Tuaàn: 28 Ngaøy soaïn:......./....../... Tieát: 27 Ngaøy daïy:......./......./....
KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT
I. MUÏC TIEÂU: - Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức lịch sử Việt Nam trong thời Bắc thuộc và cuộc
đấu tranh giành độc lập so với yêu cầu của chuẩn kiến thức kỹ năng. Qua đó, giúp học sinh tự đánh giá
và điều chỉnh họat động học tập.
- Đánh giá được phương pháp, hình thức dạy học của giáo viên để có sự điều chỉnh hợp lí.
1. Về kieán thöùc: - Những chính sách cai trị khắc nghiệt của nhà Hán đối với nhân dân ta. - Các cuộc đấu tranh tiêu biểu của nhân dân ta thời kì Bắc thuộc. - Qúa trình thành lập nước Cham-pa và văn hóa Cham-pa
2- Về kỹ năng:
Học sinh phải có các kỹ năng trình bày, kỹ năng lựa chọn kiến thức để phân tích, kỹ năng lập luận.
3- Về thái độ:
Học sinh bộc lộ thái độ, tình cảm của mình đối với các sự kiện, nhân vật lịch sử.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
Hình thức: Trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN
Tên CĐ Nhận biết Thông hiểu
Cộng (nội Vận dụng Vận dụng cao
dung, TN TL TN TL TN TL TN TL
chương)
Một số Trình Hiểu Hiểu được vì Nhận Phát biểu
sự kiện, bày được được sao gọi là định cảm nghĩ
một số nét chính một số thời kì Bắc được về Hai
Thời kì nhân vật cuộc sự kiện thuộc, chứng mức Bà
Bắc tiêu biểu khởi lịch sử minh được độ Trưng và
thuộc trong nghĩa trong các chính nguy hình
và cuộc thời kì Hai Bà giai sách của hiểm thành
đấu BẮc Trưng đoạn người Hán của thái độ
tranh thuộc. năm 40 này rất tàn bạo chính đúng đắn
giành sách
độc C14 đồng
C1-> hóa
C8 C9- C13, C15 C15
C12 C14
Số câu Scâu:8 Scâu:1a Scâu:4 Sc:1+1a SC:1b Scâu:1b Sc: 15
Số điểm Sđiểm:2 Sđiểm:1 Sđiểm:1 Sđiểm: 3 SĐ: 1 Sđiểm:2 Sđ: 10
Số câu: 8+1a Số câu: 5+1a Số câu: 1b+1b Scâu:15 TS câu
Số điểm: 3 Số điểm: 4 Số điểm: 3 TSđiểm
Sđ: 10 100% 30% 40% 30% Tỉ lệ
IV. ĐỀ KIỂM TRA:
Trường THCS Bình Khánh Đông-Tây KIỂM TRA VIẾT HKII- NH: 2019 - 2020 Lớp: 6 Môn: Lịch sử Họ tên: Thời gian: 45 phút MÃ 1 I. TRẮC NGHIỆM (3điểm) Khoanh tròn chữ cái in hoa đầu câu trả lời mà em cho là đúng. (Mỗi câu 0,25đ) Câu 1. Theo truyền thuyết, xuất thân của Hai Bà Trưng là gì?
A. Thuộc dòng dõi các vua Hùng. B. Thuộc dòng dõi An Dương Vương. C. Thuộc dòng dõi Triệu Đà. D. Thuộc dòng dõi vua Hán. Câu 2. Chữ viết của Cham-pa là loại chữ nào?
A. Chữ Quốc ngữ. B. Chữ Hán. C. Chữ Nôm. D. Chữ Phạn. Câu 3. Công trình kiến trúc của Cham-pa được công nhận là di sản văn hóa thế giới là
A. tháp Chăm. B. khu thánh địa Mỹ Sơn. C. thành Cổ Loa. D. phố cổ Hội An. Câu 4. Người lãnh đạo nhân dân Tượng Lâm giành độc lập là
A. Triệu Quang Phục. B. Khu Liên. C. Mai thúc Loan. D. Phùng Hưng. Câu 5: Thành tựu văn hoá tiêu biểu nhất của người Cham-pa là gì?
A. Chữ viết. B. Bức phù điêu. C. Đồ gốm. D. Tháp Chăm. Câu 6. Tướng nào của quân Hán phải cắt tóc, cạo râu, bỏ thành chạy về Nam Hải?
A. Tô Định. B. Triệu Đà C. Mã Viện. D. Tiêu Tư.
Câu 7. Sau khi lên ngôi, Lý Bí đặt tên nước là gì? A. Nam Việt. B. Vạn Xuân. C. Âu Lạc. D. Đại Cồ Việt. Câu 8. Điều đau khổ nhất trong mọi điều đau khổ của dân ta khi bị phong kiến Trung Quốc đô hộ
A. mất người thân. B. mất nước. C. mất của cải. D. mất nhà cửa. Câu 9. Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng thắng lợi nhanh chóng là do nguyên nhân chính nào?
A. Người chỉ huy tài giỏi. B. Quân Hán suy yếu. C. Được nhân dân ủng hộ đông đảo. D. Thời cơ thuận lợi. Câu 10. Nhân dân lập đền thời Hai Bà Trưng và các vị tướng khắp nơi nói lên điều gì?
A. lòng bao dung với những người hy sinh vì độc lập tự do của đất nước. B. lòng biết ơn những người hy sinh vì độc lập tự do của đất nước. C. đau buồn trước sự mất mát hy sinh của Hai Bà Trưng và các vị tướng. D. khẳng định tinh thần đấu tranh bất khuất của nhân dân ta. Câu 11. Chính quyền đô hộ sáp nhập đất đai Âu Lạc vào lãnh thổ nhà Hán để nhằm mục đích gì?
A. Giúp đỡ nhân dân ta tổ chức lại bộ máy chính quyền. B. Thôn tính đất nước ta về cả lãnh thổ và chủ quyền. C. Đất đai thêm rộng rãi để làm ăn. D. Muốn được ở lâu dài trên đất nước ta. Câu 12. Phong kiến phương Bắc cho sửa sang giao thông đường bộ nhằm mục đích gì?
A. Đi lại được thuận tiện. B. Để cho nhân dân hai nước được thông thương. C. Để dễ dàng đàn áp các cuộc khởi nghĩa. D. Để mở mang đường xá, thông chợ búa.
II. TỰ LUẬN (7 điểm ) Câu 13: Tại sao sử cũ gọi giai đoạn lịch sử nước ta từ năm 179 TCN đến thế kỉ X là thời kì Bắc thuộc? (1,0đ)
Câu 14: Trình bày những nét chính về cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng? Phát biểu cảm nghĩ của về Hai Bà Trưng qua cuộc khởi nghĩa? (3,0đ) Câu 15: Hãy chứng minh rằng thời kì Bắc thuộc chính quyền đô hộ đã cai trị nhân dân ta vô cùng tàn bạo? Theo em chính sách nào là nguy hiểm nhất? Tại sao? 3,0đ
HẾT
MÃ 2 I. TRẮC NGHIỆM (3điểm) Khoanh tròn chữ cái in hoa đầu câu trả lời mà em cho là đúng. (Mỗi câu 0,25đ) Câu 1. Công trình kiến trúc của Cham-pa được công nhận là di sản văn hóa thế giới là
A. tháp Chăm. B. khu thánh địa Mỹ Sơn. C. thành Cổ Loa. D. phố cổ Hội An. Câu 2. Người lãnh đạo nhân dân Tượng Lâm giành độc lập là
A. Triệu Quang Phục. B. Khu Liên. C. Mai thúc Loan. D. Phùng Hưng.
Câu 3. Theo truyền thuyết, xuất thân của Hai Bà Trưng là gì?
A. Thuộc dòng dõi các vua Hùng. B. Thuộc dòng dõi An Dương Vương. C. Thuộc dòng dõi Triệu Đà. D. Thuộc dòng dõi vua Hán. Câu 4. Chữ viết của Cham-pa là loại chữ nào?
A. Chữ Quốc ngữ. B. Chữ Hán. C. Chữ Nôm. D. Chữ Phạn. Câu 5: Thành tựu văn hoá tiêu biểu nhất của người Cham-pa là gì?
A. Chữ viết. B. Bức phù điêu. C. Đồ gốm. D. Tháp Chăm. Câu 6. Tướng nào của quân Hán phải cắt tóc, cạo râu, bỏ thành chạy về Nam Hải?
A. Tô Định. B. Triệu Đà C. Mã Viện. D. Tiêu Tư.
Câu 7. Sau khi lên ngôi, Lý Bí đặt tên nước là gì? A. Nam Việt. B. Vạn Xuân. C. Âu Lạc. D. Đại Cồ Việt. Câu 8. Điều đau khổ nhất trong mọi điều đau khổ của dân ta khi bị phong kiến Trung Quốc đô hộ
A. mất người thân. B. mất nước. C. mất của cải.
D. mất nhà cửa. Câu 9. Chính quyền đô hộ sáp nhập đất đai Âu Lạc vào lãnh thổ nhà Hán để nhằm mục đích gì?
A. Giúp đỡ nhân dân ta tổ chức lại bộ máy chính quyền. B. Thôn tính đất nước ta về cả lãnh thổ và chủ quyền. C. Đất đai thêm rộng rãi để làm ăn. D. Muốn được ở lâu dài trên đất nước ta. Câu 10. Phong kiến phương Bắc cho sửa sang giao thông đường bộ nhằm mục đích gì?
A. Đi lại được thuận tiện. B. Để cho nhân dân hai nước được thông thương. C. Để dễ dàng đàn áp các cuộc khởi nghĩa.
D. Để mở mang đường xá, thông chợ búa. Câu 11. Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng thắng lợi nhanh chóng là do nguyên nhân chính nào?
A. Người chỉ huy tài giỏi. B. Quân Hán suy yếu. C. Được nhân dân ủng hộ đông đảo. D. Thời cơ thuận lợi.
Câu 12. Nhân dân lập đền thời Hai Bà Trưng và các vị tướng khắp nơi nói lên điều gì? A. lòng bao dung với những người hy sinh vì độc lập tự do của đất nước. B. lòng biết ơn những người hy sinh vì độc lập tự do của đất nước. C. đau buồn trước sự mất mát hy sinh của Hai Bà Trưng và các vị tướng. D. khẳng định tinh thần đấu tranh bất khuất của nhân dân ta.
II. TỰ LUẬN (7 điểm ) Câu 13: Tại sao sử cũ gọi giai đoạn lịch sử nước ta từ năm 179 TCN đến thế kỉ X là thời kì Bắc thuộc?
(1,0đ)
Câu 14: Trình bày những nét chính về cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng? Phát biểu cảm nghĩ của về Hai Bà Trưng qua cuộc khởi nghĩa? (3,0đ) Câu 15: Hãy chứng minh rằng thời kì Bắc thuộc chính quyền đô hộ đã cai trị nhân dân ta vô cùng tàn bạo? Theo em chính sách nào là nguy hiểm nhất? Tại sao? 3,0đ
HẾT
V. HƯỚNG DẪN CHẤM, BIỂU ĐIỂM I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm): Mỗi ý đúng 0,25đ Từ câu 1 -> 12 MÃ 1
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Câu
A D B B D A B B C B B C TL
MÃ 2
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Câu
B B A D D A B B B C C B TL
II/ PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm): Câu 7: 1đ Giai đoạn töø 179 TCN – X goïi laø Baéc thuoäc vì nöôùc ta lieân tiếp bò phong kieán phöông Baéc đô hộ. Câu 8: 3đ
*Nét chính: 1đ - Muøa xuaân naêm 40, Hai Baø Tröng dựng cờ khôûi nghóa ôû Haùt Moân (Hà Nội). - Lãnh đạo là Trưng Trắc và Trưng Nhị. Cuoäc khôûi nghóa thaéng lôïi. *Phát biểu cảm nghĩ 2,0đ (Tự nêu): Nhận xét, đánh giá…Nêu cảm nghĩ của cá nhân
Câu 9:(3đ):
- PKPB dùng nhiều chính sách cai trị khắc, tàn bạo: thuế khóa nặng nề, cống nộp sản vật quí, bắt
nhân dân ta bỏ phong tục của mình theo phong tục của nhà Hán...2đ
- Thâm hiểm nhất là chính sách đồng hóa: đưa người Hán sang ở, bắt ta học chữ Hán, nói tiếng
Hán, theo phong tục người Hán…Gây nguy cơ mất dân tộc. 1đ
VI. Duyệt đề: VII. THỐNG KÊ ĐIỂM
0 1 - 2 3 - 4 5 - 6 7 - 8 9 - 10
Điểm Lớp 6/1 6/2 6/3 6/4
* Nhận xét, rút kinh nghiệm: