L I NÓI Đ U
Cùng v i s ti n b v t b c c a khoa h c k ế ượ
thu t, công ngh vi n thông, công ngh m ng máy tính,
đ c bi t m ng toàn c u Internet đã nh ng b c phát ướ
tri n nh y v t trong vi c cung c p các d ch v cho khách
hàng. Không còn nghi ng n a, Internet ngày nay đã tr
thành m ng d li u công c ng l n nh t khi n cho vi c trao ế
đ i thông tin tr nên nhanh chóng thu n ti n h n nhi u ơ
so v i tr c đây. Kh i l ng thông tin trao đ i qua Internet ướ ượ
đ c tăng theo c p s nhân m i ngày. Ngày càng nhi u cácượ
t ch c, công ty, nhân ... s d ng Internet cho các m c
đích khác nhau. Rõ ràng, Internet đã đang m thay đ i
cu c s ng c a con ng i, làm c i thi n công vi c kinh ườ
doanh, gi i trí, giáo d c cũng nh ph ng th c liên l c ... và ư ươ
th c s Internet đã đ ah i con ng i vào m t k nguyên ư ườ
m i, k nguyên c a công ngh thông tin.
S phát tri n c a Internet cũng đ ng nghĩa v i vi c
tăng tr ng v quy mô và công ngh nhi u lo i m ng LAN,ưở
WAN ... đ c bi t l u l ng thông tin trên m ng tăng ư ượ
đáng k . Chính đi u đó đã làm cho v n đ đ nh tuy n thông ế
tin trên m ng tr lên quan tr ng h n bao gi h t. ơ ế
Internet phát tri n càng m nh l ng ng i truy nh p càng ượ ườ
tăng yêu c u đ nh tuy n càng ph i tin c y, t c đ chuy n ế
m ch nhanh không gây ra l p trên m ng. H n n a khi ơ
nhi u t ch c tham gia vào m ng thì nhi u giao th c đ c ượ
đ a vào s d ng d n đ n s ph c t p v đ nh tuy n cũngư ế ế
gia tăng, s l ng các giao th c đ ph c v cho vi c ượ
đ nh tuy n cũng có r t nhi u. Vi c hi u bi t thi t k các ế ế ế ế
m ng thông tin c l n s d ng các thi t b đ nh tuy n ế ế
đang tr thành m t nhu c u cùng c p thi t trong th c t . ế ế
Nó đòi h i ng i qu n tr m ng ph i có s hi u bi t sâu v ườ ế
giao th c các lo i giao th c đ nh tuy n, c ch làm vi c ế ơ ế
cách tri n tri n khai vào th c ti n.
Chính nh ng do trên em quy t đ nh ch n đ tài ế
Tri n khai đ nh tuy n open shortest path first (OSPF) đa ế
vùng cho công ty CP MCC làm khóa lu n t t nghi p cho
mình.
CH NG I: T NG QUAN V M NG MÁY TÍNHƯƠ
1.1. Đ NH NGHĨA VÀ PHÂN LO I M NG MÁY TÍNH
1.1.1. Đ nh nghĩa m ng máy tính
M ng máy tính m t t p h p các máy tính đ c n i v i ượ
nhau theo m t c u trúc nào đó thông qua đóc máy tính
trao đ i thông tin qua l i cho nhau.
1.1.2. Phân lo i m ng máy tính
1.1.2.1. Phân lo i theo kho ng cách đ a lý
Phân lo i theo kho ng cách đ a cách ph bi n ế
thông d ng nh t. Theo cách phân lo i này ta c lo i
m ng sau:
M ng c c b (LAN- Local Area networks)
M ng đô th (Man-metropolitan Area networks)
M ng di n r ng (WAN-Wide Area Networks)
M ng toàn c u (GAN-Global Area Networks)
1.1.2.2. Phân lo i theo ki n trúc m ng s d ng ế
Theo cách phân lo i này, có các lo i m ng nh : ư
M ng SNA(System network Architecture)
c a IBM
M ng NA(Digital network Architecture) c a
DEC
M ng ISO theo ki n trúc chu n qu c t ế ế
M ng TCP/IP
1.1.2.3. Phân lo i theo ph ng pháp chuy n m ch ươ
M ng chuy n m ch kênh(Line switching network) ,
ví d nh m ng đi n thoai di đ ng ư
M ng chuy n m ch thông báo (Message switching
network)
M ng chuy n m ch gói (Packet switching network)
1.2. MÔ HÌNH THAM CHI U OSI
1.2.1. Gi i thi u mô hình OSI
Mô hình tham chi u OSI bao g m 7 l p nh sau: ế ư
Application
Presentation
Session
Transport
Network
Data Link
Physical
ng d ng
Trình di n
Phiên
Giao v n
M ng
Liên k t DLế
V t lý