TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN BÊ TÔNG HAMACO
Sinh viên thực hiện:
NGUYỄN THỊ THẢO MY MSSV: 12D340301048 LỚP: ĐHKT7
Cần Thơ, 2016
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN BÊ TÔNG HAMACO
Giáo viên hướng dẫn:
Sinh viên thực hiện:
Ths. BÙI ĐỨC HOÀN
NGUYỄN THỊ THẢO MY MSSV: 12D340301048 LỚP: ĐHKT7
Cần Thơ, 2016
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO LỜI CẢM ƠN
Những năm tháng trên giảng đường đại học được học tập và nghiên cứu tại trường Đại học Tây Đô là những năm tháng vô cùng quý báu và quan trọng đối với em. Được sự phân công của Quý Thầy, Cô cùng với sự giúp đỡ của Ban lãnh đạo Công ty cổ phần bê tông HAMACO đã tạo điều kiện cho em được học tập tại đây. Kỳ thực tập trong khoảng thời gian 3 tháng chính là những bước đi cuối trên con đường đại học, để có những bước đi này em xin chân thành cám ơn quý thầy, cô trong khoa Kế toán –Tài chính ngân hàng đã truyền đạt cho em về kiến thức cũng như lí luận thực tế trong 4 năm học vừa qua tại trường.
Qua thời gian thực tập tại công ty Cổ phần bê tông HAMACO đã giúp em tích lũy được những kiến thức về kinh tế cũng như nâng cao sự hiểu biết về thực tế. Để có được những điều này đó là sự chỉ dạy của các chị phòng kế toán. Em xin cám ơn các anh chị trong công ty đã giúp đỡ em hoàn thành tốt bài thực tập này. Cùng với sự hỗ trợ của trường mà em có điều kiện được tiếp xúc thực tế về công việc của mình trong tương lai sau này. Đặc biệt, em xin gửi lời cám ơn chân thành đến Thầy Bùi Đức Hoàn, người đã trực tiếp hướng dẫn em trong quá trình triển khai và thực hiện đề tài này. Cám ơn Thầy đã luôn hướng dẫn, và tận tình giúp đỡ em trong suốt quá trình thực hiện khoá luận này.
Vì thời gian thực tập có hạn cũng như kiến thức, kinh nghiệm thực tiễn bản thân còn hạn chế nên không tránh khỏi những thiếu sót và sai lầm về nội dung lẫn hình thức. Em rất mong nhận được sự góp ý chỉ bảo của quý Thầy Cô để bài luận văn hoàn thiện hơn, những ý kiến đó sẽ là những bài học kinh nghiệm quý báu giúp em trong công việc sau này.
Cuối cùng, em xin kính chúc quý Thầy, Cô dồi dào sức khỏe để tiếp tục sự nghiệp cao quý của mình, chúc Ban lãnh đạo và cùng toàn thể anh, chị trong Công ty dồi dào sức khoẻ, luôn vui vẻ hạnh phúc và thành công trong cuộc sống.
Xin chân thành cảm ơn!
Cần Thơ, ngày 22 tháng 4 năm 2016
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Thị Thảo My
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN I SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO LỜI CAM ĐOAN
Em xin cam đoan luận văn “ Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Cổ phần Bê Tông HAMACO”, là quá trình nghiên cứu thật sự của em.
Những kết quả và các số liệu trong luận văn tốt nghiệp được thực hiện tại
đơn vị thực tập một cách trung thực và không sao chép bất cứ nguồn nào khác.
Em xin chịu trách nhiệm trước nhà trường về khoá luận của mình.
Cần Thơ, ngày 22 tháng 4 năm 2016
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Thị Thảo My
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN II SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO TÓM TẮT
Kinh tế nước ta đang trong giai đoạn khó khăn. Biểu hiện rõ nhất là tình hình hoạt động của doanh nghiệp cũng như những cá nhân đang gặp phải khó khăn trong nền kinh tế. Chính vì vậy vấn đề mà các doanh nghiệp đang băn khoăn lo lắng là: “Hoạt động kinh doanh có hiệu quả hay không? Doanh thu có trang trãi được toàn bộ chi phí hay không? Đề tài: “Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Cổ phần Bê tông HAMACO” được thực hiện để cho thấy hiệu quả của công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty. Để thấy được điều đó thì đề tài đã sử dụng các phương pháp thu thập, phân tích và xử lý số liệu do Công ty cung cấp để nghiên cứu thực trạng kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Cổ phần Bê tông HAMACO, qua đó đánh giá ưu, nhược điểm của công tác kế toán này. Cuối cùng, đề xuất, kiến nghị và giải pháp để hoàn thiện, nâng cao hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh.
Cần Thơ, ngày 22 tháng 4 năm 2016
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Thị Thảo My
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN III SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Cần Thơ, ngày 22 tháng 4 năm 2016
GIÁM ĐỐC
(Ký, họ tên, đóng dấu)
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN IV SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Cần Thơ, ngày 22 tháng 4 năm 2016
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
(Ký, họ tên)
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN V SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Cần Thơ, ngày tháng năm 2016
HỘI ĐỒNG PHẢN BIỆN
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN VI SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU .................................................................................... 1
1.1. Lý do chọn đề tài ......................................................................................... 1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................... 1
1.2.1. Mục tiêu chung ........................................................................................... 1
1.2.2. Mục tiêu cụ thể ........................................................................................... 1
1.3. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................. 2
1.3.1. Phương pháp thu thập số liệu .................................................................... 2
1.3.2. Phương pháp phân tích .............................................................................. 2
1.4. Phạm vi nghiên cứu ..................................................................................... 2
1.4.1. Phạm vi về nội dung ................................................................................... 2
1.4.2. Phạm vi về đối tượng ................................................................................. 2
1.4.3. Phạm vi về không gian .............................................................................. 3
1.4.4. Giới hạn về thời gian .................................................................................. 3
1.5. Ý nghĩa đề tài............................................................................................... 3
1.6. Cấu trúc của khoá luận ................................................................................ 3
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH.................................................................................................. 4
2.1. Kế toán xác định kết quả kinh doanh hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ ........................................................................................................................ 4
2.1.1. Khái niệm kết quả kinh doanh hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ .................................................................................................................................. 4
2.1.1.1. Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh ..................................... 4
2.1.1.2. Công thức tính hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ ............ 4
2.1.2 Doanh thu hoạt động kinh doanh, doanh thu tài chính ........................... 4
2.1.2.1. Khái niệm doanh thu hoạt động kinh doanh ................................ 4
2.1.2.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu....................................................... 5
2.1.2.3. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu .................................................... 5
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN VII SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
2.1.2.4. Chứng từ sử dụng ......................................................................... 6
2.1.2.5. Tài khoản sử dụng ........................................................................ 6
2.1.2.6. Sơ đồ hạch toán ............................................................................ 7
2.1.2.7. Sổ sách kế toán doanh thu bán hàng ............................................ 7
2.1.2.8. Khái niệm ...................................................................................... 7
2.1.2.9. Chứng từ kế toán .......................................................................... 7
2.1.2.10. Tài khoản sử dụng ...................................................................... 8
2.1.2.11. Sơ đồ hạch toán .......................................................................... 9
2.1.3. Các khoản giảm trừ doanh thu ................................................................ 10
2.1.3.1. Khái niệm .................................................................................... 10
2.1.3.2. Nguyên tắc hạch toán ................................................................. 10
2.1.3.3. Chứng từ sử dụng ....................................................................... 10
2.1.3.4. Tài khoản sử dụng ...................................................................... 10
2.1.3.5. Sơ đồ hạch toán .......................................................................... 11
2.1.3.6. Sổ sách kế toán ........................................................................... 11
2.1.4. Giá vốn hàng bán ...................................................................................... 11
2.1.4.1. Khái niệm .................................................................................... 11
2.1.4.2. Chứng từ sử dụng ....................................................................... 12
2.1.4.3 Phương pháp tính giá vốn hàng bán ........................................... 12
2.1.4.4. Tài khoản sử dụng ...................................................................... 14
2.1.4.5. Sơ đồ hạch toán .......................................................................... 15
2.1.4.6. Sổ sách kế toán ........................................................................... 16
2.1.5. Chi phí bán hàng ....................................................................................... 16
2.1.5.1. Khái niệm .................................................................................... 16
2.1.5.2. Chứng từ sử dụng ....................................................................... 16
2.1.5.3. Tài khoản sử dụng ...................................................................... 16
2.1.5.4. Sơ đồ hạch toán .......................................................................... 17
2.1.6. Chi phí quản lý doanh nghiệp ................................................................. 18
2.1.6.1. Khái niệm .................................................................................... 18
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN VIII SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
2.1.6.2. Chứng từ sử dụng ....................................................................... 18
2.1.6.3. Tài khoản sử dụng ...................................................................... 18
2.1.6.4. Sơ đồ hạch toán .......................................................................... 19
2.1.6.5. Sổ sách kế toán ........................................................................... 20
2.1.7. Chi phí tài chính ....................................................................................... 20
2.1.7.1. Khái niệm .................................................................................... 20
2.1.7.2. Chứng từ sử dụng ....................................................................... 20
2.1.7.3. Tài khoản sử dụng ...................................................................... 20
2.1.7.4. Sơ đồ hạch toán .......................................................................... 22
2.1.7.5. Sổ sách kế toán ........................................................................... 23
2.2. Kế toán xác định kết quả hoạt động khác .................................................. 23
2.2.1. Khái niệm kết quả hoạt động khác ......................................................... 23
2.2.2. Công thức tính........................................................................................... 23
2.2.3. Thu nhập khác ........................................................................................... 23
2.2.3.1. Khái niệm .................................................................................... 23
2.2.3.2. Chứng từ sử dụng ....................................................................... 23
2.3.3.4. Sơ đồ hạch toán .......................................................................... 24
2.3.3.5. Sổ sách kế toán ........................................................................... 25
2.3. Chi phí khác ............................................................................................... 25
2.3.1. Khái niệm .................................................................................................. 25
2.3.2. Chứng từ sử dụng ..................................................................................... 25
2.3.3. Tài khoản sử dụng .................................................................................... 25
2.3.4. Sơ đồ hạch toán......................................................................................... 26
2.3.5. Sổ sách kế toán ......................................................................................... 26
2.4. Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp ......................................................... 26
2.4.1. Khái niệm .................................................................................................. 26
2.4.2. Chứng từ sử dụng ..................................................................................... 27
2.4.3. Tài khoản sử dụng .................................................................................... 27
2.4.4. Sơ đồ hạch toán......................................................................................... 28
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN IX SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
2.4.5. Sổ sách kế toán ......................................................................................... 29
2.5. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ........................................................ 29
2.5.1. Phương pháp xác định kết quả hoạt động kinh doanh ......................... 29
2.5.2. Tài khoản sử dụng .................................................................................... 29
2.5.3. Sơ đồ hạch toán......................................................................................... 30
2.5.4. Sổ sách kế toán ......................................................................................... 31
2.6. Báo cáo kết quả kinh doanh ...................................................................... 31
2.6.1. Khái niệm .................................................................................................. 31
2.6.2. Nội dung và phương pháp lập các chỉ tiêu trong báo cáo ............. 31
2.7. Các chỉ tiêu đánh giá, phân tích hoạt động kinh doanh............................. 39
CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN BÊ TÔNG HAMACO .......................................................................................................................... 40
3.1. Tổng quan về Công ty ............................................................................... 40
3.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển ............................................................. 40
3.1.2. Lĩnh vực hoạt động, thuận lợi, khó khăn và phương hướng phát triển của công ty ................................................................................................................. 41
3.1.2.1. Lĩnh vực hoạt động ..................................................................... 41
3.1.2.2. Thuận lợi ..................................................................................... 41
3.1.2.3. Khó khăn ..................................................................................... 41
3.1.2.4. Phương hướng phát triển của Công ty ....................................... 41
3.1.3. Cơ cấu tổ chức công ty ............................................................................ 42
3.1.3.1 Mô hình tổ chức bộ máy quản lý ................................................. 42
3.1.3.2. Chức năng, nhiệm vụ phòng ban ................................................ 43
3.1.4. Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty ....................................................... 44
3.1.4.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán ..................................................... 44
3.1.5. Chế độ kế toán và hình thức ghi sổ kế toán .......................................... 45
3.1.5.1. Chế độ kế toán ............................................................................ 45
3.1.5.2. Hình thức ghi sổ kế toán ............................................................. 45
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN X SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
3.1.5.3. Phương pháp kế toán .................................................................. 46
3.1.6. Tình hình kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty Cổ phần Bê Tông HAMACO. ....................................................................................................... 35
3.2. Thực trạng kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty .................... 49
3.2.1. Kế toán hoạt động kinh doanh thu từ bán sản phẩm ............................ 49
3.2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng....................................................... 49
3.2.1.2. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ...................................... 53
3.2.1.3. Kế toán giá vốn hàng bán ........................................................... 55
3.2.1.4.Kế toán chi phí tài chính .............................................................. 58
3.2.1.5. Kế toán chi phí bán hàng ............................................................ 60
3.2.1.6. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ........................................ 62
3.2.1.7. Kế toán thu nhập khác ................................................................ 63
3.2.1.8. Kế toán chi phí khác ................................................................... 66
3.2.1.9. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .............................. 67
3.2.1.10. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ....................................... 68
3.2.2. Lập báo cáo kết quả kinh doanh quý 3 năm 2015 ................................ 67
3.3. Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh Công ty Cổ phần Bê Tông HAMACO và so sánh với Công ty cùng ngành là Công ty Cổ phần Bê Tông BECAMEX....................................................................................................... 68
3.3.1. Đánh giá khả năng sinh lời ...................................................................... 68
3.3.2. Tỷ số lợi nhuận ròng trên doanh thu (ROS) .......................................... 69
3.3.3. Tỷ số lợi nhuận ròng trên tổng tài sản (ROA) ...................................... 70
3.3.4. Tỷ số lợi nhuận ròng trên tổng vốn chủ sở hữu (ROE) ....................... 71
CHƯƠNG 4: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN BÊ TÔNG HAMACO ........................................................................ 73
4.1. Đánh giá công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO .......................................................................... 73
4.1.1. Ưu điểm ..................................................................................................... 73
4.1.2. Tài khoản kế toán ..................................................................................... 73
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN XI SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
4.1.3. Nhược điểm ............................................................................................... 74
4.1.4. Giải pháp về công tác kế toán ................................................................. 74
4.1.5. Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh............................................... 74
4.1.5.1 Giải pháp về doanh thu .......................................................................... 74
4.1.5.2 Giải pháp về chi phí ............................................................................... 75
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................ 77
5.1 Kết luận ...................................................................................................... 77
5.2 Kiến nghị .................................................................................................... 77
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................. 79
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN XII SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu hoat động tài chính ................................ 9
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu .............................. 11
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán .................................................. 15
Sơ đồ 2.4: Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng ................................................... 17
Sơ đồ 2.4: Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý kinh doanh ................................... 19
Sơ đồ 2.6: Sơ đồ hạch toán chi phí tài chính .................................................... 22
Sơ đồ 2.7: Sơ đồ hạch toán doanh thu khác ..................................................... 24
Sơ đồ 2.8: Sơ đồ hạch toán chi phí khác .......................................................... 26
Sơ đồ 2.9: Sơ đồ hạch toán chi phí khác .......................................................... 28
Sơ đồ 2.10: Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh .............................. 30
Sơ đồ 3.2: Sơ đồ Bộ máy kế toán của công ty Cổ phần Bê Tông HAMACO . 44
Sơ đồ 3.3: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung ................... 45
Sơ đồ 3.4: Quy trình ghi sổ kế toán bán hàng .................................................. 50
Sơ đồ 3.5: Lưu đồ luân chuyển chứng từ bán hàng của công ty ...................... 44
Sơ đồ 3.6: Quy trình ghi sổ kế toán doanh thu tài chính .................................. 53
Sơ đồ 3.7: Quy trình ghi sổ kế toán giá vốn hàng bán ..................................... 55
Sơ đồ 3.8: Quy trình ghi sổ kế toán giá vốn hàng bán ..................................... 58
Sơ đồ 3.9: Quy trình ghi sổ kế toán chi phí bán hàng ...................................... 60
Sơ đồ 3.10: Quy trình ghi sổ kế toán chi phí quản lý kinh doanh .................... 62
Sơ đồ 3.11: Quy trình ghi sổ kế toán thu nhập khác ........................................ 63
Sơ đồ 3.12: Quy trình ghi sổ kế toán chi phí khác ........................................... 66
Sơ đồ 3.13: Quy trình ghi sổ kế toán thu nhập khác ........................................ 67
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN XIII SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 3.1: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh qua 03 năm của Công ty cổ phần Bê tông HAMACO .................................................................................. 35
Bảng 3.2: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh quý 3 năm 2015 ................. 67
Bảng 3.3: Phân tích khả năng sinh lời qua 3 năm của Công ty HAMACO ..... 68
Bảng 3.4: Phân tích khả năng sinh lời qua 3 năm của Công ty BECAMEX ... 68
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN XIV SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BTC
Bộ tài chính
BĐSĐT
Bất động sản đầu tư
BH
Bán hàng
CCDV
Cung cấp dịch vụ
DN
Doanh nghiệp
GTGT
Giá trị gia tăng
HH
Hàng hóa
HĐKD
Hoạt động kinh doanh
KC
Kết chuyển
KQHĐKD
Kết quả hoạt động kinh doanh
NSNN
Ngân sách nhà nước
QLDN
Quản lý doanh ngiệp
TT
Thanh toán
TSCĐ
Tài sản cố định
TTĐB
Tiêu thu đặc biệt
TNDN
Thu nhập doanh nghiệp
TK
Tài khoản
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN XV SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU
1.1. Lý do chọn đề tài
Trong những năm vừa qua nền kinh tế Việt Nam đang từng bước chuyển mình đổi mới mạnh mẽ và hội nhập. Trong bất kì nền kinh tế nào để một doanh nghiệp có thể tồn tại và phát triển buộc các doanh nghiệp phải có đủ trình độ, sự nhạy bén để đưa ra những phương án chiến lược kinh doanh nhằm tối đa hóa lợi nhuận có thể đạt được. Bất cứ doanh nghiệp nào khi kinh doanh vấn đề đầu tiên đều quan tâm đến lợi nhuận. Vì thế, yêu cầu đặt ra cho doanh nghiệp là phải làm sao cho hoạt động kinh doanh của mình có hiệu quả, chi phí bất biến và chi phí khả biến hợp lí, nguồn vốn kinh doanh luôn ổn định và phát triển.
Lợi nhuận kinh doanh sẽ phản ánh tình hình hoạt động của doanh nghiệp. Do đó, việc thực hiện hệ thống kế toán xác định kết quả kinh doanh sẽ đóng vai trò quan trọng trong việc xác định hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp. Xác định kết quả kinh doanh đóng vai trò rất quan trọng vì căn cứ vào đó nhà quản lí có thể biết được tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp mình có đạt được hiệu quả hay không và lời hay lỗ như thế nào? Ngoài ra, xác định hiệu quả kết quả hoạt động kinh doanh sẽ cung cấp những thông tin đáng tin cậy cho việc lập báo cáo tài chính và phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Do thấy được tầm quan trọng của việc xác định kết quả kinh doanh nên đề tài là “Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Bê tông HAMACO “ đã được chọn để nghiên cứu khóa luận tốt nghiệp .
1.2. Mục tiêu nghiên cứu
1.2.1. Mục tiêu chung
Nghiên cứu công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty. Từ đó rút ra được những ưu khuyết điểm của hệ thống kế toán, đồng thời đưa ra một số giải pháp và kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh và góp phần nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
- Giới thiệu khái quát tình hình hoạt động kinh doanh của Công ty trong
thời gian qua.
- Hệ thống hoá những vấn đề lý luận chung liên quan đến kế toán xác định
kết quả hoạt động kinh doanh.
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 1 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO - Phân tích quy trình hạch toán kế toán xác định KQHĐKD tại Công ty.
- Nghiên cứu thực trạng công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh trong quý 3 năm 2015 tại Công ty Cổ phần Bê tông HAMACO để thấy được cách thức hạch toán, sử dụng tài khoản, tính toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh.
- Đánh giá ưu điểm và nhược điểm công tác kế toán xác định KQHĐKD tại
Công ty Cổ phần Bê tông HAMACO.
- Đề xuất những giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán xác định
KQHĐKD tại Công ty Cổ phần Bê tông HAMACO ngày càng có hiệu quả.
1.3. Phương pháp nghiên cứu
1.3.1. Phương pháp thu thập số liệu
- Thu thập thông tin, số liệu sơ cấp tại phòng kế toán Công ty, căn cứ trên
các chứng từ, sổ sách, báo cáo do Công ty cung cấp.
- Tham khảo các thông tư, quyết định của bộ tài chính, luật kế toán, chuẩn mực kế toán, các giáo trình chuyên ngành kế toán, các chuyên đề, khoá luận khoá trước có liên quan đến đề tài.
- Tìm hiểu tình hình thực tế của doanh nghiệp bằng cách tiến hành quan sát,
thu nhận ý kiến, kinh nghiệm của các nhân viên phòng kế toán.
1.3.2. Phương pháp phân tích
- Phương pháp phản ánh lại quy trình kế toán.
- Phương pháp kế toán tài khoản, ghi sổ kép, tính giá, chứng từ…
- Phương pháp so sánh, đối chiếu giữa thực trạng kế toán Công ty với luật,
chế độ, chuẩn mực kế toán và văn bản khác có liên quan.
1.4. Phạm vi nghiên cứu
1.4.1. Phạm vi về nội dung
Nghiên cứu thực trạng thực hiện kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Cổ phần Bê tông HAMACO, chế độ kế toán theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC và hình thức kế toán theo hình thức nhật ký chung.
1.4.2. Phạm vi về đối tượng
Nghiên cứu về chứng từ, sổ sách, báo cáo kế toán có liên quan đến công
tác kế toán xác định KQHĐKD tại Công ty Cố phần Bê tông HAMACO.
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 2 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
1.4.3. Phạm vi về không gian
Nghiên cứu được thực hiện tại Công ty Cổ phần Bê tông HAMACO số
C22 Lê Hồng Phong, P. Bình Thủy, Q. Bình Thủy, TP. Cần Thơ.
1.4.4. Giới hạn về thời gian
Thời gian thực hiện đề tài: Từ 01/01/2016 đến 01/4/2016
Số liệu nghiên cứu hạch toán: Trong quý 3 năm 2015.
Số liệu phân tích: 2013 - 2015
1.5. Ý nghĩa đề tài
Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp là kết quả cuối cùng để đánh giá chính xác tình hình hoạt động hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp trong từng thời kì, được biểu hiện bằng số tiền lỗ hay lời. Vì vậy, xác định kết quả kinh doanh là một bộ phận vô cùng quan trọng trong cấu thành hệ thống kế toán doanh nghiệp, ngoài ra còn là thông tin rất cần thiết đối với các nhà quản trị trong việc tìm ra hướng đi cho doanh nghiệp. Nắm bắt được xu hướng phát triển của doanh nghiệp mình cũng như nhược điểm trong công tác tiêu thụ sản phẩm hàng hóa, từ đó các nhà quản trị trong doanh nghiệp sẽ đưa ra chiến lược kinh doanh cụ thể cho từng giai đoạn tiếp theo và khắc phục những nhược điểm trên. Do đó, đòi hỏi kế toán trong doanh nghiệp phải xác định và phản ánh một cách đúng đắn kết quả kinh doanh của doanh nghiệp mình trong từng thời kì, số tiền thực tế lãi cũng như số thuế nộp về ngân sách Nhà Nước.
1.6. Cấu trúc của khoá luận
Khoá luận gồm 05 chương sau:
Chương 1: Mở đầu
Chương 2: Cơ sở lý luận về kế toán xác định kết quả hoạt động kinh
doanh.
Chương 3: Thực trạng kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại
Công ty Cổ phần Bê tông HAMACO
Chương 4: Giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán xác định kết quả
hoạt động kinh doanh tại Công ty Cổ phần Bê tông HAMACO
Chương 5: Kết luận và kiến nghị
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 3 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN
VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
(Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC)
2.1. Kế toán xác định kết quả kinh doanh hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ
2.1.1. Khái niệm kết quả kinh doanh hoạt động bán hàng và cung cấp
dịch vụ
2.1.1.1. Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh
Kết quả hoạt động kinh doanh chính là kết quả cuối cùng của hoạt động sản xuất kinh doanh trong một kỳ kế toán, là việc tính toán, so sánh tổng thu nhập thuần của các hoạt động với tổng chi phí sản xuất kinh doanh, chi phí khác trong doanh nghiệp bỏ ra trong kì.
Nếu tổng doanh thu thuần lớn hơn tổng chi phí trong kì thì doanh
nghiệp có lời ngược lại doanh nghiệp sẽ lỗ.
2.1.1.2. Công thức tính hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ
=
-
Kết quả hoạt động kinh doanh chính
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Chi phí BH, chi phí quản lý DN
Trong đó:
=
-
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Trị giá vốn hàng bán
=
-
-
Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Các khoản giảm trừ doanh thu
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Thuế TTĐB. Thuế xuất khẩu, thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
2.1.2 Doanh thu hoạt động kinh doanh, doanh thu tài chính
Doanh thu hoạt động kinh doanh
2.1.2.1. Khái niệm doanh thu hoạt động kinh doanh
Doanh thu HĐKD là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu, không bao gồm khoản góp vốn của cổ đông hoặc chủ sở hữu. Trong hoạt động xây lắp việc tiêu thụ sản phẩm gọi là bàn giao công trình. Doanh thu trong doanh nghiệp xây lắp là toàn
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 4 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO bộ số tiền sẽ thu được do tiêu thụ sản phẩm, cung cấp dịch vụ, hoạt động tài chính và các hoạt động khác của doanh nghiệp. Trong đó chủ yếu là doanh thu từ việc bàn giao công trình cho khách hàng.
2.1.2.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả năm (5)
điều kiện sau:
+ Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với
quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua.
+ Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở
hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa.
+ Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
+ Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch
bán hàng.
+ Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
Điều kiện ghi nhận doanh thu cung cấp dịch vụ khi thoả mãn đồng thời
các điều kiện sau:
+ Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
+ Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
+ Xác định được phần công việc đã hoành thành vào ngày lập bảng cấn đối
kế toán.
+ Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành
giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
2.1.2.3. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
Ghi nhận doanh thu phải tuân thủ các nguyên tắc kế toán sau:
Cơ sở dồn tích: Doanh thu phải được ghi nhận vào thời điểm phát sinh không phân biệt đã thu hay chưa thu được tiền, do vậy doanh thu bán hàng được quy định theo giá trị hợp lý của các khoản đã thu hoặc sẽ thu được.
Phù hợp: Khi ghi nhận một khoản doanh thu thì phải ghi nhận một khoản chi phí tương ứng có liên quan đến việc tạo ra doanh thu đó. Chi phí tương ứng với doanh thu gồm chi phí của kỳ tạo ra doanh thu và chi phí của các kỳ trước hoặc chi phí phải trả nhưng liên quan đến doanh thu của kỳ đó.
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 5 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
Thận trọng: Doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằng chứng
chắc chắn về khả năng thu được lợi ích kinh tế.
2.1.2.4. Chứng từ sử dụng
+
Hoá đơn giá trị gia tăng (Mẫu số 01GTKT3/001).
+
Hoá đơn bán hàng thông thường (Mẫu số 02GTTT3/001)
+
Phiếu xuất kho (Mẫu số 02-VT).
+
Phiếu thu (Mẫu số 01-TT).
+
Giấy báo có của ngân hàng.
2.1.2.5. Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dung tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và CCDV.
Tài khoản 511 có 4 tài khoản cấp 2:
+
Tài khoản 5111 – Doanh thu bán hàng hoá.
+
Tài khoản 5112 – Doanh thu bán các thành phẩm.
+
Tài khoản 5113 – Doanh thu cung cấp dịch vụ.
+
Tài khoản 5118 – Doanh thu khác.
Kết cấu tài khoản:
Nợ
TK 511
Có
- Doanh thu bán các thành phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tư và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán.
- Thuế TTĐB, thuế XK, phải nộp tính trên doanh thu bán hàng thực tế của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã cung cấp cho khách hàng và đã xác định là đã bán trong kỳ kế toán.
- Thuế GTGT phải nộp của doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp.
- Các khoản doanh thu bán hàng bị trả lại, giảm giá hàng bán, chiết khấu thương mại kết chuyển cuối kỳ.
- Kết chuyển doanh thu vào tài
khoản 911.
Tài khoản 511 không có số dư cuối kỳ
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 6 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
2.1.2.6. Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và CCDV
111, 112,131...
3332, 3333
511
Thuế TTĐB, XK
Doanh thu bán hàng hóa,dv
3331
5211, 5212, 5213
Cuối kỳ kết chuyển các
khoản giảm trừ doanh thu
131
911
Doanh thu chưa thu tiền
Kết chuyển doanh thu thuần
2.1.2.7. Sổ sách kế toán doanh thu bán hàng
+
Sổ Nhật ký chung (Mẫu sổ S03a – DN).
+
Sổ kế toán chi tiết: Sổ nhật ký bán hàng, Sổ chi tiết bán hàng, Sổ
chi tiết tài khoản 511 (Mẫu sổ S35 – DN).
+
Sổ kế toán tổng hợp: Sổ cái tài khoản 511 (Mẫu sổ S03b – DN).
Doanh thu hoạt động tài chính
2.1.2.8. Khái niệm
Doanh thu hoạt động tài chính là những khoản thu và lãi liên quan đến hoạt động về vốn của doanh nghiệp như: Thu lãi, thu nhập từ hoạt động cho thuê tài sản, thu nhập về hoạt động đầu tư, mua bán chứng khoán thu từ cổ tức, lợi nhuận được chia…
2.1.2.9. Chứng từ kế toán
+
Phiếu thu (Mẫu số 01-TT).
+
Hoá đơn GTGT (Mẫu số 01GTKT3/001).
+
Giấy báo có.
+
Hoá đơn bán hàng (Mẫu số 02GTTT3/001).
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 7 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
2.1.2.10. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 515 – Doanh thu hoạt động tài chính.
Kết cấu tài khoản:
Nợ
TK 515
Có
- Số thuế GTGT phải nộp theo
- Doanh thu hoạt động tài chính phát
phương pháp trực tiếp.
sinh trong kỳ.
- Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính sang tài khoản 911 xác định kết quả kinh doanh.
Tài khoản 515 không có số dư cuối kỳ
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 8 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
2.1.2.11. Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính
515 911 138
Nhận thông báo về quyền
Cổ tức,lợi nhuận
Cổ tức, lợi nhuận được chia Cuối kì,k/c DTHĐTC
121,221,222,228
Cổ tức,lợi nhuận được chia
dồn tích ghi giảm
121,228,635 Hoán đổi cố phiếu
331
Chiết khấu TT mua hàng được hưởng
1112,1122
1111,1121
Tỷ giá ghi sổ bán ngoại tệ
Nhượng bán thu hồi
Lãi bán ngoại tệ 128,228,221,222
khoản đầu tư tài chính
Lãi bán khoản đầu tư 331,341
1112,1122 1112,1122
TT nợ phải trả bằng ngoại tệ
Lãi tỷ giá
1112,1122
152,156,211,627,642
Mua vật tư,HH,bằng dịch vụ
3387
Lãi tỷ giá
P/bổ dần lãi do bán hàng Trả chậm,nhận lãi trước 1113,1123
Đánh giá lại vàng tiền tệ
413 K/c lãi tỷ giá hối đoái
1112,11222
131,136,138 K/c lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá lại SD ngoại tệ CK
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 9 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
2.1.3. Các khoản giảm trừ doanh thu
2.1.3.1. Khái niệm
- Chiết khấu thương mại: Là khoản tiền mà doanh nghiệp đã giảm trừ hoặc đã thanh toán cho người mua hàng do việc người mua hàng đã mua hàng hóa, dịch vụ với khối lượng lớn theo thỏa thuận về chiết khấu thương mại đã ghi trong hợp đồng kinh tế mua bán hoặc các cam kết mua hàng, bán hàng.
- Hàng bán bị trả lại: Là số sản phẩm, hàng hóa doanh nghiệp đã xác định tiêu thụ nhưng bị khách hàng trả lại do vi phạm các điều kiện đã cam kết trong hợp đồng kinh tế như hàng kém phẩm chất, sai quy cách, chủng loại.
- Giảm giá hàng bán: Là khoản giảm trừ được doanh nghiệp (bên bán) chấp thuận một cách đặc biệt trên giá đã thỏa thuận trong hóa đơn, vì lí do hàng bán bị kém phẩm chất, không đúng quy cách đã ghi trong hợp đồng.
2.1.3.2. Nguyên tắc hạch toán
Chỉ được hạch toán vào tài khoản này khoản chiết khấu thương mại người mua được hưởng đã thực hiện trong kỳ theo đúng chính sách chiết khấu thương mại của doanh nghiệp đã quy định.
Trường hợp người mua hàng nhiều lần mới đạt được lượng hàng mua được hưởng chiết khấu thì khoản chiết khấu này được ghi giảm vào giá bán trên hoá đơn GTGT hoặc hoá đơn bán hàng lần cuối cùng.
2.1.3.3. Chứng từ sử dụng
+ Hoá đơn giá trị gia tăng (Mẫu số 01GTKT3/001).
+ Hoá đơn bán hàng (Mẫu số 02GTTT3/001).
+ Phiếu chi (Mẫu số 02 – TT).
+ Biên bản chiết khấu cho khách hàng.
2.1.3.4. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu.
Tài khoản 521 có 3 tài khoản cấp 2:
+ Tài khoản 5211 – Chiết khấu thương mại.
+ Tài khoản 5212 – Hàng bán bị trả lại.
+ Tài khoản 5213 – Giảm giá hàng bán.
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 10 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
Kết cấu tài khoản: Nợ
TK 521
Có
- Số chiết khấu thương mại, giảm giá bán hàng đã chấp nhận cho khách hàng được hưởng.
- Cuối kỳ kết chuyển toàn bộ các khoản giảm trừ doanh thu sang tài khoản 511 để xác định doanh thu thuần.
- Doanh thu của hàng bán bị trả lại đã trả lại tiền cho người mua hoặc tính trừ vào tài khoản phải thu khách hàng về số sản phẩm, hàng hoá đã bán hoặc cung cấp
Tài khoản 521 không có số dư cuối kỳ
2.1.3.5. Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu
111, 112, 131
521
511
Các khoản giảm trừ doanh thu phát sinh trong kỳ
Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu để tính doanh thu thuần
3331
Thuế GTGT
2.1.3.6. Sổ sách kế toán
+
Sổ Nhật ký chung (Mẫu sổ S03a – DN).
+
Sổ kế toán chi tiết tài khoản 521 (S38-DN).
+
Sổ kế toán tổng hợp: Sổ cái tài khoản 521 (Mẫu sổ S03b-DN).
2.1.4. Giá vốn hàng bán
2.1.4.1. Khái niệm
Giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho của số sản phẩm, hàng hoá đã bán ra (bao gồm cả chi phí mua hàng phân bổ cho hàng hoá bán ra trong kỳ - đối với doanh nghiệp thương mại), hoặc là giá thành thực tế sản phẩm, lao vụ, dịch vụ hoàn thành (đối với doanh nghiệp sản xuất,dịch vụ) và được xác định là đã tiêu thụ và các khoản khác được tính vào giá vốn để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ.
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 11 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
2.1.4.2. Chứng từ sử dụng
Phiếu xuất kho (Mẫu số 02-VT).
2.1.4.3 Phương pháp tính giá vốn hàng bán
Để hạch toán, cũng như xác định kết quả tiêu thụ hàng hoá kế toán cần phải xác định phương pháp tính giá vốn hàng hoá tiêu thụ trong kỳ. Việc xác định phương pháp tính giá vốn hàng hoá tiêu thụ ở doanh nghiệp phải tôn trọng nguyên tắc nhất quán trong kế toán, tức là phải sử dụng phương pháp thống nhất trong niên độ kế toán.
Tùy từng loại hình doanh nghiệp sẽ lựa chọn phương pháp xuất kho phù hợp. Khi sử dụng phương pháp nào thì phải áp dụng thống nhất trong một kỳ kế toán và đăng ký ngay từ đầu niên độ kế toán. Khi thay đổi phương pháp phải đợi chấm dứt kỳ báo cáo kế toán và ghi rõ trong bản thuyết minh báo cáo tài chính.
Giá vốn của hàng hoá tiêu thụ xuất kho được tính theo một trong các
phương pháp sau đây:
a. Phương pháp thực tế đích danh
Thành phẩm được quản lý theo lô và khi xuất kho lô nào thì tính theo giá thực tế nhập kho đích danh lô đó. Đây là phương án tốt nhất, ưu điểm phương pháp này là tuân thủ nguyên tắc phù hợp với kế toán chi phí thực tế phù hợp với doanh thu thực tế, độ chính xác cao, công tác tính giá thành phẩm thực hiện kịp thời tuy nhiên lại tốn nhiều công sức do phải quản lý riêng từng lô thành phẩm.
Tuy nhiên, việc áp dụng phương pháp này đòi hỏi những yêu cầu khắt khe, chỉ phù hợp với những doanh nghiệp kinh doanh ít loại mặt hàng, những thành phẩm có giá trị cao, chủng loại mặt hàng ít, mặt hàng ổn định và dễ nhận diện được.
b. Phương pháp bình quân gia quyền
+ Phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ: là phương pháp tính được giá vốn của hàng hoá xuất bán ngày cuối kỳ nên cơ sở tính giá bình quân cả kỳ kinh doanh:
Trị giá tồn đầu kỳ
+
Trị giá nhập trong kỳ
=
Giá bình quân gia quyền
Số lượng tồn đầu kỳ + Số lượng nhập trong kỳ
+ Phương pháp bình quân sau mỗi lần nhập: Trị giá vốn của hàng hoá xuất tính theo giá bình quân của lần nhập trước đó với nghiệp vụ xuất. Như vậy
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 12 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO sau mỗi lần nhập kho phải tính lại giá bình quân của đơn vị hàng hoá trong kho làm cơ sở để tính giá hàng hoá xuất kho cho lần nhập sau đó.
+ Phương pháp giá bình quân kỳ trước: để tính giá vốn hàng hoá xuất trong kỳ ta lấy số lượng hàng hoá thực tế xuất bán trong kỳ nhân với đơn giá bình quân cuối kỳ trước.
c. Phương pháp FIFO: (nhập trước- xuất trước)
Là phương pháp mà hàng hoá được nhập trước thì sẽ tiêu thụ trước. Do đó
hàng tồn cuối kỳ là những hàng hoá nhập sau.
Phương pháp này có ưu điểm là có thể tính được ngay trị giá vốn hàng xuất kho từng lần xuất hàng, do vậy đảm bảo cung cấp số liệu kịp thời cho kế toán ghi chép những khâu tiếp theo cũng như cho quản lý. Trị giá vốn của hàng tồn kho sẽ tương đối xác với giá thị trường của mặt hàng đó. Vì vậy chỉ tiêu hàng tồn kho trên báo cáo kế toán có ý nghĩa thực tế hơn, và nhược điểm là chi phí phát sinh hiện tại không phù hợp với doanh thu hiện tại, thích hợp với điều kiện giá cả ổn định hoặc có xu hướng giảm, với loại hàng cần tiêu thụ nhanh. Đồng thời, nếu số lượng chủng loại mặt hàng nhiều, phát sinh nhập xuất liên tục dẫn đến những chi phí cho việc hạch toán cũng như công việc hạch toán sẽ tăng lên rất nhiều.
d. Phương pháp giá bán lẻ:
Một số đơn vị đặc thù (ví dụ như các đơn vị kinh doanh như siêu thị hoặc tương tự) có thế áp dụng kỹ thuật xác định giá trị hàng tồn kho cuối kì theo phương pháp giá bán lẻ. Phương pháp này được sử dụng trong các ngành bán lẻ để tính giá trị của hàng tồn kho với số lượng lớn các mặt hàng thay đổi nhanh chóng và có lợi nhuận biên tương tự mà khổng thể sử dụng các phương pháp tính giá gốc khác.
Giá gốc hàng tồn kho được xác định bằng cách lấy giá bán của hàng tồn kho trừ đi lợi nhuận biên theo tỷ lệ phần trăm hợp lý. Tỷ lệ được sử dụng có tính đến các mặt hàng đó bị hạ giá xuống thấp hơn giá bán ban đầu của nó. Thông thường mỗi bộ phận bán lẻ sẽ sử dụng phần trăm bình quân riên
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 13 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
2.1.4.4. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán
a. Trường hợp doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp
kiểm kê định kỳ
TK 632
Có
Nợ
- Trị giá vốn của hàng hoá đã xuất
bán trong kỳ;
- Kết chuyển giá vốn của hàng hoá đã gửi bán nhưng chưa được xác định là tiêu thụ;
- Số trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho (Chênh lệch giữa số dự phòng phải lập năm nay lớn hơn số đã lập năm trước chưa sử dụng hết).
- Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính (Chênh lệch giữa số dự phòng phải lập năm nay nhỏ hơn số đã lập năm trước);
- Kết chuyển giá vốn của hàng hoá đã xuất bán vào bên Nợ Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”.
Tài khoản 632 không có số dư cuối kỳ
b. Trường hợp doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp
kê khai thường xuyên
Nợ
TK 632
Có
- Phản ánh giá vốn của sản phẩm,
hàng hoá, dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ.
- Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã bán trong kỳ sang Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”.
- Chi phí nguyên vật liệu, nhân công vượt định mức, chi phí sản xuất chung cố định không phân bổ được tính vào giá vốn hàng bán trong kỳ.
- Kết chuyển toàn bộ chi phí kinh doanh BĐS đầu tư phát sinh trong kỳ để xác định kết quả hoạt động kinh doanh.
- Các khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi thường do trách nhiệm cá nhân gây ra.
- Chi phí xây dựng, tự chế TSCĐ vượt trên mức bình thường không được tính vào nguyên giá TSCĐ hữu hình.
- Khoản hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính (Chênh lệch giữa số dự phòng phải lập năm nay nhỏ hơn số đã lập năm trước)
- Trị giá hàng bán bị trả lại nhập
kho.
- Số trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho (Chênh lệch năm nay lớn hơn số dự phòng đã lập năm trước chưa sử dụng hết).
Tài khoản 632 không có số dư cuối kỳ
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 14 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
2.1.4.5. Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán (theo PPKKTX)
154,155 632 911
K/c giá vốn hàng bán và Trị giá vốn của sản phẩm, dịch vụ xuất bán
các chi phí xác định kết quả kinh doanh 156,157
Trị giá vốn của hàng , bán xuất bán 138,152,153,155,156
Phần hao hụt mất mát tính vào giá vốn hàng bán 155,156
Hàng bán bị trả lại 627 Chi phí sản xuất chung cố định nhập kho được phân bổ vào giá vốn
154 Giá thành thực tế sản phẩm chuyển
thành TSCĐ sử dụng SXKD
Chi phí vượt quá mức bình thường TSCĐ tự chế và chi phí không hợp lí
217
Bán bất động sản đầu tư 2147 2294
241
Hoàn nhập dự phòng Giảm giá hàng tồn kho
Trích khấu hao bất động sản đầu tư Chi phí tự XD TSCĐ vượt quá mức bình thường không được tính vào nguyên giá TSCĐ
217 2294
Chi phí phát sinh đến BĐSĐT không được ghi tăng
242
Nếu chưa p/b 335
Trích trước chi phí để tính giá vốn BĐS tính trong kỳ
Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 15 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
2.1.4.6. Sổ sách kế toán
+
Sổ Nhật ký chung (Mẫu sổ S03a – DN).
+
Sổ kế toán chi tiết tài khoản 632 (Mẫu sổ S36 – DN).
+
Sổ cái tài khoản 632 (Mẫu sổ S03b – DN).
2.1.5. Chi phí bán hàng
2.1.5.1. Khái niệm
Chi phí bán hàng là toàn bộ chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ các loại hàng hoá, sản phẩm hay cung cấp dịch vụ như: Chi phí nhân viên bán hàng, chi phí vật liệu, bao bì, chi phí dụng cụ đồ dùng, chi phí khấu hao tài sản cố định, chi phí bảo hành sản phẩm, chi phí dịch vụ mua ngoài, chi phí bằng tiền khác.
2.1.5.2. Chứng từ sử dụng
Phiếu chi, phiếu xuất kho, giấy báo nợ, bảng lương, bảng tính và phân bổ
khấu hao TSCĐ, các hóa đơn của khách hàng, dịch vụ mua ngoài…
2.1.5.3. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 641 có 7 tài khoản cấp 2
+ Tài khoản 6411 – Chi phí nhân viên
+ Tài khoản 6412 – Chi phí nguyên vật liệu, bao bì
+ Tài khoản 6413 – Chi phí đồ dùng, dụng cụ
+ Tài khoản 6414 – Chi phí khấu hao TSCĐ
+ Tài khoản 6415 – Chi phí bảo hành
+ Tài khoản 6417 – Chi phí dịch vụ mua ngoài
+ Tài khoản 6418 – Chi phí bằng tiền khác
Kết cấu tài khoản: Nợ
TK 641
Tập hợp chi phí bán hàng phát sinh
trong kỳ.
Có Kết chuyển chi phí quản lý kinh doanh sang 911 để xác định kết quả kinh doanh.
Tài khoản 641 không có số dư cuối kỳ
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 16 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
2.1.5.4. Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.4: Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng
111, 112, 152,153,242
641
Chi phí vật liệu,công cụ
111,112
Các khoản thu
133
334,338
Chi phí tiền lương Khoản trích theo lương
911
214
Chi phí khấu hao TSCĐ
K/c chi phí hàng bán
242,353
Chi phí phân bổ dần Chi phí trích trước
152, 153,155, 156
Thành phẩm hàng hóa, dịch vụ Cho,biếu tặng KH ngoài DN
331,131
Chi phí dv mua ngoài,cp khác
Chi phí hoa hồng đại lí
133
Thuế GTGT
Thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ
Nếu được tính vào CPBH
338
Số phải trả đvị nhận ủy thác XK về việc chi hộ 133
Thuế GTGT
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 17 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
2.1.6. Chi phí quản lý doanh nghiệp
2.1.6.1. Khái niệm
Chi phí quản lý doanh nghiệp là những chi phí chung liên quan đến toàn bộ hoạt động quản lý và điều hành của doanh nghiệp như: Tiền lương của nhân viên quản lý, chi phí vật liệu, đồ dùng, chi phí khấu hao tài sản cố định ở bộ phận quản lý doanh nghiệp, chi phí dịch vụ mua ngoài, chi phí bằng tiền khác.
2.1.6.2. Chứng từ sử dụng
+
Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội (Mẫu số 11-LĐTL).
+
Bảng thanh toán tiền lương (Mẫu số 02-LĐTL).
+
Bảng tính và phân bổ khấu hao tài sản cố định (Mẫu số 03-TSCĐ).
+
Phiếu xuất kho (Mẫu số 02-VT).
+
Hoá đơn giá trị gia tăng (Mẫu số 01GTKT3/001)
+
Hoá đơn bán hàng (Mẫu số 02GTTT3/001)
+
Phiếu chi (Mẫu số 02-TT), dịch vụ mua ngoài.
2.1.6.3. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 642 có 8 tài khoản cấp 2:
+ Tài khoản 6421 – chi phí nhân viên quản lí.
+ Tài khoản 6422 – chi phí vật liệu quản lí.
+ Tài khoản 6423 – chi phí đồ dùng văn phòng
+ Tài khoản 6424 – chi phí khấu hao TSCĐ
+ Tài khoản 6425 – thuế, phí và lệ phí
+ Tài khoản 6426 – chi phí dự phòng
+ Tài khoản 6427 – chi phí dịch vụ mua ngoài
+ Tài khoản 6428 – chi phí bằng tiền khác.
Kết cấu tài khoản: Nợ
TK 642
Có
Tập hợp chi phí quản lý kinh doanh
Kết chuyển chi phí quản lý doanh
phát sinh trong kỳ.
nghiệp sang 911 để XĐKQKD.
Tài khoản 642 không có số dư cuối kỳ
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 18 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
2.1.6.4. Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.4: Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp
111, 112
642
111, 112,152, 153,242,331
Chi phí vật liệu,công cụ
133
Các khoản giảm chi phí kinh doanh
334,338
Thuế GTGT (Nếu có)
Chi phí tiền lương,các loại bảo hiểm và các khoản trích theo lương
214
911
Chi phí khấu hao TSCĐ
K/c CPQLDN
242
Chi phí trích trước
352
2293
Dự phòng phải trả về tái cơ cấu DN HĐ có rủi ro lớn,dự phòng phải trả khác
Dự phòng phải thu khó đòi
2293
Hoàn nhập số CL giữa dự phòng phải thu khó đòi đã trích lập năm trước chưa sd hết lớn hơn số trích lập năm nay
111,112,153, 141,331,335,335
Chi phí dv mua ngoài,cp bằng tiền khác
133
Thuế GTGT(nếu có)
Thuế GTGT không được khấu trừ
333 Thuế môn bài,tiền thuê đất nộp cho NSNN
155,156
Sản phẩm,HH,DV tiêu dùng nội bộ
dùng cho mục đích QLDN
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 19 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
2.1.6.5. Sổ sách kế toán
+ Sổ Nhật ký chung (Mẫu sổ S03a-DN).
+ Sổ chi tiết tài khoản 642 (Mẫu sổ S36-DN).
+ Sổ cái tài khoản 642 (Mẫu sổ S03b-DN).
2.1.7. Chi phí tài chính
2.1.7.1. Khái niệm
Chi phí hoạt động tài chính là các khoản chi phí hoạt động bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, liên kết, lỗ chuyển nhượng chứng khoán ngắn hạn, chi phí giao dịch bán chứng khoán… Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán, khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ, lỗ tỷ giá hối đoái. . .
2.1.7.2. Chứng từ sử dụng
+ Hoá đơn giá trị gia tăng (Mẫu số 01GTKT3/001).
+ Giấy báo nợ ngân hàng.
+ Bảng tính lãi.
+ Phiếu chi (Mẫu số 02-TT).
2.1.7.3. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 635 – chi phí tài chính
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 20 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
Kết cấu tài khoản:
Nợ
TK 635
Có
- Chi phí lãi tiền vay, lãi mua hàng trả chậm, lãi thuê tài sản thuê tài chính.
- Lỗ bán ngoại tệ.
- Hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán (Chênh lệch giữa số dự phòng phải lập kỳ này nhỏ hơn số dự phòng đã trích lập năm trước chưa sử dụng hết).
- Chiết khấu thanh toán cho
người mua.
- Các khoản lỗ do thanh lý,
nhượng bán các khoản đầu tư.
- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn bộ chi phí tài chính phát sinh trong kỳ để xác định kết quả hoạt động kinh doanh.
- Lỗ tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ của hoạt động kinh doanh (Lỗ tỷ giá hối đoái đã thực hiện).
- Lỗ tỷ giá hối đoái do đánh giá lại cuối năm tài chính các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ của hoạt động kinh doanh (Lỗ tỷ giá hối đoái chưa thực hiện).
- Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán (Chênh lệch giữa số dự phòng phải lập năm nay lớn hơn số dự phòng đã trích lập năm trước chưa sử dụng hết).
- Kết chuyển hoặc phân bổ chênh lệch tỷ giá hối đoái của hoạt động đầu tư XDCB (Lỗ tỷ giá - giai đoạn trước hoạt động) đã hoàn thành đầu tư vào chi phí tài chính.
- Các khoản chi phí của hoạt
động đầu tư tài chính khác.
Tài khoản 635 không có số dư cuối kỳ
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 21 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
2.1.7.4. Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.6: Sơ đồ hạch toán chi phí tài chính
413
2291, 2292
635
Xử lí lỗ tỉ giá do đánh giá lại khoản mục tiền có gốc ngoại tệ cuối kì
121, 228, 221, 222
Hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu tư tài chính
111,112
Lỗ bán các khoản đầu tư Thu tiền bán các khoản đầu tư
Chi phí HĐ
2291,2292
Lập dự phòng giảm giá ck,dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
111,112
Chiết khấu TT cho người mua
111, 112, 335, 242
Lãi tiền vay phải trả,phân bổ tiền lãi mua hàng,trả chậm,trả góp
121, 221
1111, 1121
Bán ngoại tệ
Lỗ bán ngoại tệ
911
155,156,211,642
Mua HH,DV
Lỗ tỷ giá
Kết chuyển chi phí tài chính phát sinh trong kỳ
TT nợ phải trả
331, 336, 341
131, 136, 138
Thu nợ phải thu bằng ngoại tệ
1112, 1122
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 22 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
2.1.7.5. Sổ sách kế toán
+ Sổ Nhật ký chung (Mẫu sổ S03a-DN).
+ Sổ kế toán chi tiết tài khoản 635 (Mẫu sổ S38-DN).
+ Sổ cái tài khoản 635 (Mẫu sổ S03b-DN).
2.2. Kế toán xác định kết quả hoạt động khác
2.2.1. Khái niệm kết quả hoạt động khác
Kết quả hoạt động khác là kết quả cuối cùng của hoạt động mà doanh nghiệp không dự tính trước hay có dự tính nhưng ít khả năng thực hiện, những hoạt động không thường xuyên trong một kỳ kế toán, là số chênh lệch giữa tổng thu nhập khác và tổng chi phí khác.
2.2.2. Công thức tính
Kết quả hoạt động khác
=
Thu nhập khác
-
Chi phí khác
2.2.3. Thu nhập khác
2.2.3.1. Khái niệm
Thu nhập khác là khoản thu nhập mà doanh nghiệp không dự tính trước hay
có dự tính nhưng ít khả năng thực hiện, khoản thu không thường xuyên.
Thu nhập khác gồm thu nhập từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định, tiền phạt thu được do khách hàng vi phạm hợp đồng, thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xoá sổ, các khoản thuế được ngân sách hoàn lại, thu các khoản nợ không xác định được chủ, các khoản tiền thuởng của khách hàng, thu nhập quà biếu, quà tặng…
2.2.3.2. Chứng từ sử dụng
+ Hoá đơn giá trị gia tăng (Mẫu số 01GTKT3/001).
+ Hoá đơn bán hàng (Mẫu số 02GTTT3/001).
+ Phiếu thu (Mẫu số 01-TT).
+ Biên bản thanh lý tài sản cố định (Mẫu số 02-TSCĐ).
+ Biên bản thanh lý công nợ. Biên bản vi phạm hợp đồng.
+ Giấy thông báo hoàn thuế.
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 23 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
2.2.3.3. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 711 – Thu nhập khác
Kết cấu tài khoản
Nợ
TK 711
Có
- Số thuế GTGT phải nộp (nếu có)
- Các khoản thu nhập khác phát
tính theo phương pháp trực tiếp.
sinh trong kỳ.
- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ sang Tài khoản 911.
Tài khoản 711 không có số dư cuối
2.3.3.4. Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.7: Sơ đồ hạch toán doanh thu khác
711
111, 112
3331
3331
(Nếu có)
Thuế GTGT phải nộp theo PP trực tiếp (nếu có)
Thu nhượng bán, thanh lý TSCĐ
Thu phạt khách hàng
911
vi phạm hợp đồng kinh tế
152, 156, 211
Cuối kỳ Kết chuyển thu nhập khác
Nhận tài trợ, biếu tặng vật tư
hàng hoá, TSCĐ
331, 338
Kết chuyển nợ không xác định được chủ tiền phạt tính trừ vào khoản nhận ký cược, ký quỹ
352
Hoàn nhập dự phòng bảo hành công trình xây lắp không sử dụng
152, 155, 156
222
Góp vốn liên doanh
Chênh lệch đánh giá lại lớn hơn giá trị ghi sổ
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 24 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
2.3.3.5. Sổ sách kế toán
+ Sổ Nhật ký chung (Mẫu sổ S03a-DN).
+ Sổ chi tiết tài khoản 711 (Mẫu sổ S38-DN).
+ Sổ cái tài khoản 711 (Mẫu sổ S03b-DN).
2.3. Chi phí khác
2.3.1. Khái niệm
Chi phí khác là những khoản chi phí phát sinh do các sự kiện hay các
nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động thông thường của các doanh nghiệp.
Chi phí khác của doanh nghiệp bao gồm:
- Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ và giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý
và nhượng bán TSCĐ (Nếu có).
- Chênh lệch lỗ do đánh giá lại vật tư, hàng hoá, TSCĐ đưa đi góp vốn
liên doanh, đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư dài hạn khác.
- Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế.
- Bị phạt thuế, truy nộp thuế.
- Các khoản chi phí khác.
2.3.2. Chứng từ sử dụng
+ Hoá đơn giá trị gia tăng (Mẫu số 01GTKT3/001).
+ Hoá đơn bán hàng (Mẫu số 02GTTT3/001).
+ Biên bản thanh lý TSCĐ (Mẫu số 02-TSCĐ).
+ Biên bản vi phạm hợp đồng.
+ Biên bản thanh lý công nợ.
+ Phiếu chi (Mẫu số 02-TT)
+ Giấy báo nợ ngân hàng.
2.3.3. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 811 – chi phí khác.
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 25 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
Kết cấu tài khoản:
Nợ
TK 811
Có
Các khoản chi phí khác phát
sinh.
Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ các khoản chi phí khác phát sinh trong kỳ sang Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”.
Tài khoản 811 không có số dư cuối kỳ
2.3.4. Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.8: Sơ đồ hạch toán chi phí khác
111; 112; 152
811
911
Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ
Cuối kỳ kết chuyển chi
Phí khác phát sinh trong kỳ
111; 112; 331
Khoản phạt do vi phạm hợp đồng
214
211
Giá trị còn lại
Ghi giảm TSCĐ do thanh lý, nhượng bán
2.3.5. Sổ sách kế toán
+ Sổ Nhật ký chung (Mẫu sổ S03a-DN).
+ Sổ chi tiết tài khoản 811 (Mẫu sổ S38-DN).
+ Sổ cái tài khoản 811 ( Mẫu sổ S03b-DN).
2.4. Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp
2.4.1. Khái niệm
Thuế thu nhập doanh nghiệp là loại thuế trực thu đánh vào thu nhập chịu thuế của doanh nghiệp theo thuế suất được quy định và doanh nghiệp phải có trách nhiệm khai báo, nộp thuế đầy đủ, kịp thời cho nhà nước.
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 26 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp làm căn cứ xác định KQHĐKD của
doanh nghiệp trong năm tài chính hiện hành.
2.4.2. Chứng từ sử dụng
+ Tờ khai thuế TNDN tạm nộp.
+ Biên lai nộp thuế.
+ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
+ Báo cáo quyết toán thuế TNDN hằng năm.
2.4.3. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 821 – có 2 tài khoản cấp 2:
+ Tài khoản 8211 – Chi phí thuế TNDN hiện hành
+ Tài khoản 8211 – Chi phí thuế TNDN hoãn lại
Kết cấu tài khoản:
Nợ
TK 821
Có
- Chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp phát sinh trong năm.
- Số thuế thu nhập doanh nghiệp thực tế phải nộp trong năm nhỏ hơn số thuế thu nhập doanh nghiệp tạm phải nộp được giảm trừ vào chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp đã ghi nhận trong năm.
- Thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm trước phải nộp bổ sung do phát hiện sai sót không trọng yếu của các năm trước được ghi tăng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của năm hiện tại.
- Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp được ghi giảm do phát hiện sai sót không trọng yếu của các năm trước được ghi giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp trong năm hiện tại.
- Kết chuyển chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp phát sinh trong năm vào tài khoản 911 để xác định kết quả kinh doanh.
Tài khoản 821 không có số dư cuối kỳ
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 27 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
2.4.4. Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.9: Sơ đồ hạch toán chi phí khác
911
3334
8211
Kết chuyển chi phí thuế
TNDN hiện hành
Số thuế TNDN phải nộp
Số CL tạm nộp lớn hơn số thuế phải nộp
347
8212
347
Số CL giữa số thuế thu nhập hoãn lại phát sinh Nhỏ hơn số thuế thu nhập phải trả được hoàn nhập trong năm
Số CL giữa số thuế thu nhập hoãn lại phát sinh lớn hơn Số thuế thu nhập phải trả được hoàn nhập
243
243
Số CL giữa số tài sản thuế thu nhập hoãn lại phát sinh
Số CL giữa số tài sản thuế thu nhập hoãn lại phát sinh
Lớn hơn số thuế thu nhập hoãn lại được hoàn nhập trong năm
Nhỏ hơn số thuế thu nhập hoãn lại được hoàn nhập trong năm
911
911
K/c số chênh lệch phát sinh có nhỏ hơn p/s nợ TK 8212
K/c chênh lệch số phát sinh có lớn hơn p/s nợ TK 8212
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 28 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
2.4.5. Sổ sách kế toán
+ Sổ Nhật ký chung (Mẫu sổ S03a-DN).
+ Sổ kế toán chi tiết tài khoản 821(Mẫu sổ S38-DN).
+ Sổ cái tài khoản 821(Mẫu sổ S03b-DN).
2.5. Kế toán xác định kết quả kinh doanh
2.5.1. Phương pháp xác định kết quả hoạt động kinh doanh
Kết quả kinh doanh bao gồm: kết quả hoạt động kinh doanh và kết quả hoạt
động khác.
=
+
Kết quả kinh doanh trước thuế TNDN
Kết quả hoạt động kinh doanh
Kết quả hoạt động khác
=
-
Kết quả kinh doanh sau thuế TNDN
Kết quả kinh doanh trước thuế TNDN
Chi phí thuế TNDN
Thuế TNDN phải nộp
= Thu nhập chịu thuế x Thuế suất thuế TNDN
Trong đó:
- Thu nhập chịu thuế: là thu nhập chịu thuế TNDN của một kỳ, được xác định theo quy định của luật thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, và là cơ sở để tính thuế TNDN phải nộp.
- Thuế suất thuế TNDN: tuỳ vào loại hình doanh nghiệp và ngành nghề
kinh doanh do nhà nước quy định.
2.5.2. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 29 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
Kết cấu tài khoản:
Nợ
TK 911
Có
- Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tư và dịch vụ đã bán.
- Doanh thu thuần về số sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tư và dịch vụ đã bán trong kỳ.
- Chi phí hoạt động tài chính, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp và chi phí khác.
- Chi phí bán hàng và chi phí
- Doanh thu hoạt động tài chính, các khoản thu nhập khác và khoản ghi giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
- Kết chuyển lỗ.
quản lý doanh nghiệp. - Kết chuyển lãi.
Tài khoản 911 không có số dư cuối kỳ
2.5.3. Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.10: Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh
511,515, 711
911
632
Kết chuyển giá vốn hàng bán
K/c doanh thu, thu nhập
tài chính và thu nhập khác
635
Kết chuyển chi phí tài chính
421
641,642
Kết chuyển lỗ phát sinh
Kết chuyển chi phí BH Chi phí QLDN
trong kỳ
811
Kết chuyển chi phí khác
821
3334
Thuế TNDN
Kết chuyển thuế TNDN
421
Kết chuyển lãi phát sinh trong kỳ
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 30 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
2.5.4. Sổ sách kế toán
+ Sổ Nhật ký chung (Mẫu sổ S03a-DN).
+ Sổ kế toán chi tiết tài khoản 911 (Mẫu sổ S38 – DN).
+ Sổ cái tài khoản tài khoản 911 (Mẫu sổ S03b-DN).
2.6. Báo cáo kết quả kinh doanh
2.6.1. Khái niệm
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là Báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh tổng quát tình hình về doanh thu và chi phí và kết quả hoạt động khác nhau của doanh nghiệp trong một thời kỳ.
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là báo cáo tài chính cung cấp thông tin quan trọng cho nhiều đối tượng khác nhau nhằm phục vụ cho việc kiểm tra, phân tích, đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch chi phí, doanh thu, thu nhập, và kết quả của từng hoạt động.
Bản chất của báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh:
- Bản chất của báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh phản ánh tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh sản xuất theo từng thời kỳ kế toán và tình hình thực hiện nghĩa vụ của đất nước.
- Báo cáo này còn được sử dụng như một bảng hướng dẫn để xem xét các
doanh nghiệp sẽ hoạt động như thế nào trong tương lai.
Báo cáo kết quả kinh doanh được lập theo biểu mẫu số: B02-DN (Ban hành
kèm theo Thông tư 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ tài chính).
Nguồn gốc số liệu để lập báo cáo:
+ Căn cứ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh kỳ trước.
+ Căn cứ vào sổ kế toán trong kỳ các tài khoản từ loại 5 đến loại 9.
2.6.2. Nội dung và phương pháp lập các chỉ tiêu trong báo cáo
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 01):
- Chỉ tiêu này phản ánh tổng doanh thu bán hàng hóa, thành phẩm, bất động sản đầu tư, doanh thu cung cấp dịch vụ và doanh thu khác trong năm báo cáo của doanh nghiệp. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là luỹ kế số phát sinh bên Có của Tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” trong kỳ báo cáo.
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 31 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
Khi đơn vị cấp trên lập báo cáo tổng hợp với các đơn vị cấp dưới không có tư cách pháp nhân, các khoản doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ phát sinh từ các giao dịch nội bộ đều phải loại trừ.
- Chỉ tiêu này không bao gồm các loại thuế gián thu, như thuế GTGT (kể cả thuế GTGT nộp theo phương pháp trực tiếp), thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế, phí gián thu khác.
2. Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số 02):
Chỉ tiêu này phản ánh tổng hợp các khoản được ghi giảm trừ vào tổng doanh thu trong năm, bao gồm: Các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại trong kỳ báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là luỹ kế số phát sinh bên Nợ TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” đối ứng với bên Có các TK 521 “Các khoản giảm trừ doanh thu” trong kỳ báo cáo.
Chỉ tiêu này không bao gồm các khoản thuế gián thu, phí mà doanh nghiệp không được hưởng phải nộp NSNN (được kế toán ghi giảm doanh thu trên sổ kế toán TK 511) do các khoản này về bản chất là các khoản thu hộ Nhà nước, không nằm trong cơ cấu doanh thu và không được coi là khoản giảm trừ doanh thu.
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 10):
Chỉ tiêu này phản ánh số doanh thu bán hàng hóa, thành phẩm, BĐS đầu tư, doanh thu cung cấp dịch vụ và doanh thu khác đã trừ các khoản giảm trừ (chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại) trong kỳ báo cáo, làm căn cứ tính kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Mã số 10 = Mã số 01 - Mã số 02.
4. Giá vốn hàng bán (Mã số 11):
Chỉ tiêu này phản ánh tổng giá vốn của hàng hóa, BĐS đầu tư, giá thành sản xuất của thành phẩm đã bán, chi phí trực tiếp của khối lượng dịch vụ hoàn thành đã cung cấp, chi phí khác được tính vào giá vốn hoặc ghi giảm giá vốn hàng bán trong kỳ báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là luỹ kế số phát sinh bên Có của Tài khoản 632 “Giá vốn hàng bán” trong kỳ báo cáo đối ứng bên Nợ của Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”.
Khi đơn vị cấp trên lập báo cáo tổng hợp với các đơn vị cấp dưới không có tư cách pháp nhân, các khoản giá vốn hàng bán phát sinh từ các giao dịch nội bộ đều phải loại trừ.
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 32 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 20):
Chỉ tiêu này phản ánh số chênh lệch giữa doanh thu thuần về bán hàng hoá, thành phẩm, BĐS đầu tư và cung cấp dịch vụ với giá vốn hàng bán phát sinh trong kỳ báo cáo. Mã số 20 = Mã số 10 - Mã số 11.
6. Doanh thu hoạt động tài chính (Mã số 21):
Chỉ tiêu này phản ánh doanh thu hoạt động tài chính thuần phát sinh trong kỳ báo cáo của doanh nghiệp. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là luỹ kế số phát sinh bên Nợ của Tài khoản 515 “Doanh thu hoạt động tài chính” đối ứng với bên Có TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh” trong kỳ báo cáo.
Khi đơn vị cấp trên lập báo cáo tổng hợp với các đơn vị cấp dưới không có tư cách pháp nhân, các khoản doanh thu hoạt động tài chính phát sinh từ các giao dịch nội bộ đều phải loại trừ.
7. Chi phí tài chính (Mã số 22):
Chỉ tiêu này phản ánh tổng chi phí tài chính, gồm tiền lãi vay phải trả, chi phí bản quyền, chi phí hoạt động liên doanh,... phát sinh trong kỳ báo cáo của doanh nghiệp. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là luỹ kế số phát sinh bên Có TK 635 “Chi phí tài chính” đối ứng với bên Nợ TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh” trong kỳ báo cáo.
Khi đơn vị cấp trên lập báo cáo tổng hợp với các đơn vị cấp dưới không có tư cách pháp nhân, các khoản chi phí tài chính phát sinh từ các giao dịch nội bộ đều phải loại trừ.
8. Chi phí lãi vay (Mã số 23):
Chỉ tiêu này phản ánh chi phí lãi vay phải trả được tính vào chi phí tài chính trong kỳ báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được căn cứ vào Sổ kế toán chi tiết Tài khoản 635.
9. Chi phí bán hàng (Mã số 25):
Chỉ tiêu này phản ánh tổng chi phí bán hàng hóa, thành phẩm đã bán, dịch vụ đã cung cấp phát sinh trong kỳ báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là tổng cộng số phát sinh bên Có của Tài khoản 641 “Chi phí bán hàng”, đối ứng với bên Nợ của Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh” trong kỳ báo cáo.
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp (Mã số 26):
Chỉ tiêu này phản ánh tổng chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là tổng cộng số phát sinh bên Có của Tài
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 33 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO khoản 642 “Chi phí quản lý doanh nghiệp”, đối ứng với bên Nợ của Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh” trong kỳ báo cáo.
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (Mã số 30):
Chỉ tiêu này phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo. Chỉ tiêu này được tính toán trên cơ sở lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ cộng (+) Doanh thu hoạt động tài chính trừ (-) Chi phí tài chính, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ báo cáo. Mã số 30 = Mã số 20 + (Mã số 21 - Mã số 22) - Mã số 25 - Mã số 26.
12. Thu nhập khác (Mã số 31):
Chỉ tiêu này phản ánh các khoản thu nhập khác, phát sinh trong kỳ báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được căn cứ vào tổng số phát sinh bên Nợ của Tài khoản 711 “Thu nhập khác” đối ứng với bên Có của Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh” trong kỳ báo cáo.
Riêng đối với giao dịch thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐSĐT, thì số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là phần chênh lệch giữa khoản thu từ việc thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐSĐT cao hơn giá trị còn lại của TSCĐ, BĐSĐT và chi phí thanh lý.
Khi đơn vị cấp trên lập báo cáo tổng hợp với các đơn vị cấp dưới không có tư cách pháp nhân, các khoản thu nhập khác phát sinh từ các giao dịch nội bộ đều phải loại trừ.
13. Chi phí khác (Mã số 32):
Chỉ tiêu này phản ánh tổng các khoản chi phí khác phát sinh trong kỳ báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được căn cứ vào tổng số phát sinh bên Có của Tài khoản 811 “Chi phí khác” đối ứng với bên Nợ của Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh” trong kỳ báo cáo.
Riêng đối với giao dịch thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐSĐT, thì số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là phần chênh lệch giữa khoản thu từ việc thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐSĐT nhỏ hơn giá trị còn lại của TSCĐ, BĐSĐT và chi phí thanh lý.
Khi đơn vị cấp trên lập báo cáo tổng hợp với các đơn vị cấp dưới không có tư cách pháp nhân, các khoản chi phí khác phát sinh từ các giao dịch nội bộ đều phải loại trừ.
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 34 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
14. Lợi nhuận khác (Mã số 40):
Chỉ tiêu này phản ánh số chênh lệch giữa thu nhập khác (sau khi đã trừ thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp) với chi phí khác phát sinh trong kỳ báo cáo. Mã số 40 = Mã số 31 - Mã số 32.
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (Mã số 50):
Chỉ tiêu này phản ánh tổng số lợi nhuận kế toán thực hiện trong năm báo cáo của doanh nghiệp trước khi trừ chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động kinh doanh, hoạt động khác phát sinh trong kỳ báo cáo. Mã số 50 = Mã số 30 + Mã số 40.
16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành (Mã số 51):
Chỉ tiêu này phản ánh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành phát sinh trong năm báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được căn cứ vào tổng số phát sinh bên Có Tài khoản 8211 “Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành” đối ứng với bên Nợ TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh” trên sổ kế toán chi tiết TK 8211, hoặc căn cứ vào số phát sinh bên Nợ TK 8211 đối ứng với bên Có TK 911 trong kỳ báo cáo, (trường hợp này số liệu được ghi vào chỉ tiêu này bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...) trên sổ kế toán chi tiết TK 8211).
17. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (Mã số 52):
Chỉ tiêu này phản ánh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại hoặc thu nhập thuế thu nhập hoãn lại phát sinh trong năm báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được căn cứ vào tổng số phát sinh bên Có Tài khoản 8212 “Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại” đối ứng với bên Nợ TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh” trên sổ kế toán chi tiết TK 8212, hoặc căn cứ vào số phát sinh bên Nợ TK 8212 đối ứng với bên Có TK 911 trong kỳ báo cáo, (trường hợp này số liệu được ghi vào chỉ tiêu này bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...) trên sổ kế toán chi tiết TK 8212).
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (Mã số 60):
Chỉ tiêu này phản ánh tổng số lợi nhuận thuần (hoặc lỗ) sau thuế từ các hoạt động của doanh nghiệp (sau khi trừ chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp) phát sinh trong năm báo cáo. Mã số 60 = Mã số 50 – (Mã số 51+ Mã số 52).
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 35 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
19. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (Mã số 70):
Chỉ tiêu này phản ánh lãi cơ bản trên cổ phiếu, chưa tính đến các công cụ được phát hành trong tương lai có khả năng pha loãng giá trị cổ phiếu. Chỉ tiêu này được trình bày trên Báo cáo tài chính của công ty cổ phần là doanh nghiệp độc lập. Đối với công ty mẹ là công ty cổ phần, chỉ tiêu này chỉ được trình bày trên Báo cáo tài chính hợp nhất, không trình bày trên Báo cáo tài chính riêng của công ty mẹ.
Trường hợp Quỹ khen thưởng, phúc lợi được trích từ lợi nhuận sau thuế, lãi
cơ bản trên cổ phiếu được xác định theo công thức sau:
-
Lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông
Số trích quỹ khen thưởng, phúc lợi
=
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
Số lượng bình quân gia quyền của cổ phiếu phổ thông đang lưu hành trong kỳ
Việc xác định lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông và số lượng bình quân gia quyền của cổ phiếu phổ thông đang lưu hành trong kỳ được thực hiện theo hướng dẫn của Thông tư số 21/2006/TT-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ Tài chính và các văn bản sửa đổi, bổ sung thay thế.
20. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (Mã số 71)
20.1. Chỉ tiêu này phản ánh lãi suy giảm trên cổ phiếu, có tính đến sự tác động của các công cụ trong tương lai có thể được chuyển đổi thành cổ phiếu và pha loãng giá trị cổ phiếu.
Chỉ tiêu này được trình bày trên Báo cáo tài chính của công ty cổ phần là doanh nghiệp độc lập. Đối với công ty mẹ là công ty cổ phần, chỉ tiêu này chỉ được trình bày trên Báo cáo tài chính hợp nhất, không trình bày trên Báo cáo tài chính riêng của công ty mẹ.
20.2. Lãi suy giảm trên cổ phiếu được xác định như sau:
-
Lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông
Số trích quỹ khen thưởng, phúc lợi
Lãi suy giảm trên cổ phiếu
=
Số bình quân gia quyền của cổ phiếu phổ thông đang lưu hành trong kỳ
Số lượng cổ phiếu phổ thông dự kiến được phát hành thêm
+
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 36 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
20.3. Xác định lợi nhuận (hoặc lỗ) phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu
phổ thông để tính lãi suy giảm trên cổ phiếu
=
-
+
Lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ phiếu phổ thông
Lợi nhuận hoặc lỗ sau thuế TNDN
Các khoản điều chỉnh giảm
Các khoản điều chỉnh tăng
Trường hợp công ty trình bày lãi cơ bản trên cổ phiếu trên Báo cáo tài chính hợp nhất thì lợi nhuận hoặc lỗ sau thuế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ là lợi nhuận hoặc lỗ sau thuế thu nhập doanh nghiệp được tính trên cơ sở thông tin hợp nhất. Trường hợp công ty trình bày trên Báo cáo tài chính riêng thì lợi nhuận hoặc lỗ sau thuế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ là lợi nhuận hoặc lỗ sau thuế của riêng công ty.
a. Các khoản điều chỉnh giảm lợi nhuận hoặc lỗ sau thuế thu nhập doanh nghiệp để tính lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ phiếu phổ thông khi xác định lãi suy giảm trên cổ phiếu
Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi: Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi bao gồm: Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi không lũy kế được thông báo trong kỳ báo cáo và cổ tức của cổ phiếu ưu đãi luỹ kế phát sinh trong kỳ báo cáo. Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi được tính như sau:
=
x
Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi
Tỷ lệ cổ tức của cổ phiếu ưu đãi
Mệnh giá cổ phiếu ưu đãi
- Khoản chênh lệch lớn hơn giữa giá trị hợp lý của khoản thanh toán cho người sở hữu với giá trị ghi sổ của cổ phiếu ưu đãi khi công ty cổ phần mua lại cổ phiếu ưu đãi của người sở hữu.
- Khoản chênh lệch lớn hơn giữa giá trị hợp lý của cổ phiếu phổ thông hoặc các khoản thanh toán khác thực hiện theo điều kiện chuyển đổi có lợi tại thời điểm thanh toán với giá trị hợp lý của cổ phiếu phổ thông được phát hành theo điều kiện chuyển đổi gốc.
- Các khoản cổ tức hoặc các khoản khác liên quan tới cổ phiếu phổ thông
tiềm năng có tác động suy giảm;
- Các khoản lãi được ghi nhận trong kỳ liên quan tới cổ phiếu phổ thông
tiềm năng có tác động suy giảm; và
- Các yếu tố khác làm giảm lợi nhuận sau thuế nếu chuyển đổi cổ phiếu phổ thông tiềm năng có tác động suy giảm thành cổ phiếu phổ thông.Ví dụ, các
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 37 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO khoản chi phí để chuyển đổi trái phiếu chuyển đổi thành cổ phiếu phổ thông làm giảm lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ.
b. Xác định các khoản điều chỉnh tăng lợi nhuận hoặc lỗ sau thuế thu
nhập doanh nghiệp:
- Khoản chênh lệch lớn hơn giữa giá trị hợp lý của khoản thanh toán cho người sở hữu với giá trị ghi sổ của cổ phiếu ưu đãi khi công ty cổ phần mua lại cổ phiếu ưu đãi của người sở hữu.
- Các yếu tố làm tăng lợi nhuận sau thuế nếu chuyển đổi cổ phiếu phổ thông tiềm năng có tác động suy giảm thành cổ phiếu phổ thông.Ví dụ, khi chuyển đổi trái phiếu chuyển đổi thành cổ phiếu phổ thông thì doanh nghiệp sẽ được giảm chi phí lãi vay liên quan tới trái phiếu chuyển đổi và việc làm tăng lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ.
20.4. Số lượng cổ phiếu để tính lãi suy giảm trên cổ phiếu
Số lượng cổ phiếu để tính lãi suy giảm trên cổ phiếu được xác định là số bình quân gia quyền của cổ phiếu phổ thông lưu hành trong kỳ cộng (+) với số bình quân gia quyền của cổ phiếu phổ thông sẽ được phát hành thêm trong trường hợp tất cả các cổ phiếu phổ thông tiềm năng có tác động suy giảm đều được chuyển đổi thành cổ phiếu phổ thông.
a. Việc xác định số lượng bình quân gia quyền của cổ phiếu phổ thông đang lưu hành trong kỳ được thực hiện theo hướng dẫn của Thông tư số 21/2006/TT-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ Tài chính và các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế.
b. Xác định số lượng bình quân gia quyền của cổ phiếu phổ thông sẽ
được phát hành thêm trong kỳ
Cổ phiếu phổ thông sẽ được phát hành thêm trong kỳ được coi là cổ phiếu
phổ thông tiềm năng có tác động làm suy giảm lãi trên cổ phiếu gồm
- Quyền chọn mua chứng quyền và các công cụ tương đương;
- Công cụ tài chính có thể chuyển đổi;
- Cổ phiếu phổ thông phát hành có điều kiện;
- Hợp đồng được thanh toán bằng cổ phiếu phổ thông hoặc bằng tiền;
- Các quyền chọn đã được mua;
- Quyền chọn bán đã phát hành.
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 38 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
Việc xác định số lượng cổ phiếu phổ thông sẽ được phát hành thêm trong
kỳ được thực hiện theo quy định của Chuẩn mực kế toán “Lãi trên cổ phiếu”.
2.7. Các chỉ tiêu đánh giá, phân tích hoạt động kinh doanh
Các tỷ số khả năng sinh lời
a. Tỷ số lợi nhuận ròng trên doanh thu (ROS)
Tỷ số lợi nhuận trên doanh thu phản ánh khả năng sinh lời trên cơ sở doanh thu được tạo ra trong kỳ. Nói một cách khác, tỷ số này cho chúng ta biết một đồng doanh thu tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận ròng. Tỷ số lợi nhuận ròng trên doanh thu được xác định như sau:
Lợi nhuận ròng
ROS
Doanh thu thuần
=
b. Tỷ số lợi nhuận ròng trên tổng tài sản (ROA)
Tỷ số lợi nhuận ròng trên tổng tài sản đo lường khả năng sinh lời của tài sản. Chỉ tiêu này cho biết trong kỳ một đồng tài sản tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận ròng. Tỷ số lợi nhuận ròng trên tổng tài sản được xác định như sau:
Lợi nhuận ròng
ROA
=
Tổng tài sản bình quân
c. Tỷ số lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu (ROE)
Đây là tỷ số rất quan trọng đối với các cổ đông vì nó gắn liền với hiệu quả đầu tư của họ. Tỷ số lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu được tính bằng công thức sau:
Lợi nhuận ròng
ROE
=
Vốn chủ sở hữu
Tỷ số lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu đo lường mức độ sinh lời của vốn
chủ sở hữu.
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 39 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN BÊ TÔNG HAMACO
3.1. Tổng quan về Công ty
3.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển
- Trên cơ sở mua lại trạm bê tông Thành Ngọc (là trạm trộn bê tông đầu tiên tại Cần Thơ) duy trì và kế thừa đội ngủ nhân sự của công ty này. Các cổ đông quyết định thành lập Công ty Cổ phần Bê Tông HAMACO theo giấy chứng nhận đăng kí số 1801071438 do sở kế hoạch và đầu tư thành phố Cần Thơ cấp ngày 25/09/2009.
Thông tin cụ thể công ty:
Tên công ty: Công ty Cổ phần Bê Tông HAMACO.
Vốn điều lệ: 30.000.000.000 VNĐ
Điện thoại: (0711)3880833
Fax:. (0711)3880833
Địa chỉ: C22 Lê Hồng Phong, P. Bình Thủy, Q. Bình Thủy, TP.CT
Mã số thuế: 1801071438
- Công ty Cổ phần Bê Tông HAMACO đã dần khẳng định vị thế đi đầu trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh vật tư – xây dựng. Công ty có một số công trình tiêu biểu cầu Bình Thủy, Trường trung học tư thục Thiên Lộc, Nhà máy chế biến thủy sản Cổ Chiên, các cầu thuộc tuyến đường Quang Trung – Cái Cui (mở rộng, Cầu rạch Cam và tuyến Mậu Thân sân bay,...)
- Nguồn nhân lực là tài sản lớn nhất của công ty. Công ty được điều hành bởi đội ngủ lãnh đạo có trình độ cao và tầm nhìn sâu rộng với nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực chuyên môn. Công ty đang sở hữu một tập thể chuyên môn năng động, sáng tạo trong nhiều lĩnh vực: kế toán, kinh doanh…
- Từ những ngày thành lập đến nay công ty đã hoạt động rất mạnh mẽ và ngày càng khẳng định tên tuổi của mình trên thị trường. Để có được kết quả đó là nhờ sự cố gắng của toàn thể cán bộ, công nhân viên nói chung và tâm huyết của Ban Lãnh Đạo Công ty.
- Công ty đã đẩy mạnh hoạt động sản xuất kinh doanh, mở rộng thị trường, tạo nhiều nguồn vốn, nhiều khách hàng nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng đặc biệt là phương châm “Giải pháp chất lượng – Đối tác tin cậy của Công ty Cổ
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 40 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO phần Bê Tông HAMACO, đã tạo điều kiện giúp cho Công ty ngày càng đứng vững trên thị trường.
3.1.2. Lĩnh vực hoạt động, thuận lợi, khó khăn và phương hướng phát
triển của công ty
3.1.2.1. Lĩnh vực hoạt động
Công ty hoạt động trong lĩnh vực: sản xuất và kinh doanh bê tông trộn sẳn, bê tông thương phẩm (ống cống, cọc, dầm, đan), kinh doanh xi măng xá và vật liệu xây dựng, dịch vụ cho thuê xe thi công cơ giới, dịch vụ vận tải hàng hóa thủy bộ, cho thuê kho – bãi.
3.1.2.2. Thuận lợi
+
Được điều hành bởi đội ngũ lãnh đạo có trình độ cao và tầm nhìn sâu
rộng với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực chuyên môn.
+
Có đội ngủ cán bộ kĩ sư chuyên ngành và công nhân lành nghề đã từng tham gia điều hành và trực tiếp thi công nhiều hạn mục công trình cùng với máy móc thiết bị hiện đại đồng bộ.
+
Công ty có nhiều mối quan hệ đối tác, tin cậy với các nhà cung cấp
vật tư – xây dựng hiện có tại Cần Thơ
+
Công ty cũng đã xây dựng được mạng lưới quan hệ hợp tác chiến
lược với nhiều nhà cung cấp vật tư tại Cần Thơ.
3.1.2.3. Khó khăn
+ Nguồn huy động thấp, chưa đủ phương tiện vận tải đáp ứng nhu cầu đi
lại và vận chuyển máy móc thiết bị cho hoạt động sản xuất kinh doanh.
+ Công ty phải chịu sức ép cạnh tranh. Đó là sự canh tranh về mặt giá cả
và chất lượng dịch vụ.
+ Các công trình dự án nằm trên tuyến đường giao thông hẻm, dân cư đông đúc trong quá trình thi công sẽ không tránh khỏi ảnh hưởng đến thời gian thi công chậm hơn dự kiến cũng như ảnh hưởng đến sinh hoạt của người dân.
3.1.2.4. Phương hướng phát triển của Công ty
Công ty cung cấp tới cho khách hàng những sản phẩm hàng hóa, dịch vụ
đáp ứng chính sách:
+ Đảm bảo chất lượng sản phẩm vượt cao và ổn định, chỉ tiêu về độ nén
của bê tông trộn sẳn luôn vượt 20% với yêu cầu.
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 41 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
+ Cung cấp một dịch vụ bán hàng và sau bán hàng một cách tốt nhất và với
giá cả phù hợp đối với khách hàng.
+ Công ty đào tạo một đội ngũ nhân sự chuyên nghiệp nhằm thỏa mãn yêu
cầu cao nhất của khách hàng và sự phát triển bền vững của Công ty.
3.1.3. Cơ cấu tổ chức công ty
3.1.3.1 Mô hình tổ chức bộ máy quản lý
Cổ phần Bê Tông HAMACO là một đơn vị hạch toán độc lập. Do đó công ty đã tổ chức một bộ máy quản lý trên cơ sở tiết kiệm chi phí nâng cao hiệu quả kinh tế thúc đẩy kinh doanh phát triển tạo điệu kiện cho doanh nghiệp tồn tại.
Bộ máy tổ chức của công ty được xây dựng theo nguyên tắc chuyên nghiệp, linh hoạt, hạn chế các cấp trung gian, giao quyền tự chủ và trách nhiệm tối đa cho từng đơn vị.
Sơ đồ 3.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của Công ty Cổ phần Bê Tông HAMACO
Ban kiểm soát
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
GIÁM ĐỐC
PHÓ GĐ KỸ THUẬT
Phòng sản xuất
Phòng kinh doanh
Phòng kế toán
Đội thi công
Đội xe vận chuyển
Phòng tổ chức
Tổ VS công nghiệp
.….…
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 42 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
3.1.3.2. Chức năng, nhiệm vụ phòng ban
a. Hội đồng quản trị
Quyết định chiến lược, phát triển trung hạn và kế hoạch kinh doanh hàng năm của công ty, quyết định chào bán cổ phần mới trong phạm vi số cổ phần được quyền bán của từng loại, huy động vốn, quyết định chào bán số cổ phần được quyền chào bán của từng loại.
b. Chức năng các phòng ban
+ Giám đốc: Quyết định các vấn đề liên quan đến công việc kinh doanh hàng ngày của công ty, tổ chức thực hiện các quyết định của Hội đồng quản trị, tổ chức kế hoạch kinh doanh và phương án đầu tư của công ty.
+ Ban kiểm soát: Thực hiện giám sát Hội đồng quản trị, Ban Giám Đốc, trong việc quản lí và điều hành của công ty, chịu trách nhiệm trước Đại Hội Đồng cổ đông, kiểm tra tính hợp lý, trung thực trong việc lập báo cáo tài chính.
+ Phó giám đốc kỹ thuật: Phụ trách chỉ đạo phòng kỹ thuật và chín đội thi
công công trình.
+ Phòng sản xuất: Có nhiệm vụ theo dõi cải tiến các quy trình trong sản
xuất của công ty.
+ Phòng kinh doanh: Xây dựng và theo dõi thực hiện chỉ tiêu kế hoạch sản xuất kinh doanh. Quản lí theo dõi các hợp đồng kinh tế, hơp đồng ngoại thương. Lưu trữ bảo quản toàn bộ các văn bản, hồ sơ kinh doanh, tài liệu liên quan đến nhiệm vụ chức năng của phòng ban, tham gia chủ trì thực hiện các chương trình thuộc hệ thống quản lý chất lượng của công ty, giải quyết các thủ tục pháp lý có liên quan đến sản xuất kinh doanh.
Định hướng phát triển của công ty trong những tháng, quý. Theo dõi
kiểm tra giám sát công việc. Chỉ đạo các công việc trên dây chuyền sản xuất.
Giải quyết các vướng mắc và khó khăn của công nhân xảy ra trong quá
trình sản xuất kinh doanh.
+ Phòng kế toán: Kế toán là khâu quan trọng nhất nó ảnh hưởng đến doanh thu và định mức phát triển của công ty, phòng kế toán gồm nhiều bộ phận nhưng tất cả điều bổ sung cho nhau và phối hợp cho nhau trong công việc, mọi hoạt động thu chi hằng ngày kế toán điều có chứng từ kèm theo và được tập hợp thành số liệu đáp ứng nhu cầu của việc lập chứng từ và báo cáo theo quy định.
+ Phòng tổ chức: Tiếp nhận chỉ đạo của ban Giám đốc điều hành các hoạt động các phòng, các tổ và triển khai cho kế hoạch của ban Giám đốc, kiểm kê sổ
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 43 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO sách đảm bảo số liệu đúng, chính xác và phân công công việc hoàn thành đúng tiến độ đã lập dự toán, giải quyết khiếu nại của khách hàng nếu có sai sót mắc phải.
3.1.4. Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty
3.1.4.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán
Sơ đồ 3.2: Sơ đồ Bộ máy kế toán của công ty Cổ phần Bê Tông HAMACO
Kế toán trưởng
Thủ kho
Kế toán tiền lương, thủ quỹ
Kế toán công nợ đầu ra
Kế toán công nợ đầu vào
Kế toán thanh toán, thuế, NH
Chức năng nhiệm vụ của phòng kế toán
+ Kế toán trưởng: Phụ trách và điều hành toàn bộ công tác kế toán của đơn vị chịu trách nhiệm trước ban giám đốc và nhà nước về quản lí và sử dụng các loại lao động vật tư tiền vốn trong sản xuất kinh doanh. Tổ chức hạch toán các quá trình sản xuất kinh doanh theo quy định của Nhà nước, xác định kết quả kinh doanh và lập các báo cáo theo quy định, chỉ đạo trực tiếp hướng dẫn dưới quyền thuộc phạm vi và trách nhiệm của mình, có quyền phân công chỉ đạo trực tiếp tất cả các nhân viên kế toán tại công ty.
+ Kế toán thanh toán, thuế, ngân hàng:
Kế toán thanh toán: Là thanh toán tất cả các khoản thu, chi của công ty.
Kế toán thuế: Có trách nhiệm kê khai và báo cáo thuế hàng tháng.
Kế toán ngân hàng: Theo dõi tình hình tăng, giảm tiền gửi tại các ngân
hàng, cuối tháng kiểm tra, đối chiếu số liệu với các ngân hàng.
+ Kế toán công nợ: Theo dõi công nợ, phải thu, phải trả. Có trách nhiệm
đôn đốc khách hàng để thu nợ.
+ Kế toán tiền lương, thủ quỹ:
Kế toán tiền lương: Thanh toán lương thưởng phụ cấp cho các đơn vị theo lệnh của giám đốc như thanh toán bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế cho người lao động theo quy định.
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 44 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
Thủ quỹ: chịu trách nhiệm trong công tác thu tiền mặt và tồn quỹ của
Công ty.
+ Thủ kho: Là người kiểm tra, bảo quản HH và tài sản tại công ty.
3.1.5. Chế độ kế toán và hình thức ghi sổ kế toán
3.1.5.1. Chế độ kế toán
Công ty áp dụng chế độ kế toán Việt Nam theo Thông tư số 200/2014 TT –
BTC do Bộ Tài Chính ban hành.
3.1.5.2. Hình thức ghi sổ kế toán
Sơ đồ 3.3: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung
Chứng từ kế toán
SỔ NHẬT KÝ CHUNG Sổ Nhật ký đặc biệt Sổ, thẻ kế toán chi tiết
SỔ CÁI Bảng tổng hợp chi tiết
Bảng cân đối số phát sinh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Ghi chú: Ghi hàng ngày Ghi cuối tháng, hoặc định kỳ
: : ;
Hình thức kế toán trên máy vi tính:
Để thực hiện tốt và hiệu quả trong công tác kế toán, Công ty sử dụng phần mềm kế toán (VietSun). Phần mềm này được thiết kế và viết theo quy định của Bộ tài chính cùng với các chuẩn mực kế toán và yêu cầu quản trị của doanh nghiệp. Với phần mềm VietSun người sử dụng chỉ cần cập nhật các số liệu vào máy tính, máy tính sẽ tự động tính toán và lên sổ sách, báo cáo theo yêu cầu. Chức năng của chương trình này là theo dõi các chứng từ đầu vào (phiếu thu,
Đối chiếu kiểm tra
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 45 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO phiếu chi, phiếu nhập kho, phiếu xuất kho,...) dựa trên các chứng từ đó chương trình sẽ lên báo cáo kế toán.
Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán trên máy tính:
- Hàng ngày, kế toán căn cứ vào chứng từ kế toán hoặc Bảng tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại đã được kiểm tra, được dùng làm căn cứ ghi sổ, xác định tài khoản ghi Nợ, tài khoản ghi Có để nhập liệu vào máy vi tính theo các bảng, biểu được thiết kế sẵn trên phần mềm kế toán.
Theo quy định của phần mềm kế toán, các thông tin được tự động nhập vào sổ kế toán tổng hợp (Sổ cái hoặc Nhật ký – Sổ Cái…) và các sổ, thẻ kế toán chi phí liên quan.
- Cuối tháng (hoặc bất kỳ thời điểm nào), kế toán thực hiện các thao tác khóa sổ và lập báo cáo tài chính. Việc đối chiếu sổ tổng hợp với số liệu chi tiết được thực hiện tự động và đảm bảo tính chính xác, trung thực theo thông tin đã nhập trong kỳ.
3.1.5.3. Phương pháp kế toán
- Kỳ kế toán năm bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng
năm.
- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: Việt Nam Đồng (VNĐ).
- Phương pháp kế toán thuế GTGT: Theo phương pháp khấu trừ.
- Phương pháp kế toán hàng tồn kho: Theo phương pháp kê khai thường
xuyên.
- Phương pháp tính giá xuất kho: Theo phương pháp bình quân gia quyền
cuối kỳ.
- Phương pháp trích khấu hao TSCĐ: Theo phương pháp đường thẳng.
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 46 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
3.1.6. Tình hình kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty Cổ phần Bê Tông HAMACO.
Bảng 3.1: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh qua 03 năm của Công ty cổ phần Bê tông HAMACO
ĐVT: VNĐ
Chênh lệch
2014/2013 2015/2014 Chỉ tiêu Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015
1. Doanh thu bán hàng và CCDV 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 3. Doanh thu thuần về bán hàng và CCDV 4. Giá vốn hàng bán 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và CCDV 6. Doanh thu hoạt động tài chính 7. Chi phí tài chính - Trong đó: chi phí lãi vay 8. Chi phí bán hàng 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 11. Thu nhập khác 12. Chi phí khác 13. Lợi nhuận khác 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 17. Lợi nhuận sau thuế TNDN 18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) 60.618.738.000 - 60.618.738.000 39.689.060.000 20.929.678.000 109.361.000 82.016.000 82.016.000 4.575.191.000 2.218.564.000 14.163.268.000 72.139.000 52.198.000 19.941.000 14.183.209.000 3.545.802.250 - 10.637.406.750 - - 85.955.385.000 - 85.955.385.000 62.163.955.000 23.791.430.000 251.332.000 187.556.000 187.556.000 5.038.128.000 3.576.033.000 15.241.045.000 103.427.000 75.319.000 28.108.000 15.269.153.000 3.359.213.660 - 11.909.939.340 - - Số tiền 19.336.646.000 - 19.336.646.000 18.474.895.540 861.750.460 121.929.000 (6.146.000) (6.146.000) 75.493.000 1.739.257.000 (824.924.540) 14.900.000 11.620.000 3.280.000 (821.644.540) (606.258.069) - (215.386.471) - - Tỷ lệ (%) Số tiền 31,89 6.000.001.000 31,89 6.000.010.000 3.999.999.460 46,55 4,12 2.000.001.540 20.042.000 111.686.000 111.686.000 387.444.000 (381.788.000) 1.902.701.540 16.388.000 11.501.000 4.887.000 1.907.588.540 419.669.479 - 1.487.919.061 - - 111,49 (7,49) (7,49) 1,65 78,39 (5,8) 20,65 22,26 16,45 (5,8) (17,1) - (2,02) - - Tỷ lệ (%) 7,5 7,5 6,88 9,18 8,66 147,21 147,21 8,33 (9,6) 14,26 18,82 18,02 21,05 14,28 14,28 - 14,28 - -
79.955.384.000 - 79.955.384.000 58.163.955.540 21.791.428.460 231.290.000 75.870.000 75.870.000 4.650.684.000 3.957.821.000 13.338.343.460 87.039.000 63.818.000 23.221.000 13.361.564.460 2.939.544.181 - 10.422.020.279 - - (Nguồn: Phòng kế toán Công ty Cổ phần Bê tông HAMACO)
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
Nhận xét: Nhìn vào bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 03 năm
(2013 - 2015) của Công ty cho kết quả:
Chỉ tiêu doanh thu:
Về doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ năm 2014 so với năm 2013 tăng 19.336.646.000 đồng, tương ứng tăng 31,89%. Năm 2015 so với năm 2014 tăng 6.000.001.000, tương ứng tăng 7,5%. Doanh thu tăng là do khối lượng tiêu thụ tăng, nguyên nhân là do có nhiều hạng mục công trình thi công như Bệnh viện Nhi Đồng Thành Phố Cần Thơ, Ngân hàng Nông Nghiệp tỉnh hậu giang, Bệnh viện đa khoa thành phố Cần Thơ, siêu thị Big C,...Mặt hàng bê tông thương phẩm, luôn đạt doanh thu tăng cao là do công ty có uy tín có hệ thống sàn lọc cát đá sạch, hệ thống trạm trộn, xe bồn vận chuyển, máy móc được đầu tư hiện đại làm nhiều khách hàng hài lòng và tin tưởng. Doanh thu bán hàng là doanh thu chính nên nó chiếm tỷ trọng rất lớn trong tổng doanh thu của công ty.
Doanh thu hoạt động tài chính chiếm một lượng rất nhỏ trong tổng doanh thu do đây là khoản thu được từ việc công ty gửi tiền vào ngân hàng nhằm đảm bảo an toàn tài sản và phục vụ cho việc thanh toán. Năm 2014 so với năm 2013 doanh thu hoạt động tài chính tăng 121.929.000 tương ứng tăng 111,49%. Năm 2015 so với năm 2014 tăng 20.042.000 tương ứng tăng 8,66%. Nguyên nhân tăng là do tăng 2014 công ty có nhiều công trình thi công lớn, doanh thu thu về tăng, nên công ty gửi tiền vào ngân hàng phục vụ cho việc TT tăng. Tương tự, thu nhập khác cũng phát sinh chủ yếu là do hoạt động thanh lý, nhượng bán tài sản cố định, thu nhập khác trong năm 2014 so với năm 2013 tăng 14.900.000 tương ứng tăng 20,65%. Năm 2015 so với năm 2014 tăng 16.388.000 tương ứng tăng 20,65% tương ứng tăng 18,82% do năm 2015 phát sinh ít khoản thu nhập khác.
Chỉ tiêu chi phí
Về giá vốn hàng bán năm 2014 so với năm 2013 tăng 18.474.895.540, tương ứng tăng 46,55%. Năm 2015 so với năm 2014 giá vốn cũng tăng 3.999.999.460 tương ứng tăng 6,88%. Nguyên nhân giá vốn hàng bán tăng hay giảm là do giá cả nguyên vật liệu đầu vào tăng giảm bất thường qua các năm.
Chi phí bán hàng tăng qua các năm. Năm 2014 so với năm 2013 tăng 75.493.000, tương ứng tăng 1,65%, chi phí tăng là do chi phí điện nước tăng, chi phí hội nghị tiếp khách tăng,…Năm 2015 so với năm 2014 tăng 387.444.000, tương ứng tăng 8,33%, là do chi phí điện nước tăng, chi phí sửa chữa, xăng dầu tăng, chi phí dịch vụ bơm cao… Mong rằng trong thời gian tới công ty cắt giảm bớt chi phí để doanh thu được tăng cao.
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 47 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
Chi phí quản lý doanh nghiệp tăng năm 2014 so với năm 2013 tăng 1.739.257.000 , tương ứng tăng 78,39% là do giá xăng dầu tăng, chi phí lương cũng tăng. Năm 2015 so với năm 2014 giảm 381.788.000 tương ứng giảm 9,6%. Nguyên nhân là do công ty đã giảm một số chi phí xăng dầu và hạn chế chi phí mua ngoài góp phầm làm chi phí quản lý kinh doanh giảm.
Chi phí khác của công ty tăng cụ thể năm 2014 so với năm 2013 tăng 11.620.000 đồng tương ứng tăng 22,26%. Năm 2015 so với năm 2014 lại tăng 11.501.000 tương ứng tăng 18,02%. Khoản chi phí tiếp tục tăng là điều mà công ty không mong muốn, mong rằng trong những năm sắp tới công ty cần có những chính sách để khắc phục để lợi nhuận được tăng cao.
Chi phí tài chính tăng, giảm cụ thể năm 2014 so với năm 2013 giảm 6.146.000 đồng tương ứng giảm 7,49%. Năm 2015 so với năm 2014 tăng 111.686.000 tương ứng tăng 147,21%. Chi phí tài chính tăng do công ty mở rộng quy mô kinh doanh nên công ty nên công ty có những khoản tiền vay khá cao để xây dựng, sửa chữa, đầu tư cơ sở vật chất nên chịu mức chi phí lãi vay khá lớn dẫn đến chi phí tài chính của công ty tăng cao.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tăng, giảm qua các năm cụ thể năm 2014 so với năm 2013 giảm 606.258.069 đồng tương ứng giảm 17,1%. Năm 2015 so với năm 2014 tăng 419.669.479 đồng tương ứng tăng 14,28%. Chi phí thuế tăng lên là do công ty ngày càng phát triển, chiếm được lòng tin và có uy tín trên thị trường nên công ty ngày một phát triển hơn.
Chỉ tiêu lợi nhuận:
Lợi nhuận sau thuế là mục đích hướng đến dầu tiên của tất cả các công ty, nhất là trong những năm kinh tế khó khăn như hiện nay. Tình hình vật liệu, cát đá, bê tông tươi trên thị trường có sự biến động, nhiều công ty cũng đã mở rộng đầu tư sản xuất bê tông tươi và tăng cường máy móc khai thác cát đá nhưng Công ty HAMACO vẫn khẳng định tên tuổi, thương hiệu và vị trí của mình trên thị trường xây dựng tại khu vực miền Tây, đồng thời đang dần lấn sang khu vực gần kề. Bằng chứng rõ ràng và cụ thể nhất đó chính là lợi nhuận sau thuế của công ty tăng lên. Cụ thể lợi nhuận sau thuế năm 2014 so với năm 2013 giảm 215.386.471 đồng tương ứng giảm 2,02%, năm 2015 so với năm 2014 tăng 1.487.919.061 đồng tương ứng tăng 14,28%.
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 48 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
3.2. Thực trạng kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty
3.2.1. Kế toán hoạt động kinh doanh thu từ bán sản phẩm
3.2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng
Doanh thu thu được từ việc bán hàng của công ty là: Các loại mặt hàng bê
tông thương phẩm, cho thuê các dịch vụ như dịch vụ bơm, cho thuê bãi...
Công ty sử dụng phương thức bán hàng là bán buôn và bán lẻ.
+ Bán buôn: Đối với những khách hàng có ký kết hợp đồng, bán buôn là phương thức bán hàng chủ yếu của công ty vì phương pháp này giúp công ty tiêu thụ hàng hóa với số lượng lớn, ít có hiện tượng ứ đọng vốn hay khách hàng nợ nần dây dưa chiếm dụng vốn của công ty.
+ Bán lẻ: Công ty sử dụng phương thức bán hàng này đối với những khách hàng cá nhân và các tổ chức kinh tế mua về để sử dụng, không có hợp đồng trước, số lượng nhỏ.
a. Chứng từ sổ sách
Chứng từ
Đơn đặt hàng, hợp đồng kinh tế, hoá đơn GTGT (mẫu 01GTGT3/001),
phiếu xuất kho, phiếu thu, giấy báo có.
Số sách
- Số chi tiết TK 5112 – Doanh thu bán thành phẩm (mẫu số S35-DN)
- Số chi tiết TK 5113 – Doanh thu CCDV (mẫu số S35-DN)
- Sổ Nhật ký chung (mẫu số S03a-DN)
- Sổ Cái TK 511 (mẫu số S03b-DN)
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 49 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
b. Quy trình ghi sổ kế toán
Sơ đồ 3.4: Quy trình ghi sổ kế toán bán hàng
Hoá đơn GTGT, Phiếu thu
Nhật ký chung (S03a-DN)
Sổ chi tiết bán hàng (S35-DN)
Bảng tổng hợp chi tiết
Sổ cái TK 511 (S03b-DN)
Bảng cân đối số phát sinh
Báo cáo tài chính
Ghi chú:
: Ghi hằng ngày : Ghi cuối tháng : Đối chiếu
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 50 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Sơ đồ 3.5: Lưu đồ luân chuyển chứng từ bán hàng của công ty
Phòng Kinh doanh
Trạm vận hành (Kho)
Phòng Kế toán
Bắt đầu
Lịch SX
B
KH
Sản xuất
BCSX
ĐĐH
HĐBH
Lập BCSX, ghi sổ và xuất kho
Giám đốc xét duyệt lập lịch SX
Kiểm tra, đối chiếu và ghi sổ
Phiếu giao
Lịch SX
Sổ theo dõi xuất
Lịch SX
BCSX
HĐBH
ĐĐH đã duyệt
Sổ NKC, Sổ Cái xuất hàng
Phiếu giao hàng
Lập HĐBH
HĐBH
Kèm hàng
ĐĐH đã duyệt
BCSX Phiếu giao hàng
B
Kết thúc
A
( Nguồn: Phòng kế toán Công ty CP Bê Tông HAMACO)
KH
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
Sau khi hoàn thành phòng kinh doanh lập hóa đơn bán hàng gồm 3 liên:
Liên 1: Lưu lại quyển gốc do bộ phận Kinh doanh giữ
Liên 2: Giao cho khách hàng
Liên 3: Giao cho bộ phận kế toán ghi sổ
Sau khi nhận được hóa đơn bán hàng, thủ kho mang hóa đơn bán hàng đến cho phòng kế toán. Cuối tháng, thủ kho tính số tồn kho từng loại hàng hóa để đối chiếu với phòng kế toán. Ở phòng kế toán sau khi nhận được hóa đơn bán hàng do thủ kho mang đến, kế toán kiểm tra, phê duyệt, ghi sổ và lập báo cáo bán hàng.
Chú thích:
- KH: Khách hàng
- ĐĐH: Đơn đặt hàng
- Lịch SX: Lịch sản xuất
- BCSX: Báo cáo sản xuất
- HĐBH: Hóa đơn bán hàng
- NKC: Nhật ký chung
Nhận xét: Qua lưu đồ luân chuyển chứng từ bán hàng của công ty (hình
3.5), ta thấy:
- Ưu điểm: tổ chức luân chuyển chứng từ của công ty qua các bộ phận tương đối hợp lý, từ khi phát sinh chứng từ đến khi căn cứ vào chứng từ để lên các sổ và lưu trữ chứng từ phù hợp với quy định của chế độ kế toán.
- Nhược điểm: quá trình luân chuyển chứng từ bán hàng vẫn chưa chặt
chẽ, thủ tục nhiều, mất nhiều thời gian.
Giải thích hình 3.5
c. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh điển hình được trích trong Quý 3
năm 2015 tại Công ty Cổ phần Bê tông HAMACO (Đvt: đồng)
Ngày 01/7/2015, theo hóa đơn số 0002178, Công ty xuất bán cho Tổng Công ty Xây Dựng Số 1 sản phẩm bê tông thương phẩm loại Mac 200 với khối lượng là 150m3, đơn giá 780.000đồng/m3, thuế suất thuế GTGT 10%, người mua thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng.
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 51 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
Căn cứ vào nghiệp vụ phát sinh kế toán lập: Đơn đặt hàng, hóa đơn GTGT số 0002178, phiếu xuất kho 0020, phiếu giao hàng, giấy báo có 0050, kế toán định khoản:
Nợ TK 112 128.700.000
Có TK 511 117.000.000
Có TK 3331 11.700.000
Ngày 07/08/2015, Công ty xuất bán cho Công ty Cố phần Đầu tư và Xây dựng Số 8 theo hóa đơn số 0004779, sản phẩm bê tông thương phẩm loại M200 với khối lượng 26,5m3, đơn giá 1.260.000đồng/m3, thuế GTGT 10%, người mua thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng.
Căn cứ vào nghiệp vụ phát sinh kế toán lập: Đơn đặt hàng, hóa đơn GTGT số 0004779, phiếu xuất kho 0046, phiếu giao hàng, giấy báo có 0065, kế toán định khoản:
Nợ TK 112 36.729.000
Có TK 511 33.390.000
Có TK 3331 3.339.000
Ngày 25/09/2015, Công ty xuất bán cho Công ty Cố phần Đầu tư và Xây dựng Số 1 theo hóa đơn số 0006421, sản phẩm bê tông thương phẩm loại Mac200 với khối lượng 20m3, đơn giá 780.000đồng/m3, thuế GTGT 10%, người mua chưa thanh toán.
Căn cứ vào nghiệp vụ phát sinh kế toán lập: Đơn đặt hàng, hóa đơn GTGT
số 0006421, phiếu xuất kho 0085, phiếu giao hàng, kế toán định khoản:
Nợ TK 131 17.160.000
Có TK 511 15.600.000
Có TK 3331 1.560.000
Cuối kỳ, kế toán khóa sổ kết chuyển toàn bộ doanh thu trên tài khoản
511, sang tài khoản 911 để xác định kết quả kinh doanh
Nợ TK 511 19.599.847.590
Có TK 911 19.599.847.590
Chứng từ kế toán
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 52 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
Nghiệp vụ ngày 01/7/2015
CÔNG TY CP BÊ TÔNG HAMACO
Tel: 0710 3600010
C22, Lê Hồng Phong, Q.Bình Thủy, TPCT Hotline:0918 258 468
Email: hamaco@betong.vn Mã số thuế: 1801071438
Website: www.betong.vn
ĐƠN ĐẶT HÀNG
Kính gửi : Công ty Cổ phần Bê Tông HAMACO
Đơn vị: Tổng Công ty Xây Dựng Số 1
Địa chỉ: Lô H2, Nền số 38-42, đường số 8, KDC Phú An, Q. Cái Răng, TPCT.
Số điện thoại: Fax:
Đề nghị Quý công ty cung cấp vật tư như sau:
Yêu cầu kỹ thuật Dịch vụ bơm
Cấu kiện ST T Mác Đọ sụt Có Không Khối lượng (m3) Thời gian đông kết Yêu cầu khác
- 2
1 Cọc nhồi 200/Rn28 10 + 150 X
Đại điểm giao hàng: Đường Mậu Thân, TPCT
Thời gian giao hàng: 7h00’’
Tên người nhận hàng: Số điện thoại: 0973682047
Cần Thơ, ngày 25 tháng 6 năm 2015 Trân trọng!
Người đặt hàng
XÁC NHẬN CỦA NHÀ CUNG CẤP (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Hồng Quốc Lâm
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
CÔNG TY CP BÊ TÔNG HAMACO
Tel: 0710 3600010
C22, Lê Hồng Phong, Q.Bình Thủy, TPCT Hotline:0918 258 468
Email: hamaco@betong.vn Mã số thuế: 1801071438
Website: www.betong.vn
HÓA ĐƠN
Mẫu số: 01GTGT3/001
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Ký hiệu: HA/15P Liên 3: Nội bộ
Số: 0002178 Ngày 01 tháng 7 năm 2015
Họ tên người mua hàng: Nguyễn Văn Khởi
Đơn vị: Tổng Công ty Xây Dựng Số 1 Mã số thuế:
Địa chỉ: Lô H2, Nền số 38-42, đường số 8, KDC Phú An, Q. Cái Răng, TPCT.
Hình thức thanh toán: Chuyển khoản Số tài khoản:
STT Tên hàng hóa, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 2 5 6 = 4 x 5 3 4
1 Bê tông Mac 200 780.000 117.000.000 m3 150
Cộng tiền hàng: 117.000.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 11.700.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 128.700.000
Số tiền viết bằng chữ: Một trăm hai mươi tám triệu bảy trăm nghìn đồng chẵn.
Người mua hàng Người bán hàng
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
BÁN HÀNG QUA ĐIỆN THOẠI Nguyễn Thanh Hoàng
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
CÔNG TY CP BÊ TÔNG HAMACO
Tel: 0710 3600010
C22, Lê Hồng Phong, Q.Bình Thủy, TPCT Hotline:0918 258 468
Email: hamaco@betong.vn Mã số thuế: 1801071438
Website: www.betong.vn
PHIẾU GIAO HÀNG
Số phiếu: 2
Ngày 01 tháng 7 năm 2015
Khách hàng: Nguyễn Văn Khởi
Công trình: Mậu thân, TPCT
Mã công trình: 93
Độ sụt: 10 +
- 2
Mác: 200/Rn28
Thời gian: 13:17 Thời gian đến công trình:
Số xe: 29K-3010 Tài xế: Trần Quang Yên
Số khối: 150 Số cộng dồn: 82
Xác nhận khách hàng Trạm trộn
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Huỳnh Văn Duy
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
GIẤY BÁO CÓ
CN/PGC (Branch): CẦN THƠ MST (Tax code): 0301412222.002
(Credit Advic(cid:13))
Chủ tài khoản (Account Holder): Mã khách hàng(Customer ID): 22100849
CÔNG TY CP BÊ TÔNG HAMACO Mã số thuế (Tax code): 1801071438
Tài khoản (Account): 0041002005008
Địa chỉ (Address): C22, Lê Hồng Phong, Q. Bình Thủy, TP CT. Tiền tệ (Curency): VNĐ
Số giao dịch (Transaction no): 0041002005008 – 20140131
Ngày giá trị (Value date): 01/7/2015
Tổng số tiền (Amount): 128.700.000 (VAT)
Bằng chữ(In words):
Một trăm hai mươi tám triệu bảy trăm nghìn đồng chẳn
Nội dung (Payment details): Khách hàng thanh toán tiền hàng
KẾ TOÁN KIỂM SOÁT
Nguyễn Thị Hải Yến Mạch Hoàng Mỹ
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
Nghiệp vụ ngày 07/8/2015
CÔNG TY CP BÊ TÔNG HAMACO
Tel: 0710 3600010
C22, Lê Hồng Phong, Q.Bình Thủy, TPCT Hotline:0918 258 468
Email: hamaco@betong.vn Mã số thuế: 1801071438
Website: www.betong.vn
ĐƠN ĐẶT HÀNG
Kính gửi : Công ty Cổ phần Bê Tông HAMACO
Đơn vị: Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây Dựng Số 8
Địa chỉ: Khu đô thị mới, P. Hưng Thạnh,Q. Cái Răng, TPCT.
Số điện thoại: Fax:
Đề nghị Quý công ty cung cấp vật tư như sau:
Yêu cầu kỹ thuật Dịch vụ bơm
Cấu kiện ST T M Đọ sụt Có Không Khối lượng (m3) Thời gian đông kết Yêu cầu khác
- 2
1 Cọc nhồi 200/Rn24 10 + 26,5 X
Đại điểm giao hàng: Đường Mậu Thân, TPCT
Thời gian giao hàng: 8h00’’
Tên người nhận hàng: Số điện thoại: 0973682047
Cần Thơ, ngày 01 tháng 8 năm 2015 Trân trọng!
Người đặt hàng
XÁC NHẬN CỦA NHÀ CUNG CẤP (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Lâm Thị Mai
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
CÔNG TY CP BÊ TÔNG HAMACO
Tel: 0710 3600010
C22, Lê Hồng Phong, Q.Bình Thủy, TPCT Hotline:0918 258 468
Email: hamaco@betong.vn Mã số thuế: 1801071438
Website: www.betong.vn
HÓA ĐƠN
Mẫu số: 01GTGT3/001
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Ký hiệu: HA/15P Liên 3: Nội bộ
Số: 0004779 Ngày 07 tháng 8 năm 2015
Họ tên người mua hàng: Ngô Văn Linh
Đơn vị: Công ty CP Đầu tư và Xây Dựng Số 8 Mã số thuế: 0301443407- 011
Địa chỉ: Khu đô thị mới, P.Hưng Thạnh,Q. Cái Răng, TPCT.
Hình thức thanh toán: Chuyển khoản Số tài khoản:
STT Tên hàng hóa, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn g(cid:13)á Thành tiền
1 2 3 4 5 6 = 4 x 5
1 Bê tông M200 m3 26,5 1.260.000 33.390.000
Cộng tiền hàng: 33.390.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 3.339.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 36.729.000
Số tiền viết bằng chữ: Ba mươi sáu triệu bảy trăm hai mươi chín nghìn đồng.
Người mua hàng Người bán hàng
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
BÁN HÀNG QUA ĐIỆN THOẠI Nguyễn Thanh Hoàng
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
CÔNG TY CP BÊ TÔNG HAMACO
Tel: 0710 3600010
C22, Lê Hồng Phong, Q.Bình Thủy, TPCT Hotline:0918 258 468
Email: hamaco@betong.vn Mã số thuế: 1801071438
Website: www.betong.vn
PHIẾU GIAO HÀNG
Số phiếu: 62
Ngày 07 tháng 8 năm 2015
Khách hàng: Ngô Văn Linh
Công trình: Mậu thân, TPCT
Mã công trình: 97
Độ sụt: 10 +
- 2
M: 200/Rn24
Thời gian: 12:15 Thời gian đến công trình:
Số xe: 29K-3015 Tài xế: Trần Quang Yên
Số khối: 26,5 Số cộng dồn: 88
Xác nhận khách hàng Trạm trộn
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Huỳnh Văn Duy
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
GIẤY BÁO CÓ
CN/PGC (Branch): CẦN THƠ MST (Tax code): 0301412222.002
(Credit Advice)
Chủ tài khoản (Account Holder): Mã khách hàng(Customer ID): 22100849
CÔNG TY CP BÊ TÔNG HAMACO Mã số thuế (Tax code): 1801071438
Tài khoản (Account): 0041002005008
Địa chỉ (Address): C22, Lê Hồng Phong, Q. Bình Thủy, TP CT. Tiền tệ (Curency): VNĐ
Số giao dịch (Transaction no): 0041002005008 – 20140131
Ngày giá trị (Value date): 07/8/2015
Tổng số tiền (Amount): 36.729.000 (VAT)
Bằng chữ(In words):
Ba mươi sáu triệu bảy trăm hai mươi chín nghìn đồng.
Nội dung (Payment details): Khách hàng thanh toán tiền hàng
KẾ TOÁN KIỂM SOÁT
Nguyễn Thị Hải Yến Mạch Hoàng Mỹ
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
Nghiệp vụ ngày 25/9/2015
CÔNG TY CP BÊ TÔNG HAMACO
Tel: 0710 3600010
C22, Lê Hồng Phong, Q.Bình Thủy, TPCT Hotline:0918 258 468
Email: hamaco@betong.vn Mã số thuế: 1801071438
Website: www.betong.vn
ĐƠN ĐẶT HÀNG
Kính gửi : Công ty Cổ phần Bê Tông HAMACO
Đơn vị: Tổng Công ty Xây Dựng Số 1
Địa chỉ: Lô H2, Nền số 38-42, đường số 8, KDC Phú An, Q. Cái Răng, TPCT.
Số điện thoại: Fax:
Đề nghị Quý công ty cung cấp vật tư như sau:
Yêu cầu kỹ thuật Dịch vụ bơm
Cấu kiện ST T Mác Đọ sụt Có Không Khối lượng (m3) Thời gian đông kết Yêu cầu khác
- 2
1 Cọc nhồi 200/Rn28 10 + 20 X
Đại điểm giao hàng: Đường Mậu Thân, TPCT
Thời gian giao hàng: 11h00’’
Tên người nhận hàng: Số điện thoại: 0973782032
Cần Thơ, ngày 15 tháng 9 năm 2015 Trân trọng!
Người đặt hàng
XÁC NHẬN CỦA NHÀ CUNG CẤP (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Cao Minh Lý
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
CÔNG TY CP BÊ TÔNG HAMACO
Tel: 0710 3600010
C22, Lê Hồng Phong, Q.Bình Thủy, TPCT Hotline:0918 258 468
Email: hamaco@betong.vn Mã số thuế: 1801071438
Website: www.betong.vn
HÓA ĐƠN
Mẫu số: 01GTGT3/001
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Ký hiệu: HA/15P Liên 3: Nội bộ
Số: 0006421 Ngày 25 tháng 9 năm 2015
Họ tên người mua hàng: Ngô Minh Kha
Đơn vị: Tổng Công ty Xây Dựng Số 1 Mã số thuế:
Địa chỉ: Lô H2, Nền số 38-42, đường số 8, KDC Phú An, Q. Cái Răng, TPCT.
Hình thức thanh toán: Chưa thanh toán Số tài khoản:
STT Tên hàng hóa, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 2 5 6 = 4 x 5 3 4
1 Bê tông Mac200 780.000 15.600.000 m3 20
Cộng tiền hàng: 15.600.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 1.560.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 17.160.000
Số tiền viết bằng chữ: Mười bảy triệu một trăm sáu mươi nghìn đồng chẵn.
Người mua hàng Người bán hàng
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
BÁN HÀNG QUA ĐIỆN THOẠI Nguyễn Thanh Hoàng
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
CÔNG TY CP BÊ TÔNG HAMACO
Tel: 0710 3600010
C22, Lê Hồng Phong, Q.Bình Thủy, TPCT Hotline:0918 258 468
Email: hamaco@betong.vn Mã số thuế: 1801071438
Website:(cid:13)www.betong.vn
PHIẾU GIAO HÀNG
Số phiếu: 2
Ngày 25 tháng 9 năm 2015
Khách hàng: : Ngô Minh Kha
Công trình: Đường 30/4, TPCT
Mã công trình: 91
Độ sụt: 10 +
- 2
Mác: 200/Rn28
Thời gian: 12:15 Thời gian đến công trình:
Số xe: 29K-3015 Tài xế: Trần Quang Yên
Số khối: 20 Số cộng dồn: 89
Xác nhận khách hàng Trạm trộn
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Huỳnh Văn Duy
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Đơn vị: Công ty CP Bê Tông HAMACO Địa chỉ: C22, Lê Hồng Phong, TP CT Mẫu số S35-DN (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG Tên sản phẩm :Bê tông thương phẩm Tên tài khoản: 5112 Quý 3
Các khoản tính trừ Chứng từ
Diễn giải Số lượng Thành tiền Thuế Số hiệu TK đối ứng Ngày, tháng ghi sổ Các khoản tính trừ (521) Ngày, tháng
E Doanh thu Đơn giá 2 3 4 5 D
C Số dư đầu kỳ
150 780.000
20 780.000
780.000 40
750.000 17
1.260.000 26,5 B 0002178 ….. 0002183 ….. 0003262 ….. 0003312 ….. 0004779 01/7 Xuất bán bê tông Mac200 ……. ……………………………… 02/7 Xuất bán bê tông Mac200 ……. ……………………………… 12/7 Xuất bán bê tông Mac200 ……. ……………………………… 21/7 Xuất bán bê tông Mac250 ……. ……………………………… 07/8 Xuất bán bê tông M200
112 117.000.000 ...... ……………… ……………… ……………… 15.600.000 112 …. ……………… ……………… ……………… 131 31.200.000 …. ……………… ……………… ……………… 112 12.750.000 …. ……………… ……………… ……………… 112 33.390.000 …. ……………. ……………… ……………… A 01/7 …. 02/7 …. 12/7 …. 21/7 …. 07/8 ……. ……… ……. ………………………………
22 780.000
18,5 750.000
17 780.000
20 1.260.000
1.260.000 25
0005245 ….. 0006231 ….. 0006265 ….. 0006376 ….. 0006391 ….. 0006421 18/8 Xuất bán bê tông Mac200 ……. ……………………………… 25/8 Xuất bán bê tông Mac250 ……. ……………………………… 06/9 Xuất bán bê tông Mac200 ……. ……………………………… 15/9 Xuất bán bê tông M200 ……. ……………………………… 20/9 Xuất bán bê tông M200 ……. ……………………………… 25/09 Xuất bán bê tông Mac200 780.000 20
18/8 …. 25/8 …. 06/9 …. 15/9 …. 20/9 …. 25/09 ……. ……… ……. ……………………………… 27/9 27/9 Xuất bán bê tông M200 1.260.000
0006432
Cộng số phát sinh Doanh thu thuần Giá vốn hàng bán Lãi gộp 112 17.160.000 …. ……………… ……………… ……………… 131 13.875.000 …. ……………… ……………… ……………… 131 13.260.000 …. ……………… ……………… ……………… 25.200.000 112 …. ……………… ……………… ……………… 112 31.500.000 …. ……………… ……………… ……………… 131 15.600.000 …. ……………. ……………… ……………… 23.940.000 112 18.134.762.980 18.134.762.980 14.717.494.550 3.417.268.430 19
Người ghi sổ (Ký, họ tên) Trần Thị Thi Thơ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Nguyễn Thanh Hoàng Cần Thơ, ngày 30 tháng 9 năm 2015 Giám đốc (Ký, họ tên) Lê Hoàng Nam
Đơn vị: Công ty CP Bê Tông HAMACO Địa chỉ: C22, Lê Hồng Phong, TP CT Mẫu số S35-DN (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG Tên sản phẩm: Cung cấp dịch vụ Tài khoản: 5113 Quý: 3
Chứng từ Các khoản tính trừ
Diễn giải Số hiệu Số lượng Thành tiền Thuế Ngày, tháng ghi sổ TK đối ứng Ngày, tháng Các khoản tính trừ (521)
D E Doanh thu Đơn giá 2 3 4 5
A B C Số dư đầu kỳ
……. ………. …….. ……………………………… 01/7 Doanh 01/7 thu dịch vụ bơm 0002186 ...... ……………… ………………. ………………. 4.510.000 111
…. 03/7 ….. 0002192 29K2579( Nguyễn Đại Tiến) ……. ……………………………… 03/7 Doanh thu dịch vụ bơm ...... ……………… ……………… ……………… 3.500.000 131 29K3010( Nguyễn Minh Trí)
…. 09/7 …. ….. 0003124 ….. ……. …………………….. 09/7 Doanh thu dịch vụ bơm ……. ……………………………… …. ……………… ……………… ……………… 4.570.000 111 …. ……………… ……………… ………………
0003342 ….. 0004782 21/7 Doanh thu dịch vụ cho thuê bãi ……. ……………………………… 08/8 Doanh thu dịch vụ cho thuê bãi
0006243 27/8 Doanh thu dịch vụ cho thuê bãi
08/9 Doanh thu dịch vụ bơm ngang ……. ……………………………… 10/9 Doanh thu dịch vụ cho thuê bãi ……. ……………………………… 25/9 Doanh thu dịch vụ bơm 0006252 ….. 0006321 ….. 0006430
21/7 …. 08/8 ……. ……… ……. ……………………………… 27/8 ……. ……… ……. …………………………… 08/9 …. 10/9 …. 25/9 ……. ……… ……. ……………………………… 27/9 27/9 Doanh thu dịch vụ cho thuê bãi
0006441 Cộng số phát sinh 111 2.150.000 …. ……………… ……………… ……………… 111 2.150.000 …. ……………. ……………… ……………… 111 2.000.000 …. ……………. ……………… ……………… 4.550.000 111 …. ……………… ……………… ……………… 111 2.150.000 …. ……………… ……………… ……………… 131 4.450.000 …. ……………. ……………… ……………… 2.150.000 111 1.465.084.610 …………. …………… …………. …………… …………. …………… …………. …………… …………. …………… …………. ……………
Người ghi sổ (Ký, họ tên) Trần Thị Thi Thơ Cần Thơ, ngày 30 tháng 9 năm 2015 Giám đốc (Ký, họ tên) Lê Hoàng Nam Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Nguyễn Thanh Hoàng
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
3.2.1.2. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
Doanh thu hoạt động tài chính của công ty gồm: Ngân hàng trả lãi cho công
ty,...
a. Chứng từ sổ sách
Chứng từ
- Phiếu thu, giấy báo có
- Sổ sách ngân hàng
Số sách
- Số chi tiết TK 515 –Doanh thu tài chính( mẫu số S38-DN)
- Sổ Nhật ký chung (mẫu số S03a-DN)
- Sổ Cái TK 515 (mẫu số S03b-DN)
b. Quy trình ghi sổ kế toán
Sơ đồ 3.6: Quy trình ghi sổ kế toán doanh thu tài chính
Giấy báo có, Phiếu thu
Nhật ký chung (S03a-DN)
Sổ chi tiết tài khoản 515 (S38-DN)
Bảng tổng hợp chi tiết
Sổ cái TK 515 (S03b-DN)
Bảng cân đối số phát sinh
Báo cáo tài chính
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 53 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
c. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh được trích trong Quý 3 năm
2015 tại Công ty Cổ phần Bê tông HAMACO (Đvt: đồng)
Ngày 22/7/2015, theo giấy báo có số 0035, Ngân hàng Vietcombank
Tây Đô trã lãi tháng 7 với số tiền 10.011.861 đồng.
Căn cứ vào nghiệp vụ phát sinh: Giấy báo có ngân hàng, kế toán định
khoản:
Nợ TK 112 10.011.861
Có TK 515 10.011.861
Ngày 24/8/2015, theo giấy báo có số 0051, Ngân hàng An Bình trã lãi
tháng 8 với số tiền 5.080.918 đồng.
Căn cứ vào nghiệp vụ phát sinh: Giấy báo có ngân hàng, kế toán định
khoản:
Nợ TK 112 5.080.918
Có TK 515 5.080.918
Ngày 24/8/2015, theo giấy báo có số 0062, Ngân hàng Quân đội trã
lãi tháng 8 với số tiền 4.446.987 đồng.
Căn cứ vào nghiệp vụ phát sinh: Giấy báo có ngân hàng, kế toán định
khoản:
Nợ TK 112 4.446.987
Có TK 515 4.446.987
Cuối kỳ, kế toán khóa sổ kết chuyển toàn bộ doanh thu tài chính
trên tài khoản 515, sang tài khoản 911 để xác định kết quả kinh doanh
Nợ TK 515 19.539.766
Có TK 911 19.539.766
Chứng từ kế toán
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 54 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
Nghiệp vụ ngày 22/7/2015
GIAY BAO CO
Ma GDV LÂM Á HÂN
Ma KH 000078756
So GD 59NT01103401342
Ngay 22/7/2015
Kinh gui : Cong ty Co phan Be Tong HAMACO
Ma so thue : 1801071438
Hom nay chung toi xin thong bao da ghi CO tai khoan cua khach hang voi noi dung nhu sau :
So tai khoan ghi Co : 5907040039338
So tien bang so : 10.011.861
So tien bang chu : Muoi trieu khong tram muoi mot ngan tam tram sau muoi mot dong.
Noi dung : Ngan hang tra lai cho cong ty
Giao dịch viên Kiem soat
LÂM Á HÂN NGÔ MINH ANH
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
Nghiệp vụ ngày 24/8/2015
GIAY BAO CO
Ma GDV LY THU TRANG
Ma KH 000070734
So GD 59NT01103400040
Ngay 24/8/2015
Kinh gui : Cong ty Co phan Be Tong HAMACO
Ma so thue : 1801071438
Hom nay chung toi xin thong bao da ghi CO tai khoan cua khach hang voi noi dung nhu sau :
So tai khoan ghi Co : 5907040039338
So tien bang so : 5.080.918
So tien bang chu : Nam trieu khong tram tam muoi ngan chin tram muoi tam dong.
Noi dung : Ngan hang tra lai cho cong ty
Giao dịch viên Kiem soat
LY THU TRANG TRAN ANH THO
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
Nghiệp vụ ngày 24/8/2015
GIAY BAO CO
Ma GDV LE ANH TRANG
Ma KH 000070734
So GD 06QĐ01103400040
Ngay 24/8/2015
Kinh gui : Cong ty Co phan Be Tong HAMACO
Ma so thue : 1801071438
Hom nay chung toi xin thong bao da ghi CO tai khoan cua khach hang voi noi dung nhu sau :
So tai khoan ghi Co : 5907040039338
So tien bang so : 4.446.987
So tien bang chu : Bon trieu bon tram bon muoi sau ngan chin tram tam muoi bay dong.
Noi dung : Ngan hang tra lai cho cong ty
Giao dịch viên Kiem soat
LE ANH TRANG NGUYEN VAN KHANH
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Đơn vị: Công ty CP Bê Tông HAMACO Địa chỉ: C22, Lê Hồng Phong, TP CT
Mẫu sổ: S38 – DN ( Ban hành theo TT số 200/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN Tài khoản: 515
Đơn vị tính: đồng
Số phát sinh Số dư Chứng từ
Diễn giải TK đối ứng Số hiệu Nợ Có Có Nợ
Ngày, tháng ghi sổ A B Ngày, tháng C D E 1 4 2 3
Số dư đầu kỳ
22/7 24/8 24/8 30/9 0035 0051 0062 TH0009 22/7 24/8 24/8 30/9 112 112 112 911 19.539.766 19.539.766 10.011.861 5.080.918 4.446.987 19.539.766 19.539.766 Ngân hàng Vietcombank trả lãi Ngân hàng An Bình trã lãi Ngân hàng Quân đội trã lãi Kết chuyển doanh thu tài chính Cộng phát sinh Ghi có TK 515
Người ghi sổ (Ký, họ tên) Trần Thị Thi Thơ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Nguyễn Thanh Hoàng Cần Thơ, ngày 30 tháng 9 năm 2015 Giám đốc (Ký, họ tên) Lê Hoàng Nam
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
3.2.1.3. Kế toán giá vốn hàng bán
Giá vốn hàng bán của công ty gồm: Nguyên vật liệu, cát, đá, xi măng, phụ
liệu,... để công ty sản xuất bê tông thương phẩm.
a. Chứng từ sổ sách
Chứng từ
- Hoá đơn GTGT (mẫu 01GTGT3/001).
- Phiếu xuất kho.
Số sách
- Sổ Nhật ký chung (mẫu số S03a-DN)
- Sổ Cái TK 632 (mẫu số S03b-DN)
b. Quy trình ghi sổ kế toán
Sơ đồ 3.7: Quy trình ghi sổ kế toán giá vốn hàng bán
Phiếu xuất kho, Hoá đơn GTGT
Nhật ký chung (S03a-DN)
Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh (S36-DN)
Bảng tổng hợp chi tiết
Sổ cái TK 632 (S03b-DN)
Bảng cân đối số phát sinh
Báo cáo tài chính
Ghi chú:
: Ghi hằng ngày : Ghi cuối tháng : Đối chiếu
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 55 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
c. Các nghiệp vụ phát sinh:
Trong kỳ, để hoàn thành sản xuất Bê tông thương phẩm thì bao gồm các chi phí: vật liệu trực tiếp, nhân công trực tiếp và sản xuất chung. Kế toán ghi nhận các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến tất cả các chi phí. Cuối kỳ, kế toán dựa vào số liệu và chứng từ đã thu thập trong kỳ để tính và xác định giá vốn của toàn bộ quá trình sản xuất để tiến hành xác định kết quả sản xuất kinh doanh của công ty.
- Cuối kỳ, kế toán tập hợp chi phí sản xuất vào TK 154
Nợ TK 154 14.717.494.550
Có TK 621 5.176.329.483
Có TK 622 2.065.785.555
Có TK 627 7.475.379.513
- Cuối kỳ, kế toán tiến hành tính giá vốn
Nợ TK 632 14.717.494.550
Có TK 154 14.717.494.550
d. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh được trích trong Quý 3 năm
2015 tại Công ty Cổ phần Bê tông HAMACO (Đvt: đồng)
Ngày 01/7/2015, Công ty xuất bán cho Tổng Công ty Xây Dựng Số 1 sản phẩm bê tông thương phẩm loại Mac 200 với trị giá xuất kho 77.357.850 đồng.
Căn cứ vào nghiệp vụ phát sinh kế toán lập Phiếu xuất kho, kế toán
hạch toán:
Nợ TK 632 77.357.850
Có TK 154
77.357.850
Ngày 07/8/2015, Công ty xuất bán cho Công ty Cố phần Đầu tư và Xây dựng Số 8, sản phẩm bê tông thương phẩm loại M200 với trị giá xuất kho 24.345.974 đồng.
Căn cứ vào nghiệp vụ phát sinh kế toán lập Phiếu xuất kho, kế toán
hạch toán:
Nợ TK 632 24.345.974
Có TK 154
24.345.974
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 56 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
Ngày 25/9/2015, Công ty xuất bán cho Công ty Cố phần Đầu tư và Xây dựng Số 1, sản phẩm bê tông thương phẩm loại Mac200 với trị giá xuất kho 11.122.360 đồng.
Căn cứ vào nghiệp vụ phát sinh kế toán lập Phiếu xuất kho, kế toán
hạch toán:
Nợ TK 632 11.122.360
Có TK 154
11.122.360
Cuối kỳ, kế toán khóa sổ kết chuyển toàn bộ giá vốn trên tài
khoản 632, sang tài khoản 911 để xác định kết quả kinh doanh
Nợ TK 911 14.717.494.550
Có TK 632 14.717.494.550
Chứng từ kế toán
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 57 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
Nghiệp vụ ngày 01/7/2015
CÔNG TY CP BÊ TÔNG HAMACO Mẫu số 01 – VT
C22, Lê Hồng Phong, P.Bình Thủy, Ban hành theo TT số 200/TT-BTC
Q.Bình Thủy, TP Cần Thơ ngày 22 tháng 12 năm 2014 của BTC
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 01 tháng 7 năm 2015 Nợ: 632
Số: 0020 Có: 154
Họ và tên người giao: Công ty CP Bê Tông HAMACO
Lý do xuất: Xuất kho Bê Tông Mac 200.
Xuất tại kho: Kho công ty Địa điểm: C22, Lê Hồng Phong, P.Bình Thủy, TP CT.
Số lượng
Đơn giá Thành tiền Mã số S T T Đơn vị tính Thực tế Theo chứng từ Tên nhãn hiệu, quy cách, phảm chất vật tư, dụng cụ sản phẩm, hàng hóa
A B C D 1 2 3 4
1 Bê Tông Mac m3 150 150 515.719 77.357.850
200 Mac 200
x X X x X 77.357.850 Cộng
- Tổng số tiền (Viết bằng chữ):Bảy mươi bảy triệu ba trăm năm mươi bảy nghìn tám
trăm năm mươi đồng.
- Số chứng từ gốc kèm theo: .....................................................................................
Ngày 01 tháng 7 năm 2015
Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Phạm Kim Quỳnh Nguyễn Thanh Tuấn Nguyễn Thanh Hoàng
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
Nghiệp vụ ngày 07/8/2015
CÔNG TY CP BÊ TÔNG HAMACO Mẫu số 01 – VT
C22, Lê Hồng Phong, P.Bình Thủy, Ban hành theo TT số 200/TT-BTC
Q.Bình Thủy, TP Cần Thơ ngày 22 tháng 12 năm 2014 của BTC
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 07 tháng 8 năm 2015 Nợ: 632
Số: 0046 Có: 154
Họ và tên người giao: Công ty CP Bê Tông HAMACO
Lý do xuất: Xuất kho Bê Tông M200.
Xuất tại kho: Kho công ty Địa điểm: C22, Lê Hồng Phong, P.Bình Thủy, TP CT.
Số lượng
Mã số Đơn giá Thành tiền
S T T Đơn vị tính Thực tế Theo chứng từ Tên nhãn hiệu, quy cách, phảm chất vật tư, dụng cụ sản phẩm, hàng hóa
A B C D 1 2 4 3
1 Bê Tông M200 M200 m3 26,5 26,5 918.716 24.345.974
x X X x 24.345.974 X Cộng
- Tổng số tiền (Viết bằng chữ):Hai mươi bốn triệu ba trăm bốn mươi lăm nghìn chín
trăm bảy mươi bốn đồng.
- Số chứng từ gốc kèm theo: .....................................................................................
Ngày 07 tháng 8 năm 2015
Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Phạm Kim Quỳnh Nguyễn Thanh Tuấn Nguyễn Thanh Hoàng
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
Nghiệp vụ ngày 25/9/2015
CÔNG TY CP BÊ TÔNG HAMACO Mẫu số 01 – VT
C22, Lê Hồng Phong, P.Bình Thủy, Ban hành theo TT số 200/TT-BTC
Q.Bình Thủy, TP Cần Thơ ngày 22 tháng 12 năm 2014 của BTC
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 25 tháng 9 năm 2015 Nợ: 632
Số: 0085 Có: 154
Họ và tên người giao: Công ty CP Bê Tông HAMACO
Lý do xuất: Xuất kho Bê Tông Mac200.
Xuất tại kho: Kho công ty Địa điểm: C22, Lê Hồng Phong, P.Bình Thủy, TP CT.
Số lượng
Đơn giá Thành tiền Mã số
Đơn vị tính S T T Thực tế Theo chứng từ Tên nhãn hiệu, quy cách, phảm chất vật tư, dụng cụ sản phẩm, hàng hóa
A B C 3 4 D 1 2
m3 20 20 556.118 11.122.360 1 Bê Tông Mac Mac
200 200
x X X x X 11.122.360 Cộng
- Tổng số tiền (Viết bằng chữ):Mười một triệu một trăm hai mươi hai nghìn ba trăm
sáu mươi đồng.
- Số chứng từ gốc kèm theo: .....................................................................................
Ngày 25 tháng 9 năm 2015
Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Phạm Kim Quỳnh Nguyễn Thanh Tuấn Nguyễn Thanh Hoàng
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Đơn vị: Công ty CP Bê Tông HAMACO Địa chỉ: C22, Lê Hồng Phong, TP CT Mẫu sổ: S36 – DN ( Ban hành theo TT số 200/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH Tài khoản: 632 Đối tượng: Bê tông thương phẩm
Đơn vị tính: đồng Chứng từ Ghi nợ TK 632 Diễn giải TK đối ứng Số hiệu Tổng số tiền
Ngày, tháng ghi sổ A Ngày, tháng C B D E 1 Mac 200 2 Chia ra M200 3 Mac 250 Số dư đâu kỳ
07/08 Xuất bán bê tông M200
…… 01/07 …… 02/07 …… 12/7 …… 21/7 …… 07/8 …… 18/8 …… 25/8 …… 06/9 ….. ……… …………………………… 0020 01/07 Xuất bán bê tông Mac 200 ….. ……… …………………………… 0055 02/07 Xuất bán bê tông Mac 200 ….. ……… …………………………… 0085 12/7 Xuất bán bê tông Mac 200 ….. ……… …………………………… 21/7 Xuất bán bê tông Mac 250 0098 ….. ……… …………………………… 0046 ….. ……… …………………………… 18/8 Xuất bán bê tông Mac 200 0069 ….. ……… …………………………… 0091 25/8 Xuất bán bê tông Mac 250 ….. ……… …………………………… 06/9 Xuất bán bê tông Mac 200 0021 ………… 77.357.850 ………….. 10.314.380 ………….. 20.628.760 ………….. 9.516.855 ………….. 24.345.974 ………….. 12.234.596 ………… 10.356.578 ………… 9.454.006 …………. 77.357.850 …………. 10.314.380 …………. 20.628.760 …………. …………. …………. 12.234.596 …………. …………. 9.454.006 …… 154 …… 154 …… 154 …… 154 …… 154 …… 154 …… 154 …… 154 …………… …………… …………… …………… …………… 24.345.974 …………… …………… …………… ………… ………… ………… ………… 9.516.855 ………… ………… ………… 10.356.578 …………
15/9 Xuất bán bê tông M200
20/9 Xuất bán bê tông M200
27/9 Xuất bán bê tông M200
Sổ này có 02 trang, đánh số thứ tự từ trang 01 đến trang 02
Ngày mở số 01/7 đến ngày 30/9 năm 2015
…… 15/9 …… 20/9 …… 25/09 …… 27/9 ….. ……… …………………………… 0062 ….. ……… …………………………… 0079 ….. ……… …………………………… 0085 25/09 Xuất bán bê tông Mac 200 ….. ……… …………………………… 0093 Cộng số phát sinh Ghi có TK 632 …… 154 …… 154 …… 154 …… 154 911 ………… 18.356.240 …………… 22.945.300 …………… 11.122.360 …………… 17.438.428 14.717.494.550 14.717.494.550 …………. …………. …………. 11.122.360 …………. 5.129.730.246 …………… 18.356.240 …………… 22.945.300 …………… …………… 17.438.428 6.239.174.850 ………… ………… ………… ………… 3.348.589.454 Số dư cuối kỳ
Kế toán trưởng (Ký, họ tên)
Người ghi sổ (Ký, họ tên) Trần Thị Thi Thơ Nguyễn Thanh Hoàng Giám đốc (Ký, họ tên) Lê Hoàng Nam
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
3.2.1.4.Kế toán chi phí tài chính
Chi phí tài chính của công ty gồm: trả tiền lãi cho ngân hàng,...
a. Chứng từ sổ sách
Chứng từ
- Giấy báo nợ ngân hàng.
- Phiếu chi.
Số sách
- Sổ Nhật ký chung (mẫu số S03a-DN)
- Sổ Cái TK 635 (mẫu số S03b-DN)
b. Quy trình ghi sổ kế toán
Sơ đồ 3.8: Quy trình ghi sổ kế toán chi phí tài chính
Giấy báo nơ, phiếu chi
Sổ chi phí tài chính (S38- DN)
Nhật ký chung (S03a-DN)
Bảng tổng hợp chi tiết
Sổ cái TK 635 (S03b-DN)
Bảng cân đối số phát sinh
Báo cáo tài chính
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 58 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
c. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh được trích trong Quý 3 năm
2015 tại Công ty Cổ phần Bê tông HAMACO (Đvt: đồng)
Ngày 22/7/2015, Ngân hàng Công thương chi nhánh Tây Đô thu lãi
với số tiền 15.527.667 đồng.
Căn cứ vào nghiệp vụ phát sinh, kế toán hạch toán:
Nợ TK 635 15.527.667
Có TK 1211
15.527.667
Ngày 26/8/2015, Ngân hàng Agribank thu lãi vay với số tiền
12.687.154 đồng.
Căn cứ vào nghiệp vụ phát sinh, kế toán hạch toán:
Nợ TK 635 12.687.154
Có TK 1211
12.687.154
Ngày 25/9/2015, Ngân hàng Á Châu thu lãi vay với số tiền
17.223.780 đồng.
Căn cứ vào nghiệp vụ phát sinh, kế toán hạch toán:
Nợ TK 635 17.223.780
Có TK 1211
17.223.780
Cuối kỳ, kế toán khóa sổ kết chuyển toàn bộ chi phí tài chính
trên tài khoản 635, sang tài khoản 911 để xác định kết quả kinh doanh
Nợ TK 911 45.438.601 Có TK 635 45.438.601
Chứng từ kế toán
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 59 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
Nghiệp vụ ngày 22/7/2015
GIẤY BÁO NỢ
Số TK: 102010001592849
Tên tài khoản: CÔNG TY CỔ PHẦN BÊ TÔNG HAMACO
Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam xin trân trọng thông báo: Tài khoản của Quý khách hàng đã được ghi Nợ với nội dung sau:
Ngày giờ hiệu lực Số tiền Loại tiền Diễn giải
15.527.667
22/7/2015 VND
11:38:53 Ngân hàng phát lệnh: CN TAY DO – NHTMCP CONG THUONG VN
Ngân hàng giữ tài khoản: CN CAN THO – NHTMCP CONG THUONG VN
So TK: 102010001592849
Noi dung giao dich: Thu lãi vay
KẾ TOÁN KIỂM SOÁT
Nguyễn Thị Hải Yến Mạch Hoàng Mỹ
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
Nghiệp vụ ngày 26/8/2015
GIAY BAO NO
Ma GDV LE LAM LINH
Ma KH 000070812
So GD 06AG01103417540
Ngay 26/8/2015
Kinh gui : Cong ty Co phan Be Tong HAMACO
Ma so thue : 1801071438
Hom nay chung toi xin thong bao da ghi NO tai khoan cua khach hang voi noi dung nhu sau :
So tai khoan ghi No : 5907040039338
So tien bang so : 12.687.154
So tien bang chu : Muoi hai trieu sau tram tam muoi bay ngan mot tram nam muoi bon dong.
Noi dung : Ngan hang thu lai
LE LAM LINH
Giao dịch viên Kiem soat
NGUYEN THU HONG
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
Nghiệp vụ ngày 25/9/2015
GIAY BAO NO
Ma GDV LAM MINH TU
Ma KH 040070212
So GD 06AG01103417540
Ngay 25/9/2015
Kinh gui : Cong ty Co phan Be Tong HAMACO
Ma so thue : 1801071438
Hom nay chung toi xin thong bao da ghi NO tai khoan cua khach hang voi noi dung nhu sau :
So tai khoan ghi No : 5907040039338
So tien bang so : 17.223.780
So tien bang chu : Muoi bay trieu hai tram hai mươi ba ngan bay tram tam muoi dong Noi dung : Ngan hang thu lai.
LAM MINH TU
Giao dịch viên Kiem soat
NGO KHANH AN
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Đơn vị: Công ty CP Bê Tông HAMACO Địa chỉ: C22, Lê Hồng Phong, TP CT
Mẫu sổ: S38 – DN ( Ban hành theo TT số 200/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN Tài khoản: 635
Đơn vị tính: đồng
Chứng từ Số phát sinh Số dư
Diễn giải TK đối ứng
Số hiệu Nợ Có Nợ Có Ngày, tháng ghi sổ Ngày, tháng
D E 1 2 3 4
C A B Số dư đầu kỳ
22/07 0015 22/07 Ngân hàng Công thương thu lãi vay 112 15.527.667
26/08 0022 26/08 Ngân hàng Agribank thu lãi vay 112 12.687.154
25/09 0027 25/09 Ngân hàng Á Châu thu lãi vay 112 17.223.780
30/9 TH009 30/9 Kết chuyển chi phí tài chính 911
Cộng số phát sinh
45.438.601 45.438.601
45.438.601 45.438.601
Ghi có TK 635 911
Người ghi sổ (Ký, họ tên)
Trần Thị Thi Thơ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Nguyễn Thanh Hoàng Cần Thơ, ngày 30 tháng 9 năm 2015 Giám đốc (Ký, họ tên) Lê Hoàng Nam
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
3.2.1.5. Kế toán chi phí bán hàng
Chi phí bán hàng của công ty bao gồm: Chi phí thanh toán tiền tiếp khách,
chi phí dịch vụ bơm, chi trả tiền điện thoại, chi lương cho nhân viên bán hàng,...
a. Chứng từ sổ sách
Chứng từ
- Hóa đơn GTGT.
- Phiếu chi.
Số sách
- Sổ Nhật ký chung (mẫu số S03a-DN)
- Sổ Cái TK 641 (mẫu số S03b-DN)
b. Quy trình ghi sổ kế toán
Sơ đồ 3.9: Quy trình ghi sổ kế toán chi phí bán hàng
Hoá đơn GTGT, phiếu chi
Nhật ký chung (S03a-DN)
Sổ chi phí bán hàng (S36-DN)
Bảng tổng hợp chi tiết
Sổ cái TK 641 (S03b-DN)
Bảng cân đối số phát sinh
Báo cáo tài chính
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 60 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
c. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh được trích trong Quý 3 năm
2015 tại Công ty Cổ phần Bê tông HAMACO (Đvt: đồng)
Ngày 18/7/2015, chi thanh toán tiền tiếp khách cho Phạm Trọng Hữu
với số tiền là 5.600.000 đồng, thuế GTGT 10%.
Căn cứ vào nghiệp vụ phát sinh kế toán lập: Hóa đơn GTGT
0000804, Giấy đề nghị thanh toán, Phiếu chi 0069, kế toán hạch toán:
Nợ TK 6418 5.600.000
Nợ TK 1331 560.000
Có TK 111 6.160.000
Ngày 26/8/2015, Công ty chi tiền điện thoại tháng 7 ở bộ phận bán
hàng cho Nguyễn văn Sáu với số tiền 1.146.840 đồng.
Căn cứ vào nghiệp vụ phát sinh kế toán lập: Hóa đơn GTGT tiền điện
thoại 0149955, Phiếu chi 0084, kế toán hạch toán:
Nợ TK 6417 1.042.582
Nợ TK 1331 104.258
Có TK 111 1.146.840
Ngày 27/9/2015, Công ty chi tiền điện thoại tháng 8 ở bộ phận bán
hàng cho Lê Văn Bé với số tiền 1.265.000 đồng.
Căn cứ vào nghiệp vụ phát sinh kế toán lập: Hóa đơn GTGT tiền điện
015963, Phiếu chi 0108, kế toán hạch toán:
Nợ TK 6417 1.150.000
Nợ TK 1331 115.000
Có TK 111 1.265.000
Cuối kỳ, kế toán khóa sổ kết chuyển toàn bộ chi phí bán hàng trên
tài khoản 641, sang tài khoản 911 để xác định kết quả kinh doanh
Nợ TK 911 1.301.550.186
Có TK 641 1.301.550.186
Chứng từ kế toán
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 61 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
Nghiệp vụ ngày 18/7/2015
HÓA ĐƠN
Mẫu số: 01GTGT3/001
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Ký hiệu: SD/15P Liên 2: Giao cho người mua
Số: 0000804 Ngày 18 tháng 7 năm 2015
Họ tên người bán hàng: Nguyễn Trọng Hữu Đơn vị: Doanh nghiệp tư nhân Sáu Đời Địa chỉ: 206/13, Đường Mậu Thân, Q.Ninh Kiều, TP. Cần Thơ. Mã số thuế: 0301328113115 Họ tên người mua hàng: Nguyễn Văn Khánh Đơn vị: Công ty CP Bê Tông HAMACO Địa chỉ: C22, Lê Hông Phong, TP CT Hình thức thanh toán: Tiền mặt STT Tên hàng hóa, dịch vụ ĐVT Mã số thuế: 0301429113005 Số tài khoản: Số lượng Đơn giá Thành tiền
2 5 6 = 4 x 5
1 1 Ăn uống 3 bàn 4 01 5.600.000
Cộng tiền hàng: Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: Tổng cộng tiền thanh toán: 5.600.000 560.000 6.160.000
Số tiền viết bằng chữ: Sáu triệu một trăm sáu mươi nghìn đồng chẵn.
Người mua hàng (Ký, ghi rõ họ tên) Nguyễn Văn Khởi Người bán hàng (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) Nguyễn Trọng Hữu
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
CÔNG TY CP BÊ TÔNG HAMACO Mẫu số 05 – TT
C22, Lê Hồng Phong, P.Bình Thủy, Ban hành theo TT số 200/TT-BTC
Q.Bình Thủy, TP Cần Thơ ngày 22 tháng 12 năm 2014 của BTC
GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN
Ngày 18 tháng 7 năm 2015
Kính gửi: Ban giám đốc Công ty CP Bê Tông HAMACO
Họ và tên: Phạm Trọng Hữu
Bộ phận: Điều phối
Nội dung thanh toán: Chi phí tiếp khách
Tổng số tiền (Viết bằng chữ): Sáu triệu một trăm sáu mươi nghìn đồng chẵn.
Số chứng từ gốc kèm theo: 02
Giám đốc Kế toán Phụ trách bộ phận Người đề nghị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Nguyễn Thanh Hoàng Trần Thị Thi Thơ Phạm Trọng Hữu
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
CÔNG TY CP BÊ TÔNG HAMACO Mẫu số 02 - TT
C22, Lê Hồng Phong, P.Bình Thủy, (Ban hành theo TT số 200/TT-BTC
Q.Bình Thủy, TP Cần Thơ ngày 22 tháng 12 năm 2014 của BTC)
PHIẾU CHI
Quyển số: 0007
Ngày 18 tháng 7 năm 2015 Số: 0054
Nợ: 6418
Có: 1111
Họ và tên người nhận tiền: Phạm Trọng Hữu
Địa chỉ: Điều phối
Lý do nộp: Chi phí tiếp khách.
Số tiền: 6.160.000 đ (Viết bằng chữ): Sáu triệu một trăm sáu mươi nghìn đồng
chẵn.
Kèm theo: Giấy đề nghị tạm ứng Chứng từ gốc: 01
Ngày 18 tháng 7 năm 2015
Giám đốc Kế toán trưởng Người nhận tiền Người lập phiếu Thủ quỹ
Lê Hoàng Nam Nguyễn Thanh Hoàng Phạm Trọng Hữu Trần Thị Thi Thơ Dương Ngọc Thư
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): ................................................................................
+ Tỷ giá ngoại tệ (Vàng bạc, đá quý):............................................................................
+ Số tiền quy đổi:............................................................................................................
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
Nghiệp vụ ngày 26/8/2015
HÓA ĐƠN DỊCH VỤ VIỄN THÔNG(GTGT)
Mẩu sổ: 01GTKT/001 Ký hiệu: PP/15E Số: 0149955
9 1 8 0 0 9 5 4 5 2
Viễn thông Thành phố Cần Thơ Mã số thuế: Địa chỉ: 11 Phan Đình Phùng, Q Ninh Kiều, TP Cần Thơ Tên khách hàng: CÔNG TY CP BÊ TÔNG HAMACO Địa chỉ: C22, Lê Hồng Phong, P.Bình Thủy, Q.Bình Thủy, TP Cần Thơ Số thuê bao: Hình thức thanh toán: Thu tại CT 7 1 4 3 Mã số: 011526564 MST: 1 8 0 0 1 8 0 1 8 4 ĐVT Số lượng Đơn giá 3 4 5 STT 1 1 Thành tiền 6 1.042.582
Dịch vụ sử dụng 2 CƯỚC SỬ DỤNG DỊCH VỤ VIỄN TPCT Cộng tiền dịch vụ:
Thuế suất thuế GTGT: 10% Thuế GTGT:
1.042.582 104.258 1.146.840
Tổng cộng tiền thanh toán:
Số tiền bằng chữ: Một triệu một trăm bốn mươi sáu nghìn tám trăm bốn mươi đồng.
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
CÔNG TY CP BÊ TÔNG HAMACO Mẫu số 02 - TT
C22, Lê Hồng Phong, P.Bình Thủy, (Ban hành theo TT số 200/TT-BTC
Q.Bình Thủy, TP Cần Thơ ngày 22 tháng 12 năm 2014 của BTC)
PHIẾU CHI
Quyển số: 0007
Ngày 26 tháng 8 năm 2015 Số: 0084
Nợ: 6418
Có: 1111
Họ và tên người nhận tiền: Viễn thông Thành phố Cần Thơ
Địa chỉ: 11 Phan Đình Phùng, Q Ninh Kiều, TP Cần Thơ
Lý do nộp: Chi tiền điện.
Số tiền: 1.146.840 đ (Viết bằng chữ): Một triệu một trăm bốn mươi sáu nghìn tám trăm
bốn mươi đồng.
Kèm theo: HĐGTGT Chứng từ gốc: 01
Ngày 26 tháng 8 năm 2015
Giám đốc Kế toán trưởng Người nhận tiền Người lập phiếu Thủ quỹ
Lê Hoàng Nam Nguyễn Thanh Hoàng Trần Thị Thi Thơ Dương Ngọc Thư
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): ................................................................................
+ Tỷ giá ngoại tệ (Vàng bạc, đá quý):............................................................................
+ Số tiền quy đổi:............................................................................................................
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
Nghiệp vụ ngày 27/9/2015 HÓA ĐƠN DỊCH VỤ VIỄN THÔNG(GTGT)
Mẩu sổ: 01GTKT/001 Ký hiệu: PP/15E Số: 015963
9 1 8 0 0 9 5 4 5 2
Viễn thông Thành phố Cần Thơ Mã số thuế: Địa chỉ: 11 Phan Đình Phùng, Q Ninh Kiều, TP Cần Thơ Tên khách hàng: CÔNG TY CP BÊ TÔNG HAMACO Địa chỉ: C22, Lê Hồng Phong, P.Bình Thủy, Q.Bình Thủy, TP Cần Thơ Số thuê bao: Hình thức thanh toán: Thu tại CT 7 1 4 3 Mã số: 011526564 MST: 1 8 0 0 0 1 1 8 8 4 ĐVT Số lượng Đơn giá 3 4 5 STT 1 1 Thành tiền 6 1.150.000
Dịch vụ sử dụng 2 CƯỚC SỬ DỤNG DỊCH VỤ VIỄN TPCT Cộng tiền dịch vụ:
Thuế suất thuế GTGT: 10% Thuế GTGT:
1.150.000 115.000 1.265.000
Tổng cộng tiền thanh toán:
Số tiền bằng chữ: Một triệu hai trăm sáu mươi lăm nghìn đồng.
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
CÔNG TY CP BÊ TÔNG HAMACO Mẫu số 02 - TT
C22, Lê Hồng Phong, P.Bình Thủy, (Ban hành theo TT số 200/TT-BTC
Q.Bình Thủy, TP Cần Thơ ngày 22 tháng 12 năm 2014 của BTC)
PHIẾU CHI
Quyển số: 0007
Ngày 27 tháng 9 năm 2015 Số: 0108
Nợ: 6418
Có: 1111
Họ và tên người nhận tiền: Viễn thông Thành phố Cần Thơ
Địa chỉ: 11 Phan Đình Phùng, Q Ninh Kiều, TP Cần Thơ
Lý do nộp: Chi tiền điện thoại.
Số tiền: 1.265.000 đ (Viết bằng chữ): Một triệu hai trăm sáu mươi lăm nghìn đồng.
Kèm theo: HĐGTGT Chứng từ gốc: 01
Ngày 27 tháng 9 năm 2015
Giám đốc Kế toán trưởng Người nhận tiền Người lập phiếu Thủ quỹ
Lê Hoàng Nam Nguyễn Thanh Hoàng Trần Thị Thi Thơ Dương Ngọc Thư
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): ................................................................................
+ Tỷ giá ngoại tệ (Vàng bạc, đá quý):............................................................................
+ Số tiền quy đổi:............................................................................................................
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Đơn vị: Công ty CP Bê Tông HAMACO Địa chỉ: C22, Lê Hồng Phong, TP CT Mẫu sổ: S36 – DN ( Ban hành theo TT số 200/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH Tài khoản: 641 Đối tượng:
Đơn vị tính: đồng Chứng từ Ghi nợ TK 641
Diễn giải Số hiệu Tổng số tiền Ngày, tháng ghi sổ TK đối ứng Ngày, tháng
D C A B E Dịch vụ mua ngoài 2 Chia ra Khấu hao TSCĐ 3 Chi phí NV bán hàng 4 1
2.050.000 0002256 ….. 5.600.000
4.500.000
01/7 …… 18/7 0000804 …… 28/7 …… 28/7 28/7 …… 05/8 …… 26/8 …… 28/8 …… ….. 07/KH ….. BTL BTL ….. 0000580 ….. 0149955 ….. 08/KH ….. Số dư đầu kỳ 01/7 Chi phí dịch vụ bơm ……. …………………………… 18/7 Chi phí tiếp khách ….. …………………………… 28/7 Khấu hao tài sản cố định ….. …………………………… 28/7 Lương phải trả cho nhân viên bán hàng 28/7 Khoản trích theo lương ….. ………………… ………… 5/8 Chi tiền tiếp khách ….. ………………… ………… 26/8 Chi trả tiền điện thoại tháng 7 … …………………………… 28/8 Khấu hao tài sản cố định … …………………………… 111 …… 111 …… 214 …… 334 338 …… 111 …… 111 …… 214 …… 2.050.000 ……… …………… …………… 5.600.000 ……… …………… …………… 55.890.171 55.890.171 ……… …………… …………… 115.000.000 27.600.000 ……… …………… …………… 4.500.000 ……… …………… …………… 1.042.582 1.042.582 ………… …………. …………… 55.890.171 55.890.171 …………… …………. …………… ……… ………… ………… 115.000.000 27.600.000 ………… ………… …… ………
Sổ này có 02 trang, đánh số thứ tự từ trang 01 đến trang 02
Ngày mở số 01/7/2015 đến ngày 30/9/2015 Cần Thơ, ngày 30 tháng 9 năm 2015
124.000.000 29.760.000 ………… …………. …………… 1.150.000 1.150.000 55.890.171 55.890.171 …………… …………. …………… 120.000.000 28.800.000 1.301.550.186 688.719.673 167.670.513 1.301.550.186 124.000.000 29.760.000 ……… ………… 120.000.000 28.800.000 445.160.000 28/8 28/8 …… 27/9 28/9 …… 28/9 28/9 BTL BTL ….. 015963 09/KH ….. BTL BTL 28/8 Lương phải trả cho nhân viên bán hàng 28/8 Khoản trích theo lương … …………………………… 27/9 Chi trả tiền điện thoại cho bộ phận bán hàng 28/9 Khấu hao tài sản cố định ….. …………………………… 28/9 Lương phải trả cho nhân viên bán hàng 28/9 Khoản trích theo lương Cộng số phát sinh Ghi có TK 641 Số dư cuối kỳ 334 338 …… 111 214 …… 334 338 911
Người ghi sổ (Ký, họ tên) Trần Thị Thi Thơ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Nguyễn Thanh Hoàng Giám đốc (Ký, họ tên) Lê Hoàng Nam
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
3.2.1.6. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí quản lý doanh nghiệp của công ty bao gồm: Chi phí mua xăng, dầu, chi mua văn phòng phẩm, thanh toán phí chuyển tiền, chi lương cho bộ phận quản lý doanh nghiệp...
a. Chứng từ sổ sách
Chứng từ
- Hóa đơn GTGT.
- Phiếu chi.
Số sách
- Sổ Nhật ký chung (mẫu số S03a-DN)
- Sổ Cái TK 642 (mẫu số S03b-DN)
- Sổ chi phí quản lý doanh nghiệp (S36-DN)
b. Quy trình ghi sổ kế toán
Sơ đồ 3.10: Quy trình ghi sổ kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
Hoá đơn GTGT, phiếu chi
Nhật ký chung (S03a-DN)
Sổ chi phí quản lý doanh nghiệp (S36-DN)
Bảng tổng hợp chi tiết
Sổ cái TK 642 (S03b-DN)
Bảng cân đối số phát sinh
Báo cáo tài chính
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 62 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
c. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh được trích trong Quý 3 năm
2015 tại Công ty Cổ phần Bê tông HAMACO (Đvt: đồng)
Ngày 12/7/2015, Mua xăng 95 – xe 65A- 00778, số tiền 13.640.873
đồng, thuế GTGT 10%, chưa thanh toán.
Căn cứ vào nghiệp vụ phát sinh kế toán lập: Hóa đơn GTGT
0001764, kế toán hạch toán:
Nợ TK 6428 13.640.870
Nợ TK 1331 1.364.087
Có TK 331 15.004.957
Ngày 22/8/2015, Nguyễn Ánh Ngọc chi mua văn phòng phẩm cho bộ
phận kê toán với số tiền 615.000 đồng, trong đó thuế GTGT 10%.
Căn cứ vào nghiệp vụ phát sinh kế toán lập: Hóa đơn GTGT
0000770, Phiếu chi 0094, kế toán hạch toán:
Nợ TK 6428 559.091
Nợ TK 1331 55.909
Có TK 111 615.000
Ngày 26/9/2015, Công ty chi tiền thanh toán phí chuyển tiền cho
Công ty TNHH Thanh Bình, số tiền 22.000 đồng.
Căn cứ vào nghiệp vụ phát sinh kế toán lập: Phiếu chi 0108, kế toán
hạch toán:
Nợ TK 6427 22.000
Có TK 111 22.000
Cuối kỳ, kế toán khóa sổ kết chuyển toàn bộ chi phí quản lý kinh doanh trên tài khoản 642, sang tài khoản 911 để xác định kết quả kinh doanh .
Nợ TK 911 787.296.981
Có TK 642 787.296.981
Chứng từ kế toán
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 63 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
Nghiệp vụ ngày 12/7/2015
HÓA ĐƠN
Mẫu số: 01GTGT3/001
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Ký hiệu: PT/15P Liên 2: Giao cho người mua
Số: 0001764 Ngày 12 tháng 7 năm 2015
Họ tên người bán hàng: Nguyễn Minh Trí Đơn vị: CÔNG TY XĂNG DẦU SỐ 1 Địa chỉ: 127/13, Đường Mậu Thân, Q.Ninh Kiều, TP. Cần Thơ. Mã số thuế: 0302328113225 Họ tên người mua hàng: Ngô Văn Hùng Đơn vị: Công ty CP Bê Tông HAMACO Địa chỉ: C22, Lê Hông Phong, TP CT Hình thức thanh toán: Tiền mặt STT Tên hàng hóa, dịch vụ ĐVT Mã số thuế: 0301429113005 Số tài khoản: Số lượng Đơn giá Thành tiền
2 5
1 1 Xăng Ron 95 3 lít 4 750 18.187,83 6 = 4 x 5 13.640.870
Cộng tiền hàng:
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT:
Tổng cộng tiền thanh toán:
13.640.870 1.364.087 15.004.957 Số tiền viết bằng chữ: Mười lăm triệu không trăm lẻ bốn ngàn chín trăm năm mươi bảy đồng.
Người mua hàng (Ký, ghi rõ họ tên) Ngô Văn Hùng Người bán hàng (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) Nguyễn Minh Trí
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
Nghiệp vụ ngày 22/8/2015
HÓA ĐƠN
Mẫu số: 01GTGT3/001
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Ký hiệu: PT/15P Liên 2: Giao cho người mua
Số: 0000770 Ngày 22 tháng 8 năm 2015
Họ tên người bán hàng: Nguyễn Văn Tâm Đơn vị: CÔNG TY XĂNG DẦU SỐ 1 Địa chỉ: 127/13, Đường Mậu Thân, Q.Ninh Kiều, TP. Cần Thơ. Mã số thuế: 0302328113225 Họ tên người mua hàng: Nguyễn Ánh Ngọc Đơn vị: Công ty CP Bê Tông HAMACO Địa chỉ: C22, Lê Hông Phong, TP CT Hình thức thanh toán: Tiền mặt STT Tên hàng hóa, dịch vụ ĐVT Mã số thuế: 0301429113005 Số tài khoản: Số lượng Đơn giá Thành tiền
2 6 = 4 x 5
1 1 2 3 3 H R R 4 3 5 10 5 14.000 53.000 25.209,1
Kẹp giấy Giấy A4 Giấy A5
Cộng tiền hàng:
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT:
Tổng cộng tiền thanh toán:
42.000 265.000 252.091 559.091 55.909 615.000
Số tiền viết bằng chữ: Sáu trăm mươi lăm nghìn đồng.
Người mua hàng (Ký, ghi rõ họ tên) Ngô Văn Hùng Người bán hàng (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) Nguyễn Minh Trí
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
CÔNG TY CP BÊ TÔNG HAMACO Mẫu số 02 - TT
C22, Lê Hồng Phong, P.Bình Thủy, (Ban hành theo TT số 200/TT-BTC
Q.Bình Thủy, TP Cần Thơ ngày 22 tháng 12 năm 2014 của BTC)
PHIẾU CHI
Quyển số: 0007
Ngày 22 tháng 8 năm 2015 Số: 0094
Nợ: 6428
Có: 1111
Họ và tên người chi tiền: Nguyễn Ánh Ngọc
Địa chỉ: C22, Lê Hông Phong, TP CT
Lý do chi: Chi mua văn phòng phẩm.
Số tiền: 615.000 đ (Viết bằng chữ): Sáu trăm mươi lăm nghìn đồng.
Kèm theo: HĐGTGT Chứng từ gốc: 01
Ngày 22 tháng 8 năm 2015
Giám đốc Kế toán trưởng Người nhận tiền Người lập phiếu Thủ quỹ
Lê Hoàng Nam Nguyễn Thanh Hoàng Nguyễn Ánh Ngọc Trần Thị Thi Thơ Dương Ngọc Thư
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): ................................................................................
+ Tỷ giá ngoại tệ (Vàng bạc, đá quý):............................................................................
+ Số tiền quy đổi:............................................................................................................
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
Nghiệp vụ ngày 26/9/2015
CÔNG TY CP BÊ TÔNG HAMACO Mẫu số 02 - TT
C22, Lê Hồng Phong, P.Bình Thủy, (Ban hành theo TT số 200/TT-BTC
Q.Bình Thủy, TP Cần Thơ ngày 22 tháng 12 năm 2014 của BTC)
PHIẾU CHI
Quyển số: 0007
Ngày 26 tháng 9 năm 2015 Số: 0108
Nợ: 6427
Có: 1111
Họ và tên người chi tiền: Nguyễn Hồng Thắm
Địa chỉ: C22, Lê Hông Phong, TP CT
Lý do chi: Chi tiền thanh toán phí chuyển tiền cho Công ty TNHH Thanh Bình.
Số tiền: 22.000đ (Viết bằng chữ): Hai mươi hai nghìn đồng.
Kèm theo: HĐGTGT Chứng từ gốc: 01
Ngày 26 tháng 9 năm 2015
Giám đốc Kế toán trưởng Người nhận tiền Người lập phiếu Thủ quỹ
Lê Hoàng Nam Nguyễn Thanh Hoàng Nguyễn Hồng Thắm Trần Thị Thi Thơ Dương Ngọc Thư
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): ................................................................................
+ Tỷ giá ngoại tệ (Vàng bạc, đá quý):............................................................................
+ Số tiền quy đổi:............................................................................................................
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Đơn vị: Công ty CP Bê Tông HAMACO Địa chỉ: C22, Lê Hồng Phong, TP CT Mẫu sổ: S36 – DN ( Ban hành theo TT số 200/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH Tài khoản: 642 Đối tượng: Chi phí quản lý doanh nghiệp
Đơn vị tính: đồng Chứng từ Ghi nợ TK 642 Chia ra Diễn giải Số hiệu Tổng số tiền Ngày, tháng ghi sổ TK đối ứng Ngày, tháng Chi phí NVQLDN
A B C D E 1 Dịch vụ mua ngoài 2 Khấu hao TSCĐ 3 4
00045 113.642 Số dư đầu kỳ 01/7 Phí chuyển tiền cho công ty Sika 12/7 Mua xăng cho xe chưa thanh toán
Thanh toán tiền nước
20/7 28/7 Khấu hao TSCĐ 28/7 28/7
01/7 12/7 0001764 …… 20/7 28/7 28/7 28/7 …… 11/8 0023714 0000770 22/8 ….. ……… …………………………… 0078 7/KH Lương phải trả nhân viên quản lý BTL BTL Các khoản trích theo lương ….. ……… …………………………… 11/8 Mua xăng cho xe 65L-5421 22/8 Chi mua văn phòng phẩm 112 331 …… 112 214 334 338 …… 111 111 13.640.870 …………… …………. …………… 25.067.890 50.000.000 …………. …………… 4.500.000 559.091 ………… ……… 140.000.000 33.600.000 ……… 113.642 13.640.870 ………… 25.067.890 50.000.000 140.000.000 33.600.000 …………… 4.500.000 559.091
…… 28/8 ….. ……… …………………………… 28/8 Khấu hao TSCĐ 8/KH …… 214 …………… 50.000.000 …………. …………… 50.000.000 ………
28/8 28/8
28/8 28/8 …… 11/9 0023714 26/9 26/9 BTL Lương phải trả nhân viên quản lý Các khoản trích theo lương BTL ….. ……… …………………………… 11/9 Mua xăng cho xe 65L-5421 26/9 26/9 Chi tiền thanh toán phí chuyển tiền Chi mua văn phòng phẩm 0108 0603 150.000.000 36.000.000 …………… 5.478.000 22.000 650.000 …………. …………… 5.478.000 22.000 650.000 334 338 …… 111 111 111
…… ….. ……… …………………………… …… …………… …………. …………… 150.000.000 36.000.000 ……… ………
28/9 9/KH 28/9 Khấu hao TSCĐ 50.000.000 50.000.000 214
28/9 BTL 28/9 Lương phải trả nhân viên quản lý 150.000.000 334 150.000.000
Sổ này có 03.trang, đánh số thứ tự từ trang 01 đến trang 02
Ngày mở số 01/7 đến ngày 30/9 năm 2015
Ngày 30 tháng 9 năm 2015
28/9 BTL 28/9 Các khoản trích theo lương Cộng số phát sinh Ghi có TK 642 Số dư cuối kỳ 36.000.000 787.296.981 787.296.981 91.696.981 150.000.000 338 911 36.000.000 545.600.000
Người ghi sổ (Ký, họ tên) Trần Thị Thi Thơ Giám đốc (Ký, họ tên) Lê Hoàng Nam Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Nguyễn Thanh Hoàng
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
3.2.1.7. Kế toán thu nhập khác
Thu nhập khác của công ty bao gồm: Nhượng bán, thanh lý TSCĐ, thu tiền
do khách hàng vi phạm hợp đồng,...
a. Chứng từ sổ sách
Chứng từ
- Giấy báo có ngân hàng.
- Phiếu thu.
- Hóa đơn.
Số sách
- Sổ chi tiết TK 711(mẫu số S38-DN)
- Sổ Nhật ký chung (mẫu số S03a-DN)
- Sổ Cái TK 711 (mẫu số S03b-DN)
b. Quy trình ghi sổ kế toán
Sơ đồ 3.11: Quy trình ghi sổ kế toán thu nhập khác
Giấy báo có, phiếu thu
Nhật ký chung (S03a-DN)
Sổ chi tiết thu nhập khác (S38-DN)
Bảng tổng hợp chi tiết
Sổ cái TK 711 (S03b-DN)
Bảng cân đối số phát sinh
Báo cáo tài chính
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
c. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh được trích trong Quý 3 năm
2015 tại Công ty Cổ phần Bê tông HAMACO (Đvt: đồng)
Ngày 15/8/2015, Công ty thanh lý máy móc thiết bị ở bộ phận sản xuất cho Công ty TNHH Tuấn Anh với số tiền là 30.000.000 đồng, thuế suất GTGT 10%, thanh toán bằng chuyển khoản.
Căn cứ nghiệp vụ kế toán lập: Hóa đơn GTGT số 0005136, Giấy
báo có ,định khoản:
Nợ TK 112 33.000.000
Có TK 3331 3.000.000
Có TK 711 30.000.000
Ngày 22/8/2015, Công ty thanh lý máy móc thiết bị ở bộ phận sản xuất cho Công ty TNHH Minh Hải với số tiền là 25.790.000 đồng, thuế suất GTGT 10%, thanh toán bằng chuyển khoản.
Căn cứ nghiệp vụ kế toán lập: Hóa đơn GTGT số 0006120, Giấy
báo có ,định khoản:
Nợ TK 112 28.369.000
Có TK 3331 2.579.000
Có TK 711 25.790.000
Cuối kỳ, kế toán khóa sổ kết chuyển toàn bộ thu nhập khác trên tài
khoản 711, sang tài khoản 911 để xác định kết quả kinh doanh
Nợ TK 711 55.790.000
Có TK 911 55.790.000
Chứng từ kế toán
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
Nghiệp vụ ngày 15/8/2015
CÔNG TY CP BÊ TÔNG HAMACO
Tel: 0710 3600010
C22, Lê Hồng Phong, Q.Bình Thủy, TPCT Hotline:0918 258 468
Email: hamaco@betong.vn Mã số thuế: 1801071438
Website: www.betong.vn
HÓA ĐƠN
Mẫu số: 01GTGT3/001
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Ký hiệu: HA/15P Liên 3: Nội bộ
Số: 0005136 Ngày 15 tháng 8 năm 2015
Họ tên người mua hàng: Nguyễn Văn Bình
Đơn vị: Công ty TNHH Tuấn Anh Mã số thuế:
Địa chỉ: Số 27-46, đường số 36, KDC Phú Mỹ, Q. Cái Răng, TPCT.
Hình thức thanh toán: Chuyển khoản Số tài khoản:
STT Tên hàng hóa, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 2 3 5 6 = 4 x 5 4
1 Thanh lý máy móc, TB cái 30.000.000 30.000.000 1
Cộng tiền hàng: 30.000.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 3.000.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 33.000.000
Số tiền viết bằng chữ: Ba mươi ba triệu đồng chẵn.
Người mua hàng Người bán hàng
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
BÁN HÀNG QUA ĐIỆN THOẠI Nguyễn Thanh Hoàng
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
GIAY BAO CO
Ma GDV LÂM Á HÂN
Ma KH 000078756
So GD 59NT01103401742
Ngay 15/8/2015
Kinh gui : Cong ty Co phan Be Tong HAMACO
Ma so thue : 1801071438
Hom nay chung toi xin thong bao da ghi CO tai khoan cua khach hang voi noi dung nhu sau :
So tai khoan ghi Co : 5907040039338
So tien bang so : 33.000.000
So tien bang chu : Ba muoi ba trieu dong chan
Noi dung : Thu tien thanh ly tai san co dinh
Giao dịch viên Kiem soat
LÂM Á HÂN NGÔ MINH ANH
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
Nghiệp vụ ngày 22/8/2015
CÔNG TY CP BÊ TÔNG HAMACO
Tel: 0710 3600010
C22, Lê Hồng Phong, Q.Bình Thủy, TPCT Hotline:0918 258 468
Email: hamaco@betong.vn Mã số thuế: 1801071438
Website: www.betong.vn
HÓA ĐƠN
Mẫu số: 01GTGT3/001
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Ký hiệu: HA/15P Liên 3: Nội bộ
Số: 0006120 Ngày 22 tháng 8 năm 2015
Họ tên người mua hàng: Nguyễn Tuấn Hùng
Đơn vị: Công ty TNHH Minh Hải Mã số thuế:P
Địa chỉ: Số 216-314, đường số 92, KDC 586, Q. Cái Răng, TPCT.
Hình thức thanh toán: Chuyển khoản Số tài khoản:
STT Tên hàng hóa, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 2 3 5 6 = 4 x 5 4
1 Thanh lý máy móc, TB cái 25.790.000 25.790.000 1
Cộng tiền hàng: 25.790.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 2.579.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 28.369.000
Số tiền viết bằng chữ: Hai mươi tám triệu ba trăm sáu mươi chín nghìn đồng chẵn.
Người mua hàng Người bán hàng
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
BÁN HÀNG QUA ĐIỆN THOẠI
Nguyễn Thanh Hoàng
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
GIAY BAO CO
Ma GDV LÂM Á HÂN
Ma KH 112265777
So GD 58NT01103401621
Ngay 22/8/2015
Kinh gui : Cong ty Co phan Be Tong HAMACO
Ma so thue : 1801071438
Hom nay chung toi xin thong bao da ghi CO tai khoan cua khach hang voi noi dung nhu sau :
So tai khoan ghi Co : 5907040039338
So tien bang so : 28.369.000
So tien bang chu : Hai muoi tam trieu ba tram sau muoi chin nghin dong chan.
Noi dung : Thu tien thanh ly tai san co dinh
Giao dịch viên Kiem soat
LÂM Á HÂN NGÔ MINH ANH
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Đơn vị: Công ty CP Bê Tông HAMACO
Địa chỉ: C22, Lê Hồng Phong, TP CT
Mẫu sổ: S38 – DN ( Ban hành theo TT số 200/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN Tài khoản: 711
Đơn vị tính: đồng
Chứng từ Số phát sinh Số dư
Diễn giải TK đối ứng Số hiệu Nợ Có Nợ Có Ngày, tháng ghi sổ
A B D Ngày, tháng C 1 2 3 4 E
Số dư đầu kỳ
15/8 Công ty thanh lý máy móc thiết bị 22/8 Công ty thanh lý máy móc thiết bị 30/9 Kết chuyển thu nhập khác
Cộng số phát sinh Số dư cuối kỳ 15/8 22/8 30/9 0005136 0006120 TH009 55.790.000 55.790.000 30.000.000 25.790.000 55.790.000 112 112 911
Người ghi sổ (Ký, họ tên Trần Thị Thi Thơ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Nguyễn Thanh Hoàng Cần Thơ, ngày 30 tháng 9 năm 2015 Giám đốc (Ký, họ tên) Lê Hoàng Nam
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
3.2.1.8. Kế toán chi phí khác
a. Chứng từ sổ sách
Chứng từ
- Phiếu chi
- Giấy báo nợ.
- Biên bản thanh lý tài sản cố định.
Số sách
- Sổ chi tiết TK 811(mẫu số S38-DN)
- Sổ Nhật ký chung (mẫu số S03a-DN)
- Sổ Cái TK 811 (mẫu số S03b-DN)
b. Quy trình ghi sổ kế toán
Sơ đồ 3.12: Quy trình ghi sổ kế toán chi phí khác
Phiếu chi, Biên bản thanh lý TSCĐ
Nhật ký chung (S03a-DN)
Sổ chi tiết thu nhập khác (S38-DN)
Bảng tổng hợp chi tiết
Sổ cái TK 811 (S03b-DN)
Bảng cân đối số phát sinh
Báo cáo tài chính
c. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh được trích trong Quý 3 năm 2015
tại Công ty Cổ phần Bê tông HAMACO (Đvt: đồng)
Trong quý 3 năm 2015 Công ty không phát sinh nghiệp vụ liên quan đến
TK 811 “Chi phí khác”.
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 66 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
3.2.1.9. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
a. Chứng từ sổ sách
Chứng từ
- Hóa đơn GTGT đầu ra, đầu vào
- Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính
- Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước.
Số sách
- Sổ chi tiết TK 821(mẫu số S38-DN)
- Sổ Nhật ký chung (mẫu số S03a-DN)
- Sổ Cái TK 821 (mẫu số S03b-DN)
b. Quy trình ghi sổ kế toán
Sơ đồ 3.13: Quy trình ghi sổ kế toán chi phí thuế TNDN
Tờ khai thuế TNDN
Nhật ký chung (S03a-DN)
Sổ chi tiết chi phí thuế TNDN (S38-DN)
Bảng tổng hợp chi tiết
Sổ cái TK 821 (S03b-DN)
Bảng cân đối số phát sinh
Báo cáo tài chính
c. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh được trích trong Quý 3 năm
2015 tại Công ty Cổ phần Bê tông HAMACO (Đvt: đồng)
Căn cứ vào chứng từ TH0009, ngày 30/9/2015, số thuế TNDN tạm tính
quý 3 phải nộp trong năm 2015 là: 621.147.349 đồng, kế toán hạch toán
Nợ TK 8211 621.147.349
Có TK 3334 621.147.349
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 67 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Đơn vị: Công ty CP Bê Tông HAMACO
Địa chỉ: C22, Lê Hồng Phong, TP CT
Mẫu sổ: S38 - DN ( Ban hành theo TT số 200/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN Tài khoản: 821
Đơn vị tính: đồng
Chứng từ Số phát sinh Số dư
Diễn giải TK đối ứng Số hiệu Nợ Có Nợ Có Ngày, tháng ghi sổ
A B Ngày, tháng C D 1 2 3 4 E
TK09 30/9 Số dư đầu kỳ Thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính quý 3 30/9 3334
30/9 TH0009 30/9 Kết chuyển chi phí thuế TNDN 621.147.349 911
Cộng số phát sinh
621.147.349
621.147.349 621.147.349
Số dư cuối kỳ
Người ghi sổ (Ký, họ tên Trần Thị Thi Thơ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Nguyễn Thanh Hoàng Cần Thơ, ngày 30 tháng 9 năm 2015 Giám đốc (Ký, họ tên) Lê Hoàng Nam
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
3.2.1.10. Kế toán xác định kết quả kinh doanh
a. Chứng từ sổ sách
Chứng từ
- Bảng tổng hợp
Số sách
- Công ty không mở sổ chi tiết để theo dõi
- Sổ Nhật ký chung (mẫu số S03a-DN)
- Sổ Cái TK 911 (mẫu số S03b-DN)
b. Quy trình ghi sổ kế toán
Cuối kỳ, căn cứ vào sổ Cái của các tài khoản 511, 515, 711, 632, 635, 641, 642,811, 8211, kế toán tiến hành lập bảng tổng hợp doanh thu, chi phí để kết chuyển doanh thu, chi phí vào tài khoản 911 để xác định kết quả kinh doanh.
c. Các nghiệp vụ phát sinh:
Ngày 30/9/2015, kế toán kết chuyển doanh thu, thu nhập, chi phí vào TK
911 để xác định kết quả kinh doanh
Căn cứ vào nghiệp vụ phát sinh, kế toán lập: Bảng tổng hợp TH009
+ Kết chuyển doanh thu, doanh thu tài chính vào TK 911
Nợ TK 511 19.599.847.590
Nợ TK 515 19.539.766
Nợ TK 711 55.790.000
Có TK 911 19.675.177.360
+ Kết chuyển giá vốn và các khoản chi phí vào TK 911
Nợ TK 911 16.851.780.320
Có TK 632 14.717.494.550
Có TK 635 45.438.601
Có TK 641 1.301.550.186
Có TK 642 787.296.981
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 68 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
Kết quả hoạt động kinh doanh = Tổng Có TK 911 – Tổng Nợ TK 911
= 19.675.177.360 – 16.851.780.320
= 2.823.397.040
Trong quý không có chi phí bất hợp lệ nên LNTT bằng thu nhập chịu thuế.
Thuế TNDN phải nộp = 2.823.397.040 x 22% = 621.147.349
Nợ TK 821 621.147.349
Có TK 3334 621.147.349
+ Kết chuyển chi phí thuế TNDN phải nộp vào TK 911 để XĐKQKD
Nợ TK 911 621.147.349
Có TK 821 621.147.349
+ Kết chuyển lợi nhuận sau thuế sang TK 421
Nợ TK 911 2.202.249.691
Có TK 421 2.202.249.691
Nhận xét chung
Qua công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh cho ta thấy trình tự lập và luân chuyển của các chứng từ, phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh cũng như các chứng từ, mẫu sổ sách kế toán đang sử dụng tại công ty và cách ghi chép hay phản ánh số liệu kế toán vào từng sổ sách cụ thể được tổ chức một cách chặt chẽ và theo trình tự nhất định.
- Về chứng từ kế toán: Chứng từ kế toán mà công ty sử dụng đúng theo quy định của nhà nước, được sắp xếp theo đúng thứ tự thời gian và nội dung phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
- Về sổ sách kế toán: Sổ sách kế toán sử dụng tại công ty theo đúng mẫu quy định của Nhà nước và đúng mẫu theo Thông tư 200/TT-BTC ban hành ngày 22/12/2014.
- Quá trình ghi nhận vào số sách kế toán: Quá trình ghi nhận được thực hiện theo một quy trình chặt chẽ và theo một trình tự nhất định. Từ các số liệu phát sinh ở chứng từ gốc, kế toán lập các chứng từ và từ trên cơ sở số liệu sau đó được ghi vào sổ sách kế toán có liên quan và được kiểm tra đối chiếu một cách thường xuyên.
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 69 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
3.2.2. Lập báo cáo kết quả kinh doanh quý 3 năm 2015 Bảng 3.2: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh quý 3 năm 2015
Mẫu số B02 – DN Đơn vị: Công ty CP Bê Tông HAMACO Địa chỉ: C22, Lê Hồng Phong, TP CT (Ban hành theo TT số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Quý 3 năm 2015 Đơn vị tính: VNĐ
Năm nay CHỈ TIÊU Thuyết minh Năm trước
1 5
14.717.494.550 4.882.353.040
3 Mã số 2 01 02 10 1. Doanh thu BH và CCDV 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 3. Doanh thu thuần về bán hàng và 4 19.599.847.590 - 19.599.847.590 cung cấp dịch vụ (10= 01-02)
11 20 4. Giá vốn hàng bán 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và
1.301.550.186 787.296.981 2.767.607.040
19.539.766 45.438.601 45.438.601 21 22 23 25 26 cung cấp dịch vụ (20=10 - 11) 6. Doanh thu hoạt động tài chính 7. Chi phí tài chính - Trong đó: Chi phí lãi vay 8. Chi phí bán hàng 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
30
55.790.000 - 55.790.000 2.823.397.040 621.147.349
31 32 40 50
2.202.249.691
51 52 60
70 71
10 Lợi nhuận thuần từ HĐKD {30 = 20 + (21 - 22) - (25 + 26)} 11. Thu nhập khác 12. Chi phí khác 13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60=50 – 51 - 52) 18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) Cần Thơ, ngày 30 tháng 9 năm 2015
Người lập biểu (Ký, họ tên) Trần Thị Thanh Thúy Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Nguyễn Thanh Hoàng Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) Lê Hoàng Nam
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 67 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
Nhận xét: Qua bảng 3.2 (trang 67) báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2015 ta thấy tình hình hoạt động kinh doanh tương đối tốt, hoạt động có lợi nhuận. Bên cạnh việc hoạt động kinh doanh có hiệu quả tuy nhiên các khoản chi phí vẫn còn ở mức cao. Công ty phải tích cực đưa ra các biện pháp khắc phục nhanh chóng tình trạng này nhằm đưa công ty đạt hiệu quả cao nhất và hoạt động ngày càng có hiệu quả.
3.3. Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh Công ty Cổ phần Bê Tông HAMACO và so sánh với Công ty cùng ngành là Công ty Cổ phần Bê Tông BECAMEX
Để biết được Công ty Cổ phần Bê Tông HAMACO hoạt động kinh doanh
có hiệu quả hay không? Sau đây là kết quả so sánh với Công ty cùng ngành là Công ty Cổ Phần Bê Tông BECAMEX.
3.3.1. Đánh giá khả năng sinh lời
Bảng 3.3: Phân tích khả năng sinh lời qua 3 năm của Công ty HAMACO
ĐVT: đồng
STT Chỉ tiêu ĐVT 2013 2014 2015
1 Lợi nhuận ròng Đồng 10.637.406.750 10.422.020.279 11.909.939.340
2 Doanh thu thuần Đồng 60.618.738.000 79.955.384.000 85.955.385.000
3 Tổng tài sản BQ Đồng 239.481.470.462 329.196.277.453 271.023.815.870
I
ROS(1)/(2)
%
17,55
13,03
13,86
II ROA(1)/(3)
%
4,44
3,16
4,39
III ROE(1)/(4)
%
5,03
3,79
6,21
4 Vốn chủ sở hữu BQ Đồng 211.380.319.140 275.203.223.217 191.818.016.705
Bảng 3.4: Phân tích khả năng sinh lời qua 3 năm của Công ty BECAMEX
STT Chỉ tiêu ĐVT 2013 2014 2015
1 Lợi nhuận ròng Đồng 34.277.000.000 37.959.000.000 37.769.000.000
2 Doanh thu thuần Đồng 361.050.000.000 344.274.000.000 350.065.000.000
3 Tổng tài sản BQ Đồng 247.470.000.000 336.028.000.000 343.219.000.000
I
ROS(1)/(2)
%
9,5
11,02
10,79
II ROA(1)/(3)
%
13,85
11,29
11
III ROE(1)/(4)
%
17,33
18,98
16,18
4 Vốn chủ sở hữu BQ Đồng 197.775.000.000 199.998.000.000 233.437.000.000
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 68 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
3.3.2. Tỷ số lợi nhuận ròng trên doanh thu (ROS)
Tỷ số lợi nhuận ròng trên doanh thu sẽ cho biết được mức lợi nhuận thu được trong mức doanh thu có được thông qua quá trình tiêu thụ thành phẩm cũng như quá trình cung cấp dịch vụ trong kỳ kinh doanh. Tỷ số này càng cao thì càng tốt đối với mỗi công ty hay doanh nghiệp.
Qua bảng số liệu (Bảng 3.3) của công ty HAMACO tỷ số lợi nhuận trên doanh thu năm 2013 là cao nhất và thấp nhất là năm 2014. Cụ thể, năm 2013 tỷ số lợi nhuận trên doanh thu đạt 17,55%, cho thấy cứ 100 đồng doanh thu thì tạo ra được 17,55 đồng lợi nhuận. Đến năm 2014, tỷ số lợi nhuận trên doanh thu đã giảm xuống và chỉ còn ở mức 13,03% , có nghĩa là trong 100 đồng doanh thu tạo ra có 13,03 đồng lợi nhuận, giảm 4,52 đồng so với năm 2013.
Sang năm 2015, tỷ số này lại tăng nhẹ lên 13,86%, điều này có nghĩa là
trong 100 đồng doanh thu thì tạo ra 13,86 đồng lợi nhuận.
Qua bảng số liệu (Bảng 3.4) của công ty BECAMEX tỷ số lợi nhuận trên doanh thu năm 2014 là cao nhất và thấp nhất là 2013. Cụ thể, năm 2013 tỷ số lợi nhuận trên doanh thu năm 2014 đạt 9,5%, cho thấy cứ 100 đồng doanh thu thì tạo ra 9,5 đồng lợi nhuận. Đến năm 2014 tỷ số lợi nhuận trên doanh thu năm 2014 đạt 11,02%, cho thấy cứ 100 đồng doanh thu thì tạo ra 11,02 đồng lợi nhuận, tăng 1,52 đồng so với năm 2013.
Sang năm 2015 tỷ số này tiếp tục giảm xuống là 10,79%, cho thấy cứ 100 đồng doanh thu thì tạo ra 10,79 đồng lợi nhuận, giảm 0,23 đồng so với năm 2014.
Tóm lại, qua phân tích tỷ số lợi nhuận trên doanh thu của 2 Công ty cho ta thấy Công ty HAMACO hoạt động kinh doanh và sử dụng các nguồn lực có hiệu quả hơn Công ty BECAMEX, mặc dù Công ty BECAMEX kinh doanh và sản xuất ra nhiều mặt hàng do đó doanh thu và lợi nhuận ròng đều ở mức cao hơn Công ty HAMACO rất nhiều nhưng xét về tỷ số lợi nhuận trên doanh thu thì Công ty BECAMEX các tỷ số lợi nhuận qua các năm lại thấp hơn Công ty HAMACO. Cụ thể năm 2013, HAMACO tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu đạt 17,55%, nhưng BECAMEX đạt 9,5%, năm 2015 HAMACO tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu đạt 13,86%, nhưng BECAMEX đạt 10,79%. Chứng tỏ Công ty HAMACO hoạt động kinh doanh có hiệu quả hơn. Tuy nhiên, công ty cần đưa ra kế hoạch kinh doanh hiệu quả hơn để nâng cao tỷ số này lên trong thời gian tới.
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 69 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
3.3.3. Tỷ số lợi nhuận ròng trên tổng tài sản (ROA)
Tỷ số lợi nhuận ròng trên tổng tài sản phản ánh khả năng sinh lời của một đồng tài sản được đầu tư, phản ánh hiệu quả của viêc quản lý và sử dụng vốn kinh doanh của công ty. Tỷ số này cho biết cứ 100 đồng tài sản được sử dụng trong sản xuất kinh doanh sẽ tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận sau thuế cho công ty. Tỷ số này càng lớn chứng tỏ công ty sử dụng vốn có hiệu quả.
Dựa vào bảng phân tích trên (Bảng 3.3) ta thấy tỷ số này giảm xong rồi
lại tăng qua các năm, cụ thể:
Năm 2013 tỷ số này là 4,44% thể hiện cứ 100 đồng tài sản mà công ty bỏ ra đem lại cho công ty 4,44 đồng lợi nhuận sau thuế. Sang năm 2014 cho thấy với 100 đồng tài sản mà công ty bỏ ra sẽ tạo ra 3,16 đồng lợi nhuận, tức giảm 1,28 đồng so với năm 2013. Vậy một đồng tài sản bỏ ra năm 2014 tạo ra ít đồng lợi nhuận hơn năm 2013, chứng tỏ công ty làm ăn kém hiệu quả hơn năm 2013. Đến năm 2015 tỷ số này lại tăng lên cụ thể là tạo ra 4,39 đồng trong 100 đồng tài sản bỏ ra, tức tăng 1,23 đồng so với năm 2014.
Dựa vào bảng phân tích trên (Bảng 3.4) ta thấy tỷ số này giảm qua các năm. Cụ thể, năm 2013 tỷ số này là 13,85% thể hiện cứ 100 đồng tài sản mà công ty bỏ ra đem lại cho công ty 13,85 đồng lợi nhuận. Sang năm 2014 cho thấy với 100 đồng tài sản mà công ty bỏ ra sẽ tạo ra 11,29 đồng lợi nhuận, tức giảm 2,56 đồng so với năm 2013. Đến năm 2015 tỷ số này lại tiếp tục giảm cụ thể là tạo ra 11 đồng trong 100 đồng tài sản bỏ ra, tức giảm 0,29 đồng so với năm 2014. Vậy một đồng tài sản bỏ ra năm 2015 tạo ra ít đồng lợi nhuận hơn 2014, 2013, chứng tỏ công ty làm ăn kém hiệu quả hơn năm 2013, 2014.
Từ kết quả phân tích trên chứng tỏ được Công ty HAMACO tỷ số lợi nhuận ròng trên tổng tài sản qua 3 năm đều ở mức thấp hơn Công ty BECAMEX. Chứng tỏ công ty BECAMEX kiếm được nhiều tiền hơn trên lượng đầu tư ít. Cụ thể, năm 2013 công ty HAMACO tỷ số này là 4,44% trong khi đó công ty BECAMEX tỷ số này là 13,85% nó cao hơn HAMACO 9,41%. Năm 2015 công ty HAMACO tỷ số này là 4,39% trong khi đó công ty BECAMEX tỷ số này là 11% nó cao hơn HAMACO 6,61%. Mặc dù tỷ số của Công ty HAMACO thấp hơn BECAMEX nhưng HAMACO tỷ số có sự tăng rồi giảm xong lại tiếp tục tăng điều này cho thấy hiệu quả quản lý và sử dụng tài sản để tạo ra thu nhập của công ty trong giai đoạn này là tương đối tốt và có chiều hướng đi lên. Do đó, công ty cần phát huy hơn nữa và tiếp tục có những biện pháp để nâng cao những tỷ số này lên. Còn về phía công ty BECAMEX tỷ số lợi nhuận ròng trên doanh thu, cụ thể năm 2013, tỷ số này là 13,85% qua năm 2014 tỷ số còn 11,29% sang
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 70 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO năm 2015 tỷ số giảm còn 11%. Đây là biểu hiện cho thấy hiệu quả đầu tư vốn của công ty giảm nhẹ qua các năm. Có thể thấy rằng sự giảm xuống là do hiệu suất sử dụng vốn vay và vốn chủ sở hữu thấp. Công ty cần có những biện pháp nâng cao việc sử dụng tài sản hợp lý, hiệu quả hơn.
3.3.4. Tỷ số lợi nhuận ròng trên tổng vốn chủ sở hữu (ROE)
Vốn chủ sở hữu là một trong tổng số vốn của công ty, là một trong những nguồn vốn phục vụ cho quá trình hoạt động kinh doanh của công ty nhằm tạo ra tài sản cho công ty. Tỷ số lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu cho biết cứ 100 đồng vốn sở hữu tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận. Các nhà đầu tư luôn đặc biệt quan tâm đến con số này bởi đây là khả năng thu nhập mà họ có thể nhận được nếu đặt vốn vào công ty.
Dựa theo kết quả phân tích (Bảng 3.3), ta thấy rằng tỷ số lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu của công ty cao hơn tỷ số lợi nhuận ròng trên tổng tài sản, điều đó cho thấy vốn tự có của công ty thấp. Năm 2013 công ty bỏ ra 100 đồng vốn chủ sở hữu thì thu được 5,03 đồng lợi nhuận, sang năm 2014 mức thu về lại giảm xuống chỉ còn 3,79 đồng so với năm 2013, giảm 1,24 đồng, điều đó có nghĩa là cứ 100 đồng vốn bỏ ra vào năm 2014 thì vốn chủ sở hữu thu được 3,79 đồng lợi nhuận. Một đồng vốn chủ sở hữu bỏ ra năm 2014 tạo ra ít lợi nhuận hơn năm 2013, nguyên nhân là lợi nhuận ròng tăng chậm hơn tốc độ tăng của vốn chủ sở hữu. Tương tự đến năm 2015, tỷ số này lại tăng lên cụ thể là 6,21 đồng, nghĩa là cứ 100 đồng vốn chủ sở hữu bỏ ra mang lại cho doanh nghiệp 6,21 đồng lợi nhuận sau thuế, tăng 2,42 đồng so với năm 2014.
Dựa theo kết quả phân tích (Bảng 3.4) Công ty BECAMEX cũng tương tự như công ty HAMACO tỷ số lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu của công ty cao hơn tỷ số lợi nhuận ròng trên tổng tài sản, điều đó cho thấy vốn tự có của công ty thấp hơn vốn chủ sở hữu. Năm 2013 công ty bỏ ra 100 đồng vốn chủ sở hữu thì thu được 17,33 đồng lợi nhuận, sang năm 2014 mức thu về lại tăng lên 18,98 đồng so với năm 2013, tăng 1,65 đồng, điều đó có nghĩa là cứ 100 đồng vốn bỏ ra vào năm 2014 thì vốn chủ sở hữu thu được 18,98 đồng lợi nhuận. Một đồng vốn chủ sở hữu bỏ ra năm 2014 tạo ra nhiều lợi nhuận hơn năm 2013, nguyên nhân là lợi nhuận ròng tăng nhanh hơn tốc độ tăng của vốn chủ sở hữu. Tương tự đến năm 2015, tỷ số này lại giảm cụ thể là 16,18 đồng, nghĩa là cứ 100 đồng vốn chủ sở hữu bỏ ra mang lại cho doanh nghiệp 16,18 đồng lợi nhuận sau thuế, giảm 2,8 đồng so với năm 2014.
Từ kết quả phân tích trên chứng tỏ được Công ty HAMACO tỷ số lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu qua 3 năm đều ở mức thấp hơn Công ty
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 71 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO BECAMEX. Cụ thể, năm 2013 công ty HAMACO tỷ số này là 5,03% trong khi đó công ty BECAMEX tỷ số này là 17,33% nó cao hơn HAMACO 12,3%. Năm 2015 công ty HAMACO tỷ số này là 6,21% trong khi đó công ty BECAMEX tỷ số này là 16,18% nó cao hơn HAMACO 9,97%. Qua phân tích các tỷ số về nhóm chỉ tiêu lợi nhuận ta thấy, chỉ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu của công ty BECAMEX cao hơn công ty HAMACO rất nhiều qua các năm điều này cho thấy công ty sử dụng khá tốt vốn chủ sở hữu trong việc tạo ra thu nhập cho công ty trong giai đoạn kinh tế đang khó khăn là những con số khá tốt. Bên cạnh đó, công ty BECAMEX tỷ số này đang có xu hướng giảm xuống vào năm 2015. Chính vì thế, Ban lãnh đạo công ty cần chú trọng, đề ra những chính sách hiệu quả hơn nhằm kìm hãm sự thục lùi, gia tăng thu hút nguồn vốn chủ sở hữu từ các nhà đầu tư. Về phía công ty HAMACO chỉ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu của công ty mặc dù không cao bằng công ty BECAMEX nhưng tỷ số có sự tăng lên vào năm 2015 theo chiều hướng đi lên. Bên cạnh đó, công ty cần có những chính sách, chiến lược hợp lý hơn để nâng cao hiệu quả kinh doanh trong thời gian tới và đó cũng là điều kiện tất yếu để công ty tồn tại và phát triển.
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 72 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO CHƯƠNG 4: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN BÊ TÔNG HAMACO
4.1. Đánh giá công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
4.1.1. Ưu điểm
- Công ty tổ chức bộ máy kế toán theo hình thức tập trung, việc tổ chức này thuận lợi cho việc kiểm tra, theo dõi từng bộ phận trong quá trình hoạt động kinh doanh tại công ty.
- Bộ máy kế toán công ty đơn giản, gọn nhẹ, phù hợp với yêu cầu công việc, yêu cầu quản lý để xác định kết quả kinh doanh của công ty và khả năng trình độ chuyên môn của cán bộ nhân viên kế toán.
- Hiện nay công ty áp dụng hình thức kế toán trên máy vi tính, sử dụng phần mềm VietSun được thiết kế theo hình thức Nhật ký chung, hình thức này phù hợp với điều kiện và tình hình sản xuất của công ty, đã khai thác khả năng về chuyên môn của đội ngủ nhân viên kế toán, giúp cho công việc kế toán được thực hiện met cách khoa học, chính xác và giảm khối lượng công việc cho kế toán.
- Công tác phân công kế toán của công ty được thực hiện khoa học, trách nhiệm mỗi thành viên được xác định rõ ràng ngay từ đầu. Mỗi nhân viên chỉ được đăng nhập vào hệ thống thuộc phần hành của mình phụ trách và chịu trách nhiệm về công việc của mình, từ đó có thể dễ phát hiện sai sót và kịp thời chỉnh sửa sai sót, nhầm lẫn.
- Công ty sử dụng hệ thống chứng từ đầy đủ, đúng quy định, chuẩn mực và hướng dẫn của bộ tài chính từ đó giúp kế toán có căn cứ để hạch toán một cách đầy đủ và chính xác, góp phần quản lý tốt tài sản của Công ty và thực hiện nghĩa vụ đối với Nhà nước.
- Hệ thống sổ kế toán được sử dụng đầy đủ vừa đúng quy định, chuẩn mực và hướng dẫn của bộ tài chính, lại phù hợp với đặc điểm kinh doanh của công ty, từ đó làm cho số liệu của công ty được theo dõi một cách chi tiết, rõ rang, đầy đủ và chính xác làm cơ sở cho việc lập Báo cáo tài chính và cung cấp thông tin cho nhà quản trị.
4.1.2. Tài khoản kế toán
Hệ thống tài khoản phù hợp với đặc điểm hoạt động của Công ty, được tiến hành xây dựng trên hệ thống tài khoản theo quy định của Chế độ kế toán Thông tư số 200/2014/TT – BTC ban hành ngày 22/12/2014, áp dụng cho doanh nghiệp
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 73 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO có quy mô lớn để đảm bảo cho việc xử lý số liệu, từ đó đánh giá được chính xác kết quả hoạt động kinh doanh và cung cấp thông tin hữu ích cho người sử dụng. Cách thức thực hiện khi xây dựng hệ thống tài khoản, Công ty tiến hành như sau: Căn cứ vào danh mục đối tượng kế toán và hệ thống tài khoản kế toán thống nhất theo quy định chế độ kế toán Công ty áp dụng. Xác định các tài khoản cần được sử dụng, loại bỏ các tài khoản không cần thiết để phù hợp với hoạt động kinh doanh của Công ty.
4.1.3. Nhược điểm
Bất cứ hệ thống nào dù hoàn thiện tới đâu cũng ẩn chứa trong đó những
điểm yếu nhất định.
Phần mềm Vietsun mà phòng kế toán sử dụng đã hổ trợ rất nhiều trong việc tính toán và ghi chép các nghiệp vụ kế toán phát sinh nhưng rất khó để kiểm tra các lỗi khách quan khi hạch toán. Khi sửa chữa và kiểm tra hoặc kết xuất dữ liệu bằng phần mềm cũng gặp một số lỗi nhất định, đặc biệt là tính bảo mật không cao.
Công ty chưa thực hiện triệt để nguyên tắc bất kiêm nhiệm, một cá nhân có
thể giữ tới hai chức vụ.
Công ty không tổ chức riêng thủ quỹ để quản lý theo dõi tiền tệ trong việc
thu, chi, để giảm bớt công việc kế toán.
4.1.4. Giải pháp về công tác kế toán
- Cần thể hiện đầy đủ trách nhiệm của các bên liên quan trong công ty trên chứng từ, nhằm làm cơ sở xác định trách nhiệm cụ thể của từng bộ phận về nhiệm vụ mà mình phụ trách.
- Để giảm bớt công việc kiểm tra đối chiếu số liệu vào cuối tháng thì cách duy nhất là kế toán phải thận trọng khi hạch toán số liệu vào máy và xin ý kiến của kế toán trưởng khi gặp khó khăn trong công tác hạch toán.
4.1.5. Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh
4.1.5.1 Giải pháp về doanh thu
Trong hoạt động kinh doanh, doanh thu là yếu tố quan trọng hàng đầu trong việc tạo ra lợi nhuận. Để duy trì mức doanh thu tăng cao, doanh nghiệp cần phải thực hiện một số giải pháp cụ thể như sau:
- Nâng cao uy tín, tạo lòng tin cho khách hàng bằng cách đảm bảo chất lượng thành phẩm, sản xuất ra những thành phẩm chất lượng cao, không vi phạm hợp đồng khi ký kết với đối tác. Muốn vậy, công ty cần đảm bảo các khâu của
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 74 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO quy trình sản xuất đúng kỹ thuật, công nghệ hiện đại và năng suất tối đa, công ty cần phải có bộ phận kiểm tra chất lượng của các nguyên liệu đầu vào cũng như thành phẩm đầu ra khi xuất bán.
- Công ty nên thống kê sản lượng tiêu thụ của từng loại thành phẩm để biết được doanh thu của từng loại qua các năm để nắm được nhu cầu cần thiết của khách hàng.
- Doanh nghiệp cần giữ vững và mở rộng thị trường, xóa bỏ dần những khoảng trống nhằm ngăn chặn thị trường của đối thủ cạnh tranh. Để làm được điều đó doanh nghiệp cần quan tâm đến khách hàng truyền thống, duy trì mối quan hệ phát triển lâu dài, giá cả ổn định và đảm bảo chất lượng.
4.1.5.2 Giải pháp về chi phí
Chi phí giá vốn hàng bán
Đối với chi phí giá vốn hàng bán, muốn giảm thiểu tối đa khoản mục chi phí này thì công ty phải có kế hoạch cho việc thu mua, tồn trữ nguyên vật liệu đầu vào, đồng thời công ty cần tăng cường công tác dự báo để khi giá cả nguyên vật liệu biến động công ty có những chính sách thu mua hợp lý đảm bảo đúng tiến độ, chất lượng xây dựng mà không bị thua lỗ, cũng như tận dụng triệt để nguồn lực của nhân công trực tiếp sản xuất để tạo năng suất sản phẩm cao nhất.
Chi phí bán hàng
Công ty cần có đội ngũ nhân viên bán hàng chuyên nghiệp, phải am hiểu về sản phẩm của công ty mình, thái độ phục vụ ân cần, thân thiện đối với khách hàng. Vì đây là bộ phận tiếp xúc trực tiếp với khách hàng, đại diện cho hình ảnh của công ty. Nếu thực hiện tốt khâu này, sẽ xúc tiến cho việc bán hàng thuận lợi, và sẽ giảm thiểu được chi phí trong công tác bán hàng.
Chi phí quản lý doanh nghiệp
- Công ty nên quản lý việc bố trí nhân viên đi công tác, quản lý tiền điện,
nước, điện thoại và chi phí tiếp khách,...phù hợp, đúng mục đích và có hiệu quả.
- Công ty cần phải thường xuyên đào tạo cán bộ nhân viên, xây dựng đội ngũ cán bộ có năng lực, năng lực quản lý của cán bộ để có thể nắm bắt và ứng phó kịp thời trước những biến động của thị trường cũng như các đối thủ cạnh tranh.
Chi phí khác
Khoản chi phí này của công ty chủ yếu phát sinh từ việc thanh lý, nhượng bán tài sản cố định, cho nên công ty cần thực hiện tiết kiệm chi phí trong quá
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 75 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO trình nhượng bán, tránh những khoản chi phí không cần thiết phát sinh để đạt lợi nhuận cao.
Chi phí tài chính
Chi phí tài chính của công ty chủ yếu phát sinh từ các khoản lãi vay, nên công ty cần có kế hoạch vay hợp lý để tận dụng triệt để các khoản tiền vay này cho việc đầu tư kinh doanh nhằm giải thiểu chi phí nâng cao lợi nhuận.
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 76 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
5.1 Kết luận
Qua thời gian thực tập và tiếp cận công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Bê Tông HAMACO nhìn chung hoạt động kinh doanh tương đối tốt vì hằng năm điều tạo ra lợi nhuận. Tuy Công ty còn gặp nhiều khó khăn nhưng đến nay công ty đã đi vào hoạt động ổn định, thông qua việc mở rộng thị trường tiêu thụ và thực hiện các hạng mục công trình lớn từ đó công ty đã tạo ra được uy tín đối với khách hàng.
Đề đạt được kết quả đó thì sự đóng góp của công tác kế toán là không nhỏ. Hạch toán kế toán đã cung cấp cho ban lãnh đạo công ty các thông tin, số liệu chính xác, đầy đủ về tình hình biến động các hoạt động kinh tế tài chính trong công ty. Trong công tác kế toán việc xác định doanh thu, chi phí là yếu tố rất quan trọng, nó ảnh hưởng đến việc xác định kết quả kinh doanh. Dựa trên số liệu mà kế toán cung cấp qua đó công ty tìm ra được những mặt tích cực cũng như mặt hạn chế từ đó giúp nhà quản lý đề ra phương án và giải pháp để nâng cao kết quả kinh doanh của công ty. Chính vì vậy, công tác xác định và phân tích hiệu quả kinh doanh đóng vai trò quan trọng trong sự tồn tại và phát triển của công ty, khi mà vấn đề cạnh tranh giữa các công ty diễn ra thường xuyên, mang tính chất khốc liệt trong điều kiện nền kinh tế thị trường hiện nay.
5.2 Kiến nghị
Đối với Nhà nước
Trong điều kiện tình hình thị trường biến động như hiện nay Nhà nước cần có chính sách hỗ trợ doanh nghiệp về các khoản thuế, phí, lệ phí, các chính sách ưu đãi về lãi suất nhằm giúp công ty kinh doanh hiệu quả hơn góp phần tạo mức tăng trưởng ổn định cho nền kinh tế Việt Nam
Nhà nước cần phải có những chính sách kip thời đảm bảo ổn định giá cả nguyên vật liệu đầu vào, hỗ trợ cho các công ty khi bị thua lỗ do giá cả biến động cao. Mặt khác cần tăng cường kiểm tra, giám sát và xử lí nghiêm các trường hợp gian lận thương mại, thông đồng để nâng cao giá bán
Cần có nhiều hơn nữa các biện pháp xây dựng và nâng cấp cơ sở hạ tầng giao thông giữa các tỉnh nhằm tạo điều kiện thuận lợi hơn nữa cho việc lưu thông hàng hóa giữa các tỉnh.
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 77 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO
Đối với Công ty
Dưới đây là một số kiến nghị từ tôi đối với công ty:
+ Các khoản chi phí của dịch vụ bơm nên đưa vào tài khoản 632 không nên
đưa vào tài khoản 641 để dễ cho việc kiểm soát.
+ Công ty phải luôn đảm bảo chất lượng sản phẩm cao và giá thành hợp lý.
+ Có những chính sách khuyến khích bán hàng như chiết khấu cho những
khách hàng mua với số lượng lớn.
+ Thiết lập đội ngũ marketing chuyên biệt nhằm phục vụ cho công việc
xúc tiến và mở rộng thị trường.
+ Thường xuyên phân tích, đánh giá hiệu quả sử dụng vốn trong quá trình kinh doanh nhằm tìm ra các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu suất sử dụng vốn, kịp thời đề xuất các phương án nâng cao hiệu quả sử dụng vốn.
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 78 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bê tông HAMACO TÀI LIỆU THAM KHẢO
Thông tư số 200/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài Chính.
ThS Lương Văn Cầu. 2014. Tài liệu giảng dạy. Kế toán tài chính 1, Khoa
kế toán – tài chính ngân hàng, Trường Đại học Tây Đô.
ThS Thái Thị Bích Trân. 2014. Tài liệu giảng dạy. Kế toán tài chính 2,
Khoa kế toán – tài chính ngân hàng, Trường Đại học Tây Đô.
TS Phan Đức Dũng “Phân tích báo cáo tài chính”
GVHD: Ths. BÙI ĐỨC HOÀN 79 SVTH: NGUYỄN THỊ THẢO MY
Mẫu sổ: S03a - DN ( Ban hành theo TT số 200/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC) Đơn vị: Công ty CP Bê Tông HAMACO Địa chỉ: C22, Lê Hồng Phong, TP CT
SỔ NHẬT KÝ CHUNG Từ ngày 01/7 đến ngày 30/9 năm 2015
Đơn vị tính: Đồng Chứng từ Số phát sinh
Diễn giải Nợ Có Ngày, tháng ghi sổ Số hiệu Ngày, tháng Số TT dòn g Đã ghi vào sổ cái Số hiệu TK đối ứng
A B C E F H 1 2 D trang trước
Số chuyển sang 01/7 DT dịch vụ bơm 01/7 2186 111 4.961.000
29K2579(Nguyễn Đại Tiến)
01/7 01/7 01/7 2186 2186 2256 01/7 Doanh thu 01/7 Thuế GTGT 01/7 Chi phí dịch vụ 511 3331 641 2.050.000 4.510.000 451.000
2256 2256 205.000
bơm 01/7 Thuế GTGT 01/7 01/7 TT bằng tiền mặt 01/7 ……. …. …….. ………………… 01/7 01/7 Xuất bán bê tông 2178 133 2.255.000 111 …… …………… …………… 112 128.700.000
Mac200
01/7 2178 01/7 Xuất bán bê tông 511 117.000.000
Mac200
01/7 01/7 2178 0020 01/7 Thuế GTGT 01/7 Xuất bán bê tông 3331 632 77.357.850 11.700.000
Mac 200
01/7 0020 01/7 Xuất bán bê tông 77.357.850 154
Mac 200
642 113.642 01/7 0045
112 113.642 01/7 0045
112 17.160.000 02/7 2183 01/7 Phí chuyển tiền cho công ty Sika 01/7 Phí chuyển tiền cho công ty Sika 02/7 Xuất bán bê tông
Mac200
Số phát sinh Chứng từ
Diễn giải Số TT dòng Nợ Có Ngày, tháng ghi sổ Số hiệu Ngày, tháng
1 2 C D
Đã ghi vào sổ cái E F Số hiệu TK đối ứng H 511 15.600.000 A 02/7 B 2183 02/7 Xuất bán bê
3331 632 10.314.380 1.560.000 02/7 02/7 2183 0055 tông Mac200 02/7 Thuế GTGT 02/7 Xuất bán bê
tông Mac 200
154 10.314.380 02/7 0055 02/7 Xuất bán bê
tông Mac 200
03/7 2192 131 3.850.000 03/7 Doanh thu dịch bơm
vụ 29K3010( Nguyễn Minh Trí) 03/7 Doanh thu 03/7 Thuế GTGT 2192 2192
03/7 03/7 ……. …… …….. ……………… 09/7 3124 511 3.500.000 350.000 3331 …… …………… …………… 111 5.027.000
09/7 Doanh thu dịch vụ bơm
3124 3124 09/7 Doanh thu 09/7 Thuế GTGT
09/7 09/7 ……. …… …….. ……………… 12/7 12/7 Xuất bán bê 3262 4.570.000 511 3331 457.000 …… …………… …………… 131 34.320.000
tông Mac200
12/7 12/7 12/7 3262 3262 0085 12/7 Doanh thu 12/7 Thuế GTGT 12/7 Xuất bán bê 20.628.760 31.200.000 3.120.000 511 3331 632
tông Mac 200
154 12/7 0085 12/7 Xuất bán bê 20.628.760
tông Mac 200
12/7 1764 642 13.640.870
15.004.957
12/7 Mua xăng cho xe chưa TT 12/7 Thuế GTGT 12/7 Chưa thanh toán tiếp 18/7 Chi phí 12/7 12/7 18/7 1764 1764 804 1.364.087 5.600.000 133 331 641
560.000
khách 18/7 Thuế GTGT 18/7 TT tiền mặt 18/7 18/7 804 804 6.160.000 133 111
Số phát sinh Chứng từ
Diễn giải Nợ Có Ngày, tháng ghi sổ Số hiệu Ngày, tháng Số TT dò ng
Đã ghi vào sổ cái E F Số hiệu TK đối ứng H 1 2 B A D
…… …………… …………… 25.067.890 642 C ……. …… …….. ……………… 20/7 20/7 Thanh toán tiền 0078
133 112 2.506.789 0078 0078 nước 20/7 Thuế GTGT 20/7 TT tiền nước
2.365.000 20/7 20/7 ……. …… …….. ……………… 21/7 21/7 Doanh thu dịch 3342 27.574.679 …… …………… …………… 111
vụ cho thuê bãi
511 3331 112 14.025.000 2.150.000 215.000 21/7 21/7 21/7 3342 3342 3312 21/7 Doanh thu 21/7 Thuế GTGT 21/7 Xuất bán bê
tông Mac250
511 3331 632 9.516.855 12.750.000 1.275.000 21/7 21/7 21/7 3312 3312 0098 21/7 Doanh thu 21/7 Thuế GTGT 21/7 Xuất bán bê
tông Mac 250
21/7 0098 21/7 Xuất bán bê 154 9.516.855
tông Mac 250
22/7 0015 635 15.527.667
thu
22/7 Ngân hàng Công thương lãi vay
22/7 0015 112 15.527.667
thu
22/7 Ngân hàng Công thương lãi vay
22/7 0035 22/7 Ngân hàng 112 10.011.861
Vietcom trả lãi
22/7 0035 22/7 Ngân hàng 515 10.011.861
Vietcom trả lãi ……. …… …….. ……………… 28/7 28/7 28/7 7/KH 7/KH BTL …… …………… …………… 50.000.000 50.000.000 140.000.000 642 214 642
28/7 Khấu hao TSCĐ 28/7 Khấu hao TSCĐ 28/7 Lương phải trả nhân viên quản lý
28/7 BTL 28/7 Phải trả NLĐ 334 140.000.000
Số phát sinh
Diễn giải Nợ Có Ngày, tháng ghi sổ Số hiệu Số TT dò ng
F 1 2 Chứng từ Ngà y, thán g C D
Đã ghi vào sổ cái E Số hiệu TK đối ứng H 642 33.600.000 B BTL A 28/7
338 33.600.000 28/7 BTL
28/7 Các khoản trích theo lương 28/7 Các khoản trích theo lương
641 214 28/7 28/7 7/KH 28/7 Khấu hao TSCĐ 7/KH 28/7 Khấu hao tài sản 55.890.171 55.890.171
cố định 28/7 Lương phải 28/7 BTL 641 115.000.000
trả cho nhân viên bán hàng
28/7 Lương phải 28/7 BTL 334 115.000.000
trả cho nhân viên bán hàng 28/7 Khoản trích theo 28/7 BTL 641 27.600.000
lương
28/7 BTL 28/7 Khoản trích theo 338 27.600.000
lương
……. …… …… ……………… 05/8 5/8 Chi 580 tiền tiếp …… …………… …………… 4.500.000 641
580 580 khách 5/8 Thuế GTGT 5/8 Chi tiền 133 111 450.000
05/8 05/8 ……. …… …… ……………… 07/8 4779 07/8 Xuất bán bê tông 4.950.000 …… …………… …………… 112 36.729.000
M200
07/8 07/8 07/8 4779 4779 0046 07/8 Doanh thu 07/8 Thuế GTGT 07/8 Xuất bán bê tông 511 3331 632 24.345.974 33.390.000 3.339.000
M200
07/8 0046 07/8 Xuất bán bê tông 154 24.345.974
08/8 4782 thu dịch 111 2.365.000 M200 08/8 Doanh
vụ cho thuê bãi
4782 08/8 Doanh thu 08/8 511 2.150.000
4782 08/8 Thuế GTGT 08/8 3331 215.000
Chứng từ Số phát sinh
Diễn giải Nợ Có Ngày, tháng ghi sổ Số hiệu Ngày, tháng Số TT dò ng
C D F 1 2
Đã ghi vào sổ cái E A 11/8 B 23714 11/8 Mua xăng cho Số hiệu TK đối ứng H 642 4.500.000
xe 65L-5421 Thuế GTGT TT tiền mặt 133 111
11/8 23714 23714 11/8 ……. …… 009 15/8 11/8 11/8 … ……………… 15/8 450.000 …… …………… 33.000.000 112 4.950.000 ……………
Công ty thanh lý máy móc thiết bị
Thuế GTGT
15/8 15/8 18/8 009 009 5245 15/8 Doanh thu 15/8 18/8 Xuất bán bê 711 3331 112 18.876.000 30.000.000 3.000.000
tông Mac200
Thuế GTGT
18/8 18/8 18/8 5245 5245 0069 18/8 Doanh thu 18/8 18/8 Xuất bán bê 511 3331 632 12.234.596 17.160.000 1.716.000
tông Mac 200
18/8 0069 18/8 Xuất bán bê 154 12.234.596
22/8 0015 22/8 112 28.369.000
tông Mac 200 Công ty thanh lý máy móc thiết bị
0015 0015 314 22/8 Doanh thu 22/8 22/8 22/8 22/8 22/8 711 3331 642 559.091 25.790.000 2.579.000
314 314 22/8 22/8 22/8 22/8 133 111 55.909 615.000
Thuế GTGT Chi mua văn phòng phẩm Thuế GTGT Chi mua văn phòng phẩm
……. …… 0051 24/8 … ……………… 24/8 Ngân hàng An …… …………… 5.080.918 112 ……………
Bình trã lãi
24/8 0051 24/8 Ngân hàng An 515 5.080.918
Bình trã lãi
24/8 0062 112 4.446.987
24/8 0062 515 4.446.987
24/8 Ngân hàng Quân đội trã lãi 24/8 Ngân hàng Quân đội trã lãi
Chứng từ Số phát sinh
Diễn giải Số hiệu Nợ Có Ngày, tháng ghi sổ Ngày, tháng Số TT dò ng
C D F 1 2
A 25/8 B 6231 25/8 Xuất bán bê Số hiệu TK đối ứng H 131 15.262.500 Đã ghi vào sổ cái E
tông Mac250
25/8 25/8 25/8 6231 6231 0091 25/8 Doanh thu 25/8 Thuế GTGT 25/8 Xuất bán bê 511 3331 632 10.356.578 13.875.000 1.387.500
tông Mac 250
25/8 0091 25/8 Xuất bán bê 154 10.356.578
tông Mac 250
26/8 149955 26/8 Chi trả tiền điện 641 1.042.582
104.258
26/8 26/8 149955 149955 thoại tháng 7 26/8 Thuế GTGT 26/8 Chi trả tiền điện 133 111 1.146.840
26/8 0022 26/8 thu 635 12.687.154
thoại tháng 7 Agribank lãi vay
26/8 0022 26/8 Agribank thu lãi 112 12.687.154
vay
27/8 6243 111 2.200.000
27/8 Doanh thu cho thuê bãi
511 3331
6243 27/8 27/8 6243 ……. …… 08/KH 28/8 08/KH 28/8 BTL 28/8 27/8 Doanh thu 27/8 Thuế GTGT … ……………… 28/8 Khấu hao TSCĐ 28/8 Khấu hao TSCĐ 28/8 Lương phải trả ...... … …… …………… 55.890.171 124.000.000 641 214 641 2.000.000 200.000 …………… 55.890.171
nhân viên BH
28/8 BTL 28/8 Lương phải trả 334 124.000.000
nhân viên BH
28/8 BTL 28/8 Khoản trích theo 641 29.760.000
lương
28/8 BTL 28/8 Khoản trích theo 338 29.760.000
lương
08/KH 28/8 28/8 08/KH ……. …… 28/8 Khấu hao TSCĐ 28/8 Khấu hao TSCĐ … ……………… 50.000.000 642 214 …… …………… 50.000.000 ……………
Chứng từ Số phát sinh
Diễn giải Số hiệu Nợ Có Ngày, tháng ghi sổ Ngày, tháng Số TT dò ng
C D F 1 2
A 28/8 B BTL Đã ghi vào sổ cái E Số hiệu TK đối ứng H 642 150.000.000
28/8 Lương phải trả nhân viên quản lý
28/8 BTL 334 150.000.000
28/8 Lương phải trả nhân viên quản lý
28/8 BTL 642 36.000.000
28/8 BTL 338 36.000.000
28/8 Các khoản trích theo lương 28/8 Các khoản trích theo lương
……. …….. … ……………… 06/9 06/9 Xuất bán bê 6265 …… …………… 14.586.000 131 ……………
tông Mac200
06/9 06/9 06/9 6265 6265 0021 06/9 Doanh thu 06/9 Thuế GTGT 06/9 Xuất bán bê 511 3331 632 9.454.006 13.260.000 1.326.000
tông Mac 200
06/9 0021 06/9 Xuất bán bê 154 9.454.006
tông Mac 200 ……. …….. …….. ……………… 08/9 08/9 Doanh thu dịch 6272 …… …………… 5.005.000 111 ……………
vụ bơm ngang
6272 6272 08/9 Doanh thu 08/9 Thuế GTGT
08/9 08/9 ……. …….. …….. ……………… 10/9 10/9 Doanh thu thuê 6321 511 3331 …… …………… 2.365.000 111 4.550.000 455.000 ……………
6321 6321 23714 10/9 10/9 11/9 511 3331 642 5.478.000 2.150.000 215.000
bãi 10/9 Doanh thu 10/9 Thuế GTGT 11/9 Mua xăng xe 65L-5421
23714 23714 11/9 Thuế GTGT 11/9 Mua xăng cho 11/9 11/9 133 111 547.800 6.025.800
xe 65L-5421
……. …….. …….. ……………… …… …………… ……………
Số phát sinh Chứng từ
Diễn giải Nợ Có Ngày, tháng ghi sổ Số hiệu Ngày, tháng Số TT dò ng
C D Đã ghi vào sổ cái E F 1 2
B 6376 6376 6376 Thuế GTGT Số hiệu TK đối ứng H 112 511 3331
A 15/9 Xuất M200 15/9 15/9 Doanh thu 15/9 15/9 15/9 ……. …….. …….. ……………… 20/9 20/9 Xuất bán bê 6391 27.720.000 ...... … …… …………… 31.815.000 112 25.200.000 2.520.000 ……………
Thuế GTGT
20/9 20/9 20/9 6391 6391 0079 tông M200 20/9 Doanh thu 20/9 20/9 Xuất bán bê 511 3331 632 22.945.300 31.500.000 315.000
tông M200
20/9 0079 20/9 Xuất bán bê 154 22.945.300
tông M200
……. …….. …….. ……………… 25/09 6430 …… …………… 4.895.000 131 ……………
25/09 DT dịch vụ bơm 65K6802
25/09 25/09 25/09 6430 6430 6421 25/09 Doanh thu 25/09 Thuế GTGT 25/09 Xuất bán bê 511 3331 131 17.160.000 4.450.000 445.000
tông Mac200
25/09 25/09 25/09 6421 6421 0085 25/09 Doanh thu 25/09 Thuế GTGT 25/09 Xuất bán bê 511 3331 632 11.122.360 15.600.000 1.560.000
tông Mac 200
25/09 0085 25/09 Xuất bán bê 154 11.122.360
tông Mac 200
25/09 0027 635 17.223.780
25/09 0027 112 17.223.780
25/09 Ngân hàng Á Châu thu lãi vay 25/09 Ngân hàng Á Châu thu lãi vay
……. …….. …….. ……………… 26/9 26/9 0521 …… …………… 22.000 642 ……………
26/9 0521 26/9 22.000 111
Chi tiền TT phí chuyển tiền thanh tiền Chi toán phí chuyển tiền
Chứng từ Số phát sinh
Diễn giải Số hiệu Nợ Có Ngày, tháng ghi sổ Ngày, tháng Số TT dò ng
C D F 2
A 26/9 B 0603 26/9 Chi mua văn Số hiệu TK đối ứng H 642 Đã ghi vào sổ cái E 1 650.000
26/9 26/9 0603 0603 phòng phẩm 26/9 Thuế GTGT 26/9 Chi mua văn 133 111 65.000 715.000
phòng phẩm
27/9 6441 27/9 Doanh thu dịch 111 2.365.000
vụ cho thuê bãi
27/9 27/9 27/9 6441 6441 6432 511 3331 112 26.334.000 2.150.000 215.000
27/9 27/9 27/9 6432 6432 0093 511 3331 632 17.438.428 23.940.000 2.394.000
27/9 0093 154 17.438.428
27/9 015963 641 1.150.000
27/9 Doanh thu 27/9 Thuế GTGT 27/9 Xuất bán bê tông M200 27/9 Doanh thu 27/9 Thuế GTGT 27/9 Xuất bán bê tông M200 27/9 Xuất bán bê tông M200 27/9 Chi trả tiền điện cho bộ
thoại phận bán hàng
27/9 27/9 015963 015963 27/9 Thuế GTGT 27/9 Trả tiền điện 133 111 150.000 1.300.000
thoại
28/9 9/KH 641 55.890.171
28/9 9/KH 214 55.890.171
28/9 BTL 28/9 Khấu hao tài sản cố định 28/9 Khấu hao tài sản cố định 28/9 Lương cho nhân 641 120.000.000
viên
28/9 BTL 28/9 Lương cho nhân 334 120.000.000
viên
28/9 BTL 28/9 Khoản trích theo 641 28.800.000
lương
28/9 BTL 28/9 Khoản trích theo 338 28.800.000
lương
Chứng từ Số phát sinh
Diễn giải Số hiệu Nợ Có Ngày, tháng ghi sổ Ngày, tháng Số TT dò ng
C D F 1 2
A 28/9 28/9 28/9 B 9/KH 9/KH BTL 28/9 Khấu hao TSCĐ 28/9 Khấu hao TSCĐ nhân 28/9 Lương Đã ghi vào sổ cái E Số hiệu TK đối ứng H 642 214 642 50.000.000 150.000.000 50.000.000
viên quản lý
28/9 BTL 28/9 Lương nhân 150.000.000 334
viên quản lý
28/9 BTL 642 36.000.000
28/9 BTL 338 36.000.000
28/9 Các khoản trích theo lương 28/9 Các khoản trích theo lương
……. …… TH009 30/9 TH009 30/9 TH009 30/9 thu …… 511 911 515 …………… 19.599.847.590 19.539.766 …………… 19.599.847.590
… ……………… 30/9 K/c doanh thu 30/9 K/C doanh thu 30/9 K/c doanh TC
30/9 TH009 30/9 K/C doanh thu 911 19.539.766
TC 30/9 K/c TN khác 30/9 K/c TN khác 30/9 K/c chi phí TC 30/9 K/c chi phí TC 30/9 K/c giá vốn 30/9 K/c giá vốn 30/9 K/c CPBH 30/9 K/c CPBH 30/9 K/c CPQL 30/9 K/c CPQL 30/9 Thuế TNDN 30/9 30/9 30/9 30/9 30/9 30/9 30/9 30/9 30/9 30/9 30/9 TH009 TH009 TH009 TH009 TH009 TH009 TH009 TH009 TH009 TH009 TK09 55.790.000 45.438.601 14.717.494.550 1.301.550.186 787.296.981 621.147.349 55.790.000 45.438.601 14.717.494.550 1.301.550.186 787.296.981 711 911 911 635 911 632 911 641 911 642 821
tạm tính quý 3
30/9 TK09 30/9 Thuế TNDN 3334 621.147.349
tạm tính quý 3
30/9 TH009 911 621.147.349
30/9 TH009 821 621.147.349
30/9 K/c chi phí thuế TNDN 30/9 K/c chi phí thuế TNDN
Chứng từ Số phát sinh
Diễn giải Số hiệu Nợ Có Ngày, tháng ghi sổ Ngày, tháng Số TT dò ng
C D F 1 2
A 30/9 30/9 B TH009 TH009 30/9 K/c lãi 30/9 K/c lãi Đã ghi vào sổ cái E
Số hiệu TK đối ứng H 911 421 2.202.249.691 47.526.957.680 2.202.249.691 47.526.957.680 Tổng cộng
Sổ này có 11 trang, đánh số thứ tự từ trang 01 đến trang 11 Ngày mở sổ: 01/7/2015 đến ngày 30/9/2015
Ngày 30 tháng 9 năm 2015
Người ghi số (Ký, họ tên) Trần Thị Thi Thơ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Nguyễn Thanh Hoàng Giám đốc (Ký, họ tên) Lê Hoàng Nam
Đơn vị: Công ty CP Bê Tông HAMACO Mẫu sổ: S03b – DN ( Ban hành theo TT số 200/TT-BTC
Địa chỉ: C22, Lê Hồng Phong, TP CT ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
Từ ngày 01/7 đến ngày 30/9 năm 2015
Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Số hiệu: 511
Đơn vị tính: Đồng
Số phát sinh Chứng từ Nhật ký chung
Diễn giải
Ngày, tháng ghi sổ Nợ Có Số trang STT dòng Số hiệu Ngày, tháng
F 1 C D
E Số hiệu TK đối ứng H 111 2 4.510.000 A 01/7 B 2186 01/7 Doanh
112 117.000.000 01/7 2178 thu dịch vụ bơm 29K2579 01/7 Xuất bán bê
tông Mac200
112 15.600.000 02/7 2183 02/7 Xuất bán bê
tông Mac200
131 3.500.000 03/7 2192 03/7 Doanh thu
dịch vụ bơm 29K3010 …. …….
……….. 4.570.000 …. …. …. ……. 09/7 Doanh 09/7 3124 thu 111
dịch vụ bơm
…. …….
……….. 31.200.000 131 …. …. …. ……. 12/7 3262 12/7 Xuất bán bê
tông Mac200
…. …….
……….. 12.750.000 112 …. …. …. ……. 21/7 3312 21/7 Xuất bán bê
tông Mac250
2.150.000 111 21/7 3342 21/7 Doanh
thu dịch vụ cho thuê bãi
…. …. …. ……. …. ……. ………..
Chứng từ Số phát sinh Nhật ký chung
Diễn giải
Ngày, tháng ghi sổ Nợ Có Số hiệu Ngày, tháng Số trang STT dòng
C D F 1 2
A 07/8 B 4779 07/8 Xuất bán bê E Số hiệu TK đối ứng H 112 33.390.000
tông M200
08/8 4782 08/8 Doanh 111 2.150.000
thu dịch vụ cho thuê bãi
…. …. …. ……. 18/8 5245 18/8 Xuất bán bê …. 112 ……. ……….. 17.160.000
tông Mac200
…. …. …. ……. …. ……. ………..
25/8 6231 25/8 Xuất bán bê 131 13.875.000
tông Mac250
27/8 6243 27/8 Doanh thu 111 2.000.000
thuê bãi
…. …. …. ……. 06/9 6265 06/9 Xuất bán bê …. 131 ……. ……….. 13.260.000
tông Mac200
08/9 6272 08/9 Doanh 111 4.550.000
thu dịch vụ bơm ngang …. …. …. ……. 10/9 Doanh 10/9 6321 …. 111 ……. ……….. 2.150.000
thu dịch vụ cho thuê bãi
…. …. …. ……. 15/9 6376 15/9 Xuất bán bê …. 112 ……. ……….. 25.200.000
tông M200
…. …. …. ……. 20/9 6391 20/9 Xuất bán bê 112 ……. ……….. 31.500.000
tông M200
…. …. …. …….
25/09 6421 25/09 Xuất bán bê 131 ……. ……….. 15.600.000
tông Mac200
131 25/09 6430 25/09 Doanh thu 4.450.000
dịch vụ bơm
Chứng từ Số phát sinh Nhật ký chung
Diễn giải
Ngày, tháng ghi sổ Số hiệu Nợ Có Số trang STT dòng Ngày, tháng
1
F
E Số hiệu TK đối ứng H …. 112 A …. 27/9 B …. 6432 ……. 2 ……….. 23.940.000
C D …. ……. 27/9 Xuất bán bê tông M200 27/9 Doanh 27/9 6441 111 2.150.000
thu dịch vụ cho thuê bãi
…. 30/9 …. TH009 …. ……. 30/9 K/c …. 911 ……. 19.599.847.590 ………..
19.599.847.590 19.599.847.590
doanh thu thuần Cộng số phát sinh quý 3 SDCK
Sổ này có 03 trang, đánh số thứ tự từ trang 01 đến trang 03 Ngày mở sổ: 01/7/2015 đến ngày 30/9/2015
Ngày 30 tháng 9 năm 2015
Người ghi số (Ký, họ tên) Trần Thị Thi Thơ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Nguyễn Thanh Hoàng Giám đốc (Ký, họ tên) Lê Hoàng Nam
Đơn vị: Công ty CP Bê Tông HAMACO Mẫu sổ: S03b – DN ( Ban hành theo TT số 200/TT-BTC
Địa chỉ: C22, Lê Hồng Phong, TP CT ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
Từ ngày 01/7 đến ngày 30/9 năm 2015
Tên tài khoản: Doanh thu hoạt động tài chính
Số hiệu: 515
Đơn vị tính: Đồng
Chứng từ Số phát sinh Nhật ký chung
Diễn giải
Ngày, tháng ghi sổ Nợ Có Số hiệu Ngày, tháng Số trang STT dòng
C D 1
A 22/7 B 0035 22/7 Ngân E Số hiệu TK đối ứng H 112 2 10.011.861 F
24/8 0051 hàng Vietcombank trả lãi 24/8 Ngân 112 5.080.918
hàng An Bình trã lãi
24/8 0062 24/8 Ngân 112 4.446.987
hàng Quân đội trã lãi 30/9 Kết 30/9 TH009 911 19.539.766
19.539.766 19.539.766
số sinh
chuyển doanh thu tài chính Cộng phát quý 3 SDCK
Sổ này có 01 trang, đánh số thứ tự từ trang 01 đến trang 01 Ngày mở sổ: 01/7/2015 đến ngày 30/9/2015
Ngày 30 tháng 9 năm 2015
Người ghi số (Ký, họ tên) Trần Thị Thi Thơ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Nguyễn Thanh Hoàng Giám đốc (Ký, họ tên) Lê Hoàng Nam
Đơn vị: Công ty CP Bê Tông HAMACO Mẫu sổ: S03b – DN ( Ban hành theo TT số 200/TT-BTC
Địa chỉ: C22, Lê Hồng Phong, TP CT ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
Từ ngày 01/7 đến ngày 30/9 năm 2015
Tên tài khoản: Thu nhập khác
Số hiệu: 711
Đơn vị tính: Đồng
Số phát sinh Chứng từ Nhật ký chung
Diễn giải
Ngày, tháng ghi sổ Nợ Có Số hiệu Số trang STT dòng Ngày, tháng
1
F E 2 30.000.000 Số hiệu TK đối ứng H 112 A 15/8 B 0005136 C 15/8
25.790.000 112 22/8 0006120 22/8
D Thanh lý máy móc thiết bị Thanh lý máy móc thiết bị
30/9 TH009 30/9 Kết 911 55.790.000
55.790.000 55.790.000
chuyển thu nhập khác số Cộng phát sinh quý 3 SDCK
Sổ này có 01 trang Ngày mở sổ: 01/7/2015 đến ngày 30/9/2015
Ngày 30 tháng 9 năm 2015
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Nguyễn Thanh Hoàng Giám đốc (Ký, họ tên) Lê Hoàng Nam
Người ghi số (Ký, họ tên) Trần Thị Thi Thơ
Đơn vị: Công ty CP Bê Tông HAMACO Mẫu sổ: S03b – DN ( Ban hành theo TT số 200/TT-BTC
Địa chỉ: C22, Lê Hồng Phong, TP CT ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
Từ ngày 01/7 đến ngày 30/9 năm 2015
Tên tài khoản: Giá vốn hàng bán
Số hiệu: 632
Đơn vị tính: Đồng
Chứng từ Số phát sinh Nhật ký chung
Diễn giải
Ngày, tháng ghi sổ Nợ Có Số hiệu Ngày, tháng Số trang STT dòng
C D F 2
B 020 01/7 Xuất bán bê E A 01/7 Số hiệu TK đối ứng H 154 1 77.357.850
tông Mac 200
…. …. ……. 055 02/7 Xuất bán bê …. 02/7 …. 154 ……. 10.314.380 ………..
tông Mac200
…. …. ……. 085 12/7 Xuất bán bê …. 12/7 …. 154 ……. 20.628.760 ………..
tông Mac 200
…. …. ……. 098 21/7 Xuất bán bê …. 21/7 …. 154 ……. 9.516.855 ………..
tông Mac 250
…. 07/08 …. …. ……. 046 07/08 Xuất bán bê …. 154 ……. 24.345.974 ………..
tông M200
…. …. ……. 069 18/8 Xuất bán bê …. 18/8 …. 154 ……. 12.234.596 ………..
tông Mac 200
…. …. ……. 091 25/8 Xuất bán bê …. 25/8 …. 154 ……. 10.356.578 ………..
tông Mac 250
…. …. ……. 021 06/9 Xuất bán bê …. 06/9 …. 154 ……. 9.454.006 ………..
tông Mac 200
…. …. …. …. ……. ……. ………..
Chứng từ Số phát sinh Nhật ký chung
Diễn giải
Ngày, tháng ghi sổ Số hiệu Nợ Có Ngày, tháng
1
STT dòn g F
A …. 15/9 B …. 062 Số tran g E Số hiệu TK đối ứng H …. 154 ……. 18.356.240 2 ………..
…. 20/9 …. 079 …. 154 ……. 22.945.300 ………..
C D …. ……. 15/9 Xuất bán bê tông M200 …. ……. 20/9 Xuất bán tông bê M200 …. …….
…. 25/09 …. 085 …. 154 ……. 12.375.000 ………..
25/09 Xuất bán bê tông Mac 200
…. 27/9 …. 093 …. 154 ……. 17.438.428 ………..
…. 30/9 …. TH009 …. 911 ……. ……….. 14.717.494.550
14.717.494.550 14.717.494.550
…. ……. 27/9 Xuất bán bê tông M200 …. ……. 30/9 K/c giá vốn Cộng số phát sinh quý 3 SDCK
Sổ này có 02 trang, đánh số thứ tự từ trang 01 đến trang 02 Ngày mở sổ: 01/7/2015 đến ngày 30/9/2015
Ngày 30 tháng 9 năm 2015
Kế toán trưởng (Ký, họ tên)
Người ghi số (Ký, họ tên) Trần Thị Thi Thơ Nguyễn Thanh Hoàng Giám đốc (Ký, họ tên) Lê Hoàng Nam
Đơn vị: Công ty CP Bê Tông HAMACO Mẫu sổ: S03b - DN ( Ban hành theo TT số 200/TT-BTC
Địa chỉ: C22, Lê Hồng Phong, TP CT ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
Từ ngày 01/7 đến ngày 30/9 năm 2015
Tên tài khoản: Chi phí tài chính
Số hiệu: 635
Đơn vị tính: Đồng
Chứng từ Số phát sinh Nhật ký chung
Diễn giải
Ngày, tháng ghi sổ Nợ Có Số trang STT dòng Số hiệu Số hiệu TK đối ứng
D 1 2
E Ngà y, thán g B C …. …. ……. 22/7 Ngân 015 A …. 22/7 ……. 15.527.667 ……….. H …. 112 F
26/8 022 26/8 112 12.687.154
hàng Công thương thu lãi vay Agribank thu lãi vay
027 25/9 112 17.223.780
25/9 Ngân hàng Á Châu thu lãi vay 30/9 TH009 30/9 Kết 911 45.438.601
chuyển tài
45.438.601 45.438.601
số sinh
chi phí chính Cộng phát quý 3 SDCK Sổ này có 01 trang, đánh số thứ tự từ trang 01 đến trang 01 Ngày mở sổ: 01/7/2015 đến ngày 30/9/2015
Ngày 30 tháng 9 năm 2015 Người ghi số (Ký, họ tên) Trần Thị Thi Thơ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Nguyễn Thanh Hoàng Giám đốc (Ký, họ tên) Lê Hoàng Nam
Đơn vị: Công ty CP Bê Tông HAMACO Mẫu sổ: S03b – DN ( Ban hành theo TT số 200/TT-BTC
Địa chỉ: C22, Lê Hồng Phong, TP CT ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
Từ ngày 01/7 đến ngày 30/9 năm 2015
Tên tài khoản: Chi phí bán hàng
Số hiệu: 641
Đơn vị tính: Đồng
Chứng từ Số phát sinh Nhật ký chung
Diễn giải
Ngày, tháng ghi sổ Nợ Có Số hiệu Số trang STT dòng Số hiệu TK đối ứng
Ngà y, thán g C D 1 2
B 2256 E F 2.050.000 H 111 A 01/7
……. 5.600.000 ……….. …. 111 …. 18/7 01/7 Chi phí DV bơm …. …. ……. 069
18/7 Chi phí tiếp khách 28/7 Khấu hao tài 7/KH 214 55.890.171 28/7
sản cố định
…. …. ……. 28/7 Lương BTL …. 334 ……. 115.000.000 ……….. …. 28/7
cho viên
nhân bán hàng
28/7 BTL 28/7 Khoản trích 338 27.600.000
theo lương
…. 05/8 …. …. ……. 0580 …. 111 ……. 4.500.000 ………..
05/8 Chi tiền tiếp khách …. …. …….
…. 26/8 …. 111 ……. 1.042.582 ………..
149955 26/8 Chi trả tiền thoại
điện tháng 7
…. 28/8 …. …. ……. 8/KH 28/8 Khấu hao tài …. 214 ……. 55.890.171 ………..
sản cố định
Chứng từ Số phát sinh Nhật ký chung
Diễn giải
Ngày, tháng ghi sổ Nợ Có Số hiệu Số trang STT dòng Số hiệu TK đối ứng
Ngà y, thán g C D F 1 2
B BTL A 28/8 E H 334 124.000.000
28/8 Lương phải trả cho nhân bán viên hàng
28/8 BTL 28/8 Khoản trích 338 29.760.000
theo lương
…. …. …….
……. 1.150.000 …. 111 ……….. …. 27/9 15963
27/9 Chi trả tiền thoại
…. 214 ……. 55.890.171 ……….. …. 28/9 điện tháng …. …. ……. 9/KH 28/9 Khấu hao tài
sản cố định
28/9 BTL 334 120.000.000
28/9 Lương phải trả cho nhân viên bán hàng
28/9 BTL 28/9 Khoản trích 338 28.800.000
theo lương
30/9 TH009 30/9 Kết 911 1.301.550.186
1.301.550.186 1.301.550.186
số sinh
chuyển chi phí bán hàng Cộng phát quý 3
Sổ này có 02 trang, đánh số thứ tự từ trang 01 đến trang 02 Ngày mở sổ: 01/7/2015 đến ngày 30/9/2015
Ngày 30 tháng 9 năm 2015 Người ghi số (Ký, họ tên) Trần Thị Thi Thơ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Nguyễn Thanh Hoàng Giám đốc (Ký, họ tên) Lê Hoàng Nam
Đơn vị: Công ty CP Bê Tông HAMACO Mẫu sổ: S03b - DN ( Ban hành theo TT số 200/TT-BTC
Địa chỉ: C22, Lê Hồng Phong, TP CT ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
Từ ngày 01/7 đến ngày 30/9 năm 2015
Tên tài khoản: Chi phí quản lý doanh nghiệp
Số hiệu: 642
Đơn vị tính: Đồng
Chứng từ Số phát sinh Nhật ký chung
Diễn giải
Ngày, tháng ghi sổ Số hiệu Nợ Có Ngày, tháng Số trang STT dòng
D 1 2
F
A …. 01/7 B …. 045 C …. ……. 01/7 Phí E Số hiệu TK đối ứng H …. 112 ……. 113.642 ………..
chuyển tiền cho công ty Sika
…. 12/7 …. 1764 …. ……. 12/7 Mua …. 331 ……. 13.640.870 ………..
xăng cho xe chưa thanh toán
…. …. ……. …. …. ……. ………..
0078 20/7 Thanh toán 20/7 112 25.067.890
tiền nước
…. 28/7 7/KH …. 214 ……. 50.000.000 ……….. hao
28/7 BTL 334 140.000.000 …. ……. 28/7 Khấu TSCĐ 28/7 Lương
trả viên
nhân quản lý
28/7 BTL 338 33.600.000
khoản theo
28/7 Các trích lương …. ……. 11/8 Mua …. 111 ……. 4.500.000 ……….. …. 11/8 …. 23714
xăng cho xe 65L- 5421
Chứng từ Số phát sinh Nhật ký chung
Diễn giải
Ngày, tháng ghi sổ Số hiệu Nợ Có Ngày, tháng Số trang STT dòng
C D F 2
22/8 Chi mua văn E A 22/8 B 314 Số hiệu TK đối ứng H 111
phòng phẩm
…. 28/8 …. 8/KH …. 214 1 559.091 ……. 50.000.000 ……….. hao
28/8 BTL 334 150.000.000
…. ……. 28/8 Khấu TSCĐ 28/8 Lương phải trả nhân viên quản lý
338 36.000.000 28/8 BTL
khoản theo
…. 111 ……. 5.478.000 ……….. 28/8 Các trích lương …. …… …. ……. 11/9 Mua 11/9 23714
…. 111 ……. 22.000 ……….. xăng cho xe 65L- 5421 …. …… …. ……. 26/9 26/9 Chi 0521
tiền toán chuyển
thanh phí tiền
…. 111 ……. 650.000 ……….. …. …… …. ……. 26/9 0603 26/9 Chi mua văn
phòng phẩm
…. 214 ……. 50.000.000 ……….. 9/KH hao
334 150.000.000 BTL 28/9
…. …… …. ……. 28/9 Khấu 28/9 TSCĐ 28/9 Lương phải trả nhân viên quản lý
338 36.000.000 28/9 BTL
khoản theo
…….
…. 911 ……….. 787.296.981 28/9 Các trích lương …. …… …. ……. 30/9 TH009 30/9 K/c chi phí quản lý DN
Chứng từ Số phát sinh Nhật ký chung
Diễn giải
Ngày, tháng ghi sổ Số hiệu Nợ Có Ngày, tháng Số trang STT dòng
A B C D F Số hiệu TK đối ứng H 1 2
E 787.296.981 787.296.981
số sinh
Cộng phát quý 3
Sổ này có 03 trang, đánh số thứ tự từ trang 01 đến trang 03 Ngày mở sổ: 01/7/2015 đến ngày 30/9/2015
Ngày 30 tháng 9 năm 2015 Người ghi số (Ký, họ tên) Trần Thị Thi Thơ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Nguyễn Thanh Hoàng Giám đốc (Ký, họ tên) Lê Hoàng Nam
Đơn vị: Công ty CP Bê Tông HAMACO Mẫu sổ: S03b - DN ( Ban hành theo TT số 200/TT-BTC
Địa chỉ: C22, Lê Hồng Phong, TP CT ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
Từ ngày 01/7 đến ngày 30/9 năm 2015
Tên tài khoản: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
Số hiệu: 8211
Đơn vị tính: Đồng
Chứng từ Số phát sinh Nhật ký chung
Diễn giải
Ngày, tháng ghi sổ Nợ Có Số hiệu Ngày, tháng Số trang STT dòng
1 2 C D
A 30/9 B TK09 E F Số hiệu TK đối ứng H 3334 621.147.349
30/9 Thuế thu nhập DN tạm tính quý 3 30/9 TH009 911 621.147.349
chi thuế
621.147.349 621.147.349
30/9 K/c phí TNDN Cộng số phát sinh quý 3 SDCK
Sổ này có 01 trang, đánh số thứ tự từ trang 01 đến trang 01 Ngày mở sổ: 01/7/2015 đến ngày 30/9/2015
Ngày 30 tháng 9 năm 2015 Người ghi số (Ký, họ tên) Trần Thị Thi Thơ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Nguyễn Thanh Hoàng Giám đốc (Ký, họ tên) Lê Hoàng Nam
Đơn vị: Công ty CP Bê Tông HAMACO Địa chỉ: C22, Lê Hồng Phong, TP CT Mẫu sổ: S03b – DN ( Ban hành theo TT số 200/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI Từ ngày 01/7 đến ngày 30/9 năm 2015 Tên tài khoản: Xác định kết quả kinh doanh Số hiệu: 911
Đơn vị tính: Đồng
Chứng từ Số phát sinh Nhật ký chung Diễn giải Ngày, tháng ghi sổ Số hiệu Nợ Có Ngày, tháng Số trang STT dòng
C D 1 A 30/9 B TH009 30/9 K/c doanh E F Số hiệu TK đối ứng H 511 2 19.599.847.590 thu thuần 30/9 TH009 515 19.539.766 30/9 K/c doanh thu TC 30/9 TH009 30/9 K/c thu 711 55.790.000 nhập khác 30/9 TH009 635 45.438.601
30/9 30/9 TH009 TH009 632 641 14.717.494.550 1.301.550.186
30/9 TH009 642 787.296.981
30/9 TH009 821 621.147.349 30/9 K/c chi phí TC 30/9 K/c giá vốn 30/9 K/c chi phí BH 30/9 K/c chi phí QL 30/9 K/c chi phí thuế TNDN
30/9 TH009 421 2.202.249.691 19.675.177.360 19.675.177.360 số sinh
30/9 K/c lãi Cộng phát quý 3 SDCK
Sổ này có 01 trang, đánh số thứ tự từ trang 01 đến trang 01 Ngày mở sổ: 01/7/2015 đến ngày 30/9/2015
Ngày 30 tháng 9 năm 2015 Người ghi số (Ký, họ tên) Trần Thị Thi Thơ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Nguyễn Thanh Hoàng Giám đốc (Ký, họ tên) Lê Hoàng Nam

