
KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC
NĂM HỌC 2010-2011
Bài số 24
(THỜI GIAN LÀM BÀI : 87X 1,8 PHÚT/ 1CÂU = 160 PHÚT)
Câu 1 (A-07): Mệnh đề không đúng là
A. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+.
B. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch.
C. Fe2+ oxi hoá được Cu.
D. Tính oxi hoá của các ion tăng theo thứ tự; Fe2+, H+, Cu2+, Ag+.
Câu 2 (A-07): Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là (biết trong dãy điện
hoá cặp Fe3+/Fe2+ đứng trước cặp Ag+/Ag)
A. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+. B. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+.
C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+. D. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.
Câu 3 (B-07): Cho các phản ứng xảy ra sau đây:
(1) AgNO3 + Fe(NO3)2 Fe(NO3)3 + Ag
(2) Mn + 2HCl MnCl2 H2
Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa là
A. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+. B. Ag+, Mn2+, H+, Fe3+.
C. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+. D. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+.
Cõu 4: Cho 4,4 gam hỗn hợp 2 kim loại thuộc phõn nhúm chớnh nhúm II ở 2 chu kỳ liờn
tiếp trong bảng tuần hoàn tỏc dụng hết với axit HCl dư thỡ thu được 3,36 lớt H2 (đktc).
Hai kim loại đú là
A. Be và Mg. B. Mg và Ca . C. Ca và Sr. D. Sr và Ba.
Câu 5 (A-07): Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch
X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là
A. 40. B. 60. C. 20. D. 80.
Dùng cho câu 6, 7: Cho 24,10 gam hỗn hợp gồm Mg, Ba và Ca tác dụng với dung dịch
HNO3 loãng vừa đủ thu được 1,792 lít khí N2 duy nhất (đktc) và dung dịch chứa m gam
muối (không chứa NH4NO3). Nếu cho 24,10 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thì
thu được V lít khí H2 (đktc).
Câu 6: Giá trị của m là
A. 73,70. B. 83,62. C. 34,02. D.
62,50.
Câu 7: Giá trị của V là

A. 17,92. B. 13,44. C. 6,72. D.
8,96.
Cõu 8: Nguyờn tử kim loại kiềm cú cấu hỡnh electron lớp ngoài cựng là
A. ns2. B. ns1. C. np1. D. ns2np1.
Cõu 9: Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Al (Z = 13) cấu tạo nguyờn tử đều giống nhau về
A. số eclectron húa trị. B. bỏn kớnh nguyờn tử.
C. số lớp eclectron. D. số electron ngoài cựng.
Cõu 10: Nhụm là kim loại
A. màu trắng bạc, mềm, khối lượng riờng lớn, dẫn nhiệt tốt.
B. màu trắng bạc, mềm, khối lượng riờng nhỏ, dẫn điện tốt.
C. màu xỏm, mềm, khối lượng riờng nhỏ, dẫn nhiệt tốt.
D. màu trắng bạc, cứng, khối lượng riờng nhỏ, dẫn điện tốt.
Cõu 11: Phương phỏp dựng điều chế cỏc kim loại Na, Ca, Al là
A. điện phõn núng chảy. B. thuỷ luyện.
C. thuỷ phõn. D. nhiệt luyện.
Cõu 12: Cho 7,8 gam hỗn hợp Al, Mg tỏc dụng với dung dịch HCl dư thu được 8,96 lớt
H2 (đktc). Thành phần % khối lượng Al và Mg lần lượt là
A. 69,23% ; 30,77%. B. 34,60% ; 65,40%.
C. 38,46% ; 61,54%. D. 51,92% ; 40,08%.
Cõu 13: Hoà tan 1,4 gam kim loại kiềm trong 100gam nước thu được 101,2 gam dung
dịch bazơ. Kim loại đú là
A. Li. B. Na. C. K. D. Rb.
Cõu 14: Cho cỏc kim loại: Na, Ba, Mg, Al. Kim loại tỏc dụng được với nước trong điều
kiện thường là
A. Cả 4 kim loại. B. Na, Ba, Mg. C. Na, Ba, Al. D. Na, Ba.
Cõu 15: Cho 0,3 mol FexOy tham gia phản ứng nhiệt nhụm thấy tạo ra 0,4 mol Al2O3.
Cụng thức oxit sắt là
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D.
Fe4O3.
Cõu 16: Trong cụng nghiệp, nhụm được điều chế từ nguyờn liệu ban đầu là quặng
A. đolomit. B. hematit. C. boxit. D.
xiđrit.
Cõu 17: Số lượng phản ứng tối thiểu để cú thể điều chế được Cu từ một loại quặng chứa
CuCO3.Cu(OH)2 và tạp chất trơ là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Cõu 18: Số lượng phản ứng tối đa cú thể xảy ra khi cho hỗn hợp A gồm Al và Zn tỏc
dụng với dung dịch B gồm Cu(NO3)2 và AgNO3 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Cõu 19 (B-07): Cho hỗn hợp Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản
ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là
A. Fe(NO3)3. B. HNO3. C. Fe(NO3)2. D. Cu(NO3)2.

Câu 20: Hoà tan hoàn toàn 22,5 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe, Cu trong dung dịch H2SO4 loãng
dư thu được 11,2 lít H2 (đktc); 6,4 gam chất rắn và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của
m là
A. 70,5. B. 64,1. C. 46,5. D.
40,1.
Cõu 21: Cho 16,8 gam Fe nung núng tỏc dụng với 6,72 lớt khớ Cl2 (đktc) đến khi phản
ứng hoàn toàn thỡ thu được chất rắn A gồm
A. Fe và FeCl3. B. FeCl3. C. FeCl2. D.
FeCl2 và FeCl3.
Cõu 22: Trong cụng nghiệp, để điều chế sắt người ta sử dụng phương phỏp
A. thuỷ luyện. B. nhiệt luyện.
C. điện phõn dung dịch. D. điện phõn núng chảy.
Cõu 23: Cho 12,0 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tỏc dụng với dung dịch HCl dư, thu được
2,24 lớt khớ H2 (đktc) và phần chất rắn khụng tan cú khối lượng là
A. 2,8 gam. B. 5,6 gam. C. 3,2 gam. D. 6,4
gam.
Cõu 24: Cho 4 dung dịch muối: FeSO4, CuSO4, AgNO3, Pb(NO3)2. Kim loại nào dưới
đõy tỏc dụng được với cả 4 dung dịch muối núi trờn?
A. Cu. B. Pb. C. Zn. D. Fe.
Cõu 25: Nung 16,2 gam kim loại M (cú hoỏ trị khụng đổi) với O2, thu được 21 gam chất
rắn X. Hoà tan hoàn toàn X bằng dung dịch HCl dư thỡ thu được 13,44 lớt khớ H2 (đktc).
M là
A. Mg. B. Ca. C. Zn. D. Al.
Cõu 26: Cho 19,5 gam một kim loại X tỏc dụng với dung dịch HNO3 loóng, dư chỉ thu
được dung dịch chứa 1 muối và 4,48 lớt khớ NO duy nhất (đktc). Kim loại X là
A. Al. B. Zn. C. Ca. D. Mg.
Cõu 27: Cho mỗi kim loại Cu, Fe, Ag lần lượt vào từng dung dịch CuSO4, FeSO4,
Fe(NO3)3. Tổng số phản ứng hoỏ học xảy ra là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Cõu 28: Dẫn một luồng khớ H2 dư qua ống chứa 3,34 gam hỗn hợp X gồm Al2O3 và
Fe3O4 (với tỷ lệ mol 1:1) và nung núng, thu được chất rắn cú khối lượng là
A. 2,70 gam. B. 2,22 gam. C. 3,14 gam. D. 2,84 gam.

