ươ ươ

ị ị

ủ ủ

i thi u môn h c. Phân lo i vi sinh i thi u môn h c. Phân lo i vi sinh ớ ớ ọ ọ ạ ạ

ậ ậ ộ ộ

ạ ạ ồ ồ

ể ể

ượ ượ

ặ ặ

ậ ứ ứ ậ ng pháp nuôi c y vô ươ ng pháp nuôi c y vô ươ ớ ớ

ng 1: Ki m tra vi sinh v t Ch ậ ể ng 1: Ki m tra vi sinh v t Ch ậ ể ng pháp xác đ nh ch ng 1.1. M t s ph ươ ộ ố ng pháp xác đ nh ch ng 1.1. M t s ph ươ ộ ố lo i vi sinh v t. ạ ậ lo i vi sinh v t. ạ ậ Ph n 1. Gi ệ ầ Ph n 1. Gi ệ ầ v t:ậv t:ậ - Vi sinh v t không ph i là m t nhóm phân ả - Vi sinh v t không ph i là m t nhóm phân ả t c các i mà là bao g m t lo i trong sinh gi ấ ả ớ t c các i mà là bao g m t lo i trong sinh gi ấ ả ớ c hi n vi, không th y rõ sinh v t có kích th ấ ướ ậ c hi n vi, không th y rõ sinh v t có kích th ấ ướ ậ ng, do đó ph i s d ng c b ng m t th đ ả ử ụ ườ ắ ằ ng, do đó ph i s d ng c b ng m t th đ ả ử ụ ườ ắ ằ . ng ho c kính hi n vi đi n t kính hi n vi th ệ ử ể ườ ể . ng ho c kính hi n vi đi n t kính hi n vi th ệ ử ể ườ ể i Ngoài ra mu n nghiên c u vi sinh v t ng ườ ố Ngoài ra mu n nghiên c u vi sinh v t ng i ườ ố i ph ta ph i s d ng t ấ ả ử ụ ta ph i s d ng t i ph ấ ả ử ụ khu n. ẩkhu n. ẩ

ề ề

ơ ơ ậ ậ ế ế ậ ậ

th p lên th p lên ậ ậ

ộ ộ

ớ ớ i (Kingdom). i (Kingdom). ớ ớ

i là Th c v t và ự i là Th c v t và ự ớ ớ ỉ ỉ

ộ ộ

i Nguyên sinh i Nguyên sinh ậ ậ ổ ổ ớ ớ

c đ n nay có r t nhi u h th ng phân T tr ệ ố ấ ừ ướ -T tr c đ n nay có r t nhi u h th ng phân ệ ố ấ ừ ướ lo i sinh v t. Các đ n v phân lo i sinh v t nói ạ ị ạ lo i sinh v t. Các đ n v phân lo i sinh v t nói ạ ạ ị chung và vi sinh v t nói riêng đi t ừ ấ chung và vi sinh v t nói riêng đi t ừ ấ cao là Loài (Species), Chi (Genus), H ọ cao là Loài (Species), Chi (Genus), H ọ (Family), B (Order), L p (Class), Ngành (Family), B (Order), L p (Class), Ngành (Phylum), và Gi (Phylum), và Gi Ray (1627-1705) và Carl Von Linnaeus - Ray (1627-1705) và Carl Von Linnaeus (1707-1778) ch chia ra 2 gi ậ (1707-1778) ch chia ra 2 gi ậ Đ ng v t. Năm 1866 E. H. Haeckel (1834- Đ ng v t. Năm 1866 E. H. Haeckel (1834- 1919) b sung thêm gi 1919) b sung thêm gi (Protista). (Protista).

ề ề

ở ở ạ ạ ệ ố ệ ố

ự ự

ộ ộ ậ ậ ở ở

ồ ồ ẩ ẩ ẩ ẩ

ộ ộ ồ ồ

ả ả

 Năm 1969 R. H. Whitaker (1921-1981) đ xu t Năm 1969 R. H. Whitaker (1921-1981) đ xu t ấ ấ i : Kh i sinh (Monera), h th ng phân lo i 5 gi ớ i : Kh i sinh (Monera), h th ng phân lo i 5 gi ớ Nguyên sinh (Protista), N m (Fungi), Th c v t ậ ấ Nguyên sinh (Protista), N m (Fungi), Th c v t ậ ấ (Plantae) và Đ ng v t (Animalia). Kh i sinh (Plantae) và Đ ng v t (Animalia). Kh i sinh bao g m Vi khu n (Bacteria) và Vi khu n lam bao g m Vi khu n (Bacteria) và Vi khu n lam (Cyanobacteria). Nguyên sinh bao g m Đ ng (Cyanobacteria). Nguyên sinh bao g m Đ ng v t nguyên sinh (Protozoa), T o (Algae) và các ậ v t nguyên sinh (Protozoa), T o (Algae) và các ậ N m s i s ng trong n ướ ợ ố ấ N m s i s ng trong n ướ ợ ố ấ  G n đây h n có h th ng phân lo i 6 gi G n đây h n có h th ng phân lo i 6 gi ệ ố ơ ầ ơ ầ ệ ố i trên nh ng thêm gi nh 5 gi ư ớ ư nh 5 gi i trên nh ng thêm gi ư ớ ư (Archaebacteria), (Archaebacteria),

c (Water molds). c (Water molds). i - ớ i - ớ i C vi khu n ẩ i C vi khu n ẩ ạ ạ ớ ổ ớ ổ

ấ ệ ố ấ ệ ố

i đ xu t h th ng i đ xu t h th ng i: Vi khu n th t (Eubacteria), C vi i: Vi khu n th t (Eubacteria), C vi ạ ạ

ẩ ẩ

ẩ ẩ ắ ắ ự ự ổ ổ ấ ấ

ộ ộ

ự ự đ a ra h th ng ử ư đ a ra h th ng ử ư ồ ồ

ẩ ẩ

ự ự ẩ ẩ ổ ổ

ẩ ẩ ơ ơ ộ ộ

ậ ậ ề ề ậ ậ ậ ậ ộ ộ

ậ T. Cavalier-Smith (1993) thì l ạ ề T. Cavalier-Smith (1993) thì l ạ ề phân lo i 8 gi ổ ậ ẩ ớ phân lo i 8 gi ổ ậ ẩ ớ khu n (Archaebacteria), C trùng (Archezoa), khu n (Archaebacteria), C trùng (Archezoa), S c khu n (Chromista), N m (Fungi), Th c v t ậ S c khu n (Chromista), N m (Fungi), Th c v t ậ (Plantae) và Đ ng v t (Animalia). ậ (Plantae) và Đ ng v t (Animalia). ậ Năm 1980, Carl R. Woese d a trên nh ng ữ Năm 1980, Carl R. Woese d a trên nh ng ữ nghiên c u sinh h c phân t ệ ố ọ ứ nghiên c u sinh h c phân t ệ ố ọ ứ i (Domain) bao g m: C phân lo i ba lĩnh gi ổ ớ ạ i (Domain) bao g m: C phân lo i ba lĩnh gi ớ ạ ổ khu n (Archae), Vi khu n (Bacteria) và Sinh v t ậ ẩ khu n (Archae), Vi khu n (Bacteria) và Sinh v t ậ ẩ nhân th c (Eucarya). Vi khu n và C khu n nhân th c (Eucarya). Vi khu n và C khu n thu c nhóm Sinh v t nhân s (Prokaryote), còn thu c nhóm Sinh v t nhân s (Prokaryote), còn các sinh v t khác đ u thu c nhóm Sinh v t nhân các sinh v t khác đ u thu c nhóm Sinh v t nhân ậth t (Eukaryote). th t (Eukaryote).

i ta i ta ố ố ệ ệ ườ ườ

ậ ậ

ậ ậ ả ả ướ ướ ả ả ộ ộ

ư ư

ố ố

c đ t tên là kho ng 4000 loài. ả c đ t tên là kho ng 4000 loài. ả ượ ượ ặ ặ

ớ ượ ớ ượ ệ ệ

ậ ậ

c phát hi n, trong đó có c phát hi n, trong đó có , s loài ự ế ố , s loài ự ế ố ề ả ớ ả ớ

ị ị

 Ng c tính trong s 1,5 tri u loài sinh Ng c tính trong s 1,5 tri u loài sinh v t có kho ng 200 000 loài vi sinh v t (100 ậ v t có kho ng 200 000 loài vi sinh v t (100 ậ 000 loài đ ng v t nguyên sinh và t o, 90 000 000 loài đ ng v t nguyên sinh và t o, 90 000 loài n m, 2500 loài vi khu n lam và 1500 loài ẩ ấ loài n m, 2500 loài vi khu n lam và 1500 loài ẩ ấ t ch a có irus là m t d ng đ c bi VVirus là m t d ng đ c bi vi khu n). ẩ ệ ư ặ ộ ạ t ch a có vi khu n). ẩ ệ ư ặ ộ ạ c k đ n c u trúc c th cho nên ch a đ ể ế ượ ơ ể ấ c k đ n c u trúc c th cho nên ch a đ ượ ơ ể ể ế ấ trong s 200 000 loài vi sinh v t nói trên. S ố ậ trong s 200 000 loài vi sinh v t nói trên. S ậ ố virus đã đ virus đã đ Tuy nhiên hàng năm, có thêm hàng nghìn loài Tuy nhiên hàng năm, có thêm hàng nghìn loài sinh v t m i đ ậ sinh v t m i đ ậ không ít loài vi sinh v t. Trong th c t không ít loài vi sinh v t. Trong th c t ềĐi u đó vi sinh v t ph i t i hàng tri u loài. ậ ệ Đi u đó vi sinh v t ph i t i hàng tri u loài. ậ ệ nói lên r ng, xác đ nh ch ng lo i vsv là ạ ủ ằ nói lên r ng, xác đ nh ch ng lo i vsv là ạ ủ ằ m t vi c làm không đ n gi n. m t vi c làm không đ n gi n.

ộ ộ ơ ơ ệ ệ ả ả

ậ ậ

ộ ộ ư ư

ườ ườ

ọ ọ ố ố i. Nó bi n đá m thành đ t ấ i. Nó bi n đá m thành đ t ấ ấ ấ

ầ ầ ấ ả ấ ả

ự ự

ấ ấ ọ ọ ệ ệ ỗ ỗ

ự ự ạ ạ

ườ ườ

ờ ố ờ ố

 Vi sinh v t đóng vai trò vô cùng quan tr ng Vi sinh v t đóng vai trò vô cùng quan tr ng trong thiên nhiên cũng nh trong cu c s ng trong thiên nhiên cũng nh trong cu c s ng c a con ng ẹ ế ủ c a con ng ẹ ế ủ tr ng, nó làm giàu ch t h u c trong đ t, nó ơ ấ ữ ồ tr ng, nó làm giàu ch t h u c trong đ t, nó ơ ấ ữ ồ t c các vòng tu n hoàn v t tham gia vào t ậ t c các vòng tu n hoàn v t tham gia vào t ậ nhiên. Nó là các khâu quan ch t trong t nhiên. Nó là các khâu quan ch t trong t tr ng trong chu i th c ăn c a các h sinh ủ ứ tr ng trong chu i th c ăn c a các h sinh ủ ứ thái. Nó đóng vai trò quy t đ nh trong quá ế ị thái. Nó đóng vai trò quy t đ nh trong quá ế ị nhiên. ng t trình t làm s ch các môi tr ự ườ nhiên. ng t trình t làm s ch các môi tr ự ườ  T xa x a, con ng T xa x a, con ng t s d ng vi sinh i đã bi ế ử ụ ư ừ t s d ng vi sinh i đã bi ế ử ụ ừ ư v t trong đ i s ng hàng ngày. Các quá trình ậ v t trong đ i s ng hàng ngày. Các quá trình ậ ng, mu i chua làm r ố làm r ng, mu i chua ố th c ph m ... đ u ng d ng đ c tính sinh ặ ự th c ph m ... đ u ng d ng đ c tính sinh ặ ự h c c a các nhóm vi sinh v t. ọ h c c a các nhóm vi sinh v t. ọ

u, làm d m, làm t ươ ấ ượ u, làm d m, làm t ươ ượ ấ ụ ề ứ ẩ ụ ề ứ ẩ

ủ ủ ậ ậ

ọ ọ ể ể ế ế ủ ủ

ệ ứ ệ ứ

ộ ộ ả ả ệ ệ

ấ ấ ớ ớ ự ự

ế ế ả ả ộ ộ

ệ ệ

ử ử

ằ ằ

Khi khoa h c phát tri n, bi t rõ vai trò c a vi Khi khoa h c phát tri n, bi t rõ vai trò c a vi sinh v t, thì vi c ng d ng nó trong s n xu t và ụ ậ ấ sinh v t, thì vi c ng d ng nó trong s n xu t và ụ ậ ấ đ i s ng ngày càng r ng rãi và có hi u qu l n: ờ ố ả ớ đ i s ng ngày càng r ng rãi và có hi u qu l n: ờ ố ả ớ S n xu t các s n ph m th c ph m v i ch t ấ ẩ ẩ ả S n xu t các s n ph m th c ph m v i ch t ấ ẩ ẩ ả ng ngày m t cao , ch vacxin phòng b nh, l ượ ệ ng ngày m t cao , ch vacxin phòng b nh, l ượ ệ c ph m s n xu t ch t kháng sinh và các d ẩ ượ ấ ả ấ c ph m s n xu t ch t kháng sinh và các d ượ ấ ẩ ả ấ t trong b o v môi quan tr ng khác ... Đ c bi ệ ả ặ ọ quan tr ng khác ... Đ c bi t trong b o v môi ệ ặ ả ọ i ta đã s d ng vi sinh v t làm ng, ng tr ậ ử ụ ườ ườ i ta đã s d ng vi sinh v t làm ng, ng tr ậ ử ụ ườ ườ ng, x lý các ch t th i đ c h i. S s ch môi tr ử ạ ấ ả ộ ườ ạ ng, x lý các ch t th i đ c h i. S s ch môi tr ạ ử ấ ả ộ ườ ạ d ng vi sinh v t trong vi c ch t o phân bón ế ạ ậ ệ ụ d ng vi sinh v t trong vi c ch t o phân bón ế ạ ậ ệ ụ sinh h c, thu c b o v th c v t không gây đ c ộ ậ ệ ự ả ố ọ sinh h c, thu c b o v th c v t không gây đ c ộ ả ố ọ ậ ệ ự ng, b o v m i cân b ng sinh h i cho môi tr ệ ố ả ườ ạ ng, b o v m i cân b ng sinh h i cho môi tr ạ ệ ố ả ườ thái. thái.

ữ ữ

ư ư ữ ữ

ạ ạ

ộ ộ ậ ậ ậ ậ ậ ậ

ẩ ẩ

ễ ễ ễ ễ ấ ấ

t c các t c các ế ế

ợ ợ

ủ ấ ả ủ ấ ả ẽ ư ẽ ư ể ể

ữ ữ ặ ặ ữ ữ

 Trong thiên nhiên ngoài nh ng nhóm vi sinh Trong thiên nhiên ngoài nh ng nhóm vi sinh v t có ích nh trên, còn có nh ng nhóm vi sinh ậ v t có ích nh trên, còn có nh ng nhóm vi sinh ậ v t gây h i. Đó là các nhóm vi sinh v t gây ậ v t gây h i. Đó là các nhóm vi sinh v t gây ậ i, đ ng v t và th c v t, các b nh cho ng ự ườ ệ i, đ ng v t và th c v t, các b nh cho ng ự ườ ệ nhóm vi sinh v t gây ô nhi m th c ph m, ô ự ậ nhóm vi sinh v t gây ô nhi m th c ph m, ô ự ậ c, đ t và không khí ... nhi m các ngu n n ồ ướ nhi m các ngu n n c, đ t và không khí ... ồ ướ N u n m v ng c s sinh h c c a t ọ ơ ở ữ ắ N u n m v ng c s sinh h c c a t ọ ơ ở ữ ắ i hay có h i trên, ta s đ a ra quá trình có l i hay có h i trên, ta s đ a ra quá trình có l đ ượ ệ đ ượ ệ nh ng m t có l ữ ợ nh ng m t có l ữ ợ h i c a vi sinh v t, đ c bi ạ ủ h i c a vi sinh v t, đ c bi ạ ủ môi tr môi tr

ạ ạ c nh ng bi n pháp khoa h c đ phát huy ọ c nh ng bi n pháp khoa h c đ phát huy ọ i và h n ch nh ng m t gây ế i và h n ch nh ng m t gây ế t là trong b o v ệ ậ t là trong b o v ậ ệ ạ ạ ặ ặ ặ ặ ả ả ệ ệ

ng. ng. ườ ườ

ứ ứ ậ ượ ấ ậ ượ ấ

ậ ậ ủ ủ ự ự ự ự ớ ộ ớ ộ

ậ ậ ậ ậ ạ ạ

ế ề ế ề ớ ớ ấ ể ấ ể ố ố ữ ữ ề ề

ậ ậ

ố ượ ố ượ ầ ầ

ề ề

c, c u t o và đ c bi c, c u t o và đ c bi ng. Chúng bao g m các nhóm ng. Chúng bao g m các nhóm ặ ặ ấ ạ ấ ạ ạ ạ t khác nhau v ề t khác nhau v ề ướ ướ ệ ệ

ặ t r t xa Năng l c thích ng c a vi sinh v t v t r t xa Năng l c thích ng c a vi sinh v t v so v i đ ng v t và th c v t. Trong quá trình ti n ế so v i đ ng v t và th c v t. Trong quá trình ti n ế hoá lâu dài vi sinh v t đã t o cho mình nh ng ữ hoá lâu dài vi sinh v t đã t o cho mình nh ng ữ c ch đi u hoà trao đ i ch t đ thích ng ứ ổ ơ c ch đi u hoà trao đ i ch t đ thích ng ứ ổ ơ i. c v i nh ng đi u ki n s ng r t b t l đ ấ ấ ợ ệ ượ i. c v i nh ng đi u ki n s ng r t b t l đ ấ ấ ợ ệ ượ Vi sinh v t vô cùng phong phú c v thành ả ề Vi sinh v t vô cùng phong phú c v thành ả ề ph n và s l ồ ph n và s l ồ khác nhau có đ c tính khác nhau v hình d ng, khác nhau có đ c tính khác nhau v hình d ng, kích th ặ kích th ặ ặđ c tính sinh lý, sinh hoá. đ c tính sinh lý, sinh hoá.

ệ ệ t các ch ng lo i ạ ủ t các ch ng lo i ạ ủ Ph n 2. C s phân bi ơ ở Ph n 2. C s phân bi ơ ở

ặ ặ ủ ủ

ự ố ự ố

ử ử

ầ ầ vsv: vsv: 1. D a vào đ c tính hình thái c a vsv: ự 1. D a vào đ c tính hình thái c a vsv: ự - hình d ngạ - hình d ngạ c ướ - kích th - kích th c ướ - c u t o t - c u t o t bào ấ ạ ế bào ấ ạ ế - kh năng di đ ng, s b trí tiên mao - kh năng di đ ng, s b trí tiên mao ộ ả ả ộ - kh năng hình thành bào t - kh năng hình thành bào t ả ả - s nhu m màu Gram - s nhu m màu Gram ộ ự ự ộ

i ta phát hi n i ta phát hi n 1.1 hình d ngạ 1.1 hình d ngạ ể ể ệ ử ệ ử ườ ườ

, ng , ng ấ ủ ấ ủ

ề ề ờ ỹ ờ ỹ ạ ạ ầ ầ ẩ ẩ

ẩ ẩ ấ ấ

ộ ộ

ẩ ẩ ơ ơ ẩ ẩ ố ố

ẩ ẩ ạ ạ

ố ố

ư ấ ư ấ ẩ ạ ẩ ạ

 Nh k thu t hi n vi đi n t Nh k thu t hi n vi đi n t ệ ậ ệ ậ ra 3 lo i hình thái chung nh t c a virus. Đó là ra 3 lo i hình thái chung nh t c a virus. Đó là hình c u, hình que và hình tinh trùng. hình c u, hình que và hình tinh trùng.  Vi khu n có nhi u hình thái khác nhau: hình Vi khu n có nhi u hình thái khác nhau: hình c u, hình que, hình xo n, hình d u ph y, hình ắ ầ c u, hình que, hình xo n, hình d u ph y, hình ắ ầ ợs i ... ợ s i ...  X khu n thu c nhóm Procaryotes, có c u t o X khu n thu c nhóm Procaryotes, có c u t o ấ ạ ạ ấ ạ ạ nhân đ n gi n gi ng nh vi khu n. Đa s x ố ạ ư nhân đ n gi n gi ng nh vi khu n. Đa s x ố ạ ư khu n có c u t o d ng s i, phân nhánh ph c ứ ợ khu n có c u t o d ng s i, phân nhánh ph c ứ ợ t p và có nhi u màu s c gi ng nh n m m c. ố ắ ạ t p và có nhi u màu s c gi ng nh n m m c. ố ắ ạ Các s i k t v i nhau t o thành khu n l c có ạ Các s i k t v i nhau t o thành khu n l c có ạ nhi u màu s c khác nhau: tr ng, vàng, nâu, nhi u màu s c khác nhau: tr ng, vàng, nâu, tím, xám v.v.... tím, xám v.v....

ả ả ấ ạ ấ ạ ề ề ợ ế ớ ợ ế ớ ắ ắ ề ề ắ ắ

ắ ắ ẩ ẩ ộ ặ ộ ặ

ủ ủ ọ ọ

ẩ ẩ

ệ ệ

ườ ườ

ng làm ườ ng làm ườ ng. S i c ch t ấ ợ ơ ng. S i c ch t ấ ợ ơ này ng, s c t ắ ố này ng, s c t ắ ố ng có màu khác v i màu c a s i khí sinh. ợ ng có màu khác v i màu c a s i khí sinh. ợ ạ ạ ộ ặ ộ ặ ớ ớ ể ể

ầ ầ

ườ ườ ộ ố ạ ộ ố ạ ặ ặ ộ ố ộ ố

Màu s c c a x khu n là m t đ c đi m phân ể ạ Màu s c c a x khu n là m t đ c đi m phân ể ạ t đ c hai lo i lo i quan tr ng.. Có th phân bi ệ ượ ạ ể ạ t đ c hai lo i lo i quan tr ng.. Có th phân bi ệ ượ ạ ể ạ s i khác nhau: S i khí sinh là h s i m c trên ọ ệ ợ ợ ợ s i khác nhau: S i khí sinh là h s i m c trên ợ ọ ệ ợ ợ ng t o thành b m t c a khu n b m t môi tr ẩ ề ặ ủ ạ ườ ề ặ ng t o thành b m t c a khu n b m t môi tr ẩ ề ặ ủ ạ ườ ề ặ . S i l c x khu n. T đây phát sinh ra bào t ử ợ ừ ạ ạ l c x khu n. T đây phát sinh ra bào t . S i ạ ử ợ ừ ạ c ch t là s i c m sâu vào môi tr ợ ắ ấ ơ c ch t là s i c m sâu vào môi tr ợ ắ ấ ơ nhi m v h p thu ch t dinh d ưỡ ấ ụ ấ nhi m v h p thu ch t dinh d ụ ấ ưỡ ấ th m vào môi tr sinh ra s c t ườ ắ ố ấ th m vào môi tr sinh ra s c t ườ ắ ố ấ th ủ th ủ Đây cũng là m t đ c đi m phân lo i quan Đây cũng là m t đ c đi m phân lo i quan ọtr ng. ọ tr ng. ng có hình c u ho c hình b u N m men th ầ ấ ng có hình c u ho c hình b u N m men th ầ ấ d c, m t s lo i có hình que và m t s hình ụ d c, m t s lo i có hình que và m t s hình ụ ạd ng khác. ạ d ng khác.

ộ ộ

ấ ấ

ấ ấ

c hi n vi. ể c hi n vi. ể bào bào

ế ế

t mà là m t h s i ph c t p, đa bào có màu t mà là m t h s i ph c t p, đa bào có màu

ả ả ứ ạ ứ ạ

ị ị

ạ ạ ọ ọ ẩ ẩ

đây sinh ra nh ng đây sinh ra nh ng

ấ ấ ọ ọ

ề ặ ề ặ ả ả

ẩ ẩ

ọ ọ

ề ề

ắ ắ

ố ố

ấ ấ ẩ ẩ

ấ ấ

ơ ơ

ạ ạ

ẩ ẩ ơ ơ

ẩ ẩ

ỗ ỗ

ẩ ạ ẩ ạ

 N m m c thu c nhóm vi n m, có kích th N m m c thu c nhóm vi n m, có kích th ố ướ ố ướ Khác v i n m men, nó không ph i là nh ng t ớ ấ ữ Khác v i n m men, nó không ph i là nh ng t ớ ấ ữ riêng bi ộ ệ ợ ệ riêng bi ộ ệ ợ ệ ắs c phong phú. ắ s c phong phú.  N m m c có c u t o hình s i phân nhánh, t o thành N m m c có c u t o hình s i phân nhánh, t o thành ấ ạ ợ ố ấ ấ ạ ợ ố ấ m t h s i ch ng ch t phát tri n r t nhanh g i là h s i ằ ệ ợ ể ấ ộ ệ ợ m t h s i ch ng ch t phát tri n r t nhanh g i là h s i ể ấ ằ ộ ệ ợ ệ ợ n m. N m m c cũng có 2 lo i khu n ti: khu n ti khí ẩ ạ ố ấ n m. N m m c cũng có 2 lo i khu n ti: khu n ti khí ố ẩ ạ ấ ng, t sinh m c trên b m t môi tr ữ ừ ườ ng, t sinh m c trên b m t môi tr ườ ữ ừ c quan sinh s n. Khu n ti c ch t m c sâu vào môi ấ ơ ơ c quan sinh s n. Khu n ti c ch t m c sâu vào môi ấ ơ ơ ng. ườtr ườ ng. tr  Khu n l c c a n m m c cũng có nhi u màu s c nh Khu n l c c a n m m c cũng có nhi u màu s c nh ẩ ạ ủ ư ẩ ạ ủ ư khu n l c x khu n. Khu n l c n m m c khác v i x ạ ẩ ạ ớ ạ ẩ ạ ố khu n l c x khu n. Khu n l c n m m c khác v i x ạ ẩ ạ ớ ạ ẩ ạ ố ng to h n khu n ch nó phát tri n nhanh h n, th ỗ ẩ ở ơ ườ ể ng to h n ch nó phát tri n nhanh h n, th khu n ể ỗ ẩ ở ơ ườ khu n l c x khu n nhi u l n. D ng x p h n do kích ơ ố ề ầ ạ ẩ ạ khu n l c x khu n nhi u l n. D ng x p h n do kích ơ ố ề ầ ạ ẩ ạ ng thì m i khu n l c sau 3 thích khu n ti to h n. Th ẩ ạ ườ thích khu n ti to h n. Th ng thì m i khu n l c sau 3 ườ ẩ ạ c 5 - 10 mm, trong khi đó ngày phát tri n có kích th ướ ể c 5 - 10 mm, trong khi đó ngày phát tri n có kích th ướ ể khu n l c x khu n ch kho ng 0,5 - 2 mm. ả ỉ ẩ ạ khu n l c x khu n ch kho ng 0,5 - 2 mm. ỉ ả ẩ ạ  Sau đây là 1 s hình v minh h a Sau đây là 1 s hình v minh h a ẽ ố ẽ ố

ọ ọ

ẩ ẩ

ạ ạ

ự ự

ẩ ẩ

Vi khu n có nhi u hình d ng khác nhau:A. Hình que - tr c khu n Vi khu n có nhi u hình d ng khác nhau:A. Hình que - tr c khu n (Bacillus)B. Hình c u (coccus) t o thành chu i (strepto-) - liên c u khu n (Bacillus)B. Hình c u (coccus) t o thành chu i (strepto-) - liên c u khu n

ề ề ầ ầ

ẩ ẩ

ỗ ỗ

ạ ạ ầ ạ ầ ạ

ụ ầ ụ ầ ầ ầ

ẩ ẩ ẩ ẩ

ầ ầ c u khu n (Streptococcus).C. Hình c u t o đám (staphylo-) - t c u khu n (Streptococcus).C. Hình c u t o đám (staphylo-) - t (Staphylococcus).D. Hình tròn sóng đôi (diplo-) - song c u khu n (Staphylococcus).D. Hình tròn sóng đôi (diplo-) - song c u khu n (Diplococcus).E. Hình xo n - xo n khu n (Spirillum, Spirochete).F.Hìnhd u (Diplococcus).E. Hình xo n - xo n khu n (Spirillum, Spirochete).F.Hìnhd u

ấ ấ

ẩ ẩ

ắ ắ

ắ ắ

ph y - ph y khu n (Vibrio). ph y - ph y khu n (Vibrio).

ẩ ẩ

ẩ ẩ

ẩ ẩ

virus virus

N m men Saccharomyces ấ

Bretanomyces Bretanomyces

Candida albicans Candida albicans

N m m c ố ấ

ể ọ ể ọ

cướ cướ c r t nh bé, có th l ỏ c r t nh bé, có th l ỏ ể ể . Kích th . Kích th

ế ế

ủ ủ ộ ộ

ẩ ẩ ạ ạ

0,1 - 0,1 - 20 x 20 x mm). -6-6 mm). c c a vi khu n tuỳ thu c vào lo i: ạ c c a vi khu n tuỳ thu c vào lo i: ạ µµm, lo i nh (0,8/2-5) µµm, m, m, lo i nh (0,8/2-5) ỡ ỡ ụ µµmm ụ ẩ ẩ ừ ừ ạ ạ ả ả

c trung bình c a n m men là 3 - 5 x ấ c trung bình c a n m men là 3 - 5 x ấ ủ ủ

ế ế

µµm. m. ố ấ ố ấ ng kính lên ườ ng kính lên ườ

3 – 10 3 – 10 µµm m 1.2. Kích th 1.2. Kích th  Virus có kích th t qua Virus có kích th ướ ấ t qua ướ ấ màng l c vi khu n, ch có th quan sát chúng ỉ ẩ ọ màng l c vi khu n, ch có th quan sát chúng ỉ ẩ ọ c t qua kính hi n vi đi n t ướ ừ ệ ử ể qua kính hi n vi đi n t c t ướ ừ ệ ử ể 30 đ n 150 x 300 nanomet (1 nm = 10 30 đ n 150 x 300 nanomet (1 nm = 10  Kích th Kích th ướ ướ lo i nh (0,5-2) ỏ ạ lo i nh (0,5-2) ạ ỏ lo i l n: có th đ t hàng ch c ể ạ ạ ớ lo i l n: có th đ t hàng ch c ể ạ ạ ớ  Đ ng kính s i c a x khu n kho ng t Đ ng kính s i c a x khu n kho ng t ợ ủ ườ ợ ủ ườ 0,5 0,5 µµmm  Kích th Kích th ướ ướ 5 – 20 µµm, có nh ng loài dài đ n 50 m, có nh ng loài dài đ n 50 ữ 5 – 20 ữ  Chi u ngang c a khu n ti c a n m m c thay Chi u ngang c a khu n ti c a n m m c thay ủ ẩ ủ ề ủ ủ ề ẩ m. Có loài có đ µµm. Có loài có đ đ i t ổ ừ đ i t ổ ừ ếđ n 30 ế đ n 30

bào, ng bào, ng ự ự i ườ i ườ

bào. ấ ạ ế bào. ấ ạ ế ấ ạ ế ể ặ ấ ạ ế ể ặ

bào bao g m các bào bao g m các ồ ồ ư ư

ư ư ư ư

ẩ ẩ ồ ồ

ẩ ẩ ả ả

bào, có c u trúc nhân ấ bào, có c u trúc nhân ấ ồ ồ

ọ ọ ợ ợ ọ ọ

1.3. C u t o t 1.3. C u t o t D a vào đ c đi m c u t o t D a vào đ c đi m c u t o t ta chia ra làm 3 nhóm l n:ớ ta chia ra làm 3 nhóm l n:ớ - Nhóm ch a có c u t o t ấ ạ ế - Nhóm ch a có c u t o t ấ ạ ế ạlo i virus. lo i virus. bào nh ng ch a có c u - Nhóm có c u t o t ấ ấ ạ ế bào nh ng ch a có c u - Nhóm có c u t o t ấ ấ ạ ế trúc nhân rõ ràng (c u trúc nhân nguyên thu ) ỷ ấ trúc nhân rõ ràng (c u trúc nhân nguyên thu ) ỷ ấ g i là nhóm Procaryotes, bao g m vi khu n, ọ g i là nhóm Procaryotes, bao g m vi khu n, ọ x khu n và t o lam. ạ x khu n và t o lam. ạ - Nhóm có c u t o t ấ ạ ế - Nhóm có c u t o t ấ ạ ế ph c t p g i là Eukaryotes bao g m n m ấ ph c t p g i là Eukaryotes bao g m n m ấ men, n m s i (g i chung là vi n m) m t s ộ ố men, n m s i (g i chung là vi n m) m t s ộ ố đ ng v t nguyên sinh và t o đ n bào. đ ng v t nguyên sinh và t o đ n bào.

ứ ạ ứ ạ ấ ấ ậ ậ ấ ấ ơ ơ ả ả ộ ộ

ơ ơ

ư ư

ẩ ẩ

ộ ộ ẩ ẩ

ủ ủ t c các vi khu n đ u có tiên mao. Tiên mao t c các vi khu n đ u có tiên mao. Tiên mao ng có chi u dài thay đ i tuỳ theo loài vi khu n. Các ng có chi u dài thay đ i tuỳ theo loài vi khu n. Các

ẩ ẩ

ng và s s p x p các tiên ng và s s p x p các tiên

ự ắ ự ắ

ế ế

1.4. Tiên mao: 1.4. Tiên mao: Là nh ng c quan di đ ng c a vi khu n, nh ng không ữ Là nh ng c quan di đ ng c a vi khu n, nh ng không ữ ph i t ề ả ấ ả ph i t ề ả ấ ả th ổ ề ườ th ổ ề ườ vi sinh v t khác nhau có s l ố ượ ậ vi sinh v t khác nhau có s l ậ ố ượ bào khác nhau. mao trên t bào khác nhau. mao trên t

ế ế

ử ử

ứ ề ứ ề

ộ ố ộ ố

: ử ả : ả ử là m t hình th c ti m sinh c a vi khu n. M t s vi là m t hình th c ti m sinh c a vi khu n. M t s vi . M t s loài không . M t s loài không

ẩ ẩ ộ ố ộ ố

ộ ộ ả ả

1.5. kh năng hình thành bào t 1.5. kh năng hình thành bào t Bào t ủ Bào t ủ khu n có kh năng hình thành bào t ử ẩ khu n có kh năng hình thành bào t ử ẩ có kh năng này có kh năng này

ả ả

ộ ộ ự ự

ọ ọ ấ ấ ự ự

bào và ế bào và ế i ta chia ra làm 2 i ta chia ra làm 2 ấ ắ ấ ắ

ng ng ạ ạ ộ ộ

ươ ươ ạ ạ ư ư ộ ộ ố ố

ẩ ẩ ồ ồ

ẩ ẩ ấ ạ ấ ạ ồ ồ

1.6. s nhu m màu Gram. 1.6. s nhu m màu Gram. D a vào tính ch t hoá h c c a thành t ủ D a vào tính ch t hoá h c c a thành t ủ tính ch t b t màu c a nó, ng ườ ủ tính ch t b t màu c a nó, ng ườ ủ lo i Gram + và Gram -. V i cùng m t ph ớ lo i Gram + và Gram -. V i cùng m t ph ớ pháp nhu m nh nhau, trong đó có hai lo i thu c pháp nhu m nh nhau, trong đó có hai lo i thu c ộnhu m Cristal Violet màu tím và Fushsin màu nhu m Cristal Violet màu tím và Fushsin màu h ng, vi khu n gram + b t màu tím, vi khu n ắ h ng, vi khu n gram + b t màu tím, vi khu n ắ gram - b t màu h ng. Nguyên nhân là do c u t o gram - b t màu h ng. Nguyên nhân là do c u t o thành t thành t ắ ắ bào c a hai lo i khác nhau. bào c a hai lo i khác nhau. ủ ủ ế ế ạ ạ

ớ ớ ồ ồ

ưỡ ưỡ

ả ả

ứ ứ ng khác nhau: T d ự ưỡ ng khác nhau: T d ự ưỡ ử ụ ử ụ ụ ụ ớ ớ

ứ ứ ể ể ồ ồ

ượ ượ ưỡ ưỡ ng và nguyên t ng và nguyên t vi l vi l

ng)…. ng)…. ấ ấ

ứ ứ ế ế ả ả

ể ể

2.1. Các ch t dinh d 2.1. Các ch t dinh d ng ng 2. D a vào đ c tính sinh lý: ặ ự 2. D a vào đ c tính sinh lý: ự ặ - Dinh d ng: Các loài vsv khác nhau tác - Dinh d ưỡ ng: Các loài vsv khác nhau tác ưỡ d ng khác nhau v i các ngu n th c ăn, các ụ d ng khác nhau v i các ngu n th c ăn, các ụ ng hay ch t dinh d ấ ng hay ch t dinh d ấ ng cacbon, kh năng s d ng nh ng d d ữ ị ưỡ d d ng cacbon, kh năng s d ng nh ng ữ ị ưỡ ngu n gluxit khác nhau. Tác d ng v i ngu n ồ ồ ngu n gluxit khác nhau. Tác d ng v i ngu n ồ ồ c trên ngu n nit : phát tri n đ th c ăn nit ơ ơ c trên ngu n nit : phát tri n đ th c ăn nit ơ ơ ng khoáng (nhu vô c hay h u c , dinh d ơ ữ ơ vô c hay h u c , dinh d ng khoáng (nhu ơ ơ ữ đ i c u các nguyên t ố ạ ượ ố ầ c u các nguyên t đ i ố ạ ượ ố ầ ượl ượ l - Hô h p và quá trình lên men. - Hô h p và quá trình lên men. - Hình th c sinh s n và quy lu t bi n hoá - Hình th c sinh s n và quy lu t bi n hoá ậ ậ hình thái trong quá trình phát tri n cá th . ể hình thái trong quá trình phát tri n cá th . ể ưỡ ưỡ ấ ấ

ố ớ ố ớ

ườ ườ ậ ưỡ ưỡ ậ c vi sinh v t h p th t ụ ừ c vi sinh v t h p th t ụ ừ ử ụ ử ụ

ể ể

ổ ổ ầ ầ

ụ ụ ấ ấ

ưở ưở ầ ầ

ể ể ng. Ch t dinh d ấ ng. Ch t dinh d ấ ữ ữ

ưỡ ưỡ ấ ấ ấ ộ ấ ộ ầ ầ ọ ọ

ế ị ế ị ậ ậ ầ ầ

ọ ọ

 Các ch t dinh d ng đ i v i vi sinh v t là b t Các ch t dinh d ấ ấ ng đ i v i vi sinh v t là b t ấ ấ môi kỳ ch t nào đ ậ ấ ượ ấ môi kỳ ch t nào đ ậ ấ ượ ấ c chúng s d ng ng xung quanh và đ tr ượ c chúng s d ng ng xung quanh và đ tr ượ làm nguyên li u đ cung c p cho quá trình ấ ệ làm nguyên li u đ cung c p cho quá trình ấ ệ sinh t ng h p t o ra các thành ph n c a t ủ ế ợ ạ sinh t ng h p t o ra các thành ph n c a t ủ ế ợ ạ bào ho c đ cung c p cho quá trình trao đ i ổ ấ ể ặ bào ho c đ cung c p cho quá trình trao đ i ổ ấ ể ặ ng. Quá trình h p th các ch t dinh năng l ượ ấ ng. Quá trình h p th các ch t dinh năng l ượ ấ ng d ng đ tho mãn m i nhu c u sinh tr ả ể ưỡ ọ ng d ng đ tho mãn m i nhu c u sinh tr ả ể ưỡ ọ và phát tri n đ c g i là quá trình dinh ượ ọ c g i là quá trình dinh và phát tri n đ ượ ọ ng ph i là nh ng h p d ợ ả ưỡ ng ph i là nh ng h p d ợ ả ưỡ ch t có tham gia vào các quá trình trao đ i ổ ch t có tham gia vào các quá trình trao đ i ổ bào ch t n i bào. Thành ph n hoá h c c a t ủ ế ch t n i bào. Thành ph n hoá h c c a t bào ủ ế ng vi sinh v t quy t đ nh nhu c u dinh d ưỡ ng vi sinh v t quy t đ nh nhu c u dinh d ưỡ c a chúng. Thành ph n hoá h c c a các ch t ấ ủ ủ c a chúng. Thành ph n hoá h c c a các ch t ấ ủ ủ C, các nguyên t ng đ dinh d ấ ạ ừ các nguyên t C, ng đ dinh d ấ ạ ừ ng. khoáng đa và vi l H, O, N, các nguyên t ng. khoáng đa và vi l H, O, N, các nguyên t

ượ ượ ưỡ ưỡ

ầ ầ c c u t o t c c u t o t ố ố ố ố ượ ượ

các vi sinh v t các vi sinh v t ng các nguyên t ng các nguyên t ố ố ậ ậ ượ ượ ứ ở ứ ở

ề ề

ấ ấ ứ ứ

ướ ướ

ể ể ậ ậ

ậ ượ ậ ượ ầ ầ ổ ổ

c trong vi sinh v t đ u c trong vi sinh v t đ u c c c t ướ ự c t ướ ự d ng n d ng n do. Đa ph n n do. Đa ph n n c t ướ ự c t ướ ự ầ ầ

ướ ướ ướ ướ ấ ữ ấ ữ ế ế ợ ợ ướ ướ ấ ấ ả ả

ch a L ch a L khác nhau là không gi ng nhau. Trong các đi u ố khác nhau là không gi ng nhau. Trong các đi u ố ng ng v i các giai ki n nuôi c y khác nhau, t ệ ớ ươ ng ng v i các giai ki n nuôi c y khác nhau, t ệ ươ ớ ng các nguyên t đo n phát tri n khác nhau, l ạ ố ượ ể đo n phát tri n khác nhau, l ng các nguyên t ạ ố ượ ể ch a trong cùng m t loài vi sinh v t cũng không ậ ứ ộ ch a trong cùng m t loài vi sinh v t cũng không ậ ứ ộ bào vi sinh v t các h p gi ng nhau. Trong t ợ ậ ế ố bào vi sinh v t các h p gi ng nhau. Trong t ợ ậ ố ế c c phân thành hai nhóm l n: (1) n ch t đ ướ ớ ấ ượ c c phân thành hai nhóm l n: (1) n ch t đ ướ ớ ấ ượ và các mu i khoáng; (2) các ch t h u c . ấ ữ ơ ố và các mu i khoáng; (2) các ch t h u c . ấ ữ ố ơ N c chi m đ n 70 - 90 % kh i l ng c th vi N c chi m đ n 70 - 90 % kh i l ơ ể ố ượ ế ế ng c th vi ố ượ ế ế ơ ể c có th tham gia vào quá sinh v t. Ph n n ướ c có th tham gia vào quá sinh v t. Ph n n ướ c g i là trình trao đ i ch t c a vi sinh v t đ ọ ấ ủ c g i là trình trao đ i ch t c a vi sinh v t đ ọ ấ ủ n ậ ề ầ n ậ ề ầ do. N c k t h p là ph n n ướ ế ợ ở ạ do. N c k t h p là ph n n ướ ế ợ ở ạ liên k t v i các h p ch t h u c cao phân t ế ớ ử ơ liên k t v i các h p ch t h u c cao phân t ế ớ ử ơ bào. N c liên k t m t kh năng hoà trong t ế bào. N c liên k t m t kh năng hoà trong t ế tan và l u đ ng. ư tan và l u đ ng. ư ộ ộ

ố ượ ố ượ

ng t n t ng t n t ng ng i các i các ả ế ả ế bào. Chúng th bào. Chúng th ườ ườ

ạ ạ

d ng các d ng các bào chúng th bào chúng th ế ế ườ ườ

i i

nh ng t ữ nh ng t ữ ấ ấ ấ ị ấ ị ấ ấ

bào vi sinh v t ch y u bào vi sinh v t ch y u ủ ế ủ ế ế ế ậ ậ

ượ ượ ở ở ố ố

C, H, O, N chi m t C, H, O, N chi m t ố ố

ủ ế ủ ế

 Mu i khoáng chi m kho ng 2 - 5 % kh i l Mu i khoáng chi m kho ng 2 - 5 % kh i l ố ố i d khô c a t ồ ạ ướ ủ ế i d khô c a t ồ ạ ướ ủ ế d ng mu i sunfat, phosphat, cacbonat, ố d ng mu i sunfat, phosphat, cacbonat, ố clorua...Trong t ng ở ạ clorua...Trong t ng ở ạ ion. Các ion trong t bào vi sinh v t luôn luôn ế ậ ion. Các ion trong t bào vi sinh v t luôn luôn ế ậ nh t đ nh, nh m duy trì l t n t ằ ỷ ệ ồ ạ ở nh t đ nh, nh m duy trì t n t l ằ ỷ ệ ồ ạ ở đ pH và áp su t th m th u thích h p cho t ng ừ ợ ẩ ộ đ pH và áp su t th m th u thích h p cho t ng ừ ợ ẩ ộ lo i vi sinh v t. ậ ạ lo i vi sinh v t. ậ ạ  Ch t h u c trong t Ch t h u c trong t ơ ấ ữ ấ ữ ơ c c u t o b i các nguyên t đ ấ ạ c c u t o b i các nguyên t đ ấ ạ S...Riêng các nguyên t S...Riêng các nguyên t 90 - 97% toàn b ch t khô c a t ấ ộ 90 - 97% toàn b ch t khô c a t ấ ộ các nguyên t ủ ế các nguyên t ủ ế axit nucleic, lipit, hydrat- cacbon. axit nucleic, lipit, hydrat- cacbon.

: C, H, O, N, P, : C, H, O, N, P, i ớ ế i ớ ế bào. Đó là bào. Đó là ch y u c u t o nên protein, ch y u c u t o nên protein, ấ ạ ấ ạ ố ố

ấ ớ ấ ớ

ủ ủ ữ ữ

ự ự ậ ậ ng ch t sinh tr ấ ng ch t sinh tr ấ

ế ế ư ư

t. Nh ng cũng có t. Nh ng cũng có ng, ng, ề ề

ỏ ỏ ả ả ề ề

ể ể

ồ ồ

ng ng

ữ ữ ầ ầ ấ ấ

ể ả ể ả ớ ớ ừ ừ

Vitamin cũng có s khác nhau r t l n v nhu ề Vitamin cũng có s khác nhau r t l n v nhu ề c u c a vi sinh v t. Có nh ng vi sinh v t t ậ ự ầ c u c a vi sinh v t. Có nh ng vi sinh v t t ậ ự ầ ng, chúng có th t t ng d ưở ể ự ổ ưỡ ng, chúng có th t t ng d ưở ể ự ổ ưỡ h p ra các vitamin c n thi ầ ợ h p ra các vitamin c n thi ầ ợ ng ch t sinh tr nhi u vi sinh v t d d ưở ấ ậ ị ưỡ ng ch t sinh tr nhi u vi sinh v t d d ưở ấ ậ ị ưỡ chúng đòi h i ph i cung c p nhi u lo i ạ ấ chúng đòi h i ph i cung c p nhi u lo i ạ ấ ng khác nhau. vitamin khác nhau v i li u l ớ ề ượ ng khác nhau. vitamin khác nhau v i li u l ớ ề ượ i ta s d ng nh ng đ c đi m riêng Ng ườ ặ ữ ử ụ i ta s d ng nh ng đ c đi m riêng Ng ườ ặ ữ ử ụ t c a t ng loài đ i v i ngu n dinh bi ố ớ ệ ủ ừ t c a t ng loài đ i v i ngu n dinh bi ố ớ ệ ủ ừ d õng đ s n xu t ra nh ng môi tr ườ ấ ư d õng đ s n xu t ra nh ng môi tr ườ ư ấ nuôi c y v i các thành ph n hoá h c khác ọ nuôi c y v i các thành ph n hoá h c khác ọ nhau cho t ng loài vsv và làm c s đ ơ ở ể nhau cho t ng loài vsv và làm c s đ ơ ở ể t các ch ng lo i vsv. phân bi t các ch ng lo i vsv. phân bi ủ ủ ệ ệ ạ ạ

ậ ậ ườ ườ i ta nh n th y có th có 3 m i quan h ệ ể i ta nh n th y có th có 3 m i quan h ệ ể

ữ ữ ạ ạ ậ ậ

ấ ấ ấ ấ ộ ộ

ữ ữ

ơ ơ

ọ ọ

Axit amin: Axit amin: Ng Ng ấ ố ấ ố khác nhau đ i v i t ng lo i vi sinh v t. ậ ố ớ ừ khác nhau đ i v i t ng lo i vi sinh v t. ậ ố ớ ừ Có nh ng lo i vi sinh v t không c n đòi h i ỏ ầ ạ Có nh ng lo i vi sinh v t không c n đòi h i ỏ ầ ạ cung c p b t kỳ m t lo i acid amine nào. ạ cung c p b t kỳ m t lo i acid amine nào. ạ Chúng có kh năng t ng h p ra toàn b nh ng ộ ợ ổ ả ữ Chúng có kh năng t ng h p ra toàn b nh ng ộ ợ ổ ả ữ nh ng ngu n nit acid amine mà chúng c n t ơ ồ ầ ừ nh ng ngu n nit acid amine mà chúng c n t ơ ồ ầ ừ 33 đ ể đ ể vô c hay h u c chuy n thành d ng NH ạ ể ơ ữ vô c hay h u c chuy n thành d ng NH ể ạ ơ ữ i ta g i nhóm vi sinh v t xây d ng c th . Ng ậ ườ ơ ể ự i ta g i nhóm vi sinh v t xây d ng c th . Ng ậ ườ ơ ể ự ng amine. d này là t ự ưỡ ng amine. d này là t ự ưỡ

ộ ộ ả ả

ữ ữ ộ ố ộ ố

ố ố ượ ượ

ọ ọ ườ ườ

ổ ổ

ấ ủ ấ ủ

ẵ ẵ

i thành i thành ệ ệ

Có nh ng vi sinh v t b t bu c ph i cung c p Có nh ng vi sinh v t b t bu c ph i cung c p ấ ậ ắ ấ ậ ắ thêm m t s acid amine trong quá trình s ng thêm m t s acid amine trong quá trình s ng c, mà chúng không có kh năng t ng h p đ ợ ổ ả mà chúng không có kh năng t ng h p đ c, ổ ợ ả ng i ta g i chúng là vi sinh v t d d ng ậ ị ưỡ ng i ta g i chúng là vi sinh v t d d ng ậ ị ưỡ acid amine, lo i này chúng t ng h p protein ợ ạ acid amine, lo i này chúng t ng h p protein ạ ợ nh ng acid và nguyên sinh ch t c a mình t ữ ừ nh ng acid và nguyên sinh ch t c a mình t ữ ừ c s d ng làm amine có s n, acid amine đ ử ụ ượ c s d ng làm amine có s n, acid amine đ ử ụ ượ nguyên li u tr c ti p không b phân gi ả ị ế ự nguyên li u tr c ti p không b phân gi ả ị ự ế NHNH33..

ợ ợ ử ử

ậ ậ ng men ng men ữ ữ chúng không chúng không bào vi sinh v t. Vì v y ch ỉ ậ bào vi sinh v t. Vì v y ch ậ ỉ t vào môi tr ườ t vào môi tr ườ

ớ ớ ả ả ồ ồ

ượ ượ

ấ ấ ặ ặ

ượ ượ ả ả ố ế ố ế

ậ ậ

ượ ư ế

t h n. Nhu c u v ề các loài vi sinh v t khác ậ ạ ở

Protein là h p ch t cao phân t Protein là h p ch t cao phân t ấ ấ th xâm nh p vào t ế ậ ể th xâm nh p vào t ế ậ ể có nh ng vi sinh v t ti ậ ế có nh ng vi sinh v t ti ậ ế protease th y phân protein thành peptid và ủ protease th y phân protein thành peptid và ủ acid amine thì nó m i có kh năng đ ng hóa acid amine thì nó m i có kh năng đ ng hóa c c protein . R t nhi u vi sinh v t có đ đ ậ ề c protein . R t nhi u vi sinh v t có đ c đ ậ ề t là các vi sinh v t gây kh năng này, đ c bi ậ ệ kh năng này, đ c bi t là các vi sinh v t gây ậ ệ th i y m khí. th i y m khí. Lo i th ba là vi sinh v t không có các Lo i th ba là vi sinh v t không có các ứ ạ ứ ạ ng v n phát tri n acid amine trong môi tr ườ ể đ c, nh ng n u có m t c a m t s acid ộ ố ặ ủ amine thì chúng phát tri n t ầ ể ố ơ các lo i acid amine nhau là không gi ng nhau. ố

ẩ ủ

duy nh t là mu i amon. N u chúng phát ấ

ượ c, ch ng t ứ ự

c ướ ng dinh d ế chúng thu c nhóm t ộ ể ế

ị ưỡ

ổ c thì ph i xem xét đ n các y u t , ế ố ượ ả

Đ tìm hi u m i quan h gi a acid amine c a ể ủ ệ ữ ố c h t ng i ta m t ch ng vi khu n nào đó, tr ườ ế ộ c y chúng lên môi tr ng có ngu n ồ ưỡ ườ ấ nit ố ơ tri n đ ỏ ể ng amine. N u chúng không phát tri n đ d ượ ưỡ và sau khi b sung d ch acid amine (th y phân ủ ổ t i phát tri n t casein có tr n thêm tryptophan) l ể ố ộ thì chúng thu c nhóm d d ng acid amine, n u ế ộ sau khi b sung acid amine mà v n không phát tri n đ ế ể ngu n carbon, vitamine, pH… ồ

t quan h c a m t ch ng vi khu n nào ộ ủ

ứ ị ủ ử ụ ẩ ườ ồ

ầ ạ i ta ứ ấ

ế ư

ng ừ t nh ng không ch a acid amine), l n ứ ườ

ự ủ

ng m t h n d ch ch a đ y đ các acid amine ể ư ủ ủ ườ ị

ầ ạ ỏ ộ ộ ỗ ị ỗ ệ

t ủ ự ể

ộ ị ượ ủ ầ

Mu n bi ệ ủ ế ố đó v i t ng lo i acid amine riêng b êt, ng ạ ớ ừ s d ng môi tr ng có ch a đ y đ ngu n th c ườ ăn carbon, khoáng, vitamine (d ng các hoá ch t tinh khi ầ l t b sung t ng lo i acid amine vào môi tr ạ ượ ổ và theo dõi s phát tri n c a chúng đ i v i ố ớ ể ch ng vi sinh v t này. Cũng có th đ a vào môi tr ứ và các h n d ch đã lo i b m t cách phân bi t ng acid amine m t. Theo dõi s phát tri n c a ừ vi sinh v t, s xác đ nh đ c nhu c u c a chúng ẽ đ i v i t ng lo i acid amine. ạ ậ ố ớ ừ

ộ ậ ề

ồ ứ ơ

ấ ả

ệ ố

ế ồ

ữ ườ ể

ườ ỉ ị

Nhi u vi sinh v t có kh năng dùng m t lo i ạ ả duy acid amine nào đó làm ngu n th c ăn nit 3 i amine này thành NH nh t. Chúng s phân gi ẽ r i sau đó t t ng h p nên các acid amine khác. ự ổ ồ Có nh ng ch ng vi sinh v t bi u hi n m i quan ể ủ ữ t gi a n ng đ m t acid amine nào h m t thi ệ ậ đó trong môi tr Ng ọ dùng trong vi c đ nh l ậ ộ ộ ng và s phát tri n c a chúng. ủ ự sinh v t ch th , ữ ậ ng acid amine. i ta g i chúng là nh ng vi ị ượ ệ

, ng ng t i ta phân ườ

ự t các ch ng lo i vsv khác nhau d a vào ệ ự ươ ạ

ặ ủ ủ ể ậ ố ớ

ng nh glucoza, saccharoza, ư ư

ư

Cũng v i logíc t ớ bi các đ c đi m c a vi sinh v t đ i v i các ngu n dinh d õng cacbon khác nhau (các ồ lo i đ ạ ườ maltoza, xiloza, arabinoza, lactoza…hay nh xelluloza đ i v i vsv phân hu ỷ ố ớ xelluloza) ho c các vitamin, ho c các nguyên t ng khác nhau ng, đa l ặ vi l ượ ượ ố

ặ ặ ế ế ấ ấ ẩ ẩ

ườ ườ

ặ ặ ặ ặ ạ ạ ề ề

ể ể ẩ ạ ẩ ạ ư ư c, đ c đi m b ề c, đ c đi m b ề ướ ướ

ế ế

ể ặ ể ặ ẩ ạ ẩ ạ ể ể ư ư ấ ấ

ể ể

ế ủ ế ủ ườ ườ ố ố

2.2. Đ c tính nuôi c y: 2.2. Đ c tính nuôi c y: - T bào vi khu n khi phát tri n trên môi - T bào vi khu n khi phát tri n trên môi ng đ c t o thành nh ng khu n l c trên tr ữ ặ ạ tr ng đ c t o thành nh ng khu n l c trên ữ ặ ạ đĩa th ch v i các đ c tính đ c tr ng v màu ớ đĩa th ch v i các đ c tính đ c tr ng v màu ớ s c, hình d ng, kích th ạ ắ s c, hình d ng, kích th ạ ắ m t, rìa mép xung quanh khu n l c… ặ m t, rìa mép xung quanh khu n l c… ặ - T bào vi khu n khi phát tri n trên môi ẩ - T bào vi khu n khi phát tri n trên môi ẩ ng l ng có các tính ch t nh làm đ c tr ụ ỏ ườ ng l ng có các tính ch t nh làm đ c tr ụ ỏ ườ l ng ng, phát tri n trên b m t, l môi tr ề ặ ơ ử ườ ng, phát tri n trên b m t, l l ng môi tr ườ ề ặ ơ ử trong môi tr ố trong môi tr ố nghi m nuôi c y. ệ nghi m nuôi c y. ệ ng hay k t t a xu ng đáy ng ng hay k t t a xu ng đáy ng ấ ấ

ồ ể

ỵ ấ ộ ố ấ

ề c l ượ ạ ể

ể ấ

ườ

ể ồ

ấ ố ộ

ằ ng t v các con đ ệ ề uữ c ph ụ ơ ơ ậ ườ ế

ấHô h p và quá trình lên men. 2.3. Hô h p và quá trình lên men. - M t s vi sinh v t có th lên men ngu n ậ c ch t trong đi u ki n k khí, ng i, ệ ề ơ trong đi u ki n hi u khí chúng chuy n hoá ệ ế ng oxy hoá. M t s dòng vi sinh theo con đ ộ ố ườ v t khác có th chuy n hoá c ch t này b ng ơ ể ậ c hai cách. S khác bi ự ả chuy n hoá các ngu n c ch t h thu c vào nhóm vi sinh v t, gi ng hay loài, vì t này th căn c vào các con đ ứ c các loài v i nhau cũng có th phân bi ể ng khác bi ệ ớ t đ ệ ượ

ứ ứ ế ế ả ả ậ ậ

ể ể

2.4. Hình th c sinh s n và quy lu t bi n 2.4. Hình th c sinh s n và quy lu t bi n hoá hình thái trong quá trình phát tri n cá hoá hình thái trong quá trình phát tri n cá th .ểth .ể

ứ ứ ả ả

- Hình th c sinh s n c a cá th ể cũng có - Hình th c sinh s n c a cá th ủ ủ ể c các loài vsv t đ ơ ở ể phân bi ệ ượ

th lể àm c s đ v i nhau. ớ

ự ự

ặ ặ ứ ứ ậ ậ

ứ ứ

2.5. D a vào các đ c tính khác: 2.5. D a vào các đ c tính khác: - - Năng l c thích ng: Năng l c thích ng: ự ự M t s vi sinh v t đã t o cho mình nh ng c ơ ữ ạ ộ ố M t s vi sinh v t đã t o cho mình nh ng c ữ ộ ố ơ ạ c v i ch đi u hoà trao đ i ch t đ thích ng đ ớ ượ ấ ể ổ ch đi u hoà trao đ i ch t đ thích ng đ c v i ượ ấ ể ớ ổ nh ng đi u ki n s ng r t khác nhau, k c ể ả ấ ố ệ nh ng đi u ki n s ng r t khác nhau, k c ấ ể ả ố ệ nh ng đi u ki n h t s c b t l ế ứ ệ nh ng đi u ki n h t s c b t l ế ứ ệ i mà các sinh v t ậ i mà các sinh v t ậ ế ề ế ề ữ ữ ữ ữ ề ề ề ề

khác th khác th ng không th t n t ng không th t n t ườ ườ ấ ợ ấ ợ ể ồ ạ ượ c. i đ c. i đ ể ồ ạ ượ

Có vi sinh v t s ng đ Có vi sinh v t s ng đ môi tr môi tr

ồ ồ ồ ồ

ế ế ế ế ặ ặ

ấ ấ ế ế ấ ấ

ể ể

ề ề ể ể ể ể

ớ ồ ớ ồ

ng c ườ ượ ở ậ ố ng c ườ ượ ở ậ ố C, m n đ n l nh đ n -50 00C,C, l nh đ n -50 nóng đ n 130 ế ặ ế ạ ế 00C, m n đ n nóng đ n 130 ế ặ ế ạ ế n ng đ 32% mu i ăn, ng t đ n n ng đ m t ộ ậ ọ ế ố ộ n ng đ 32% mu i ăn, ng t đ n n ng đ m t ộ ậ ọ ế ố ộ ong, pH th p đ n 0,5 ho c cao đ n 10,7; áp ong, pH th p đ n 0,5 ho c cao đ n 10,7; áp su t cao đ n trên 1103 at. Nhi u vi sinh v t ậ ề su t cao đ n trên 1103 at. Nhi u vi sinh v t ậ ề t trong đi u ki n tuy t đ i có th phát tri n t ệ ố ệ ể ố t trong đi u ki n tuy t đ i có th phát tri n t ệ ố ệ ể ố k khí, có loài n m s i có th phát tri n dày ợ ấ ỵ k khí, có loài n m s i có th phát tri n dày ợ ấ ỵ ng v i n ng đ Formol r t đ c trong môi tr ấ ộ ườ ặ ng v i n ng đ Formol r t đ c trong môi tr ấ ườ ặ ộ cao. cao.

ạ ạ ặ ặ t đ ệ ộ t đ ệ ộ

thích h p, s phân b trong t thích h p, s phân b trong t - Các đ c tính nh ph m vi pH, nhi - Các đ c tính nh ph m vi pH, nhi ư ư nhiên. ố nhiên. ố ự ự ự ự ợ ợ

ả ả ự ự ổ ổ

, các s n , các s n ộ ố ộ ố

3. D a vào đ c tính sinh hoá: ặ ự 3. D a vào đ c tính sinh hoá: ặ ự - - Các s n ph m c a s trao đ i ch t nh Các s n ph m c a s trao đ i ch t nh ư ấ ủ ẩ ư ấ ủ ẩ , các ch t ấ 22, H, H22S, NHS, NH33, các ch t ấ u, axit, các lo i khí CO r ạ ượ r u, axit, các lo i khí CO ạ ượ kháng sinh, enzym, vitamin, đ c t ả kháng sinh, enzym, vitamin, đ c t ả ph m b c 2 khác. ậ ph m b c 2 khác. ậ

ẩ ẩ

ử ệ ả

các

2S 3.1. Th nghi m kh năng sinh H Nguyên t c: Xác đ nh kh năng sinh H ị

2S t

ợ ơ ơ ứ ư ắ ấ ữ

ể ủ

ệ ơ ở

nh ng amonoacid

ứ ư ữ ồ

ứ ư

ứ ư ấ

ư ể ử ụ ấ ị ậ

ừ h p ch t h u c và vô c ch a l u huỳnh trong quá trình phát tri n c a vi khu n t o ẩ ạ nên các v t màu đen trên môi tr ng nuôi ườ i protein thu c y. C s sinh hoá: Khi phân gi ả ấ c các aminoacid, các vi sinh v t d d đ ng ậ ị ưỡ ượ có th s d ng các aminoacid đ trao đ i ổ ể ể ử ụ ng và phát tri n và trong quá trình sinh tr ưở phóng thích khí H2S t ừ ch a l u huỳnh. Các ngu n pepton, cystein, cystine, sulphite, thiosulphate là nh ng ngu n ồ ch a l u huỳnh, nh ng các loài vi sinh v t ậ khác nhau ch có th s d ng m t s h p ộ ố ợ ch t ch a l u huỳnh nh t đ nh đ t o H 2S. ể ạ Các enzym c a vi sinh v t tham gia vào quá ủ trình này là desulphohydrase.

2S khi nuôi c y trong môi ấ

 M t vi sinh v t t o H ợ ứ

ậ ạ

ộ ườ

ng ch a các h p ch t l u huỳnh mà chúng ấ ư ẽ ử ấ ợ ồ

ả ể ạ tr có kh năng đ ng hoá s kh các h p ch t 2S. này đ t o nên khí H

Trong môi tr

ắ ệ ư

ứ ể t H ợ ế ể ậ ấ

t H ế ậ

ng có ch a các ion kim lo i ườ ạ nh ion s t là d u hi u đ nh n bi 2S. Các t H ấ ế ậ 4, 2S nh s t, FeSO h p ch t có th nh n bi ư ắ ferric amonium sulphate, sodium thiosulphate, bismuth sulphite. Nguyên t c đ nh n bi 2S ể b ng các h p ch t trên nh sau: ắ ư ấ ằ ợ

H2S + Fe2+ = FeS + 2 H+ Các h p ch t sulphur kim lo i đ u có d u hi u ấ ạ ề ệ ấ ợ

màu đen.

3.2. Th nghi m kh năng lên men các ả ệ

ngu n Carbonhydrate ử ồ

ử Nguyên t c:ắ  Nh m th nghi m kh năng lên men m t ệ ả ộ

ngu n carbohydrate xác đ nh nào đó trong môi tr ể ạ ể ạ ấ

 C ch sinh hóa: ế  Carbonhydrate đ

ằ ồ ng nuôi c y đ t o acid và có th t o h i. ơ ườ ơ

ượ

c chia thành các nhóm nh ư sau 1. monosaccharide, aldehyde hay ketone, 2. polysaccharide hay oligosaccharide, 3. polyhydric alcohol và các cyclitol, các s n ả ph m kh c a monosacchride. ử ủ ẩ

Các s n ph m cu i cùng nh n đ ố ậ ả

ấ ẩ ơ

ơ ậ ể

nhiên dùng đ lên ủ ủ ườ ả

ng là các d ng khí (H ạ

ườ ơ ữ ộ

s c t ượ ừ ự lên men các c ch t hydrate carbon này ph ụ nh : (1) dòng vi sinh thu c vào các nhân t ư ố v t lên men; (2) c ch t t ấ ự t đ và pH c a môi men; (3) th i gian, nhi ệ ộ ờ ng. Các s n ph m cu i cùng c a quá tr ố ẩ trình lên men các ngu n hydrate carbon và ồ 2, CO2), các alcohol th các acid h u c , các alcohol và m t vài keton …

ố ớ ậ

ề ế

ệ ườ

ậ ả ể

ằ ng chuy n ườ uữ c ph thu c vào ộ ụ ơ

ế t này cũng có

Đ i v i ngu n carbon là glucose, m t s vi ộ ố sinh v t có th lên men ngu n c ch t này ồ ấ ơ ể trong đi u ki n k khí, ng c l i, trong đi u ề ượ ạ ệ ki n hi u khí chúng chuy n hoá theo con ể ng oxy hoá. M t s dòng vi sinh v t khác đ ộ ố có th chuy n hoá c ch t này b ng c hai ấ ơ ể cách. S khác bi t v các con đ ể ệ ề ự hoá các ngu n c ch t h ấ ơ ồ nhóm vi sinh v t, gi ng hay loài, vì th căn c vào các con đ ứ t đ th phân bi ệ ượ ể ố ng khác bi ệ ườ c các loài v i nhau. ớ

ỹ ỹ ọ ọ ậ ậ ự ự

ố ố ặ ặ

ườ ườ

ể ể ề ề ử ử ỹ ỹ

ả ả

ử : 4. D a vào các k thu t sinh h c phân t : 4. D a vào các k thu t sinh h c phân t ử di truy n vsv). (Các đ c đi m và nhân t ề ể di truy n vsv). (Các đ c đi m và nhân t ề ể  Ngày nay con ng i đã có nhi u nghiên c u Ngày nay con ng ứ ề i đã có nhi u nghiên c u ứ ề chuyên sâu v vsv d a trên s phát tri n c a ủ ự ự ề chuyên sâu v vsv d a trên s phát tri n c a ủ ự ự ề và các k thu t di truy n hi n sinh h c phân t ậ ệ ọ và các k thu t di truy n hi n sinh h c phân t ậ ệ ọ đ i. Các nghiên c u đã đi sâu vào b n ch t ứ ấ ạ đ i. Các nghiên c u đã đi sâu vào b n ch t ứ ấ ạ m c đ phân t c a s s ng ộ ở ứ ự ố ủ m c đ phân t c a s s ng ở ứ ộ ự ố ủ thu t c y mô và tháo l p gen ư ắ ậ ấ thu t c y mô và tháo l p gen ậ ấ ư ắ k thu t này vào các công ngh sinh h c. ậ ỹ k thu t này vào các công ngh sinh h c. ậ ỹ , đi sâu vào k ử ỹ , đi sâu vào k ử ỹ vsv và đ a các ở vsv và đ a các ở ọ ệ ọ ệ

là m t môn khoa h c nghiên là m t môn khoa h c nghiên ọ ọ

ử ử

i gi a quá trình t ng i gi a quá trình t ng ố ố ạ ạ ữ ữ

ủ ủ ể ể

ứ ứ ề ề

ấ ả ồ

ADN ủ

ễ ể

ặ ứ ự ặ

Sinh h c phân t ộ ử ọ Sinh h c phân t ộ ử ọ m c đ phân t i sinh v t c u gi , ch y u ộ ậ ở ứ ớ ứ ủ ế m c đ phân t i sinh v t c u gi , ch y u ộ ậ ở ứ ớ ứ ủ ế t p trung nghiên c u m i t ng tác gi a các ố ươ ứ ậ ữ t p trung nghiên c u m i t ng tác gi a các ố ươ ứ ậ ữ h th ng c u trúc khác nhau trong t bào, bao ấ ệ ố ế h th ng c u trúc khác nhau trong t bào, bao ệ ố ấ ế g m m i quan h qua l ổ ệ ồ g m m i quan h qua l ổ ệ ồ h p c a ADN, ARN và protein và tìm hi u ợ h p c a ADN, ARN và protein và tìm hi u ợ ng tác này. cách th c đi u hòa các m i t ố ươ ng tác này. cách th c đi u hòa các m i t ố ươ các B n đ gene th c ch t là trình t ự ự Nucleotit (A, T, C, G) c a các phân t ử này mang tính trong nhi m s c th . Trình t ự ắ l ch t đ c hi u v m t s l và đ c ng, t ỷ ệ ề ặ ố ượ ệ ấ ặ bi t r t nghiêm ng t trong vi c s p x p th t ế ắ ệ ệ ấ các Nucleotit.

ị ị

 . Đ nh tính vsv (Indentification) . Đ nh tính vsv (Indentification) ị ị Đ ng đ nh đ Đ ng đ nh đ ượ ượ

ị ị ấ ấ ồ ồ ệ ệ

ọ ọ ẩ ẩ

ự ự ấ ấ

đ i t ả ố ượ đ i t ả ố ượ vào nhóm các đ i t quy thu c ộ vào nhóm các đ i t

ố ượ ố ượ , x p l p và đ t tên trong , x p l p và đ t tên trong

ặ ặ t là có liên quan đ n b nh t là có liên quan đ n b nh ệ ệ ế ế

c vào nhóm càng c vào nhóm càng ng nào đó (lên men,...) ng nào đó (lên men,...) ượ ượ ộ ộ

các phòng thí c th c hi n ệ ở ự các phòng thí c th c hi n ệ ở ự nghi m có quy mô b t kỳ. Đ ng đ nh hay còn ồ nghi m có quy mô b t kỳ. Đ ng đ nh hay còn ồ g i là ch n đoán phòng thí nghi m (Laboratory ệ g i là ch n đoán phòng thí nghi m (Laboratory ệ ng ta diagnosis). Th c ch t đây là mô t ng ta diagnosis). Th c ch t đây là mô t ng đang có, đ ể quy thu c ộ ng đang có, đ ể đã đã đ c mô t đ ả ế ớ ượ c mô t ả ế ớ ượ và đã bi quá kh ứ và đã bi ế quá kh ứ ế hay hi n t ệ ượ hay hi n t ệ ượ  Quá trình quy thu c đ Quá trình quy thu c đ t nh càng t ố t nh càng t ố ỏ ỏ

ế ẩ ượ ượ ệ ự ậ ệ ư

ữ ủ

ự ờ ầ ệ ấ ủ ự

ấ ẩ

Trong công ngh th c ph m, chúng ta ch ế c các s n bi n các nguyên v t li u đ thu đ ả u, bánh ph m th c ph m nh bia, s a, r mỳ…nh ho t đ ng s ng c a 1 ch ng lo i vi ạ ủ ố sinh thu n ch ng. Tuy v y, v n đ k p th i ờ ề ị phát hi n và x lý s nhi m c a các vi sinh v t l ậ ạ nhi m khu n luôn có b t kỳ lúc nào. ễ ả

ẩ ạ ộ ủ ử ế ứ ẩ

ậ ễ là h t s c quan tr ng vì xác su t x y ra ọ ấ ấ

ể ể ươ ể

Các ngành s n xu t khác nhau có các ng pháp khác nhau đ ki m tra, ki m ấ ệ ả

ph soát công ngh trong các nhà máy s n xu t th c ph m. ự ẩ