TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH ---------
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KQKD CỦA CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ THƢƠNG MẠI VẬN TẢI THĂNG LONG CONTAINER, QUẬN HÀ ĐÔNG, TP HÀ NỘI
NGÀNH
: KẾ TOÁN
MÃ SỐ
: 7340301
Giáo viên hướng dẫn
: ThS. Nguyễn Thị Bích Diệp
Sinh viên thực hiện
: Hoàng Thị Thơm
Mã sinh viên
: 1654040231
Lớp
Khóa học
: K61B - Kế toán : 2016 - 2020
Hà Nội, 2020
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành khoá luận tốt nghiệp Đại học này, em xin gửi lời cảm ơn chân
thành và tri ân sâu sắc đến giáo viên hƣớng dẫn TH.S:Nguyễn Thị Bích Diệp đã tận
tình hƣớng dẫn em trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thành bài khoá luận này.
Trong thời gian đƣợc cô hƣớng dẫn, em đã đƣợc tiếp thu thêm đƣợc nhiều kiến thức
quý giá, làm cơ sở để áp dụng vào thực tế sau này.
Đồng thời, em xin chân thành cảm ơn sự hƣớng dẫn tận tình của các thầy cô
trong khoa Tài chính - Kế toán của trƣờng Đại Học Lâm Nghiệp Việt Nam đã tâm
huyết, nhiệt tình dạy dỗ và truyền đạt những kiến thức quý báu cho chúng em trong
suốt quá trình học tập để em có đƣợc những kiến thức chuyên môn đầy đủ về chuyên
ngành kế toán mà mình đang theo học. Em xin chân thành cảm ơn Ban giám đốc và
toàn thể các anh chị trong phòng kế toán của Công ty TNHH thƣơng mại dịch vụ vận
tải Thăng Long container đã tạo điều kiện thuận lợi trong quá trình em tìm hiểu thực tế
tại công ty cũng nhƣ đã nhiệt tình chỉ bảo để em có thể thực hiện đề tài khoá luận này.
Em xin kính chúc cô giáo:NguyễnThị Bích Diệp cùng toàn thể các thầy cô giáo
trong khoa Tài chính - Kế toán dồi dào sức khoẻ, niềm tin để có thể thực hiện sứ mệnh
cao đẹp của mình là truyền lại kiến thức cho thế hệ mai sau.
Em xin chân thành cảm ơn!
Sinh viên thực hiện
Hoàng Thị Thơm
i
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN .............................................................................................................. i
MỤC LỤC ...................................................................................................................ii
DANH MỤC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ........................................................................... iv
D NH MỤC BẢNG, BIỂU ........................................................................................ v
D NH MỤC M U .................................................................................................... vi
D NH MỤC SƠ ĐỒ ................................................................................................. vii
LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................. 1
CHƢƠNG 1 LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN BÁN HÀNG TRONG CÁC DOANH NGHIỆP KINH DOANH DỊCH VỤ THƢƠNG MẠI ................................... 4
1.1. Sự cần thiết của công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh ........................................................................................................................... 4
1.1.1. Một số khái niệm ............................................................................................... 4
1.1.2. Vai trò của công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh .................................................................................................................................... 4
1.1.3. Nhiệm vụ của công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh ........................................................................................................................... 4
1.2. Nội dung công tác kế toán bán hàng ...................................................................... 5
1.2.1. Các phƣơng thức bán hàng ................................................................................. 5
1.3. Nội dung của kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh ............ 6
1.3.1. Kế toán bán hàng ............................................................................................... 6
1.3.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ............................................................ 7
1.3.3. Kế toán giá vốn hàng bán ................................................................................... 8
1.3.4. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh .................................................................. 10
1.3.5. Kế toán chi phí hoạt động tài chính .................................................................. 11
1.3.6. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ............................................................. 12
1.3.7. Kế toán thu nhập khác ...................................................................................... 13
1.3.8. Kế toán chi phí khác......................................................................................... 14
1.3.10. Kế toán xác định KQKD ................................................................................ 16
CHƢƠNG 2 ĐẶC ĐIỂM CƠ BẢN CỦA CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ THƢƠNG MẠI VẬN TẢI THĂNG LONG CON T INER ...................................................... 19
2.1. Đặc điểm cơ bản của Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container ................................................................................................................... 19
2.1.1.Thông tin chung ................................................................................................ 19
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container ............................................................................................... 19
2.1.2. Ngành nghề kinh doanh của Công ty ................................................................ 20
2.1.3. Đặc điểm tổ chức quản lý của Công ty ............................................................. 20 ii
2.1.4.Đặc điểm về quy mô lao động của Công ty ....................................................... 21
2.1.5.Đặc điểm về cơ sở vật chất kỹ thuật của Công ty .............................................. 22
2.1.6.Tình hình tài sản và nguồn vốn của Công ty qua ba năm 2017-2019. ................ 23
2.2.Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty qua 3 năm 2017-2019 ....................... 24
CHƢƠNG 3 THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KQKD CỦA CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ THƢƠNG MẠI VẬN TẢI THĂNG LONG CONTAINER ................................................................................................ 26
3.1. Đặc điểm công tác kế toán của Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long cotainer ............................................................................................................. 26
3.1.1.Tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty .................................................................. 26
3.1.2. Chế độ kế toán áp dụng tại Công ty .................................................................. 27
3.1.3.Hình thức tổ chức kế toán áp dụng tại Công ty .................................................. 27
3.1.4. Hệ thống TK kế toán áp dụng tại Công ty. ....................................................... 28
3.1.5. Hệ thống BCTC ............................................................................................... 28
3.2.Thực trạng công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container ........................... 29
3.2.1. Kế toán giá vốn hàng bán ................................................................................. 29
3.2.3.Kế toán chi phí quản lý kinh doanh của Công ty ............................................... 47
3.2.4. Kế toán doanh thu tài chính và chi phí tài chính ............................................... 56
3.2.5. Kế toán thu nhập khác và chi phí khác ............................................................. 57
3.2.6. Kế toán chi phí thuế TNDN ............................................................................. 58
3.2.7. Kế toán xác định KQKD .................................................................................. 59
3.3. Một số ý kiến đề xuất nhằm hoàn thiện công tác kế toán tại Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container ............................................................ 61
3.3.1. Nhận xét chung ................................................................................................ 61
3.3.2. Ƣu điểm ........................................................................................................... 62
3.3.3. Tồn tại.............................................................................................................. 63
3.3.4. Một số ý kiến đề xuất nhằm hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định KQKD tại Công ty TNHH Dịch Vụ Thƣơng Mại Vận Tải Thăng Long Container ...................... 64
KẾT LUẬN ............................................................................................................... 66
TÀI LIỆU THAM KHẢO
iii
DANH MỤC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
STT Ký hiệu viết tắt Giải thích
BH&CCDV
Bán hàng và cung cấp dịch vụ
1
BHTN
Bảo hiểm thất nghiệp
2
3
BHXH
Bảo hiểm xã hội
4
BHYT
Bảo hiểm y tế
5
BP
Bộ phận
6
CCDC
Công cụ dụng cụ
7
CP
Chi phí
8
GTGT
Giá trị gia tăng
9
HĐ
Hoá đơn
10
KH
Khấu hao
11
KPCĐ
Kinh phí công đoàn
12
NVL
Nguyên vật liệu
13
QLDN
Quản lý doanh nghiệp
14
SXKD
Sản xuất kinh doanh
15
TGNH
Tiền gửi ngân hàng
16
TK
Tài khoản
17
TNHH
Trách nhiệm hữu hạn
18
TSCĐ
Tài sản cố định
iv
DANH MỤC ẢNG, IỂU
Bảng 2.1:Cơ cấu lao động của Công ty ...................................................................... 22
Bảng 2.2.Cơ sở vật chất kỹ thuật của Công ty ............................................................ 23
Bảng 2.3: Tình hình tài sản nguồn vốn của Công ty qua 3 năm 2017 – 2019 .............. 23
Bảng 2.4. Kết quả SXKD bằng chỉ tiêu giá trị (2017-2019) ....................................... 25
Bảng 3.1: Bảng Tổng hợp giá vốn hàng bán trong Tháng 12 năm 2019 ..................... 42
Bảng 3.2.Bảng tổng hợp DTBH & CCDV TK 511 .................................................... 47
Bảng 3.3. Bảng tổng hợp chi phí quản lý doanh nghiệp TK 6422 ............................... 56
Bảng 3.4. Kế toán thực hiện các bút toán kết chuyển ,rồi tập hợp số liệu định khoản
nhƣ bảng sau: ............................................................................................................. 60
Biểu 3.26. Sổ cái TK 911 “Xác định KQKD” ........................................................... 61
v
DANH MỤC M U
Mẫu số 3.1: Trích phiếu Xuất kho .............................................................................. 30
Mẫu số 3.2. Sổ chi tiết TK 63211............................................................................... 31
Mẫu 3.3: Trích sổ nhật ký chung ................................................................................ 32
Mẫu số 3.4: Phiếu chi ................................................................................................ 40
Mẫu số 3.5: Sổ chi tiết TK 63213 .............................................................................. 40
Mẫu sổ 3.6: Sổ chi tiết TK 63214 .............................................................................. 42
Mẫu 3.7. Trích sổ cái TK 632 “Giá vốn hàng bán” .................................................... 42
Mẫu số 3.8: Trích hóa đơn GTGT liên 1 .................................................................... 44
Mẫu số 3.9. Sổ chi tiết TK 5112................................................................................. 45
Mẫu số 3.10: Trích sổ chi tiết TK 51131 .................................................................... 45
Mẫu số 3.11: Trích sổ chi tiết TK 51132 .................................................................... 46
Mẫu số 3.12. Sổ chi tiết TK 5118............................................................................... 46
Mẫu số 3.13.Trích sổ cái TK 511 “DTBH & CCDV” ................................................ 47
Mẫu số 3.14: Phiếu chi .............................................................................................. 49
Mẫu số 3.15. Trích sổ cái TK 6421 “chi phí bán hàng” .............................................. 49
Mẫu số 3.16: Bảng thanh toán tiền lƣơng tháng 12 năm 2019 bộ phận quản lý doanh
nghiệp ........................................................................................................................ 51
Mẫu số 3.17. Sổ chi tiết TK 64221 ............................................................................. 52
Mẫu số 3.18. Sổ chi tiết TK 64224 ............................................................................ 53
Mẫu số 3.19. Trích sổ chi tiết TK 64225 .................................................................... 54
Mẫu số 3.20. Trích sổ chi tiết TK 64228 .................................................................... 55
Mẫu số 3.21: Trích sổ cái TK 6422 “Chi phí QLDN” ................................................ 55
Mẫu số 3.23. Trích sổ cái TK 635 “Chi phí tài chính” ................................................ 57
Mẫu số 3.24.Trích sổ cái TK 711 “Thu nhập khác”.................................................... 58
Mẫu số 3.25: Trích sổ cái TK 821 “Chi phí thuế TNDN” ........................................... 59
vi
DANH MỤC Ơ ĐỒ
Sơ đồ 1.1. Kế toán giá vốn hàng bán .......................................................................... 10
Sơ đồ 1.2. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh ........................................................... 11
Sơ đồ 1.3. Kế toán chi phí hoạt động tài chính ........................................................... 12
Sơ đồ 1.4. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ...................................................... 13
Sơ đồ 1.5. Kế toán thu nhập khác ............................................................................... 14
Sơ đồ 1.6. Kế toán chi phí khác ................................................................................. 15
Sơ đồ 1.7.Kế toán chi phí thuế TNDN hiện hành ....................................................... 16
Sơ đồ 1.8. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ........................................ 18
Sơ đồ 2.1 Sơ đồ bộ máy quản lý Công ty ................................................................... 21
Sơ đồ 3.1: Sơ đồ bộ máy kế toán của Công ty ............................................................ 26
Sơ đồ 3.2: Trình tự ghi sổ hình thức Nhật ký chung tại Công ty ................................. 28
vii
LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Thế giới ngày càng hội nhập tạo ra cho doanh nghiệp thêm rất nhiều cơ hội nhƣng
cũng không ít những thách thức song doanh nghiệp nào cũng đặt ra mục tiêu hàng đầu là tối đa hoá lợi nhuận, mang lại hiệu quả kinh tế cao nhất. Để đạt đƣợc điều đó đòi hỏi các nhà quản lý phải có những biện pháp thiết thực trong chiến lƣợc kinh doanh của
mình.
Một trong những chiến lƣợc mũi nhọn của các doanh nghiệp là tập trung vào
khâu bán hàng. Đây là giai đoạn cuối cùng của quá trình luân chuyển hàng hoá trong
doanh nghiệp, giúp doanh nghiệp tạo nguồn thu bù đắp những chi phí bỏ ra, từ đó tạo
ra lợi nhuận phục vụ cho quá trình tái SXKD. Vấn đề đặt ra là làm sao tổ chức tốt khâu
bán hàng, rút ngắn đƣợc quá trình luân chuyển hàng hoá, nâng cao hiệu quả sử dụng
vốn kinh doanh. Trong đó biện pháp quan trọng nhất, hiệu quả nhất phải kể đến là thực
hiện tốt công tác kế toán bán hàng. Bƣớc sang năm 2020, việc bán hàng hoá của các doanh nghiệp trên toàn quốc phải đối mặt với không ít khó khăn thử thách. Một là, sự gia tăng ngày càng nhiều của
các doanh nghiệp với các loại hình kinh doanh đa dạng làm cho sự cạnh tranh ngày
càng trở nên gay gắt. Thêm vào đó, cùng với chính sách mở cửa của nền kinh tế, các
doanh nghiệp Việt Nam còn phải đối mặt với sự cạnh tranh của các hãng nƣớc ngoài.
Hai là, cơ chế quản lý kinh tế còn nhiều bất cập gây không ít khó khăn trở ngại cho các
doanh nghiệp. Do vậy, để có thể đứng vững trên thƣơng trƣờng thì doanh nghiệp phải
tổ chức tốt công tác bán hàng, có chiến lƣợc bán hàng thích hợp cho phép doanh
nghiệp chủ động thích ứng với môi trƣờng nắm bắt cơ hội, huy động có hiệu quả
nguồn lực hiện có và lâu dài để bảo toàn và phát triển vốn, nâng cao hiệu quả kinh doanh. Gắn liền với công tác bán hàng, xác định KQKD luôn giữ một vai trò hết sức
quan trọng vì nó phản ánh toàn bộ quá trình bán hàng của doanh nghiệp cũng nhƣ việc
xác định KQKD, cung cấp thông tin cho nhà quản lý về hiệu quả, tình hình kinh doanh
của từng đối tƣợng hàng hoá để từ đó có đƣợc những quyết định kinh doanh chính xác kịp thời và có hiệu quả.
Qua thời gian thực tập tại Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container em thấy rõ đƣợc tầm quan trọng của công tác kế toán bán hàng và xác định KQKD nên em đã lựa chọn đề tài “ Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và
xác định KQKD của Công ty TNHH dịch vụ thương mại vận tải Thăng Long Container, quận Hà Đông, TP Hà Nội ” cho khóa luận tốt nghiệp của mình.
1
1.1 Mục tiêu tổng quát
Trên cơ sở nghiên cứu những vấn đề lý luận về vấn đề bán hàng và xác định kết
quả kinh doanh trong doanh nghiệp, khóa luận phân tích thực trạng công tác kế toán
bán hàng và xác định KQKD của công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng
Long Container, chỉ ra những ƣu điểm, hạn chế và đề xuất một số giải pháp góp phần
hoàn thiện công tác bán hàng và xác định KQKD tại Công ty.
1.2. Mục tiêu cụ thể
+ Hệ thống hóa cơ sở lý luận về công tác kế toán bán hàng và xác định KQKD
trong doanh nghiệp.
+ Đánh giá KQKD của Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long
Container qua 3 năm 2017-2019.
+ Đánh giá thực trạng công tác kế toán bán hàng và xác định KQKD tại Công ty
TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container.
+ Đề xuất 1 số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác bán hàng của Công ty TNHH
dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container.
2. Phạm vi nghiên cứu
2.1. Phạm vi không gian
Đề tài nghiên cứu thực hiện tại Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải
Thăng Long Container, quận Hà Đông, TP Hà Nội.
2.2. Phạm vi thời gian
Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định KQKD tại Công ty TNHH
dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container trong Tháng 12 năm 2019.
3. Phƣơng pháp nghiên cứu
Phƣơng pháp nghiên cứu lý luận: Nghiên cứu tài liệu kế toán bán hàng và xác
định KQKD.
Phƣơng pháp thống kê: Thu thập tài liệu nghiên cứu phục vụ cho khóa luận.
Phƣơng pháp phỏng vấn: phỏng vấn các nhân viên phòng kế toán để tìm hiểu bộ
máy kế toán công tác kế toán bán hàng và xác định KQKD
Thống kê thu thập thông tin tài liệu từ các báo cáo của công ty.
Phƣơng pháp trực quan, khảo sát tình hình hoạt động của đơn vị và phòng kế
toán của đơn vị.
2
Tài liệu sẵn có đƣợc thu thập từ các báo chí, chuyên đề sách xuất bản về kế toán
doanh nghiệp và các tài liệu khác liên quan đến đề tài. Những số liệu thu thập đƣợc
của phòng kế toán, báo cáo tổng kết của Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải
Thăng Long Container.
4. Nội dung nghiên cứu
+ Cơ sở lý luận về công tác kế toán bán hàng và xác định KQKD trong doanh
nghiệp.
+ KQKD của Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container
qua 3 năm 2017-2019.
+ Thực trạng kinh doanh thƣơng mại công tác kế toán bán hàng và xác định
KQKD tại Công ty này.
+ Các giải pháp nhằm hoàn thiện công tác bán hàng của Công ty TNHH dịch vụ
thƣơng mại vận tải Thăng Long Container.
5. Kết cấu khóa luận:
Chƣơng 1: Lý luận chung về kế toán bán hàng trong các doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ thƣơng mại.
Chƣơng 2: Đặc điểm cơ bản của Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải
Thăng Long Container.
Chƣơng 3: Thực trạng công tác kế toán bán hàng và xác định KQKD của Công
ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container.
3
CHƢƠNG 1 LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN ÁN HÀNG TRONG CÁC
DOANH NGHIỆP KINH DOANH DỊCH VỤ THƢƠNG MẠI
1.1. ự cần thiết của công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động
kinh doanh
1.1.1. Một số khái niệm
* Khái niệm:
- Bán hàng: Bán hàng là khâu cuối cùng của quá trình kinh doanh, là quá trình tài
sản từ hàng hóa chuyển sang hình thái tiền tệ. Doanh nghiệp mất quyền sở hữu về
hàng hóa nhƣng đƣợc quyền sở hữu về tiền tệ hoặc đƣợc quyền thu tiền của ngƣời
mua.
- KQKD: Kết quả của hoạt động kinh doanh là kết quả quá trình tái sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp đƣợc xác định theo từng thời kỳ (tháng, quý, năm).
1.1.2. Vai trò của công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh
doanh
Bán hàng và xác định kết quả bán hàng có ý nghĩa sống còn đối với đời sống doanh
nghiệp. Quản lý bán hàng và quản lý kế hoạch và thực hiện kế hoạch tiêu thụ đối với từng
thời kỳ, từng khách hàng, từng hợp đồng kinh tế. Vì vậy yêu cầu đặt ra đối với kế toán bán
hàng và xác định KQKD là:
- Giám sát chặt chẽ hàng hóa tiêu thụ trên tất cả các phƣơng diện: Số lƣợng, chất
lƣợng.
- Tránh hiện tƣợng mất mát hƣ hỏng hoặc tham ô lãng phí, đồng thời phân bổ
chính xác để xác định KQKD.
- Phải quản lý chặt chẽ tình hình thanh toán của khách hàng; yêu cầu thanh toán
đúng hình thức, đúng thời gian tránh mất mát ứ đọng vốn.
- Thực hiện đầy đủ nghĩa vụ đối với nhà nƣớc theo chế độ quy định.
1.1.3. Nhiệm vụ của công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh
doanh
Kế toán nghiệp vụ bán hàng trong doanh nghiệp thƣơng mại có các nhiệm vụ cơ
bản sau:
- Ghi chép, phản ánh kịp thời, đầy đủ và chính xác tính hình bán hàng của doanh
nghiệp trong kỳ, cả về giá trị và số lƣợng hàng bán trên tổng số và trên từng mặt hàng,
từng địa điểm bán hàng, từng phƣơng thức bán hàng.
4
- Tính toán và phản ánh chính xác tổng giá thanh toán của hàng bán ra, bao gồm
cả doanh thu bán hàng, thuế GTGT đầu ra của từng nhóm mặt hàng, từng hoá đơn,
từng khách hàng, từng đơn vị trực thuộc (theo các cửa hàng, quầy hàng...).
- Xác định chính xác giá mua thực tế của lƣợng hàng đã tiêu thụ, đồng thời phân bổ chi
phí thu mua cho hàng tiêu thụ nhằm xác định kết quả bán hàng.
- Kiểm tra, đôn đốc tình hình thu hồi và quản lý tiền hàng, quản lý khách nợ; theo
dõi chi tiết theo từng khách hàng, lô hàng, số tiền khách nợ, thời hạn và tính hình trả
nợ....
- Tập hợp đầy đủ, chính xác, kịp thời các khoản chi phí bán hàng thực tế phát
sinh và kết chuyển (hay phân bổ) chi phí bán hàng cho hàng tiêu thụ, làm căn cứ để
xác định KQKD.
- Cung cấp thông tin cần thiết về tình hình bán hàng phục vụ cho việc chỉ đạo,
điều hành hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
- Tham mƣu cho lãnh đạo về các giải pháp để thúc đẩy quá trình bán hàng.
1.2. Nội dung công tác kế toán bán hàng
1.2.1. Các phương thức bán hàng
1.2.1.1. Bán buôn
Bán buôn là phƣơng thức bán hàng hóa với số lƣợng lớn cho ngƣời trung gian
chứ không bán thẳng cho ngƣời tiêu dùng, gồm có 2 phƣơng thức là bán buôn qua kho
và bán buôn không qua kho.
- Bán buôn qua kho: là phƣơng thức bán hàng mà hàng hóa mua về đƣợc nhập
kho rồi từ kho xuất bán ra, đƣợc thực hiện dƣới hai hình thức:
+ Bán buôn trực tiếp: bên mua sẽ đến kho bên bán hoặc địa điểm bên bán quy
định trong hợp đồng.
+ Bán buôn chuyển hàng, chờ chấp nhận: bên bán sẽ chuyển hàng đến địa điểm
bên bán quy định trong hợp đồng.
- Bán buôn không qua kho (bán buôn vận chuyển thẳng): là phƣơng thức bán
hàng mà hàng hóa sẽ đƣợc chuyển thẳng từ đơn vị kinh doanh thƣơng mại trung gian.
Phƣơng thức bán buôn này cũng đƣợc thực hiện dƣới hai hình thức là bán hàng vận
chuyển thẳng có tham gia thanh toán và bán hàng vận chuyển thẳng không giam gia
thanh toán
1.2.1.2. Bán lẻ
Bán lẻ hàng hóa là phƣơng thức bán hàng trực tiếp cho ngƣời tiêu dùng nhằm đáp ứng nhu cầu sinh hoạt cá nhân và bộ phận nhu cầu kinh tế tập thể. Số lƣợng tiêu
thụ của mỗi lần bán thƣờng nhỏ, bán lẻ bao gồm các phƣơng thức bán hàng sau:
5
- Phƣơng thức bán lẻ thu tiền tập trung
- Phƣơng thức bán lẻ không thu tiền tập trung
- Phƣơng thức bán hàng tự động
1.3. Nội dung của kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh
1.3.1. Kế toán bán hàng
1.3.1.1. Doanh thu bán hàng và điều kiện ghi nhân doanh thu bán hàng
Doanh thu của DN là biểu hiện bằng tiền giá trị các lợi ích kinh tế mà DN thu
đƣợc từ hoạt động kinh doanh trong một thời kỳ nhất định. Doanh thu của DN bao
gồm: doanh thu kinh doanh hàng hóa dịch vụ (còn gọi là doanh thu bán hàng) và
doanh thu hoạt động tài chính.
- Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam số 14 (VAS14): Doanh thu là tổng giá trị
các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu đƣợc trong kỳ kế toán, phát sinh đƣợc từ hoạt
động sản xuất kinh doanh thông thƣờng của doanh nghiệp góp phần làm tăng vốn chủ
sở hữu.
Đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phƣơng pháp khấu trừ thì doanh thu
bán hàng và CCDV là giá trị chƣa thuế GTGT.
Đối với doanh nghiệp không thuộc đối tƣợng nộp thuế GTGT hoặc nộp thuế
GTGT theo phƣơng pháp trực tiếp thì doanh thu BH và CCDV là tổng giá thanh toán.
Trƣờng hợp bán hàng theo phƣơng pháp trả chậm, trả góp thì doanh thu ghi nhận
vào doanh thu chƣa thực hiện phần lãi tính trên khoản phải trả nhƣng trả chậm phù
hợp với thời điểm ghi nhận doanh thu chƣa xác định.
* Điều kiện ghi nhận doanh thu:
+ Ngƣời bán đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyến sở hữu
sản phẩm hoặc hàng hoá cho ngƣời mua.
+ Ngƣời bán không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hoá nhƣ ngƣời sở hữu hàng
hoá
hoặc kiểm soát hàng hoá.
+ Doanh thu đƣơc xác định tƣơng đối chắc chắn.
+ Ngƣời bán đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.
+Xác định đƣợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
1.3.1.2. Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn GTGT
- Bảng kê hàng hóa bán ra
- Phiếu xuất kho
- Phiếu thu, phiếu chi
6
- Giấy báo Nợ, giấy báo Có…
1.3.1.3.Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng TK TK 511 - “DTBH & CCDV” để hạch toán doanh thu bán
hàng.
Bên Nợ: - Số thuế phải nộp (thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế GTGT
theo phƣơng pháp trực tiếp) tính trên doanh số bán ra trong kỳ.
- Chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán và doanh thu của hàng bán bị trả lại.
- Kết chuyển doanh thu thuần vào TK xác định kết quả hoạt động kinh doanh.
Bên Có: Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa cung cấp lao vụ, dịch vụ của doanh
thu thực hiện trong kỳ hạch toán.
TK 511 không có số dƣ cuối kỳ và đƣợc chi tiết thành 4 TK cấp 2.
TK 5111: Doanh thu bán hàng hóa
TK5112: Doanh thu bán thành phẩm
TK5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ
TK5118: Doanh thu khác
1.3.1.4. Trình tự hạch toán
* Bán buôn:
Căn cứ vào hóa đơn GTGT của hàng xuất bán kế toán phản ánh doanh thu và
thuế GTGT phải nộp.
Nợ TK 111, 112,131: khách hàng thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán
Có TK 511: doanh thu bán hàng
Có TK 3331: thuế GTGT phải nộp
* Bán lẻ:
Căn cứ vào phiếu bán hàng, giấy nộp tiền hàng lập vào cuối ngày hoặc cuối ca
bán hàng kế toán ghi doanh thu bán hàng và số thuế GTGT phải nộp
Nợ TK 111, 112: tiền bán hàng
Có TK 511: doanh thu bán hàng
Có TK 3331: thuế GTGT phải nộp
1.3.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
1.3.2.1. Nội dung
Các khoản giảm trừ doanh thu là các khoản nhƣ: chiết khấu thƣơng mại, giảm giá
hàng bán, doanh thu hàng bán bị trả lại, thuế GTGT phải nộp theo phƣơng pháp trực
7
tiếp và thuế xuất nhập khẩu. Các khoản giảm trừ doanh thu là cơ sở để tính doanh thu
thuần và KQKD trong kỳ kế toán. Các khoản giảm trừ doanh thu phải đƣợc phản ánh,
theo dõi chi tiết, riêng biệt từng TK kế toán phù hợp, nhằm cung cấp thông tin kế toán
để lập báo cao tài chính (Báo cáo KQKD; Thuyết minh báo cáo tài chính).
1.3.2.2. Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn bán hàng
- Hóa đơn GTGT
`
1.3.2.3. TK sử dụng
Kế toán sử dụng TK 511– “ DTBH & CCDV”. Kế toán hạch toán vào bên Nợ
TK 511.
Bên Nợ: - Trị giá của hàng bị trả lại đã trả tiền cho ngƣời mua hoặc tính trừ vào
nợ phải thu của khách hàng về số sản phẩm, hàng hóa đã bán ra.
- Các khoản giảm giá hàng bán đã chấp thuận cho ngƣời mua.
TK 511 không có số dƣ cuối kỳ.
1.3.3. Kế toán giá vốn hàng bán
1.3.3.1. Khái niệm
Giá vốn hàng bán là giá vốn thực tế xuất kho của một số hàng hóa (gồm cả chi
phí mua hàng phân bổ cho một số hàng hóa đã bán ra trong kỳ - đối với doanh nghiệp
thƣơng mại, hoặc là giá thành thực tế sản phẩm, lao vụ , dịch vụ đối với doanh nghiệp
sản xuất) đã đƣợc xác định là tiêu thụ, đƣợc tính vào giá vốn để xác định kết quả hoạt
động kinh doanh.
1.3.3.2. Xác định trị giá vốn hàng xuất bán
Tính trị giá vốn hàng hóa xuất bán bao gồm 3 bƣớc sau:
* ƣớc 1: Tính trị giá mua thực tế của hàng xuất bán
Theo quy định hiện hành, giá xuất kho hàng hóa có thể tính theo các phƣơng
pháp sau:
- Phƣơng pháp tính theo giá đích danh: theo phƣơng pháp này, căn cứ vào lƣợng
hàng xuất kho, giá nhập kho của hàng hóa để tính giá trị thực tế xuất kho. Tức là hàng
hóa xuất kho thuộc lô hàng nào thì lấy đúng giá nhập của lô hàng đó để tính giá trị vốn
của hàng xuất kho.
- Phƣơng pháp bình quân gia quyền: theo phƣơng pháp này, giá thực tế hàng xuất
kho trong kỳ đƣợc tính theo công thức sau:
8
Giá trị thực tế hàng
Giá trị thực tế hàng
Số lƣợng
+
Giá trị thực
hóa tồn đầu kỳ
hóa nhập trong kỳ
hàng hóa
tế hàng xuất
=
x
xuất kho
Số lƣợng hàng hóa
Số lƣợng hàng hóa
kho trong kỳ
+
trong kỳ
tồn đầu kỳ
nhập trong kỳ
- Phƣơng pháp nhập trƣớc, xuất trƣớc (FIFO): theo phƣơng pháp này, để đánh giá
trị vốn hàng xuất bán kho dựa trên giá định là lô hàng nào nhập kho trƣớc thì đƣợc
xuất kho trƣớc và đơn giá hàng xuất bằng đơn giá hàng nhập. Tri giá hàng tồn cuối kỳ
đƣợc tính theo giá nhập lần cuối cùng.
Bƣớc 2: Tính chi phí thu mua phân bổ cho hàng xuất bán trong kỳ
Chi phí thu mua phân
Chi phí thu mua
Giá
trị
thu
Trị
giá
+
bổ cho hàng tồn
phát sinh trong kỳ
mua phân bổ
mua hàng
=
x
cho
hàng
hóa
bán
Trị giá mua hàng tồn
Trị giá mua hàng
+
xuất bán
trong kỳ
đầu kỳ
nhập trong kỳ
Bƣớc 3: Tính trị giá vốn hàng xuất bán
Trị giá vốn hàng
Trị giá mua
Chi phí thu mua phân bổ
=
+
hóa xuất bán
hàng xuất bán
cho hàng hóa xuất bán
1.3.3.3. Chứng từ sử dụng
- Phiếu xuất kho, phiếu nhập kho
- Hóa đơn GTGT, phiếu thu, phiếu chi
- Giấy báo Nợ, giấy báo Có
- Các chứng từ liên quan…
1.3.3.4. TK sử dụng
Kế toán sử dụng TK TK 632 – “Giá vốn hàng bán” để tập hợp và kết chuyển trị
giá vốn hàng xuất bán trong kỳ.
Bên Nợ: - Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ
- Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công vƣợt trên mức bình thƣờng và chi
phí sản xuất chung cố định không phân bổ đƣợc tính vào giá vốn hàng bán trong kỳ.
- Các khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi thƣờng do
trách nhiệm các nhân gây ra.
- Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Bên Có: - Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ
sang TK 911 “Xác định KQKD”/
9
- Khoản hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính (Chênh lệch
giữa số dự phòng phải lập năm nay nhỏ hơn số đã lập năm trƣớc).
- Trị giá hàng bán bị trả lại nhập kho.
TK 632 không có số dƣ cuối kỳ.
1.3.3.5. Trình tự hạch toán
TK 154, 155,156,157
TK 155, 156
TK632
Thành phẩm,Hàng hóa bị
Giá vốn thành phẩm, hàng
trả lại nhập kho
hóa đƣợc xđ là tiêu thụ
TK 911
TK 154
Kết chuyển giá vốn
Chi phí NVL trực tiếp
Chi phí NC trực tiếp trên
mức bình thƣờng
ơ đồ 1.1. Kế toán giá vốn hàng bán
1.3.4. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh
1.3.4.1.Khái niệm
Trong doanh nghiệp chi phí quản lý kinh doanh gồm chi phí bán hàng và chi phí
doanh nghiệp.
- Chi phí bán hàng: là toàn bộ chi phí phát sinh liên quan đến quá trình bán sản
phẩm, hàng hóa và cung cấp dịch vụ bao gồm chi phí nhân viên bán hàng, chi phí vật
liệu bao bì, chi phí dụng cụ đồ dùng…
- CPQLDN: là toàn bộ chi phí liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh, quản
lý hành chính và một số khoản khác có tính chất chung của doanh nghiệp.
1.3.4.2. Chứng từ sử dụng
- Giấy báo nợ của ngân hàng
- Phiếu chi
- Hóa đơn thanh toán các dịch vụ mua ngoài…
1.3.4.3. TK sử dụng
Kế toán sử dụng TK 642 – “Chi phí quản lý kinh doanh” để tập hợp. TK 642 có 2
TK cấp 2.
TK 6421: “Chi phí bán hàng”
10
TK 6422: “CPQLDN”
Kết cấu TK:
Bên Nợ: - Các CPQLDN thực tế phát sinh trong kỳ.
- Số dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả.
Bên Có: - Các khoản đƣợc ghi giảm CPQLDN.
- Hoàn nhập dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả
- Kết chuyển CPQLDN vào TK 911 “Xác định KQKD.
TK 642 không có số dƣ cuối kỳ.
1.3.4.4. Trình tự hạch toán
TK 334,338
TK 111,112
TK642
Tiền lƣơng, phụ cấp, BHXH
Các khoản làm giảm chi phí
BHYT, KPCĐ cho nhân viên
QLKD phát sinh
TK 911
TK 152,153
Cuối kỳ kết chuyển chi phí
Trị giá VL. CCDC
QLKD để xác định kết quả
xuất dùng
TK 214
Chi phí khấu hao TSCĐ
TK111,112
TK 242
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chờ kết chuyển
Kết chuyển
Chi phí khác bằng tiền
vào kỳ sau
ơ đồ 1.2. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh
1.3.5. Kế toán chi phí hoạt động tài chính
1.3.5.1. Khái niệm
Chi phí tài chính là những chi phí liên quan đến hoạt động về vốn, các hoạt
động đầu tƣ tài chính và các nghiệp vụ mang tính chất tài chính của doanh nghiệp bao
gồm: Chi phí liên quan đến hoạt động đầu tƣ công cụ tài chính, mua bán ngoại tệ…
1.3.5.2.Chứng từ sử dụng
- Giấy báo nợ ngân hàng
- Phiếu chi
11
1.3.5.3.TK sử dụng
Kế toán sử dụng TK TK635: Chi phí hoạt động tài chính
1.3.5.4.Trình tự hạch toán
TK 111,112,331
TK 911
TK635
Chiết khấu thanh toán
Kết chuyển chi phí tài
chính xác định KQKD
TK 229
TK 121,221
Hoàn thiện dự phòng giảm giá
Lỗi do bán chứng khoán
đầu tƣ ngắn hạn
TK 128,222
Lỗi từ hoạt động
góp vốn liên doanh
ơ đồ 1.3. Kế toán chi phí hoạt động tài chính
1.3.6. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
1.3.6.1. Khái niệm
Doanh thu từ hoạt động tài chính là tổng giá trị lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu
đƣợc từ hoạt động tài chính hoặc kinh doanh về vốn trong kỳ kế toán gồm các khoản
lãi, tiền bản quyền lợi nhuận đƣợc chia.
1.3.6.2. Chứng từ sử dụng
- Giấy báo có của ngân hàng
- Phiếu thu
1.3.6.3. TK sử dụng
Kế toán sử dụng TK TK 515 – “Doanh thu hoạt động tài chính”.
Bên Nợ: - Các khoản ghi giảm doanh thu hoạt động tài chính
- Kết chuyển tổng số doanh thu thuần hoạt động tài chính.
Bên Có: - Các khoản doanh thu thuộc hoạt động tài chính thực tế phát sinh trong kỳ.
TK 515 không có số dƣ cuối kỳ.
1.3.6.4. Trình tự hạch toán
12
TK 911
TK 111,112,131
TK 515
Kết chuyển doanh thu
Nhận lãi cổ phiếu,
trái phiếu
TK 331
Chiết khấu thanh toán
đƣợc hƣởng
TK 338
Phân bổ dẫn lãi bán hàng
Trả chậm, lãi nhận trƣớc
ơ đồ 1.4. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
1.3.7. Kế toán thu nhập khác
1.3.7.1. Khái niệm
Thu nhập khác là khoản thu nhập phát nhƣng không thƣờng xuyên, góp phần làm
tăng vốn chủ sở hữu từ hoạt động ngoài, các hoạt động tạo ra doanh thu gồm: Thu
nhập nhƣợng bán, thanh lý TSCĐ….
1.3.7.2.Chứng từ sử dụng
- Phiếu thu
- Hóa đơn GTGT…
1.3.7.3.TK sử dụng
Kế toán sử dụng TK TK 711 – “Thu nhập khác” để phản ánh.
Bên Nợ: - Các khoản ghi giảm thu nhập khác (giảm giá hàng bán, doanh thu
hàng bán bị trả lại, chiết khấu thƣơng mại, thuế GTGT phải nộp tính theo phƣơng pháp
trực tiếp thuộc hoạt động khác).
- Cuối kỳ, kế toán kết chuyển các khoản thu nhập khác phát sinh trong
kỳ sang TK 911.
Bên Có: Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ.
TK 711 không có số dƣ cuối kỳ.
1.3.7.4. Trình tự hạch toán
13
TK 911
TK 111,112,131
TK 711
Kết chuyển thu nhập khác
Thu nhập thanh lý,
nhƣợng bán TSCĐ
TK 152,156,211
Đƣợc tài trợ, biếu tặng vật tƣ
Hàng hóa, TSCĐ
TK 331,338
Các khoản p hải trả
Không xác định chủ nợ
Sơ đồ 1.5. Kế toán thu nhập khác
1.3.8. Kế toán chi phí khác
1.3.8.1. Khái niệm
Chi phí khác là khoản chi phí của hoạt động sản xuất kinh doanh tạo ra doanh thu
của doanh nghiệp bao gồm: Chi phí thanh lý nhƣợng bán, phạt vi phạm hợp đồng, bị
phạt thuế, các khoản thuế, chi phí khác bị bỏ sót….
1.3.8.2.Chứng từ sử dụng
- Phiếu chi
- Hóa đơn GTGT…
1.3.8.3.TK sử dụng
Kế toán sử dụng TK TK 811 – “Chi phí khác” để hạch toán các khoản chi phí
khác.
Bên Nợ: Tập hợp các khoản chi phí khác thực tế phát sinh trong kỳ.
Bên Có: Kết chuyển chi phí khác vào TK 911.
TK 811 cuối kỳ không có số dƣ.
1.3.8.4. Trình tự hạch toán
14
TK 811
TK 911
TK 111,112
Các chi phí khác bằng tiền
Cuối kỳ, kết chuyển
(thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ)
chi phí khác
TK 111,112,338
Khoản phạt
do vi phạm hợp đồng
TK 214
TK 211
Ghi giảm TSCĐ
Giá trị còn lại
do thanh lý,
nhƣợng bán
ơ đồ 1.6. Kế toán chi phí khác
1.3.9.Kế toán chi phí thuế TNDN
1.3.9.1 Khái niệm
Chi phí thuế TNDN hiện hành là số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp đƣợc
tính trên thu nhập chịu thuế trong năm và thuế suất thuế thu nhập hiện hành mà doanh
nghiệp phải chịu.
Theo chế độ Kế toán và quyết toán thuế TNDN, công thức xác định chi phí thuế
TNDN hiện hành nhƣ sau:
Thuế TNDN phải nộp = (Lợi nhuận kế toán trƣớc thuế + Điều chỉnh tăng thu nhập
chịu thuế - Điều chỉnh giảm thu nhập chịu thuế) x Thuế suất thuế TNDN hiện hành
15
1.3.9.2. Nguyên tắc kế toán
Công ty sử dụng hệ thống tài khoản kế toán theo chế độ kế toán của Bộ tài chính
ban hành theo Thông tƣ số 133/2016/TT-BTC ngày 26/08/2016. Bên cạnh đó, để công
tác kế toán đƣợc thực hiện nhanh gọn, chính xác, Công ty xây dựng thêm các tài khoản
chi tiết phù hợp với đặc điểm kinh doanh của Công ty."Hàng quý, kế toán căn cứ vào
tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp để ghi nhận số thuế thu nhập doanh nghiệp tạm
phải nộp vào chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành. "Khi lập BCTC, kế toán
phải kết chuyển chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành phát sinh vào tài khoản
911“Xác định kết quả kinh doanh” để xác định lợi nhuận sau thuế trong kỳ kế toán…"
333(3334)
821
911
K/c chi phí thuế
Số thuế thu nhập hiện hành phải nộp trong kỳ TNDN hiện hành
Do doanh nghiệp tự xác định
Số chênh lệch giữa thuế TNDN tạm phải nộp lớn hơn số phải nộp
ơ đồ 1.7.Kế toán chi phí thuế TNDN hiện hành
1.3.10. Kế toán xác định KQKD
1.3.10.1. Khái niệm
Kết quả hoạt động kinh doanh là kết quả cuối cùng của hoạt động sản xuất kinh
doanh thông thƣờng và các hoạt động khác của doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất
định.
KQKD đƣợc biểu hiện qua chỉ tiêu lợi thuần của hoạt động kinh doanh và đƣợc
xác định theo công thức.
Kết quả HĐKD (Lợi nhuận trƣớc thuế) = Kết quả HĐ BH & CCDV + Kết quả
HĐTC + Kết quả HĐ khác
Kết quả HĐ BH & CCDV = Doanh thu BH & CCDV – Giá vốn hàng bán – Chi
phí quản lý kinh doanh
Kết quả HĐTC = Doanh thu HĐTC – Chi phí tài chính
Kết quả HĐ khác = Thu nhập khác – Chi phí khác
16
Thuế TNDN = LNT trƣớc thuế * Thuế suất TNDN
LNT sau thuế = LNT trƣớc thuế – Thuế TNDN
1.3.10.2. TK sử dụng
Kế toán sử dụng TK TK 911 – “Xác định KQKD”
Kết cấu TK 911:
Bên Nợ: - Trị giá vốn của sp, hàng hóa, bất động sản đầu tƣ và dịch vụ đã bán
- Chi phí hoạt động tài chính, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp và chi phí khác
- Chi phí quản lý kinh doanh
Bên Có: - Doanh thu thuần về số sp, hàng hóa, dịch vụ đã bán ra trong kỳ.
- Doanh thu thuần hoạt động tài chính, các khoản thu nhập khác và khoản ghi
giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
TK 911 không có số dƣ cuối kỳ.
17
1.3.10.3. Trình tự hạch toán
TK911
TK 511
TK632
Kết chuyển doanh thu thuần
Kết chuyển giá vốn hàng bán
về tiêu thụ
TK635
Kết chuyển chi phí tài
chính
TK6421
TK 515
Kết chuyển doanh thu
Kết chuyển chi phí bán hàng
HĐ tài chính
TK6422
TK 711
Kết chuyển thu nhập
Kết chuyển chi phí QLDN
khác
TK811
TK 421
Kết chuyển chi phí khác
Kết chuyển lỗ
TK821
Kết chuyển thuế TNDN
Kết chuyển lãi
ơ đồ 1.8. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
18
CHƢƠNG 2 ĐẶC ĐIỂM CƠ ẢN CỦA CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ THƢƠNG
MẠI VẬN TẢI THĂNG LONG CONATAINER
2.1. Đặc điểm cơ bản của Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long
Container
2.1.1.Thông tin chung
Tên Công ty: Công ty TNHH Dịch Vụ Thƣơng Mại Vận Tải Thăng Long
Container
Tên giao dịch: THANG LONG CONTAINER CO, LTD
Loại hình hoạt động: Công ty TNHH Hai Thành Viên trở lên
Mã số thuế: 0105962357
Vốn điều lệ: 4.000.000.000 (4 tỷ đồng)
Địa chỉ: Nhà U7-05, Khu D Đô thị mới Dƣơng Nội, phƣờng Yên Nghĩa, quận
Hà Đông, TP Hà Nội
Đại diện pháp luật: Bùi Thanh Long
Điện thoại: 02433515559
Fax: 02433517686
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty TNHH dịch vụ thương mại vận
tải Thăng Long Container
Công ty TNHH Dịch vụ Thƣơng mại vận tải Thăng Long Container thành lập và
đi vào hoạt động từ ngày 06/08/2012, tính đến nay Công ty đã đi vào hoạt động đƣợc 6
năm. Công ty đã phải trải qua nhiều thăng trầm và biến động khác nhau, càng ngày
càng phát triển theo hƣớng tích cực, luôn tuân thủ theo các tiêu chuẩn chất lƣợng của
Cục đăng kiểm Việt Nam. Công ty có tƣ cách pháp nhân với con dấu riêng và hạch
toán một cách độc lập.
Năm 2012: Công ty mới thành lập và đi vào hoạt động và đặt trụ sở tại: Nhà
U7-05, Khu D6 Đô thị mới Dƣơng Nội, Phƣờng Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, Thành
phố Hà Nội, Việt Nam.
Năm 2013-2015: Công ty bƣớc vào ổn định, bắt đầu có lợi nhuận.
Năm 2015-2017: Công ty phát triển ổn định, đang trên đà thu hồi vốn, lợi nhuận
mỗi năm một tăng cao.
19
Từ 2017 đến nay: Thăng Long Container đã mở rộng thêm dịch vụ vận tải và
logistics, với đội xe gồm 30 đầu kéo container và xe tải nhỏ cùng bộ phận logistics, đội
ngũ nhân viên trẻ, năng động, nhiệt huyết, trình độ chuyên môn cao và tận tuỵ với
công việc. Thăng Long Container có hệ thống kho hàng tại các vị trí thuận lợi bao
quanh miền bắc và tiếp giáp các tỉnh lân cận, giúp việc giao hàng cho khách đƣợc chủ
động hơn với chi phí thấp nhất
Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container đang ngày
càng chiếm ƣu thế trên thị trƣờng để vƣơn xa hơn nữa ,phát triển mạnh mẽ hơn nữa
trên thị trƣờng Việt Nam cũng nhƣ vƣơn tầm quốc tế.
2.1.2. Ngành nghề kinh doanh của Công ty
Hiện nay công ty đang kinh doanh các ngành nghề sau:
Sản xuất các cấu điện kim loại
Bán và cho thuê Container.
Sản xuất thùng,bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại.
Gia công cơ khí, xử lý và tráng phủ kim loại
Sản xuất thân xe có động cơ, rơ moóc và bán rơ moóc
2.1.3. Đặc điểm tổ chức quản lý của Công ty
Để phù hợp với yêu cầu SXKD trong cơ chế thị trƣờng và phù hợp với khả năng
của cán bộ và nhân viên quản lý, Công ty đã tổ chức một bộ máy quản lý khá khoa học
và hợp lý. Bộ máy quản lý của Công ty đƣợc thể hiện theo ( ơ đồ 2.1).
Ban giám đốc: Là ngƣời có thẩm quyền cao nhất, có trách nhiệm giám sát điều
hành mọi hoạt động của Công ty; Là đại diện pháp nhân của Công ty trƣớc pháp luật,
đại diện cho mọi thành viên của Công ty đàm phán, ký kết mọi hoạt động của Công ty
theo quy định hiện hành; Chịu trách nhiệm về kết quả hoạt động kinh doanh về công
ăn việc làm, về đời sống vật chất và tinh thần công nhân mọi quyền lợi khác của cán
bộ, công nhân viên; Xây dựng và tổ chức thực hiện các chiến lƣợc phát triển, kế hoạch
dài hạn và hàng năm khai thác mọi tiềm năng kinh doanh của Công ty.
Phòng tài chính kế toán: Tham mƣu cho Giám đốc về tài chính, chịu trách
nhiệm quản lý tài sản của Công ty, phản ánh và hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát
sinh trong quá trình kinh doanh của Công ty; hạch toán theo quy định của Nhà nƣớc,
quy chế của Công ty.
20
Phòng kinh doanh: xây dựng kế hoạch tiêu thụ và dự trữ hàng hoá, nghiên cứu
thị trƣờng để mở rộng việc tiêu thụ hàng hoá đáp ứng yêu cầu hoạt động của Công ty;
Phối hợp với phòng kế toán để xác lập tình hình công nợ theo các hợp đồng kinh tế và
đôn đốc việc thu hồi nợ; Chức năng tham mƣu và giúp Giám đốc điều hành và trực
tiếp thực hiện các hoạt động kinh doanh của Công ty.Thực hiện báo cáo lại KQKD cho
Công ty theo từng tháng, quý, năm, ...
Phân xưởng sản xuất: thực hiện nhiệm vụ sản xuất dƣới sự chỉ đạo của các
phòng ban trong Công ty.
Ban giám đốc
Phòng
kinh
Phòng tổ chức hành
Phòng tài chính kế toán
doanh
chính
Phân xƣởng sản xuất
ơ đồ 2.1 ơ đồ bộ máy quản lý Công ty
Chú thích:
Quan hệ phối hợp thực hiện
Quan hệ chỉ đạo trực tiếp
2.1.4.Đặc điểm về quy mô lao động của Công ty
Việc sử dụng lao động trong Công ty luôn là một yếu tố quan trọng, nó nhƣ một
khối liên kết bền vững với quy mô hình thành và phát triển bền vững của Công ty. Với
sự cạnh tranh ngày càng khốc liệt trên thị trƣờng thì nguồn nhân lực có chất lƣợng cao
luôn là yếu tố hàng đầu mà các nhà tuyển dụng luôn quan tâm. Nắm bắt đƣợc tầm
quan trọng của công tác tuyển dụng lao động, Công ty luôn chú trọng trong công tác
chọn lựa và đào tạo nguồn nhân lực có trình độ và có tinh thần trách nhiệm cao trong
công việc. Điều này đƣợc thể hiện khá rõ qua (Bảng 2.1)
Theo số liệu thống kê từ phòng tổ chức hành chính Công ty TNHH dịch vụ
thƣơng mại vận tải Thăng Long Container cung cấp tính đến ngày 31/12/2019, tổng số
cán bộ công nhân viên trong Công ty là 42 ngƣời
21
Phân theo lao động: Với 32 công nhân trực tiếp chiếm tỷ trọng 76,2 % trong
tổng số lao động, công nhân gián tiếp chiếm 23,8%. Điều này cho thấy sự phân công
hợp lý về lao động một cách phù hợp với đặc điểm của Công ty.
Bảng 2.1:Cơ cấu lao động của Công ty
(Tính đến ngày 31/12/2019)
STT Tiêu thức phân bổ
ố lƣợng
Tỷ trọng(%)
Trực tiếp
32
76,2
1
Phân theo lao động
Gián tiếp
10
23,8
Nam
37
88,09
2
Phân theo giới tính
Nữ
5
11,91
Đại học
9
21,42
Phân theo trình độ
3
Cao đẳng
9
21,42
học vấn
Trung cấp
24
57,14
Tổng
42
100
(Nguồn phòng tổ chức hành chính Công ty)
Xét theo phƣơng diện giới tính: Công nhân viên nam chiếm tỷ trọng nhiều hơn
88,09% do đặc thù công việc khá nặng nhọc và yêu cầu thể lực cao, có sức khỏe tốt
mới đáp ứng đƣợc yêu cầu của công việc.
Về trình độ học vấn: Đại học có 9 công nhân viên, chiếm 21,42%, chiếm tỷ trọng
ít nhất, chủ yếu là công nhân viên có trình độ trung cấp chiếm 57,14% .
Qua số liệu trên cho ta thấy, số lƣợng công nhân trực tiếp là nam và có trình độ
trung cấp luôn chiếm tỷ trọng cao trong Công ty, do đặc thù công việc của Công ty là
sản xuất, lắp ráp Container có khối lƣợng lớn và vận chuyển đến tận nơi phục vụ
khách hàng. Số lao động nữ tập trung chủ yếu ở khối văn phòng.
2.1.5.Đặc điểm về cơ sở vật chất kỹ thuật của Công ty
Theo bảng 2.2 ta thấy, Tổng nguyên giá TSCĐ của Công ty tính đến 12/2019
sấp xỉ 31 tỷ đồng. Trong đó chủ yếu là nhà của và vật kiến trúc (Container kho,
Container văn phòng cho thuê dài hạn).
Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container luôn chú
trọng vào việc mua sắm, thay thế các thiết bị máy móc hiện đại để không ngừng cải
tiến kỹ thuật, nâng cao hiệu quả lao động. Để phục vụ cho quá trình vận chuyển
Container, Công ty đã trang bị thêm các máy cẩu, xe kéo dài, vận chuyển container
đến tay khách hàng một cách nhanh chóng và thuận tiện nhất. Không những vậy Công
22
ty không chỉ cung cấp Container dạng thô mà còn cung cấp dịch vụ trang trí, lắp đặt và
sửa chữa hệ thống điện nƣớc trong Container cho khách hàng. Với đặc thù hoạt động
kinh doanh các loại Contaner, Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long
Container có tỷ trọng nhà cửa vật kiến trúc chiếm tỷ trọng cao nhất (87,06%) trong
tổng số tỷ trọng TSCĐ của Công ty.Điều này cho thấy Công ty luôn chú trọng vào việc
cho thuê các Container để kiếm lợị nhuận và ổn định lâu dài.
Bảng 2.2.Cơ sở vật chất kỹ thuật của Công ty
(Tính đến 31/12/2019)
ĐVT : Đồng
Nguyên giá
Tỷ lệ
STT
Loại tài sản
Giá trị còn lại
GTCL/NG
Tỷ trọng
Giá trị
(%)
(%)
1
Nhà cửa,vật kiến trúc
49.564.292.842
87,06
26.532.513.073
53,53
4,3
2 Máy móc thiết bị
2.444.720.000
1.424.347.333
58,26
7,52
3
Phƣơng tiện vận tải
4.281.083.637
2.235.205.919
52,21
1,12
4
Thiết bị quản lý
638.038.682
630.442.984
98,8
100
Tổng
56.928.135.161
30.822.489.309
54.14
(Nguồn: Phòng tài chính kế toán Công ty)
Máy móc thiết bị chiếm tỷ trọng khá ít (khoảng 4,3%), do máy móc thiết bị của
Công ty chủ yếu là các máy hàn que, máy xịt rửa áp lực cao bằng tia nƣớc nên chiếm
tỷ trọng không cao trong cơ cấu TSCĐ của doanh nghiệp.
2.1.6.Tình hình tài sản và nguồn vốn của Công ty qua ba năm 2017-2019.
Bảng 2.3: Tình hình tài sản nguồn vốn của Công ty qua 3 năm 2017 – 2019
ĐVT: đồng
Năm 2018
Năm 2019
bq
Chỉ tiêu
Năm 2017
Tốc độ
Tốc độ
Giá trị
Giá trị
(%)
PTLH(%)
PTLH(%)
I. Tài sản
26.067.284.469 29.358.246.002
112.62 30.822.489.309
104.98 108,74
1.TSNH
4.635.284.006
5.382.461.308
116.12
7.638.106.991
141.9 128,37
2.TSDH
21.432.000.463 23.975.784.694
111.87 23.184.382.318
96.7 104,07
II.Nguồn vốn
26.067.284.469 29.358.246.002
112.62 30.822.489.309
104.98 108,74
1.Nguồn vốn CSH
4.000.000.000
4.000.000.000
100
4.000.000.000
100
100
2.Nợ phải trả
22.067.284.469 25.358.246.002
114.91 26.822.489.309
105.78 110,25
(Nguồn: Phòng tài chính kế toán)
23
Từ bảng 2.3 ta thấy, tài sản ngắn hạn của Công ty có xu hƣớng tăng dần qua các
năm. Năm 2018 so với năm 2017 tăng 3.290.961.533 (đồng), năm 2019 tăng
1.464.243.307 (đồng) so với năm 2018, tƣớng ứng với tốc độ tăng trƣởng bình quân
đạt 128,37% .Tài sản dài hạn qua các năm luôn chiếm tỷ trọng cao trong cơ cấu tổng
tài sản. Tốc độ phát triển bình quân đạt 104,07%. Công ty có cơ cấu tài sản dài hạn lớn
là do Công ty này chủ yếu là cho thuê container dài hạn và thu lợi nhuận khá ổn định
hàng tháng.
Bên cạnh đó nguồn vốn nợ phải trả của Công ty luôn tăng dần qua các năm,năm
2018 tăng 3.290.961.533(đồng) so với năm 2017, năm 2019 tăng 1.464.243.307(đồng) so với năm 2018, tƣơng ứng tốc độ phát triển bình quân là 110,25%. Nợ phải trả luôn chiếm tỷ trọng lớn trong cơ cấu nguồn vốn, gây không ít khó khăn cho Công ty trong
áp lực trả nợ ngân hàng, và do sự chiếm dụng vốn từ phía nhà cung cấp. Điều này có
thể khiến uy tín của Công ty bị mất đi nếu khoản nợ này kéo dài. Nguồn vốn chủ sở hữu không thay đổi qua các năm. Trong thời gian tới Công ty nên đẩy mạnh thúc đẩy
hàng hóa và nguồn vốn kinh doanh hơn nữa để mở rộng quy mô sản xuất kinh doanh.
2.2.Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty qua 3 năm 2017-2019
Từ bảng 2.4, ta thấy, Giá vốn hàng bán năm 2018 tăng hơn so với năm 2017
là 108,8%. Năm 2019 tăng hơn so với năm 2018 là 106.97 %. Tốc độ phát triển bình
quân trong 3 năm là 107,88%. Giá vốn hàng bán tang là do nguyên vật liệu đầu vào
(cụ thể là sắt tăng) và do mức lƣơng chi trả cho công nhân viên theo quy định của nhà
nƣớc tăng, để bù đắp lại chi phí doanh nghiệp phải tăng giá hàng hóa bán ra.
Chi phí quản lý kinh doanh tăng giảm không đồng đều. Cụ thể là năm 2017 là
2.720.048.913(đồng), sang năm 2018 là 3.190.350.907 (đồng). Sau đó đến năm 2019
giảm còn 2.820.551.209 (đồng). Tốc độ tăng trƣởng bình quân là 106.75%. Chi phí
này tăng một phần là do sự điều chỉnh mức lƣơng của nhân viên. Bên cạnh đó, doanh
nghiệp muốn đào tạo, nâng cao tay nghề cho công nhân viên.
Doanh thu từ hoạt động tài chính chủ yếu là lãi ngân hàng, khoản doanh thu này
không đáng kể. Tốc độ phát triển bình quân 85.06%.
Chỉ tiêu lợi nhuận sau thuế tăng không đều qua 3 năm. Năm 2019 tăng mạnh vào
năm 2018 đạt 255,46%. Tốc độ phát triển bình quân là 107,7%. Ta thấy tốc độ tăng
của DTBH & CCDV tăng chậm hơn so với tốc độ tăng của giá vốn khiến cho lợi
nhuận của Công ty bị giảm xuống.
24
Bảng 2.4. Kết quả SXKD bằng chỉ tiêu giá trị (2017-2019)
ĐVT: đồng
Năm 2018 Năm 2019 Tốc độ STT Chỉ tiêu Năm 2017 PTBQ(%) Tốc độ Tốc độ Giá trị Giá trị PTLH(%) PTLH (%)
Doanh thu BH&CCDV 16.103.026.481 17.436.580.571 108.28 18.449.736.541 105.81 107.04 1
Các khoản giảm trừ 0 0 0 0 2 0 0
Doanh thu thuần 16.103.026.481 17.436.580.571 108.28 18.449.736.541 3 105.81 107.04
Giá vốn hàng bán 12.518.306.492 13.619.985.800 108.8 14.569.276.327 4 106.97 107.88
Lơị nhuận gộp 3.584.719.989 3.816.594.771 106.47 3.880.460.214 5 101.67 104.04
DT từ hoạt động tài chính 2.164.223 2.650.715 122.48 1.713.867 6 44.28 73.64
7 Chi phí tài chính 315.094.514 113,373,993 70.92 50.52 35.99 80.410.604
8 Chi phí quản lý kinh doanh 3.140.097.229 3.271.238.245 108.85 106.75 104.7 3.560.619.353
10 Lợi nhuận từ hoạt động KD 131.692.469 145.252.140 365.24 200.71 110.3 530.525.232
11 Thu nhập khác 418.000.000 976.636.364 85.06 233.65 302.500.000
12 Chi phí khác 444.804.656 853.940.462 108.89 191.98 527.435.621 61.76
13 Lơi nhụân khác (26.804.656) 122.695.902 (224.935.621)
14 Tổng lơị nhuận trƣớc thuế 104.887.813 267.948.042 114.05 170.7 255.46 305.589.611
15 Chi phí thuế TNDN 26.974.386 68.945.262 113.98 170.7 255.6 78.589.609
16 Lơị nhuận sau thuế TNDN 77.913.427 199.002.780 114.07 170.7 255.41 227.000.002
(Nguồn: Phòng tài chính kế toán)
Gần đây có nhiều DN canh tranh với Công ty gây ra không ít khó khăn trong
việc tìm kiếm thị trƣờng. Công ty cần có những chiến lƣợc tìm kiếm thị trƣờng tiêu thụ
mới, thúc đẩy chính sách bán hàng, marketing nhằm tăng doanh thu trong những năm
tiếp theo. Công ty đang làm tốt trong việc thúc đẩy gia tăng lợi nhuận trong năm
2019 và các năm tiếp theo. Thăng Long chuyển dần mô hình nhỏ về việc vận
chuyển kho bãi sang mô hình lớn hơn, bởi việc mở rộng mặt bằng cho thuê kho
bãi, vận chuyển hàng hóa. Tạo mối quan hệ với các công ty sản xuất hàng hóa thực
phẩm nhằm thúc đẩy mối quan hệ tạo đối tác kinh doanh.
Trong thời gian tới còn rất nhiều khó khăn trong việc mở rộng thị trường.
Tất cả nhận viên của Thăng Long container đang rất cố gắng để tạo được đà phát
triển như bây giờ và còn hơn thế nữa. Sẽ đưa công ty đi xa hơn và mở rộng ra toàn
đất nước.
25
CHƢƠNG 3 THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN ÁN HÀNG VÀ XÁC
ĐỊNH KQKD CỦA CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ THƢƠNG MẠI VẬN TẢI
THĂNG LONG CONTAINER
3.1. Đặc điểm công tác kế toán của Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải
Thăng Long cotainer
3.1.1.Tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty
Bộ máy kế toán của Công ty đƣợc tổ chức theo hình thức kế toán tập trung, toàn
bộ công việc kế toán từ việc xử lý các chứng từ, ghi sổ, đối chiếu, lập BCTC,… đƣợc
tổ chức và thực hiện tại phòng kế toán đƣợc thể hiện ở sơ đồ dƣới đây:
KT trƣởng
(kế toán tổng hợp)
Kế toán vật tƣ,
tài sản
Kế toán bán hàng và công nợ
ơ đồ 3.1: ơ đồ bộ máy kế toán của Công ty
Chức năng của các nhân viên phòng kế toán
Kế toán trưởng (kiêm kế toán tổng hợp)
Tổ chức công tác kế toán và bộ máy kế toán phù hợp với việc tổ chức hoạt
động kinh doanh của Công ty. Tham mƣu cho giám đốc phƣơng án quản lý và sử dụng
nguồn vốn của Công ty để có thể đầu tƣ đúng hƣớng và hiệu quả.
Có nhiệm vụ theo dõi thực hiện các nghiệp vụ giá thành, tổng hợp các phần
hành kế toán
Kế toán vật tư, tài sản:
Kiểm soát tình hình thu mua, vận chuyển, nhập xuất và tồn kho các loại
nguyện vật liệu, công cụ dụng cụ, TSCĐ về số lƣợng và giá trị.
Lập và tổng hợp các báo cáo về việc nhập xuất hàng hóa trong kỳ để tiến
hành kiểm kê và đánh giá lại.
26
Kế toán bán hàng và công nợ:
Có nhiệm vụ theo dõi thực hiện các nghiệp vụ bán hàng, thu chi bằng tiền khi
có chỉ đạo của cấp trên, lập kế hoạch tiền mặt gửi cho các ngân hàng có quan hệ giao
dịch.
Theo dõi tình hình công nợ phải thu và phải trả. Báo cáo lên cấp trên những
khoản nợ tồn đọng chƣa thu hồi và chƣa thanh toán.
3.1.2. Chế độ kế toán áp dụng tại Công ty
Công ty áp dụng chế độ kế toán theo Thông tƣ số 133/2016/TT-BTC ngày
26/08/2016 của Bộ tài chính ban hành và các chính sách kế toán đã đƣợc ban hành
khác.
- Đơn vị tiền tệ: Đồng Việt Nam (VNĐ), các đồng khác quy đổi theo tỷ giá hạch toán.
- Hình thức sổ kế toán áp dụng: Nhật ký chung
- Phƣơng pháp tính khấu hao áp dụng: theo phƣơng pháp đƣờng thẳng
- Phƣơng pháp tính giá xuất hàng tồn kho: theo phƣơng pháp đích danh
- Hạch toán hàng tồn kho theo phƣơng pháp: kê khai thƣờng xuyên.
- Phƣơng pháp tính thuế GTGT: theo phƣơng pháp khấu trừ.
3.1.3.Hình thức tổ chức kế toán áp dụng tại Công ty
Công ty sử dụng hình thức “Nhật ký chung”, hình thức này đảm bảo phát
huy chức năng của kế toán trong công việc, cung cấp đầy đủ chính xác các chỉ
tiêu kinh tế cần thiết cho công tác quản lý và nâng cao hiệu quả sản xuất kinh
doanh cùng với hiệu quả công tác kế toán của Công ty. Với hình thức sổ kế toán là
Nhật ký chung, các sổ sách thƣờng sử dụng tại Công ty là những sổ sách theo mẫu
biểu quy định trong hình thức Nhật ký chung. Đó là: Sổ nhật ký chung, Sổ chi tiết.
Hàng ngày, căn cứ vào các chứng từ đã kiểm tra đƣợc dùng làm căn cứ ghi sổ,
trƣớc hết ghi nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhật ký chung, sau đó căn cứ số liệu đã ghi
trên sổ Nhật ký chung để ghi vào Sổ Chi tiết theo các TK kế toán phù hợp.
Cuối tháng, cuối quý, cuối năm, cộng số liệu trên Sổ Chi tiết, lập Bảng cân đối số
phát sinh. Sau khi đã kiểm tra đối chiếu khớp đúng, số liệu ghi trên Sổ Chi tiết và bảng
tổng hợp chi tiết đƣợc dùng để lập các BCTC. Về nguyên tắc, Tổng số phát sinh Nợ và
Tổng số phát sinh Có trên Bảng cân đối số phát sinh phải bằng Tổng số phát sinh Nợ
và Tổng số phát sinh Có trên sổ Nhật ký chung cùng kỳ.
27
CHỨNG TỪ GỐC
NHẬT KÝ ĐẶC BIỆT
NHẬT KÝ CHUNG
SỔ CHI TIẾT
SỔ CÁI
BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT
BẢNG CÂN ĐỐI TK
BCTC KẾ TOÁN
ơ đồ 3.2: Trình tự ghi sổ hình thức Nhật ký chung tại Công ty
Ghi chú:
Ghi hằng ngày
Ghi cuối quý, năm
Quan hệ đối chiếu
3.1.4. Hệ thống TK kế toán áp dụng tại Công ty.
Công ty sử dụng hệ thống TK kế toán theo chế độ kế toán của Bộ tài chính ban
hành theo Thông tƣ số 133/2016/TT-BTC ngày 26/08/2016. Theo đó, Công ty cũng
lựa chọn ra những TK thích hợp để vận dụng vào hoạt động kế toán tại Công ty, các
TK đƣợc mở chi tiết đến TK cấp 2, 3 tùy theo từng đối tƣợng, nghiệp vụ kinh tế phù
hợp với yêu cầu tổ chức kế toán của Công ty.
3.1.5. Hệ thống BCTC
Công ty TNHH Dịch vụ Thƣơng mại Vận tải Thăng Long Container đã tiến
hành lập các BCTC theo tháng, quý, năm. Việc lập BCTC đƣợc tuân thủ theo đúng
quy định theo Thông tƣ 133/2016/TT-BTC trình bày BCTC” đảm bảo các nguyên tắc
của chuẩn mực. Công ty sử dụng hệ thống BCTC gồm:
- Bảng cân đối kế toán: Mẫu số B01-DN
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh: Mẫu số B02-DN
28
- Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ: Mẫu số B03-DN
- Bản thuyết minh BCTC: Mẫu số B09-DNN
3.2.Thực trạng công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh
doanh tại Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container
3.2.1. Kế toán giá vốn hàng bán
3.2.1.1. Phương pháp xác định giá vốn
Công ty áp dụng tính giá xuất kho theo phƣơng pháp đích danh: theo phƣơng
pháp này, căn cứ vào lƣợng hàng xuất kho, giá nhập kho của hàng hóa để tính giá trị
thực tế xuất kho. Tức là hàng hóa xuất kho thuộc lô hàng nào lấy giá nhập của lô hàng
đó để tính giá trị vốn của hàng xuất kho.
3.2.1.2. Phương pháp kế toán
* Chứng từ sử dụng
Phiếu xuất kho, Bảng tổng hợp tồn kho,…
* TK sử dụng
Để hạch toán giá vốn hàng bán Công ty sử dụng các TK: “TK 632- Gía vốn hàng
bán”, “TK 156- Hàng hóa”.
TK 632 đƣợc mở 3 TK chi tiết:
TK 63211: Giá vốn hàng bán
TK 63213: Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển
TK 63214: Phân bổ khấu hao, Công cụ dụng cụ
* Quy trình hạch toán giá vốn hàng bán
Khi khách hàng có nhu cầu mua hàng của Công ty thì sẽ làm đơn đề nghị mua.
Sau đó hóa đơn và lệnh giao hàng đƣợc chuyển sang phòng kế toán để theo dõi, đồng
thời một liên sẽ đƣợc chuyển đến cho thủ kho. Thủ kho sẽ xem xét hóa đơn và lệnh có
đủ chữ ký của ngƣời có thẩm quyền và xem xét thời gian xuất hàng sao cho kịp tiến độ
hợp đồng thì sẽ tiến hành lập phiếu xuất kho. Phiếu xuất kho sau khi đƣợc lập thành 3
liên:
Liên 1 lƣu tại quyển do thủ kho giữ
Liên 2 chuyển cho phòng kế toán để làm cơ sở tiến hành ghi nhận giá vốn hàng
bán
Liên 3 đƣợc giao cho đội vận chuyển nếu do Công ty thuê và sau đó chuyển cho
khách hàng.
29
Cơ sở để ghi nhận giá vốn hàng bán là phiếu xuất kho do thủ kho lập. Nội dung
ghi trên phiếu xuất kho bao gồm địa chỉ ngƣời nhận hàng, địa điểm xuất, số lƣợng, đơn
giá, tổng tiền thanh toán và phải có chữ ký đầy đủ của các bên liên quan. Phiếu xuất
kho này phải có sự xác nhận của cả hai bên tham gia bên mua và bên bán để tránh
những sai sót xảy ra.
Ví dụ 3.1: Ngày 05/12/2019, Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long
Container xuất 1 Container kho 20 Feet CBHU6095181 xuất bán cho Công ty TNHH
Giai Đức, giá xuất kho là 28.242.251 (đồng), giá bán chƣa thuế: 31.000.000 đồng, thuế
GTGT 10% . Khách hàng chƣa thanh toán.
Căn cứ vào nghiệp vụ phát sinh thủ kho lập phiếu xuất kho (mẫu 3.1)
Mẫu số 3.1: Trích phiếu Xuất kho
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 05 tháng 12 năm 2019
Số: XK0515383
Nợ TK 63211
Có TK 15511
Khách hàng : Công ty TNHH Giai Đức.
ĐVT:đồng ố
ố
TT
Tên nhãn hiệu Mã ố ĐVT
lƣợng
Đơn giá
Thành tiền
Container kho
CTK-
20 Feet
1
1
Chiếc
28.242.251
28.242.251
CBHU6095181
3750
Tổng
28.242.251
Tổng số tiền (viết bằng chữ): Hai mƣơi tám triệu hai trăm bốn mƣơi hai nghìn hai trăm
năm mƣơi mốt đồng chẵn./.
Số chứng từ gốc kèm theo: 01
Người lập phiếu Kế toán trưởng Thủ kho Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên
Căn cứ vào phiếu xuất kho, Kế toán định khoản:
Nợ TK 63211: 28.242.251
Có TK 155: 28.242.251
30
Từ chứng từ gốc phiếu xuất kho, kế toán ghi vào sổ chi tiết TK 63211
(Mẫu số 3.2) và sổ nhật ký chung (Mẫu số 3.3).
Mẫu số 3.2. Sổ chi tiết TK 63211
Ổ CHI TIẾT TK 63211
Tháng 12 năm 2019
ĐVT:Đồng
TK Ngày hạch Ngày đối Số chứng từ Diễn giải TK Phát sinh Nợ Phát sinh Có toán chứng từ ứng
CONT VĂN PHÒNG 20 FEET SỐ TL 05/12/2019 05/12/2019 XK0515368 63211 15511 38.522.406 0 1205B
05/12/2019 05/12/2019 XK0515383 CONT KHO 20 FEET SỐ CBHU 6095181 63211 15511 28.242.251 0
09/12/2019 09/12/2019 XK0515384 CONT VP 20 FEET SỐ TL 1209 63211 15511 43.642.170 0
09/12/2019 09/12/2019 XK0515428 cont kho 20 feet số TL 1209 63211 15511 46.554.207 0
23/12/2019 23/12/2019 XK0515423 CONT VĂN PHÒNG 40 FEET SỐ TL 1223 63211 15511 93.435.019 0
25/12/2019 25/12/2019 XK0515420 CONT VĂN PHÒNG 10 FEET SỐ TL 1225B 63211 15511 25.883.161 0
31/12/2019 31/12/2019 XK0515422 CONT VĂN PHÒNG 20 FEET SỐ TL 1231G 63211 15511 46.516.850 0
31/12/2019 31/12/2019 XK0515422 CONT KHO 20 FEET SỐ TL 1231H 63211 15511 31.176.596 0
31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển giá vốn hàng bán 63211 911 0 1.363.735.598
Sổ này có …trang, đánh số từ trang 01 đến trang…
-Ngày mở sổ:…..
Cộng 1.363.735.598 1.363.735.598
Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc
(Ký ,họ tên) (Ký ,họ tên) ( Ký ,họ tên)
31
Mẫu 3.3: Trích sổ nhật ký chung
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Tháng 12 năm 2019
Ngày hạch Ngày chứng Số chứng từ Diễn giải Tài khoản TK đối Phát sinh Nợ Phát sinh Có
toán từ ứng
01/12/2019 01/12/2019 PC3104636 TT tiền phí cầu đƣờng có 9 vé x 200.000 đ 6421 1111 1.800.000 0
01/12/2019 01/12/2019 PC3104636 TT tiền phí cầu đƣờng có 9 vé x 200.000 đ 1111 6421 0 1.800.000
02/12/2019 02/12/2019 BH112374 Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê 51131 2.700.000 131 0
02/12/2019 02/12/2019 BH112374 Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê 51131 131 0 2.700.000
02/12/2019 02/12/2019 BH112374 Thuế GTGT - Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê 33311 270.000 131 0
02/12/2019 02/12/2019 BH112374 Thuế GTGT - Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê 33311 131 0 270.000
…………………………………………
05/12/2019 05/12/2019 XK0515383 CONT KHO 20 FEET SỐ CBHU 6095181 63211 15511 28.242.251 0
05/12/2019 05/12/2019 XK0515383 CONT KHO 20 FEET SỐ CBHU 6095181 15511 63211 0 28.242.251
05/12/2019 05/12/2019 NK3005580 CONT VĂN PHÒNG 20 FEET SỐ TL 1205B 15511 1541 38.522.406 0
05/12/2019 05/12/2019 PC3104637 TT tiền 7 vé cầu đƣờng x 120.000 đ 6421 1111 840.000 0
05/12/2019 05/12/2019 PC3104637 TT tiền 7 vé cầu đƣờng x 120.000 đ 1111 6421 0 840.000
05/12/2019 05/12/2019 PC3105314 Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển container 63213 1111 4.545.455 0
05/12/2019 05/12/2019 PC3105314 Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển container 1111 63213 0 4.545.455
05/12/2019 05/12/2019 PC3105314 Thuế GTGT - Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển container 1331 1111 454.545 0
05/12/2019 05/12/2019 PC3105314 Thuế GTGT - Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển container 1111 1331 0 454.545
05/12/2019 05/12/2019 PC3105347 TT tiền mua tôn kèm theo hđ số 0000110 331 1111 9.691.100 0
05/12/2019 05/12/2019 PC3105347 TT tiền mua tôn kèm theo hđ số 0000110 1111 331 0 9.691.100
…………………………………………….
13/12/2019 13/12/2019 HT0307534 Phí thuê 01x40VP Từ ngày 14/06/2019 đến ngày 13/012/2019 + 33872 51132 3.500.000 0
32
Phí vận chuyển nâng hạ theo hđ số 1406/2019T/TL- EC ký ngày 14/06/2019
13/12/2019 13/12/2019 HT0307534 Phí thuê 01x40VP Từ ngày 14/06/2019 đến ngày 13/012/2019 + 51132 33872 0 3.500.000
Phí vận chuyển nâng hạ theo hđ số 1406/2019T/TL- EC ký ngày 14/06/2019
………………………………………….
25/12/2019 25/12/2019 UNC123733 TT tiền thu gốc và lãi vay món 1.5 tỷ 11211 355.112 635 0
25/12/2019 25/12/2019 UNC123733 TT tiền thu gốc và lãi vay món 1.5 tỷ 11211 635 355.112 0
1541 25/12/2019 25/12/2019 XK0515414 CONT KHO 20 FEET SỐ VOSU1811506 15211 15.918.449 0
15211 1541 15.918.449 25/12/2019 25/12/2019 XK0515414 CONT KHO 20 FEET SỐ VOSU1811506 0
131 26/12/2019 16/12/2019 BH112519 Phí cho thuê Container văn phòng 40 feet_thuê 51131 3.454.545 0
26/12/2019 16/12/2019 BH112519 Phí cho thuê Container văn phòng 40 feet_thuê 51131 131 3,454.545 0
26/12/2019 16/12/2019 BH112519 Thuế GTGT - Phí cho thuê Container văn phòng 40 feet_thuê 131 33311 345.455 0
26/12/2019 16/12/2019 BH112519 Thuế GTGT - Phí cho thuê Container văn phòng 40 feet_thuê 33311 131 345.455 0
26/12/2019 26/12/2019 BH112518 Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê 131 51131 2.700.000 0
26/12/2019 26/12/2019 BH112518 Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê 51131 131 2.700.000 0
26/12/2019 26/12/2019 BH112518 Thuế GTGT - Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê 33311 270.000 131 0
26/12/2019 26/12/2019 BH112518 Thuế GTGT - Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê 270.000 33311 131 0
………………………………………………..
31/12/2019 31/12/2019 BH112540 Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê 51131 5.090.909 131 0
31/12/2019 31/12/2019 BH112540 Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê 51131 131 5.090.909 0
31/12/2019 31/12/2019 BH112540 Thuế GTGT - Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê 131 33311 509.091 0
31/12/2019 31/12/2019 BH112540 Thuế GTGT - Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê 33311 131 509.091 0
31/12/2019 31/12/2019 BH112541 Phí cho thuê Container văn phòng 40 feet_thuê 131 51131 3.454.545 0
31/12/2019 31/12/2019 BH112541 Phí cho thuê Container văn phòng 40 feet_thuê 51131 131 3.454.545 0
31/12/2019 31/12/2019 BH112541 Thuế GTGT - Phí cho thuê Container văn phòng 40 feet_thuê 33311 345.455 131 0
31/12/2019 31/12/2019 BH112541 Thuế GTGT - Phí cho thuê Container văn phòng 40 feet_thuê 33311 131 345.455 0
31/12/2019 31/12/2019 BH112553 Sắt Vụn 131 711 17.500.000 0
31/12/2019 31/12/2019 BH112553 Sắt Vụn 711 131 17.500.000 0
31/12/2019 31/12/2019 XK0515422 CONT VĂN PHÒNG 20 FEET SỐ TL 1231G 63211 15511 46.516.850 0
33
31/12/2019 31/12/2019 XK0515422 CONT VĂN PHÒNG 20 FEET SỐ TL 1231G 15511 63211 46.516.850 0
31/12/2019 31/12/2019 XK0515422 CONT KHO 20 FEET SỐ TL 1231H 63211 15511 31.176.596 0
31/12/2019 31/12/2019 XK0515422 CONT KHO 20 FEET SỐ TL 1231H 15511 63211 31.176.596 0
31/12/2019 31/12/2019 BH112560 Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê 131 51131 1.636.364 0
31/12/2019 31/12/2019 BH112560 Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê 51131 131 1.636.364 0
31/12/2019 31/12/2019 BH112560 Thuế GTGT - Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê 131 33311 163.636 0
31/12/2019 31/12/2019 BH112560 Thuế GTGT - Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê 33311 131 163.636 0
31/12/2019 31/12/2019 BH112561 Phí cho thuê Container văn phòng 40 feet_thuê 131 51131 3.636.364 0
31/12/2019 31/12/2019 BH112561 Phí cho thuê Container văn phòng 40 feet_thuê 51131 131 3.636.364 0
31/12/2019 31/12/2019 BH112561 Thuế GTGT - Phí cho thuê Container văn phòng 40 feet_thuê 131 33311 363.636 0
31/12/2019 31/12/2019 BH112561 Thuế GTGT - Phí cho thuê Container văn phòng 40 feet_thuê 33311 131 363.636 0
31/12/2019 31/12/2019 BH112569 Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê 131 51131 10.909.091 0
31/12/2019 31/12/2019 BH112569 Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê 51131 131 10.909.091 0
31/12/2019 31/12/2019 BH112569 Thuế GTGT - Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê 131 33311 1.090.909 0
31/12/2019 31/12/2019 BH112569 Thuế GTGT - Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê 33311 131 0 1.090.909
31/12/2019 31/12/2019 BH112572 Phí cho thuê Container văn phòng 40 feet_thuê 131 51131 6.909.091 0
31/12/2019 31/12/2019 BH112572 Phí cho thuê Container văn phòng 40 feet_thuê 51131 131 0 6.909.091
31/12/2019 31/12/2019 BH112572 Thuế GTGT - Phí cho thuê Container văn phòng 40 feet_thuê 33311 690.909 0 131
0 690.909 33311 131 31/12/2019 31/12/2019 BH112572 Thuế GTGT - Phí cho thuê Container văn phòng 40 feet_thuê
0 63213 331 15.000.000 31/12/2019 31/12/2019 DV1130555 Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển container
63213 0 15.000.000 331 31/12/2019 31/12/2019 DV1130555 Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển container
0 1388 331 1.500.000 31/12/2019 31/12/2019 DV1130555 Thuế GTGT - Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển container
0 1.500.000 331 1388 31/12/2019 31/12/2019 DV1130555 Thuế GTGT - Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển container
0 64221 334 36.001.000 31/12/2019 31/12/2019 HT0307639 HT tiền lƣơng bộ phận văn phòng T12/2019
334 31/12/2019 31/12/2019 HT0307639 HT tiền lƣơng bộ phận văn phòng T12/2019 64221 0 36.001.000
0 6421 334 38.308.200 31/12/2019 31/12/2019 HT0307651 HT tiền lƣơng bộ phận kinh doanh T12/2019
0 38.308.200 334 6421 31/12/2019 31/12/2019 HT0307651 HT tiền lƣơng bộ phận kinh doanh T12/2019
0 1541 334 47.246.280 31/12/2019 31/12/2019 HT0307663 HT tiền lƣơng công nhân phân xƣởng T12/2019
34
0 47.246.280 334 1541 31/12/2019 31/12/2019 HT0307663 HT tiền lƣơng công nhân phân xƣởng T12/2019
31/12/2019 31/12/2019 HT0307675 HT tiền đóng BHXH 17,5 % + BHYT 3 % + BHTN 1 % + BHNN 1 64221 3383 15.161.662 0
tháng 12/2019 công ty trả cho ngƣời lao động tính vào chi phí
31/12/2019 31/12/2019 HT0307675 HT tiền đóng BHXH 17,5 % + BHYT 3 % + BHTN 1 % + BHNN 1 3383 64221 0 15.161.662
tháng 12/2019 công ty trả cho ngƣời lao động tính vào chi phí
31/12/2019 31/12/2019 HT0307675 HT tiền đóng BHXH 17,5 % + BHYT 3 % + BHTN 1 % + BHNN 1 64221 3384 2.875.293 0
tháng 12/2019 công ty trả cho ngƣời lao động tính vào chi phí
31/12/2019 31/12/2019 HT0307675 HT tiền đóng BHXH 17,5 % + BHYT 3 % + BHTN 1 % + BHNN 1 3384 64221 0 2.875.293
tháng 12/2019 công ty trả cho ngƣời lao động tính vào chi phí
31/12/2019 31/12/2019 HT0307675 HT tiền đóng BHXH 17,5 % + BHYT 3 % + BHTN 1 % + BHNN 1 64221 3385 801.996 0
tháng 12/2019 công ty trả cho ngƣời lao động tính vào chi phí
31/12/2019 31/12/2019 HT0307675 HT tiền đóng BHXH 17,5 % + BHYT 3 % + BHTN 1 % + BHNN 1 3385 64221 0 801.996
tháng 12/2019 công ty trả cho ngƣời lao động tính vào chi phí
31/12/2019 31/12/2019 HT0307675 HT tiền đóng BHXH 17,5 % + BHYT 3 % + BHTN 1 % + BHNN 1 64221 3389 445.724 0
tháng 12/2019 công ty trả cho ngƣời lao động tính vào chi phí
31/12/2019 31/12/2019 HT0307675 HT tiền đóng BHXH 17,5 % + BHYT 3 % + BHTN 1 % + BHNN 1 3389 64221 0 445.724
tháng 12/2019 công ty trả cho ngƣời lao động tính vào chi phí
31/12/2019 31/12/2019 HT0307784 Cấn trừ thuế GTGT đầu vào TK 133 sang thuế GTGT đầu ra TK 333 quý 4/2019 1331 514.763.616 33311 0
31/12/2019 31/12/2019 HT0307784 Cấn trừ thuế GTGT đầu vào TK 133 sang thuế GTGT đầu ra TK 333 quý 4/2019 33311 0 514.763.616 1331
31/12/2019 31/12/2019 KH00012 Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2019 63214 0 2141 630.194.854
31/12/2019 31/12/2019 KH00012 Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2019 2141 63214 0 630.194.854
31/12/2019 31/12/2019 KH00012 Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2019 6421 0 2141 53.851.010
31/12/2019 31/12/2019 KH00012 Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2019 2141 6421 0 53.851.010
31/12/2019 31/12/2019 KH00012 Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2019 64224 0 2141 7.233.785
31/12/2019 31/12/2019 KH00012 Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2019 2141 64224 0 7.233.785
31/12/2019 31/12/2019 KH00012 Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2019 64224 0 2141 2.038.530
31/12/2019 31/12/2019 KH00012 Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2019 2141 64224 0 2.038.530
31/12/2019 31/12/2019 KH00012 Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2019 1541 0 2141 541.126
35
31/12/2019 31/12/2019 KH00012 Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2019 2141 1541 0 541.126
31/12/2019 31/12/2019 KH00012 Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2019 2141 25.401.299 64221 0
31/12/2019 31/12/2019 KH00012 Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2019 64221 0 25.401.299 2141
31/12/2019 31/12/2019 KH00012 Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2019 2141 7.039.333 64221 0
31/12/2019 31/12/2019 KH00012 Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2019 64221 0 7.039.333 2141
31/12/2019 31/12/2019 MH00016 MÁY XỊT RỬA ÁP LỰC CAO BẰNG TI NƢỚC F184 331 49.000.000 21112 0
31/12/2019 31/12/2019 MH00016 MÁY XỊT RỬA ÁP LỰC CAO BẰNG TI NƢỚC F184 21112 0 49.000.000 331
31/12/2019 31/12/2019 MH00016 Thuế GTGT - MÁY XỊT RỬA ÁP LỰC CAO BẰNG TI NƢỚC F184 331 4.900.000 1331 0
31/12/2019 31/12/2019 MH00016 Thuế GTGT - MÁY XỊT RỬA ÁP LỰC CAO BẰNG TI NƢỚC F184 4.900.000 1331 0 331
31/12/2019 31/12/2019 MH00016 MÁY XỊT RỬA ÁP LỰC CAO BẰNG TI NƢỚC FUMAK F3000 - 220V- 1500W 21112 331 50.000.000 0
31/12/2019 31/12/2019 MH00016 MÁY XỊT RỬA ÁP LỰC CAO BẰNG TI NƢỚC FUMAK F3000 - 220V- 1500W 21112 0 50.000.000 331
31/12/2019 31/12/2019 MH00016 Thuế GTGT - MÁY XỊT RỬA ÁP LỰC CAO 331 5.000.000 1331 0
BẰNG TI NƢỚC FUMAK F3000 - 220V- 1500W
31/12/2019 31/12/2019 MH00016 Thuế GTGT - MÁY XỊT RỬA ÁP LỰC CAO BẰNG 331 1331 0 5.000.000
TI NƢỚC FUMAK F3000 - 220V- 1500W
15511 1541 46.516.850 0 31/12/2019 31/12/2019 NK3005611 CONT VĂN PHÒNG 20 FEET SỐ TL 1231G
1541 15511 0 46.516.850 31/12/2019 31/12/2019 NK3005611 CONT VĂN PHÒNG 20 FEET SỐ TL 1231G
15511 1541 31.176.596 0 31/12/2019 31/12/2019 NK3005611 CONT KHO 20 FEET SỐ TL 1231H
1541 15511 0 31.176.596 31/12/2019 31/12/2019 NK3005611 CONT KHO 20 FEET SỐ TL 1231H
11211 515 167.172 0 31/12/2019 31/12/2019 NTTK03289 NGÂN HÀNG TRẢ LÃI TIỀN GỬI
515 11211 0 355.112 31/12/2019 31/12/2019 NTTK03289 NGÂN HÀNG TRẢ LÃI TIỀN GỬI
0 31/12/2019 31/12/2019 NTTK03290 THANH TOAN TIEN MUA CONTANINER 11211 131 57.200.000
31/12/2019 31/12/2019 NTTK03290 THANH TOAN TIEN MUA CONTANINER 131 11211 0 57.200.000
11211 131 16.400.000 0 31/12/2019 31/12/2019 NTTK03291 TRA THUE CONTAINER
131 11211 0 16.400.000 31/12/2019 31/12/2019 NTTK03291 TRA THUE CONTAINER
64221 2422 1.155.303 0 31/12/2019 31/12/2019 PBCC00012 Phân bổ chi phí CCDC tháng 12 năm 2019
2422 64221 0 1.155.303 31/12/2019 31/12/2019 PBCC00012 Phân bổ chi phí CCDC tháng 12 năm 2019
63214 2422 21.865.183 0 31/12/2019 31/12/2019 PBCC00012 Phân bổ chi phí CCDC tháng 12 năm 2019
36
2422 63214 0 21.865.183 31/12/2019 31/12/2019 PBCC00012 Phân bổ chi phí CCDC tháng 12 năm 2019
31/12/2019 31/12/2019 PC3104466 Tuyết thanh toán tiền cƣớc đƣờng bộ 3 vé x 175 000 đ 6421 1111 525.000 0
31/12/2019 31/12/2019 PC3104466 Tuyết thanh toán tiền cƣớc đƣờng bộ 3 vé x 175 000 đ 1111 6421 0 525.000
31/12/2019 31/12/2019 PC3105324 Chi phí quản lý 64221 1111 3.663.636 0
31/12/2019 31/12/2019 PC3105324 Chi phí quản lý 1111 64221 0 3.663.636
31/12/2019 31/12/2019 PC3105324 Thuế GTGT - Chi phí quản lý 1331 1111 366.364 0
31/12/2019 31/12/2019 PC3105324 Thuế GTGT - Chi phí quản lý 1111 1331 0 366.364
31/12/2019 31/12/2019 PC3105345 Trả lại tiền cọc thuê cont ở Lê Trân -Hải Phòng 3388 1111 8.293.000 0
31/12/2019 31/12/2019 PC3105345 Trả lại tiền cọc thuê cont ở Lê Trân -Hải Phòng 1111 3388 0 8.293.000
31/12/2019 31/12/2019 PC3105364 TT tiền gas kèm theo hđ số 0003880 331 1111 9.309.594 0
31/12/2019 31/12/2019 PC3105364 TT tiền gas kèm theo hđ số 0003880 1111 331 0 9.309.594
31/12/2019 31/12/2019 PT1232112 TT tiền thuê cont 1111 131 11.200.000 0
31/12/2019 31/12/2019 PT1232112 TT tiền thuê cont 131 1111 0 11.200.000
31/12/2019 31/12/2019 PT1232128 Thu tiền bảo hiển XH 8 % + YT 1.5% + TN 1% của CBCNV công ty tháng 12/2019 1111 3383 7.131.584 0
31/12/2019 31/12/2019 PT1232128 Thu tiền bảo hiển XH 8 % + YT 1.5% + TN 1% của CBCNV công ty tháng 12/2019 3383 1111 0 7.131.584
31/12/2019 31/12/2019 PT1232128 Thu tiền bảo hiển XH 8 % + YT 1.5% + TN 1% của CBCNV công ty tháng 12/2019 1111 3384 1.337.172 0
31/12/2019 31/12/2019 PT1232128 Thu tiền bảo hiển XH 8 % + YT 1.5% + TN 1% của CBCNV công ty tháng 12/2019 3384 1111 0 1.337.172
31/12/2019 31/12/2019 PT1232128 Thu tiền bảo hiển XH 8 % + YT 1.5% + TN 1% của CBCNV công ty tháng 12/2019 1111 3385 891.448 0
31/12/2019 31/12/2019 PT1232128 Thu tiền bảo hiển XH 8 % + YT 1.5% + TN 1% của CBCNV công ty tháng 12/2019 3385 1111 0 891.448
31/12/2019 31/12/2019 PT1232129 thu tiền bán sắt vụn 1111 131 19.250.000 0
31/12/2019 31/12/2019 PT1232129 thu tiền bán sắt vụn 131 1111 0 19.250.000
31/12/2019 31/12/2019 UNC123738 THANG LONG CONTAINER TRA LAI TIEN COC THEO HD SO 2309T2019 11211 12.250.000 3388 0
31/12/2019 31/12/2019 UNC123738 THANG LONG CONTAINER TRA LAI TIEN COC THEO HD SO 2309T2019 11211 3388 0 12.250.000
31/12/2019 31/12/2019 UNC123738 THANG LONG CONTAINER TRA LAI TIEN COC THEO HD SO 2309T2019 22.000 64225 11211 0
31/12/2019 31/12/2019 UNC123738 THANG LONG CONTAINER TRA LAI TIEN COC THEO HD SO 2309T2019 11211 64225 0 22.000
31/12/2019 31/12/2019 UNC123740 THANG LONG CONTAINER THANH TOAN TIEN CONG NO 331 11211 100.000.000 0
31/12/2019 31/12/2019 UNC123740 THANG LONG CONTAINER THANH TOAN TIEN CONG NO 11211 331 0 100.000.000
31/12/2019 31/12/2019 UNC123740 THANG LONG CONTAINER THANH TOAN TIEN CONG NO 64225 11211 22.000 0
37
31/12/2019 31/12/2019 UNC123740 THANG LONG CONTAINER THANH TOAN TIEN CONG NO 11211 64225 0 22.000
31/12/2019 31/12/2019 UNC123741 THANG LONG CONTAINER TT TIEN CONG NO 11211 150.000.000 0 331
31/12/2019 31/12/2019 UNC123741 THANG LONG CONTAINER TT TIEN CONG NO 150.000.000 331 11211 0
31/12/2019 31/12/2019 UNC123741 THANG LONG CONTAINER TT TIEN CONG NO 33.000 0 11211 64225
31/12/2019 31/12/2019 UNC123741 THANG LONG CONTAINER TT TIEN CONG NO 33.000 64225 11211 0
31/12/2019 31/12/2019 UNC123746 THANGLONG CONTAINER TT TIEN CONG NO 873.741.000 0 11211 331
31/12/2019 31/12/2019 UNC123746 THANGLONG CONTAINER TT TIEN CONG NO 873.741.000 331 11211 0
31/12/2019 31/12/2019 UNC123746 THANGLONG CONTAINER TT TIEN CONG NO 288.334 0 11211 64225
31/12/2019 31/12/2019 UNC123746 THANGLONG CONTAINER TT TIEN CONG NO 288.334 64225 11211 0
31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 31,000,000 0 911 51111
31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 51111 0 31,000,000 911
31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1.375.063.636 0 911 5112
31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1.375.063.636 5112 911 0
31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 2.387.485.599 0 911 51131
31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 51131 0 2.387.485.599 911
31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 51132 911 603.236.361 0
31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 51132 0 603.236.361 911
31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 0 911 1.985.000 5118
31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 5118 1.985.000 911 0
31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính 0 911 355.112 515
31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính 515 355.112 911 0
31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển giá vốn hàng bán 63211 1.363.735.598 0 911
31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển giá vốn hàng bán 63211 911 1.363.35.598 0
31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển giá vốn hàng bán 911 63213 263.805.281 0
31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển giá vốn hàng bán 63213 911 263.805.281 0
31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển giá vốn hàng bán 63214 1.928.856.886 0 911
31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển giá vốn hàng bán 911 1.928.856.886 63214 0
31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển chi phí hoạt động tài chính 635 17.057.541 0 911
38
31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển chi phí hoạt động tài chính 911 355.112 635 0
31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển chi phí bán hàng 911 378.725.839 6421 0
31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển chi phí bán hàng 6421 911 378.725.839 0
31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 911 64221 291.673.095 0
31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 64221 911 291.673.095 0
31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 911 64224 23.381.461 0
31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 64224 911 23.381.461 0
31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 0 911 64225 4.556.686
31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 0 4.556.686 64225 911
31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 0 911 642286 2.527.465
31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 0 2.527.465 642286 911
31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển thu nhập khác phát sinh trong kỳ 17.500.000 0 711 911
31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển thu nhập khác phát sinh trong kỳ 0 17.500.000 911 711
31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển chi phí thuế TNDN 35.576.463 821 3334
31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển chi phí thuế TNDN 35.576.463 821 911
911 4212 31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ 142.305.855 0
0 142.305.855 4212 911 31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ
Số dòng = 22.370.636.492 22.370.636.492
2580
Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc
(Ký ,họ tên) (Ký ,họ tên) ( Ký ,họ tên)
39
Ví dụ 3.2: Căn cứ vào phiếu chi số PC3105380 ngày 18/12/2019, dịch vụ nâng
hạ, vận chuyển Container kho cho ông Huỳnh Trọng Ngọc, số tiền 3.358.000 (đồng).
Kế toán định khoản nhƣ sau:
Nợ TK 63213: 3.358.000
Có TK 1111: 3.358.000
Mẫu số 3.4: Phiếu chi
PHIẾU CHI
Ngày 18 tháng 12 năm 2019
Số: PC3105380
Nợ TK 63213:
Có TK 1111:
Họ và tên ngƣời nhận tiền: Mai Văn Định
Địa chỉ: Phòng tài chính kế toán
Lý do chi: Chi tiền dịch vụ nâng hạ, vận chuyển Container kho.
Số tiền: 3.358.000
Viết bằng chữ: Ba triệu ba trăm lăm mƣơi tám nghìn đồng chẵn./.
Kèm theo: 01
Giám đốc Kế toán trƣởng Thủ quỹ Ngƣời lập phiếu Ngƣời nhận tiền
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
Mẫu số 3.5: Sổ chi tiết TK 63213
Ổ CHI TIẾT TK 63213
Tháng 12 năm 2019
ĐVT:Đồng
Ngày hạch Ngày TK đối Phát sinh Phát sinh Số chứng từ Diễn giải TK toán chứng từ ứng Nợ Có
Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển 01/12/2019 01/12/2019 PC3105425 63213 1111 2.455.109 0 container
Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển 04/12/2019 04/12/2019 PC3105319 63213 1111 4.545.455 0 container
Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển 05/12/2019 05/12/2019 PC3105314 63213 1111 4.545.455 0 container
Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển 06/12/2019 06/12/2019 PC3105320 63213 1111 4.545.455 0 container
40
Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển 07/12/2019 07/12/2019 PC3105315 63213 1111 4.545.455 0 container
Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển 0 08/12/2019 08/12/2019 PC3105321 63213 1111 3.922.364 container
Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển 0 09/12/2019 09/12/2019 PC3105322 63213 1111 4.545.455 container
Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển 0 10/12/2019 10/12/2019 PC3105316 63213 1111 3.636.364 container
Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển 0 13/12/2019 13/12/2019 PC3105405 63213 1111 2.280.781 container
Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển 0 14/12/2019 14/12/2019 PC3105318 63213 1111 4.545.455 container
Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển 0 18/12/2019 18/12/2019 PC3105360 63213 1111 3.358.000 container
Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển 0 19/12/2019 19/12/2019 PC3105361 63213 1111 3.636.364 container
Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển 0 20/12/2019 20/12/2019 PC3105362 63213 1111 3.454.545 container
Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển 0 25/12/2019 25/12/2019 PC3105438 63213 1111 1.825.000 container
Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển 0 27/12/2019 27/12/2019 PC3105323 63213 1111 181.818 container
Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển 0 28/12/2019 28/12/2019 DV1130554 63213 331 16.000.000 container
Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển 0 30/12/2019 30/12/2019 PC3105406 63213 1111 919.800 container
Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển 0 31/12/2019 31/12/2019 DV1130555 63213 331 15.000.000 container
31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển giá vốn hàng bán 63213 911 0 263.805.281
Sổ này có …trang, đánh số từ trang 01 đến trang…
-Ngày mở sổ:…..
Cộng 263.805.281 263.805.281
Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc
(Ký ,họ tên) (Ký ,họ tên) ( Ký ,họ tên)
Ví dụ 3.3: Ngày 31/12/2019, phân bổ chi phí CCDC Tháng 12 năm 2019 số
tiền: 21.865.183(đồng). Căn cứ vào bảng phân bổ công cụ dụng cụ Tháng 12 năm
2019, kế toán định khoản nhƣ sau:
Nợ TK 63214: 21.865.183
Có TK 2422: 21.865.183
Căn cứ vào bảng phân bổ CCDC (Mẫu số 3.6), kế toán tiến hành ghi chép vào
sổ cái TK 632 (Mẫu 3.8) và sổ nhật ký chung (Mẫu số 3.3)
41
Mẫu sổ 3.6: Sổ chi tiết TK 63214
SỔ CHI TIẾT TK 63214(Tháng 12 năm 2019)
ĐVT:Đồng
Ngày hạch Ngày ố chứng TK đối Diễn giải TK Phát sinh Nợ Phát sinh Có toán chứng từ từ ứng
31/12/2019 31/12/2019 KH00012 Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2019 63214 630.194.854 2141 0
Phân bổ chi phí CCDC tháng 12 năm 31/12/2019 31/12/2019 PBCC00012 63214 2422 21.865.183 0 2019
31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển giá vốn hàng bán 63214 911 0 1.928.856.886
Cộng 1.928.856.886 1.928.856.886
Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc
(Ký ,họ tên) (Ký ,họ tên) ( Ký ,họ tên)
Mẫu 3.7. Trích sổ cái TK 632 “Giá vốn hàng bán”
Ổ CÁI 632
Tháng 12 năm 2019
ĐVT:Đồng
01/12/2019
01/12/2019
PC3105425
Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển container
63213
1111
2.455.109
0
04/12/2019
04/12/2019
PC3105319
Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển container
63213
1111
4.545.455
0
05/12/2019
05/12/2019 XK0515368
CONT VĂN PHÒNG 20 FEET SỐ TL 1205B
63211
15511
38.522.406
0
05/12/2019
05/12/2019 XK0515383
CONT KHO 20 FEET SỐ CBHU 6095181
63211
15511
28.242.251
0
05/12/2019
05/12/2019
PC3105314
Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển container
4.545.455
0
63213
1111
06/12/2019
06/12/2019
PC3105320
Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển container
4.545.455
0
63213
1111
……………..
Phân bổ chi phí CCDC tháng 12 năm 2019
PBCC00012
31/12/2019 31/12/2019
31/12/2019 31/12/2019 NVK00146
Kết chuyển giá vốn hàng bán
63214 63211
2422 911
21.865.183 0
0 1.363.735.598
31/12/2019
31/12/2019 NVK00146
Kết chuyển giá vốn hàng bán
63213
911
0
263.805.281
31/12/2019
31/12/2019 NVK00146
Kết chuyển giá vốn hàng bán
63214
911
0
1.928.856.886
Ngày hạch Ngày TK đối Phát sinh Số chứng từ Diễn giải TK Phát sinh Có toán chứng từ ứng Nợ
Cộng
3.556.397.765
3.556.397.765
Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc
(Ký ,họ tên) ( Ký ,họ tên)
( Ký ,họ tên)
Bảng 3.1: Bảng Tổng hợp giá vốn hàng bán trong Tháng 12 năm 2019
ĐVT:Đồng
STT
Tên TK
TK
ố tiền
Gía vốn hàng bán
1
63211
1.363.735.598
Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển
2
63213
263.805.281
Phân bổ CCDC và khấu hao TSCĐ
3
63214
1.928.856.886
Tổng
632
3.556.397.765
42
3.2.2 Kế toán DTBH & CCDV
Chứng từ, sổ sách sử dụng:
Hóa đơn GTGT, Hóa đơn bán hàng, Phiếu xuất kho, Phiếu xuất kho kiêm vận
chuyển nội bộ, Hợp đồng mua bán hàng hóa, Chứng từ thanh toán: Phiếu thu, Uỷ
nhiệm thu, giấy báo Có,…
TK sử dụng:
Để hạch toán DTBH & CCDV, kế toán sử dụng TK 511. TK 511 mở TK chi tiết
nhƣ sau :
TK 5112: Doanh thu bán thành phẩm.
TK 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ
TK 51131: Phí cho thuê Container
TK 51132: Dịch vụ nâng hạ vận chuyển Container.
TK 5118: Doanh thu khác
Trình tự hạch toán:
Hàng ngày căn cứ vào phiếu xuất kho, thủ kho sẽ vào thẻ kho hàng hóa. Hàng
ngày căn cứ vào hóa đơn GTGT, kế toán sẽ vào sổ chi tiết, sổ nhật ký chung, sổ cái
TK 511. Cuối tháng, căn cứ vào sổ chi tiết doanh thu bán hàng đối chiếu số liệu trên sổ
cái TK 511.
Căn cứ vào Ví dụ 3.1 ở phần giá vốn, Kế toán lập hóa đơn GTGT (mẫu số 3.9)
và định khoản nhƣ sau:
Nợ TK 131 : 34.100.000
Có TK 5112: 31.000.000
Có TK 3333 : 3.100.000
43
Mẫu số 3.8: Trích hóa đơn GTGT liên 1
HÓA ĐƠN GTGT Mẫu số: 01GTKT3/002
Ký hiệu: CK/19E
Số: 0003519
Ngày 05 tháng 12 năm 2019
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH dịch vụ thương mại vận tải Thăng Long Container.
Mã số thuế: 0105962357
Địa chỉ: Nhà U7-05, Khu D Đô thị mới Dương Nội, phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông, TP Hà Nội.
Người mua hàng: Đoàn Đình Luận
Đơn vị mua hàng: Công ty TNHH Giai Đức
Địa chỉ: Chúc Sơn, Chương Mỹ, Hà Nội
Số TK:……………………………………………………………………………………………
Hình thức thanh toán: Chuyển khoản Mã số thuế: 1 1 0 0 7 9 2 4 3 1
STT Tên hàng hóa, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
2
5
6=4x5
3
4
Container
kho
20
Feet
1
Chiếc
1
31.000.000
31.000.000
CBHU6095181
Cộng tiền hàng 31.000.000
Thuế suất GTGT: 10 % Tiền thuế GTGT 3.100.000
Tổng cộng tiền thanh toán 34.100.000
Số tiền viết bằng chữ: Ba mươi tư triệu một trăm nghìn đồng chắn./.
Người mua hàng
Người bán hàng
(Ký, ghi rõ họ, tên)
(Ký, đóng dấu ghi rõ họ, tên)
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)
Sau đó, hóa đơn GTGT đƣợc phản ánh vào sổ chi tiết TK 5112 (Mẫu số 3.10), nhật ký
chung (Biểu 3.3).
44
Mẫu số 3.9. Sổ chi tiết TK 5112
Ổ CHI TIẾT TK 5112
Tháng 12 năm 2019
ĐVT:Đồng
Ngày hạch
Ngày chứng
TK đối
Số chứng từ
Diễn giải
TK
Phát sinh Nợ
Phát sinh Có
toán
từ
ứng
05/12/2019
05/12/2019
BH112436
CONT VĂN PHÒNG 20 FEET SỐ TL 1205B
5112
0
42.500.000
131
05/12/2019
05/12/2019
BH112446
CONT KHO 20 FEET SỐ CBHU 6095181
5112
0
31.000.000
131
09/12/2019
09/12/2019
BH112447
CONT VP 20 FEET SỐ TL 1209
5112
0
51.000.000
131
09/12/2019
09/12/2019
BH112562
cont kho 20 feet số TL 1209
5112
0
47.000.000
131
23/12/2019
23/12/2019
BH112559
CONT VĂN PHÒNG 40 FEET SỐ TL 1223
5112
0
89.000.000
131
25/12/2019
25/12/2019
BH112556
CONT VĂN PHÒNG 10 FEET SỐ TL 1225B
5112
0
27.200.000
131
31/12/2019
31/12/2019
BH112558
CONT VĂN PHÒNG 20 FEET SỐ TL 1231G
5112
0
49.500.000
131
31/12/2019
31/12/2019
BH112558
CONT KHO 20 FEET SỐ TL 1231H
5112
0
32.000.000
131
31/12/2019
31/12/2019
NVK00146
Kết chuyển DTBH & CCDV
5112
1.406.063.636
0
911
Cộng
1.406.063.636
1.406.063.636
Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc
(Ký ,họ tên) (Ký ,họ tên) ( Ký ,họ tên)
Ví dụ 3.4. Ngày 02/12/2019, Công ty cho ông Nguyễn Phúc Tuấn thuê Container văn
phòng 20 Feet, giá chƣa thuế: 2.700.000đ/tháng, thuế GTGT 10%. Khách hàng chƣa
thanh toán.
Căn cứ vào hợp đồng cho thuê giữa 2 bên,kế toán định khoản nhƣ sau:
Nợ TK 131: 2.970.000
Có TK 51131: 2.700.000
Có TK 3331: 270.000
Mẫu số 3.10: Trích sổ chi tiết TK 51131
SỔ CHI TIẾT TK 51131 Tháng 12 năm 2019
ĐVT:Đồng
Diễn giải Phát sinh Nợ Phát sinh Có TK Ngày chứng từ ố chứng từ TK đối ứng
02/12/2019 BH112373
Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê
51131
131
0
818.182
02/12/2019
02/12/2019 BH112374
Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê
131
51131
0
2.700.000
02/12/2019
02/12/2019 BH112375
Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê
131
51131
0
2.727.273
02/12/2019
02/12/2019 BH112375
Phí cho thuê container kho 20 feet_thuê
131
51131
0
1.636.364
…………………..
31/12/2019
31/12/2019 BH112571
Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê
51131
131
0
8.181.818
31/12/2019
31/12/2019 BH112572
Phí cho thuê Container văn phòng 40 feet_thuê
51131
131
0
6.909.091
911
31/12/2019
31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển DTBH & CCDV
51131
2.387.485.599
0
Ngày hạch toán 02/12/2019
Tổng
2.387.485.599
2.387.485.599
Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc
(Ký ,họ tên) (Ký ,họ tên) ( Ký ,họ tên) 45
Căn cứ vào bút toán giá vốn ở Ví dụ 2, giá bán của dịch vụ nâng hạ vận chuyển
là 3.500.000 đồng, thuế GTGT 10%. Khách hàng chƣa thanh toán. Kế toán định khoản
bút toán doanh thu nhƣ sau:
Nợ TK 131: 3.850.000
Có TK 51132: 3.500.000
Có TK 3331: 350.000
Mẫu số 3.11: Trích sổ chi tiết TK 51132
Ổ CHI TIẾT TK 51132
Tháng 12 năm 2019
ĐVT:Đồng
07/12/2019
07/12/2019
BH112394
Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển container
51132
131
0
1.200.000
09/12/2019
09/12/2019
BH112447
Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển container
51132
131
0
1.000.000
12/12/2019
12/12/2019
BH112412
Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển container
51132
131
0
5.454.545
13/12/2019
13/12/2019
BH112418
Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển container
51132
131
0
1.818.182
13/12/2019
13/12/2019
BH112431
Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển container
51132
131
0
2.500.000
13/12/2019
13/12/2019 HT0307534
Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển container
51132
131
0
3.500.000
…………………………………….
31/12/2019
31/12/2019
BH112561
Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển container
51132
131
0
4.545.455
31/12/2019
31/12/2019
BH112564
Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển container
51132
131
0
7.000.000
31/12/2019
31/12/2019
BH112564
Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển container
51132
131
0
9.000.000
31/12/2019
31/12/2019 NVK00146
Kết chuyển DTBH & CCDV
51132
911
603.236.361
0
Ngày Ngày ố chứng TK đối Phát sinh Phát sinh Diễn giải TK hạch toán chứng từ từ ứng Nợ Có
Cộng
603.236.361
603.236.361
Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc
(Ký ,họ tên) (Ký ,họ tên) ( Ký ,họ tên)
Mẫu số 3.12. Sổ chi tiết TK 5118
Ổ CHI TIẾT TK 5118
Tháng 12 năm 2019
ĐVT:Đồng
05/12/2019
05/12/2019 BH112446
Phí phát sinh
131
0
1.500.000
5118
31/12/2019
31/12/2019 BH112551
Phí phát sinh
131
0
230.000
5118
TK Ngày hạch Ngày Số chứng Phát sinh Phát sinh Diễn giải đối TK toán chứng từ từ Nợ Có ứng
31/12/2019
31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển DTBH & CCDV
911
1.985.000
0
5118
Cộng
1.985.000
1.985.000
Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc
(Ký ,họ tên) (Ký ,họ tên) ( Ký ,họ tên)
46
Mẫu số 3.13.Trích sổ cái TK 511 “DTBH & CCDV”
Ổ CÁI TK 511
Tháng 12 năm 2019
ĐVT:Đồng
TK
Ngày Số chứng Tài đối
hạch toán từ Diễn giải khoản ứng Phát sinh Nợ Phát sinh Có
Số dƣ đầu kỳ 511
5/12/2019 BH112436 CONT VĂN PHÒNG 20 FEET SỐ TL 1205B 5112 131 0 42.500.000
5/12/2019 BH112436 Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển container 51132 131 0 2.500.000
5/12/2019 BH112446 CONT KHO 20 FEET SỐ CBHU 6095181 5112 131 0 31.000.000
5/12/2019 BH112446 Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển container 51132 131 0 1.000.000
…………….
31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển DTBH & CCDV 5112 911 1.406.063.636 0
31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển DTBH & CCDV 51131 911 2.387.485.599 0
31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển DTBH & CCDV 51132 911 603.236.361 0
31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển DTBH & CCDV 5118 911 1.985.000 0
Cộng 511 4.398.770.596 4.398.770.596
Số dƣ cuối kỳ 511
Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc
(Ký ,họ tên) (Ký ,họ tên) ( Ký ,họ tên)
Tổng hợp DTBH & CCDV trong tháng 12 đƣợc thể hiện ở bảng 3.2
Bảng 3.2.Bảng tổng hợp DTBH & CCDV TK 511
ĐVT:Đồng
STT
Tên TK
ố TK
ố tiền
1
Doanh thu bán thành phẩm
5112
1.406.063.636
2
Dịch vụ cho thuê
51131
2.387.485.599
3
Dịch vụ nâng hạ vận chuyển
51132
603.236.361
4
Doanh thu khác
5118
1.985.000
Tổng
511
4.398.770.596
3.2.3.Kế toán chi phí quản lý kinh doanh của Công ty
3.2.3.1.Kế toán chi phí bán hàng
Chi phí bán hàng là toàn bộ các chi phí phát sinh trong quá trình bán hàng hóa,
cung cấp dịch vụ. Chi phí bán hàng thực tế phát sinh trong kỳ cần đƣợc phân loại rõ
ràng và tổng hợp theo đúng nội dung.
47
Chi phí bán hàng của Công ty TNHH Dịch Vụ Thƣơng Mại Vận Tải Thăng
Long Container bao gồm nhiều loại chi phí khác nhau nhƣ: chi phí nhân viên; chi phí
vận chuyển, bốc dỡ hàng, tiền điện, chi phí điện thoại…
Chứng từ sử dụng: Hóa đơn GTGT ,hóa đơn bán hàng thông thƣờng ,Phiếu xuất
kho,Bảng phân bổ tiền lƣơng,Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ,Phiếu chi, giấy
báo Nợ…
Tài khoản sử dụng
TK 6421 – Chi phí bán hàng
Trình tự hạch toán
Hàng ngày khi phát sinh chi phí bán hàng, kế toán căn cứ vào các chứng từ kế
toán có liên quan để ghi vào sổ Nhật ký chung, sổ chi tiết TK 6421.
Khi phát sinh các chi phí bán hàng bằng tiền mặt, kế toán viết phiếu chi tiền
mặt. Phiếu chi đƣợc lập thành 3 liên :
Liên 1: Lƣu tại cuống sổ phiếu chi.
Liên 2 : Giao cho thủ quỹ để ghi sổ quỹ và chuyển cho kế toán ghi sổ
Liên 3 : Giao cho ngƣời nhận tiền.
Trƣờng hợp các khoản chi phí bán hàng phát sinh bằng tiền gửi ngân hàng,
kế toán căn cứ vào các giấy báo nợ, các ủy nhiệm chi và các chứng từ thanh toán có
liên quan để lấy số liệu ghi sổ.
Trƣờng hợp các khoản chi phí bán hàng phát sinh chƣa thanh toán cho ngƣời bán
kế toán căn cứ vào chứng từ kế toán để lấy số liệu ghi sổ.
Đối với chi phí nhân viên, cuối tháng căn cứ vào bảng chấm công và các chứng
từ có liên quan nhƣ giấy chứng nhận nghỉ việc hƣởng lƣơng, giấy xin nghỉ việc không
lƣơng…kế toán thực hiện tính lƣơng và các khoản trích theo lƣơng.
Đối với chi phí khấu hao TSCĐ, cuối tháng căn cứ vào bảng phân bổ khấu hao
TSCĐ và các chứng từ khác liên quan nhƣ hóa đơn về việc sửa chữa TSCĐ, phiếu
chi,…. Kế toán thực hiện việc tính khấu hao theo phƣơng pháp đƣờng thẳng.
Cuối tháng, kế toán cộng số liệu chi phí bán hàng để tính tổng chi phí bán hàng
phát sinh trong tháng.
Ví dụ 3.7. Ngày 01/12/2019, nhân viên Kiều Văn Tiến thanh toán tiền vé cầu
đƣờng 9 vé, 200.000 đồng/vé.Thanh toán bằng tiền mặt.
Kế toán định khoản:
48
Nợ TK 6421: 1.800.000
Có TK 1111: 1.800.000
Mẫu số 3.14: Phiếu chi
PHIẾU CHI
Ngày 01 tháng 12 năm 2019
Số: PC310644
Nợ TK 6421: 1.800.000
Có TK 1111: 1.800.000
Họ và tên ngƣời nhận tiền: Kiều Văn Tiến
Địa chỉ: Phòng tài chính kế toán.
Lý do chi: Thanh toán tiền vé cầu đƣờng gồm 9 vé x 200.000
Số tiền: 1.800.000
Viết bằng chữ: Một triệu tám trăm nghìn đồng chẵn./.
Kèm theo: 01
Giám đốc Kế toán trƣởng Thủ quỹ Ngƣời lập phiếu Ngƣời nhận tiền
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
Mẫu số 3.15. Trích sổ cái TK 6421 “chi phí bán hàng”
Ổ CÁI TK 6421
Tháng 12 năm 2019
ĐVT:Đồng
01/12/2019
01/12/2019
PC3104636
TT tiền phí cầu đƣờng có 9 vé x 200.000 đ
6421
1111
1,800,000
0
02/12/2019
02/12/2019
PC3105297 Chi phí Bán hàng
6421
1111
2,000,000
0
04/12/2019
04/12/2019
PC3105329 Chi phí Bán hàng
6421
1111
1,045,276
0
04/12/2019
04/12/2019
PC3105330 Chi phí Bán hàng
6421
1111
504,735
0
04/12/2019
04/12/2019
PC3105332 Chi phí Bán hàng
6421
1111
503,422
0
……………
6421
334
38,308,200
0
31/12/2019
31/12/2019 HT0307651 HT tiền lƣơng bộ phận kinh doanh T12/2019
6421
2141
53,851,010
0
31/12/2019
31/12/2019 KH00012
Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2019
Tuyết thanh toán tiền cƣớc đƣờng bộ 3 vé x 175
0
31/12/2019
31/12/2019
PC3104466
6421
1111
525,000
000 đ
31/12/2019
31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển chi phí bán hàng
6421
911
0 378,725,839
Ngày Ngày Số chứng TK đối Phát sinh Phát sinh Diễn giải TK hạch toán chứng từ từ ứng Nợ Có
Cộng
378,725,839
378,725,839
Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc
(Ký ,họ tên) (Ký ,họ tên) ( Ký ,họ tên)
49
3.2.3.2.Kế toán CPQLDN
CPQLDN là toàn bộ chi phí có liên quan đến hoạt động quản lý kinh doanh,
quản lý hành chính và quản lý điều hành chung toàn doanh nghiệp. Bao gồm nhiều
loại chi phí khác nhau nhƣ: chi phí nhân viên; chi phí đồ dùng văn phòng; tiền điện,
nƣớc; chi phí điện thoại…
Chứng từ sử dụng:
Hóa đơn GTGT, Hóa đơn bán hàng thông thƣờng, Phiếu xuất kho, Bảng phân bổ
tiền lƣơng, Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ, Phiếu chi, giấy báo Nợ,…
TK và sổ sách sử dụng
TK 6422 – CPQLDN. TK 6422 đƣợc mở 4 TK cấp 2 nhƣ sau:
TK 64221: Chi phí nhân viên
TK 64224: Chi phí khấu hao TSCĐ
TK 64225: Phí và lệ phí
TK 64228: Chi phí khác
Trình tự kế toán
Hàng ngày khi phát sinh CPQLDN, kế toán căn cứ vào các chứng từ kế toán có
liên quan để ghi vào sổ Nhật ký chung, sổ chi tiết TK 6422, sổ cái TK 6422
Khi phát sinh các CPQLDN bằng tiền mặt, kế toán viết phiếu chi tiền mặt. Phiếu
chi đƣợc lập thành 3 liên :
Liên 1: Lƣu tại cuống sổ phiếu chi.
Liên 2 : Giao cho thủ quỹ để ghi sổ quỹ và chuyển cho kế toán ghi sổ
Liên 3 : Giao cho ngƣời nhận tiền.
Trƣờng hợp các khoản CPQLDN phát sinh bằng tiền gửi ngân hàng, kế toán căn
cứ vào các giấy báo nợ, các ủy nhiệm chi và các chứng từ thanh toán có liên quan để
lấy số liệu ghi sổ.
* Kế toán chi phí nhân viên
Đối với chi phí nhân viên, cuối tháng căn cứ vào bảng chấm công và các chứng
từ có liên quan nhƣ giấy chứng nhận nghỉ việc hƣởng lƣơng, giấy xin nghỉ việc không
lƣơng…kế toán thực hiện tính lƣơng và các khoản trích theo lƣơng.
Khi phát sinh lƣơng và các khoản trích theo lƣơng, kế toán định khoản nhƣ sau:
Ví dụ 3.8. Ngày 31/12/2019, hạch toán tiền lƣơng phải trả cho bộ phận quản lý
doanh nghiệp Tháng 12 năm 2019 số tiền 36.001.000 (đồng).
50
Kế toán định khoản:
Nợ TK 6422: 36.001.000
Có TK 334: 36.001.000
Nợ TK 334: 3.255.105
Có TK 338: 3.255.105
Khi thanh toán tiền lƣơng cho ngƣời lao động bằng chuyển khoản:
Nợ TK 334: 32.745.895
Có TK 1111: 32.745.895
Mẫu số 3.16: Bảng thanh toán tiền lương tháng 12 năm 2019 bộ phận quản lý
doanh nghiệp
BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƢƠNG KHỐI VĂN PHÒNG
Tháng 12 năm 2019
ĐVT:Đồng
Lƣơng và phụ cấp công việc trong tháng
Phụ cấp ảo hiểm Lƣơng xăng xe, TT Họ và tên MST cá nhân Tổng tiền trừ 10.5 (XH cơ điện thoại, Thực Lĩnh lƣơng 8+YT bản nhà ở, 1.5+TN 1) trang phục
2 3 4 5 6=4+5 7 8=6-7 1
1 Bùi Thanh Long 8269117288 6.291.600 2.000.000 8.291.600 660.618 7.630.982
2 Nguyễn Văn Khơi 8026489894 6.291.600 1.000.000 7.291.600 660.618 6.630.982
3 Nguyễn Thị Khen 8017844239 5.000.000 500.000 5.500.000 525.000 4.975.000
4 Nguyễn Thị Ngọc Lan 8095743862 4.472.600 500.000 4.972.600 469.623 4.502.977
5 Vũ Tuấn nh 8014260789 4.472.600 500.000 4.972.600 469.623 4.502.977
6 Vũ Thị Tuyết 8456464725 4.472.600 500.000 4.972.600 469.623 4.502.977
TỔNG CỘNG 31.001.000 5.000.000 36.001.000 3.255.105 32.745.895
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2019
Giám đốc
Lập phiếu
(Ký ,họ tên)
(Ký ,họ tên)
Sau đó, kế toán tiến hành ghi vào sổ chi tiết TK 64221 (Mẫu số 3.17), Nhật ký chung
(Mẫu sổ 3.3)
51
Mẫu số 3.17. Sổ chi tiết TK 64221
Ổ CHI TIẾT TK 64221
Tháng 12 năm 2019
ĐVT:Đồng
0
03/12/2019
03/12/2019
PC3105299
Chi phí quản lý
64221
1111
5.910.000
0
07/12/2019
07/12/2019
PC3105357
Chi phí quản lý
64221
1111
1.126.655
0
31/12/2019
31/12/2019 HT0307639 HT tiền lƣơng bộ phận văn phòng T12/2019
64221
334
36.001.000
HT tiền đóng BHXH 17,5 % + BHYT 3 % +
0
31/12/2019
31/12/2019 HT0307675
BHTN 1 % + BHNN Tháng 12 năm 2019 tính
64221
3383
15.161.662
vào chi phí
HT tiền đóng BHXH 17,5 % + BHYT 3 % +
0
31/12/2019
31/12/2019 HT0307675
BHTN 1 % + BHNN Tháng 12 năm 2019 tính
64221
3384
2.875.293
vào chi phí
HT tiền đóng BHXH 17,5 % + BHYT 3 % +
0
31/12/2019
31/12/2019 HT0307675
BHTN 1 % + BHNN Tháng 12 năm 2019 tính
64221
3385
801.996
vào chi phí
HT tiền đóng BHXH 17,5 % + BHYT 3 % +
0
31/12/2019
31/12/2019 HT0307675
BHTN 1 % + BHNN Tháng 12 năm 2019 tính
64221
3389
445.724
vào chi phí
0
31/12/2019
31/12/2019 KH00012
Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2019
64221
2141
25.401.299
0
31/12/2019
31/12/2019 KH00012
Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2019
64221
2141
7.039.333
0
31/12/2019
31/12/2019
PBCC00012
Phân bổ chi phí CCDC tháng 12 năm 2019
64221
2422
1.155.303
0
31/12/2019
31/12/2019
PC3105324
Chi phí quản lý
64221
1111
3.663.636
31/12/2019
31/12/2019 NVK00146
Kết chuyển CPQLDN
64221
911
0 291.673.095
Ngày Ngày Số chứng TK đối Phát sinh Phát sinh Diễn giải TK hạch toán chứng từ từ Nợ Có ứng
Cộng
291.673.095
291.673.095
Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc
(Ký ,họ tên) (Ký ,họ tên) ( Ký ,họ tên)
* Kế toán chi phí khấu hao TSCĐ
Đối với chi phí khấu hao TSCĐ, cuối tháng căn cứ vào bảng phân bổ khấu hao
TSCĐ và các chứng từ khác liên quan
Cuối tháng, kế toán cộng số liệu CPQLDN để tính tổng CPQLDN phát sinh
trong tháng.
Ví dụ 3.9. Căn cứ vào bảng tính và phân bổ khấu hao, kế toán định khoản nhƣ sau:
Nợ TK 64224 : 23.381.461
Có TK 2141: 23.381.461
52
Mẫu số 3.18. Sổ chi tiết TK 64224
SỔ CHI TIẾT 64224 (Tháng 12 năm 2019)
ĐVT:Đồng
Khấu hao TSCĐ tháng
31/12/2019
31/12/2019 KH00012
64224
2141
23.381.461
0
12/2019
31/12/2019
31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển CPQLDN
64224
911
0
23.381.461
Ngày hạch Ngày Số chứng TK đối Phát sinh Phát sinh Diễn giải TK toán chứng từ từ ứng Nợ Có
Cộng
23.381.461
23.381.461
Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc
(Ký ,họ tên) (Ký ,họ tên) ( Ký ,họ tên)
* Kế toán các khoản phí, lệ phí và chi phí khác
Khi phát sinh các khoản phí và các khoản chi phí khác phát sinh kế toán sử
dụng TK 64225 và TK 64228
Trong tháng, phát sinh các khoản phí nhƣ phí giao dịch, phí chuyển tiền, ...phát
sinh kế toán, ghi:
Nợ TK 64225
Có TK 111, 112
Khi phát sinh các khoản phí nhƣ phí giao dịch, phí chuyển tiền, ... và các khoản
chi phí khác phát sinh kế toán, ghi:
Nợ TK 64228
Có TK 111, 112
53
Mẫu số 3.19. Trích sổ chi tiết TK 64225
SỔ CHI TIẾT TK 64225 (Tháng 12/2019)
ĐVT:Đồng
TK
Tài
Phát sinh
Phát sinh
Ngày hạch
Ngày chứng
đối
Số chứng từ
Diễn giải
khoản
Nợ
Có
toán
từ
ứng
01/12/2019
01/12/2019
UNC123710
ngân hàng thu phí
64225
11211
19.800
0
02/12/2019
02/12/2019
UNC123711
TH NG LONG CONT INER TT TIỀN HÀNG
64225
11211
22.000
0
THANG LONG CONTAINER
02/12/2019
02/12/2019
UNC123712
64225
11211
22.000
0
TRA LAI TIEN DAT COC THEO HD SO 2109 T2016
THANG LONG CONTAINER
02/12/2019
02/12/2019
UNC123713
64225
11211
22,000
0
TRA LAI TIEN COC THEO HD 0306 T2019
THANG LONG CONTAINER
02/12/2019
02/12/2019
UNC123714
64225
11211
29.040
0
TRA LAI TIEN COC THEO HD 0306 T2019
So GD: 322A19C03JFNA5WM THANG LONG COTAINER
03/12/2019
03/12/2019
UNC123715
64225
11211
22.000
0
TRA LAI TIEN COC THEO HD SO 00609 2019
04/12/2019
04/12/2019
UNC123717
ngân hàng thu phí
64225
11211
19.800
0
05/12/2019
05/12/2019
UNC123718
TH NG LONG CONT INER TT TIỀN CÔNG NỢ
64225
11211
22.000
0
THANG LONG CONTAINER TRA LAI TIEN COC THEO HD
05/12/2019
05/12/2019
UNC123719
64225
11211
22.000
0
2204 2019
THANH TOAN TIEN THEO HD : 1091,1102 VA TIEN DAT
10/12/2019
10/12/2019
UNC123722
64225
11211
45,981
0
COC
10/12/2019
10/12/2019
UNC123723
TT tiền lƣơng T11/2019
64225
11211
55,000
0
THANG LONG CONTAINER
12/12/2019
12/12/2019
UNC123724
64225
11211
22.000
0
TRA LAI TIEN COC THEO HD SO T1607/2019TL
13/12/2019
13/12/2019
UNC123725
TH NG LONG CONT INER TT TIỀN HÀNG
64225
11211
27.500
0
THANG LONG CONTAINER
13/12/2019
13/12/2019
UNC123726
64225
11211
27.500
0
TRA LAI TIEN COC THEO HD SO LGDH2 4F TL NH 2018
THANG LONG CONTAINER
13/12/2019
13/12/2019
UNC123727
64225
11211
27.500
0
TRA LAI TIEN DAT COC THEO HD SO 0909 2019 TL
THANG LONG CONTAINER
16/12/2019
16/12/2019
UNC123728
64225
11211
22.000
0
TRA LAI TIEN COC THEO HD SO T1010 2017
23/12/2019
23/12/2019
UNC123729
-Bảo lãnh ngân hàng-Phí phát hành
64225
11211
1.000.000
0
THANG LONG CONTAINER
25/12/2019
25/12/2019
UNC123731
64225
11211
60.501
0
TT TIEN CONG NO KEM THEOHD 0002268 0002242
THANG LONG CONTAINER
25/12/2019
25/12/2019
UNC123732
64225
11211
22.000
0
TRA LAI TIEN COC THEO HD SO 2308 2019
THANG LONG CONTAINER
27/12/2019
27/12/2019
UNC123734
64225
11211
22.000
0
TRA LAI TIEN COC THEO HD SO 1309T 2019
THANGLONG CONTAINER TT
30/12/2019
30/12/2019
UNC123735
64225
11211
24.103
0
TIEN CONG NO KEM THEO HD 0001343
30/12/2019
30/12/2019
UNC123736
THANGLONG CONTAINER TT TIEN CONG NO
64225
11211
69,937
0
CONTAINER THANH TOAN TIEN CONG NO KEM THEO
30/12/2019
30/12/2019
UNC123737
64225
11211
43.973
0
0000049
THANG LONG CONTAINER
31/12/2019
31/12/2019
UNC123738
64225
11211
22.000
0
TRA LAI TIEN COC THEO HD SO 2309T2019
31/12/2019
31/12/2019
UNC123740
THANG LONG CONTAINER THANH TOAN TIEN CONG NO
64225
11211
22.000
0
31/12/2019
31/12/2019
UNC123741
THANG LONG CONTAINER TT TIEN CONG NO
64225
11211
33.000
0
31/12/2019
31/12/2019
UNC123746
THANGLONG CONTAINER TT TIEN CONG NO
64225
11211
288.334
0
31/12/2019
31/12/2019
NVK00146
Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp
64225
911
0
4.556.686
Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc
(Ký ,họ tên) (Ký ,họ tên) ( Ký ,họ tên)
54
Mẫu số 3.20. Trích sổ chi tiết TK 64228
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 64228 (Tháng 12/2019) ĐVT:Đồng
Phát sinh Có Ngày hạch toán Ngày chứng từ Số chứng từ Diễn giải Tài khoản TK đối ứng Phát sinh Nợ
31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 642286 911 0 2.527.465 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp
Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc
(Ký ,họ tên) (Ký ,họ tên) ( Ký ,họ tên)
Mẫu số 3.21: Trích sổ cái TK 6422 “Chi phí QLDN”
SỔ CÁI 6422(Tháng 12 năm 2019)
ĐVT:Đồng
Ngày hạch
Ngày
ố chứng
TK đối
Phát sinh
Phát sinh
Diễn giải
TK
toán
chứng từ
từ
ứng
Nợ
Có
01/12/2019
01/12/2019 UNC123710
ngân hàng thu phí
64225
11211
19.800
0
TH NG LONG CONT INER TT TIỀN
02/12/2019
02/12/2019 UNC123711
64225
11211
22.000
0
HÀNG
THANG LONG CONTAINER TRA LAI
02/12/2019
02/12/2019 UNC123712
64225
11211
22.000
0
TIEN DAT COC THEO HD SO 2109 T2016
THANG LONG CONTAINER TRA LAI
02/12/2019
02/12/2019 UNC123713
64225
11211
22.000
0
TIEN COC THEO HD 0306 T2019
……………………………………………
31/12/2019
31/12/2019 HT0307639 HT tiền lƣơng bộ phận văn phòng T12/2019
64221
334
36.001.000
0
31/12/2019
31/12/2019 HT0307675
64221
3383
15.161.662
0
HT tiền đóng BHXH 17,5 % + BHYT 3 % + BHTN 1 % + BHNN 1 Tháng 12 năm 2019 công ty trả cho ngƣời lao động tính vào chi phí HT tiền đóng BHXH 17,5 % + BHYT 3 % +
BHTN 1 % + BHNN 1 Tháng 12 năm 2019
31/12/2019
31/12/2019 HT0307675
64221
3384
2.875.293
0
công ty trả cho ngƣời lao động tính vào chi
phí
HT tiền đóng BHXH 17,5 % + BHYT 3 % +
BHTN 1 % + BHNN 1 Tháng 12 năm 2019
31/12/2019
31/12/2019 HT0307675
64221
3385
801.996
0
công ty trả cho ngƣời lao động tính vào chi
phí
31/12/2019
31/12/2019 HT0307675
64221
3389
445.724
0
HT tiền đóng BHXH 17,5 % + BHYT 3 % + BHTN 1 % + BHNN 1 Tháng 12 năm 2019 công ty trả cho ngƣời lao động tính vào chi phí Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2019
31/12/2019
31/12/2019 KH00012
64224
2141
7.233.785
0
31/12/2019
31/12/2019 KH00012
Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2019
64224
2141
2.038.530
0
31/12/2019
31/12/2019 KH00012
Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2019
64221
2141
25.401.299
0
31/12/2019
31/12/2019 KH00012
Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2019
64221
2141
7.039.333
0
31/12/2019
31/12/2019
PBCC00012
Phân bổ chi phí CCDC tháng 12 năm 2019
64221
2422
1.155.303
0
31/12/2019
31/12/2019
PC3105324
Chi phí quản lý
64221
1111
3.663.636
0
31/12/2019
31/12/2019 NVK00146
Kết chuyển CPQLDN
64221
911
0 291.673.095
31/12/2019
31/12/2019 NVK00146
Kết chuyển CPQLDN
64224
911
0
23.381.461
31/12/2019
31/12/2019 NVK00146
Kết chuyển CPQLDN
64225
911
0
4.556.686
31/12/2019
31/12/2019 NVK00146
Kết chuyển CPQLDN
642286
911
0
2.527.465
Cộng
322.138.707
322.138.707
Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc
(Ký ,họ tên) (Ký ,họ tên) ( Ký ,họ tên) 55
Bảng 3.3. Bảng tổng hợp chi phí quản lý doanh nghiệp TK 6422
STT
Tên TK
ố TK
ố tiền
1
Chi phí nhân viên
64221
291.673.095
2
Chi phí phân bổ khấu hao,CCDC
64224
23.381.461
3
Các khoản phí
64225
4.566.686
1
Chi phí quản lý khác
64228
2.527.465
Tổng
642
322.138.707
3.2.4. Kế toán doanh thu tài chính và chi phí tài chính
3.2.4.1. Kế toán doanh thu tài chính
Nội dung: Doanh thu tài chính chủ yếu từ các khoản ngân hàng trả lãi tiền
gửi ngân hàng.
Chứng từ sử dụng: Bảng sao kê ngân hàng, Giấy báo có, phiếu chi, phiếu thu,...
TK sử dụng: TK 515: “Doanh thu hoạt động tài chính”. Trình tự kế toán Căn cứ vào các chứng từ ghi nhận doanh thu hoạt động tài chính, kế toán sẽ vào
sổ nhật ký chung, sổ cái TK 515
Kế toán định khoản: Nợ TK 112,111,131:
Có TK 515
: Doanh thu tài chính
Ví dụ 3.10: Ngày 31/12/2019 ,ngân hàng Vietinbank chi nhánh Ba Đình Hà Nội trả
tiền lãi cho Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container,số tiền
355.112(đồng).
Kế toán định khoản nhƣ sau:
Nợ TK 11211: 355.112
Có TK 515: 355.112
Mẫu số 3.22: Sổ cái TK 515 “Doanh thu hoạt động tài chính”
Ổ CÁI 515 Tháng 12 năm 2019 ĐVT:Đồng
31/12/2019
31/12/2019 NTTK03289 NGÂN HÀNG TRẢ LÃI TIỀN GỬI
Diễn giải TK Ngày hạch toán Ngày chứng từ Số chứng từ TK đối ứng
11211
515
31/12/2019
31/12/2019 NVK00146
911
355.112
0
515
Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính
Phát sinh Nợ 0 Phát sinh Có 355.112
Cộng
355.112
355.112
Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc
(Ký ,họ tên) (Ký ,họ tên) ( Ký ,họ tên)
56
3.2.4.2. Kế toán chi phí tài chính
Nội dung:
Chi phí tài chính của Công ty bao gồm lãi vay, chiết khấu thanh toán cho khách
hàng hƣởng.
Chứng từ sử dụng, Bảng sao kê ngân hàng, giấy báo nợ, Phiếu chi, khế ƣớc vay
TK sử dụng
TK 635: “ Chi phí tài chính”
Trình tự kế toán: Căn cứ vào chứng từ ghi nhận chi phí hoạt động tài
chính, kế toán sẽ vào sổ nhật ký chung, sổ cái TK 635
Ví dụ 3.11: Ngày 25/12/2019 căn cứ vào ủy nhiệm chi thanh toán tiền gốc và khoản
vay 1.500.000.000 (đồng) cho ngân hàng Vietinbank chi nhánh Ba Đình, Hà Nội số
tiền 17.057.541 (đồng)
Kế toán định khoản:
Nợ TK 635: 17.057.541
Có TK 11211: 17.057.541
Mẫu số 3.23. Trích sổ cái TK 635 “Chi phí tài chính”
SỔ CÁI 635 (Tháng 12 năm 2019)
ĐVT:Đồng
Ngày hạch Ngày TK đối Phát sinh Phát sinh Số chứng từ Diễn giải TK toán chứng từ ứng Nợ Có
25/12/2019 25/12/2019 UNC123733 TT tiền thu gốc và lãi vay món 1.5 tỷ 635 11211 17.057.541 0
Kết chuyển chi phí hoạt động tài 31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 635 911 0 17.057.541 chính
Cộng 17.057.541 17.057.541
Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc
(Ký ,họ tên) (Ký ,họ tên) ( Ký ,họ tên)
3.2.5. Kế toán thu nhập khác và chi phí khác
3.2.5.1. Kế toán thu nhập khác
Nội dung: Các khoản thu nhập khác của công ty chủ yếu phát sinh từ việc bán
sắt vụn thừa trong quá trình sản xuất Container.
TK sử dụng:
Sử dụng TK 711 “Thu nhập khác” để hạch toán các khoản thu nhập khác phát sinh.
Trình tự kế toán:
57
Khi phát sinh các nghiệp vụ về thu nhập khác, kế toán sẽ vào sổ chi tiết TK 711,
sổ nhật ký chung, sổ cái TK 711.
Ví dụ 3.12: Ngày 31/12/2019 ,Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng
Long Container thanh lý sắt thừa, sắt vụn, số tiền thu đƣợc là 17.500.000(đồng). Thu
bằng tiền mặt.
Kế toán định khoản nhƣ sau:
Nợ TK 131: 17.500.000
Có TK 711: 17.500.000
Cuối kỳ kết chuyển TK 711 sang TK 911 để xác định KQKD.
Nợ TK 711: 17.500.000
Có TK 911: 17.500.000
Mẫu số 3.24.Trích sổ cái TK 711 “Thu nhập khác”
SỔ CÁI 711 (Tháng 12 năm 2019)
ĐVT:Đồng
31/12/2019
31/12/2019 BH112553
Sắt Vụn
711
131
0
17,500,000
Kết chuyển thu nhập khác phát sinh trong
31/12/2019
31/12/2019 NVK00146
711
911
17,500,000
0
kỳ
Ngày Ngày Số chứng TK đối Phát sinh Phát sinh Diễn giải TK hạch toán chứng từ từ ứng Nợ Có
Cộng
17,500,000
17,500,000
Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc
(Ký ,họ tên) (Ký ,họ tên) ( Ký ,họ tên)
3.2.5.2.Kế toán Chi phí khác
TK sử dụng:
Sử dụng TK 811 “Chi phí khác” để hạch toán
Trình tự kế toán: Khi phát sinh các nghiệp vụ về chi phí khác, kế toán sẽ vào
sổ nhật ký chung, sổ cái TK 811.
Trong tháng 12 năm 2019 Công ty không phát sinh khoản chi phí khác
3.2.6. Kế toán chi phí thuế TNDN
TK sử dụng:
Kế toán sử dụng TK 821 “Chi phí thuế TNDN” để hạch toán
Cuối kỳ kết chuyển chi phí thuế TNDN vào TK 911 “Xác định KQKD”.
Lợi nhuận trƣớc thuế = 177.882.318 (đồng)
Thuế TNDN = 177.882.318 x 20% = 35.576.463(đồng)
58
Kế toán định khoản thuế TNDN phải nộp:
Nợ TK 821: 35.576.463
Có TK 3334: 35.576.463
Kết chuyển chi phí thuế TNDN vào TK 911 “Xác định KQKD”
Nợ TK 911: 35.576.463
Có TK 821: 35.576.463
Mẫu số 3.25: Trích sổ cái TK 821 “Chi phí thuế TNDN”
SỔ CÁI TK 821
Tháng 12 năm 2019
ĐVT:Đồng
Tài
TK
Ngày
Số
Phát
sinh
Phát
đối
hạch toán
chứng từ
Diễn giải
khoản
ứng
Nợ
sinh Có
Số dƣ đầu kỳ
821
31/12/2019 NVK00146 Thuế TNDN phải nộp
3334
35.576.463
821
31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển chi phí thuế TNDN
821
911
35.576.463
Cộng
35.576.463
35.576.463
821
Số dƣ cuối kỳ
Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc
(Ký ,họ tên) (Ký ,họ tên) ( Ký ,họ tên)
3.2.7. Kế toán xác định KQKD
Phương pháp xác định kết quả HĐKD tại Công ty
KQKD đƣợc biểu hiện qua chỉ tiêu lợi nhận thuần và xác định theo công thức sau:
Kết quả HĐKD (Lợi nhuận trƣớc thuế) = Kết quả HĐ BH & CCDV + Kết quả
HĐTC + Kết quả HĐ khác
Kết quả HĐ BH & CCDV = Doanh thu BH & CCDV – Giá vốn hàng bán – Chi
phí quản lý kinh doanh
Kết quả HĐTC = Doanh thu HĐTC – Chi phí tài chính
Kết quả HĐ khác = Thu nhập khác – Chi phí khác
Thuế TNDN = LNT trƣớc thuế * Thuế suất TNDN
LNT sau thuế = LNT trƣớc thuế – Thuế TNDN
TK sử dụng:
TK 911 “Xác định KQKD” để xác định KQKD trong kỳ
Ngoài ra kế toán còn sử dụng một số TK 421, 511, 515, 632, 642, ...
59
Trình tự hạch toán
Kết quả HĐ BH & CCDV = 4.398.770.596 (đồng)
Kết quả HĐTC = 355.112 (đồng)
Kết quả HĐ khác = 17.500.000
Thuế TNDN = 177.882.318 x 20% = 35.576.463(đồng)
LNT sau thuế = 177.882.318 - 35.576.463 = 142.305.855 ( đồng).
Bảng 3.4. Kế toán thực hiện các bút toán kết chuyển ,rồi tập hợp số liệu định
khoản nhƣ bảng sau:
ĐVT:Đồng
Nội dung
TK Nợ
TK Có
Số tiền
Kết chuyển DTBH & CCDV
31.000.000
911
51111
Kết chuyển DTBH & CCDV
1.375.063.636
911
5112
Kết chuyển DTBH & CCDV
2.387.485.599
911
51131
Kết chuyển DTBH & CCDV
603
911
51132
Kết chuyển DTBH & CCDV
1.985.000
911
5118
Kết chuyển doanh thu hoạt TC
355
911
515
Kết chuyển giá vốn hàng bán
1.363.735.597
63211
911
Kết chuyển giá vốn hàng bán
263.805.281
63213
911
Kết chuyển giá vốn hàng bán
1.928.856.886
63214
911
Kết chuyển chi phí hoạt động TC
17.057.541
635
911
Kết chuyển chi phí bán hàng
378.725.839
6421
911
Kết chuyển chi phí QLDN
291.673.095
64221
911
Kết chuyển chi phí QLDN
23.381.461
64224
911
Kết chuyển chi phí QLDN
4.556.686
64225
911
Kết chuyển chi phí QLDN
2.527.465
642286
911
17,500,000
Kết chuyển thu nhập khác
911
711
Kết chuyển chi phí thuế TNDN
35.576.463
821
911
Kết chuyển kết quả HĐKD
142.305.855
421
911
60
Biểu 3.26. Sổ cái TK 911 “Xác định KQKD”
SỔ CÁI TK 911
Tháng 12 năm 2019
ĐVT:đồng
Ngày
Số chứng
Tài
TK đối
hạch toán
từ
Diễn giải
khoản
ứng
Phát sinh Nợ
Phát sinh Có
Số dƣ đầu kỳ
911
31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển DTBH & CCDV
0
31.000.000
911
51111
31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển DTBH & CCDV
0 1.375.063.636
911
5112
31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển DTBH & CCDV
0 2.387.485.599
911
51131
31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển DTBH & CCDV
0
603.236.361
911
51132
31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển DTBH & CCDV
0
1.985.000
911
5118
31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển doanh thu hoạt TC
0
355.112
911
515
31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển giá vốn hàng bán
63211
1.363.735.598
0
911
31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển giá vốn hàng bán
63213
263.805.281
0
911
31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển giá vốn hàng bán
63214
1.928.856.886
0
911
31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển CP hoạt động TC
0
17.057.541
911
635
31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển chi phí bán hàng
0
378.725.839
911
6421
31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển chi phí QLDN
0
291.673.095
911
64221
31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển chi phí QLDN
0
23.381.461
911
64224
31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển chi phí QLDN
0
4.556.686
911
64225
0
911
31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển chi phí QLDN
642286
2.527.465
911
711
31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển thu nhập khác
0
17.500.000
35.576.463
911
821
31/12/2019 NVK00147 Kết chuyển chi phí thuế TNDN
0
142.305.855
911
421
31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển kết quả HĐKD
911
Cộng
4.416.625.708 4.416.625.708
911
Số dƣ cuối kỳ
Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc
(Ký ,họ tên) (Ký ,họ tên) ( Ký ,họ tên)
3.3. Một số ý kiến đề xuất nhằm hoàn thiện công tác kế toán tại Công ty TNHH
dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container
3.3.1. Nhận xét chung
Công ty đã thực hiện theo những quy định về hệ thống chứng từ theo Thông tƣ 133/2016/TT-BTC ngày 26/08/2016 của bộ tài chính (thay thế QĐ48/2006) của Bộ Tài
chính, sổ loại chứng từ sử dụng phù hợp với đặc điểm hoạt động SXKD của Công ty
Các chứng từ đƣợc lập thƣờng xuyên và nhân viên kế toán phụ trách kiểm đối
chiếu kiểm tra với các loại chứng từ gốc để đảm bảo tính chính xác về các số liệu trên
61
BCTC đƣợc lập. Chứng từ sau khi đƣợc sử dụng đều đƣợc phân loại, lƣu trữ theo từng
nghiệp vụ mua bán tại các thời điểm, theo loại và đƣợc đánh số thứ tự theo thời gian
phát sinh, lƣu giữ trong các cặp hồ sơ theo từng tháng, tạo điều kiện cho công tác tìm
kiếm chứng từ khi có nhu cầu đặc biệt nhƣ trong các cuộc kiểm toán.
3.3.2. Ưu điểm
-Công ty có đƣợc đội ngũ nhân viên kế toán năng động và nhiệt tình với công
việc. Họ thực sự góp phần quan trọng trong thành công của Công ty trong những năm
qua.
-Bộ máy kế toán có cơ cấu gọn nhẹ, năng động, linh hoạt trong công việc. Nhân
viên kế toán của Công ty đã đảm nhiệm toàn bộ khối lƣợng công việc hạch toán của
Công ty, cung cấp kịp thời những thông tin chính xác cho ban giám đốc. Trong đó, bộ
phận bán hàng và xác định KQKD đã phản ánh ghi chép đầy đủ tình hình tiêu thụ chi
tiết về số lƣợng hàng xuất kho, phản ánh kịp thời doanh thu bán hàng và các khoản
giảm trừ doanh thu, giá vốn hàng bán, xác định kết quả tiêu thụ. Đồng thời theo dõi
quá trình thanh toán tiền hàng của từng khách hàng. Số liệu kế toán phản ánh một cách
trung thực, hợp lý rõ ràng, hạn chế đƣợc việc ghi chép trùng lặp không cần thiết.
-Việc luân chuyển sổ sách, chứng từ tƣơng đối hợp lý, trên cơ sở bảo đảm
nguyên tắc kế toán của chế độ kế toán hiện hành và phù hợp với khả năng trình độ kế
toán của đội ngũ cán bộ kế toán Công ty, phù hợp với đặc điểm kinh doanh của đơn vị,
thuận tiện cho việc quản lý.
-Công ty áp dụng phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên trong hạch toán lƣu
chuyển hàng hóa. Phƣơng pháp này tạo điều kiện cho việc phản ánh, ghi chép và theo
dõi thƣờng xuyên sự biến động của hàng hóa. Do hàng hóa của Công ty có giá trị cao
lại chịu sự cạnh tranh gay gắt trên thị trƣờng nên phƣơng pháp này giúp quản lý chặt
chẽ hàng hóa và có biện pháp xử lý kịp thời khi có sự biến động trên thị trƣờng, tạo
thuận lợi cho công tác tiêu thụ và nâng cao hiệu quả tiêu thụ. Bên cạnh đó, trên cơ sở
hợp đồng kinh tế việc mua bán đƣợc thực hiện theo từng lô hàng nên phƣơng pháp giá
thực tế đích danh dùng để xác định giá vốn hàng hóa là đơn giản và chính xác.
Nhìn chung công tác tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả tiêu thụ hàng hóa của
Công ty đã cung cấp những thông tin cần thiết phục vụ kịp thời cho Ban giám đốc, bảo
đảm việc thực hiện nghĩa vụ đối với ngân sách Nhà nƣớc đúng quy định. Thƣờng
62
xuyên có sự đối chiếu trao đổi giữa kế toán tiêu thụ và kế toán các phần hành khác,
đảm bảo cho việc hạch toán đƣợc tiến hành chính xác, thuận tiện.
3.3.3. Tồn tại
Bên cạnh những ƣu điểm vẩn còn tồn tại một số hạn chế mà Công ty cần nghiên
cứu để cải tiến, hoàn thiện nhằm nâng cao hiệu quả công tác kế toán trong quản lý quá
trình kinh doanh của Công ty. Cụ thể:
Về việc mở thẻ kho theo dõi hàng tồn kho
Không mở thẻ kho theo dõi hàng tồn kho mà chỉ theo dõi số lƣợng hàng hóa
xuất, nhập, tồn tại kho theo bảng tổng hợp tồn kho và sổ chi tiết. Việc không mở thẻ
kho theo dõi hàng tồn kho dẫn đến gây khó khăn trong việc xác định số lƣợng hàng
tồn kho cũng nhƣ ghi nhận trách nhiệm của thủ kho với hàng hóa tại kho.
Về chi phí bán hàng và CPQLDN
Phát sinh chung giữa hai hoạt động này không đƣợc phân bổ. Mặc dù tổng chi
phí không đổi tuy nhiên khi kế toán cần xác định KQKD cho từng hoạt động sẽ không
chính xác. Khi kế toán một số khoản thuộc chi phí bán hàng nhƣ: điện, nƣớc, điện
thoại… sử dụng cho hoạt động bán hàng nhƣng đơn vị lại hạch toán chung vào
CPQLDN từ đó gây khó khăn cho việc kiểm soát chi phí; mặc dù điều đó không gây
ảnh hƣởng tới kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ kế toán, song gây khó khăn cho
ngƣời sử dụng và phân tích thông tin giữa các kỳ. Bên cạnh đó việc trích khấu hao
TSCĐ và phân bổ công cụ dụng cụ phân bổ cùng lúc vào 2 TK 64221 và TK 64224.
Bên cạnh đó các khoản trích bảo hiểm cho bộ phận bán hàng chƣa đƣợc định khoản và
phản ánh vào sổ nhật ký chung và sổ cái.
Về các khoản trích lập dự phòng
Nhƣ chúng ta đã biết phải thu khó đòi là các khoản thu vì lý do nào đó khách
hàng không có khả năng thanh toán đúng hạn. Trong kinh doanh muốn có nhiều đối
tác làm ăn và giữ uy tín thì việc cho khách hàng trả chậm tiền hàng là việc thƣờng gặp
ở các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh. Tuy nhiên bên cạnh những khách hàng có uy
tín, thanh toán tiền hàng đúng hạn thì doanh nghiệp sẽ gặp những khách hàng không
thanh toán tiền hàng vì lý do nào đó. Do đó việc trích lập khoản dự phòng phải thu khó
đòi là việc làm cần thiết.
Về giá vốn hàng bán
Giá vốn liên quan đến dịch vụ nâng hạ, vận chuyển chƣa đƣợc hạch toán thông
qua TK 154 mà đƣợc phản ánh ngay vào các tài khoản thanh toán TK 111, TK 112
63
3.3.4. Một số ý kiến đề xuất nhằm hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định KQKD
tại Công ty TNHH Dịch Vụ Thương Mại Vận Tải Thăng Long Container
Về cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán
Hình thức tổ chức kế toán và bộ máy kế toán phù hợp với đặc điểm kinh doanh
của Công ty. Trong bộ máy kế toán, các nhân viên kế toán đƣợc phân công công việc
phù hợp với trình độ, năng lực của từng ngƣời. Mỗi nhân viên kế toán chịu trách
nhiệm về một mảng riêng từ đó nâng cao tinh thần trách nhiệm của họ và sự kết hợp
chặt chẽ với các bộ phận khác. Sự phân công rõ ràng trong bộ máy kế toán tạo ra sự
chuyên môn hóa cao từ đó đảm báo tính thống nhất về phạm vi, nhiệm vụ và phƣơng
pháp tính các chỉ số liên quan, trở thành công cụ sắc bén để ban lãnh đạo theo dõi,
giám sát và đánh giá tình hình tài chính của Công ty.
Về hệ thống chứng từ và sổ sách kế toán
Hệ thống chứng từ và sổ sách kế toán phản ánh kế toán bán hàng và xác định kết
quả kinh doanh đƣợc tổ chức theo đúng chế độ kế toán hiện hành của Bộ Tài chính. Hệ
thống chứng từ và luân chuyển chứng từ kế toán đƣợc thực hiện nghiêm ngặt để đảm
bảo tính khách quan và khoa học.
Chứng từ kế toán liên quan đến phần hành kế toán nào do nhân viên kế toán phụ
trách phần hành đó chịu trách nhiệm lƣu trữ. Các chứng từ kế toán liên quan đến các
nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ kế toán nào đƣợc lƣu trữ ở ngăn riêng, có đánh số
thứ tự rõ ràng, thuận lợi cho việc tìm kiếm.
Công ty đã áp dụng hình thức Nhật ký chung để ghi sổ nên hệ thống mẫu sổ ít,
tƣơng đối đơn giản, dễ ghi chép, thuận tiện cho việc phân công công việc kế toán.
Về phƣơng pháp kế toán
Công ty áp dụng phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên để hạch toán hàng tồn kho,
phƣơng pháp này đảm bảo cung cấp thông tin thƣờng xuyên, chính xác về tình hình
biến động của hàng hóa tại mọi thời điểm. Số hàng tồn kho đƣợc phản ánh trung thực
để kế toán có thể cung cấp thông tin cho phòng kinh doanh có kế hoạch tìm cách tiêu
thụ hàng nhanh chóng hơn.
Công ty áp dụng phƣơng pháp xác định giá vốn hàng xuất kho theo phƣơng pháp
đích danh, phƣơng pháp này giúp doanh nghiệp quản lý giá hàng hóa theo giá thị
trƣờng đảm bảo theo dõi kịp thời khi giá hàng hóa biến động, phù hợp với tính chất
của hàng hóa của Công ty.
Về mở sổ chi tiết các TK theo dõi chi tiết cho từng loại sản phẩm
Việc chi tiết theo từng sản phẩm sẽ thuận lợi hơn trong việc quản lý, kiểm soát
thành phẩm, giá vốn và doanh thu, giúp xác định đƣợc chiến lƣợc kinh doanh lâu dài
và dễ dàng đƣa ra phân tích và so sánh giữa các mặt hàng.
64
Về đội ngũ nhân sự
Công ty đã và đang xây dựng đƣợc đội ngũ nhân viên kế toán có trình độ chuyên
môn vững vàng, giàu kinh nghiệm. Công tác đào tạo, bồi dƣỡng nghiệp vụ cho nhân
viên thƣờng xuyên đƣợc tổ chức giúp đội ngũ nhân viên không ngừng nâng cao năng
lực chuyên môn và cập nhật những quy định, chế độ mới về công tác kế toán. Thƣờng
xuyên tổ chức hƣớng dẫn, kiểm tra hoạt động của bộ máy kế toán nhằm phát hiện
những khuyết điểm, sai xót, thiếu trách nhiệm trong quá trình hoạt động.
Về chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
Kế toán cần phản ánh đầy đủ các khoản trích theo lƣơng cho nhân viên bán hàng
theo đúng bảng thanh toán lƣơng vào sổ nhật ký chung, sổ cái. Cần tách bạch phân bổ
khấu hao TSCĐ, phân bổ CCDC giữa 2 TK 64221, TK 64224, phân bổ toàn bộ vào
TK 64224 để tiện theo dõi và quản lý. Bên cạnh đó cần phản ánh đầy đủ các nghiệp cụ
phát sinh nhƣ trích các khoản bảo hiểm cho bộ phận bán hàng theo đúng quy định của
Công ty.
Về giá vốn hàng bán
Cần hạch toán các bút toán giá vốn của dịch vụ nâng hạ vận chuyển thông qua TK
154 theo đúng quy định của Thông tƣ 133/ TT-BTC thay vì hạch toán thẳng vào các
tài khoản thanh toán.
65
KẾT LUẬN
Hơn bao giờ hết bán hàng và xác định kết quả bán hàng là vấn đề thƣờng xuyên
đƣợc các doanh nghiệp thƣơng mại quan tâm.
Đẩy mạnh bán hàng và xác định kết quả bán hàng đúng đắn là vấn đề cấp bách
và sống còn của doanh nghiệp, điều này đòi hỏi mỗi doanh nghiệp phải tự vận động và
đi lên bằng chính thực lực của mình. Bán hàng là một trong những vũ khí sắc bén để
đạt đƣợc hiệu quả. Việc xác định chính xác doanh thu và kết quả bán hàng trong kỳ là
cần thiêt đối với mỗi doanh nghiệp. Bởi những thông tin này không chỉ có ý nghĩa đối
với doanh nghiệp mà còn ý nghĩa với các cơ quan quản lý ở một cấp có liên quan.
Công ty TNHH Thƣơng mại dịch vụ vận tải Thăng Long Container là một doanh
nghiệp thƣơng mại lớn, kinh doanh nhiều mặt hàng khác nhau. Mặc dù có nhiều biến
động lớn về kinh tế, chinh trị, biến động giá cả trên thị trƣờng trong nƣớc và thế giới
Công ty TNHH Thƣơng mại dịch vụ vận tải Thăng Long Container vẫn tồn tại và ngày
càng phát triển nhờ vai trò không nhỏ của việc tổ chức công tác kế toán cùng với việc
tổ chức bộ máy quản lý phù hợp. Công tác kế toán của Công ty đã tƣơng đối hoàn
thiện, song bên cạnh đó vẫn còn một số tồn tại cần quan tâm giải quyết.
Qua thời gian thực tập và khảo sát tình hình thực tế tại Công ty TNHH Thƣơng
mại dịch vụ vận tải Thăng Long Container, em đã nhận thấy điều hợp lý và chƣa hợp
lý của việc tổ chức công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng của Công
ty. Từ đó đã mạnh dạn đề xuất ý kiến của mình về phƣơng hƣớng và biện pháp nhằm
tổ chức tốt công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng.
Mặc dù em đã rất cố gắng nhƣng do điều kiện và khả năng có hạn nên sự nhận
thức, nội dung trình bày cũng nhƣ phƣơng pháp đánh giá của cá nhân chắc chắn còn
nhiều hạn chế. Do đó thiếu tránh khỏi sự thiếu sót, tôi kính mong nhận đƣợc sự so
sánh, bổ sung của thầy cô giáo và các bạn để bài luận văn của em đƣợc hoàn thiện
hơn.
Cuối cùng một lần nữa em xin chân thành cảm hơn sự hƣớng dẫn trực tiếp nhiệt
tình của cô giáo Nguyễn Thị Bích Diệp, sự tận tình của các anh chị kế toán trong Công
ty đã tạo thuận lợi cho em làm việc, tìm hiểu trong quá trình thực tập tại Công ty
TNHH Thƣơng mại dịch vụ vận tải Thăng Long Container để em hoàn thành tốt báo
cáo tốt nghiệp này.
Hà Nội, ngày 15 tháng 06 năm 2020
Sinh viên Hoàng thị Thơm
66
TÀI LIỆU THAM KHẢO
-GS. TS. NGND Ngô Thế Chi - Giáo trình kế toán tài chính - NXB Tài Chính
năm 2011.
-Giáo trình hƣớng dẫn hạch toán kế toán và phƣơng pháp ghi chép chứng từ sổ
sách kế toán doanh nghiệp - NXB Hồng Đức năm 2011.
-PGS.TS. Phạm Văn Dƣợc, Đặng Kim Cƣơng, Th.S Lê Thị Bích Quỳnh – Bài
tập và lời giải kế toán tài - NXB Thống Kê năm 2008.
-Chế độ kế toán doanh nghiệp và chuẩn mực kế toán Việt Nam – NXB Lao
-Thông tƣ “Hƣớng dẫn Chế độ kế toán Doanh nghiệp vừa và nhỏ” Số:
200/2014/TT- BTC.
-Giáo trình Kế toán tài chính của Nhà xuất bản Tài Chính (GS. TS.NGND Ngô
Thế Chi và TS. Trƣơng Thị Thủy, 2010).
-Giáo trình Kế toán doanh nghiệp thƣơng mại - dịch vụ của NXB Tài Chính
(GS. TS.NGND Ngô Thế Chi và TS. Trƣơng Thị Thủy, 2010).
-Chuẩn mực Kế toán 14 “Doanh thu và thu nhập khác”.
-ThS Phạm Thị Thanh Thủy “Bài giảng kế toán tài chính II”, Bộ môn Kế toán,
Trƣờng Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam .
-Trang web: https://www.webketoan.vn/
-Các văn bản pháp luật hƣớng dẫn khác
-Các tài liệu, chứng từ kế toán của Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải
Thăng Long Container.
-Khóa luận trong thƣ viện của các anh (chị ) khóa trên.
67