KIỂM TRA TÀI CNH QUC T
u hi lý thuyết
1. Tổng hợp các điu khon trong Incoterms vào 1 bng chung đđưa ra kết luận về rủi
ro, chi phí, chuyn giao...
2. Điều khon E và F trong Incoterms 2000
3. Điều khon C D trong Incoterms 2000
4. Tổng hợp v chng từ trong thanh toán quc tế.
5. Ý nghĩa kinh tế của hóa đơn thương mi- các điu khon liên quan trong UCP600
6. Ý nghĩa kinh tế của chứng từ bo hiểm Các điu khoản liên quan trong UCP600
7. Ý nghĩa kinh tế của vân đơn- Các điu khon liên quan trong UCP
8. Hi phiếu trong TTQT
9. Séc trong TTQT
10.nh ưu vit và hn chế ca các phương thức thanh toán quốc tế
11. Phân biệt các loại LC và ưu thế sdng của tng loi LC
12. So sánh phương thức nhờ thu và phương thức chuyn tiền
13. Trình bày phương thức tín dng chứng từ (L/C)
14. Hãy pn biệt vn đơn đường biển (B/L) biên lai gửi hàng đưng bin
15. Hãy so sánh phương thc nhthu trơn và phương thức nh thu kèm chứng từ
16. So sánh thư tín dng chuyn nhượng và thư tín dng giáp lưng? Nếu kch ng của
bn là nhà xut khẩu, bn khuyên h sử dng loi tín dngo? Vì sao?
17. Hãy cho biết chức năng và vai trò của vn đơn đường biển trong hot đng thương
mi TTQT. Pn bit vn đơn đích danh và vn đơn theo lnh.
18. Hãy trình bày hiểu biết ca bn v ri ro gian ln trong hot đng thương mi
thanh tn quốc tế. Với mi loại rủi ro hãy cho mt ví d cách phòng tránh.
19. Hãy trình bày hiểu biết ca bn v ri ro t giá trong hoạt động thương mại và thanh
toán quc tế. Với mi loại rủi ro hãy chod và cách phòng tnh
20. Hãy trình bày hiểu biết ca bn ri ro quc gia trong hot đng thương mi và thanh
toán quc tế. Với mi loại rủi ro hãy cho mt ví d và cách phòng tránh.
21. Hãy trình bày hiểu biết ca bn v ri ro tài chính trong hot đng thương mại
thanh tn quốc tế. Với mi loại rủi ro hãy cho ví d cách phòng tránh
22. Hiểu biết ca bn về thư tín dng điu khon đ?
Bài tp
1. Công ty May Vit Tiến (Vit nam) ký hợp đng xut khẩung dt may cho Công ty
Continental Co.Ltd. (Hoa K) với giá 480.000 đôla M FOB cảng Sài Gòn
INCOTERMS2000, giao hàng trong tháng 12 năm 2008. Ngày 15/11/2008 ngânng
Bank of NewYork đã m 1 L/C không hủy ngang, trả ngay, số 2008/0854; gửi ti Ngân
ng ngoi thương Vit Nam là NH thông báo cho Công ty May Vit Tiến. Thời hn giao
ng chm nht 30/12/2008, L/C có hiệu lực trong vòng 60 ngày k tngày mở.
Công ty May Vit Tiến đã giaong tr giá 480.000 đôla M đúng hn như quy đnh
trong L/C.
Hãy ký phát hi phiếu đòi tiền theo L/C i trên vào ngày 5/01/2009.
2. B/L do người giao hàng nhận phát nh đã đưc nn hàng chấp nhn thanh toán,
nếu đại lý ca người giao hàng nhn ký phát B/L thì ngân hàng có chp nhn thanh toán
không? Gii thích?
3. Mt L/C quy đnh rng: Người hưởng li phải xut tnh B/L đường bin ch
ng giao từ Copenhagen FOB tới Tokyo, cho phép chuyn ti.
Ngânng nhn được B/L đường bin ghi chú “Shipment from Copenhagen by Truck to
Hamburg” và trên B/L này có “notation of loading on board the Vessel from Hamburg to
Tokyo”. Ngân hàng này tchi thanh toán chng từ.
Cho biết ý kiến.
4. Nn hàng liệu có th chấp nhn B/L đường bin:
- Trên B/L mang nhãn hiệu con tàu (Vessel’s stamp)
- Do chu phát hành
- Không ch bt cứ cái gì v người chuyên chở (Carrier) và đi lý của người chuyên
ch?
5. Nếu L/C u cu xut tnh bn COPY mà ngườiởng lợi li xut tnh bn
photocopy, điu này có đúng không?
6. Trong L/C quy đnh, vic mô t hàng a khi giao hàng trên B/L phi ghi:
“Emulsifying agents fuel oil composition and use”. Nhưng trong Packing List li ghi:
“Emulsifying agent fuel oil composition and use”.
Có thể coismâu thun giữa 2 chứng từ này không?
7. Cng tôi nhn được L/C ghi ngày phát hành là 20/6/2008 ngày giao hàng quy đnh
trong L/C là 1/7/2008.
Sau khi giao hàng, chúng tôi xut tnh chng từ đòi tiền ngân hàng phát hành đúng hn.
Nhưng ngân hàng từ chi thanh toán, vi lý do b chứng tmâu thun với điều kiện của
L/C trên. Cụ th ngân hàng u ra các chứng từ sau đây ký trước ngày giao hàng quy
đnh trong L/C:
- Packing list ký ngày 15/6/2008. Thm chí trưc c ngày m L/C
- Giy chứng nhận xut shàng hký ngày 28/6/2008
Gii thích vấn đ này?
8. Mt L/C quy đnh ngày giaong vào ngày 15/6/2008 (shipment has to be made
on June, 15th 2008) kng quy đnh ny xuất tnh chng từ.
Cng tôi giao hàng xong thuyền trưởng ký B/L “On board”o ny 18/6/2008xut
trình chứng tđòi tin ngân hàng phát hành.
Chứng từ đến tay ngân hàng vào ngày 10/7/2008. Ngân hàng từ chi thanh toán vi 2 lý
do:
- Ngày giao hàng ghi trên B/L không phù hp với ngày giao ng quy đnh trong L/C
- Thời gian xut tnh chứng tchậm mất 4 ny (tức là sau 21 ngày kể từ khi giao
ng)
Trường hợp này ai đúng – ai sai?
9. Theo yêu cầu ca công ty X,ngân hàng A phát hành L/C qua ngân ng thông báo
B,cho người xut khẩu Y hưởng.
Sau khi L/C đã đưc thông o chính thức cho Y 10 ngày,ngân hàng B nhận đưc yêu
cầu sửa đi L/C của X thông báo cho YY giao hàng theou cu sửa đi đó.
B chứng từ thanh toán ca Y xut tnh đã b ngân hàng A từ chi thanh toán bởi lý do
không phù hp vi điu kin ca L/C.
Theo ý kiến ca bn trách nhiệm thuc v ai?
10. Công ty chúng tôi nhn đưc 1 L/C ca 1 công ty tài chính Hng Kông (HongKong
Financial Company).L/C y được xác nhn bởi ngân hàng BOC.HongKong.
Theo thông o ca ngân hàng thông báo L/C (INCOMBANK) công ty tài chính
Hongkong là 1 tổ chức tài chính kinh doanh bt đng sản trên th trường chng khoán
HongKong.
L/C xác nhn này có đáng tin cậy kng?
11. Bên xuất khu là Tocontap-Hà Ni
Bên nhp khu là Famous Company.Ltd.
Phương thức thanh tn tín dng chứng từ áp dng UCP600 Tacontap nhn được L/C của
BOC-Singgapore như sau:
“ Theo u cu ca ngân hàng DELTA-HongKong,chúng tôi (tức là BOC-Singgapore)
m
L/C svới tng số tin …cho quý ni hưởng
Vn đ phát sinhđây là:
- Trong L/C không thy nói đến “Theo yêu cầu ca Famous Company.Ltd
- Cngi không biết DELTA Bank HongKong là gì ?
Cho biết Tocontap có nên chp nhận L/C này không?
12. Mt công ty Nht Bn nhn được 1 L/C chuyn nng. L/C này được xác nhn tại
ngân hàng Tokyo và Tokyo là ngân hàng chiết khấu ch đnh (Restricted negotiating
bank)
Công ty Nht Bn yêu cu ngân hàng ca mình (Sumitomo Bank Ltd) chuyn nhượng
L/C đó cho mt nời thứ hai. Kết qu vic chuyển nhượngy không thc hiện đưc
.Lý do ti sao?
13. Doanh nghip VN ký hợp đồng nhập khu linh kin điện tử từ Nhật bn. Phương thức
thanh tn: tín dụng chng từ. Ngân hàng phát hành: Vietcombank. Ngân hàng thong
o:
Mitsubisi. Khi bộ chng từ v trước, do nhu cu gp, DN Vit Nam yêu cầu
Vietcombank thanh toán, mặc dù trước đó Vietcombank đã thongo b chng từ có 02
diều không p hp. Cui cùng, DN Việt nam nhn được hàng vi 2/3 linh kiện cũ không
đm bảo cht lượng. Trên thực tế, b chứng từ có 05 đim không phù hợp. Hãy phân tích
tình hung trên và đưa ra lời khun cnbin pp gì đ phòng nga rủi ro trong
những tờng hp tương tự.
14. Dn Vit Nam ký Hợp đng XK thanh long sang th trường M. Phương thc thanh
toán:
Nhờ thu kèm chứng từ D/P. Ngân hàng phục v nhà XK: Vietcombank. Nh phc v nhà
NK:
The Bank of New York. Sau khi giao hàng, DN Vit Nam gi b chứng từ tới
Vietcombank đ ngh thu h s tin hàng. Đi tác M từ chi nhận hàng và từ chi thanh
toán vi lý do hàng không đm bảo cht lưng. Hãy phân tích tình huống trên và đưa ra
li khuyên cần có biện pháp gì đ phòng ngừa ri ro trong những trường hợp tương tự.
15. Doanh nghip VN ký hợp đồng nhập khu con u do đi tác M sn xut. Phương
thức thanh tn: tín dng chứng từ. Nn hàng phát hành: Vietcombank. Ngân hàng
thong o: The Bank of New York. Khi bộ chứng từ v trước, do nhu cu gp, DN Vit
Nam u cầu Vietcombank thanh toán, mặc dù trước đó Vietcombank đã thong báo b
chứng từ có 02 điu không phù hp. Cui cùng, DN Vit nam đã không nhận được con
u vìn đi tác đã thế chp cho 1 món vay khác ở M. Trên thực tế, b chứng t 05
điểm không phù hp. Hãy phân tích tình hung trên đưa ra lời khuyên cần có bin
pháp gì đ phòng ngừa rủi ro trong nhng tng hợp tương tự.
16. Dn Vit Nam ký Hợp đng XK ht điu sang th trường Anh. Phương thức thanh
toán:Nhờ thu kèm chứng từ D/P. Ngân hàng phục v nhà XK: Vietcombank. Nh phc v
nhà NK:The Bank of L ondon. Sau khi giao hàng, DN Vit Nam gửi b chứng từ tới
Vietcombank đ ngh thu h s tin hàng. Đi tác M từ chi nhận hàng và từ chi thanh
toán vi lý do hàng loại 2, không đảm bo cht lưng. Hãy phân tích tình huống trên và
đưa ra lời khuyên cần có biện phápđ phòng ngừa rủi ro trong nhng trường hp
tương tự.
17. Ny 10/10/2008 Công ty TNHH TMQT Đại Phú Thành gửi giấy đ ngh phát hành
thư tín dng cho NH Công thương Vit Nam với mc đích thanh toán $80000cho vic
nhp khẩu 100000 bình lc nưc từ công ty Philip.
Đa ch của công ty Đại Phú Thành: S 128 Ngc Hà, Ba Đình, Ni, Việt Nam
Đa ch của công ty Philip: Fourth floor Philip Building, 235 Green Street, Singaporcity.
Đa ch của NH Công Thương Vit Nam: 108 Trần Hưng Đo, Hà Ni
NH Công tơng sau khi xem xét đã chp thun m LC không hu ngang s 4010080052
o ngày 15/10/2008 hiệu lực cho đến ngày 20/12/2008.Trong hợp đồng mua bán giữa
ng ty TNHH Đại Phú Thành và PhiLip có ghi rõ hang được bc từ cảng Dimond,
Singapor và được chuyn thng đến tại cảng Hải Phòng Vit Nam. Hàng được chở trên
u mang s hiệu Sig X112 No7 ca công ty vn ti Singapor và đưc đóng thành kin
trong 5 containers.
Bn hãy ch ra những li của LC dưới đây
NT ID: LCD56238 Priority: N
Sender Bank: ICBVNNX360 (VIET NAM BANK FOR INSUSTRY AND TRADE
THAI BINH BRANCH)
Input Message Type: MT700 Issue of a Documentary Credit-LC
Sent to:
MUR: LCD52638TF360003
1: Basic header block:
2: Application header block:
27: Sequence if total: 1/1
40A: From of documentary cre dit: Transferable
20: Documentary credit number: 4010080025
31C: Date of issue (yymmdd): 081010
40E: Applicable rules: UCP latest version
31D: Date and place of expiry (yymmdd): 081015
51A: Applicant bank: Vietinbank (Vietnam bank for industry and trade). 108 Tran
Hung
Dao st; Hanoi ; Vietnam.
50: Applicant: Philip Company, Fourth floor Philip Building, 235 Green Street,
Singaporcity; singapor
59: Beneficiary: Dai Phu Thanh International Trading Co., LTD 128 Ngoc Ha St; Ba
Dinh
dist; Hanoi; Vietnam
32B: Currency code, amount: 80000USD (Eighty thounsand dollars.)
41D: Available with……..by……any Bank in Viet Nam by negotiation
42C: Drafts at: at sign for all invoice value in duplicate
42A: Drawee: Dai Phu Thanh International Trading Co., LTD 128 Ngoc Ha St; Ba Dinh
dist;
Hanoi; Vietnam
43P: Partial shipments: Allowed
43T: Transshipments: Allowed