TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH ---------

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KQKD CỦA CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ THƢƠNG MẠI VẬN TẢI THĂNG LONG CONTAINER, QUẬN HÀ ĐÔNG, TP HÀ NỘI

NGÀNH

: KẾ TOÁN

MÃ SỐ

: 7340301

Giáo viên hướng dẫn

: ThS. Nguyễn Thị Bích Diệp

Sinh viên thực hiện

: Hoàng Thị Thơm

Mã sinh viên

: 1654040231

Lớp

Khóa học

: K61B - Kế toán : 2016 - 2020

Hà Nội, 2020

LỜI CẢM ƠN

Để hoàn thành khoá luận tốt nghiệp Đại học này, em xin gửi lời cảm ơn chân

thành và tri ân sâu sắc đến giáo viên hƣớng dẫn TH.S:Nguyễn Thị Bích Diệp đã tận

tình hƣớng dẫn em trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thành bài khoá luận này.

Trong thời gian đƣợc cô hƣớng dẫn, em đã đƣợc tiếp thu thêm đƣợc nhiều kiến thức

quý giá, làm cơ sở để áp dụng vào thực tế sau này.

Đồng thời, em xin chân thành cảm ơn sự hƣớng dẫn tận tình của các thầy cô

trong khoa Tài chính - Kế toán của trƣờng Đại Học Lâm Nghiệp Việt Nam đã tâm

huyết, nhiệt tình dạy dỗ và truyền đạt những kiến thức quý báu cho chúng em trong

suốt quá trình học tập để em có đƣợc những kiến thức chuyên môn đầy đủ về chuyên

ngành kế toán mà mình đang theo học. Em xin chân thành cảm ơn Ban giám đốc và

toàn thể các anh chị trong phòng kế toán của Công ty TNHH thƣơng mại dịch vụ vận

tải Thăng Long container đã tạo điều kiện thuận lợi trong quá trình em tìm hiểu thực tế

tại công ty cũng nhƣ đã nhiệt tình chỉ bảo để em có thể thực hiện đề tài khoá luận này.

Em xin kính chúc cô giáo:NguyễnThị Bích Diệp cùng toàn thể các thầy cô giáo

trong khoa Tài chính - Kế toán dồi dào sức khoẻ, niềm tin để có thể thực hiện sứ mệnh

cao đẹp của mình là truyền lại kiến thức cho thế hệ mai sau.

Em xin chân thành cảm ơn!

Sinh viên thực hiện

Hoàng Thị Thơm

i

MỤC LỤC

LỜI CẢM ƠN .............................................................................................................. i

MỤC LỤC ...................................................................................................................ii

DANH MỤC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ........................................................................... iv

D NH MỤC BẢNG, BIỂU ........................................................................................ v

D NH MỤC M U .................................................................................................... vi

D NH MỤC SƠ ĐỒ ................................................................................................. vii

LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................. 1

CHƢƠNG 1 LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN BÁN HÀNG TRONG CÁC DOANH NGHIỆP KINH DOANH DỊCH VỤ THƢƠNG MẠI ................................... 4

1.1. Sự cần thiết của công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh ........................................................................................................................... 4

1.1.1. Một số khái niệm ............................................................................................... 4

1.1.2. Vai trò của công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh .................................................................................................................................... 4

1.1.3. Nhiệm vụ của công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh ........................................................................................................................... 4

1.2. Nội dung công tác kế toán bán hàng ...................................................................... 5

1.2.1. Các phƣơng thức bán hàng ................................................................................. 5

1.3. Nội dung của kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh ............ 6

1.3.1. Kế toán bán hàng ............................................................................................... 6

1.3.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ............................................................ 7

1.3.3. Kế toán giá vốn hàng bán ................................................................................... 8

1.3.4. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh .................................................................. 10

1.3.5. Kế toán chi phí hoạt động tài chính .................................................................. 11

1.3.6. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ............................................................. 12

1.3.7. Kế toán thu nhập khác ...................................................................................... 13

1.3.8. Kế toán chi phí khác......................................................................................... 14

1.3.10. Kế toán xác định KQKD ................................................................................ 16

CHƢƠNG 2 ĐẶC ĐIỂM CƠ BẢN CỦA CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ THƢƠNG MẠI VẬN TẢI THĂNG LONG CON T INER ...................................................... 19

2.1. Đặc điểm cơ bản của Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container ................................................................................................................... 19

2.1.1.Thông tin chung ................................................................................................ 19

2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container ............................................................................................... 19

2.1.2. Ngành nghề kinh doanh của Công ty ................................................................ 20

2.1.3. Đặc điểm tổ chức quản lý của Công ty ............................................................. 20 ii

2.1.4.Đặc điểm về quy mô lao động của Công ty ....................................................... 21

2.1.5.Đặc điểm về cơ sở vật chất kỹ thuật của Công ty .............................................. 22

2.1.6.Tình hình tài sản và nguồn vốn của Công ty qua ba năm 2017-2019. ................ 23

2.2.Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty qua 3 năm 2017-2019 ....................... 24

CHƢƠNG 3 THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KQKD CỦA CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ THƢƠNG MẠI VẬN TẢI THĂNG LONG CONTAINER ................................................................................................ 26

3.1. Đặc điểm công tác kế toán của Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long cotainer ............................................................................................................. 26

3.1.1.Tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty .................................................................. 26

3.1.2. Chế độ kế toán áp dụng tại Công ty .................................................................. 27

3.1.3.Hình thức tổ chức kế toán áp dụng tại Công ty .................................................. 27

3.1.4. Hệ thống TK kế toán áp dụng tại Công ty. ....................................................... 28

3.1.5. Hệ thống BCTC ............................................................................................... 28

3.2.Thực trạng công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container ........................... 29

3.2.1. Kế toán giá vốn hàng bán ................................................................................. 29

3.2.3.Kế toán chi phí quản lý kinh doanh của Công ty ............................................... 47

3.2.4. Kế toán doanh thu tài chính và chi phí tài chính ............................................... 56

3.2.5. Kế toán thu nhập khác và chi phí khác ............................................................. 57

3.2.6. Kế toán chi phí thuế TNDN ............................................................................. 58

3.2.7. Kế toán xác định KQKD .................................................................................. 59

3.3. Một số ý kiến đề xuất nhằm hoàn thiện công tác kế toán tại Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container ............................................................ 61

3.3.1. Nhận xét chung ................................................................................................ 61

3.3.2. Ƣu điểm ........................................................................................................... 62

3.3.3. Tồn tại.............................................................................................................. 63

3.3.4. Một số ý kiến đề xuất nhằm hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định KQKD tại Công ty TNHH Dịch Vụ Thƣơng Mại Vận Tải Thăng Long Container ...................... 64

KẾT LUẬN ............................................................................................................... 66

TÀI LIỆU THAM KHẢO

iii

DANH MỤC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

STT Ký hiệu viết tắt Giải thích

BH&CCDV

Bán hàng và cung cấp dịch vụ

1

BHTN

Bảo hiểm thất nghiệp

2

3

BHXH

Bảo hiểm xã hội

4

BHYT

Bảo hiểm y tế

5

BP

Bộ phận

6

CCDC

Công cụ dụng cụ

7

CP

Chi phí

8

GTGT

Giá trị gia tăng

9

Hoá đơn

10

KH

Khấu hao

11

KPCĐ

Kinh phí công đoàn

12

NVL

Nguyên vật liệu

13

QLDN

Quản lý doanh nghiệp

14

SXKD

Sản xuất kinh doanh

15

TGNH

Tiền gửi ngân hàng

16

TK

Tài khoản

17

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

18

TSCĐ

Tài sản cố định

iv

DANH MỤC ẢNG, IỂU

Bảng 2.1:Cơ cấu lao động của Công ty ...................................................................... 22

Bảng 2.2.Cơ sở vật chất kỹ thuật của Công ty ............................................................ 23

Bảng 2.3: Tình hình tài sản nguồn vốn của Công ty qua 3 năm 2017 – 2019 .............. 23

Bảng 2.4. Kết quả SXKD bằng chỉ tiêu giá trị (2017-2019) ....................................... 25

Bảng 3.1: Bảng Tổng hợp giá vốn hàng bán trong Tháng 12 năm 2019 ..................... 42

Bảng 3.2.Bảng tổng hợp DTBH & CCDV TK 511 .................................................... 47

Bảng 3.3. Bảng tổng hợp chi phí quản lý doanh nghiệp TK 6422 ............................... 56

Bảng 3.4. Kế toán thực hiện các bút toán kết chuyển ,rồi tập hợp số liệu định khoản

nhƣ bảng sau: ............................................................................................................. 60

Biểu 3.26. Sổ cái TK 911 “Xác định KQKD” ........................................................... 61

v

DANH MỤC M U

Mẫu số 3.1: Trích phiếu Xuất kho .............................................................................. 30

Mẫu số 3.2. Sổ chi tiết TK 63211............................................................................... 31

Mẫu 3.3: Trích sổ nhật ký chung ................................................................................ 32

Mẫu số 3.4: Phiếu chi ................................................................................................ 40

Mẫu số 3.5: Sổ chi tiết TK 63213 .............................................................................. 40

Mẫu sổ 3.6: Sổ chi tiết TK 63214 .............................................................................. 42

Mẫu 3.7. Trích sổ cái TK 632 “Giá vốn hàng bán” .................................................... 42

Mẫu số 3.8: Trích hóa đơn GTGT liên 1 .................................................................... 44

Mẫu số 3.9. Sổ chi tiết TK 5112................................................................................. 45

Mẫu số 3.10: Trích sổ chi tiết TK 51131 .................................................................... 45

Mẫu số 3.11: Trích sổ chi tiết TK 51132 .................................................................... 46

Mẫu số 3.12. Sổ chi tiết TK 5118............................................................................... 46

Mẫu số 3.13.Trích sổ cái TK 511 “DTBH & CCDV” ................................................ 47

Mẫu số 3.14: Phiếu chi .............................................................................................. 49

Mẫu số 3.15. Trích sổ cái TK 6421 “chi phí bán hàng” .............................................. 49

Mẫu số 3.16: Bảng thanh toán tiền lƣơng tháng 12 năm 2019 bộ phận quản lý doanh

nghiệp ........................................................................................................................ 51

Mẫu số 3.17. Sổ chi tiết TK 64221 ............................................................................. 52

Mẫu số 3.18. Sổ chi tiết TK 64224 ............................................................................ 53

Mẫu số 3.19. Trích sổ chi tiết TK 64225 .................................................................... 54

Mẫu số 3.20. Trích sổ chi tiết TK 64228 .................................................................... 55

Mẫu số 3.21: Trích sổ cái TK 6422 “Chi phí QLDN” ................................................ 55

Mẫu số 3.23. Trích sổ cái TK 635 “Chi phí tài chính” ................................................ 57

Mẫu số 3.24.Trích sổ cái TK 711 “Thu nhập khác”.................................................... 58

Mẫu số 3.25: Trích sổ cái TK 821 “Chi phí thuế TNDN” ........................................... 59

vi

DANH MỤC Ơ ĐỒ

Sơ đồ 1.1. Kế toán giá vốn hàng bán .......................................................................... 10

Sơ đồ 1.2. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh ........................................................... 11

Sơ đồ 1.3. Kế toán chi phí hoạt động tài chính ........................................................... 12

Sơ đồ 1.4. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ...................................................... 13

Sơ đồ 1.5. Kế toán thu nhập khác ............................................................................... 14

Sơ đồ 1.6. Kế toán chi phí khác ................................................................................. 15

Sơ đồ 1.7.Kế toán chi phí thuế TNDN hiện hành ....................................................... 16

Sơ đồ 1.8. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ........................................ 18

Sơ đồ 2.1 Sơ đồ bộ máy quản lý Công ty ................................................................... 21

Sơ đồ 3.1: Sơ đồ bộ máy kế toán của Công ty ............................................................ 26

Sơ đồ 3.2: Trình tự ghi sổ hình thức Nhật ký chung tại Công ty ................................. 28

vii

LỜI MỞ ĐẦU

1. Tính cấp thiết của đề tài

Thế giới ngày càng hội nhập tạo ra cho doanh nghiệp thêm rất nhiều cơ hội nhƣng

cũng không ít những thách thức song doanh nghiệp nào cũng đặt ra mục tiêu hàng đầu là tối đa hoá lợi nhuận, mang lại hiệu quả kinh tế cao nhất. Để đạt đƣợc điều đó đòi hỏi các nhà quản lý phải có những biện pháp thiết thực trong chiến lƣợc kinh doanh của

mình.

Một trong những chiến lƣợc mũi nhọn của các doanh nghiệp là tập trung vào

khâu bán hàng. Đây là giai đoạn cuối cùng của quá trình luân chuyển hàng hoá trong

doanh nghiệp, giúp doanh nghiệp tạo nguồn thu bù đắp những chi phí bỏ ra, từ đó tạo

ra lợi nhuận phục vụ cho quá trình tái SXKD. Vấn đề đặt ra là làm sao tổ chức tốt khâu

bán hàng, rút ngắn đƣợc quá trình luân chuyển hàng hoá, nâng cao hiệu quả sử dụng

vốn kinh doanh. Trong đó biện pháp quan trọng nhất, hiệu quả nhất phải kể đến là thực

hiện tốt công tác kế toán bán hàng. Bƣớc sang năm 2020, việc bán hàng hoá của các doanh nghiệp trên toàn quốc phải đối mặt với không ít khó khăn thử thách. Một là, sự gia tăng ngày càng nhiều của

các doanh nghiệp với các loại hình kinh doanh đa dạng làm cho sự cạnh tranh ngày

càng trở nên gay gắt. Thêm vào đó, cùng với chính sách mở cửa của nền kinh tế, các

doanh nghiệp Việt Nam còn phải đối mặt với sự cạnh tranh của các hãng nƣớc ngoài.

Hai là, cơ chế quản lý kinh tế còn nhiều bất cập gây không ít khó khăn trở ngại cho các

doanh nghiệp. Do vậy, để có thể đứng vững trên thƣơng trƣờng thì doanh nghiệp phải

tổ chức tốt công tác bán hàng, có chiến lƣợc bán hàng thích hợp cho phép doanh

nghiệp chủ động thích ứng với môi trƣờng nắm bắt cơ hội, huy động có hiệu quả

nguồn lực hiện có và lâu dài để bảo toàn và phát triển vốn, nâng cao hiệu quả kinh doanh. Gắn liền với công tác bán hàng, xác định KQKD luôn giữ một vai trò hết sức

quan trọng vì nó phản ánh toàn bộ quá trình bán hàng của doanh nghiệp cũng nhƣ việc

xác định KQKD, cung cấp thông tin cho nhà quản lý về hiệu quả, tình hình kinh doanh

của từng đối tƣợng hàng hoá để từ đó có đƣợc những quyết định kinh doanh chính xác kịp thời và có hiệu quả.

Qua thời gian thực tập tại Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container em thấy rõ đƣợc tầm quan trọng của công tác kế toán bán hàng và xác định KQKD nên em đã lựa chọn đề tài “ Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và

xác định KQKD của Công ty TNHH dịch vụ thương mại vận tải Thăng Long Container, quận Hà Đông, TP Hà Nội ” cho khóa luận tốt nghiệp của mình.

1

1.1 Mục tiêu tổng quát

Trên cơ sở nghiên cứu những vấn đề lý luận về vấn đề bán hàng và xác định kết

quả kinh doanh trong doanh nghiệp, khóa luận phân tích thực trạng công tác kế toán

bán hàng và xác định KQKD của công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng

Long Container, chỉ ra những ƣu điểm, hạn chế và đề xuất một số giải pháp góp phần

hoàn thiện công tác bán hàng và xác định KQKD tại Công ty.

1.2. Mục tiêu cụ thể

+ Hệ thống hóa cơ sở lý luận về công tác kế toán bán hàng và xác định KQKD

trong doanh nghiệp.

+ Đánh giá KQKD của Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long

Container qua 3 năm 2017-2019.

+ Đánh giá thực trạng công tác kế toán bán hàng và xác định KQKD tại Công ty

TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container.

+ Đề xuất 1 số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác bán hàng của Công ty TNHH

dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container.

2. Phạm vi nghiên cứu

2.1. Phạm vi không gian

Đề tài nghiên cứu thực hiện tại Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải

Thăng Long Container, quận Hà Đông, TP Hà Nội.

2.2. Phạm vi thời gian

Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định KQKD tại Công ty TNHH

dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container trong Tháng 12 năm 2019.

3. Phƣơng pháp nghiên cứu

Phƣơng pháp nghiên cứu lý luận: Nghiên cứu tài liệu kế toán bán hàng và xác

định KQKD.

Phƣơng pháp thống kê: Thu thập tài liệu nghiên cứu phục vụ cho khóa luận.

Phƣơng pháp phỏng vấn: phỏng vấn các nhân viên phòng kế toán để tìm hiểu bộ

máy kế toán công tác kế toán bán hàng và xác định KQKD

Thống kê thu thập thông tin tài liệu từ các báo cáo của công ty.

Phƣơng pháp trực quan, khảo sát tình hình hoạt động của đơn vị và phòng kế

toán của đơn vị.

2

Tài liệu sẵn có đƣợc thu thập từ các báo chí, chuyên đề sách xuất bản về kế toán

doanh nghiệp và các tài liệu khác liên quan đến đề tài. Những số liệu thu thập đƣợc

của phòng kế toán, báo cáo tổng kết của Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải

Thăng Long Container.

4. Nội dung nghiên cứu

+ Cơ sở lý luận về công tác kế toán bán hàng và xác định KQKD trong doanh

nghiệp.

+ KQKD của Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container

qua 3 năm 2017-2019.

+ Thực trạng kinh doanh thƣơng mại công tác kế toán bán hàng và xác định

KQKD tại Công ty này.

+ Các giải pháp nhằm hoàn thiện công tác bán hàng của Công ty TNHH dịch vụ

thƣơng mại vận tải Thăng Long Container.

5. Kết cấu khóa luận:

Chƣơng 1: Lý luận chung về kế toán bán hàng trong các doanh nghiệp kinh

doanh dịch vụ thƣơng mại.

Chƣơng 2: Đặc điểm cơ bản của Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải

Thăng Long Container.

Chƣơng 3: Thực trạng công tác kế toán bán hàng và xác định KQKD của Công

ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container.

3

CHƢƠNG 1 LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN ÁN HÀNG TRONG CÁC

DOANH NGHIỆP KINH DOANH DỊCH VỤ THƢƠNG MẠI

1.1. ự cần thiết của công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động

kinh doanh

1.1.1. Một số khái niệm

* Khái niệm:

- Bán hàng: Bán hàng là khâu cuối cùng của quá trình kinh doanh, là quá trình tài

sản từ hàng hóa chuyển sang hình thái tiền tệ. Doanh nghiệp mất quyền sở hữu về

hàng hóa nhƣng đƣợc quyền sở hữu về tiền tệ hoặc đƣợc quyền thu tiền của ngƣời

mua.

- KQKD: Kết quả của hoạt động kinh doanh là kết quả quá trình tái sản xuất kinh

doanh của doanh nghiệp đƣợc xác định theo từng thời kỳ (tháng, quý, năm).

1.1.2. Vai trò của công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh

doanh

Bán hàng và xác định kết quả bán hàng có ý nghĩa sống còn đối với đời sống doanh

nghiệp. Quản lý bán hàng và quản lý kế hoạch và thực hiện kế hoạch tiêu thụ đối với từng

thời kỳ, từng khách hàng, từng hợp đồng kinh tế. Vì vậy yêu cầu đặt ra đối với kế toán bán

hàng và xác định KQKD là:

- Giám sát chặt chẽ hàng hóa tiêu thụ trên tất cả các phƣơng diện: Số lƣợng, chất

lƣợng.

- Tránh hiện tƣợng mất mát hƣ hỏng hoặc tham ô lãng phí, đồng thời phân bổ

chính xác để xác định KQKD.

- Phải quản lý chặt chẽ tình hình thanh toán của khách hàng; yêu cầu thanh toán

đúng hình thức, đúng thời gian tránh mất mát ứ đọng vốn.

- Thực hiện đầy đủ nghĩa vụ đối với nhà nƣớc theo chế độ quy định.

1.1.3. Nhiệm vụ của công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh

doanh

Kế toán nghiệp vụ bán hàng trong doanh nghiệp thƣơng mại có các nhiệm vụ cơ

bản sau:

- Ghi chép, phản ánh kịp thời, đầy đủ và chính xác tính hình bán hàng của doanh

nghiệp trong kỳ, cả về giá trị và số lƣợng hàng bán trên tổng số và trên từng mặt hàng,

từng địa điểm bán hàng, từng phƣơng thức bán hàng.

4

- Tính toán và phản ánh chính xác tổng giá thanh toán của hàng bán ra, bao gồm

cả doanh thu bán hàng, thuế GTGT đầu ra của từng nhóm mặt hàng, từng hoá đơn,

từng khách hàng, từng đơn vị trực thuộc (theo các cửa hàng, quầy hàng...).

- Xác định chính xác giá mua thực tế của lƣợng hàng đã tiêu thụ, đồng thời phân bổ chi

phí thu mua cho hàng tiêu thụ nhằm xác định kết quả bán hàng.

- Kiểm tra, đôn đốc tình hình thu hồi và quản lý tiền hàng, quản lý khách nợ; theo

dõi chi tiết theo từng khách hàng, lô hàng, số tiền khách nợ, thời hạn và tính hình trả

nợ....

- Tập hợp đầy đủ, chính xác, kịp thời các khoản chi phí bán hàng thực tế phát

sinh và kết chuyển (hay phân bổ) chi phí bán hàng cho hàng tiêu thụ, làm căn cứ để

xác định KQKD.

- Cung cấp thông tin cần thiết về tình hình bán hàng phục vụ cho việc chỉ đạo,

điều hành hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.

- Tham mƣu cho lãnh đạo về các giải pháp để thúc đẩy quá trình bán hàng.

1.2. Nội dung công tác kế toán bán hàng

1.2.1. Các phương thức bán hàng

1.2.1.1. Bán buôn

Bán buôn là phƣơng thức bán hàng hóa với số lƣợng lớn cho ngƣời trung gian

chứ không bán thẳng cho ngƣời tiêu dùng, gồm có 2 phƣơng thức là bán buôn qua kho

và bán buôn không qua kho.

- Bán buôn qua kho: là phƣơng thức bán hàng mà hàng hóa mua về đƣợc nhập

kho rồi từ kho xuất bán ra, đƣợc thực hiện dƣới hai hình thức:

+ Bán buôn trực tiếp: bên mua sẽ đến kho bên bán hoặc địa điểm bên bán quy

định trong hợp đồng.

+ Bán buôn chuyển hàng, chờ chấp nhận: bên bán sẽ chuyển hàng đến địa điểm

bên bán quy định trong hợp đồng.

- Bán buôn không qua kho (bán buôn vận chuyển thẳng): là phƣơng thức bán

hàng mà hàng hóa sẽ đƣợc chuyển thẳng từ đơn vị kinh doanh thƣơng mại trung gian.

Phƣơng thức bán buôn này cũng đƣợc thực hiện dƣới hai hình thức là bán hàng vận

chuyển thẳng có tham gia thanh toán và bán hàng vận chuyển thẳng không giam gia

thanh toán

1.2.1.2. Bán lẻ

Bán lẻ hàng hóa là phƣơng thức bán hàng trực tiếp cho ngƣời tiêu dùng nhằm đáp ứng nhu cầu sinh hoạt cá nhân và bộ phận nhu cầu kinh tế tập thể. Số lƣợng tiêu

thụ của mỗi lần bán thƣờng nhỏ, bán lẻ bao gồm các phƣơng thức bán hàng sau:

5

- Phƣơng thức bán lẻ thu tiền tập trung

- Phƣơng thức bán lẻ không thu tiền tập trung

- Phƣơng thức bán hàng tự động

1.3. Nội dung của kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh

1.3.1. Kế toán bán hàng

1.3.1.1. Doanh thu bán hàng và điều kiện ghi nhân doanh thu bán hàng

Doanh thu của DN là biểu hiện bằng tiền giá trị các lợi ích kinh tế mà DN thu

đƣợc từ hoạt động kinh doanh trong một thời kỳ nhất định. Doanh thu của DN bao

gồm: doanh thu kinh doanh hàng hóa dịch vụ (còn gọi là doanh thu bán hàng) và

doanh thu hoạt động tài chính.

- Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam số 14 (VAS14): Doanh thu là tổng giá trị

các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu đƣợc trong kỳ kế toán, phát sinh đƣợc từ hoạt

động sản xuất kinh doanh thông thƣờng của doanh nghiệp góp phần làm tăng vốn chủ

sở hữu.

Đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phƣơng pháp khấu trừ thì doanh thu

bán hàng và CCDV là giá trị chƣa thuế GTGT.

Đối với doanh nghiệp không thuộc đối tƣợng nộp thuế GTGT hoặc nộp thuế

GTGT theo phƣơng pháp trực tiếp thì doanh thu BH và CCDV là tổng giá thanh toán.

Trƣờng hợp bán hàng theo phƣơng pháp trả chậm, trả góp thì doanh thu ghi nhận

vào doanh thu chƣa thực hiện phần lãi tính trên khoản phải trả nhƣng trả chậm phù

hợp với thời điểm ghi nhận doanh thu chƣa xác định.

* Điều kiện ghi nhận doanh thu:

+ Ngƣời bán đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyến sở hữu

sản phẩm hoặc hàng hoá cho ngƣời mua.

+ Ngƣời bán không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hoá nhƣ ngƣời sở hữu hàng

hoá

hoặc kiểm soát hàng hoá.

+ Doanh thu đƣơc xác định tƣơng đối chắc chắn.

+ Ngƣời bán đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.

+Xác định đƣợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.

1.3.1.2. Chứng từ sử dụng

- Hóa đơn GTGT

- Bảng kê hàng hóa bán ra

- Phiếu xuất kho

- Phiếu thu, phiếu chi

6

- Giấy báo Nợ, giấy báo Có…

1.3.1.3.Tài khoản sử dụng

Kế toán sử dụng TK TK 511 - “DTBH & CCDV” để hạch toán doanh thu bán

hàng.

Bên Nợ: - Số thuế phải nộp (thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế GTGT

theo phƣơng pháp trực tiếp) tính trên doanh số bán ra trong kỳ.

- Chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán và doanh thu của hàng bán bị trả lại.

- Kết chuyển doanh thu thuần vào TK xác định kết quả hoạt động kinh doanh.

Bên Có: Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa cung cấp lao vụ, dịch vụ của doanh

thu thực hiện trong kỳ hạch toán.

TK 511 không có số dƣ cuối kỳ và đƣợc chi tiết thành 4 TK cấp 2.

TK 5111: Doanh thu bán hàng hóa

TK5112: Doanh thu bán thành phẩm

TK5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ

TK5118: Doanh thu khác

1.3.1.4. Trình tự hạch toán

* Bán buôn:

Căn cứ vào hóa đơn GTGT của hàng xuất bán kế toán phản ánh doanh thu và

thuế GTGT phải nộp.

Nợ TK 111, 112,131: khách hàng thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán

Có TK 511: doanh thu bán hàng

Có TK 3331: thuế GTGT phải nộp

* Bán lẻ:

Căn cứ vào phiếu bán hàng, giấy nộp tiền hàng lập vào cuối ngày hoặc cuối ca

bán hàng kế toán ghi doanh thu bán hàng và số thuế GTGT phải nộp

Nợ TK 111, 112: tiền bán hàng

Có TK 511: doanh thu bán hàng

Có TK 3331: thuế GTGT phải nộp

1.3.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu

1.3.2.1. Nội dung

Các khoản giảm trừ doanh thu là các khoản nhƣ: chiết khấu thƣơng mại, giảm giá

hàng bán, doanh thu hàng bán bị trả lại, thuế GTGT phải nộp theo phƣơng pháp trực

7

tiếp và thuế xuất nhập khẩu. Các khoản giảm trừ doanh thu là cơ sở để tính doanh thu

thuần và KQKD trong kỳ kế toán. Các khoản giảm trừ doanh thu phải đƣợc phản ánh,

theo dõi chi tiết, riêng biệt từng TK kế toán phù hợp, nhằm cung cấp thông tin kế toán

để lập báo cao tài chính (Báo cáo KQKD; Thuyết minh báo cáo tài chính).

1.3.2.2. Chứng từ sử dụng

- Hóa đơn bán hàng

- Hóa đơn GTGT

`

1.3.2.3. TK sử dụng

Kế toán sử dụng TK 511– “ DTBH & CCDV”. Kế toán hạch toán vào bên Nợ

TK 511.

Bên Nợ: - Trị giá của hàng bị trả lại đã trả tiền cho ngƣời mua hoặc tính trừ vào

nợ phải thu của khách hàng về số sản phẩm, hàng hóa đã bán ra.

- Các khoản giảm giá hàng bán đã chấp thuận cho ngƣời mua.

TK 511 không có số dƣ cuối kỳ.

1.3.3. Kế toán giá vốn hàng bán

1.3.3.1. Khái niệm

Giá vốn hàng bán là giá vốn thực tế xuất kho của một số hàng hóa (gồm cả chi

phí mua hàng phân bổ cho một số hàng hóa đã bán ra trong kỳ - đối với doanh nghiệp

thƣơng mại, hoặc là giá thành thực tế sản phẩm, lao vụ , dịch vụ đối với doanh nghiệp

sản xuất) đã đƣợc xác định là tiêu thụ, đƣợc tính vào giá vốn để xác định kết quả hoạt

động kinh doanh.

1.3.3.2. Xác định trị giá vốn hàng xuất bán

Tính trị giá vốn hàng hóa xuất bán bao gồm 3 bƣớc sau:

* ƣớc 1: Tính trị giá mua thực tế của hàng xuất bán

Theo quy định hiện hành, giá xuất kho hàng hóa có thể tính theo các phƣơng

pháp sau:

- Phƣơng pháp tính theo giá đích danh: theo phƣơng pháp này, căn cứ vào lƣợng

hàng xuất kho, giá nhập kho của hàng hóa để tính giá trị thực tế xuất kho. Tức là hàng

hóa xuất kho thuộc lô hàng nào thì lấy đúng giá nhập của lô hàng đó để tính giá trị vốn

của hàng xuất kho.

- Phƣơng pháp bình quân gia quyền: theo phƣơng pháp này, giá thực tế hàng xuất

kho trong kỳ đƣợc tính theo công thức sau:

8

Giá trị thực tế hàng

Giá trị thực tế hàng

Số lƣợng

+

Giá trị thực

hóa tồn đầu kỳ

hóa nhập trong kỳ

hàng hóa

tế hàng xuất

=

x

xuất kho

Số lƣợng hàng hóa

Số lƣợng hàng hóa

kho trong kỳ

+

trong kỳ

tồn đầu kỳ

nhập trong kỳ

- Phƣơng pháp nhập trƣớc, xuất trƣớc (FIFO): theo phƣơng pháp này, để đánh giá

trị vốn hàng xuất bán kho dựa trên giá định là lô hàng nào nhập kho trƣớc thì đƣợc

xuất kho trƣớc và đơn giá hàng xuất bằng đơn giá hàng nhập. Tri giá hàng tồn cuối kỳ

đƣợc tính theo giá nhập lần cuối cùng.

Bƣớc 2: Tính chi phí thu mua phân bổ cho hàng xuất bán trong kỳ

Chi phí thu mua phân

Chi phí thu mua

Giá

trị

thu

Trị

giá

+

bổ cho hàng tồn

phát sinh trong kỳ

mua phân bổ

mua hàng

=

x

cho

hàng

hóa

bán

Trị giá mua hàng tồn

Trị giá mua hàng

+

xuất bán

trong kỳ

đầu kỳ

nhập trong kỳ

Bƣớc 3: Tính trị giá vốn hàng xuất bán

Trị giá vốn hàng

Trị giá mua

Chi phí thu mua phân bổ

=

+

hóa xuất bán

hàng xuất bán

cho hàng hóa xuất bán

1.3.3.3. Chứng từ sử dụng

- Phiếu xuất kho, phiếu nhập kho

- Hóa đơn GTGT, phiếu thu, phiếu chi

- Giấy báo Nợ, giấy báo Có

- Các chứng từ liên quan…

1.3.3.4. TK sử dụng

Kế toán sử dụng TK TK 632 – “Giá vốn hàng bán” để tập hợp và kết chuyển trị

giá vốn hàng xuất bán trong kỳ.

Bên Nợ: - Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ

- Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công vƣợt trên mức bình thƣờng và chi

phí sản xuất chung cố định không phân bổ đƣợc tính vào giá vốn hàng bán trong kỳ.

- Các khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi thƣờng do

trách nhiệm các nhân gây ra.

- Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho

Bên Có: - Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ

sang TK 911 “Xác định KQKD”/

9

- Khoản hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính (Chênh lệch

giữa số dự phòng phải lập năm nay nhỏ hơn số đã lập năm trƣớc).

- Trị giá hàng bán bị trả lại nhập kho.

TK 632 không có số dƣ cuối kỳ.

1.3.3.5. Trình tự hạch toán

TK 154, 155,156,157

TK 155, 156

TK632

Thành phẩm,Hàng hóa bị

Giá vốn thành phẩm, hàng

trả lại nhập kho

hóa đƣợc xđ là tiêu thụ

TK 911

TK 154

Kết chuyển giá vốn

Chi phí NVL trực tiếp

Chi phí NC trực tiếp trên

mức bình thƣờng

ơ đồ 1.1. Kế toán giá vốn hàng bán

1.3.4. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh

1.3.4.1.Khái niệm

Trong doanh nghiệp chi phí quản lý kinh doanh gồm chi phí bán hàng và chi phí

doanh nghiệp.

- Chi phí bán hàng: là toàn bộ chi phí phát sinh liên quan đến quá trình bán sản

phẩm, hàng hóa và cung cấp dịch vụ bao gồm chi phí nhân viên bán hàng, chi phí vật

liệu bao bì, chi phí dụng cụ đồ dùng…

- CPQLDN: là toàn bộ chi phí liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh, quản

lý hành chính và một số khoản khác có tính chất chung của doanh nghiệp.

1.3.4.2. Chứng từ sử dụng

- Giấy báo nợ của ngân hàng

- Phiếu chi

- Hóa đơn thanh toán các dịch vụ mua ngoài…

1.3.4.3. TK sử dụng

Kế toán sử dụng TK 642 – “Chi phí quản lý kinh doanh” để tập hợp. TK 642 có 2

TK cấp 2.

TK 6421: “Chi phí bán hàng”

10

TK 6422: “CPQLDN”

Kết cấu TK:

Bên Nợ: - Các CPQLDN thực tế phát sinh trong kỳ.

- Số dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả.

Bên Có: - Các khoản đƣợc ghi giảm CPQLDN.

- Hoàn nhập dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả

- Kết chuyển CPQLDN vào TK 911 “Xác định KQKD.

TK 642 không có số dƣ cuối kỳ.

1.3.4.4. Trình tự hạch toán

TK 334,338

TK 111,112

TK642

Tiền lƣơng, phụ cấp, BHXH

Các khoản làm giảm chi phí

BHYT, KPCĐ cho nhân viên

QLKD phát sinh

TK 911

TK 152,153

Cuối kỳ kết chuyển chi phí

Trị giá VL. CCDC

QLKD để xác định kết quả

xuất dùng

TK 214

Chi phí khấu hao TSCĐ

TK111,112

TK 242

Chi phí dịch vụ mua ngoài

Chờ kết chuyển

Kết chuyển

Chi phí khác bằng tiền

vào kỳ sau

ơ đồ 1.2. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh

1.3.5. Kế toán chi phí hoạt động tài chính

1.3.5.1. Khái niệm

Chi phí tài chính là những chi phí liên quan đến hoạt động về vốn, các hoạt

động đầu tƣ tài chính và các nghiệp vụ mang tính chất tài chính của doanh nghiệp bao

gồm: Chi phí liên quan đến hoạt động đầu tƣ công cụ tài chính, mua bán ngoại tệ…

1.3.5.2.Chứng từ sử dụng

- Giấy báo nợ ngân hàng

- Phiếu chi

11

1.3.5.3.TK sử dụng

Kế toán sử dụng TK TK635: Chi phí hoạt động tài chính

1.3.5.4.Trình tự hạch toán

TK 111,112,331

TK 911

TK635

Chiết khấu thanh toán

Kết chuyển chi phí tài

chính xác định KQKD

TK 229

TK 121,221

Hoàn thiện dự phòng giảm giá

Lỗi do bán chứng khoán

đầu tƣ ngắn hạn

TK 128,222

Lỗi từ hoạt động

góp vốn liên doanh

ơ đồ 1.3. Kế toán chi phí hoạt động tài chính

1.3.6. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính

1.3.6.1. Khái niệm

Doanh thu từ hoạt động tài chính là tổng giá trị lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu

đƣợc từ hoạt động tài chính hoặc kinh doanh về vốn trong kỳ kế toán gồm các khoản

lãi, tiền bản quyền lợi nhuận đƣợc chia.

1.3.6.2. Chứng từ sử dụng

- Giấy báo có của ngân hàng

- Phiếu thu

1.3.6.3. TK sử dụng

Kế toán sử dụng TK TK 515 – “Doanh thu hoạt động tài chính”.

Bên Nợ: - Các khoản ghi giảm doanh thu hoạt động tài chính

- Kết chuyển tổng số doanh thu thuần hoạt động tài chính.

Bên Có: - Các khoản doanh thu thuộc hoạt động tài chính thực tế phát sinh trong kỳ.

TK 515 không có số dƣ cuối kỳ.

1.3.6.4. Trình tự hạch toán

12

TK 911

TK 111,112,131

TK 515

Kết chuyển doanh thu

Nhận lãi cổ phiếu,

trái phiếu

TK 331

Chiết khấu thanh toán

đƣợc hƣởng

TK 338

Phân bổ dẫn lãi bán hàng

Trả chậm, lãi nhận trƣớc

ơ đồ 1.4. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính

1.3.7. Kế toán thu nhập khác

1.3.7.1. Khái niệm

Thu nhập khác là khoản thu nhập phát nhƣng không thƣờng xuyên, góp phần làm

tăng vốn chủ sở hữu từ hoạt động ngoài, các hoạt động tạo ra doanh thu gồm: Thu

nhập nhƣợng bán, thanh lý TSCĐ….

1.3.7.2.Chứng từ sử dụng

- Phiếu thu

- Hóa đơn GTGT…

1.3.7.3.TK sử dụng

Kế toán sử dụng TK TK 711 – “Thu nhập khác” để phản ánh.

Bên Nợ: - Các khoản ghi giảm thu nhập khác (giảm giá hàng bán, doanh thu

hàng bán bị trả lại, chiết khấu thƣơng mại, thuế GTGT phải nộp tính theo phƣơng pháp

trực tiếp thuộc hoạt động khác).

- Cuối kỳ, kế toán kết chuyển các khoản thu nhập khác phát sinh trong

kỳ sang TK 911.

Bên Có: Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ.

TK 711 không có số dƣ cuối kỳ.

1.3.7.4. Trình tự hạch toán

13

TK 911

TK 111,112,131

TK 711

Kết chuyển thu nhập khác

Thu nhập thanh lý,

nhƣợng bán TSCĐ

TK 152,156,211

Đƣợc tài trợ, biếu tặng vật tƣ

Hàng hóa, TSCĐ

TK 331,338

Các khoản p hải trả

Không xác định chủ nợ

Sơ đồ 1.5. Kế toán thu nhập khác

1.3.8. Kế toán chi phí khác

1.3.8.1. Khái niệm

Chi phí khác là khoản chi phí của hoạt động sản xuất kinh doanh tạo ra doanh thu

của doanh nghiệp bao gồm: Chi phí thanh lý nhƣợng bán, phạt vi phạm hợp đồng, bị

phạt thuế, các khoản thuế, chi phí khác bị bỏ sót….

1.3.8.2.Chứng từ sử dụng

- Phiếu chi

- Hóa đơn GTGT…

1.3.8.3.TK sử dụng

Kế toán sử dụng TK TK 811 – “Chi phí khác” để hạch toán các khoản chi phí

khác.

Bên Nợ: Tập hợp các khoản chi phí khác thực tế phát sinh trong kỳ.

Bên Có: Kết chuyển chi phí khác vào TK 911.

TK 811 cuối kỳ không có số dƣ.

1.3.8.4. Trình tự hạch toán

14

TK 811

TK 911

TK 111,112

Các chi phí khác bằng tiền

Cuối kỳ, kết chuyển

(thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ)

chi phí khác

TK 111,112,338

Khoản phạt

do vi phạm hợp đồng

TK 214

TK 211

Ghi giảm TSCĐ

Giá trị còn lại

do thanh lý,

nhƣợng bán

ơ đồ 1.6. Kế toán chi phí khác

1.3.9.Kế toán chi phí thuế TNDN

1.3.9.1 Khái niệm

Chi phí thuế TNDN hiện hành là số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp đƣợc

tính trên thu nhập chịu thuế trong năm và thuế suất thuế thu nhập hiện hành mà doanh

nghiệp phải chịu.

Theo chế độ Kế toán và quyết toán thuế TNDN, công thức xác định chi phí thuế

TNDN hiện hành nhƣ sau:

Thuế TNDN phải nộp = (Lợi nhuận kế toán trƣớc thuế + Điều chỉnh tăng thu nhập

chịu thuế - Điều chỉnh giảm thu nhập chịu thuế) x Thuế suất thuế TNDN hiện hành

15

1.3.9.2. Nguyên tắc kế toán

Công ty sử dụng hệ thống tài khoản kế toán theo chế độ kế toán của Bộ tài chính

ban hành theo Thông tƣ số 133/2016/TT-BTC ngày 26/08/2016. Bên cạnh đó, để công

tác kế toán đƣợc thực hiện nhanh gọn, chính xác, Công ty xây dựng thêm các tài khoản

chi tiết phù hợp với đặc điểm kinh doanh của Công ty."Hàng quý, kế toán căn cứ vào

tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp để ghi nhận số thuế thu nhập doanh nghiệp tạm

phải nộp vào chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành. "Khi lập BCTC, kế toán

phải kết chuyển chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành phát sinh vào tài khoản

911“Xác định kết quả kinh doanh” để xác định lợi nhuận sau thuế trong kỳ kế toán…"

333(3334)

821

911

K/c chi phí thuế

Số thuế thu nhập hiện hành phải nộp trong kỳ TNDN hiện hành

Do doanh nghiệp tự xác định

Số chênh lệch giữa thuế TNDN tạm phải nộp lớn hơn số phải nộp

ơ đồ 1.7.Kế toán chi phí thuế TNDN hiện hành

1.3.10. Kế toán xác định KQKD

1.3.10.1. Khái niệm

Kết quả hoạt động kinh doanh là kết quả cuối cùng của hoạt động sản xuất kinh

doanh thông thƣờng và các hoạt động khác của doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất

định.

KQKD đƣợc biểu hiện qua chỉ tiêu lợi thuần của hoạt động kinh doanh và đƣợc

xác định theo công thức.

Kết quả HĐKD (Lợi nhuận trƣớc thuế) = Kết quả HĐ BH & CCDV + Kết quả

HĐTC + Kết quả HĐ khác

Kết quả HĐ BH & CCDV = Doanh thu BH & CCDV – Giá vốn hàng bán – Chi

phí quản lý kinh doanh

Kết quả HĐTC = Doanh thu HĐTC – Chi phí tài chính

Kết quả HĐ khác = Thu nhập khác – Chi phí khác

16

Thuế TNDN = LNT trƣớc thuế * Thuế suất TNDN

LNT sau thuế = LNT trƣớc thuế – Thuế TNDN

1.3.10.2. TK sử dụng

Kế toán sử dụng TK TK 911 – “Xác định KQKD”

Kết cấu TK 911:

Bên Nợ: - Trị giá vốn của sp, hàng hóa, bất động sản đầu tƣ và dịch vụ đã bán

- Chi phí hoạt động tài chính, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp và chi phí khác

- Chi phí quản lý kinh doanh

Bên Có: - Doanh thu thuần về số sp, hàng hóa, dịch vụ đã bán ra trong kỳ.

- Doanh thu thuần hoạt động tài chính, các khoản thu nhập khác và khoản ghi

giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.

TK 911 không có số dƣ cuối kỳ.

17

1.3.10.3. Trình tự hạch toán

TK911

TK 511

TK632

Kết chuyển doanh thu thuần

Kết chuyển giá vốn hàng bán

về tiêu thụ

TK635

Kết chuyển chi phí tài

chính

TK6421

TK 515

Kết chuyển doanh thu

Kết chuyển chi phí bán hàng

HĐ tài chính

TK6422

TK 711

Kết chuyển thu nhập

Kết chuyển chi phí QLDN

khác

TK811

TK 421

Kết chuyển chi phí khác

Kết chuyển lỗ

TK821

Kết chuyển thuế TNDN

Kết chuyển lãi

ơ đồ 1.8. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh

18

CHƢƠNG 2 ĐẶC ĐIỂM CƠ ẢN CỦA CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ THƢƠNG

MẠI VẬN TẢI THĂNG LONG CONATAINER

2.1. Đặc điểm cơ bản của Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long

Container

2.1.1.Thông tin chung

Tên Công ty: Công ty TNHH Dịch Vụ Thƣơng Mại Vận Tải Thăng Long

Container

Tên giao dịch: THANG LONG CONTAINER CO, LTD

Loại hình hoạt động: Công ty TNHH Hai Thành Viên trở lên

Mã số thuế: 0105962357

Vốn điều lệ: 4.000.000.000 (4 tỷ đồng)

Địa chỉ: Nhà U7-05, Khu D Đô thị mới Dƣơng Nội, phƣờng Yên Nghĩa, quận

Hà Đông, TP Hà Nội

Đại diện pháp luật: Bùi Thanh Long

Điện thoại: 02433515559

Fax: 02433517686

2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty TNHH dịch vụ thương mại vận

tải Thăng Long Container

Công ty TNHH Dịch vụ Thƣơng mại vận tải Thăng Long Container thành lập và

đi vào hoạt động từ ngày 06/08/2012, tính đến nay Công ty đã đi vào hoạt động đƣợc 6

năm. Công ty đã phải trải qua nhiều thăng trầm và biến động khác nhau, càng ngày

càng phát triển theo hƣớng tích cực, luôn tuân thủ theo các tiêu chuẩn chất lƣợng của

Cục đăng kiểm Việt Nam. Công ty có tƣ cách pháp nhân với con dấu riêng và hạch

toán một cách độc lập.

Năm 2012: Công ty mới thành lập và đi vào hoạt động và đặt trụ sở tại: Nhà

U7-05, Khu D6 Đô thị mới Dƣơng Nội, Phƣờng Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, Thành

phố Hà Nội, Việt Nam.

Năm 2013-2015: Công ty bƣớc vào ổn định, bắt đầu có lợi nhuận.

Năm 2015-2017: Công ty phát triển ổn định, đang trên đà thu hồi vốn, lợi nhuận

mỗi năm một tăng cao.

19

Từ 2017 đến nay: Thăng Long Container đã mở rộng thêm dịch vụ vận tải và

logistics, với đội xe gồm 30 đầu kéo container và xe tải nhỏ cùng bộ phận logistics, đội

ngũ nhân viên trẻ, năng động, nhiệt huyết, trình độ chuyên môn cao và tận tuỵ với

công việc. Thăng Long Container có hệ thống kho hàng tại các vị trí thuận lợi bao

quanh miền bắc và tiếp giáp các tỉnh lân cận, giúp việc giao hàng cho khách đƣợc chủ

động hơn với chi phí thấp nhất

Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container đang ngày

càng chiếm ƣu thế trên thị trƣờng để vƣơn xa hơn nữa ,phát triển mạnh mẽ hơn nữa

trên thị trƣờng Việt Nam cũng nhƣ vƣơn tầm quốc tế.

2.1.2. Ngành nghề kinh doanh của Công ty

Hiện nay công ty đang kinh doanh các ngành nghề sau:

 Sản xuất các cấu điện kim loại

 Bán và cho thuê Container.

 Sản xuất thùng,bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại.

 Gia công cơ khí, xử lý và tráng phủ kim loại

 Sản xuất thân xe có động cơ, rơ moóc và bán rơ moóc

2.1.3. Đặc điểm tổ chức quản lý của Công ty

Để phù hợp với yêu cầu SXKD trong cơ chế thị trƣờng và phù hợp với khả năng

của cán bộ và nhân viên quản lý, Công ty đã tổ chức một bộ máy quản lý khá khoa học

và hợp lý. Bộ máy quản lý của Công ty đƣợc thể hiện theo ( ơ đồ 2.1).

Ban giám đốc: Là ngƣời có thẩm quyền cao nhất, có trách nhiệm giám sát điều

hành mọi hoạt động của Công ty; Là đại diện pháp nhân của Công ty trƣớc pháp luật,

đại diện cho mọi thành viên của Công ty đàm phán, ký kết mọi hoạt động của Công ty

theo quy định hiện hành; Chịu trách nhiệm về kết quả hoạt động kinh doanh về công

ăn việc làm, về đời sống vật chất và tinh thần công nhân mọi quyền lợi khác của cán

bộ, công nhân viên; Xây dựng và tổ chức thực hiện các chiến lƣợc phát triển, kế hoạch

dài hạn và hàng năm khai thác mọi tiềm năng kinh doanh của Công ty.

Phòng tài chính kế toán: Tham mƣu cho Giám đốc về tài chính, chịu trách

nhiệm quản lý tài sản của Công ty, phản ánh và hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát

sinh trong quá trình kinh doanh của Công ty; hạch toán theo quy định của Nhà nƣớc,

quy chế của Công ty.

20

Phòng kinh doanh: xây dựng kế hoạch tiêu thụ và dự trữ hàng hoá, nghiên cứu

thị trƣờng để mở rộng việc tiêu thụ hàng hoá đáp ứng yêu cầu hoạt động của Công ty;

Phối hợp với phòng kế toán để xác lập tình hình công nợ theo các hợp đồng kinh tế và

đôn đốc việc thu hồi nợ; Chức năng tham mƣu và giúp Giám đốc điều hành và trực

tiếp thực hiện các hoạt động kinh doanh của Công ty.Thực hiện báo cáo lại KQKD cho

Công ty theo từng tháng, quý, năm, ...

Phân xưởng sản xuất: thực hiện nhiệm vụ sản xuất dƣới sự chỉ đạo của các

phòng ban trong Công ty.

Ban giám đốc

Phòng

kinh

Phòng tổ chức hành

Phòng tài chính kế toán

doanh

chính

Phân xƣởng sản xuất

ơ đồ 2.1 ơ đồ bộ máy quản lý Công ty

Chú thích:

Quan hệ phối hợp thực hiện

Quan hệ chỉ đạo trực tiếp

2.1.4.Đặc điểm về quy mô lao động của Công ty

Việc sử dụng lao động trong Công ty luôn là một yếu tố quan trọng, nó nhƣ một

khối liên kết bền vững với quy mô hình thành và phát triển bền vững của Công ty. Với

sự cạnh tranh ngày càng khốc liệt trên thị trƣờng thì nguồn nhân lực có chất lƣợng cao

luôn là yếu tố hàng đầu mà các nhà tuyển dụng luôn quan tâm. Nắm bắt đƣợc tầm

quan trọng của công tác tuyển dụng lao động, Công ty luôn chú trọng trong công tác

chọn lựa và đào tạo nguồn nhân lực có trình độ và có tinh thần trách nhiệm cao trong

công việc. Điều này đƣợc thể hiện khá rõ qua (Bảng 2.1)

Theo số liệu thống kê từ phòng tổ chức hành chính Công ty TNHH dịch vụ

thƣơng mại vận tải Thăng Long Container cung cấp tính đến ngày 31/12/2019, tổng số

cán bộ công nhân viên trong Công ty là 42 ngƣời

21

Phân theo lao động: Với 32 công nhân trực tiếp chiếm tỷ trọng 76,2 % trong

tổng số lao động, công nhân gián tiếp chiếm 23,8%. Điều này cho thấy sự phân công

hợp lý về lao động một cách phù hợp với đặc điểm của Công ty.

Bảng 2.1:Cơ cấu lao động của Công ty

(Tính đến ngày 31/12/2019)

STT Tiêu thức phân bổ

ố lƣợng

Tỷ trọng(%)

Trực tiếp

32

76,2

1

Phân theo lao động

Gián tiếp

10

23,8

Nam

37

88,09

2

Phân theo giới tính

Nữ

5

11,91

Đại học

9

21,42

Phân theo trình độ

3

Cao đẳng

9

21,42

học vấn

Trung cấp

24

57,14

Tổng

42

100

(Nguồn phòng tổ chức hành chính Công ty)

Xét theo phƣơng diện giới tính: Công nhân viên nam chiếm tỷ trọng nhiều hơn

88,09% do đặc thù công việc khá nặng nhọc và yêu cầu thể lực cao, có sức khỏe tốt

mới đáp ứng đƣợc yêu cầu của công việc.

Về trình độ học vấn: Đại học có 9 công nhân viên, chiếm 21,42%, chiếm tỷ trọng

ít nhất, chủ yếu là công nhân viên có trình độ trung cấp chiếm 57,14% .

Qua số liệu trên cho ta thấy, số lƣợng công nhân trực tiếp là nam và có trình độ

trung cấp luôn chiếm tỷ trọng cao trong Công ty, do đặc thù công việc của Công ty là

sản xuất, lắp ráp Container có khối lƣợng lớn và vận chuyển đến tận nơi phục vụ

khách hàng. Số lao động nữ tập trung chủ yếu ở khối văn phòng.

2.1.5.Đặc điểm về cơ sở vật chất kỹ thuật của Công ty

Theo bảng 2.2 ta thấy, Tổng nguyên giá TSCĐ của Công ty tính đến 12/2019

sấp xỉ 31 tỷ đồng. Trong đó chủ yếu là nhà của và vật kiến trúc (Container kho,

Container văn phòng cho thuê dài hạn).

Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container luôn chú

trọng vào việc mua sắm, thay thế các thiết bị máy móc hiện đại để không ngừng cải

tiến kỹ thuật, nâng cao hiệu quả lao động. Để phục vụ cho quá trình vận chuyển

Container, Công ty đã trang bị thêm các máy cẩu, xe kéo dài, vận chuyển container

đến tay khách hàng một cách nhanh chóng và thuận tiện nhất. Không những vậy Công

22

ty không chỉ cung cấp Container dạng thô mà còn cung cấp dịch vụ trang trí, lắp đặt và

sửa chữa hệ thống điện nƣớc trong Container cho khách hàng. Với đặc thù hoạt động

kinh doanh các loại Contaner, Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long

Container có tỷ trọng nhà cửa vật kiến trúc chiếm tỷ trọng cao nhất (87,06%) trong

tổng số tỷ trọng TSCĐ của Công ty.Điều này cho thấy Công ty luôn chú trọng vào việc

cho thuê các Container để kiếm lợị nhuận và ổn định lâu dài.

Bảng 2.2.Cơ sở vật chất kỹ thuật của Công ty

(Tính đến 31/12/2019)

ĐVT : Đồng

Nguyên giá

Tỷ lệ

STT

Loại tài sản

Giá trị còn lại

GTCL/NG

Tỷ trọng

Giá trị

(%)

(%)

1

Nhà cửa,vật kiến trúc

49.564.292.842

87,06

26.532.513.073

53,53

4,3

2 Máy móc thiết bị

2.444.720.000

1.424.347.333

58,26

7,52

3

Phƣơng tiện vận tải

4.281.083.637

2.235.205.919

52,21

1,12

4

Thiết bị quản lý

638.038.682

630.442.984

98,8

100

Tổng

56.928.135.161

30.822.489.309

54.14

(Nguồn: Phòng tài chính kế toán Công ty)

Máy móc thiết bị chiếm tỷ trọng khá ít (khoảng 4,3%), do máy móc thiết bị của

Công ty chủ yếu là các máy hàn que, máy xịt rửa áp lực cao bằng tia nƣớc nên chiếm

tỷ trọng không cao trong cơ cấu TSCĐ của doanh nghiệp.

2.1.6.Tình hình tài sản và nguồn vốn của Công ty qua ba năm 2017-2019.

Bảng 2.3: Tình hình tài sản nguồn vốn của Công ty qua 3 năm 2017 – 2019

ĐVT: đồng

Năm 2018

Năm 2019

bq

Chỉ tiêu

Năm 2017

Tốc độ

Tốc độ

Giá trị

Giá trị

(%)

PTLH(%)

PTLH(%)

I. Tài sản

26.067.284.469 29.358.246.002

112.62 30.822.489.309

104.98 108,74

1.TSNH

4.635.284.006

5.382.461.308

116.12

7.638.106.991

141.9 128,37

2.TSDH

21.432.000.463 23.975.784.694

111.87 23.184.382.318

96.7 104,07

II.Nguồn vốn

26.067.284.469 29.358.246.002

112.62 30.822.489.309

104.98 108,74

1.Nguồn vốn CSH

4.000.000.000

4.000.000.000

100

4.000.000.000

100

100

2.Nợ phải trả

22.067.284.469 25.358.246.002

114.91 26.822.489.309

105.78 110,25

(Nguồn: Phòng tài chính kế toán)

23

Từ bảng 2.3 ta thấy, tài sản ngắn hạn của Công ty có xu hƣớng tăng dần qua các

năm. Năm 2018 so với năm 2017 tăng 3.290.961.533 (đồng), năm 2019 tăng

1.464.243.307 (đồng) so với năm 2018, tƣớng ứng với tốc độ tăng trƣởng bình quân

đạt 128,37% .Tài sản dài hạn qua các năm luôn chiếm tỷ trọng cao trong cơ cấu tổng

tài sản. Tốc độ phát triển bình quân đạt 104,07%. Công ty có cơ cấu tài sản dài hạn lớn

là do Công ty này chủ yếu là cho thuê container dài hạn và thu lợi nhuận khá ổn định

hàng tháng.

Bên cạnh đó nguồn vốn nợ phải trả của Công ty luôn tăng dần qua các năm,năm

2018 tăng 3.290.961.533(đồng) so với năm 2017, năm 2019 tăng 1.464.243.307(đồng) so với năm 2018, tƣơng ứng tốc độ phát triển bình quân là 110,25%. Nợ phải trả luôn chiếm tỷ trọng lớn trong cơ cấu nguồn vốn, gây không ít khó khăn cho Công ty trong

áp lực trả nợ ngân hàng, và do sự chiếm dụng vốn từ phía nhà cung cấp. Điều này có

thể khiến uy tín của Công ty bị mất đi nếu khoản nợ này kéo dài. Nguồn vốn chủ sở hữu không thay đổi qua các năm. Trong thời gian tới Công ty nên đẩy mạnh thúc đẩy

hàng hóa và nguồn vốn kinh doanh hơn nữa để mở rộng quy mô sản xuất kinh doanh.

2.2.Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty qua 3 năm 2017-2019

Từ bảng 2.4, ta thấy, Giá vốn hàng bán năm 2018 tăng hơn so với năm 2017

là 108,8%. Năm 2019 tăng hơn so với năm 2018 là 106.97 %. Tốc độ phát triển bình

quân trong 3 năm là 107,88%. Giá vốn hàng bán tang là do nguyên vật liệu đầu vào

(cụ thể là sắt tăng) và do mức lƣơng chi trả cho công nhân viên theo quy định của nhà

nƣớc tăng, để bù đắp lại chi phí doanh nghiệp phải tăng giá hàng hóa bán ra.

Chi phí quản lý kinh doanh tăng giảm không đồng đều. Cụ thể là năm 2017 là

2.720.048.913(đồng), sang năm 2018 là 3.190.350.907 (đồng). Sau đó đến năm 2019

giảm còn 2.820.551.209 (đồng). Tốc độ tăng trƣởng bình quân là 106.75%. Chi phí

này tăng một phần là do sự điều chỉnh mức lƣơng của nhân viên. Bên cạnh đó, doanh

nghiệp muốn đào tạo, nâng cao tay nghề cho công nhân viên.

Doanh thu từ hoạt động tài chính chủ yếu là lãi ngân hàng, khoản doanh thu này

không đáng kể. Tốc độ phát triển bình quân 85.06%.

Chỉ tiêu lợi nhuận sau thuế tăng không đều qua 3 năm. Năm 2019 tăng mạnh vào

năm 2018 đạt 255,46%. Tốc độ phát triển bình quân là 107,7%. Ta thấy tốc độ tăng

của DTBH & CCDV tăng chậm hơn so với tốc độ tăng của giá vốn khiến cho lợi

nhuận của Công ty bị giảm xuống.

24

Bảng 2.4. Kết quả SXKD bằng chỉ tiêu giá trị (2017-2019)

ĐVT: đồng

Năm 2018 Năm 2019 Tốc độ STT Chỉ tiêu Năm 2017 PTBQ(%) Tốc độ Tốc độ Giá trị Giá trị PTLH(%) PTLH (%)

Doanh thu BH&CCDV 16.103.026.481 17.436.580.571 108.28 18.449.736.541 105.81 107.04 1

Các khoản giảm trừ 0 0 0 0 2 0 0

Doanh thu thuần 16.103.026.481 17.436.580.571 108.28 18.449.736.541 3 105.81 107.04

Giá vốn hàng bán 12.518.306.492 13.619.985.800 108.8 14.569.276.327 4 106.97 107.88

Lơị nhuận gộp 3.584.719.989 3.816.594.771 106.47 3.880.460.214 5 101.67 104.04

DT từ hoạt động tài chính 2.164.223 2.650.715 122.48 1.713.867 6 44.28 73.64

7 Chi phí tài chính 315.094.514 113,373,993 70.92 50.52 35.99 80.410.604

8 Chi phí quản lý kinh doanh 3.140.097.229 3.271.238.245 108.85 106.75 104.7 3.560.619.353

10 Lợi nhuận từ hoạt động KD 131.692.469 145.252.140 365.24 200.71 110.3 530.525.232

11 Thu nhập khác 418.000.000 976.636.364 85.06 233.65 302.500.000

12 Chi phí khác 444.804.656 853.940.462 108.89 191.98 527.435.621 61.76

13 Lơi nhụân khác (26.804.656) 122.695.902 (224.935.621)

14 Tổng lơị nhuận trƣớc thuế 104.887.813 267.948.042 114.05 170.7 255.46 305.589.611

15 Chi phí thuế TNDN 26.974.386 68.945.262 113.98 170.7 255.6 78.589.609

16 Lơị nhuận sau thuế TNDN 77.913.427 199.002.780 114.07 170.7 255.41 227.000.002

(Nguồn: Phòng tài chính kế toán)

Gần đây có nhiều DN canh tranh với Công ty gây ra không ít khó khăn trong

việc tìm kiếm thị trƣờng. Công ty cần có những chiến lƣợc tìm kiếm thị trƣờng tiêu thụ

mới, thúc đẩy chính sách bán hàng, marketing nhằm tăng doanh thu trong những năm

tiếp theo. Công ty đang làm tốt trong việc thúc đẩy gia tăng lợi nhuận trong năm

2019 và các năm tiếp theo. Thăng Long chuyển dần mô hình nhỏ về việc vận

chuyển kho bãi sang mô hình lớn hơn, bởi việc mở rộng mặt bằng cho thuê kho

bãi, vận chuyển hàng hóa. Tạo mối quan hệ với các công ty sản xuất hàng hóa thực

phẩm nhằm thúc đẩy mối quan hệ tạo đối tác kinh doanh.

Trong thời gian tới còn rất nhiều khó khăn trong việc mở rộng thị trường.

Tất cả nhận viên của Thăng Long container đang rất cố gắng để tạo được đà phát

triển như bây giờ và còn hơn thế nữa. Sẽ đưa công ty đi xa hơn và mở rộng ra toàn

đất nước.

25

CHƢƠNG 3 THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN ÁN HÀNG VÀ XÁC

ĐỊNH KQKD CỦA CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ THƢƠNG MẠI VẬN TẢI

THĂNG LONG CONTAINER

3.1. Đặc điểm công tác kế toán của Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải

Thăng Long cotainer

3.1.1.Tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty

Bộ máy kế toán của Công ty đƣợc tổ chức theo hình thức kế toán tập trung, toàn

bộ công việc kế toán từ việc xử lý các chứng từ, ghi sổ, đối chiếu, lập BCTC,… đƣợc

tổ chức và thực hiện tại phòng kế toán đƣợc thể hiện ở sơ đồ dƣới đây:

KT trƣởng

(kế toán tổng hợp)

Kế toán vật tƣ,

tài sản

Kế toán bán hàng và công nợ

ơ đồ 3.1: ơ đồ bộ máy kế toán của Công ty

Chức năng của các nhân viên phòng kế toán

Kế toán trưởng (kiêm kế toán tổng hợp)

Tổ chức công tác kế toán và bộ máy kế toán phù hợp với việc tổ chức hoạt

động kinh doanh của Công ty. Tham mƣu cho giám đốc phƣơng án quản lý và sử dụng

nguồn vốn của Công ty để có thể đầu tƣ đúng hƣớng và hiệu quả.

Có nhiệm vụ theo dõi thực hiện các nghiệp vụ giá thành, tổng hợp các phần

hành kế toán

Kế toán vật tư, tài sản:

Kiểm soát tình hình thu mua, vận chuyển, nhập xuất và tồn kho các loại

nguyện vật liệu, công cụ dụng cụ, TSCĐ về số lƣợng và giá trị.

Lập và tổng hợp các báo cáo về việc nhập xuất hàng hóa trong kỳ để tiến

hành kiểm kê và đánh giá lại.

26

Kế toán bán hàng và công nợ:

Có nhiệm vụ theo dõi thực hiện các nghiệp vụ bán hàng, thu chi bằng tiền khi

có chỉ đạo của cấp trên, lập kế hoạch tiền mặt gửi cho các ngân hàng có quan hệ giao

dịch.

Theo dõi tình hình công nợ phải thu và phải trả. Báo cáo lên cấp trên những

khoản nợ tồn đọng chƣa thu hồi và chƣa thanh toán.

3.1.2. Chế độ kế toán áp dụng tại Công ty

Công ty áp dụng chế độ kế toán theo Thông tƣ số 133/2016/TT-BTC ngày

26/08/2016 của Bộ tài chính ban hành và các chính sách kế toán đã đƣợc ban hành

khác.

- Đơn vị tiền tệ: Đồng Việt Nam (VNĐ), các đồng khác quy đổi theo tỷ giá hạch toán.

- Hình thức sổ kế toán áp dụng: Nhật ký chung

- Phƣơng pháp tính khấu hao áp dụng: theo phƣơng pháp đƣờng thẳng

- Phƣơng pháp tính giá xuất hàng tồn kho: theo phƣơng pháp đích danh

- Hạch toán hàng tồn kho theo phƣơng pháp: kê khai thƣờng xuyên.

- Phƣơng pháp tính thuế GTGT: theo phƣơng pháp khấu trừ.

3.1.3.Hình thức tổ chức kế toán áp dụng tại Công ty

Công ty sử dụng hình thức “Nhật ký chung”, hình thức này đảm bảo phát

huy chức năng của kế toán trong công việc, cung cấp đầy đủ chính xác các chỉ

tiêu kinh tế cần thiết cho công tác quản lý và nâng cao hiệu quả sản xuất kinh

doanh cùng với hiệu quả công tác kế toán của Công ty. Với hình thức sổ kế toán là

Nhật ký chung, các sổ sách thƣờng sử dụng tại Công ty là những sổ sách theo mẫu

biểu quy định trong hình thức Nhật ký chung. Đó là: Sổ nhật ký chung, Sổ chi tiết.

Hàng ngày, căn cứ vào các chứng từ đã kiểm tra đƣợc dùng làm căn cứ ghi sổ,

trƣớc hết ghi nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhật ký chung, sau đó căn cứ số liệu đã ghi

trên sổ Nhật ký chung để ghi vào Sổ Chi tiết theo các TK kế toán phù hợp.

Cuối tháng, cuối quý, cuối năm, cộng số liệu trên Sổ Chi tiết, lập Bảng cân đối số

phát sinh. Sau khi đã kiểm tra đối chiếu khớp đúng, số liệu ghi trên Sổ Chi tiết và bảng

tổng hợp chi tiết đƣợc dùng để lập các BCTC. Về nguyên tắc, Tổng số phát sinh Nợ và

Tổng số phát sinh Có trên Bảng cân đối số phát sinh phải bằng Tổng số phát sinh Nợ

và Tổng số phát sinh Có trên sổ Nhật ký chung cùng kỳ.

27

CHỨNG TỪ GỐC

NHẬT KÝ ĐẶC BIỆT

NHẬT KÝ CHUNG

SỔ CHI TIẾT

SỔ CÁI

BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT

BẢNG CÂN ĐỐI TK

BCTC KẾ TOÁN

ơ đồ 3.2: Trình tự ghi sổ hình thức Nhật ký chung tại Công ty

Ghi chú:

Ghi hằng ngày

Ghi cuối quý, năm

Quan hệ đối chiếu

3.1.4. Hệ thống TK kế toán áp dụng tại Công ty.

Công ty sử dụng hệ thống TK kế toán theo chế độ kế toán của Bộ tài chính ban

hành theo Thông tƣ số 133/2016/TT-BTC ngày 26/08/2016. Theo đó, Công ty cũng

lựa chọn ra những TK thích hợp để vận dụng vào hoạt động kế toán tại Công ty, các

TK đƣợc mở chi tiết đến TK cấp 2, 3 tùy theo từng đối tƣợng, nghiệp vụ kinh tế phù

hợp với yêu cầu tổ chức kế toán của Công ty.

3.1.5. Hệ thống BCTC

Công ty TNHH Dịch vụ Thƣơng mại Vận tải Thăng Long Container đã tiến

hành lập các BCTC theo tháng, quý, năm. Việc lập BCTC đƣợc tuân thủ theo đúng

quy định theo Thông tƣ 133/2016/TT-BTC trình bày BCTC” đảm bảo các nguyên tắc

của chuẩn mực. Công ty sử dụng hệ thống BCTC gồm:

- Bảng cân đối kế toán: Mẫu số B01-DN

- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh: Mẫu số B02-DN

28

- Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ: Mẫu số B03-DN

- Bản thuyết minh BCTC: Mẫu số B09-DNN

3.2.Thực trạng công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh

doanh tại Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container

3.2.1. Kế toán giá vốn hàng bán

3.2.1.1. Phương pháp xác định giá vốn

Công ty áp dụng tính giá xuất kho theo phƣơng pháp đích danh: theo phƣơng

pháp này, căn cứ vào lƣợng hàng xuất kho, giá nhập kho của hàng hóa để tính giá trị

thực tế xuất kho. Tức là hàng hóa xuất kho thuộc lô hàng nào lấy giá nhập của lô hàng

đó để tính giá trị vốn của hàng xuất kho.

3.2.1.2. Phương pháp kế toán

* Chứng từ sử dụng

Phiếu xuất kho, Bảng tổng hợp tồn kho,…

* TK sử dụng

Để hạch toán giá vốn hàng bán Công ty sử dụng các TK: “TK 632- Gía vốn hàng

bán”, “TK 156- Hàng hóa”.

TK 632 đƣợc mở 3 TK chi tiết:

TK 63211: Giá vốn hàng bán

TK 63213: Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển

TK 63214: Phân bổ khấu hao, Công cụ dụng cụ

* Quy trình hạch toán giá vốn hàng bán

Khi khách hàng có nhu cầu mua hàng của Công ty thì sẽ làm đơn đề nghị mua.

Sau đó hóa đơn và lệnh giao hàng đƣợc chuyển sang phòng kế toán để theo dõi, đồng

thời một liên sẽ đƣợc chuyển đến cho thủ kho. Thủ kho sẽ xem xét hóa đơn và lệnh có

đủ chữ ký của ngƣời có thẩm quyền và xem xét thời gian xuất hàng sao cho kịp tiến độ

hợp đồng thì sẽ tiến hành lập phiếu xuất kho. Phiếu xuất kho sau khi đƣợc lập thành 3

liên:

Liên 1 lƣu tại quyển do thủ kho giữ

Liên 2 chuyển cho phòng kế toán để làm cơ sở tiến hành ghi nhận giá vốn hàng

bán

Liên 3 đƣợc giao cho đội vận chuyển nếu do Công ty thuê và sau đó chuyển cho

khách hàng.

29

Cơ sở để ghi nhận giá vốn hàng bán là phiếu xuất kho do thủ kho lập. Nội dung

ghi trên phiếu xuất kho bao gồm địa chỉ ngƣời nhận hàng, địa điểm xuất, số lƣợng, đơn

giá, tổng tiền thanh toán và phải có chữ ký đầy đủ của các bên liên quan. Phiếu xuất

kho này phải có sự xác nhận của cả hai bên tham gia bên mua và bên bán để tránh

những sai sót xảy ra.

Ví dụ 3.1: Ngày 05/12/2019, Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long

Container xuất 1 Container kho 20 Feet CBHU6095181 xuất bán cho Công ty TNHH

Giai Đức, giá xuất kho là 28.242.251 (đồng), giá bán chƣa thuế: 31.000.000 đồng, thuế

GTGT 10% . Khách hàng chƣa thanh toán.

Căn cứ vào nghiệp vụ phát sinh thủ kho lập phiếu xuất kho (mẫu 3.1)

Mẫu số 3.1: Trích phiếu Xuất kho

PHIẾU XUẤT KHO

Ngày 05 tháng 12 năm 2019

Số: XK0515383

Nợ TK 63211

Có TK 15511

Khách hàng : Công ty TNHH Giai Đức.

ĐVT:đồng ố

TT

Tên nhãn hiệu Mã ố ĐVT

lƣợng

Đơn giá

Thành tiền

Container kho

CTK-

20 Feet

1

1

Chiếc

28.242.251

28.242.251

CBHU6095181

3750

Tổng

28.242.251

Tổng số tiền (viết bằng chữ): Hai mƣơi tám triệu hai trăm bốn mƣơi hai nghìn hai trăm

năm mƣơi mốt đồng chẵn./.

Số chứng từ gốc kèm theo: 01

Người lập phiếu Kế toán trưởng Thủ kho Giám đốc

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên

Căn cứ vào phiếu xuất kho, Kế toán định khoản:

Nợ TK 63211: 28.242.251

Có TK 155: 28.242.251

30

Từ chứng từ gốc phiếu xuất kho, kế toán ghi vào sổ chi tiết TK 63211

(Mẫu số 3.2) và sổ nhật ký chung (Mẫu số 3.3).

Mẫu số 3.2. Sổ chi tiết TK 63211

Ổ CHI TIẾT TK 63211

Tháng 12 năm 2019

ĐVT:Đồng

TK Ngày hạch Ngày đối Số chứng từ Diễn giải TK Phát sinh Nợ Phát sinh Có toán chứng từ ứng

CONT VĂN PHÒNG 20 FEET SỐ TL 05/12/2019 05/12/2019 XK0515368 63211 15511 38.522.406 0 1205B

05/12/2019 05/12/2019 XK0515383 CONT KHO 20 FEET SỐ CBHU 6095181 63211 15511 28.242.251 0

09/12/2019 09/12/2019 XK0515384 CONT VP 20 FEET SỐ TL 1209 63211 15511 43.642.170 0

09/12/2019 09/12/2019 XK0515428 cont kho 20 feet số TL 1209 63211 15511 46.554.207 0

23/12/2019 23/12/2019 XK0515423 CONT VĂN PHÒNG 40 FEET SỐ TL 1223 63211 15511 93.435.019 0

25/12/2019 25/12/2019 XK0515420 CONT VĂN PHÒNG 10 FEET SỐ TL 1225B 63211 15511 25.883.161 0

31/12/2019 31/12/2019 XK0515422 CONT VĂN PHÒNG 20 FEET SỐ TL 1231G 63211 15511 46.516.850 0

31/12/2019 31/12/2019 XK0515422 CONT KHO 20 FEET SỐ TL 1231H 63211 15511 31.176.596 0

31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển giá vốn hàng bán 63211 911 0 1.363.735.598

Sổ này có …trang, đánh số từ trang 01 đến trang…

-Ngày mở sổ:…..

Cộng 1.363.735.598 1.363.735.598

Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc

(Ký ,họ tên) (Ký ,họ tên) ( Ký ,họ tên)

31

Mẫu 3.3: Trích sổ nhật ký chung

SỔ NHẬT KÝ CHUNG

Tháng 12 năm 2019

Ngày hạch Ngày chứng Số chứng từ Diễn giải Tài khoản TK đối Phát sinh Nợ Phát sinh Có

toán từ ứng

01/12/2019 01/12/2019 PC3104636 TT tiền phí cầu đƣờng có 9 vé x 200.000 đ 6421 1111 1.800.000 0

01/12/2019 01/12/2019 PC3104636 TT tiền phí cầu đƣờng có 9 vé x 200.000 đ 1111 6421 0 1.800.000

02/12/2019 02/12/2019 BH112374 Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê 51131 2.700.000 131 0

02/12/2019 02/12/2019 BH112374 Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê 51131 131 0 2.700.000

02/12/2019 02/12/2019 BH112374 Thuế GTGT - Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê 33311 270.000 131 0

02/12/2019 02/12/2019 BH112374 Thuế GTGT - Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê 33311 131 0 270.000

…………………………………………

05/12/2019 05/12/2019 XK0515383 CONT KHO 20 FEET SỐ CBHU 6095181 63211 15511 28.242.251 0

05/12/2019 05/12/2019 XK0515383 CONT KHO 20 FEET SỐ CBHU 6095181 15511 63211 0 28.242.251

05/12/2019 05/12/2019 NK3005580 CONT VĂN PHÒNG 20 FEET SỐ TL 1205B 15511 1541 38.522.406 0

05/12/2019 05/12/2019 PC3104637 TT tiền 7 vé cầu đƣờng x 120.000 đ 6421 1111 840.000 0

05/12/2019 05/12/2019 PC3104637 TT tiền 7 vé cầu đƣờng x 120.000 đ 1111 6421 0 840.000

05/12/2019 05/12/2019 PC3105314 Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển container 63213 1111 4.545.455 0

05/12/2019 05/12/2019 PC3105314 Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển container 1111 63213 0 4.545.455

05/12/2019 05/12/2019 PC3105314 Thuế GTGT - Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển container 1331 1111 454.545 0

05/12/2019 05/12/2019 PC3105314 Thuế GTGT - Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển container 1111 1331 0 454.545

05/12/2019 05/12/2019 PC3105347 TT tiền mua tôn kèm theo hđ số 0000110 331 1111 9.691.100 0

05/12/2019 05/12/2019 PC3105347 TT tiền mua tôn kèm theo hđ số 0000110 1111 331 0 9.691.100

…………………………………………….

13/12/2019 13/12/2019 HT0307534 Phí thuê 01x40VP Từ ngày 14/06/2019 đến ngày 13/012/2019 + 33872 51132 3.500.000 0

32

Phí vận chuyển nâng hạ theo hđ số 1406/2019T/TL- EC ký ngày 14/06/2019

13/12/2019 13/12/2019 HT0307534 Phí thuê 01x40VP Từ ngày 14/06/2019 đến ngày 13/012/2019 + 51132 33872 0 3.500.000

Phí vận chuyển nâng hạ theo hđ số 1406/2019T/TL- EC ký ngày 14/06/2019

………………………………………….

25/12/2019 25/12/2019 UNC123733 TT tiền thu gốc và lãi vay món 1.5 tỷ 11211 355.112 635 0

25/12/2019 25/12/2019 UNC123733 TT tiền thu gốc và lãi vay món 1.5 tỷ 11211 635 355.112 0

1541 25/12/2019 25/12/2019 XK0515414 CONT KHO 20 FEET SỐ VOSU1811506 15211 15.918.449 0

15211 1541 15.918.449 25/12/2019 25/12/2019 XK0515414 CONT KHO 20 FEET SỐ VOSU1811506 0

131 26/12/2019 16/12/2019 BH112519 Phí cho thuê Container văn phòng 40 feet_thuê 51131 3.454.545 0

26/12/2019 16/12/2019 BH112519 Phí cho thuê Container văn phòng 40 feet_thuê 51131 131 3,454.545 0

26/12/2019 16/12/2019 BH112519 Thuế GTGT - Phí cho thuê Container văn phòng 40 feet_thuê 131 33311 345.455 0

26/12/2019 16/12/2019 BH112519 Thuế GTGT - Phí cho thuê Container văn phòng 40 feet_thuê 33311 131 345.455 0

26/12/2019 26/12/2019 BH112518 Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê 131 51131 2.700.000 0

26/12/2019 26/12/2019 BH112518 Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê 51131 131 2.700.000 0

26/12/2019 26/12/2019 BH112518 Thuế GTGT - Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê 33311 270.000 131 0

26/12/2019 26/12/2019 BH112518 Thuế GTGT - Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê 270.000 33311 131 0

………………………………………………..

31/12/2019 31/12/2019 BH112540 Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê 51131 5.090.909 131 0

31/12/2019 31/12/2019 BH112540 Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê 51131 131 5.090.909 0

31/12/2019 31/12/2019 BH112540 Thuế GTGT - Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê 131 33311 509.091 0

31/12/2019 31/12/2019 BH112540 Thuế GTGT - Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê 33311 131 509.091 0

31/12/2019 31/12/2019 BH112541 Phí cho thuê Container văn phòng 40 feet_thuê 131 51131 3.454.545 0

31/12/2019 31/12/2019 BH112541 Phí cho thuê Container văn phòng 40 feet_thuê 51131 131 3.454.545 0

31/12/2019 31/12/2019 BH112541 Thuế GTGT - Phí cho thuê Container văn phòng 40 feet_thuê 33311 345.455 131 0

31/12/2019 31/12/2019 BH112541 Thuế GTGT - Phí cho thuê Container văn phòng 40 feet_thuê 33311 131 345.455 0

31/12/2019 31/12/2019 BH112553 Sắt Vụn 131 711 17.500.000 0

31/12/2019 31/12/2019 BH112553 Sắt Vụn 711 131 17.500.000 0

31/12/2019 31/12/2019 XK0515422 CONT VĂN PHÒNG 20 FEET SỐ TL 1231G 63211 15511 46.516.850 0

33

31/12/2019 31/12/2019 XK0515422 CONT VĂN PHÒNG 20 FEET SỐ TL 1231G 15511 63211 46.516.850 0

31/12/2019 31/12/2019 XK0515422 CONT KHO 20 FEET SỐ TL 1231H 63211 15511 31.176.596 0

31/12/2019 31/12/2019 XK0515422 CONT KHO 20 FEET SỐ TL 1231H 15511 63211 31.176.596 0

31/12/2019 31/12/2019 BH112560 Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê 131 51131 1.636.364 0

31/12/2019 31/12/2019 BH112560 Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê 51131 131 1.636.364 0

31/12/2019 31/12/2019 BH112560 Thuế GTGT - Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê 131 33311 163.636 0

31/12/2019 31/12/2019 BH112560 Thuế GTGT - Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê 33311 131 163.636 0

31/12/2019 31/12/2019 BH112561 Phí cho thuê Container văn phòng 40 feet_thuê 131 51131 3.636.364 0

31/12/2019 31/12/2019 BH112561 Phí cho thuê Container văn phòng 40 feet_thuê 51131 131 3.636.364 0

31/12/2019 31/12/2019 BH112561 Thuế GTGT - Phí cho thuê Container văn phòng 40 feet_thuê 131 33311 363.636 0

31/12/2019 31/12/2019 BH112561 Thuế GTGT - Phí cho thuê Container văn phòng 40 feet_thuê 33311 131 363.636 0

31/12/2019 31/12/2019 BH112569 Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê 131 51131 10.909.091 0

31/12/2019 31/12/2019 BH112569 Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê 51131 131 10.909.091 0

31/12/2019 31/12/2019 BH112569 Thuế GTGT - Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê 131 33311 1.090.909 0

31/12/2019 31/12/2019 BH112569 Thuế GTGT - Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê 33311 131 0 1.090.909

31/12/2019 31/12/2019 BH112572 Phí cho thuê Container văn phòng 40 feet_thuê 131 51131 6.909.091 0

31/12/2019 31/12/2019 BH112572 Phí cho thuê Container văn phòng 40 feet_thuê 51131 131 0 6.909.091

31/12/2019 31/12/2019 BH112572 Thuế GTGT - Phí cho thuê Container văn phòng 40 feet_thuê 33311 690.909 0 131

0 690.909 33311 131 31/12/2019 31/12/2019 BH112572 Thuế GTGT - Phí cho thuê Container văn phòng 40 feet_thuê

0 63213 331 15.000.000 31/12/2019 31/12/2019 DV1130555 Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển container

63213 0 15.000.000 331 31/12/2019 31/12/2019 DV1130555 Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển container

0 1388 331 1.500.000 31/12/2019 31/12/2019 DV1130555 Thuế GTGT - Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển container

0 1.500.000 331 1388 31/12/2019 31/12/2019 DV1130555 Thuế GTGT - Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển container

0 64221 334 36.001.000 31/12/2019 31/12/2019 HT0307639 HT tiền lƣơng bộ phận văn phòng T12/2019

334 31/12/2019 31/12/2019 HT0307639 HT tiền lƣơng bộ phận văn phòng T12/2019 64221 0 36.001.000

0 6421 334 38.308.200 31/12/2019 31/12/2019 HT0307651 HT tiền lƣơng bộ phận kinh doanh T12/2019

0 38.308.200 334 6421 31/12/2019 31/12/2019 HT0307651 HT tiền lƣơng bộ phận kinh doanh T12/2019

0 1541 334 47.246.280 31/12/2019 31/12/2019 HT0307663 HT tiền lƣơng công nhân phân xƣởng T12/2019

34

0 47.246.280 334 1541 31/12/2019 31/12/2019 HT0307663 HT tiền lƣơng công nhân phân xƣởng T12/2019

31/12/2019 31/12/2019 HT0307675 HT tiền đóng BHXH 17,5 % + BHYT 3 % + BHTN 1 % + BHNN 1 64221 3383 15.161.662 0

tháng 12/2019 công ty trả cho ngƣời lao động tính vào chi phí

31/12/2019 31/12/2019 HT0307675 HT tiền đóng BHXH 17,5 % + BHYT 3 % + BHTN 1 % + BHNN 1 3383 64221 0 15.161.662

tháng 12/2019 công ty trả cho ngƣời lao động tính vào chi phí

31/12/2019 31/12/2019 HT0307675 HT tiền đóng BHXH 17,5 % + BHYT 3 % + BHTN 1 % + BHNN 1 64221 3384 2.875.293 0

tháng 12/2019 công ty trả cho ngƣời lao động tính vào chi phí

31/12/2019 31/12/2019 HT0307675 HT tiền đóng BHXH 17,5 % + BHYT 3 % + BHTN 1 % + BHNN 1 3384 64221 0 2.875.293

tháng 12/2019 công ty trả cho ngƣời lao động tính vào chi phí

31/12/2019 31/12/2019 HT0307675 HT tiền đóng BHXH 17,5 % + BHYT 3 % + BHTN 1 % + BHNN 1 64221 3385 801.996 0

tháng 12/2019 công ty trả cho ngƣời lao động tính vào chi phí

31/12/2019 31/12/2019 HT0307675 HT tiền đóng BHXH 17,5 % + BHYT 3 % + BHTN 1 % + BHNN 1 3385 64221 0 801.996

tháng 12/2019 công ty trả cho ngƣời lao động tính vào chi phí

31/12/2019 31/12/2019 HT0307675 HT tiền đóng BHXH 17,5 % + BHYT 3 % + BHTN 1 % + BHNN 1 64221 3389 445.724 0

tháng 12/2019 công ty trả cho ngƣời lao động tính vào chi phí

31/12/2019 31/12/2019 HT0307675 HT tiền đóng BHXH 17,5 % + BHYT 3 % + BHTN 1 % + BHNN 1 3389 64221 0 445.724

tháng 12/2019 công ty trả cho ngƣời lao động tính vào chi phí

31/12/2019 31/12/2019 HT0307784 Cấn trừ thuế GTGT đầu vào TK 133 sang thuế GTGT đầu ra TK 333 quý 4/2019 1331 514.763.616 33311 0

31/12/2019 31/12/2019 HT0307784 Cấn trừ thuế GTGT đầu vào TK 133 sang thuế GTGT đầu ra TK 333 quý 4/2019 33311 0 514.763.616 1331

31/12/2019 31/12/2019 KH00012 Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2019 63214 0 2141 630.194.854

31/12/2019 31/12/2019 KH00012 Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2019 2141 63214 0 630.194.854

31/12/2019 31/12/2019 KH00012 Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2019 6421 0 2141 53.851.010

31/12/2019 31/12/2019 KH00012 Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2019 2141 6421 0 53.851.010

31/12/2019 31/12/2019 KH00012 Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2019 64224 0 2141 7.233.785

31/12/2019 31/12/2019 KH00012 Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2019 2141 64224 0 7.233.785

31/12/2019 31/12/2019 KH00012 Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2019 64224 0 2141 2.038.530

31/12/2019 31/12/2019 KH00012 Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2019 2141 64224 0 2.038.530

31/12/2019 31/12/2019 KH00012 Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2019 1541 0 2141 541.126

35

31/12/2019 31/12/2019 KH00012 Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2019 2141 1541 0 541.126

31/12/2019 31/12/2019 KH00012 Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2019 2141 25.401.299 64221 0

31/12/2019 31/12/2019 KH00012 Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2019 64221 0 25.401.299 2141

31/12/2019 31/12/2019 KH00012 Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2019 2141 7.039.333 64221 0

31/12/2019 31/12/2019 KH00012 Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2019 64221 0 7.039.333 2141

31/12/2019 31/12/2019 MH00016 MÁY XỊT RỬA ÁP LỰC CAO BẰNG TI NƢỚC F184 331 49.000.000 21112 0

31/12/2019 31/12/2019 MH00016 MÁY XỊT RỬA ÁP LỰC CAO BẰNG TI NƢỚC F184 21112 0 49.000.000 331

31/12/2019 31/12/2019 MH00016 Thuế GTGT - MÁY XỊT RỬA ÁP LỰC CAO BẰNG TI NƢỚC F184 331 4.900.000 1331 0

31/12/2019 31/12/2019 MH00016 Thuế GTGT - MÁY XỊT RỬA ÁP LỰC CAO BẰNG TI NƢỚC F184 4.900.000 1331 0 331

31/12/2019 31/12/2019 MH00016 MÁY XỊT RỬA ÁP LỰC CAO BẰNG TI NƢỚC FUMAK F3000 - 220V- 1500W 21112 331 50.000.000 0

31/12/2019 31/12/2019 MH00016 MÁY XỊT RỬA ÁP LỰC CAO BẰNG TI NƢỚC FUMAK F3000 - 220V- 1500W 21112 0 50.000.000 331

31/12/2019 31/12/2019 MH00016 Thuế GTGT - MÁY XỊT RỬA ÁP LỰC CAO 331 5.000.000 1331 0

BẰNG TI NƢỚC FUMAK F3000 - 220V- 1500W

31/12/2019 31/12/2019 MH00016 Thuế GTGT - MÁY XỊT RỬA ÁP LỰC CAO BẰNG 331 1331 0 5.000.000

TI NƢỚC FUMAK F3000 - 220V- 1500W

15511 1541 46.516.850 0 31/12/2019 31/12/2019 NK3005611 CONT VĂN PHÒNG 20 FEET SỐ TL 1231G

1541 15511 0 46.516.850 31/12/2019 31/12/2019 NK3005611 CONT VĂN PHÒNG 20 FEET SỐ TL 1231G

15511 1541 31.176.596 0 31/12/2019 31/12/2019 NK3005611 CONT KHO 20 FEET SỐ TL 1231H

1541 15511 0 31.176.596 31/12/2019 31/12/2019 NK3005611 CONT KHO 20 FEET SỐ TL 1231H

11211 515 167.172 0 31/12/2019 31/12/2019 NTTK03289 NGÂN HÀNG TRẢ LÃI TIỀN GỬI

515 11211 0 355.112 31/12/2019 31/12/2019 NTTK03289 NGÂN HÀNG TRẢ LÃI TIỀN GỬI

0 31/12/2019 31/12/2019 NTTK03290 THANH TOAN TIEN MUA CONTANINER 11211 131 57.200.000

31/12/2019 31/12/2019 NTTK03290 THANH TOAN TIEN MUA CONTANINER 131 11211 0 57.200.000

11211 131 16.400.000 0 31/12/2019 31/12/2019 NTTK03291 TRA THUE CONTAINER

131 11211 0 16.400.000 31/12/2019 31/12/2019 NTTK03291 TRA THUE CONTAINER

64221 2422 1.155.303 0 31/12/2019 31/12/2019 PBCC00012 Phân bổ chi phí CCDC tháng 12 năm 2019

2422 64221 0 1.155.303 31/12/2019 31/12/2019 PBCC00012 Phân bổ chi phí CCDC tháng 12 năm 2019

63214 2422 21.865.183 0 31/12/2019 31/12/2019 PBCC00012 Phân bổ chi phí CCDC tháng 12 năm 2019

36

2422 63214 0 21.865.183 31/12/2019 31/12/2019 PBCC00012 Phân bổ chi phí CCDC tháng 12 năm 2019

31/12/2019 31/12/2019 PC3104466 Tuyết thanh toán tiền cƣớc đƣờng bộ 3 vé x 175 000 đ 6421 1111 525.000 0

31/12/2019 31/12/2019 PC3104466 Tuyết thanh toán tiền cƣớc đƣờng bộ 3 vé x 175 000 đ 1111 6421 0 525.000

31/12/2019 31/12/2019 PC3105324 Chi phí quản lý 64221 1111 3.663.636 0

31/12/2019 31/12/2019 PC3105324 Chi phí quản lý 1111 64221 0 3.663.636

31/12/2019 31/12/2019 PC3105324 Thuế GTGT - Chi phí quản lý 1331 1111 366.364 0

31/12/2019 31/12/2019 PC3105324 Thuế GTGT - Chi phí quản lý 1111 1331 0 366.364

31/12/2019 31/12/2019 PC3105345 Trả lại tiền cọc thuê cont ở Lê Trân -Hải Phòng 3388 1111 8.293.000 0

31/12/2019 31/12/2019 PC3105345 Trả lại tiền cọc thuê cont ở Lê Trân -Hải Phòng 1111 3388 0 8.293.000

31/12/2019 31/12/2019 PC3105364 TT tiền gas kèm theo hđ số 0003880 331 1111 9.309.594 0

31/12/2019 31/12/2019 PC3105364 TT tiền gas kèm theo hđ số 0003880 1111 331 0 9.309.594

31/12/2019 31/12/2019 PT1232112 TT tiền thuê cont 1111 131 11.200.000 0

31/12/2019 31/12/2019 PT1232112 TT tiền thuê cont 131 1111 0 11.200.000

31/12/2019 31/12/2019 PT1232128 Thu tiền bảo hiển XH 8 % + YT 1.5% + TN 1% của CBCNV công ty tháng 12/2019 1111 3383 7.131.584 0

31/12/2019 31/12/2019 PT1232128 Thu tiền bảo hiển XH 8 % + YT 1.5% + TN 1% của CBCNV công ty tháng 12/2019 3383 1111 0 7.131.584

31/12/2019 31/12/2019 PT1232128 Thu tiền bảo hiển XH 8 % + YT 1.5% + TN 1% của CBCNV công ty tháng 12/2019 1111 3384 1.337.172 0

31/12/2019 31/12/2019 PT1232128 Thu tiền bảo hiển XH 8 % + YT 1.5% + TN 1% của CBCNV công ty tháng 12/2019 3384 1111 0 1.337.172

31/12/2019 31/12/2019 PT1232128 Thu tiền bảo hiển XH 8 % + YT 1.5% + TN 1% của CBCNV công ty tháng 12/2019 1111 3385 891.448 0

31/12/2019 31/12/2019 PT1232128 Thu tiền bảo hiển XH 8 % + YT 1.5% + TN 1% của CBCNV công ty tháng 12/2019 3385 1111 0 891.448

31/12/2019 31/12/2019 PT1232129 thu tiền bán sắt vụn 1111 131 19.250.000 0

31/12/2019 31/12/2019 PT1232129 thu tiền bán sắt vụn 131 1111 0 19.250.000

31/12/2019 31/12/2019 UNC123738 THANG LONG CONTAINER TRA LAI TIEN COC THEO HD SO 2309T2019 11211 12.250.000 3388 0

31/12/2019 31/12/2019 UNC123738 THANG LONG CONTAINER TRA LAI TIEN COC THEO HD SO 2309T2019 11211 3388 0 12.250.000

31/12/2019 31/12/2019 UNC123738 THANG LONG CONTAINER TRA LAI TIEN COC THEO HD SO 2309T2019 22.000 64225 11211 0

31/12/2019 31/12/2019 UNC123738 THANG LONG CONTAINER TRA LAI TIEN COC THEO HD SO 2309T2019 11211 64225 0 22.000

31/12/2019 31/12/2019 UNC123740 THANG LONG CONTAINER THANH TOAN TIEN CONG NO 331 11211 100.000.000 0

31/12/2019 31/12/2019 UNC123740 THANG LONG CONTAINER THANH TOAN TIEN CONG NO 11211 331 0 100.000.000

31/12/2019 31/12/2019 UNC123740 THANG LONG CONTAINER THANH TOAN TIEN CONG NO 64225 11211 22.000 0

37

31/12/2019 31/12/2019 UNC123740 THANG LONG CONTAINER THANH TOAN TIEN CONG NO 11211 64225 0 22.000

31/12/2019 31/12/2019 UNC123741 THANG LONG CONTAINER TT TIEN CONG NO 11211 150.000.000 0 331

31/12/2019 31/12/2019 UNC123741 THANG LONG CONTAINER TT TIEN CONG NO 150.000.000 331 11211 0

31/12/2019 31/12/2019 UNC123741 THANG LONG CONTAINER TT TIEN CONG NO 33.000 0 11211 64225

31/12/2019 31/12/2019 UNC123741 THANG LONG CONTAINER TT TIEN CONG NO 33.000 64225 11211 0

31/12/2019 31/12/2019 UNC123746 THANGLONG CONTAINER TT TIEN CONG NO 873.741.000 0 11211 331

31/12/2019 31/12/2019 UNC123746 THANGLONG CONTAINER TT TIEN CONG NO 873.741.000 331 11211 0

31/12/2019 31/12/2019 UNC123746 THANGLONG CONTAINER TT TIEN CONG NO 288.334 0 11211 64225

31/12/2019 31/12/2019 UNC123746 THANGLONG CONTAINER TT TIEN CONG NO 288.334 64225 11211 0

31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 31,000,000 0 911 51111

31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 51111 0 31,000,000 911

31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1.375.063.636 0 911 5112

31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1.375.063.636 5112 911 0

31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 2.387.485.599 0 911 51131

31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 51131 0 2.387.485.599 911

31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 51132 911 603.236.361 0

31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 51132 0 603.236.361 911

31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 0 911 1.985.000 5118

31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 5118 1.985.000 911 0

31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính 0 911 355.112 515

31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính 515 355.112 911 0

31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển giá vốn hàng bán 63211 1.363.735.598 0 911

31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển giá vốn hàng bán 63211 911 1.363.35.598 0

31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển giá vốn hàng bán 911 63213 263.805.281 0

31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển giá vốn hàng bán 63213 911 263.805.281 0

31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển giá vốn hàng bán 63214 1.928.856.886 0 911

31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển giá vốn hàng bán 911 1.928.856.886 63214 0

31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển chi phí hoạt động tài chính 635 17.057.541 0 911

38

31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển chi phí hoạt động tài chính 911 355.112 635 0

31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển chi phí bán hàng 911 378.725.839 6421 0

31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển chi phí bán hàng 6421 911 378.725.839 0

31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 911 64221 291.673.095 0

31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 64221 911 291.673.095 0

31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 911 64224 23.381.461 0

31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 64224 911 23.381.461 0

31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 0 911 64225 4.556.686

31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 0 4.556.686 64225 911

31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 0 911 642286 2.527.465

31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 0 2.527.465 642286 911

31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển thu nhập khác phát sinh trong kỳ 17.500.000 0 711 911

31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển thu nhập khác phát sinh trong kỳ 0 17.500.000 911 711

31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển chi phí thuế TNDN 35.576.463 821 3334

31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển chi phí thuế TNDN 35.576.463 821 911

911 4212 31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ 142.305.855 0

0 142.305.855 4212 911 31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ

Số dòng = 22.370.636.492 22.370.636.492

2580

Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc

(Ký ,họ tên) (Ký ,họ tên) ( Ký ,họ tên)

39

Ví dụ 3.2: Căn cứ vào phiếu chi số PC3105380 ngày 18/12/2019, dịch vụ nâng

hạ, vận chuyển Container kho cho ông Huỳnh Trọng Ngọc, số tiền 3.358.000 (đồng).

Kế toán định khoản nhƣ sau:

Nợ TK 63213: 3.358.000

Có TK 1111: 3.358.000

Mẫu số 3.4: Phiếu chi

PHIẾU CHI

Ngày 18 tháng 12 năm 2019

Số: PC3105380

Nợ TK 63213:

Có TK 1111:

Họ và tên ngƣời nhận tiền: Mai Văn Định

Địa chỉ: Phòng tài chính kế toán

Lý do chi: Chi tiền dịch vụ nâng hạ, vận chuyển Container kho.

Số tiền: 3.358.000

Viết bằng chữ: Ba triệu ba trăm lăm mƣơi tám nghìn đồng chẵn./.

Kèm theo: 01

Giám đốc Kế toán trƣởng Thủ quỹ Ngƣời lập phiếu Ngƣời nhận tiền

(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)

Mẫu số 3.5: Sổ chi tiết TK 63213

Ổ CHI TIẾT TK 63213

Tháng 12 năm 2019

ĐVT:Đồng

Ngày hạch Ngày TK đối Phát sinh Phát sinh Số chứng từ Diễn giải TK toán chứng từ ứng Nợ Có

Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển 01/12/2019 01/12/2019 PC3105425 63213 1111 2.455.109 0 container

Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển 04/12/2019 04/12/2019 PC3105319 63213 1111 4.545.455 0 container

Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển 05/12/2019 05/12/2019 PC3105314 63213 1111 4.545.455 0 container

Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển 06/12/2019 06/12/2019 PC3105320 63213 1111 4.545.455 0 container

40

Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển 07/12/2019 07/12/2019 PC3105315 63213 1111 4.545.455 0 container

Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển 0 08/12/2019 08/12/2019 PC3105321 63213 1111 3.922.364 container

Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển 0 09/12/2019 09/12/2019 PC3105322 63213 1111 4.545.455 container

Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển 0 10/12/2019 10/12/2019 PC3105316 63213 1111 3.636.364 container

Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển 0 13/12/2019 13/12/2019 PC3105405 63213 1111 2.280.781 container

Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển 0 14/12/2019 14/12/2019 PC3105318 63213 1111 4.545.455 container

Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển 0 18/12/2019 18/12/2019 PC3105360 63213 1111 3.358.000 container

Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển 0 19/12/2019 19/12/2019 PC3105361 63213 1111 3.636.364 container

Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển 0 20/12/2019 20/12/2019 PC3105362 63213 1111 3.454.545 container

Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển 0 25/12/2019 25/12/2019 PC3105438 63213 1111 1.825.000 container

Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển 0 27/12/2019 27/12/2019 PC3105323 63213 1111 181.818 container

Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển 0 28/12/2019 28/12/2019 DV1130554 63213 331 16.000.000 container

Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển 0 30/12/2019 30/12/2019 PC3105406 63213 1111 919.800 container

Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển 0 31/12/2019 31/12/2019 DV1130555 63213 331 15.000.000 container

31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển giá vốn hàng bán 63213 911 0 263.805.281

Sổ này có …trang, đánh số từ trang 01 đến trang…

-Ngày mở sổ:…..

Cộng 263.805.281 263.805.281

Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc

(Ký ,họ tên) (Ký ,họ tên) ( Ký ,họ tên)

Ví dụ 3.3: Ngày 31/12/2019, phân bổ chi phí CCDC Tháng 12 năm 2019 số

tiền: 21.865.183(đồng). Căn cứ vào bảng phân bổ công cụ dụng cụ Tháng 12 năm

2019, kế toán định khoản nhƣ sau:

Nợ TK 63214: 21.865.183

Có TK 2422: 21.865.183

Căn cứ vào bảng phân bổ CCDC (Mẫu số 3.6), kế toán tiến hành ghi chép vào

sổ cái TK 632 (Mẫu 3.8) và sổ nhật ký chung (Mẫu số 3.3)

41

Mẫu sổ 3.6: Sổ chi tiết TK 63214

SỔ CHI TIẾT TK 63214(Tháng 12 năm 2019)

ĐVT:Đồng

Ngày hạch Ngày ố chứng TK đối Diễn giải TK Phát sinh Nợ Phát sinh Có toán chứng từ từ ứng

31/12/2019 31/12/2019 KH00012 Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2019 63214 630.194.854 2141 0

Phân bổ chi phí CCDC tháng 12 năm 31/12/2019 31/12/2019 PBCC00012 63214 2422 21.865.183 0 2019

31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển giá vốn hàng bán 63214 911 0 1.928.856.886

Cộng 1.928.856.886 1.928.856.886

Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc

(Ký ,họ tên) (Ký ,họ tên) ( Ký ,họ tên)

Mẫu 3.7. Trích sổ cái TK 632 “Giá vốn hàng bán”

Ổ CÁI 632

Tháng 12 năm 2019

ĐVT:Đồng

01/12/2019

01/12/2019

PC3105425

Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển container

63213

1111

2.455.109

0

04/12/2019

04/12/2019

PC3105319

Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển container

63213

1111

4.545.455

0

05/12/2019

05/12/2019 XK0515368

CONT VĂN PHÒNG 20 FEET SỐ TL 1205B

63211

15511

38.522.406

0

05/12/2019

05/12/2019 XK0515383

CONT KHO 20 FEET SỐ CBHU 6095181

63211

15511

28.242.251

0

05/12/2019

05/12/2019

PC3105314

Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển container

4.545.455

0

63213

1111

06/12/2019

06/12/2019

PC3105320

Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển container

4.545.455

0

63213

1111

……………..

Phân bổ chi phí CCDC tháng 12 năm 2019

PBCC00012

31/12/2019 31/12/2019

31/12/2019 31/12/2019 NVK00146

Kết chuyển giá vốn hàng bán

63214 63211

2422 911

21.865.183 0

0 1.363.735.598

31/12/2019

31/12/2019 NVK00146

Kết chuyển giá vốn hàng bán

63213

911

0

263.805.281

31/12/2019

31/12/2019 NVK00146

Kết chuyển giá vốn hàng bán

63214

911

0

1.928.856.886

Ngày hạch Ngày TK đối Phát sinh Số chứng từ Diễn giải TK Phát sinh Có toán chứng từ ứng Nợ

Cộng

3.556.397.765

3.556.397.765

Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc

(Ký ,họ tên) ( Ký ,họ tên)

( Ký ,họ tên)

Bảng 3.1: Bảng Tổng hợp giá vốn hàng bán trong Tháng 12 năm 2019

ĐVT:Đồng

STT

Tên TK

TK

ố tiền

Gía vốn hàng bán

1

63211

1.363.735.598

Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển

2

63213

263.805.281

Phân bổ CCDC và khấu hao TSCĐ

3

63214

1.928.856.886

Tổng

632

3.556.397.765

42

3.2.2 Kế toán DTBH & CCDV

Chứng từ, sổ sách sử dụng:

Hóa đơn GTGT, Hóa đơn bán hàng, Phiếu xuất kho, Phiếu xuất kho kiêm vận

chuyển nội bộ, Hợp đồng mua bán hàng hóa, Chứng từ thanh toán: Phiếu thu, Uỷ

nhiệm thu, giấy báo Có,…

TK sử dụng:

Để hạch toán DTBH & CCDV, kế toán sử dụng TK 511. TK 511 mở TK chi tiết

nhƣ sau :

TK 5112: Doanh thu bán thành phẩm.

TK 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ

TK 51131: Phí cho thuê Container

TK 51132: Dịch vụ nâng hạ vận chuyển Container.

TK 5118: Doanh thu khác

Trình tự hạch toán:

Hàng ngày căn cứ vào phiếu xuất kho, thủ kho sẽ vào thẻ kho hàng hóa. Hàng

ngày căn cứ vào hóa đơn GTGT, kế toán sẽ vào sổ chi tiết, sổ nhật ký chung, sổ cái

TK 511. Cuối tháng, căn cứ vào sổ chi tiết doanh thu bán hàng đối chiếu số liệu trên sổ

cái TK 511.

Căn cứ vào Ví dụ 3.1 ở phần giá vốn, Kế toán lập hóa đơn GTGT (mẫu số 3.9)

và định khoản nhƣ sau:

Nợ TK 131 : 34.100.000

Có TK 5112: 31.000.000

Có TK 3333 : 3.100.000

43

Mẫu số 3.8: Trích hóa đơn GTGT liên 1

HÓA ĐƠN GTGT Mẫu số: 01GTKT3/002

Ký hiệu: CK/19E

Số: 0003519

Ngày 05 tháng 12 năm 2019

Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH dịch vụ thương mại vận tải Thăng Long Container.

Mã số thuế: 0105962357

Địa chỉ: Nhà U7-05, Khu D Đô thị mới Dương Nội, phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông, TP Hà Nội.

Người mua hàng: Đoàn Đình Luận

Đơn vị mua hàng: Công ty TNHH Giai Đức

Địa chỉ: Chúc Sơn, Chương Mỹ, Hà Nội

Số TK:……………………………………………………………………………………………

Hình thức thanh toán: Chuyển khoản Mã số thuế: 1 1 0 0 7 9 2 4 3 1

STT Tên hàng hóa, dịch vụ

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

1

2

5

6=4x5

3

4

Container

kho

20

Feet

1

Chiếc

1

31.000.000

31.000.000

CBHU6095181

Cộng tiền hàng 31.000.000

Thuế suất GTGT: 10 % Tiền thuế GTGT 3.100.000

Tổng cộng tiền thanh toán 34.100.000

Số tiền viết bằng chữ: Ba mươi tư triệu một trăm nghìn đồng chắn./.

Người mua hàng

Người bán hàng

(Ký, ghi rõ họ, tên)

(Ký, đóng dấu ghi rõ họ, tên)

(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)

Sau đó, hóa đơn GTGT đƣợc phản ánh vào sổ chi tiết TK 5112 (Mẫu số 3.10), nhật ký

chung (Biểu 3.3).

44

Mẫu số 3.9. Sổ chi tiết TK 5112

Ổ CHI TIẾT TK 5112

Tháng 12 năm 2019

ĐVT:Đồng

Ngày hạch

Ngày chứng

TK đối

Số chứng từ

Diễn giải

TK

Phát sinh Nợ

Phát sinh Có

toán

từ

ứng

05/12/2019

05/12/2019

BH112436

CONT VĂN PHÒNG 20 FEET SỐ TL 1205B

5112

0

42.500.000

131

05/12/2019

05/12/2019

BH112446

CONT KHO 20 FEET SỐ CBHU 6095181

5112

0

31.000.000

131

09/12/2019

09/12/2019

BH112447

CONT VP 20 FEET SỐ TL 1209

5112

0

51.000.000

131

09/12/2019

09/12/2019

BH112562

cont kho 20 feet số TL 1209

5112

0

47.000.000

131

23/12/2019

23/12/2019

BH112559

CONT VĂN PHÒNG 40 FEET SỐ TL 1223

5112

0

89.000.000

131

25/12/2019

25/12/2019

BH112556

CONT VĂN PHÒNG 10 FEET SỐ TL 1225B

5112

0

27.200.000

131

31/12/2019

31/12/2019

BH112558

CONT VĂN PHÒNG 20 FEET SỐ TL 1231G

5112

0

49.500.000

131

31/12/2019

31/12/2019

BH112558

CONT KHO 20 FEET SỐ TL 1231H

5112

0

32.000.000

131

31/12/2019

31/12/2019

NVK00146

Kết chuyển DTBH & CCDV

5112

1.406.063.636

0

911

Cộng

1.406.063.636

1.406.063.636

Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc

(Ký ,họ tên) (Ký ,họ tên) ( Ký ,họ tên)

Ví dụ 3.4. Ngày 02/12/2019, Công ty cho ông Nguyễn Phúc Tuấn thuê Container văn

phòng 20 Feet, giá chƣa thuế: 2.700.000đ/tháng, thuế GTGT 10%. Khách hàng chƣa

thanh toán.

Căn cứ vào hợp đồng cho thuê giữa 2 bên,kế toán định khoản nhƣ sau:

Nợ TK 131: 2.970.000

Có TK 51131: 2.700.000

Có TK 3331: 270.000

Mẫu số 3.10: Trích sổ chi tiết TK 51131

SỔ CHI TIẾT TK 51131 Tháng 12 năm 2019

ĐVT:Đồng

Diễn giải Phát sinh Nợ Phát sinh Có TK Ngày chứng từ ố chứng từ TK đối ứng

02/12/2019 BH112373

Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê

51131

131

0

818.182

02/12/2019

02/12/2019 BH112374

Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê

131

51131

0

2.700.000

02/12/2019

02/12/2019 BH112375

Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê

131

51131

0

2.727.273

02/12/2019

02/12/2019 BH112375

Phí cho thuê container kho 20 feet_thuê

131

51131

0

1.636.364

…………………..

31/12/2019

31/12/2019 BH112571

Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê

51131

131

0

8.181.818

31/12/2019

31/12/2019 BH112572

Phí cho thuê Container văn phòng 40 feet_thuê

51131

131

0

6.909.091

911

31/12/2019

31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển DTBH & CCDV

51131

2.387.485.599

0

Ngày hạch toán 02/12/2019

Tổng

2.387.485.599

2.387.485.599

Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc

(Ký ,họ tên) (Ký ,họ tên) ( Ký ,họ tên) 45

Căn cứ vào bút toán giá vốn ở Ví dụ 2, giá bán của dịch vụ nâng hạ vận chuyển

là 3.500.000 đồng, thuế GTGT 10%. Khách hàng chƣa thanh toán. Kế toán định khoản

bút toán doanh thu nhƣ sau:

Nợ TK 131: 3.850.000

Có TK 51132: 3.500.000

Có TK 3331: 350.000

Mẫu số 3.11: Trích sổ chi tiết TK 51132

Ổ CHI TIẾT TK 51132

Tháng 12 năm 2019

ĐVT:Đồng

07/12/2019

07/12/2019

BH112394

Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển container

51132

131

0

1.200.000

09/12/2019

09/12/2019

BH112447

Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển container

51132

131

0

1.000.000

12/12/2019

12/12/2019

BH112412

Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển container

51132

131

0

5.454.545

13/12/2019

13/12/2019

BH112418

Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển container

51132

131

0

1.818.182

13/12/2019

13/12/2019

BH112431

Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển container

51132

131

0

2.500.000

13/12/2019

13/12/2019 HT0307534

Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển container

51132

131

0

3.500.000

…………………………………….

31/12/2019

31/12/2019

BH112561

Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển container

51132

131

0

4.545.455

31/12/2019

31/12/2019

BH112564

Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển container

51132

131

0

7.000.000

31/12/2019

31/12/2019

BH112564

Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển container

51132

131

0

9.000.000

31/12/2019

31/12/2019 NVK00146

Kết chuyển DTBH & CCDV

51132

911

603.236.361

0

Ngày Ngày ố chứng TK đối Phát sinh Phát sinh Diễn giải TK hạch toán chứng từ từ ứng Nợ Có

Cộng

603.236.361

603.236.361

Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc

(Ký ,họ tên) (Ký ,họ tên) ( Ký ,họ tên)

Mẫu số 3.12. Sổ chi tiết TK 5118

Ổ CHI TIẾT TK 5118

Tháng 12 năm 2019

ĐVT:Đồng

05/12/2019

05/12/2019 BH112446

Phí phát sinh

131

0

1.500.000

5118

31/12/2019

31/12/2019 BH112551

Phí phát sinh

131

0

230.000

5118

TK Ngày hạch Ngày Số chứng Phát sinh Phát sinh Diễn giải đối TK toán chứng từ từ Nợ Có ứng

31/12/2019

31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển DTBH & CCDV

911

1.985.000

0

5118

Cộng

1.985.000

1.985.000

Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc

(Ký ,họ tên) (Ký ,họ tên) ( Ký ,họ tên)

46

Mẫu số 3.13.Trích sổ cái TK 511 “DTBH & CCDV”

Ổ CÁI TK 511

Tháng 12 năm 2019

ĐVT:Đồng

TK

Ngày Số chứng Tài đối

hạch toán từ Diễn giải khoản ứng Phát sinh Nợ Phát sinh Có

Số dƣ đầu kỳ 511

5/12/2019 BH112436 CONT VĂN PHÒNG 20 FEET SỐ TL 1205B 5112 131 0 42.500.000

5/12/2019 BH112436 Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển container 51132 131 0 2.500.000

5/12/2019 BH112446 CONT KHO 20 FEET SỐ CBHU 6095181 5112 131 0 31.000.000

5/12/2019 BH112446 Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển container 51132 131 0 1.000.000

…………….

31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển DTBH & CCDV 5112 911 1.406.063.636 0

31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển DTBH & CCDV 51131 911 2.387.485.599 0

31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển DTBH & CCDV 51132 911 603.236.361 0

31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển DTBH & CCDV 5118 911 1.985.000 0

Cộng 511 4.398.770.596 4.398.770.596

Số dƣ cuối kỳ 511

Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc

(Ký ,họ tên) (Ký ,họ tên) ( Ký ,họ tên)

Tổng hợp DTBH & CCDV trong tháng 12 đƣợc thể hiện ở bảng 3.2

Bảng 3.2.Bảng tổng hợp DTBH & CCDV TK 511

ĐVT:Đồng

STT

Tên TK

ố TK

ố tiền

1

Doanh thu bán thành phẩm

5112

1.406.063.636

2

Dịch vụ cho thuê

51131

2.387.485.599

3

Dịch vụ nâng hạ vận chuyển

51132

603.236.361

4

Doanh thu khác

5118

1.985.000

Tổng

511

4.398.770.596

3.2.3.Kế toán chi phí quản lý kinh doanh của Công ty

3.2.3.1.Kế toán chi phí bán hàng

Chi phí bán hàng là toàn bộ các chi phí phát sinh trong quá trình bán hàng hóa,

cung cấp dịch vụ. Chi phí bán hàng thực tế phát sinh trong kỳ cần đƣợc phân loại rõ

ràng và tổng hợp theo đúng nội dung.

47

Chi phí bán hàng của Công ty TNHH Dịch Vụ Thƣơng Mại Vận Tải Thăng

Long Container bao gồm nhiều loại chi phí khác nhau nhƣ: chi phí nhân viên; chi phí

vận chuyển, bốc dỡ hàng, tiền điện, chi phí điện thoại…

Chứng từ sử dụng: Hóa đơn GTGT ,hóa đơn bán hàng thông thƣờng ,Phiếu xuất

kho,Bảng phân bổ tiền lƣơng,Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ,Phiếu chi, giấy

báo Nợ…

Tài khoản sử dụng

TK 6421 – Chi phí bán hàng

Trình tự hạch toán

Hàng ngày khi phát sinh chi phí bán hàng, kế toán căn cứ vào các chứng từ kế

toán có liên quan để ghi vào sổ Nhật ký chung, sổ chi tiết TK 6421.

Khi phát sinh các chi phí bán hàng bằng tiền mặt, kế toán viết phiếu chi tiền

mặt. Phiếu chi đƣợc lập thành 3 liên :

Liên 1: Lƣu tại cuống sổ phiếu chi.

Liên 2 : Giao cho thủ quỹ để ghi sổ quỹ và chuyển cho kế toán ghi sổ

Liên 3 : Giao cho ngƣời nhận tiền.

Trƣờng hợp các khoản chi phí bán hàng phát sinh bằng tiền gửi ngân hàng,

kế toán căn cứ vào các giấy báo nợ, các ủy nhiệm chi và các chứng từ thanh toán có

liên quan để lấy số liệu ghi sổ.

Trƣờng hợp các khoản chi phí bán hàng phát sinh chƣa thanh toán cho ngƣời bán

kế toán căn cứ vào chứng từ kế toán để lấy số liệu ghi sổ.

Đối với chi phí nhân viên, cuối tháng căn cứ vào bảng chấm công và các chứng

từ có liên quan nhƣ giấy chứng nhận nghỉ việc hƣởng lƣơng, giấy xin nghỉ việc không

lƣơng…kế toán thực hiện tính lƣơng và các khoản trích theo lƣơng.

Đối với chi phí khấu hao TSCĐ, cuối tháng căn cứ vào bảng phân bổ khấu hao

TSCĐ và các chứng từ khác liên quan nhƣ hóa đơn về việc sửa chữa TSCĐ, phiếu

chi,…. Kế toán thực hiện việc tính khấu hao theo phƣơng pháp đƣờng thẳng.

Cuối tháng, kế toán cộng số liệu chi phí bán hàng để tính tổng chi phí bán hàng

phát sinh trong tháng.

Ví dụ 3.7. Ngày 01/12/2019, nhân viên Kiều Văn Tiến thanh toán tiền vé cầu

đƣờng 9 vé, 200.000 đồng/vé.Thanh toán bằng tiền mặt.

Kế toán định khoản:

48

Nợ TK 6421: 1.800.000

Có TK 1111: 1.800.000

Mẫu số 3.14: Phiếu chi

PHIẾU CHI

Ngày 01 tháng 12 năm 2019

Số: PC310644

Nợ TK 6421: 1.800.000

Có TK 1111: 1.800.000

Họ và tên ngƣời nhận tiền: Kiều Văn Tiến

Địa chỉ: Phòng tài chính kế toán.

Lý do chi: Thanh toán tiền vé cầu đƣờng gồm 9 vé x 200.000

Số tiền: 1.800.000

Viết bằng chữ: Một triệu tám trăm nghìn đồng chẵn./.

Kèm theo: 01

Giám đốc Kế toán trƣởng Thủ quỹ Ngƣời lập phiếu Ngƣời nhận tiền

(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)

Mẫu số 3.15. Trích sổ cái TK 6421 “chi phí bán hàng”

Ổ CÁI TK 6421

Tháng 12 năm 2019

ĐVT:Đồng

01/12/2019

01/12/2019

PC3104636

TT tiền phí cầu đƣờng có 9 vé x 200.000 đ

6421

1111

1,800,000

0

02/12/2019

02/12/2019

PC3105297 Chi phí Bán hàng

6421

1111

2,000,000

0

04/12/2019

04/12/2019

PC3105329 Chi phí Bán hàng

6421

1111

1,045,276

0

04/12/2019

04/12/2019

PC3105330 Chi phí Bán hàng

6421

1111

504,735

0

04/12/2019

04/12/2019

PC3105332 Chi phí Bán hàng

6421

1111

503,422

0

……………

6421

334

38,308,200

0

31/12/2019

31/12/2019 HT0307651 HT tiền lƣơng bộ phận kinh doanh T12/2019

6421

2141

53,851,010

0

31/12/2019

31/12/2019 KH00012

Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2019

Tuyết thanh toán tiền cƣớc đƣờng bộ 3 vé x 175

0

31/12/2019

31/12/2019

PC3104466

6421

1111

525,000

000 đ

31/12/2019

31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển chi phí bán hàng

6421

911

0 378,725,839

Ngày Ngày Số chứng TK đối Phát sinh Phát sinh Diễn giải TK hạch toán chứng từ từ ứng Nợ Có

Cộng

378,725,839

378,725,839

Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc

(Ký ,họ tên) (Ký ,họ tên) ( Ký ,họ tên)

49

3.2.3.2.Kế toán CPQLDN

CPQLDN là toàn bộ chi phí có liên quan đến hoạt động quản lý kinh doanh,

quản lý hành chính và quản lý điều hành chung toàn doanh nghiệp. Bao gồm nhiều

loại chi phí khác nhau nhƣ: chi phí nhân viên; chi phí đồ dùng văn phòng; tiền điện,

nƣớc; chi phí điện thoại…

Chứng từ sử dụng:

Hóa đơn GTGT, Hóa đơn bán hàng thông thƣờng, Phiếu xuất kho, Bảng phân bổ

tiền lƣơng, Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ, Phiếu chi, giấy báo Nợ,…

TK và sổ sách sử dụng

TK 6422 – CPQLDN. TK 6422 đƣợc mở 4 TK cấp 2 nhƣ sau:

TK 64221: Chi phí nhân viên

TK 64224: Chi phí khấu hao TSCĐ

TK 64225: Phí và lệ phí

TK 64228: Chi phí khác

Trình tự kế toán

Hàng ngày khi phát sinh CPQLDN, kế toán căn cứ vào các chứng từ kế toán có

liên quan để ghi vào sổ Nhật ký chung, sổ chi tiết TK 6422, sổ cái TK 6422

Khi phát sinh các CPQLDN bằng tiền mặt, kế toán viết phiếu chi tiền mặt. Phiếu

chi đƣợc lập thành 3 liên :

Liên 1: Lƣu tại cuống sổ phiếu chi.

Liên 2 : Giao cho thủ quỹ để ghi sổ quỹ và chuyển cho kế toán ghi sổ

Liên 3 : Giao cho ngƣời nhận tiền.

Trƣờng hợp các khoản CPQLDN phát sinh bằng tiền gửi ngân hàng, kế toán căn

cứ vào các giấy báo nợ, các ủy nhiệm chi và các chứng từ thanh toán có liên quan để

lấy số liệu ghi sổ.

* Kế toán chi phí nhân viên

Đối với chi phí nhân viên, cuối tháng căn cứ vào bảng chấm công và các chứng

từ có liên quan nhƣ giấy chứng nhận nghỉ việc hƣởng lƣơng, giấy xin nghỉ việc không

lƣơng…kế toán thực hiện tính lƣơng và các khoản trích theo lƣơng.

Khi phát sinh lƣơng và các khoản trích theo lƣơng, kế toán định khoản nhƣ sau:

Ví dụ 3.8. Ngày 31/12/2019, hạch toán tiền lƣơng phải trả cho bộ phận quản lý

doanh nghiệp Tháng 12 năm 2019 số tiền 36.001.000 (đồng).

50

Kế toán định khoản:

Nợ TK 6422: 36.001.000

Có TK 334: 36.001.000

Nợ TK 334: 3.255.105

Có TK 338: 3.255.105

Khi thanh toán tiền lƣơng cho ngƣời lao động bằng chuyển khoản:

Nợ TK 334: 32.745.895

Có TK 1111: 32.745.895

Mẫu số 3.16: Bảng thanh toán tiền lương tháng 12 năm 2019 bộ phận quản lý

doanh nghiệp

BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƢƠNG KHỐI VĂN PHÒNG

Tháng 12 năm 2019

ĐVT:Đồng

Lƣơng và phụ cấp công việc trong tháng

Phụ cấp ảo hiểm Lƣơng xăng xe, TT Họ và tên MST cá nhân Tổng tiền trừ 10.5 (XH cơ điện thoại, Thực Lĩnh lƣơng 8+YT bản nhà ở, 1.5+TN 1) trang phục

2 3 4 5 6=4+5 7 8=6-7 1

1 Bùi Thanh Long 8269117288 6.291.600 2.000.000 8.291.600 660.618 7.630.982

2 Nguyễn Văn Khơi 8026489894 6.291.600 1.000.000 7.291.600 660.618 6.630.982

3 Nguyễn Thị Khen 8017844239 5.000.000 500.000 5.500.000 525.000 4.975.000

4 Nguyễn Thị Ngọc Lan 8095743862 4.472.600 500.000 4.972.600 469.623 4.502.977

5 Vũ Tuấn nh 8014260789 4.472.600 500.000 4.972.600 469.623 4.502.977

6 Vũ Thị Tuyết 8456464725 4.472.600 500.000 4.972.600 469.623 4.502.977

TỔNG CỘNG 31.001.000 5.000.000 36.001.000 3.255.105 32.745.895

Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2019

Giám đốc

Lập phiếu

(Ký ,họ tên)

(Ký ,họ tên)

Sau đó, kế toán tiến hành ghi vào sổ chi tiết TK 64221 (Mẫu số 3.17), Nhật ký chung

(Mẫu sổ 3.3)

51

Mẫu số 3.17. Sổ chi tiết TK 64221

Ổ CHI TIẾT TK 64221

Tháng 12 năm 2019

ĐVT:Đồng

0

03/12/2019

03/12/2019

PC3105299

Chi phí quản lý

64221

1111

5.910.000

0

07/12/2019

07/12/2019

PC3105357

Chi phí quản lý

64221

1111

1.126.655

0

31/12/2019

31/12/2019 HT0307639 HT tiền lƣơng bộ phận văn phòng T12/2019

64221

334

36.001.000

HT tiền đóng BHXH 17,5 % + BHYT 3 % +

0

31/12/2019

31/12/2019 HT0307675

BHTN 1 % + BHNN Tháng 12 năm 2019 tính

64221

3383

15.161.662

vào chi phí

HT tiền đóng BHXH 17,5 % + BHYT 3 % +

0

31/12/2019

31/12/2019 HT0307675

BHTN 1 % + BHNN Tháng 12 năm 2019 tính

64221

3384

2.875.293

vào chi phí

HT tiền đóng BHXH 17,5 % + BHYT 3 % +

0

31/12/2019

31/12/2019 HT0307675

BHTN 1 % + BHNN Tháng 12 năm 2019 tính

64221

3385

801.996

vào chi phí

HT tiền đóng BHXH 17,5 % + BHYT 3 % +

0

31/12/2019

31/12/2019 HT0307675

BHTN 1 % + BHNN Tháng 12 năm 2019 tính

64221

3389

445.724

vào chi phí

0

31/12/2019

31/12/2019 KH00012

Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2019

64221

2141

25.401.299

0

31/12/2019

31/12/2019 KH00012

Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2019

64221

2141

7.039.333

0

31/12/2019

31/12/2019

PBCC00012

Phân bổ chi phí CCDC tháng 12 năm 2019

64221

2422

1.155.303

0

31/12/2019

31/12/2019

PC3105324

Chi phí quản lý

64221

1111

3.663.636

31/12/2019

31/12/2019 NVK00146

Kết chuyển CPQLDN

64221

911

0 291.673.095

Ngày Ngày Số chứng TK đối Phát sinh Phát sinh Diễn giải TK hạch toán chứng từ từ Nợ Có ứng

Cộng

291.673.095

291.673.095

Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc

(Ký ,họ tên) (Ký ,họ tên) ( Ký ,họ tên)

* Kế toán chi phí khấu hao TSCĐ

Đối với chi phí khấu hao TSCĐ, cuối tháng căn cứ vào bảng phân bổ khấu hao

TSCĐ và các chứng từ khác liên quan

Cuối tháng, kế toán cộng số liệu CPQLDN để tính tổng CPQLDN phát sinh

trong tháng.

Ví dụ 3.9. Căn cứ vào bảng tính và phân bổ khấu hao, kế toán định khoản nhƣ sau:

Nợ TK 64224 : 23.381.461

Có TK 2141: 23.381.461

52

Mẫu số 3.18. Sổ chi tiết TK 64224

SỔ CHI TIẾT 64224 (Tháng 12 năm 2019)

ĐVT:Đồng

Khấu hao TSCĐ tháng

31/12/2019

31/12/2019 KH00012

64224

2141

23.381.461

0

12/2019

31/12/2019

31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển CPQLDN

64224

911

0

23.381.461

Ngày hạch Ngày Số chứng TK đối Phát sinh Phát sinh Diễn giải TK toán chứng từ từ ứng Nợ Có

Cộng

23.381.461

23.381.461

Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc

(Ký ,họ tên) (Ký ,họ tên) ( Ký ,họ tên)

* Kế toán các khoản phí, lệ phí và chi phí khác

Khi phát sinh các khoản phí và các khoản chi phí khác phát sinh kế toán sử

dụng TK 64225 và TK 64228

Trong tháng, phát sinh các khoản phí nhƣ phí giao dịch, phí chuyển tiền, ...phát

sinh kế toán, ghi:

Nợ TK 64225

Có TK 111, 112

Khi phát sinh các khoản phí nhƣ phí giao dịch, phí chuyển tiền, ... và các khoản

chi phí khác phát sinh kế toán, ghi:

Nợ TK 64228

Có TK 111, 112

53

Mẫu số 3.19. Trích sổ chi tiết TK 64225

SỔ CHI TIẾT TK 64225 (Tháng 12/2019)

ĐVT:Đồng

TK

Tài

Phát sinh

Phát sinh

Ngày hạch

Ngày chứng

đối

Số chứng từ

Diễn giải

khoản

Nợ

toán

từ

ứng

01/12/2019

01/12/2019

UNC123710

ngân hàng thu phí

64225

11211

19.800

0

02/12/2019

02/12/2019

UNC123711

TH NG LONG CONT INER TT TIỀN HÀNG

64225

11211

22.000

0

THANG LONG CONTAINER

02/12/2019

02/12/2019

UNC123712

64225

11211

22.000

0

TRA LAI TIEN DAT COC THEO HD SO 2109 T2016

THANG LONG CONTAINER

02/12/2019

02/12/2019

UNC123713

64225

11211

22,000

0

TRA LAI TIEN COC THEO HD 0306 T2019

THANG LONG CONTAINER

02/12/2019

02/12/2019

UNC123714

64225

11211

29.040

0

TRA LAI TIEN COC THEO HD 0306 T2019

So GD: 322A19C03JFNA5WM THANG LONG COTAINER

03/12/2019

03/12/2019

UNC123715

64225

11211

22.000

0

TRA LAI TIEN COC THEO HD SO 00609 2019

04/12/2019

04/12/2019

UNC123717

ngân hàng thu phí

64225

11211

19.800

0

05/12/2019

05/12/2019

UNC123718

TH NG LONG CONT INER TT TIỀN CÔNG NỢ

64225

11211

22.000

0

THANG LONG CONTAINER TRA LAI TIEN COC THEO HD

05/12/2019

05/12/2019

UNC123719

64225

11211

22.000

0

2204 2019

THANH TOAN TIEN THEO HD : 1091,1102 VA TIEN DAT

10/12/2019

10/12/2019

UNC123722

64225

11211

45,981

0

COC

10/12/2019

10/12/2019

UNC123723

TT tiền lƣơng T11/2019

64225

11211

55,000

0

THANG LONG CONTAINER

12/12/2019

12/12/2019

UNC123724

64225

11211

22.000

0

TRA LAI TIEN COC THEO HD SO T1607/2019TL

13/12/2019

13/12/2019

UNC123725

TH NG LONG CONT INER TT TIỀN HÀNG

64225

11211

27.500

0

THANG LONG CONTAINER

13/12/2019

13/12/2019

UNC123726

64225

11211

27.500

0

TRA LAI TIEN COC THEO HD SO LGDH2 4F TL NH 2018

THANG LONG CONTAINER

13/12/2019

13/12/2019

UNC123727

64225

11211

27.500

0

TRA LAI TIEN DAT COC THEO HD SO 0909 2019 TL

THANG LONG CONTAINER

16/12/2019

16/12/2019

UNC123728

64225

11211

22.000

0

TRA LAI TIEN COC THEO HD SO T1010 2017

23/12/2019

23/12/2019

UNC123729

-Bảo lãnh ngân hàng-Phí phát hành

64225

11211

1.000.000

0

THANG LONG CONTAINER

25/12/2019

25/12/2019

UNC123731

64225

11211

60.501

0

TT TIEN CONG NO KEM THEOHD 0002268 0002242

THANG LONG CONTAINER

25/12/2019

25/12/2019

UNC123732

64225

11211

22.000

0

TRA LAI TIEN COC THEO HD SO 2308 2019

THANG LONG CONTAINER

27/12/2019

27/12/2019

UNC123734

64225

11211

22.000

0

TRA LAI TIEN COC THEO HD SO 1309T 2019

THANGLONG CONTAINER TT

30/12/2019

30/12/2019

UNC123735

64225

11211

24.103

0

TIEN CONG NO KEM THEO HD 0001343

30/12/2019

30/12/2019

UNC123736

THANGLONG CONTAINER TT TIEN CONG NO

64225

11211

69,937

0

CONTAINER THANH TOAN TIEN CONG NO KEM THEO

30/12/2019

30/12/2019

UNC123737

64225

11211

43.973

0

0000049

THANG LONG CONTAINER

31/12/2019

31/12/2019

UNC123738

64225

11211

22.000

0

TRA LAI TIEN COC THEO HD SO 2309T2019

31/12/2019

31/12/2019

UNC123740

THANG LONG CONTAINER THANH TOAN TIEN CONG NO

64225

11211

22.000

0

31/12/2019

31/12/2019

UNC123741

THANG LONG CONTAINER TT TIEN CONG NO

64225

11211

33.000

0

31/12/2019

31/12/2019

UNC123746

THANGLONG CONTAINER TT TIEN CONG NO

64225

11211

288.334

0

31/12/2019

31/12/2019

NVK00146

Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp

64225

911

0

4.556.686

Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc

(Ký ,họ tên) (Ký ,họ tên) ( Ký ,họ tên)

54

Mẫu số 3.20. Trích sổ chi tiết TK 64228

SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 64228 (Tháng 12/2019) ĐVT:Đồng

Phát sinh Có Ngày hạch toán Ngày chứng từ Số chứng từ Diễn giải Tài khoản TK đối ứng Phát sinh Nợ

31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 642286 911 0 2.527.465 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp

Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc

(Ký ,họ tên) (Ký ,họ tên) ( Ký ,họ tên)

Mẫu số 3.21: Trích sổ cái TK 6422 “Chi phí QLDN”

SỔ CÁI 6422(Tháng 12 năm 2019)

ĐVT:Đồng

Ngày hạch

Ngày

ố chứng

TK đối

Phát sinh

Phát sinh

Diễn giải

TK

toán

chứng từ

từ

ứng

Nợ

01/12/2019

01/12/2019 UNC123710

ngân hàng thu phí

64225

11211

19.800

0

TH NG LONG CONT INER TT TIỀN

02/12/2019

02/12/2019 UNC123711

64225

11211

22.000

0

HÀNG

THANG LONG CONTAINER TRA LAI

02/12/2019

02/12/2019 UNC123712

64225

11211

22.000

0

TIEN DAT COC THEO HD SO 2109 T2016

THANG LONG CONTAINER TRA LAI

02/12/2019

02/12/2019 UNC123713

64225

11211

22.000

0

TIEN COC THEO HD 0306 T2019

……………………………………………

31/12/2019

31/12/2019 HT0307639 HT tiền lƣơng bộ phận văn phòng T12/2019

64221

334

36.001.000

0

31/12/2019

31/12/2019 HT0307675

64221

3383

15.161.662

0

HT tiền đóng BHXH 17,5 % + BHYT 3 % + BHTN 1 % + BHNN 1 Tháng 12 năm 2019 công ty trả cho ngƣời lao động tính vào chi phí HT tiền đóng BHXH 17,5 % + BHYT 3 % +

BHTN 1 % + BHNN 1 Tháng 12 năm 2019

31/12/2019

31/12/2019 HT0307675

64221

3384

2.875.293

0

công ty trả cho ngƣời lao động tính vào chi

phí

HT tiền đóng BHXH 17,5 % + BHYT 3 % +

BHTN 1 % + BHNN 1 Tháng 12 năm 2019

31/12/2019

31/12/2019 HT0307675

64221

3385

801.996

0

công ty trả cho ngƣời lao động tính vào chi

phí

31/12/2019

31/12/2019 HT0307675

64221

3389

445.724

0

HT tiền đóng BHXH 17,5 % + BHYT 3 % + BHTN 1 % + BHNN 1 Tháng 12 năm 2019 công ty trả cho ngƣời lao động tính vào chi phí Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2019

31/12/2019

31/12/2019 KH00012

64224

2141

7.233.785

0

31/12/2019

31/12/2019 KH00012

Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2019

64224

2141

2.038.530

0

31/12/2019

31/12/2019 KH00012

Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2019

64221

2141

25.401.299

0

31/12/2019

31/12/2019 KH00012

Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2019

64221

2141

7.039.333

0

31/12/2019

31/12/2019

PBCC00012

Phân bổ chi phí CCDC tháng 12 năm 2019

64221

2422

1.155.303

0

31/12/2019

31/12/2019

PC3105324

Chi phí quản lý

64221

1111

3.663.636

0

31/12/2019

31/12/2019 NVK00146

Kết chuyển CPQLDN

64221

911

0 291.673.095

31/12/2019

31/12/2019 NVK00146

Kết chuyển CPQLDN

64224

911

0

23.381.461

31/12/2019

31/12/2019 NVK00146

Kết chuyển CPQLDN

64225

911

0

4.556.686

31/12/2019

31/12/2019 NVK00146

Kết chuyển CPQLDN

642286

911

0

2.527.465

Cộng

322.138.707

322.138.707

Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc

(Ký ,họ tên) (Ký ,họ tên) ( Ký ,họ tên) 55

Bảng 3.3. Bảng tổng hợp chi phí quản lý doanh nghiệp TK 6422

STT

Tên TK

ố TK

ố tiền

1

Chi phí nhân viên

64221

291.673.095

2

Chi phí phân bổ khấu hao,CCDC

64224

23.381.461

3

Các khoản phí

64225

4.566.686

1

Chi phí quản lý khác

64228

2.527.465

Tổng

642

322.138.707

3.2.4. Kế toán doanh thu tài chính và chi phí tài chính

3.2.4.1. Kế toán doanh thu tài chính

 Nội dung: Doanh thu tài chính chủ yếu từ các khoản ngân hàng trả lãi tiền

gửi ngân hàng.

 Chứng từ sử dụng: Bảng sao kê ngân hàng, Giấy báo có, phiếu chi, phiếu thu,...

 TK sử dụng: TK 515: “Doanh thu hoạt động tài chính”.  Trình tự kế toán Căn cứ vào các chứng từ ghi nhận doanh thu hoạt động tài chính, kế toán sẽ vào

sổ nhật ký chung, sổ cái TK 515

Kế toán định khoản: Nợ TK 112,111,131:

Có TK 515

: Doanh thu tài chính

Ví dụ 3.10: Ngày 31/12/2019 ,ngân hàng Vietinbank chi nhánh Ba Đình Hà Nội trả

tiền lãi cho Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container,số tiền

355.112(đồng).

Kế toán định khoản nhƣ sau:

Nợ TK 11211: 355.112

Có TK 515: 355.112

Mẫu số 3.22: Sổ cái TK 515 “Doanh thu hoạt động tài chính”

Ổ CÁI 515 Tháng 12 năm 2019 ĐVT:Đồng

31/12/2019

31/12/2019 NTTK03289 NGÂN HÀNG TRẢ LÃI TIỀN GỬI

Diễn giải TK Ngày hạch toán Ngày chứng từ Số chứng từ TK đối ứng

11211

515

31/12/2019

31/12/2019 NVK00146

911

355.112

0

515

Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính

Phát sinh Nợ 0 Phát sinh Có 355.112

Cộng

355.112

355.112

Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc

(Ký ,họ tên) (Ký ,họ tên) ( Ký ,họ tên)

56

3.2.4.2. Kế toán chi phí tài chính

Nội dung:

Chi phí tài chính của Công ty bao gồm lãi vay, chiết khấu thanh toán cho khách

hàng hƣởng.

Chứng từ sử dụng, Bảng sao kê ngân hàng, giấy báo nợ, Phiếu chi, khế ƣớc vay

TK sử dụng

TK 635: “ Chi phí tài chính”

 Trình tự kế toán: Căn cứ vào chứng từ ghi nhận chi phí hoạt động tài

chính, kế toán sẽ vào sổ nhật ký chung, sổ cái TK 635

Ví dụ 3.11: Ngày 25/12/2019 căn cứ vào ủy nhiệm chi thanh toán tiền gốc và khoản

vay 1.500.000.000 (đồng) cho ngân hàng Vietinbank chi nhánh Ba Đình, Hà Nội số

tiền 17.057.541 (đồng)

Kế toán định khoản:

Nợ TK 635: 17.057.541

Có TK 11211: 17.057.541

Mẫu số 3.23. Trích sổ cái TK 635 “Chi phí tài chính”

SỔ CÁI 635 (Tháng 12 năm 2019)

ĐVT:Đồng

Ngày hạch Ngày TK đối Phát sinh Phát sinh Số chứng từ Diễn giải TK toán chứng từ ứng Nợ Có

25/12/2019 25/12/2019 UNC123733 TT tiền thu gốc và lãi vay món 1.5 tỷ 635 11211 17.057.541 0

Kết chuyển chi phí hoạt động tài 31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 635 911 0 17.057.541 chính

Cộng 17.057.541 17.057.541

Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc

(Ký ,họ tên) (Ký ,họ tên) ( Ký ,họ tên)

3.2.5. Kế toán thu nhập khác và chi phí khác

3.2.5.1. Kế toán thu nhập khác

Nội dung: Các khoản thu nhập khác của công ty chủ yếu phát sinh từ việc bán

sắt vụn thừa trong quá trình sản xuất Container.

 TK sử dụng:

Sử dụng TK 711 “Thu nhập khác” để hạch toán các khoản thu nhập khác phát sinh.

 Trình tự kế toán:

57

Khi phát sinh các nghiệp vụ về thu nhập khác, kế toán sẽ vào sổ chi tiết TK 711,

sổ nhật ký chung, sổ cái TK 711.

Ví dụ 3.12: Ngày 31/12/2019 ,Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng

Long Container thanh lý sắt thừa, sắt vụn, số tiền thu đƣợc là 17.500.000(đồng). Thu

bằng tiền mặt.

Kế toán định khoản nhƣ sau:

Nợ TK 131: 17.500.000

Có TK 711: 17.500.000

Cuối kỳ kết chuyển TK 711 sang TK 911 để xác định KQKD.

Nợ TK 711: 17.500.000

Có TK 911: 17.500.000

Mẫu số 3.24.Trích sổ cái TK 711 “Thu nhập khác”

SỔ CÁI 711 (Tháng 12 năm 2019)

ĐVT:Đồng

31/12/2019

31/12/2019 BH112553

Sắt Vụn

711

131

0

17,500,000

Kết chuyển thu nhập khác phát sinh trong

31/12/2019

31/12/2019 NVK00146

711

911

17,500,000

0

kỳ

Ngày Ngày Số chứng TK đối Phát sinh Phát sinh Diễn giải TK hạch toán chứng từ từ ứng Nợ Có

Cộng

17,500,000

17,500,000

Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc

(Ký ,họ tên) (Ký ,họ tên) ( Ký ,họ tên)

3.2.5.2.Kế toán Chi phí khác

 TK sử dụng:

Sử dụng TK 811 “Chi phí khác” để hạch toán

 Trình tự kế toán: Khi phát sinh các nghiệp vụ về chi phí khác, kế toán sẽ vào

sổ nhật ký chung, sổ cái TK 811.

Trong tháng 12 năm 2019 Công ty không phát sinh khoản chi phí khác

3.2.6. Kế toán chi phí thuế TNDN

 TK sử dụng:

Kế toán sử dụng TK 821 “Chi phí thuế TNDN” để hạch toán

Cuối kỳ kết chuyển chi phí thuế TNDN vào TK 911 “Xác định KQKD”.

Lợi nhuận trƣớc thuế = 177.882.318 (đồng)

Thuế TNDN = 177.882.318 x 20% = 35.576.463(đồng)

58

Kế toán định khoản thuế TNDN phải nộp:

Nợ TK 821: 35.576.463

Có TK 3334: 35.576.463

Kết chuyển chi phí thuế TNDN vào TK 911 “Xác định KQKD”

Nợ TK 911: 35.576.463

Có TK 821: 35.576.463

Mẫu số 3.25: Trích sổ cái TK 821 “Chi phí thuế TNDN”

SỔ CÁI TK 821

Tháng 12 năm 2019

ĐVT:Đồng

Tài

TK

Ngày

Số

Phát

sinh

Phát

đối

hạch toán

chứng từ

Diễn giải

khoản

ứng

Nợ

sinh Có

Số dƣ đầu kỳ

821

31/12/2019 NVK00146 Thuế TNDN phải nộp

3334

35.576.463

821

31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển chi phí thuế TNDN

821

911

35.576.463

Cộng

35.576.463

35.576.463

821

Số dƣ cuối kỳ

Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc

(Ký ,họ tên) (Ký ,họ tên) ( Ký ,họ tên)

3.2.7. Kế toán xác định KQKD

Phương pháp xác định kết quả HĐKD tại Công ty

KQKD đƣợc biểu hiện qua chỉ tiêu lợi nhận thuần và xác định theo công thức sau:

Kết quả HĐKD (Lợi nhuận trƣớc thuế) = Kết quả HĐ BH & CCDV + Kết quả

HĐTC + Kết quả HĐ khác

Kết quả HĐ BH & CCDV = Doanh thu BH & CCDV – Giá vốn hàng bán – Chi

phí quản lý kinh doanh

Kết quả HĐTC = Doanh thu HĐTC – Chi phí tài chính

Kết quả HĐ khác = Thu nhập khác – Chi phí khác

Thuế TNDN = LNT trƣớc thuế * Thuế suất TNDN

LNT sau thuế = LNT trƣớc thuế – Thuế TNDN

TK sử dụng:

TK 911 “Xác định KQKD” để xác định KQKD trong kỳ

Ngoài ra kế toán còn sử dụng một số TK 421, 511, 515, 632, 642, ...

59

Trình tự hạch toán

Kết quả HĐ BH & CCDV = 4.398.770.596 (đồng)

Kết quả HĐTC = 355.112 (đồng)

Kết quả HĐ khác = 17.500.000

Thuế TNDN = 177.882.318 x 20% = 35.576.463(đồng)

LNT sau thuế = 177.882.318 - 35.576.463 = 142.305.855 ( đồng).

Bảng 3.4. Kế toán thực hiện các bút toán kết chuyển ,rồi tập hợp số liệu định

khoản nhƣ bảng sau:

ĐVT:Đồng

Nội dung

TK Nợ

TK Có

Số tiền

Kết chuyển DTBH & CCDV

31.000.000

911

51111

Kết chuyển DTBH & CCDV

1.375.063.636

911

5112

Kết chuyển DTBH & CCDV

2.387.485.599

911

51131

Kết chuyển DTBH & CCDV

603

911

51132

Kết chuyển DTBH & CCDV

1.985.000

911

5118

Kết chuyển doanh thu hoạt TC

355

911

515

Kết chuyển giá vốn hàng bán

1.363.735.597

63211

911

Kết chuyển giá vốn hàng bán

263.805.281

63213

911

Kết chuyển giá vốn hàng bán

1.928.856.886

63214

911

Kết chuyển chi phí hoạt động TC

17.057.541

635

911

Kết chuyển chi phí bán hàng

378.725.839

6421

911

Kết chuyển chi phí QLDN

291.673.095

64221

911

Kết chuyển chi phí QLDN

23.381.461

64224

911

Kết chuyển chi phí QLDN

4.556.686

64225

911

Kết chuyển chi phí QLDN

2.527.465

642286

911

17,500,000

Kết chuyển thu nhập khác

911

711

Kết chuyển chi phí thuế TNDN

35.576.463

821

911

Kết chuyển kết quả HĐKD

142.305.855

421

911

60

Biểu 3.26. Sổ cái TK 911 “Xác định KQKD”

SỔ CÁI TK 911

Tháng 12 năm 2019

ĐVT:đồng

Ngày

Số chứng

Tài

TK đối

hạch toán

từ

Diễn giải

khoản

ứng

Phát sinh Nợ

Phát sinh Có

Số dƣ đầu kỳ

911

31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển DTBH & CCDV

0

31.000.000

911

51111

31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển DTBH & CCDV

0 1.375.063.636

911

5112

31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển DTBH & CCDV

0 2.387.485.599

911

51131

31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển DTBH & CCDV

0

603.236.361

911

51132

31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển DTBH & CCDV

0

1.985.000

911

5118

31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển doanh thu hoạt TC

0

355.112

911

515

31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển giá vốn hàng bán

63211

1.363.735.598

0

911

31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển giá vốn hàng bán

63213

263.805.281

0

911

31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển giá vốn hàng bán

63214

1.928.856.886

0

911

31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển CP hoạt động TC

0

17.057.541

911

635

31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển chi phí bán hàng

0

378.725.839

911

6421

31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển chi phí QLDN

0

291.673.095

911

64221

31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển chi phí QLDN

0

23.381.461

911

64224

31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển chi phí QLDN

0

4.556.686

911

64225

0

911

31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển chi phí QLDN

642286

2.527.465

911

711

31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển thu nhập khác

0

17.500.000

35.576.463

911

821

31/12/2019 NVK00147 Kết chuyển chi phí thuế TNDN

0

142.305.855

911

421

31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển kết quả HĐKD

911

Cộng

4.416.625.708 4.416.625.708

911

Số dƣ cuối kỳ

Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc

(Ký ,họ tên) (Ký ,họ tên) ( Ký ,họ tên)

3.3. Một số ý kiến đề xuất nhằm hoàn thiện công tác kế toán tại Công ty TNHH

dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container

3.3.1. Nhận xét chung

Công ty đã thực hiện theo những quy định về hệ thống chứng từ theo Thông tƣ 133/2016/TT-BTC ngày 26/08/2016 của bộ tài chính (thay thế QĐ48/2006) của Bộ Tài

chính, sổ loại chứng từ sử dụng phù hợp với đặc điểm hoạt động SXKD của Công ty

Các chứng từ đƣợc lập thƣờng xuyên và nhân viên kế toán phụ trách kiểm đối

chiếu kiểm tra với các loại chứng từ gốc để đảm bảo tính chính xác về các số liệu trên

61

BCTC đƣợc lập. Chứng từ sau khi đƣợc sử dụng đều đƣợc phân loại, lƣu trữ theo từng

nghiệp vụ mua bán tại các thời điểm, theo loại và đƣợc đánh số thứ tự theo thời gian

phát sinh, lƣu giữ trong các cặp hồ sơ theo từng tháng, tạo điều kiện cho công tác tìm

kiếm chứng từ khi có nhu cầu đặc biệt nhƣ trong các cuộc kiểm toán.

3.3.2. Ưu điểm

-Công ty có đƣợc đội ngũ nhân viên kế toán năng động và nhiệt tình với công

việc. Họ thực sự góp phần quan trọng trong thành công của Công ty trong những năm

qua.

-Bộ máy kế toán có cơ cấu gọn nhẹ, năng động, linh hoạt trong công việc. Nhân

viên kế toán của Công ty đã đảm nhiệm toàn bộ khối lƣợng công việc hạch toán của

Công ty, cung cấp kịp thời những thông tin chính xác cho ban giám đốc. Trong đó, bộ

phận bán hàng và xác định KQKD đã phản ánh ghi chép đầy đủ tình hình tiêu thụ chi

tiết về số lƣợng hàng xuất kho, phản ánh kịp thời doanh thu bán hàng và các khoản

giảm trừ doanh thu, giá vốn hàng bán, xác định kết quả tiêu thụ. Đồng thời theo dõi

quá trình thanh toán tiền hàng của từng khách hàng. Số liệu kế toán phản ánh một cách

trung thực, hợp lý rõ ràng, hạn chế đƣợc việc ghi chép trùng lặp không cần thiết.

-Việc luân chuyển sổ sách, chứng từ tƣơng đối hợp lý, trên cơ sở bảo đảm

nguyên tắc kế toán của chế độ kế toán hiện hành và phù hợp với khả năng trình độ kế

toán của đội ngũ cán bộ kế toán Công ty, phù hợp với đặc điểm kinh doanh của đơn vị,

thuận tiện cho việc quản lý.

-Công ty áp dụng phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên trong hạch toán lƣu

chuyển hàng hóa. Phƣơng pháp này tạo điều kiện cho việc phản ánh, ghi chép và theo

dõi thƣờng xuyên sự biến động của hàng hóa. Do hàng hóa của Công ty có giá trị cao

lại chịu sự cạnh tranh gay gắt trên thị trƣờng nên phƣơng pháp này giúp quản lý chặt

chẽ hàng hóa và có biện pháp xử lý kịp thời khi có sự biến động trên thị trƣờng, tạo

thuận lợi cho công tác tiêu thụ và nâng cao hiệu quả tiêu thụ. Bên cạnh đó, trên cơ sở

hợp đồng kinh tế việc mua bán đƣợc thực hiện theo từng lô hàng nên phƣơng pháp giá

thực tế đích danh dùng để xác định giá vốn hàng hóa là đơn giản và chính xác.

Nhìn chung công tác tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả tiêu thụ hàng hóa của

Công ty đã cung cấp những thông tin cần thiết phục vụ kịp thời cho Ban giám đốc, bảo

đảm việc thực hiện nghĩa vụ đối với ngân sách Nhà nƣớc đúng quy định. Thƣờng

62

xuyên có sự đối chiếu trao đổi giữa kế toán tiêu thụ và kế toán các phần hành khác,

đảm bảo cho việc hạch toán đƣợc tiến hành chính xác, thuận tiện.

3.3.3. Tồn tại

Bên cạnh những ƣu điểm vẩn còn tồn tại một số hạn chế mà Công ty cần nghiên

cứu để cải tiến, hoàn thiện nhằm nâng cao hiệu quả công tác kế toán trong quản lý quá

trình kinh doanh của Công ty. Cụ thể:

Về việc mở thẻ kho theo dõi hàng tồn kho

Không mở thẻ kho theo dõi hàng tồn kho mà chỉ theo dõi số lƣợng hàng hóa

xuất, nhập, tồn tại kho theo bảng tổng hợp tồn kho và sổ chi tiết. Việc không mở thẻ

kho theo dõi hàng tồn kho dẫn đến gây khó khăn trong việc xác định số lƣợng hàng

tồn kho cũng nhƣ ghi nhận trách nhiệm của thủ kho với hàng hóa tại kho.

Về chi phí bán hàng và CPQLDN

Phát sinh chung giữa hai hoạt động này không đƣợc phân bổ. Mặc dù tổng chi

phí không đổi tuy nhiên khi kế toán cần xác định KQKD cho từng hoạt động sẽ không

chính xác. Khi kế toán một số khoản thuộc chi phí bán hàng nhƣ: điện, nƣớc, điện

thoại… sử dụng cho hoạt động bán hàng nhƣng đơn vị lại hạch toán chung vào

CPQLDN từ đó gây khó khăn cho việc kiểm soát chi phí; mặc dù điều đó không gây

ảnh hƣởng tới kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ kế toán, song gây khó khăn cho

ngƣời sử dụng và phân tích thông tin giữa các kỳ. Bên cạnh đó việc trích khấu hao

TSCĐ và phân bổ công cụ dụng cụ phân bổ cùng lúc vào 2 TK 64221 và TK 64224.

Bên cạnh đó các khoản trích bảo hiểm cho bộ phận bán hàng chƣa đƣợc định khoản và

phản ánh vào sổ nhật ký chung và sổ cái.

Về các khoản trích lập dự phòng

Nhƣ chúng ta đã biết phải thu khó đòi là các khoản thu vì lý do nào đó khách

hàng không có khả năng thanh toán đúng hạn. Trong kinh doanh muốn có nhiều đối

tác làm ăn và giữ uy tín thì việc cho khách hàng trả chậm tiền hàng là việc thƣờng gặp

ở các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh. Tuy nhiên bên cạnh những khách hàng có uy

tín, thanh toán tiền hàng đúng hạn thì doanh nghiệp sẽ gặp những khách hàng không

thanh toán tiền hàng vì lý do nào đó. Do đó việc trích lập khoản dự phòng phải thu khó

đòi là việc làm cần thiết.

Về giá vốn hàng bán

Giá vốn liên quan đến dịch vụ nâng hạ, vận chuyển chƣa đƣợc hạch toán thông

qua TK 154 mà đƣợc phản ánh ngay vào các tài khoản thanh toán TK 111, TK 112

63

3.3.4. Một số ý kiến đề xuất nhằm hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định KQKD

tại Công ty TNHH Dịch Vụ Thương Mại Vận Tải Thăng Long Container

Về cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán

Hình thức tổ chức kế toán và bộ máy kế toán phù hợp với đặc điểm kinh doanh

của Công ty. Trong bộ máy kế toán, các nhân viên kế toán đƣợc phân công công việc

phù hợp với trình độ, năng lực của từng ngƣời. Mỗi nhân viên kế toán chịu trách

nhiệm về một mảng riêng từ đó nâng cao tinh thần trách nhiệm của họ và sự kết hợp

chặt chẽ với các bộ phận khác. Sự phân công rõ ràng trong bộ máy kế toán tạo ra sự

chuyên môn hóa cao từ đó đảm báo tính thống nhất về phạm vi, nhiệm vụ và phƣơng

pháp tính các chỉ số liên quan, trở thành công cụ sắc bén để ban lãnh đạo theo dõi,

giám sát và đánh giá tình hình tài chính của Công ty.

Về hệ thống chứng từ và sổ sách kế toán

Hệ thống chứng từ và sổ sách kế toán phản ánh kế toán bán hàng và xác định kết

quả kinh doanh đƣợc tổ chức theo đúng chế độ kế toán hiện hành của Bộ Tài chính. Hệ

thống chứng từ và luân chuyển chứng từ kế toán đƣợc thực hiện nghiêm ngặt để đảm

bảo tính khách quan và khoa học.

Chứng từ kế toán liên quan đến phần hành kế toán nào do nhân viên kế toán phụ

trách phần hành đó chịu trách nhiệm lƣu trữ. Các chứng từ kế toán liên quan đến các

nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ kế toán nào đƣợc lƣu trữ ở ngăn riêng, có đánh số

thứ tự rõ ràng, thuận lợi cho việc tìm kiếm.

Công ty đã áp dụng hình thức Nhật ký chung để ghi sổ nên hệ thống mẫu sổ ít,

tƣơng đối đơn giản, dễ ghi chép, thuận tiện cho việc phân công công việc kế toán.

Về phƣơng pháp kế toán

Công ty áp dụng phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên để hạch toán hàng tồn kho,

phƣơng pháp này đảm bảo cung cấp thông tin thƣờng xuyên, chính xác về tình hình

biến động của hàng hóa tại mọi thời điểm. Số hàng tồn kho đƣợc phản ánh trung thực

để kế toán có thể cung cấp thông tin cho phòng kinh doanh có kế hoạch tìm cách tiêu

thụ hàng nhanh chóng hơn.

Công ty áp dụng phƣơng pháp xác định giá vốn hàng xuất kho theo phƣơng pháp

đích danh, phƣơng pháp này giúp doanh nghiệp quản lý giá hàng hóa theo giá thị

trƣờng đảm bảo theo dõi kịp thời khi giá hàng hóa biến động, phù hợp với tính chất

của hàng hóa của Công ty.

Về mở sổ chi tiết các TK theo dõi chi tiết cho từng loại sản phẩm

Việc chi tiết theo từng sản phẩm sẽ thuận lợi hơn trong việc quản lý, kiểm soát

thành phẩm, giá vốn và doanh thu, giúp xác định đƣợc chiến lƣợc kinh doanh lâu dài

và dễ dàng đƣa ra phân tích và so sánh giữa các mặt hàng.

64

Về đội ngũ nhân sự

Công ty đã và đang xây dựng đƣợc đội ngũ nhân viên kế toán có trình độ chuyên

môn vững vàng, giàu kinh nghiệm. Công tác đào tạo, bồi dƣỡng nghiệp vụ cho nhân

viên thƣờng xuyên đƣợc tổ chức giúp đội ngũ nhân viên không ngừng nâng cao năng

lực chuyên môn và cập nhật những quy định, chế độ mới về công tác kế toán. Thƣờng

xuyên tổ chức hƣớng dẫn, kiểm tra hoạt động của bộ máy kế toán nhằm phát hiện

những khuyết điểm, sai xót, thiếu trách nhiệm trong quá trình hoạt động.

Về chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp

Kế toán cần phản ánh đầy đủ các khoản trích theo lƣơng cho nhân viên bán hàng

theo đúng bảng thanh toán lƣơng vào sổ nhật ký chung, sổ cái. Cần tách bạch phân bổ

khấu hao TSCĐ, phân bổ CCDC giữa 2 TK 64221, TK 64224, phân bổ toàn bộ vào

TK 64224 để tiện theo dõi và quản lý. Bên cạnh đó cần phản ánh đầy đủ các nghiệp cụ

phát sinh nhƣ trích các khoản bảo hiểm cho bộ phận bán hàng theo đúng quy định của

Công ty.

Về giá vốn hàng bán

Cần hạch toán các bút toán giá vốn của dịch vụ nâng hạ vận chuyển thông qua TK

154 theo đúng quy định của Thông tƣ 133/ TT-BTC thay vì hạch toán thẳng vào các

tài khoản thanh toán.

65

KẾT LUẬN

Hơn bao giờ hết bán hàng và xác định kết quả bán hàng là vấn đề thƣờng xuyên

đƣợc các doanh nghiệp thƣơng mại quan tâm.

Đẩy mạnh bán hàng và xác định kết quả bán hàng đúng đắn là vấn đề cấp bách

và sống còn của doanh nghiệp, điều này đòi hỏi mỗi doanh nghiệp phải tự vận động và

đi lên bằng chính thực lực của mình. Bán hàng là một trong những vũ khí sắc bén để

đạt đƣợc hiệu quả. Việc xác định chính xác doanh thu và kết quả bán hàng trong kỳ là

cần thiêt đối với mỗi doanh nghiệp. Bởi những thông tin này không chỉ có ý nghĩa đối

với doanh nghiệp mà còn ý nghĩa với các cơ quan quản lý ở một cấp có liên quan.

Công ty TNHH Thƣơng mại dịch vụ vận tải Thăng Long Container là một doanh

nghiệp thƣơng mại lớn, kinh doanh nhiều mặt hàng khác nhau. Mặc dù có nhiều biến

động lớn về kinh tế, chinh trị, biến động giá cả trên thị trƣờng trong nƣớc và thế giới

Công ty TNHH Thƣơng mại dịch vụ vận tải Thăng Long Container vẫn tồn tại và ngày

càng phát triển nhờ vai trò không nhỏ của việc tổ chức công tác kế toán cùng với việc

tổ chức bộ máy quản lý phù hợp. Công tác kế toán của Công ty đã tƣơng đối hoàn

thiện, song bên cạnh đó vẫn còn một số tồn tại cần quan tâm giải quyết.

Qua thời gian thực tập và khảo sát tình hình thực tế tại Công ty TNHH Thƣơng

mại dịch vụ vận tải Thăng Long Container, em đã nhận thấy điều hợp lý và chƣa hợp

lý của việc tổ chức công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng của Công

ty. Từ đó đã mạnh dạn đề xuất ý kiến của mình về phƣơng hƣớng và biện pháp nhằm

tổ chức tốt công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng.

Mặc dù em đã rất cố gắng nhƣng do điều kiện và khả năng có hạn nên sự nhận

thức, nội dung trình bày cũng nhƣ phƣơng pháp đánh giá của cá nhân chắc chắn còn

nhiều hạn chế. Do đó thiếu tránh khỏi sự thiếu sót, tôi kính mong nhận đƣợc sự so

sánh, bổ sung của thầy cô giáo và các bạn để bài luận văn của em đƣợc hoàn thiện

hơn.

Cuối cùng một lần nữa em xin chân thành cảm hơn sự hƣớng dẫn trực tiếp nhiệt

tình của cô giáo Nguyễn Thị Bích Diệp, sự tận tình của các anh chị kế toán trong Công

ty đã tạo thuận lợi cho em làm việc, tìm hiểu trong quá trình thực tập tại Công ty

TNHH Thƣơng mại dịch vụ vận tải Thăng Long Container để em hoàn thành tốt báo

cáo tốt nghiệp này.

Hà Nội, ngày 15 tháng 06 năm 2020

Sinh viên Hoàng thị Thơm

66

TÀI LIỆU THAM KHẢO

-GS. TS. NGND Ngô Thế Chi - Giáo trình kế toán tài chính - NXB Tài Chính

năm 2011.

-Giáo trình hƣớng dẫn hạch toán kế toán và phƣơng pháp ghi chép chứng từ sổ

sách kế toán doanh nghiệp - NXB Hồng Đức năm 2011.

-PGS.TS. Phạm Văn Dƣợc, Đặng Kim Cƣơng, Th.S Lê Thị Bích Quỳnh – Bài

tập và lời giải kế toán tài - NXB Thống Kê năm 2008.

-Chế độ kế toán doanh nghiệp và chuẩn mực kế toán Việt Nam – NXB Lao

-Thông tƣ “Hƣớng dẫn Chế độ kế toán Doanh nghiệp vừa và nhỏ” Số:

200/2014/TT- BTC.

-Giáo trình Kế toán tài chính của Nhà xuất bản Tài Chính (GS. TS.NGND Ngô

Thế Chi và TS. Trƣơng Thị Thủy, 2010).

-Giáo trình Kế toán doanh nghiệp thƣơng mại - dịch vụ của NXB Tài Chính

(GS. TS.NGND Ngô Thế Chi và TS. Trƣơng Thị Thủy, 2010).

-Chuẩn mực Kế toán 14 “Doanh thu và thu nhập khác”.

-ThS Phạm Thị Thanh Thủy “Bài giảng kế toán tài chính II”, Bộ môn Kế toán,

Trƣờng Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam .

-Trang web: https://www.webketoan.vn/

-Các văn bản pháp luật hƣớng dẫn khác

-Các tài liệu, chứng từ kế toán của Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải

Thăng Long Container.

-Khóa luận trong thƣ viện của các anh (chị ) khóa trên.

67