TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2
KHOA VẬT LÝ
====== PHẠM THỊ HƯỜNG
MỘT SỐ CƠ SỞ TOÁN HỌC THƯỜNG DÙNG
TRONG VẬT LÝ LƯỢNG TỬ
Chuyên ngành: Vật lý lý thuyết
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
HÀ NỘI - 2018
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2
KHOA VẬT LÝ
====== PHẠM THỊ HƯỜNG
MỘT SỐ CƠ SỞ TOÁN HỌC THƯỜNG DÙNG
TRONG VẬT LÝ LƯỢNG TỬ
Chuyên ngành: Vật lý lý thuyết
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Người hướng dẫn khoa học TS. NGUYỄN HUY THẢO
HÀ NỘI - 2018
LỜI CẢM ƠN
T ƣ ậ ố ệ ỏ
ò ế ơ sâ sắc t i TS. Nguyễn Huy Thảo ƣờ đã ú đỡ đị ƣ ng
ê ứu, cung cấp nhữ ệ q ý á ậ ƣ ng dẫn, tạo đ ều kiện
tốt nhất o o q á o oá ận tốt nghiệp.
ờ ả ơ ả ê Vậ ý ý ế ƣờ
ạ ọ sƣ ạ H N đã ợ ú đỡ o ờ ọ ậ
ƣ ệ ậ
Cuố ù xin cả ơ s đ ê ú đỡ c đ ạ è
L s ê ầ đầ ê ê ứu khoa họ ê oá ận chắc
chắn á ỏi s thiế s ậy rất mong nhậ đƣợc nhữ đ
ý ến c a thầ ạ è để oá ậ đƣợ o ệ ơ
T â ảm ơ !
Hà Nội, ngày.... tháng.... năm 2018
Sinh Viên
Phạm Thị Hường
LỜI CAM ĐOAN
Cù v i s ƣ ng dẫn c a TS. Nguyễn Huy Thảo, ậ ố ệ
ê Vậ ý ý ế đề M t số ơ sở oá ọ ƣờ ù o
vậ ý ƣợng tử” đƣợ á â c hiện T o q á ê ứ o
ả ận ảo m t số ệu c a m t số á ả đã
trong phầ ệu tham khảo.
T đo ững kết quả ê ứ o oá ậ o o
trung th ƣ ừ đƣợ ố trong bấ o ọ o
á .
Hà Nội, ngày.... tháng... năm 2018
Sinh Viên
Phạm Thị Hường
MỤC LỤC
PHẦN 1: MỞ ẦU .......................................................................................... 1
1. Lý o ọ đề ..................................................................................... 1
2. Mụ đ ê ứu ............................................................................... 2
3. ối ƣợ ạ ê ứu ........................................................... 2
4. Nhiệm vụ ê ứu ............................................................................... 2
5. P ƣơ á ê ứu ......................................................................... 2
6. Cấ ú ận ................................................................................... 2
PHẦN 2: NỘI DUNG ...................................................................................... 3
CHƢƠNG I: MỘT SỐ CƠ SỞ TOÁN HỌC THƢỜNG DÙNG TRONG VẬT
LÝ LƢỢNG TỬ ............................................................................................... 3
1 1 K H e .................................................................................. 3
1 1 1 K ế ........................................................................ 3
1 1 K H e ............................................................................ 5
1.1.3. S o ....................................................................................... 6
1.1.4. Hệ tr c chuẩn .................................................................................... 7
1 Toá ử oá ử t ê ợp tuyế á é oá ê oá ử ........ 8
1 1 Toá ử .............................................................................................. 8
1 Toá ử ê ợ ế oá ử Hermite) ............................ 10
1 Cá é oá ê oá ử ............................................................... 10
1 H ê ị ê oá ử ......................................................... 12
1 Lý ế ề ể ễ ................................................. 14
1 1 Lý ết về .......................................................................... 14
1 Lý ế ể ễ ................................................................ 17
CHƢƠNG II MỘT SỐ BÀI TOÁN ỨNG DỤNG ....................................... 21
1 B oá ề H e ............................................................. 21
B oá ề ê ị ê oá ử ...................................... 23
B oá ề ểu diễ .................................................... 28
PHẦN 3: KẾT LUẬN .................................................................................... 38
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................. 39
PHẦN 1: MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Vậ ý ọ o ữ o ọ ê ứ á q ậ ậ
đ ê ừ o đế
T o s ố q á á ể ậ ý ầ đị
ứ ệ ụ Vậ ý đ ể đã đe ạ ề
ê ứ đạ ƣ: đị luậ q á định luậ ạ ậ ấp dẫ
ƣ ừ ạ ê ứ ế ể ải
đƣợc nhiều hiệ ƣợng trong t ê từ cấ đ đế o
vậy, s đời c a vậ ý ệ đại nhằm giả t số hiệ ƣợ ật ý
c đ ể ƣ đƣợ ng thời vậ ý ệ đạ đã ại m á sâ
sắc c o ƣời về t ê ú đẩy s tiến b c o ƣờ N
s á ể ậ ý ệ đạ o ƣờ đã đ sâ o ê ứ
á á đ đ ể ấ ế
Vậ ý ệ đạ - ò đƣợ ọ ậ ý ƣợ ử đƣợ e
o ọ ơ ả ở á đị ậ ậ ý ố ầ ế á o
ọ ê ác. Vậ ý ọc giao nhau v i nhiề ê ứ ê
á ƣ: vậ ý s ọc, ọ ƣợng tử i hạn
c a vậ ý Cá á ện m i trong vậ ý ƣờng giải
ữ ơ ế ơ ản c á o ọ á đ ng thời mở ra
nhữ ƣ ê ứu m i t o á ƣ oá ọc ho c triết học.
Vậ ý oá ọ ố ê ệ ậ ế á ơ sở oá ọ ƣ:
H e oá ử He e ê ị ê oá ử ữ
ế ứ ề ả ơ ọ ƣợng tử ê ậ ý ƣợ ử
V o ố mở ể ế ơ ề á ế ứ ê
ọ đề M t s c sở to n học thường d ng trong vật lý lư ng t
đề ậ ố ệ
1
2. Mục đích nghiên cứu
N ê ứu số ơ sở oá ọ sử ụ số ơ sở oá ọ o
ọ ậ ê ứ
3. Đ i tư ng và phạm vi nghiên cứu
K H e .
Toá ử oá ử Hermite.
H ê ị ê oá ử.
Lý ế ểu diễ
M t số ậ ê q
4. Nhiệm vụ nghiên cứu
N ê ứ số ơ sở oá ọ ƣờ ù o ậ ý ƣợ ử
5. Phư ng ph p nghiên cứu
Sử ụ ƣơ á đọ ệ
Sử ụ oá ọ o ậ ý
Sử ụ ƣơ á ả oá ọ
6. Cấu trúc khóa luận
Phần 2: N i dung
Phần 1: Mở đầu
Phần 3: Kết luận
2
PHẦN 2: NỘI DUNG
CHƯƠNG I: MỘT SỐ CƠ SỞ TOÁN HỌC THƯỜNG DÙNG TRONG
VẬT LÝ LƯỢNG TỬ
K H e t dạng t q á a E e
1.1. Không gian Hilbert
ị gi i hạn về vấ đề hữu hạn chiều. N mở r ng c á ƣơ
á đại số e ơ á oá từ m t ph ng Euclide hai chiề
gian ba chiều cho đến hữu hạn ho ạn chiều. M
H e e ơ ƣ ng, hay đƣợc hiể o đ
oả á đo đƣợc.
K H e xuất hiện m á t ê ƣờ ê o
oá ọ ậ ý ƣờ á ạn chiều Cá
gian Hilbert s m nhấ đƣợ ê ứu trong thập kỷ đầ ê a thế kỷ 20
bởi David Hilbert, Erhard Schmidt F es R esz C ú ữ ụ
ể thiế o á ý ết về á ƣơ â ừng phầ ơ
họ ƣợng tử é ế đ i Fourier ý ết ergodic ơ sở oá ọc c a
nhiệ đ ng l c học.
Cá H e o é á tr á ọc ể đƣợ á
dụ o t số ạn chiều. C ú ấp m t khung
để hệ thố q á á ệm chu i Fourier theo m t hệ bấ
c á số tr c giao é biế đ i Fourier ữ á ệm
â a giả K H e đ m t ò q ọng
trong việ ứ oá ọc ơ ọ ƣợng tử.
1.1.1. Không gian tuyến tính
M ế ậ o đ á đị é c a
ầ ử é â ầ ử số é
é â á ấ ƣờng c é e ơ ọc
3
é â e ơ ọc v i m t số. C á ơ m ậ X đƣợc gọi
m t ế ế ứng v i m i c p phần tử x, y c a X á đị
é é á ầ ử X ệ x + y é â
c á phần ử X số a ( T ể ập số th c ho c phức,
ệ ax ỏ ã á ê đề s :
1. T ấ o oá : v ầ ử ất kỳ ta
2. T ất kết hợp: v i mọi
3. T ạ ầ ử ọ sao cho
e ơ
4. T ạ phần tử đơ ị v i mọi
5.
6.
7.
8. T ạ ầ ử đố ầ ử sao cho
Ở ê ố q ệ ữ á ầ ử a X á số Nế a
số đị ế c. Nếu a số phứ
ế ức [1,3].
Cho hệ n e ơ e ơ:
ƣợc gọ hợp tuyế á e ơ
Nếu t n tạ ất m o á ệ số
á ệ đƣợc gọ ụ thu c tuyế T ƣờng hợp
ƣợc lại nếu ệ e ơ ê đƣợc gọ đ c lập tuyế
4
N ƣờ đã ứ đƣợc rằng:
a. T o X t n tạ ất m t hệ tố đ p e ơ đ c lập tuyến
Cá ệ tố đ e ơ đ c lập tuyế o X đề số e ơ ằng p.
b. Nế ê o ệ p e ơ đ c lập tuyế a m e ơ bấ
ệ (p + 1 e ơ ụ thu c tuyế :
V ất hệ số c a x á :
c. T o X ể ều hệ ơ sở Cá ệ ơ sở c a X đều
số e ơ ằ ằng p N ƣời ta gọi p số chiều c X
ệu
d. Phần tử X’ c X thỏ ã 8 ê đề về ến
e ơ đƣợc gọ o a X. N ƣời ta
chứng minh rằng [1].
K ế ƣờ đƣợc gọi e ơ á
phần tử c ọ á e ơ
1.1.2. Không gian Hilbert
M ế th c X đƣợ ọ ề H e ế
tro đ á định ế (x, y), gọ ƣ ng
e ơ á ấ s [4,7]:
1.
2.
3.
a số
4.
V ƣ đƣợ đị ở á ất từ 1– 4 ò t
đị ề chuẩn c a m e ơ x ê X.
5
t chuẩn ê X, gọ ẩn sinh bở ƣ ng
tiề H e đƣợ đị ƣ ê định chuẩn [5].
Định nghĩa 1: M ế i chuẩn đƣợc gọi
ền Hilbert [1].
V t ền Hilbert định chuẩ ê ọ á
niệm về định chuẩ đề á ụ o M tiền
H e ể đ đ . M ề H e đ gọ
gian Hilbert.
Định nghĩa 2: M ề H e t hệ ơ sở tr c chuẩ đ
đƣợc gọ H e [1].
T o H e X e ơ x bấ ể khai triển theo hệ
ơ sở tr c chuẩ đ
N â ƣ ng hai vế v i :
Ta sẽ đ ứng minh: khi
Thật vậy:
1.1.3. Sự trực giao
Định nghĩa
Định nghĩa 3: Cho H e X á ầ ử ƣờ
ta á e ơ x, y o ế ệ
6
C c tính chất
1. Nế T
2. Nế
T ậ ậ
3. Nế ,
T ậ ậ
4. Nếu đ t tr o
đị ý Pythagore).
1.1.4. Hệ trực chuẩn
C o H e X.
1. Hệ ọ ệ ẩ ế :
T o đ : nếu
nếu
N ƣ ậ ệ ẩ ế
2. Nếu ệ ẩ ọ số ọ ệ số
ọ Fo e x eo ệ Fo e x đố ei
3. M ệ ẩ đƣợ ọ đầ đ e ơ
giao ấ ả á ầ ử ệ:
7
1.2. To n t , to n t tự liên h p tuyến tính, c c phép to n trên to n t
N o ữ đạ ƣợng vậ ý đ ƣ ạ á ể đ ng c a hạt vi
o ƣ tọ đ ƣợ ƣợng,... ò ữ đại
ƣợng vậ ý ắn liền v i bản chất c a hạ ƣ ố ƣợ đ ệ
spin,... Trong ơ ọ ƣợng tử, m đạ ƣợng hay thu ậ ý đề đƣợc
đ ƣ ởi m oá ử.
1.2.1. To n t
Kh i niệm
C o X, Y,
a. M é oá o đ ến phần tử ần tử đƣợc
gọ á ạ K ệ é oá é oá biến
đƣợc viế ƣ s [1]:
(1.1)
Á ạ đƣợc gọ ế ếu:
(1.2)
M t s to n t
Toán tử tuyến tính: T ê tuyế X, v i oá ử
đƣợc gọ oá ử tuyế ếu thỏ ã đ ng thời hai đ ều kiện sau:
(1.3) v i
(1.4) v i a bấ
H 1 1 ƣơ đƣơ i nhau ể viết gọn lạ ƣ s :
T o đ ững số th c ho c phức bấ
8
Toán tử đơn vị: T n tạ oá ử đơ ị oá ử á đ ng c ê
s đ s
(1.5)
Toán tử ngược: Toá ử đƣợ ọ oá ử ƣợ ế á đ
ƣợ oá ử ế
Toán tử Unita: Toá ử ọ oá ử U e ế oá ử ị
:
(1.6) hay
Toán tử liên hợp oá ử oá ử ê ợ ằ
(1.7)
Chứng minh
Xé ƣ ng:
Ta gọi ần tử (i, j) c oá ử
N ƣ ậy:
Tƣơ ứ á ần tử c oá ử đƣợc bằ á Phần tử
vừa chuyển vị vừa lấ ê ợp phức c a phần tử đƣợc gọ ần tử ê
hợp c a phần tử Tƣơ ứng v đ ề đ oá ử đƣợc gọ oá ử
ê ợp c oá ử
Toán tử tự liên hợp (toán tử hermite)
Nếu xả đ ng thức
9
Tứ
Hay
oá ử đƣợc gọ oá ử t ê ợ oá ử Hermite [1].
1.2.2. To n t tự liên h p tuyến tính to n t Hermite
ối v i m oá ử ế đƣợc đị ê ến
Ф, ƣờ đị m oá ử ƣ s :
(1.8) ọi
Cá oá ử đƣợc gọ á oá ử ê ợp oá ử oá
ử ế oá ử đƣợc gọ oá ử t ê ợ oá ử
Hermite. T o (1.8 đƣợc [4,5]:
ọi (1.9)
Xé oá ừ Hermite M t số chất c oá ừ
Hermite:
1. T ng c oá ử He e oá ử Hermite.
2. T oá ử Hermite v i m t số oá ử Hermite nếu số đ
c.
3. T a hai oá ử He e oá ử He e oá ử đ o
oá i nhau.
1.2.3. C c phép to n trên to n t
10
Xé oá ử số ấ á é sau:
1. P é oá ử: hay
2. P é ừ oá ử: hay
Vậ oá ử ậ ừ oá ử ằ é ừ P é
ấ o oá ế ợ
3. P é â oá ử:
o oá ƣợ ạ
o oá
N chung
P é ấ oá ử ấ o oá ê
ế ể ứ ầ ú ý ứ oá ử ƣ oá ử s
Thí dụ 1:
Cho P á ụ ê ấ
Vậ
T
Dễ thấy rằ o ƣờng hợ N ƣ ậy, tứ oá
tử o oá .
Thí dụ 2: Cho ta thấy ngay rằng:
11
â ƣờng hợ oá ử o oá
4. Giao oá ử: . Nế gọ o
oá v i nhau, ƣợc lại o oá i nhau.
1.3. Hàm riêng và trị riêng của to n t
Định nghĩa
Xé oá ử á bấ C o oá ử á
dụ ê bấ đƣợc m á :
(1.10)
Trong ƣờng hợp khi m oá ử á ụ ê
chuyể t hằng số λ â :
(1.11)
Trong ƣờng hợ ƣời ta gọi ò ê c oá ử
λ đƣợc gọ á ị ê ị ê ƣơ ứng v ê c oá
tử P ƣơ 1 11 đƣợc gọ ƣơ o á trị ê
ê c oá ử. Giả ƣơ 1 11) ể đƣợ ê ị
ê oá ử.
M oá ử ể ề ê ê ại ứng v i m t
trị riê ể viết lại (1.11 :
(1.12)
T o đ ê ứng v i trị ê
Tập hợp những trị ê oá ử đƣợc gọ c oá ử đ
12
Nếu trị ê λ ữ á trị rời rạc, ta gọi ph c oá ử
rời rạ ; ò ếu trị ê λ ữ á ị ê ục, ta gọi ph c oá ử
ê ục. Ph c oá ử vừ ể ê ục, vừ ể rời rạc.
Hàm riêng và trị riêng của to n t Hermite
T p ƣơ ê ị ê oá ử:
T eo đị oá ử Hermite:
Nếu oá ử oá ử Hermite, á ê á ị ê
nhữ ất sau:
Cá á ị ê oá ử He e ững số th c.
P ƣơ o ị ê oá ử Hermite o ƣờng hợ ị
ê á đoạ :
V
V :
V c.
Vậ á ị ê oá ử He e ững số th c.
Cá ê ứng v á ị ê á oá ử Hermite
tr c giao v i nhau.
13
T eo đị oá ử Hermite:
V
tr c giao v i nhau. Do đ
Cá ê oá ử Hermite lậ t hệ đ .
Nế c oá ử Hermite bấ á ê
ể â :
1.4. Lý thuyết về nhóm và bi u di n nhóm
1.4.1. Lý thuyết về nhóm
Định nghĩa
M ậ G á ầ ử đƣợ ọ ế
oá ử é â ỏ ã ấ sau:
Tính kín: V ọ ọ
Tính có đơn vị: T ê ậ ợ G ạ ầ ử đơ ị đƣợ
Tính có nghịch đảo: V m ầ ử o ậ G ầ ử
ệ e, sao cho:
ị đảo :
ọ
Tính chất kết hợp:
v ọ
14
T o á ầ ử ấ o oá
Nhóm Abel
T o oá ọ A e ò đƣợ ọ o oá
o đ ế q ả ệ á ụ á é â
ầ ử ụ o ứ ú đƣợ ế N
á ữ â theo ê đề ề o oá
ọ
M á é oá o oá ả
A e o oá
Nhóm tuần hoàn
Ký ệ
p ầ ử gọ ừa bậc n c a x.
M o đ á ần tử đề ững ừ á ù
m t phần tử gọ ầ o
M ầ o ấ ê o oá
Nhóm hữu hạn, vô hạn, liên tục
Số phần tử c a m ọ ấp c Nếu cấ t số gi i
n ọ ữu hạ T o ƣờng hợ á ạ ọ ạn. M t
ạ á ần tử biế ê ê ục gọ ê ục.
Bảng nhân nhóm
Bả â ả ể ệ q ắ â á ầ ử o
đƣợ ể ệ o ả ƣ đâ :
15
e a b c
e e a b c
a a a.a a.b a.c
b b b.a b.b b.c
c c c.a c.b c.c
Ví dụ 1: N đơ ả ấ ầ ử đơ ị e ị đảo e
e ậ â R ấ ằ ấ ả á ê đề
đề đƣợ ỏ ã
Ví dụ 2: Xé ầ ử o đ ầ ử đơ ị T ể
ị ở Tù eo ấ e ả
Vậ òn a.a ầ đƣợ á đị C ể ả ƣờ ợ :
o K ả ứ ể ế â ả ế
ẫ đế T ệ C2. Luậ â đƣợc
biểu thị qua bả ƣ đâ :
e a
e e a
a a e
Nhóm quay SO(2) - nhóm quay trong mặt phẳng
Xé á é q xOy q ố ọ đ Cá é q
ạo SO M é q đƣợ đ ƣ ở ậ S
á q ệ T ệ ê ế
á é q á q
Th c hiệ é q ê ế đƣợc m é q a
ú hay é q é q
16
T ấ o oá :
ơ ị:
T ạ ầ ử ị đảo:
Cá é q ấ o oá ê SO o oá [2,7].
Nhóm con
Trong ý thuyế , ƣờ đƣ G v i m t é â
. Nếu gọi H t tập con c a G H ể o
T o ƣờng hợp H H đƣợc gọ o c a G.
Định nghĩa 4: Cho m t G v i é â ập
con H c a G. H đƣợc gọ o c a G nế H
v é â c a G.
M ậ o H G o G khi ỏ ã á đ ề
ệ s :
V ọ
Tậ ợ o H ứ ầ ử đơ ị e G: Nế a ầ ử H ầ ử ị đảo a a-1 c ần
tử c a H.
G o ọ ấ ữ o G
o G.
1.4.2. Lý thuyết bi u di n nhóm
Kh i niệm
Xé G g m á ần tử a, b, c U á é ến
đ i trong m tuyế n chiều Xn. Gọ U á é ến
17
đ o X t biểu diễn c G nế é đ ng
cấu c G ê U, tứ ứng v i é ế đ i
U(a), U(b), U(c o U thỏ ã : v i
[2,7].
P é đ ng cấu: đƣợc gọ é ểu diễ G o
gian Xn. T o đ Xn gọ ểu diễn, n ều biểu diễn. Nếu U
ế đ i tuyế é ểu diễn c G é ểu diễn
tuyế á ạ é ểu diễn gọ ến.
T eo đị s đƣợ á ất sau:
V i mọi :
(1.13)
Ứng v i yếu tố đơ ị e c G é ế đ đ ng nhất trong
X.
hay (1.14)
Yếu tố nghị đảo:
(1.15)
Nếu n G g m n phần tử a é â á ần tử trong :
Bi u di n khả quy và bi u di n t i giản
Cho m t biểu diễn U c G o e ơ X. Nếu trong X
o X1 bất biế đối v i tất cả á é ế đ i U(a) c a
biểu diễn U, v i mọi yếu tố a c G ằng U t biểu diễn
khả q T o ƣờng hợ ƣợc lại, nế o X t
o o ất biế đối v i tất cả á é ế đối v i tất cả á
18
é ế đ i U(a), trừ on tầ ƣờ X
o ằ ằng U ểu diễn tối giản [2].
Bi u di n bất khả quy
Cho U(G) ể ễ G ê e ơ Xn V s
ọ e ơ ơ sở ê Xn o đ s o o ậ ể ễ U(G)
ạ :
Trong đ ậ ậ
” ậ ữ ậ ấ
ế đƣợ ệ
:
T U(G) ể ễ G ê e ơ Xn U(G) ấ
ả q ế X ứ o ấ ế ầ ƣờ o
U(G). N ƣợ ạ ể ễ ả q
T o ƣờ ợ ế ầ ù o X1 o á e ơ
o ọ e ơ o X1 ố e ơ ữ ạ ề ầ
ù o X1 ạo o ọ X2 :
.
M ể ễ o o ả q ế ƣơ đƣơ ể ễ
á ậ ầ ử ạ :
19
o đ ấ ả q â ọ ậ
ạ éo ố M ể ễ ƣ ạ éo ố ế á
ể ễ o
T o ệ ế đ ể ễ ƣ ạ éo ố sẽ â
ể ễ ố ế á ầ ấ ả q Vậ
ể đị á ề ể ễ ấ ả q ƣ s :
M ể ễ o o ả q ế ể â đƣợ
ế á ể ễ ấ ả q ” [2,6].
Bi u di n unita
B ể ễ U G trong L ọ ể ễ ế ấ ả á
ế ố a G ấ ả á é ế đ U(a) đề
V á ữ ạ ọ ể ễ đề ƣơ đƣơ ể ễ
V á ậ ữ đ ê ê ú ầ ả
ọ ễ ễ o ấ ả á ể ễ ƣơ đƣơ ố
ữ ạ ữ ể ễ ƣơ đƣơ ể ễ
V đế ể ễ á ữ ạ đ ể ễ
unita [2,7].
Mọi biểu diễn của một nhóm hữu hạn đều tương đương với một biểu diễn
unita.
Từ ấ ể ứ 1 15 đƣợ :
ọ
20
CHƯƠNG II. MỘT SỐ BÀI TOÁN ỨNG DỤNG
2.1. Bài to n về không gian Hilbert
Bài 1: Chứ á oá ử s đâ oá ử Hermite.
, a) ,
b) ( ố ƣợng, U ế a hạt)
Lời giải
a)
ều kiệ để oá ử Hermite:
Ta é :
:
Nếu khi bằ :
Vậy oá ử Her e Tƣơ ,
oá ử Hermite.
b)
21
T eo â ) á oá ử ững oá ử Her e ê á
oá ử oá ử Hermite. Suy ra oá
tử Hecmite, oá ử Hermite.
Thế c c á ến x, y, z ê :
Suy ra oá ử Hecmite. Vậ oá ử:
oá ử Hecmite.
Bài 2: Cho á hệ tọ đ cong sau:
Khảo sá s tr c giao c a hệ tọ đ o
Lời giải
ể m t hệ tọ đ o o ệ tọ đ o đ ần thỏ ã đ ều
kiện sau:
Xé p tọ đ
(2.1)
Do đ i nhau.
22
Xé p tọ đ
(2.2)
Do đ i nhau.
Xé p tọ đ
(2.3)
Do đ i nhau.
Từ (2.1), (2.2), (2.3) ta suy ra hệ tọ đ o ê tr c giao.
Bài 3: Trạ á a hạ đƣợ ả bở s s :
T o đ A, a, k ững hằng số. Từ đ ều kiện chuẩ s á
định A.
Lời giải
ều kiện chuẩ s :
Hay
Vậ s ầ :
2.2. Bài to n về hàm riêng và trị riêng của to n t
23
Bài 1: Toá ử H ơ c a hạt ở trong giếng thế t chiề
dạng:
trong đ :
T ê đã ẩ ị ê oá ử
Lời giải
T khi
Ở đâ ê E ị ê oá ử
t :
Nghiệm t q á ƣơ â ạng:
T o đ t
ể viế ƣ i dạng:
N o ếng thế á s ấ ấy hạt bằ ê khi
Từ đ ều kiệ ê ục c s
Từ đ ều kiện suy ra đ ều kiện:
hay đƣợc
24
T ƣờng hợp:
T ƣờng hợp 1: trong khoảng tứ
á s ấ ấy hạt ở mọ đ ểm trong giếng thế bằ â ẫn v i
ỏa
đề oá o ạt ở trong giếng thế S ƣờng hợp
ã
, s
T ƣờng hợp 2:
ù ả m t trạ á a hạt.
Vậ ê á ị ê ầ :
Bài 2: Trong - biểu diễn, đ t T á oá
tử ê đã chuẩ a ứng v i trị ê -1.
Lời giải
Trong - biểu diễ á ị ê a ma trận ƣơ ứng v á
trị ê c a Muốn vậy, phả ạng:
T ệ thứ o oá a
Từ hệ thứ o oá ận thấy:
25
V á á ị ê o ê á ị ê a V ế á
oá ử ả ạng:
Suy ra
Xé hợp
Tƣơ :
t
D o ệ thức t :
Suy ra :
26
Sử dụ He e a
Ta phả :
t v i số th c bấ
Tƣơ , suy ra:
v i l số th c bấ .
Sử dụng hệ thức phản o oá :
Ta đƣợc:
Chọn đ :
,
Vậy dạng c a á oá ử trong Sx - biểu diễ :
Nếu gọi e ơ ê a trong Sx - biểu diễ ạ
ƣơ ị ê a trong Sx - biểu diễ :
27
Sử dụ đ ều kiện chuẩ s đƣợc
N ƣ ậ ê c a ứng v i trị ê cầ
2.3. Bài to n về nhóm và bi u di n nhóm
Bài 1: Trong tậ Q đị é oá * :
Q.
mọi a) Hỏ Q * ậ ? Tại sao?
b) Chứng minh rằng (Q\ lậ
Lời giải
a) Dễ ấ ần tử đơ ị c a
Giả sử lậ Xé ần tử ần tử
ần tử nghị đảo b K đ
ý .
Vậy ậ
b) Chứng minh rằng (Q\ lậ .
Gọi :
28
Suy ra Vậ é oá ết hợp.
V i ọi phần tử nghị đảo c
Tƣơ ,
N ƣ ậy, lậ
Bài 2: Xâ ng bả â v é â ƣờng.
Lời giải
N G g m bốn phần tử
T :
29
T đƣợc bả â a G:
1 -1 i - i
1 1 -1 i - i
-1 -1 1 - i i
i i - i -1 1
- i - i i 1 -1
Bài 3: Cho X i phần tử đơ ị e. Chứng minh rằng nếu mọi
X A e
Lời giải
T ọi Do đ
M ab = ba.
Vậy X A e
Bài 4: Giả sử A t b phậ á ng c X. Chứng minh rằng A
o a X khi
Lời giải
T Khi A o a X
V ê
M á ọi ê
Vậy
Do đ ọi Suy ra A o a X.
Bài 5: Chứng tỏ rằng tập hợp á ậ ấ định thứ á
v é â ận â ả o oá ?
Lời giải
T eo đị ể á ấ s :
Tính kín
30
Giả sử:
V i mọi :
Do đ ậ ợ ậ A é â ậ ỏ ã
Tính chất kết hợp
Gọi
V i mọi :
Do đ ậ ợ ậ A é â ậ ỏ ã ấ ế
ợ
Tồn tại phần tử đơn vị
V i mọi :
Nê
31
A t n tại phần tử đơ ị:
Tồn tại phần tử đối
V i mọi :
C o ê ọi ma trận đề ận nghị đảo
.
N ƣ ậy tập hợp A v é â ậ
V i mọi :
Ta kết luậ A o oá .
Bài 6: Chứng tỏ rằng tập hợ á ận
é â ậ â ả o oá ?
Lời giải
T eo đị ể á ất sau:
Tính kín
32
Gọi
V i mọi :
Do đ ậ ợ ậ A é â ậ ỏ ã
Tính chất kết hợp
Gọi:
V i mọi :
33
Do đ ậ ợ ậ A é â ậ ỏ ã ấ ế ợ
Tồn tại phần tử đơn vị
V i mọi :
Nê A n tại phần tử đơ ị:
Tồn tại phần tử đối
V i mọi :
C o ê ọi ma trận đề ận nghị đảo.
34
N ƣ ậy tập hợp A v é â ậ
Ta kết luậ A o oá .
V i mọi :
Bài 7: Xâ ng bảng â S3 : a. (12)(23)(321)4. b. (123)(23)(12)11.
Lời giải
S3 oá ị 3 phần tử. Bả â đƣợ á
đị ƣ s :
Do đ :
Tiế ƣơ ta thu đƣợc bảng :
35
e (12) (23) (31) (123) (321)
(12) e (123) (321) (23) (13)
(23) (321) e (123) (31) (12)
(31) (123) (321) e (12) (23)
(123) (31) (12) (23) (321) e
(321) (23) (31) (12) e (123)
T
b. T
(
Bài 8: T ận D((12)) trong biểu diễ q S3.
Lời giải
N S3 ả â :
e (12) (23) (31) (123) (321)
(12) e (123) (321) (23) (13)
(23) (321) e (123) (31) (12)
(31) (123) (321) e (12) (23)
(123) (31) (12) (23) (321) e
(321) (23) (31) (12) e (123)
Trong biểu diễ q o i phần tử ƣơ ứng v i m t
e ơ ơ sở tr c chuẩn trong e ơ
T :
36
Từ đ đƣợc:
37
PHẦN 3: KẾT LUẬN
ối chiếu v i mụ đ ê ứu, về ơ ả ậ đã đƣợ o
đạ đƣợc mụ ê đã đề ra. T o q á c hiệ ận,
ú đã đạ đƣợ á ết quả sau:
C ú đã i i thiệu, t ng kết m t số ý ết về H e
oá ử oá ử He e ê ị ê oá ử, ý ết về
ểu diễ
C ú đã ng hợ đƣ đƣợc m t số dạng về H e
ê ị ê oá ử ý ết về ểu diễ
Do ý ế oá ọ ạ ậy, k ận sẽ đƣợ o ệ ơ
khi m t số oá ê q đến vậ ý đƣợc b s ƣ ý ết
phứ ý ế á s ất V o ờ ê ứ ạ ê ê
cứ đề ắc chắ á ỏi thiế s ậy, rất mong nhận
đƣợc những ý, ch dẫn c a thầ á ạn để oá ậ đƣợ o
thiệ ơ .
38
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
[1] Trầ T á Ho Cơ học lượng tử NXB HSP H N i.
[2] Nguyễ Ho P ƣơ Lý thuyết nhóm và ứng dụng vào vật lý
học lượng tử, NXB Khoa họ K ậ H N i.
[3] Ho Tụy, Hàm thực và Giải tích hàm NXB HQG
[4] Phạ Q ý Tƣ T 1996 Cơ học lượng tử, ại học Sƣ ạm
H N i.
Tiếng Anh
[5] Arno Bohn (2001), Quantum Mechanics: Foundations and Applications,
NXB World Scientific.
[6] Arjeh Cohen, Rosane Ushirobira, Jan Draisma (2002), Group theory for
Maths, Physics and Chemistry students, NXB World Scientific.
[7] Shen S.Q (2004), Lecture notes on quantum mechanics, NXB World
Scientific.
39