếm 89,77%. Có mt s ít c tương
c (3/215) đã đưc đ cp trong các báo cáo lâm sàng nhưng chưa rõ cơ chế.
3.3. Kho sát các yếu t ảnh hưởng tới nguy cơ tương tác thuốc trong đơn thuốc ngoi trú
Kết qu kho sát mối tương quan (phép kiểm chi bình phương) giữa các yếu t ảnh hưởng ti
nguy cơ xuất hiện TTT được trình bày trong Bng 5.
Bng 5. Mức ý nghĩa thống kê (p) ca mi tương quan giữa các yếu t ảnh hưởng tới nguy cơ xut hin
tương tác thuc
Yếu t
Giá tr p
Tr s
Cramer V
Yếu t
Giá tr p
Tr s
Cramer V
Tui
0,078
0,098
Bnh mch máu não
0,001
0,142
Gii
0,047
0,07
Bnh h thn kinh
0,001
0,149
Insullin ngn
0,009
0,105
Tiết niu - sinh dc
0,090
0,059
Insullin dài
< 0,001
0,542
Suy thn mn
0,037
0,073
Metformin
0,293
0,038
Bnh gan
0,269
0,039
Sulfonylurea
0,548
0,023
Bnh h d dày rut
0,002
0,114
DPP4i
0,648
0,021
Bnh tun hoàn khác
0,001
0,117
SGLT2i
0,002
0,112
Bệnh tai mũi hng
0,849
0,012
Tăng huyết áp
0,001
0,125
Bệnh cơ xương khớp
< 0,001
0,188
Bnh tim mch do
xơ vữa
< 0,001
0,135
S ng hot cht
< 0,001
0,367
Ri lon lipid
0,546
0,023
Phép kim chi bình phương vi kiểm định 2 đuôi, mức ý nghĩa là 0,05; DPP4i nhóm c chế enzyme
DPP4; SGLT2i - thuc c chế kênh đồng vn chuyn natri glucose 2
Nhng yếu t tương quan ý nghĩa thống kê (hoc gn mc 0,05) s được đưa o hình
kho sát mức độ ảnh hưởng vi phép kim logistic. Kết qu được trình bày trong Bng 6.
Bng 6. Ảnh hưởng ca mt s yếu t đến kh năng xảy ra tương tác thuc
Giá tr p
Odd ratio
Khong tin cy 95%
i
i
Gii tính
0,956
1,013
0,636
1,613
Tui
0,236
0,867
0,684
1,098
Insullin tác dng ngn
0,767
0,755
0,118
4,817
Insullin tác dng dài
0,007
2,180
1,578
3,836
SGLT2i
0,574
1,171
0,675
2,031
Tăng huyết áp
0,391
1,201
0,790
1,828
Bnh tim mạch do xơ vữa
0,032
1,929
1,060
3,513
Bnh mạch máu não do xơ va
0,037
2,492
1,056
5,881
Bnh h thn kinh (suy gim trí nhớ, động
kinh, parkinson…)
0,500
1,242
0,661
2,332
Bnh h tiết niu sinh dc
0,032
2,081
1,065
4,066
Suy thn mn
0,294
0,616
0,250
1,520
Bnh d dày - ruột (trào ngược, viêm rut
kích thích…)
0,745
0,904
0,494
1,657
Bệnh cơ xương khp
0,003
2,312
1,338
3,993
S ng hot chất trong đơn
0,004
2,420
1,337
4,381
Hng s
0,000
0,003
SGLT2i - thuc c chế kênh đồng vn chuyn natri glucose 2
Kết qu thu được cho thấy, khi đánh giá s tương tác giữa các biến đầu vào bng phép kim
hi qui logistic s thay đi v mức ý nghĩa thng so vi phép kiểm chi bình phương. Yếu