Kim tra dng chun ca lược đồ quan h
Bài 1
Cho biết các dng chun ca lược đồ quan h sau
a) R=ABCDEG; F={ABC, CDE, EG}
b) R=ABCDEG; F={CAB, DE, BG}
c) R=ABCDEGH; F={ABC, DE, HG}
d) R=ABCDEG; F={ABC, CB, ABDE, GA}
Bài 2
Kim tra các dng chun
a) R=ABCD; F={CAD, AB}
b) R=SDIM; F={SID, SDM}
e) R=SNDTX; F={SN, SD, ST, SX}
d) R=ABCDEGHI; F={ACB, BIACD, ABCD, HI, ACEBCG,
CGAE}
Chun hóa lược đồ quan h
Bài 1
Chun hóa lược đồ quan h sau v dng 3NF va bo toàn tp ph thuc
hàm va bo toàn thông tin.
a) R=ABC; F={AB, AC, BA, CA, BC}
b) R=ABCD; F={AC,CA, CBD, ADB, CDB, ABD}
c) R=ABCDGH; F={GHAD, AGB, CDGH, CA, BHC}
Bài 2
Chun hóa lược đồ quan h sau v dng BNF
a) R=SDIM; F={SID, SDM}
b) R=ABCD; F={AB, BC, DB}
Kim tra bo toàn tp ph thuc hàm và bo toàn thông tin
Bài 1
Cho lược đồ quan h R=ABCDE
Tp ph thuc hàm F={A C, B C, C D, DE C, CE A}
Phép tách lược đồ thành các lược đồ con: R1=AD, R2=AB, R3=BE,
R4=CDE, R5=AE.
Kim tra phép tách có mt mát thông tin hay không ?
Bài 2
Cho lược đồ quan h R=ABCD
Tp ph thuc hàm F={AB, BC, AD, DC}
Phép tách lược đồ thành các lược đồ con : R1=AB, R2=AC, R3=BD
Kim tra phép tách có bo toàn thông tin hay không?
Kim tra phép tách có bo toàn tp ph thuc hàm vi F ?
Bài 3
Cho lược đồ quan h R=ABCDEH
Tp ph thuc hàm F={C ADEH, A B, DEH A}
Phép tách lược đồ thành các lược đồ con: R1=AB, R2 =CDEH, R3=DEHA
Kim tra phép tách có mt mát thông tin hay không ?
Xây dng mô hình quan h cho cơ s d liu
Bài 1
Có các mô t sau v CSDL “THƯ VIN”:
a) Thư vin được chia ra thành các nhánh. Thông tin v mi nhánh gm có
Mã nhánh, Tên nhánh và Địa ch.
b) Mi cun sách trong thư vin có các thông tin v Mã sách, Tên sách Nhà
xut bn và Tác gi
c) Mt tác gi có th viết nhiu cun sách. Mt cun sách có th có nhiu
tác gi viết.
d) Mt nhà xut bn xut bn nhiu cun sách. Mt cun sách do mt nhà
xut bn xut bn. Thông tin v Nhà xut bn gm có Tên NXB, Địa ch
NXB và S đin thoi NXB.
e) Mt cun sách có th có nhiu bn sao được lưu tr ti các nhánh. Thông
tin v bn sao sách gm Mã sách, s các bn sao.
f) Thư vin có nhng người mượn sách. Thông tin v nhng người mượn
sách gm có S th, H tên, Địa ch và S đin thoi.
g) Sách được cho các người mượn mượn ti các nhánh. Thông tin v mt
ln mượn gm có Ngày mượn và ngày tr.
Hãy xây dng lược đồ quan h cho CSDL “THƯ VIN ” t các mô t nói
trên.
Bài tp Access
Vi các bng cơ s đã to trong bài tp SQL, dùng giao din Design View
để to thêm các ràng buc đối vi các trường d liu trên tng bng như sau.
Bng CHI_NHANH
(
MA_NHANH, TEN_NHANH, DIA_CHI)
Tên ct Kiu d liu Độ dài xâu Ràng buc khác
MA_NHANH Char 10 Khóa chính. Bt đầu bng ký t N
và sau đó là ch s
TEN_NHANH Varchar 50
DIA_CHI Varchar 80
Bng SACH
(MA_SACH, TEN_SACH, MA_NHA_XB)
Tên ct Kiu d liu Độ dài xâu Ràng buc khác
MA_SACH Char 10 Khóa chính.
ch gm ký t in
hoa và ch s.
TEN_SACH Varchar 50
MA_NHA_XB Char 10 Khóa ngoài. Giá
tr phi tn ti
trong bng
NHA_XUAT_BAN
Bng TAC_GIA
(MA_TG, TEN_TG, NAM_SINH, NAM_MAT)
Tên ct Kiu d liu Độ dài xâu Ràng buc khác
MA_TG Char 10 Khóa chính. Bt đầu
bng hai ch cái TG
sau đó là ch s
TEN_TG Varchar 50
NAM_SINH Date Định dng ShortDate,
Nht thiết phai nhp
giá tr
NAM_MAT Date
Bng SANG_TAC
(MA_SACH, MA_TG)
Tên ct Kiu d liu Độ dài xâu Ràng buc khác
MA_SACH Char 10 Khóa chính. Giá
tr phi tn ti
trong bng SACH
MA_TG Char 10 Khóa chính. Giá
tr phi tn ti
trong bng
TAC_GIA
Bng NHA_XUAT_BAN
(MA_NHA_XB, TEN_NHA_XB, DIA_CHI, DIEN_THOAI)
Tên ct Kiu d liu Độ dài xâu Ràng buc khác
MA_NHA_XB Char 10 Khóa chính. Bt
đầu bng hai ch
cái in hoa XB
TEN_NHA_XB Varchar 50
DIA_CHI Varchar 80
DIEN_THOAI Char 10 Ch gm ch s
du cách
Bng BAN_SAO
(MA_SACH, MA_NHANH, SO_BAN_SAO)
Tên ct Kiu d liu Độ dài xâu Ràng buc khác
MA_SACH Char 10 Khóa chính. Giá
tr phi tn ti
trong bng SACH
MA_NHANH Char 10 Khóa chính. Giá
tr phi tn ti
trong bng
CHI_NHANH
SO_BAN_SAO Number Không quá 100
Bng DOC_GIA