
H2SO4 đ cặ
ặ Hi n t ng:ệ ượ Màu tr ng c a đ ng chuy n sang màu vàng, sau đó chuy n sang nâu và cu i cùngắ ủ ườ ể ể ố
thành kh i màu đen x p b b t khí đ y lên kh i mi ng c c. Ph n ng t a r t nhi u nhi t (hình 1.11)ố ố ị ọ ẩ ỏ ệ ố ả ứ ỏ ấ ề ệ
Nh n xét:ậ Ch t r n màu đen là cacbon,do Hấ ắ 2SO4 đ c đã lo i đi hai nguyên t (có trong thành ph n c aặ ạ ố ầ ủ
n c) là H và O ra kh i đ ng. Ng i ta nói r ng, Hướ ỏ ườ ườ ằ 2SO4 đ c có tính háo n c:ặ ướ
C12H22O11 11H2O + 12C
Sau đó, m t ph n C sinh ra l i b Hộ ầ ạ ị 2SO4 đ c oxi hóa t o thành các ch t khí COặ ạ ấ 2 và SO2 , gây s i b tủ ọ
trong c c, làm C dâng lên kh i mi ng c c. Do đó, khi s d ng axit sunfuric đ c ph i h t s c c n th n!ố ỏ ệ ố ử ụ ặ ả ế ứ ẩ ậ
ậ Lo i b s t kh i n c ng m nh th nào?ạ ỏ ắ ỏ ướ ầ ư ế
Nhà máy n c th ng khai thác và x lí n c ng m đ cung c p n c s ch cho thành ph . Trongướ ườ ử ướ ầ ể ấ ướ ạ ố
n c ng m th ng có ch a s t d i d ng mu i s t (II) tan trong n c có nh h ng không t t t iướ ầ ườ ứ ắ ướ ạ ố ắ ướ ả ưở ố ớ
s c kh e con ng i.ứ ỏ ườ
Đ lo i b h p ch t s t trong n c ng m, các nhà máy n c s d ng m t trong các cách sau:ể ạ ỏ ợ ấ ắ ướ ầ ướ ử ụ ộ
- B m n c ng m cho ch y qua các giàn m aơ ướ ầ ả ư
- S c khí oxi vào b ch a n c ng mụ ể ứ ướ ầ
S t trong n p c ng m d i d ng mu i s t (II) s b oxi hóa thành các h p ch t s t (III) không tan vàắ ư ứ ầ ướ ạ ố ắ ẽ ị ợ ấ ắ
đ c tách ra kh i n c. Sau đó, n c đ c kh trùng và d n đ n các n i s d ng.ượ ỏ ướ ướ ượ ử ẫ ế ơ ử ụ
ụ Quy trình b o v kim lo i cho m t s máy mócả ệ ạ ộ ố
M t s d ng c , chi ti t máy không th s n ho c tráng men đ b o v kim lo i. V i nh ng đ v tộ ố ụ ụ ế ể ơ ặ ể ả ệ ạ ớ ữ ồ ậ
này ng i ta th c hi n b o v kim lo i theo quy trình sau:ườ ự ệ ả ệ ạ
- B c 1: Phun n c nóng lên đ v t đ t y các v t b n có th hòa tan trong n cướ ướ ồ ậ ể ẩ ế ẩ ể ướ
- B c 2: Nhúng song song v t vào dung d ch ki m đ t y r a nh ng hóa ch t b n có tínhướ ồ ậ ị ề ể ẩ ử ữ ấ ẩ
axit
- B c 3: Nhúng đ v t vào dung d ch axit đ trung hòa ki m, đ ng th i t y r a nh ng v tướ ồ ậ ị ể ề ồ ờ ẩ ử ữ ế
b n có tính baz nh oxit, hiđroxit kim lo i. Trong dung d ch axit có ch t hãm đ axit ch t y r a v tẩ ơ ư ạ ị ấ ể ỉ ẩ ử ế
b n mà không làm h i kim lo i.ẩ ạ ạ
- B c 4: Cho đ v t qua bu ng phun n c sôi đ t y r a h t axit, ch t b n còn bám trên bướ ồ ậ ồ ướ ể ẩ ử ế ấ ẩ ề
m t kim lo i.ặ ạ
- B c 5: Nhúng đ v t vào m sôi đ b o v kim lo iướ ồ ậ ỡ ể ả ệ ạ
ạ Khí CO có th gây ch t ng i không?ể ế ườ
Co đ c sinh ra trong lò khí than, đ c bi t là khi b p than (do b p không đ c cung c p đ y đ khíượ ặ ệ ủ ế ế ượ ấ ầ ủ
oxi cho than cháy). Đã có m t s tr ng h p t vong do than trong nhà đóng kín c a. Đó là do n ngộ ố ườ ợ ử ủ ử ồ
đ khí CO sinh ra t b p than trong phòng kín quá m c cho phép. Khí CO k t h p v i hemoglobinộ ừ ế ủ ứ ế ợ ớ
trong máu ngăn không cho máu nh n oxivà cung cáp oxi cho các t bào và do đó gây t vong cho conậ ế ử
ng i.ườ
C n đun than n i thoáng, có gió. Tuy t đ i không dùng b p than đ s i và b p trong phòng kínầ ở ơ ệ ố ế ể ưở ủ ế
ếT i sao COạ2 đ c dùng đ d p t t đám cháy?ượ ể ậ ắ
Khí CO2 n ng h n không khí và không tác d ng v i oxi nên nó có tác d ng ngăn không cho v t cháyặ ơ ụ ớ ụ ậ
tiêó xúc v i không khí. Do đó, khí COớ2 đ c dùng đ d p t t các đám cháy.ượ ể ậ ắ
ắ S t o thành th ch nhũ trong các hang đ ngự ạ ạ ộ
Thành ph n chính c a núi đá vôi là CaCOầ ủ 3 . Khi g p n c m a và khí COặ ướ ư 2 trong không khí, CaCO3
chuy n hó thành Ca(HCOể3)2 l i chuy n hóa thành CaCOạ ể 3 r n, không tan. Quá trình này x y ra liên t c,ắ ả ụ
lâu dài t o nên th ch nhũ v i nh ng hình thù khác nhau.ạ ạ ớ ữ
CaCO3 (r) + H2O + CO2
→
←
Ca(HCO3)2 (dd)
-Thành ph n c a ầ ủ thu c n đenố ổ có: 75% KNO3, 10% S và 15% C. Khi h n h p thu c n đen n x yỗ ợ ố ổ ổ ả
ra ph n ng hóa h c sau:ả ứ ọ

2KNO3 (r) + S (r) + 3C (r)
0
t
→
K2S (r) + N2 (k) + 3CO2 (r)
Thu c n đen đ c dùng làm thu c súng, mìn phá đ t đá trong quá trình xây d ng.ố ổ ượ ố ấ ự
ự 1. Tinh th c a linh ki n đi n tể ủ ệ ệ ử
Silic là m t ch t bán d n. nhi t đ th ng, đ d n đi n c a silic tinh th kém th y ngân m t nghìnộ ấ ẫ Ở ệ ộ ườ ộ ẫ ệ ủ ể ủ ộ
l n nh ng khi nhi t đ tăng, đ d n đi n tăng lên theo nhi t đ . Linh ki n đi n t đ c ch t o b iầ ư ệ ộ ộ ẫ ệ ệ ộ ệ ệ ử ượ ế ạ ở
tinh th silic c c kì tinh khi t. Đ thu đ c tinh th silic tinh khi t c n nung silic t i nhi t đ nóngể ự ế ể ượ ể ế ầ ớ ệ ộ
ch y 1410ả0C. Silic l ng đ c làm l nh ch m, khi đó, nh ng tinh th silic đ c tách ra t silic l ng.ỏ ượ ạ ậ ữ ể ượ ừ ỏ
Nh ng tinh th silic đ u tiên xu t hi n r t tinh khi t và đ c l c ra đ làm linh ki n đi n t . Kĩ thu tữ ể ầ ấ ệ ấ ế ượ ọ ể ệ ệ ử ậ
này đ c g i là s k t tinh hóa.ượ ọ ự ế
2. Ch t nào dùng đ kh c ch và hình trên v t li u th y tinh?ấ ể ắ ữ ậ ệ ủ
Axit flohiđric (HF) hòa tan d dàng silic đioxit theo ph n ng sau:ễ ả ứ
4HF (dd) + SiO2 (r) SiF4 (k) + 2H2O (l)
Nh tính ch t này nên HF đ c dùng đ kh c ch ho c các h a ti t trên th y tinh. Do đó, chúng ta cóờ ấ ượ ể ắ ữ ặ ọ ế ủ
th trang trí trên th y tinh nh ý mu n.ể ủ ư ố
ố Ng i ta x p m t s ườ ế ộ ố qu chín vào gi a s t qu xanhả ữ ọ ả thì s t qu nhanh chóng chín đ u. Trong quáọ ả ề
trình chín trái cây thoát ra m t l ng nh khí etylen.Khí etylen sinh ra l i có quá trình xúc ti n qutrìnhộ ượ ỏ ạ ế
hô h p c a t bào cây làm qu xanh mau chín.Đ trcây ko chín n u khi v n chuy n xa thì ng i taấ ủ ế ả ể ẫ ậ ể ườ
gi m n ng đ etylen do trcây sinh ra.ngc l i ngta thêm etylen vào đ kích thích qutrình hô h p c a tả ồ ộ ạ ể ấ ủ ế
bào trái cây->mau chín
b Vì sao c n (r u etylic) di t đ c vi khu n?ồ ượ ệ ượ ẩ
Tr c khi tiêm, th y thu c th ng dùng bông t m c n xoa lên da b nh nhân đ xát trùng ch tiêm.ướ ầ ố ườ ẩ ồ ệ ể ỗ
T i sao v y?ạ ậ
Vì c n có kh năng th m th u cao nên có th th m sâu vào trong t bào vi khu n, gây đông t proteinồ ả ẩ ấ ể ấ ế ẩ ụ
làm cho vi khu n ch t. Tuy nhiên, n ng đ cao s làm protein trên b m t c a vi khu n đông tẩ ế ở ồ ộ ẽ ề ặ ủ ẩ ụ
nhanh làm cho l p màng ngăn không cho c n th m sâu vào bên trong, làm gi m tác d ng di t vi khu n.ớ ồ ấ ả ụ ệ ẩ
n ng đ th p, kh năng làm đông t protein gi m, vì v y hi u qu sát trùng kém. Th c nghi m choỞ ồ ộ ấ ả ụ ả ậ ệ ả ự ệ
th y c n 75ấ ồ 0 có tác d ng sát trùng m nh nh t.ụ ạ ấ
ấ S chuy n hóa tinh b t trong c thự ể ộ ơ ể
Khi đi qua mi ng, tinh b t nh men amilaza có trong n c b t, s th y phân ti p t c x y ra nh menệ ộ ờ ướ ộ ự ủ ế ụ ả ờ
mantôza có trong ru t cho s n ph m cu i cùng là glucôz đ c h p th tr c ti p qua mao trong ru tộ ả ẩ ố ơ ượ ấ ụ ự ế ộ
r i theo máu v gan. T gan, glucôz đ c phân ph i t i các mô trong c th t i các t bào và mô.ồ ề ừ ơ ượ ố ớ ơ ể ạ ế
Glucoz đ c oxi hóa ch m bi n thành khí COơ ượ ậ ế 2 và h i n c, đ ng th i gi i phóng năng l ng cho cơ ướ ồ ờ ả ượ ơ
th ho t đ ngể ạ ộ
C6H12O6 + 6O2 6CO2 + 6H2O
Ph n glucoz còn d trong gan đ c t ng h p l i thành m t lo i gluxit có kh i l ng phân t l n g iầ ơ ư ượ ổ ợ ạ ộ ạ ố ượ ử ớ ọ
là glucôgen, glucôgen đ c d trũ trong gan khi c n l i th y phân thành glucoz và chuy n t i các môượ ự ầ ạ ủ ơ ể ớ
trong c thơ ể
6nCO2 + 5nH2O
ánh sáng, clorofin
→
(-C6H10O5-)n + 6nO2
2S chuy n hóa protit trong c thự ể ơ ể
Trong b máy tiêu hóa nh tác d ng c a các ch t men pepsin trong d ch d dày và men trepxin trongộ ờ ụ ủ ấ ị ạ
d ch v , protit b th y phân thành các aminoaxit đ c h p th vào máu qua các mao ru t và sau đó đ cị ị ị ủ ượ ấ ụ ộ ượ
chuy n t i các mô và các mô và các t bào c a c thể ớ ế ủ ơ ể
M t ph n c b n c a các aminoaxit d c dùng đ t o ra protit cho c th con ng i, ph n aminoaxitộ ầ ơ ả ủ ượ ể ạ ơ ể ườ ầ
còn l i b oxi hóa đ cung c p năng l ng cho c th ho t đ ng. S n ph m cu i cùng c a s oxi hóaạ ị ể ấ ượ ơ ể ạ ộ ả ẩ ố ủ ự

aminoaxit trong c th là khí COơ ể 2 và NH3, NH3 chuy n hóa thành urê. CO(NHể2)2 và c th th i urê raơ ể ả
đ ng n c ti uườ ướ ể